Cac Dang Toan Dien Xoay Chieu PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 31

ðiện xoay chiều -1-

Chuyên ñề: DAO ÑOÄNG ÑIEÄN - DOØNG ÑIEÄN XOAY CHIEÀU


I/Toùm taét kieán thöùc :
1> Toång quaùt : Hieäu ñieän theá : u = Uo cos( ωt + ϕ u ) ; cöôøng ñoä doøng ñieän: i = Iocos( ωt + ϕ i )
Io Uo Eo U Uo
caùc giaù trò hieäu duïng : I = , U= ,E = ; toång trôû Z= = ; ñoä leäch pha tg :  = u - i
2 2 2 I Io
coâng suaát : P = UIcos = RI2
2>Ñoaïn maïch khoâng phaân nhaùnh :
maïch chæ coù:
U
a.ñieän trôû thuaàn (Z = R)=>I = ,ϕ = 0 b.Caûm khaùng ZL = ωL =2πfL
R

UL
→ U π π
Ur i I= , =+ +
ZL 2 2
i
c. dung khaùng i
1 1 π
ZL = = -
ωC 2πfC 2
U π →
=> I = ,ϕ = − Uc
Zc 2
U
d. ñoaïn maïch goàm R , L , C : * Toång trôû Z = = R 2 + (Z L − Z C ) 2
I
ZL − ZC
* Ñoä leäch pha: tg = ; ϕ = ϕ u − ϕi ZL > ZC =>  > 0 : u sôùm pha hôn i
R tm
ZL < ZC =>  > 0 : u treå pha hôn i
ZL = ZC =>  = 0 : u ñoàng pha vôùi i
R tm
* Heä soá coâng suaát :cos = * Coâng suaát : P = UIcos = Rtm I2
Z

e. Lieân heä giöõa caùc hieäu ñieän theá UL
→ → →
U2 = U 2R + ( U L − U C ) 2 UL + UC U
hieän töôïng coäng höôûng
U U
Imax = = khi ZL = ZC ( Zmin = R ) 0 UR i
Z min R

- coâng suaát cöïc ñaïi P = UIcosmax ( cosmax = 1) => Z L = ZC UC
II/ Phöông phaùp giaûi toaùn : Ta coù caùc chuû ñeà sau:
1> Chuû ñeà 1:Vieát bieåu thöùc doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá :muoán vieát bieåu thöùc cuûa u hay i ,ta phaûi xaùc ñònh 3 ñaïi löôïng laø
bieân ñoä ( I0 ,U0 ), taàn soá goùc vaø goùc leäch pha giöõa doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá
ZL − ZC
a) Tìm Z = R 2 + (Z L − ZC ) 2 => U0 = Z I0 , tìm φ qua bieåu thöùc tgφ = ñeå yù ñeán daáu cuûa tgφ
R
b) Tuyø theo doøng ñieän hay hieäu ñieän theá ñöôïc choïn laøm pha goác , ta vieát bieåu thöùc ñaïi löôïng coøn laïi ; cuï theå
neáu i = I0cosωt thì u = U0cos( ωt + φ) hoaëc u = U0 cos ωt thì i = I0cos ( ωt - φ) hoaëc φ = φu – φi
2>Chuû ñeà 2 : Coâng suaát tieâu thuï treân töøng ñoaïn maïch :
a) Coâng thöùc toång quaùt P = UIcosφ ; trong maïch RLC khoâng phaân nhaùnh coù theå tính coâng thöùc P = RI2
R
Heä soá coâng suaát cosφ =
Z
b)Thay ñoåi heä soá coâng suaát cuûa ñoaïn maïch : Coâng suaát tieâu thuï treân moät ñoaïn maïch laø P = UI cosφ vì cosφ≤ 1 neân
P = UI cosφ ≤ UI coâng suaát toái ña maø nguoàn coù theå cung caáp cho ñoaïn maïch ñoù nhoû thì doøng ñieän cung caáp cho maïch
raát lôùn .Vì theá vieäc naâng heä soá coâng suaát moät ñoaïn laø caàn thieát , coù nhö vaäy môùi taän duïng ñöôïc coâng suaát toái ña cuûa
nguoàn ñieän vaø giaûm hao phí treân ñöôøng daây
ðiện xoay chiều -2-
Chuù yù : Neáu heä soá cuûa ñoaïn maïch taêng ( so vôùi tröôùc khi naâng ) ta phaûi gheùp noái tieáp theâm cuoän caûm (vaø ngöôïc laïi ) coøn
neáu ñieän dung cuûa maïch ñieän taêng ta caàn gheùp theâm tuï ñieän song song vôùi tuï ñieän ñaõ coù
3>Chuû ñeà 3 : Baøi toaùn cöïc trò :Tìm moät ñaïi löôïng vaät lyù thoûa maõn ñieàu kieän soá chæ A ; V cöc ñaïi , P cöïc ñaïi
a)Soá chæ A max :
+ U = const ,Imax = R vaø ZL = Z C ( coäng höôûng )

+ Döïa vaøo ñieàu kieän tìm L hoaëc C vaø tính Imax = U/R
b)Soá chæ Vmax :
+ Duøng ñònh luaät OÂm cho U ñoaïn maïch do V chæ :
UZ c
+ Neáu V maéc vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch coù giaù trò thay ñoåi ( nhö maéc vaøo 2 ñaàu C ) thì UC = ;
R 2 + (Z L − Z C ) 2
tìm ZC cho UCmax ta duøng : Khaûo saùt cöïc trò baèng ñaïo haøm , duøng giaûn ñoà veùctô ñeå bieän luaän ( duøng ñònh lyù haøm soá sin)
, duøng heä quaû cuûa baát ñaúng thöùc Cauchy ; hoaëc tìm caùch ñöa veà haøm baäc 2 roài tìm toïa ñoä ñænh cuûa Parabol
c) Coâng suaát cuûa maïch laø cöïc ñaïi :
2
+ duøng P = R I ;
+ Vôùi R = const tìm C hoaëc L ñeå Pmax => P = I2 R; Imax  Pmax ( coù coäng höôûng ) ZL = ZC
U2R
+ Vôùi R thay ñoåi => P = I2 R = Tìm R ñeå Pmax baèng caùch : Khaûo saùt cöïc trò baèng ñaïo haøm ; heä quaû
R 2 + (Z L − ZC ) 2
cuûa baát ñaúng thöùc Cauchy
4.Chuû ñeà 4 : Veõ giaûn ñoà veùctô:
a)Ñoä lôùn : Chæ choïn 1 trong 2 giaù trò (bieân ñoä hoaëc hieäu duïng )cho taát caû ñaïi löôïng phaûi veõ .Khi veõ phaûi chuù yù ñeán tæ leä
caùc ñoä lôùn cuûa chuùng ñeå veõ cho caân ñoái
b)Pha ban ñaàu :
+ Caàn phaân bieät pha ban ñaàu cuûa veùctô goùc leäch pha giöõa doøng ñieän vaø hieäu ñieän theá .Ñaïi löôïng naøo coù pha ban ñaàu
döông thì veùctô seõ ñöôïc quay leân phía treân truïc hoaønh ( choïn laøm pha goác ) vaø ngöôïc laïi
+ Vieäc choïn pha goác coù theå tuyø yù neáu ñaàu baøi khoâng cho saún ; thoâng thöôøng vôùi ñoaïn maïch khoâng phaân nhaùnh ta choïn
pha doøng ñieän laøm pha goác ( Ñoái vôùi maïch ñieän phaân nhaùnh choïn pha hieäu ñieän theá laøm pha goác )
5.Chuû ñeà 5: Saûn xuaát - truyền taûi ñiện năng:
n
+ Taàn soá doøng ñieän phaùt ra ñöôïc tính : f = P ; n soá voøng quay/phuùt ; p soá caëp cöïc cuûa nam chaâm
60
+Doøng ñieän sinh ra trong ba cuoän daây cuûa doøng ñieän xoay chieàu ba pha : i1 = I0 cosωt ; i2 = I0 cos (ωt -2π/3 ) ;
i3 = I0 cos (ωt +2π/3 )
U1 N1 I U N
+Maùy bieán theá : = = k => 2 = 1 = 1 ;
U2 N2 I1 U 2 N 2
P2 ∆P / / RP 2
+ Hieäu suaát maùy bieán theá : H (℅) = = 1− vôùi P2 = P1 – P ; Ñoä hao phí treân ñöôøng daây: ∆P = RI =
P1 P1 U2
III. Máy biến thế
n
- max = B.S : Töø thoâng cöïc ñaïi - Taàn soá cuûa maùy phaùt ñòeän xoay chieàu : f = P ; soá voøng trong moät phuùt
60
- Khi hao phí trong maùy bieán theá laø khoâng ñaùng keå : e1 i1 = e2 i2
vaø u1 = e1 +r1i1 ( r1 laø ñieän trôû cuoän sô caáp) ; e1 ñoùng vai troø suaát phaûn ñieän
u2 = e2 - r2i2 ( r1 laø ñieän trôû cuoän thöù caáp) ; e2 ñoùng vai troø maùy phaùt ñieän
U1 N1 I U N
- ta coù : = = k => 2 = 1 = 1 lieân heä giöõa hñt vaø dñ, soá voøng
U2 N2 I1 U 2 N 2
- ñoä giaûm theá treân ñöôøng daây ∆U = RI
P2 ∆P / RP 2
- hieäu suaát maùy bieán theá : H (℅) = = 1− vôùi P2 = P1 – P/ ; ∆P = RI = ñoä hao phí treân ñöôøng daây
P1 P1 U2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Phần ðiện Xoay Chiều
Câu 1) Chọn phát biểu ñúng khi nói về cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng
A. Giá trị của cường ñộ hiệu dụng ñược tính bởi công thức I= 2 Io
ðiện xoay chiều -3-
B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều bằng cường ñộ dòng ñiện không ñổi.
C. Cường ñộ hiệu dụng không ño ñược bằng ampe kế.
D. Giá trị của cường ñộ hiệu dụng ño ñược bằng ampe kế.
Câu 2) Nguyên tắc tạo dòng ñiện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang ñiện.
Câu 3) Cách tạo ra dòng ñiện xoay chiều là
A. cho khung dây dẫn quay ñều trong một từ trường ñều quanh một trục cố ñịnh nằm trong mặt khung dây và vuông góc với
từ trường.
B. cho khung dây chuyển ñộng ñều trong một từ trường ñều.
C. quay ñều một nam châm ñiện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn.
D. A hoặc C
Câu 4) Cách tạo ra dòng ñiện xoay chiều nào là ñúng với nguyên tắc của máy phát ñiện xoay chiều?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên ñiều hoà.
B. Cho khung dây chuyển ñộng tịnh tiến trong một từ trường ñều.
C. Cho khung dây quay ñều trong một từ trường ñều quanh một trục cố ñịnh nằm song song với các ñường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 5) Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có tính chất nào sau ñây?
A. Chiều dòng ñiện thay ñổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Cường ñộ biến ñổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Chiều thay ñổi tuần hoàn và cường ñộ biến thiên ñiều hoà theo thời gian.
D. Chiều và cường ñộ thay ñổi ñều ñặn theo thời gian.
Câu 6) Chọn phát biểu ñúng khi nói về dòng ñiện xoay chiều
A. Dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Dòng ñiện xoay chiều có chiều dòng ñiện biến thiên ñiều hoà theo thời gian.
C. Dòng ñiện xoay chiều có cường ñộ biến thiên ñiều hoà theo thời gian.
D. Dòng ñiện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 7) Chọn phát biểu ñúng khi nói về hiệu ñiện thế dao ñộng diều hoà
A. Hiệu ñiện thế dao ñộng ñiều hòa ở hai ñầu khung dây có tần số góc ñúng bằng vận tốc góc của khung dây ñó khi nó quay
trong từ trường.
B. Biểu thức hiệu ñiện thế dao ñộng ñiều hoà có dạng: u =U0cos(ω.t + φ)
C. Hiệu ñiện thế dao ñộng ñiều hòa là một hiệu ñiện thế biến thiên ñiều hoà theo thời gian.
D. Cả A, B , C ñều ñúng
Câu 8) Chọn một trong các cụm từ sau ñể ñiền vào chỗ trống sao cho ñúng nghĩa: Cường ñộ dòng ñiện............. của dòng
ñiện xoay chiều là cường dộ dòng ñiện không ñổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như
nhau.
A. Hiệu dụng B. Tức thời. C. Không ñổi D. A, B, C không thích hợp

Câu 9) Một khung dây ñặt trong từ trường có cảm ứng từ B . Từ thông qua khung là 6.10-4Wb.Cho cảm ứng từ giảm ñều về
0 trong thời gian 10-3(s) thì sức ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 6V B. 0,6V C. 0,06V D. 3V

Câu 10) Một khung dây ñiện tích S =600cm2 và có 2000 vòng dây quay ñều trong từ trường ñều có vectơ B vuông góc với
trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng ñiện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến
khung cùng chiều với ñường sức từ. Biểu thức sức ñiện ñộng e sinh ra có dạng
A. e = 120 2 sin100πt V B. e = 120 2 cos (100πt +π/6)(V) C. e = 120 2 cos100 πt V D. e = 120cos100 πt V
Câu 11) Khung dây hình chữ nhật dài 30cm, rộng 20cm ñặt trong từ trường ñều có cảm ứng từ B=10-2 (T) sao cho phép

tuyến khung hợp với véctơ B 1 góc 60o. Từ thông qua khung là:
A. 3.10-4 (T) B. 2 3 10−4 Wb C. 3.10-4 Wb D. 3 3 .10−4 Wb
Câu 12) Một khung dây hình vuông cạnh 20cm có 2000 vòng dây quay ñều trong từ trường không ñổi, có cảm ứng từ 10-2
(T) với vận tốc quay 50 vòng/s. ðường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy to = 0 là lúc mặt khung vuông góc với ñường
sức. Từ thông qua khung có dạng:
A. 0,4.10-3 cos100πt mWb B. 0,4 sin100πt mWb C. 0,4sin(100πt +π/6) mWb D. 0,04sin100πt mWb
Câu 13) Một khung dây quay ñều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường ñều có từ thông cực ñại gửi qua khung là1/π

Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300 thì suất ñiện ñộng hai ñầu khung là:
A. e = 100cos(100πt + π/6) V. B. e = 100cos(100πt +π/3) V.C. e = 100cos(100πt + 600) V. D. e = 100cos(50t + π/3) V.
Câu 14) Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay ñều xung quanh trục với vận tốc 50vòng/giây

trong từ trường ñều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc B song song với mặt phẳng khung dây thì biểu thức suất ñiện ñộng hai
ñầu khung dây là :
A. e = 27cos(100πt +π/2) V. B. e = 27πcos(100πt ) V.C. e = 27πcos(100πt + 900) V. D. e = 27πcos(100πt + π/2) V.
ðiện xoay chiều -4-
Câu 15) Dòng ñiện AC ñược ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC, vì:
A. Thiết bị ñơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng ñiện có công suất ñiện lớn và có thể biến ñổi dễ dàng thành dòng ñiện
DC bằng phương pháp chỉnh lưu.
B. Có thể truyền tải ñi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí ñiện năng truyền tải thấp.
C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm ñược dây dẫn và tạo ñược từ trường quay.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 16) Giá trị ño của vonkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị tức thời của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
C. Giá trị cực ñại của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
Câu 17) Trong các loại ampekế sau, loại nào không ño ñược cường dộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt. B. Ampe kế từ ñiện.
C. Ampe kế ñiện từ. D. Ampe kế ñiện ñộng.
Câu 18) ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện một hiệu diện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không ñổi và tần số 50Hz thì cường
ñộ hiệu dụng qua tụ là 4A. ðể cường ñộ hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng ñiện phải bằng:
A. 25Hz B. 100Hz C. 12,5Hz D. 400Hz
Câu 19) Một thiết bị ñiện một chiều có các giá trị ñịnh mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị ñó phải chịu ñược hiệu ñiện
thế tối ña là:
A. 110 2 .V B. 110V C. 220V D. 220 2 .V
Câu 20) Một thiết bị ñiện xoay chiều có các giá trị ñịnh mức ghi trên thiết bị là 110V. Thiết bị ñó phải chịu ñược hiệu ñiện
thế tối ña là:
A. 220 2 .V B. 220V. C. 110 2 .V D. 110V
Câu 21) Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều có biểu thức: u =110 2 cos(100πt)V Hiệu ñiện thế hiệu
dụng của ñoạn mạch là:
A. 110V B. 110 2 .V C. 220V D. 220 2V
Câu 22) Giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos(100π .t)V là:
A. 220 5 .V B. 220V C. 110 10 .V D. 110 5 .V
Câu 23) Giá trị hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều có biểu thức i= 2 3 cos(200πt + π/6) là:
A. 2A B. 2 3 A C. 6A D. 3 2 A.
Câu 24) Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong một ñoạn mạch AC là : i= 2 5 cos(200πt + π/6) Ở thời ñiểmt =1/300s
cường ñộ trong mạch ñạt giá trị
A. Cực ñại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị khác
Câu 25) Một dòng ñiện xoay chiều có biểu thức i = 4sin(100πt +π/3)A Chọn phát biểu ñúng ?
A. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. B. Tần số dòng ñiện xoay chiều là 100Hz.
C. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại của dòng ñiện là 4A. D. Chu kì dòng ñiện là 0,01s.
Câu 26) Một dòng ñiện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng ñiện ñổi chiều mấy lần ?
A. 100 lần. B. 25 lần. C. 50 lần. D. 60 lần.
Câu 27) Một dòng ñiện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100πt + π/3) A. Kết luận nào sau ñây là ñúng ?
A. Cường dộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Tần số dòng ñiện xoay chiều là 50Hz.
C. Cường ñộ dòng ñiện cực ñại là 2 2 A. D. Cả A, B và C
Câu 28) Chọn câu trả lời sai. Dòng ñiện xoay chiều là:
A. Dòng ñiện mà cường ñộ biến thiên theo dạng sin. B. Dòng ñiện mà cường ñộ biến thiên theo dạng cos.
C. Dòng ñiện ñổi chiều một cách tuần hoàn. D. Dòng ñiện dao ñộng ñiều hoà.
Câu 29) Gọi i, Io, I lần lượt là cường ñộ tức thời, cường ñộ cực ñại và cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều ñi qua
một ñiện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên ñiện trở R trong thời gian t ñược xác ñịnh bởi hệ thức nào sau ñây?

2 2
I02
A. Q = R.i .t B. Q = R.I .t C. Q= R . t D. Cả B và C.
2
Câu 30) Một dòng ñiện xoay chiều ñi qua ñiện trở 25 Ω trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q=6000J. Cường ñộ
hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều là :
A. 3A B. 2A C. 3 A D. 2 A
Câu 31) Nhiệt lượng Q do dòng ñiện có biểu thức i = 2cos120t(A) ñi qua ñiện trở 10 Ω trong 0,5 phút là:
A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J.
Câu 32) Một cuộn dây có ñộ tự cảm L = 2/15π H và R=12 Ω ñược ñặt vào một hiẹu ñiện thế xoay chiều 100V vàtần số
60Hz. Cường ñộ dòng ñiện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong một phút là
ðiện xoay chiều -5-
A. 3A và 15 KJ. B. 4A và 12 KJ. C. 5A và 18 KJ. D. 6A và 24 KJ
Câu 33) Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau ñây?
A. Khi cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch chỉ có ñiện trở R và qua ñoạn mạch gồm ñiện trở R mắc nối tiếp với
một tụ C là như nhau thì công suất tiêu thụ trên cả hai ñoạn mạch giống nhau.
B. Trong mạch RC ñiện năng chỉ tiêu thụ trên ñiện trở R mà không tiêu thụ trên tụ ñiện..
C. Tụ ñiện không cho dòng xoay chiều ñi qua.
D. Dòng ñiện xoay chiều thực chất là một dao ñộng cưỡng bức.
Câu 34) Chọn phát biểu ñúng về vôn kế và ampekế
A. Giá trị ño của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
B. Giá trị ño của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị cực ñại của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
C. Giá trị ño của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị trung bình của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
D. Giá trị ño của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị tức thời của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện xoay chiều.
Câu 35) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ
A. ðể tăng hiệu quả sử dụng ñiện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch ñiện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch ñiện càng lớn.
D. Công suất của các thiết bị ñiện thường có cosφ >0,85
Câu 36) Một ñoạn mạch RLC ñược mắc vào hiệu ñiện thế u = U0 cosωt . Hệ số công suất cosφ của ñoạn mạch ñược xác
ñịnh theo hệ thức:
R
A.cosφ = P/UI B.cosφ = R/Z C.cosφ = D. Cả A, B và C
2 1 2
R + ( ωL − )
ωC
Câu 37) Chọn phát biểu ñúng trong trường hợp ωL > 1/ωC của mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp?
A. Trong mạch có cộng hưởng ñiện.
B. Hệ số công suất cosφ >1
C. Hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở thuần R ñạt giá trị cực ñại.
D. Cường ñộ dòng ñiện chậm pha hơn hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 38) Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều có ñiện trở R
A.Nếu hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñiện trở có biểu thức u =U0cos(ω.t +φ) thì biểu thức dòng ñiện qua ñiện trở là i =I0cosωt(A)
B.Mối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế hiệu dụng ñược biểu diễn theo công thức U= I/R
C.Dòng ñiện qua ñiện trở và hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở luôn cùng pha.
D.Pha của dòng ñiện qua ñiện trở luôn bằng không.
Câu 39) Cho mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC . ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một hiệu ñiện thế xoay chiều có
biểu thức u = U0 cost . ðiều kiện ñể có cộng hưởng ñiện trong mạch là:
A. LC = R ω2 B. LC ω2 = R C. LC ω2 = 1 D. LC = ω2
Câu 40) Trong mạch ñiện chỉ có tụ ñiện C. ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều giữa hai ñầu tụ ñiện C thì có dòng ñiện xoay chiều
trong mạch. ðiều này ñược giải thích là có electron ñi qua ñiện môi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng ñúng còn giải thích sai. B. Hiện tượng ñúng; giải thích ñúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích ñúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.
Câu 41) Chọn kết luận sai khi nói về mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC ?
A. Hệ số công suất của ñoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng ñiện.
U
C. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñược tính bởi công thức:I =
2 1 2
R + ( ωL − )
ωC
D. Cả B và C ñúng
Câu 42) Mạch ñiện gồm ñiện trở R. Cho dòng ñiện xoay chiều i = I 0 cos ωt (A) chạy qua thì hiệu ñiện thế u giữa hai ñầu R
sẽ:
A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên ñộ U0 = I0R B. Cùng pha với i và có biên ñộ U0 = I0R
C. Khác pha với i và có biên ñộ U0 = I0R D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên ñộ U0 = I0R
Câu 43) Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ ñiện C thì dung kháng có tác dụng
A. Làm hiệu ñiện thế nhanh pha hơn dòng ñiện một góc π/2
B. Làm hiệu ñiện thế cùng pha với dòng ñiện.
C. Làm hiệu ñiện thế trễ pha hơn dòng ñiện một góc π/2
D. ðộ lệch pha của hiệu ñiện thế và cường ñộ dòng ñiện tuỳ thuộc vào giá trị của ñiện dung C.
Câu 44) Chọn phát biểu sai?
A. Trong ñoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dòng ñiện luôn chậm pha hơn hiệu ñiện thế tức thời một góc 900.
ðiện xoay chiều -6-
U 0L
B. Cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây ñược tính bằng công thức : I0 =
ZL
C.Trong ñoạn mạch chỉ chứa ñiện trở R thì cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế hai ñầu mạch luôn luôn cùng pha nhau..
D. Cường ñộ dòng ñiện qua mạch ñiện ñược tính bằng công thức :I0 = U/R
Câu 45) Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm :
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu ñiện thế ñặt vào nó.
B. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng ñiện một góc 900
C. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng ñiện một góc π/2
D. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều qua cuộn dây ñược tính bằng công thức I= U.Lω
Câu 46) Trong ñoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, hiệu diện thế ở hai ñầu cuộn cảm có biểu thức
u= U0cosωt thì cường ñộ dòng ñiện ñi qua mạch có biểu thức i = I 0 cos(ω.t + φ)(A) trong ñó Io và φ ñược xác ñịnh bởi các
hệ thức nào sau ñây?
U0 U0 U0 U
A. I0 = và φ = -π . B. I0 = và φ = π/2 C. I0 = và φ = 0. D. I0 = 0 và φ = - π/2.
ωL ωL ωL ωL
Câu 47) Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều có tụ ñiện
A. tụ ñiện không cho dòng ñiện không ñổi ñi qua, nhưng cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua nó.
B. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện luôn chậm pha so với dòng ñiện qua tụ một góc π/2.
C. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều qua tụ ñiện ñược tính bằng công thức I= U.C. ω
D. Cả A, B và C .
Câu 48) Trong ñoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ ñiện, hiệu ñiện thế trên tụ ñiện có biểu thức u = U0 cos ω t (V) thì cường ñộ
dòng ñiện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos(ω t + φ)A, trong ñó Io và φ ñược xác ñịnh bởi các hệ thức tương ứng nào sau
ñây?
U U
A.I0 = 0 và φ = π/2. B. Io= UoC.ω và φ = 0 C. I0= 0 và φ = - π/2. D. Io= Uo.C.ω và φ = π/2
ωC ωC
Câu 49) Chọn phát biểu ñúng khi nói về mạch ñiện xoay chiều có ñiện trở R
A.Nếu hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñiện trở có biểu thức u =U0cos(ω.t +φ)V thì biểu thức dòng ñiện qua ñiện trở là i =I0cosω t A
B. Mối liên hệ giữa cường ñộ dòng ñiện và hiệu ñiện thế hiệu dụng ñược biểu diễn theo công thức U=I/R
C. Dòng ñiện qua ñiện trở và hiệu ñiện thế hai ñầu ñiện trở luôn cùng pha.
D. Pha của dòng ñiện qua ñiện trở luôn bằng không.
Câu 50) Trong một ñoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ ñiện thì hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch
A. Sớm pha π/2 so với dòng ñiện B. Trễ pha π/4 so với dòng ñiện
C. Trễ pha π/2 so với cường ñộ dòng ñiện D. Sớm pha π/4 so với dòng ñiện
Câu 51) Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở R. ðặt vào hai ñầu R một hiệu ñiện thế có biểu thức u = U0 cosω t
V thì cường ñộ dòng ñiện ñi qua mạch có biểu thức i = I 0 cos(ω.t + φ)A, trong ñó Io và φ ñược xác ñịnh bởi các hệ thức
tương ứng là:
L L U0 U U0
A.I0 = 1 = 2 và φ = - π/2. B.I0 = và φ = 0 C.I0 = 0 và φ = π/2 D.I0 = và φ = 0
R2 R1 R R 2R
Câu 52) Hai cuộn dây R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và ñặt vào một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi
U1và U2 là hiệu ñiện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 ðiều kiện ñể U=U1+U2 là:
L L L L
A. 1 = 2 B. 1 = 2 C. L1L2 = R1R2 D. L1 + L2 = R1 + R2
R1 R2 R2 R1
Câu 53) Chọn câu sai. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì:
A. U= UR B. ZL=ZC C. UL=UC=0 D. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất.
Câu 54) Cho một ñoạn mạch ñiện ABC nối tiếp gồm một tụ C (ñoạn AB), và một cuộn cảm (ñoạn BC) có ñiện trở R và ñộ
tự cảm L. Khi tần số dòng ñiện qua mạch bằng 1000 Hz thì hiệu ñiện thế hiệu dụng UAB =2V, UBC= 3 V, UAC = 1V và
cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch là I=1mA.
A. ðiện dung của tụ C=1/4π (µF) B. ðộ tự cảm L = 0,75/π(H) C. ðiện trở thuần R =150 3 Ω D. Cả A, và C .
Câu 55) Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng ñiện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu ñiện thế
của ñoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R và C B. L và C C. L, C và ω D. R, L, C và ω
Câu 56) Ở hai ñầu một ñiện trở R có ñặt một hiệu ñiện thế xoay chiều UAC một hiệu ñiện thế không ñổi UDC ðể dòng ñiện
xoay chiều có thể qua ñiện trở và chặn không cho dòng ñiện không ñổi qua nó ta phải:
A. Mắc song song với ñiện trở một tụ ñiện C. B. Mắc nối tiếp với ñiện trở một tụ ñiện C.
C. Mắc song song với ñiện trở một cuộn thuần cảm L. D. Mắc nối tiếp với ñiện trở một cuộn thuần cảm L.
Câu 57) Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC. Nếu tăng tần số của hiệu ñiện thế xoay chiều ñặt vào hai ñầu
mạch thì:
ðiện xoay chiều -7-
A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng tăng. C. ðiện trở tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 58) Chọn ñáp án sai: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC xảy ra khi:
A. cosφ =1 B. C = L/ω2 C. UL =UC D. Công suất tiêu thụ trong mạch ñạt giá trị cực ñại P = UI
Câu 59) Trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế giữa hai ñầu toàn mạch và
cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: φ= φu − φi =π/3 thì:
A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng ñiện.
Câu 60) Trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì tổng trở Z phụ thuộc:
A. L, C và ω B. R, L, C C. R, L, C và ω D. ω , R
Câu 61) Trong mạch ñiện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì:
A.ðộ lệch pha của uR và u là π/2 B. uL nhanh hơn pha của i một góc π/2
C. uC nhanh hơn pha của i một góc π/2 D. uR nhanh hơn pha của i một góc π/2
Câu 62) Dòng ñiện chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức i = I0 cos ω.t(A) . Trong khoảng thời gian từ 0 ñến 0,01s, cường ñộ
tức thời có giá trị bằng 0,5Io vào những thời ñiểm:
A. 1/400s ; 2/400s B. 1/500s ;3/500s C. 1/300s ;2/300s D. 1/600s ;5/600s
Câu 63) ðặt hiệu ñiện thế u = U0 cosωt (V) vào hai ñầu tụ ñiện C thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua C là:
U0
A. i = I0cos(ωt - π/2) (A) với I0 = B. i= I0cos(ωt + π/2 )(A) với I0 =U0Cω
ωC
U0
C. i = I0 cos(ω.t) (A) với I0 =U0Cω D. i= I0cos(ωt + π/2) (A) với I0 = .
ωC
Câu 64) Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC . Nếu tăng tần số của hiệu ñiện thế xoay chiều ñặt vào hai ñầu
mạch thì:
A. ðiện trở tăng. B. Dung kháng tăng.
C. Cảm kháng giảm. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 65) Cho mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L. ðặt vào hai ñầu mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều
u= U0cosωt thì cường ñộ dòng ñiện i trong mạch là:
A. i =U0cos(100πt − π/2)A B. i =U0ωL cos(100πt − π/2)A
C. i =U0 /ωL cos(100πt − π/2)A D i =U0 /ωL cos(100πt)A
Câu 66) Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là:
i= 2 cos(100πt − π /3) (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số
A. L = 2 /π (H) B. L =1/π (H) C. L = 6 /2π (H) D. L =2/π (H)
Câu 67) Khi có cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau ñây sai?
A. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong ñoạn mạch có giá trị cực ñại.
B. Cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch.
C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện và giữa hai ñầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D.Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong ñoạn mạch không phụ thuộc vào ñiện trở R của ñoạn mạch.
Câu 68) Một mạch ñiện xoay chiều RLC không phân nhánh . Góc lệch pha φ của hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện
so với cường ñộ dòng ñiện ñược xác ñịnh bằng công thức nào sau ñây?
1 1 1
ωL + ωL − ωL −
ωC ωC 1 ωC
A.tgφ = B. tgφ = C. tgφ= R(ωL − ) D. tgφ=
R R ωC 2R
Câu 69) ðặt hiệu ñiện thế:u = U0 sinωt vào hai ñầu ñoạn mạch không phân nhánh, biết ñiện trở R không ñổi. Khi có hiện
tượng cộng hưởng thì phát biểu nào sau ñây là sai:
A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở nhỏ hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch
C. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị lớn nhất
C. Hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñiện trở
D.Cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch bằng nhau
Câu 70) Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác ñịnh theo công thức:
1 1 1 1
A. Z = R 2 + ( ωC − )
2
B. Z = R 2 + ( ωL − )
2
C. Z = R 2 − (ωC − )
2
D Z = R 2 − ( ωL − )
2
.
ωL ωC ωL ωC
Câu 71) ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RC ?
1
A.Tổng trở của ñoạn mạch tính bởi: Z = R 2 + ( )
2
ωC
B.Dòng ñiện luôn nhanh pha hơn so với hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch.
C.ðiện năng chỉ tiêu hao trên ñiện trở mà không tiêu hao trên tụ ñiện.
D. A, B và C ñều ñúng.
ðiện xoay chiều -8-
Câu 72) Một mạch ñiện xoay chiều gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có ñiện trở r và ñộ tự cảm L. Tổng trở Z của ñoạn
mạch ñược tính bằng công thức nào sau ñây?
A. Z = R 2 + (r + ωL ) 2 B. Z = R 2 + r 2 + ( ωL) 2 C. Z = (R + r) 2 + ( ωL ) 2 D. Z = R 2 − (r + ωL ) 2
Câu 73) Một mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L1, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm
L2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z ñược xác ñịnh bởi công thức nào sau ñây?
(L1 + L 2 )2
A. Z = R 2 + (ωL1 + ωL 2 ) 2 B. Z = R 2 + ω2 C. Z = R 2 + ω(L1 + L 2 ) 2 D. Z = R 2 + (ωL1 ) 2 + ( ωL 2 ) 2
L1L 2
Câu 74) Một mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R, tụ ñiện C1, tụ ñiện C2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z ñược xác ñịnh bởi công
thức nào sau ñây?
1 1 1 1 1 1 (C1 +C2 )2 1 1 2
A. Z = R 2 + 2 ( )
2
B. Z = R 2 + 2 ( + ) 2 C. Z = R 2 + 2 D. Z = R 2 + ( 2
) +( )
ω C1 + C2 ω C1 C2 ω C12C22 ωC1 ωC 2

Câu 75) ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu ñiện thế u = U0 cosωt V thì cường ñộ dòng ñiện của
ñoạn mạch là: i = I0 cos(100πt +π/6). ðoạn mạch này luôn có:
A. ZL=R B. ZL=ZC C. ZL>ZC D. ZL<ZC
Câu 76) Trong một ñoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường ñộ dòng ñiện sớm pha một gócφ so với hiệuñiện thế ở
hai ñầu ñoạn mạch(0 < φ< π/2). ðoạn mạch ñó:
A.gồm ñiện trở thuần và tụ ñiện B. gồm cuộn thuần cảm và tụ ñiện
C. chỉ có cuộn cảm D. gồm ñiện trở thuần và cuộn thuần cảm
Câu 77) Một mạch ñiện gồm R măc nối tiếp với tụ ñiện có C = 10-2 /5π (F). ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế
xoay chiều có biểu thức u = 5 2 cos(100πt)V Biết hiệu ñiện thế ở hai ñầu R là 4V. Cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch có
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,3 A. B. 0,6 A. C. 1 A. D. 1,5 A.
Câu 78) Cho mạch ñiện nối tiếp. Biết hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñiện trở là 40V và hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn cảm L và 30V.
Hiệu ñiện thế hiệu dụng U ở hai ñầu ñoạn mạch có giá trị là:
A. U = 10 V. B. U = 50 V C. U = 70 V. D. U = 100 V.
Câu 79) ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch RLC một hiệu ñiện thế có tần số 50Hz. Biết R= 25 Ω , cuộn thuần cảm có L = 1/π(H) ,
ðể hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch trể pha π /4 so với cường ñộ dòng ñiện thì dung kháng của tụ là:
A. 100 Ω B. 150 Ω C. 125 Ω D. 75 Ω
Câu 80) Chọn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 140 Ω ,L =1H, C = 25µF,dòng ñiện xoay chiều ñi qua
mạch có cường ñộ 0,5A và tần số f =50Hz. Tổng trở của ñoạn mạch và hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là:
A. 233 Ω và 117V. B. 233 Ω và 220V. C. 323 Ω và 117 V. D. 323 Ω và 220 V.
Câu 81) ðoạn mạch xoay chiềukhong phân nhánh RLC . ðiện trở 10Ω , cuộn dây thuần cảm có L = 1/10π(H), tụ ñiệnC thay
ñổi ñược. Mắc vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế: u =U0 cos100π.t(V ) . ðể hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạnmạch cùng pha
với hiệu ñiện thế hai ñầu R thì giá trị C của tụ ñiện là
A. 10/π(µF) B. 100/π(µF) C. 1000/π(µF) D. 50/π(µF)
Câu 82) Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = 1/π(H) có biểu thức
u=200 2 cos(100πt +π/3) (V) Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong mạch là:
A. i =2 2 cos(100πt +5π/6)A B. i = 2 2 cos(100πt +π/6)A
C. i= 2 2 cos(100πt − π/6) A D. i = 2 cos(100πt −5π/6)A
Câu 83) Hiệu ñiện thế xoay chiều u = U0 cosωt (V) vào hai cuộn dây thuần cảm L thì cường ñộ dòng ñiệnchạy qua mạch có
biểu thức là:
U U0 U
A. i = U0 cos(ωt −π/2)A  B. i = 0 cos(ωt + π/2)A C.i = cos(ωt − π/2)A D. i= 0 cos(ωt )A
ωL ωL ωL
Câu 84) Hai ñầu ñiện trở R = 50Ω có biểu thức hiệu ñiện xoay chiều là u = 100cos(100πt+ π/3)V thì biểu thức cườngñộ
dòng ñiện chạy qua R là :
A. i = 2 2 cos(100πt+ π/3) A. B. i = 2cos(100πt+ π/3)A. C. i = 2cos100πt A. D. i = 2 2 cos(100πt)A.
Câu 85) Cho một ñoạn mạch ñiện gồm ñiện trở R =50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = 0,5/π(H) . ðặt vào
hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế: u= 100 2 cos(100πt− π/4)V Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt− π/2)A B. i=2 2 cos(100πt− π/4)A C. i = 2 2 cos(100πt)A D. i = 2cos(100πt)A
Câu 86) Hai ñầu tụ ñiện có ñiện dung 31,8µF một hiệu ñiện thế u =120cos(100πt+ π/6)V thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua tụ
là:
A. i =1, 2cos(100πt- π/3)A. B. i = 1,2cos(100πt+ 2π/3)A. C. i = 1,2cos(100πt- 2π/3)A. D. i = 2cos(100πt+ π/6)A.
Câu 87) Cuộn dây có ñiện trở trong 40Ω có ñộ tự cảm 0,4/π H. Hai ñầu cuộn dây có một hiệu ñiện thế xoay chiều
u=120 2 cos(100πt-π/6)V thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua cuộn dây là:
ðiện xoay chiều -9-
A i = 3cos(100πt+π/4) A. B. i = 3cos(100πt- 5π/12) A.C. i = 3 2 cos(100πt+π/12) A.. D. i = 3cos(100πt-π/12) A
Câu 88) Cho ñiện trở thuần R = 60Ω mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung C =1000/6π(µF), hiệu ñiện thế hai ñầumạch
là u=120 2 cos(100πt-π/6) V thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch là:
A. i = 2cos(100πt +π/4) A. B.i = 2cos(100πt-π/12)A. C. i = 2cos(100πt +π/12) A. D. i = 2cos(100πt+5π/12)A
Câu 89) Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H; tụ ñiện có
C=1000/15π(µF),Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là: u =200cos(100πt+π/4)V thì biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua tụ ñiện
là:
A. i = 2 2 cos(100πt -π/4) A B. i = 2 2 cos(100πt +π/2) A C. i = 2 2 cos(100πt +π/4) A D. i = 2 2 cos100πt A..
Câu 90) Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 80Ω, cuộn dây có ñiện trở 20Ω, có ñộ tự cảm L=0,636H, tụ ñiện có
ñiện dung C =31,8µF. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là : u = 200cos(100πt-π/4) V thì biểu thức cường ñộ dòngñiện chạy qua
mạch ñiện là:
A i = 2 cos(100πt -π/2) A. B. i = cos(100πt +π/2) A.C. i = 2 cos(100πt -π/4) A. D. i = 2 cos100πt A.
Câu 91) Một cuộn dây thuần cảm, có ñộ tự cảm L = 2/π(Η) , mắc nối tiếp với một tụ ñiện có C= 31,8µF. Hiệu ñiện thế giữa
hai ñầu cuộn dây có dạng uL =100cos(100πt +π/6)V Hỏi biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch códạng như thế nào?
A. i=0,5cos(100πt - π/3)Α B. i = 0,5cos(100πt +π/3)A C. i= cos(100πt +π/3)A D. i = cos(100πt - π/3)A
Câu 92) Một dòng ñiện xoay chiều qua một ampekế xoay chiều có số chỉ 4,6 A. Biết tần số f = 60 Hz và gốc thời gian t = 0
chọn sao cho dòng ñiện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng ñiện có dạng nào sau ñây?
A. i = 4,6cos(120πt + π/2)A B. i = 6,5 cos(120π t)A C. i = 6,5cos(120 πt + π /2)Α D. i = 9,2cos(120 π.t + π)A
Câu 93) Cuộn dây có ñiện trở 50Ω có hệ số tự cảm 0,636H mắc nối tiếp với một ñiện trở R= 100Ω, cường ñộ dòng ñiện
chạy qua mạch: i = 2 cos100πt (A) thì biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây là:
A. u =50 34 cos(100πt +37π/180) V . B. u = 250 2 cos(100πt +53π/180) V .
C. u =50cos(100πt +53π/180) V . D. u =50 34 cos(100πt+76) V .
Câu 94) Một ñiện trở 50Ω ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm1,2/π H . Cường ñộ dòng ñiện chạy qua
mạch: i =2 2 cos(100πt –π/3)A thì hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là:
A. u =260 2 cos(100πt- π/3-67,4π/180) V . B. u =260cos(100πt +67,4π/180) V
C. u =260 2 cos(100πt -67,4π/180) V . D. u =260 2 cos(100πt- π/3+67,4π/180)V
Câu 95) Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R =100Ω, cuộn dây thuần cảm có L =0,318H, tụ ñiện có C=100/2π(µF).
Biểu thức biểu thức cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch là: i = 2 cos(100πt+π/4) A thì biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu mạch
là:
A. u =100cos(100πt+π/2) V . B. u =200cos(100πt -π/4) V C. u =200cos(100πt) V. D. u =200cos(100πt +π/4) V
Câu 96) Mạch RLC như hình vẽ :
Biết ð: 100V – 100W ; L =1/π(H) ,C = 50/π(µF) A
L D C
B
uAD = 200 2 cos (100 πt +π/6)V
Biểu thức uAB có dạng
A. 200 2 cos (100 πt +π/4)V B. 200 cos (100 πt –π/4)V C. 200 2 cos (100 πt –π/3)V D. 200 cos (100 πt +π/3)V
Câu 97) Mạch RLC không phân nhánh, biết R = 40 Ω; L =3/5πH và C= 100/π(µF ); uBD = 80 cos (100 πt –π/3)V
Biểu thức uAB có dạng
A. 80 2 cos (100 πt +π/4)V B. 80 cos(100πt –π/4)V C. 80 2 cos (100 πt –π/12)V D. 80 cos (100 πt +π/12)V
Câu 98) Mạch RLC nối tiếp gồm: R =100 Ω, L=2/π(H) và C=100/π (µF) Dòng ñiện qua mạch có dạng i =2cos(100πt)A.
Hiệu ñiện thế 2 ñầu mạch là:
A. 200cos (100π t +π/4)V B. 200 cos (100π t –π/4)V C. 200 2 cos (100π t –π/4)V D. 200 2 cos (100π t +π/4)V
Câu 99) Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 40Ω, cuộn dây có ñiện trở 10Ω, có L=1,5/π (H), tụ ñiện có ñiện dung
C=15,9µF. Cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch là: i = 4cos(100πt - π /3) A thì hiệu ñiện hai ñầu mạch ñiện là:
A. u =200 2 cos(100πt -7 π/12) V .B. u =200 2 cos(100π - π /12) V
C. u =200 2 cos(100πt+ π /4) V. D. u = 200cos(100πt - π /12) V.
Câu 100) Một ñoạn mạch gồm R = 10 Ω , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L = 1/10π(H) và tụ ñiện có C= 500/π(µF) mắc
nối tiếp. Dòng ñiện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt)A . Hiệu ñiện thé ở hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức
nào sau ñây?
A. u= 20 2 cos(100πt − π/4)V B. u= 20cos(100πt− π/4) C. u = 20cos(100πt)V D. u= 20 2 cos(100πt + π/4)V
Câu 101) Một ñoạn mạch gồm một tụ ñiện C có dung kháng 100 Ω và một cuộn dây có cảm kháng 200 Ω mắc nối tiếp nhau.
Hiệu ñiện thế tại hai ñầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100πt +π/6)V . Biểu thức hiệu ñiện thế ở hai ñầu tụ ñiện có
dạng như thế nào?
A.uC =50 2 cos(100πt −π/3)V B.uc= 50cos(100πt −5π/6)V C.uc= 50cos(100πt −π/6)V D.uC= 50cos(100πt +7π/6)V
ðiện xoay chiều - 10 -
Câu 102)Cho cuộn dây có ñiện trở trong 30Ω ñộ tự cảm 2/5π(H) mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, hiệu ñiệnthế hai
ñầu mạch là: u= 60 2 cos100πt(V) .Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là 50 2 V thì ñiện dung của tụ ñiện là :
A . C =10−3/7 π(F) B. C = 7 10-3 /π (F) . C. C =10−5 /7π (F) D. Một giá trị khác
Câu 103) Cho mạch ñiện như hình vẽ :
Biết R1=4 Ω , C1 = 10-2/8π (F); R2=100 Ω C1 R1
L,R2 C2

L = 1/π (H) , f= 50Hz. A


E
B
Thay ñổi giá trị C2 ñể hiệu ñiện thế
UAE cùng pha với UEB. Giá trị C2 là:
A. C = 1/30 π (F) B. C2 = 1/300 π (F) C. C = 1000/3π (µF) D. C =100/3 π(µF)
Câu 104) Mạch RLC:
R = 50 Ω, L =1/2π( H), f = 50 Hz. Lúc ñầu C =100/ π(µF), C L R
sau ñó ta giảm ñiện dung C.Góc lệch pha giữa uAM và B
uAB lúc ñầu và lúc sau có kết quả: M
A. π /2 rad và không ñổi B. π /4 rad và tăng dần
C. π /2 rad và giảm dần D. π /2 rad và dần tăng
Câu 105) Mạch RLC không phân nhánh, biết: R = 50 Ω, L =15/10 π (H) và C=100/ π (µF) , uAB =100 2 cos100π tV. Nhiệt
lượng tỏa ra trên ñiện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu ñiện thế giữa 2 ñầu tụ ñiện là:
A. 12J và u = 200cos(100π t −3π /4) V B. 12KJ và u =200 cos(100π t + π /4) V
C. 12 KJ và u = 200cos(100π t − 3π/4) V D. 12J và u =200 2 cos(100π t − 3π /4) V
Câu 106) Mạch như hình vẽ uAB = 120 2 cos100 πtV Dùng vôn kế
có ñiện trở rất lớn ño giữa A và M thì thấy nó chỉ 120V,
R C
và uAM nhanh phahơn uAB π /2 Biểu thức uMB có dạng :
B
A.120 2 cos (100 πt + π /2)V B.240 cos (100 πt – π /4)V A M

C.120 2 cos (100 πt + π /4)V D.240 cos (100 πt – π /2)V


Câu 107) Mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ : .Biết R = 50 Ω, C
A R L,R0 B
R0 = 125 Ω, L = 0,639H, C =200/π(µF), I = 0,8A
uAM = Uo cos 100 πtV; uMB = 200 2 cos (100 πt +7π/12)V M
Hiệu ñiện thế cực ñại U0 và hiệu ñiện thế tức thời uAB cógiá trị :
A. U0 = 80V và uAB = 261 2 cos (100 πt + 1,68)V B. U0 = 80 2 và uAB = 261 cos (100 πt + 1,68)V
C. U0 = 80V và uAB = 185 2 cos (100 πt – 1,68)V D. U0 = 80 2 và uAB = 185 2 cos (100 πt – 1,54)V
Câu 108) Mạch RL nối tiếp có R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm, L =1/2π(H)Dòng ñiện qua mạch có dạng i= 2cos100 πt(A).
Nếu thay R bằng tụ C thì cường ñộ hiệu dụng qua mạch tăng lên 2 lần. ðiện dụng C và biểu thức i của dòng ñiện sau khi
thay R bởi C có giá trị
A. C = 50/π (µF) và i = 2 2 cos(100 πt +3π/4)A B. C = 100/π (µF) và i = 2 2 cos (100 πt +3π/4)A
C. C = 100/π (µF) và i = 4cos (100 πt+3π/4)A D. C = 50/π (µF) và i = 2cos (100 πt –π/4)A
Câu 109) Mạch RLC như hình vẽ:
Biết uAB = 100 2 cos100 πtV ; I = 0,5A uAM sớm pha R
L C
A M
hơn i π/6 rad, uAB sớm pha hơn uMB π/6 rad ðiện trở B
thuần Rvà ñiện dụng C có giá trị
A. R= 200 Ω và C = 25 3 /π (µF ) B. R= 100 Ω và C = 50 3 /π(µF)
C. R= 100 Ω và C = 25 3 /π (µF) D. R= 50 Ω và C = 50 3 /π(µF)
Câu 110) Cho mạch như hình vẽ : uAB = 200 cos 100 πtVCuộn dây
A R C L B
thuần cảm và có ñộ tự cảm L; R = 100 Ω Mắc vào MB 1 ampe kế có
RA = 0 thì nó chỉ 1 A Lấy ampe kế ra thì công suất tiêu thụ giảm ñi M
phân nửa so với lúc ñầu ðộ tự cảm L và ñiện dung C có giá trị
A. 0,87H và 100/π (µF) B. 0,78H và 100/π(µF) C. 0,718H và 100/π(µF) D. 0,87H và 50/π(µF)
Câu 111) Cho cuộn dây có ñiện trở trong 30Ω ñộ tự cảm2/5π (H) mắc nối tiếp với tụ ñiện có C =10−3 /8π ( F)Khi hiệu ñiện
thế hai ñầu mạch là: 60 2 cos100πt(V thì hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện và cuộn dây là
A. 96 2 V và 60 2 V. B. 60 2 V và 96 2 V. C. 60 và 96V. D. 96V và 60V.
Câu 112) Mạch ñiện như hình vẽ :uAB = 80 2 cos 100 πtV
C R L,r
R = 100 Ω, V2 chỉ 30 2 V , V1 chỉ 50V urL sớm pha hơn i 1 B
góc π /4(rad) ðộ tự cảm L và ñiện dung C có giá trị A
V1 V2
A.3/5 π (H) và10−3 /6 π (F) B.3/10 π (H) và 10−3 /3 π (F)
C.3/ π (H) và 3 .10−3 /3 π (F) D. Tất cả ñều sai
A R',L' N R,L B
ðiện xoay chiều - 11 -
Câu 113) Mạch như hình vẽ : uAB = 80 2 cos 100πt(V) R = 160 Ω,
ZL = 60 ΩVôn kế chỉ UAN = 20V. Biết rằng UAB = UAN + UNB
ðiện trở thuần R’ và ñộ tự cảm L’ có giá trị
A. R’ = 160 (Ω); L’ =1/2π H B. R’ = 160/3 (Ω); L’ =1/3π H
C. R’ = 160 (Ω); L’ =1/5π H D. R’ = 160/3 (Ω); L’ =1/5π H
Câu 114Mạch RLC nối tiếp có R =100Ω, L=2/π(H),f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc π/4 rad. ðiện dụng C có giá trị
A. 100/π(µF) B.50/π(µF) C.100/3π(µF) D. Tất cả ñều sai
Câu 115) Mạch như hình vẽ: UAB = 120V ; L = 3 /π(H)
ω = 100 π (rad/s) R1 = 200 Ω ,UMB = 60V và trễ pha hơn uAB 600.
R1 C R2
A L M B
ðiện trở thuần R2 và ñiện dung C có giá trị
A. R2 = 200 Ω và C =100 3 /4π(µF) B. R2 = 200 3 Ω và C =50/ π(µF)
C. R2 = 100 3 Ω và C =100/4π(µF) D. R2 = 100 3 Ω và C =50/π(µF)
Câu 116Cho mạch như hình vẽ: cosφAN = 0,8 ,i = 2 2 cos100 πt(V) A R C Ro,L B
UAN = 80V; UAB =150V;UNB =170V. Các ñiện trở thuần có giá trị tổng cộng là
A. 55 Ω B. 45 Ω C. 35 Ω D. 25 Ω
N
Câu 117) Cho mạch như hình vẽ: uAB = 100 2 cos 100πt(V) A R C L B
Số chỉ V1 là 60V ; Số chỉ V2 là: N
A.90V B. 80V C.70V D. 60V V1 V
Câu 118) Cho ñoạn mạch ñiện như hình vẽ,
A R C L B
trong ñó L là cuộn thuần cảm. Cho biếtUAB = 50V,
M
UAM=50V, UMB=60V. Hiệu ñiện thế UR có giá trị:
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 20 V
Câu 119) Cho mạch như hình vẽ: A Ro;L N R, B
uAB = 80 cos 100 πt(V); V1 chỉ 50V;V2 chỉ 10V. V1 V
ðiện trở các vôn kế rất lớn.Hệ số công suất của mạch là
A. π/4 (rad) B.- π/4 (rad) C. 2 /2 D. 3 /2
Câu 120) Cho mạch ñiện như hình vẽ uAB = 300 cos 100πt (V) .
UMB = 50 10 (V).Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100W.ðiện trở thuần
và ñộ tự cảm của cuộn là :
3 1 1
A. 25 (Ω) và B. 75 (Ω) và C. 50 (Ω) và D.Tất cả ñều sai
4π π 2π
Câu121 )Cho mạch ñiện như hình vẽ uAB = 200 2 cos 100πt (V) ampe kế chỉ
2A.ðiện dung của tụ có giá trị
10−3 10−2 100
A. F B. F C. µF D. Tất cả ñều sai
5π 3 5π 3 π
Câu 122) Cho mạch ñiện như hình vẽ uAB = 200 3 cos 100πt (V)
UAE = 50 6 (V) ;UEB = 100 2 .Hiệu ñiện thế UFB có giá trị
A. 200 3 (V) B. 100 3 C. 50 3 V D. 50 6 V
Câu 123) Mạch như hình vẽ: uAB = 150 cos 100πt V, UAM = 85V,
UMB = 35V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W.
Tổng ñiện trở thuần của mạch AB là
A. 35 Ω B. 40Ω C. 75Ω D. Tất cả ñều sai

Câu 124) Mạch như hình vẽ:Cuộn dây thuần cảm.uMP =170cos100πtV;
UC = 265V ; I = 0,5A và sớm pha π/4so với uMP. ðiện trở thuần và ñộ tự cảm có giá trị
A. 170 (Ω) và 1,15H B. 170 2 (Ω) và1/π (H ) C. 170 (Ω) và 0,115H D. Tất cả ñều sai
−4
10
Câu 125) Mạch như hình vẽ: Biết C = ; RV ≈ ∞ ,
π 3
uAB = 200 2 cos (100πt –π/6)V. Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau và uAM
lệch pha so với uMB 2π/3 (rad). ðiện trở thuần R và ñộ tự cảm L có giá trị
A. R = 150 Ω và L = 3 /2π(H) B. R = 50 Ω và L = 3 /2π(H) C. R = 150 Ω và L =1/(π)H D. Tất cả ñều sai
Câu 126) Mạch như hình vẽ uMP = 100 2 cos 100πt (V)
ðiện xoay chiều - 12 -
V2 chỉ 75 V ; V1 chỉ 125 V.ðộ lệch pha giữa uMN và uMP là
A.π /4 (rad) B. π /3 (rad) C.π /2 (rad) D.Một giá trị khác
10 −3
Câu 127) Mạch như hình vẽ uAB = 220 2 cos 100πt (V) ; C =

V2 chỉ 220 3 (V) ;V1 chỉ 220(V) .ðiện trở các vôn kế rất lớn.R và L có giá trị
1 1 1
A. 20 3 (Ω) và H B. 10 3 (Ω) và H C. 10 3 (Ω) và H D.Tất cả ñều sai
5π 5π π
Câu 128) Mạch như hình vẽ uAB = 100 2 cos 100πt (V) ; K ñóng dòng ñiện qua R có giá trị hiệu dụng 3 (A) và lệch pha
π/3 so với uAB .K mở ,dòng ñiện qua R có giá trị hiệu dụng 1,5(A) và nhanh pha hơn uAB góc π/6.ðiện trở thuần R và ñộ tự
cảm L có
giá trị là (ñáp án A)

Câu 129) Cho mạch như hình vẽ UAB ổn ñịnh và f = 50 Hz R= 60 Ω ;


L = 4/5π (H) RV1 = Rv2 = ∞- K ñóng V1 chỉ 170V và uMN trễ pha hơn
uAB π/4(rad)- K ngắt, C ñược ñiều chỉnh ñể mạch cộng hưởng. Số chỉ
V1 và V2 lần lượt là
A. 170 2 (V)và 212,5(V) B. 170 và 212,5V
C. 170 2 và 100V D. Tất cả ñều sai
Câu 130) Cho mạch như hình vẽ UAB ổn ñịnh φu = 0 , cuộn dây thuần cảm. Khi K mở, dòng ñiện qua mạch là:
im=4 2 cos(100πt-π /6)A Tổng trở có giá trị 30 Ω - Khi K ñóng, dòng ñiện qua mạch có dạng :iñ = 4 cos (100 πt + π /3)A. ðộ
tự cảm L và ñiện dung C có giá trị
A.3/10π H và 10−2 /45 π (F) B.3/π H và 10−4/ π(F) C.3/10π (H) và 10−3 /3π(F) D.1/π (H) và 10−3/3π(F)
Câu 131) Chọn phát biểu sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất :
A. ðể tăng hiệu quả sử dụng ñiện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U,I không ñổi công suất tiêu thụ của mạch ñiện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch ñiện càng lớn.
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch ñiện càng lớn.
Câu 132) Công thức nào sau ñây dùng ñể tính hệ số công suất k của ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp
nhau ?

ñáp án B
Câu 133) Một bàn ủi ñược coi như một ñoạn mạch có ñiện trở R ñược mắc vào mạng ñiện AC 110V-50Hz.Khi mắc nó vào
mạng AC 110V – 60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn ủi:
A. Tăng lên. B. Giảm ñi. C. Không ñổi. D. Có thể tăng, có thể giảm.
Câu 134) Công suất toả nhiệt trong một mạch ñiện xoay chiều phụ thuộc vào
: A. Dung kháng. B. Cảm kháng. C. ðiện trở. D. Tổng trở.
Câu 135) Mạch RLC nối tiếp có 2 π f LC = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không ñổi D. Tăng bất kỳ
Câu 136) Chọn câu trả lời sai. Công suất tiêu thụ trong mạch ñiện xoay chiều gồm RLC không phân nhánh.
A. Là công suất tức thời. B. Là P=UIcosφ
C. Là P=RI2 D. Là công suất trung bình trong một chu kì
Câu 137) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ =1 khi và chỉ khi:
A. ωL = 1/ ωC B. P= U.I C. Z = R D. U ≠UR
Câu 138) Chọn câu trả lời sai. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC, hệ số công suất của mạch là:
ðiện xoay chiều - 13 -
2
A.cosφ = R/Z B cosφ = P/UI C .cosφ = R/I Z D. cosφ = Z/R
Câu 139) Hệ số công suất của một ñoạn mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC ñược tính bởi công thức:
A.cosφ = R/Z B.cosφ = ZC /Z C.cosφ = ZL/Z D. cosφ = R.Z
Câu 140) Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC, công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là P. Chọn câu sai:
A. R tiêu thụ phần lớn công suất của P. B. L tiêu thụ một ít công suất của P.
C. C tiêu thụ công suất ít hơn L. D. Cả câu A, B .
Câu 141) Cho mạch ñiện xoay chiều không phân nhánhRLC, công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch là P. Kết luận nào sau
ñây là không ñúng?
A. ðiện trở R tiêu thụ phần lớn công suất.
B. Cuộn dây có ñộ tự cảm L tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
C. tụ ñiện có ñiện dung C tiêu thụ một phần nhỏ công suất.
D. Cả C và B .
Câu 142) Mạch RLC nối tiếp, dòng ñiện qua mạch có dạng: i = 2 cos (100 πt + π /6)A ðiện lượng qua tiết diện,thẳng của
dây dẫn trong 1/4 chu kỳ, kể từ lúc dòng ñiện triệt tiêu là
A.1/100(C) B.1/150(C) C.1/200(C) D. 2 /300(C)
Câu 143) Một dòng ñiện xoay chiều i = 4 2 cosωt (A) qua 1 ñoạn mạch AB gồm R = 20 Ω , L, C nối tiếp. Công suất tiêu
thụ của ñoạn mạch AB bằng:
A. Không tính ñược vì không biết ω B. Không tính ñược vì không biết L,C
C. A, B ñúng D. Bằng 320 W
Câu 144) Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vôn kế có ñiện trở rất lớn ño U ở hai
ñầu cuộn cảm, ñiện trở và cả ñoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Suy ra hệ số công suất của cuộn
cảm là
A. 0,5 B. 0,707 C. 0,866 D. 0,6
Câu 145) Cho một ñoạn mạch ñiện xoay chiều RL, cuộn dây không thuần cảm. biết hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu
ñoạn mạch là 200V, tần số 50 Hz, ñiện trở 50 Ω , UR =100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của mạch ñó là:
A. 60 W B. 120W C. 240W D. 480W
Câu 146) ðặt một hiệu ñiện thế u =100cos(100πt)V vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh với R,C không ñổi và
L= 1/π(H) . Khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu mỗi phần tử R, L, C bằng nhau. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là:
A. 350W B. 50W C. 100W D. 250W
Câu 147) Một bóng ñen nong sang co ñiện trở R ñược nối vào một mạng ñiện xoay chiều 220V-50Hz nối tiếp với một cuộn
dây có ñộ tự cảm L = 3/10π(H) và ñiện trở r = 5 Ω . Biết cường ñộ dòng ñiện qua mạch là 4,4A. ðiện trở R và công suất tiêu
thụ của ñoạn mạch là:
A. 20 Ω , 612,8W B. 30 Ω , 720,5W C. 35 Ω , 774,4W D. 45Ω , 587,9W
Câu 148) Cho mạch ñiện như hình vẽ.
Biết UAM =40V, UMB=20 2 V, UAB=20 2 V.
Hệ số công suất của mạch có giá trị là:
A. 2 /2 B. 3 /2 C. 2 D. 3
Câu 149) Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC . Biết các giá trị R = 25 Ω , ZL=16 Ω , ZC = 9 Ω ứng với tần
số f. Thay ñổi f ñến khi tần số có giá trị bằng fo thì trong mạch xảy ra cộng hưởng ñiện. Ta có:
A. fo>f B. fo<f C. fo=f D. Không có giá trị nào của fo thoả ñiều kiện cộng hưởng.
Câu 150) Cho một ñoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L= 1/π(H) , C = 1000/4π(µF) . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện
thế có biểu thức: u =120 2 cos(100πt)V với R thay ñổi ñược. Thay R ñể cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt cực
ñại. Khi ñó chọn phát biểu sai:
A. Cường ñộ hiệu dụng trong mạch là I MAX = 2A B. Công suất mạch là P = 240 W.
C. ðiện trở R = 0. D. Công suất mạch là P = 0.
Câu 151) Cho một ñoạn mạch ñiện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ ñiện có C= 100/π(µF) ðặt vào hai ñầuñoạn
mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh u với tần số góc 100π rad/s. Thay ñổi R ta thấy với hai giá trị của R1 ≠ R2 thì
công suất của ñoạn mạch ñều bằng nhau. Tích R1.R2 bằng:
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000
Câu 152) Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết L =2/π(H); C= 125/π(µF) và uAB =150 2 cos 100 πtV. ðiện trở R
có giá trị là:
A. 160 Ω B. 90 Ω C. 45 Ω D. 160 Ω và 90 Ω
Câu 153) Cho mạch ñiện không phânh nhánh RLC.Biết L= 1/π(H) ,C = 1000/4π(µF) ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một
hiệuñiện thế u = 75 2 cos(100πt)V Công suất trên toàn mạch là P = 45W. ðiện trở R có giá trị bằng bao nhiêu?
A. R = 45 Ω B. R = 60 Ω C. R = 80 Ω D. Câu A và C.
Câu 154) ðoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L =3/10π(H) vào hiệu ñiện thế xoay chiều có U = 100V, f=50Hz.
Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là P= 100W. Giá trị của R là:
ðiện xoay chiều - 14 -
A. 10Ω B. 90 Ω C. 50Ω D. A, B ñúng

ð/án C
Câu 156) Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều là: u=100 2 cos(100πt − π /6)Vvà dòng ñiệnqua mạch
là: i=4 2 cos(100πt − π /2) A. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñó là:
A. 200W B. 400W C. 800W D. Một giá trị khác.
Câu 157) Cho cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm3 3 /10π(H) mắc nối tiếp với một ñiện trở 30Ω . Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch
là u =12 2 cos2fπt(V), f thay ñổi ñược. Khi f = 50Hz thì công suất tiêu thị trên mạch là :
A. 1,2W. B. 12W. C. 120W. D. 6W.
Câu 158) Một ñiện trở 80Ω ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm 3/5π(H) . Cường ñộ dòng ñiệnchạy qua
mạch có biểu thức:i =2 2 cos(100πt -π/3)A thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên mạch là
A. k = 0,8 và 640W. B. k = 0,8 và 320W. C. k = 0,5 và 400W. D. k = 0,8 và 160W.
Câu 159) Cuộn dây có ñiện trở 50Ω có L=2/πH mắc nối tiếp với một ñiện trở R= 100Ω. Cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch
là: i =4cos100πt (A) thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là:
A. k = 0,6 và 400W. B. k = 0,6 và 800W .C. k = 0,4 và 1200W. D. k = 0,6 và 1200W.
Câu 160) Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R =50Ω, cuộn dây thuần cảm có L =1/π(H), tụ ñiện có
C=103/15π(µF).Biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là: u = 200cos(100πt +π/4) V thì hệ số công suất và công suất tiêu thụ
trên toànmạch là:
A. k = 2 /2và 200W. B. k = 2 /2và 400W. C. k = 0,5 và 200W. D. k = 2 /2và 100W.
Câu 161) Cho mạch ñiện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây có ñiện trở 20Ω có L=1,6/π(H), tụ C = 10−4 /π(F).
Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch là u=120 2 cos(100πt-π/6)V thì công suất trên cuộn dây và trên toàn mạch lần lượt là :
A. 86,4W và 115,2W. B. 28,8W và 115,2W, C. 28,8W và 86,4W. D. 57,6W và 172,8W.
Câu 162) Cho mạch ñiện nối tiếp có hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch UAB = 200V, tần số dòng ñiện f=50Hz.,
R = 50 Ω , UR =100V, r=10 Ω .Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch là:
A. 60 W B. 120 W C. 240 W D. 360 W
Câu 163) ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch không phân nhánh RLC một hiệu ñiện thế: u=127 2 cos(100πt +π/3)(V) . ðiện trở
thuần 50 Ω . Công suất của dòng ñiện xoay chiều qua ñoạn mạch nhận giá trị nào sau ñây?
A. P = 80,65W B. P = 20,16 W C. P = 40,38 W D. P = 10,08 W
Câu 164) Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh RLC.Cho L,C, ω không ñổi.Thay ñổi R cho ñến khi R=R0 thì
PMAX. Khi ñó:
A. RO = (ZL − ZC )2 B. RO = |ZL − ZC | C. RO = ZL − ZC D. RO = ZC − ZL
Câu 165) ðặt hiệu ñiện thế u = U0 cosωt V (Uo, ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết ñộ tự
cảm và ñiện dung ñược giữ không ñổi, ñiều chỉnh trị số R ñể công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt cực ñại. Khi ñó hệ công
suất của ñoạn mạch bằng:
A. 0,5 B. 0,85 C. 2 /2 D. 1
Câu 166) Mạch như hình vẽ uAB =100 2 cos 100π t(V) R0 = 30 Ω ;
C=31,8µF; L=14/10 π (H) Khi R thay ñổi, công suất của mạch cực
ñại và có giá trị
A. Pmax = 250W B. Pmax = 125W C. Pmax = 375W D. Pmax = 750W
Câu 167) Mạch như hình vẽ UAB ổn ñịnh, f = 60 Hz,Ro = 30 Ω ; L =7/6 π(H); C =10−2/12 π(F)

Khi công suất tiêu thụ trên ñiện trở R là cực ñại thì ñiện trở R có giá trị
A. 60 Ω B. 50 Ω C. 40 Ω D. 30 Ω
Câu 168) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược,
tụ ñiện có ñiện dung C= 50/π(µF) . Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức u = 200 2 cos(100πt- π /6)V.Khi công suất
tiêu thụ trên mạch ñạt giá trị cực ñại thì ñộ tự cảm của cuộn dây và côngsuất sẽ là:
A. L =2/10π(H) và 400W. B. L =2/π(H) và 400W.C. L= 2/π (H) và 500W. D.L =2/π(H) và 2000W.
Câu 169) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L = 0,318H, tụ
ñiện có ñiện dung 15,9µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế
hiệu dụng là 200V. Khi công suất trên toàn mạch ñạt giá trị cực ñại thì giá trị của f và P là:
ðiện xoay chiều - 15 -
A. 70,78Hz và 400W. B. 70,78Hz và 500W C. 444,7Hz và 2000W D. 31,48Hz và 400W
Câu 170) Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, ñộ tự cảm L thay ñổi và tụ ñiện C. Hiệu ñiện thế hai ñầu là U ổn
ñịnh, tần số f. Khi UL cực ñại, cảm kháng ZL có giá trị

Câu 171) Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện có ñiện dung của tụ C thay ñổi . Hiệu ñiện thế hai ñầu là
U ổn ñịnh, tần số f. Khi UC cực ñại, Dung kháng ZC có giá trị

Câu 172) Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây có ñiện trở trong Ro và tụ ñiện có ñiện dung của tụ C thay ñổi . Hiệu ñiện thế
hai ñầu là U ổn ñịnh, tần số f. Khi Uc cực ñại, Dung kháng ZC có giá trị

Câu 173) Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện có ñiện dung C . Hiệu ñiện thế hai ñầu là U ổn ñịnh, tần
số dòng ñiện f thay ñổi ñược. Khi Uc cực ñại, giá trị của f là:

Câu 174) Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện có ñiện dung C. Hiệu ñiện thế hai ñầu là U ổn ñịnh, tần
số dòng ñiện f thay ñổi ñược. Khi UL cực ñại, giá trị của f là:

Câu 175) Cho cuộn dây có ñiện trở trong 60Ω ñộ tự cảm 4/5π(H) mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, hiệu ñiệnthế hai
ñầu mạch là:u = 120 2 sin100πt(V) .Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện cực ñại thì tụ có ñiện dung là:
A . C =1,25/π(F) B. C =80/π(µF). C. C =8.10−3 /πF D. Một giá trị khác
Câu 176) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có ñiện trở trong r = 10Ω , L= 0,8/π(Η) , tụ ñiện có
ñiện dung thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức u = 220 2 cos(100πt+π/6)V.Thay ñổi ñiện dung của
tụ ñể hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu bản tụ ñạt giá trị cực ñại thì ñiện dung của tụ sẽ là:
A. C = 80/π (µF) B. C = 8/π(µF) C.C = 10/125π(µF) D. C = 89,9/π(µF)
Câu 177) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60Ω cuộn dây thuần cảm có L =0,8/π(Η) , tụ ñiện có ñiện dung thay
ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức u = 220 2 cos(100πt+π/6)V.Thay ñổi ñiện dung của tụ ñể hiệu ñiện
thế hiệu dụng hai ñầu bản tụ ñạt giá trị cực ñại thì ñiện dung của tụ và giá trị cực ñaị ñó sẽ là:
A. C =8/π(µF) và UCMax= 366,7 V. B. C =10/125π(µF) và UCMax= 518,5 V.
C. C = 80/π(µF) và UCMax= 518,5 V. D. C =80/π(µF) và UCMax= 366,7 V.
Câu 178) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có : u=200 2 cos(100πt-π/6)V, R =
100Ω, tụ ñiện có C = 50/π(µF) , cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn
dây ñạt giá trị cực ñại thì ñộ tự cảm của cuộn dây là:
AL =5/π (H). B.L =50/π (H). C.L = 25/10π(H). D.L =25/π (H)
Câu 179) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu ñiện thế hai ñầu mạch ñiện có biểu thức:u = 200 2 cos(100πt-
π/6)V R=100Ω cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược, tụ có C= 50/π(µF) .Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu
cuộn dây ñạt giá trị cực ñại thì ñộ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực ñại ñó sẽ là:
A.L = 2,5/π(H) và ULMax.= 447,2 V. B.L =25/π(Η) và ULMax.= 447,2 V.
C.L= 2,5/π(H) và ULMax.= 632,5 V. D.L =50/π(H) và ULMax= 447,2 V.
Câu 180) Mạch RLC nối tiếp có L thay ñổi ñược u =Uocos(ωt +φ) ổn ñịnh. Khi P cực ñại khi L có giá trị

Câu 181) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L =0,318H, tụ
ñiện có ñiện dung 15,9µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế
hiệu dụng là 200V. Khi cường ñộ dòng ñiện chạy qua mạch mạch ñạt giá trị cực ñại thì giá trị của f và I là:
A. 70,78Hz và 2,5A. B. 70,78Hz và 2,0A.. C. 444,7Hz và 10A. D. 31,48Hz và 2A..
ðiện xoay chiều - 16 -
Câu 182) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 100Ω cuộn dây có thuần cảm, có ñộ tự cảm L = 1,59H, tụ ñiện có
ñiện dung 31,8 µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế hiệu dụng
là 200V. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại thì tần số f có giá trị là
A. f = 148,2Hz B. f = 7,11Hz C. f = 44,696Hz D. f = 23,6Hz.
Câu 183) Cho ñoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có ñiện trở trong 20Ω có ñộ tự cảm L = 0,318H, tụ
ñiện có ñiện dung 15,9µF. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện một dòng ñiện xoay chiều có tần số f thay ñổi ñược có hiệu ñiện thế
hiệu dụng là 200V. Khi hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu tụ C ñạt giá trị cực ñại thì tần số f có giá trị là:
A. f = 70,45Hz. B. f = 192,6Hz. D f = 61,3Hz. D. f = 385,1Hz.
Câu 184) Mắc vào 2 ñiểm A và B của mạch ñiện xoay chiều có hiệu ñiện thế UAB = 120 2 cos 100 πt(V) một tụ ñiện có
ñiện dung C và 1 cuộn dây có ñiện trở thuần R = 100 Ω; ñộ tự cảm L. Người ta thấy rằng cường ñộ dòng ñiện qua mạch sớm
pha hơn UAB và UC cực ñại. ðộ tự cảm L và ñiện dung C có giá trị
A. L =1/π 3 (H) và C =100 3 /6π(µF) B. L =1/π 3 (H) và C = 100/π(µF)
C. L =1/π(H) và C =100 3 /6π(µF) D. Tất cả ñều sai
Câu 185) Mạch ñiện xoay chiều AB gồm ñiện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa một phầntử la
ñiện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. u =100 2 cos(120πt +π/4) . Dòng ñiện qua R có cường ñộ hiệu dụng 1
A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong hộp X co giá trị
A. R’ = 20Ω B. C =10−3/6π(F) C. L =1/2π(H) D. L =6/10π(H)
Câu 186) Cho một ñoạn mạch chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
là:u=100 2 cos(100πt −π/4) và cường ñộ dòng ñiện trong mạch co biểu thức:i=10 2 cos(100π −π/4) . Hai phần tử ñó là ?
A. Hai phần tử ñó là RL. B. Hai phần tử ñó là RC. C. Hai phần tử ñó là LC. D. Tổng trở của mạch là 10 2 Ω
Câu 187) Một ñoạn mạch ñiện ñặt dưới hiệu ñiện thế u =U0 cos(ωt−π/4) V thì cường ñộ dòng ñiện qua mạch có biểu thức i
=I0 cos(100π +π/4)(A)Các phần tử mắc trong ñoạn mạch này là:
A. Chỉ có L thuần cảm B. Chỉ có C C. L và C nối tiếp với LC2 < 1 D. B và C ñúng ω
Câu 188) Mạch ñiện nao dưới ñay thỏa mãn các ñiều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn ñiện không ñổi thì không có dòng ñiện
nếu mắc vào nguồn u =100cos(100πt)V thì có i =5cos(100πt +π/2)(Α)
A. Mạch co R nối tiếp C B. Mạch co R nối tiếp L C. Mạch chỉ co C D. Mạch co L nối tiếp C
Câu 189) Cho ñoạn mạch AB gồm biến trở nối tiếp với hộp kin X. Hộp X chỉ chứa cuộn thuần cảm L hoặc tụ C. UAB=200V
không ñổi ; f = 50 Hz Khi biến trở có giá trị sao cho PAB cực ñại thì I = 2 A và sớm pha hơn uAB. Khẳng ñịnh nào là ñúng ?
A.Hộp X chứa C= 50/π(µF) B.Hộp X chứa L =1/π(H) C.Hộp X chứa C =200/π(µF) D.Hộp X chứa L =1/2π(H)
Câu 190) Cho ñoạn mạch AEB .ðoạn AE là X, ñoạn EB là Y. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: thuần
ñiện trở, thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. .Khi mắc A và B vào nguồn ñiện xoay chiều hình sin, thì uAM và uMB lệch pha
nhau π/2 rad. Hộp X và Y có những phần tử là:
A. X chứa RL, Y chứa LC. B. X chứa RL, Y chứa RC. C. X chứa RC, Y chứa RL. D. X chứa LC, Y chứa RL.
Câu 191.1)Một ñoạn mạch gồm có một cuộn dây không thuần cảm và một tụ
ñiện C và một ampe kế mắc nối tiếp với nhau. Ba vôn kế V, V1,V2 lần lượt
mắc vao hai ñầ u ñoạn mạch, hai ñầu cuộn day, hai ñầu tụ ñiện . ðặt vao hai
ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế uMP = 170 2 cos 100πt(V), người ta thấy
vôn kế V2 chỉ 265 V thì số chỉ của vôn kế V là
A. 170 2 V. B. 170 V. C. 120 V. D. 256 V
Câu 191.2)Cho ñoạn mạch AB như hình vẽ. X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử : thuần ñiện trở, thuần
cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. Các vôn kế V1,V2 và ampe kế ño ñượccả dòng ñiện
xoay chiều và một chiều. ðiện trở các vôn kế rất lớn, ñiện trở ampe kế không ñáng
kể.Khi mắc hai ñiểm A và M vào 2 cực của nguồn ñiện một chiều, ampe kể chỉ 2(A),
V1 chỉ 60 (V).Khi mắc A và B vào nguồn ñiện xoay chiều hình sin, tần số 50 (Hz)
thì ampe kế chỉ 1(A), các vôn kế chỉ cùng giá trị 60(V) nhưng uAM và uMB lệch pha
nhau π/2 rad. Hộp Y có những phần tử và giá trị là:
A. Y chứa RL, R =60Ω, L = 0,165H B. Y chứa RC, R=60Ω, C = 106µF.
C. Y chứa LC, L = 0,165H, C = 106µF D. Y chứa RC, R =30 3 Ω, C = 106µF.
Câu 192) Một ñoạn mạch gồm có một cuộn dây (có ñiện trở R và hệ số tự
cảm L) một tụ ñiện C và một ampe kếnhiệt mắc nối tiếp với nhau như hình
vẽ:Ba vôn kế V, V1,V2 lần lượt mắc vao hai ñầu ñoạn mạch, hai ñầu cuộn
dây, hai ñầu tụ ñiện . ðặt vao hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế
uMP = 170cos100πt(V). Người ta thấy vôn kế V2 chỉ 265 V; ampe kế
chỉ 0,5A; dòng ñiện trong ñoạn mạch sớm pha π /4 so với hiệu ñiện thế uMP
thì số chỉ của vônkế V1 là:
A. 199V. B. 180 V. C. 170 V. D. 85 V.
Câu 193) Một ñoạn mạch gồm có một cuộn dây hệ số tự cảm L = 318mH,
ðiện xoay chiều - 17 -
một ñiện trở R = 22,2Ω và một tụ ñiện biến ñổi mắc nối tiếp nhau. ðặt giữa
hai ñầu ñoạn mạch này một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U =220V và tần số f = 50Hz.Khi tụ ñiện có ñiện dung C = 88,5mF, ta thấy
hiệu ñiện thế trên hai ñầu cuộn dây sớm pha π/3 so với cûờng ñộ dòng
ñiện trong mạch. Cuộn dây có ñiện trở trong không? số chỉ của vôn kế V là:
A. Không, U = 248V B. có, r = 57,8 Ω, U = 248V
C. có, r =57,8 Ω, U = 156V D. có r = 100Ω, U = 248V
Câu 194) ðoạn mạch AM gồm cuộn thuần cảm L, ñiện trở thuần R nối tiếp với ñoạn mạch MB gồm hộp kin X.
uAB=200 2 cos100πt(V); R = 20 Ω ; L = 3 /5π(H), I = 3A ;uAM vuông pha với uMB .ðoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử
Ro, Lô hoặc Co mắc nối tiếp. Khẳng ñịnh nào là ñúng ?
A.X chứa Ro = 93,8 Ω và ZC = 54,2 Ω B. X chứa Ro = 93,8 Ω và ZL =120 Ω
C. X chứa ZC=54,2 Ω và ZL=120 Ω D. X chứa R0 = 380Ω và ZC= 380Ω
Câu 195) Một máy phát ñiện xoay chiều một pha phát ra suất ñiện ñộng e = 100 2 cos(100πt)V . Nếu roto quay với vận tốc
600 vòng/phút thì số cặp cực là
A. 8. B. 5. C. 10. D. 4.
Câu 196) ðặt một nam cham ñiện trước một lá sắt. Nối nam cham ñiện với nguồn ñiện xoay chiều thì lá sắt sẽ
A. Hút ñẩy luân phiên liên tục tại chỗ B. Bị nam châm ñiện ñẩy ra
C. Không bị tác ñộng D. Bị nam châm ñiện hút chặt
Câu 197) Cấu tạo nguyên lí của máy phát ñiện một chiều và máy phát ñiện xoay chiều khác nhau về :
A. Phần ứng ñiện. B. Cả 3 bộ phận. C. Cổ góp ñiện. D. Phần cảm ñiện.
Câu 198) Máy phát ñiện một chiều và máy phát ñiện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ:
A. Cấu tạo của phần ứng. B. Cấu tạo của phần cảm.
C. Bộ phận ñưa dòng ñiện ra mạch ngoài. D. Cả A, B, C ñều sai.
Câu 199) Chọn ñáp án sai: Trong máy phát ñiện xoay chiều một pha:
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét ñược gọi là bộ góp. B. Phần cảm là bộ phận ñứng yên.
C. Phần tạo ra dòng ñiện là phần ứng. D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.
Câu 200) May phát ñiện hoạt ñộng nhờ hiện tượng:
A. Tự cảm B. Cộng hưởng ñiện từ. C. Cảm ứng từ. D. Cảm ứng ñiện từ.
Câu 201) Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực ñại
do phần cảm sinh ra ñi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực ñại 1/10π(Wb). Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút.Suất ñiện ñộng
cực ñại do máy có thể phát ra là:
A. 110 V B. 110 2 V C. 220 V D. 220 2 V
Câu 202) Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam cham ñiện có 10 cặp cực. ðể phát ra dòng xoay
chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 203) Một máy phát ñiện xoay chiều một pha với f là tần số dòng ñiện phát ra, p là số cặp cực quay với tần số góc n
vòng/phút.
A. f .= pn/60 B. f = 60np C. f = np D. Tất cả ñều sai.
Câu 204) Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha có hiệu ñiện thế ñịnh mức mỗi pha là 380V, hệ số công suất 0,9. ðiện năng
tiêu thụ của ñộng cơ trong 2h là 41,04KWh. Cường ñộ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của ñộng cơ là:
A. 20A B. 2A C. 40 A D.20/3 A
Câu 205) Trong máy phát ñiện ba pha mắc hình tam giác:
A. Ud =U p B. Ud = 3 Up C. Id = 3 IP D. A và C ñều ñúng.
Câu 206) Trong may phat ñiện ba pha mắc hình sao:
A. Ud =Up B. Up = 3 Ud C. Ud = 3 Up D. Id = 3 .IP
Câu 207) Từ thong qua một khung day nhiều vòng không phụ thuộc vào:
A.ðiện trở thuần của khung dây B. Từ trường xuyên qua khung
C..Số vòng dây D. Góc hợp bởi mặt phẳng khung day với vec tơ cảm ứng từ
Câu 208) Ưu ñiểm của dòng xoay chiều ba pha so với dòng xoay chiều một pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương ñương với dòng xoay chiều một pha.
B. Tiết kiệm ñược dây dẫn, giảm hao phí trên ñường truyền tải.
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo ñược từ trường quay một cách ñơn giản.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 209) Lực tác dụng làm quay ñộng cơ ñiện là:
A. Lực ñàn hồi. B. Lực tĩnh ñiện. C. Lực ñiện từ. D. Trọng lực.
Câu 210) Nguyên tắc hoạt ñộng của ñộng cơ khong ñồng bộ:
A. Quay khung dây với vận tốc góc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0< ω
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam
châm với ω0<ω
ðiện xoay chiều - 18 -
C. Cho dòng ñiện xoay chiều ñi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc ω
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam
châm với ω0=ω
Câu 211) Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha có hiệu ñiện thế ñịnh mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất của ñộng cơ
10,56 kW va hệ số công suất bằng 0,8. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mỗi cuộn day của ñộng cơ la:
A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A
Câu 212) ðộng cơ ñiện xoay chiều ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch ñiện ba pha dung ñể chạy
ñộng cơ nay phải dùng mấy dây dẫn:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 213) ðộng cơ khong ñồng bộ ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch ñiện ba pha dùng ñể
chạy ñộng cơ nay phải dùng mấy dây dẫn:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 214) ðộng cơ khong ñồng bộ một pha. Mạch ñiện một pha cần dung ñể chạy ñộng cơ nay phải dùng mấy dây dẫn:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 215) Vai trò của cổ góp ñiện trong ñộng cơ ñiện xoay chiều:
A.ðưa ñiện từ nguồn ñiện vào ñộng cơ. B. Biến ñiện năng thành cơ năng.
C. Làm cho ñộng cơ quay theo một chiều nhất ñịnh. D. Cả A va C ñều ñúng.
Câu 216) Nguyên tắc hoạt ñộng của máy biến thế dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ.
C. Việc sử dụng trường quay. D. Tác dụng của lực từ.
Câu 217) Máy biến thế có thể dùng ñể biến ñổi hiệu ñiện thế của nguồn ñiện nào sau ñây?
A. Pin B. Ăcqui C. Nguồn ñiện xoay chiều AC. D. Nguồn ñiện một chiều DC.
Câu 218) Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn mà không cần tháo ra kể
cả khi không cần dùng máy biến thế là vì
A. Dòng ñiện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không có tải
B. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C. Tổng trở của biến thế nhỏ
D. Cuộn dây sơ cấp có ñiện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không ñáng kể
Câu 219) Trong máy biến thế, khi hiệu ñiện thế ở mạch thứ cấp tăng k lần thì:
A. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần.
B. Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở mạch sơ cấp k lần.
C. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm ñi k lần.
D. Cả A, B, C ñều sai.
Câu 220) Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải ñiện năng:
A. Giảm ñiện trở của dây dẫn trên ñường truyền tải ñể giảm hao phí trên ñường truyền tải.
B. Tăng hiệu ñiện thế truyền tải ñể giảm hao phí trên ñường truyền tải.
C. Giảm hiệu ñiện thế truyền tải ñể giảm hao phí trên ñường truyền tải.
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng ñiện từ.
Câu 221) Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế. Chọn phát biểu ñúng?
Trong máy tăng thế thì:
A. N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2. B. N1=N2 C. N1> N2 . D. N1< N2 .
Câu 222) Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế. Trường hợp nào ta
không thể có:
A. N1>N2 B. N1< N2 C. N1=N2 D. N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2
Câu 223) Máy biến thế là một thiết bị có thể:
A. Biến ñổi hiệu ñiện thế của một dòng ñiện xoay chiều.
B. Biến ñổi hiệu ñiện thế của một dòng ñiện không ñổi.
C. Biến ñổi hiệu ñiện thế của một dòng ñiện xoay chiều hay của dòng ñiện không ñổi.
D. Biến ñổi công suất của một dòng ñiện không ñổi.
Câu 224) Trong máy biến thế:
A. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn ñiện cần biến ñổi hiệu ñiện thế
B. Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn ñiện cần biến ñổi hiệu ñiện thế.
C. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.
D. Cả B và C ñều ñúng.
Câu 225) Máy biến thế dùng ñể:
A. Giữ cho hiệu ñiện thế luôn ổn ñịnh, không ñổi. B. Giữ cho cường ñộ dòng ñiện luôn ổn ñịnh, không ñổi.
C. Làm tăng hay giảm cường ñộ dòng ñiện. D. Làm tăng hay giảm hiệu ñiện thế của dòng ñiện xoay chiều.
Câu 226) Chọn câu trả lời sai. Máy biến thế:
/ / / / / /
e N U N ∆φ U I
A. = B. = C. e/ = N/   D. =
e N U N ∆t U I
ðiện xoay chiều - 19 -
Câu 227) Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:
A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế.
B. Lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. Có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng ñiện từ.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 228) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Hiệu ñiện thế ở hai ñầu
cuộn thứ cấp so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn sơ cấp:
A. Tăng gấp 4 lần. B. Giảm ñi 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Giảm ñi 2 lần.
Câu 229) ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một hiệu ñiện thế xoay chiều, khi ñó hiệu ñiện thế xuất hiện ở
hai ñầu cuộn thứ cấp là:
A.Hiệu ñiện thế không ñổi. B.Hiệu ñiện thế xoay chiều.
C.Hiệu ñiện thế một chiều có ñộ lớn thay ñổi. D. Cả B và C ñều ñúng.
Câu 230) Khi truyền tải một công suất ñiện P từ nơi sản xuất ñến nơi tiêu thụ, ñể giảm hao phi trên ñường dây do toả nhiệt ta
có thể:
A.ðặt ở ñầu ra của nhà máy ñiện máy tăng thế. B. ðặt ở ñầu ra của nhà máy ñiện máy hạ thế.
C.ðặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. ðặt ở ñầu của nhà máy ñiện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Câu 231) Chọn ñap an sai: Khi truyền tải một công suất ñiện P từ nơi sản xuất ñến nơi tiêu thụ, ñể giảm hao phí trên ñường
dây do toả nhiệt ta có thể:
A.Tăng tiết diện dây truyền tải. B. Giảm chiều dài dây truyền tải.
C. Tăng hiệu ñiện thế trước khi truyền tải. D. Giảm hiệu ñiện thế trước khi truyền tải.
Câu 232) Trong việc truyền tải ñiện năng, ñể giảm công suất tiêu hao trên ñường dây k lần thì phải:
A. Giảm hiệu ñiện thế k lần. B. Tăng hiệu ñiện thế k lần.
C. Giảm hiệu ñiện thế k lần. D. Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu ñiện thế k lần.
Câu 233) Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu ñiện thế và
cường ñộ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu ñiện thế và cường ñộ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 240V; 100A B. 240V; 1A C. 2,4V; 100A D. 2,4V; 1A
Câu 234) Một máy hạ thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường ñộ và hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu cuộn sơ cấp là I1=6A, U1 =120V. Cường ñộ và hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn thứ cấp là:
A. 2A; 360V B. 18A; 360V C. 2A; 40V D. 18A; 40V
Câu 235) Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn sơ cấp la 240V. ðể hiệu
ñiện thế ở hai ñầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 236) Cho một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai ñầu cuộn thứ cấp nối với một
cuộn dây có ñiện trở hoạt ñộng 100Ω, ñộ tự cảm 1/π H. Hai ñầu cuộn sơ cấp ñược ñặt ở hiệu ñiện thế xoay chiều có U1 =
100V có tần số 50Hz. Công suất ở mạch thứ cấp là :
A. 200W B. 150W C. 250W D. 142,4W
Câu 237) Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha ñấu theo hình sao vào mạng ñiện ba pha có hiệu ñiện thế dây 380V. ðộng cơ
có công suất 6KW có hệ số công suất 0,85. Khi ñó cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñộng cơ sẽ là:
A. 12,7A B. 8,75A C. 10,7A. D. 1,07A.
Câu 238) Cho một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai ñầu cuộn thứ cấp nối với một
cuộn dây có ñiện trở hoạt ñộng 100Ω, ñộ tự cảm 0,318H.Hai ñầu cuộn sơ cấp ñược ñặt ở hiệu ñiện thế xoay chiều có U1 =
100V tần số dòng ñiện 50Hz. Cường ñộ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là :
A. 0,71A B. 1,5A C. 2,83A D. 2,82A
Câu 239) Một máy phát ñiện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất ñiện ñộng
hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực ñại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây của mỗi
cuộn trong phần ứng có giá trị là:.
A. 44 vòng B. 175 vòng C. 248 vòng D. 62 vòng
Câu 240) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. ðặt vào hai ñầu của cuộn sơ cấp một
hiệu ñiện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000V. Người ta nối hai ñầu cuộn thứ cấp vào một ñộng cơ ñiện có công suất
2,5kW và hệ số công suất cosφ = 0,8 thì cường ñộ hiệu dụng trong mạch thứ cấp bằng bao nhiêu?
A. 11A B. 22A C. 14,2A D. 19,4A
Câu 241) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2046 vòng, cuộn thứ cấp có 150 vòng. ðặt vào hai ñầu của cuộn sơ cấp một
hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000V. Nối hai ñầu cuộn thứ cấp bằng một ñiện trở thuần R =10Ω. Cường ñộ
hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch thứ cấp có giá trị là?
A. 21A B. 11A C. 22A D.14,2A
Câu 242) Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 990 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị
từ thông cực ñại bằng 1mWb. Tính giá trị hiệu dụng và các giá trị tức thời của sức ñiện ñộng cuộn thứ cấp.
A. E = 220V; e = 311cos100πt(V) B. E = 156V; e = 220cos100πt(V)
C. E = 110V; e = 156cos100πt(V) D. E = 220V; e = 220cos100πt(V)
ðiện xoay chiều - 20 -
Câu 243) Trên cùng một ñường dây tải ñiện, nếu dùng máy biến thế ñể tăng hiệu ñiện thế ở hai ñầu dây dẫn lên 100 lần thì
công suất hao phí vì toả nhiệt trên ñường dây sẽ:
A. Tăng 100 lần. B. Giảm 100 lần. C. Tăng lên 10000 lần. D. Giảm ñi 10000lần.
Câu 244) Cùng một công suất ñiện P ñược tải ñi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phi khi dùng hiệu ñiện thế 400KV so
với khi dùng hiệu ñiện thế 200 KV là:
A. Lớn hơn 2 lần. B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần. D. Nhỏ hơn 4 lần.
Câu 245) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng ñược mắc vào một mạng ñiện xoay chiều có hiệu ñiện thế hiệu dụng
220V. Khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng ñặt ở hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số
vòng dây của cuộn thức cấp là:
A. 2200 B. 1000 C. 2000 D. 2500
Câu 246) Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong một pha của máy phát ñiện xoay chiều ba pha là 10A thì trong cách mắc hình
tam giác thì cường ñộ hiệu dụng trong mỗi dây pha là:
A. 17,3A B. 10A. C. 7,07A D 30A.
Câu 247) Stato của một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha gồm 12 cuộn dây , cho dòng ñiện xoay chiều ba pha có tần số 50Hz
vào ñộng cơ thì rôto của ñộng cơ quay với tốc ñộ là:
A. 1500 vòng/phút B. 2000 vòng/phút C. 500 vòng/phút D. 1000 vòng/phút
Câu 248) Stato của một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha gồm 4 cuộn dây , cho dòng ñiện xoay chiều ba pha có tần số 50Hz
vào ñộng cơ thì rôto của ñộng cơ quay với tốc ñộ là:
A. 1000 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 900 vòng/phút D. 1500 vòng/phút
Câu 249) Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là: 2200vòng và 120vòng.Người ta mắc
cuộn sơ cấp với hiệu ñiện thế xoay chiều 220V - 50Hz, khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là:
A. 24V B. 12V C. 8,5V D. 17V
Câu 250) Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 2200vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với hiệu ñiện thế xoay
chiều 220V - 50Hz khi ñó hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là 6V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp sẽ là:
A. 42 vòng. B. 30 vòng. C. 60 vòng. D. 85 vòng.
Câu 251) Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 3000vòng, cuộn thứ cấp là 500vòng , máy biến thế ñược mắc
vào mạng ñiện xoay chiều có tần số 50Hz, khi ñó cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua cuộn thứ cấp là 12A thì cường ñộ
dòng ñiện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp sẽ là:
A. 20A. B. 7,2A. C. 72A. D. 2A
Câu 252) ðiện năng ở một trạm phat ñiện có công suất ñiện 200KW ñược truyền ñi xa dưới hiệu ñiện thế 2KV. Số chỉ công
tơ ñiện ở trạm phát va nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh thì hiệu suất của quá trình truyền tải ñiện năng là?
A. 80%. B. 85% C. 90%. D.95%.
Câu 253) ðiện năng ở một trạm phát ñiện ñược truyền ñi xa với hiệu ñiện thế 2KV, hiệu suất của qua trình truyền tải là
80%. Muốn hiệu suất của qua trình truyền tải tăng lên ñến 95% thì ta phải:
A. tăng hiệu ñiện thế lên ñến 4KV. B. tăng hiệu ñiện thế lên ñến 8KV.
C. giảm hiệu ñiện thế xuống còn 1KV. D. giảm hiệu ñiện thế xuống còn 0,5KV
Câu 254) Một ñường dây có ñiện trở 4Ω dẫn một dòng ñiện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất ñến nơi tiêu dùng. Hiệu ñiện
thế hiệu dụng ở nguồn ñiện lực phat ra là U = 5000V, công suất ñiện là 500kW. Hệ số cong suất của mạch ñiện là cosφ =
0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên ñường dây do tỏa nhiệt?
A. 16,4% B. 12,5% C. 20% D. 8%
Câu 255) Một máy phát ñiện ba pha mắc hình sao có hiệu ñiện thế pha Up =115,5V và tần số 50Hz. Người ta ñưa dòng ba
pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có ñiện trở thuần 12Ω va ñộ tự cảm 50mH. Tính cường ñộ dòng ñiện qua
các tải.
A. 5,8A B. 12A C. 15A D. 10A
Câu 256) Một máy phát ñiện ba pha mắc hình sao có hiệu ñiện thế pha Up =115,5V và tần số 50Hz. Người ta ñưa dòng ba
pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có ñiện trở thuần 12,4Ω và ñộ tự cảm 50mH. Tính công suất do các tải
tiêu thụ.
A. 1251W B. 3700W C. 3720W D. 3500W
Câu 257) Người ta cần truyền một công suất ñiện một pha 100kW dưới một hiệu ñiện thế hiệu dụng 5kV ñi xa. Mạch ñiện
có hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên ñường dây không quá 10% thì ñiện trở của ñường dây
phải có giá trị trong khoảng nào?
A. R < 16Ω B. 16Ω < R < 18Ω C. 10Ω< R < 12Ω D. R < 14Ω
Câu 258) Người ta cần truyền một công suất ñiện 200 kW từ nguồn ñiện có hiệu ñiện thế 5000 V trên ñường dây có ñiện trở
tổng cộng 20 Ω . ðộ giảm thế trên ñường dây truyền tải là:
A. 40V B. 400V C. 80V D. 800V
Câu 259) Một nhà máy ñiện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là
90%. Công suất hao phi trên ñường truyền là:
A. 10 000 KW B. 1000 KW C. 100 KW D. 10 KW
Câu 260) Một máy phát ñiện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu ñiện thế pha là 220V, tần số 60Hz. Gia ñình Mr.Trương
ðình Hợp dùng nguồn ñiện này mỗi ngày 8 giờ cho 3 tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là cuộn dây R=
ðiện xoay chiều - 21 -
300Ω, L= 0,6187 H. Giá ñiện của nhà nước ñối với khu vực này là 850 ñồng cho mỗi KW tiêu thụ. Chi phí ñiện năng mà
Mr.Hợp phải thanh toán hàng tháng (30 ngày) là:
A. 183.600 ñồng B. 61.200 ñồng C. 20.400 ñồng D. 22.950 ñồng
Câu 1. Dòng ñiện xoay chiều có i = 2cos50 π .t (A). Dòng ñiện này có
A. cường ñộ hiệu dụng là 2 2 A. B. tần số là 50 Hz.
C. cường ñộ cực ñại là 2 A. D. chu kỳ là 0,02 s.
Câu 2: Dòng ñiện xoay chiều là:
A. dòng ñiện có cường ñộ biến thiên theo thời gian
B. dòng ñiện có cường ñộ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. là dòng ñiện có cường ñộ biến thiên ñiều hòa theo thời gian
D. dòng ñiện có cường ñộ và chiều thay ñổi theo thời gian
Câu 3: Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu của một cuộn thuần cảm L = 1/π (H) có biểu thức:
u= 200 2 .cos(100 πt + π/6) (V). Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện trong cuộn dây là:
A. i = 2 2 cos ( 100 πt + 2π/3 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 πt + π/3 ) (A)
C. i = 2 2 cos ( 100 πt - π/3 ) (A) D. i = 2 2 cos ( 100 πt - 2π/3 ) (A)
Câu 4: Chọn câu ñúng khi nói về cấu tạo của máy phát ñiện :
A. Phần cảm là Ro to, phần ứng là Stato B. Phần cảm tạo ra dòng ñiện, phần ứng tạo ra từ trường
C .Phần cảm là Sta to, phần ứng là Ro to D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng ñiện
Câu 5: Một máy phát ñiện có 12 cặp cực từ. Phát ra dòng ñiện có tần số 50 Hz . Tính tốc ñộ quay của Ro to.
A. 300 vòng/phút B. 250 vòng/ phút B. 3000 vòng/ phút D. 2500 vòng/ phút
Câu 6: Máy phát ñiện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/phút . Tần số dòng ñiện
phát ra tính theo công thức nào sau ñây?
n. p
A. f = B. f = 60.n.p C. f = n.p D. f = 60.n/p.
60
Câu 7: Chọn câu trả lời ñúng :
A. Dòng ñiện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng ñiện xoay chiều 1 pha.
B. Dòng ñiện xoay chiều 3 pha do ba máy phát ñiện 1 pha tạo ra.
C. Dòng ñiện 3 pha là hệ thống ba dòng ñiện xoay chiều 1pha có cùng biên ñộ , tần số nhưng lệch pha
nhau góc 1200.
D. Khi chuyển ñổi từ cách mắc sao sang cách mắc tam giác thì hiệu ñiện thế dây tăng lên 3 lần
Câu 8: Nếu ở ñầu ñường dây tải dùng máy biến thế có hệ số tăng thế bằng 9 thì công suất hao phí trên
ñường dây tải thay ñổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế?
A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 81 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 9: Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng, cuộn thứ cấp có 480 vòng nối với tải tiêu thụ.
Khi ñặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp hiệu ñiện thế hiệu dụng 200 V thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn
thứ cấp là 2A. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở hai ñầu cuộn thứ cấp và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn
sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau ñây?
A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A C. 800 V ; 0,5A D. 800V ; 8A
Câu 10: ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện một hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không ñổi và tần số
f thay ñổi. Khi f = 50Hz thì cường ñộ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. ðể cường ñộ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì
tần số của dòng ñiện phải bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50 2 Hz
Câu11: ðặt hiệu ñiện thế u = U0 cos ωt (V) vào hai bản tụ ñiện C thì cường ñộ dòng ñiện chạy qua C có biểu
thức:
U U
A. i = U0.Cω cos (ωt + π/2). B. i = 0 cos ωt. C. i = 0 cos (ωt + π/2). D. i = U0.Cωcosωt.
C.ω C.ω
Câu 12: Cho dòng ñiện xoay chiều i = I0 sin ωt (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối
tiếp thì:
A. uL sớm pha hơn uR một góc π /2 B. uL cùng pha với i
C. uL chậm pha với uR một góc π /2 D. uL chậm pha với i một góc π /2
Câu 13: Cho một ñoạn mạch ñiện gồm ñiện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H).
ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế xoay chiều: uAB = 100 2 . cos ( 100 πt - π/4 ) (V). Biểu thức
của cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch là:
ðiện xoay chiều - 22 -
A. i = 2 cos ( 100 πt - π/2 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 πt - π/4 ) (A)
C. i = 2 2 cos 100 πt (A) D. i = 2 cos 100 πt (A)
Câu 14: ðặt một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 60cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm cuộn thuần cảm
L = 1/π H và tụ C = 50/π µF mắc nối tiếp. Biểu thức ñúng của cường ñộ dòng ñiện chạy trong mạch là
A. i = 0,2 cos (100πt + π/2) (A). B. i = 0,2 cos (100πt - π/2) (A).
C. i = 0,6 cos (100πt + π/2) (A). D. i = 0,6 cos (100πt - π/2) (A).
Câu 15: Cho một mạch ñiện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay ñổi ñược, L
= 1/π(H), C = 10-4/2π(F) . ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế có biểu thức: u = U0. cos 100 π t (V).
ðể uRL lệch pha π/2 so với uRC thì:
A. R = 50 Ω B. R = 100 Ω C. R = 100 2 Ω D. R = 50 2 Ω
Câu 16: Trong mạch ñiện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp ñộ lệch pha giữa hiệu ñiện thế giữa hai ñầu
toàn mạch so với cường ñộ dòng ñiện trong mạch là: ϕ = π/3. Khi ñó:
A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng ñiện
Câu 17: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh thì cường ñộ dòng ñiện hiệu
dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu ñiện thế trên thì
cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3 2 A. D. 6A.
Câu 18: Hiệu ñiện thế xoay chiều giữa hai ñầu mạch ñiện là: u = 200 2 cos ( 100 πt - π/6) (V) và cường ñộ
dòng ñiện qua mạch là: i = 2 2 cos ( 100 πt + π/6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch bằng bao
nhiêu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W
1
Câu 19: Mạch RLC mối tiếp R = 50Ω , L = H . Hai ñầu mạch có HðT u = 100 2 cos 100 π t (V). Công

suất tiêu thụ của mạch P =100W. Tính C ?
10 −3 10 −3 10 −4
A. F B. F C. 0 F D. F
15π 1,5π π
Câu 20: Một ñoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có ñộ tự cảm L = 0,08H và ñiện trở
thuần r = 32Ω. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một hiệu ñiện thế dao ñộng ñiều hoà ổn ñịnh có tần số góc 300
rad/s. ðể công suất toả nhiệt trên biến trở ñạt giá trị lớn nhất thì ñiện trở của biến trở phải có giá trị bằng
bao nhiêu?
A. 56Ω. B. 24Ω. C. 32Ω. D. 40Ω.

DAO ðỘNG ðIỆN TỪ VÀ SÓNG ðIỆN TỪ


Câu 1) Chọn câu trả lời ñúng ðiện trường xoáy là?
A. là ñiện trường do ñiện tích ñứng yên gây ra.
B. một ñiện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. một ñiện trường mà các ñường sức là những ñường khép kín bao quanh các ñường cảm ứng từ.
D. Một ñiện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 2) Khi ñiện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ ñiện thì:
A. Có một dòng ñiện chạy qua giống như trong dòng ñiện trong dây dẫn.
B. Tương ñương với dòng ñiện trong dây dẫn gọi là dòng ñiện dịch.
C. Không có dòng ñiện chạy qua.
D. Cả hai câu A và C ñều ñúng.
Câu 3) Khi một diện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra:
A. Một ñiện trường xoáy. B. Một từ trường xoáy. C. Một dòng ñiện. D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 4) Chọn Câu trả lời sai Dao ñộng ñiện từ có những tính chất sau:
A. Năng lượng của mạch dao ñộng gồm có năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao ñộng.
C. Tại mọi thời ñiểm, tổng của năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường ñược bảo toàn.
D. Sự biến thiên ñiện tích trong mạch dao ñộng có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ ñiện.
Câu 5) Chọn câu phát biểu sai Trong mạch dao ñộng ñiện từ:
A. Năng lượng của mạch dao ñộng gồm năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn
cảm.
ðiện xoay chiều - 23 -
B. Dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng là dao ñộng tự do.
1
C. Tần số dao ñộng ω = là tần số góc dao ñộng riêng của mạch.
LC
D. Năng lượng của mạch dao ñộng là năng lượng ñiện tập trung ở tụ ñiện
Câu 6) Trong mạch ñiện dao ñộng ñiện từ LC, khi ñiện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: q = Q0cosωt
thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ ñiện lần lượt là:
2 2
1 Q 1 Q
A. Wt = Lω2 Q02 sin2 ωt và Wñ = 0 cos2 ωt B. Wt = Lω2 Q02 sin2 ωt và Wñ = 0 cos2 ωt
2 2C 2 C
2 2 2
Q0 Q0 Q0 1
C. Wt = sin2 ωt và Wñ = cos2 ωt D. Wt = cos2 ωt và Wñ = Lω2 Q02 sin2 ωt
C 2C 2C 2
Câu 7) Dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học:
A. Có cùng bản chất vật lí. B. ðược mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
C. Có bản chất vật lí khác nhau. D. Câu B và C ñều ñúng.
Câu 8) Sóng ñược ñài phát có công suất lớn có thể truyền ñi mọi ñiểm trên mặt ñất là sóng:
A. Dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 9) Chọn câu trả lời sai? ðiện trường xoáy:
A. Do từ trường biến thiên sinh ra. B. Có ñường sức là các ñường cong khép kín.
C. Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian. D. Cả A và B ñều ñúng.
Câu 10) ðiện trường tĩnh:
A. Do các ñiện tích ñứng yên sinh ra.
B. Có ñường sức là các ñường cong hở, xuất phát ở các ñiện tích dương và kết thúc ở các ñiện tích âm.
C. Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 11) Khi một ñiện tích ñiểm dao ñộng, xung quanh ñiện tích sẽ tồn tại:
A. ðiện trường. B. Từ trường. C. ðiện từ trường . D. Trường hấp dẫn.
Câu 12) Khi cho một dòng ñiện xoay chiều chạy trong một dây dẫn bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có:
A. ðiện trường. B. Từ trường. C. ðiện từ trường. D. Trường hấp dẫn.
Câu 13) ðặc ñiểm nào trong số các ñặc ñiểm sau không phải là ñặc ñiểm chung của sóng cơ học và sóng ñiện từ:
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền ñược trong chân không.
Câu 14) Chọn Câu sai. Sóng ñiện từ là sóng:
A. Do ñiện tích sinh ra. B. Do ñiện tích dao ñộng bức xạ ra.
C. Có vectơ dao ñộng vuông góc với phương truyền sóng.
D. Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 15) Chọn phát biểu ñúng về sóng ñiện từ
A. Vận tốc lan truyền của sóng ñiện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó.
B. Vận tốc lan truyền của sóng ñiện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó.
C.Vận tốc lan truyền sóng ñiện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó.
D. Vận tốc lan truyền của sóng ñiện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó.
Câu 16) Chọn phát biểu sai khi nói về sóng ñiện từ:
A. Sóng ñiện từ ñược ñặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức λ = C/f
B. Sóng ñiện từ có những tính chất giống như một sóng cơ họ thông thường.
C. Năng lượng sóng ñiện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số.
D. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân không.
Câu 17) Chọn phát biểu ñúng khi nói về sóng ñiện từ:
A. Vận tốc của sóng ñiện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. ðiện tích dao ñộng không thể bức xạ ra sóng ñiện từ.
C.ðiện từ trường do một ñiện tích ñiểm dao ñộng theo phương thẳng ñứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
D. Tấn số sóng ñiện từ chỉ bằng nửa tần số f của ñiện tích dao ñộng .
Câu 18) Chọn phát biểu ñúng khi nói về sóng ñiện từ:
A. Sóng ñiện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
B. Sóng ñiện từ là sóng ngang có thể lan truền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C. Sóng ñiện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ
D. Sóng ñiện từ là sóng cơ học
Câu 19) Khi sóng ñiện từ truyền lan trong không gian thì vec tơ cường ñộ diện trường và vec tơ cảm ứng từ có phương
A. Song song với nhau B. Song song với phương truyền sóng
C. Vuông góc với nhau D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng
Câu 20) Một mạch chọn sóng với L không ñổi có thể thu ñược sóng các sóng trong khoảng từ f1 tới f2 (với
f1 < f2) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là
ðiện xoay chiều - 24 -
1 1 1 1 1 1
A. 2 2
<C< 2 2
B. C = 2 2
C. C = 2 2
D. 2 2
<C< 2 2
4 π Lf1 4π Lf 2 4 π Lf1 4π Lf 2 4π Lf 2 4π Lf1
Câu 21) Chọn câu trả lời sai Trong sơ ñồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến ñiệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.
Câu 22) Chọn câu trả lời sai Trong sơ ñồ khối của một máy phát vô tuyến ñiện bộ phận có trong máy phátlà:
A. Mạch phát dao ñộng cao tần. B. Mạch biến ñiệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.
Câu 23) Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng. C. Cộng hưởng ñiện. D. Một hiện tượng khác.
Câu 24) Chọn câu trả lời sai Tác dụng của tầng ñiện li ñối với sóng vô tuyến
A. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng ñiện li hấp thụ mạnh.
B. Sóng trung có bước sóng 1000 – 100 m. Ban ngày sóng trung bị tầng ñiện li hấp thụ mạnh; ban ñêm, nó bị tầng ñiện li
phản xạ mạnh.
C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10 m bị tầng ñiện li và mặt ñất phản xạ nhiều lần.
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01 m, không bị tầng ñiện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua.
Câu 25) ðể truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta ñã dùng các sóng ñiện từ có tần số khoảng:
A. kHz B. MHz C. GHz D. mHz
Câu 26) ðể thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm ñiều hành dưới mặt ñất người ta sử dụng sóng vô
tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m
Câu 27) ðài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ ñô Hà Nội nhưng có thể truyền ñi ñược thông tin khắp mọi miền ñất nước
vì ñã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100 m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m
Câu 28) ðài tiếng nói nhân dân TP. Hồ Chí Minh phát tin tức thời sự cho toàn thể nhân dân thành phố ñã dùng sóng vô
tuyến có bước sóng khoảng:
A. 100 – 1 km B. 1000 – 100 m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m
Câu 29) ðài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng
A. Dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn
Câu 30) Trong các thiết bị ñiện tử nào sau ñây trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến:
A. Máy thu thanh. B. Máy thu hình (TV). C. ðiện thoại di ñộng. D. Dụng cu ñiều khiển tivi từ xa.
Câu 31) Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng ñiện li hấp thụ mạnh nên không truyền ñược xa, ban ñêm chúng bị tầng ñiện li
phản xạ nên truyền ñược xa.
B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
C. Các sóng cực ngắn không bị tầng ñiện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền ñi rất xa theo ñường thẳng
D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn.
Câu 32) Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến.
B. Sóng dài và cực dài có bước sóng từ 107 m ñến 105m
C. Sóng trung có bước sóng từ 103m ñến 100m
D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m ñến 0,01m
Câu 33) Dao ñộng ñiện từ nào dưới ñây chắc chắn không có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenxơ:
A. Dao ñộng riêng lí tưởng. B. Dao ñộng riêng cưỡng bức. C. Dao ñộng duy trì. D. Cộng hưởng dao ñộng.
Câu 34) Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng dài có năng lượng thấp và ít bị nước hấp thụ.
B. Sóng trung và sóng ngắn phản xạ ñược trên tầng ñiện li vào ban ñêm.
C. Sóng cực ngắn không bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng ñiện li.
D. A, B và C ñều ñúng.
Câu 35) Trong các loại sóng ñiện từ kể sau:
I. Sóng dài. II. Sóng trung. III. Sóng ngắn . IV Sóng cực ngắn. Sóng nào phản xạ ở tầng ñiện li?
A. I và II. B. II và III. C. III và I. D. I, II và III.
Câu 36) Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng dài chủ yếu ñược dùng ñể thông tin dưới nước. B. Sóng trung có thể truyền ñi rất xa vào ban ngày.
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. D. A, B và C ñều ñúng.
Câu 37) Trong các mạch sau ñây. Mạch nào không thể phát ñược sóng ñiện từ truyền ñi xa trong không gian?
I. Mạch dao ñộng kín. II. Mạch dao ñộng hở.
III. Mạch ñiện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
A. I và II. B. II và III C. I và III. D. I, II và III.
Câu 38) Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về sự thông tin bằngv. tuyến?
A. Những dao ñộng ñiện từ có tần số từ 100 Hz trở xuống, sóng ñiện từ của chúng không thể truyền ñi xa.
B. Sóng ñiện từ có tần số hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là sóng vô tuyến.
ðiện xoay chiều - 25 -
C. Sóng ñiện từ có tần số càng lớn thì bước sóng càng nhỏ.
D. B và C ñều ñúng.
Câu 39) Chọn phát biểu sai về ñiện từ trường
A. ðiện trường xoáy có ñường sức là các ñường khép kín.
B. ðiện trường xoáy biến thiên trong không gian và theo thời gian.
C. ðiện trường xoáy do từ trường biến thiên gây ra.
D. Cả A, B, C ñều sai.
Câu 40) Chọn phát biểu ñúng về ñiện từ trường:
A. ðiện trường tĩnh do các ñiện tích ñứng yên gây ra.
B. ðiện trường tĩnh biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
C. ðiện trường tĩnh có ñường sức là ñường cong hở,xuất phát từ các ñường tích dương và kết thúc ở ñiện tích âm
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 41) Chọn phát biểu sai khi nói về ñiện từ trường:
A. ðiện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là ñiện từ trường.
B. ðiện trường biến thiên nào càng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại
C. Không thể có ñiện trường và từ trường tồn tại ñộc lập
D. Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ta chỉ quan sát thấy từ trường
Câu 42) Chọn phát biểu ñúng khi nói về trường ñiện từ:
A. Sự biến thiên của ñiện trường giữa các bản tụ ñiện sinh ra một từ trường tương ñương với từ trường do dòng ñiện trong
dây dẫn nối với tụ
B. ðiện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U
C. Dòng ñiện dịch ứng với sự dịch chuyển của các ñiện tích trong lòng tụ
D. Dòng ñiện dịch và dòng ñiện dẫn bằng nhau về ñộ lớn nhưng ngược chiều.
Câu 43) Chọn phát biểu sai khi nói về ñiện từ trường
A. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một tử trường xoáy
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy
C. ðiện trường xoáy là ñiện trường mà ñường sức là những ñường cong
D. Từ trường xoáy là từ trường mà cảm ứng từ bao quanh các ñường sức ñiện trường.
Câu 44) Dao ñộng ñiện từ nào dưới ñây xảy ra trong một mạch dao ñộng có thể có năng lượng giảm dần theo thời gian:
A. Dao ñộng riêng. B. Dao ñộng cưỡng bức. C. Dao ñộng duy trì. D. Cộng hưởng dao ñộng.
Câu 45) ðại lượng nào dưới ñây của một mạch dao ñộng thực (không phải lí tưởng) có thể coi là không biến ñổi với thời
gian:
A. Biên ñộ. B. Tần số dao ñộng riêng. C. Năng lượng dao ñộng. D. Pha dao ñộng.
Câu 46) Trong mạch dao ñộng LC năng lượng ñiện - từ trường của mạch:
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 D. Không biến thiên ñiều hoà theo thời gian.
Câu 47) Trong mạch dao ñông năng lượng từ trường trong cuộn thuần cảm:
A. Biến thiên ñiều hoà theo thời gian với chu kì 2T. B. Biến thiên ñiều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 D. Không biến thiên ñiều hoà theo thời gian.
Câu 48) Trong mạch ñiện dao ñộng có sự biến thiên tương hỗ giữa:
A. ðiện trường và từ trường. B. Hiệu ñiện thế và cường ñộ ñiện trường.
C. ðiện tích và dòng ñiện. D. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường.
Câu 49) Sự tồn tại của sóng ñiện từ ñược rút ra từ:
A. ðịnh luật bảo toàn năng lượng B. Công thức Kelvin C. Thí nghiệm Hertz D. Lí thuyết của Maxwell
Câu 50) Trong mạch dao ñộng LC có ñiện trở bằng 0 thì:
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao ñộng riêng của mạch
B. năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao ñộng riêng của mạch
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao ñộng riêng của mạch
D. năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao ñộng riêng của mạch
Câu 51) Chọn phát biểu sai khi nói về nguyên tắc thu sóng ñiện từ:
A.ðể thu sóng ñiện từ ta dùng mạch dao ñộng LC kết hợp với một ăng ten.Sóng cần thu ñược chọn lọc từ mạch dao ñộng.
B. ðể thu sóng ñiện từ ta dùng mạch dao ñộng LC.
C. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao ñộng của máy thu ñể thu sóng ñiện từ.
D. Cả A, C ñều ñúng.
Câu 52) Dao ñộng ñiện từ thu ñược trong mạch chọn sóng của máy thu là loại dao ñộng ñiện từ nào sau ñây?
A. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng ñược chọn.
B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao ñộng tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch.
D. A và B
Câu 53) Chọn phát biểu ñúng khi nói về nguyên tắc thu và phát sóng ñiện từ
A. ðể thu sóng ñiện từ, cần dùng một ăng ten.
ðiện xoay chiều - 26 -
B. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc ñược sóng cần thu.
C. ðể phát sóng ñiện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao ñộng ñiều hoà với mỗi ăng ten.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 54) Chọn phát biểu ñúng khi nói về sự phát và thu sóng ñiện từ:
A. Nếu tần số của mạch dao ñộng trong máy thu ñược ñiều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu cũng bắt ñược tần số
ñúng bằng f
B. Ăng ten của máy phát chỉ phát theo một tần số nhất ñịnh
C. Ăng ten của máy thu có thể thu sóng có mọi tần số khác nhau
D. Cả A, B, C ñều ñúng
Câu 55) Chọn phát biểu ñúng khi nói về nguyên tắc nhận năng lượng của máy phát dao dộng ñiều hoà dùng trandito:
A. Dao ñộng trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng côlectơ
B. Dao ñộng trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng bazơ
C. Dao ñộng trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng êmitơ
D. A, B, C ñều ñúng.
Câu 56) Sóng ñiện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một ñiện từ trường biến thiên. Chọn phát biểu ñúng khi
 
nói về tương quan giữa véctơ cường ñộ ñiện trường E và véctơ cảm ứng từ B của ñiện từ trường ñó:
   
A. E và B biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc π/2 B. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
 
C. E và B cùng phương. D. Cả A, B ñều ñúng.
Câu 57) Chọn phát biểu ñúng khi nói về mối liên hệ giữa ñiện trường và từ trường:
A.Từ trường biến thiên càng nhanh làm ñiện trường sinh ra có tần số càng lớn
B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện ñiện trường biến thiên và ngược lại ñiện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường
biến thiên.
C. ðiện trường biến thiên ñều thì từ trường cũng biến thiên ñều
D. Cả B và C ñều ñúng.
Câu 58) Dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng LC ñược hình thành là do hiện tượng nào sau ñây?
A. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ. B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cộng hưởng ñiện D. Hiện tượng từ hoá
Câu 59) Chọn phát biểu sai về ñiện từ trường
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một ñiện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một ñiện trường xoáy
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một ñiện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
D. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 60) Khi tụ ñiện trong mạch dao ñộng LC biến thiên theo biểu thức q = Q0 sinωt . Biểu thức nào sai
trong các biểu thức tính năng lượng trong mạch LC sau ñây?
1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2
A. Năng lượng ñiện Wñ = Cu = q = Q cos ωt B. Năng lượng từ Wt= Li = Q sin ωt
2 2C 2C 0 2 2C 0
1 1 1
C. Năng lượng dao ñộng: W = LI02 = Lω2 Q02 D. Năng lượng dao ñộng W = Wt +Wñ = 2
Q0
2 2C 4C
Câu 61) Trong mạch dao ñộng, dòng ñiện trong mạch có ñặc ñiểm là?
A. Chu kì rất lớn B. Tần số rất lớn C. Cường ñộ rất lớn D. Năng lương.
Câu 62) Chọn phát biểu ñúng khi nói về năng lượng trong mạch dao ñộngLC
A. Năng lượng trong mạch dao ñộng LC là một ñại lượng biến ñổi tuyến tính theo thời gian.
1
B. Năng lượng trong mạch dao ñộng LC là một ñại lượng biến ñổi ñiều hoà với tần số góc ω =
LC
C. Năng lượng trong mạch dao ñộng LC là một ñại lượng ñược mô tả bằng một ñịnh luật dạng sin.
D. Năng lượng trong mạch dao ñộng LC là một ñại lượng không ñổi và tỉ lệ bình phương với tần số riêng của mạch.
Câu 63) Chọn phát biểu ñúng khi so sánh dao ñộng của con lắc lò xo và dao ñộng ñiện từ trong mạch LC:
A. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
B. ðộ cứng k của lò xo tương ứng với ñiện dung C của tụ ñiện.
C. Gia tốc a tương ứng với cường ñộ dòng ñiện i.
D. Vận tốc v tương ứng với ñiện tích q.
Câu 64) Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong mạch dao ñộng LC:
A. Năng lượng của mạch dao ñộng gồm có năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và năng lượng từ trường tập trung ở
cuộn cảm.
B. Khi năng lượng ñiện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
C. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên ñiều hoà với tần số của dòng ñiện xoay chiều trong
mạch.
D. Tại mọi thời ñiểm, tổng năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường là không ñổi.
Câu 65) Chọn phát biểu sai khi so sánh dao ñộng tự do của con lắc lò xo và dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch LC
A.Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lượng của con lắc ñơn dẫn ñến d/ñộng tắt dần tương ứng với ñiện trở của mạch LC.
ðiện xoay chiều - 27 -
B. Cơ năng của con lắc tương ứng với năng lượng dao ñộng của mạch LC.
C. Con lắc có ñộng năng nhỏ nhất khi ñi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng ñiện trường cực ñại khi tụ ñược nạp
ñầy
D. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng rồi buông tay tương ứng với nạp ñiện ban ñầu cho tụ.
Câu 66) Chọn phát biểu ñúng khi nói về sự tương quan giữa nănglượng trong mạch daoñộng và nănglượng cơhọc
A. Năng lượng từ trường là tương ứng với thế năng, năng lượng ñiện trường là tương ứng với ñộng năng.
B. Năng lượng từ trường là tương ứng với ñộng năng, năng lượng ñiện trường là tương ứng với thế năng.
C. Năng lượng của mạch dao ñộng ñược bảo toàn giống như cơ năng của hệ kín và không có ma sát.
D. B và C ñúng.
Câu 67) Chu kì dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng LC ñược xác ñịnh bởi hệ thức nào sau ñây?
L π C
A. T = 2π LC B. T = 2π C. T = D. T = 2π
C 2LC L
Câu 68) Chọn phát biểu ñúng khi nói về dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng LC:
A. Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC là quá trình biến ñổi ñiều hoà của cường ñộ dòng ñiện trong cuộn cảm.
B. Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC là quá trình biến ñổi ñiều hoà của ñiện tích tụ ñiện.
C. Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC là quá trình chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng ñiện trường và năng lượng từ
trường.
D. A, B, C ñều ñúng.
Câu 69) Chọn phát biểu ñúng khi nói về sự biến thiên ñiện tích của tụ ñiện trong mạch dao ñộng:
1
A. ðiện tích tụ ñiện biến thiên dao ñộng ñiều hoà với tần số góc ω =
LC
1
B. ðiện tích tụ ñiện biến thiên dao ñộng ñiều hòa với tần số góc ω =
LC
C. ðiện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian
D. ðiện tích biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 70) Các nhà kĩ thuật truyền hình khuyến cáo rằng không nên dùng một chiếc ăngten cho hai máy thu
hình một lúc. Lời khuyến cáo này dựa trên cơ sở vật lí nào? Hãy chọn Câu giải thích ñúng .
A. Do tần số sóng riêng của mỗi máy là khác nhau. B. Do làm như vậy tín hiệu vào mỗi máy là yếu ñi.
C. Do có sự cộng hưởng của hai máy. D. Một cách giải thích khác.
Câu 71) Trong gia ñình, lúc ñang nghe ñài, nếu ñóng hoặc ngắt ñiện (cho ñèn ống chẳng hạn) ta thường
nghe thấy tiếng “xẹt” trong ñài. Hãy chọn Câu giải thích ñúng trong những Câu giải thích sau:
A. Do dòng ñiện mạch ngoài tác ñộng.
B. Do khi bật công tắc ñiện dòng ñiện qua rañiô thay ñổi ñột ngột.
C. Do khi bật công tắc ñiện, xuất hiện một “xung sóng”. Xung sóng này tác ñộng vào ăngten của máy thu tạo nên tiếng xẹt
trong máy.
D. A, B và C ñều ñúng.
Câu 72) ðiều nào sau ñây là sai khi nói về nguyên tắc thu sóng ñiện từ?
A. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao ñộng của máy thu ñể thu sóng ñiện từ.
B. ðể thu sóng ñiện từ ta dùng mạch dao ñộng L, C.
C.ðể thu sóng ñiện từ ta dùng mạch dao ñộng L,C kết hợp với một ăngten.Sóng cần thu ñược chọn lọc từ mạch dao ñộng.
D. A, và C ñúng.
Câu 73) Một mạch dao ñộng gồm có cuộn dây L thuần ñiện cảm và tụ ñiện C . Nếu gọi IO dòng ñiện cực
ñại trong mạch, hiệu ñiện thế cực ñại UOC giữa hai ñầu tụ ñiện liên hệ với IO như thế nào?
L L C L
A. U0C = Ι0 B. U0C = Ι0 C. U0C = Ι0 D. U0C = I
2C C L C 0
Câu 74) Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng ñiện từ?
A. Năng lượng sóng ñiện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc bốn của tần số.
B. Sóng ñiện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường.
C. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân không.
D. Sóng ñiện từ ñược ñặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức :λ =C/f .
Câu 75) Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về ñiện từ trường?
A. Không thể có ñiện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, ñộc lập nhau.
B. ðiện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là ñiện từ trường.
C. ðiện trường lan truyền ñược trong không gian.
D. A, B và C ñều chính xác.
Câu 76) Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về sóng ñiện từ?
A.ðiện từ trường do một ñiện tích ñiểm dao ñộng theo phương thẳng ñứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. ðiện tích dao ñộng không thể bức xạ sóng ñiện từ.
C. Vận tốc của sóng ñiện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không.
ðiện xoay chiều - 28 -
D. Tần số sóng ñiện từ chỉ bằng nửa tần số f của ñiện tích dao ñộng.
Câu 77) Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ñiện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy.
B. ðiện trường xoáy là ñiện trường mà ñường sức là những ñường cong.
C. Khi một ñiện trường biến thiên theo thờigian thì sinh ra một từtrường xoáy
D. Từ trường xoáy là từ trường mà ñường cảm ứng từ bao quanh các ñường sức ñiện trường.
Câu 78) Nhà bác học phát hiện rằng khi từ thông qua một khung dây khép kín biến ñổi theo thời gian thì gây ra dòng ñiện
cảm ứng trong khung là
A. Herzt (Héc-xơ) B. Faraday C. Maxwell (Mác-xoen) D. Planck
Câu 79) Trong mạch dao ñộng ñiện từ , nếu ñiện tích cực ñại trên tụ ñiện là Q0 và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là
I0 thì chu kỳ dao ñộng ñiện từ trong mạch là:
A. T = 2πQ0/I0 B. T = 2π Q02 I02 C. T = 2πI0/Q0 D. T = 2πQ0I0
Câu 80) Phát biểu nào sau ñây là SAI khi nói về dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng?
A. Năng lượng trong mạch dao ñộng gồm năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và năng lượng từ trường tập trung ở
cuộn cảm.
B. Năng lượng từ trường và năng lượng ñiện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
1
C. Tần số dao ñộng ω = chỉ phụ thuộc vào ñặc tính của mạch.
LC
D. Tần số dao ñộng của mạch là f = 2π LC
Câu 81) Nhận xét nào sau ñây liên quan ñến sóng ñiện từ là sai ?
A. Năng lượng của mạch dao ñộng gồm năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn
cảm
B. Tại mọi thời ñiểm, tổng năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường là không ñổi.
C. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến ñổi tuần hoàn theo một tần số chung.
D. Năng lượng sóng ñiện từ tỉ lệ với bình phương ω0.
Câu 82) Công thức tính năng lượng ñiện từ của mạch dao ñộng LC là
2 2 2 2
Q0 Q0 Q0 Q0
A. W = B. W = C. W = D. W =
2L 2C L C
Câu 83) Biểu thức nào liên quan ñến sóng ñiện từ sau ñây là không ñúng ?
A. Tần số của dao ñộng ñiện từ tự do là f = 1/2π LC B.Tần số góc của dao ñộng ñiện từ tự do là ω = LC
C. Năng lượng ñiện trường tức thời Wñ = Cu2/2 D.Năng lượng từ trường tức thời Wt = Li2/2
Câu 84) Năng lượng tiêu thụ trên ñoạn mạch RLC là năng lượng từ nguồn ñiện ñưa ñến, và lớn gấp bội so với năng lượng
ñiện từ của bản thân RLC. Vì vậy, dao ñộng trong mạch RLC có dòng ñiện xoay chiều thường ñược gọi là:
A. Dao ñộng ñiện B. Dao ñộng từ C. Dao ñộng ñiện từ D. Dao ñộng ñiện từ cao tần
Câu 85) Nhận xét nào về sóng ñiện từ là sai ?
A. ðiện tích dao ñộng thì bức xạ sóng ñiện từ B. Sóng ñiện từ là sóng dọc
C. Tần số sóng ñiện từ bằng tần số f của ñiện tích dao ñộng D. Năng lượng sóng ñiện từ tỉ lệ với lũy thừa 4 của f.
Câu 86) Tại một ñiểm bất kỳ trên phương truyền của sóng ñiện từ, nếu cho một ñinh ốc

I
Câu 87) Hệ thức ñúng ñối với Tranzito là A. IE = IB + IC B. β = B I C. IC = IE + IB D. IB = IE + IC
IC
Câu 88) Phương pháp biến ñiệu ñơn giản nhất là phương pháp biến ñiệu
A. Tần số B. Biên ñộ C. Pha D. Tần số và pha
Câu 89) ðể thu sóng ñiện từ cần thu người ta dùng:
A. một ăngten. B. mạch chọn sóng.
C. một ăng ten mắc phối hợp với mạch chọn sóng D. máy phát dao ñộng ñiều hoà dùng TranZitor.
Câu 90) ðể tầnsố dao ñộng riêng của mạch daoñộng LC tăng lên 4 lần ta cần
A. Giảm ñộ tự lảm L còn 1/4 B. Tăng ñiện dung C gấp 4 lần
C. Giảm ñộ tự cảm L còn 1/16 D. Giảm ñộ tự cảm L còn 1/2
Câu 91) Trong mạch dao ñộng không có thành phần trở thuần thì quan hệ về ñộ lớn của năng luợng từ trường cực ñại với
năng lượng ñiện trường cực ñại là
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
A. LI < CU 0 B. LI = CU 0 C. LI > CU 0 D. W = LI + CU 0 = 0
2 0 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2
ðiện xoay chiều - 29 -
Câu 92) Trong máy phát dao ñộng ñiều hoà dùng tranzito, nguồn năng lượng bổ sung cho mạch LC chính là
A. Tụ ñiện C’ B. Cuộn cảm ứng L’ C. Tranzito D. Pin
Câu 93) Về các loại sóng ñã học có thể khẳng ñịnh
A. Sóng ñiện từ có vận tốc rất nhỏ hơn sóng ánh sáng B. Sóng cơ học cũng là sóng ñiện từ
C. Sóng ánh sáng cũng là sóng ñiện từ D. Sóng ñiện từ truyền trong môi trường ñàn hồi
Câu 94) Tần số dao ñộng riêng của mạch LC ñược xác ñịnh bằng biểu thức
L
A.f = 2π B. f = 2π LC C. f = 2π/ LC D. f = 1/2π LC
C
Câu 95) Chương trình ca nhạc “Làn sóng xanh” phát thanh trên sóng FM là loại sóng ñiện từ ñã biến ñiệu
A. biên ñộ B. pha C. tần số D. biên ñộ và pha
Câu 96) Khuếch ñại âm tần nằm trong
A. Máy thu B. Máy phát C. Máy thu và máy phát D. Cả A, B, C ñều sai
Câu 97) Nhận xét nào là sai về sóng ñiện từ ?
A. ðiện tích ñứng yên tạo ra ñiện trường B. ðiện tích dao ñộng tạo ra trường ñiện từ
C. Sự biến thiên của ñiện trường tạo ra dòng ñiện dịch
D. Phương trình dao ñộng ñiện từ có dạng không giống như phương trình của dao ñộng cơ học.
Câu 98) Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra
A. Một ñiện trường B. Một từ trường xoáy C. Một dòng ñiện D. Cả ba ñều ñúng
Câu 99) Khả năng phát sóng ñiện từ mạnh nhất của mạch dao ñộng khi nó là
A. Mạch dao ñộng kín B. Mạch dao ñộng hở C. Ăng ten D. B và C ñều ñúng
Câu 100) Nguyên tắc phát sóng ñiện tử là
A. Duy trì dao ñộng ñiện tử trong một mạch dao ñộng bằng máy phát dao ñộng ñiều hòa dùng Tranzito
B. Mắc phối hợp một máy phát dao ñộng ñiều hòa với một mạch dao ñộng hở
C. Mắc phối hợp một máy phát dao ñộng ñiều hòa với một ăngten
D. Mắc phối hợp mạch dao ñộng ñiện từ với một ăngten
Câu 101) Khi nói về dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng LC. Quá trình nào sau ñây là phù hợp?
A. Quá trình biến ñổi không tuần hoàn của ñiện tích trên tụ ñiện.
B. Quá trình biến ñổi theo quy luật hàm số mũ của cường ñộ dòng ñiện trong mạch.
C. Quá trình chuyển hoá tuần hoàn của giữa năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường.
D. Cả 3 phát biểu ñều ñúng.
Câu 102) ðiện tích hai ñầu bản tụ ñiện trong mạch dao ñộng LC có biểu thức là: q = Q0 sinω.t (C).Phát biểu nào sau ñây là
ñúng khi nói về năng lượng trong mạch dao ñộng LC?

Câu 103) Một mạch dao ñộng ñiện tử LC có ñiện tích cực ñại trên bản tụ là 1µC và dòng ñiện cực ñại qua
cuộn là 0,314(A) Sóng ñiện từ do mạch dao ñộng này tạo ra thuộc loại
A. Sóng dài hoặc cực dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn
Câu 104) Trong mạch dao ñộng ñiện tử LC, giả sử các thông số khác không ñổi. ðể tần số của mạch phát ra tăng n lần thì
cần
A. Tăng ñiện dung C lên n lần B. Giảm ñiện dung C, giảm n lần
C. Tăng ñiện dung C lên n2 lần D. Giảm ñiện dung C, giảm n2 lần
Câu 105) Trong mạch dao ñộng LC, hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường ñộ tức thời i, cường ñộ cực ñại I0 và hiệu ñiện
thế u giữa 2 bản tụ có dạng

Câu 106) Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L và hai tụ ñiện C1 và C2. Khi mắc cuộn
dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao ñộng của mạch tương ứng là T1=3ms, T2= 4ms.Chu kì dao ñộng của mạch khi
mắc ñồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là:
A. 5ms B. 7ms C. 10ms D. Một giá trị khác.
Câu 107) Một mạch dao ñộng LC có cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L = 1/π (mH)và tụ ñiện có C = 1/π (nF).Bước sóng ñiện
từ mà mạch ñó có thể phát ra:
A. 6m B. 60m C. 600m D. 6km.
Câu 108) Một mạch dao ñộng LC có cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L = 5H và tụ ñiện có C = 5µF . Hiệu ñiện thế cực ñại
giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao ñộng
ðiện xoay chiều - 30 -
−4
A. 2,5.10 J B. 2,5mJ C. 2,5J D. 25J.
Câu 109) Một mạch dao ñộng LC gồm cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm 640µ H và một tụ ñiện có ñiện dung C biến thiên từ 36
pF ñến 225 pF. Lấy π2 = 10 . Chu kì dao ñộng riêng của mạch có thể biến thiên từ:
A. 96ms – 2400 ms B. 96 µ s - 2400 µ s C. 960 ns – 2400 ns D. 96 ps – 2400 ps.
Câu 110) Mạch dao ñộng của một máy thu vô tuyến có C = 2/π(nF)Tần số dao ñộng riêng của mạch từ 1kHz ñến 1MHz. ðộ
tự cảm của mạch có giá trị khoảng.
A. Từ 1,25/ π (H) ñến 125/ π(H) B. Từ 12,5/ π (H) ñến 125/ π(H)
C. Từ 125/ π (mH)ñến 125/ π(H) D. Từ 5/ π (H)ñến 500/ π(H)
Câu 111) Dùng một tụ ñiện 10µF ñể lắp một bộ chọn sóng sao cho có thể thu ñược các sóng ñiện từ trong một giải tần số từ
400 Hz ñến 500 Hz phải dùng cuộn cảm có thể biến ñổi trong phạm vi
A. 1 mH ñến 1,6 mH B. 10 mH ñến 16 mH C. 8 mH ñến 16 mH D. 1 mH ñến 16 mH
Câu 112) Một mạch LC cộng hưởng với sóng ñiện từ có bước sóng 5m, ứng với trị số của tụ ñiện ñiều chỉnh là 20pF, suy ra
cuộn tự cảm của mạch có trị ?
A. 50 mH B. 500 µH C. 0,35 H D. 0,35 µH
Câu 113) Tần số của một sóng ñiện từ có cùng bước sóng với một sóng siêu âm trong không khí có tần số 105 Hz có giá trị
vào khoảng là: (Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s)
A. 9,1105 Hz B. 9,1107 Hz C. 9,1109 Hz D. 9,11011 Hz
Câu 114) Một mạch dao ñộng LC gồm cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L =1/π(H) và một tụ ñiện có ñiện dung C. Tần số dao
ñộng riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A. C = 1/4π (F) B. C = 1/4π (mF) C. C = 1/4π (µF) D. C =1/4π(pF)
Câu 115) Một mạch dao ñộng LC gồm cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L =1/π(H)và một tụ ñiện có ñiện dungC =1/π(µF) .Chu
kì dao ñộng của mạch là
A. 2s B. 0,2s C. 0,02s D. 0,002s
Câu 116)Một mạch dao ñộng ñiện từ gồm một tụ ñiện có ñiện dung 0,125µF và một cuộn cảm có ñộ tự cảm 50µ H. ðiện trở
thuần của mạch không ñáng kể. Hiệu ñiện thế cực ñại giữa 2 bản của tụ ñiện là 3V. Cường ñộ cực ñại trong mạch là:
A. 7,5 2 mA B. 7,5 2 A C. 15mA D. 0,15A
Câu 117) Một mạch dao ñộng có ñộ tự cảm L. Khi tụ ñiện có ñiện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1= 60KHz, thay C1
bằng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các tụ C1, C2 song song rồi mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của
mạch là:
A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz D. 48 kHz
Câu 118) Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2µH; C = 0,2nF. ðiện trở thuần R = 0. Hiệu ñiện thế cực ñại 2 bản tụ là
120mV. Tổng năng lượng ñiện từ của mạch là
A. 144.10−14 (J) B. 24.10−12 (J) C. 288.10−4 (J) D. Tất cả ñều sai
Câu 119) Hiệu ñiện thế cực ñại giữa 2 bản tụ ñiện của 1 mạch dao ñộng là U0 =12 V.ðiện dung của tụ ñiện là C= 4 µF. Năng
lượng từ của mạch dao ñộng khi hiệu ñiện thế giữa 2 bản tụ ñiện là U = 9V là
A. 1,26.10−4 J B. 2,88.10−4 J C. 1,62.10−4 J D. 0,18.10−4 J
Câu 120) Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2(µH) và 1 tụ ñiện có ñiện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt ñược các
sóng ñiện từ có bước sóng từ 18π (m) ñến 240π (m) thì ñiện dung C phải nằm trong giới hạn.
A. 4,5.10−12F ≤ C ≤ 8.10−10F B. 9.10−10F ≤ C ≤ 16.10−8 F
−10 −8
C. 4,5.10 F ≤ C ≤ 8.10 F D. Tất cả ñều sai.
Câu 121) Một tụ xoay có ñiện dung chiếu thiên liên tục ñược mắc vào cuộn dây ñộ tự cảm L = 2µH ñể làm thành mạch dao
ñộng ở lối vào của một máy thu vô tuyến ñiện. Biết vận tốc ánh sáng là C = 3.108 m/s, ñiện trở cuộn cảm không ñáng kể.
ðiện dung cần thiết ñể mạch có thể bắt ñược làn sóng 8,4(m) là:
A. 100/π(F) B. 10µF C. 10 pF D. 480pF
Câu 122) Một tụ xoay có ñiện dung biến thiên từ 10pF ñến 490pF ñược mắc vào cuộn cảm có L = 2µH làm thành mạch chọn
sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng C = 3.108 (m/s). Khoảng bước sóng của dải sóng thu ñược với mạch này
là:
A. 8,4 (µm) ≤ λ ≤ 59 (µm) B. 8,4 (m) ≤ λ ≤ 59 (m) C. 18 (m) ≤ λ ≤ 59 (m) D. 59 (m) ≤ λ ≤ 160 (m)
Câu 123) Mạch chọn sóng gồm cuộn dây ñiện trở R =10-3Ω, ñộ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ có ñiện dung C biến thiên
thiên. Khi mạch hoạt ñộng, sóng ñiện từ của ñài phát duy trì trong mạch một suất ñiện ñộng E =1µV. Cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng là
A. 1A B. 1m.A C. 1µA D. 1pA
Câu 124) Mạch dao ñộng ñiện tử gồm cuộn thuần cảm L = 10µH nối tiếp với tụ ñiện phẳng không khí gồm các lá kim loại
song song cách nhau 1mm. Tổng diện tích ñối diện của các tụ này là 36π cm2 . Biết C = 3.108 (m/s). Bước sóng mạch bắt
ñược có giá trị là: A. λ = 60m B. λ = 6m C. λ= 6µm D. λ = 6km
Câu 125) Một mạch dao ñộng ñiện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường ñộ cực ñại qua cuộn cảm là
0,314A. Hiệu ñiện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng ñiện trong mạch có cường ñộ 0,1A là
A. 2,97V B. 3 V C. 9V D. 1/9 V
Câu 126) Mạch dao ñộng như hình vẽ C = 500 pF ; L = 0,2.mH; E = 1,5V. Chọn to = 0 lúc K chuyển từ (1) sang (2).
Biểu thức ñiện tích của tụ ñiện có dạng:
ðiện xoay chiều - 31 -

Câu 127) Mạch dao ñộng LC như hình vẽ E = 12V, ñiện trở trong r = 0,5Ω. Ban ñầu K ñóng ñến khi dòng ñiện ổn ñịnh thì
ngắt khóa K. Sau ñó trong mạch có dao ñộng ñiện từ với hiệu ñiện thế ở 2 bản tụ C có dạng u = 48sin(2.106π.t)V. Biết cuộn
dây là thuần cảm ðộ tự cảm L và ñiện dung C có giá trị

You might also like