Professional Documents
Culture Documents
500 - Tin Học
500 - Tin Học
Luật an ninh mạng ra đời và chính thức có hiệu lực từ Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực
2
ngày, tháng, năm nào? ngày 01/01/2019 ngày 01/01/2020 ngày 01/01/2021 ngày 01/01/2022
Là một phần mềm dùng để điều Là một phần mềm dùng để điều
Là một phần mềm chạy trên
3 Hệ điều hành là gì? hành, quản lý các thiết bị phần hành, quản lý các tài nguyên Tất cả đáp án đều đúng
máy tính
cứng phần mềm trên máy tính
Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và
4 COM Ethernet Firewire VGA
máy tính ?
5 Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là ROM DRAM Buffer Cache
6 DVD Combo có chức năng nào sau đây? Đọc và ghi đĩa CD, DVD Đọc đĩa CD, DVD Đọc và ghi đĩa DVD Đọc CD, DVD và ghi đĩa CD
7 RAM là viết tắt của Read Access Memory Recent Access Memory Random Access Memory Read and Modify
8 Phần cứng máy tính cơ bản bao gồm thành phần nào Bộ xử lý ( CPU) Bộ nhớ Thiết bị nhập, xuất Tất cả đáp án đều đúng
9 Máy tính cá nhân PC là chữ viết tắt Personal Computer Performance Computer Personnal Connecter Printing Computer
Bàn phím, chuột, màn hình
10 Thiết bị nào sau đây dùng nhập dữ liệu vào máy tính Bàn phím, màn hình Máy in CPU
cảm ứng
11 Thiết bị nào sau đây dùng xuất thông tin ra ngoài Bàn phím Màn hình, máy in Chuột CPU
12 Thiết bị nào dùng lưu trữ dữ liệu Đĩa cứng, thẻ nhớ Màn hình, máy in CPU Loa
Thiết bị nào sau đây dùng để chuyển văn bản giấy Scanner, Camera Digital, Điện
13 Scanner Scanner, Camera Digital Máy in
thành văn bản số hóa thoại có chụp hình
là các thiết bị điện tử cấu thành
14 Phần cứng máy tính là gì ? là bộ các lệnh của máy tính là hệ điều hành là cơ sở dữ liệu
máy tính
15 Những phần nào gọi là phần cứng Màn hình, bàn phím, Chuột Mainboard, CPU, RAM HDD, Nguồn, Case Tất cả đáp án đều đúng
16 Những thành phần nào gọi là phần mềm Windows 10, Office 2013 Mainboard, CPU, RAM CDROM, HDD, Nguồn, Case Tất cả đáp án đều đúng
Các thiết bị sau đây, thiết bị nào dùng đề lưu trữ dữ
17 CD-ROM, DVD ROM HDD, USB Thẻ nhớ, Flash disk Tất cả đáp án đều đúng
liệu
18 Trong máy tính đơn vị đo nhỏ nhất là Byte Bit MB KB
Tính năng nào của đĩa cứng SSD ưu việt nào hơn đĩa
19 Nhanh hơn Chậm hơn Kích thước lớn hơn Dung lượng lớn hơn
cứng HDD
20 Thiết bị nào có thể thiếu trong 1 máy tính Loa ổ đĩa mềm WebCam Tất cả đáp án đều đúng
Thiết bị nào có thể ghi (thu) lại hình ảnh lưu vào máy
21 Camera Digital Máy in, Camera Digital USB Máy ảnh thường
tính
22 Thiết bị nào không thể thiếu trong máy tính CPU Máy in Loa Webcam
Màn hình, máy in, máy chiếu, Bàn phím, chuột, máy quét, Màn hình, đĩa cứng, RAM,
23 Thiết bị nào sâu đây làm nhiệm vụ xuất thông tin Máy in, loa, bàn phím, chuột
loa máy in ROM
24 Hệ điều hành đầu tiên của máy tính cá nhân là gì? MS-DOS UNIX Windows XP Linux
là một bộ các câu lệnh, chỉ thị
25 Phần mềm là gì ? Là đĩa mềm là dữ liệu là thông tin
ra lệnh cho máy tính
26 Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành Windows 10 Unikey Microsoft Office Paint
là phần mềm được viết ra cho
27 Phần mềm ứng dụng là gì ? một hay nhiều mục đích khác là hệ điều hành là dữ liệu là cơ sở dữ liệu
nhau của người dùng
28 Hệ điều hành được cài đặt trên Đĩa cứng RAM ROM CPU
29 Phần mềm được đặt trên Đĩa cứng, USB RAM ROM CPU
30 Những hệ điều hành nào là nguồn đóng Windows, Linux Windows Linux Unix
31 Những hệ điều hành nào là nguồn mở Windows, Linux Linux, Unix Windows, Unix Tất cả đáp án đều đúng
32 Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành ? Windows server 2012 Windows 10 Windows 8 Tất cả đáp án đều đúng
Đặt tên cho một tập tin trên máy tính tối đa được bao
33 10 20 256 255
nhiêu ký tự
34 Đầu nối nào dùng để kết nối dây mạng vào máy tính RJ 45 SATA HDMI VGA
35 USB viết tắt của cụm từ nào ? Universal Serial Bus Universal System Bus Unique Serial Bus Tất cả đáp án đều sai
36 VGA Card dùng để làm gì Xử lý đồ họa Tăng tốc độ máy tính Tăng bộ nhớ Tăng dung lượng lưu trữ
37 Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share là gì? Chia sẻ tài nguyên Nhãn hiệu máy tính In trong mạng cục bộ Phần mềm quản lý
Mạng cục bộ, mạng diện rộng, Mạng toàn cục, mạng diện Mạng cục bộ, mạng toàn cục, Mạng cục bộ, mạng toàn cục,
38 Mạng máy tính được phân thành
mạng toàn cầu rộng, mạng toàn cầu mạng diện rộng, mạng toàn cầu mạng diện rộng
Mạng LAN ( mạng nội bộ) dùng để kết nối các máy
39 Ở cách nhau rất xa Cùng hệ điều hành Ở gần nhau Cùng thương hiệu
tính như thế nào?
Sử dụng modem kết nối đường Sử dụng thiết bị kết nối không
40 Để kết nối Internet người ta dùng cách nào Dùng cáp quang Tất cả đáp án đều đúng
dây điện thoại dây, vệ tinh
Việc đưa dữ liệu từ máy tính lên mạng Internet gọi là
41 Share Download Upload Copy
gì ?
42 Việc tải dữ liệu từ Mạng internet về máy gọi là gì ? Share Download Upload Copy
43 Các ứng dụng nào sau đây được cung cấp trên internet Thương mại điện tử Chính phủ điện tử Ngân hàng điện tử Tất cả đáp án đều đúng
Thương mại điện tử là việc sử dụng ……..để tiến Các phương tiện điện tử và
44 Internet Mua bán Phương tiện điện tử
hành các hoạt động thương mại mạng Internet
Chỉ ra các yếu tố không phải lợi ích của Thương mại Tăng thêm cơ hội tiếp xúc
45 Giảm chi phí, tăng lợi nhuận Dịch vụ tốt hơn Giao dịch an toàn hơn
điện tử khách hàng
46 Thuật ngữ mua và bán hàng qua mạng Internet là gì ? E- System E- Network E-Commerce I-Commerce
Ứng dụng nào giúp con người trao đổi với nhau qua
47 E-mail Chat Hội nghị trực tuyến Tất cả đáp án đều đúng
môi trường mạng
Kết nối mọi người khắp nơi Giúp con người liên lạc với
48 Mạng xã hội là gì ? Quảng cáo, bán hàng… Tất cả đáp án đều đúng
thông qua Internet nhau ở bất cứ nơi đâu
49 Đâu là mạng xã hội ? Facebook, Zalo, Twitter, Minds Word Internet Explorer Excel
50 WWW là viết tắt của? Word Wide Wed Word Wide Web Word Wild Web World Wide Web
51 Online có nghĩa là Đang tải Không tải được Trực tuyến Ngoại tuyến
Hệ thống mạng máy tính trong Hệ thống mạng máy tính toàn
52 Internet có nghĩa là Hệ thống máy tính Hệ thống mạng máy tính
một nước cầu
53 Ứng dụng nào dùng để duyệt web Internet Explorer Safari RockMelt Tất cả đáp án đều đúng
54 Tiền thân của mạng Internet ngày nay là ? Intranet ARPANET LAN WAN
55 Bộ giao thức dùng trên Internet hiện nay là ? TCP/IP OSI IPX AppleTalk
56 ISP là viết tắt của Internet Server Provider Internet Service Provider Internet Super Provider Tất cả đáp án đều sai
Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào
57 Địa chỉ IP Địa chỉ nhà Mã sản phẩm GPS
đó cũng đều có
58 Phần mềm nào sau đây dùng đọc PDF? Foxit Reader Microsoft Excel Paint Winzip
Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy
59 phục vụ (server), vừa như máy khách (client) có thể Client/Server Ethernet Peer to Peer LAN
tìm thấy trong mạng nào?
60 Virus có thể lây lan qua? USB Môi trường mạng Ổ cứng di động Tất cả đáp án đều đúng
Lây nhiễm vào BOOT Xóa các tệp chương trình trên
61 Điều gì mà tất cả các Virus đều có thể thực hiện? Phá huỷ CMOS Tự nhân bản
RECORD đĩa cứng
Giao thức mạng nào được sử dụng cho các chương
62 trình duyệt web khi dùng để truy cập vào các trang ipx ftp tcp http, https
Web trên internet
63 Thuật ngữ LAN viết tắt của cụm từ Long area network Large area network Local area network Legend area network
Cho phép máy tính kết nối với
Cho phép người dùng kết nối Cho phép máy tính kết nối với
64 Chức năng của thiết bị modem là gì? các thiết bị ngoại vi dùng cổng Ổn định điện áp
với máy tính Internet
USB
Dữ liệu truyền từ máy đang hội
Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng Dữ liệu truyền về máy chủ
thoại lên máy chủ có dịch vụ Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai
65 hội thoại trong cùng một mạng cơ quan. Phát biểu Dữ liệu truyền không được internet Việt Nam và quay về
hội thoại của cơ quan và quay máy
nào sau đây là đúng ? máy đang chat
về máybên kia
Dịch vụ Internet được cung cấp vào Việt Nam vào
66 1986 1990 1997 2000
năm nào?
Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm
67 19/11/1997 01/01/1997 01/06/1997 01/06/1998
nào?
Monetary Devaluation
68 Modem viết tắt của Memory Demagnetization Modulator Demodulater Monetary Demarkation
Exchange Mechanism
69 Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện: Đĩa cứng Đĩa mềm RAM ROM
70 Email là viết tắt của Ethernet Mail Electronic Mail Egg Mail Eaten Mail
Trong hệ điều hành Windows 7, máy tính đọc dữ liệu
71 Đĩa mềm Đĩa cứng Qua mạng internet Đĩa CD-ROM
nhanh nhất từ đâu:
Tốc độ truy cập mạng (nội bộ, internet,…) của bạn
72 MHz RAM kbps GB
được xác định theo đơn vị nào?
Là phần mềm không có bản
Là phần mềm có tính phí và Là phần mềm dùng thử bị hạn
quyền, bất cứ ai cũng có thể sử Là phần mềm có bản quyền và
73 bạn có thể chia sẻ cho những chế về thời gian sử dụng và các
dụng miễn phí mà không bị hạn được thay đổi bởi bất cứ ai
người khác mà không mất phí tính năng sử dụng
Phần mềm công cộng là gì? chế
Chương trình máy tính có khả
Virus sinh học lây lan qua việc Chương trình máy tính mô tả Chương trình máy tính hoạt
74 Virus máy tính là gì? năng tự lây lan nhằm phá hoại
sử dụng chung bàn phím hoạt động của virus động ngay cả khi tắt máy
hoặc lấy cắp thông tin
Mã độc sau khi nhiễm vào máy tính tiến hành mã hóa
75 Virus Worm Trojan Ransomware
hết dữ liệu trong máy và đòi tiền chuộc là
Xóa một đối tượng được chọn Di chuyển một đối tượng đến
76 Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? Đóng các cửa sổ đang mở Tạo đường tắt để truy cập
tại màn hình nền. nơi khác
Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được
77 lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder SHIFT + DEL ALT + DEL CTRL + DEL Tất cả đáp án đều sai
ta Nhấn tổ hợp phím ?
Trong các tập tin có phần mở rộng sau. Tập tin nào là
78 RAR ZIP EXE Tất cả đáp án đều đúng
tập tin chương trình có thể chạy trực tiếp được?
Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng, ta sử dụng thao tác Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, Nhấn phải chuột vào ổ đĩa,
79
nào? chọn Properties chọn Format chọn Create Shortcut chọn Pin to Start
Chương trình giúp chạy các
Chương trình hướng dẫn sử Chương trình giúp Windows
80 Trong Windows, Hiểu thế nào là Driver ? Chương trình dạy lái xe ô tô ứng dụng DOS trên Windows
dụng Windows điều khiển các thiết bị ngoại vi
XP
Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Vietkey hoặc
81 Unikey, để chuyển chế độ gõ tiếng anh, tiếng việt ta ALT + X ATL + Z CTRL + Z SHIFT + X
sử dụng phím tắt nào?
82 Công cụ Windows Explorer dùng để? Khôi phục thư mục hoặc tệp tin Quản lý thư mục và tệp tin Duyệt web Gửi và nhận Email
Trong hệ điều hành Windows 10, Short Key của một Phím tắt để bật chương trình Tạo đường dẫn tới shortcut của
144 Không có ý nghĩ gì Tất cả đáp án đều đúng
chương trình (hoặc tập tin) (tập tin đó) lên chương trình (tập tin đó)
Trong hệ điều hành Windows 10, khi cửa sổ đang ở Ta không thể phóng to kích
145 Ta có thể đi chuyển cửa sổ Ta có thể thu nhỏ cửa sổ Tất cả đáp án đều đúng
chế độ Maximize thì thước cửa sổ thêm nữa
155 Trong hệ điều hành Windows 10, trợ lý ảo có tên là Siri Cortana Bixby Windows 10 không có trợ lý ảo
Cổng thông tin điện tử của
156 Địa chỉ www.lamdong.gov.vn là gì? Trang thông tin điện tử Website Mạng xã hội
Tỉnh Lâm Đồng
157 Máy chủ mail.lamdong.gov.vn đặt ở đâu? Nước ngoài Trong nước Tỉnh Lâm Đồng Tất cả đáp án đều sai
Cổng dịch vụ công trực tuyến
158 Địa chỉ motcua.lamdong.gov.vn là gì Trang thông tin điện tử Website Mạng xã hội
Tỉnh Lâm Đồng
Là dịch vụ hành chính công và Là dịch vụ hành chính công và Là dịch vụ hành chính công và
Là dịch vụ hành chính công và
các dịch vụ khác của cơ quan các dịch vụ khác của cơ quan các dịch vụ khác của cơ quan
các dịch vụ khác của cơ quan
159 Dịch vụ công trực tuyến là gì? nhà nước được cung cấp cho nhà nước được cung cấp cho nhà nước được cung cấp cho
nhà nước được cung cấp cho
các tổ chức, cá nhân trong các tổ chức, cá nhân trên môi doanh nghiệp trên môi trường
công dân trên môi trường mạng
mạng nội bộ của đơn vị trường mạng mạng
Là email của cá nhân, tổ chức
được cơ quan thẩm quyền cấp Là Email tự khai báo trên
160 Emal công vụ là gì? là Email cá nhân Là Email tổ chức
dùng vào mục đích trao đổi Internet
công việc
Không có ý nghĩa gì, chỉ để
161 Nút “Home” trên trang web có nghĩa là Đi đến trang trước Đi đến trang chủ Đi đến nhà
trang trí
Đây là đuôi tên miền của các Đây là đuôi tên miền của các Đây là đuôi tên miền của các Đây là đuôi tên miền của các
162 www.google.com thì “.com” có nghĩa là
trang web giáo dục trang web thông thường trang web thương mại trang web thương mại, dịch vụ
174 Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết: Hệ điều hành đang sử dụng Địa chỉ của trang web Trang web đó của nước nào Tất cả đáp án đều sai
Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím
175 Ctrl + L Ctrl + H Ctrl + P Ctrl + M
trên trình duyệt Internet Explorer
Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta
176 có thể dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Ctrl + T Alt + T Alt + F3 Alt + ←
Explorer
Để mở nhanh lại tab vừa đóng trên trình duyệt, ta
177 Ctrl + T Ctrl + Shift + T Alt + T Alt + Shift + T
dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer
178 Một số nhà cung cấp dịch vụ email phổ biến hiện nay Google Yahoo Microsoft Tất cả đáp án đều đúng
Giao thức nào cho phép chuyển các file từ máy này
179 sang máy khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành FTP Telnet Ping Email
sử dụng
180 Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt Web Internet Explorer Firefox Chromium FireBug
Internet là dịch vụ do công ty A. Chúng ta có thể đăng ký để Thư điện tử là nền tảng cho
WWW là từ viết tắt của World
181 Phát biểu nào sau đây là sai? Internet tại Mỹ điều hành và sử dụng thư miễn phí tại địa việc xây dựng văn phòng
Wide Web
thu phí chỉ MAIL.YAHOO.COM không giấy tờ
Khi dòng chủ đề trong thư bạn nhận được bắt đầu Thư trả lời cho thư mà bạn đã Thư của nhà cung cấp dịch vụ
185 Thư rác, thư quảng cáo Thư mới
bằng chữ "RE:”, thì thông thường thư đó là thư gì? gửi cho người đó Email mà bạn đang sử dụng
186 Kí hiệu nào sau đây cần có trong một địa chỉ Email? Kí hiệu @ Kí hiệu % Kí hiệu & Kí hiệu $
Trên trang Web Google, để tìm các trang Web nói về
187 cách trồng hoa Cúc, chúng ta nên gõ cụm từ nào là tốt hoa cúc " trồng hoa cúc" "hoacuc" hoa+cuc
nhất:
Để chặn các Email không mong muốn, thực hiện thao
188 Kích nút Spam Kích nút Delete Kích nút Reply Kích nút Forward
tác chọn Email, sau đó?
Giao diện đẹp, chức năng và Có logo chứng nhận bảo mật Có địa chỉ công ty xây dựng Sử dụng giao thức bảo mật để
189 Dấu hiệu nhận biết một website an toàn?
menu có sắp thứ tự trên website website truyền tải nội dung
190 Các Email rác được lưu trong thư mục nào? Spam Draft Sent Inbox
194 Địa chỉ nào không phải là địa chỉ trang web? nguyenvana@lamdong.gov.vn www.laodong.com.vn www.lamdong.gov.vn mail.lamdong.gov.vn
Trang tìm kiếm Google có thể cho ra kết quả tìm
195 Hình ảnh Video Website Tất cả đáp án đều đúng
kiếm theo?
Email đang soạn thảo chưa hoàn chỉnh và chưa được
196 Trong thư mục Draft Trong thư mục Sent Trong thư mục Inbox Trong thư mục Bulk
gửi đi sẽ được lưu tại đâu?
198 "Link” trên trang web có nghĩa là? Liên kết đến 1 liên kết khác Liên kết đến 1 trang web khác Liên kết Tất cả đáp án đều đúng
Đây là cụm từ viết tắt của địa chỉ tài nguyên trên URL (Uniform Resource URL (Universe Resource URL (Uniform Resource
199 Tất cả đáp án đều đúng
Internet? Locator) Internet) Location)
Dữ liệu truyền từ máy đang hội
Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng Dữ liệu truyền về máy chủ
Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai thoại lên máy chủ có dịch vụ
200 hội thoại trong cùng một mạng cơ quan. Phát biểu Dữ liệu truyền không được internet Việt Nam và quay về
máy hội thoại của cơ quan và quay
nào sau đây là đúng? máy đang chat
về máy bên kia
Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên
201 FTP E-mail Chat Search
mạng, bạn sử dụng dịch vụ gì?
Trang chuyên cung cấp thông
202 Facebook hay Zalo là...? Trang web của chính phủ Trang viết cá nhân Trang mạng xã hội
tin thời sự
một mẫu thông tin có thể được
Thư điện tử hay email là một gửi đi ở dạng mã hóa hay dạng
email là một phương tiện gửi
203 Phát biểu nào dưới đây là đúng hệ thống chuyển nhận thư từ thông thường và được chuyển Tất cả đáp án đều đúng
nhận thông tin rất nhanh
qua các mạng máy tính qua các mạng máy tính đặc biệt
là mạng Internet
Google có một cách trình bày Giao diện của Google gồm trên
Google được nhiều người đánh
gọn và đơn giản cũng như đem 100 ngôn ngữ, kể cả Tiếng việt
227 Phát biểu nào dưới đây là đúng giá là công cụ tìm kiếm hữu ích Tất cả đáp án đều đúng
lại kết quả thích hợp và nâng và một số ngôn ngữ dí dỏm như
và mạnh mẽ nhất trên Internet
cao tiếng Klingon và tiếng Leet
Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của Vào Insert, nhấp Page Number Vào Insert, nhấp Page Number Vào Insert, nhấp Page Number, Vào Insert, nhấp Number Page,
287
tài liệu ta gọi lệnh nào? và chọn Bottom of Page và chọn Current Position chọn Top of Page chọn Page Margins
Trong MS Word 2010, để lấy định dang một đoạn
288 văn bản nào đó, ta bôi đen đoạn văn bản đó rồi dùng Ctrl + Alt + C Alt + C Ctrl + Shift + C Ctrl + C
tổ hợp phím
Trong MS Word 2010, để thực hiện tính toán một Word không hỗ trợ tính năng Copy ra calculator để tính rồi
289 Excel Tool Calculate
phép tính dưới dạng văn bản, ta dùng này ghi lại kết quả
Trong MS Word 2010, để chèn các biểu tượng vào Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Insert, rồi chọn
290 Vào tab Insert, rồi chọn Symbol
trong văn bản, ta thực hiện Symbol Equation Equation
Trong MS Word 2010, để chèn một biểu thức tính Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn Vào tab Insert, rồi chọn
291 Vào tab Insert, rồi chọn Symbol
toán ta thực hiện Symbol Equation Equation
Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ, ta thực Vào tab Insert, rồi chọn Vào tab Design, rồi chọn
292 Vào tab Design, rồi chọn Chart Vào tab Insert, rồi chọn Chart
hiện SmartArt SmartArt
Trong MS Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản ta
293 Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + H
dùng tổ hợp phím
Trong MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó
294 Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + H
bằng từ khác trong văn bản ta dùng tổ hợp phím
Trong MS Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn,
295 Ctrl + F2 Ctrl + F3 Shift + F3 Alt + F2
ta dùng tổ hợp phím
Trong MS Word 2010, khi đã cập nhật từ điển của
Vào tab Review, chọn Chuột phải lên từ đó chọn Vào tab Review, chọn Track Vào tab Review, chọn Word
296 ngôn ngữ tương ứng, muốn hiện từ đồng nghĩa của
Thesaurus Synonyms Changes Count
một từ trong văn bản, ta chọn từ đó rồi
Không cần vì Word 2010 đã tự
Trong MS Word 2010, để đếm số từ trong văn bản, ta Vào tab View, chọn Web
297 Dùng tổ hợp phím Alt + C đếm khi ta gõ và hiển thị ở Tất cả đáp án đều sai
thực hiện Layout
thanh trạng thái cuối trang
Trong MS Word 2010, để gửi văn bản qua mail ta Vào File, chọn Share rồi chọn Vào File, chọn Send to rồi
298 Vào File, chọn Email Tất cả đáp án đều sai
thực hiện Send using Email chọn Email
Đặt lại heading cho các tiêu đề
Copy các tiêu đề cho vào mục Vào References, chọn chức cho phù hợp rồi vào Vào References, chọn chức
299 Trong MS Word 2010, để tạo mục lục, ta thực hiện
lục rồi ghi số trang cho phù hợp năng Insert Table of Authorities References, chọn chức năng năng Insert Index
Table of Contents
Trong MS Word 2010, để trộn văn bản theo mẫu có Sử dụng chức năng Mail
300 Sử dụng chức năng Mail Merge Sử dụng chức năng Mail Blend Sử dụng chức năng Mail Mixed
sẵn, ta thực hiện Shuffle
301 Trong MS Word 2010, Numbering dùng để Đánh số trang Đánh số đề mục Đếm tổng số trang Tất cả đáp án đều sai
Trong MS Word 2010, để tạo chú thích cho một hình Chuột phải vào hình ảnh chọn Chuột phải vào hình ảnh chọn
302 Gõ chú thích vào dưới hình anh Tất cả đáp án đều đúng
ảnh, ta thực hiện add text add caption
Trong MS Word 2010, có một chức năng gọi là Thông báo các lỗi chính tả
303 Định dạng văn bản Dịch văn bản Tất cả đáp án đều đúng
“Translate”. Vậy nó dùng để làm gì? trong văn bản
Trong MS Word 2010, để đi đến vị trí bạn vừa chỉnh
304 Shift + F3 Shift + F5 Shift + F7 Shift + F2
sửa, ta dùng tổ hợp phím
Gạch dưới đoạn văn bản được Tạo liên kết tới trang web, tập
305 Trong MS Word 2010, “Hyperlink” là gì? Tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản Tô màu cho đoạn văn bản
chọn tin,…..
Trong MS Word 2010, khi sửa lại các tiêu đề mà
Chuột phải vào mục lục, chọn Chọn vào mục lục, trên tab
306 muốn cập nhật lại mục lục chứa các tiêu đề đó, ta Sửa trực tiếp lên mục lục Tất cả đáp án đều đúng
update table references, chọn update table
thực hiện
Trong MS Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ
307 Insert Caps lock Backspace End
gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím
Trong MS Word 2010, để chuyển sang chế độ đọc ta
308 Vào Review, chọn Read Mode Vào View, chọn Read Mode Nhấn F11 Nhấn Alt F11
thực hiện
Trong MS Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, ta
309 Vào Insert, chọn Change Color Vào View, chọn Page Color Vào Design, chọn Page Color Vào Design, chọn Watermark
thực hiện
Trong MS Word 2010, để trộn nhiều ô liên tiếp trên
310 cùng hàng (hoặc cùng cột) trong bảng lại với nhau, ta Merge Cells Split Cells Split Table Merge Rows
dùng
Trong MS Word 2010, để ngắt trang văn bản, ta thực Vào tab Insert, chọn Page Vào tab Insert, chọn Blank Vào tab Insert, chọn Break
311 Vào tab Insert, chọn Cover page
hiện Break Page Page
Trong MS Word 2010, để xóa định dạng của một Vào tab Home, chọn Clear All Vào tab Home, chọn Delete
312 Vào tab Home, chọn Clear Vào tab Format, chọn Clear
đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện Formatting Formatting
Bạn bôi đen đoạn văn bản Bạn bôi đen đoạn văn bản Bạn bôi đen đoạn văn bản
Trong MS Word 2010 để tạo comment cho đoạn văn muốn chèn chú thích cho nó rồi muốn chèn chú thích cho nó rồi Vào tab Review rồi chọn New muốn chèn chú thích cho nó rồi
313
bản vào tab Review rồi chọn New vào tab Review rồi chọn Track Comment vào tab Review rồi
Comment Changes chọn Compare
Trong MS Word 2010 để xóa một comment trong văn Chọn comment cần xóa Vào Chọn comment cần xóa Vào
314 Vào tab Review rồi chọn Delete Vào tab Review rồi chọn Reject
bản tab Review rồi chọn Delete tab Review rồi chọn Reject
Trong MS Word 2010 để chèn một biểu đồ biểu diễn Vào tab Insert - Format -
315 Vào tab Insert rồi chọn Chart Vào tab Insert - Picture Chart Insert - Object - Chart
dữ liệu trong một bảng đã chọn, ta thực hiện: Picture - Chart
Chọn menu Tools, chọn Chọn menu Tools, chọn Chọn menu Tools, chọn
Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất hiện đường Đây là hiện tượng lạ, có khả
AutoCorrect, chọn Spelling & Options, chọn Spelling & Customize, chọn Spelling &
316 răng cưa nằm dưới dòng văn bản, để xử lý không còn năng do Virus nên cần phải
Grammar và bỏ dấu chọn tại Grammar và bỏ dấu chọn tại Grammar và bỏ dấu chọn tại
hiện tượng đó, ta thực hiện lần lượt các thao tác: quét Virus trên máy tính
mục Check spelling as you type mục Check spelling as you type mục Check spelling as you type
389 Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp =IF(AND(1>2,"Đúng"),1,0) =IF(1>2 AND 3>4,1,0) =IF(OR(1>2,"Đúng"),1,0) =IF(OR(1>2,2<1),1,0)
390 Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp =IF(AND(3>2,5<=6),0,1) =IF(OR(3>2,5<=6),1,0) =IF(1>2,"Đúng","Sai") =IF(OR(1>2,"sai"),1,0)
391 Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp =IF(1>2;2,3) =MIN(1) =MAX(1+2,3) =SUM(A1:A10)
Đếm các ô trong vùng Đếm các ô trong vùng
Đếm các ô trong vùng
392 Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ: L94:L97 có dữ liệu giống như L94:L97 có chữ M94 và có dữ Tất cả đáp án đều sai
L94:L97 có chuỗi M94
dữ liệu ở ô địa chỉ M94 liệu kiểu số
Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức:
393 Tin Học TIN Học tin học TIN học
=Proper("Tin học"):
394 Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị: 3.5 3.6 3.50 4
Cho biết kết quả trả về khi thực hiện công thức:
395 TRUE FALSE 2 5
=NOT(AND(5>2,2>=2,9<10))
Cho biết kết qua của công thức:
396 14 17 15 16
=MIN(5,7,9)+MAX(5,7,9)+MOD(9,7)
Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta
397 =SUM(B5:B7) =SUM(B5,B6,B7) =SUM($B$5:$B$7) Tất cả đáp án đều đúng
thực hiện công thức:
Để tính giá trị bình quân từ E6 đến E12, ta sử dụng
398 =SUM(E6:E12) =AVG(E6:E12) =AVERAGE(E6+E12) =AVERAGE(E6:E12)
công thức nào sau đây:
Cho biết kết quả của công thức sau:
399 2007 False 2006 Báo lỗi
=IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):
Cho biết kết quả của công thức sau:
400 2 3 True False
=AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):
Cho biết kết quả của công thức sau: =
401 2 5 4 8
MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)):
Cho biết kết quả của công thức:
402 8 9 16 Báo lỗi
=LEN(MID("THANH PHO DA LAT", 9)):
Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết
403 =OR(5>4,10>20) =AND(5>6, OR(10>6,1>3)) =OR(AND(5>4,3>1),10>20) =AND(5>4,3>1,30>20)
quả là FALSE
Cho biết kết quả của công thức sau:
404 10 8 7 5
=LEN(TRIM(RIGHT("THANH PHO DALAT",6)))
Chọn tất cả các đối tượng trên Chọn tất cả các đối tượng trên Chọn slide cần xóa và nhấn Chọn slide cần xóa và nhấn
424 Trong Powerpoint 2010, muốn xóa slide hiện thời
slide và nhấn phím Delete. slide và nhấn phím Backspace phím Delete phím Backspace
Trong Powerpoint 2010, để chọn màu nền cho một Vào View -> Format Vào Design -> Format Vào Home -> Format
425 Vào Format -> Background…
slide trong bài trình diễn ta thực hiện Background… Background… Background…
Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập
426 Quick Access Toolbar Quick Toolbar Access Access Toolbar Quick Toolbar Access Quick
nhanh có tên là
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Screenshot có chức Chụp ảnh các chương trình
427 Chèn hình ảnh vào Slide Chèn âm thanh vào Slide Chèn Video vào Slide
năng nào sau đây đang chạy để chèn vào Slide
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Remove Loại bỏ hình nền Slide được Loại bỏ màu nền Slide được
428 Loại bỏ nền của ảnh được chọn Tất cả đáp án đều sai
Background cho phép chọn chọn
Trong Powerpoint 2010, ở chế độ trình chiếu, có thể Giữ phím CTRL và nút chuột Giữ phím CTRL và nút chuột
429 Giữ phím ALT và nút chuột trái Giữ phím ALT và nút chuột trái
chuyển con trỏ chuột sang dạng Laser bằng cách trái phải
Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn Vào File -> Save as -> Create a Vào File -> Save & Send -> Vào File -> Save & Send -> Vào File -> Save as -> Save a
430
Powerpoint sang dạng Video Video… Create a Video… Save a Video… Video…
Trong Powerpoint, để tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ
431 Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
hợp phím
Trong Powerpoint 2010, vào HOME -> LINE Để quy định khoảng cách giữa Để quy định khoảng cách giữa Để quy định khoảng cách giữa
432 Tất cả đáp án đều sai
SPACING các dòng các đoạn các dòng, các đoạn
Vào File -> Info -> Protect Vào File -> Save -> Protect Vào Home -> Info -> Protect Vào Home -> Save -> Protect
Trong Powerpoint 2010, để cài mật mã cho tập tin
433 Presentation -> Encrypt with Presentation -> Encrypt with Presentation -> Encrypt with Presentation -> Encrypt with
hiện thời
Password… Password… Password… Password…
Trong Powerpoint 2010, để chuyển đoạn văn bản
434 Ctrl + F2 Ctrl + F3 Shift + F3 Alt + F2
được chọn sang chữ in hoa, ta dùng tổ hợp phím
Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau được dùng để
435 Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + S
in
Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau dùng để tạo
436 Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + M
thêm 1 trang Slide mới
Trong Powerpoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng Vào Home -> Clear All Vào Insert -> Clear All Vào View -> Clear All Vào Format -> Clear All
437
đoạn văn bản được chọn Formatting Formatting Formatting Formatting
Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật
438 Vào Home -> Insert WordArt… Vào Insert -> Insert WordArt… Vào Insert -> WordArt… Vào Slide -> WordArt…
WordArt
Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng Kích chuột phải và chọn Split Kích chuột trái và chọn Split
439 Vào Table -> Split Cells Vào Home -> Split Cells
vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô Cells… Cells…
Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng Chọn cột cần xóa, kích chuột Chọn cột cần xóa, kích chuột Chọn cột cần xóa, kích chuột Chọn cột cần xóa, kích chuột
440
vào slide, muốn xóa cột nào đó phải và chọn Split Cells phải và chọn Merge Cells trái và chọn Delete Columns phải và chọn Delete Columns
Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT,
441 phím H, phím 1 CTRL + B CTRL + I CTRL + U CTRL + Z
tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây
Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT,
442 phím N, phím T Vào Home -> Format Vào Insert -> Table Vào Design -> Page Setup Vào View -> Zoom
tương ứng với lựa chọn nào sau đây
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H
443 Vào Home -> Replace Vào Home -> Reset Vào Insert -> Picture Vào View -> Slide Master
tương ứng với lựa chọn nào sau đây
Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide
444 ALT + H + E + D ALT + H + I + D ALT + H + D + I ALT + H + E + I
hiện tại ta dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây
Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó
445 nhấn tổ hợp phím CTRL + E, thao tác này tương ứng Xóa đoạn văn được chọn Sao chép đoạn văn được chọn Canh giữa đoạn văn được chọn Canh trái đoạn văn được chọn
với lựa chọn nào sau đây
Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó
Xóa định dạng đoạn văn được
446 nhấn tổ hợp phím CTRL + R, thao tác này tương ứng Canh phải đoạn văn được chọn Canh giữa đoạn văn được chọn Canh trái đoạn văn được chọn
chọn
với lựa chọn nào sau đây
Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ đọc Vào Review, chọn Reading Vào Review, chọn Reading
447 Vào View, chọn Reading Mode Vào View, chọn Reading View
ta thực hiện Mode View
Trong Powerpoint, để kết thúc trình diễn Slide ta thực
448 ESC F10 DELATE ENTER
hiện nhấn phím nào sau đây
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + V thường được Dán một đoạn văn bản từ Cắt và sao chép một đoạn văn
449 Xóa 1 đoạn văn bản Sao chép một đoạn văn bản
sử dụng để Clipboard bản
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử Dán một đoạn văn bản từ Cắt và sao chép một đoạn văn
450 Xóa 1 đoạn văn bản Sao chép một đoạn văn bản
dụng để Clipboard bản
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử Tắt chế độ khung lưới khi soạn Bật chế độ khung lưới khi soạn Bật, hoặc Tắt chế độ khung
451 Chuyển sang chế độ đọc
dụng để thảo thảo lưới khi soạn thảo
Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được
452 Bật thanh thước kẻ Tắt thanh thước kẻ Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ Tất cả đáp án đều sai
sử dụng để
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo
453 Vào Home -> Text Shadow Vào Format -> Text Shadow Vào View -> Text Shadow Vào Insert -> Text Shadow
hiệu ứng bóng mờ cho đoạn văn bản được chọn
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để thay
Vào Format -> Character Vào Home -> Character Vào Insert -> Character
454 đổi khoảng cách giữa các ký tự của đoạn văn bản Vào View -> Character Spacing
Spacing Spacing Spacing
được chọn
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím SHIFT + F3 Vào Home -> Character
455 Vào Format -> Change Case Vào Home -> Text Shadow Vào Home -> Change Case
tương ứng với thao tác nào sau đây Spacing
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho Vào Format -> Text
456 Vào Home -> Text Direction… Vào Format -> Orientation… Vào Home -> Orientation…
phép xoay hướng của đoạn văn bản được chọn Direction…
Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho
457 Ctrl + Shift + > Ctrl + Shift + = Ctrl + Shift + < Ctrl + Shift + ]
phép tăng kích cỡ của đoạn văn bản được chọn
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chia Vào Home -> Columns -> Two Vào Insert -> Columns -> Two
458 Vào Home -> Column Vào Insert -> Columns
đoạn văn bản được chọn thành 2 cột Columns Columns
Trong Powerpoint 2010, lệnh Rehearse Timings dùng Quy định thời gian trình diễn Quy định thời gian chạy hiệu
459 Ẩn Slide hiện tại Xóa Slide hiện tại
để cho từng Slide ứng của đối tượng được chọn
Để xóa định dạng đoạn văn bản Tổ hợp phím Shift + F9 được
Cho phép chèn Video từ các Cho phép trình diễn từ xa
476 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai được chọn, vào Home chọn sử dụng để Bật hoặc Tắt thanh
Web site. thông qua mạng internet.
Clear All Formatting thước kẻ
Để tạo hiệu ứng chuyển đổi
Lệnh Rehearse Timings dùng Vào Insert -> WordArt… để Để chèn công thức toán học,
477 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng giữa các trang, vào Review ->
để cài mật mã cho tập tin chèn chữ nghệ thuật vào Insert -> Text Shadow
Spelling
Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây dùng để ẩn
478 Vào Slide Show -> Hide Slide Vào Slide Show -> Hide Vào Slide -> Hide Vào Slide -> Hide Slide
Slide được chọn khi trình chiếu
Lưu trữ thông tin về thiết kế
Thiết lập các thông số cho các Sắp xếp vị trí của các header, Tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa
479 Trong Powerpoint 2010, Slide Master dùng để kiểu dáng, màu sắc, font chữ,
trang in footer các trang
bố cục … cho các slide
Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để Vào Home -> Arrange ->
480 Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 Vào View chọn Gridlines Tất cả đáp án đều đúng
bật, tắt khung lưới Gridlines Align -> View Gridlines
Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép Vào View -> Gridlines Vào Home -> Gridlines
481 Vào View -> Grid Settings… Vào Home -> Grid Settings…
thiết lập khoảng cách giữa các đường lưới Gridlines Settings… Settings…
Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép
482 Vào View -> SmartArt… Vào Insert -> SmartArt… Vào Home -> SmartArt… Vào Data -> SmartArt…
chèn SmartArt
Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép Vào Insert -> Shapes -> Smiley Vào View -> Shapes -> Smiley
483 Vào View -> Smiley Face… Vào Insert -> Smiley Face…
chèn biểu tượng mặt cười Smiley Face Face… Face…
Trong Powerpoint 2010, biểu tượng mặt cười Smiley
484 Flowchart Basic Shapes Callouts Action Buttons
Face thuộc nhóm nào sau đây
485 Trong Powerpoint 2010, vào Insert -> Chart -> Pie… Để chèn hình tròn Để chèn biểu đồ hình tròn Để chèn hình Vuông Để chẻn biểu đồ hình cột
Trong Powerpoint 2010, vào View -> Slide Master -> Để thay đổi màu nền cho các Để thay đổi giao diện cho các Để thay đổi hình nền cho các
486 Tất cả đáp án đều sai
Themes… slide Slide slide
Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các
487 Exciting Subtle Dynamic Content Entrange
trang CLOCK thuộc nhóm nào sau đây
Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các
488 Exciting Subtle Dynamic Content Emphasis
trang ORBIT thuộc nhóm nào sau đây
Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các
489 Exciting Subtle Dynamic Content Emphasis
trang SHAPE thuộc nhóm nào sau đây
Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng cho các đối tượng Motion path, Exit, Entrange,
490 Exit, Entrange, Emphasis Motion path, Exit, Entrange Tất cả đáp án đều sai
trên Slide gồm các nhóm nào sau đây Emphasis
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết Vào File -> Save -> Default Vào Option -> Save -> Default Vào File -> Option -> Save -> Vào File -> Save -> Option ->
491
lập thư mục lưu trữ mặc định file location… file location… Default file location… Default file location…
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để Vào File -> Option -> Save -> Vào File -> Option -> General - Vào File -> Option -> Proofing Vào File -> Save -> Proofing -
492
nhúng Font kèm theo bài thuyết trình chọn Embed font in the file... > chọn Embed font in the file... -> chọn Embed font in the file... > chọn Embed font in the file...
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thay
493 Vào Home -> Layout… Vào View -> Layout… Vào Insert -> Layout... Vào Design -> Layout
đổi bố cục (Layout) cho các Slide
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo
Vào Home -> New -> Themes - Vào Home -> New -> Themes - Vào File -> New -> Themes -> Vào File -> New -> Themes ->
494 mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (Themes)
> Chọn mẫu -> OK > Chọn mẫu -> Create Chọn mẫu -> Create Chọn mẫu -> OK
của chương trình
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo Vào File -> New -> Sample Vào Home -> New -> Sample Vào Design -> New -> Sample Vào Insert -> New -> Sample
495 mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates) templates -> Chọn mẫu -> templates -> Chọn mẫu -> templates -> Chọn mẫu -> templates -> Chọn mẫu ->
của chương trình Create Create Create Create
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo Vào File -> Section -> Add Vào Insert -> Section -> Add Vào Slide Show -> Section -> Vào Home -> Section -> Add
496
mới 1 Section Section… Section… Add Section… Section…
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ
Vào File -> More -> Save Vào Design -> More -> Save Vào Insert -> More -> Save Vào Home -> More -> Save
497 sung mẫu giao diện của tập tin trình diễn hiện tại vào
Current Theme… Current Theme… Current Theme… Current Theme…
chương trình
Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy
498 Vào Home -> Preview Vào File -> Preview Vào Design -> Preview Vào Transitions -> Preview
thử Slide hiện tại
Vào File -> Option -> Save ->
Mẫu bố cục (Layout) Two Có 8 nhóm hiệu ứng cho các Có 5 mẫu bố cục (Layout) mặc
499 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng Default file location… để cài
Content có 03 placeholder đối tượng trên Slide định
mật mã cho tập tin
Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
Vào Design -> Page setup… để Biểu tượng mặt cười Smiley Hiệu ứng chuyển đổi các trang
500 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai để bật hoặc tắt khung lưới
cài đặt trang in, khổ giấy Face thuộc nhóm Basic Shapes ORBIT thuộc nhóm SUBTLE
Gridlines