Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

1. 1. TRẮC NGHIỆM MÔN MÁY ĐIỆN CUỐI KỲ.

Câu 1 :Nguyên lý làm việc của máy điện dựa theo:


A . Định luật cảm ứng điện từ , lực điện từ B . Định luật ohm từ C . định luật faraday, định luật
toàn dòng điện D . Định luật từ trường
2. Câu 2 :
Khi thanh dẫn chuyển động thẳng vuông góc với đường sức từ trường , 2 đầu thanh dẫn xuất
hiện :
A . sức điện động B. lực điện từ C . từ trường của dòng điện D. Dòng điện chạy qua thanh dẫn
3. Câu 3 : Khi thanh dẫn mang dòng điện đặt thẳng góc với đường sức từ , thanh dẫn sẽ chịu :
A . sức điện động B. lực điện từ C . từ trường của dòng điện D. Dòng điện chạy qua thanh dẫn
4. Câu 4 : Máy điện được phân loại theo nguyên lý biến đổi năng lượng bao gồm : A . máy điện
tĩnh , máy điện quay B. máy điện xoay chiều , một chiều C . máy phát điện đồng bộ , không
đồng bộ D. Máy điện một chiều ,máy biến áp
5. Câu 5 : Loại máy điện nào sau đây thuộc máy điện tĩnh là : A . máy biến áp B. máy điện xoay
chiều C . máy điện một chiều D. Động cơ điện một chiều
6. Câu 6 : Thanh dẫn có chiều dài l=0.5m. Nằm trong từ trường đều có B=1,4T ,chuyển động với
vận tốc v= 20 m/s . Hai đầu thanh dẫn nối với R= 0.5Ω tạo thành vòng kín . Xác định sức điện
động cảm ứng trong thanh dẫn : A . 28 B. 14V C . 7 V D. 11V
2. 7. Câu 7 : Thanh dẫn có chiều dài l=0.5m. Nằm trong từ trường đều có B=1,4T ,chuyển
động với vận tốc v= 20 m/s . Hai đầu thanh dẫn nối với R= 0.5Ω tạo thành vòng kín Xác định
công suất cơ tác động vào thanh dẫn A . 392 W B. 196W C . 200W D. 160W
3. 8. Câu 8 : Thanh dẫn có chiều dài l= 2m có dòng điện I=150mA chạy qua , đặt vuông góc
với từ trường đều B= 2T hướng từ trái qua . Tính lực điện từ tác động là : A . 0,36 N B. 0,6
N C . 0,72 N D. 1 N
4. 9. Câu 9 : A . 0,9 A B. 1,8A C . 0,6 A D. 0,3 A
5. 10. Câu 10 : Một máy điện tùy năng lượng đưa vào nhà máy điện có thể làm việc ở chế độ
động cơ hay máy phát , vậy máy điện có : A . có tính thuận nghịch B. biến đổi dòng điện C .
tạo ra sức điện động D. Tạo lực điện từ
6. 11. Câu 11 :Đối với các bộ phận dẫn điện khác như vành trượt , lòng sóc người ta dùng
thêm hợp kim đồng , nhôm , hoặc thép nhằm : A . tăng độ bền cơ học và giảm kim loại màu
B . tăng cường độ dòng điện lên C . chống ăn mòn kim loại D . giảm hao từ trễ và dòng xoáy
7. 12. Câu 12 : Loại vật liệu nào dùng để làm vật liệu dẫn điện : A . Đồng , nhôm B. vàng ,
nhôm C . sắt , đồng D. Đồng , chì
8. 13. Câu 13 :Những đoạn mạch từ thông biến đổi với tần số 50 – 60 Hz , người ta dùng thép
dày 0,35- 0.5mm có pha thêm 2-5% si nhằm : A . tăng độ bền cơ học và giảm kim loại màu
B . tăng cường độ dòng điện lên C . chống ăn mòn kim loại D . giảm hao từ trễ và dòng xoáy
9. 14. Câu 14 : Một mạch từ có từ trở  = 1500At/Wb. Trên mạch từ người ta quấn một cuộn
dây bằng nhôm có số vòng là N = 200vòng, khi đặt điện áp một chiều U = 24V lên cuộn dây
thì dòng điện là I = 3A. Xác định từ thông trong lõi thép : A . 0,4 Wb B. 40 Wb C . 2,5 Wb D.
1,5 Wb
10. 15. Câu 15 : . Một lõi thép hình xuyến được làm bằng vật liệu sắt từ có chiều dài trung bình l
= 1.4m và tiết diện ngang S = 0.11m2 . Độ từ thẩm của lõi thép là 1.20610-3 Wb/At.m. Xác
định từ trở của mạch từ A . 8,398.109 Ω B. 10.55. 103 C . 65,32 Ω D. 75,89. 109 Ω
11. 16. Câu 16 : Một mạch từ có chiều dài trung bình l = 1.4m và tiết diện ngang S = 0.25m2 .
Dây quấn kích thích quấn trên mạch từ có N = 140vòng, điện trở R = 30 . Xác định điện áp
nguồn cần thiết để từ cản trong lõi bằng 1.56T. Cho rằng từ trở của mạch từ trong trường
hợp này là  = 768At/Wb A . 4 V B. 64.17 V C . 35.75 V D. 31,67 V
12. 17. Câu 17 : Một mạch từ được làm bằng các lá thép có chiều dài trung bình l = 1.3m và tiết
diện ngang S = 0.024m2 . Cuộn dây quấn trên mạch từ có N = 50vòng, điện trở R = 0.82
và khi nối nguồn một chiều vào cuộn dây thì dòng điện qua cuộn dây là 2A. Từ trở của mạch
từ trong điều kiện này là  = 7425At/Wb. Xác định cường độ từ cảm A . 0.56 T B. 0.28 T C .
0.72 T D. 0,36 T
13. 18. Câu 18 : Một mạch từ có chiều dài trung bình l = 0.8m và tiết diện ngang S = 0.06m2 .
Độ từ thẩm tương đối của lõi thép là r = 2167. Cuộn dây quấn trên mạch từ có N =
340vòng, điện trở R = 64 và được nối nguồn một chiều 56V. Xác định từ cảm trong lõi
thép. A . 1.012 T B. 2.01 T C . 2,5 T D. 0.75 T
14. 19. Câu 19 : Một cuộn dây quấn trên lõi thép được cung cấp từ nguồn xoay chiều có U =
120V, f = 25Hz. Tổn hao do dòng điện xoáy thay đổi thế nào khi cuộn dây được nối với
nguồn có U = 120V, f = 60Hz A . 𝑃𝑒2 = 5.76𝑃𝑒1 B. 𝑃𝑒2 = 3.04 𝑃𝑒1 C . 𝑃𝑒1 = 5.76 𝑃𝑒2 D. 𝑃𝑒2
𝑛ℎỏ ℎơ𝑛 𝑃𝑒1
15. 20. Câu 20 : Câu nào sau đây định nghĩa máy biến áp là chính sác nhất : A . máy biến áp là
thiết bị từ tĩnh , làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ biến đổi dòng điện với tần số không
thay đổi B . máy biến áp là thiết bị từ quay , làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ biến
đổi dòng điện với tần số không thay đổi C . máy biến áp là thiết bị từ tĩnh , làm việc theo
nguyên lý cảm ứng điện từ biến đổi dòng điện với tần số thay đổi D . máy biến áp là thiết bị
hoạt động theo nguyên lý cảm ứng điện từ có tính thuận nghịch
16. 21. Câu 21 : Máy biến áp gồm phận chính : A . lõi thép ,dây quấn B. dây quấn , mạch từ C .
lõi thép , mạch từ D. Vỏ máy , bộ phận làm mát
17. 22. Câu 22 : Lõi thép của máy biến áp thường được ghép bằng các lá thép kỹ thuật điện để :
A . giảm tổn hao dòng điện xoáy B . giảm tổn hao từ trễ C . dễ lắp ráp D . một kết quả khác
18. 23. Câu 23 :Máy biến áp là thiết bị điện có đặc điểm : A . cuộn dây sơ cấp có cùng tần số
với cuộn dây thứ cấp B . cuộn dây sơ cấp có tần số lớn hơn với cuộn dây thứ cấp C . cuộn
dây sơ cấp có tần số nhỏ hơn với cuộn dây thứ cấp D . kết quả khác
19. 24. Câu 24 : Máy biến áp một pha có tần số 50 Hz , điện áp phía sơ cấp là 220v , số vòng
cuộn dây sơ cấp là 880 vòng , số vòng cuộn sơ cấp là 440 vòng , điện áp thứ cấp là : A .
110v B. 220V C . 440V D. 880V
20. 25. Câu 25 : Một máy biến áp có tỉ số vòng 5:1 và dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 5A.
Gỉa sử không có tổn hao dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là : A . 5A B. 1A C . 10A D. 25A
21. 26. Câu 26 : Cho máy biến áp có tần số 50Hz có 1320 vòng , cuộn dây sơ cấp 6600V ,từ
cảm cực đại là 1,4T . Xác định tiết diện của lõi thép. A . 161 𝑐𝑚2 B. 130 𝑐𝑚2 C . 80 𝑐𝑚2 D.
40 𝑐𝑚2
22. 27. Câu 27 : Phương trình cân bằng áp phía sơ cấp máy biến áp có dạng : A . 𝑈1 ̇ = - 𝐸1 +
𝑍1 𝐼1 ̇ B. 𝑈1 ̇ = 𝐸1 + 𝑍1 𝐼1 ̇ C. 𝑈1 ̇ = 𝐸1 − 𝑍1 𝐼1 ̇ D. 𝑈1 ̇ = - 𝐸1 − 𝑍1 𝐼1 ̇
23. 28. Câu 28 : Phương trình cân bằng áp phía thứ cấp máy biến áp có dạng : A . 𝑈2 ̇ = 𝐸2 ̇
+𝑍2 ̇ 𝐼2 ̇ B. 𝑈2 ̇ = 𝐸2 ̇ -𝑍2 ̇ 𝐼2 ̇ C . 𝑈2 ̇ = −𝐸2 ̇ +𝑍2 ̇ 𝐼2 ̇ D. 𝑈2 ̇ = −𝐸2 ̇ -𝑍2 ̇ 𝐼2 ̇
24. 29. Câu 29 : Trong sơ đồ thay thế máy biến áp , nhánh từ hóa 𝑟 𝑚 , 𝑥 𝑚 𝑡ℎì 𝑟 𝑚 đặc trưng
cho : A . tổn hao dòng xoáy B. tổn hao từ trễ C . tổn hao dòng xoáy và từ trễ D. Tổn hao
đồng máy biến áp
25. 30. Câu 30 : Trong sơ đồ thay thế máy biến áp , nhánh từ hóa 𝑟 𝑚 , 𝑥 𝑚 𝑡ℎì 𝑥 𝑚 đặc trưng
cho : A . tổn hao dòng xoáy B. tổn hao từ trễ C . tổn hao dòng xoáy và từ trễ D. Tổn hao
đồng máy biến áp
26. 31. Câu 31 : Trong sơ đồ thay thế máy biến áp , điện trở thứ cấp qui về sơ cấp tính bởi: A .
𝑟2́ = 𝑟2 𝑘 B. 𝑟2́ = 𝑟2 𝑘2 C . 𝑟2́ = 𝑘2 𝑟2 D. 𝑟2́ = k. 𝑟2
27. 32. Câu 32 : Trong sơ đồ thay thế máy biến áp , dòng thứ cấp qui về sơ cấp tính bởi: A . 𝐼2 ́
= 𝐼2 𝑘 B.𝐼2 ̇ = 𝐼2́ 𝐾2 C . 𝐼2 ́ = 𝑘𝐼2 D. 𝐼2 ́ = 𝑘2 𝐼2
28. 33. Câu 33 : Trong sơ đồ thay thế máy biến áp , điện áp thứ cấp qui về sơ cấp tính bởi: A .
𝑈2 ́ = k𝑈2 B. 𝑈2 ́ = 𝑘2 𝑈2 C . 𝑈2 ́ = 𝑈2 𝑘 D. 𝑈2 ́ = 𝑈2 𝐾2
29. 34. Câu 34 : Trong thí nghiệm không tải của máy biến áp , nếu cho thứ cấp hở mạch thì điện
áp đặt vào sơ cấp là : A . 𝑈1đ𝑚 B. 50%𝑈1đ𝑚 C . 30% 𝑈1đ𝑚 D. 10% 𝑈1đ𝑚
30. 35. Câu 35 : Công suất đo được trong thí nghiệm không tải máy biến áp chính là : A . tổn
hao đồng sơ cấp B. tổn hao đồng thứ cấp C . tồn hao sắt từ D. Tổn hao máy biến áp
31. 36. Câu 36 : công suất đo được trong thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp chính là : A .
tổn hao sắt từ B . tổn hao đồng sơ cấp C . tổn hao đồng thứ cấp D . tổn hao đồng sơ cấp vả
thứ cấp ở tải định mức
32. 37. Câu 37 : Một máy biến áp có trị số áp ngắn mạch 𝑈 𝑛% = 10 thì khi bị ngắn mạch thứ
cấp thì dòng ngắn mạch sơ cấp sẽ có trị số : A . 20 𝐼1đ𝑚 B. 30 𝐼1đ𝑚 C . 10 𝐼1đ𝑚 D. 5 𝐼1đ𝑚
33. 38. Câu 38 : Tổn hao lõi thép của máy biến áp có đặc điểm : A . không phụ thuộc vào hệ số
tải B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số tải C . tỉ lệ thuận với lập phương hệ số tải D. Tỉ lệ
thuận hệ số tải
34. 39. Câu 39 : Trong sơ đồ thay thế của máy biến áp , thông số Rm và Xm đặc trưng cho: A .
tổn hao dòng máy biến áp B. tổn hao từ trễ C . tổn hao dòng điện xoáy D. Tổn hao dòng
điện xoáy và từ trễ
35. 40. Câu 40 : Tổn hao dây quấn của máy biến áp có đặc điểm : A . không phụ thuộc vào hệ
số tải B. tỉ lệ thuận với bình phương hệ số tải C . tỉ lệ thuận với lập phương hệ số tải D. Tỉ lệ
thuận hệ số tải
36. 41. Câu 41 : Tổn thất trong máy biến áp gồm A . tổn hao dây đồng B. tổn hao lõi thép, tổn
hao dây đồng và tổn hao cơ C . tổn hao lõi thép và tổn hao dây đồng D. Tổn hao mạch từ,
tổn hao cơ
37. 42. Câu 42 : Trong thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp 𝐼 𝑛 có giá trị : A . bằng dòng định
mức sơ cấp B. ≤ 20% dòng điện định mức sơ cấp C . . bằng dòng định mức thứ cấp D. ≤
20% dòng điện định mức thứ cấp
38. 43. Câu 43 : Thí nghiệm không tải của máy biến áp , tổn hao không tải ∆𝑃0: A . chính là tổn
hao trên dây quấn và lõi thép của máy biến áp B . chính là tổn hao trên dây quấn máy biến
áp C . chính là tồn hao lõi thép của máy biến áp D . chính là tổn hao trên cuộn dây thứ cấp
của máy biến áp
39. 44. Câu 44 : Trong thí nghiệm ngắn mạch của máy biến áp , tổn hao ngắn mạch là : A .
chính là tổn hao trên dây quấn và lõi thép của máy biến áp B . chính là tổn hao trên dây
quấn máy biến áp C . chính là tồn hao lõi thép của máy biến áp D . chính là tổn hao trên
cuộn dây thứ cấp của máy biến áp
40. 45. Câu 45 : Khi không tải tăng điện áp đặt vào máy biến áp thì hệ số công suất thay đổi như
thế nào: A . hệ số công suất không thay đổi . B. hệ số công suất nhỏ hơn hoặc bằng 0,1 C .
hệ số công suất bằng 0,1 D. Hệ số nhỏ hơn 0,1
41. 46. Câu 46 : Tổ nối dây của máy biến áp biểu thị góc lệch pha giữa : A . sức điện động dây
quấn sơ cấp và sức điện động dây thứ cấp . B . sức điện động pha sơ cấp và sức điện động
pha thứ cấp C . sức điện động giữa các pha sơ cấp D . sức điện động giữa các pha thứ cấp
42. 47. Câu 47 : Gọi 𝑁1 ; 𝑁2 là số vòng dây mỗi pha sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp 3 pha
và kiểu đấu dây của máy biến áp là Y/∆ thì tỉ số biến áp : A . 𝑁1 𝑁2 B. 𝑁1 √3𝑁2 C . √3𝑁1 𝑁2
D. 𝑁2 𝑁1
43. 48. Câu 48 : Nếu máy biến áp 3 pha có tổ nối dây là Y/Y-11 thì góc lệch pha giữa điện áp
dây sơ cấp và thứ cấp sẽ là : A . 30° B. 330° C 11° D. 360°
44. 49. Câu 49 : Nếu máy biến áp 3 pha có tổ nối dây là Y/Y-12 thì góc lệch pha giữa điện áp
dây sơ cấp và thứ cấp sẽ là : A . 30° B. 330° C 11° D. 360°
45. 50. Câu 50 : Gỉa sử máy I nối dây Y/Y -11 ,còn máy II nối Y/Y-12 thì góc lệch điện áp thứ
cấp của hai máy là : A . 30° B. 330° C 11° D. 360°
46. 51. Câu 51 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do:
A. Hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy
biến thế B. Lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô. C. Có sự thất thoát năng lượng dưới dạng
bức xạ sóng điện từ. D. Cả A, B, C đều đúng *
47. 52. Câu 52 : Vai trò của máy biến áp trong việc truyền tải điện năng: A. Giảm điện trở của
dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải. B*. Tăng hiệu điện thế
truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.* B. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm
hao phí trên đường truyền tải. D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng
điện từ
48. 53. Câu 53 : Trong máy biến áp, khi hiệu điện thế ở mạch thứ cấp tăng k lần thì: A. Cường
độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần. B. Tiết diện sợi dây ở mạch thứ cấp lớn
hơn tiết diện sợi dây ở mạch sơ cấp k lần. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ
cấp giảm đi k lần. D. Hao phi trên đường dây giảm đi n^2 lần *
49. 54. Câu 54 : Tôn silic cán nguội đẳng hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất A. dọc
theo hướng cán B. ngang chiều cán C. vô hướng D. cả 3 đáp án đều đúng
50. 55. Câu 55 : Vật liệu chế tạo máy điện gồm 3 loại: vật liệu tác dụng ,vật liệu kết cấu và vật
liệu cách điện. Vật liệu tác dụng là. A. vật liệu dẫn từ B. vật liệu dẫn điện C. vật liệu dẫn từ
và dẫn điện D. tôn silic
51. 56. Câu 56 : Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -4 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự
pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự . A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
52. 57. Câu 57 : Khi sử dụng máy biến điện áp ( BU ) cần chú ý. A. không nối tắt mạch thứ cấp
máy biến áp B. không hở mạch dây quấn thứ cấp C. nối tắt mạch thứ cấp máy biến áp. D.
cả A,B,C đều sai
53. 58. Câu 58 : . Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy
biến áp . A. thông qua mạch từ B. thông qua sự biến thiên của  C. thông qua mạch điện và
sự biến thiên của  D. cả a và b
54. 59. Câu 59 : . Máy biến áp phân phối có dây trung tính để cung cấp điện 1 pha phải có tổ nối
dây. A. Y/ -11 B. Y/Y-12 * C. / -4 D. Y/ -7
55. 60. Câu 60 : Biểu thức xác định sức điện động của dây quấn MBA A. dt d e   B. dt d We
  C. dt d e   D. dt d e  
56. 61. Câu 61 : . Máy biến áp tự ngẫu là loại máy biến áp đặc biệt , ngoài công suất truyền qua
mạch từ , còn có công suất truyền qua mạch điện. Tổng tổn hao trong máy biến áp tự ngẫu
so với máy biến áp cảm ứng. A. lớn hơn B. nhỏ hơn * C. bằng nhau D. Khụng cú
57. 62. Câu 62 : Vật liệu để chế tạo dây quấn máy điện là vật liệu. A. đồng B. Tụn C. nhôm D.
Cả đồng và nhôm*
58. 63. Câu 63 : Đặc điểm của máy biến áp hàn hồ quang là có đặc tính ngoài U2 = f(I2) A. nằm
ngang B. Dốc C. mềm D. rất dốc*
59. 64. Câu 64 : Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y -2 về Y/Y-12 phải đổi thứ tự
pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự . a) c-b-a b) c-a-b c) b-a-c d) a-c-b.
60. 65. Câu 65 : Máy biến áp phân phối có dây trung tính để cung cấp điện 1 pha phải có tổ nối
dây. a) Y/ -11 b) Y/Y-12 d) / -4 c)Y/ -7.
61. 66. Câu 66 : Máy biến áp điện lực có công dụng. a) truyền tải và phân phối điện năng *
b)dùng cho các mục đích chuyên dùng c)dùng cho đo lường d) cả a,b và c.
62. 67. Câu 67 : Biểu thức xác định hệ số tải của máy biến áp khi các máy biến áp làm việc
song song là. a) ni dmi nI I u s u s   * b) dni ni nt I s u u s   c) dmi ni nI I s u s u  
d) ni dmi nI I u s s u  
63. 68. câu 68 : Xác định tổ nối dây sau : A . ∆/𝑌-11 B. Y/Y-11 C . ∆/∆ -4 D. Y/Y -4
64. 69. Câu 69 : cho hình sau : Xác định tổ hợp nối dây A . ∆/𝑌-11 B. Y/Y-11 C . ∆/∆ -4 D. Y/Y -4
65. 70. Câu 70 : Loại máy biến áp nào sau đây dùng để mở máy các động cơ không đồng bộ
công suất lớn là : A . máy biến áp tự ngẫu B. máy biến áp hàn C . máy biến áp đo lường D.
Máy biến áp ba dây quấn
66. 71. Câu 71 : Trong điều kiện cùng điện áp ngắn mạch của các máy biến áp làm việc song
song thì cho phép điện áp ngắn mạch của máy biến áp lệch nhau : A . nhỏ hơn 10% B. bằng
20% C . lớn hơn 10% D. Lớn hơn 20 %
67. 72. Câu 72 : Ưu điểm nào sau đây không phải là của máy biến áp tự ngẫu : A . chế tạo rẻ
hơn B . tổn hao nhỏ hơn C . dòng điện lớn D . sụt áp nhỏ
68. 73. Câu 73 : Cho một máy biến áp có dung lượng Sđm = 20000 Kv , U1= 126,8 kV , U2 = 11
Kv , f=50 HZ , diện tích tiết diện lõi thép là S = 3595 𝑐𝑚2 , mật độ từ thông B = 1,35 T . Tính
số vòng dây quấn sơ cấp và thứ cấp A . N1 =1177 vòng , N2= 102 vòng B . N1= 1177 vòng ,
N2 = 100 vòng C . N1 =102 vòng , N2 = 1177 vòng D. N1 = 100 vòng , N2= 1177 vòng
69. 74. Câu 74 : Máy biến áp ba pha đấu Y/Y -12 , có công suất biểu kiến Sđm = 180 VA ;
𝑈1/𝑈2 = 6000/400 V ; dòng điện không tải là 𝑖0% =6,4 ; tổn hao không tải P0 = 1000w ; điện
áp ngắn mạch 𝑢 𝑛% = 5,5 ; tổn hao ngắn mạch Pn = 4000w. Gỉa sử r1=𝑟2́ , x1=𝑥2́ Xác định
giá trị Rm và Xm là : A . Rm= 272 Ω , Xm= 3117 Ω B. Rm= 200 Ω, Xm= 2237 Ω C . Rm= 107
Ω, Xm= 1289 Ω D. Rm= 340 Ω,Xm= 2389 Ω
70. 75. Câu 75 : Máy biến áp ba pha đấu Y/Y -12 , có công suất biểu kiến Sđm = 180 VA ;
𝑈1/𝑈2 = 6000/400 V ; dòng điện không tải là 𝑖0% =6,4 ; tổn hao không tải P0 = 1000w ; điện
áp ngắn mạch 𝑢 𝑛% = 5,5 ; tổn hao ngắn mạch Pn = 4000w. Gỉa sử r1=𝑟2́ , x1=𝑥2́ Xác định
giá trị điện áp ngắn mạch tại điện trở.Unr% A . 2,23 B. 4,3 C . 3,33 D. 2,6
71. 76. Câu 76 : Cho một máy biến áp ba pha có số liệu sau đây : 𝑆đ𝑚 = 5600𝑘𝑉𝐴 ;
𝑈1/𝑈2=35000/6600 V; 𝑃0 = 18,5 𝑘𝑊; 𝐼0 = 4,5% ; 𝑢 𝑛 = 7,5%; 𝑃𝑛 = 57 𝑘𝑊 ; f= 50 Hz , đấu Y
Xác định tham số rn, xn là : A . 𝑟𝑛 = 1,8 Ω; 𝑥 𝑛 = 16,3Ω B. 𝑟𝑛 = 1,6 Ω; 𝑥 𝑛 = 16,3Ω C . 𝑟𝑛 =
1,8 Ω; 𝑥 𝑛 = 6,3Ω D. 𝑟𝑛 = 0,8 Ω; 𝑥 𝑛 = 1,3Ω
72. 77. Câu 77 : Cho một máy biến áp ba pha có số liệu sau đây : 𝑆đ𝑚 = 5600𝑘𝑉𝐴 ;
𝑈1/𝑈2=35000/6600 V; 𝑃0 = 18,5 𝑘𝑊; 𝐼0 = 4,5% ; 𝑢 𝑛 = 7,5%; 𝑃𝑛 = 57 𝑘𝑊 ; f= 50 Hz , đấu Y
Xác định giá trị 𝑈 𝑛𝑟% A . 𝑈 𝑛𝑟% = 0,825 B. 𝑈 𝑛𝑟% = 0.765 C . 𝑈 𝑛𝑟% = 0,96 D. 𝑈 𝑛𝑟% =
0.856
73. 78. Câu 78 : : Cho một máy biến áp ba pha có số liệu sau đây : 𝑆đ𝑚 = 5600𝑘𝑉𝐴 ;
𝑈1/𝑈2=35000/6600 V; 𝑃0 = 18,5 𝑘𝑊; 𝐼0 = 4,5% ; 𝑢 𝑛 = 7,5%; 𝑃𝑛 = 57 𝑘𝑊 ; f= 50 Hz , đấu Y,
hệ số công suất là 0.8 𝑈 𝑛𝑟% = 0,825 , 𝑈 𝑛𝑥% = 7,45 Xác định độ thay đổi điện áp ỡ thứ cấp
A . 5,13 B. 3,2 C. 6.06 D. 7.08
74. 79. Câu 79 : Cho một máy biến áp ba pha có số liệu sau đây : 𝑆đ𝑚 = 5600𝑘𝑉𝐴 ;
𝑈1/𝑈2=35000/6600 V; 𝑃0 = 18,5 𝑘𝑊; 𝐼0 = 4,5% ; 𝑢 𝑛 = 7,5%; 𝑃𝑛 = 57 𝑘𝑊 ; f= 50 Hz , đấu Y,
hệ số công suất là 0.8 𝑈 𝑛𝑟% = 0,825 , 𝑈 𝑛𝑥% = 7,45 Xác định hiệu suất của tải định mức A
. 98,34 B . 35,67 C . 57.65 D. 37,89
75. 80. Câu 80 : Cho một máy biến áp ba pha có số liệu sau đây : 𝑆đ𝑚 = 5600𝑘𝑉𝐴 ;
𝑈1/𝑈2=35000/6600 V; 𝑃0 = 18,5 𝑘𝑊; 𝐼0 = 4,5% ; 𝑢 𝑛 = 7,5%; 𝑃𝑛 = 57 𝑘𝑊 ; f= 50 Hz , đấu Y,
hệ số công suất là 0.8 𝑈 𝑛𝑟% = 0,825 , 𝑈 𝑛𝑥% = 7,45 Xác định hế số tải ứng với hiệu suất
cực đại A . 0.57 B. 0.6 C . 0.5 D. 0,3
76. 81. Câu 81 : cho ba máy biến áp cùng tổ nối dây và tỉ số biến đối với các số liệu : Sđm I =
180 Kva ; Sđm II = 240 Kva ; Sđm III = 320 Kva ; 𝑢 𝑛1% = 5,4 , 𝑢 𝑛2% = 6; 𝑢 𝑛3% = 6,6
.Tổng công suất định mức của chúng là : 740 Kva . Xác định tải tổng tối đa để không m.b.a
nào bị quá tải bằng bao nhiêu ? A . 657,72 Kva B. 430,87 KVA C . 76,388 KVA D .675,44
Kva
77. 82. Câu 82 : hệ số tải như thế nào để máy biến áp mang tải định mức : A . nhỏ hơn 1 B.
bằng 1 C . lớn hơn 1 D. Không xác định
78. 83. Câu 83 : hệ số tải như thế nào để máy biến áp non tải : A . nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C . lớn
hơn 1 D. Không xác định
79. 84. Câu 84 : Một máy biến áp ba pha có công suất định mức 560 kVA . Điện áp định mức
22Kv/0,4 Kv. Nối dây tam giác , khi tải định mức và hệ số công suất của tải là cos 𝜑2=0,8 trễ
. Dòng điện định mức thứ cấp máy biến áp là ; A . 808,3 B . 1010,4 C . 1750 D . 1400
80. 85. Câu 85 : Một maý biến áp ba pha có công suất định mức là 630 KVA , Điện áp định mức
22Kv/0,4 Kv, nối tam giác ,; I0=2% ; Un%= 4,5% , P0= 1300W ; Pn = 6500w ; hệ số công
suất tải cos 𝜑2=0,8. Dòng điện không tải là : A . 0.33 A B . 0.0033A C . 0.57 A D . 18.76 A
81. 86. Câu 86 : Một maý biến áp ba pha có công suất định mức là 630 KVA , Điện áp định mức
22Kv/0,4 Kv, nối tam giác ,; I0=2% ; Un%= 4,5% , P0= 1300W ; Pn = 6500w ; hệ số công
suất tải cos 𝜑2=0,8. Khi tải bằng tải định mức thì hiệu suất máy biến áp là : A . 98,47% B .
98.77% C . 74,55% D . 64,77%
82. 87. Câu 87 : Điều kiện nào sau đây không để nối các máy biến áp làm việc song song với
nhau : A . cùng tỉ số biến áp B. cùng tổ nối dây C . cùng điện áp định mức D. Cùng điện áp
ngắn mạch
83. 88. Câu 88 : Nhược điểm nào sau đây không phải của máy biến áp tự ngẫu là : A . điện áp
ngắn mạch nhỏ nên dòng điện ngắn mạch tương đối lớn B . Khi vận hành với lưới điện trung
tính thì m.b.a tự ngẫu phải nối đất C . yêu cầu cách điện cao hơn máy biến áp thường D .
điện áp ngắn mạch tương đối lớn gây ra không an toàn cho ngưởi sử dụng
84. 89. Câu 89 : Gọi Sđm , cos 𝜑2 , 𝛽 lần lượt là công suất định mức , hệ số công suất của tải
và hệ số tải của máy biến áp thì công suất tiêu thụ của máy biến áp là : A . 𝛽 Sđmcos 𝜑2 B .
𝛽 √3Sđmcos 𝜑2 C . 𝛽 Sđm D . Sđmcos 𝜑2
85. 90. Câu 90 : Gọi k hệ số phụ tải , cos 𝜑2 là hệ số công suất của tải biến áp , Unr và Unx là
thành phần tác dụng và phản kháng của điện áp ngắn mạch của máy biến áp thì độ sụt áp
trên máy biến áp là: A . ∆𝑈 = (𝑈𝑛𝑟. cos 𝜑2 − 𝑈𝑛𝑥. sin 𝜑2) B . . ∆𝑈 = (𝑈𝑛𝑟. cos 𝜑2 + 𝑈𝑛𝑥. sin
𝜑2) C . . ∆𝑈 = (𝑈𝑛𝑟. sin 𝜑2 − 𝑈𝑛𝑥. cos 𝜑2) D . ∆𝑈 = 𝐾(𝑈𝑛𝑟. sin 𝜑2 + 𝑈𝑛𝑥. cos 𝜑2)
86. 91. Câu 91 : Một máy biến áp một pha lý tưởng có tỷ số biến áp 220/127V , thông số dây
quấn sơ cấp là Z1= 0,3 + j0,25 ; thông số dây quấn thứ cấp là Z2 = 0,1 + j0,083 ; bỏ qua tổn
hao sắt tử và từ hóa Qui đổi tổn trở thứ cấp về sơ cấp là : A . 0,3 + j0,25 B . 0,1 +j0,083 C .
0,25 + j0,3 D . 0,0083+j0,1
87. 92. Câu 92 : Máy biến áp ba pha có công suất định mức là 560 Kva, U1/U2 : 6000/400V ;
đấu Y Dòng điện không tải là 2,468 A , P0=1970W , Pn= 7000W , Hệ số công suất của máy
lúc không tải là : A , 0,012 B . 0.133 C 0,076 D . 0,044
88. 93. Câu 93 : Trong máy biến áp ba pha Y-Y , , điện trở của dây quấn sơ cấp và thứ cấp là
0,01 Ω , dòng điện sơ cấp định mức là 500A ., tổn hao đồng của máy khi đầy tải là : A .
2500W B. 250W C . 750 W D. 7500W
89. 94. Câu 94 : Trong máy biến áp ba pha ∆ − 𝑌, điện trở mạch từ là 1000 Ω ;dòng điện không
tải là 0,4A Tổn hao trên mạch từ của máy là: A . 480w B. 250W C . 160W D. 750W
90. 95. Câu 95 : Máy biến áp có thông số công suất định mức là 5kva , điện áp sơ cấp là 220v ,
60Hz , điện áp hạ áp là 110v , xác định tần số bên cuộn dây thứ cấp : A . 30 Hz B . 120 C .
60 Hz D. 50 Hz
91. 96. Câu 96 : Máy biến áp ba pha 100KVA , 22KV/0,4KV, điện áp ngắn mạch thành phần là
Unr=3% , Unx = 5% , máy biến áp cấp điện cho tải có 𝛽 =0,5 , cos 𝜑2 = 0,8 𝑠ớ𝑚, Tính độ
biến thiên điện áp (%): A . 0,3% B. 2,7% C . 0,7% D. 0,3%
92. 97. Câu 97 : Điều kiện để máy biến áp ba pha làm việc song song : A . cùng tô nối dây ,
cùng tỷ số biến áp , cùng B. cùng tổ nối dây , cùng tỷ số biến đổi điện áp giá trị điện áp ngắn
mạch C. cùng tô nối dây, giá trị điện áp ngắn mạch D. cùng tỷ số biến áp , cùng giá trị điện
áp ngắn mạch
93. 98. Câu 98 : Trong máy biến áp ba pha YY, điện trở mạch từ 1000 ohm , dòng điện không
tải là 0,4 A Tổn hao mạch từ của máy là : A . 750w B. 480W C . 160W D. 250w
94. 99. Câu 99 : Máy biến áp một pha có công suất 100kva , điện áp sơ cấp 4000v và điện áp
thứ cấp là 220V, thí nghiệm không tải , các dụng cụ đo ở sơ cấp có các giá trị sau : I0=2A ;
P0=2000W .tính hệ số công suất của tải . A . 0,3 B. 0,25 C . 0,5 D. 0,8
95. 100. Câu 100 : Máy biến áp ba pha có số liệu sau đây : Sđm =560KVA ; U1/U2=35KV/6,6KV
; Un%=5;Pn =5Kw , f=50 Hz , tổ nối dây D/Y-11 . Điện áp ngắn mạch trên một pha dây quấn
sơ cấp của máy biến áp là : A . 525v B . 1113V C . 1012V D. 1750V
96. 101. Câu 101 : Khi đóng tải vào máy biến áp sẽ gây ra hiện tượng điện áp phía thứ cấp là :
A . thay đổi theo tính chất của tải B. sụt áp C . tăng áp D. Không đổi
97. 102. Câu 102 : Nếu máy biến áp 3 pha có tổ nối dây là D/Y-1 thì góc lệch pha giữa điện áp
sơ cấp và thứ cấp là : A . 330 B. 111 C .30 D. 11
98. 103. Câu 103 : Máy biến áp một pha có công suất 100KVA, U1/U2=1600V/220V, thí nghiệm
không tải , các dụng cụ đo ở sơ cấp có giá trị sau : I0=2A; P0= 2000W . tính Z0? A . 2000 B.
500 C . 1000 D . 800
99. 104. Câu 104 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất định mức 10KVA ; 400V/200V ; 50 Hz
có số liệu như sau : thí nghiệm không tải , U0= 400v , I0=1,6A , P0=450W Thí nghiệm ngắn
mạch , Un=38v , In =25A ,Pn=600w Xác định thông số R0 , X0 : A . 𝑅0 = 355,55; 𝑋0 = 351
B. 𝑅0 = 243; 𝑋0 = 351 C. 𝑅0 = 355,55; 𝑋0 = 564 D. 𝑅0 = 523; 𝑋0 = 873
100. 105. Câu 105 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất định mức 10KVA ; 400V/200V ;
50 Hz có số liệu như sau : thí nghiệm không tải , U0= 400v , I0=1,6A , P0=450W Thí nghiệm
ngắn mạch , Un=38v , In =25A ,Pn=600w Xác định hiệu suất cực đại ứng với tải có hệ số
công suất là 0.8 trễ A . 0.88 B. 0,65 C . 0,35 D. 0,78
101. 106. Câu 107 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất định mức 10KVA ; 400V/200V ;
50 Hz có số liệu như sau : thí nghiệm không tải , U0= 400v , I0=1,6A , P0=450W Thí nghiệm
ngắn mạch , Un=38v , In =25A ,Pn=600w Tính hiệu suất biến áp lúc mang tải 4,8Kw có
HSCS = 0,6 sớm A . 0,85 B. 0,78 C . 0,65 D. 0,35
102. 107. CÂU 108 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất định mức 10KVA ; 400V/200V ;
50 Hz có số liệu như sau : thí nghiệm không tải , U0= 400v , I0=1,6A , P0=450W Thí nghiệm
ngắn mạch , Un=38v , In =25A ,Pn=600w Khi hiệu suất đạt cực đại với tải mang công suất là
6,28 kw .tính hệ số công suất ? A . 0,65 B. 0,72 C . 0,53 D. 0,96
103. 108. Câu 109 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất định mức 10KVA ; 400V/200V ;
50 Hz có số liệu như sau : thí nghiệm không tải , U0= 400v , I0=1,6A , P0=450W , Z0= 2,4
+j3,2 Thí nghiệm ngắn mạch , Un=38v , In =25A ,Pn=600w ,Zn =0,96 +j1,1785 Xác định hệ
số công suất phía sơ cấp : A . 0,6096 trễ B. 0,32 trễ C . 0,8 sớm D. 0,22 trễ
104. 109. Câu 110 : cho máy biến áp 1 pha có công suất 50KVA ; 2400V/240V ; 50 Hz có
thông số mạch tương đương qui đổi về sơ cấp như sau : 𝑅1 = 𝑅2 ́ =0,72Ω ; 𝑋1 = 𝑋2 ́ =0,92
Ω ; R0= 30,86 K Ω ; Xm= 4,46K Ω Xác định tổn hao không tải của biến áp trong thí nghiệm
không tải. A . 186w B. 128W C . 343W D. 120W
105. 110. Câu 111 : cho máy biến áp 1 pha có công suất 50KVA ; 2400V/240V ; 50 Hz có
thông số mạch tương đương qui đổi về sơ cấp như sau : 𝑅1 = 𝑅2 ́ =0,72Ω ; 𝑋1 = 𝑋2 ́ =0,92
Ω ; Rm= 30,86 K Ω ; Xm= 4,46K Ω Xác định tổn hao có tải của biến áp trong thí nghiệm
ngắn mạch A . 234w B. 625w C . 730w D. 546W
106. 111. Câu 112 : cho máy biến áp 1 pha có công suất 50KVA ; 2400V/240V ; 50 Hz có
thông số mạch tương đương qui đổi về sơ cấp như sau : 𝑅1 = 𝑅2 ́ =0,72Ω ; 𝑋1 = 𝑋2 ́ =0,92
Ω ; R0= 30,86 K Ω ; Xm= 4,46K Ω Xác định hệ số công suất lúc không tải là : A . 0,14 B.
0,32 C . 0,65 D. 0,43
107. 112. Câu 113 : cho máy biến áp 1 pha có công suất 50KVA ; 2400V/240V ; 50 Hz có
thông số mạch tương đương qui đổi về sơ cấp như sau : 𝑅1 = 𝑅2 ́ =0,72Ω ; 𝑋1 = 𝑋2 ́ =0,92
Ω ; R0= 30,86 K Ω ; Xm= 4,46K Ω Xác định hệ số tải lúc biến áp đạt hiệu suất cực đại . A .
0,345 B . 0,55 C . 0,65 D . 0,23
108. 113. Câu 114 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất định mức là 150 KVA ;
2400V/240V ; 50 Hz. Khi mang tải ta có số liệu như sau : Chế độ 1 : 𝛽 = 0,5 ; cos𝜑2=0,8 trễ ;
𝜂 = 0,98 Chế độ 2 : : 𝛽 = 1 ; cos𝜑2=0,8 trễ ; 𝜂 = 0,98 Tính tổn hao không tải và tồn hao ngắn
mạch là : A . P0=576W B. P0= 657w, Pn = 1202w Pn = 1574w C . P0= 234w, Pn = 1244w D.
P0= 242W , Pn = 2342w
109. 114. Câu 115 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất định mức là 150 KVA ;
2400V/240V ; 50 Hz. Khi mang tải ta có số liệu như sau : Chế độ 1 : 𝛽 = 0,5 ; cos𝜑2=0,8 trễ ;
𝜂 = 0,98 Chế độ 2 : : 𝛽 = 1 ; cos𝜑2=0,8 trễ ; 𝜂 = 0,98 Với công suất không tải là 576w và
ngắn mạch là 1574w . Xác định công suất biểu kiến cấp cho tải khi hiệu suất của tải cựa đại
A . 90.74 kva B . 56.89 kva C . 23.89 kva D . 244.2kva
110. 115. Câu 116 : Vật liệu dẫn từ trong máy điện là loại vật liệu thép kỹ thuật được chế
tạo theo phương pháp nào là chủ yếu : A . phương pháp cán nguội B. phương pháp cán
nóng C . phương pháp cán nguội và cán nóng D. Phương pháp cân bằng nhiệt
111. 116. Câu 117 : Vật liệu cách điện có nhiệt độ cho phép là 90° thì thuộc cấp nhiệt độ
nào : A . cấp Y B. cấp H C . cấp C. D. Cấp A
112. 117. Câu 118 : Vật liệu cách điện có nhiệt độ cho phép là 180° thì thuộc cấp nhiệt độ
nào : A . cấp Y B. cấp H C . cấp C. D. Cấp A
113. 118. Câu 119 : Vật liệu cách điện có nhiệt độ cho phép là 190° thì thuộc cấp nhiệt độ
nào : A . cấp Y B. cấp H C . cấp C. D. Cấp A
114. 119. Câu 120 : Tại sao khung dây của máy biến áp lại thường được làm bằng các
tấm tôn silic dát mỏng và ghép sát và cách điện với nhau? A.Để hiện tượng cảm ứng điện từ
xảy ra. B.Để giảm tổn hao điện năng do dòng điện FuCo gây ra.* C.Để không bị oxi hóa.
D.Để vận chuyển được gọn nhẹ
115. 120. Câu 121 : Máy biến áp có thể dùng để biến đổi điện áp của nhữngnguồn điện
nào sau đây? A.Ắc quy B.pin C.Nguồn điện xoay chiều * D.Tất cả các nguồn trên
116. 121. Câu 122: Mộtmáybiếnápcósốvòngcuộnsơcấplớnhơnsốvòngcủa cuộn thứ cấp.
Máy biến áp này có tác dụng: A.Giảm điện áp và cường độ dòng điện. B.ăng điện áp và
cường độ dòng điện. C.Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. D.Tăng cường độ dòng
điện, giảm điện áp*
117. 122. Câu 123 : Biện pháp nào sau đây thường được lựa chọn để giảm hao phí điện
năng khi truyền tải? A.Tăng tiết diện của dây. B.Giảmchiềudàicủadây. C.Tăng điện áp trước
khi truyền tải.* D.Chọn loại dây có điện trở suất nhỏ
118. 123. Câu 125 : Trong truyền tải điện năng đi xa, trước khi truyền tải, nếutăng điện áp
lên n lần thì: A.Hao phí trên đường dây tải điện sẽ giảm đi n lần. B.Hao phí trên đường dây
tải điện sẽ giảm đi n2 lần.* C.Công suất truyền tải tăng n lần. D.Cường độ dòng điện trên
dây tải sẽ tăng n lần
119. 124. Câu 126 : Tổng trở tải tương đương qui về sơ cấp của 1 máy biến áp có công
suất 500KVA ; 2300/230V là Zn = 0,2 + j0,6 Ω . Máy cung cấp công suất định mức dưới điện
áp thứ cấp thì tải có HSCS = 0,8 trễ. Tính phần trăm biến thiên điện áp thứ cấp của máy
biến áp A . B C . D.
120. 125. Câu 127 : Tổng trở tải tương đương qui về sơ cấp của 1 máy biến áp có công
suất 500KVA ; 2300/230V là Zn = 0,2 + j0,6 Ω . Máy cung cấp công suất định mức dưới điện
áp thứ cấp thì tải có HSCS = 0,8 trễ. Biết tổn hao lõi thép là 2KW . Xác định hiệu suất của
máy biến áp A . B C D
121. 126. Câu 128 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất 6637KVA ; 35KV/10KV ;
Pn=53500W; Un%=8%. Xác định điện trở và điện kháng ngắn mạch . A . Rn =1,48 Ω ;
Xn=14,69 Ω* B. Rn= 2,5 Ω; Xn =23,5 Ω C . Rn= 5,6 Ω; Xn = 6,2 Ω D. Rn= 7,9 Ω; Xn = 56 Ω
122. 127. Câu 129 : Cho máy biến áp 1 pha có công suất 6637KVA ; 35KV/10KV ;
Pn=53500W; Un%=8%. Giả sử r1=r2 . Tính điện trở không qui đổi của dây quấn thứ cấp A .
0,061ohm* B. 0,7645 ohm C . 0,987 ohm D. 0,322 Ohm
123. 128. Câu 130 : cho máy biến áp một pha có Sđm = 75KVA ; 4,6KV/0,23KV ; f=50 Hz
; có số liệu như sau : Thí nghiệm không tải : U0 = 230 V ; I0= 13,04 A ; P0=521W Thí
nghiệm có tải : Un= 160,8v ; In = 16,3 A ; Pn =1200W Xác định độ sụt áp phần trăm khi máy
hoạt động ở tải định mức với HSCS =0,75 trễ A . 3,25% * B. 4,5% C . 6,7% D. 5,2%
124. 129. Câu 131 : Máy biến áp một pha có công suất 150KVA ; 2400/240V; r1=0,2 Ω;
x1= 0,45 Ω; r2=2m Ω; x2= 4,5m Ω . Xác định công suất ngắn mạch và công suất không tải
biết rẳng HSCS= 0,8 ; hệ số tải định mức ; hiệu suất 0,982 A . Pn =1562,5w ; P0 =637 w* B.
Pn =1000w ; P0 = 234w C . Pn= 2352w ; P0= 435w D . Pn= 453w; P0= 637w
125. 130. Câu 132 : Máy biến áp ba pha có 11000/415V . biết điện áp mỗi vòng dây là 4V
. và nối Y/Y . Tính số vòng dây sơ cấp và thứ cấp . A . 𝑛1 = 1588; 𝑛2 = 60 * B. . 𝑛1 = 1687;
𝑛2 = 60 C . . 𝑛1 = 1588; 𝑛2 = 30 D . . 𝑛1 = 1290; 𝑛2 = 32
126. 131. Câu 133 : : Máy biến áp ba pha có 11000/415V . biết điện áp mỗi vòng dây là
4V . và nối ∆/𝑌 Tính số vòng dây sơ cấp và thứ cấp . A . . 𝑛1 = 2750; 𝑛2 = 60 * B. . 𝑛1 =
1588; 𝑛2 = 25 C . . 𝑛1 = 1588; 𝑛2 = 60 D. . 𝑛1 = 3543; 𝑛2 = 25
127. 132. Câu 134 : Cho máy biến áp ba pha có công suất định mức là160KVA ;
15KV/400V ; công suất không tải là : 460w ; công suất ngắn mạch là 2350w ; Un%=4% ; tổ
nối dây YY-12 . cho biết R1=𝑅́ 2 ; X1=𝑋́2 . Tính giá trị Rn và Xn là : A . Rn=20,64 Ohm B.
Rn=20,64 Ohm , Xn = 25,52 Ohm Xn= 52,31 Ohm C . Rn = 32,54 Ohm D. Rn= 32,54 Ohm ,
Xn = 52,31 Ohm Xn = 23.45 Ohm
128. 133. Câu 135 : Cho máy biến áp ba pha có công suất định mức là160KVA ;
15KV/400V ; công suất không tải là : 460w ; công suất ngắn mạch là 2350w ; Un%=4% ; tổ
nối dây YY-12 . cho biết R1=𝑅́ 2 ; X1=𝑋́2 . Xác định giá trị R1 và R2 : A . R1=10,32 Ohm * B.
R1 = 10,32 ; R2 = 4,35 mOHM R2 = 7.34 mOhm C . R1 = 8,65 D. Kết quả khác R2 = 6,65
129. 134. Câu 136 : Cho máy biến áp ba pha có công suất định mức là160KVA ;
15KV/400V ; công suất không tải là : 460w ; công suất ngắn mạch là 2350w ; Un%=4% ; tổ
nối dây YY-12 . cho biết R1=𝑅́ 2 ; X1=𝑋́2 . Xác định hiệu suất của máy biến áp khi hệ số tải
là 0,75 và HSCS của tải là 0,8 A . 0,981* B. 0,76 C . 0,23 D. 0,45
130. 135. Câu 137 : Cho máy biến áp ba pha có công suất định mức là160KVA ;
15KV/400V ; công suất không tải là : 460w ; công suất ngắn mạch là 2350w ; Un%=4% ; tổ
nối dây YY-12 . cho biết R1=𝑅́ 2 ; X1=𝑋́2 . Xác định độ thay đổi sut áp phần trăm khi hệ số
tải định mức và HSCS = 0,8 A . 3,4% B . 4,6% C . 3,4 % D . 5,9%
131. 136. Câu 138 : Cho máy biến áp ba pha có công suất định mức là160KVA ;
15KV/400V ; công suất không tải là : 460w ; công suất ngắn mạch là 2350w ; Un%=4% ; tổ
nối dây YY-12 . cho biết R1=𝑅́ 2 ; X1=𝑋́2 . Xác định điện áp thứ cấp khi khi hệ số tải định
mức và HSCS = 0,8 A . 386,4v B. 345V C . 234V D . 653V
132. 137. Câu 139 : Cho máy biến áp ba pha tổ nối Y/D-11 có thông số định mức công
suất là 180KVA ; 10KV/0.23KV ; 50Hz ; P0=1.5KW ; I0%=5% ; Pn=4kw ;Un%=5.5% . tiết
diện ngang lõi thép là 80cm^2 . Xác định dòng điện không tải của máy biến áp trên ? A .
0.519 A B . 0.678A C . 0,976A D . 1,121A
133. 138. Câu 140 : Cho máy biến áp ba pha tổ nối Y/D-11 có thông số định mức công
suất là 180KVA ; 10KV/0.23KV ; 50Hz ; P0=1.5KW ; I0%=5% ; Pn=4kw ;Un%=5.5% . tiết
diện ngang lõi thép là 80cm^2 . Xác định hiệu suất của máy biến áp khỉ hệ số tải đạt cực đại
và HSCS = 0.8 A . 96.6%* B . 76,98% C . 12,45% D . 23.54%
134. 139. Câu 141 : Một máy biến áp ba pha đấu YY-12 có công suất định mức là 20KVA
; 6kv/0,4kv; f=50Hz ; Pn =0.6kw ; Un%=5.5% Xác định dòng điện ngắn mạch của tải Un : A .
√3. 190 V* B. 190 V C . √3. 90 V D. 90 V
135. 140. Câu 142 : Một máy biến áp ba pha đấu YY-12 có công suất định mức là 20KVA
; 6kv/0,4kv; f=50Hz ; Pn =0.6kw ; Un%=5.5% Xác định thành phần tác dụng của biến áp Unr
: A . √3 104 V * B. 104 C . √3. 80 D . 80
136. 141. Câu 143 : Một máy biến áp ba pha đấu YY-12 có công suất định mức là 20KVA
; 6kv/0,4kv; f=50Hz ; Pn =0.6kw ; Un%=5.5% Xác định điện cảm ngắn mạch Xn : A . 83 Ω* B
. 45 Ω C . 76 Ω D . 102 Ω
137. 142. Câu 144 : Một máy biến áp ba pha đấu YY-12 có công suất định mức là 20KVA
; 6kv/0,4kv; f=50Hz ; Pn =0.6kw ; Un%=5.5% Xác định hệ số công suất của tải A . 0.55* B .
0,35 C . 0,23 D . 0,65
138. 143. Câu 145 : Một máy biến áp ba pha đấu YY-12 có công suất định mức là 20KVA
; 6kv/0,4kv; f=50Hz ; Pn =0.6kw ; Un%=5.5% Tính độ thay đổi điện áp phần trăm khi hệ số
tải định mức và HSCS = 0,8( tải cảm ) A . 5.16%* B . 3.15% C . 2,3% D . 4.8%
139. 144. Câu 146 : Một máy biến áp ba pha đấu YY-12 có công suất định mức là 20KVA
; 6kv/0,4kv; f=50Hz ; Pn =0.6kw ; Un%=5.5% Biết P0= 0.18kw ; tính hiệu suất của máy khi
tải định mức A . 95.35%* B . 87,65% C . 54.52% D . 67,87%
140. 145. Câu 147 : Máy điện quay gồm có bộ phận kết cấu là : A . mạch từ và dây quấn
* B. stator và rotor C . phần tĩnh và phần quay D. Lõi thép .
141. 146. Câu 148 : Mạch từ máy điện quay được cấu tạo bởi : A . phần tĩnh và phần
quay B. stator và rotor C . cả A & B đúng* D. Cả A & B sai
142. 147. Câu 149 : Tôn silic được ghép trong kỹ thuật điện trong máy điện quay nhằm
mục đích là: A . giảm tổn hao dòng xoáy* B . giảm từ thông trong mạch C . giảm tổn hao dây
quấn D . tất cả sai
143. 148. Câu 150 : Nguyên lý làm việc của máy điện quay dựa vào : A . định luật sức
điện động và lực điện từ* B . định luật cảm ứng điện từ C . định luật điện từ và điện động D .
định luật điện từ và từ điện
144. 149. Câu 151 : Cấu tạo máy điện không đồng bộ gồm : A . phần tĩnh và phần động
B. stato va roto C . lõi thép D. Cả A & B .*
145. 150. Câu 152 : Máy điện không đồng bộ là loại máy điện : A .* làm việc theo nguyên
lý cảm ứng điện từ có tốc độ quay của roto khác với tốc độ quay của từ trường B . làm việc
theo nguyên lý cảm ứng điện từ có tốc độ quay của roto nhỏ hơn với tốc độ quay của từ
trường C . làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ có tốc độ quay của roto lớn hơn với tốc
độ quay của từ trường D . làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ có tốc độ quay của roto
bằng với tốc độ quay của từ trường
146. 151. Câu 153 : Vận tốc của từ trường quay phụ thuộc vào : A . tần số và số cặp cực
* B. tần số và số cực C . tần số D. Thứ tự pha của nguồn điện
147. 152. Câu 154 : Dây quấn rôto của máy điện không đồng bộ rôto dây quấn xoay chiều
3 pha có cấu tạo. A. dây quấn 3 pha B. nối ngắn mạch hai đầu các cuộn dây C. nối vào chổi
than bên ngoài* D. nối với điện trở phụ
148. 153. Câu 155 : : Roto lồng sóc của máy điện không đồng bộ rôto dây quấn xoay
chiều 3 pha có cấu tạo: A. dây quấn 3 pha B. nối ngắn mạch hai đầu các cuộn dây * C. nối
vào chổi than bên ngoài D. nối với điện trở phụ
149. 154. Câu 156 : Biểu thức xác định tốc độ của ĐCKĐB xoay chiều là. A. A. C. * D.)1(
60 s f p n  )1( 60 s f p n  )1( 60 s p f n  )1( 60 s f p n 
150. 155. Câu 157 : ĐCKĐB xoay chiều 3 pha có tốc độ của từ trường nhận từ lưới n =
750 vòng/ phút có. A. 2p= 8 B. 2p = 4 C. 2p=6 D. 2p =2
151. 156. Câu 158 : . Ở trạng thái mở máy của ĐCKĐB, rôto đứng yên, hệ só trượt là . A.
s = 0 B. s = 0.5 C. s = 1 * D. s = 1.5
152. 157. Câu 159 : Động cơ KĐB có công suất trên đầu trục là Pđm = 90W, hiệu suất
của ĐC là  = 97% . Công suất định mức mà động cơ tiêu thụ. A. P1đm = 90W B. P1đm =
87.3W C. P1đm = 92.8W D. P1đm = 85.5W
153. 158. Câu 160 : Để mở máy được ĐCKĐB làm việc với một mômen tải là Mc thì. A.
Mmm < Mc B. Mmm = Mc C. Mmm > Mc D. Mmm  Mc 7
154. 159. Câu 161 : Yêu cầu mở máy đối với ĐCKĐB. A. Mmm lớn, Imm nhỏB. Mmm
nhỏ, Imm nhỏ C. Mmm lớn, Imm lớn D. Mmm nhỏ, Imm lớn
155. 160. Câu 162 : Khi mở máy ĐCKĐB bằng điện kháng nếu điện áp đưa vào động cơ
giảm k lần thì Mômen mở máy. A. giảm k B. giảm C. giảm k2 D. giảm 1/kk
156. 161. Câu 163 : Đặc điểm của MĐKĐB là hệ số công suất . A. cos cao B. cos thấp
* C. cor  = 0 D. cos = 1
157. 162. Câu 164 : Mở máy ĐCKĐB ~3 bằng phương pháp đổi nối Y/  được sử dụng
cho động cơ. A. Chỉ làm việc bình thường ở chế độ  A. Chỉ làm việc bình thường ở chế độ
Y C. Cả a và b D. Không có phương án nào đúng
158. 163. Câu 165 : . Khi điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB xoay chiều, nếu điện áp giảm từ U1 =
U1đm , U2 = 0.85 Uđm , U3=0.7 Uđm thì hệ số trượt tương ứng s1, s2, s3, sẽ có quan hệ.
A. s2 > s1 >s3 B. s1 > s3 >s2 C. s1 > s2 >s3 D. s3 > s2 >s1
159. 164. Câu 166 : Bộ dây quấn một lớp của ĐCKĐB 3 pha có thông số Z= 24, m=3,
2p=4 sẽ xác định được số rãnh của 1 pha dưới 1 cực. A. q=3 B. q=4 C. q= 2 D. q= 1
160. 165. Câu 167 : Với ĐC KĐB rôto dây quấn khi đưa điện trở phụ vào dây quấn rôto,
nếu Rp tăng thì . A. tốc độ không đổi B. tốc độ tăng C. tốc độ giảm D. không có đáp án đúng
trong các đáp án trên
161. 166. Câu 168 : Khi mở máy ĐCKĐB ~3 bằng phương pháp đổi nối Y/  nếu dòng
điện mở máy giảm 3 lần thì mômen mở máy giảm. A. B. 9 C. 3 D. 1/3 3
162. 167. Câu 169 : Biện pháp để điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB xoay chiều rôto lồng sóc là .
A. giảm U1 , thay đổi p , r2 , f B. tăng U1 C. thay đổi p , r2 D. thay đổi f
163. 168. Câu 170 : Khi s = 0 thì tốc độ bằng bao nhiêu. A. n = n1 B. n > n1 C. n =0 D. n
=1
164. 169. Câu 171 : . Một ĐCKĐB 3 pha dây quấn stato nối hình  điện áp lới 220v, f =
50Hz, 2p =4, s =0,053. thi tốc độ A. n = 1420v/ph B. n = 1480v/ph C. n = 1450v/ph D. n =
1500v/ph
165. 170. Câu 172 : . Cho động cơ KĐB ba pha có công suất định mức có thông số là P=
5,5KW, s =0,053, f = 50 hz, 2p = 4. Mô quay động cơ là. A. 36.9Nm B. 42.9Nm C. 32.4Nm
D. 48Nm
166. 171. Câu 173 : Cho máy điện KĐB ba pha 2p =6, f=50Hz. Dây quấn rôto hở mạch đo
được điện áp cảm ứng mỗi pha là 110v. Biết n = 980v/ph. Tính E2s A. 2,4v B. 2v C. 2,2v D.
2,8v
167. 172. Câu 174 : Khi máy điện KĐB làm việc ở chế độ máy phát thì công suất cơ như
thế nào A. Pcơ > 0 B. Pcơ < 0 C. Pcơ = 0 D. không có đáp án đúng trong các đáp án trên
168. 173. Câu 175 : Khi máy điện KĐB làm việc ở chế độ hãm thì công suất cơ như thế
nào? A. Phát công suất ra lưới B. Pcơ = 0 C. Lấy công suất từ lưới vào D. không có đáp án
đúng trong các đáp án trên
169. 174. Câu 176 : . Quan hệ giữa mô men Max và điện trở rôto A. Mmax phụ thuộc điện
trở rôto B. Mmax không phụ thuộc điện trở rôto * C. Tỷ lệ nghịch với điện trở rôto D. không
có đáp án đúng trong các đáp án trên
170. 175. Câu 177 : Một động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc có Pđm = 11,9Kw,
pcu1 = 745W, pcu2 = 480W, pFe = 235W, pcơ = 180W, pfụ = 60W. Tính Pđt A. Pđt =
12620W B. Pđt = 12855W C. Pđt = 10000W D. Pđt = 13600W
171. 176. Câu 178 : Quan hệ giữa mômen của động cơ điện đồng bộ và điện áp lới điện
là. A. M  B. M  U2 * C. M  U D. M  1/UU
172. 177. Câu 179 : Trong trường hợp nào sau đây, động cơ không đồng bộ sẽ thực hiện
hãm tái sinh: A. Dùng một động cơ sơ cấp quay động cơ KĐB với tốc độ lớn hơn tốc độ
đồng bộ B. Dùng một động cơ sơ cấp quay động cơ KĐB với tốc độ nhỏ hơn tốc độ đồng bộ
C. Dùng một động cơ sơ cấp quay động cơ KĐB với tốc độ bằng hơn tốc độ đồng bộ D.
Không có đáp án nào đúng
173. 178. Câu 180 : Quá trình mở máy động cơ điện đồng bộ theo phương pháp không
đồng bộ được thực hiện. A. Dây quấn kích từ nối với nguồn kích từ , đóng điện nối dây quấn
stato với lưới điện B. Dây quấn kích từ nối tắt qua điện trở RT ,đóng điện nối dây quấn stato
với lưới điện C. Dây quấn kích từ nối ngắn mạch, dây quấn stato nối với lưới điện D. Dây
quấn kích từ để hở mạch, dây quấn stato nối với lưới điện
174. 179. Câu 181 : Sức điện động phần ứng của MĐ một chiều được xác định chiều
theo quy tắc a) Bàn tay trái b) Bàn tay phải c) Đinh ốc
175. 180. câu 182 : .Khi chổi than đặt trên đường trung tính hình học, sẽ xuất hiện đường
trung tính vật lý, nếu mạch từ không bão hoà thì từ thông tổng: a.Không đổi c. giảm đi
b.Tăng lên
176. 181. Câu 183 : Ở chế độ động cơ trong máy phát điện không đồng bộ , hệ số trượt
(s) có giá trị nằm trong phạm vi : A . 0 <s<1* B . −∞ < s<1 C . 1<s<+∞ D . −∞<s<+∞
177. 182. Câu 184 : Máy làm việc ở chế độ máy phát điện của động cơ không đồng bộ ,
hệ số trượt (S) nằm trong giá trị : A . s < 0* B . 1< s C .s=0 D . s=1
178. 183. Câu 185 : Máy làm việc ở chế độ hãm của động cơ không đồng bộ , hệ số trượt
(S) nằm trong giá trị : A . s < 0 B . 1< s* C .s=0 D . s=1
179. 184. Câu 186 : Để điều chỉnh tốc độ và mở máy động cơ dây quấn rotor trong động
cơ không đồng bộ ta phải : A . mắc thêm điện trở phụ Rf vào* B . tăng dòng điện định mức C
. nối ngắn mạch dây quấn roto
180. 185. Câu 187 : Chiều của sức điện động xác định theo : A . qui tắc bàn tay phải * B.
qui tắc bàn tay trái C . qui tắc lực từ D . qui tắc thanh dẫn
181. 186. Câu 188 : Cho một động cơ không đồng bộ điện ba pha roto dây quấn , có
N1=100vòng , N2=80 vòng . hệ số dây quấn stato là 0,95 , hệ số dây quấn roto là 0,96 .
F=50 Hz , từ thông dưới mỗi cực là 0,02wb, tốc độ từ trường quay là 1000 vòng/phút . Tính
sức điện động roto lúc quay với tốc độ 950 vòng/phút A . 17 V * B. 341 C . 422 V D. 672V
182. 187. Câu 189 : Cho một động cơ không đồng bộ điện ba pha roto dây quấn , có
N1=100vòng , N2=80 vòng . hệ số dây quấn stato là 0,95 , hệ số dây quấn roto là 0,96 .
F=50 Hz , từ thông dưới mỗi cực là 0,02wb, tốc độ từ trường quay là 1000 vòng/phút . Tính
tần số bên roto lúc quay A . 50Hz B . 2,5 Hz* C . 100Hz D . 120Hz
183. 188. Câu 190 : Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất định mức là 7,5kw ;
đấu Y/D-220/380V; 50Hz ; p=2 ; HSCS=0,85 ; hiệu suất 0,9. Tổn hao thép là 180w,tổn hao
cơ và phụ là 125w, điện trở mỗi pha dây quấn stato là 0.5 Ohm . cho biết động cơ nối vào
lưới điện Uđm=380V Tính tổn hao đồng trên dây quấn stato A . 337,5w* B. 270w C . 234.4w
D. 523W
184. 189. Câu 191 : Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất định mức là 7,5kw ;
đấu Y/D-220/380V; 50Hz ; p=2 ; HSCS=0,85 ; hiệu suất 0,9. Tổn hao thép là 180w,tổn hao
cơ và phụ là 125w, điện trở mỗi pha dây quấn stato là 0.5 Ohm . cho biết động cơ nối vào
lưới điện Uđm=380V Tính tổn hao đồng trên dây quấn roto A . 190,5 w * B. 252 w C . 132 w
D. 653W
185. 190. Câu 192 : Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất định mức là 7,5kw ;
đấu Y/D-220/380V; 50Hz ; p=2 ; HSCS=0,85 ; hiệu suất 0,9. Tổn hao thép là 180w,tổn hao
cơ và phụ là 125w, điện trở mỗi pha dây quấn stato là 0.5 Ohm . cho biết động cơ nối vào
lưới điện Uđm=380V Tính hệ số trượt định mức A . 0,024* B . 0,673 C . 0,45 D . 0,53
186. 191. Câu 193 : Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất định mức là 7,5kw ;
đấu Y/D-220/380V; 50Hz ; p=2 ; HSCS=0,85 ; hiệu suất 0,9. Tổn hao thép là 180w,tổn hao
cơ và phụ là 125w, điện trở mỗi pha dây quấn stato là 0.5 Ohm . cho biết động cơ nối vào
lưới điện Uđm=380V Tính momen điện từ của động cơ A . 49,78 N.m* B . 56,89 N.m C .
78,56N. M D . 34,65 N.m
187. 192. Câu 194 : Dây quấn trong roto của động cơ không đồng bộ ba pha thường
được nối theo kiều : A . đấu tam giác B . đấu Y C . đấu tam giác hoặc Y D . không thể đấu Y
188. 193. Câu 195 : Phương pháp khởi động động cơ không đồng bộ ba pha bằng điện
trở mắc nối tiếp : A . điện áp giảm k lần , dòng mở máy giảm k lần , momen mở máy giảm k
lần B . điện áp giảm k lần , dòng mở máy giảm 𝑘2 lần , mommen mở máy giảm 𝑘2 lần C .
điện áp giảm k lần , dòng mở máy giảm k lần , mommen mở máy giảm 𝑘2 lần* D . điện áp
giảm 𝑘2 lần , dòng mở máy giảm 𝑘2 lần , mommen mở máy giảm 𝑘2 lần
189. 194. Câu 196 : : Phương pháp khởi động động cơ không đồng bộ ba pha bằng biến
áp tự ngẫu : A . điện áp giảm k lần , dòng mở máy giảm k lần , momen mở máy giảm k lần B
. điện áp giảm k lần , dòng mở máy giảm 𝑘2 lần , mommen mở máy giảm 𝑘2 lần* C . điện áp
giảm k lần , dòng mở máy giảm k lần , mommen mở máy giảm 𝑘2 lần D . điện áp giảm 𝑘2
lần , dòng mở máy giảm 𝑘2 lần , mommen mở máy giảm 𝑘2 lần
190. 195. Câu 197 : Phương pháp khởi động động cơ không đồng bộ ba pha bằng đổi nối
Y-D : A . chỉ dùng cho đông cơ nối Y , dòng mở máy giảm 3 lần , momen mở máy tăng 3 lần
B . chỉ dùng cho đông cơ nối tam giác , dòng mở máy giảm 3 lần , momen mở máy tăng 3
lần C . chỉ dùng cho đông cơ nối Y , dòng mở máy giảm 3 lần , momen mở máy giảm 3 lần
D . chỉ dùng cho đông cơ nối tam giác , dòng mở máy giảm 3 lần , momen mở máy giảm 3
lần*
191. 196. Câu 198 : Để điểu chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha ta không được
điểu chỉnh bằng cách : A . thay đổi tần số và cặp cực B . thay đổi dòng điện* C . thay đỗi
điện áp D .thay đỗi điện trở roto
192. 197. Câu 199 : Một động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có các số liệu
sau : Pđm=11,9kw ; U1đm =220 V ; I1đm =25 A ; f =50 Hz ; p=3 ; pcu1=745w ; pcu2=480w ;
pfe=235w ; pco=180w ; pf=60w . Tính công suất điện từ của động cơ A . 12620 W * B.
8799W C . 76222 W D. 45333W
193. 198. Câu 200 : Một động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có các số liệu
sau : Pđm=11,9kw ; U1đm =220 V ; I1đm =25 A ; f =50 Hz ; p=3 ; pcu1=745w ; pcu2=480w ;
pfe=235w ; pco=180w ; pf=60w . Tính mommen điện từ . A . 120 N.m * B . 32N.m C . 320
N.m D . 154 N. M
194. 199. Câu 201 : Một động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có các số liệu
sau : Pđm=11,9kw ; U1đm =220 V ; I1đm =25 A ; f =50 Hz ; p=3 ; pcu1=745w ; pcu2=480w ;
pfe=235w ; pco=180w ; pf=60w . Tính tốc độ quay của động cơ A . 962 v/p* B . 1000 v/p C .
1993 v/p D . 2342v/p
195. 200. Câu 202 :Một động cơ điện không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có các số liệu
sau : Pđm=11,9kw ; U1đm =220 V ; I1đm =25 A ; f =50 Hz ; p=3 ; pcu1=745w ; pcu2=480w ;
𝐼2 ́ =20,25 A ; Xn= 2,18 Ohm . Tính mommen điện từ động cơ A . 120 N.m* B . 189N.m C .
245N.m D . 675N.m
196. 201. Câu 203 : Cho máy điện không đồng bộ roto dây quấn Có 6 cực ; f=50Hz . Khi
cung cấp điện áp định mức đặt lên stato còn dây quấn roto thì hở mạch thì s.đ.đ cảm ứng
trện mỗi pha dây quấn roto là 110v . giả thiết tốc độ lúc làm việc định mức là 980vg/p; Tính
sức điện động E2s trên dây quấn roto ở chế độ trượt định mức A . 2,2 V* B . 3,2 V C . 4,2 V
D . 5,2 V
197. 202. Câu 204 : Cho máy điện không đồng bộ roto dây quấn Có 6 cực ; f=50Hz . Khi
cung cấp điện áp định mức đặt lên stato còn dây quấn roto thì hở mạch thì s.đ.đ cảm ứng
trện mỗi pha dây quấn roto là 110v . giả thiết tốc độ lúc làm việc định mức là 980vg/p; Xác
định dòng I2 bên roto cho biết R2=0.1 Ohm ; X2=0.5 Ohm A . 21.9 A * B. 32,5 A C . 45.3 A D
. 12.3 A

You might also like