Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1
Chapter 1
Chapter 1
Số tín chỉ: 2
Tổng quan về hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian - LTI
Đáp ứng xung và đáp ứng tần số của hệ thống LTI
Tính nhân quả và ổn định của hệ thống LTI
Quan hệ mật độ phổ giữa đầu vào và đầu ra của hệ thống LTI
Phân tích hệ thống
Tính toán các hàm truyền đạt
Các bộ lọc trong các hệ thống truyền thông
Truyền dẫn không méo
Méo tuyến tính
Méo phi tuyến
Kết luận chương 3
NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Chương 4: Tín hiệu ngẫu nhiên và nhiễu
Papero
Some Interesting Systems
[T]
x(t) y(t)
[T]
x(t) y(t)
- Hệ thống là tập hợp các đối tượng vật lý (thành phần của hệ
thống) có quan hệ nào đó với nhau, đặc trưng bởi mối quan hệ
giữa đầu vào và đầu ra của hệ thống.
1. Định nghĩa về tín hiệu và hệ thống
- Biểu diễn tín hiệu và hệ thống: bằng mô hình toán học
Bài toán:
- Thiết kế hệ thống
- Thiết kế tín hiệu
1. Định nghĩa về tín hiệu và hệ thống
- Biểu diễn toán học của tín hiệu: hàm của một hoặc nhiều
biến số độc lập (có thể là biến thời gian, biến không gian hay
các biến độc lập khác)
- Tín hiệu âm thanh, tín hiệu điện não độ, điện tâm đồ có thể
biểu diễn bằng hàm của 1 biến độc lập thời gian t
- Tín hiệu hình ảnh (sự thay đổi độ sáng của điểm ảnh theo
không gian). Ví dụ với ảnh đen trắng, tín hiệu phải được
biểu diễn bằng hàm độ sáng theo 2 biến độc lập (x,y)
2. Phân loại tín hiệu
- Tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc theo thời gian
- Tín hiệu có biên độ liên tục và biên độ rời rạc
- Tín hiệu số và tín hiệu tương tự
- Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn
- Tín hiệu xác định và tín hiệu ngẫu nhiên
- Tín hiệu một hướng và tín hiệu nhiều hướng
- Tín hiệu đơn hàm và tín hiệu đa hàm
2. Phân loại tín hiệu
1. Tín hiệu liên tục và tín hiệu rời rạc theo thời gian
Tín hiệu liên tục theo thời gian Tín hiệu rời rạc theo thời gian
(continuous-time signals) (discrete-time signals)
2. Phân loại tín hiệu
2. Tín hiệu có biên độ liên tục và biên độ rời rạc
x[n]
Tín hiệu có biên độ liên tục Tín hiệu có biên độ rời rạc
Có tất cả các giá trị trong Chỉ lấy một số giá trị
một dải biên độ nào đó biên độ rời rạc
Có tính uncertainty
Tín hiệu lẻ
(Odd signal)
2. Phân loại tín hiệu
6. Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ (tiếp)
(1.7)
(1.6) (1.8)
2. Phân loại tín hiệu
8. Tín hiệu một hướng, tín hiệu nhiều hướng:
Mô tả toán học là 1
phương trình duy nhất
Mô tả toán học là
nhiều phương trình
3. Các phép toán cơ bản trên tín hiệu
- Phép dịch thời gian (Shift): dịch sang phải hoặc trái một
khoảng thời gian nào đó
Vẽ:
a. (t)=f(2t+1)
b. (t)=f(-2t+1)
3. Các phép toán cơ bản trên tín hiệu
- Bài tập: Vẽ các hàm f(-2t), f(2t+1), f(-2t-3) với f(t) được cho
như hình vẽ dưới đây:
3. Các phép toán cơ bản trên tín hiệu
(1.9)
(1.10)
(1.11)
(1.12)
(1.13)
4. Một số tín hiệu cơ bản
1. Tín hiệu hình sin và tín hiệu hàm mũ phức
(1.14)
(1.15)
(1.16)
4. Một số tín hiệu cơ bản
x(t)=Acos0t+
(1.17)
(1.18)
(1.19)
4. Một số tín hiệu cơ bản
1. Tín hiệu hình sin và tín hiệu hàm mũ (tiếp)
x(t)=Aeat
a<0 a>0
a=0
a<0 a>0
Bài tập:
1. Dùng u(t) để biểu diễn tín hiệu sau:
a.
b.
4. Một số tín hiệu cơ bản
3. Tín hiệu hàm xung đơn vị (unit impulse)
Tính chất 2:
Tính chất 3:
Tính chất 4:
4. Một số tín hiệu cơ bản
3. Tín hiệu hàm xung đơn vị (unit impulse) – tiếp
Tính chất 4:
Tính chất 5:
Tính chất 6:
Tính chất 7:
Tính chất 8:
4. Một số tín hiệu cơ bản
3. Tín hiệu hàm xung đơn vị (unit impulse) – tiếp
Tính chất 2:
Tính chất 3:
4. Một số tín hiệu cơ bản
4. Tín hiệu xung chữ nhật
(1.33)
4. Một số tín hiệu cơ bản
5. Tín hiệu xung tam giác
(1.33)
5. Hệ thống
Định nghĩa: Hệ thống là một thực thể làm thay đổi tín hiệu để
thực hiện một chức năng nào đó. Trong quá trình đó tạo ra tín
hiệu mới
T
x(t) y(t)
Hệ thống là tập hợp các đối tượng vật lý (thành phần của hệ
thống) có quan hệ nào đó với nhau, đặc trưng bởi mối quan hệ
giữa đầu vào và đầu ra của hệ thống:
y(t) = T[x(t)] T: đáp ứng của HT
5. Các phương pháp biểu diễn hệ thống
Biểu diễn bằng mô hình toán học (mathematical model)
Biểu diễn bằng sơ đồ khối (block diagram)
5. Các phương pháp biểu diễn hệ thống
Ví dụ:
Xét hệ một đầu vào-một đầu ra sau:
System 1
Song song x(t) y(t)
+
System 2
x(t) y(t)
Phản hồi + System 1
System 2
5. Các phương pháp biểu diễn hệ thống
Biểu diễn bằng sơ đồ thành phần (system-component diagram)
6. Phân loại và các đặc điểm của hệ thống
Hệ thống liên tục theo thời gian (continuous-time system): x(t),
y(t) và t.h trung gian là liên tục theo thời gian
Hệ thống rời rạc theo thời gian (discrete-time system): x(t), y(t) là
rời rạc theo thời gian
Hệ không nhân quả (noncausal system): đầu ra phụ thuộc vào giá
trị của đầu vào trong tương lai
Ví dụ:
y[n]=x[n]+2.x[n-1]
y[n]=x[n]+3.x[n+1]
6. Phân loại và các đặc điểm của hệ thống
Hệ thống tuyến tính (linear system):
a, b R: T[ax1(t) +bx2(t)] = aT[x1(t)] + bT[x2(t)] (1.19)
= ay1(t)+by2(t)
Hệ thống không tuyến tính (nonlinear system): không thỏa mãn
điền kiện trên
Hệ không ổn định (unstable system): nếu đầu vào hữu hạn mà đầu
ra không hữu hạn.