Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Tài liệu sưu tầm

PHRASAL VERBS THƯỜNG GẶP


A Go without: kiêng nhịn
account for: lấy thông tin, giải thích Go off: nổi giận, nổ tung, thối rửa (thức
allow for: tính đến, xem xét đến ăn)
ask after: hỏi thăm sức khỏe Go off with = give away with: cuỗm theo
ask for: hỏi xin cái gì, muốn nói chuyện với Go ahead: tiến lên, tiếp tục, bắt đầu
ai đó Go back on one’s word: không giữ lời
ask sb in/ out: cho ai vào/ ra Go down with: mắc bệnh
attend to sth/sb: đối mặt, quan tâm tới cái Go over: kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
gì hay ai Go up: tăng, đi lên, vào đại học
B Go into ST: đâm vào, gia nhập, bắt đầu,
to be over: qua rồi kiểm tra kỹ, thâm nhập
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiệm Go away: cút đi, đi khỏi
phải làm gì Go around / round: đủ chia, đi vòng
bear up: dũng cảm đứng lên (sau khi gặp quanh
phải khó khăn) Go on: tiếp tục
bear out: chứng tỏ Grow out of: lớn vượt khỏi
bear down on sb or sth: đe dọa, nén, uy Grow up: trưởng thành
hiếp H
bear on: phụ trách, có liên quan đến Hand down to = pass on to: truyền lại
blow out: thổi tắt (cho thế hệ sau, ...)
blow down: thổi đổ Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
blow over (↔ sth): thổi ngã cái gì đó, Hand back: giao lại
không còn tồn tại Hand over: trao trả quyền lực
blow up (↔ sth): thổi bay mất (có thể do Hand out: phân phát (= give out)
chất nổ), thổi khí, trở nên quan trọng (vấn Hang round: lảng vãng
đề), đến đột ngột (như thời tiết), phóng to Hang on = hold on = hold off: cầm máy
(hình) (điện thoại)
blow up at sb: nổi giận với ai Hang up (off): cúp máy
bounce back: khôi phục, tự tin trở lại, vượt Hang out: treo ra ngoài
lên lại Hold off: trì hoãn (= put off), giữ chân đối
break away (from): chạy trốn, li khai (khỏi thủ
tổ chức), bỏ cuộc, ra đi, tách ra khỏi (cái gì) Hold on: giữ máy, chờ chút, cầm cự
break down: hỏng hóc, sụp đổ, bật khóc, Hold back: kiềm chế
phá sập, chia tách, chia rẻ, chia thành từng Hold up: cản trở / trấn lột
phần nhỏ hơn J
break in / into: đột nhập Jump at a chance / an opportunity: chộp
break in / on: cắt ngang lấy cơ hội
break up: chia tay, giải tán Jump at a conclusion: vội kết luận
break off: tan vỡ, văng ra, bẻ gãy, kết thúc. Jump at an order: vội vàng nhận lời
bring about: mang đến, gây ra Jump for joy: nhảy lên vì sung sướng
bring down: hạ xuống, bắn rơi, làm giảm Jump into (out of): nhảy vào (ra)
bớt, làm (ai) ngã xuống, làm (chính quyền) K
tan rã. Keep away from = keep off: tránh xa
bring forth: sinh ra, tạo ra Keep out of: ngăn cản
bring out: xuất bản, lấy ra, cho thấy (đặc Keep sb back from: ngăn cản ai không
điểm, tính cách, tính chất, ...), làm cho nổi làm gì
bật (sao cho dễ nhận thấy, nhận ra hay cảm Keep sb from = stop sb from: ngăn cản
nhận được) ai đó
bring up: nuôi dưỡng, đề cập, làm xuất hiện Keep sb together: gắn bó
bring off: thành công, ẵm giải Keep up: giữ lại, duy trì
bring on ↔ sth: khiến cho cái gì xảy ra, Keep up with: theo kịp
thúc đẩy sự phát triển, giúp cải thiện. Keep on: cứ tiếp tục, tiếp tục thuê, ...
Tài liệu sưu tầm

burn away: tắt dần Knock down = pull down: kéo đổ, sụp
burn down: cháy (nhưng không hoàn toàn), đổ, san bằng
cháy yếu hơn (về ngọn lửa) Knock out: hạ gục ai
burn out: cháy trụi (nhưng còn tường hoặc L
vỏ bên ngoài), (về ngọn lửa) tàn lụi vì hết Lay down: ban hành, hạ vũ khí
chất đốt. Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
burn up: cháy hết (không có gì còn lại) Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ
burn up ↔ sth: tiêu thụ một lượng lớn, việc
dùng rất nhiều mà không suy nghĩ, đốt cháy Leave out: loại ra
hoàn toàn Let sb down: làm ai thất vọng
butt in: xen ngang, nói xen vào Let sb in / out: cho ai vào / ra, phóng
C thích ai
call for: mời gọi, yêu cầu, dự đoán Let sb off: tha bổng cho ai
(American English) Lie down: nằm nghỉ ngơi
call forth: tạo ra (phản ứng hay thái độ của Live up to: sống xứng đáng với
con người) Live off sth: chỉ sống nhờ vào (một loại
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại thức ăn)
kỉ niệm Live on: sống dựa vào, sống sót (chỉ đáp
call on/upon sb to do sth: yêu cầu ai làm ứng được nhu cầu ăn, ở)
việc gì, ghé qua một thời gian ngắn Lock up: khóa chặt ai
call in at/on sb’s house: đến thăm nhà của Look after: chăm sóc
ai đó Look at: quan sát
call in ↔ sb: nhờ ai đó giúp đỡ (lúc khó Look back on: nhớ lại hồi tưởng
khăn) Look round: quay lại nhìn
call in sick: gọi điện báo xin nghỉ bệnh Look for: tìm kiếm
call in: gọi điện hỏi hoặc phàn nàn Look forward to V-ing: mong đợi, mong
call in a loan/debt: (chính thức) yêu cầu trả chờ
nợ Look in on: ghé thăm
call by: nhân tiện ghé thăm (vì bạn đang ở Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại,
gần) ...)
call off = put off = cancel: hủy bỏ, ra lệnh Look into: xem xét, nghiên cứu
dừng Look on: đứng nhìn thờ ơ
call out: gọi lớn Look out: coi chừng
call out ↔ sb: yêu cầu sự giúp đỡ, ra lệnh Look out for: cảnh giác với
đình công (British English) Look over: kiểm tra
call up (↔ sb): gọi điện (informal Look up to: tôn trọng
American English), triệu tập đi lính (British Look down on: coi thường
English), chọn vào đội tuyển quốc gia. M
call up ↔ sth: triệu hồi, yêu cầu thông tin Make a point of doing sth: đảm bảo
(từ máy tính) không quên làm việc gì
Care for: quan tâm, thích ai đó, chăm sóc Make sb/st into sb/st: biến ai / cái gì
(= take care of) thành ai / cái gì (= turn into)
Carry on = go on: tiếp tục Make up: trang điểm, bịa chuyện, chiếm
Carry out: tiến hành, thực hiện (như kế (phần trăm), ...
hoạch) Make out: phân biệt, nhận ra, cho rằng (=
Carry off: đoạt giải, làm tốt (công việc) claim), viết ra
Catch at sth: cố gắng giữ cái gì đó Make up for: đền bù, bù đắp
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp Make up (with sb): hòa giải
Catch up with = keep up with = keep pace Make the way to: tìm đường đến
with: theo kịp ai, cái gì Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai
Chew over = think over: nghĩ kĩ Mix st up/ mix up st: trộn lẫn, xáo trộn
Check in / out: làm thủ tục vào / ra (ngẫu nhiên)
Check up: kiểm tra sức khỏe Mix sb/st up (with sb/sth): nhầm lẫn
Tài liệu sưu tầm

Clean out: dọn sạch, lấy đi hết ai/cái gì (= confuse)


Clean up: dọn gọn gàng, làm sạch, tắm rửa Miss out (on st): bỏ lỡ
Clear away ↔ sth: dọn rác, dọn trống. Move away: bỏ đi, ra đi
Clear out ↔ sth: thu dọn gọn gàng. Move out: chuyển đi (nơi khác)
Clear up: để đồ ngăn nắp như cũ, làm sáng Move in: chuyển đến
tỏ, trời trong, hết bệnh hay hết bị nhiễm. O
Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy Order SB about ST: sai ai làm gì
Close in: tới gần, tối hơn, (thời tiết) tệ hơn, Owe st to sb: có được gì nhờ ai
(ngày) ngắn hơn. P
Close up: tạm đóng cửa, khép lại (vết Pass around: truyền xung quanh (đến khi
thương), thu hẹp, từ chối. hết người)
Come about: xảy ra (nhưng không theo kế Pass away: qua đời (nói tránh)
hoạch) Pass by = to go past: đi qua, trôi qua
Come across sb/ sth: tình cờ thấy (ai/ cái Pass on to = hand down to: truyền lại
gì) Pass out = to faint: ngất
Come apart: vỡ vụn, lìa ra Pay sb back: trả nợ ai
Come along / on with: hòa hợp, tiến triển Pay up the dept: trả hết nợ nần
Come down: sụp đổ (= collapse), giảm (= Pick sth up/ pick up sth: (vô tình không
reduce) cố ý) có được (thông tin, kỹ năng), nhặt
Come down to: là do được, nói được (ngôn ngữ)
Come down with sth: mắc bệnh gì đó Point out: chỉ ra
Come into: thừa kế, tham gia vào Pull back: rút lui
Come into view / sight: bắt đầu xuất hiện. Pull down = to knock down: kéo đổ, san
Come of sth: xảy ra như là kết quả của, là bằng
hậu quả của. Pull in to: vào (nhà ga)
Come off: thành công, bong ra, ngã ra khỏi Pull st out: lấy cái gì ra
(xe) Pull over at: đỗ xe
Come off sth: ngừng sử dụng (thuốc đang Put st aside: cất đi, để dành, bỏ sang một
dùng thường xuyên) bên, mặc kệ
Come on: bắt đầu (căn bệnh, chương trình), Put st away: cất lên (chỗ cũ), dẹp đi, dành
khởi động (thiết bị), vào sân, tiến triển. dụm (tiền)
Come on sb/sth: tình cờ phát hiện Put through to sb: liên lạc với ai
Come out: xuất bản, tiết lộ (thông tin), diễn Put down: đặt xuống, ghi lại, đàn áp, đặt
ra, kết thúc ở (tình huống), thoát ra, mở ra cọc
Come out with sth: phát biểu (điều gì đó Put down to: là do cái gì, có nguyên nhân
bất ngờ) là
Come over/ around/ round (to): viếng Put on: mặc vào; tăng cân
thăm Put up: dựng lên, tăng giá
Come round: hồi tỉnh Put up with: tha thứ, chịu đựng
Come to decision / conclusion / Put up for: xin ai ngủ nhờ
agreement: đi đến quyết định / kết luận / Put out: dập tắt
thỏa thuận Put st/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài
Come under sth [no passive]: hứng chịu, Put off: trì hoãn
thuộc về R
Come up: đề cập đến, nhô lên, phát sinh Run after: truy đuổi
(vấn đề, cơ hội), sắp xảy ra, mọc lên, ợ lên. Run away/ off from: chạy trốn
Come up with: nảy ra, lóe lên Run out (of): cạn kiệt
Come up against: đương đầu, đối mặt Run over: đè chết
Count on (sb/sth): kỳ vọng vào (ai hay việc Run back: quay trở lại
gì) Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ
Count on SB for ST: trông cậy vào ai về Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào
việc gì. Ring after: gọi lại sau
Cut back on / cut down on: cắt giảm (chi Ring off: tắt máy (điện thoại)
Tài liệu sưu tầm

tiêu) S
Cut in: cắt ngang (lời nói), xen ngang (giao Save up: để giành
thông), đột nhiên hoạt động (máy móc tự See about = see to: quan tâm, để ý
động) See sb off: đưa tiễn ai đó
Cut ST out off ST: cắt cái gì rời khỏi cái gì See sb though: nhận ra bản chất của ai
Cut off: cô lập, cách li, ngừng phục vụ See over = go over: kiểm tra, xem xét
Cut up ↔ sth: chia nhỏ Send for: yêu cầu, mời gọi
Cross out: gạch chéo bỏ, xóa đi Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
Send back: trả lại
D Set out / off: khởi hành, bắt đầu
Die away / die down: giảm đi, dịu đi (về Set st off / set off st: kích nổ, kích hoạt
cường độ) (chuông), ...
Die out / die off: tuyệt chủng Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Die for: thèm gì đến chết Set up: dựng lên, sắp đặt, ...
Die of: chết vì bệnh gì Set sb back: ngăn cản ai
Do away with: bãi bỏ, bãi miễn Settle down: an cư lập nghiệp
Do over = trang trí lại, làm lại từ đầu Show off: khoe khoang, khoác lác
Do up st / do st up: gài nút, buộc lại, đóng Show up: đến, tới, xuất hiện
gói, sửa sang nhà cửa (BrE) Shop round: mua bán loanh quanh
Do with: làm được gì nhờ có Shut down: sập tiệm, phá sản
Do without: làm được gì mà không cần Shut up: ngậm miệng lại
Draw back: rút lui Sit round: ngồi nhàn rỗi
Drive at: ngụ ý, ám chỉ Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
Drop in at SB’s house: ghé thăm nhà ai Slown down: chậm lại
Drop off: buồn ngủ Stand by: ủng hộ ai
Drop out of school: bỏ học Stand out: nổi bật
E Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan
End up: kết thúc dung
Eat up: ăn hết Stand in for: thế chỗ của ai
Eat out: ăn ngoài Stay away from: tránh xa
F Stay behind: ở lại
Face up to: đương đầu, đối mặt Stay up: đi ngủ muộn
Fall back on: trông cậy, dựa vào Stay on at: ở lại trường để học thêm
Fall in with: mê cái gì (fall in love with SB: Strike out (for/towards sth): cứ tiến
yêu ai đó say đắm) thẳng đến (không hề do dự)
Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt T
lại phía sau Take away st / take st away: làm mất đi
Fall through: hủy bỏ, trì hoãn (cơn đau, ...), mua đem về (BrE)
Fall off: giảm dần Take st out / take out st: (mua) mang về
Fall down: thất bại (NAmE)
Fell up to: cảm thấy đủ sức làm gì Take away from: lấy đi, làm giảm đi, hạ
Fill in: điền vào thấp
Fill up with: đổ đầy Take after: giống ai như đúc
Fill out: điền hết, điền sạch Take sb / st back to: đem trả lại
Fill in for: đại diện, thay thế Take down: lấy xuống, ghi lại (= write
Find out: tìm ra down)
G Take sb in / take in sb: lừa được ai, cho
Get through to sb: liên lạc với ai ai vào nhà
Get through: hoàn tất (= accomplish), vượt Take st in / take in st: hấp thụ vào, đưa
qua (= get over) vào, chú ý, hiểu / nắm / nhớ được (nội
Get into: đi vào, lên xe, cố xỏ vào (mặc đồ), dung).
bắt đầu (công việc, cuộc đối thoại, thói Take on: tuyển thêm, lấy thêm người
quen, ...) Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
Tài liệu sưu tầm

Get in/ get into: đến, trúng cử, trúng tuyển Take over: giành quyền kiểm soát
Get off: cởi bỏ, xuống xe, thoát nạn, khởi Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không
hành, chuyển chủ đề, ... gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
Get out of: trốn tránh (trách nhiệm, ...), Take to: yêu thích
không còn (thói quen, ...), thoát ra khỏi Talk down to sb: lên mặt với ai
Get down: đi xuống, nằm xuống, ghi lại Talk sb into st: thuyết phục ai
Get sb down: làm ai thất vọng Talk sb out of: cản trở ai
Get down to doing: bắt đầu nghiêm túc làm Talk st over / talk over st (with sb): làm
việc gì cho ra lẽ, nói cho rõ ràng
Get to doing: bắt tay vào làm việc gì Talk sb through st: giải thích cho ai cặn
Get round / around st: tìm cách giải quyết, kẽ về cái gì
vượt qua được Talk through: giải thích cặn kẽ
Get round / around to st: dành thời gian Throw away: ném đi, vứt hẳn đi
cho (công việc) Throw out: vứt đi, tống cổ ai
Get on: làm tốt (= get along), thành công, Tie down: ràng buộc
xoay sở, tiếp tục Tie in with: buộc chặt
Get along / on with = hòa hợp (= get on / Tie up: buộc chặt bằng dây thắt nút, trói,
along ... together), thích nghi với (công xích lại
việc) Tell off: mắng mỏ
Get st across: làm cho cái gì được hiểu Try on: thử (quần áo)
Get at: kiếm chuyện (với ai), truy cập, tìm Try out: thử (máy móc)
ra Turn away = turn down: từ chối
Get back: trở về, lấy lại Turn into: chuyển thành
Get by (on/in/with st): tìm ra cách để sống Turn out: hóa ra là
hay làm việc Turn on / off: mở, tắt
Get up: ngủ dậy Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
Get sb up: đánh thức ai Turn up: xuất hiện, đến tới
Get ahead: vượt trước ai Turn in: đi ngủ
Get away with st: trốn mất mang theo cái U
gì, thoát trừng phạt, thoát nạn. Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
Get over: vượt qua urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm
Get on one’s nerves: làm ai phát điên, chọc gì/ không làm gì.
tức ai urge on: khích lệ, ủng hộ
Give away: cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật W
Give st back: trả lại Wait for: đợi
Give in: bỏ cuộc Wait up: chờ với
Give way to: nhượng bộ, đầu hàng (= give Wait up for: đợi ai về nhà (trước khi ngủ)
oneself up to), nhường chỗ cho ai Watch out / over = look out: coi chừng
Give up: từ bỏ Watch out for st = look out for st = cẩn
Give out: phân phát, cạn kịêt thận với, chú ý đến
Give off: tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt
vị) dần
Go by: trôi qua Wear sb out = exhaust sb = làm ai đó
Go out: đi ra ngoài, lỗi thời kiệt sức, làm ai đó mệt mỏi
Go/be out of use: (máy, công nghệ, công Work off: loại bỏ
trình, ...) không còn được sử dụng nữa Work out: tiến triển thuận lợi, luyện tập
Go out with: hẹn hò cơ thể, tìm ra đáp án, nghĩ ra cách
Go through: kiểm tra, thực hiện công Work up: làm khuấy động
việc Wipe sb/st out: hủy diệt, loại bỏ
Go through with: kiên trì bền bỉ Write down: viết vào
Go for: cố gắng giành được
Go in for st = take part in: tham gia
Go with: phù hợp
Tài liệu sưu tầm

You might also like