Professional Documents
Culture Documents
BT Hàm PH C (20158231639)
BT Hàm PH C (20158231639)
…………………………………………………………………………………………..
a) A = 3 1 + i 3
b) B = 4 1 - i
c) D = 3 -1 + i
1.2, Chứng minh rằng:
a) z - 1 �z - 1 + z arg z
a-z
b) nếu Rez > 0 , Rea > 0 thì <1
a +z
z1 + z 2
c) Nếu z1 = z 2 = 1 và z ��1 thì ��
1 + z1z 2
1+ z
d) Chứng minh rằng nếu Re z �0 thì 1 + z �
2
e) Tìm Re(arctan eij ) với j nhọn.
1.3, Tìm các không điểm và xác định cấp của chúng
( )
3
a) f ( z ) = z 2 +1 tanz
b) f ( z ) = z 2sinz
z8
c) f ( z ) =
( z - sinz )
z3
d) f (z) =
1 + z - ez
1.4, Tìm tập hợp các điểm z thỏa mãn
1 1
a) Re <
z 2
i-z p
b) 0 < arg <
z+i 2
1
1 �1 � �1 � 1
c) < Re � �+ Im � �<
4 �z � �z � 2
1.5, Tìm tập hợp các điểm z thỏa mãn:
a) w = const
b) arg w = const
Trong đó
a) w = z + z 2 - 1
b) w = e1/z
1.6, Tính giá trị của các hàm sơ cấp sau
a) w = ii
b) w = (-1) 2
c) w = i1/i
d) w = (1 - i)3-i
e) w = ln i
2i
1+ i �
�
f) w = � �
�2�
( ) ( )
2 a
g) So sánh a 2a ; a a & a2 trong đó a;a ��
1.7, Tính giá trị của modun của hàm w = sin z tại z = p + i ln(2 + 5)
1.8, giải phương trình
a) cos z = 3
b) sin z = 5
1.9, Tính tổng của các chuỗi sau
� 1 1 �
a) �� - �
1 + z n 1 + z n -1 �
�
n�
1
2
zn
b) � n n -1
n �2 (1 - z )(1 - z )
1.10, Tìm bán kính hội tụ của các chuỗi hàm số sau
(1 + i)n
a) � n
n �0 z
b) �(2z)n!
n �0
zn
c) � n
1n
n�
n2
� 1�
d) ��
1 + � zn
� n�
n�
1
(2z) 2n +1
e) � 2n +1
n �0
2
zn
f) �
n �0 n!
2 2 2
�2 W(z) �2 W(z) W(z)
1.11, chứng minh đẳng thức + =4
x2
� y2
� �z
n sin in
b) � n
1 3
n�
c) �z n
n �0
ein
d) � 2
1n
n�
ip
e) en
�n
n�
1
3
f) �n!z n
n �0
�( z + 1)2 n
a)
n �0
n
z(z + n) �
�
b) �� �
1� n
n� �
sin nz
c) � (hội tụ trên trục thực)
1 n
n�
a) C = { z = 1 / Im z �0} ; 1 = 1
b) C = { z = 1 / Im z �0} ; 1 = 1
I=�
L n zdz
2. trong đó
C
3. I = �
(1 + i - 2z)dz theo các đường nối điểm z = 0 với z = 1 + i
1 2
C
4
zdz
5. I = �2 trong đó C là đường
C z + 9
a) z -1 = 2 ; z =4
b) z - 2i = 2
c) z + 2i = 2
z3 + 2z + 1
6. I = � 2
dz trong đó C là đường z = 2
C (z - 1)
(z - 1)
7. I = �2 dz trong đó C là biên của đường z - 1 = 3
C z - 2z + 3 - 2i 3
zdz
8. I = �2 với C trong các trường hợp sau:
C z +1
a) z + 1 = R , R < 2
b) z = R , R < 1
III, CHUỖI TAYLOR VÀ CHUỖI LAURENT
3.0 Khai triển TayLor tại z = 0 và xác định bán kính hội tụ R của chuỗi tìm được
ez 1
( �a n z ; a n = a n -1 +
n
a) f (z) = , a1 = 1 )
1- z n �0 n!
1+ i
b) f (z) = z + i trong đó i=
2
n
1 + i � 1z n 1.3.5...(2n - 3) �z ��
Trả lời 1 + + �(-1)
� � ��
2� � 2i n �2 2.4.6...(2n) �i ���
i 3
c) f (z) = 3 z trong đó 3 1 = -1 +
2
3.1.Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Laurent trong các miền đã chỉ ra:
2z + 1
1. W = trong miền z <1 ; 1< z < 3 ; 2 < z < �
(z - 1)(z + 2)
z 2 - 2z + 5
2. W = trong lân cận của z = 2 ; 1 < z < 2
(z 2 + 5)(z - 2)
5
sin z
3. W = trong lân cận điểm z = 1; z = �
1- z
3.2.Tìm phần chính trong khai triển Laurent tại điểm z0 của các hàm số sau:
z -1
1. W = với z0= 0
sin 2 z
ez + 1
2. W = với z0 = 0 ; �2p i
ez - 1
IV, THẶNG DƯ VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG
1)Một số công thức bổ sung
a) Res [ f (z);z = �] = -C -1
1
b) Res [ f (z);z = �] = 2pi �
f (z)dz
C-
Nếu f (z) giải tích trong miền giới hạn bởi C trừ một số hữu hạn điểm bất thường a k
cô lập (kể cả điểm z = �)
2)Tính thặng dư của các hàm số tại các điểm bất thường a k cô lập (kể cả điểm
z = � nếu nó không phải là điểm giới hạn của các cực điểm)
z10
a) f (z) = tại điểm z = � gợi ý Res [ f (z); �] = - Res [ f (z); -1]
(1 + z)7
1
c) f (z) = sin z.sin gợi ý Res [ f (z);z = 0] = Res [ f (z);z = �] = 0
z
�
1 1
d) f (z) = e z+
z gợi ý Res [ f (z);0] = - Res [ f (z); �] = �n!(n + 1)!
n =0
sin 2z
e) W =
(z + 1)3
z 2n
f) W =
(z + 1) n
6
1
g) W =
z(1 - z 2 )
1
h) W =
sin z
z
i) W = sin
z +1
3)Tìm và phân loại các điểm bất thường,tìm thặng dư tại đó của các hàm:
sin 3 z
a) W = 6
z
2z + 1
b) W =
(z - 1)(z + 2)
z 2 - 2z + 5
c) W =
(z 2 + 5)(z - 2)
z-2
d) W = 2
z + 5z + 6
1
e) W =
(z - 2)(z - 3)
1
f) W =
sin 2 2z
4)Dùng thặng dư tính các tích phân sau:
2
2
a) I = � e z dz
z =1
z
z - sin z
b) I = � z6
dz
z =1
2
3
c) I = �(z - z + 1)e z +1 dz
z +1 =1
2
2
d) I = �(z + 2)e z +1 dz
z =2
7
+�
x cos xdx
e) I = �2 - 2x + 10
-�x
+�
x sin xdx
f) I = �2 - 2x + 10
-�x
+�
x sin xdx
g) I = �x 2 + 4x + 20
-�
+�
sin xdx
h) I = �(x 2 - 4)(x - 1)
-�
�n 2 3n + n
� khi n �0
e) xn = �
� 0 khi n < 0
�n 2 + 1
� khi n �0
f) x n = � 3n
� 0 khi n < 0
�
8
�n4n + n
� khi n �0
g) xn = �
� 0 khi n < 0
� �3 � n
�n + � khi n �0
h) xn = � � �4 �
� 0 khi n < 0
�
5.2.Tìm biến đổi z ngược của các hàm số sau:
z
a) f (z) = khi z > 4
z 2 - 5z + 4
z
b) f (z) = khi z > 4
(z - 1) 2 (z + 3)
z
c) f (z) = khi z > 4
(z + 1) 2 (z + 3)
z
d) f (z) = khi z > 2
4z 2 - 2 3z + 1
z
e) f (z) = khi z > 2
(4z - 3) 2
z2 + 1
f) f (z) = khi z > 3
(z + 1) 2 (z + 2)
z +1
g) f (z) = khi z > 3
(z + 2) 2 (z - 1)
VI, PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE
6.1.Tìm ảnh của các hàm gốc sau
a) f ( t ) = ( t + 1) e 2t
b) f (t) = sin t
c) f ( t ) = te-2t cos2t
d) f ( t ) = ( 2t + 1) cos2t.sint
e) f ( t ) = ( 2t + 1) e 2t cos2t
9
�t khi 0 < t <1
�
f) f (t) = �2-t khi 1 < t < 2
�0 khi t > 2
�
�t 2 + 1
� khi 1< t < 2
g) f (t) = �
�0 khi t > 2
� 3t 2 khi 0 �t < 4
�
i) f (t) = �2t - 3 khi 4 �t < 6
�4 khi t �6
�
t
(u 2 - u + e - u )du
j) x(t) = �
0
t
cos(t - u)e 2u du
k) x(t) = �
0
t
l) �
sin(t - u)f (u)du = t sin t
0
6.2. Tìm các hàm gốc của các hàm ảnh sau:
2p + 3
a) F(p) =
p3 + 4p 2 + 5p
1
b) F(p) =
(p - 1) 2 (p + 2)
1
c) F(p) =
p3 (p - 1)3
5p 2 - 15p - 11
d) F(p) =
(p + 1)(p - 2) 2
p
-
e 3
e) F(p) =
p(p 2 + 1)
4p + 12
f) F(p) =
p 2 + 8p + 16
10
3p + 19
g) F(p) =
2p 2 + 8p + 19
p -1
h) F(p) =
(p - 3)(p 2 + 2p + 2)
3p
-
e 2
i) F(p) =
p2
1
j) F(p) =
(p 2 + p + 1) 2
t
k) Tìm nghiệm của phương trình Volterra �
y(t - u)y(u)du = t sin t
0
6.3.Ứng dụng phép biến đổi Laplace,tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân sau:
a) x�
� + 2x = e- t + e 2t với x(0) = 2; x�
+ 3x � (0) = -3
t
b) 4x�
�- 4x�
+x =e 2 với x(0) = 1; x�
(0) = 0
c) x�
�+ 2x�
+ 3x = t cos t với x(0) = -1 / 4; x�
(0) = 0
d) x�
� + 4x = (t - 1)e -2t với x(0) = 2; x�
- 4x� (0) = 0
e) x�
� = 6t 2 với x(0) = 0; x�
+ 2x� (0) = -3 / 2
f) x�
�- 7x�
= -(14t + 15) với x(0) = 1; x�
(0) = 2
g) x�
� + 3x = 3 + 7t + 3t 2 với x(0) = -1 = x�
+ 2x� (0)
h) x�
� + 2x = 2t 2 + 1 với x(0) = 4; x�
+ 3x� (0) = -3
i) y�
�+ (1 + t)y�
+ ty = 0 với y(0) = 1; y�
(0) = -1
t
j) (t) + y(t) = sin t + �
y�
� sin(t - u)y(u)du với y(0) = 0; y�
(0) = -1
0
11
+�
-2t
b) �(t + 2)e cos tdt
o
+� - t
e sin 3t
c) I= � t dt
0
+�
cos 6t - cos 4t
d) I = � t
dt
0
+� - t
e sin t
e) I= � t
dt
0
+�t
e- t sin u
f) I= � � u dudt
0 0
12
�n 2 3- n + 2- n
� khi n �0
e) xn = �
� 0 khi n < 0
n
� �1 �
�n � khi n �0
f) xn = � �
�4 �
� 0 khi n < 0
�
�1 �3 �n
� + � khi n �0
g) x n = �3n �
�4 �
� 0 khi n < 0
�
1 2t - 1
�-
� khi 0 �t �1
h) f (t) = �
� 0 khi t �[ 0,1]
� t khi - 1 �t < 1
�2 - t khi 1 < t �2
�
i) x( t) = �
�-t - 2 khi - 2 �t < -1
�
� 0 khi t > 2
+�
x sin mx
l) Từ biến đổi Fourier của với x �0 .Tính I = �x 2 + 1 dx
0
+� 1 khi 0 �t < 1
�
�
� f (u)sin(ut)du = �
2 khi 1 < t �2
0 �
0 khi t > 2
�
n) Tìm biến đổi Fourier theo cosin và sin của
13
1 khi 0 �x < 1
�
f (x) = �
0 khi x �1
�
14