Professional Documents
Culture Documents
De Kiem Tra Cuoi Ky 2 - Lop 8
De Kiem Tra Cuoi Ky 2 - Lop 8
Bài 1: (3 điểm)
a) 5(𝑥 − 2) = 3𝑥 + 10
b) (2𝑥 − 5)(3𝑥 + 1) = (2𝑥 − 5)(𝑥 + 3)
2 1 𝑥+2
c) + =
𝑥 2 −2𝑥 𝑥 𝑥−2
d) |2𝑥 − 1| − 5 = 4
Bài 2: (1,5 điểm)
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 160 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và giảm
chiều dài 10m thì diện tích tăng thêm 200m2. Tính kích thước ban đầu của miếng đất.
Cho ∆ABC vuông tại A, M là điểm trên cạnh AC, vẽ MD vuông góc với BC tại D. Gọi E là
giao điểm của AB và DM.
1
MS: T8 - 02
ĐỀ 2
Bài 1: (3 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2−𝑥 5𝑥+4
a) >
2 11
𝑥2 + 3
b) <0
𝑥−5
A = 3x2 – 6x +12
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi cạnh thêm
12m thì diện tích khu vườn tăng thêm 576m2. Tính các cạnh của khu vườn lúc đầu.
Cho ABC vuông tại A (AB <AC). Lấy điểm M nằm trên cạnh AC. Vẽ MD vuông góc
với BC tại D. Gọi E là giao điểm của 2 đường thẳng DM và AB.
2
ĐỀ 3 MS: T8 - 03
Bài 1: (4 điểm)
3x 2 11 2x x 2 6 x2
c) –5= ; d)
6 4 x 2 x 2 x2 4
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 m. Nếu tăng thêm chiều dài 4 m và giảm
chiều rộng 3m thì diện tích hình chữ nhật không thay đổi. Tính các cạnh của hình chữ nhật
ban đầu.
Bài 3: (1 điểm)
3x 1 x x 1
1
5 7 2
Cho hình bình hành ABCD. Một đường thẳng (d) qua A cắt BD, BC, DC theo thứ tự tại E,
K, G.
3
ĐỀ 4 MS: T8 - 04
Bài 1: (4 điểm)
x3 1 2x
c) =6–
5 3
x1 4 x2 3
d)
x 1 x 1 x2 1
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Nếu tăng thêm chiều dài 3 m và giảm
chiều rộng 4m thì diện tích hình chữ nhật giảm đi 75 m2. Tính các cạnh của hình chữ nhật
ban đầu.
Bài 3: (1 điểm)
x 1 x 2 x 3
x
2 3 4
Cho ABC có ba góc nhọn các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng tỏ hai tam giác ABE và ACF đồng dạng nhau va hai tam giác AEH và ACD đồng
dạng nhau.
b) Chứng tỏ hai tam giác ABD và CDH đồng dạng suy ra DB.DC=DH.DA
4
ĐỀ 5 MS: T8 - 05
Bài 1: (3 điểm)
1 5 15
a) 2x – (3 – 5x) = 4(x+3) c)
x 1 x 2 (x 1)(2 x)
2 x 2 3 3x 2
a ) 2 5 x 17 b)
5 10 4
Bài 3: (1,5 điểm)
Trong giờ thề dục chạy cự ly ngắn, thầy giáo cho 2 bạn học sinh A và B chạy thi từ vạch
xuất phát đến đích được đánh dấu trên sân trường. Bạn A chạy mất 11”, bạn B chạy nhanh
hơn bạn A 0,5m/s nên đến sớm hơn 1”. Hỏi khoảng cách giữa vạch xuất phát và đích là bao
nhiêu met?
x2 y2 x y
2
2 2
Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đường cao AH.
5
ĐỀ 6 MS: T8 - 06
Bài 1: (3 điểm)
2 1 2x 5
a) 3( x + 1) = 2x + 3 c) 2 0
x2 x2 x 4
b) (x – 1) ( 2x – 1) = ( x + 8 )( x – 1 ) d) x 3 3x 1
a) 2( x + 1) - x + 3
2 x 3 3x 2 x 1
b)
3 6 2
Một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 50km/h, một xe máy khởi hành cùng một
lúc với ô tô đó từ B đến A với vận tốc 40km/h . Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau, biết quãng
đường AB dài 180km.
1
Chứng minh rằng: Với a + b = 1 thì a2 + b2
2
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH ( H thuộc BC )
b) Trên tia HC , lấy HD = HA . Từ D vẽ đường thẳng song song với AH cắt AC tại E .
c) Chứng minh : AE = AB
6
d) Gọi M là trung điểm của BE.
7
ĐỀ 7 MS: T8 - 07
Bài 1: (3 điểm)
b) x 1 4 x 2
2
1 3
c) 2 0
2 x 3 2 x 3x
d) 3x x 8
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số:
a) 5x > 2(x – 3)
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40km/h và đi từ B về A với vận tốc 50 km/h. Tổng
thời gian đi và về là 4h30’. Tính quãng đường AB ?
Cho bất phương trình 2( 4 - 2x ) + 5 15 - 5x và bất phương trình 3 - 2x < 8. Hãy tìm
tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên?
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Biết AB = 15cm,
AC = 20cm.
8
HI BI
c) Chứng minh: AH 2 BH .CH và
CE BE
d) Gọi I là trung điểm của cạnh AH. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với CB cắt
đường thẳng BI tại E. Chứng minh rằng tam giác ACE cân.
9
ĐỀ 8 MS: T8 - 08
Bài 1: (3 điểm)
a) 3( x 2) 7 4( x 3) 2
b) (2x – 1)2 = 49
x 1 4 x2 3
c) 0
x 1 x 1 1 x2
d) 2x 5 x 1
a) x 3 2 x 5
11x 2 9 x 1 8 x 1
b)
12 3 4
Bài 3: (1,5 điểm)
Giải toán bằng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng . Nếu giảm chiều dài 5m và
tăng chiều rộng 3m thì diện tích khu vườn không thay đổi. Tính chu vi của khu vườn lúc
đầu.
Bài 4: (0,5 điểm)
Tìm m để phương trình: 6 2 x 1 18 3 x 2 2 x m có nghiệm x = 1
Cho tam giác nhọn ABC, đường cao BE và CF cắt nhau tại I. Gọi M là giao điểm của AH
và BC.
10
d) Cho biết BE = CE.Chứng minh rằng FE = FM
11
ĐỀ 9 MS: T8 - 09
Bài 1: (3 điểm)
a) 5 2x 3 9x 7
2 2 2x 2 2
c) 2 0
x 1 x 1 x 1
d) 3x 7 x 5
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h, rồi từ B quay trở về A với vận tốc
24km/h, biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi 30 phút. Tính quãng đường AB.
ab
Cho a > b > 0 và 3a2 + 3b2 = 10ab. Tính giá trị biểu thức M =
ab
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8cm; AD = 6cm. Qua A vẽ đường thẳng vuông
góc với BD tại H.Đường thẳng này cắt DC và BC lần lượt tại K và I.
12
d) Tính BD, BH, CI.
13
ĐỀ 10 MS: T8 - 10
Bài 1: (3 điểm)
a) 17x 4 5(3x 2)
b) x 6 9x 6 0
2
x 3 x x2 9
c)
x x 3 x 2 3x
d) 2x 3 2
a) 1 2x 5x 7
x 1 x 5
b) 1
4 6
Bài 3: (1,5 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B vận tốc 60km/h rồi từ B quay về A với vận tốc 50km/h. Cả đi và về
mất 5 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB.
Bài 4: (0,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có H là giao điểm của hai đường cao AD và BE.
HD HE HF
d) Chứng minh: 1
AD BE CF
14
ĐỀ 11 MS: T8 - 11
Câu 1: (3 điểm)
a/ 6x – (3x + 8) = 16
b/ 2 x 12 x 32
x 1 x 4 6x
c/ 2
x2 x2 x 4
d/ x 3 5x 7
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ 5 ( x – 2 ) ≤ 3 ( 10 – x )
x 8 4 x 15
b/ 4
3 2
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h và từ B trở về A với vận tốc 42 km/h. Do
đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB
Cho ABC nhọn (AB < AC), đường cao AH. Kẻ HM vuông góc AB (M thuộc AB)
15
c) Chứng minh ABN đồng dạng với ACM
d) Chứng minh MN.BC + BM.CN = CM.BN
16