QD 68-29-12-2008-Danh Muc Trang Bi Phuong Tien Bao Ve CA Nhan Nghe Nguy Hiem

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 233

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

BINH NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 68 /2008/QĐ-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2008

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của


Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ vào Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của
Chính phủ và Thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 5 năm 1998 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị
phương tiện bảo vệ cá nhân;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục trang bị phương tiện
bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc
hại.

Điều 2. Đối với nghề, công việc chưa được quy định trong Danh mục kèm
theo Quyết định này hoặc cần bổ sung, sửa đổi thì các Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân
các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương cần soát xét và lập thành danh mục
gửi đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm
2009.

1
Bãi bỏ Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 1998,
Quyết định số 999/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 16 tháng 8 năm 1999, Quyết định
số 1320/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 06 tháng 10 năm 1999, Quyết định số
722/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 02 tháng 8 năm 2000, Quyết định số
205/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 21 tháng 02 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội./.

Nơi nhận: KT. BỘ TRƯỞNG


- Ban bí thư TƯ Đảng; THỨ TRƯỞNG
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực Bùi Hồng Lĩnh
thuộc TƯ;
- Cơ quan TƯ của các Hội, đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư
pháp;
- Phòng Thương mại & Công nghiệp Việt
Nam;
- Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam;
- Các Sở LĐTBXH;
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ
LĐTBXH;
- Lưu VP, Cục ATLĐ(03 bản).

2
DANH MỤC
TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).

I - ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 - Chọn điểm tam giác ở - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
vùng rừng núi, hải đảo. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; làm việc ở mặt
- Găng tay vải bạt; nước.

- Tất chống vắt;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Phao cứu sinh (1)

- Xà phòng.
(1)
2 - Đo ngắm tam giác. - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; giầy vải bạt cao
- Găng tay vải bạt; cổ đi rừng khi
làm việc ở vùng
- Tất chống vắt; rừng núi..
(2)
Trang bị khi
- Giầy vải bạt thấp cổ (1)
làm việc ở vùng
- Quần áo và mũ chống lạnh (2) rét.
(3)
Trang bị khi
- Phao cứu sinh (3) làm việc ở mặt
nước.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
(1)
3 - Chọn Điểm Chôn - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
Mốc, Đo Thuỷ Chuẩn; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; giầy vải bạt cao
- Đo thiên văn, trọng - Găng tay vải bạt; cổ đi rừng khi
lực, điện quang; (1)
làm việc ở vùng
- Đổ mốc xi măng cát - Giầy vải bạt thấp cổ rừng núi.
(2)
đá; Trang bị khi
3
- Điều vẽ bản đồ địa - Tất chống vắt; làm việc ở vùng
hình; (2)
rét.
- Chôn mốc giải tích xi - Quần áo và mũ chống lạnh (3)
Trang bị khi
măng cát đá làm việc ở mặt
- Phao cứu sinh (3)
nước.
(4)
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); Trang bị
chung để sử
- Kính chống các vật văng bắn (4) dụng khi cần
thiết.
- Xà phòng.
(1)
4 - Trắc địa, đo đạc cắm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
tuyến cầu đường. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; làm việc ở vùng
- Găng tay vải bạt; rét.
(2)
Trang bị khi
- Giầy vải bạt thấp cổ làm việc ở mặt
nước.
- Tất chống vắt;

- Quần áo và mũ chống lạnh (1)

- Phao cứu sinh (2)

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
5 - Đo đạc và phân hạng - Quần áo lao động phổ thông;
ruộng đất để vẽ bản đồ - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
địa chính. - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ

- Tất chống vắt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng
(1)
6 - Dựng cột tiêu, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
quản cột tiêu, xây bệ - Mũ, nón lá chống mưa nắng; giầy vải bạt cao
móng, đổ mốc xi măng - Găng tay vải bạt; cổ đi rừng khi
cát đá. làm việc ở vùng
- Giầy vải bạt thấp cổ (1) rừng núi.
(2)
Trang bị khi
- Tất chống vắt;
làm việc ở vùng
- Đệm vai; rét.
(3)
Trang bị khi
- Quần áo và mũ chống lạnh (2); làm việc trên
mặt nước.
4
- Phao cứu sinh (3); (4)
Trang bị khi
làm việc trên
- Dây an toàn chống ngã cao (4); cao.
(5)
Dùng khi cạo
- Khẩu trang lọc bụi (5);
rỉ, sơn tẩm thuốc
- Kính chống các vật văng bắn (5); chống mối mọt
đối với cột tiêu
- Xà phòng. thép, gỗ.

II - KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 - Quan trắc viên khí - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
tượng mặt đất (đo nhiệt - Ủng cao su; vùng có nhiệt
độ, độ ẩm, khí áp, - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); độ thấp dưới
mưa, gió, bảo quản - Mũ, nón lá chống mưa nắng; 1305.
(2)
thiết bị,…). - Kính chống bức xạ; Trang bị để
- Găng tay vải bạt; sử dụng khi đo
bức xạ.
- Mũ chống lạnh (1);

- Áo choàng vải xanh (2);

- Xà phòng.
((1)
2 - Quan trắc viên Thủy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị sử
văn: Đo lưu lượng - Ủng cao su; dụng khi làm
nước sông. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); việc trên mặt
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; nước sâu.
- Phao cứu sinh (1); (2)
Trang bị theo
vùng có nhiệt
- Áo, Mũ chống lạnh (2); độ thấp dưới
1305.
- Xà phòng.
(1)
3 - Quan trắc viên Thủy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
văn: Đo mực nước - Mũ, nón lá chống mưa nắng; vùng có nhiệt
sông. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); độ thấp dưới
- Ủng cao su; 1305.
(2)
- Găng tay cao su; Trang bị
- Áo, Mũ chống lạnh (1); chung để dùng
khi cần thiết.
- Phao cứu sinh (2);

5
- Xà phòng.
(1)
4 - Quan trắc viên hải - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị sử
văn (đo mực nước - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi làm
biển, đo độ mặn, độ - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); việc trên mặt
PH). - Ủng cao su; nước sâu.
(2)
- Găng tay cao su; Trang bị theo
- Phao cứu sinh(1); vùng có nhiệt
- Áo, Mũ chống lạnh (2); độ thấp dưới
1305.
- Xà phòng.
5 - Thu thập số liệu mưa - Quần áo lao động phổ thông;
ở các trạm - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Xà phòng.
(1)
6 - Quan trắc viên khí - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
tượng nông nghiệp (đo - Ủng cao su; vùng có nhiệt
đạc các yếu tố khí - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); độ thấp dưới
tượng mặt đất, trồng - Mũ, nón lá chống mưa nắng; 1305.
các loại cây để thực - Găng tay cao su;
nghiệm về khí tượng - Áo, Mũ chống lạnh (1);
nông nghiệp)
- Xà phòng.
(1)
7 - Quan trắc viên khí - Áo choàng vải màu trắng; Trang bị theo
tượng cao không (đo - Ủng cao su; vùng có nhiệt
nhiệt độ, độ ẩm, áp - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); độ thấp dưới
suất khí quyển, đo gió - Áo, Mũ chống lạnh (1); 1305.
… ở các độ cao khác
nhau). - Xà phòng.
(1)
8 - Vận hành máy điều - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
chế khí H2. - Ủng cao su; vùng có nhiệt
- Khẩu trang lọc bụi; độ thấp dưới
- Mũ vải; 1305.
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay cao su;
- Áo, Mũ chống lạnh (1);

- Xà phòng.
(1)
9 - Quan trắc ôzôn và tia - Áo choàng vải màu trắng; Trang bị
cực tím. - Mũ vải; chung để dùng
- Kính chống bức xạ; khi cần thiết.
- Ủng cách điện (1); (2)
Trang bị theo
- Găng tay cách điện (1); vùng có nhiệt
- Áo, Mũ chống lạnh (2); độ thấp dưới
1305.
6
- Xà phòng.
(1)
10 - Quan trắc viên môi - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
trường - Ủng cao su; vùng có nhiệt
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); độ thấp dưới
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; 1305.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Áo, Mũ chống lạnh (1);

- Xà phòng.
11 - Hóa nghiệm môi - Áo choàng vải màu trắng;
trường nước và không - Mũ vải trắng;
khí (thuộc Viện Khí - Găng tay cao su;
tượng Thủy văn). - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
12 - Khảo sát khí tượng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
thủy văn, hải văn nông - Ủng cao su; chung để dùng
nghiệp và môi trường. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); khi cần thiết.
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh (1);

- Xà phòng.
13 - Kiểm định và sửa - Quần yếm;
chữa máy khí tượng - Mũ vải;
thủy văn. - Xà phòng.

III - TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 - Trắc địa Carota; - Quần áo lao động phổ thông; Cấp khi làm
- Trắc địa, đo đạc cắm - Mũ, nón lá chống mưa nắng; việc vùng rét.
tuyến khảo sát. - Ủng cao su;
- Tất chống vắt;
- Đệm vai;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Quần áo và mũ chống lạnh (1);
- Xà phòng.
(1)
2 - Tìm kiếm, khảo sát - Quần áo lao động phổ thông; Cấp khi đi
dầu khí; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; khảo sát ở trên
- Tìm kiếm địa chất, đi - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn rừng.
7
(2)
lộ trình tại các đơn vị trượt. Cấp khi làm
tìm kiếm và thăm dò, - Tất chống vắt (1); việc ở vùng rét.
theo dõi thi công các - Quần áo và mũ chống lạnh (2); (3)
Trang bị
công trình địa chất. - Ủng cao su (3); chung để sử
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); dụng khi cần
- Xà phòng. thiết.
3 - Địa vật lý hàng - Quần áo lao động phổ thông;
không. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
4 - Địa vật lý mặt biển. - Quần áo lao động phổ thông; Cấp khi làm
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; việc ở vùng rét.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà cạp;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Quần áo và mũ chống lạnh (1);
- Xà phòng.
(1)
5 - Đãi mẫu sa khoáng, - Quần áo lao động phổ thông; Cấp khi làm
lấy mẫu kim lượng, - Mũ, nón lá chống mưa nắng; việc ở vùng rét.
mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia - Ủng cao su;
công công nghiệp. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Quần áo và mũ chống lạnh (1);
- Xà phòng.
6 - Mài mẫu. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;


- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
7 - Nghiền giã quặng, rây - Quần áo lao động phổ thông;
và đóng gói quặng. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khăn mặt bông;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
8 - Carôta phóng xạ. - Quần áo vải dầy và trơn; Trang bị
- Áo quần lót xuân hè; chung để dùng
- Mũ chống chấn thương sọ não; khi cần thiết.

8
- Găng tay vải bạt hoặc cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Liều xạ kế cá nhân;

- Máy đo suất liều bức xạ;

- Tay gắp nguồn;

- Bộ ứng phó sự cố bức xạ.

- Ủng cao su (1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng


(1);

- Quần áo chống tia Rơnghen và


phóng xạ (1);

- Xà phòng.
(1)
9 - Tìm kiếm và thăm dò - Quần áo vải dầy và trơn; Trang bị cho
chuyên đề phóng xạ. - Áo quần lót xuân hè; người làm việc
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; ở vùng rét.
(2)
- Giầy vải bạt thấp cổ; Trang bị
chung để dùng
- Tất chống rét; khi cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Liều xạ kế cá nhân;

- Máy đo suất liều bức xạ;

- Khăn mặt bông;

- Quần áo chống lạnh (1);

- Ủng cao su (2);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
(1)
10 - Tuyển khoáng phóng - Áo quần vải dày và trơn; Trang bi cho

9
xạ, nghiền giã quặng - Áo quần áo lót xuân hè; người làm việc
phóng xạ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; ở vùng rét.
(2)
- Nhân viên kỹ thuật - Liều xạ kế cá nhân; Trang bị
làm việc tại vùng mỏ chung để sử
phóng xạ. - Máy đo suất liều bức xạ; dụng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khăn mặt bông;

- Quần áo + tất chống lạnh (1);

- Ủng cao su (2);

- Xà phòng.
11 - Làm việc trong các - Áo choàng trắng;
phòng, lí, hóa nghiệm - Quần vải trắng;
phóng xạ. - Mũ vải trắng;
- Liều xạ kế cá nhân;

- Máy đo nhiễm bẩn phóng xạ;

- Tủ hút tại khu vực thực hiện các


thí nghiệm hóa, lý liên quan đến
phóng xạ;

- Găng tay cao su mỏng;


- Dép xốp;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.
12 - Tiếp xúc với tia X, tia - Quần áo lao động phổ thông;
phóng xạ, siêu âm. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cao su chống phóng xạ.
- Yếm chống tia Ronghen và
phóng xạ.
- Xà phòng.

10
IV - KHAI KHOÁNG

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
IV.1- Khai thác trong hầm lò.
(1)
1 - Chống cuốc và vận tải - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
trong lò chợ; - Mũ chống chấn thương sọ não dùng khi khai
- Chống cuốc trong lò cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); thác.
(2)
cái, lò đá, lò giếng, lò - Găng tay vải bạt; Trang bị để
thoát nước … (kể cả - Giầy vải bạt thấp cổ; dùng khi cần
xây dựng và khai thác - Khẩu trang lọc bụi; thiết.
mỏ). - Ghệt vải bạt (1); - Lò bị dột
- Ủng cao su (2); nước được
- Khăn mặt bông; trang bị thêm
Áo mưa ( vải
- Xà phòng. bạt, nilon…).
(1)
2 - Điều khiển các loại - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
máy khoan, búa khoan, - Mũ chống chấn thương sọ não dùng khi cần
đục lỗ mìn, nhồi thuốc cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); thiết.
(2)
bắn mìn (xây dựng và - Găng tay vải bạt; Trang bị để
khai thác mỏ). - Giầy vải bạt thấp cổ; dùng khi khai
- Khẩu trang lọc bụi; thác.
- Kính chống các vật văng bắn; - Lò bị dột
(1)
- Ủng cao su ; nước được
(2)
- Ghệt vải bạt ; trang bị thêm
- Khăn mặt bông; Áo mưa ( vải
bạt, nilon…).
- Xà phòng.
(1)
3 - Mang thuốc và nhồi - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
thuốc bắn mìn trong - Mũ chống chấn thương sọ não sử dụng khi cần
hầm lò (không khoan). cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
4 - Vận hành hoặc lái các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
loại máy, thiết bị khai - Mũ chống chấn thương sọ não sử dụng khi cần
thác, xây dựng trong cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); thiết.
(2)
hầm lò: máy đào, máy - Giầy vải bạt thấp cổ; Trang bị theo
(1)
xúc, máy đánh rạch, - Ủng cao su ; máy để sử dụng
máy cào, máy xoắn ốc, - Khẩu trang lọc bụi; khi cần thiết.
quăn lật …
11
- Găng tay cách điện (2);

- Ủng cách điện (2);

- Xà phòng.
(1)
5 - Mở máng, tháo máng, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chọc máng, đổ khoáng - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
sản vào xe goòng và cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
đẩy xe goòng ra vào lò. - Găng tay vải bạt; thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
1)
6 - Vận chuyển nguyên - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
vật liệu, thiết bị, máy - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
trong hầm lò. cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Đệm vai;
- Xà phòng
1)
7 - Lái tàu điện vận tải - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
khoáng sản trong lò ra. - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
- Găng tay cách điện; thiết
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng
1)
8 - Bắt nhíp và móc nối - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
toa goòng tàu điện - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
trong hầm lò. cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
- Găng tay cách điện (1); thiết
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng
1)
9 - Lắp đặt, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
định kỳ các loại máy, - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
thiết bị khai thác và xây cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
dựng mỏ trong hầm lò. - Găng tay vải bạt; thiết.
- Ủng cao su (1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ghệt vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
1)
10 - Trực sửa chữa cơ khí, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị

12
điện trong hầm lò; - Mũ chống chấn thương sọ não chung để dùng
- Mắc và sửa chữa cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); khi cần thiết.
đường dây điện thoại, - Găng tay vải bạt;
truyền thanh trong hầm - Găng tay cách điện (1);
lò. - Ủng cách điện (1);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đèn pin;
- Ghệt vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
1)
11 - Lắp đặt, sửa chữa, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
thăm dò đường ống - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
nước trong hầm lò; cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
- Thợ sắt làm việc trong - Găng tay vải bạt; thiết.
hầm lò. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ghệt vải bạt;
- Ủng cao su (1);
- Đệm vai;
- Xà phòng.
12 - Thông gió, thoát nước - Quần áo lao động phổ thông;
vệ sinh đường trong - Mũ chống chấn thương sọ não
hầm lò. cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò);
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
1)
13 - Tu bổ, chống chữa lò; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Xây cuốn, xây cống - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
rãnh trong hầm lò. cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Ghệt vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
14 - Đóng cửa gió trong - Quần áo lao động phổ thông;
lò; - Mũ chống chấn thương sọ não
cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò);
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(2)
15 - Vận hành máy ép hơi; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
- Vận hành máy quạt - Mũ chống chấn thương sọ não máy để dùng
gió vào lò; cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); khi cần thiết.
- Vận hành tời cho - Giầy vải bạt thấp cổ;
người và nguyên vật - Găng tay cách điện (2);
13
liệu lên xuống lò giếng. - Xà phòng.
(1)
16 - Trắc địa làm việc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
trong hầm lò; - Mũ chống chấn thương sọ não chung để sử
- Lấy mẫu khoáng sản cho công nhân hầm lò(mũ thợ lò); dụng khi cần
trong hầm lò. - Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.
- Ủng cao su (1);
- Xà phòng.
17 - Đóng cửa gió ngoài - Quần áo lao động phổ thông;
lò; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Đánh tín hiệu lò - Giầy vải bạt thấp cổ;
giếng. - Xà phòng.
IV.2- Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng
(1)
18 - Vận hành máy khoan - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
(xông đỏ, BC, xe gầu - Mũ chống chấn thương sọ não; máy đề dùng
xoay …). - Găng tay vải bạt; khi cần thiết.

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
19 -Điều khiển thêm sửa - Quần áo lao động phổ thông;
chữa các loại búa - Mũ chống chấn thương sọ não;
khoan. - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai;

- Đệm bụng;

-Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
20 - Mang mìn và nhồi - Quần áo lao động phổ thông;
thuốc bắn mìn, nổ mìn - Mũ chống chấn thương sọ não;
(không khoan). - Găng tay vải bạt;

14
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
21 - Lái các loại máy gạt, - Quần áo lao động phổ thông;
ủi, cào, đóng cọc, dồn - Mũ chống chấn thương sọ não;
đống (ở mỏ); - Găng tay vải bạt;
- Lái các loại máy xúc
chạy bằng dầu (kể cả - Giầy vải bạt thấp cổ;
phụ lái).
- Nịt bụng;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
(1)
22 - Lái máy xúc điện (kể - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
cả phụ lái) - Mũ chống chấn thương sọ não; máy để dùng
- Giầy vải bạt thấp cổ; khi cần thiết.

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
23 - Tháo máng, chọc tải, - Quần áo lao động phổ thông;
mở máng. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
24 - Khai thác và xây dựng - Quần áo lao động phổ thông; - Nữ được trang
mỏ: - Mũ, nón lá chống mưa nắng; bị thêm khăn
+ Xúc chuyển, thải đất - Găng tay vải bạt; choàng chống
đá; bụi, nắng nóng
+ Xúc vận chuyển - Giầy vải bạt thấp cổ; (1,2m x 0,8m).
khoáng sản khai thác;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Chuyên đổ đầu tầng,
tố tơi, xúc lên goòng và
15
đẩy goòng, xúc lên ô tô, - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
lên toa tàu …
- San lấp, thu dọn, dồn - Xà phòng.
đống, vận chuyển … ở
kho bãi chứa khoáng
sản (than, quặng …)
(1)
25 - Đào hào, đào giếng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
(thăm dò và khai thác - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
khoáng sản) - Găng tay vải bạt; dụng khi cần
thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
26 - Lái tàu điện trên tầng - Quần áo lao động phổ thông;
ngoài lò của các mỏ. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
27 - Đánh tín hiệu đầu - Quần áo lao động phổ thông;
đường (đánh móc); - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Điều độ xe ra vào - Giầy vải bạt thấp cổ;
moong và bãi thải. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
(1)
28 - Vận hành băng tải, - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
. kiểm tra loại thải đá và - Mũ vải (1); Mũ, nón lá
các tạp chất trên băng - Găng tay cao su; chống mưa
chuyền, trên toa xe và - Găng tay vải bạt; nắng cho người
ở kho bãi chứa. - Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ngoài
- Khẩu trang lọc bụi; trời;
(2)
- Khăn choàng chống bụi, nắng, Trang bị cho
nóng; người làm việc
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)(2); ngoài trời.
- Xà phòng.
29 - Phục vụ chân trục - Quần áo lao động phổ thông;
(móc ngáo, đóng tay - Mũ chống chấn thương sọ não;
khoá, kéo cáp, chén - Găng tay vải bạt;
máy xúc).
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

16
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
30 - Lấy mẫu khoáng sản ở - Quần áo lao động phổ thông;
trên tầng. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
31 - Chuẩn bị dụng cụ, - Quần áo lao động phổ thông;
nguyên vật liệu để sản - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
xuất, cấp phát dụng cụ, - Găng tay vải bạt;
phương tiện cho công
nhân sản xuất hàng - Giầy vải bạt thấp cổ;
ngày; mang đèn; mũi - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
khoan, thuốc nổ … ra
- Xà phòng.
nơi làm việc.
32 - Kiểm tu và sửa chữa - Quần áo vải bạt;
xe máy ở hiện trường - Mũ chống chấn thương sọ não;
khai thác mỏ lộ thiên; - Găng tay vải bạt;
- Lắp đặt, tháo dỡ, di
chuyển máy, thiết bị ở - Giầy vải bạt thấp cổ;
hiện trường khai thác
- Xà phòng.
và xây dựng mỏ lộ
thiên.
IV.3 - Nghiền - Sàng - Tuyển
(1)
33 -Đập, sàng chọn đá, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thay
quặng, than (làm thủ - Mũ vải (1); bằng Mũ, nón
công) ở nhà sàng và các - Khăn choàng chống bụi, nóng, lá chống mưa
kho bãi chứa mở máng, nắng (1,2m x 0,8m) (1); nắng cho người
kéo trang. - Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ngoài
- Khẩu trang lọc bụi; trời.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
(1)
34 - Vận hành máy sàng - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
rung; - Mũ vải (1); Mũ, nón lá
- Vận hành máy đập, - Găng tay vải bạt; chống mưa
máy kẹp, máy nghiền nắng cho người
khoáng sản (than, đá, - Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ngoài
quặng …); - Khẩu trang lọc bụi; trời.
- Vận hành máy lọc, - Kính chống các vật văng bắn;
máy phân ly khoáng - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
sản (than, quặng). - Xà phòng.

17
(1)
35 - Vận hành máy rửa - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
quặng (dùng nước để - Mũ vải (1); Mũ, nón lá
rửa); - Găng tay vải bạt; chống mưa
- Vận hành máy súng nắng cho người
nước, máy bơm nước; - Ủng cao su; làm việc ngoài
- Đãi khoáng sản, xúc trời.
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
dọn ở máy rửa;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
36 Đãi khoáng sản thủ - Quần áo lao động phổ thông;
công. - Mũ vải;
- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;


- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
(1)
37 - Lên thung nhà sàng. - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
- Mũ vải; Mũ, nón lá
- Găng tay vải bạt; chống mưa
nắng cho người
- Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ngoài
trời.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
38 - Phân loại quặng bằng - Quần áo lao động phổ thông;
nam châm. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;


- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
(1)
39 - Kéo tời, chèn tời, - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
chèn xe, đóng chốt, - Mũ vải (1); Mũ, nón lá
tháo va gông; - Găng tay vải bạt; chống mưa
- Đẩy xe, bắn xe. nắng cho người
- Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ngoài
trời.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
(1)
40 - Đóng cửa, quét ô gọi - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng

18
xe ở nhà sàng cân - Mũ vải (1); Mũ, nón lá
khoáng sản hoặc bến - Găng tay vải bạt; chống mưa
bãi chứa. nắng cho người
- Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ngoài
trời.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
41 - Chọn hố bùn, mở van - Quần áo lao động phổ thông;
bùn và dọn hầm quang - Mũ hoặc nón chống mưa nắn;
lật. - Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
42 - Chèn cân, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông;
cân ở bến bãi chứa - Mũ vải;
khoáng sản (loại cân - Găng tay vải bạt;
lớn nguyên toa, nguyên
xe); - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Sửa chữa cơ điện ở
- Khẩu trang lọc bụi;
nhà sàng.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.

V - KHAI THÁC - VẬN CHUYỀN - CHẾ BIẾN DẦU KHÍ

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 - Kíp trưởng, kỹ thuật - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dàn khoan; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy chung để sử
- Khoan sâu; da, giầy vải…chống xăng, dầu, dụng trong
- Bắn mìn, thử vỉa; mỡ); trường hợp cần
- Cứu chữa khoan bơm; - Găng tay vải bạt; thiết.
(2)
- Xây lắp tháp khoan; Trang bị để
- Chạy máy điêzen - Khẩu trang lọc bụi; sử dụng khi làm
(diesel) ở giàn khoan; việc trên biển.
19
- Thợ điện trên dàn - Quần áo và Mũ chống lạnh;
khoan;
- Thợ khảo sát giếng - Nút tai chống ồn;
khoan;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Đo liều lượng phóng
xạ giếng khoan; - Kính chống các vật văng bắn;
- Thợ vận hành trạm - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
bơm ép vỉa; - Dây an toàn chống ngã cao (1);
- Thợ vận hành trạm - Phao cứu sinh (1);
nén khí, máy nén khí; - Áo phao (2);
- Thợ nguội sửa chữa - Xà phòng.
thiết bị khoan trên biển;
- Thợ khai thác.
(1)
2 - Thợ xử lý hoá phẩm; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Bơm trám xi măng; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy chung để sử
- Sản xuất dung dịch da, giầy vải…chống xăng, dầu, dụng khi cần
khoan. mỡ); thiết.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị để
dùng khi làm
- Mũ chống chấn thương sọ não; việc trên mặt
biển.
- Nút tai chống ồn;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay chống a xít, kiềm;

- Yếm chống axit, kiềm;

- Ủng chống a xít, kiềm;

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Xà phòng.
(1)
3 - Xây lắp các công trình - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dầu khí (đường ống dẫn - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn chung để sử
dầu, dẫn khí …) trượt; dụng khi cần
- Ủng cao su; thiết.
(2)
- Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị để
- Quần áo và mũ chống lạnh; dùng khi làm
- Găng tay vải bạt; việc trên mặt

20
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); biển.

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính chống các vật văng bắn;


- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
4 Thợ hàn các công trình - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dầu khí. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn chung để sử
trượt; dụng khi cần
- Ủng cao su; thiết.
(2)
- Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị để
- Quần áo và mũ chống lạnh; dùng khi làm
- Găng tay vải bạt; việc trên mặt
biển.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính chống các vật văng bắn;


- Mặt nạ hàn;
- Kính hàn hơi;
- Găng tay cách điện;
- Ghệt vải bạt;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
5 - Kỹ thuật lấy mẫu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
nước. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn chung để dùng
trượt; khi cần thiết.
(2)
- Ủng cao su; Trang bị cho
- Mũ chống chấn thương sọ não; người làm việc
- Quần áo và mũ chống lạnh; trên mặt biển.
- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

21
- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính chống các vật văng bắn;


- Găng tay cao su;
- Đệm vai;
- Xà phòng.
(1)
6 - Thợ vận hành hệ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
thống dẫn khí, dẫn dầu - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy khi cần thiết.
da, giầy vải…chống xăng, dầu,
mỡ);
- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng


(1)
;

- Bịt tai chống ồn (1)-;

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cao su (1)

- Xà phòng.
(1)
7 - Thợ sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dưỡng hệ thống dẫn - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
khí, dẫn dầu. - Giầy da cao cổ chống dầu; khi cần thiết.
- Găng tay chống dầu;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Kính chống các vật văng bắn;


- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng
(1)
;

- Bịt tai chống ồn (1)-;

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cao su (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

22
- Xà phòng.
(1)
8 - Chống ăn mòn kim - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
loại cho các công trình - Giầy da cao cổ chống dầu; chung để sử
dầu khí (phun cát, phun - Găng tay chống dầu; dụng khi cần
nhôm, phun sơn). thiết.
- Mũ nạ phòng độc chuyên dùng (2)
Trang bị khi
làm việc trên
- Găng tay vải bạt;
mặt biển.
- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Xà phòng.
9 - Hóa nghiệm xăng dầu. - Áo choàng vải trắng:
- Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
(1)
10 - Vận hành máy, thiết bị -Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
sản xuất các hoá phẩm - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng chung để sử
(1)
dầu khí (Barít, ; dụng khi làm
Bentonit, mica, CaCO3. - Kính chống axít (1); việc trực tiếp
Xanthangum, các chất - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ với a xít.
(1)
hoạt động bề mặt chơ ;
khai thác dầu khí, các - Găng tay chống axit, kiềm (1);
cha61trong bôi trơn, - Ủng cao su chống dầu, axít (1);
diệt khuẩn dùng cho - Khẩu trang chụp bằng nhựa (1);
dung dịch khoan dầu - Mũ chống chấn thương sọ não;
khí …) - Giầy da cao cổ mũi sắt (1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống a xít (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Kính mi ca;

- Mũ vải;

23
- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
(1)
11 - Sửa chữa, bảo dưỡng -Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
máy, thiết bị sản xuất - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng chung để sử
(1)
hóa phẩm dầu khí. ; dụng khi làm
- Kính chống axít (1); việc trực tiếp
- Găng tay chống dầu (1); với a xít.
- Găng tay chống axit, kiềm (1); (2)
Trang bị
- Ủng chịu dầu, axít (1); chung để dùng
- Mũ chống chấn thương sọ não; khi cần thiết
- Giầy da cao cổ mũ sắt (1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống a xít (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Kính mi ca;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cách điên (2);

- Mặt nạ hàn (2);

- Kính hàn hơi (2);

- Dây an toàn chống ngã cao(2);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
(1)
12 - Nấu lọc, tái sinh dầu; -Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Pha chế dầu mỡ nhờn. - Mũ vải; chung để dùng
- Găng tay vải bạt; khi cần thiết

- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy


da, giầy vải…chống xăng, dầu,

24
mỡ);

- Bán mặt nạ phòng độc;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng


(1)
;
- Xà phòng.
13 - Phân tích mẫu địa - Áo choàng vải trắng;
hoá, cổ sinh, thạch học, - Khẩu trang lọc bụi;
cơ lí, hoá phẩm, môi - Găng tay cau su;
trường: dầu, nước, - Ủng cao su;
không khí nhiễm bẩn, - Kính chống các vật văng bắn;
nước thí nghiệm dầu. - Nút tai chống ồn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
14 - Thử độc hại đối với - Áo choàng vải trắng;
sinh vật (phân tích môi - Khẩu trang lọc bụi;
trường ). - Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
(1)
15 - Xử lý chất thải (phân -Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
tích môi trường ). - Khẩu trang lọc bụi; chung để dùng
- Kính chống bức xạ; khi cần thiết
(2)
- Giầy chống rung, dầu mỡ; Trang bị khi
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; làm việc trên
- Găng tay vải; mặt biển.

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Phao cứu sinh (1)

- Áo phao (2);

- Xà phòng.
(1)
16 - Kiểm tra không phá -Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
hủy (phương pháp tia - Khẩu trang lọc bụi; chung để dùng
X tia γ, hạt từ, thẩm - Kính chống bức xạ; khi cần thiết
(2)
- Giầy chống rung, dầu mỡ; Trang bị khi
thấu, rửa phim), thực
- Liều xạ kế cá nhân; làm việc trên
địa hiện trường (phân mặt biển.
tích môi trường ). - Máy đo suất liều bức xạ;
- Găng tay vải bạt;

25
- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Phao cứu sinh (1)

- Áo phao (2);

- Xà phòng.
(1)
17 - Giao nhận, đo xăng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
dầu trong kho hang - Mũ chống chấn thương sọ não; người tiếp xúc
hầm: - Găng tay vải bạt; trực tiếp với hơi
- Vận hành máy bơm xăng dầu.
xăng, thông gió trong - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
kho hang hầm. da, giầy vải…chống xăng, dầu,
mỡ);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng


(1)
;

- Bình dưỡng khí (1);

- Bịt tai chống ồn;

- Xà phòng.
(1)
18 - Giao nhận, đo xăng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
dầu, khí hoá lỏng (gas) - Mũ vải; người làm việc
ở các phương tiện chứa - Găng tay vải bạt; trực tiếp với
đựng đặt trong nhà , xăng dầu.
ngoài trời, trên tàu, xà - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ (2)
Trang bị
(1)
lan, vận tải xăng dầu; ; chung để dùng
- Đong rót xăng, dầu, khi cần thiết.
khí hóa lỏng (gas) vào - Khẩu trang lọc bụi;
các phương tiện vận tải,
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng
chứa đựng. (1)
;

- Bình dưỡng khí (1);

- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy


da, giầy vải…chống xăng, dầu,
mỡ);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Bộ quần áo thợ lặn (2);

26
- Phao cứu sinh (2);

- Xà phòng.
(1)
19 - Xúc rửa phuy xăng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
dầu; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; làm việc trong
- Xúc rửa tàu, xà lan, - Găng tay chống xăng, dầu, mỡ; thùng hoặc bể.
bể, va gông, ô tô, xitéc. - Ủng cao su chống dầu (1);
- Dép nhựa có quai hậu;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng


(1)
;

- Bình dưỡng khí (1);

- Xà phòng.
(1)
20 - Cạo rỉ, sơn, hàn các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
phương tiện chứa xăng - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
dầu: Bể, xitéc, phuy - Găng tay vải bạt; dụng khi cần
xăng dầu, các loại tàu thiết.
chở xăng dầu … - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã cao (1);
- Mặt nạ hàn (1);
- Xà phòng.
(1)
21 - Bảo quản, sửa chữa, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
giải quyết sự cố đường - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
ống, hố van, máy bơm - Găng tay vải bạt; dụng khi cần
xăng dầu và bể dầu. thiết.
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
da, giầy vải…chống xăng, dầu,
mỡ);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);


- Dây an toàn chống ngã cao (1);
- Xà phòng.
22 - Sửa chữa bến bãi xuất - Quần áo lao động phổ thông;
nhập xăng dầu : - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Nạo vét cống rãnh, - Khẩu trang lọc bụi;
cặn bẩn xăng dầu, gạn - Găng tay vải bạt;
váng dầu.
27
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su chống dầu;

- Xà phòng.
23 - Bốc xếp, vần lăn phuy - Quần áo lao động phổ thông;
xăng dầu, khí hóa lỏng - Mũ chống chấn thương sọ não;
(gas), nhựa đường … - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Xà phòng.
(1)
24 - Tháo lắp, sửa chữa cột - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
bơm xăng dầu và một - Mũ vải; chung để dùng
số thiết bị khác. - Găng tay vải bạt; khi cần thiết.

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng


(1)
;

- Găng tay cách điện;

- Ủng cách điện (1);

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
25 - Bán lẻ xăng, dầu mỡ - Quần áo lao động phổ thông;
tại các cửa hàng. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;

- Dép nhựa có quai hậu hoặc giầy


vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
26 - Sĩ quan, thuyền viên - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
làm việc trên tàu vận - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); chung để sử
chuyển xăng dầu. - Mũ chống chấn thương sọ não; dụng khi cần
- Khẩu trang lọc bụi; thiết.
28
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay vải bạt;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ


(1)
;

- Ủng cao su chống dầu (1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bình dưỡng khí (1);

- Xà phòng.
27 - Lái, phụ xe vận - Quần áo lao động phổ thông;
chuyển xăng dầu, khí - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
hoá lỏng (gas) và các - Mũ vải;
hoá chất khác. - Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ chống dầu;

- Xà phòng.
(1)
28 - Nhân viên ứng cứu sự - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
cố dầu tràn. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy dụng khi làm
da, giầy vải…chống xăng, dầu, việc trên mặt
mỡ); nước.
- Ủng cao su chống dầu;
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Phao cứu sinh (1);
- Xà phòng.

VI. LÂM NGHIỆP

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
(1)
1 - Điều tra, đo đạc khảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
sát tài nguyên rừng: - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc
thiết kế xác minh chuẩn - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); ở nơi có vắt.
(2)
bị rừng khai thác, tìm - Giầy đi rừng cao cổ; Trang bị
kiếm, tìm kiếm lâm sản - Tất chống vắt (1); chung để dùng
động thực vật, thu hái khi cần thiết.
29
hạt giống cây ở rừng - Găng tay vải bạt;
núi cao, hải đảo.
- Túi cứu thương (2);

- Xà phòng.
(1)
2 - Chặt hạ gỗ bằng máy, - Quần áo lao động phổ thông; Cho nơi có
bằng tay; - Mũ chống chấn thương sọ não; vắt.
- Vận xuất gỗ (thủ công - Túi cứu thương (2); (2)
Trang bị
và bằng cáp), lẳng gỗ chung để dùng
đường suối. - Kính chống các vật văng bắn; khi cần thiết.
(3)
- Thả và thu hoạch cánh - Quần áo chống lạnh
(3)
; (3)
Trang bị khi
kiến. - Mũ chống lạnh ; làm việc ở vùng
- Săn bắt thú rừng. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); rét
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt (1);
- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
(1)
3 - Khai thác tre, nứa, - Quần áo lao động phổ thông; Cho nơi có
song, mây, củi, lá cọ ở - Mũ chống chấn thương sọ não; vắt.
rừng núi; Khai thác phụ - Túi cứu thương (2); (2)
Trang bị
liệu đóng bè, lao xeo. chung để dùng
- Đốt than hầm, than - Kính chống các vật văng (3)
bắn; khi cần thiết.
hoa (kể cả chất xếp củi, - Quần áo chống lạnh
(3)
; (3)
Trang bị khi
vân chuyển than ra) - Mũ chống lạnh ; làm việc ở vùng
trong rừng núi. - Đệm vai; rét
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt (1);
- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
(1)
4 Khai thác nhựa thông, - Quần áo lao động phổ thông; Cho nơi có
nhựa trám, sơn ta, dầu - Mũ, nón lá chống mưa nắng; vắt.
trái, quả có dầu. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt (1);
- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Xà phòng.
(1)
5 - Khoan hố, đào hố (thủ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
công, bằng máy); - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
(1)
- Tu bổ vệ sinh rừng: - Túi cứu thương ; khi cần thiết.
trồng cây gây rừng các - Kính chống các vật văng bắn và (2) Cho nơi có
vùng đồi trọc ven biển chống chấn thương cơ học; vắt.
30
và ở miền rừng núi. - Găng tay vải bạt;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt (2);
- Xà phòng.
(1)
6 - Xẻ gỗ bằng cưa do hai - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
người kéo tại rừng. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
- Túi cứu thương (1); khi cần thiết.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
7 - Mở đường để vận - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chuyển lâm sản từ nơi - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
khai thác ra bến bãi đầu - Túi cứu thương (1); khi cần thiết.
nguồn. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Giầy đi rừng cao cổ;
- Tất chống vắt;
- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh (1);
- Xà phòng.
8 - Điều khiển, nuôi và - Quần áo lao động phổ thông;
chăm sóc (kể cả cắt cỏ) - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
cho trâu, voi kéo gỗ ở - Găng tay vải bạt;
vùng rừng núi. - Giầy đi rừng cao cổ;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
(1)
9 - Đóng cốn, xuôi bè; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
- Mò, vớt gỗ chìm ở - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc
sông, ngòi. - Găng tay vải bạt; ở các vùng rét.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Phao cứu sinh;
- Quần áo và mũ chống lạnh (1);
- Xà phòng.
(1)
10 - Xeo, bẩy, bốc vác, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chất, xếp gỗ củi và các - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
lâm sản ở các bến bãi - Túi cứu thương (1); khi cần thiết.
(2)
(khai thác lâm sản). - Đệm vai; Trang bị cho
- Găng tay vải bạt; nơi có vắt.

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);


- Giầy vải bạt thấp cổ;

31
- Tất chống vắt (2);

- Xà phòng.
(1)
11 - Phân loại, đánh dấu, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
đo, đếm giao nhận gỗ, - Mũ, nón lá chống mưa nắng (1); người làm việc
tre nứa và các lâm sản - Quần áo chống lạnh (2); ngoài trời.
khác ở kho hoặc bãi - Mũ chống lạnh (2); (2)
Trang bị khi
chứa lâm sản. - Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ở vùng
- Găng tay vải bạt; rét

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
(1)
12 - Làm vườn ươm cây ở - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
rừng núi. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc
- Găng tay vải bạt; ở nơi có vắt.
(2)
- Giầy đi rừng cao cổ; Trang bị khi
- Tất chống vắt (1); làm việc ở vùng
- Quần áo chống lạnh (2); rét.
- Mũ chống lạnh (2);
- Xà phòng.
13 - Kiểm lâm - Giầy đi rừng cao cổ (1); (1)
Nếu đã trang
- Tất chống vắt; bị đồng phục
- Mũ, nón lá chống mưa nắng (1); thì thôi những
- Quần áo lao động phổ thông (1); trang bị này.
- Bộ Quần áo chống lạnh (2); (2)
Trang bị cho
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); người làm việc
- Ủng cao su (3); ở vùng rét.
(3)
- Xà phòng. Trang bị
chung để dùng
khi cần thiết.
(1)
14 - Phòng chống cháy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
rừng dùng trong các
- Mũ chống chấn thương sọ não; tình huống
khẩn cấp.
- Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị
- Giầy da cao cổ; chung để dùng
khi cần thiết.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng


(1)
;

- Quần áo chống nóng, chống

32
cháy (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

- Túi cứu thương (2).

VII - CHẾ BIẾN GỖ- THỦ CÔNG MỸ NGHỆ

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 - Chuyển gỗ ở sông, hồ - Quần áo lao động phổ thông;
lên bờ (tháo bè, chọn - Mũ chống chấn thương sọ não;
gỗ nứa, móc cáp và - Găng tay vải bạt;
điều khiển tời);
- Xeo, bẩy, chọn phân - Giầy vải bạt thấp cổ;
loại, bốc xếp, vận
- Xà phòng.
chuyển gỗ ra vào kho
bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp
lên các phương tiện vận
tải.
2 - Chuyên điều khiển tời - Quần áo lao động phổ thông;
kéo gỗ. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
3 - Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Yếm da;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
4 - Xẻ gỗ ở máy cưa - Quần áo lao động phổ thông;
vòng, cưa sọc, cưa gỗ ở - Mũ chống chấn thương sọ não;

33
máy cưa vuông cạnh. - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
5 - Xẻ gỗ thủ công (hai - Quần áo lao động phổ thông;
người kéo). - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
6 - Bốc xếp, vận chuyển - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
các loại gỗ đã xẻ vào - Mũ chống chấn thương sọ não; dùng khi cần
kho, lên xuống các - Găng tay vải bạt; thiết.
phương tiện vận tải;
- Thu dồn, chất xếp, - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
vận chuyển các loại phế trượt;
liệu gỗ (bìa nắp, đầu
mẩu, mùn cưa…), dọn - Đệm vai (1);
vệ sinh ở cơ sở chế biến
- Khẩu trang lọc bụi;
gỗ.
- Xà phòng.
7 - Cắt khúc gỗ, cắt đầu - Quần áo lao động phổ thông;
mẩu gỗ ở máy cưa kích, - Mũ chống chấn thương sọ não;
cưa đu … - Găng tay vải bạt;
- Đứng máy bóc, máy
cắt gỗ. - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Xà phòng.
8 - Ghép ván, phay gỗ - Quần áo lao động phổ thông;
dán, xếp và xén gỗ - Mũ chống chấn thương sọ não;
bằng máy; - Găng tay vải bạt;
- Đứng máy chế biến
gỗ: máy bào, máy sọc, - Giầy vải bạt thấp cổ;
máy soi, máy láng cắt
- Kính chống các vật văng bắn;
mộng, máy khoan …
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
9 - Bốc xếp gỗ ra vào bể - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
hấp; - Mũ chống chấn thương sọ não; chung đề dùng
- Đảo trộn gỗ trong bể - Găng tay vải bạt; khi làm việc
hấp; trong bể hấp.
- Hun sấy gỗ, uốn nóng - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn

34
gỗ, buộc tre nứa. trượt;

- Đệm vai;
- Ủng cao su (1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
10 - Pha chế dung dịch để - Quần áo lao động phổ thông;
ngâm tẩm gỗ, tre, nứa - Mũ vải;
… - Găng tay cao su;
- Quét, phun thuốc - Ủng cao su;
chống mối và mọt cho - Kính chống các vật văng bắn;
gỗ, tre, nứa … - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
- Tráng keo và dán. dùng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Yếm chống hóa chất;
- Xà phòng.
(1)
11 - Đảo trộn gỗ trong bể - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
ngâm tẩm và bốc xếp - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
gỗ ra vào bể ngâm tẩm. - Găng tay cao su; khi bốc xếp.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
-Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn choàng chống nắng, nóng,
bụi bẩn;
- Đệm vai (1);
- Xà phòng.
(1)
12 - Vận hành máy ép mùn - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
cưa, dăm bào; - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
- Vận hành máy ép gỗ, - Găng tay vải bạt; dụng khi mang
máy sấy gỗ và vận vác gỗ lớn.
chuyển gỗ ra vào máy. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Đệm vai (1);

- Khẩu trang lọc bụi;


- Xà phòng.
13 - Chọn phân loại và - Quần áo lao động phổ thông;
chất xếp gỗ dán. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;


- Xà phòng.

35
14 - Phơi chải gỗ mốc. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
15 - Vận hành máy đánh - Quần áo lao động phổ thông;
bóng gỗ và vận chuyển - Mũ chống chấn thương sọ não;
gỗ ra vào máy. - Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
16 - Đánh bóng gỗ, đánh - Quần áo lao động phổ thông;
véc - ni thủ công. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;


- Xà phòng.
17 - Mộc: đóng ráp mới và - Quần áo lao động phổ thông;
sửa chữa các loại tàu - Mũ chống chấn thương sọ não;
thuyền, xà lan, canô, - Găng tay vải bạt;
toa xe lửa, thùng xe ô
tô. - Xà phòng.
(1)
18 - Mộc: cầu phà, cốp - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
pha, giàn giáo … - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
- Găng tay vải bạt; khi làm việc
trên cao.
- Giầy vải bạt thấp cổ; (2)
Trang bị
- Đệm vai; chung để dùng
- Dây an toàn chống ngã cao (1); khi làm việc ở
- Phao cứu sinh (2); trên sông nước.
- Xà phòng.
19 - Mộc: đóng các loại đồ - Quần áo lao động phổ thông;
gỗ : khung cánh cửa, - Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng cụ gia đình, xe bò,- Giầy vải bạt thấp cổ;
làm chân tay giả, trang - Xà phòng.
trí trong xây dựng …
20 - Mộc : làm mỹ nghệ, - Quần áo lao động phổ thông;
sơn mài, trạm trổ, giáo - Mũ vải;
36
cụ trực quan, đồ chơi - Xà phòng.
trẻ em.
21 - Cắt, mài răng cưa; - Quần áo lao động phổ thông;
- Hàn nối lưỡi cưa. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;


- Kính đổi màu chống bức xạ;
- Xà phòng.
(1)
22 - Trông giữ bè, gỗ, tre - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
nứa ở bến sông, hồ. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; chung để dùng
- Giầy vải bạt thấp cổ; khi cần thiết.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Phao cứu sinh (1);
-
Xà phòng.
(1)
23 - Đốt lò nấu cánh kiến, - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
nhựa thông, nhựa trám, - Mũ vải (1); Mũ, nón lá
keo nâu … - Găng tay vải bạt; chống mưa
- Chế biến ta-nanh : nắng cho người
băm, giã củ nâu, nhuộm - Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ngoài
nan mành. - Khẩu trang lọc bụi; trời.
- Xà phòng.
24 - Làm đồ mỹ nghệ từ - Quần áo lao động phổ thông;
khoáng vật, xương - Mũ vải;
động vật, gỗ quí… - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;


- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
25 - Chế tác sản phẩm mỹ - Quần áo lao động phổ thông;
nghệ từ vỏ trai, làm - Mũ vải;
nhân ngọc trai. - Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;


- Xà phòng.
(1)
26 - Tinh luyện vàng bạc. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Mũ vải; chung để dùng
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên khi cần thiết.
dùng;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng
(1)
;
- Xà phòng.
27 - Sản xuất đồ mỹ nghệ - Áo choàng vải;
vàng, bạc. - Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
37
- Xà phòng.

VIII - NĂNG LƯỢNG - ĐIỆN

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
VIII.1- Vận hành lò hơi
(1)
1 - Vận hành các loại lò - Quần áo vải bạt mỏng; Trang bị cho
hơi nhiên liệu rắn (đốt - Quần áo vải bạt dầy (1); công nhân đốt
thủ công): - Mũ vải bạt; lò.
+ Đốt lò, đánh lửa; - Găng tay vải bạt;
+ Sàng than qua lửa.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt
cao cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
2 - Vận chuyển than, xỉ ra - Quần áo lao động phổ thông;
vào nhà lò (lò đốt nhiên - Mũ vải;
liệu rắn thủ công). - Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;


- Giầy da cao cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Ủng cao su;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
- Xà phòng.
3 - Đốt lò hơi nhiên liệu - Quần áo lao động phổ thông;
rắn (cơ khí hoá khâu - Mũ vải;
vào nhiên liệu, thải xỉ). - Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;


- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống bức xạ;
- Xà phòng.
4 - Điều khiển các loại - Quần áo lao động phổ thông;
máy, thiết bị phục vụ lò - Mũ vải;
hơi đốt nhiên liệu rắn - Găng tay vải bạt;
(cơ khí hóa khâu vào
nguyên liệu và thải xỉ). - Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
38
- Xà phòng.
5 - Đốt lò hơi nhiên liệu - Quần áo lao động phổ thông;
lỏng (cơ khí hóa khâu - Mũ vải;
vào nhiên liệu, thải xỉ). - Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
da, giầy vải…chống xăng, dầu,
mỡ);

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.
6 - Điều khiển các loại - Quần áo lao động phổ thông;
máy, thiết bị phục vụ lò - Mũ vải;
hơi đốt nhiên liệu lỏng - Găng tay vải bạt;
(cơ khí hóa khâu vào
nhiên liệu, thải xỉ). - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
da, giầy vải…chống xăng, dầu,
mỡ);

- Xà phòng.
7 - Xử lí nước cấp cho lò - Quần áo lao động phổ thông;
hơi. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
8 - Kiểm nhiệt lò (nhiệt - Quần áo lao động phổ thông;
công). - Mũ vải;
- Giẩy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
VIII.2 - Vận hành máy phát điện, trạm phân phối điện
9 - Vận hành tuyếc bin - Quần áo vải dầy;
các loại. - Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
10 - Vận hành máy điêzen - Quần áo lao động phổ thông;
(diesel). - Mũ vải;
- Nút tai chống ồn;
- Găng tay vải bạt;

39
- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
da, giầy vải…chống xăng, dầu,
mỡ);

- Xà phòng.
(1)
11 - Vận hành máy phát - Quần áo vải dầy; Trang bị
điện. - Giầy vải bạt; chung để dùng
- Mũ vải; khi cần thiết.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị
chung để sử
- Găng tay cách điện (1); dụng khi làm
việc trên mặt
- Ủng cách điện (1);
nước sâu.
(3)
- Phao an toàn (2); Trang bị cho
người làm việc
- Áo phao (3); trên các dàn
khoan ngoài
- Nút tai chống ồn; biền.
- Xà phòng.
(1)
12 - Quản lí, vận hành - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
đường dây và trạm - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
phân phối điện. - Găng tay vải bạt thấp cổ; khi cần thiết.
(2)
Trang bị
- Găng tay cách điện (1); chung để dùng
khi làm việc
- Ủng cách điện (1);
trên mặt nước
- Phao an toàn (2); sâu.
(3)
Trang bị cho
- Áo phao (3); người làm việc
trên các dàn
- Xà phòng. khoan ngoài
biền.
13 - Các công việc tại bể - Quần áo vải dầy;
lắng của nhà máy thủy - Áo mưa ( vải bạt, nilon…) vải
điện. bạt;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
VIII.3 - Lắp đặt - Sửa chữa - Bảo dưỡng thiết bị điện
(1)
14 - Lắp đặt, sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
dưỡng thiết bị trong - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
trạm điện và đường dây - Đệm vai; dụng khi cần
dẫn điện trần (điện cao
40
thế và hạ thế, điện - Găng tay vải bạt; thiết.
thoại, điện báo, truyền (2)
thanh, truyền hình). - Giầy vải bạt thấp cổ; Trang bị cho
người làm việc
- Dây an toàn chống ngã cao (1); ở vùng rét và
làm việc trên
- Phao cứu sinh (1);
các cột điện cao
- Quần Quần áo và mũ chống lạnh từ 30m trở lên.
(2)
;

- Xà phòng.
(1)
15 - Lắp đặt, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
đường dây cáp ngầm - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
(điện lực, thông tin, tín - Găng tay vải bạt; dụng khi cần
hiệu …)
- Ủng cao su; thiết.

- Phao cứu sinh (1);

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Xà phòng.
(1)
16 - Treo, tháo đồng hồ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
điện ở các trạm và hộ - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để sử
tiêu thụ. - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn dụng khi cần
trượt;
thiết.
- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Xà phòng.
(1)
17 - Thí nghiệm thiết bị - Quần áo vải dầy; Trang bị
điện. - Mũ vải; chung để sử
- Giầy vải bạt thấp cổ; dụng khi cần
- Ủng cách điện (1);
thiết.
- Găng tay cách điện (1);

- Xà phòng.
(1)
18 - Thí nghiệm dầu, thay - Quần áo vải dầy; Trang bị
dầu, lọc dầu, tái sinh - Mũ vải; chung để sử
dầu máy biến thế. - Khẩu trang lọc hơi, khí độc; dụng khi cần
- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ;
thiết.
- Giầy vải chống dầu;
- Ủng cao su chống dầu (1);
- Xà phòng.
(1)
19 - Lắp đặt, sửa chữa các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
41
thiết bị điện cho : - Đệm vai; chung để dùng
+ Xí nghiệp; - Mũ chống chấn thương sọ não; khi cần thiết.
+ Công trường; - Giầy vải đế cao su cách điện;
(2)
+ Mỏ lộ thiên… - Ủng cách điện (1); Trang bị cho
người làm việc
- Găng tay cách điện (1);
ngoài trời.
- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…) (2);

- Xà phòng.
20 - Tẩm sấy cách điện; - Quần áo lao động phổ thông;
- Quấn, tẩm sấy và sửa - Mũ vải;
chữa động cơ điện, máy - Khẩu trang lọc bụi;
quạt điện, máy biến thế - Găng tay vải bạt;
điện.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
21 - Pha chế axít: bảo - Quần áo lao động phổ thông;
dưỡng, sửa chữa, xúc, - Mũ vải;
nạp ắc qui. - Ủng cao su chịu a xít;
- Yếm cao su chịu a xít;
- Găng tay chống axit, kiềm;
- Khẩu trang lọc bụi chống độc;
- Mặt nạ phòng độc;
- Kính chống a xít;
- Xà phòng.
(1)
22 - Bảo dưỡng, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
các loại máy phát điện, - Mũ vải; dùng chung.
nguồn điện, nguồn điều - Găng tay vải bạt;
hòa trung tâm.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện (1);

- Xà phòng.

IX - LUYỆN KIM – ĐÚC

Số Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú


42
TT
IX.1 - Luyện cốc
(1)
1 - Vận hành, đứng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
máy nghiền, sàng, - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai người khi làm
băng tải cung cấp hoặc mũ chống chấn thương sọ việc phải tiếp
nguyên nhiên liệu não; xúc với bùn
cho lò luyện. - Khẩu trang lọc bụi; nước.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
-Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
2 -Lái xe rót than, - Quần áo vải bạt;
tống, chặn, đập cốc; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai
Vận hành băng tải hoặc mũ chống chấn thương sọ
than cốc; não;
-Kĩ thuật lò cốc: - Khẩu trang lọc bụi;
Kiểm nhiệt, điều - Găng tay vải bạt;
nhiệt lò cốc... - Giầy da thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn
hoặc Kính chống bức xạ;
- Khăn mặt bông;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
3 -Vận hành các thiết - Quần áo vải bạt;
bị cốc hoá. - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai
hoặc mũ chống chấn thương sọ
não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp
cổ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
IX.2 - Luyện - Đúc - Cán kim loại.
(1)
4. -Vận hành máy, thiết - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
bị đập, nghiền, sàng, - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ người khi làm
trộn, tuyển rửa chống chấn thương sọ não; việc phải tiếp
nguyên liệu; - Khẩu trang lọc bụi; xúc với bùn
- Cân nguyên nhiên - Găng tay vải bạt; nước.
liệu; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Lái và điều khiển - Ủng cao su (1);
các loại máy, thiết bị - Kính chống các vật văng bắn;
43
nạp hoặc dỡ liệu cho - Khăn mặt bông;
lò (cầu trục nạp liệu, - Xà phòng.
dỡ liệu...).
(1)
5. - Làm sạch vật đúc. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Mũ vải hoặc mũ chống chấn chung để dùng
thương sọ não; khi cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Khăn mặt bông;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
6. - Coi nước, gió nóng. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai
hoặc mũ chống chấn thương sọ
não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
7. - Đứng máy thiêu - Quần áo vải bạt;
kết, băng chuyền - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ
nóng. chống chấn thương sọ não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay
da;
- Giầy da cao cổ;
- Xà phòng.
8. - Vận hành tại trung - Quần áo lao động phổ thông;
tâm: vận hành lò - Giầy vải bạt thấp cổ;
điện, lò cao để nung - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
luyện, nấu chảy thương sọ não;
quặng, kim loại hoặc - Găng tay vải bạt;
hợp kim; -Khẩu trang lọc bụi;
- Vận hành máy đúc. -Xà phòng.
(1)
9 - Pha trộn vật liệu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
làm khuôn đúc; - Mũ vải; chung để dùng
+ Sàng rửa cát, làm - Khẩu trang lọc bụi; khi cần thiết.
dung dịch đất sét pha
44
trộn vật liệu; - Găng tay vải bạt;
+ Nghiền sàng than,
phấn chì, làm dầu bôi - Giầy vải bạt(1)thấp cổ;
trơn khuôn đúc. - Ủng cao su ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
(1)
10 - Làm khuôn; - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng
- Sấy khuôn. - Mũ vải; giầy da thấp cổ
- Khẩu trang lọc bụi; chống dầu cho
- Găng tay vải bạt; người làm việc
tiếp xúc trực
- Giầy vải bạt thấp cổ(1); tiếp với dầu.
- Xà phòng.
11. - Chuẩn bị phôi liệu - Quần áo lao động phổ thông;
đúc; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
- Phá khuôn đúc. thương sọ não;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
(1)
12. - Sấy thùng rót kim - Quần áo vải bạt; Trang bị
loại; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chung để dùng
- Đưa nguyên liệu, chống chấn thương sọ não; khi cần thiết.
phụ gia vào lò; - Khẩu trang lọc bụi;
- Nấu, rót kim loại - Kính chống các vật văng bắn
lỏng vào khuôn đúc; hoặc Kính chống bức xạ;
cắt phôi; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay
- Đứng điều khiển, da;
thao tác các dòng sản - Yếm vải bạt;
phẩm kim loại nóng. - Ghệt vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Khăn mặt bông;
- Đệm vai(1);
- Xà phòng.
13 - Nấu chì hợp kim; - Quần áo vải bạt;
- Đúc chữ chì. - Mũ vải;
- Găng tay sợi;
- Ủng cao su cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Bàn chải và thuốc đánh răng;
- Xà phòng.
(1)
14. - Vận hành hoặc - Quần áo vải bạt; Lái máy có
45
đứng máy, thiết bị - Giầy da cao cổ (1); thể thay bằng
cán thỏi, cán thô, cán - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ giầy vải bạt
tinh, cưa cắt kim loại chống chấn thương sọ não; thấp cổ.
nóng... - Găng tay vải bạt hoặc găng tay
- Lái máy, thiết bị da;
phục vụ chính cho - Khẩu trang lọc bụi;
cán: máy cán, cưa, - Kính chống bức xạ;
cắt... - Nút tai chống ồn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
15. - Cán kim loại bằng - Quần áo vải bạt;
phương pháp thủ - Giầy da cao cổ;
công. - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn mặt bông
- Xà phòng.
16. - Hoàn thiện sản - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm. - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp
cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
17 - Lấy mẫu, kiểm định - Quần áo vải bạt; Trang bị để
(gia công) mẫu. - Mũ vải hoặc mũ chống chấn sử dụng khi lấy
thương sọ não; mẫu.
(2)
- Găng tay vải bạt; Trang bị để
- Giầy vải bạt hoặc giầy da cao sử dụng khi
cổ; kiểm định mẫu.
- Kính chống bức xạ(1);
- Kính chống các vật văng bắn(2);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
18 - Xử lí, thải đổ xỉ rác. - Quần áo vải bạt;
- Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ
chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
46
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
19 - Phá, đầm tường, - Quần áo lao động phổ thông;
xây lò để luyện, nung - Giầy vải bạt thấp cổ;
hoặc nấu kim loại. - Mũ chống chấn thương sọ não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
20 - Nhân viên hóa - Áo choàng vải trắng;
nghiệm. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Mũ vải;
- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.
21 - Kiểm tra chất lượng - Quần áo lao động phổ thông;
sản phẩm. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
-Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.

X - CƠ KHÍ

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
X.1 - Gia công kim loại
1 - Gia công kim loại - Quần áo lao động phổ thông;
nguội: cắt, đột, dập, - Mũ vải;
kéo, uốn, miết, gò, - Găng tay vải bạt;
cuốn, cán, … (kể cả
làm bằng máy và thủ - Giầy vải bạt thấp cổ;
công).
- Kính chống các vật văng bắn;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
2 - Gia công kim loại - Quần áo vải bạt;
(có nung nóng): + cắt, - Mũ vải bạt trùm vai;

47
đột, dập, kéo, cán, - Găng tay vải bạt;
cuốn, rèn, nhiệt luyện
… (kể cả làm bằng - Giầy da cao cổ;
máy và thủ công).
- Ghệt vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
3 - Gia công kim loại - Quần áo lao động phổ thông;
trên máy cắt gọt (trừ - Mũ vải;
mài khô và gia công - Giầy vải bạt thấp cổ;
gang): tiện, phay, bào,
mài ướt, khoan. - Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Xà phòng.
4 - Gia công gang trên - Quần áo lao động phổ thông;
máy cắt gọt và mài - Mũ vải;
kim loại không có - Giầy vải bạt thấp cổ;
lưới dung dịch (mài
khô); - Khẩu trang lọc bụi;
- Tiện, phay, khoan
- Găng tay vải bạt;
bào gang;
- Mài khô (kim loại - Kính chống các vật văng bắn;
các loại). - Xà phòng.
(1)
5. - Gia công, hàn cắt - Quần áo vải bạt; Trang bị
kim loại bằng điện - Mũ vải hoặc mũ chống chấn chung để dùng
(hàn điện). thương sọ não; khi cần thiết.
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay
da;
- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Ghệt vải bạt;
- Mặt nạ hàn;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
(1)
6. - Gia công hàn cắt - Quần áo vải bạt; Trang bị
kim loại bằng hơi kĩ - Mũ vải hoặc mũ chống chấn chung để dùng
thuật (hàn hơi): thương sọ não; khi cần thiết.
+ Hàn đồng (hàn - Găng tay vải bạt hoặc găng tay
nóng chảy); da;
+ Hàn nhôm, crôm. - Giầy da cao cổ;
48
- Ghệt vải bạt;
- Kính hàn hơi;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
- Xà phòng.
7 - Tôi, ủ, thấm nhuộm, - Quần áo vải bạt;
ram kim loại. - Mũ vải bạt trùm vai;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy hoặc ủng cách điện;


- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
8 - Hàn vi điện tử. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Găng tay cách điện;
- Xà phòng.
9 - Hàn thiếc, chì. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Yếm da;
- Giầy hoặc ủng cách điện;
- Găng tay vải bạt;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
(1)
10 Chế bản ăn mòn kim - Quần áo lao động phổ thông Trang bị
loại chung đủ để
- Mũ vải
dùng khi cần
- Bán mặt nạ chuyên dùng; thiết.

- Yếm hoặc tạp dề cao su chống


axít(1)

- Ủng chống axít, kiềm(1);

- Khẩu trang lọc bụi chống độc;

- Xà phòng.
X.2 - Chống ăn mòn kim loại
11 - Làm sạch phôi bằng - Quần áo lao động phổ thông;
hóa chất; - Mũ vải;
- Tẩy rỉ thiết bị và phụ - Kính chống các vật văng bắn;
tùng bằng hóa chất - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
49
(axít …). dùng;
- Yếm cao su chống axít;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
(1)
12 - Làm sạch phôi bằng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
cơ học (cả máy và người làm nghề,
- Mũ vải;
tay); công việc mạ
- Khẩu trang lọc bụi (2); crôm, đồng
- Đánh bóng sản
kẽm.
phẩm sau khi mạ; - Bán mặt nạ phòng độc (3);
(2)
Trang bị khi
- Mạ crôm, đồng kẽm. - Tấm chắn chống các vật văng
làm sạch phôi
bắn; bằng cơ học (cả
- Găng tay vải bạt; máy và tay);
Đánh bóng sản
- Giầy vải bạt thấp cổ; phẩm sau khi
- Ủng chống axít, kiềm(1); mạ
(3)
- Yếm tạp dề chống axít(1); Trang bị khi
Mạ crôm, đồng
- Găng tay chống axít, kiềm(1); kẽm.
- Xà phòng.

(1)
13 - Trát matit, sơn và - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
trang trí. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
- Áo bảo hộ phát quang; khi cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Xà phòng.
X.3 Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị
(1)
14 - Nguội, lắp ráp sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chữa, bảo dưỡng các chung đủ để
- Mũ vải;
máy, thiết bị; dùng khi cần

50
+ Máy cái; - Khẩu trang lọc bụi; thiết.

+ Máy, thiết bị trong - Găng tay vải bạt;


dây chuyền sản xuất; (2)
- Kính chống các vật văng bắn; Trang bị cho
+ Các máy phụ trợ người làm việc
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1)
sản xuất trên công trường
- Dây an toàn chống ngã cao(1) hoặc sửa chữa
lớn.
- Mũ chống chấn thương sọ não(2);

- Xà phòng;
15 - Nguội, lắp ráp sửa - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng (2)Trang bị cho
chữa, bảo dưỡng các trắng người làm nghề,
máy, thiết bị tinh vi: công việc(1)
- Mũ vải;
+ Máy tính, máy chữ;
- Găng tay vải sợi;
+ Máy quang học;
- Xà phòng;
+ Máy quay phim,
chiếu phim;

+ Máy, thiết bị đo
lường kiểm tra;

+ Máy thông tin, tín


hiệu.
16 - Bảo dưỡng, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông;
các máy, thiết bị có - Găng tay vải bạt;
nhiều dầu:
+ Máy điêden; - Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy
+ Máy bơm dầu; da, giầy vải…chống xăng, dầu,
+ Các thiết bị chứa mỡ);
dầu.
- Khẩu trang lọc bụi chống độc;

- Nút tai chống ồn;


- Kính chống các vật văng bắn;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Xà phòng.
(1)
17 Nghiên cứu chế tạo -Quần áo vải dầy Trang bị

51
thiết bị, máy phát tia - Mũ vải; chung đủ để
X quang dùng khi cần
- Kính chống tia Rơnghen, phóng
thiết.
xạ(1)

- Quần áo chống tia Rơnghen và


phóng xạ(1)

- Găng tay chống tia Rơnghen và


phóng xạ(1)

- Yếm chống tia Rơnghen và


phóng xạ(1)

- Liều xạ kế cá nhân;

- Máy đo suất liều bức xạ;

- Giầy hoặc ủng chống tia


Rơnghen và phóng xạ(1)

- Xà phòng
(1)
18 Nghiên cứu, chế tạo - Quần áo vải dầy Trang bị
thiết bị, máy phát ra chung đủ để
- Mũ vải
tia cực tím. dùng khi cần
- Kính chống bức xạ thiết.

- Găng tay vải bạt hoặc vải sợi

- Giầy da cao cổ

- Xà phòng
(1)
19 Nghiên cứu , chế tạo - Quần áo lao động phổ thông Trang bị
thiết bị siêu cao tần. chung đủ để
- Kính chống các vật văng bắn;
dùng khi cần
- Quần áo chống điện từ trường(1) thiết.
(1)
- Găng tay chống điện từ trường

- Giầy chống tĩnh điện

- Xà phòng

52
XI - TRỒNG TRỌT - CHĂN NUÔI - THÚ Y

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XI.1 - Trồng - Thu hoạch cây lương thực, cây công nghiệp
1. - Trồng, chăm sóc cây - Quần áo lao động phổ thông;
lương thực, thực - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
phẩm, cây công - Găng tay vải bạt
nghiệp (trừ một số - Giầy vải bạt thấp cổ;
cây đã được nêu chức - Ủng cao su;
danh cụ thể). - Xà phòng;
2 - Cày, bừa, trồng, - Quần áo lao động phổ thông;
chăm sóc, thu hoạch - Ủng cao su;
lúa ở ruộng nước; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Trồng, chăm sóc, thu - Xà cạp;
hoạch cói; - Xà phòng.
- Sản xuất bèo dâu.
(1)
3 - Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch cam, chanh. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Bao canh tay;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
(1)
4 - Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch dứa. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Bao canh tay;

- Xà cạp;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Ủng cao su (1);

- Yếm chống ướt, bẩn;

- Kính hoặc lưới sắt che mặt;

53
- Xà phòng.
(1)
5 - Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
hoạch sả. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
6 - Trồng, chăm sóc, thu - Quần áo lao động phổ thông;
hoạch mủ sơn. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
7 - Ươm cây cao su - Quần áo lao động phổ thông;
giống. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;

- Khăn choàng chống bụi, nóng,


nắng;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
8 - Trồng, chăm sóc cây - Quần áo lao động phổ thông;
cao su; - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Cạo mủ cao su. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;

- Ủng cao su;

- Tất chống vắt;

- Khăn choàng chống bụi, nóng,


nắng;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

54
- Xà phòng.
9 - Đánh đông tủ kem. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
10 - Cán ép mủ cao su. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Ủng cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
11 - Bới, bóc chọn mủ - Quần áo lao động phổ thông;
cao su tạp; - Mũ vải tráng cao su bao tóc;
- Đứng máy cắt mủ, - Ủng cao su;
đưa tấm mủ lên giàn - Găng tay cao su dày, dài
phơi. - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo vải nhựa cộc tay;
- Xà phòng.
(1)
12 - Làm mủ kem; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Tháo rửa máy li tâm; - Mũ vải tráng cao su bao tóc; chung để dùng
- Cọ rửa bồn chứa mủ - Dép nhựa có quai hậu; khi cần thiết.
(1)
kem. - Dây an toàn chống ngã cao ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
13 - Sấy, hấp, đóng kiện - Quần áo lao động phổ thông;
mủ cao su. - Mũ vải;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
14 - Kiểm tra chất lượng - Áo choàng vải trắng;
cao su. - Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
15 - Hái chè. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
16 - Đứng máy cán bông. - Quần áo lao động phổ thông;

55
- Mũ vải;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
17 - Chế biến phân - Quần áo lao động phổ thông;
chuồng, phân bắc, - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
phân xanh. - Ủng cao su;
- Găng tay cao su dày;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
18 - Rải vôi trên cánh - Quần áo lao động phổ thông;
đồng. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
19 - Làm vườn ươm. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; dụng khi cần
- Giầy vải bạt cao cổ; thiết.

- Ủng cao su (1);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
20 - Kiểm định dư lượng - Áo choàng vải trắng;
hoá chất trong lương - Mũ vải trắng;
thực, thực phẩm. - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Xà phòng.
21 - Khử trùng (sát trùng, - Quần áo lao động phổ thông (1); (1)
Nếu đã trang
cảnh giới hơi độc sau - Mũ vải (1); bị đồng phục thì
khi sát trùng trên tàu). - Kính chống các vật văng bắn; thôi.
(2)
- Kiểm dịch. Trang bị khi
- Găng tay cao su; làm việc trên
- Giầy vải bạt chống trơn trượt (1); mặt nước.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Phao cứu sinh (2);


56
- Xà phòng.

22 - Pha chế, phun thuốc -Quần áo lao động phổ thông;


trừ sâu, trừ cỏ dại, mối - Mũ vải;
mọt. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay cao su dày, dài;


- Đệm lưng vải bạt;
- Yếm hoặc tạp dề chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
(1)
23 - Giặt, khâu vá các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
loại bao đựng thuốc - Mũ vải; giặt.
trừ sâu. - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;

- Găng tay cao su dày (1);


- Xà phòng.
24 - Bán hàng lương - Quần áo lao động phổ thông;
thực. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
25 - Bảo quản lương thực - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
ở các kho trạm. - Mũ vải; các kho lớn khi
- Khẩu trang lọc bụi; cần phun thuốc
- Giầy vải bạt thấp cổ; sát trùng.
- Găng tay cao su (1);
- Ủng cao su (1);
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
(1)
26 - Đào mương, vác đất, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
đắp bờ qui hoạch đồng - Mũ, nón lá chống mưa nắng; chung để sử
ruộng. - Giầy vải bạt thấp cổ; dụng khi cần
- Ủng cao su (1); thiết.
- Đệm vai;
- Xà phòng.
27 - Phát rừng khai - Quần áo lao động phổ thông;
hoang. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt;

57
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
28 - Thu mua các loại - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
giống cây trồng. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
29 - Nghiên cứu, thí - Áo choàng vải trắng;
nghiệm công nghệ gen - Mũ vải;
và tế bào các loại cây - Găng tay cao su;
trồng. - Dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
30 - Thanh tra chuyên - Mũ vải;
ngành bảo vệ và kiểm - Găng tay cao su mỏng;
dịch thực vật - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng;
- Kính bảo hộ lao động;
- Ủng cao su;
- Áo choàng;
- Xà phòng.
XI.2 - Chăn nuôi
31 - Chăn nuôi vịt đàn, - Quần áo lao động phổ thông;
kiêm quét dọn - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
chuồng. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi chống bụi
bẩn;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
32 - Chuyên ấp vịt. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
33 - Nuôi lợn, gà, thỏ, - Quần áo lao động phổ thông;
chuột, kiêm quét dọn - Kính chống các vật văng bắn;
chuồng. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
34 - Nuôi gà ấp, chọn gà - Quần áo lao động phổ thông;
ở các trại gà giống. - Mũ vải;
- Kính chống các vật văng bắn;
58
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
35 - Chăn nuôi lợn nái, - Quần áo lao động phổ thông;
lợn con, đỡ đẻ cho - Mũ vải;
lợn, thụ tinh nhân tạo. - Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
36 - Chuyên lấy bèo, rau - Quần áo lao động phổ thông;
ở các ao hồ để cho lợn - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
ăn. - Xà cạp;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
37 - Thu hái thức ăn cho - Quần áo lao động phổ thông;
gia súc. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);


- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Xà phòng.
(1)
38 - Chăn dắt, áp tải gia - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
súc (trâu, bò, ngựa …) - Mũ, nón lá chống mưa nắng; dùng khi đi lại ở
từ miền núi về đồng - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn vùng rừng núi.
bằng. trượt;
- Tất chống vắt (1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
39 - Chăn nuôi trâu, bò, - Quần áo lao động phổ thông;
ngựa, dê cừu, kiêm - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
quét dọn chuồng. - Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
40 - Vận động, chải khô - Quần áo lao động phổ thông;
cho trâu, bò, ngựa đực - Mũ vải;
giống. - Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;

59
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
41 - Vắt sữa, trâu, bò dê. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Găng tay cao su mỏng;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
42 - Sản xuất tinh đông - Áo quần vải trắng;
khô (trâu, bò, ngựa - Mũ vải trắng;
…). - Quần áo và mũ chống lạnh;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
43 - Chế biến, thái nghiền - Quần áo lao động phổ thông;
thức ăn cho gia súc, - Mũ vải;
gia cầm. - Giầy vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
44 - Chăn nuôi tằm, chọn - Quần áo lao động phổ thông;
phân loại kén tằm. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
45 - Sấy kén tằm. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
46 - Chế biến nhộng tằm; - Quần áo lao động phổ thông;
- Sản xuất và xử lý - Mũ vải;
trứng tằm giống, bắt - Găng tay cao su;
ngài cho đẻ. - Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
47 - Guồng tơ, ươm tơ - Quần áo lao động phổ thông;
bằng máy thủ công. - Mũ vải;
- Xà phòng.
48 - Nuôi ong. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
60
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Lưới sắt che mặt;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
49 - Chế biến sản phẩm - Áo choàng vải;
ong (mật ong, sữa ong - Mũ vải trắng;
chúa, phấn hoa…). - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XI.3 - Thú y
(1)
50 -Chữa bệnh cho gia - Áo choàng vải trắng; Trang bị cho
súc: - Mũ vải trắng; chữa bệnh trong
+ Xét nghiệm chống - Kính chống các vật văng bắn; bệnh viện gia
dịch cho gia súc; - Găng tay cao su mỏng (1); súc.
+ Giải phẫu xác súc - Găng tay cao su chuyên dùng (2); (2) Dùng cho
vật chết. - Quần áo bảo hộ lao động có yếm cán bộ thú y
(2)
; tham gia dập các
- Ủng cao su; loại dịch gia súc,
- Khẩu trang lọc bụi; gia cầm.
- Xà phòng.
51 - Nuôi cấy vi trùng, - Áo choàng vải trắng;
siêu vi trùng, kiểm - Mũ vải trắng;
nghiệm thuốc thú y, - Kính chống các vật văng bắn;
sản xuất các loại vắc - Găng tay cao su;
xin, huyết thanh. - Dép nhựa có quai hậu;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
52 - Sản xuất keo phèn - Áo choàng vải trắng;
làm thuốc thú y. - Mũ vải trắng;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Yếm cao su;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Xà phòng.
53 - Sản xuất pha chế các - Áo choàng vải trắng;
loại thuốc thú y. - Mũ vải trắng;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
61
- Xà phòng.
(1)
54 - Thái lọc thịt, phủ - Quần áo lao động phổ thông; Cấp cho người
tạng động vật để chế - Mũ vải; làm việc ở
thuốc. - Kính chống các vật văng bắn; phòng lạnh.
(1)
- Quần áo và mũ chống lạnh ;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
55 - Phân tích hóa lý, - Áo choàng vải trắng;
điều tra côn trùng, tìm - Mũ vải trắng;
tiêu bản. - Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
56 - Vận hành lò hấp - Quần áo lao động phổ thông;
thuốc thú y. - Mũ vải;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
57 - Rửa chai lọ, các loại - Quần áo lao động phổ thông;
ống nghiệm chứa vi - Mũ vải;
trùng. - Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay cao su;
- Yếm cao su;
- Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.

XII - THỦY SẢN

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XII.1 - Nuôi trồng
(1)
1 - Qui hoạch bảo vệ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
thủy sản. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc ờ
- Ủng cao su; vùng khí hậu rét.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

62
- Quần áo và mũ chống lạnh (1);
- Xà phòng.
2 - Thu gom nguyên - Quần áo lao động phổ thông;
liệu để sản xuất HCG. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su mỏng;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
3 - Sản xuất HCG. - Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Tạp dề chống axít, kiềm.
- Găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
4 - Nuôi trồng, chăm - Quần áo lao động phổ thông;
sóc thủy sản: trai - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
ngọc, rong câu, cá - Ủng cao su;
tôm … (kể cả việc chế - Găng tay cao su;
biến thức ăn cho thủy - Khẩu trang lọc bụi;
sản …). - Khăn mặt bông;

- Xà cạp liền tất vải dày nhiều lớp


ở lòng bàn chân;

- Phao cứu sinh;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
XII.2- Khai thác, đánh bắt - Chế biến
5 - Khai thác tổ yến, - Quần áovải bạt có đệm khuỷu (1) Trang bị chung
bảo vệ khu vực khai gối; để sử dụng khi
thác tổ yến. - Mũ, nón lá chống mưa nắng; cần thiết.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;
- Ghệt vải bạt;
- Dây an toàn chống ngã cao (1);
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Phao cứu sinh (1);
- Xà phòng.
6 - Xử lý, chế biến, bảo - Quần áo lao động phổ thông;
63
quản tổ yến. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
7 - Đánh bắt thuỷ sản; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chung để dùng
- Thu mua hải sản - Mũ chống chấn thương sọ não;
khi cần thiết.
trên biển.
- Ủng cao su; (2)
Trang bị cho
- Giầy da thấp cổ chống dầu; người làm việc
ở vùng rét.
- Găng tay vải bạt hoặc găng tay
cao su;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Phao cứu sinh;

- Bộ quần áo thợ lặn(1);

- Bình dưỡng khí(1);

- Quần áo và mũ chống lạnh(2);

- Tất chống rét(2);

- Xà phòng.
(1)
8 - Thợ máy tàu đánh - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị theo
bắt, thu mua thủy sản. - Mũ vải; vùng có rét.
(2)
- Ủng cao su; Trang bị chung
- Giầy vải bạt thấp cổ; để sử dụng khi
- Găng tay vải bạt; cần thiết.

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Quần áo và mũ chống lạnh (1);

- Phao cứu sinh (2);

- Xà phòng.
9 - Chọn và phân loại - Quần áo lao động phổ thông;
thủy sản. - Mũ bao tóc;
- Găng tay cao su;
- Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
(1)
10 - Chế biến, bao gói, - Quần áo lao động phổ thông; Chỉ trang bị
64
bốc xếp các loại thủy - Quần áo lót đông xuân; cho người bốc
sản dưới hầm lạnh, - Quần áo chống lạnh; xếp.
trong buồng lạnh trên - Khăn quàng chống rét;
các tàu biển hoặc - Mũ chống lạnh;
trong các xí nghiệp - Ủng cao su;
chế biến. - Tất chống rét;
- Găng tay cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;

- Đệm vai (1);

- Xà phòng.
11 - Sản xuất Aga, - Quần áo lao động phổ thông;
Algenat, Chitin; - Mũ vải;
- Chitosan, Gatetin, - Găng tay cao su;
làm thức ăn cho gia - Giầy vải bạt thấp cổ;
súc và gia cầm. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
12 - Sản xuất viên nang, - Áo quần vải trắng;
dầu gan cá… - Mũ vải;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
13 - Chế biến thủy sản - Áo quần vải trắng dày; Không dùng
đông lạnh, làm thực - Quần áo lót đông xuân; ủng màu đen.
phẩm ăn liền, mực - Mũ bao tóc;
cán mành. - Ủng cao su (1);
- Tất chống rét;
- Găng tay cao su mỏng;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XII.3 - Sản xuất lưới, phao
(1)
14 - Phun nước căng hấp - Quần áo lao động phổ thông; Làm việc
lưới; - Mũ vải (1); ngoài trời, trang
- Ráp lưới, phơi lưới; - Găng tay vải bạt; bị Mũ, nón lá
- Sản xuất phao, đệm chống mưa nắng.
xốp. - Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;


- Xà phòng.
15 - Dệt lưới; - Quần áo lao động phổ thông;
- Nhân viên kho lưới. - Mũ vải;
65
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;


- Xà phòng.

XIII - CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XIII.1 - Sản xuất đường
1 - Tẩy màu, hòa tan, - Áo quần vải trắng;
nước cất. - Mũ vải trắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
2 - Kết tinh, ly tâm, - Áo quần vải trắng;
nghiền, sấy, đóng - Mũ vải trắng;
bao. - Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
3 - Vận hành các loại - Quần áo lao động phổ thông;
máy bơm trong sản - Mũ vải;
xuất đường. - Ủng cao su;
- Xà phòng.
4 - Ngâm vớt và phơi - Quần áo lao động phổ thông;
mầm. - Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
5 - Thải bã mía. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; chung để dùng
- Kính chống các vật văng bắn; khi cần thiết.
(2)
- Khẩu trang lọc bụi; Trang bị cho
- Găng tay vải bạt; người làm việc
ngoài trời.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…) (2);
- Xà phòng.
6 - Hòa sữa vôi. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
66
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
7 - Đốt lưu huỳnh - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Xà phòng.
(1)
8 - Làm vệ sinh đáy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
máng (đáy băng - Mũ vải; chung để dùng
chuyền ở phân xưởng - Găng tay vải bạt; khi cần thiết.
ép và máng cào mía).
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
9 - Hồi dung; - Quần áo vải trắng;
- Sàng chuyển tiếp. - Mũ vải trắng;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
10 - Sàng chọn hạt; - Quần áo vải trắng;
- Đóng và khâu bao - Mũ vải trắng;
đường thành phẩm. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
(1)
11 - Ép lọc (lọc ép, lọc - Quần áo lao động phổ thông; Làm việc
túi); - Mũ vải (1); ngoài trời được
- Giặt, vá túi ép lọc; - Găng tay vải bạt; trang bị Mũ, nón
- Phân tách mật (máy lá chống mưa
li tâm); - Giầy vải bạt thấp cổ; nắng.
- Gia nhiệt, bảo sung, - Ủng cao su;
bàn cân, bốc hơi, nấu - Xà phòng.
đường, trợ tinh.
(1)
12 - Vận hành và sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chữa máy cào mía; - Mũ vải; chung để sử
- Vận hành và sửa - Găng tay vải bạt; dụng khi cần
chữa máy ép lọc mía thiết.
và dây chuyền trung - Giầy vải bạt(1)thấp cổ;
gian. - Ủng cao su ;
- Xà phòng.
(1)
13 Khuân vác mía vào - Quần áo lao động phổ thông; Chỉ trang bị
máy cán ép, phơi bã cho người
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;
mía. khuân vác mía
- Kính chống các vật văng bắn;

67
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng;
14 Vận hành ép mía thủ - Quần áo lao động phổ thông;
công
- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng;
15 Nấu nướng đổ khuôn - Quần áo lao động phổ thông;
thủ công
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Xà phòng.
XIII.2- Sản xuất rượu, bia, nước giải khát
16 - Sản xuất nước uống - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng
tinh khiết. vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Giầy cao su
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
17 - Vận hành nồi nấu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
68
cơm máy kiêm việc - Mũ vải; chung để dùng
chuyển đổ nguyên - Kính chống axít (1); khi tiếp xúc trực
vật liệu vào nồi nấu. - Găng tay chống axít, kiềm (1); tiếp với axít.
- Yếm cao su chống axít (1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
18 - Bơm bã rượu. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
19 - Vận hành máy dập - Quần yếm;
nút, chữa nút chai; - Mũ vải;
- Đóng và chữa két, - Giầy vải bạt thấp cổ;
thùng đựng bia, rượu, - Găng tay vải bạt;
nước ngọt …
- Xà phòng.
20 - Làm giấy bọc bia. - Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Găng tay cao su mỏng;
- Xà phòng.
21 - Cắt mầm làm bia. - Áo choàng vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
22 - Dán nhãn, bao gói - Áo choàng vải;
kẻ chữ. - Xà phòng.
23 - Làm việc trong - Áo vải trắng dày;
buồng men giống, - Quần vải;
hầm men bia, buồng - Quần áo chống lạnh;
ép lọc nén. - Mũ chống lạnh;
- Ủng cao su;
- Tất chống rét (dài);
- Xà phòng.
24 - Chiết bia hơi; - Áo vải trắng;
- Chiết rượu, bia, - Quần vải;
nước ngọt vào chai - Mũ vải;
lấy men bia, hòa - Ủng cao su;
CO2, luộc chai, dán - Xà phòng.
nhãn (theo dây
chuyền máy chiết
bia), bốc chai ở bàn
tròn;
- Vận hành máng lọc

69
nhiệt độ (buồng
đông).
25 - Chuyển đổ nguyên - Quần áo lao động phổ thông;
vật liệu vào máy - Mũ vải;
nghiền và vận hành - Khẩu trang lọc bụi;
máy nghiền nguyên - Giầy vải bạt thấp cổ;
liệu làm rượu bia, - Xà phòng.
nước chấm, nước
đường;
- Làm việc trong
buồng sấy thóc (sấy
thóc, đảo thóc, xúc
và vận chuyển thóc ra
vào buồng sấy).
(1)
26 - Rửa chai máy và - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
thủ công, soi chai - Ủng cao su; người rửa chai
(chai không và chai - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, thủ công.
có rượu, bia, nước bẩn(1); (2)
Trang bị cho
(2)
ngọt …); - Liều xạ kế cá nhân ; người vận hành
- Chọn chai, xếp - Xà phòng. thiết bị soi chai
chai.
(1)
27 - Nấu bia: - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
+ Đường hóa, lên - Mũ vải; dùng khi vận
men rượu; - Găng tay vải bạt (1); van nóng.
+ Chưng cất cồn. - Ủng cao su;
- Xà phòng.
28 - Sản xuất mốc làm - Quần áo lao động phổ thông;
rượu. - Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
29 - Nấu đường : - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
+ Cất este cam; - Mũ vải; chung để dùng
+ Cất dầu chuối; - Khẩu trang lọc bụi; khi tiếp xúc với
+ Rửa bể rượu; - Ủng cao su; axít, xút dầu
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; Fuzet.
- Găng tay cao su;
- Kính chống các vật văng bắn (1);
- Xà phòng.
30 - Vệ sinh thùng ủ. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao;
70
- Xà phòng.
XIII.3 - Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước ), kem
31 - Hòa tan và nấu - Quần áo lao động phổ thông;
đường; - Mũ vải;
- Vận chuyển, đóng - Khẩu trang lọc bụi;
gói và rửa thùng - Giầy vải bạt thấp cổ;
đựng đường nha. - Ủng cao su;
- Xà phòng.
32 - Nấu kẹo và làm - Quần áo lao động phổ thông;
nguội kẹo (làm thủ - Mũ vải;
công). - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;


- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Đứng máy trộn - Áo vải trắng;
nguyên liệu làm bánh - Quần vải;
kẹo. - Mũ vải;
33
- Đứng máy đánh - Giầy vải bạt thấp cổ;
trứng làm bánh ga - Khẩu trang lọc bụi;
tô. - Xà phòng.
- Pha chế nguyên liệu - Áo quần vải trắng;
làm bánh kẹo; - Mũ vải;
34 - Đứng máy cán, cắt, - Giầy vải bạt thấp cổ;
dập hình các loại - Khẩu trang lọc bụi;
bánh kẹo. - Xà phòng.
- Áo quần vải trắng;
- Cán, cắt, dập hình - Mũ vải;
các loại bánh kẹo - Khẩu trang lọc bụi;
35
bằng phương pháp - Găng tay sợi trắng;
thủ công. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xử lý bột, ép lọc - Khẩu trang lọc bụi;
36
tẩy màu. - Ủng cao su;
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
37 - Hòa bột, đường - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị
hóa, trung hòa bốc - Mũ vải; chung để sử
hơi. - Khẩu trang lọc bụi; dụng khi cần
- Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.
- Ủng cao su (1);
71
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
- Nướng bánh và điều
chỉnh bánh ở khay,
xử lý khay nướng,
- Áo choàng vải trắng;
thu bánh đã nướng
- Mũ vải;
(theo dây chuyền);
- Khẩu trang lọc bụi;
38 - Gói và đóng gói
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc Dép
bánh kẹo;
nhựa có quai hậu;
- Bốc xếp, vận
- Xà phòng.
chuyển, bảo quản
bánh kẹo trong phân
xưởng, xí nghiệp.
- Áo choàng vải trắng;
- Làm kem:
- Mũ vải; (1) Trang bị cho
+ Pha chế nước đư-
- Ủng cao su; người làm việc
39 ờng và nguyên liệu
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, tiếp xúc trực tiếp
đổ vào khuôn;
bẩn(1); với nước.
+ Điều khiển máy.
- Xà phòng.
XIII.4 - Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ
40 - Phối trộn bột: đổ - Áo vải trắng;
bột, vận hành máy - Quần vải dày;
trộn, nhào, rây bột; - Mũ vải;
- Đứng máy cán, vê, - Khẩu trang lọc bụi;
tu nở, khía bánh; - Găng tay vải bạt;
- Nướng bánh (thủ - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc Dép
công và cơ giới), nhựa có quai hậu;
chuyển bánh vào - Xà phòng.
kho;
- Làm việc ở máy
cán, cắt, hấp mỳ sợi,
mỳ ăn liền;
- Sửa khuôn mì, đốt
lò chao dầu, nấu sa
tế;
- Làm việc ở máy
nghiền đậu, phun sấy
và lấy bột đậu;
- Hòa nấu, cô đặc, ly
tâm, bơm cao áp, bảo

72
ôn hòa nhuyễn.
- Đóng gói, bốc xếp
(ở khâu đóng gói) - Áo choàng vải trắng;
các loại mỳ sợi, mì - Mũ vải;
thanh, mì ăn liền, - Khẩu trang lọc bụi;
41
miến; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc Dép
- Pha chế, đóng gói nhựa có quai hậu;
bột nêm; - Xà phòng.
- Bao gói bột.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải; (1) Trang bị để
- Sàng chọn và rửa - Giầy vải bạt thấp cổ; dùng khi tiếp
42
hạt đậu. - Khẩu trang lọc bụi; xúc trực tiếp với
- Ủng cao su (1); nước.
- Xà phòng.
- Làm miến: ngâm,
- Áo vải trắng;
xay, sàng, lọc, lắng
- Quần vải dày;
ly tâm, nhào bột kéo (1) Trang bị để
- Mũ vải;
sợi, ngâm tẩy, vò tơi dùng khi tiếp
43 - Ủng cao su;
miến, vận chuyển xúc trực tiếp với
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt,
miến ra vào buồng nước.
bẩn(1);
làm lạnh;
- Xà phòng.
- Sản xuất đậu phụ.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;
(1) Trang bị cho
- Sản xuất các loại - Găng tay vải bạt; người làm việc
44 bột sắn, dong riềng, - Ủng cao su; tiếp xúc trực
khoai lang. - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, tiếp với nước.
bẩn(1);
- Xà phòng.
45 - Ra vào lò sấy (đẩy - Quần áo lao động phổ thông;
goòng mì sợi, mì - Mũ vải;
thanh, miến) - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;

73
- Xà phòng.
XIII.5 - Xay sát gạo, mì
- Vận hành máy xay,
sát, cân sàng và
đóng bao thóc, ngô,
gạo... - Quần áo lao động phổ thông;
- Vận hành máy vận - Mũ vải;
thăng, chân bù đãi,
46 lấy tấm, cám, trấu; - Găng tay vải bạt;
- Làm việc ở máy - Khẩu trang lọc bụi;
xay nhỏ như: sàng, - Giầy vải bạt thấp cổ;
sấy, cân, đóng bao, - Xà phòng.
vận chuyển, chất xếp
thóc, gạo tấm, cám,
trấu.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Rửa lúa mì (rửa lúa - Mũ vải;
47
ở máy rửa). - Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
- Vận hành máy chế - Quần áo lao động phổ thông;
biến bột mì (máy - Mũ vải;
48 sàng tạp chất, bóc - Giầy vải bạt thấp cổ;
vỏ, bù đãi, nghiền - Khẩu trang lọc bụi;
sàng, đóng bao). - Xà phòng.
XIII.6 - Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả …
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Vận chuyển, làm
- Khẩu trang lọc bụi;
49 tróc vỏ và nghiền
- Găng tay vải bạt;
nguyên liệu.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.

74
- Cân, chưng, gói - Quần áo lao động phổ thông;
dầu (trừ gói dầu - Mũ vải; (1) Trang bị
cám) và ép dầu; - Khẩu trang lọc bụi; chung để sử
50
- Tinh luyện các loại - Ủng cao su (1); dụng khi cần
dầu (trừ dầu xả): - Găng tay cao su(1); thiết.
nấu, lọc. - Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi; (1) Trang bị
- Găng tay vải bạt; chung để sử
51 - Gói dầu cám.
- Giầy da cao cổ; dụng khi cần
- Ủng cao su (1); thiết
- Găng tay cao su(1);
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Ủng cao su;
52 - Tinh luyện dầu xả.
- Găng tay vải bạt;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
XIII.7- Sản xuất mì chính
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Công việc tách keo
53 - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
(hòa giải).
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
- Quần áo chống axít, kiềm và hoá
chất;
- Phân giải, ép lọc, - Mũ vải;
54 cô đặc, trung hòa lần - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
1(hoà giải); dùng;
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
55 - Hút lọc ly tâm (hoà - Quần áo chống axít, kiềm và hoá
giải) tiếp xúc với nư- chất;
ớc có axít và hơi - Mũ vải;

75
- Kính chống các vật văng bắn;
- Găng tay chống axít, kiềm;
axít.
- Ủng chống axít, kiềm;
- Xà phòng.
- Hòa bột, đường hóa - Quần áo lao động phổ thông;
lên men, trung hòa, - Mũ vải;
ép lọc, cô đặc, ly tâm - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
(lên men mì chính); dùng; (1) Trang bị để
56 - Trung hòa, ép lọc, - Găng tay cao su; dùng khi cần
tẩy màu, cô đặc, ly - Găng tay vải bạt; thiết.
tâm (giai đoạn tinh - Giầy vải bạt thấp cổ;
chế của mì chính hòa - Ủng cao su (1);
giải). - Xà phòng.
- Áo quần vải trắng;
- Nghiền, sấy, đóng - Mũ vải;
57
gói mì chính. - Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Lấy bột và trở bột - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
58
ướt.
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
XIII.8 - Sản xuất nước chấm
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Sản xuất men, mốc - Khẩu trang lọc bụi;
59
để làm nước chấm. - Găng tay vải bạt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
60 - Phân giải hóa lọc. - Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Găng tay chống axít, kiềm;
- Ủng chống axít, kiềm;
76
- Kính chống axít;
- Xà phòng.
- Quần áo chống axít, kiềm;
- Mũ vải;
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
- Ly tâm và trung dùng;
61
hòa (máy ly tâm). - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng chống axít, kiềm;


- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ bao tóc;
- Găng tay;
- Làm việc ở bể nước
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
62 chấm (xì dầu, nước
mắm).
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
XIII.9 - Chế biến chè
- Bốc dỡ, đảo, rũ chè
- Quần áo lao động phổ thông;
tươi; (1) Trang bị
- Mũ vải;
- Gói chè, xếp chè thêm Găng tay
63 - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc Dép
vào bồ; vải bạt, giầy vi
nhựa có quai hậu;
- Bốc vác, vận bạt thấp cổ.
- Xà phòng.
chuyển chè(1).
- Hấp héo chè, vò
- Quần áo lao động phổ thông;
chè (máy và thủ
- Mũ vải;
công), ủ men (máy
- Khẩu trang lọc bụi; (1) Trang bị cho
sàng bằng);
64 - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc Dép người sàng phân
- Sao sấy chè (máy
nhựa có quai hậu; loại chè.
vò thủ công);
- Kính chống các vật văng bắn(1);
- Sàng phân loại chè,
- Xà phòng.
trộn chè.
XIII.10- Chế biến cà phê
65 - Chọn cà phê. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
77
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Xát cà phê tươi,
66 - Ủng cao su;
ngâm đãi vỏ.
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
67 - Xát cà phê khô. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Chế biến cà phê
68 - Giầy vải bạt thấp cổ;
tan.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
XIII.11 - Chế biến hạt điều
- Quần áo lao động phổ thông;
- Vận hành máy sàng - Mũ vải;
69 phân loại, chao dầu - Găng tay vải bạt;
và tách vỏ hạt điều. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Áo quần vải trắng;
- Mũ vải;
- Chọn phân loại hạt
70 - Khẩu trang lọc bụi;
điều thành phẩm.
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
XIII.12 - Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc điếu
71 - Phân loại lá thuốc, - Quần áo lao động phổ thông;
tước lá, xé lá, phối - Mũ vải;
chế thuốc (đầu dây - Khẩu trang lọc bụi;
chuyền), may vá bao - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
bố; trượt (hoặc Dép nhựa có quai hậu);

- Kiểm tra chất - Nút tai chống ồn;


lượng nguyên liệu
78
thuốc lá trên dây
chuyền chế biến;
- Vận hành máy
đóng bao, bóng kính
- Xà phòng.
bao, đóng tút, bóng
kín tút, đóng thùng
carton, đóng gói thủ
công.
- Vận chuyển, xếp dỡ - Quần áo lao động phổ thông;
nguyên liệu thuốc lá: - Mũ vải;

- Thu gom, xử lý bụi, - Khẩu trang lọc bụi;


mảnh vụn thuốc lá - Kính chống các vật văng bắn;
72 - Găng tay vải bạt;
- Vận hành máy sấy - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
lại, ra thuốc ở đầu và trượt (hoặc Dép nhựa có quai hậu);
cuối máy sấy lại;
- Đóng kiện thuốc, - Nút tai chống ồn;
sấy điếu thuốc. - Xà phòng.

- Quần áo lao động phổ thông;


- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt;
- Xử lí thuốc lá mốc;
73
- Đứng máy hấp lá. - Nút tai chống ồn;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống


trượt (hoặc Dép nhựa có quai hậu)
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Vận hành lò men, - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
74
lò sấy thuốc lá. trượt (hoặc Dép nhựa có quai hậu);

- Nút tai chống ồn;


- Xà phòng.
75 - Chuyển thuốc ra - Quần áo lao động phổ thông;
vào lò men, lò sấy - Mũ vải;
79
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
điện.
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Áo choàng vải xanh;
- Mũ vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Pha chế và vận - Găng tay cao su;
76
chuyển hương liệu. - Dép nhựa có quai hậu;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Xà phòng.

- Vận hành và làm - Quần áo lao động phổ thông;


việc tại máy đập - Mũ vải;
cuống, máy nhuyễn, - Khẩu trang lọc bụi;
máy thái sợi, máy - Kính chống các vật văng bắn;
77 - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
cuốn điếu, xe điếu,
máy sàng vụn phân trượt (hoặc Dép nhựa có quai hậu);
ly, sàng thuốc vụn, - Nút tai chống ồn;
thùng tải. - Xà phòng.
- Yếm choàng vải xanh;
- Mũ vải;
- Can giấy, dán túi ni - Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống
78 lông, phụ máy xén trượt (hoặc Dép nhựa có quai hậu);
giấy.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
79 - Đốt (chụm) lò sấy - Quần áo lao động phổ thông;
nguyên liệu thuốc lá;
- Mũ vải:
- Vận hành nồi hơi
- Giày vải:
(dầu, than đá);
- Khẩu trang lọc bụi:
- Đốt lò hơi bằng
than đá (xúc than vào - Găng tay vải bạt;
lò, hốt xỉ than khỏi
- Kính chống bức xạ;
lò).

80
- Xà phòng.
XIII.13 - Sản xuất muối ăn
- Quần áo lao động phổ thông;
- Lấy nước chạt, phi, - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
80 cào, xúc và vận - Ủng cao su;
chuyển muối. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
- Xây dựng đồng - Quần áo lao động phổ thông;
muối (đào đắp mươ- - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
81
ng, làm ô nề, tu sửa - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
bờ ruộng muối). - Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Nấu muối, sản xuất - Mũ vải;
82
nước ót. - Ủng cao su;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Sản xuất bột canh
83 - Ủng cao su;
(rang muối, trộn,...)
- Tấm ni lông che người;
- Xà phòng.
XIII.14 - Chế biến sữa, thực phẩm tươi
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Vắt sữa trâu, bò, - Găng tay cao su mỏng;
84
dê. - Ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Chế biến sữa trâu,
85 bò, dê; - Ủng cao su;
- Kiểm nghiệm sữa. - Găng tay cao su mỏng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
86 - Chế biến thực - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm tươi sống (từ - Mũ vải;

81
- Găng tay cao su;

khâu chế biến đến - Đai lưng gài dụng cụ giết mổ gia
khâu vệ sinh trong súc, gia cầm;
phân xưởng chế - Ủng cao su;
biến): thịt gia súc, - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;
thịt gia cầm, rau
quả.... - Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Xà phòng.
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng
vải trắng;
- Dán nhãn, bao gói
- Mũ vải;
87 sản phẩm sau chế
- Ủng cao su;
biến.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Đóng kiện và vận - Mũ vải;
88 chuyển trong xí - Găng tay vải bạt;
nghiệp. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
- Áo choàng vải trắng;
- Mũ vải;
- Kiểm tra chất l-
- Găng tay cao su;
89 ượng sản phẩm tươi
- Khẩu trang lọc bụi;
sống.
- Dép nhựa có quai hậu;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Cắt, dập, ghép mí, - Mũ vải;
90 hàn, sơn, sấy hộp - Găng tay vải bạt;
sắt. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.
91 - Thử kín hộp sắt. - Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Găng tay cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
82
- Xà phòng.
- Quần áo và mũ chống lạnh;
- Làm việc trong các - Giầy vải bạt thấp cổ;
92 buồng lạnh dưới - Khẩu trang lọc bụi;
50C. - Tất chống rét;
- Xà phòng.
- Quần áo lao động phổ thông;
- Mũ vải;
- Vận hành, sửa chữa - Găng tay vải bạt;
93 máy lạnh và hệ thống - Giầy vải bạt thấp cổ;
lạnh. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.

XIV - CHẾ BIẾN DA - LÔNG VŨ

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
1 - Chuẩn bị thuộc da, - Quần áo lao động phổ thông;
xẻ da, nạo da, lột
- Mũ vải;
da, pha chế hóa chất
để thuộc da, muối - Khẩu trang lọc bụi;
da tươi...
- Tạp dề hoặc yếm chống ướt,
bẩn;

- Găng tay cao su dày;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
2 - Hoàn thành thuộc - Quần áo lao động phổ thông;
da, pha cắt da, chế
- Mũ vải;
biến đồ da...
- Khẩu trang lọc bụi;

83
- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
3 - Chế biến lông vũ: - Quần áo lao động phổ thông;

+Vận hành máy - Mũ vải;


phân loại lông, khử
- Găng tay vải bạt;
bụi;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
+Thủ kho xuất
nhập; - Khẩu trang lọc bụi;
+Kiểm nghiệm lông - Kính chống các vật văng bắn;
vũ.
- Xà phòng.

XV- DỆT – MAY

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
1 - Điều khiển các loại - Quần áo lao động phổ thông;
máy dệt vải, chăn,
- Mũ bao tóc;
len, đay, dệt kim,
thảm; - Yếm vải có túi;
- Điều khiển các - Khẩu trang lọc bụi;
loại máy lờ, suốt,
- Dép nhựa có quai hậu hoặc giầy
kiểm vải, gấp vải,
vải bạt thấp cổ;
go nối kéo sợi,
ghép sợi, sợi thô, - Nút tai chống ồn;
óng, đậu xa, guồng,
cung chải. - Xà phòng.

2 - Điều khiển các - Quần áo lao động phổ thông;


loại máy hồ, mài
- Mũ bao tóc;
kim, máy chải;
- Găng tay vải;

84
- Bốc ống, đổ sợi, nối - Khẩu trang lọc bụi;
gờ, mắc sợi, đổ vải,
- Giầy vải bạt thấp cổ;
chế dầu, lau máy, sản
xuất suốt da, sửa go - Xà phòng.
khổ lamen, phá kiện
bông.
3 - Tẩy vải, giặt vải, - Quần áo lao động phổ thông;
nhuộm vải, in hoa
- Mũ vải;
vải, làm bóng vải,
sản xuất nước gia - Găng tay cao su dày;
ven, lấy bông hầu...
- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
4 - Đóng hòm, mở - Quần áo lao động phổ thông;
hòm, phá kiện vải.
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
5 - Xếp vải, cắt vải, - Mũ vải;
là quần áo, điều
- Quần áo lao động phổ thông;
khiển máy may,
máy thùa khuyết, - Khẩu trang lọc bụi;
đính cúc, vắt sổ.
- Giầy vải mỏng đi trong nhà;

- Xà phòng.
6 - Tẩy, giặt vải, phơi - Quần áo lao động phổ thông;
vải, phơi quần áo.
- Mũ vải;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt;

- Găng tay cao su dày;

- Ủng cao su;

85
- Xà phòng.
(1)
7 Vận hành máy đập, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
tước, cắt vỏ dừa. đủ để dùng khi
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc
cần thiết.
- Kính chống các vật văng bắn

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Bịt tai chống ồn;

- Ủng cao su (1)

- Xà phòng;
8 Vận hành máy ép - Quần áo lao động phổ thông;
kiện chỉ xơ dừa
- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng;
(1)
9. Phơi chỉ xơ dừa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
để dùng khi cần
Sàng, xúc phơi mụn - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
thiết.
dừa;
- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1)

- Xà phòng;

86
XVI- GIẦY DÉP

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
1 - Pha cắt da, điều - Mũ bao tóc;
khiển máy rẩy da. - Quần áo lao động phổ thông;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
2 - May mu giầy, đột - Mũ bao tóc;
dập ôrê. - Quần áo lao động phổ thông;
- Bịt tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
3 - Gò ráp, khâu đế, - Mũ bao tóc;
mài đế, đánh bóng - Quần áo lao động phổ thông;
giầy. - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
4 - Bồi vải, khuấy - Quần áo lao động phổ thông;
keo; - Mũ bao tóc;
- Điều khiển máy - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
gò, ép, dán, quét - Giầy vải bạt thấp cổ;
keo. - Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
5 - Điều khiển máy - Quần áo lao động phổ thông;
sấy, hấp, lưu hóa, in - Mũ bao tóc;
nhãn, mác giầy hoặc - Găng tay vải bạt;
ủng. - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Xà phòng.

XVII- SẢN XUẤT HÓA CHẤT

87
Số Tên nghề, công
Tên trang bị Ghi chú
TT việc
XVII.1 - Hóa chất cơ bản
1 - Trộn nguyên liệu - Quần áo chống axít, kiềm;
sản xuất phèn;
- Mũ chống chấn thương sọ não;
- Làm ở lò cô phèn
- Kính chống các vật văng bắn;
đơn.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.
2 - Làm ở lò phản xạ - Quần áo lao động phổ thông;
phèn.
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.
3 - Hòa tan dung - Quần áo lao động phổ thông;
dịch phèn
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.
4 - Sản xuất Natri - Quần áo lao động phổ thông
Silicat.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

88
- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
5 - Sản xuất bột nhẹ - Quần áo lao động phổ thông; Dùng khi tôi
(Canxi-cácbonnat). vôi tháp sục, li
- Mũ vải;
tâm.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-
ượt;

- Khẩu trang lọc bụi(1);

- Ủng cao su (1);

- Găng tay vải bạt(1);

- Xà phòng.
6 - Tuyển nổi - Quần áo lao động phổ thông;
Garaphit.
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy đế da;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn;

- Xà phòng.
7 - Khử sắt graphit - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
8 - Sản xuất hóa chất - Quần áo lao động phổ thông;
tinh khiết.

89
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-


ượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
(1)
9 - Cô đặc xút; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chung để sử
- Trung hòa, điều - Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng khi cần
chế, hòa tan muối;
- Khẩu trang lọc bụi; thiết.
- Sản xuất
- Găng tay vải bạt;
Hyđrôxít nhôm -
Al(OH)3. - Giầy vải bạt thấp cổ

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.

(1)
10 - Vận hành điện - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
giải Clorua natri – chung để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não;
NaCl. dụng khi cần
- Găng tay chống hóa chất; thiết.

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…) bạt


ngắn;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Ủng cao su (1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.

90
11 - Sản xuất Natri - Quần áo lao động phổ thông;
sunphit – Na2SO3.
- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
12 - Sản xuất Hyđrô – - Quần áo lao động phổ thông;
H2 (để tổng hợp
- Mũ chống chấn thương sọ não;
axít Clohyđric -
HCl). - Kính bảo hộ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…) bạt


ngắn;

- Mặt nạ phòng độc;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
(1)
13 - Sản xuất axít - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
Nitric - HNO3. chung để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng khi cần
- Găng tay chống axít, kiềm; thiết.

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống axít;

- Xà phòng.
14 - Đóng bình axít - Quần áo lao động phổ thông;
91
các loại, vận hành - Mũ chống chấn thương sọ não;
kho axít.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…) bạt
ngắn;

- Găng tay chống axít, kiềm

- Ủng chống axít, kiềm;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt;

- Kính chống axít;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
15 - Sấy khí Clo - Cl2; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
dùng chung.
- Đóng bình Clo - Mũ vải;
lỏng;
- Găng tay vải bạt;
- Hợp thành axít
- Giầy da cao cổ;
Clohyđric - HCl;
- Ủng cao su;
- Xử lí Clo thừa.
- Kính chống axít;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
16 - Làm lạnh Hyđrô - Quần áo lao động phổ thông;
-H2 trong sản xuất
- Mũ chống chấn thương sọ não;
Clo xút.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
17 - Rửa SO2; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
dùng chung.
- Tiếp xúc trong sản - Mũ chống chấn thương sọ não;
xuất axít Sunphuric

92
– H2SO4; - Găng tay vải bạt;

- Sấy, hấp thụ axít - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-
Sunphuric - H2SO4; ượt;

- Pha trộn lưu - Khẩu trang lọc bụi;


huỳnh sản xuất axít
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);
Sunphuric - H2SO4.
- Xà phòng.
(1)
18 - Vận hành lò - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
BKZ, cân quặng dùng chung.
- Mũ vải;
Pirít, thải xỉ Pirít.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
19 - Sản xuất Selen. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
dùng chung.
- Mũ vải;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su (1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
20 - Bảo dưỡng, lắp - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
đặt thùng điện chung khi cần
- Giầy vải;
phân. thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

93
- Ủng cao su cách điện;

- Mặt nạ phòng độc (1);

- Xà phòng.
(1)
21 - Vận hành thiết bị - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
lạnh trong sản xuất chung khi cần
- Giầy vải;
hóa chất. thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su cách điện;

- Mặt nạ phòng độc (1);

- Xà phòng.
22 - Kiểm tra chất - Quần áo vải trắng;;
lượng các loại sản
- Giầy vải;
phẩm trong ngành
hóa chất. - Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính bảo hộ lao động;;

- Xà phòng.
23 - Sản xuất Kẽm - Quần áo lao động phổ thông;
clorua, Canxi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
clorua, PAC
- Găng tay vải;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

94
- Kính bảo hộ lao động;;

- Xà phòng.
24 - Bốc xếp, vận - Quần áo lao động phổ thông;
chuyển hóa chất
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khăn choàng chống bụi, nóng,


nắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
25 - Bốc xếp chai, - Quần áo lao động phổ thông;
bình chứa khí, khí
- Mũ chống chấn thương sọ não;
hóa lỏng.
- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Xà phòng.
26 - Lái xe, phụ xe - Quần áo lao động phổ thông;
vận chuyển khí
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…) bộ;
hóa lỏng.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ chống trơn trượt;

- Xà phòng.

95
27 - Sản xuất vôi - Quần áo lao động phổ thông;
công nghiệp
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da chống trơn trượt;

- Xà phòng.
28 - Nấu hồ điện cực - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da chống trơn trượt;

- Xà phòng.
(
29 - Vệ sinh công - Quần áo lao động phổ thông; 1) Trang bị
nghiệp trong các chung để dùng
- Mũ vải;
nhà máy sản xuất khi cần thiết.
hóa chất. - Ủng cao su chống dầu (1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ

- Kính chống các vật văng bắn (1);

- Xà phòng
(1)
30 - Làm việc ở các - Áo choàng vải trắng; Trang bị chung
phòng thí nghiệm, để dùng khi tiếp
- Mũ vải trắng;
xét nghiệm, kiểm xúc nhiều với
nghiệm hàng hóa - Găng tay cao su; nước, ướt bẩn,
tiếp xúc với các axít.
- Kính chống các vật văng bắn
loại hóa chất.
chống hóa chất dạng lỏng văng vào
mắt;

- Khẩu trang lọc bụi phòng độc;

96
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);

- Găng tay chống axít, kiềm(1);

- Xà phòng.
31 - Lọc bụi điện. - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
XVII.2 - Phân bón
32 - Cân đong vào - Quần áo lao động phổ thông;
liệu, tời nạp liệu lò
- Mũ vải;
cao phân lân nung
chảy. - Găng tay vải bạt;
- Điều khiển máy - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trư-
gập, gầu nâng vít ợt;
tải phân lân.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Điều khiển máy
đỡ quặng xuống - Xà phòng.
toa.
(1)
33 - Ra liệu lò cao - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
phân lân nung chung, để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não;
chảy. dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết

- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt


cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Ủng cao su (1);

97
- Xà phòng.

(1)
34 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
vớt phân lân nung chung để sử
- Mũ vải;
chảy. dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.
- Khử Flo phân lân
nung chảy. - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
35 - Điều khiển máy - Quần áo lao động phổ thông;
quạt gió.
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
36 - Sản xuất phân - Quần áo lao động phổ thông;
lân vi sinh
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
37 - Phối liệu các loại - Quần áo lao động phổ thông;
phân bón hữu cơ,
- Mũ vải;
vô cơ.

98
- Trộn vê viên - Găng tay vải bạt;
phân lân nung
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-
chảy
ượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
38 - Vận hành lò khí - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
than: chung để dùng
- Mũ vải;
khi cần thiết.
+ Vận hành lò;
- Giầy da thấp cổ;
+ Ghi lò.
- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
39 - Vận hành két khí - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
than. chung để dùng
- Mũ vải;
khi cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
40 - Làm công việc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
khống chế tự động chung để dùng
- Mũ vải;
phân xưởng hợp khi cần thiết.
thành; - Găng tay vải bạt;
- Vận hành bơm - Giầy vải bạt thấp cổ;
cao áp, trung áp
phân xưởng urê - Khẩu trang lọc bụi;
(phân đạm). - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

99
- Xà phòng.
41 - Hấp thụ lưu - Quần áo lao động phổ thông;
huỳnh bằng ADA
- Mũ vải;
(phân đạm).
- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
42 - Bơm dung dịch - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
Sunphôlan (phân chung để dùng
- Mũ vải;
đạm). khi cần thiết.
- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su chống dầu;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
43 - Hợp thành - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
Amôniắc (NH3). chung để dùng
- Mũ vải;
khi cần thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
44 -Điều chế - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
Amôniắc, đóng chung để dùng
- Mũ vải;
bình Amôniắc khi cần thiết.
lỏng; - Găng tay vải bạt;
- Hợp thành Urê. - Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

100
- Kính chống các vật văng bắn;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.
45 - Cô đặc tạo hạt - Quần áo lao động phổ thông;
Urê.
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
46 - Đóng bao, khâu - Quần áo lao động phổ thông;
bao thành phẩm
- Mũ vải;
phân bón.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
47 - Điều chế - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
Supephốtphát; chung để sử
- Mũ vải;
dụng khi cần
- Trung hòa
- Găng tay vải bạt; thiết.
Supephốtphát.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
48 - Vận hành trạm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
bơm nước tuần chung để sử
- Mũ vải;
hoàn (trong sản dụng khi cần
xuất phân đạm); - Khẩu trang lọc bụi; thiết.

101
- Vận hành trạm - Găng tay vải bạt;
bơm nước thải.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
49 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
nén khí hỗn hợp.
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
50 - Tái sinh lưu - Quần áo lao động phổ thông;
huỳnh;
- Mũ vải;
- Đúc thỏi lưu
- Găng tay vải bạt;
huỳnh.
- Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
51 - Tháo rửa đồng, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
rửa kiềm. chung để dùng
- Mũ vải;
khi cần thiết.
- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
52 - Vận hành trạm - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
xử lý nước giải chung để sử
102
nhiệt; trạm bơm - Mũ chống chấn thương sọ não; dụng khi cần
nước tuần hoàn. thiết.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
(1)
53 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
nghiền bi. chung để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn(1);

- Xà phòng.
54 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
sấy thùng quay.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
55 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
trộn quặng mịn.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

103
56 - Vận hành máy ép - Quần áo lao động phổ thông;
quặng mịn.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
57 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
sàng quay, sàng
- Mũ chống chấn thương sọ não;
rửa.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
58 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
đập hàm. chung để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn(1);

- Xà phòng.
59 - Vận hành băng - Quần áo lao động phổ thông;
tải.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

104
60 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
nâng.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
61 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
xúc lật. chung để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
(1)
62 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
xúc quặng đá. chung để sử
- Mũ chống chấn thương sọ não;
dụng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.

- Giầy thấp cổ vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
63 - Sản xuất phân - Quần áo lao động phổ thông;
bón hỗn hợp NPK
- Giầy vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;;

- Găng tay vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

105
- Xà phòng.
XVII.3 - Thuốc bảo vệ thực vật
(1)
64. - Tổng hợp các - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
hoạt chất hóa học chung để sử
- Mũ vải;
(dưới các dạng dụng khi cần
bột, hạt, lỏng) - Găng tay vải bạt; thiết.
dùng làm nguyên
liệu để sản xuất - Găng tay cao su;
thuốc bảo vệ thực - Giầy da vải bạt cao cổ;
vật.
- Giầy da hoặc ủng cao su chống
dầu (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính bảo hộ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng (1);

- Xà phòng.
(1)
65. - Phối liệu, gia - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
công, sản xuất chung để sử
- Mũ vải;
thuốc bảo vệ thực dụng khi cần
vật dưới các dạng: - Găng tay vải bạt; thiết.
lỏng, huyền phù,
- Găng tay cao su;
bột mịn, hạt, viên
nén... - Giầy da vải bạt cao cổ;

- Giầy da hoặc ủng cao su chống


dầu (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính bảo hộ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dụng (1);

- Xà phòng.
66. - Sang chai, đóng - Quần áo lao động phổ thông;
gói các loại thuốc
- Mũ vải;
bảo vệ thực vật
dưới các dạng (bao
106
gồm tất cả các - Găng tay cao su mỏng;
công đoạn trên dây
- Găng tay vải bạt;
truyền như: đưa
vào chai, vào túi, - Giầy vải bạt cao cổ;
đóng nắp, ép túi,
- Kính bảo hộ;
dán nhãn, đóng
hộp, đóng thúng - Bán mặt nạ phòng độc chuyên
carton) dùng;

- Xà phòng.
67. - Kiểm định, pha - Áo choàng vải trắng;
chế mẫu phòng thí
- Mũ vải trắng;
nghiệm thuốc bảo
vệ thực vật. - Giầy vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su mỏng chống hóa


chất;

- Xà phòng.
XVII.4 - Chất dẻo - Cao su - Bao bì
68 - Phối liệu hóa chất - Quần áo lao động phổ thông;
sản xuất cao su,
- Mũ vải;
nhựa (PVC, PE,
PP); - Găng tay sợi hoặc vải bạt;
- Vận hành máy - Giầy vải bạt cao cổ;
luyện cao su
(luyện kín, sơ hỗn - Khẩu trang lọc bụi;
luyện, nhiệt - Thuốc đánh răng;
luyện);
- Bàn chải đánh răng;
- Tạo hình săm lốp
ôtô, săm lốp xe - Kính chống các vật văng bắn;
đạp, ống dẫn, dây - Bông y tế;
curoa, má phanh...
- Xà phòng.
- Cán hình vải
mành, tráng kéo

107
vải mành;

- ép săm ôtô, săm


xe đạp.
69 - Sản xuất rulô cao - Quần áo lao động phổ thông;
su, ống sát gạo.
- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
(1)
70 - Sàng sẩy hóa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
chất sản xuất cao lưu hóa lốp ô tô
- Mũ chống chấn thương sọ não (1);
su; (loại lốp lớn).
- Găng tay vải bạt;
- Lưu hóa các sản
phẩm sản xuất từ - Giầy vải bạt thấp cổ;
cao su (săm lốp,
- Khẩu trang lọc bụi;
băng tải...);

- Ca, cắt, cán tạo - Thuốc đánh răng;


hình các sản phẩm - Bàn chải đánh răng;
cao su;
- Xà phòng.
- Sản xuất đệm
mút.

71 - Lý trình, thí - Quần áo lao động phổ thông;


nghiệm cường lực
- Mũ chống chấn thương sọ não;
các mặt hàng cao
su vắt vải, cuộn - Găng tay sợi hoặc vải bạt;
vải, tráng PVC tại
- Nút tai chống ồn;
tổ sản xuất.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
72 - Tổng hợp PVC; - Quần áo lao động phổ thông;

- Pha màu, nấu


108
nhựa phế thải; - Mũ vải;

- Sản xuất lá cách - Găng tay vải bạt;


PVC;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Vận hành máy
- Khẩu trang lọc bụi;
đùn nhựa (PP, PE,
PVC); - Xà phòng.
- Vận hành máy
thổi màng nhựa
PP, PE, PVC máy
cắt, dán màng
nhựa PP, PE, PVC.
73 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
tráng màng (giấy
- Mũ vải;
chống ẩm, giấy
sáp), tạo sợi (PP, - Giầy vải bạt thấp cổ;
PE, PVC);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kéo sợi, quấn chỉ
sợi tổng hợp (PP, - Xà phòng.
PE,PVC).
74 - Sản xuất vỏ bao - Quần áo lao động phổ thông;
PVC, PP, PE;
- Mũ vải;
- Dệt vỏ bao PP,
- Giầy vải bạt thấp cổ;
PE
- Nút tai chống ồn;
- Vận hành máy
cắt, gấp, in mác, - Xà phòng.
may vỏ bao.
75 Hoàn thiện các sản - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm nhựa phun
- Mũ vải;
ép, màng mỏng
PVC. - Găng tay sợi;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

109
76 - Vận hành máy ép - Quần áo lao động phổ thông;
nhựa, máy dập vỏ
- Mũ vải;
hình ắc quy, lưu
hóa vỏ bình ắc - Găng tay vải bạt;
quy.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
77 - Phun in nhãn - Quần áo lao động phổ thông;
hiệu vào mặt hàng
- Mũ vải;
cao su, chất dẻo;
- Găng tay vải bạt;
- Sản xuất keo dán
gỗ, vecni; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Vận hành máy - Khẩu trang lọc bụi;
sấy hộp.
- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
78 - Kiểm tra chất - Quần áo lao động phổ thông;
lượng các sản
- Khẩu trang lọc bụi;
phẩm.
- Áo choàng vải trắng;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Găng tay sợi hoặc vải bạt;

- Mũ vải;

- Giầy vải;

- Xà phòng.
79 - Nghiên cứu, sản - Quần áo vải trắng;
xuất các loại
- Mũ vải;
màng, keo đặc
biệt. - Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải sợi;

110
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;

- Xà phòng;
80 - Sản xuất các sản - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm từ giấy,
- Mũ vải;
carton có tiếp xúc
với bụi, hóa chất, - Găng tay cao su;
hơi khí độc.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng;

- Găng tay vải;

- Xà phòng.
XVII.5 - Pin - ắc qui
81 - Trộn bột cực - Quần áo lao động phổ thông;
dương, trộn bột
- Mũ vải;
cọc than;
- Găng tay vải bạt;
- Nghiền sấy
quặng măng gan. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trư-
ợt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
82 - Hóa hồ (chấm - Quần áo lao động phổ thông;
sáp, rót hồ, chỉnh
- Găng tay cao su;
hồ).
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
(1)
83 - Mài lá cách xốp; - Quần áo lao động phổ thông; Sử dụng thay
thế Găng sợi đối
- Gia công cọc - Mũ vải;
với khâu nhúng
than (mài cọc than,
- Găng tay sợi; sáp cọc than và
nhúng sáp cọc
dập bao than.
than...);
111
- Ép cọc than, dập - Găng tay vải (1);
bao than.
- Giầy vải bạt cao cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
84 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Vận hành máy
cắt ống kẽm, cuốn trang bị Găng
- Mũ vải;
kẽm, dập vỏ pin; tay vải bạt.
- Găng tay sợi(1);
- Kiểm tra ống
kẽm. - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
85 - Lau cắt ống kẽm. - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay sợi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
86 - Pha chế điện - Quần áo lao động phổ thông;
dịch, sản xuất pin;
- Mũ vải;
- Chưng hồ.
- Găng tay cao su dày;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
(1)
87 - Nấu xi sáp (sản - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
xuất pin); chung để sử
- Mũ vải;
dụng khi cần

112
- Nấu nhựa hàn - Giầy vải bạt cao cổ; thiết.
khẩu ( sản xuất ắc
- Ủng cao su (1);
qui).
- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
88 - Vận hành lò nung - Quần áo lao động phổ thông;
cọc than.
- Mũ vải;

- Giầy da;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
89 - Tuyển lọc quặng - Quần áo lao động phổ thông;
măng gan.
- Mũ vải;

- Găng tay cao su dày;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
90 - Nấu rót, cán kẽm - Quần áo lao động phổ thông;
làm vỏ pin.
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
91 - Dập kẽm viên, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thêm
mũ đồng, ống cho dập kẽm
- Mũ vải;
kẽm, đinh; viên.
- Găng tay sợi;
- Đánh bóng kẽm
viên, mũ đồng,
113
dây; - Găng tay vải (1);

- Phong lắp, đổ xi - Bịt tai chống ồn (1);


lắp nắp, lắp mũ
- Khẩu trang lọc bụi;
đồng, lót đáy ống
kẽm; - Xà phòng.
- Hàn biên, đáy,
pin.

(1)
92 - Đúc hợp kim chì, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
bi chì, sườn cực, đúc hợp kim chì,
- Mũ vải;
phụ tùng bằng chì; bi chì, sườn cực,
- Găng tay vải bạt; phụ tùng bằng
- Luyện chì tái
chì; luyện chì tái
sinh; - Giầy vải bạt cao cổ; sinh; nghiền bột
- Nghiền bột chì; - Kính chống các vật văng bắn; chì.
(2)
- Gia công, phân - Bàn chải đánh răng; Trang bị cho
loại, đóng gói lá gia công, phân
- Thuốc đánh răng; loại, đóng gói lá
cực.
- Khẩu trang lọc bụi; cực.

- Găng tay sợi (1);

- Yếm vải (1);

- Bông y tế (1);

- Yếm cao su (2);

- Găng tay cao su (2);

- Xà phòng.
93 - Trát cao lá cực. - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Bàn chải đánh răng;

- Yếm cao su;

114
- Găng tay chống axít, kiềm;

- Thuốc đánh răng;

- Khẩu trang lọc bụi

- Xà phòng.
94 - Hàn lắp ắc quy, - Quần áo lao động phổ thông;
hàn chùm cực, hàn
- Mũ vải;
cầu tiếp.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mặt nạ hàn điện (hoặc kính hàn


loại tốt);

- Mặt nạ chống hơi độc;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
95 - Hóa thanh tấm - Quần áo chống axít, kiềm;
cực.
- Mũ vải;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Yếm chống axít, kiềm;

- Kính hàn đội đầu;

- Thuốc đánh răng;

- Bàn chải đánh răng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
96 - Chế tạo bột sản - Quần áo lao động phổ thông
xuất lá cách cao
- Mũ vải;
su.

115
- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên


dùng;

- Xà phòng.
(1)
97 - Nạp điện ắc quy; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chung để dùng
- Kiểm tra ắc quy. - Quần áo chống axít, kiềm(1);
khi cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Bàn chải đánh răng;

-Thuốc đánh răng;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn


(1m x 1m);

- Găng tay cách điện;

- Găng tay chống axít, kiềm(1);

- Ủng chống axít, kiềm(1);

- Xà phòng.
(1)
98 - Thăm dò, thu hồi - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
tấm cực và sửa để dùng khi rửa
- Mũ vải;
chữa ắc quy. vỏ bình.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Bàn chải đánh răng;

- Thuốc đánh răng;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn


(1m x1m);

116
- Găng tay cao su (1);

- Ủng cao su (1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
XVII.6 - Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn
99 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
sản xuất ôxy, máy
- Mũ chống chấn thương sọ não;
nén, máy phân ly,
nạp ôxy. - Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay chống lạnh;

- Nút tai chống ồn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
100 - Rửa chai, kiểm - Quần áo lao động phổ thông;
tra chai, đánh rỉ - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
chai ôxy; thương sọ não;
- Vận hành lò điện - Găng tay vải bạt;
cực sản xuất đất - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
đèn, chưng dầu trượt;
cốc; - Kính chống các vật văng bắn hoặc
- Nghiền, sàng, Kính chống bức xạ;
sấy, trộn chất bọc - Khẩu trang lọc bụi;
que hàn. - Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
101 - Vận hành lò - Quần áo lao động phổ thông;
luyện đất đèn; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
- Hàn điện cực lò thương sọ não;
luyện đất đèn. - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da;
- Giầy da cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống bức xạ;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
102 - Xay đất đèn, đập - Quần áo lao động phổ thông;
đất đèn, nghiền - Mũ chống chấn thương sọ não;
117
sàng than, vôi. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Xà phòng.
103 - Đóng thùng đất - Quần áo lao động phổ thông;
đèn. - Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;


- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.
(1)
104 - Vào liệu lò luyện - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
đất đèn. - Mũ chống chấn thương sọ não; chung để dùng
khi cần thiết
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)(1);
- Xà phòng.
10 - Gò hàn vỏ điện - Quần áo lao động phổ thông;
5 cực lò đất đèn.
- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ hàn điện;

- Xà phòng.
10 - Sản xuất vỏ - Quần áo lao động phổ thông;
6 thùng đất đèn, dập - Mũ vải hoặc mũ chống chấn
nắp, cuộn tôn; thương sọ não;
- Kéo sắt đánh rỉ - Găng tay vải bạt;
que hàn, cắt lõi - Giầy vải bạt thấp cổ;
que hàn; - Khẩu trang lọc bụi;
- Trộn ướt, ép bánh - Xà phòng.
chất bọc que hàn;
- Vận hành máy ép
118
que hàn;
- Điều chế
Axêtylen.
10 - Bao gói, vào hộp - Quần áo lao động phổ thông;
7 que hàn.
- Mũ vải;

- Găng tay sợi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
10 - Đóng thùng que - Quần áo lao động phổ thông;
8 hàn.
- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
XVII.7 - Sơn - Mực in
10 - Nấu nhựa ankyd, - Quần áo lao động phổ thông;
9 nấu keo mực in.
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
11 - Xử lý nguyên - Quần áo lao động phổ thông;
0 liệu sản xuất sơn,
- Mũ vải;
mực in (sàng sẩy
hóa chất, lọc dầu); - Găng tay vải bạt;

- Nghiền sơn, - Găng tay cao su;


nghiền mực; - Kính chống các vật văng bắn;
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;
- Pha sơn, lọc sơn,
đóng hộp. - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

119
- Xà phòng.
11 - Trộn, khuấy sơn - Quần áo lao động phổ thông;
1 cơ giới (muối, ủ
- Mũ vải;
sơn).
- Giày vải bạt cao cổ;

- Găng tay cao su;


- Kính chống các vật văng bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
11 - Nghiên cứu, chế - Quần áo lao động phổ thông;
2 tạo các loại mực
- Mũ vải;
đặc biệt.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên


dùng;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cao su;

- Xà phòng;
XVII.8 - Bột giặt - Chất tẩy rửa
11 - Phối liệu, pha - Quần áo lao động phổ thông;
3 chế hóa chất sản
- Mũ vải;
xuất bột giặt;
- Găng tay vải bạt;
- Sunphô hóa tạo
kem trung tính sản - Giầy vải bạt thấp cổ;
xuất bột giặt.
- Kính chống các vật văng bắn
chống hóa chất dạng lỏng văng vào
mắt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
11 - Sàng, phun, sấy, - Quần áo lao động phổ thông;
120
4 vận chuyển thành - Mũ vải;
phẩm bột giặt, bốc
- Găng tay vải bạt;
xếp bột giặt trong
phân xưởng. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trư-
ợt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn


chống hóa chất dạng lỏng (slurry)
văng vào mắt;

- Xà phòng.
11 - Cân, đóng gói - Quần áo lao động phổ thông;
5 bột giặt.
- Mũ vải;

- Khăn choàng chống nóng, nắng,


bụi;

- Găng tay sợi;

- Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn


trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
11 - Sản xuất các loại - Quần áo lao động phổ thông;
6 chất tẩy rủa có tiếp
- Mũ vải;
xúc hóa chất, hơi
khí độc. - Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng;

- Xà phòng.

121
XVIII - SẢN XUẤT GIẤY-DIÊM

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
(1)
1 - Kẻ giấy, cắt xén - Quần áo lao động phổ thông; Chỉ trang bị
giấy; cho người vận
- Mũ vải;
hành máy cắt
- Đếm giấy, bao
- Khẩu trang lọc bụi; xén giấy.
gói giấy.
- Nút tai chống ồn(1);

- Xà phòng.
(1)
2 - Nạp nguyên liệu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
vào nồi nấu, nấu để sử dụng khi
- Mũ vải;
bã mía; cần thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Tẩy bột, nghiền,
rửa, thu hồi bột - Giầy vải bạt thấp cổ;
giấy;
- Ủng cao su (1);
- Sản xuất giấy gia
- Khẩu trang lọc bụi;
lít, giấy ảnh.
- Xà phòng.
(1)
3 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
xeo giấy. để sử dụng khi
- Mũ bao tóc;
cần thiết.
- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Liều xạ kế cá nhân;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
4 - Làm nan, ống - Quần áo lao động phổ thông;
đáy diêm, que
- Mũ vải;
diêm, vào tai thanh
la két, bao kiệm
122
diêm, sấy khô, xén - Găng tay vải;
giấy, kiểm tra que
- Giầy vải bạt thấp cổ;
diêm.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
5 - Nghiền hóa chất, - Quần áo lao động phổ thông;
nấu dầu làm diêm,
- Mũ vải;
chấm thuốc diêm,
nấu hồ làm diêm. - Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải;

- Xà phòng.
6 - Đứng máy bỏ - Quần áo lao động phổ thông;
bao, dán nhãn,
- Mũ vải;
phong chục.
- Xà phòng.

XIX - SẢN XUẤT TẠP PHẨM

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
1 - Dập nắp bút máy, - Quần áo lao động phổ thông;
dập ống bọc vecsi,
- Mũ vải;
dập ngòi, xẻ rãnh
ngòi bút, làm lưỡi - Găng tay vải bạt;
gà.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng
2 - Điện phân đốt tẩy - Quần áo lao động phổ thông;
ngòi bút, cân gói
- Mũ vải;
mực, pha chế mực,
tráng mực ru băng, - Găng tay cao su;
rửa chai lọ, rửa
- Ủng cao su;

123
nhựa tái sinh. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
3 - Đánh bóng ngòi - Quần áo lao động phổ thông;
bút, đánh bóng
- Mũ vải;
nhựa, trộn nhựa,
cán ép nhựa gói - Găng tay vải;
mực.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
4 - Bao gói thành - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm, dán nhãn.
- Mũ vải;

- Xà phòng.
5 - Nấu men, nghiền - Quần áo lao động phổ thông;
men, đốt lò nung.
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Xà phòng.
6 - Tạo hình tráng - Quần áo lao động phổ thông;
men, phun hoa
- Mũ vải;
khắc bản.
- Găng tay vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

XX - SẢN XUẤT THỦY TINH - GỐM SỨ

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
124
1 - Gia công nguyên - Quần áo lao động phổ thông;
liệu, pha trộn
- Mũ chống chấn thương sọ não;
nguyên liệu, vận
chuyển thủy tinh, - Khẩu trang lọc bụi;
vận hành máy
- Găng tay vải bạt;
công nghệ sản xuất
thủy tinh. - Giầy da thấp cổ;

- Xà phòng.
(1)
2 - Nấu, kéo ống - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
hoặc kính thủy để dùng khi xử lí
- Mũ vải;
tinh. sự cố ở lò nấu
- Găng tay vải bạt; hoặc máy kéo
kính.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ;

- Kính mi ca;

- Quần áo, mũ và găng tay chống


nóng chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
3 - Cắt bẻ, phân loại - Quần áo lao động phổ thông;
và đóng hòm kính.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ;

- Kính mi ca;

- Xà phòng.
4 - Phun nền vỏ - Quần áo lao động phổ thông;
phích, phun sơn vỏ
- Mũ vải;
phích, chấn lưu,
rút khí chân không - Găng tay vải bạt;
bóng đèn, hàn
thiếc đèn, cắt thủy
125
ngân, pha tráng bột - Giầy vải bạt thấp cổ;
huỳnh quang, xử
- Xà phòng.
lý các loại tụ đèn,
đổ nhựa đường
chấn lưu...
5 - Điều khiển các - Quần áo lao động phổ thông;
loại máy nén, máy
- Mũ vải;
áp lực, sản xuất loa
đèn, cắt đầu bóng - Găng tay vải bạt;
đèn, thổi phích,
- Giầy vải bạt thấp cổ;
thổi bóng đèn, lắp
vỏ phích... - Xà phòng.
6 - Xử lý nước, mạ - Quần áo lao động phổ thông;
bạc phích, rửa sấy
- Mũ vải;
bóng đèn, kiểm
nghiệm phích... - Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
7 - Cắm dây tóc, - Quần áo lao động phổ thông;
kiểm tra đui, sấy
- Mũ vải;
dây tóc, ghép và
điều chỉnh chấn l- - Dép nhựa có quai hậu;
ưu...
- Xà phòng.
8 Gia công nguyên - Quần áo lao động phổ thông;
liệu, trộn phối liệu:
- Mũ vải;
đập nguyên liệu
thạch cao, nghiền - Găng tay cao su;
đất, phơi đất; rửa
- Ủng cao su;
chọn và lọc
nguyên liệu... - Xà phòng.
- Sấy khuôn.
(1)
9 - Tạo hình sản - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
phẩm: đổ rót các người tạo hình
- Mũ vải;
loại sản phẩm gốm
126
sứ (gồm cả sứ vệ - Găng tay vải bạt; sản phẩm.
sinh), khuôn thạch
- Găng tay cao su(1);
cao;
- Ủng cao su hoặc giầy vải bạt
- Đốt lò nung gốm
chống trơn trượt;
sứ.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
10 - Vẽ hoa, tô màu. - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.
11. Phân loại, đóng - Quần áo lao động phổ thông;
gói các sản phẩm,
- Mũ vải;
gốm sứ (bao gồm
cả sứ vệ sinh). - Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Xà phòng;

XXI - SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
XXI.1 - Tấm lợp - Gạch ngói - Ống sành sứ
1 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
trộn amiăng, xi
- Mũ vải;
măng.
- Kính chống các vật văng bắn;

127
- Giầy vải bạt cao cổ;

- Tất vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
2 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
cán, tạo sóng fibrô
- Mũ vải;
xi măng;
- Tất vải;
- Tạo tấm fibrô xi
măng bằng ph- - Giầy vải bạt cao cổ;
ương pháp thủ
- Khẩu trang lọc bụi;
công.
- Xà phòng.
3 - Đào vác đất, làm - Quần áo lao động phổ thông;
nhuyễn đất;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Làm đất ở những
- Ủng cao su;
nơi bùn nước;
- Găng tay su;
- Làm đất đấu;
- Xà phòng.
- Làm dung dịch
đất sét;

- Thờng xuyên bê
vác dung dịch đất
ướt.
4 - Làm đất ở các - Quần áo lao động phổ thông;
nơi khô ráo: đào
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
đất, xăm đất, xúc
đất đổ vào máy - Giầy vải bạt thấp cổ;
nhào luyện, xúc
- Xà phòng.
đất lên các ph-
ương tiện vận tải.
(1)
5 - Đập, nghiền, - Quần áo lao động phổ thông; Làm thủ công
sàng các loại đất ngoài trời cấp
- Mũ vải(1);
khô (làm thủ nón

128
công); - Khẩu trang lọc bụi;

- Điều khiển và - Kính chống các vật văng bắn;


phục vụ các loại
- Giầy vải bạt thấp cổ;
máy nghiền sàng
các loại đất khô. - Xà phòng.
6 - Nghiền, sàng, - Quần áo lao động phổ thông;
trộn phối liệu làm
- Mũ vải;
gạch ngói, ống:
gạch silicát, gạch - Khăn mặt bông;
men hoặc ốp lát
- Găng tay vải bạt;
(ceramic,
granit...), gạch - Kính chống các vật văng bắn hoặc
chịu lửa... chống chấn thương cơ học;

- Giầy vải bạt chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
7 - Nghiền, sàng, - Quần áo lao động phổ thông;
trộn phối liệu làm
- Mũ vải;
gạch chịu axít.
- Khăn mặt bông;

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Giầy vải bạt chống trơn trượt;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
8 - Tạo hình gạch - Quần áo lao động phổ thông;
(gồm cả gạch
- Mũ vải;
silicát, gạch men),
ngói, ống; - Ủng cao su;

129
- Bảo dưỡng gạch - Giầy vải bạt chống trơn trượt;
hoa, gạch men
- Găng tay cao su;
(ceramic, granit..),
ngói xi măng. - Xà phòng.
9 - Phun men lên - Quần áo lao động phổ thông;
gạch men hoặc ốp
- Mũ vải;
lát.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
10 - Chuyên đốt lò - Quần áo lao động phổ thông;
nung: gạch (gồm
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
cả gạch men hoặc
ốp lát), ngói, ống. - Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-


ượt;

- Xà phòng.
11 - Mài bóng sản - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm gạch men
- Mũ vải;
hoặc ốp lát;
- Găng tay vải bạt;
- Phân loại và
đóng gói sản - Khẩu trang lọc bụi;
phẩm gạch men
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-
hoặc ốp lát.
ượt;

- Nút tai hoặc bịt tai chống ồn;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
12 - Làm gạch, ngói - Quần áo lao động phổ thông;
xi măng; gạch
130
than xỉ. - Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
13 - Bốc xếp ra vào - Quần áo lao động phổ thông;
lò nung hoặc lên
- Mũ chống chấn thương sọ não;
xuống các phương
tiện vận tải: tấm - Găng tay vải bạt;
lợp, gạch ngói
- Khẩu trang lọc bụi;
(gồm cả gạch
men), ống. - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-
ượt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
14 - Làm các loại sản - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm bê tông đúc
- Mũ vải;
sẵn (kể cả bảo
dưỡng). - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
XXI.2 - Cát sỏi
15 - Cào, xúc cát sỏi - Quần áo lao động phổ thông;
ở dưới nước lên
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
thuyền, xà lan lên
bãi chứa... - Ủng cao su;

- Xà phòng.
16 - Khai thác cát sỏi - Quần áo lao động phổ thông;
ở trên cạn, ở các
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
bãi sông phơi cát
sỏi, cào xúc cát - Giầy vải bạt thấp cổ;
sỏi lên bằng
- Khẩu trang lọc bụi;
thuyền, lên xuống

131
các phương tiện - Xà phòng.
vận tải, thu dọn
cát sỏi ở bãi
chứa...
(1)
17 - Rửa, chọn cát sỏi - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
và đá (máy, thủ để dùng khi cần
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
công). thiết.
- Găng tay cao su dày;

- Ủng cao su;

- Găng tay vải bạt(1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
18 - Điều khiển và - Quần áo lao động phổ thông;
phục vụ các loại
- Khẩu trang lọc bụi;
máy nghiền sàng
cát sỏi. - Kính chống các vật văng bắn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
19 - Nghiền sàng cát - Quần áo lao động phổ thông;
sỏi thủ công;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Cân đong cát sỏi,
- Kính chống các vật văng bắn;
xi măng.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
XXI.3 - Đá
20 - Vận hành, sửa - Quần áo lao động phổ thông;

132
chữa và bảo d- - Mũ chống chấn thương sọ não;
ưỡng máy đập
- Găng tay vải bạt;
(đập hàm, đập
búa). - Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
21 - Đập đá dăm, vận - Quần áo lao động phổ thông;
chuyển đá dăm.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
22 - Vận hành và sửa - Quần áo lao động phổ thông;
chữa máy nhai đá,
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
nghiền đá.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;


- Khăn mặt bông;
- Kính chống các vật văng bắn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
23 - Chuyển đá, bốc - Quần áo lao động phổ thông;
đá bỏ vào máy
- Găng tay vải bạt;
nhai đá, nghiền
đá, chuyển đá rời - Giầy vải bạt thấp cổ;
khỏi khu vực
- Nút tai chống ồn;
nghiền đá, nhai
133
đá. - Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ chống chấn thương sọ não;


- Kính chống các vật văng bắn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng.

24 - Đục đá phiến, - Quần áo lao động phổ thông;


đục đá làm dụng
- Mũ chống chấn thương sọ não;
cụ sản xuất, dụng
cụ gia đình. - Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
25 - Điêu khắc đá. - Quần áo lao động phổ thông;

- Yếm choàng;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
26 - Điều khiển máy - Quần áo lao động phổ thông;
và phục vụ việc
- Mũ vải;
mài thô, mài tinh,
đánh bóng đá - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
phiến, đá hoa
- Ủng cao su;
granitô.
- Xà phòng.
27 - Sản xuất đá cắt, - Quần áo lao động phổ thông;
đá mài.
- Mũ vải;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

134
- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
28 - Điều khiển và - Quần áo lao động phổ thông;
phục vụ máy ca,
- Mũ vải;
cắt đá.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-


ượt;

- Ủng cao su;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
29 - Cắt đá bằng ca - Quần áo lao động phổ thông;
hai người kéo (thủ
- Giầy vải bạt thấp cổ;
công).
- Xà phòng.
30 - Bê vác, chất xếp - Quần áo lao động phổ thông;
đá, bốc vác đá lên
- Mũ chống chấn thương sọ não;
xuống các phương
tiện vận tải. - Đệm vai;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-


ượt;

- Xà phòng.
31 Điều khiển các - Quần áo lao động phổ thông; (1)
Trang bị để
loại máy khoan - Mũ chống chấn thương sọ não; làm việc trên cao
đá, búa khoan lỗ - Găng tay vải bạt;
mìn, nhồi thuốc - Giầy vải bạt thấp cổ;
mìn - Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng bắn;
135
- Ủng cao su;
- Dây an toàn chống ngã cao (dây
thừng to) (1);
- Nút tai chống ồn;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng
XXI.4 - Vôi
32 - Ra vào lò vôi. - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Khăn choàng chống bụi, nóng,


nắng;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khăn mặt bông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ.


33 - Chọn nhặt phân - Quần áo lao động phổ thông;
loại vôi, bốc xúc
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
vận chuyển vôi
(vôi bột, vôi khô) - Khăn choàng chống bụi, nóng,
lên xuống các ph- nắng;
ương tiện vận tải,
- Khẩu trang lọc bụi;
ra vào kho...

- Đập, nghiền, - Kính chống các vật văng bắn;


sàng vôi khô, vôi - Găng tay vải bạt;
bột (thủ công).
- Giầy vải bạt cao cổ.
34 - Điều khiển và - Quần áo lao động phổ thông;
phục vụ máy
- Mũ vải;
nghiền, trộn vôi
khô, trộn phối liệu - Kính chống các vật văng bắn;
vôi cát khô.
- Khăn mặt bông;

136
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ.


XXI.5 - Xi măng
35 - Vận hành, sửa - Quần áo lao động phổ thông;
chữa, bảo dưỡng
- Mũ chống chấn thương sọ não;
các loại bơm (li
tâm, khí nén,...); - Găng tay vải bạt;
- Vận hành, sửa - Khẩu trang lọc bụi;
chữa, bảo dưỡng
cầu trục, cầu rải - Nút chống ồn tai;
kho nguyên liệu, - Giầy vải bạt thấp cổ;
than;
- Xà phòng.
- Cấp liệu lò nung.
36 - Vận hành máy - Mũ chống chấn thương sọ não;
khuấy, trộn
- Khẩu trang lọc bụi;
nguyên liệu;
- Quần áo lao động phổ thông;
- Vận hành các
thiết bị vận - Găng tay vải bạt;
chuyển (băng tải,
gầu nâng, vít tải...) - Nút tai chống ồn;
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
(1)
37 - Vận hành máy - Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị chung
nghiền sấy liên để dùng khi cần
- Nút tai chống ồn;
hợp (nghiền liệu, thiết
nghiền xi măng). - Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Găng tay vải bạt;

- Tất vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

137
- Ủng cao su (1);

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
(1)
38 - Vận hành, sửa - Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị để
chữa và bảo d- dùng khi vận
- Kính chống các vật văng bắn;
ưỡng lò nung hành lò.
- Kính chống bức xạ(1); (2)
Trang bị chung
- Khẩu trang lọc bụi; để dùng khi cần
thiết.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2)
(3)
; Trang bị để
- Áo quần vải bạt; vào kiểm tra lò
- Dây an toàn chống ngã cao (4); nung khi mới
dừng có nhiệt độ
- Găng tay vải bạt; cao
- Giầy vải bạt thấp cổ; (4)
Trang bị để
- Quần áo chống nóng (3); dùng khi sửa
chữa.
- Xà phòng.
39 - Xúc clinke gầm - Quần áo lao động phổ thông;
lò.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da cao cổ;

- Tất vải hoặc xà cạp;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
(1)
40 - Vận hành, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
chữa, bảo dưỡng dùng khi sửa
- Mũ chống chấn thương sọ não;
hệ thống lọc bụi chữa.
(tĩnh điện, tay áo). - Găng tay vải bạt;

138
- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút chống ồn tai;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Tất vải hoặc xà cạp;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Xà phòng.
(1)
41 - Phân tích cơ lí - Quần áo lao động phổ thông; ; trang bị khi
hóa; vào vận hành
- Khẩu trang lọc bụi;
máy Rơn ghen
- Vận hành máy
- Găng tay cao su mỏng;
Rơn ghen.
- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Quần áo chống tia Ronghen và


phóng xạ (1);

- Liều xạ kế cá nhân;

- Xà phòng.
42 - Đóng xi măng - Mũ vải;
vào bao.
- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Tất vải.
43 - Vệ sinh công - Quần áo lao động phổ thông;
nghiệp trong nhà
- Mũ chống chấn thương sọ não;
máy xi măng.

139
- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Tất vải hoặc xà cạp;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
(1)
44 - Sửa chữa điện, - Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị chung
cơ khí. theo cấp điện áp
- Kính chống các vật văng bắn;
để dùng khi cần
- Dây an toàn chống ngã cao; thiết.

- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện(1);

- Giầy chống xăng, dầu mỡ (giầy da,


giầy vải…chống xăng, dầu, mỡ);

- Xà phòng.
45 - Bốc vác, vận - Mũ bao tóc;
chuyển xi măng.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Găng tay vải bạt;

- Đệm vai;

- Tất vải hoặc xà cạp;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-


ượt;

- Xà phòng.
46 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;

140
đập búa, hàm, cán - Mũ chống chấn thương sọ não;
ép;
- Găng tay vải;
- Vận hành thiết
- Giày vải thấp cổ:
bị xuất xi măng,
clinker; - Khẩu trang lọc bụi:
- Vận hành dây - Kính chống các vật văng bắn;
chuyền sản xuất
- Nút chống ồn
bao xi măng.
- Xà phòng.

XXII- XÂY DỰNG

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
XXII.1 - Bê tông
1 - Thợ sắt công - Quần áo lao động phổ thông;
trình: uốn, chặt,
- Mũ chống chấn thương sọ não;
ghép bộc sắt,
dựng hình cốt bê - Đệm vai;
tông hoặc cốt thép
ở các hạng mục - Găng tay vải bạt;
công trình: nhà - Giầy vải bạt thấp cổ;
cửa, cầu, cống...
- Dây an toàn chống ngã cao;
- Tháo ghép
khuôn bê tông, - Xà phòng.
cốt pha ở các
công trình xây
dựng nhà cửa, cầu
cống...
(1)
2 - Điều khiển và - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
phục vụ nhào trộn để dùng khi cần
- Mũ chống chấn thương sọ não;
phối liệu làm vữa thiết.
bê tông, vữa - Khẩu trang lọc bụi;
granitô bằng máy.

141
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
(1)
3 - Trộn vữa bê - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
tông, trộn phối để dùng khi cần
- Mũ chống chấn thương sọ não;
liệu làm granitô, thiết.
xúc chuyển đầm - Khẩu trang lọc bụi;
đổ bê tông theo
- Găng tay vải bạt;
phơng pháp thủ
công. - Giầy vải bạt cao cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
4 - Phá bê tông. - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính mi ca;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
5 - Tháo ghép - Quần áo lao động phổ thông;
khuôn bê tông ở
- Mũ chống chấn thương sọ não;
các xí nghiệp, cơ
sở làm bê tông - Dây an toàn chống ngã cao;
đúc sẵn.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

142
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
6 - Điều khiển máy - Quần áo lao động phổ thông;
phun xi măng,
- Mũ chống chấn thương sọ não;
phun vữa, phun
cát.. - Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
7 - Điều khiển máy - Quần áo lao động phổ thông;
đầm rung bê tông,
- Mũ chống chấn thương sọ não;
granitô... (đầm áp
lực). - Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
8 - Điều khiển và - Quần áo lao động phổ thông;
phục vụ việc quay
- Mũ vải;
li tâm: ống nước,
cột điện...(bằng - Găng tay vải bạt;
máy).
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.
(1)
9 - Tưới nước d- - Quần áo lao động phổ thông; Thay bằng Mũ,
ưỡng hộ bê tông, nón lá chống
- Mũ chống chấn thương sọ não(1);
granitô. mưa nắng cho
- Ủng cao su; người sản xuất
bê tông đúc sẵn.
143
- Xà phòng.
XXII.2 - Cầu phà đường
10 - Cuốc đá, phá đá - Quần áo lao động phổ thông;
hộc, phá đá ở thác
- Mũ chống chấn thương sọ não;
ghềnh, phá đá mở
đường; - Găng tay vải bạt;
- Đào đắp, gia cố - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trư-
nền đường. ợt;

- Ghệt vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;


- Xà phòng.
11 - Giao nhận nhựa - Quần áo lao động phổ thông;
đường;
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
- Lái xe chở nhựa
- Khẩu trang lọc bụi;
đường.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Yếm da;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ;

- Xà phòng.
(1)
12 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông. Trang bị chung
nấu nhựa nhũ tư- để dùng khi cần
- Mũ, nón lá chống mưa nắng.
ơng, máy sấy thiết
nhựa D506; - Kính chống các vật văng bắn;
- Vận hành trống - Khẩu trang lọc bụi;
đẩy đá;
- Găng tay vải bạt;
- Nấu và rải nhựa
- Giầy vải bạt cao cổ;
đường.
- Ủng cao su (1);

144
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng (1,2m x0,8m);

- Xà phòng.
13 - Điều khiển máy - Quần áo lao động phổ thông;
rải thảm bê tông
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nhựa nóng, bù,
nắng (1,2mx1,8m);
san, té đá mặt đ-
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
ường theo máy rải
thảm bê tông - Khẩu trang lọc bụi;
nhựa nóng;
- Găng tay vải bạt;
- Phục vụ (làm
- Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt
thủ công) ở các
cao cổ đế da;
trạm trộn bê tông
nhựa nóng như - Xà phòng.
quét dầu vào
thùng xe, chuyên
đổ bột đá do sấy
thải ra...

- Rải đá, xếp đá,


đầm đá mặt đ-
ường vá, chữa đ-
ường đá, đường
nhựa.
14 - Lái máy lu (máy - Quần áo lao động phổ thông;
lu hơi nước và
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
máy lu điêden).
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
15 - Điều khiển máy - Áo quần vải bạt mỏng;
trộn bê tông nhựa
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
nóng.
- Khăn choàng chống bụi, nóng,
nắng (1,2m x1,8m);

145
- Kính chống bức xạ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-


ượt;

- Xà phòng.
(1)
16 - Xây dựng duy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
tu, bảo dưỡng nhà người làm việc ở
- Áo chống rét(1);
ga, đường lăn vùng rét.
máy bay, đường - Giầy vải bạt ngắn cổ;
băng, sân đỗ.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Dây an toàn chống ngã cao;

- Xà phòng.
(1)
17 - Thợ sắt làm và - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
sửa chữa cầu sắt; dụng khi làm
- Mũ chống chấn thương sọ não;
việc trên mặt n-
- Uốn sắt bê tông
- Đệm vai; ước hoặc trên
cầu;
cao.
- Găng tay vải bạt;
- Cạo rỉ sơn cầu
sắt. - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
(1)
18 - Tán ri vê cầu. - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để sử
dụng khi làm

146
- Mũ chống chấn thương sọ não; việc trên mặt nư-
ớc hoặc trên cao.
- Bịt tai chống ồn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
19 - Làm việc kích - Quần áo lao động phổ thông;
kéo.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Đệm vai;

- Giầy vải bạt cao cổ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.
20 - Trực tiếp chỉ huy - Quần áo lao động phổ thông;
thi công và sửa
- Mũ chống chấn thương sọ não;
chữa cầu đường;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Trực tiếp hướng
dẫn chỉ đạo công - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
việc ở trạm trộn
bê tông nhựa - Ủng cao su;
nóng. - Xà phòng.
(1)
21 - Bảo quản, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa, tháo lắp, tát để sử dụng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
nước..., thủy thủ cần thiết.
bến phà. - Găng tay vải bạt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

147
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.
22 - Thợ lặn. - Quần áo chống lạnh(1); (1)
Trang bị chung
để dùng khi lặn
- Găng tay sợi(1);
có dụng cụ.
- Tất chống rét (1); (2)
Trang bị để
- Khăn quàng chống rét(1); dùng khi lặn vo.
(3)
- Quần đùi, áo cổ vuông (2); Trang bị để
dùng khi làm các
- Quần áo lao động phổ thông(3); công việc lao
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; động khác ngoài
thời gian lặn và
- Găng tay vải bạt (3); phục vụ lặn.
- Giầy vải bạt thấp cổ(3); (4)
Trang bị chung
- Bộ quần áo thợ lặn(4); để sử dụng khi
cần thiết.
- Bình dưỡng khí(4);

- Xà phòng.
23 - Điện thoại viên, - Quần áo lao động phổ thông;
dây hiệu viên
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
phục vụ lặn.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
XXII.3 - Điều khiển máy, thiết bị thi công
(1)
24 - Điều khiển máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đóng cọc; để sử dụng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
cần thiết.
- Điều khiển máy
- Găng tay vải bạt;
bơm hút bùn nước
lưu động ở các - Giầy vải bạt thấp cổ;
công trường xây
dựng, khai thác.
148
- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
25 - Điều khiển các - Quần áo lao động phổ thông;
loại máy đào đất,
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
san đất, đầm, xúc,
- Mũ chống chấn thương sọ não;
ngoạm đất cho
công trường xây - Khẩu trang lọc bụi;
dựng.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
26 - Điều khiển tời - Quần áo lao động phổ thông;
điện, tời vận
- Mũ chống chấn thương sọ não;
thăng, máy vận
thăng thiên xa; - Găng tay vải bạt;
- Điều khiển tời - Giầy vải bạt thấp cổ;
quay tay;
- Xà phòng.
- Chuyên móc
cáp, móc các cấu
kiện, móc cáp
phục vụ xây lắp.
27 - Điều khiển các - Quần áo lao động phổ thông;
loại máy thi công
- Mũ vải;
khác.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
XXII.4- Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công
28 - Đào móng, đào - Quần áo lao động phổ thông;
hào, đào giếng,
- Mũ chống chấn thương sọ não;
san bãi, san nền...
- Găng tay vải bạt;

149
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
(1)
29 - Phụ nề (tôi, lọc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
vôi; trộn vữa; để sử dụng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
chuyển gạch cần thiết.
ngói...). - Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Dây an toàn chống ngã cao;

- Xà phòng.
(1)
30 - Xây dựng, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa cầu cống, để sử dụng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
nhà cửa, lò, bể... cần thiết.
- Kính chống các vật văng bắn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Phao cứu sinh(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
31 - Chuyên sửa - Quần áo lao động phổ thông;
chữa lò nung, lò
- Mũ chống chấn thương sọ não;
sấy, lò hơi.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trư-


ợt;

- Khẩu trang lọc bụi;

150
- Xà phòng.
(1)
32 - Xây, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông; Cấp khi làm
ống khói lò cao. việc trên cao về
- Mũ chống chấn thương sọ não;
mùa rét.
- Quần áo chống lạnh(1);

- Mũ chống lạnh(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
33 - Xây, đặt đường - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
cống ngầm (đào đủ để dùng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
đất, đặt ống…) cần thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Đệm vai;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng;
(1)
34 - Xây, bảo quản, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
sửa chữa: cống đủ để dùng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
nhỏ, ngõ nghẽn, cần thiết.
hàm ếch… - Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

151
- Ủng cao su (1);

- Xà phòng;
35 - Sơn tường và - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị
cạo tường quét chung để dùng
- Mũ chống chấn thương sọ não;
vôi; khi cần thiết.
- Kính chống các vật văng bắn;
- Đục tường.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
36 - Trát trần theo lối - Quần áo lao động phổ thông;
vãi bằng tay.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
(1)
37 - Đào, lắp đặt, sửa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
chữa đường đủ để dùng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
ống(dẫn dầu, dẫn cần thiết.
khí, dẫn nước, dẫn - Đệm vai;
hơi…)
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Dây an toàn chống ngã cao;

- Phao cứu sinh;

- Kính chống các vật văng bắn;

152
- Xà phòng.
(1)
38 - Chuyên làm việc - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
bảo ôn, chống đủ để dùng khi
- Mũ chống chấn thương sọ não;
thấm; cần thiết
- Đệm vai;
- Đào, lắp đặt, sửa
chữa đường ống - Găng tay vải bạt;
hơi, ống dẫn
- Giầy vải bạt thấp cổ;
nước;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Đào, lắp, sửa
chữa đường ống - Kính chống các vật văng bắn;
sành sứ.
- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.
39 - Mài, đẽo, đập - Quần áo lao động phổ thông;
(thủ công) các
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
loại gạch
- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
(1)
40 - Pha trộn bê tum, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
nấu bê tum, quét để dùng khi cần
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
bê tum. thiết.
- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
41 - Cắt kính, lắp - Quần áo lao động phổ thông;
kính và trát mát
153
tít. - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
(1)
42 - Sửa chữa vì kèo; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
làm nhà gỗ, tre, để dùng khi cần
- Mũ chống chấn thương sọ não;
lán trại; làm giàn thiết
giáo, tháo dỡ giàn - Đệm vai;
giáo ở các công
- Găng tay vải bạt;
trường, nhà cửa,
cầu cống... - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Phao cứu sinh(1);

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.
43 - Chuyên sửa - Quần áo lao động phổ thông;
chữa các dụng cụ
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
phục vụ các công
trường xây dựng, - Giầy vải bạt thấp cổ;
sản xuất vật liệu
- Xà phòng.
xây dựng...
44 - Phất cờ hiệu trên - Quần áo lao động phổ thông;
công trường.
- Kính chống bức xạ;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
XXIII - THỦY LỢI

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
(1)
1 - Trắc địa phục vụ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
cho việc lập bản người làm việc
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
đồ qui hoạch tại vùng rét.
hoặc thiết kế các
154
công trình thủy lợi. - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr-


ượt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Quần áo và mũ chống lạnh(1);

- Xà phòng.
(1)
2 - Trắc địa phục vụ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
đo đạc khối lượng người làm việc ở
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
dự toán nghiệm nơi có vắt hoặc
thu các công trình - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn tr- đỉa.
thủy lợi, cắm tàu ượt; (2)
Trang bị chung
nạo vét sông ngòi;
- Tất chống vắt hoặc đỉa(1); để sử dụng khi
- Trắc địa đo đạc (2)
cần thiết.
- Phao cứu sinh ;
độ sâu lòng sông,
dự toán khối lượng - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
các công trình đê
điều của các đội - Xà phòng.
khảo sát đê.
3 - Sửa chữa tàu - Quần áo lao động phổ thông;
thuyền, ca nô ở các
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
ụ đà.
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Găng tay vải bạt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
(1)
4 - Quản lí công - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
trình điều hòa phân dùng khi cạo rỉ
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
phối nước, cạo hà, sắt.
cạo gỉ sắt, lau chùi - Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị chung
dây cáp, đóng cửa
- Giầy vải bạt ngắn cổ; để sử dụng khi
cống.

155
- Kính chống các vật văng bắn(1); cần thiết.

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Ủng cao su (2);

- Xà phòng.
(1)
5 - Quản lí, sửa chữa - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
đê, kè, cống; để sử dụng khi
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
cần thiết.
- Trồng và chăm
- Găng tay vải bạt;
sóc cây chắn sóng,
chống sói mòn - Giầy vải bạt thấp cổ;
công trình thủy lợi;
- Ủng cao su (1);
- Đào đắp, vận
chuyển đất đá, vật - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
liệu xây dựng, bảo - Xà phòng.
vệ các công trình
thủy lợi (kênh,
mương, đê, bờ
bao).
(1)
6 - Thủy thủ, thuyền - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
viên, kĩ thuật viên, người làm việc ở
- Mũ chống chấn thương sọ não;
thợ điện, thợ máy vùng rét.
tàu công trình thủy - Quần áo và mũ chống lạnh(1); (2)
Trang bị chung
lợi.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); để dùng khi cần
thiết.
- Giầy cao su;

- Găng tay vải bạt;

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.
7 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;
khoan khảo sát địa
- Mũ chống chấn thương sọ não;
chất công trình
thủy lợi; - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn

156
trượt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Quần áo chống lạnh;

- Mũ chống lạnh;

- Tất chống vắt;

- Xà phòng.
8 - Khoan phụt vữa, - Quần áo lao động phổ thông;
xi măng, sét các
- Mũ chống chấn thương sọ não;
công trình thủy lợi,
gia cố nền móng, - Găng tay vải bạt;
chống thấm nền
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
móng và thân công
trượt;
trình thủy lợi.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Quần áo chống lạnh;

- Mũ chống lạnh;

- Xà phòng.
9 - Đo địa chấn, nổ - Quần áo lao động phổ thông;
mìn, đập búa tạo
- Mũ chống chấn thương sọ não;
độ rung.
- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn
trượt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Quần áo chống lạnh;

- Mũ chống lạnh;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

157
XXIV - GIAO THÔNG VẬN TẢI

Số
Tên nghề, công việc Tên trang bị Ghi chú
TT
XXIV.1 - Đường sắt
(1)
1. - Lái tàu, phụ lái tàu; - Quần áo lao động phổ Trang bị khi
- Lái ô tô ray; lái goòng. thông (1); không cấp đồng
- Mũ vải; phục
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ
(giầy da, giầy vải…chống
xăng, dầu, mỡ);
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
2. Trưởng, phó tàu; hành lý - Quần áo lao động phổ Trang bị khi
viên giao nhận hàng hóa thông (1); không cấp đồng
theo tàu; Trực ban chạy tàu - Mũ vải; phục
ga; phục vụ hành khách, - Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
hàng hóa trên tàu và dưới vải bạt;
ga (nhân viên ăn uống, - Xà phòng.
khách vận và hóa vận); chỉ
đạo xếp dỡ; phục vụ giao
tiếp hành khách, hàng hóa,
toa xe và phiên dịch tại ga
biên giới liên vận quốc tế.
(1)
3. Áp tải kỹ thuật trên tàu (kỹ - Quần áo lao động phổ Trang bị khi
thuật điện hoặc kỹ thuật toa thông (1); không cấp đồng
xe). - Găng tay cách điện hoặc phục
Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
4. - Khám xe làm việc ở các - Quần áo lao động phổ Trang bị khi
ga, trạm. thông (1); không cấp đồng
- Kiểm tra, trực giải quyết - Mũ chống chấn thương sọ phục
trở ngại thông tin tín hiệu ở não;
các ga, trạm. - Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt hoặc ủng cao
su;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt;

158
- Xà phòng.
5. Lâm tu chỉnh bị đầu máy, - Quần áo lao động phổ
toa xe thông (1);
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ
(giầy da, giầy vải…chống
xăng, dầu, mỡ);
- Xà phòng.
(1)
6. Nguội sửa chữa, bảo quản, - Quần áo lao động phổ Trang bị
lắp ráp các loại phụ tùng thông; chung để dùng
đầu máy, toa xe - Mũ chống chấn thương sọ khi cần thiết
não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Giầy vải bạt;
- Dây an toàn chống ngã
cao (1);
- Xà phòng.
7. Nguội sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ
dưỡng, lắp ráp các loại thông;
máy, thiết bị có nhiều dầu - Mũ chống chấn thương sọ
mỡ: giá chuyển hướng, đầu não;
đấm móc nối, hệ thống hãm - Găng tay vải bạt;
đầu máy và toa xe; máy - Giầy chống xăng, dầu mỡ
bơm dầu; các thiết bị chứa (giầy da, giầy vải…chống
dầu. xăng, dầu, mỡ);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
(1)
8. - Nguội sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ Trang bị
dưỡng, vận hành các loại thông; chung để dùng
máy diezen; máy phát điện; - Mũ chống chấn thương sọ khi cần thiết.
(2)
máy nén gió; nguồn điện. não; Trang bị khi
- Sửa chữa, bảo dưỡng máy - Găng tay vải bạt; làm việc ngoài
điều hòa không khí lắp trên - Giầy chống xăng, dầu mỡ trời.
đầu máy, toa xe (giầy da, giầy vải…chống
xăng, dầu, mỡ);
- Khẩu trang lọc bụi;
159
- Găng tay cách điện (1);
- Ủng cách điện (1);
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt (2);
- Xà phòng.
(1)
9. Trưởng dồn; ghép nối đầu - Quần áo lao động phổ Trang bị khi
máy, toa xe, dẫn máy. thông; không cấp đồng
- Áo phản quang; phục
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
10. Gác ghi; gác đường ngang; - Quần áo lao động phổ Trang bị khi
gác cầu chung. thông (1); không cấp đồng
- Áo phản quang; phục
- Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ
(giầy da, giầy vải…chống
xăng, dầu, mỡ);
- Xà phòng.
11. Tuần đường, cầu, hầm, gác - Quần áo lao động phổ
hầm. thông (1);
- Áo phản quang;
- Mũ vải;
- Giầy vải bạt;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt;
- Xà phòng.
12. Đại tu, duy tu cầu, đường - Quần áo lao động phổ
sắt, thông tin tín hiệu, kiến thông;
trúc... - Áo phản quang;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt;
- Đệm vai;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
160
vải bạt;
- Xà phòng.
(1)
13. Nấu ăn phục vụ tại các đội, - Quần áo lao động phổ Trang bị
cung cầu và cung đường. thông; chung để dùng
- Mũ chống chấn thương sọ khi cần thiết.
não;
- Yếm hoặc tạp dề chống
ướt bẩn;
- Giầy vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cao su (1);
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt (1);
- Xà phòng.
(1)
14. Hóa nghiệm: phân tích kim - Áo choàng vải trắng; Trang bị
loại, dầu... - Mũ vải trắng; chung để dùng
- Kính chống các vật văng khi cần thiết.
bắn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su (1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
15. Lồng bánh xe lửa. - Quần áo lao động phổ
thông;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
16. - Sửa chữa chi tiết, phụ - Quần áo lao động phổ
tùng, đệm ghế toa xe. thông;
- Mộc lắp ráp, sửa chữa toa - Mũ vải;
xe. - Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Xà phòng.
17. Cấp nước đầu máy, toa xe. - Quần áo lao động phổ
Kỹ thuật viên nhiệt lực, đội thông;
trưởng lái máy, điểm xe - Mũ vải;
thương vụ. - Giầy vải bạt;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
161
vải bạt;
- Xà phòng.
18. - Lau, quét rửa toa xe; vệ - Quần áo lao động phổ
sinh công nghiệp trong nhà thông;
xưởng; - Mũ vải;
- Vệ sinh sân ga, nhà kho, - Ủng cao su hoặc giầy vải;
bến bãi. - Găng tay vải bạt hoặc
găng tay cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
vải bạt;
- Xà phòng.
XXIV.2 - Đường bộ
19 - Lái xe kiêm sửa chữa các - Quần áo lao động phổ
loại xe con, xe chở khách. thông;

- Lái xe kiêm sửa chữa xe - Mũ vải;


tang, xe cứu thương;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Lái xe kiêm sửa chữa xe
- Áo phản quang;
điều chuyển hàng đặc biệt
(tiền, đá quý...) - Găng tay chống hóa chất;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt chống trơn


trượt;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Chiếu cá nhân;

- Găng tay chống xăng,


dầu, mỡ;

- Xà phòng.
20 - Lái các loại xe ôtô, môtô - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị để
ba bánh có thùng hoặc hòm thông; dùng khi lái xe
chở hàng. không mui.
- Khẩu trang lọc bụi;
(2)
Trang bị cho
- Áo phản quang;
lái xe kiêm sửa

162
- Găng tay chống hóa chất; chữa.

- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);

- Kính đi môtô(1);

- Chiếu cá nhân(2);

- Xà phòng.
21 - Phụ xe: bán vé và chất - Quần áo lao động phổ
xếp hàng hóa đi theo xe thông;
khách.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo phản quang;

- Găng tay chống hóa chất;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
22 - Lái xe vận tải: - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
thông; lái xe kiêm sửa
+ Lái các loại xe vận tải
chữa.
hàng hóa, nguyên vật liệu, - Khẩu trang lọc bụi;
trang thiết bị, thực phẩm...
- Áo phản quang;
+ Phụ lái, áp tải các loại xe
- Găng tay chống hóa chất;
vận tải hàng hóa nguyên
vật liệu. - Khăn mặt bông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Chiếu cá nhân(1);

- Xà phòng.
23 - Lái xe, phụ lái các xe ô tô - Quần áo lao động phổ (1) Cho loại xe
thi công hoặc trực tiếp phục thông; trên 10 tấn.
vụ trên các công trường xây (2)
- Khẩu trang lọc bụi; Trang bị cho
dựng, thủy lợi, khảo sát địa
lái xe kiêm
chất, khai thác vật liệu xây - Áo phản quang;
sửa chữa.
dựng, trong dây chuyền sản
163
(3)
xuất bê tông... - Găng tay chống hóa chất;Trang bị cho
lái xe không
- Lái xe vận tải hạng nặng - Mũ chống chấn thương sọ
mui.
từ 10 tấn trở lên. não;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nịt bụng(1);

- Chiếu cá nhân (2);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)


có mũ(3);

- Xà phòng.
24 - Đội trưởng, đội phó, nhân - Quần áo lao động phổ
viên kĩ thuật thường xuyên thông;
đi theo xe để hướng dẫn cô
- Mũ vải;
ng tác hoặc trực tiếp lái
xe. - Xà phòng.
25 - May đệm ôtô, máy kéo; - Quần áo lao động phổ
thông;
- Vá săm, đắp lốp ôtô.
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
26 - Sửa xe, bơm dầu mỡ và - Quần áo lao động phổ
lau chùi xe ôtô. thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo phản quang;

- Găng tay chống hóa chất;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
27 - Sửa chữa ôtô lưu động - Quần áo lao động phổ
theo các tổ đội, đoàn xe.
164
thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo phản quang;

- Găng tay chống hóa chất;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Chiếu cá nhân;

- Xà phòng.
28 - Kiểm tra an toàn xe ôtô, - Quần áo lao động phổ
khám xe ôtô. thông;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
29 - Vận hành, sửa chữa, bảo - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
dưỡng các thiết bị của hầm thông; chung để dùng
đường bộ; giám sát đảm khi cần thiết.
- Giầy chống xăng, dầu,
bảo giao thông, vệ sinh
mỡ, a xít (giầy da, giầy
trong hầm đường bộ.
vải…chống xăng, dầu, mỡ,
a xít);

- Mũ chống chấn thương sọ


não (1);

- Khẩu trang lọc bụi (dùng


than hoạt tính);

- Chụp tai, nút tai chống ồn;

- Kính chống các vật văng


bắn;

165
- Áo phản quang;

- Ủng cách điện (1);

- Găng tay cách điện (1);

- Găng tay chống axit,


kiềm;

- Dây an toàn chống ngã


cao (1);

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Quần áo chống vi khuẩn


(bằng giấy chuyên dụng);

- Đèn pin (1);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
30 - Bảo vệ hầm đường bộ. - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
thông; chung để dùng
khi cần thiết.
- Giầy vải;

- Khẩu trang lọc bụi (dùng


than hoạt tính);

- Chụp tai, nút tai chống ồn;

- Kính chống các vật văng


bắn;

- Áo phản quang;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Đèn pin (1);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

166
31 - Phòng cháy, chữa cháy và - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
cứu hộ, cứu nạn hầm đường thông; chung để dùng
bộ. khi cần thiết.
- Giầy da chống nóng,
chống cháy;

- Mũ chống chấn thương sọ


não;

- Quần áo chống nóng,


chống cháy;

- Khẩu trang lọc bụi (dùng


than hoạt tính);

- Mặt nạ chống hơi độc;

- Găng tay chống nóng,


chống cháy;

- Găng tay vải;

- Chụp tai, nút tai chống ồn;

- Kính chống các vật văng


bắn;

- Áo phản quang;

- Găng tay cách điện (1);;

- Dây an toàn chống ngã


cao (1);

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Quần áo chống vi khuẩn;

- Đèn pin (1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
(1)
32 - Thu phí cầu đường bộ, thu - Quần áo lao động phổ Trang bị làm
cước phà.
167
thông; việc ở vùng rét.

- Quần áo chống lạnh (1); (2)


Trang bị
chung để dùng
- Mũ chống chấn thương sọ
khi cần thiết.
não hoặc mũ kepi;

- Giầy da;

- Khẩu trang lọc bụi (dùng


than hoạt tính);

- Chụp tai, nút tai chống ồn;

- Kính chống các vật văng


bắn;

- Áo phản quang (2);

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Ủng cao su.


33 - Tuần tra cầu đường bộ - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
thông; chung để dùng
khi cần thiết.
- Giầy vải;

- Mũ chống chấn thương sọ


não, mũ vải hoặc nón lá;

- Khẩu trang lọc bụi (dùng


than hoạt tính);

- Dây đeo an toàn (1)

- Kính chống các vật văng


bắn;

- Áo phản quang (1);

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Ủng cao su.

168
34 - Xây dựng, sửa chữa cầu - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
đường bộ. thông; chung để dùng
khi cần thiết.
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);

- Mũ chống chấn thương sọ


não, mũ vải hoặc nón lá;

- Giầy vải;

- Áo phản quang (1);

- Kính mầu chống bức xạ


(1)
;

- Ủng cao su;

- Găng tay vải;

- Xà phòng;

- Dây đeo an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Đệm vai (1).


35 - Chỉ huy, kỹ thuật viên - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
giám sát thi công tại các thông; chung để dùng
công trình xây dựng, sửa khi cần thiết.
- Áo mưa ( vải bạt,
chữa cầu, đường bộ.
nilon…);

- Mũ chống chấn thương sọ


não;

- Giầy vải;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng;

- Dây đeo an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1).

169
36 - Thí nghiệm vật liệu xây - Quần áo lao động phổ
dựng công trình giao thông. thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi (dùng


than hoạt tính);

- Giầy vải;

- Ủng cao su;

- Găng tay (vải, cao su);

- Kính chống các vật văng


bắn;

- Xà phòng.
XXIV.3 - Đường thủy
37 - Lái tàu, thuyền trưởng, - Quần áo lao động phổ (1) Đã trang bị
thuyền phó, chính trị viên, thông; đồng phục thì
quản trị trưởng tàu vận tải, không trang bị
- Mũ chống chấn thương sọ
tàu công trình, tàu cấp cứu nữa;
não(1);
biển; (2)
Trang bị để
- Quần áo và mũ chống
- Thủy thủ các loại tàu biển dùng khi cần
lạnh(1);
(trừ tàu cá). thiết.
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);

- Giầy cao su (1);

- Phao cứu sinh(2);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
(1)
38 Thuyền trưởng, thuyền phó, - Quần áo lao động phổ Trang bị cho
thủy thủ làm việc trên thông; người làm việc ở
phương tiện thủy nội địa - Mũ chống chấn thương sọ vùng khí hậu rét.
(2)
não; Trang bị để
- Áo mưa ( vải bạt, dùng khi cần
nilon…); thiết.
- Giầy vải bạt cao cổ chống
170
trơn trượt;

- Mũ chống lạnh (1);


- Găng tay vải bạt;
- Phao cứu sinh (2);
- Xà phòng.
39 Máy trưởng, máy phó, thợ - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị để
máy, thợ chấm dầu, kỹ thông; dùng khi cần
thuật viên các loại máy trên thiết.
tàu biển. Máy trưởng, máy - Mũ vải;
phó, thợ máy phương tiện
thủy nội địa. - Găng tay vải bạt;

- Giầy chống xăng, dầu mỡ


(giầy da, giầy vải…chống
xăng, dầu, mỡ);

- Bịt tai chống ồn;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

- Găng tay cách điện;


- Ủng cách điện.
40 - Thợ điện làm việc trên các - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
loại tàu biển, tàu sông (kể thông; chung để dùng
cả tàu vận tải và tàu công khi cần thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ
trình thủy).
não;

- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện (1);

- Giầy vải bạt cao cổ chống


trơn trượt;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.
41 - Hoa tiêu (hướng dẫn tàu - Áo mưa ( vải bạt,

171
ra, vào cảng). nilon…);

- Mũ, nón lá chống mưa


nắng;

- Xà phòng.
42 - Vô tuyến điện trên tàu - Quần áo lao động phổ (1) Nếu được
biển; thông(1); trang bị đồng
phục thì thôi.
- Phiên dịch trên tàu biển. - Phao cứu sinh(2);
(2)
Trang bị để
- Mũ vải;
dùng khi cần
- Xà phòng. thiết.

43 - Vệ sinh trên tàu biển. - Quần áo lao động phổ


thông;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
(1)
44 - Thợ đèn đảo: bảo quản, - Quần áo lao động phổ Trang bị
sửa chữa và gác đèn đảo thông; chung để dùng
(kể cả thợ máy điện); khi cần thiết.
- Mũ, nón lá chống mưa
(2)
- Bảo quản, sửa chữa và nắng; Trang bị
thay đèn biển, đèn cửa sông chung để dùng
- Quần áo và mũ chống
giáp biển. khi đi tuần tra,
lạnh;
canh gác.
- Găng tay vải bạt (1); (3)
Trang bị để
- Dây an toàn chống ngã dùng chung.
cao(1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)


(2)
;

- Ủng cao su;

- Giầy vải bạt cao cổ chống

172
trơn trượt;

- Phao cứu sinh(3);

- Xà phòng.
45 - Làm việc ở các trạm hàng - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
giăng thả phao, thắp đèn, thông; người làm việc
cầm biển báo. ngoài trời;
- Mũ, nón lá chống mưa
nắng(1); (2)
Trang
bị chung để dùn
- Găng tay vải bạt;
g khi cần thiết
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
(2)
;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.
46 - Duy tu đường sông: phá - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
bãi bồi, thanh thải các ch- thông; chung để sử
ướng ngại vật ven sông. dụng khi cần
- Mũ, nón lá chống mưa
thiết.
nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.
47 - Cạo hà, cạo gỉ và sơn - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị để
phao đèn biển; cạo hà, cạo thông; dùng khi gõ cạo
gỉ các loại tàu biển, tàu gỉ bằng máy.
- Mũ chống chấn thương sọ
sông.
não;

- Khăn choàng chống bụi,


nóng, nắng (1,2m x 1,8m);
173
- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng


bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống


trơn trượt;

- Bịt tai chống ồn(1);

- Xà phòng.
48 - Làm nhiệm vụ buộc, cởi - Quần áo lao động phổ
dây tàu thuyền ở bến cảng; thông;

- Xây dựng và sửa chữa các - Mũ chống chấn thương sọ


công trình đèn đảo, đèn não;
biển.
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
49 - Lao động ụ đà, xưởng sửa - Quần áo lao động phổ
chữa phương tiện thủy nội thông;
địa.
- Mũ chống chấn thương sọ
não;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
50 - Vận tải thuyền thủ công; - Quần áo lao động phổ

174
- Vận hành ca nô, thuyền thông;
phà, bè mảng.
- Mũ, nón lá chống mưa
nắng;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
51 - Hướng dẫn người xe qua - Áo mưa ( vải bạt,
phà, cầu phao. nilon…);

- Mũ, nón lá chống mưa


nắng;

- Xà phòng.
(1)
52 Công nhân khảo sát đường - Quần áo vải dầy; Trang bị
thủy nội địa - Quần áo và mũ chống chung để dùng
lạnh; khi đi khảo sát.
- Mũ, nón lá chống mưa
nắng;
- Găng tay;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Dây an toàn chống ngã
cao (1);
- Phao cứu sinh (1);
- Xà phòng.
(1)
53 Công nhân quản lý đường - Quần áo vải dầy; Trang bị
thủy nội địa. - Quần áo và mũ chống chung để dùng
lạnh; khi cần thiết.
- Mũ, nón lá chống mưa
nắng;
- Găng tay vải bạt;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Giầy vải;
175
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Phao cứu sinh (1);
- Xà phòng.
(1)
54 Công nhân sản xuất và lắp - Quần áo vải dầy; Trang bị
đặt báo hiệu đường thủy. - Mũ chống chấn thương sọ chung để dùng
não; khi cần thiết
- Kính chống các vật văng
bắn (1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Bịt tai chống ồn (1);
- Găng tay vải bạt;
- Găng tay da;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Giầy vải;
- Ủng cao su;
- Tất chống vắt đỉa;
- Dây an toàn chống ngã
cao (1);
- Phao cứu sinh (1);
- Yếm hoặc tạp dề cao su
chống a xít (1);
- Xà phòng.
55 Thuyền trưởng, Máy - Quần áo vải dầy;
trưởng làm việc trên tàu - Mũ chống chấn thương sọ
công tác Quản lý đường não, Mũ chống lạnh;
thủy nội địa - Găng tay;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Giầy vải;
- Dép nhựa có quai hậu;
- Phao cứu sinh;
- Xà phòng.
XXIV.4 - Đường hàng không
56 - Vệ sinh công nghiệp máy - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
bay. thông; người làm việc
ngoài sân đỗ
- Mũ chống chấn thương sọ
bay;
não hoặc mũ vải;
(2)
Trang bị
- Khẩu trang lọc bụi;
chung để dùng
- Găng tay vải sợi; khi cần thiết;

176
- Giầy vải bạt chống trơn (3) Trang bị cho
trượt; người làm việc
ở vùng rét.
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);

- Áo choàng chống ướt bẩn;

- Găng tay cao su chuyên


dùng;

- Ủng cao su;

- Áo phản quang(1);

- Nút tai hoặc bịt tai chống


ồn(2);

- Áo quần chống rét(3);

- Xà phòng.
57 - Vệ sinh, quét dọn trên - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
máy bay; thông; người làm việc
ngoài sân đỗ
- Mũ vải;
bay;
- Khẩu trang lọc bụi; (2)
Trang bị cho
- Giầy da thấp cổ; người làm việc
- Găng tay cao su; ở vùng rét.
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);

- Nút tai hoặc bịt tai chống


ồn;

- Áo phản quang(1);

- Quần áo chống lạnh(2);

- Xà phòng;
58 - Hút rửa buồng vệ sinh ở - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
máy bay. thông; người làm việc
ở vùng rét.

177
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy da thấp cổ;


- Găng tay cao su;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Nút tai hoặc bịt tai chống


ồn;

- Áo phản quang;

- Quần áo chống lạnh(1);

- Xà phòng.
59 - Giặt thảm máy bay. - Quần áo lao động phổ
thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su hoặc giầy cao


su;

- Yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
60 - Lái các loại xe đặc chủng - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
phục vụ bay: thông; người làm việc
ngoài sân đỗ
+ Lái xe dẫn đường máy bay, - Mũ vải;
bay;
xe đầu kéo máy bay;
- Găng tay vải sợi; (2)
Trang bị cho
+ Lái xe thang, xe tải chở
- Giầy da cao cổ chống trơn người khi làm
hàng;
trượt; việc phải tiếp
- Lái xe phục vụ chở người - Áo mưa ( vải bạt, xúc với độ ồn
ngoài sân đỗ máy bay. nilon…); cao.

178
- Lái xe thùng cung ứng, giao - Áo phản quang(1); (3)
Trang bị cho
nhận suất ăn cho hành khách người làm việc
- Nút tai hoặc bịt tai chống
trên máy bay. ở vùng rét.
ồn(2);

- Áo quần chống rét(3);

- Xà phòng.
61 - Thợ sửa chữa, vận hành - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị khi
trang thiết bị bay mặt đất. thông; làm việc ở vùng
rét.
- Ủng cao su chống dầu;
(2)
Trang bị tập
- Mũ vải;
thể để làm
- Giầy mũi sắt chống trơn ngoài sân bay.
trượt;
- Găng tay chống dầu;

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng


bắn;

- Găng tay len có gai;


- Nút tai chống ồn;
- Áo chống rét(1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)


(2)
;

- Xà phòng.
62 - Lắp đặt, vận hành, bảo - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
dưỡng thiết bị trung tâm. thông; chung để dùng
khi cần thiết.
- Mũ vải;

- Giầy da chống trơn trượt


cách điện;

- Kính màu chống bức


xạ(1);

- Găng tay vải sợi;

- Găng tay cao su cách


179
điện;

- Nút tai chống ồn(1);

- Xà phòng.
63 - Sửa chữa, bảo dưỡng thiết - Quần áo lao động phổ
bị đo lường, kiểm chuẩn. thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải sợi;

- Giầy vải bạt chống trơn


trượt;

- Xà phòng.
64 - Thợ bơm xăng dầu, thu - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
nạp dầu thải cho máy bay; thông; người khi làm
việc phải tiếp
- Lái xe tra nạp xăng dầu - Mũ vải;
xúc với dầu
cho máy bay;
- Nút tai hoặc bịt tai chống mỡ;
- Hoá nghiệm, viết phiếu tại ồn; (2)
Trang bị cho
sân đỗ máy bay.
- Khẩu trang lọc bụi; người làm việc
ở vùng rét.
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc
dép quai hậu;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Áo phản quang;

- Găng tay chống xăng,


dầu, mỡ(1);

- Ủng cao su chống dầu(1);

- Quần áo chống lạnh(2);

- Xà phòng.
(1)
65 - Giám sát, điều hành dịch - Quần áo lao động phổ Nếu đã được
180
vụ mặt đất; thông(1); trang bị đồng
phục thì thôi.
- Điều hành, thống kê tại - Mũ vải(1);
(2)
sân đỗ; Trang bị cho
- Giầy da cao cổ;
người làm việc
- Hướng dẫn hành khách đi, - Găng tay vải sợi;
ngoài sân đỗ
đến bằng máy bay;
- Nút tai hoặc bịt tai chống bay.
- Giao nhận, làm tải và ồn; (3)
Trang bị cho
giám sát bốc xếp hàng hoá
- Áo mưa ( vải bạt, người làm việc
lên xuống máy bay.
nilon…); ở vùng rét.
- Áo phản quang(2);

- Quần áo và mũ chống
lạnh(3);

- Xà phòng.
66 - Cung ứng vật tư khí tài - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
máy bay. thông; người làm việc
ngoài sân đỗ
- Mũ chống chấn thương sọ
máy bay.
não;

- Găng tay vải sợi;

- Giầy vải bạt cao cổ chống


trơn trượt;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Áo phản quang(1);

- Xà phòng.
67 - Thợ sơn máy bay và các - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
thiết bị khác; thông; chung để dùng
khi cần thiết.
- Thợ mạ chi tiết. - Mũ chống chấn thương sọ
(2)
não hoặc mũ vải; Trang bị cho
người làm việc
- Giầy vải bạt cao cổ chống
ngoài sân đỗ
trơn trượt;
bay.

181
- Bán mặt nạ phòng độc
chuyên dùng;

- Găng tay cao su chống


hoá chất chuyên dùng(1);

- Ủng chống axít, kiềm(1);

- Yếm hoặc tạp dề chống


hoá chất chuyên dùng(1);

- Dây an toàn chống ngã


cao(1);

- Áo phản quang(2);

- Xà phòng.
68 - May, vá lợp cánh máy - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
bay. thông; người làm việc
ngoài sân đỗ
- Mũ vải;
bay.
- Găng tay vải bạt;

- Giày vải bạt cao cổ chống


trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo phản quang(1);

- Xà phòng.
69 - Thợ cơ giới máy bay. - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
thông; chung để dùng
khi cần thiết;
- Mũ vải;
(2)
Trang bị cho
- Giầy da chống trơn trượt;
người làm việc
- Găng tay vải bạt; ngoài sân đỗ
bay;
- Găng tay cao su chống
(3)
hoá chất chuyên dùng; Trang bị cho
người làm việc
- Kính chống các vật văng ngoài trời.

182
bắn;

- Nút tai hoặc bịt tai chống


ồn;

- Dây an toàn chống ngã


cao(1);

- Áo phản quang(2);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)


(3)
;

- Xà phòng.
70 - Thợ đặc thiết máy bay - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị
(thợ điện, đồng hồ) thông; chung để dùng
khi cần thiết;
- Mũ vải;
(2)
Trang bị cho
- Giầy da chống trơn trượt;
người làm việc
- Găng tay vải bạt; ngoài sân đỗ
bay;
- Găng tay cách điện;
(3)
Trang bị cho
- Kính chống các vật văng người làm việc
bắn; ngoài trời;
- Nút tai hoặc bịt tai chống (4) Trang bị cho
ồn(1); người làm việc
- Áo phản quang(2); ở vùng rét.

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)


(3)
;

- Quần áo chống lạnh(4);

- Xà phòng.
71 - Nhân viên điều hành khai - Áo mưa ( vải bạt, 1) Trang bị khi
thác bay; nilon…); làm việc ở vùng
rét.
- Nhân viên hướng dẫn máy - Áo chống rét(1);
(2)
bay vào sân đỗ. (2)
Trang bị
- Bịt tai chống ồn ;
chung để dùng
183
- Nhân viên bảo trì đường - Áo phản quang(3) khi cần thiết.
băng, sân đỗ máy bay. (3)
- Mũ vải; Trang bị cho
nhân viên h-
- Ủng cao su;
ướng dẫn máy
- Xà phòng. bay vào sân đỗ.

72 - Thợ vô tuyến, ra đa; - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị


thông; chung để dùng
- Nhân viên phòng hiệu
khi cần thiết;
chuẩn đo lường. - Mũ vải;
(2)
Trang bị cho
- Găng tay vải bạt;
người làm việc
- Giầy da thấp cổ; ngoài trời;
(3)
- Kính chống bức xạ; Trang bị cho
người làm việc
- Nút tai hoặc bịt tai chống ngoài sân đỗ
ồn(1); bay;
- Găng tay cách điện(1); (4)
Trang bị cho
- Bộ quần áo chống điện từ người làm việc
trường(1); ở vùng rét.

- Mũ chống chấn thương sọ


não chống điện từ trường(1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)


(2)
;

- Áo phản quang(3);

- Quần áo chống lạnh(4);

- Xà phòng.
73 - Rửa lọc siêu âm máy bay. - Quần áo lao động phổ
thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt chống trơn


trượt;

- Găng tay chống hoá chất


184
chuyên dùng;

- Xà phòng.
74 - Công nhân sửa chữa các - Quần áo chống điện từ (1,3) Trang bị
đài thu phát sóng siêu cao trường(1); chung để dùng
tần UHF, NDB, ILS vệ tinh khi cần thiết..
- Quần áo lao động phổ
vi ba, VOR, DME, VHF, (2)
thông; Trang bị cho
RADAR.
người làm việc
- Áo chống rét(2);
ngoài trời ở
- Giầy da đế cao su cách vùng rét.
điện; (4)
Trang bị cho
- Kính chống điện từ tr- bộ phận làm
ường; việc ở ngoài
trời.
- Bịt tai chống ồn (3);

- Mũ chống điện từ trường;

- Mũ vải;

- Găng tay cách điện;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)


(4)
;

- Xà phòng.
75 - Vệ sinh công nghiệp. - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
thông; người làm việc
ở vùng có rét.
- Áo chống rét(1);
(2)
Trang bị
- Mũ vải;
chung để dùng
(2)
- Ủng cao su chống dầu ; khi cần thiết.

- Giầy da thấp cổ;


- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng


bắn;

185
- Xà phòng.
76 - Nhân viên tìm kiếm, cứu - Quần áo lao động phổ
nguy. thông;

- Ủng cao su;

- Giầy da chống trơn trượt;


- Mũ vải;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Xà phòng.
77 - Bốc xếp, nhận, trả hành - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
lý hoặc hàng hóa. thông; người làm việc
ở vùng rét.
- Găng tay vải bạt;
(2)
(1)
Trang bị
- Áo chống rét ;
chung theo ca
- Giầy da thấp cổ; trực để dùng
khi cần thiết.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)
(2)
;

- Ủng cao su;

- Mũ vải;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
78 - Bốc xếp hành lý hoặc - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
hàng hoá lên xuống máy thông; người làm việc
bay. ở vùng rét.
- Găng tay len;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay len có gai hở 3
ngón;
- Giầy da thấp cổ;
- Mũ vải;

- Đệm vai;

- Nút tai hoặc bịt tai chống


186
ồn;

- Áo mưa ( vải bạt,


nilon…);

- Ủng cao su;

- Áo phản quang;

- Quần áo chống lạnh(2);

- Xà phòng.
79 - Nhân viên an ninh hàng - Áo chống rét(1); (1)
Trang bị khi
không. làm việc ở vùng
- Áo mưa ( vải bạt,
có rét.
nilon…);
(2)
Dùng cho
- Liều xạ kế cá nhân;
nhân viên bảo
- Găng tay vải sợi; vệ sân đỗ
- Khẩu trang lọc bụi; (3)
- Găng tay cao su chuyên Chỉ trang bị
dùng; dùng chung cho
- Giầy nhựa đi mưa; nhân viên an
- Nút tai chống ồn (2); ninh, đặc nhiệm
(4)
Kính chống bức xạ (2); Nếu đã được
- Áo phản quang (2); trang bị đồng
- Quần áo chống nóng, phục thì thôi.
chống cháy (3);
- Giầy da cách điện (3);
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng (3).

- Ủng cao su;

- Mũ, nón lá chống mưa


nắng(4);

- Xà phòng.
(1)
80. Nhân viên kiểm tra, giám - Mũ vải; Trang bị
sát an ninh hàng không tại - Nút tai chống ồn; chung cho ca
khu bay, sân đỗ máy bay. - Áo mưa ( vải bạt, trực để dùng
nilon…); khi cần thiết
- Áo phản quang (1)
- Giầy vải bạt cao cổ chống
187
trơn trượt;
- Ủng cao su.
(1)
81. Nhân viên kiểm tra, giám - Mũ vải; Trang bị
sát an toàn hàng không tại - Nút tai chống ồn; chung cho ca
khu bay, sân đỗ máy bay. - Áo mưa ( vải bạt, trực để dùng
nilon…); khi cần thiết
- Áo phản quang (1);
- Giầy vải bạt cao cổ chống
trơn trượt;
- Ủng cao su;
- Kính chống điện từ trường
(1);
- Bộ quần áo chống điện từ
trường (1);
- Mũ chống chấn thương sọ
não chống điện từ trường
(1).
(1)
82. Nhân viên kiểm tra, giám - Mũ vải; Trang bị
sát môi trường tại khu bay, - Nút tai chống ồn; chung cho ca
đỗ sân máy bay - Áo mưa ( vải bạt, trực để dùng
nilon…); khi cần thiết
- Áo phản quang (1);
- Ủng cao su.
83. - Nhân viên cân bằng trọng - Quần áo lao động phổ
tải; thông;
- Nhân viên hướng dẫn chất - Mũ vải;
xếp hành lý - Bịt tai chống ồn;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Găng tay len có gai;
- Giầy vải bạt chống trơn
trượt;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
84. Nhân viên phòng cháy chữa - Quần áo lao động phổ
cháy hàng không thông;
- Mũ bảo vệ;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;
- Quần áo chống nóng,
188
chống cháy;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
85. - Nhân viên kho hành lý - Quần áo lao động phổ
thất lạc; thông;
- Nhân viên kho vật tư hàng - Mũ vải;
hóa, nguyên vật liệu, trang - Khẩu trang lọc bụi;
thiết bị (kể cả giao nhận, - Găng tay cao su Y tế;
bảo quản) - Ủng cao su;
- Xà phòng.
86. Nhân viên y tế hàng không - Quần áo vải trắng;
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao
tóc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su y tế;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
87. Nhân viên quản lý ULD - Áo phản quang;
(nhân viên quản lý các - Mũ vải;
thùng hàng được vận - Nút tai chống ồn;
chuyển bằng xe đầu kéo) - Áo mưa ( vải bạt,
nilon…).
88. Quan trắc khí tượng hàng - Quần áo lao động phổ
không thông;
- Ủng cao su;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Mũ vải;
- Kính chống bức xạ;
- Găng tay vải bạt;
- Áo choàng vải xanh.
89. Nhân viên vận hành kiêm - Quần áo lao động phổ (1) Dùng chung
sửa chữa, bảo dưỡng máy, thông; khi cần thiết.
thiết bị văn phòng (máy vi - Mũ vải;
tính, photocopy, máy điện - Khẩu trang lọc bụi;
thoại, fax) - Găng tay cao su;
- Xà phòng;
- Bán mặt nạ chuyên dùng
(1)
;
90. Nhân viên kiểm soát các - Áo phản quang;
phương tiện mặt đất - Ủng cao su
XXIV.5 - Bốc xếp
91 - Lái cẩu: - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị mũ
thông; chống chấn th-
189
+ Cẩu chân đế, cẩu chuyển, - Mũ vải(1); ương sọ não
cẩu nổi, cẩu bánh lốp, cẩu cho người điều
- Găng tay vải bạt;
bánh xích, cẩu thiếu nhi. khiển loại xe
- Áo mưa ( vải bạt, không có mui
+ Lái xe nâng hàng và điều
nilon…); che.
khiển các loại xe cần trục,
cầu trục; - Giầy vải bạt thấp cổ;
- Lái máy kéo bánh lốp, - Xà phòng.
bánh xích.
92 - Điều khiển các loại băng - Quần áo lao động phổ (1) Làm việc
chuyển tải hàng có nhiều thông; ngoài trời trang
bụi bẩn như: than, đất, cát, bị thay bằng
- Mũ vải(1);
sỏi, vôi, xi măng (kể cả Mũ, nón lá
việc dọn thải tạp chất). - Khẩu trang lọc bụi; chống mưa
nắng.
- Găng tay vải bạt;
(2)
Trang bị
- Giầy vải bạt thấp cổ; chung theo
- Khăn choàng chống bụi, băng chuyền.
nóng, nắng (1,2 x 0,8m);

- Ủng cách điện(2);

- Xà phòng.
93 - Điều khiển các loại xe do - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
súc vật kéo và chăm sóc thông; người kiêm cả
súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp.
- Mũ, nón lá chống mưa
bốc xếp hàng hoá lên
nắng;
xuống các phương tiện đó.
- Khẩu trang lọc bụi(1);

- Găng tay vải bạt(1);

- Đệm vai(1);

- Xà phòng.
94 - Điều khiển các loại xe do - Áo mưa ( vải bạt,
súc vật kéo và chăm sóc nilon…);
súc vật, không trực tiếp bốc
- Giầy vải bạt thấp cổ;
xếp hàng hoá lên xuống các
190
phương tiện đó. - Xà phòng.
95 - Bốc xếp hoặc giao nhận - Quần áo lao động phổ (1) Trang bị cho
hàng hoá, nguyên vật liệu thông; người xếp dỡ
tại các kho hàng, lên xuống các loại hàng
- Mũ chống chấn thương sọ
các phương tiện vận tải thô rời có nhiều bụi
não;
sơ, cải tiến như: xe bò, xe bẩn.
cút kít, goòng... và kéo đẩy (1)
- Khẩu trang lọc bụi ;
các phương tiện đó;
- Kính chống các vật văng
- Giao nhận hoặc bốc xếp, bắn(1);
chuyển dời, đảo trộn, thu
dọn các loại hàng hoá, - Khăn choàng chống bụi,
nguyên vật liệu, thùng két... nóng, nắng (1,2m x 0,8m);
nặng, ráp do cạnh sắc nhọn; - Găng tay vải bạt;

- Giao nhận hoặc bốc xếp, - Giầy vải bạt thấp cổ;
chuyển dời, thu dọn các
loại nguyên vật liệu, hàng - Xà phòng.
hoá rời, có nhiều bụi bẩn
như than, vôi, xi măng, cát,
sỏi, thóc, trấu...
96 - Chuyên sửa chữa và giao - Quần áo lao động phổ
nhận, cất giữ các dụng cụ, thông;
phương tiện bốc xếp.
- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
(1)
97 - Bốc xếp giao nhận hàng - Quần áo lao động phổ Trang bi cho
lên xuống các phương tiện thông; người bốc xếp
thủy loại hàng có
- Mũ chống chấn thương sọ nhiều bụi bẩn.
(2)
não; Trang bị
chung đủ để
- Kính chống các vật văng dung khi cần
bắn(1); thiết

- Khẩu trang lọc bụi;

191
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải thấp cổ;

- Đệm vai;

- Khăn choàng chống bụi,


nắng, nóng;

- Phao cứu sinh(2)

- Xà phòng;
XXIV.6– Đăng kiểm
98 Đăng kiểm viên đường sắt - Quần áo lao động phổ
thông;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ
(giầy da, giầy vải…chống
xăng, dầu, mỡ);
- Găng tay vải bạt;
- Đèn pin;
- Kính;
Xà phòng.
99 Đăng kiểm viên đường bộ - Quần áo lao động phổ
thông;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Giầy vải bạt thấp cổ
chống trơn trượt;
- Găng tay;
- Đèn pin;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
100 Đăng kiểm viên đường - Quần áo lao động phổ
thủy thông;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Giầy chống xăng, dầu mỡ
(giầy da, giầy vải…chống
xăng, dầu, mỡ);
- Găng tay vải bạt;
- Kính;
- Xà phòng.

192
XXIV.7 – Công nghiệp tầu thủy
XXIV.7.1 – Làm việc trên tầu
101 Thợ máy - Quần áo vải cotton;
. - Giày da đế chịu dầu;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Dây an toàn chống ngã
cao;
- Xà phòng.
102 Thợ ống - Quần áo lao động phổ
. thông;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Dây an toàn chống ngã
cao;
- Xà phòng.
103 Thợ nguội - Quần áo vải cotton;
. - Mũ vải;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
- Giầy da đế chịu dầu;
- Nút tai chống ồn;
- Dây an toàn chống ngã
cao.
104 Thợ phun cát, phun sơn, - Quần áo vải cotton;
. phun bi - Quần áo phun bi;
- Giầy vải cao cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Mũ vải trùm đầu;
- Kính phun cát;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
193
- Bán mặt nạ DOVE
(KOKEN);
- Bán mặt nạ phòng độc;
- Giấy lọc;
- Cục lọc;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Dây an toàn chống ngã
cao;
- Ủng cao su;
- Xà phòng.
(1)
105 - Thợ gõ rỉ thủ công - Quần áo vải cotton; Trang bị để
. - Thợ sơn thủ công - Giầy vải thấp cổ; dùng chung
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ; (Đối với cục
- Mũ vải trùm đầu; lọc khi than hết
- Găng tay vải bạt; tác dụng đổ
- Nút tai chống ồn; than mới bình
- Bán mặt nạ lọc bụi; quân mỗi thợ
- Bán mặt nạ loc độc; làm việc đủ 25
- Phin lọc bụi; công/tháng
- Cục lọc độc; được cấp
- Kính chống các vật văng 0.2kg)
bắn;
- Dây an toàn chống ngã
cao;
- Máy đo nồng độ khí (1);
- Xà phòng.
(1)
106 Thợ điện tàu - Quần áo vải cotton; Trang bị để
. - Giầy da đế chịu dầu; dùng chung
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải bạt;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Ủng cách điện (1);
- Dây an toàn chống ngã
cao;
- Xà phòng
(1)
107 Gia công, hàn cắt kim loại - Quần áo vải bạt; Trang bị
. bằng điện (hàn điện) - Mũ vải hoặc mũ chống chung để dùng
chấn thương sọ não; khi cần thiết
194
- Găng tay thợ hàn; (Trực tiếp tham
- Giầy da cao cổ; gia đóng mới
- Mặt nạ hàn; và sửa chữa
- Dây an toàn chống ngã tàu)
cao (1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Khăn mặt bông;
- Xà phòng;
- Nút tai chống ồn;
- Bán mặt nạ lọc độc;
- Cục lọc;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Yếm da hàn;
- Máy đo nồng độ khí (1).
108 Thợ sắt - Quần áo lao động phổ
. thông;
- Giầy da lật cao cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Dây an toàn chống ngã
cao;
- Xà phòng.
109 Thợ giàn giáo - Quần áo lao động phổ
. thông;
- Giày vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải bạt;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Dây an toàn chống ngã
cao;
- Xà phòng.
110 Thợ kích kéo - Quần áo lao động phổ
. thông;
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
195
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Xà phòng.
(1)
111 Thợ Cấp điện - Quần áo lao động phổ Trang bị để
. thông; dùng chung
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Ủng cách điện (1);
- Xà phòng.
(1)
112 Thợ mộc - Quần áo vải cotton; Bọc cách
. - Giầy vải thấp cổ; nhiệt
(2)
- Mũ chống chấn thương sọ Dùng khi có
não bảo hộ; làm việc, tiếp
- Mũ vải trùm đầu (1); xúc với hóa
- Găng tay vải; chất
- Nút tai chống ồn;
- Khẩu trang lọc độc (2);
- Cục lọc (2);
- Yếm da thợ cưa máy;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Xà phòng.
(1)
113 Nhân viên phòng cháy, - Quần áo lao động phổ Trang bị
. chữa cháy thông; chung để dùng
- Mũ chống chấn thương sọ khi cần thiết.
não;
- Găng tay vải bạt;
- Giầy da cao cổ;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Mặt nạ phòng độc chuyên
dùng (1);
- Quần áo chống nóng,
chống cháy (1);
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng;
196
- Giầy da đế chịu dầu;
- Nút tai chống ồn;
- Đèn pin hoặc đèn ắc quy.
114 Thủy thủ tàu kéo - Quần áo lao động phổ
. thông;
- Giầy da ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Nút tai chống ồn;
- Áo mưa ( vải bạt,
nilon…);
- Áo ấm mùa đông;
- Xà phòng.
115 Thợ Máy tàu kéo - Quần áo lao động phổ
. thông;
- Giầy da đế chịu dầu;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
XXIV.7.2 – Làm việc trên bờ, phục vụ
116 Công nhân Kích kéo cẩu, - Quần áo vải cotton;
. Lái cẩu các loại, lái xe - Giầy vải thấp cổ;
nâng, xe tải - Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng.
117 Thợ máy, ống, nguội, điện - Quần áo lao động phổ
. thông;
- Giầy da lật ngắn cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não bảo hộ;
- Găng tay vải;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Xà phòng.
118 Gia công kim loại nguội: - Quần áo lao động phổ
. cắt, đột, dập, kéo, uốn, thông;
miết, gò, cuốn, cán,.....(kể - Mũ vải;
cả làm bằng máy và thủ - Găng tay vải bạt;
công) - Giầy vải bạt thấp cổ;
197
- Xà phòng;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nút tai chống ồn;
- Kính chống các vật văng
bắn.
(1)
119 Nhân viên bảo vệ - Quần áo lao động phổ Nếu được
. thông; trang bị đồng
- Mũ hoặc nón chống nắng phục thì thôi
mưa nắng (1); các trang bị ghi
- Áo mưa ( vải bạt, số
nilon…);
- Giầy vải bạt thấp cổ (1);
- Ủng cao su;
- Xà phòng;
- Mũ chống chấn thương sọ
não.
120 Dũi bằng hơi - Quần áo vải cotton;
. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Kính chống các vật văng
bắn;
- Xà phòng bột.
121 Phóng dạng - Quần áo vải cotton;
. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay sợi;
- Xà phòng bột.
122 Lấy dấu - Quần áo vải cotton;
. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay sợi;
- Xà phòng bột.
123 Vận chuyển (phục vụ). - Quần áo vải cotton;
. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng bột.
124 Nhiệt luyện - Quần áo vải cotton;
198
. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng bột.
125 Gò, LR - Quần áo vải cotton;
. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng bột.
126 Mạ kim loại - Quần áo vải cotton;
. - Giầy vải thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng bột.
127 Vận hành máy nén khí, ép - Quần áo vải cotton;
. gió. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Xà phòng bột.
128 Cán, đúc cao su - Quần áo vải cotton;
. - Giầy vải thấp cổ;
- Mũ chống chấn thương sọ
não;
- Găng tay vải bạt;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng bột.

XXV - VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
1. - Quay phim nhựa - Quần áo lao động phổ thông;
(làm việc lưu động)
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
kể cả làm các việc
199
phục vụ quay phim - Giầy vải bạt thấp cổ;
như ánh sáng...
- Xà phòng.
2. - Tráng phim, in - Quần áo lao động phổ thông;
phim;
- Mũ vải;
- Pha chế hóa chất
- Găng tay cao su;
in tráng phim;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Nấu thuốc in
chữ. - Ủng cao su;

- Xà phòng.
3. - Chụp ảnh và in - Áo choàng vải trắng;
phóng ảnh;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Kiểm tra chất
- Xà phòng.
lượng phim;

- Họa sĩ;

- Tu sửa âm bản;

- Thủ kho phim


sống.
4. - Xay, nghiền, lọc - Quần áo lao động phổ thông;
pha chế bột màu,
- Găng tay cao su;
mực in...
- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
5. - Dựng cảnh và - Quần áo lao động phổ thông;
làm mộc.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Xà phòng.
6. - Diễn xuất động - Áo choàng vải trắng;
tác phim búp bê,

200
phim cắt giấy; - Khăn mặt bông;

- Xà phòng.
7. - Điều khiển kiêm - Quần áo lao động phổ thông;
sửa chữa máy
- Mũ vải;
chiếu phim lưu
động. - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
8. - Giao nhập phim - Mũ, nón lá chống mưa nắng;
hàng ngày (thồ
- Giầy vải bạt thấp cổ;
phim bằng xe
đạp). - Xà phòng.
(1)
9. - Sắp chữ; - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
chung để sử
- Rửa chữ; - Mũ vải;
dụng khi cần
- Sửa chữa máy in; - Khẩu trang lọc bụi; thiết.

- Xén giấy đóng - Giầy vải bạt thấp cổ;


sách;
- Găng tay vải bạt(1);
- In các loại (Tipô,
- Xà phòng.
Roneo, flexo, ốp-
set..)
10. - Mài bản kẽm. - Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
11. - Phơi bản kính, - Quần áo lao động phổ thông;
bản kẽm.
- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

201
- Găng tay cao su;

- Yếm cao su;

- Ủng cao su thấp cổ;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.
12. - Bôi, khắc kính. - Áo choàng vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
13 - Làm các việc bảo - Mặt nạ phòng độc (1); (1)
Trang bị
quản, khai thác tài - Áo choàng vải; chung đủ để
liệu lưu trữ: - Mũ vải; dùng khi cần
+ Vệ sinh tài liệu, - Khẩu trang lọc bụi; thiết
khử nấm mốc, mối - Găng tay vải bạt;
mọt… - Găng tay cao su mỏng;
+ Sắp xếp, chuyển - Kính chống các vật văng bắn (1);
tài liệu; - Đệm vai (1);
+ Khử trùng tài - Giầy vải bạt thấp cổ;
liệu; - Ủng cao su;
+ Tu bổ, phục chế - Xà phòng.
tài liệu;
+ Pha chế dung
dịch tráng rửa
microfilm;
+ Khủ axit;
+ Sao chụp tài
liệu.
(1)
14. - Kiểm tra tài liệu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
bằng máy X. đủ để dùng khi
- Khẩu trang lọc bụi;
cần thiết.
- Mũ vải;

- Quần áo chống tia Rơnghen và


phóng xạ (1);

- Kính chống tia Rơnghen, phóng


xạ (1);

- Găng tay chống tia Rơnghen và


202
phóng xạ(1)

- Yếm hoặc tạp để chống tia


Rơnghen và phóng xạ(1)

- Xà phòng.
15 - Kiểm tra tài liệu - Áo choàng vải trắng;
bằng phương pháp
- Khẩu trang lọc bụi;
hoá lý.
-Mũ vải;

- Găng tay cao su mỏng;

- Xà phòng.
16 - Dán ép plastic - Áo choàng vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su mỏng;

- Xà phòng.
17 - Chế bản phim, - Quần áo lao động phổ thông;
chế bản tài liệu
- Mũ vải;

- Yếm hoặc tạp để chống ướt bẩn;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

XXVI - BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG


VÀ PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
(1)
1 - Khảo sát, giám - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
sát xây dựng hoặc
lắp đặt các công
203
trình thông tin, đ- - Mũ chống chấn thương sọ não; người đi mô tô.
ường dây thông
- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); (2)
Làm việc ở
tin.
vùng rừng núi
- Găng tay vải bạt;
trang bị giầy đi
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); rừng + tất chống
vắt.
- Giầy vải bạt thấp cổ(2);
(3)
(3)
Trang bị chung
- Dây an toàn chống ngã cao ; để sử dụng khi
- Xà phòng. cần thiết.
(1)
2 - Xây lắp, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
dưỡng, sửa chữa để sử dụng khi
- Mũ chống chấn chấn thương sọ
cột cao ăng ten. cần thiết.
não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Dây an toàn chống ngã cao(1);

- Xà phòng.
(1)
3 - Xây dựng, lắp - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
đặt, bảo dưỡng, người đi xe mô
- Mũ chống chấn thương sọ não;
sửa chữa, kiểm tra tô.
hoặc tuần tra bảo - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1); (2)
Trang bị chung
vệ các tuyến cáp
- Găng tay vải bạt; để sử dụng khi
thông tin:
cần thiết.
+ Cáp treo, cáp - Đệm vai; (3)
Trang bị chung
ngầm hoặc cáp - Bộ Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
để sử dụng khi
biển;
- Dây an toàn chống ngã cao(2); lặn.
+ Cáp quang; (4)
- Ủng cao su (2); Trang bị chung
+ Đường dây trần; để sử dụng khi
- Kính hàn chuyên dùng(2); làm việc trên mặt
+ Các thiết bị trên
- Tăng bạt, võng(2); nước sâu.
mạng.
(5)
Trang bị cho
204
- Bộ quần áo thợ lặn(3); người làm việc ở
vùng rét.
- Bình dưỡng khí(3);
(6)
(4)
Trang bị Giầy
- Phao cứu sinh ;
đi rừng cao cổ +
- Quần áo và mũ chống lạnh(5); Tất chống vắt khi
làm việc ở vùng
- Giầy vải bạt thấp cổ(6); rừng núi.
- Xà phòng.
(1)
4 - Vận hành, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thêm
dưỡng, sửa chữa khi làm việc
- Giầy vải bạt thấp cổ;
thiết bị thông tin trong phòng lạnh.
vệ tinh. - Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị chung
- Mũ vải; dùng trong phòng
máy.
- Dép xốp;
(3)
(1)
Trang bị chung.
- Áo khoác chống lạnh ;
(4)
(2)
Trang bị thêm
- Giầy chống tĩnh điện ; khi làm việc ở
- Găng tay cách điện(3); vùng rét.

- Ủng cách điện(3);

- Bộ quần áo chống điện từ trư-


ờng(3);

- Quần áo và mũ chống lạnh(4);

- Xà phòng.
(1)
5 - Vận hành, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị dùng
dưỡng, sửa chữa chung.
- Mũ vải;
máy thu phát của
ngành bưu chính - Găng tay vải bạt;
viễn thông.
- Găng tay cách điện(1);

- Ủng cách điện(1);

- Giầy chống tĩnh điện(1);

205
- Quần áo chống điện từ trường(1);

- Xà phòng.
(1)
6 - Vận hành, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
dưỡng, sửa chữa để sử dụng khi
- Mũ vải;
thiết bị vi ba tại cần thiết.
các trạm. - Găng tay vải bạt; (2)
Trang bị khi
- Giầy vải bạt thấp cổ; làm việc ở vùng
rét.
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
(3)
(2)
Trang bị chung
- Quần áo và mũ chống lạnh ; theo phòng máy.
- Giầy chống tĩnh điện(3);

- Xà phòng.
(1)
7 - Vận hành, bảo - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
dưỡng, sửa chữa làm việc trong
- Dép xốp;
tổng đài (tổng đài phòng lạnh.
số, cửa quốc tế, - Áo khoác chống lạnh(1);
(2)Trang bị dùng
cáp quang, di
- Giầy chống tĩnh điện(2); chung khi làm
động, truyền số
việc ở phòng
liệu). - Xà phòng. máy.
(1)
8 - Sửa chữa, lắp đặt - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
máy điện thoại người đi mô tô.
- Mũ chống chấn thương sọ não;
(làm việc lưu
động). - Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
9 - Lắp ráp, bảo d- - Áo choàng vải hoặc Quần yếm
ưỡng, sửa chữa dây;
máy điện thoại,
- Mũ vải;
máy thu tăng âm,
tải ba, vi ba. - Xà phòng.
(1)
10 - Sản xuất thiết bị - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi
206
thông tin: - Mũ vải; làm việc chịu ảnh
hưởng của tiếng
+ Cáp quang, cáp - Khẩu trang lọc bụi;
ồn quá mức cho
thông tin các loại;
- Găng tay vải bạt; phép.
+ Viba, tổng đài,
- Giầy vải bạt thấp cổ
thiết bị nguồn...
- Bịt tai chống ồn(1);

- Xà phòng.
(1)
11 - Khai thác điện - Áo choàng vải; Trang bị thêm
thoại, phi thoại khi làm việc
- Dép xốp;
(fax, nhắn tin...). trong phòng lạnh.
- Áo chống rét(1);

- Xà phòng.
(1)
12 - Công nhân thu - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi đi
bưu điện phí. bằng xe máy.
- Mũ, nón chống mưa nắng;

- Mũ bảo hiểm đi mô tô(1);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
(1)
13 - Hộ tống viên - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị khi đi
đường thư trên các trên các phương
- Mũ vải;
phương tiện giao tiện vận tải thuỷ.
thông tàu hoả, ôtô, - Giầy vải bạt thấp cổ;
tàu thuỷ, máy
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
bay...
- Phao cứu sinh (1);

- Xà phòng.
(1)
14 - Khai thác bưu - Quần áo lao động phổ thông; Trang thiết bị
chính phát hành cho người làm
- Mũ vải;
báo chí. việc ở nơi có
- Khẩu trang lọc bụi; tiếng ồn vượt tiêu
chuẩn cho phép.
207
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai
hậu;

- Bịt tai hoặc nút tai chống tiếng


ồn(1)

- Xà phòng;
(1)
15 - Giao thông viên, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
bưu tá, điện tá. người làm việc
- Mũ chống chấn thương sọ não
trên sông nước;
hoặc mũ bảo hiểm đi mô tô;
(2)
Trang bị cho
- Kính chống các vật văng bắn;
người làm việc ở
- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai vùng rét (2)
hậu;

- Bộ Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Phao cứu sinh;(1)

- Quần áo và mũ chống lạnh.(2)

- Xà phòng;
16 - Bảo quản cấp - Áo choàng vải;
phát tem chơi, tem
- Mũ vải;
lưu trữ.
- Bán mặt nạ phòng độc chuyên
dùng;

- Xà phòng.
(1)
17 - Đục tem bằng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị thêm
máy. khi làm việc chịu
- Găng tay vải bạt;
ảnh hưởng của
- Giầy vải bạt thấp cổ; tiếng ồn

- Bịt tai chống ồn(1);

- Xà phòng.
18 - Quay phim trong - Quần áo lao động phổ thông;
trường quay;
- Mũ vải;

208
- Điều khiển cần - Giầy vải bạt thấp cổ;
trục máy quay.
- Xà phòng.
(1)
19 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị chung
phát sóng: để tại nơi làm
- Mũ vải;
việc.
+ Phát thanh;
- Găng tay sợi;
+ Phát hình.
- Dép nhựa có quai hậu;

- Ủng cách điện(1);

- Găng tay cách điện(1).

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

20 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông;


phát sóng tại các
- Găng tay sợi;
trạm phát sóng đặt
trên núi cao từ - Tất chống rét;
100m trở lên.
- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn


trượt;

- Xà phòng.
21 - Vận hành các - Quần áo lao động phổ thông;
máy tăng âm, ghi
- Giầy vải bạt thấp cổ;
âm và thiết bị
truyền thanh. - Xà phòng.
22 - Bảo dưỡng, sửa - Áo choàng trắng;
chữa máy thuộc
- Dép nhựa có quai hậu;
trung tâm phát
thanh, truyền - Quần áo lao động phổ thông;
hình.
- Xà phòng.
(1)
23 - Điện toán (truyền - Áo choàng vải trắng; Làm việc trong
số liệu, quản lý phòng lạnh.

209
danh bạ, lập trình); - Dép xốp;

- Sửa chữa, bảo - Áo chống rét(1);


dưỡng máy vi tính.
- Xà phòng.
24 - Tuần tra, kiểm tra - Quần áo lao động phổ thông;
Fiđơ, ăng ten.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giày vải thấp cổ hoặc dép quai


hậu:

- Quàn áo và Mũ chống lạnh;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Xà phòng.”

XXVII - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
1 - Thu, phát, đếm, - Áo choàng vải trắng;
đóng bó, tiêu huỷ
- Mũ vải;
tiền (kiểm ngân,
thủ quỹ, nhân viên - Khẩu trang lọc bụi;
cắt huỷ).
- Dép quai hậu;

- Xà phòng.
2 - Bốc xếp các hàng - Quần áo lao động phổ thông;
đặc biệt như tiền,
- Mũ vải;
đá quý... (thủ kho,
phụ kho). - Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Dép quai hậu;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

210
- Xà phòng.
(1)
3 - Vận hành máy in - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị cho
sổ xố cào, máy in người làm việc
- Mũ vải;
tiền. tiếp xúc với hoá
- Kính chống các vật văng bắn; chất độc hại.

- Giầy vải bạt hoặc Dép nhựa có


quai hậu;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ hoặc bán mặt nạ phòng


độc chuyên dùng(1);

- Găng tay cao su chống hoá chất


chuyên dùng(1);

- Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất


chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

XXVIII - Y TẾ

Số Tên nghề, công


Tên trang bị
TT việc
1. - Bác sĩ, y sĩ khám - Quần áo vải trắng;
chữa bệnh và điều
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
trị tại các bệnh
viện, trạm xá; - Găng tay cao su mỏng;
- Dược sĩ tại các - Dép nhựa có quai hậu
bệnh viện, trạm
- Ủng cao su;
xá.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

211
- Xà phòng.
2. - Y tá, hộ lý: - Quần áo vải trắng;

+ Phục vụ phòng - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;


mổ;
- Găng tay cao su mỏng;
+ Vệ sinh ngoại;
- Dép nhựa có quai hậu;
+ Rửa chai lọ, xử
- Ủng cao su;
lí bệnh phẩm;
- Khẩu trang lọc bụi;
+ Phục vụ nhà
xác. - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
3. - Kiểm tra, lấy - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Nếu đã được
mẫu vệ sinh môi trang bị đồng
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
trường; phục thì thôi;
- Găng tay cao su mỏng; (2)
- Vệ sinh phòng Trang bị chung
dịch, kiểm dịch - Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng để sử dụng khi
biên giới: cao su; cần thiết;
(3)
+ Kiểm tra vệ sinh - Khẩu trang lọc bụi; Trang bị cho
thực phẩm; người làm việc
- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc ngoài trời;
+ Điều tra, giám chuyên dùng(2);
(4)
sát, kiểm tra các ổ (3)
Trang bị cho
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…) ;
dịch, côn trùng; người đi làm việc
(3) lưu động nhiều
+ Phun thuốc hoặc - Mũ, nón lá chống mưa nắng ;
trên đường bằng
hoá chất diệt - Mũ bảo hiểm đi xe máy(4);
xe máy.
trùng, côn trùng...
- Áo phản quang(5); (5)
Trang bị cho
- Áo phao hoặc phao cứu sinh(6); người làm việc
trong điều kiện
- Xà phòng. trời tối.
(6)
Trang bị cho
người làm việc ở
vùng sông nước
hoặc đang bị lũ

212
lụt.
4 - Sản xuất nước - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng
cất. vải trắng;
- Mũ vải trắng;
- Găng tay cao su;
- Giầy cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Xà phòng.
(1)
5 - Pha chế, sản xuất - Quần áo vải trắng; Trang bị cho
các loại sản phẩm người làm việc ở
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
hoá dược: nơi quá ồn;
- Găng tay cao su mỏng; (2)
+ Vắc - xin; Trang bị chung
- Dép nhựa có quai hậu; để dùng khi cần
+ Thuốc tây y,
thiết.
thuốc đông dược; - Ủng cao su hoặc ủng vải;
(3)
Trang bị cho
+ Thuốc hoặc hoá - Khẩu trang lọc bụi;
người đi thu hái
chất sát trùng...
- Kính chống các vật văng bắn; nguyên liệu thuốc
đông dược.
- Nút hoặc bịt tai chống ồn(1);

- Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất


chuyên dùng(2);

- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc


chuyên dùng(2);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…)(3);

- Xà phòng.
6 - Giám định hoá - Quần áo lao động phổ thông;
lý, giám định vệ
- Mũ vải trắng, hoặc mũ bao tóc;
sinh thực vật;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Giải phẩu vi thể,
kiểm nghiệm chất - Găng tay cao su mỏng;
độc.
- Xà phòng.
7 - Y tế lưu động; - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng (1) Trang bị cho
trắng; người đi làm việc
- Y tế thôn, bản,
lưu động nhiều
213
xã. - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; trên đường bằng
xe máy.
- Găng tay cao su mỏng;
(2)
Trang bị cho
- Dép nhựa có quai hậu;
người đi làm việc
- Ủng cao su; ở vùng sông nước
hoặc lũ lụt.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Mũ bảo hiểm đi xe máy(1);

- Áo phao hoặc phao cứu sinh(2);

- Xà phòng.
(1)
8 - Giải phẫu bệnh - Quần áo vải trắng; Trang bị chung
và giải phẫu bệnh để dùng khi cần
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
tế bào. thiết.
- Găng tay cao su mỏng;
- Khám mổ tử thi
(kể cả khai quật tử - Dép nhựa có quai hậu;
thi);
- Ủng cao su;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất


chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
9 - Sử dụng hoặc - Quần áo vải trắng, dày và trơn; Trang bị cho
tiếp xúc với các nhân viên xạ trị.
- Mũ vải trắng;
chất phóng xạ
hoặc tia phóng xạ - Máy đo nhiễm bẩn bề mặt;
trong:
- Máy đo suất liều bức xạ;
+ Chẩn đoán, điều
- Tay gắp nguồn (1);
trị bệnh;

214
+ Thăm dò chức - Bộ ứng phó sự cố bức xạ (1);
năng;
- Dép nhựa có quai hậu;
+ Sản xuất thuốc
- Khẩu trang lọc bụi;
chữa bệnh...
- Kính chống tia Rơnghen, phóng
xạ;

- Bộ quần Quần áo chống tia


Ronghen và phóng xạ;

- Găng tay cao su chống phóng xạ;

- Yếm chống tia Rơnghen và phóng


xạ;

- Giày hoặc ủng cao su chống phóng


xạ;

- Liều kế cá nhân;

- Xà phòng.
10 - Tiếp xúc với tia - Quần áo vải trắng;
tử ngoại, tia hồng
- Mũ vải trắng;
ngoại trong:
- Kính chống bức xạ;
+ Khử trùng;
- Găng tay cao su mỏng;
+ Điều trị bệnh.
- Dép nhựa có quai hậu;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
11 - Làm việc trong - Quần áo vải trắng; - Tuỳ từng công
phòng thí nghiệm việc cụ thể có thể
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;
y tế, hoá dược. được trang bị
- Găng tay cao su; thêm những
phương tiện cần
- Dép nhựa có quai hậu; thiết khác.

215
- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất


chuyên dùng(1);

- Kính chống các vật văng bắn hoặc


chống hoá chất chuyên dùng(1);

- Xà phòng.

XXIX - NGHỀ VÀ CÁC CÔNG VIỆC KHÁC

Số Tên nghề, công


Tên trang bị Ghi chú
TT việc
XXIX.1 – Cấp dưỡng
(1)
1 - Sơ chế thực - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; Trang bị theo
phẩm. thực tế.
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;

- Găng tay chế biến thực phẩm (1);

- Ủng hoặc giầy chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
2 - Nấu ăn ở các bếp - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
tập thể, trên tàu
- Quần áo vải trắng;
biển, tàu sông, xe
lửa... - Ủng hoặc giầy chống trơn trượt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
3 - Nấu ăn và đem - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
cơm, nước uống
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
tới các đội sản
216
xuất lưu động - Giầy vải bạt cao cổ đi rừng;
trong rừng, đội
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
khảo sát địa chất...
- Xà phòng.
(1)
4 - Nấu ăn ở các - Áo quần vải trắng hoặc áo Trang bị
nhà hàng, khách choàng vải trắng; chung để sử
sạn.. dụng khi cần
- Yếm hoặc tạp dề vải trắng chống
thiết.
- Nấu ăn ở các ướt, bẩn;
bếp ăn cho người
- Mũ vải;
lái máy bay, hành
khách đi máy bay. - Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.

(1)
5 - Chia, xếp đặt - Áo quần vải trắng; Trang bị để
suất ăn hoặc phục dùng khi cần
- Yếm hoặc tạp dề trắng chống ướt,
vụ bàn ăn. thiết.
bẩn;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cao su mỏng(1);

- Xà phòng.
(1)
6 - Nhào nắm than, - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
đốt lò... chung để dùng
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
khi cần thiết.
- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
7 - Rửa các dụng cụ - Quần áo lao động phổ thông;
217
phục vụ việc nấu - Mũ vải;
ăn, dụng cụ ăn.
- Khẩu trang lọc bụi

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su.

- Xà phòng.
8 - Cung ứng, tiếp - Quần áo lao động phổ thông;
phẩm.
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

- Mũ, nón lá chống mưa nắng(1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
XXIX.2 – Dự trữ - Thủ kho
(1)
9. - Thủ kho lương - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
thực (giao nhận, chung để sử
- Mũ vải;
bảo quản). dụng khi cần
- Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
10. - Thủ kho muối - Quần áo lao động phổ thông;
(giao nhận, bảo
- Mũ vải;
quản).
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

218
- Xà phòng.
(1)
11. - Thủ kho (giao - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
nhận, bảo quản) chung để sử
- Mũ vải;
thuốc trừ sâu, dụng khi cần
thuốc diệt chuột, - Bán mặt nạ phòng độc chuyên thiết.
trừ mối mọt, các dùng;
loại hóa chất, phân
- Giầy vải bạt thấp cổ;
hoá học.
- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su dày(1);

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
(1)
12. - Thủ kho vật tư - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
ôtô (giao nhận, chung để dùng
- Ủng cao su chống xăng dầu;
bảo quản). khi cần thiết.
- Mũ vải;

- Giầy vải bạt chống trơn trượt;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay chống xăng, dầu, mỡ(1);

- Xà phòng.
(1)
13. - Thủ kho xăng, - Quần áo lao động phổ thông; Làm việc
dầu mỡ kiêm cấp ngoài trời trang
- Mũ vải (1);
phát xăng dầu. bị thay bằng
- Găng tay vải bạt; Mũ, nón lá
chống mưa
- Giầy vải bạt thấp cổ hay Dép nắng.
nhựa có quai hậu;
(2)
(2)
Trang bị
- Ủng cao su chống dầu ; chung để sử
- Bán mặt nạ phòng độc(2); dụng khi cần
thiết.
- Găng tay chống dầu(2);

- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);

219
- Xà phòng.
14. - Thủ kho các loại - Quần áo lao động phổ thông;
vật liệu, hàng hóa
- Mũ bao tóc;
nhiều bụi bẩn: xi
măng, mùn ca, vôi - Khẩu trang lọc bụi;
bột...(kể cả giao
- Găng tay vải bạt;
nhận, bảo quản).
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất vải hoặc xà cạp;

- Xà phòng.
15. - Thủ kho các loại - Quần áo lao động phổ thông;
vật liệu, hàng hóa,
- Mũ chống chấn thương sọ não;
vật liệu kim khí
sắc nhọn. - Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
16. - Thủ kho hàng - Quần áo lao động phổ thông;
hoá thông thường,
- Mũ vải;
văn phòng phẩm,
vải sợi... - Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.
17. - Thủ kho hàng - Quần áo lao động phổ thông;
hóa, nguyên vật
- Mũ vải;
liệu, thiết bị máy
khác (kể cả giao, - Khẩu trang lọc bụi;
nhận, bảo quản).
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
18. - Kỹ thuật viên - Quần áo lao động phổ thông;
kiểm nghiệm.
- Mũ vải;

220
- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Đệm vai;

- Xà phòng.
(1)
19. - Công nhân phun - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
thuốc phòng diệt chung.
- Mũ bao tóc;
côn trùng. (2)
Trang bị theo
- Giầy vải bạt thấp cổ;
máy.
- Găng tay vải bạt;

- Kính chống các vật văng bắn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Đệm lưng vải bạt(2);

- Xà phòng.

XXIX.3 – Vệ sinh môi trường đo thị - Lao động


20. - Rửa các loại xe - Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
ôtô của cơ quan.
- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Xà phòng.
21. - Làm đất trồng, - Quần yếm dày;
trồng, chăm sóc
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
hoa và cây cảnh;
cắt rào, phạt cỏ - Găng tay vải bạt;
vườn.
- Xà phòng.
22. - Quét dọn cơ - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
quan, xí nghiệp,
- Khẩu trang lọc bụi;
tạp vụ.

221
- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
23 - Quét, xúc - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị cho
chuyển rác, san - Mũ, nón lá chống mưa nắng; người làm việc
bãi rác - Khẩu trang lọc bụi; khi trời tối.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su (1);
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Áo phản quang;
- Xà phòng;
(
24 Nạo vét bùn ở - Quần áo lao động phổ thông; 1)Trang bị
cống ngầm, cống - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); Chung đủ để
ngang, mương -Mũ, nón lá chống mưa nắng hoặc dùng khi cần
mũ vải;
sông hồ thiết.
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay vải bạt hoặc cao su;
- Ủng cao su;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Quần áo lội nước;
- Xà phòng;
25 - Quét dọn hố xí, - Quần áo lao động phổ thông;
hố tiêu tự hoại,
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
cống rãnh;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;
- Đổ thùng, phục
vụ xe hút phân, - Khẩu trang lọc bụi;
chở phân.
- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
26 - Lái xe chở phân, - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị cho
rác, bùn cống - Áo mưa ( vải bạt, nilon…); lái xe kiêm sửa
- Mũ vải; chữa
- Khẩu trang lọc bụi;
222
- Giầy vải bạt cao cổ;
- Chiếu cá nhân (1);
- Xà phòng
(1)
27 - Chế biến rác - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
(phân loại rác, cân chung để dùng
- Mũ vải;
rác, băng chuyền khi cần thiết.
tải rác để làm - Găng tay vải bạt;
phân...).
- Găng tay cao su(1);

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
(1)
28 - Hạ cây, chặt - Mũ chống chấn thương sọ não; Trang bị
cành. chung để sử
- Dây an toàn chống ngã cao(1);
dụng khi cần
- Giầy vải bạt thấp cổ; thiết.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.
(1)
29 - Chôn, cất mồ - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
mả. chung để sử
- Mũ, nón lá chống mưa nắng;
dụng khi cần
- Khẩu trang lọc bụi; thiết.

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su dày(1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.
(1)
30 - Trông coi nghĩa - Giầy vải bạt thấp cổ Trang bị
trang. chung để sử
- Ủng cao su (1);
dụng khi cần

223
- Mũ, nón lá chống mưa nắng; thiết.

- Xà phòng.
31 - Vận hành máy - Quần áo lao động phổ thông; (1)Trang bị
bơm, tàu cuốc - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; chung đủ để
máy hút bùn. - Áo mưa ( vải bạt, nilon…) dùng khi cần
- Khẩu trang lọc bụi; thiết.
- Găng tay vải bạt;
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Ủng cao su;
- Xà phòng;
32 - Duy tu mương, - Quần áo lao động phổ thông; (1)Trang bị
sông nước thải - Mũ hoặc nón chống nắng mưa; chung đủ để
thành phố - Khẩu trang lọc bụi; dùng khi cần
- Găng tay vải bạt; thiết.
- Giầy vải bạt thấp cổ;
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…);
- Phao cứu sinh(1);
- Ủng cao su (1);
- Giầy vải bạt thấp cổ
- Xà phòng;
XXIX.4 – Nhân viên bảo vệ - Phòng chữa cháy
33 - Bảo vệ cơ quan, - Quần áo lao động phổ thông(1); (1)
Nếu được
xí nghiệp, tuần tra trang bị đồng
- Mũ, nón lá chống mưa nắng(1);
hiện trường; phục thì thôi các
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); trang bị ghi số.
- Bảo vệ kho tàng
(2)
dự trữ quốc gia. - Đèn pin; Trang bị
chung để dùng
- Giầy vải bạt thấp cổ(1); khi cần thiết.
- Ủng cách điện (2);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.
(1)
34 - Thợ nạp bình - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị
cứu hỏa. chung để dùng
- Găng tay vải bạt;
khi cần thiết.
- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Ủng cao su;

224
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Xà phòng.
(1)
35 - Nhân viên phòng - Quần áo lao động phổ thông; Trang bị để
cháy, chữa dùng trong các
- Mũ chống chấn thương sọ não;
cháy . tình huống khẩn
- Găng tay vải bạt; cấp.
(2)
- Giầy da cao cổ; Trang bị
chung để dùng
- Áo mưa ( vải bạt, nilon…); khi cần thiết.
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1);

- Quần áo chống nóng, chống


cháy(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng;

- Túi cứu thương (2);


XXIX.5 – Quản lý sản xuất – Dịch vụ
36 - Quản đốc, phó - Được trang bị các phương tiện
quản đốc phân bảo vệ cá nhân cần thiết như người
xưởng, đốc công, đang làm nghề, công việc được
trưởng ca, trưởng kiểm tra, giám sát; hoặc như người
lò; làm các nghề, công việc có cùng
tính chất.
- Giám sát thi
công, trực tiếp chỉ - Tuỳ thuộc vào từng công việc cụ
đạo sản xuất tại thể có thể được trang bị thêm các
phân xưởng, công phương tiện bảo vệ cá nhân khác
trường... như: Mặt nạ phòng độc, đèn pin,
Dây an toàn chống ngã cao...
- Kĩ thuật viên ở
đoàn khảo sát địa
chất, địa hình...

- Cán bộ kiểm tra,


đo đạc các yếu tố
về an toàn - vệ
sinh lao động
225
(điều kiện lao
động).
37 - Người làm các - Được trang bị các phương tiện
dịch vụ có tính bảo vệ cá nhân cần thiết giống
chất như nghề như nghề, công việc có cùng tính
hoặc công việc chất.
trong danh mục:
bán hàng, giới
thiệu sản phẩm...
XXIX.6 – Giáo viên dậy nghề - Học sinh học nghề
38 - Giáo viên dạy - Được trang bị những thứ cần thiết
nghề, dạy thực như người lao động làm nghề,
hành. công việc mà họ dạy.
39 - Học sinh học - Khi thực hành được trang bị như
nghề: đào tạo tại người lao động làm nghề, công
trường dạy nghề việc đó.
hoặc kèm cặp
trong sản xuất...
XXIX.7 – Thể dục – Thể thao
40. - Giáo viên, hướng - Quần áo, mũ, giày, tất chuyên - Nếu được trang
dẫn viên, huấn ngành thể thao; bị loại đồng
luyện viên, vận - Bao đầu gối, cẳng cổ chân, khuỷu phục nào thì thôi
tay; loại phương tiện
động viên thể
- Kính chuyên ngành thể thao; bảo vệ cá nhân
thao. - Xà phòng. đó.
XXIX.8 – Du lịch
41. - Thủ kho thực - Quần áo vải dầy;
phẩm lạnh (giao - Mũ vải;
nhận, bảo quản). - Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su;
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn;
- Ủng cao su hoặc giầy vải cao cổ;
- Tất chống rét;
- Xà phòng.
(
42. - Làm vệ sinh ở - Quần áo lao động phổ thông; 1) Trang bị
các bể bơi, hồ bơi; - Mũ, nón lá chống mưa nắng hoặc chung để dùng
mũ bao tóc; khi cần thiết.
- Xử lý nước cấp, - Khẩu trang lọc bụi;
nước thải. - Kính chống các vật văng bắn;

226
- Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất
chuyên dùng(1);
- Găng tay cao su chống hoá chất
chuyên dùng(1);
- Ủng cao su chống hoá chất
chuyên dùng(1);
- Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng
độc chuyên dùng(1);
- Xà phòng.
43. - Giặt, là. - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị cho
- Mũ vải; người làm thủ
- Khẩu trang lọc bụi; công;
- Găng tay cao su; (2) Trang bị
- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; chung để dùng
- Dép nhựa có quai hậu hoặc ủng khi cần thiết.
cao su;
- Khăn mặt bông(1);
- Bán mặt nạ phòng độc(2);
- Xà phòng.
44. - Cứu hộ ở các - Quần áo bơi;
khu vui chơi giải - Mũ bơi;
trí như: bể bơi, hồ - Kính bơi;
- Phao cứu sinh hoặc áo phao;
bơi, bãi biển.
- Khăn bông choàng;
- Xà phòng.
XXIX.9 Bảo hiểm
45. - Giám định, bảo - Kính chống bức xạ;
hiểm hiện trường. - Giày vải bạt chống trơn trượt
hoặc ủng cao su;
- Khẩu trang lọc bụi;
- Găng tay cao su hoặc Găng tay
vải bạt;
- Xà phòng.
XXIX.10 Công an
46 Nghiên cứu, thử - Quần áo lao động phổ thông;
nghiệm vũ khí, khí
- Giầy vải bạt thấp cố;
tài hóa học chuyên
dụng. - Găng tay vải sợi;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

227
- Xà phòng.
47 Nghiên cứu sản - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị
xuất chất cay mắt, chung khi cần
- Giầy vải bạt thấp cố;
chất gây mê, chất thiết.
ngạt. - Mặt nạ phòng độc;

- Găng tay vải sợi;

- Kính chống các vật văng bắn (1);

- Mũ vải;

- Xà phòng.
48 Trinh sát kỹ thuật - Quần áo lao động phổ thông;
nghiệp vụ đặc
- Găng tay cao su;
biệt.
- Xà phòng.
49 Kiểm tra tài liệu - Quần áo lao động phổ thông;
bằng X quang.
- Liều xạ kế cá nhân;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
50 Giám định vật liệu - Quần áo lao động phổ thông;
nổ, vật liệu nổ,
- Liều xạ kế cá nhân;
mẫu phóng xạ.
- Máy đo suất liều bức xạ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Xà phòng.
51 Trực tiếp khám, - Quần áo vải trắng;
điều trị cho can
228
phạm, phạn nhân - Găng tay cao su mỏng;
và trẻ em vị thành
- Khẩu trang lọc bụi;
niên.
- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;

- Xà phòng.
52 Kiểm tra tài liệu - Quần áo vải trắng;
bằng phương pháp
- Găng tay cao su mỏng;
lý hóa.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
53 Giải phẫu vi thể, - Quần áo vải trắng;
kiểm nghiệm chất
- Găng tay cao su mỏng;
độc pháp y.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc;

- Tại đề hoặc yếu chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.
54 - Khám nghiệm, - Áo choàng vải trắng;
giám định dấu vết
- Găng tay cao su mỏng;
súng, đạn, dấu vết
cơ học; - Khẩu trang lọc bụi;
- Giám định hóa - Mũ vải;
pháp lý, giám định
- Xà phòng.
vi sinh vật.
55 Nuôi và chăm sóc - Quần áo lao động phổ thông;
chó nghiệp vụ.
- Găng tay cao su;

- Ủng cao su

- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

229
- Xà phòng.
56 Bảo quản, chỉnh lý - Áo choàng vải trắng;
khai thác thư căn
- Kính chống các vật văng bắn;
cước can phạm và
chứng minh thư. - Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
57 Bảo quản, khai - Áo choàng vải trắng;
thác phim trong
- Khẩu trang lọc bụi;
tàng thư.
- Mũ vải;

- Xà phòng.
58 Nghiên cứu chế - Quần áo lao động phổ thông;
tạo các loại mực
- Kính chống các vật văng bắn;
đặc biệt.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cao su;

- Xà phòng.
59 Nghiên cứu chế - Quần áo vải dầy; (1) Trang bị
tạo thiết bị, máy chung khi cần
- Yếm chống tia Ronghen và
phát tia X quang, thiết.
phóng xạ (1);
tia cực tím.
- Mũ vải;

- Găng tay cao su chống phóng xạ


(1);

- Xà phòng.
60 Nghiên cứu sản - Quần áo lao động phổ thông;
xuất các loại
- Găng tay vải bạt;
màng, keo polyme

230
đặc biệt. - Khẩu trang lọc bụi;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
61 Chế bản ăn mòn - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị
kim loại làm dấu, chung khi cần
- Găng tay cao su chống axit (1);
chế bản phim, chế thiết.
bản tài liệu. - Ủng cao su chống axit (1);

- Yếm cao su chống axit (1);

- Mũ vải;

- Xà phòng.
62 Sản xuất quả cay, - Quần áo lao động phổ thông; (1) Trang bị
quả nổ, sửa chữa chung khi cần
- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng
vũ khí. thiết.
(1);

- Kính chống các vật văng bắn;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ vải;

- Xà phòng.
63 Nghiên cứu sản - Quần áo lao động phổ thông;
xuất các chất chữa
- Găng tay vải bạt;
cháy (bọt chữa
cháy xăng dầu). - Giầy vải bạt chống trơn trượt;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
64 Nghiên cứu chế - Quần áo vải dầy; (1) Trang bị
tạo thiết bị siêu chung khi cần
- Quần áo chống điện từ trường
cao tần. thiết.
(1);

231
- Kính chống các vật văng bắn;

- Xà phòng.
65 Thủ kho vũ khí - Quần áo lao động phổ thông;
hóa chất độc.
- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ vải;

- Đệm vai;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
66 Dán ép chứng - Áo choàng vải;
minh thư nhân
- Găng tay vải bạt;
dân.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
67 Giám định dấu vết - Áo choàng vải;
vân tay, tài liệu.
- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.
XXIX.11- Sửa chữa thiết bị văn phòng
68. - Vận hành kiêm - Quần áo lao động phổ thông hoặc
sửa chữa, bảo áo choàng trắng;
dưỡng máy, thiết
- Mũ vải;
bị văn phòng:
- Khẩu trang lọc bụi;
+ Máy vi tính
(computer) và - Găng tay cao su;
máy in kèm theo;
- Xà phòng.
+ Máy sao chụp
(photocopy), máy
fax...
XXIX.12- Khoa học và Công nghệ

232
69 Công nhân, kỹ - Quần áo bảo hộ;
thuật viên phục
- Găng tay sử dụng một lần;
vụ trong các
phòng thí nghiệm - Khẩu trang lọc bụi;
độc hại; các nhân
- Mũ vải;
viên phục vụ
trong các phòng - Yếm hoặc tạp dề chống ướt;
thí nghiệm sinh
học phân tử, liên - Dép nhựa có quai hậu;
tục tiếp xúc với - Ủng cao su;
các hóa chất có
thể gây đột biến - Xà phòng;
gen - Kính chống tia Rơnghen, phóng
xạ.

233

You might also like