Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 4

THIẾT KẾ MÓNG BĂNG CÓ GIA CỐ ĐỆM CÁT

1. Tính toán khả năng chịu tải của móng băng.


Kích thước móng:
1. Bm (m) = 1.4
2. Hm (m) = 1
Đặc trưng của đệm cát:
1. g1 (T/m3) = 1.8
2. j1 (độ) = 30
3. Hd (m) = 1
4. Bd (m) = 2.55
Đặc trưng của nền đất:
1. j2 (độ) = 10
2. C (T/m ) =
2
1.35
3. g2 (T/m3) = 1.88
Hệ số Terzaghi (phụ thuộc góc ma sát trong j):
Ng1 = 19.7 Ng2 = 1.2
Nq1 = 22.5 Nq2 = 2.7
Nc2 = 9.6
Hệ số an toàn Fs = 3
Áp lực giới hạn của đệm cát theo Terzaghi: [p1]
[R1] = pgh/Fs = (0,5.Ng1.Bm.g1 + Nq1.q)/Fs = 22.37 T/m2
Áp lực giới hạn của nền đất dưới đáy đệm cát:
[R2] = pgh/Fs = (0,5.Ng2.Bd.g2 + Nq2.q + Nc2.C)/Fs = 8.66 T/m2

2. Kiểm tra ứng suất.


Số liệu thiết kế:
- Tải trọng lớn nhất từ chân cột: Nmax (T) = 60
- Trọng lượng của 1m dài tường xây: m0 (T/m) = 2.508
- Tổng chiều dài móng băng dưới chân cột: L (m) = 7.95
- Hệ số kể đến sự phân bố không đều của áp lực đất nền: n = 1.5
a. Kiểm tra áp lực nền dưới đáy móng:
Áp lực nền đưới đáy móng:

n. ( N max +m0 . L )
P1max = = 10.77 T/m2 < [R1] (T/m2) = 22.37
Bm . L
n. ( N max +m0 . L )
P1max = =
Bm . L

b. Kiểm tra áp lực nền dưới đáy đệm cát


Xét điểm nằm ở dưới đáy đệm cát và thuộc đường đi qua trục của móng băng:
x/Bm = 0 z/Bm = 0.71
Hệ số giảm ứng suất theo độ sâu: kz = f(x/Bm; z/Bm) = 0.696
Ứng suất tại điểm đang xét bằng:
2 1 T/m2 < [R2] (T/m2) = 8.66
Pmax =k z . Pmax= 7.50

Kết luận: Móng băng được thiết kê như trên là đảm bảo khả năng chịu được tải trọng
công trình

You might also like