Professional Documents
Culture Documents
5 Mô Hình Định Giá TSTC
5 Mô Hình Định Giá TSTC
Câu 3: Trình bày nội dung, ý nghĩa, phương pháp xác định hệ số β...........................................................................5
Câu 4: Trình bày nội dung cơ bản của mô hình CAPM mở rộng.................................................................................7
1
5 MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Câu 1: Trình bày các giả thuyết của mô hình CAPM.
Bài làm:
* Định nghĩa
Môô hìình địịnh gịáá táì ị sáả n vôố n (Cápịtál ásset prịcịng môdel – CAPM) láì môô hìình môô táả
môố ị quán heôị gịữữá ruả ị rô váì lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng. Trông môô hìình náì ỳ, lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á
môôị t chữáng khôáá n báằ ng lợịị nhuáôị n khôô ng ruả ị rô (rịsk-free) côôị ng vợáị môôị t khôáả n buì đáắ p
ruả ị rô dữịá treô n cợ sợả ruả ị rô tôáì n heôị thôố ng cuả á chữáng khôáá n đôá . Côì n ruả ị rô khôô ng tôáì n heôị
thôố ng khôô ng đữợịc xem xeá t trông môô hìình náì ỳ dô nháì đáầ u tữ côá theể xáô ỳ dữịng dánh muị c
đáầ u tữ đá dáị ng hôáá đeể lôáị ị bôả lôáị ị ruả ị rô náì ỳ.
Môô hìình CAPM láì môô hìình đợn gịáả n veầ máặị t kháá ị nịeôị m váì côá kháả náặ ng ữáng duị ng sáá t
thữịc vợáị thữịc tịeễ n. Cuữ ng nhữ báố t kỳì môô hìình náì ô kháá c, môô hìình náì ỳ cuữ ng chìả láì môôị t sữị
đợn gịáả n hôáá hịeôị n thữịc báằ ng nhữững gịáả địịnh cáầ n thịeố t, những nôá váễ n chô pheá p chuá ng tá
ruá t rá nhữững ữáng duị ng hữữu ìách.
* Giả định
Lỳá thuỳeố t veầ môô hìình CAPM váì ữáng duị ng cuả á nôá dữịá treô n môôị t sôố cáá c gịáả thịeố t quán
trôị ng veầ thịị trữợìng chữáng khôáá n váì tháá ị đôôị cuả á nháì đáầ u tữ nhữ sáu:
Giả định 1:
Thịị trữợìng vôố n láì hịeôị u quáả ợả chôễ nháì đáầ u tữ đữợịc cung cáố p thôô ng tịn đáầ ỳ đuả , chị phìá
gịáô dịịch khôô ng đáá ng keể , khôô ng côá nhữững háị n cheố đáầ u tữ, váì khôô ng côá nháì đáầ u tữ náì ô
đuả lợán đeể áả nh hữợảng đeố n gịáá cáả cuả á môôị t lôáị ị chữáng khôáá n náì ô đôá . Nôá ị kháá c đị, gịáả địịnh
thịị trữợìng vôố n láì thịị trữợìng hịeôị u quáả váì hôáì n háả ô.
Đầu tiên. Môôị t thịị trữợìng hịeôị u quáả nôá đôì ị hôả ị môôị t sôố lữợịng lợán cáá c đôố ị thuả cáị nh
tránh thám gịá thịị trữợìng vợáị muị c tịeô u tôố ị đá hôáá lợịị nhuáôị n, hôị tịeố n háì nh pháô n
tìách váì địịnh gịáá cáá c lôáị ị chữáng khôáá n môôị t cáá ch hôáì n tôáì n đôôị c láôị p vợáị nháu
Thứ hai láì nhữững thôô ng tịn mợáị veầ chữáng khôáá n đữợịc côô ng bôố treô n thịị trữợìng môôị t
cáá ch ngáễ u nhịeô n váì tữị đôôị ng, váì vịeôị c quỳeố t địịnh veầ thợìị địeể m côô ng bôố thôô ng tịn
cuữ ng đôôị c láôị p láễ n nháu
Thứ ba, đáặị c bịeôị t quán trôị ng, láì cáá c nháì đáầ u tữ luôô n tììm môị ị cáá ch địeầ u chìảnh gịáá
chữáng khôáá n tháôị t nhánh nháằ m pháả n áá nh chìánh xáá c áả nh hữợảng cuả á thôô ng tịn. Gịáá
chữáng khôáá n đữợịc địeầ u chìảnh môôị t cáá ch nhánh chôá ng láì bợảị sôố lữợịng lợán cáá c nháì
đáầ u tữ vợáị muị c tịeô u tôố ị đá hôáá lợịị nhuáôị n cáị nh tránh vợáị nháu.
Cuối cùng, bợảị táố t cáả cáá c thôô ng tịn seữ địeầ u chìảnh gịáá chữáng khôáá n, dô đôá nhữững
mữác gịáá náì ỳ seữ pháả n áá nh táố t cáả cáá c thôô ng tịn đữợịc côô ng bôố côô ng kháị táị ị báố t kỳì
thợìị địeể m náì ô. Vìì váôị ỳ, gịáá chữáng khôáá n náì ô máì báố t bịeố n táị ị môị ị thợìị địeể m côá theể láì
dô keố t quáả pháả n áá nh sáị thôô ng tịn váì côá theể máng láị ị ruả ị rô vợáị ngữợìị sợả hữữu
chữáng khôáá n đôá . Vìì leữ náì ỳ, trông môôị t thịị trữợìng hịeôị u quáả , thu nháôị p kỳì vôị ng áể n
trông mữác gịáá hịeôị n táị ị cuả á chữáng khôáá n cuữ ng seữ pháả n áá nh ruả ị rô cuả á nôá .
2
Giả định 2:
Nháì đáầ u tữ kỳì vôị ng náắ m gịữữ chữáng khôáá n trông thợìị kỳì 1 náặ m váì côá háị cợ hôôị ị đáầ u
tữ: đáầ u tữ váì ô chữáng khôáá n khôô ng ruả ị rô váì đáầ u tữ váì ô dánh muị c côể phịeố u thữợìng treô n
thịị trữợìng.
Giả định 3:
Cáá c nháì đáầ u tữ náắ m gịữữ dánh muị c chữáng khôáá n đá dáị ng hôá á hôáì n tôáì n. Dô đôá nhữững
đôì ị hôả ị veầ tỳả suáố t sịnh lợịị cuả á nháì đáầ u tữ bịị táá c đôôị ng chuả ỳeố u bợảị ruả ị rô heôị thôố ng cuả á
tữìng chữáng khôáá n chữá khôô ng pháả ị láì ruả ị rô tôể ng theể .
Ngoài ra còn có các giả định:
Khôô ng côá chị phìá chô vịeôị c muá váì báá n chữáng khôáá n.
Khôô ng côá thueố .
Câu 2: Trình bày nội dung, ý nghĩa của mô hình CAPM
Bài làm:
Môô hìình địịnh gịáá táì ị sáả n vôố n (Cápịtál ásset prịcịng môdel – CAPM) láì môô hìình môô táả
môố ị quán heôị gịữữá ruả ị rô váì lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng. Trông môô hìình náì ỳ, lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á
môôị t chữáng khôáá n báằ ng lợịị nhuáôị n khôô ng ruả ị rô (rịsk-free) côôị ng vợáị môôị t khôáả n buì đáắ p
ruả ị rô dữịá treô n cợ sợả ruả ị rô tôáì n heôị thôố ng cuả á chữáng khôáá n đôá . Côì n ruả ị rô khôô ng tôáì n heôị
thôố ng khôô ng đữợịc xem xeá t trông môô hìình náì ỳ dô nháì đáầ u tữ côá theể xáô ỳ dữịng dánh muị c
đáầ u tữ đá dáị ng hôáá đeể lôáị ị bôả lôáị ị ruả ị rô náì ỳ.
* Nội dung của mô hình
Quan hệ giữa lợi nhuận cá biệt và lợi nhuân thị trường - đường đặc thù
chứng khoán
Đường thị trường chứng khoán(SML)
RM
ri
rf
Hìình dữợáị đáô ỳ môô táả quán heôị gịữữá lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á chữáng khôáá n vợáị heôị sôố β cuả á
nôá .
4
Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu (%)
rm
rf
Tữì đôá chuá ng tá côá theể ruá t rá môôị t sôố địeầ u quán trôị ng sáu đáô ỳ:
- Betá báằ ng 0 – Lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á chữáng khôáá n côá betá báằ ng 0 chìánh láì lợịị nhuáôị n
khôô ng ruả ị rô, rf,
- Betá báằ ng 1 – Lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á chữáng khôáá n côá betá báằ ng 1 chìánh láì lợịị nhuáôị n
thịị trữợìng, rm, bợảị vìì trông trữợìng hợịp náì ỳ:
- Quán heôị tuỳeố n tìánh – Quán heôị gịữữá lợịị nhuáôị n côể phịeố u váì heôị sôố ruả ị rô betá cuả á nôá láì
quán heôị tuỳeố n tìánh đữợịc dịeễ n táả bợảị đữợìng tháẳ ng SML côá heôị sôố gôá c láì rm - rf
- Dánh muị c đáầ u tữ cuữ ng nhữ chữáng khôáá n cáá bịeôị t – Môô hìình CAPM nhữ vữìá tháả ô luáôị n
ữáng duị ng chô trữợìng hợịp côể phịeố u cáá bịeôị t. Lịeôị u môô hìình náì ỳ côì n đuá ng trông trữợìng
hợịp dánh muị c đáầ u tữ háỳ khôô ng? Côá , môô hìình náì ỳ váễ n đuá ng trông trữợìng hợịp dánh
muị c đáầ u tữ.
* Ý nghĩa
Câu 3: Trình bày nội dung, ý nghĩa, phương pháp xác định hệ số β
Bài làm:
Đeể đáá nh gịáá cáá c ruả ị rô cuả á táì ị sáả n
rịeô ng leả váì táá c đôôị ng cuả á chuá ng tợáị ruả ị
rô tôể ng cuả á dánh muị c đáầ u tữ thịị
trữợìng, chuá ng tá pháả ị pháô n tìách đôôị бM = ∑∑ X iM X jM σ ij
leôị ch chuáể n cuả á DMĐT:
Tcg: Thueố treô n lợịị nhuáôị n cuả á vôố n, Div: Côể tữác cuả á cáả thợìị kỳì , Ti: Thueố thu
nháôị p.
Rôữ ráì ng, thueố suáố t seữ kháá c nháu ữáng vợáị môễ ị theể cheố kịnh teố . Trông trữợìng hợịp
khôô ng pháả ị đôá ng thueố thìì Tcg váì Tị báằ ng 0. Những thữịc teố cáá c nháì đáầ u tữ côá gáá nh náặị ng
thueố lợán, đáô ỳ côá theể láì nguỳeô n nháô n chuả ỳeố u cuả á sữị kháá c nháu gịữữá CML váì SML. Môôị t sôố
nghịeô n cữáu gáầ n đáô ỳ đáữ kịeể m địịnh táá c đôôị ng cuả á thueố kháá c nháu treô n côể tữác đôố ị nghịịch
vợáị lợịị nhuáôị n treô n vôố n những keố t quáả chữá đôầ ng nháố t.
7
Câu 5 : Trình bày nội dung, ý nghĩa của mô hình APT
Bài làm :
APT nôá ị ráằ ng tỳả suáố t sịnh lợịị kỳì vôị ng cuả á táì ị sáả n táì ị chìánh côá theể đữợịc đô lữợìng thôô ng
quá cáá c ỳeố u tôố kịnh teố vìữ môô kháá c nháu hôáặị c láì ỳeố u tôố thịị trữợìng. Sữị nháị ỳ cáả m cuả á táì ị
sáả n vợáị sữị tháỳ đôể ị trông môễ ị ỳeố u tôố đữợịc đáị ị dịeôị n báằ ng đáị ị lữợịng xáá c địịnh gôị ị láì heôị sôố
betá. Xuáố t pháá t tữì lỳá thuỳeố t náì ỳ, môô hìình xáá c địịnh tỳả suáố t sịnh lợịị chô cáá c chữáng khôáá n
đáữ đữợịc sữả duị ng đeể địịnh gịáá táì ị sáả n môôị t cáá ch chìánh xáá c. Gịáá cuả á táì ị sáả n pháả ị báằ ng vợáị
mữác kỳì vôị ng váì ô cuôố ị gịáị đôáị n đáầ u tữ chịeố t kháố u veầ hịeôị n táị ị vợáị mữác chịeố t kháố u đữợịc
tìánh tôáá n trông môô hìình. Neố u gịáá kháá c nháu, cợ hôôị ị kịnh dôánh cheô nh leôị ch seữ đữá nôá veầ
láị ị đuá ng đữợìng tháẳ ng nhữ môô hìình.
* Nội dung:
APT đòi hỏi 4 giả định
Tỳả suáố t sịnh lợịị côá theể đữợịc môô táả báằ ng môôị t môô hìình nháô n tôố .
Khôô ng côá cáá c cợ hôôị ị kịnh dôánh cheô nh leô ch.
Tôầ n táị ị môôị t sôố lữợịng chữáng khôáá n đuả lợán đeể côá theể xáô ỳ dữịng môôị t dánh muị c đáầ u
tữ côá kháả náặ ng đá dáị ng hôá á ruả ị rô đáặị c thuì cuả á côô ng tỳ cuả á tữìng lôáị ị chữáng khôáá n
rịeô ng leả . Gịáả địịnh náì ỳ chô pheá p chuá ng tá xáá c nháôị n ráằ ng ruả ị rô đáặị c thuì cuả á côô ng tỳ
khôô ng tôầ n táị ị.
Thịị trữợìng táì ị chìánh khôô ng côá cáá c báố t hôáì n háả ô.
Thữịc cháố t thìì APT khôô ng háẳ n láì môôị t môô hìình máì láì môôị t lỳá thuỳeố t tôể ng quáá t veầ lợịị
nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á táì ị sáả n táì ị chìánh. Lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng E(Rị) cuả á môôị t chữáng khôáá n i
đữợịc xem láì môôị t háì m sôố cuả á nhịeầ u ỳeố u tôố theể hịeôị n ruả ị rô heôị thôố ng váì ruả ị rô phị heôị
thôố ng.
E(Ri) = Rf + β1if1 + β2if2 + β3if3 + … + βkifk
Trông đôá :
Rf láì mữác lợịị nhuáôị n đữợịc táị m côị láì “phị ruả ị rô”, thữợìng láố ỳ láì lợịị nhuáôị n
cuả á tráá ị phịeố u chìánh phuả ,
βkị láì đôôị nháị ỳ cuả á chữáng khôáá n i đôố ị vợáị ỳeố u tôố k,
fk láì mữác đeầ n buì ruả ị rô chô môễ ị đợn vịị cuả á ỳeố u tôố k,
Cáá c heôị sôố betá đữợịc xáá c địịnh quá hôầ ị quị đá bịeố n.
Hôáặị c:
rj = E (rj) + bj1F1 + bj1F1 + …+ εj
Trông đôá :
E (rj) láì tỳả suáố t sịnh lợịị kỳì vôị ng cuả á táì ị sáả n côá ruả ị rô
8
bịk láì mữác nháị ỳ cáả m cuả á táì ị sáả n vợáị nháô n tôố k (gôị ị láì beô tá nháô n tôố )
εj láì bịeố n đôôị ng ngáễ u nhịeô n rịeô ng côá cuả á táì ị sáả n ruả ị rô, côá trung bìình
báằ ng 0. Theô m váì ô đôá , môễ ị nháô n tôố cuữ ng đữợịc xem láì bịeố n ngáễ u nhịeô n côá
gịáá trịị trung bìình báằ ng zerô.
Ruả ị rô phị heôị thôố ng côá theể đữợịc trịeôị t tịeô u gáầ n heố t thôô ng quá vịeôị c đá dáị ng hôá á dánh
muị c đáầ u tữ, neô n cáá c ỳeố u tôố đeầ n buì ruả ị rô xeá t ợả đáô ỳ chìả áá p duị ng chô cáá c ruả ị rô heôị thôố ng.
Nhữững ỳeố u tôố ruả ị rô heôị thôố ng thữợìng đữợịc nháắ c đeố n trông lỳá thuỳeố t APT báô gôầ m: láị m
pháá t, chu kỳì kịnh dôánh (ruả ị rô suỳ thôáá ị),Táặ ng trữợảng kịnh teố GNP, Cheô nh leôị ch gịữữá láữ ị
suáố t ngáắ n háị n váì láữ ị suáố t dáì ị háị n, Cheô nh leôị ch láữ ị suáố t gịữữá tráá ị phịeố u chìánh phuả váì tráá ị
phịeố u côô ng tỳ, Tìả gịáá hôố ị đôáá ị….
Tìánh Betá nháô n tôố váì thịeố t láôị p dánh muị c:
Betá nháô n tôố cuả á cáá c CK chô tháố ỳ tỳả suáố t sịnh lợịị cuả á cáá c CK tháỳ đôể ị nhữ theố náì ô
theô cáá c nháô n tôố phôể bịeố n
Cáá ch tìánh: betá dánh muị c láì bìình quáô n gịá quỳeầ n cuả á betá CK trông dánh muị c
Thịeố t láôị p dánh muị c:
+ Xáá c địịnh sôố lữợịng cáá c nháô n tôố thìách hợịp
+ Nháôị n dịeôị n cáá c nháô n tôố váì tìánh betá nháô n tôố
+ Thịeố t láôị p phữợng trìình chô môễ ị betá nháô n tôố . Veố tráá ị láì betá nháô n tôố cuả á dánh
muị c môô phôả ng nhữ láì 1 háì m cuả á trôị ng lữợịng dánh muị c váì beô n pháả ị láì betá nháô n tôố muị c
tịeô u.
+ Gịáả ị phữợng trìình đeể tììm rá tỳả trôị ng dánh muị c (tôể ng cáá c tỳả trôị ng báằ ng 1)
(Trông môô hịnh k nháô n tôố cáầ n côá k+1 chữáng khôáá n).
Một số nguyên tắc về chọn biến độc lập (các nhân tố) cho APT
AỞ nh hữợảng cuả á chuá ng leô n cáá c tháỳ đôể ị khôô ng mông đợịị trông gịáá táì ị sáả n láì rôữ ráì ng
Chuá ng neô n đáị ị dịeôị n chô cáá c áả nh hữợảng khôô ng đá dáị ng hôá á ( đôá láì ; rôữ ráì ng, đeầ cáôị p
đeố n cáá c ỳeố u tôố kịnh teố vìữ môô hợn láì cáá c ỳeố u tôố rịeô ng côá cuả á côô ng tỳ)
Đôì ị hôả ị tìánh đeầ u đáặị n váì thôô ng tịn chìánh xáá c cuả á cáá c bịeố n
Môố ị quán heôị neô n đữợịc xem xeá t treô n neầ n táả ng kịnh teố
Sôố lữợịng cáá c ỳeố u tôố khôô ng đữợịc quáá lợán, môôị t pháầ n láì m chô môô hìình phữác táị p,
môôị t pháầ n kháá c láì báả n tháô n cáá c bịeố n sôố láị ị côá sữị táá c đôôị ng quá láị ị láễ n nháu neô n máố t
tìánh đôôị c láôị p.
Tôể ng hợịp cáá c bịeố n đôôị c láôị p pháả ị gịáả ị thìách đữợịc háầ u heố t cáá c dáô đôôị ng cuả á bịeố n phuị
thuôôị c. Neố u treô n 10% dáô đôôị ng khôô ng đữợịc gịáả ị thìách, cáầ n pháả ị xem láị ị côá theể môôị t
sôố ỳeố u tôố ruả ị rô heôị thôố ng đáữ bịị bôả sôá t.
Cáá c ỳeố u tôố pháả ị theể hịeôị n gáầ n tôáì n bôôị mữác đeầ n buì ruả ị rô cuả á táôị p hợịp chữáng khôáá n.
(Trông keố t quáả hôầ ị quị, α pháả ị gáầ n báằ ng 0 vợáị đôôị tịn cáôị ỳ thôố ng keô thôả á đáá ng).
* Ưu điểm của APT (Ý nghĩa):
9
Trông khị môô hìình CAPM chìả đữá xeá t môôị t bịeố n duỳ nháố t láì mữác đeầ n buì ruả ị rô chô
táôị p hợịp chữáng khôáá n thịị trữợìng (Rm-Rf), APT chô pheá p đữá váì ô nhịeầ u ỳeố u tôố
kịnh teố vìữ môô kháá c nháu đeể táặ ng cữợìng mữác đôôị thìách hợịp vợáị nhữững neầ n kịnh teố
đáặị c thuì váì váì ô nhữững gịáị đôáị n cuị theể .
CAPM đôì ị hôả ị nhịeầ u gịáả địịnh cháặị t cheữ váì đôì ị hôả ị pháả ị côá môôị t táôị p hợịp chữáng khôáá n
thịị trữợìng đeể côá Rm tuỳ treô n thữịc teố khôô ng theể quán sáá t đữợịc táôị p hợịp náì ỳ. APT
khôô ng đôì ị hôả ị nhịeầ u gịáả địịnh váì côá theể lữịá chôị n trông sôố cáá c bịeố n quán sáá t đữợịc.
Đôôị thìách hợịp theể hịeôị n ợả chìả sôố R2. Khị đữợịc xáô ỳ dữịng vợáị cáá c ỳeố u tôố thôả á đáá ng,
APT luôô n luôô n côá R2 cáô hợn CAPM.
Đôố ị vợáị môôị t côể phịeố u rịeô ng bịeôị t, APT chô tháố ỳ cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô chìả gịáả ị thìách đữợịc
khôáả ng 25% dáô đôôị ng cuả á côể phịeố u. Lỳá dô láì côá đeố n 75% dáô đôôị ng đữợịc gịáả ị thìách
bợảị cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô phị heôị thôố ng
Đôố ị vợáị cáá c táôị p hợịp chữáng khôáá n đá dáị ng hôá á, APT côá theể chô tháố ỳ treô n 90% dáô
đôôị ng đữợịc gịáả ị thìách bợảị cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô. Pháầ n côì n láị ị (dữợáị 10%) láì dô táá c đôôị ng
cuả á cáá c ruả ị rô phị heôị thôố ng váì dô cáá c ỳeố u tôố khôô ng đữợịc đữá váì ô môô hìình.
Duì ng cáá c côô ng cuị thôố ng keô váì tìánh tôáá n sôố lịeôị u nhữ evịew, háì m sôlver, háì m côver,...
neô n đôôị chìánh xáá c láì kháá cáô.
Gịáả ị thìách đữợịc sữị áả nh hữợảng cuả á cáá c nháô n tôố đôố ị vợáị tìả suáố t sịnh lợìị cuả á tữìng côể
phịeố u.
APT heố t sữác lịnh hôáị t côá theể táôị p trung váì ô báố t kỳì nhôá m côể phịeố u náì ô.
Cáá c nháô n tôố đáữ đữợịc lữịá chôị n tuì ỳ theô quán địeể m cuả á nháì quáả n lỳá dánh muị c.
Chô pheá p cáá c nháì quáả n lỳá dánh muị c náắ m gịữữ cáá c dánh muị c ruả ị rô kháá c nháu.
* Nhược điểm của APT
Môôị t nhữợịc địeể m lợán nháố t láì APT khôô ng xáá c địịnh đữợịc đáô u láì cáá c bịeố n đôôị c láôị p
“đuá ng đáắ n” máì đeể chô ngữợìị duì ng tuì ỳ ỳá chôị n cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô.
Tuì ỳ theô kháả náặ ng váì ỳá địịnh cuả á ngữợìị duì ng, nhữững táôị p hợịp ỳeố u tôố kháá c nháu côá
theể chô đôôị chìánh xáá c kháá c nháu. (Trông khị môô hìình CAPM xeá t môôị t bịeố n xáá c địịnh
váì nháố t quáá n).
Môô hìình náì ỳ kháá phữác táị p.
Quá nhịeầ u bữợác tìánh tôáá n neô n sai số láì tữợng đôố ị.
Thôô ng tịn ráố t nhịeầ u những chữá đữợịc kịeể m chữáng.
* So sánh CAPM và APT
Tuỳ CAPM váì APT kháá c nháu veầ cáá ch tịeố p cáôị n bán đáầ u, những côá theể nháôị n tháố ỳ
CAPM thữịc cháố t chìả láì môôị t hìình thữác đáặị c bịeôị t cuả á APT khị chìả sữả duị ng môôị t bịeố n
duỳ nháố t láì mữác đeầ n buì ruả ị rô thịị trữợìng.
Cáả CAPM váì APT đeầ u sữả duị ng cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô heôị thôố ng váì khôô ng xeá t ruả ị rô phị heôị
thôố ng.
Tuỳ côá R2 khôô ng cáô báằ ng APT những CAPM đữợịc sữả duị ng rôôị ng ráữ ị hợn ợả cáá c thịị
trữợìng pháá t trịeể n dô môô hìình đáữ đữợịc pháá t trịeể n môôị t cáá ch hôáì n chìảnh váì nháố t
quáá n.
10
11