Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề POLIME
Chủ đề POLIME
Loại câu
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
hỏi/bài tập
1. Đại Câu hỏi /bài- Nêu được- Phân biệt - Vận dụng kiến- Tìm hiểu một số polime và vật liệu polim
cương về tập địnhkhái niệm củađược các thức đã học vàocó tính nǎng tốt, ứng dụng và cách bảo
polime. tính polime, vật liệuloạipolime,và các trường hợpquản.
2. Vật liệu polime vật liệu giả định: ví dụ- Tìm hiểu một số loại polime và
polime - Nêu được đặcpolime về suy luận tínhvật liệu polime có trong thực vật
điểm cấu tạothành phần hoá chất từ cấu tạovà sử dụng an toàn, hiệu quả.
phân tử củahọc. và ngược lại, đề- Phân biệt được vật liệu có tính
polime,và vật- Viết công thức xuất biện phápđàn hồi và vật liệu compozit về
liệu polime cấu tạo và gọi xử lí các hiệnthành phần, tính chất.
- Gọi được têntên một số tượng, vấn đề- Phân biệt polime và vật liệu
một số polime,polime cụ thể giả định, nhậnchứa các loại nhóm chức nào với
và vật liệu biết các chất có chứa nhóm sxc khác
polime (cấu tạo - Gọi tên chấtnhư ancol, anđehit, phenol, axit
- Nhận diệntên gọi) tương tự cacboxylic,...bằng phương pháp
được một số - Xác định sảnhoá học.
polime, và vật- Viết đượcphẩm phản ứng. - Xác định được CTCT, kiểu cấu
liệu phương trình trúc của một số polime và vật
polime thông điều chế liệu polime
qua công thức polime - Giải được bài tập tính tỉ lệ giữa
hoặc tên gọi. các mǎt xích,xác định câú trúc
- Nêu được tính - Minh phân tử, tính hiệu suất,...
chất vật lí củahọa/chứng - Giải được các bài tập liên quan
polime, và vậtminh được tính đến phản ứng cộng, phản ứng
liệu polime chất vật lý của trùng hợp, phản ứng trùng ngưng
- Nêu đượcchất dẻo, tơ,và (xác định sản phẩm, có cấu tạo
phương pháp caosu - Tính toán:đặc biệt, đa chức, tạp chức,... )
Bài tập địnhđiều chế- Điều kiện đểtheo công thức,
lượng polime monome có thểphương trình
- Nêu được ứngtham gia phảnhóa học, theo
dụng của mộtứng trùng hợpcác định luật
số polime, vàhay trùng- Giải được các
vật liệungưng bài tập tính hệ
polime tiêu số polime hay
biểu. độ polime hoá
Giải thích được
Bài tập - Giải thích
Mô tả và nhận một số hiệnPhát hiện được một số hiện tượng
thực được các hiện
biết được các tượng TN liêntrong thực tiễn và sử dụng kiến
hành/Thí tượng thí
hiện tượng TN quan đến thựcthức hóa học để giải thích
nghiệm nghiệm.
tiễn
3. Câu hỏi/ bài tập minh họa đánh giá theo các mức đã mô tả
Loại : Câu hỏi / Bài tập định tính
a) Mức độ nhận biết:
Câu 1:Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ
nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit
và bazơ
Câu 2: Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Poli (metyl metacrylat) (PMM). B. Poli (vinyl axetat) (PVA).
C. Poli etilen (PE). D. Poli (vinyi clorua)
Câu 4: Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2
B. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
C. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
D. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH
Câu 5. Poli (metyl metacrylat) là chất dẻo nhiệt, bền, cứng, trong suốt, do đó được gọi là
thủy tinh hữu cơ. Nó không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt. Với những tính chất
ưu việt đó, poli (metyl metacrylat) được dùng làm kính máy bay, ô tô, kính trong nghiên
cứu và kính xây dựng.
Hãy viết phương trình hóa học tổng hợp Poli (metyl metacrylat) từ monome tương ứng.
Hướng dẫn: Viết đúng phương trình hóa học.
n CH2=C(CH3)–COOCH3 [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n
c) Mức độ vận dụng thấp
Câu 6. Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N
C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
Câu 7: Sản phẩm trùng hợp của butadien - 1,3 với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường
A. cao su buna B. cao su buna - S
C. cao su buna - N D. cao su
d) Mức độ vận dụng cao
Câu 8. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ B. glicogen
C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
Câu 9:Trong số các polime sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa phenol-fomanđehit,
poliisopren, len lông cừu, poli (vinyl axetat). Số chất không bền, bị cắt mạch polime khi
tiếp xúc với dung dịch kiềm là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
0
CHCl-)n- CH2-OH t
-(-OC-C6H4-CO-O-
CH2-CH2-O-)n- + 2nH2O
Định Là quá trình kết hợp nhiều phân Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
nghĩa tử nhỏ giống nhau hoặc tương thành phân tử lớn (polime) đồng thời
tự nhau (monome) thành phân giải phóng những phân tử nhỏ khác
tử lớn (polime). (như H2O).
Điều Monome phải có liên kết bội Monome phải có từ 2 nhóm chức trở
kiện hoặc vòng kém bền lên có khả năng tham gia phản ứng.
0
4. a) nCH2=CH-CH3 xt,t ,p
-(-CH2-CH(CH3)-)n-
0
b) nCH2=C(Cl)-CH=CH2 xt,t
,p
-(-CH2-C(Cl)=CH-CH2-)n-
0
c) nCH2=C(CH3)-CH=CH2 xt,t ,p
-(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n-
0
d) nHO-CH2-CH2-OH + nHOOCC6H4COOH t
-(-CO-C6H4-COO-CH2-CH2-
O-)n + 2nH2O
0
e) nH2N-(CH2)10-COOH
t
-(-NH-(CH2)10-CO-)n- + nH2O
5. Sơ đồ tổng hợp
C6H6 + CH2=CH2 H
C6H5-CH2-CH3 C6H5-CH(Cl)-CH3 C6H5-
CH=CH2
-(-CH(C6H5)-CH2-)n-
6. Tính hệ số polime hoá của các polime
PE: n = 420000: 28 =15000 ; PVC: n = 250000: 62,5 = 4000
Xenlulozơ n = 1 620 000: 162 = 10 000.
TIẾT 21: CHỦ ĐỀ POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME (T3)
ĐỀ 02
Câu 1: Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)–COO–CH3. D. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
Câu 2: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH=CH2.
C. CH3–COO–C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3)–COOCH3.
Câu 3: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :
A. poli(ure-fomanđehit). B. teflon.
C. poli(etylenterephtalat). D. poli(phenol-fomanđehit).
Câu 4: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 5: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinylclorua). B. Polisaccarit.
C. Protein. D. Nilon-6,6.
Câu 6: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là :
A. PVA. B. PP. C. PVC. D. PS.
Câu 7: Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
A. caprolactam. B. axit caproic.
a
C. - amino caproic. D. axit ađipic.
Câu 8: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. stiren. B. toluen. C. propen. D. isopren.
Câu 9: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là :
A. CH2=C(CH3)–CH=CH2. B. CH3–C(CH3)=C=CH2.
C. CH3–CH2–CºCH. D. CH2=CH–CH2–CH2–CH3.
Câu 10: Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn
mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron
nêu trên lần lượt là :
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
Câu 12: Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là :
A. 7224.1017. B. 6501,6.1017. C. 1,3.10-3. D. 1,08.10-3.
4. Củng cố:
- Các nhóm trao đổi, GV hướng dẫn HS làm các bài tập vận dụng về polime trong
chủ đề
- Một nhóm nêu vấn đề sử dụng polime trong thực tiễn hiện nay và giải pháp
chỗng ô nhiễm môi trường liên quan đến rác thải polime
5. Hướng dẫn học bài: HS hoàn thiện và củng cố kiến thức; làm thành thạo các dạng bài
tập có trong chủ đề