Professional Documents
Culture Documents
Bộ Trắc Nghiệm Cuối Kỳ
Bộ Trắc Nghiệm Cuối Kỳ
2.
3.
5 4.
6 Số 4 là:
A. Puli truyền động
B. Puli căng băng
C. Con lăn
D. Băng
7 Số 5 là:
A. Con lăn
B. Puli căng băng
C. Puli truyền động
D. Băng
8 Con lăn quay :
A. Cùng chiều với chiều chuyển động của băng
B. Ngược chiều với chiều chuyển động của băng
C. Cả 2 đáp án đúng
D. Cả 2 đáp án sai
9 Ưu điểm nổi bật của băng tải là:
A. Gọn gàng
B. Cấu tạo đơn giản
C. Dễ vận hành
D. Năng suất cao
10 Nhược điểm của băng tải là:
A. Tiêu hao năng lượng nhiều
B. Tốc độ vận chuyển chậm
C. Không vận chuển thoe đường cong
D. Cả b và c
2/ GẦU TẢI
C. Gầu
D. Đai gầu
2. Gầu tải có thể vận chuyển vật liệu với năng suất bao nhiêu?
C. 50 – 200 ( T/h)
D. 30 – 200 ( T/h)
3. gầu tải vận chuyển vật liệu với độ cao lên đên bao nhiu?
A. 20 m
B. 30 m
C. 40 m
D. 50 m
B. đai gầu
C. Thân gầu
D. Đai gàu
B. Q=60vmρ^∗ ψ=60πDnmVρ^∗ ψ
C. Q=60vmρ^∗ ψ=90πDnmVρ^∗ ψ
D.Q=60vmρ^∗ ψ=1000πDnmVρ^∗ ψ
B. Thùng
C. Đai gầu
Câu 1: Nhược điểm của thiết bị vận chuyển bằng không khí ?
B. Do khả năng đàn hồi của khí nén lớn nên không thể thực hiện được những chuyển
động thẳng hoặc quay đều.
C. Gây ra tiếng ồn khi dòng khí nén thoát ra ở đường dẫn khí trong máy nén khí
D. Tất cả đề đúng
Câu 2: Ưu điểm của của thiết bị vận chuyển bằng không khí ?
A. Do khả năng chịu nén lớn của không khí, cho nên có khả năng ứng dụng để thành lập
một trạm trích chứa khí nén
B. Do độ nhớt động học của khí nén nhỏ và tổn thất áp suất trên đường ống nhỏ nên có
khả năng truyền năng lượng xa
C. Hệ thống truyền động bằng khí nén có chi phí thấp, hệ thống phòng ngừa áp suất giới
hạn được đảm bảo.
Câu 4: Vận chuyển vật liệu bằng không khí dựa trên nguyên lí nào?
A. Sử dụng dòng khí chuyển động trong ống với tốc độ đủ lớn
Câu 5: Năng suất của hệ thống vận chuyển bằng không khí đạt độ dài ,độ cao tối đa bao
nhiêu?
A. 2000m,150m
B. 1800m,100m
C. 2000m,100m
D.1800m,150m
Câu 6: Áp suất thấp nhất của hệ thống vận chuyển bằng không khí là bao nhiêu?
A. 2 at
B. 1at
C. 0,1at
D. 1,5 at
Câu 7: Vận tốc khí trong ống của hệ thống vận chuyển bằng không khí là bao nhiêu?
A. 19-20 m/s
B. 18-20 m/s
C. 18-19 m/s
D. 20 m/s
Câu 8: Ngoài việc vận chuyển vật liệu thì hệ thống vận chuyển bằng không khí còn kết
hợp với một vài quá trình nào?
Câu 9: Cấu tạo của hệ thống vận chuyển bằng không khí?
C. Buồng lắng hạt ,máy hút , ống hút, xyclon lắng bụi
Câu 10: “Nguyên liệu hạt được oto hoặc tàu chở tới,đổ vào thùng chứa rồi được hút theo
……..(1) vào buồng lắng hạt. Tại dây do…….(2) dòng khí giảm, hạt lắng xuống đáy
buồng ,sau đó được tháo ra nhờ bộ phận ……..(3) lắp ở đáy buồng.”
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho sơ đồ , hãy cho biế t đâu là lưới sàng:
1 2
3
4
6 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 3. Công du ̣ng của máy sàng phẳ ng là:
A. Được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp hóa chất,
tăng cường quá trình hòa tan, truyền nhiệt,…
B. Phân loại chính xác các loại vật liệu rời theo các kích thước giố ng nhau.
C. Dùng để di chuyể n nguyên vâ ̣t liê ̣u hoă ̣c sản phẩ m trong nhà máy
D. Phân loại chính xác các loại vật liệu rời theo các kích thước khác nhau.
Câu 4. Sàng phẳ ng có thể phân loa ̣i vâ ̣t liêụ nào:
A. Ga ̣o
B. Thực phẩ m đã qua chế biế n
C. Trái cây
D. Các loa ̣i ha ̣t
Câu 5. Khuyết điể m của máy sàng phẳ ng:
A. Khối vật liệu ban đầu, trong đó có những hạt vật liệu lớn lại rơi ngay vào
sàng có kích thước nhỏ nhất, có cấu tạo mảnh nhất, nên dễ dàng làm cho
sàng mau hỏng
B. Cấ u ta ̣o phức ta ̣p
C. Chi phí cao
D. Chiế m diê ̣n tích lớn
Điề n vào chỗ trố ng:
Nguyên tắc làm việc của sàng phân loại là phân chia khối vật liệu theo ...(Câu 6.).....
nhờ một bề mặt kim loại có đục lỗ hoă ̣c lưới . Vật liệu chuyển động trên mặt sàng và
được phân chia thành hai loại:
• Phần lọt qua sàng là những hạt có kích thước ...(Câu 7.)... kích thước lỗ sàng.
• Phần không qua sàng có cỡ lớn hơn kích thước lỗ sàng, do đó sẽ ...(Câu 8.)... .
Câu 6. :
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằ ng với
D. Lớn hơn và bằ ng
Câu 7. :
A. Khố i lươ ̣ng
B. Chiề u dài
C. Kić h thước
D. Màu sắ c
Câu 8. :
A. Nằ m la ̣i trên bề mă ̣t sàn
B. Lo ̣t qua sàng
C. Văng ra khỏi sàng
D. Bi ̣bỏ đi
Câu 9. Có những loa ̣i sàng phẳ ng nào:
A. Sàng rung và sàng tru ̣
B. Sàng lắ c
C. Sàng rung và sàng lắ c
D. Sàng tru ̣ và sàng lắ c
Câu 10. Có những cách chế ta ̣o lưới sàng nào:
A. Đan lưới sàng
B. Đan lưới và đu ̣c lỗ sàng
C. Đu ̣c lỗ sàng
D. Đúc khuôn lưới sàng
5/ SÀNG THÙNG QUAY
a. Động cơ
b. Bộ phận giảm tốc
c. Trục quay
d. Gối đỡ trục
2. Chọn câu đúng
a. Máy sàng thùng quay làm việc cho năng suất cao.
b. Máy sàng thùng quay quay với tốc độ cao
c. Máy sàng thùng quay tiêu hao nhiều năng lượng
d. Máy sàng thùng quay quay với tốc độ chậm đều
Điền vào chỗ trống:
Khi sàng thùng quay làm việc, dưới tác dụng của (3)vật liệu được nâng lên
đến một độ cao nào đó, đến khi trọng lực của vật liệu (4) lực ma sát vật liệu bị
trượt xuống, đồng thời do sàng được đặt nghiêng vật liệu được chuyển dịch dọc theo
sàng.
3.
a. Trọng lực
b. Lực ma sát
c. Trọng lực và lực ly tâm
d. Lực ma sát và lực ly tâm.
4.
a. Nhỏ Hơn
b. Lớn hơn
c. Bằng 0
d. Không thay đổi
5. Nêu ưu điểm của máy sàng thùng quay
a. Nâng suất cao
b. Bề mặt làm việc của sàng lớn
c. Máy làm việc liên tục, không rung động khi làm việc
d. Sàng được tất cả các vật liệu
6. Công thức tính tốc độ chuyển động của sàng:
a. V=Fv.3600. (𝑚3 /h)
b. V=F𝑣 2 .3600. (𝑚3 /h)
c. V=Fv.360. (𝑚3 /h)
d. V=F𝑣 2 .3600. (𝑚3 /h)
7. Máy sàng thùng quay bao gồm các bộ phận:
a. Thùng quay, các con lăn, động cơ, giảm tốc, bánh khía, phễu nạp liệu.
b. Thùng quay, các con lăn, động cơ, bánh khía, phễu nạp liệu.
c. Thùng quay, bộ phận năng đỡ, động cơ, phễu nạp liệu.
d. Thùng quay, động cơ, giảm tốc, các con lăng, phễu nạp liệu.
8. Thùng quay được làm từ chất liệu gì?
a. Sắt
b. Thép
c. Nhôm
d. Đồng
9. Thân thùng của máy sàng thùng quay có dạng hình:
a. Hình ống
b. hình trụ
c. Hình nhiều mặt
d. Cả b, c đều đúng
10. Máy sàng thùng quay có đáy hình:
a. Hình côn
b. Hình trụ nghiêng
c. Hình chữ V
d. Tất cả đều đúng
6/ MÁY CHỌN HẠT
Câu 1: Bề mă ̣t điã nghiề n cầ n đảm bảo những yêu cầ u nào?
A. Máy nghiề n điã thường dùng để nghiề n bô ̣t với mức đô ̣ nghiề n vừa và min. ̣
B. Máy nghiề n điã thường đươ ̣c sử du ̣ng trong ngành sản xuấ t lương thực.
C. Trong quá trình nghiề n, vâ ̣t liê ̣u di chuyể n từ phiá vành ngoài vào trong tâm điã .
D. Trong quá trình nghiề n, vâ ̣t liê ̣u di chuyể n từ tâm ra đế n vành ngoài điã .
Câu 6: Sắ p xế p thứ tự các loa ̣i điã nghiề n có vâ ̣n tố c làm viê ̣c lớn dầ n:
A. 10 – 68 m/s.
B. 68 – 110 m/s.
C. 100 – 150 m/s.
D. 150 – 250 m/s.
Câu 8: Người ta thường làm thêm đai thép cho điã đá, vì sao?
A. Vì lực liên kế t của các điã đá kém hơn điã kim loa ̣i.
B. Vì lực liên kế t của các điã đá bề n hơn điã kim loa ̣i.
C. Vì các điã đá rấ t nă ̣ng.
D. Vì điã đá có đô ̣ bề n cơ nhỏ.
Câu 9: Trong máy nghiề n điã , bô ̣ phâ ̣n số 13 trong hình vẽ là bô ̣ phâ ̣n gì?
A. Điã đỡ điã di đô ̣ng.
B. Điã di đô ̣ng.
C. Điã cố đinh.
̣
D. Đai thép cố đinḥ điã .
Câu 10: Vì sao cầ n yêu cầ u bề mă ̣t điã nghiề n có cơ tiń h đồ ng đề u trên toàn bô ̣ bề mă ̣t
điã ?
A. Để khi làm viê ̣c thì mòn đề u, không bi ̣sứt mẻ.
B. Để sản phẩ m nghiề n có chấ t lươ ̣ng tố t.
C. Để quá trình nghiề n đa ̣t năng suấ t cao.
D. Để điã nghiề n chiụ lực tố t hơn.
8/ MÁY NGHIỀN TRỤC
a) Trục di động
b) Bánh quay
c) Đĩa quay
d) Trục cố định
10) Bộ phận (3) trong máy nghiền trục là gì?
1
3
2
4
a) Đĩa quay
b) Bánh răng
c) Trục di động
d) Trục cố định
1
3
2
4
a) Dây xích
b) Lò xo
c) Dây thun
d) Trục cố định
12) Bộ phận (1) trong máy nghiền trục là gì?
1
3
2
4
a) Trục cố định
b) Cần gạt
c) Dây treo
d) Khe hở
Câu 3: Răng trong máy nghiền răng thường được làm từ gì?
A. Thép.
B. Sắt.
C. Nhôm.
D. Inox.
Câu 4: Các răng của máy nghiền răng được gắn như thế nào?
A. Được gắn đối diện nhau trên đĩa động và đĩa tĩnh .
B. Được gắn so le nhau trên đĩa động và đĩa tĩnh.
C. Chỉ được gắn trên đĩa động.
D. Chỉ được gắn trên đĩa tĩnh.
Câu 5: Máy nghiền răng làm nhỏ vật liệu bằng tác động nào?
Câu 6: Vật liệu sẽ được đưa vào vị trí nào của máy nghiền răng?
A. Máy nghiền răng có thiết kế đơn giản, làm việc chắc chắn.
B. Máy nghiền răng có năng suất cao.
C. Máy nghiền răng có độ nghiền cao.
D. Máy nghiền răng hoạt động tiêu tốn năng lượng ít, không sinh bụi.
Câu 10: Cho các đáp án sau, hãy chọn đáp án ĐÚNG.
Câu 1: Trước khi chất lỏng thoát qua khe hở hẹp thì tăng áp suất chất lỏng (nguyên liệu
ban đầu) là bao nhiêu?
a. 120-200 atm
b. 130-300 atm
c. 140-400 atm
d. 150-500 atm
Câu 2: Máy đồng hóa cấp 1 gồm các bộ phận chính nào ?
Câu 5. Máy đồng hóa đồng bộ sản phẩm ban đầu đến kích thước cỡ nào ?
a. m
b. cm
c. mm
d. µm
a. xử lý nguyên liệu để hỗ trợ cho các quá trình sản xuất tiếp theo được thực hiện
tốt hơn
b. làm tăng độ bền của các thực phẩm dạng nhũ tương và huyền phù. Nhờ đó,
thời gian bảo quản sản phẩm sẽ gia tăng.
c. làm phân bố đều các hạt thuộc pha phân tán trong pha liên tục của nhũ tương
và huyền phù.
d. Tất cả phương án trên.
Câu 7. Quá trình đồng hóa thường được thực hiện chủ yếu ở ?
a. Chất lỏng
b. Chất rắn
c. Hệ bọt và các dạng hỗn hợp nhão – đặc quánh
d. hệ huyền phù và hệ nhũ tương
a. phương pháp được áp dụng để làm cho sản phẩm lỏng hoặc hơi lỏng có độ
đồng nhất bằng cách xé nhỏ nguyên liệu có kích thước cỡ µm. Sản phẩm
sau đồng hoá sẽ có độ mịn cao, tăng độ tiêu hoá khi ăn vào cơ thể và ít bị
phân lớp, phân tầng khi bảo quản sau này
b. phương pháp được áp dụng để làm cho sản phẩm lỏng hoặc hơi lỏng có độ
đồng nhất bằng cách xé nhỏ nguyên liệu có kích thước cỡ µm. Sản phẩm sau
đồng hoá sẽ có độ mịn vừa, tăng độ tiêu hóa khi ăn vào cơ thể.
c. Là quá trình tác ñộng lực cơ học lên vật liệu làm vật liệu bị biến dạng nhằm
mục đích: Phân chia pha lỏng rắn trong vật liệu, định hình , biến dạng vật liệu.
d. Là máy dung tách lớp vỏ cứng bên ngoài của các loại ngũ cốc.
a. Làm tăng độ nhớt của sản phẩm (điều này có hại hay có lợi tùy thuộc vào từng
loại sản phẩm).
b. Làm tăng thời gian bảo quản vì khi đồng hóa sản phẩm bảo quản được
lâu hơn, không bị tách nước.
c. a và b đều sai.
d. a và b đều đúng.
Câu 10. Trong công nghệ sản xuất sữa cô đặc tiệt trùng thì quá trình đồng hóa nhằm làm
gì ?
a. Giảm kích thước của các cầu mỡ, làm mất khả năng nổi lên, tránh hiện tượng
các cầu mỡ tập trung lại khi tiệt trùng.
b. Ngăn chặn sự phân lớp giữa chất béo và các thành phần khác trong sữa làm cho
sữa có trạng thái nhũ tương bền vững.
c. Giảm quá trình oxy hóa.
d. Tất cả phương án trên.
Câu 1: Chọn câu sai: ưu điểm của máy cắt thái nguyên liệu?
A. Áp suất cắt thái lớn
B. Kết cấu máy gọn nhẹ
C. Cắt được nguyên liệu có độ cứng cao
D. Điều chỉnh được mức độ nghiền
Câu 2: Chọn câu sai: nhược điểm của máy cắt thái nguyên liệu?
A. Dễ bị ùn tắt nguyên liệu
B. Lực cắt không đều
C. Khả năng điều chỉnh độ dài sản phẩm không linh hoạt
D. Năng suất cao
Câu 3: Ứng dụng của máy cắt thái nguyên liệu?
A. Cắt thái rau củ quả
B. Nghiền rau củ
C. Vận chuyển nguyên liệu
D. Sấy nguyên liệu
Câu 4: Công thức tính của máy cắt thái nguyên liệu?
A. Q=60atbblkϒn
B. W=G2-G1
C. W=L(d2 – d1)
D. Q= f.v
Câu 5: Nguyên lý làm việc của dao cầu thái thuốc, nghĩa là quá trình này được thực hiện
bằng một lưỡi dao chuyển động quay và một lưỡi dao cố định(tấm kê) đồng thời nguyên
liệu được đưa vào cho lưỡ dao. Đây là nguyên lí hoạt động của?
A. Máy cắt thái nguyên liệu
B. Máy chọn hạt
C. Máy nghiền đĩa
D. Máy nghiền trục
Câu 6: Các máy cắt thái thường gặp ?
A. Máy thái củ quả
B. Máy thái rau cỏ rơm
C. Máy thể cắt thực phẩm
D. Tất cả 3 ý trên
Câu 7: Chọn câu sai: Thành phần cấu tạo của máy cắt thái nguyên liệu?
A. Cửa nguyên liệu vào
B. Cửa nguyên liệu ra
C. Lưỡi dao
D. Trục
Câu 8: Đâu là yếu tố quyết định tốc độ chuyển động của băng tải?
A. Lưỡi dao
B. Cửa nguyên liệu vào
C. Cửa nguyên liệu ra
D. Trục
Câu 9: Yếu tố nào sẽ quyết định độ dày của lát nguyên liệu và năng suất thái của máy cắt
thái nguyên liệu có băng tải?
A. Tốc độ chuyển động của băng tải
B. Lưỡi dao
C. Cửa nguyên liệu vào
D. Cửa nguyên liệu ra
Câu 10: Đây là hình ảnh của thiết bị gì?
a) Máng chứa
b) Lưới lọc
c) Giá đỡ sau
d) Nắp đậy
4. Dung dịch ép sau khi ép bằng máy ép trục vít như thế nào?
a) Dung dịch có bọt
b) Dung dịch bị vấn đục
c) Dung dịch trong suốt
d) Trong dung dịch có chứa bã
5. Công thức tính năng suất của máy ép trục vít?
a) Q = 6300 F0.v0.Φ.𝛾 (g/h)
b) Q = 3600 F0.v0.Φ.𝛾 (kg/h)
c) Q = 3600 F0.v0.𝛾 (kg/h)
d) Q = 6300 F0.v0.Φ.𝛾 (kg/h)
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ép của máy ép trục vít?Chọn câu sai.
a) Tính chất vật liệu
b) Áp lực ép
c) Lượng nguyên liệu cho vào
d) Vận tốc của máy
7. Nguyên tắc của máy ép trục vít?
a) Sử dụng 2 vít cố định
b) Sử dụng 3 vít cố định
c) Sử dụng 4 vít cố định
d) Sử dụng 1 vít cố định
8. Máy ép trục vít là loại máy ép?
a) Dùng để tách pha lỏng ra khỏi pha rắn
b) Dùng để tạo hình sản phẩm
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
9. Máy ép trục vít có nguyên tắc hoạt động như thế nào?
a) Làm việc gián đoạn
b) Làm việc liên tục
c) Làm việc bán liên tục
d) Tất cả đều sai
10. Dựa vào hình vẽ hãy cho biết thứ tự tên các bộ phận 5,6,7,8 ?
Câu 1: Những phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng cơ bản vật liệu lỏng?
a. Phương pháp đinh lượng theo thời gian, thể tích và mức chiết.
b. Phương pháp định lượng theo thời gian, khối lượng và thể tích.
c. Phương pháp định lượng theo thể tích và thời gian.
d. Phươn pháp định lượng theo mức chiết và thời gian.
Câu 2: Chu trình làm việc của cơ cấu rót đẳng áp gồm:
1. Chất lỏng chảy vào bao bì chứa không có chênh lệch áp suất (dưới tác dụng của trọng
lượng bản thân).
4. Nạp đầy khí vào bao bì, áp suất của khí bằng áp suất dư, chất lỏng sẽ được rót ở áp
suất đó.
5. Nạp vào đầy bao bì đến mức chất lỏng đã định trước.
Sắp xếp theo thứ tự chu trình làm việc của cơ cấu rót đẳng áp:
a. 1-2-3-4-5
b. 4-2-1-5-3
c. 5-2-1-4-3
d. 2-1-4-5-3
Câu 3: Để định lượng các sản phẩm như bia, nước giải khát có ga, ta có thể dùng cơ cấu
rót nào?
a. Rót kiểu van xoay
b. Rót kiểu van trượt
c. Rót có bình lường và van trượt
d. Rót đẳng áp
Câu 5: Cơ cấu rót kiểu van xoay để rót đẳng áp chất lỏng có nạp khí là theo phương pháp
định lượng vật liệu lỏng nào?
a. Định lượng theo trọng lượng
b. Định lượng theo thể tích
c. Định lượng theo thời gian
d. Định lương theo mức chiết
Câu 6: Cơ cấu rót kiểu có bình lường và van trượt là theo phương pháp định lượng vật
liệu lỏng nào?
Câu 7: Hình bên dưới là mô tả của phương pháp định lượng vật liệu lỏng nào?
a. Chất lỏng tự chảy vào trong chai do chênh lệch về độ cao chai thủy tinh, thích hợp
để rót các chất lỏng ít nhớt.
b. Khí CO2 được nạp vào trong chai cho đến khi áp suất trong chai bằng với áp suất
trong bình chứa, sau đó cho sản phẩm từ bình chứa chảy vào trong chai nhờ chênh
lệch độ cao.
c. Nối chai với một hệ thống hút chân không, chất lỏng sẽ chảy vào trong chai do
chênh lệch áp suất giữa thùng chứa và áp suất trong chai.
d. Nối chai với một hệ thống hút chân không, chất lỏng sẽ chảy vào trong chai do áp
suất giữa thùng chứa bằng áp suất trong chai.
Câu 9: Hình bên dưới là mô tả của phương pháp định lượng vật liệu lỏng nào?
Câu 10: Cơ cấu rót kiểu van xoay là theo phương pháp định lượng vật liệu lỏng nào?
CÂU 1: Dạng máy rửa chai nhựa nào được dùng cho qui trình năng suất nhỏ
CÂU 2: Dung dịch hóa chất nào thường được sử dụng để rửa bao bì thủy tinh
a. HCl
b. H2SO4
c. NaOH
d. NaCl
CÂU 3: Máy rửa sử dụng nước nóng và hơi nước bão hòa được dùng cho loại bao bì nào?
a. Bao bì nhựa
b. Bao bì giấy
d. Hộp sắt
CÂU 4: Nguyên tắc làm việc của các máy rửa hộp sắt băng chuyền
a. Chỉ súc tráng bằng tia nước mạnh và sấy khô bằng không khí nóng
b. Phun nước nóng ở nhiệt độ 90-950C vào trong hộp, sau đó phun hơi có nhiệt độ cao và
sấy khô bằng không khí nóng
c. Rửa sơ bộ, ngâm trong hóa chất, tráng lại nhiều lần bằng nước và sấy khô
d. Phun nước nóng lạnh liên tục, dốc ngược hộp để ráo nước
Hãy cho biết đâu là nơi thu hồi nước rửa của máy rửa hộp sắt
a. 5
b. 1
c. 4
d. 8
CÂU 6: Chọn SAI. Yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình rửa bao bì
c. Được tách ra bên ngoài và dẫn nước nóng vào máy qua đường ống khác
a. Máy rửa chai nhựa chỉ cần súc tráng chai bằng tia nước mạnh
b. Trong quá trình rửa hộp sắt, giai đoạn tẩy rửa bằng hóa chất là quan trọng nhất
c. Nhãn chai thủy tinh sẽ bị bong tróc hoàn toàn sau quá trình rửa sơ bộ
d. Máy rửa chai nhựa dạng bàn quay được áp dụng cho qui trình năng suất nhỏ
CÂU 9: Loại bao bì nào cần máy rửa có khu vực ngâm trong dung dịch kiềm nóng
a. Bao bì giấy
d. Bao bì nhựa
CÂU 10: Sắp xếp các bước rửa bao bì sử dụng nhiều lần theo thứ tự
1. Rửa sơ bộ
2. Đổ bỏ dung dịch trong bao bì
3. Phun rửa nhiều lần bên trong và bên ngoài bao bì
4. Ngâm hóa chất
5. Làm khô bao bì
a. 2,3,4,1,5
b. 2,1,4,3,5
c. 1,2,4,3,5
d. 3,2,4,1,5
a. Lắng trọng lực là 1 quá trình phân riêng dựa vào hợp chất khối lượng riêng của
các cấu tử trong 1 hệ dưới tác dụng của trọng lực
b. Dưới tác dụng của trọng lực, hạt rắn trong huyền phù hoặc hệ bụi sẽ lắng xuống
đáy thiết bị tạo thành bã (cặn), còn chất lỏng trong hoặc khí sạch ở phía trên.
c. Cả a và b đều sai
19.2. Trong công nghệ thực phẩm, thiết bị lắng có thể sử dụng cho:
a. Phương pháp thủ công đơn giản, chi phí thấp, năng suất cao
b. Phương pháp thủ công đơn giản, chi phí thấp, thực hiện dễ dàng
d. Cả b và c
d. Cả a và c
19.5. Chọn ý đúng nhất: Thiết bị lắng gián đoạn:
a. Cho năng suất cao nhưng thời gian lắng lâu, chiếm nhiều diện tích
b. Năng suất thấp, thiết bị nhỏ gọn nhưng thờ gian lắng lâu
c. Cho năng suất thấp, thời gian lắng lâu, thiết bị chiếm nhiều diện tích
a. Dòng vào ( nhập huyền phù) và tháo nước trong thực hiện liên tục, còn
tháo cặn theo chu kì
b. Dòng vào (nhập huyền phù) và tháo nước theo chu kì, còn tháo cặn liên tục
c. Dòng vào (nhập huyền phù) và tháo cặn thực hiện liên tục nhưng tháo nước theo
chu kì
d. Dòng vào (nhập huyền phù) thực hiện liên tục, còn tháo nước và cặn theo chu kì
a. Nhập liệu, tháo cặn thực hiện theo chu kì, tháo nước thực hiện liên tục
b. Nhập liệu, tháo cặn và tháo nước đều thực hiện theo chu kì
c. Nhập liệu, tháo cặn và tháo nước đều thực hiện liên tục
d. Nhập liệu, tháo nước thực hiện liên tục, còn tháo cặn theo chu kì
19.8. Để tăng năng suất và giảm kích thước thiết bị lắng trọng lự bằng cách:
b. Tạo bề mặt lắng bằng các chóp hình nón xếp chồng lên nhau
b. Cả a và b
19.9. Các tấm chắn nghiêng thường dùng trong thiết bị lắng:
a. Dạng trụ
d. a và b đều sai
19.10. Các tấm chắn hình chóp nón thường dùng trong thiết bị lắng
a. Dạng trụ
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
1. Máy lọc chân không thùng quay thường được sử dụng ở giai đoạn nào?
a. giai đoạn đầu. b. giai đoạn trung gian. c. giai đoạn cuối. d. cả 3
đáp án trên.
d. cả 3 đáp án trên.
a. lọc chân không thùng quay lọc ở áp suất lớn hơn áp suất khí quyển.
d. lọc chân không thùng quay lọc ở áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển.
4. ứng dụng của lọc chân không thùng quay dùng để?
a. tách sinh khối vi sinh vật khỏi dung dịch canh trường.
b. làm mịn huyền phù
d. cả 3 đáp án trên
5. lọc chân không thùng quay là thiết bị làm việc liên tục với động lực quá trình tạo ra
bằng?
6. nhược điểm của máy lọc chân không thùng quay là?
7. Thiết bị lọc là thùng hình trụ đường kính D chiều dài L quay vơi tốc độ n vòng/phút.
Diện tích thùng được tính theo công thức:
a. F = 𝜋𝐷𝐿
b. F = DL/60
c. F = 𝜋𝐷/𝐿
d. F = 𝜋𝐿/𝐷
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a. lọc chân không thùng quay làm việc gián đoạn còn lọc khung bản làm việc liên
tục.
b. lọc chân không thùng quay làm việc liên tục, lọc ở áp suất lớn hơn áp suất khí
quyển.
c. lọc chân không thùng quay cho chất lượng tốt hơn lọc khung bản
d. lọc chân không thùng quay làm việc liên tục, lọc ở áp suất nhỏ hơn áp suất khí
quyển.
c. lọc chân không thùng quay làm việc không liên tục.
Câu 1: trên thành các ống của thiết bị lọc ống có cần đục lỗ hay không và thiết bị có
sử dụng bột trợ lọc không?
Câu 3: ưu điểm của thiết bị lọc so với thiết bị lắng và thiết bi ly tâm?
A. Chi phí thấp
B. Lọc nhanh
C. Tách được huyền phù có kích thước bé.
D. Tất cả đều đúng.
A. Dịch vào
B. Dịch trong ra
C. ống thông hơi
D. cửa tháo bã
A. Dịch vào
B. Dịch trong ra
C. ống thông hơi
D. cửa tháo bã
câu 7: các bộ phận được kí hiệu theo thứ tự từ 1 đến 6 lần lượt là?
A. Dịch vào, các ống lọc, không gian trống, dịch ra, nắp, ống xả đáy.
B. Dịch trong ra, các ống lọc, không gian trống, dịch vào, nắp, ống xả đáy.
C. ống thông hơi, các ống lọc, không gian trống, dịch vào, nắp, dịch ra.
D. ống thông hơi, các ống lọc, không gian trống, dịch vào, nắp, dịch trong ra.
Trong giai đoạn lọc, người ta tiến hành (8).......,dịch sẽ (9)............Quá trình này kết thúc
khi lớp bã trên bề mặt ống quá dày (khoảng (10).........).
Câu 8:
Câu 9:
A. Thẩm thấu qua vách lọc vì áp suất bên ngoài lớn hơn áp suất bên trong thiết bị và
đi lên trên
B. Thẩm thấu qua vách lọc vì áp suất bên ngoài lớn hơn áp suất bên trong thiết bị và
xuống dưới
C. Thẩm thấu qua vách lọc vì áp suất bên ngoài nhỏ hơn áp suất bên trong thiết bị và
đi lên trên
D. Thẩm thấu qua vách lọc vì áp suất bên ngoài nhỏ hơn áp suất bên trong thiết bị và
xuống dưới
Câu 10:
A. 5-10mm
B. 15-20mm
C. 20-30mm
D. 30-35mm
A. Khung và bản
B. Bản và khung
C. Bản và vải lọc
D. Vải lọc và bản
Câu 3: Bộ phận giữ vai trò chứa bã lọc và là cửa ngõ huyền phù nhập vào là:
A. Bản
B. Khung
C. Phễu nạp liệu
D. Vải lọc
Câu 4: Cho công thức tính diện tích bề mặt lọc trong thiết bị lọc ép khung bản sau, chọn
câu đúng:
S=2na2
A. n là diện tích của khung
B. n là diện tích của bản
C. n là số khung của thiết bị
D. n là số bản của thiết bị
Câu 5 : Gọi n là số bản trong thiết bị lọc ép khung bản, phát biểu nào sau đây đúng :
A. số khung cũng là n
B. số khung là n+1
C. số khung là n+2
D. số khung là n-1
Câu 7 : Vai trò của bản trong thiết bị lọc ép khung bản là :
Câu 1: Chọn đáp án đúng: Ly tâm là quá trình sử dụng lựa ty tâm để phân riêng các cấu
tử có ................................ khác nhau.
A. 15000
B. 25000
C. 35000
D. 40000
Câu 4: Chọn đáp án sai: Công dụng của máy ly tâm trục đứng:
Câu 10: Trong các hình ảnh dưới đây, hình ảnh nào là máy ly tâm sử dụng trong công
nghiệp sản xuất dầu dừa:
A.
B.
C.
D.
1) Ưu điểm của máy ly tâm nằm ngang làm việc liên tục, tháo bã bằng pittong là gì
2) Máy ly tâm nằm ngang dùng để ly tâm huyền phù đặc khoảng bao nhiêu phần trăm
huyền phù
B 10 % pha rắn
C 30 % pha rắn
D 40% pha rắn
3) Máy ly tâm lắng nằm ngang tháo bã bằng vít xoắn dùng để phân ly
4) Máy ly tâm lắng nằm ngang tháo bã bằng vít xoắn có mấy rôto
A1
B2
C3
D4
5) Nhược điểm của máy ly tâm nằm ngang làm việc liên tục tháo bã bằng pittong
A Kết cấu phức tạp, tiêu tốn năng lượng không điều theo thời gian
7) Yếu tố phân chia để chọn máy ly tâm được xác định theo công thức:
A Yếu tố phân chia càng cao thì khả năng phân chia của máy càng lớn
B Yếu tố phân chia càng thấp thì khả năng phân chia của máy càng nhỏ
C Yếu tố phân chia càng cao thì khả năng phân chia của máy cang nhỏ
D Yếu tố phân chia càng thấp thì khả năng phân chia của máy càng lớn
8) Máy ly tâm được phân loại theo kết cấu của bộ phận tháo bã gồm:
Chọn câu sai
9) Máy ly tâm lắng nằm ngang tháo bã bằng vít xoắn được ứng dụng để phân chia
huyền phù có hàm lượng thể tích pha rắn từ:
A 1% đến 40%
B 2% đến 50%
C 3% đến 60%
10) Máy ly tâm nằm ngang tháo bã bằng dao có nguyên tắc hoạt động như thế nào?
2. Chọn đáp án đúng nhất. Ứng dụng của thiết bị khuấy trong các lĩnh vực:
A. Công nghiệp, nông nghiệp, y tế và y học, nghiên cứu khoa học và các phòng
thí nghiệm thí nghiệm ở các trường đại.
B. Công nghiệp, nông nghiệp, y tế và y học, các phòng thí nghiệm thí nghiệm ở
các trường đại.
C. Y tế và y học, nghiên cứu khoa học và các phòng thí nghiệm thí nghiệm ở các
trường đại.
D. Công nghiệp, nông nghiệp, y tế và y học, nghiên cứu khoa học.
Câu 1: Dựa vào hình ảnh sơ đồ cấu tạo của máy trộn cánh đảo. Hãy cho biết thứ tự tên
của các bộ phận 1,2,4 và 5?
A. Hộp giảm tốc, trục quay, cửa nạp liệu, cánh trộn.
B. Trục quay, hộp giảm tốc, cửa nạp liệu, cánh trộn.
C. Hộp giảm tốc, trục quay, cánh trộn, cửa nạp liệu.
D. Trục quay, hộp giảm tốc, cánh trộn, cửa nạp liệu.
Câu 2: Đối với thiết bị trộn cánh đảo, công suất của máy được tính theo công thức nào?
A. 𝑁 = 𝑁1 + 𝑁2
B. 𝑁 = 𝑁1 − 𝑁2
C. 𝑁 = 𝑁1 × 𝑁2
𝑁
D. 𝑁 = 1
𝑁2
Trong đó: N1 là công suất khắc phục trở lực vật liệu theo phương tiếp tuyến (kW)
N2 là công suất khắc phục trở lực vật liệu theo phương dọc trục (kW)
Câu 3: Thiết bị trộn cánh đảo thường sử dụng dạng cánh nào khi trộn?
A. Liên tục
B. Gián đoạn
C. Bán liên tục
D. Không theo một qui tắc nào.
Câu 5: Thời gian trộn là gì? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Thời gian trộn đươc tính khi máy bắt đầu hoạt động.
B. Thời gian trộn được tính khi ta đổ nguyên liệu vào thùng trộn.
C. Thời gian trộn là từ khi đổ nguyên liệu vào cho đến khi trộn xong nguyên liệu.
D. Thời gian trộn là thời gian nguyên liệu đi từ đầu đến cuối thùng trộn.
Câu 6: Đối với thiết bị trộn cánh đảo, cho nguyên liệu vào bao nhiêu là hợp lý nhất?
A. Cánh trộn vuông góc chiều quay nếu trộn liên tục, cánh nghiêng nếu trộn gián
đoạn.
B. Cánh trộn vuông góc chiều quay nếu trộn gián đoạn, cánh nghiêng nếu trộn liên
tục.
C. Cánh trộn vuông góc với chiều quay nếu trộn gián đoạn và liên tục.
D. Cánh trộn nghiêng với chiều quay nếu trộn liên tục và gián đoạn.
Câu 8: Dưới tác dụng của bộ phận nào, hỗn hợp vừa được trộn được dịch chuyển và thoát
ra ngoài?
A. Trục quay
B. Cánh trộn tĩnh
C. Thùng trộn
D. Cánh trộn
Câu 9: Hãy chọn đáp án đúng nhất khi nói về cấu tạo của thiết bị trộn cánh đảo?
A. Máy trộn gồm một thùng trộn, bên trọng có trục quay gắn các cánh trộn.
B. Máy trộn gồm một thùng trộn, bên trên có gắn các cánh trộn tĩnh.
C. Máy trộn gồm một thùng trộn, bên trong có trục quay gắn với các cánh trộn dạng
mái chèo, trên thùng trộn có gắn các cánh trộn tĩnh.
D. Máy trộn gồm một thùng trộn, bên trong có trục quay gắn với các cánh trộn, trên
thùng trộn có gắn các cánh trộn động.
Câu 10: Công thức tính số vòng quay (v/ph) của thiết bị trộn cánh đảo là ?
10÷20 10÷30
A. 𝑛 = D. 𝑛 =
𝐷𝑡 𝐷𝑡
20÷30
B. 𝑛 =
𝐷𝑡
15÷25
C. 𝑛 =
𝐷𝑡
27/ THIẾT BỊ TRỘN CÁNH ĐẢO PHẦN 2
Dựa vào hình vẽ, hãy cho biết thứ tự tên của các bộ phận 1,2,4 và 8 ?
A. Động cơ; Hộp giảm tốc; Roto mang cánh trộn; Cơ cấu an toàn.
B. Hộp giảm tốc; Cơ cấu an toàn; Roto mang cánh trộn; Động cơ.
C. Động cơ; Hộp giảm tốc; Cơ cấu an toàn; Roto mang cánh trộn.
D. Hộp giảm tốc; Động cơ; Cơ cấu an toàn; Roto mang cánh trộn.
Câu 2: Có mấy loại cánh khuấy?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 3:Để khuấy trộn chất lỏng có độ nhớt thấp, ta thường dùng cánh khuấy nào?
A. Cánh khuấy mái chèo có dạng tấm, khung được lắp trên trục nằm ngang.
B. Cánh khuấy mái chèo có dạng tấm, khung được lắp trên trục thẳng đứng và nằm
ngang.
C. Cánh khuấy chân vịt đòi hỏi có độ bền cơ học cao.
D. Cánh khuấy dạng mỏ neo khó bố trí và có giá thành cao.
Câu 8: Để hòa tan các chất rắn nhanh hoặc khuấy động các hạt rắn, người ta thường dùng
loiaj cánh khuấy nào?
A. Cường độ khuấy
B. Cường độ khuấy và năng lượng tiêu hao
C. Cánh khuấy và năng lượng tiêu hao
D. Cánh khuấy và cường độ khuấy
28/ THIẾT BỊ TRỘN THÙNG QUAY
Câu 1: Dựa vào hình vẽ, hãy chỉ ra tên của các bộ phận 4,7,6,8 lần lượt là?
A. Tay gạt, cánh quạt, thùng trộn, máng tháo liệu
B. Vít tháo liệu, cánh gạt, thùng trộn, phễu liệu
C. Cửa tháo liệu, tay gạt, thùng trộn, vít nạp liệu
D. Máng tháo liệu, thùng trộn, phễu liệu, cửa nạp liệu
Câu 2: Máy trộn thùng quay thực hiện sự đảo trộn nhờ?
A. Lực ma sat
B. Áp suất
C. Lực ly tâm
D. Trọng lực
Câu 3: Máy trộn thùng quay có thể làm việc theo qui tắc nào?
A. Gián đoạn
B. Liên tục
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 4: Chọn đáp án đúng: Khi nói về máy trộn thùng quay?
A. Trộn nghiền
B. Trộn va đập
C. Trộn khuếch tán
D. Trộn đối lưu
Câu 7: Khuấy trộn vật liệu hạt, quỹ đạo chuyển động phụ thuộc vào?
A. Tay gạt
B. Cánh quạt
C. Thùng trộn
D. Vít tháo liệu
Câu 9: Hệ số chứa đầy của máy trộn thùng quay. Chọn đáp án đúng?
A. 0.30 – 0.40
B. 0.35 – 0.50
C. 0.40 – 0.50
D. 0.35 – 0.40
Câu 10: Công thức tính năng suất của máy trộn thùng quay là?
𝑄𝑣 ×𝜌
A. 𝑄 = 𝑄
𝑚+(𝑡1 +𝑡2 ) 𝑣
60𝑉
60𝑉×𝜌𝑏 ×𝜎
B. 𝑄 =
𝜏1 +𝜏2
60
C. 𝑄 = 𝑃
𝑡1 +𝑡2
𝑄𝑣 ×𝜌
D. 𝑄 = 𝑄
𝑚+(𝜏1 +𝜏2 ) 𝑣
60𝑉
Câu1. Dựa vào hình vẽ hãy cho biết thứ tự tên của các bộ phận 3, 7, 8, 9.
Câu 2. Ưu điểm của thiết bị vít trộn so với thiết bị trộn cánh khuấy vá thiết bị trộn thùng
quay là:
a) Đơn giản.
b) Thời gian trộn nhanh
c) Có thể vừa trộn vừa di chuyển.
d) Mức độ đồng đều cao hơn.
a) Chuyển dịch một nhóm các hạt từ vị trí này sang vị trí khác.
b) Thay đổi vị trí từng hạt riêng lẻ.
c) Tạo ra các lớp trượt với nhau theo mặt phẳng.
d) Phân tán từng phân tử trong buồng trộn.
Câu 5. Công thức tính công suất thiết bị trộn vít là gì?
𝑄𝑣
a) 𝑁 = (L.k + H)
367
𝑄𝑣
b) 𝑁 = (L.k + H)
376
𝑄𝑣
c) 𝑁 = (L.k + Ht)
367
𝑄𝑣
d) 𝑁 = (L.k + Ht).
376
Câu 6. Đặc trưng cho quá trình trộn của máy trộn trục vít là:
a) Độ trộn đều.
b) Năng suất trộn.
c) Cường độ khuấy.
d) Năng lượng tiêu hao.
Câu 7. ứng dụng của thiết bị trộn trục vít cho nhũng loại thực phẩm nào?
a) Kg/h
b) Kw
c) Kg/ngày
d) Kw/h.
Câu 10. Vít xoắn cánh liền dùng để trộn nguyên liệu nào?
Câu 1: Phương pháp tạo hình phụ thuộc chủ yếu vào
A. Nylon
B. PVC
C. Teflon
D. Cao su
Câu 4: Tạo hình bằng ép nặn được dùng cho
A. Bột nhào cứng
B. Bột nhào mềm
C. Bột nhão
D. Bột chưa qua xủ lý
Câu 5: Trong khi hoạt động, đầu khuôn của máy ép nặn
A. Đứng yên
B. Chuyển động tịnh tiến
C. Chuyển động quay
D. Tất cả trường hợp trên
Câu 6: Ép đùn có hệ thống gì ?
A. Cắt bánh
B. Xử lý bánh
C. Nhào bột
D. Trộn bột
Câu 7: Máy định hình bố trí ở vị trí nào trong quá trình tạo sản phẩm?
A. Vị trí đầu
B. Vị trí cuối
C. Riêng lẽ
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Hãy cho biết phương pháp nào đòi hỏi phải xử lý bột nhào trước khi tạo hình?
A. Cắt
B. Ép
C. Nặn
D. Trộn
Câu 9: Hãy cho biết đâu là dao gạt, trục tạo hình,trục cấp bột ?
A. D,B,A
B. D,C,B
C. F,C,B
D. F,B,A
Câu 10: Đây là cấu tạo của ?
A. Máy ép nặn
B. Trục tạo hình với píttông và cơ cấu cam
C. Trục tạo hình
D. Máy cắt
31/ THIẾT BỊ ĐUN NÓNG DẠNG VỎ ÁO
Câu 1: Nguyên tắc cấu tạo chung của thiết bị đun nóng hai vỏ là:
a. Gồm có vỏ trong và vỏ ngoài lắp ghép với nhau tạo thành một không gian giữa hai vỏ
và không gian ở trong vỏ trong; trong mỗi không gian như vậy có một chất trung
gian.
b. Gồm có vỏ trong và vỏ ngoài lắp ghép với nhau tạo thành một không gian giữa hai vỏ
và không gian ở trong vỏ trong; trong mỗi không gian như vậy có một chất tải nhiệt.
c. Gồm có vỏ trong và vỏ ngoài lắp ghép với nhau tạo thành một không gian giữa hai
vỏ; trong mỗi không gian như vậy có một chất trung gian.
d. Gồm có vỏ trong và vỏ ngoài lắp ghép với nhau tạo thành một không gian giữa hai
vỏ; trong mỗi không gian như vậy có một chất tải nhiệt.
Câu 2: Ưu điểm của thiết bị đun nóng hai vỏ:
a. Quá trình truyền tải nhiệt được đưa vào khoảng trống giữa hai lớp vỏ để
đun nóng, chiều cao của vỏ ngoài không được thấp hơn mực chất lỏng trong thiết
bị, để tăng hiệu suất truyền nhiệt thường đặt thêm cánh khuấy.
b. Quá trình truyền tải nhiệt được đưa vào không gian ở trong vỏ trong, chiều cao
của vỏ ngoài không được thấp hơn mực chất lỏng trong thiết bị, để tăng hiệu suất
truyền nhiệt thường đặt thêm cánh khuấy.
c. Quá trình truyền tải nhiệt được đưa vào khoảng trống giữa hai lớp vỏ để đun
nóng, chiều cao của vỏ ngoài không được thấp hơn mực chất lỏng trong thiết
bị, để tăng hiệu suất truyền nhiệt thường thay đổi chất tải nhiệt.
d. Quá trình truyền tải nhiệt được đưa vào không gian ở trong vỏ trong, chiều
cao của vỏ ngoài không được thấp hơn mực chất lỏng trong thiết bị, để tăng
hiệu suất truyền nhiệt thường thay đổi chất tải nhiệt.
Câu 4: Dựa vào hình vẽ, hãy cho biết tên các bộ phận 9, 10, 11:
a. Cửa nước ngưng ra, cửa tháo sản phẩm, cửa lắp áp kế.
b. Cửa tháo sản phẩm, cửa lắp áp kế, cửa nối với bơm chân không
c. Cửa lắp áp kế, cửa nối với bơm chân không, cửa nước ngưng ra.
d. Cửa tháo sản phẩm, cửa nước ngưng ra, cửa nối với bơm chân không.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất :
a. Thiết bị đun nóng hai vỏ loại không tháo rời có thể làm sạch bề mặt trao đổi nhiệt
ở phía không gian giữa hai vỏ bằng cơ học, thay thế dễ dàng khi có bộ phận bị hỏng
nhưng việc bít kín khó khăn hơn và đắt tiền.
b. Thiết bị đun nóng hai vỏ loại không tháo rời khó có thể làm sạch bề mặt trao đổi
nhiệt ở phía không gian giữa hai vỏ bằng cơ học
c. Thiết bị đun nóng hai vỏ loại không tháo rời thay thế dễ dàng khi có bộ phận bị
hỏng nhưng việc bít kín khó khăn hơn và đắt tiền
d. Thiết bị đun nóng hai vỏ loại không tháo rời có thể làm sạch bề mặt trao đổi nhiệt
ở phía không gian giữa hai vỏ bằng cơ học, thay thế dễ dàng khi có bộ phận bị hỏng, chi
phí thấp.
32/ THIẾT BỊ ĐUN NÓNG DẠNG BẢN
1. Phần khung của thiết bị đun nóng dạng khung bản gồm có các chi tiết nào?
A. Đầu cố định, đầu di động, khung đỡ, các thanh đỡ, các thanh bu lông để xiết chặt
các tấm trao đổi nhiệt áp sát vào nhau.
B. Đầu cố định, đầu di động, khung đỡ, các thanh đỡ và định vị tấm trao đổi nhiệt
phía dưới và phía trên.
C. Đầu cố định, đầu di động, khung đỡ, các thanh đỡ và các thanh bu lông để xiết
chặt các tấm trao đổi nhiệt áp sát vào nhau.
D. Đầu cố định, đầu di động, khung đỡ, các thanh đỡ và định vị tấm trao đổi nhiệt
phía dưới và phía trên, các thanh bu lông để xiết chặt các tấm trao đổi nhiệt áp sát
vào nhau.
2. Nguyên tắc hoạt động của thiết bị trao đổi nhiệt kiểu khung bản là?
A. Tạo ra các dòng chảy của các lưu thể ngược chiều nhau trong trên bề mặt của các
tấm trao đổi nhiệt để tăng cường quá trình truyền nhiệt.
B. Tạo ra các dòng chảy của các lưu thể cùng chiều nhau trong trên bề mặt của các
tấm trao đổi nhiệt để tăng cường quá trình truyền nhiệt.
C. Tạo ra các dòng chảy của các lưu thể ngược chiều nhau trong trên bề mặt của các
tấm trao đổi nhiệt để giảm quá trình truyền nhiệt.
D. Tạo ra các dòng chảy của các lưu thể cùng chiều nhau trong trên bề mặt của các
tấm trao đổi nhiệt để giảm quá trình truyền nhiệt.
3. Tên các loại dòng chảy trong thiết bị đun nóng dạng khung bản?
A. Dòng chảy đơn, dòng chảy kép.
B. Dòng chảy đều, dòng chảy kép.
C. Dòng chảy không đều, dòng chảy đơn.
D. Dòng chảy đơn, dòng chảy kép, dòng chảy không đều, dòng chảy đều.
4. Các tấm trao đổi nhiệt khi ép chặt vào nhau hình thành các………. để cho các
lưu thể đi xen kẽ nhau.
A. Khe
B. Khe hẹp
C. Rãnh
D. Tất cả đều đúng.
5. Ưu điểm của thiết bị đun nóng dạng khung bản?
A. Có thể cho phép tăng bề mặt truyền nhiệt thiết bị một cách dễ dàng.
B. Dễ tháo, lắp khi làm vệ sinh bề mặt truyền nhiệt.
C. Cấu tạo nhỏ gọn, nhưng có bề mặt truyền nhiệt lớn.
D. Tất cả đều đúng.
6. Nhược điểm của thiết bị đun nóng dạng khung bản?
A. Không chịu được áp suất cao
B. Không chịu được nhiệt độ quá cao hay quá thấp
C. Câu A và B đúng.
D. Câu A và B sai.
7. Chiều của các gân dập trên các tấm trao đổi nhiệt……….. đồng nhất để tránh
tạo ra các vùng chết và hạn chế tối đa hiện tượng đóng cặn.
A. Có hướng
B. Không có hướng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
8. Ứng dụng thiết bị đun nóng dạng bản được sử dụng vào dây chuyền nào?
A. Dây chuyền sản xuất bia
B. Dây chuyền sản xuất nước giải khát
C. Dây chuyền sản xuất thuỷ sản
D. Tất cả đều đúng.
9. Trong một thiết bị trao đổi nhiệt có thể bố trí những dòng chảy nào?
A. Dòng chảy đều, dòng chảy đơn.
B. Dòng chảy kép
C. Dòng chảy đơn
D. Dòng chảy đơn hoặc dòng chảy kép.
10. Dòng chảy kép là dòng chảy như thế nào trong thiết bị đun nóng dạng bản?
A. Hướng chảy của một lưu thể trong thiết bị khi đi qua các tấm chỉ theo một hướng.
B. Dòng chảy của lưu thể trong thiết bị có thể phân thành nhiều hướng.
C. Dòng chảy của các lưu thể trên bề mặt tấm trao đổi nhiệt tùy thuộc vào khả năng
đóng cặn của các lưu thể.
D. Tất cả đều đúng.
Dựa vào hình vẽ hãy cho biết theo thứ tự tên của các bộ phận 1,2,3,4,5?
A. Ống trong, ống ngoài, ống nối, khủy nối, mối hàn
B. Ống trong, ống ngoài, khủy nối, ống nối, mối hàn
C. Ống ngoài, ống trong, khủy nối, ống nối, mối hàn
D. Ống trong, ống ngoài, ống nối, mối hàn, khủy nối
Câu 2: Chọn câu ĐÚNG:
∆𝑡𝑚𝑎𝑥−∆𝑡𝑚𝑖𝑛
A. ∆𝑡𝑙𝑜𝑔 = ∆𝑡𝑚𝑖𝑛
𝑙𝑛
∆𝑡𝑚𝑎𝑥
∆𝑡𝑚𝑎𝑥−∆𝑡𝑚𝑖𝑛
B. ∆𝑡𝑙𝑛 = ∆𝑡
𝑙𝑜𝑔 𝑚𝑎𝑥
∆𝑡𝑚𝑖𝑛
∆𝑡𝑚𝑎𝑥−∆𝑡𝑚𝑖𝑛
C. ∆𝑡𝑙𝑜𝑔 = ∆𝑡
𝑙𝑛 𝑚𝑎𝑥
∆𝑡𝑚𝑖𝑛
∆𝑡𝑚𝑎𝑥−∆𝑡𝑚𝑖𝑛
D. ∆𝑡𝑙𝑜𝑔 = ∆𝑡
𝑙𝑜𝑔 𝑚𝑎𝑥
∆𝑡𝑚𝑖𝑛
A. Là lượng nhiệt truyền đi trong 1giây từ lưu thể nóng sang lưu thể lạnh.
B. Là lượng nhiệt truyền đi trong 1giây từ lưu thể nóng sang lưu thể lạnh qua 1m2 bề
mặt tường phân cách.
C. Là lượng nhiệt truyền từ lưu thể nóng sang lưu thể lạnh qua bề mặt tường phân
cách.
D. Là lượng nhiệt truyền đi trong 1giây từ lưu thể nóng sang lưu thể lạnh qua 1m2 bề
mặt tường phân cách khi hiệu số nhiệt độ giữa hai dòng lưu thể là 10C.
Câu 4: Hệ số truyền nhiệt dài KL:
1 𝑊
A. 𝐾𝐿 = 1 1 𝑑 1 ( )
+ 𝑙𝑛 2 + 𝑚
𝛼1 𝑑1 2𝜆 𝑑1 𝛼2 𝑑2
1 𝑊
B. 𝐾𝐿 = 1 1 𝑑 1 ( )
+ 𝑙𝑛 2 + 𝑚.℃
𝛼1 𝑑1 2𝜆 𝑑1 𝛼2 𝑑2
1 𝑊
C. 𝐾𝐿 = 1 𝛿 1 ( )
+ + 𝑚.℃
𝛼1 𝜆 𝛼2
1 𝑊
D. 𝐾𝐿 = 1 𝛿 1 ( )
+ + 𝑚
𝛼1 𝜆 𝛼2
A. Có cấu tạo gồm hai phần chính là ống phía trong và ống phía ngoài
B. Làm việc theo nguyên lý trao đổi nhiệt gián tiếp
C. Chất lỏng cần gia nhiệt sẽ được bố trí chảy trong ống phía ngoài
D. Gồm các bộ phận: ống trong, ống ngoài, khủy nối, ống nối, mối hàn
Câu 7: Ưu điểm của thiết bị đun nóng ống lồng ống:
A. Thiết bị cồng kềnh, giá thành cao, khó làm sạch khoảng trống giữa 2 ống
B. Thiết bị cồng kềnh, giá thành rẻ, dễ làm vệ sinh, sữa chữa
C. Thiết bị gọn nhẹ, giá thành cao, dễ làm vệ sinh, sữa chữa
D. Thiết bị gọn nhẹ, giá thành cao, khó làm sạch khoảng trống giữa 2 ống
Câu 9: Ứng dụng của thiết bị đun nóng ống lồng ống trong công nghiệp thực phẩm:
a) 1,3 đầu vào/ ra của lưu chất đi ngoài ống; 2, 4 đầu vào/ ra của lưu chất đi
trong ống
b) 1,3 đầu vào/ ra của lưu chất đi trong ống; 2, 4 đầu vào/ ra của lưu chất đi
ngoài ống
c) 1,2 đầu vào/ ra của lưu chất đi ngoài ống; 3, 4 đầu vào/ ra của lưu chất đi
trong ống
d) 1,2 đầu vào/ ra của lưu chất đi trong ống; 3, 4 đầu vào/ ra của lưu chất đi
ngoài ống
5. Đây là hình của thiết bị gì?
Câu 1: Dạng băng tải thường được sử dụng trong máy hấp dạng băng tải?
Câu 2: Vì sao người ta sử dụng băng tải lưới thay vì các dạng băng tải khác?
Câu 3: cấu tạo của máy chần hấp dạng băng tải:
a) Băng tải có tấm băng dạng lưới,ống phun hơi, van điều chỉnh lưu lượng, máng
hứng nước
b) Băng tải có tấm băng dạng lưới, trục quay, đĩa tĩnh, đĩa động, mặt sang, phiễu
nhập nguyên liệu
c) Mặt sang, máng tiếp liệu, trục, đĩa, vỏ máy
d) Phiễu nhập liệu, băng tải, thang dẫn, con ln đỡ, bộ căng băng.
a)
b)
c)
d) đáp án đúng.
a) Đóng gói
b) Làm lạnh nhanh
c) Đem vào kho bảo quản
d) Đông lạnh
Câu 7: vì sao trong thực tế người ta sử dụng quá trình chần nhiều hơn so với quá trình
hấp:
a) Hấp tổn thất chất dinh dưỡng nhiều, tốn thời gian hơn
b) Quá trình chần truyền nhiệt nhanh hơn, thiết bị đơn giản
c) Quá trình chần loại được nhiều mùi không thích hợp
d) Câu b và c đều đúng
Câu 8: Nếu hấp quá thời gian và nhiệt độ quy định thì sẽ ảnh hưởng đến nguyên liệu như
thế nào:
Câu 9: để giảm bớt sự thất thoát giá trị dinh dưỡng , người ta thường :
a) Dùng dung dịch có nhiệt độ trùng với nhiệt độ sôi của nước
b) Dùng dung dịch có nồng độ xấp xỉ nồng độ khô của nguyên liệu
c) Dùng dung dịch có nhiệt độ tiêu diệt các vi sinh vật có hại
d) Tất cả các ý trên đều sai
A. Cửa nạp liệu, thùng chần, ống hơi, băng tải, vòi nước rửa, đường nước xả.
B. Cửa nạp liệu, thùng chần,thùng quay, vòi nước rửa, đường nước xả.
C. Cửa nạp liệu, thùng chần, ống hơi, thùng quay,trục quay,đường nước xả. Đ
D. Cửa nạp liệu, thùng chần, ống hơi,thùng quay,buồng hấp, đường nước xả.
Câu 4. Thiết bị chần thùng quay thường được làm bằng:
A. Nhựa.
B. Thủy tinh.
C. Gỗ.
D. Thép. Đ
Câu 5. Dụng dịch chần của thiết bị thùng quay được đun nóng bằng:
CÂU 1: Phân loại thiết bị sấy phun thì có những cách nào:
a. Buồng sấy
b. Calorife
c. Tang dẫn
d. Bộ lọc khí
CÂU 3: Câu nào sau đây không đúng là ưu điểm của thiết bị sấy phun
CÂU 6: Sấy phun là quá trình sấy một bậc nguyên liệu từ dạng
CÂU 7: Nhiệt độ hơi sử dụng trong công nghệ sấy phun thường trong khoảng:
a. 80-900C
b. 90-1000C
c. 125-1500C
d. 150-2500C
CÂU 8:
1. Hệ thống phun mù
2. Bộ lọc khí
3. Tháp sấy
4. Calorife
5. Quạt hút không khí sau khi sấy
6. Bộ phận phân phối không khí nóng
7. Cylon thu hồi bụi sản phẩm sau khi sấy
8. Bộ phận thu hồi sản phẩm
9. Quạt hút không khí
Sắp xếp bộ phận trên theo đúng thứ tự của hình vẽ cấu tạo thiết bị sấy phun
a. 3,1,2,5,7,9,6,4,8
b. 3,1,6,9,2,4,5,7,8
c. 3,1,6,9,5,4,8,7,2
d. 3,1,9,6,5,4,2,7,8
CÂU 9: Phân loại theo chiều của tác nhân sấy thì thiết bị sấy phun có các loại nào:
CÂU 10: Phân loại theo cấp độ thì thiết bị sấy phun có những loại nào:
1. Sấy là quá trình tách lỏng ra khỏi vật liệu bằng phương pháp:
a. Nhiệt
b. Điện
c. Cơ học
d. Hóa lý
3. Máy sấy thùng quay được sử dụnng sấy khô các loại vật liệu nào?
a. Vật liệu dạng bột
b. Hạt nhỏ ẩm ướt
c. Vật liệu có khả năng kết dính
d. Tất cả đều đúng
4. Chọn đáp án SAI, ưu điểm của thiết bị sấy thùng quay là:
a. Quá trình sấy đều đặn và mãnh liệt nhờ tiếp xúc tốt giữa vật liệu sấy và tác nhân
sấy
b. Máy sấy quay được đặc trưng bởi công suất lớn với mức tiêu thụ năng lượng
cao
c. Được thiết kế với cơ cấu hợp lý, hoạt động thân thiện với môi trường, ít tạo ô
nhiễm.
d. Cường độ sấy lớn
5. Chọn đáp án ĐÚNG, nhược điểm của thiết bị sấy thùng quay là:
a. Vận hành phức tạp, tiêu thụ điện năng cao
b. Có độ bền thấp, tỉ lệ trục trặc cao
c. Gây ô nhiễm môi trường nếu sử dụng nhiều
d. Vật liệu bị đảo trộn nhiều nên dễ tạo bụi do vỡ vụn
6. Thùng quay của thiết bị sấy thùng quay quay được là nhờ:
a. Bánh răng
b. Trục quay
c. Con lăn
d. Băng tải
9. Thiết bị sấy thùng quay thường dùng để sấy loại thực phẩm nào?
a. Caffe
b. Ngũ cốc
c. Hạt đậu
d. Tất cả đều đúng
10. Trong ngành công nghiệp thực phẩm, sấy thuộc công đoạn:
a. Sau thu hoạch
b. Trước thu hoạch
c. Cả sau và trước thu hoạch
d. Đáp án khác