Ly Thuyet Hoa Lop 8

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ÔN TẬP HÓA 8

1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại:


K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au
 Hóa trị:
I : H , Li , Na , K , Ag II : còn lại (đa số) III : Al (Fe , Cr : II , III)

2. Oxit: là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
- Oxit axit: là oxit của phi kim
VD: CO2 , SO2 , SO3 , P2O5 , NO2 , SiO2
- Oxit bazơ: là oxit của kim loại
VD: CaO, BaO, MgO, Fe2O3
- Oxit trung tính: là oxit không tạo muối (không phản ứng với axit và bazơ)
VD: CO , NO
- Oxit lưỡng tính: là oxit vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ
VD: ZnO , Al2O3
3. Axit: là hợp chất được cấu tạo bởi một hay nhiều nguyên tử Hidro liên kết với gốc axit
- Axit không có oxi: Tên axit = Axit + tên nguyên tố + hidric (vần hidric trong muối đổi thành vần ua)
VD: HCl : Axit clohidric
HBr : Axit bromhidric
H2S: Axit sunfuhidric
HCN: Axit cyanhidric
- Axit có oxi: Tên axit = Axit + tên nguyên tố + ic (vần ic trong muối đổi thành vần at)
VD: HNO3 : axit nitric
H2SO4 : axit sunfuric
H2CO3 : axit cacbonic
H3PO4 : axit photphoric
4. Bazơ: là hợp chất được cấu tạo bởi kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm –OH (hidroxit).
- Bazơ tan: gồm NaOH, KOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2
- Bazơ không tan: bị phân hủy khi đun nóng cho ra oxit tương ứng + nước
VD: Cu(OH)2  xanh
Fe(OH)2  trắng xanh
Fe(OH)3  nâu đỏ
Al(OH)3  keo trắng lơ lửng
5. Muối: là hợp chất được cấu tạo bởi kim loại liên kết với gốc axit.
- Muối trung hòa: là muối không chứa hidro axit trong phân tử
VD: NaCl, CuSO4 , KNO3 , CaCO3 , …
- Muối axit: là muối còn chứa hidro axit trong phân tử
VD: NaHCO3 , Ca(HCO3)2 , K2HPO4 , Ca(H2PO4)2 , ….
6. Nồng độ phần trăm (C%): là số (g) chất tan có trong 100 (g) dung dịch.
𝑚
Công thức: C% = 𝑚 𝑐𝑡 . 100 Với mdd = mdm + mct – m kết tủa – m bay hơi
𝑑𝑑
7. Nồng độ mol/lit (CM): là số mol chất tan có trong 1 lit dung dịch.
𝑛
Công thức: CM = 𝑉𝑑𝑑 (𝑙𝑖𝑡)
10.𝑑.𝐶% 𝑚𝑑𝑑
8. Liên hệ giữa CM và C%: CM = d= (g/ml hoặc g/cm3)
𝑀 𝑉𝑑𝑑
9. Công thức tính số mol
m
- Tính theo khối lượng: n=M
𝑉𝑘ℎí (𝑙𝑖𝑡)
- Tính theo thể tích ở đktc (0C, 1 atm): n = 22,4
𝐶%.𝑚𝑑𝑑
- Tính theo nồng độ dung dịch: n = CM. Vdd hoặc n = 100.M

10.

You might also like