Professional Documents
Culture Documents
Phantich BCTC 03
Phantich BCTC 03
1. Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) Tài sản - Nợ phải trả - Vốn cổ phần ưu đãi = Vốn cổ phần thường
2.1. Lợi nhuận trên cổ phần (EPS) EPS = Thu nhập ròng/Số cổ phần đang lưu hành
2.2. Cổ tức trên cổ phần (DPS) DPS = Cổ tức dành cho cổ đông thường/Số cổ phần đang lưu hành
2.3. Giá trị sổ sách của cổ phần (BVPS) BVPS = Tổng giá trị cổ phần thường/Số cổ phần đang lưu hành
2.4. Dòng tiền trên cổ phần (CFPS) CFPS = (Thu nhập ròng + Khấu hao TSHH + TSVH)/Số cổ phần đang lưu hành
3. Báo cáo lợi nhuận giữ lại (Statement of retained earnings) Báo cáo số dư LNGL năm nay = LN Đầu kỳ + LN PS tăng - LN PS giảm
VLĐ ròng = Tất cả TSLĐ không được hưởng lãi - Tất cả nợ ngắn hạn không phải trả lãi;
5. Vốn lưu động ròng (VLĐ ròng) hoặc = Tài sản hoạt động - Nợ phải trả hoạt động; hoặc = (Tiền mặt + Khoản phải thu + Tồn
kho) - (Phải trả người bán + Phải trả khác)
6. Tổng vốn hoạt động Tổng vốn hoạt động = Vốn LĐ ròng + Tài sản cố định hoạt động
7. Lợi nhuận
7.2. PBIT (profit before tax and interrest): LN trước thuế và lãi vay
7.3. Lợi nhuận ròng trước thuế (EBT) EBT = EBIT - Lãi vay
7.4. Lợi nhuận ròng sau thuế (NOPAT: Net operrating profit after taxes) NOPAT = EBT x (1 - T) T: Là thuế suất thuế TN công ty.
FCF = Dòng tiền hoạt động - Tổng đầu tư vào tài sản hoạt động; mà Dòng tiền hoạt động =
8. Dòng tiền tự do (FCF: Free cash flows) NOPAT + Khấu hao; Tổng đầu tư vào TS hoạt động = Đầu tư ròng tài sản hoạt động + Khấu
hao. Do vậy FCF = NOPAT - Đầu tư ròng tài sản hoạt động.
9. Giá trị thị trường gia tăng và giá trị kinh tế gia tăng
MVA = Giá trị thị trường của công ty - Vốn cổ phần do cổ đông cung cấp; hoặc = (Số cổ
9.1. Giá trị thị trường gia tăng (Maket value added - MVA)
phần lưu hành) x (Giá cổ phiếu) - Tổng cộng vốn cổ phần.
EVA = NOPAT - Chi phí sử dụng vốn sau thuế bằng tiền; hoặc = EBT x (1 -T) - (Vốn hoạt
9.2. Giá trị kinh tế gia tăng (Economic valeu added - EVA)
động) x (WACC)
II/. CÁC CÔNG THỨC TÍNH CHỈ SỐ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
1.1. Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần) - Curren ratio = Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn
1.2. Hệ số thanh toán nhanh (lần) - Quick ratio = (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
1.3. Tỷ số ngân lưu từ hoạt động kinh doanh đối với nợ ngắn hạn. = Ngân lưu từ hoạt động SXKD/Nợ ngắn hạn trung bình
2.1. Vòng quay hàng tồn kho (vòng) - Stock turnover = Giá vốn hàng bán/hàng tồn kho bình quân.
2.2. Số ngày tồn kho (ngày) - Stock days = 360/Vòng quay hàng tồn kho; hoặc = (Tồn kho b/q/Giá vốn hàng bán) x 360
2.3. Vòng quay các khoản phải thu (vòng) = Doanh thu thuần/Các khoản phải thu bình quân.
2.4. Kỳ thu tiền bình quân (ngày) - Average collection period - ACP = 3360/Vòng quay các khoản phải thu; hoặc Số ngày b/q khoản phải thu (debtor's payment
period) = (Khoản phải thu KD/Doanh số bán nợ) x 360 ngày
2.5. Vòng quay các khoản phải trả (vòng) = Giá vốn hàng bán/Các khoản phải trả b/q
= 360/Vòng quay các khoản phải trả; hoặc Số ngày b/q khoản phải trả (creditor's payment
2.6. Số ngày trả nợ bình quân (ngày)
period) = (Khoản phải trả KD/Giá vốn hàng bán)x360 ngày
2.7. Vòng quay tài sản cố định (vòng ) - Fixed assets turnover ratio = Doanh thu thuần/TSCĐ ròng bình quân
2.8. Vòng quay tổng tài sản (vòng) - Total assets turnover ratio = Doanh thu thuần/Giá trị tổng tài sản bình quân
3.3. Tỷ số khả năng trả lãi (lần) - Ability to bay interest = EBIT/Chi phí trả lãi
3.4. Tỷ số khả năng trả nợ (lần) = (EBIT +Khau hao+Thanh toán tiền thuê)/(CP lãi vay + Nợ gốc +Thanh toán tiền thuê)
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời:
4.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu - Frofit margin on sales = Lợi nhuận thuần/Doanh thu thuần
4.2. Tỷ số suất sinh lợi căn bản - Basic earning power ratio = EBIT/Tổng tài sản bình quân
4.3. Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân
4.4. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư ROI (Return on ivestment) =Tỷ suất lợi nhuận trên DT/Số vòng quay vốn KD
4.5. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản ROA (Return on total assets) = Lợi nhuận ròng dành cho cổ đông thường/Tổng tài sản
4.6. Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu = Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân
4.7. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ROE (Return on common
= Lợi nhuận ròng dành cho cổ đông thường/Vốn cổ phần thường.
equity)
5.1. Tỷ số lợi nhuận giữ lại = Lợi nhuận giữ lại trong kỳ/Lợi nhuận sau thuế
5.2. Tỷ số tăng trưởng bền vững = Lợi nhuận tich lũy/Vốn chủ sở hữu hoặc = (TS LN giữ lại x LN sau thuế)/Vốn CSH)
1. Gánh nặng về thuế = Lợi nhuận sau thuế/Lợi nhuận trước thuế.
4. Vòng quay tổng tài sản (vòng) = Doanh thu thuần/Tổng tài sản; hoặc = Hệ số tài trợ x Số vòng quay vốn CSH
5. Hệ số nợ (Hệ số tài sản/Vốn chủ sở hữu) = Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu;
6. M/B (Giá thị trường CP/Mệnh giá cổ phiếu) = Giá thị trường của cổ phiếu/ Mệnh giá cổ phiếu.
9. Số vòng quay của vốn chủ sở hữu = Doanh thu/Vốn chủ sở hữu; hoặc = Hệ số TS/Vốn CSH x Số vòng quay TS
1. Thu nhập trên cổ phần (EPS -Earnings Per Share) = Lợi nhuận ròng/Số cổ phần đang lưu hành.
CHỈ TIÊU NĂM 2007 NĂM 2006 NĂM 2005 NĂM 2004
DIỄN GIẢI NĂM 2007 NĂM 2006 NĂM 2005 NĂM 2004
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 56,904,665 34,185,890 36,348,761 11,419,152
6. Doanh thu hoạt động tài chính 6,318 8,131 6,902 2,289
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 469,522 218,476 137,468 (385,970)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 310,965 218,476 137,468 (385,970)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 87,070 61,173 38,491 -
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 223,895 157,303 98,977 (385,970)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 0.075 0.175 0.110 (0.429)
70,000
60,000
50,000
Row
40,000 28
30,000
20,000
10,000
-
2005 2006 2007
70,000
60,000
50,000
Row
32
40,000
30,000
20,000
10,000
-
2005 2006 2007
700
600
500 Row
40
400
300
200
100
-
2005 2006 2007
100
-
2005 2006 2007
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
2.Tiền thu từ TL, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
1.Tiền thu từ phát hành CP, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho CSH, mua lại CP của DN phát hành
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
NĂM 2004
BẢNG TÍNH TOÁN CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH VÀ SO SÁNH,
ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CỦA NĂM 2007
Đánh giá
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH So với năm So với chỉ số ngành chung: Tốt
trước,
DIỄN GIẢI (T); Trung
tăng(+), Chỉ số Tăng(+);
Năm 2007 Năm 2006 Năm 2005 Năm 2004 bình (TB);
giảm (-) ngành giảm (-) Kém (K)
1 2 3 4 5 6 5 8 9
4.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu - Frofit margin on sales 0.01 0.01 0.00 -0.03 0.00
4.7. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư ROI (Return on ivestment) 0.03 0.24 0.21 -0.75 -0.21
4.8. Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng vốn ROCE (Return on capital
0.04 0.02 0.02 -0.05 0.02
employed)
Vốn khác
49,302
Vốn khác
23,569
BIỂU ĐỒ TỶ LỆ HOÀN VỐN ĐẦU TƯ (ROI)
NĂM: 2005
Vốn khác
0
ROI
Tiền mặt -0.05
597,722
651,497
MÔ HÌNH DU POINT THOE ROA & ROCE
NĂM 2004
LN ròng
(385,970) Tỷ suất LN ròng/DT
Khả năng sinh lợi trên
(:) -0.034
vốn chủ - liên kết theo
Doanh thu ROA ROA
(x)
11,419,152 -0.05
ROE
(:) Vòng quay Tổng TS
Tổng tài sản 1.49 (x)
-0.75
7,674,743
(:) TS/Vốn CP thường
Vốn chủ sở hữu 14.93
514,029
(x)
LN ròng
(385,970)
LN ròng/EBIT
(:)
EBIT 1.00 Khả năng sinh lợi trên
vốn chủ - liên kết theo
(385,970) ROCE
(x)
(:) EBIT/DT
ROE
Doanh thu -0.034
ROCE
11,419,152 (x)
-0.75
(:) DT/Tổng vốn sử dụng -0.05
Tổng vốn sử dụng 1.49 (x)
7,674,743 Tổng vốn sử
(:) dụng/Vốn CSH
SỐ TRONG ĐÓ BỘ PHẬN
DIỄN GIẢI TỔNG CỘNG TỶ LỆ(%)
TT Bộ phận KD Bộ phận QL
1 DOANH THU THUẦN 56,904,665 - 56,904,665 100.00
2 BIẾN PHÍ 52,980,734 - 52,980,734 93.10
2.1 Giá vốn sản phẩm dich vụ 52,980,734 - 52,980,734 100.00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3 SỐ DƯ ĐẢM PHÍ (1-2) 3,923,931 - 3,923,931 6.90
4 ĐỊNH PHÍ 668,495 2,944,470 3,612,965 6.35
4.1 Chi phí bán hàng 668,495 668,495 18.50
4.2 Chi phí quản lý - 2,677,670 2,677,670 74.11
4.3 Chi phí tài chính - 108,243 108,243 3.00
4.4 Chi phí khác - 158,557 158,557 4.39
- -
- -
-
-
-
-
-
-
-
5 LỢI NHUẬN (3-4) 3,255,436 (2,944,470) 310,966 0.55