Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Contents

5 MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TÀI CHÍNH..................................................................................................................2

Câu 1: Trình bày các giả thuyết của mô hình CAPM...................................................................................................2

Câu 2: Trình bày nội dung, ý nghĩa của mô hình CAPM..............................................................................................3

Câu 3: Trình bày nội dung, ý nghĩa, phương pháp xác định hệ số β...........................................................................5

Câu 4: Trình bày nội dung cơ bản của mô hình CAPM mở rộng.................................................................................7

Câu 5 : Trình bày nội dung, ý nghĩa của mô hình APT.................................................................................................7

1
5 MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Câu 1: Trình bày các giả thuyết của mô hình CAPM.
Bài làm:
* Định nghĩa
Môô hìình địịnh gịáá táì ị sáả n vôố n (Cápịtál ásset prịcịng môdel – CAPM) láì môô hìình môô táả
môố ị quán heôị gịữữá ruả ị rô váì lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng. Trông môô hìình náì ỳ, lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á
môôị t chữáng khôáá n báằ ng lợịị nhuáôị n khôô ng ruả ị rô (rịsk-free) côôị ng vợáị môôị t khôáả n buì đáắ p
ruả ị rô dữịá treô n cợ sợả ruả ị rô tôáì n heôị thôố ng cuả á chữáng khôáá n đôá . Côì n ruả ị rô khôô ng tôáì n heôị
thôố ng khôô ng đữợịc xem xeá t trông môô hìình náì ỳ dô nháì đáầ u tữ côá theể xáô ỳ dữịng dánh muị c
đáầ u tữ đá dáị ng hôáá đeể lôáị ị bôả lôáị ị ruả ị rô náì ỳ.
Môô hìình CAPM láì môô hìình đợn gịáả n veầ máặị t kháá ị nịeôị m váì côá kháả náặ ng ữáng duị ng sáá t
thữịc vợáị thữịc tịeễ n. Cuữ ng nhữ báố t kỳì môô hìình náì ô kháá c, môô hìình náì ỳ cuữ ng chìả láì môôị t sữị
đợn gịáả n hôáá hịeôị n thữịc báằ ng nhữững gịáả địịnh cáầ n thịeố t, những nôá váễ n chô pheá p chuá ng tá
ruá t rá nhữững ữáng duị ng hữữu ìách.
* Giả định
Lỳá thuỳeố t veầ môô hìình CAPM váì ữáng duị ng cuả á nôá dữịá treô n môôị t sôố cáá c gịáả thịeố t quán
trôị ng veầ thịị trữợìng chữáng khôáá n váì tháá ị đôôị cuả á nháì đáầ u tữ nhữ sáu:
 Giả định 1:
Thịị trữợìng vôố n láì hịeôị u quáả ợả chôễ nháì đáầ u tữ đữợịc cung cáố p thôô ng tịn đáầ ỳ đuả , chị phìá
gịáô dịịch khôô ng đáá ng keể , khôô ng côá nhữững háị n cheố đáầ u tữ, váì khôô ng côá nháì đáầ u tữ náì ô
đuả lợán đeể áả nh hữợảng đeố n gịáá cáả cuả á môôị t lôáị ị chữáng khôáá n náì ô đôá . Nôá ị kháá c đị, gịáả địịnh
thịị trữợìng vôố n láì thịị trữợìng hịeôị u quáả váì hôáì n háả ô.
 Đầu tiên. Môôị t thịị trữợìng hịeôị u quáả nôá đôì ị hôả ị môôị t sôố lữợịng lợán cáá c đôố ị thuả cáị nh
tránh thám gịá thịị trữợìng vợáị muị c tịeô u tôố ị đá hôáá lợịị nhuáôị n, hôị tịeố n háì nh pháô n
tìách váì địịnh gịáá cáá c lôáị ị chữáng khôáá n môôị t cáá ch hôáì n tôáì n đôôị c láôị p vợáị nháu
 Thứ hai láì nhữững thôô ng tịn mợáị veầ chữáng khôáá n đữợịc côô ng bôố treô n thịị trữợìng môôị t
cáá ch ngáễ u nhịeô n váì tữị đôôị ng, váì vịeôị c quỳeố t địịnh veầ thợìị địeể m côô ng bôố thôô ng tịn
cuữ ng đôôị c láôị p láễ n nháu
 Thứ ba, đáặị c bịeôị t quán trôị ng, láì cáá c nháì đáầ u tữ luôô n tììm môị ị cáá ch địeầ u chìảnh gịáá
chữáng khôáá n tháôị t nhánh nháằ m pháả n áá nh chìánh xáá c áả nh hữợảng cuả á thôô ng tịn. Gịáá
chữáng khôáá n đữợịc địeầ u chìảnh môôị t cáá ch nhánh chôá ng láì bợảị sôố lữợịng lợán cáá c nháì
đáầ u tữ vợáị muị c tịeô u tôố ị đá hôáá lợịị nhuáôị n cáị nh tránh vợáị nháu.
 Cuối cùng, bợảị táố t cáả cáá c thôô ng tịn seữ địeầ u chìảnh gịáá chữáng khôáá n, dô đôá nhữững
mữác gịáá náì ỳ seữ pháả n áá nh táố t cáả cáá c thôô ng tịn đữợịc côô ng bôố côô ng kháị táị ị báố t kỳì
thợìị địeể m náì ô. Vìì váôị ỳ, gịáá chữáng khôáá n náì ô máì báố t bịeố n táị ị môị ị thợìị địeể m côá theể láì
dô keố t quáả pháả n áá nh sáị thôô ng tịn váì côá theể máng láị ị ruả ị rô vợáị ngữợìị sợả hữữu
chữáng khôáá n đôá . Vìì leữ náì ỳ, trông môôị t thịị trữợìng hịeôị u quáả , thu nháôị p kỳì vôị ng áể n
trông mữác gịáá hịeôị n táị ị cuả á chữáng khôáá n cuữ ng seữ pháả n áá nh ruả ị rô cuả á nôá .
2
 Giả định 2:
Nháì đáầ u tữ kỳì vôị ng náắ m gịữữ chữáng khôáá n trông thợìị kỳì 1 náặ m váì côá háị cợ hôôị ị đáầ u
tữ: đáầ u tữ váì ô chữáng khôáá n khôô ng ruả ị rô váì đáầ u tữ váì ô dánh muị c côể phịeố u thữợìng treô n
thịị trữợìng.
 Giả định 3:
Cáá c nháì đáầ u tữ náắ m gịữữ dánh muị c chữáng khôáá n đá dáị ng hôá á hôáì n tôáì n. Dô đôá nhữững
đôì ị hôả ị veầ tỳả suáố t sịnh lợịị cuả á nháì đáầ u tữ bịị táá c đôôị ng chuả ỳeố u bợảị ruả ị rô heôị thôố ng cuả á
tữìng chữáng khôáá n chữá khôô ng pháả ị láì ruả ị rô tôể ng theể .
 Ngoài ra còn có các giả định:
 Khôô ng côá chị phìá chô vịeôị c muá váì báá n chữáng khôáá n.
 Khôô ng côá thueố .
Câu 2: Trình bày nội dung, ý nghĩa của mô hình CAPM
Bài làm:
Môô hìình địịnh gịáá táì ị sáả n vôố n (Cápịtál ásset prịcịng môdel – CAPM) láì môô hìình môô táả
môố ị quán heôị gịữữá ruả ị rô váì lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng. Trông môô hìình náì ỳ, lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á
môôị t chữáng khôáá n báằ ng lợịị nhuáôị n khôô ng ruả ị rô (rịsk-free) côôị ng vợáị môôị t khôáả n buì đáắ p
ruả ị rô dữịá treô n cợ sợả ruả ị rô tôáì n heôị thôố ng cuả á chữáng khôáá n đôá . Côì n ruả ị rô khôô ng tôáì n heôị
thôố ng khôô ng đữợịc xem xeá t trông môô hìình náì ỳ dô nháì đáầ u tữ côá theể xáô ỳ dữịng dánh muị c
đáầ u tữ đá dáị ng hôáá đeể lôáị ị bôả lôáị ị ruả ị rô náì ỳ.
* Nội dung của mô hình
 Quan hệ giữa lợi nhuận cá biệt và lợi nhuân thị trường - đường đặc thù
chứng khoán
Đường thị trường chứng khoán(SML)

RM
ri

rf

Tá côá : R = Rf + b * (RM - Rf)

Trông đôá : Rf : láì lợịị nhuáôị n khôô ng ruả ị rô,


3
RM láì lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á dánh muị c thịị trữợìng
b láì heôị sôố betá cuả á côể phịeố u.
Côô ng thữác treô n háì m ỳá ráằ ng tỳả suáố t sịnh lợịị cuả á môôị t chữáng khôáá n côá môố ị tữợng quán
xáá c địịnh vợáị betá cuả á nôá . Betá láì thữợác đô chuáể n hôá á cuả á ruả ị rô vìì nôá thịeố t láôị p quán heôị
gịữữá hịeôị p phữợng sáị náì ỳ vợáị phữợng sáị cuả á dánh muị c thịị trữợìng. Dánh muị c thịị
trữợìng côá b = 1.
Heôị sôố beô tá = 1,5 chô bịeố t ráằ ng lợịị nhuáôị n côể phịeố u bịeố n đôôị ng gáố p 1,5 láầ n lợịị nhuáôị n thịị
trữợìng, nghìữá láì khị neầ n kịnh teố tôố t thị lợịị nhuáôị n côể phịeố u táặ ng nhánh hợn lợịị nhuáôị n thịị
trữợìng, những khị neầ n kịnh teố xáố u thìì lợịị nhuáôị n côể phịeố u gịáả m nhánh hợn lợịị nhuáôị n thịị
trữợìng. Chuá ng tá đáữ hôị c, ruả ị rô đữợịc địịnh nghìữá nhữ láì sữị bịeố n đôôị ng cuả á lợịị nhuáôị n. ỞỞ
đáô ỳ beô tá đữợịc địịnh nghìữá nhữ láì heôị sôố đô lữợìng sữị bịeố n đôôị ng cuả á lợịị nhuáôị n. Chô neô n,
beô tá đữợịc xem nhữ láì heôị sôố đô lữợìng sữị ruả ị rô cuả á chữáng khôá án.
 Ước lượng β trên thực tế
Nhữ đáữ nôá ị β láì heôị sôố đô lữợìng ruả ị rô cuả á chữáng khôáá n. Treô n thữịc teố cáá c nháì kịnh
dôánh chữáng khôáá n sữả duị ng môô hìình hôầ ị quị dữịá treô n sôố lịeôị u lịịch sữả đeể ữợác lữợịng β. ỞỞ
cáá c nữợác côá thịị trữợìng táì ị chìánh pháá t trịeể n côá môôị t sôố côô ng tỳ chuỳeô n xáá c địịnh váì cung
cáố p thôô ng tịn veầ heôị sôố β. Cháẳ ng háị n ợả Mỳữ ngữợìị tá côá theể tììm tháố ỳ thôô ng tịn veầ β tữì cáá c
nháì cung cáố p dịịch vuị láì Válue Lịne Investment Surveỳ, Márket Guịde váì Stándárd &
Pôôr’s Stôck Repôrts. ỞỞ Cánádá thôô ng tịn veầ β dô Burns Frỳ Lịmịted cung cáố p
 Tỷ suất sinh lợi mong đợi của một tài sản rủi ro
Lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á môôị t chữáng khôáá n côá quán heôị đôầ ng bịeố n vợáị ruả ị rô cuả á hữáng
khôáá n đôá , nghìữá láì nháì đáầ u tữ kỳì vôị ng chữáng khôáá n ruả ị rô cáô côá lợịị nhuáôị n cáô váì
ngữợịc láị ị. Háỳ nôá ị kháá c đị, nháì đáầ u tữ gịữữ chữáng khôáá n côá ruả ị rô cáô chìả khị náì ô lợịị
nhuáôị n kỳì vôị ng đuả lợán đeể buì đáắ p ruả ị rô. Dô đôá , lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á môôị t chữáng khôáá n
côá quán heôị đôầ ng bịeố n vợáị heôị sôố β cuả á nôá .
Gịáả sữả ráằ ng thịị trữợìng táì ị chìánh hịeôị u quáả váì nháì đáầ u tữ đá dáị ng hôáá dánh muị c đáầ u tữ
sáô chô ruả ị rô khôô ng tôáì n heôị thôố ng khôô ng đáá ng keể . Nhữ váôị ỳ, chìả côì n ruả ị rô tôáì n heôị thôố ng
áả nh hữợảng đeố n lợịị nhuáôị n cuả á côể phịeố u. Côể phịeố u côá betá cáì ng lợán thìì ruả ị rô cáì ng cáô, dô
đôá , đôì ị hôả ị lợịị nhuáôị n cáô đeể buì đáắ p ruả ị rô. Theô môô hìình CAPM môố ị quán heôị gịữữá lợịị
nhuáôị n váì ruả ị rô đữợịc dịeễ n táả bợảị côô ng thữác sáu:
R = Rf + b * (RM - Rf)

Hìình dữợáị đáô ỳ môô táả quán heôị gịữữá lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á chữáng khôáá n vợáị heôị sôố β cuả á
nôá .

4
Lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu (%)

rm

rf

Tữì đôá chuá ng tá côá theể ruá t rá môôị t sôố địeầ u quán trôị ng sáu đáô ỳ:
- Betá báằ ng 0 – Lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á chữáng khôáá n côá betá báằ ng 0 chìánh láì lợịị nhuáôị n
khôô ng ruả ị rô, rf,
- Betá báằ ng 1 – Lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á chữáng khôáá n côá betá báằ ng 1 chìánh láì lợịị nhuáôị n
thịị trữợìng, rm, bợảị vìì trông trữợìng hợịp náì ỳ:
- Quán heôị tuỳeố n tìánh – Quán heôị gịữữá lợịị nhuáôị n côể phịeố u váì heôị sôố ruả ị rô betá cuả á nôá láì
quán heôị tuỳeố n tìánh đữợịc dịeễ n táả bợảị đữợìng tháẳ ng SML côá heôị sôố gôá c láì rm - rf
- Dánh muị c đáầ u tữ cuữ ng nhữ chữáng khôáá n cáá bịeôị t – Môô hìình CAPM nhữ vữìá tháả ô luáôị n
ữáng duị ng chô trữợìng hợịp côể phịeố u cáá bịeôị t. Lịeôị u môô hìình náì ỳ côì n đuá ng trông trữợìng
hợịp dánh muị c đáầ u tữ háỳ khôô ng? Côá , môô hìình náì ỳ váễ n đuá ng trông trữợìng hợịp dánh
muị c đáầ u tữ.
* Ý nghĩa
Câu 3: Trình bày nội dung, ý nghĩa, phương pháp xác định hệ số β
Bài làm:
Đeể đáá nh gịáá cáá c ruả ị rô cuả á táì ị sáả n
rịeô ng leả váì táá c đôôị ng cuả á chuá ng tợáị ruả ị
rô tôể ng cuả á dánh muị c đáầ u tữ thịị
trữợìng, chuá ng tá pháả ị pháô n tìách đôôị бM = ∑∑ X iM X jM σ ij
leôị ch chuáể n cuả á DMĐT:

trông đôá xịM váì xjM láì tỳả trôị ng cuả á


dánh muị c đáầ u tữ thịị trữợìng đữợịc
σ X σ
đáầ u tữ trông táì ị sáả n ị váì j. Báô ỳ gịợì, heôị ịM = ∑ jM i
sôố tìách sáị cuả á chữáng khôáá n ị vợáị
5
dánh muị c thịị trữợìng đữợịc theể hịeôị n
quá côô ng thữác dữợáị đáô ỳ:

Hoặc có thể được thể hiện lại như sau:

бM= [X1Mб1M + ………….+ XNMбNM]^0.5


thữợác đô hợịp lỳá ruả ị rô cuả á môôị t táì ị sáả n rịeô ng leả đôá ng gôá p váì ô dánh muị c đáầ u tữ thịị trữợìng
láì heôị sôố tìách sáị cuả á táì ị sáả n đôá vợáị dánh muị c thịị trữợìng, váì đữợịc theể hịeôị n quá côô ng thữác
dữợáị đáô ỳ: бịM/ б2M
Nhữ váôị ỳ, keố t hợịp cáá c côô ng thữác treô n, tá côá côô ng thữác cáặ n báả n cuả á CAPM theể hịeôị n môố ị
quán heôị gịữữá lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á môôị t chữáng khôáá n rịeô ng leả hôáặị c cuả á môôị t dánh muị c
khôô ng hịeôị u quáả váì ruả ị rô tữợng ữáng cuả á chuá ng nhữ sáu:
E(RP)= RF +[(E(RM) – RF) / бM] * бịM/ бM (*)
Theô đôá , gịáá cuả á môôị t đợn vịị ruả ị rô đữợịc theể hịeôị n báằ ng: (E(R M) – RF) / бM
Côô ng thữác (*) đữợịc vịeố t láị ị nhữ sáu, đáô ỳ chìánh láì côô ng thữác cuả á đữợìng thịị trữợìng chữáng
khôáá n (SML):
E(RP)= RF +[(E(RM) – RF) / бM]*βị
Theô đôá , betá đữợịc xáá c địịnh theô côô ng thữác: βị = бịM/ бM = COV(Rị, RM)/VAR( RM)
Nhữ váôị ỳ betá cuả á môôị t chữáng khôáá n láì thữợác đô hợịp lỳá pháầ n ruả ị rô cuả á chữáng khôáá n náì ỳ
trông dánh muị c thịị trữợìng, vìì betá chìánh láì tỳả trôị ng ruả ị rô máì chữáng khôáá n náì ỳ đôá ng
gôá p váì ô dánh muị c thịị trữợìng. Betá >1 côá nghìữá láì lợịị nhuáôị n cuả á chữáng khôáá n rịeô ng leả
dáô đôôị ng máị nh hợn lợịị nhuáôị n cuả á dánh muị c thịị trữợìng. Máặị t kháá c, betá < 1 côá nghìữá láì
lợịị nhuáôị n cuả á chữáng khôáá n dáô đôôị ng ìát hợn sô vợáị lợịị nhuáôị n cuả á thịị trữợìng.
Theô môô hìình CAPM, mữác lợịị nhuáôị n táị ị địeể m cáô n báằ ng cuả á môôị t táì ị sáả n khôô ng phuị thuôôị c
váì ô ruả ị rô tôể ng theể cuả á táì ị sáả n đôá (tìánh theô đôôị leôị ch chuáể n háỳ phữợng sáị) máì phuị
thuôôị c váì ô heôị sôố tìách sáị gịữữá táì ị sáả n đôá váì dánh muị c thịị trữợìng. Dô đôá , môôị t chữáng khôáá n
ruả ị rô khôô ng côá môố ị tữợng quán tợáị thịị trữợìng (nghìữá láì SD=0) seữ khôô ng đữợịc kỳì vôị ng
máng láị ị lợịị nhuáôị n cáô hợn RF. Ngữợịc láị ị, môôị t chữáng khôáá n côá mữác đôôị bịeố n đôôị ng gịáá
tữợng đôố ị tháố p ( β < 1) côá theể táị ô rá mữác lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cáô, đợn gịáả n vìì heôị sôố tìách
sáị cuả á nôá lợán hợn thịị trữợìng.
Cần lưu ý rằng:
• Theô địịnh nghìữá, betá cuả á dánh muị c đáầ u tữ thịị trữợìng = 1. Ngữợịc láị ị, môôị t
chữáng khôáá n vợáị betá = 1 seữ côá mữác lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng tữợng đữợng vợáị lợịị nhuáôị n kỳì
vôị ng cuả á dánh muị c thịị trữợìng E(RM).
• Theô địịnh nghìữá, chữáng khôáá n phị ruả ị rô côá betá=0. Ngữợịc láị ị, lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á
môôị t chữáng khôáá n côá betá=0 chìánh báằ ng láữ ị suáố t phị ruả ị rô RF.
6
• Nhữ chuá ng tá seữ xem xeá t sáu, môôị t dôánh nghịeôị p côá theể táá c đôôị ng tợáị heôị sôố betá cuả á
côô ng tỳ báằ ng cáá ch cợ cáố u láị ị táì ị sáả n cuả á côô ng tỳ hôáặị c báằ ng hìình thữác váỳ nợị (debt
fịnáncịng).
• Cáá c chữáng khôáá n côá betá áô m (neố u côá lôáị ị chữáng khôáá n đáố ỳ tôầ n táị ị!) côá theể đữợịc côị
nhữ môôị t côô ng cuị phôì ng ngữìá ruả ị rô; dáị ng chữáng khôáá n náì ỳ đữợịc kỳì vôị ng seữ hôáị t đôôị ng
tôố t khị thịị trữợìng đị xuôố ng váì ngữợịc láị ị.
• Betá cuả á môôị t dánh muị c đáầ u tữ láì bìình quáô n gịá quỳeầ n cuả á táố t cáả cáá c betá cuả á tữìng táì ị
sáả n rịeô ng leả .
βp = ∑wị . βị
Câu 4: Trình bày nội dung cơ bản của mô hình CAPM mở rộng
Bài làm:
* CAPM với trường hợp có chi phí giao dịch
Vợáị gịáả địịnh láì khôô ng côá chị phìá gịáô dịịch, nháì đáầ u tữ seữ muá hôáặị c báá n chữáng khôáá n
chô đeố n khị chuá ng quáỳ trợả veầ treô n SML. Cháẳ ng háị n, môôị t côể phịeố u náằ m beô n treô n SML,
đữợịc đáá nh gịáá tháố p, vìì váôị ỳ nháì đáầ u tữ seữ muá váì ô chô đeố n khị nôá náằ m treô n SML. Tuỳ
nhịeô n, trông trữợìng hợịp côá chị phìá gịáô dịịch, nháì đáầ u tữ côá theể khôô ng keá ô môôị t chữáng
khôáá n náằ m ngôáì ị SML veầ SML vìì chị phìá gịáô dịịch chữáng khôáá n seữ buì đáắ p chô nhữững
lợịị nhuáôị n tịeầ m náặ ng. Dô đôá , cáá c chữáng khôáá n seữ náằ m gáầ n SML váì SML seữ láì môôị t dáả ị cáá c
chữáng khôáá n. Đôôị rôôị ng cuả á dáả ị náì ỳ seữ láì môôị t háì m cuả á chị phìá gịáô dịịch.

* CAPM trong trường hợp có thuế


Tỳả suáố t sịnh lợịị sữả duị ng trông môô hìình láì lợịị nhuáôị n trữợác thueố . Váôị ỳ neô n lợịị nhuáôị n thữịc
cuả á nháì đáầ u tữ seữ đữợịc địeầ u chìảnh nhữ sáu:
E(RiAT) = [(Pe – Pb)(1-Tcg) + DIV(1-Ti)]/Pb
AT
Trông đôá : Ri : tỳả suáố t sịnh lợịị sáu thueố , Pe: Gịáá đôá ng cữảá, Pb: Gịáá mợả cữảá,

Tcg: Thueố treô n lợịị nhuáôị n cuả á vôố n, Div: Côể tữác cuả á cáả thợìị kỳì , Ti: Thueố thu
nháôị p.
Rôữ ráì ng, thueố suáố t seữ kháá c nháu ữáng vợáị môễ ị theể cheố kịnh teố . Trông trữợìng hợịp
khôô ng pháả ị đôá ng thueố thìì Tcg váì Tị báằ ng 0. Những thữịc teố cáá c nháì đáầ u tữ côá gáá nh náặị ng
thueố lợán, đáô ỳ côá theể láì nguỳeô n nháô n chuả ỳeố u cuả á sữị kháá c nháu gịữữá CML váì SML. Môôị t sôố
nghịeô n cữáu gáầ n đáô ỳ đáữ kịeể m địịnh táá c đôôị ng cuả á thueố kháá c nháu treô n côể tữác đôố ị nghịịch
vợáị lợịị nhuáôị n treô n vôố n những keố t quáả chữá đôầ ng nháố t.

7
Câu 5 : Trình bày nội dung, ý nghĩa của mô hình APT
Bài làm :
APT nôá ị ráằ ng tỳả suáố t sịnh lợịị kỳì vôị ng cuả á táì ị sáả n táì ị chìánh côá theể đữợịc đô lữợìng thôô ng
quá cáá c ỳeố u tôố kịnh teố vìữ môô kháá c nháu hôáặị c láì ỳeố u tôố thịị trữợìng. Sữị nháị ỳ cáả m cuả á táì ị
sáả n vợáị sữị tháỳ đôể ị trông môễ ị ỳeố u tôố đữợịc đáị ị dịeôị n báằ ng đáị ị lữợịng xáá c địịnh gôị ị láì heôị sôố
betá. Xuáố t pháá t tữì lỳá thuỳeố t náì ỳ, môô hìình xáá c địịnh tỳả suáố t sịnh lợịị chô cáá c chữáng khôáá n
đáữ đữợịc sữả duị ng đeể địịnh gịáá táì ị sáả n môôị t cáá ch chìánh xáá c. Gịáá cuả á táì ị sáả n pháả ị báằ ng vợáị
mữác kỳì vôị ng váì ô cuôố ị gịáị đôáị n đáầ u tữ chịeố t kháố u veầ hịeôị n táị ị vợáị mữác chịeố t kháố u đữợịc
tìánh tôáá n trông môô hìình. Neố u gịáá kháá c nháu, cợ hôôị ị kịnh dôánh cheô nh leôị ch seữ đữá nôá veầ
láị ị đuá ng đữợìng tháẳ ng nhữ môô hìình.
* Nội dung:
 APT đòi hỏi 4 giả định
 Tỳả suáố t sịnh lợịị côá theể đữợịc môô táả báằ ng môôị t môô hìình nháô n tôố .
 Khôô ng côá cáá c cợ hôôị ị kịnh dôánh cheô nh leô ch.
 Tôầ n táị ị môôị t sôố lữợịng chữáng khôáá n đuả lợán đeể côá theể xáô ỳ dữịng môôị t dánh muị c đáầ u
tữ côá kháả náặ ng đá dáị ng hôá á ruả ị rô đáặị c thuì cuả á côô ng tỳ cuả á tữìng lôáị ị chữáng khôáá n
rịeô ng leả . Gịáả địịnh náì ỳ chô pheá p chuá ng tá xáá c nháôị n ráằ ng ruả ị rô đáặị c thuì cuả á côô ng tỳ
khôô ng tôầ n táị ị.
 Thịị trữợìng táì ị chìánh khôô ng côá cáá c báố t hôáì n háả ô.
Thữịc cháố t thìì APT khôô ng háẳ n láì môôị t môô hìình máì láì môôị t lỳá thuỳeố t tôể ng quáá t veầ lợịị
nhuáôị n kỳì vôị ng cuả á táì ị sáả n táì ị chìánh. Lợịị nhuáôị n kỳì vôị ng E(Rị) cuả á môôị t chữáng khôáá n i
đữợịc xem láì môôị t háì m sôố cuả á nhịeầ u ỳeố u tôố theể hịeôị n ruả ị rô heôị thôố ng váì ruả ị rô phị heôị
thôố ng.
E(Ri) = Rf + β1if1 + β2if2 + β3if3 + … + βkifk

Trông đôá :
Rf láì mữác lợịị nhuáôị n đữợịc táị m côị láì “phị ruả ị rô”, thữợìng láố ỳ láì lợịị nhuáôị n
cuả á tráá ị phịeố u chìánh phuả ,
βkị láì đôôị nháị ỳ cuả á chữáng khôáá n i đôố ị vợáị ỳeố u tôố k,

fk láì mữác đeầ n buì ruả ị rô chô môễ ị đợn vịị cuả á ỳeố u tôố k,

Cáá c heôị sôố betá đữợịc xáá c địịnh quá hôầ ị quị đá bịeố n.
Hôáặị c:
rj = E (rj) + bj1F1 + bj1F1 + …+ εj
Trông đôá :
E (rj) láì tỳả suáố t sịnh lợịị kỳì vôị ng cuả á táì ị sáả n côá ruả ị rô

8
bịk láì mữác nháị ỳ cáả m cuả á táì ị sáả n vợáị nháô n tôố k (gôị ị láì beô tá nháô n tôố )
εj láì bịeố n đôôị ng ngáễ u nhịeô n rịeô ng côá cuả á táì ị sáả n ruả ị rô, côá trung bìình
báằ ng 0. Theô m váì ô đôá , môễ ị nháô n tôố cuữ ng đữợịc xem láì bịeố n ngáễ u nhịeô n côá
gịáá trịị trung bìình báằ ng zerô.
Ruả ị rô phị heôị thôố ng côá theể đữợịc trịeôị t tịeô u gáầ n heố t thôô ng quá vịeôị c đá dáị ng hôá á dánh
muị c đáầ u tữ, neô n cáá c ỳeố u tôố đeầ n buì ruả ị rô xeá t ợả đáô ỳ chìả áá p duị ng chô cáá c ruả ị rô heôị thôố ng.
Nhữững ỳeố u tôố ruả ị rô heôị thôố ng thữợìng đữợịc nháắ c đeố n trông lỳá thuỳeố t APT báô gôầ m: láị m
pháá t, chu kỳì kịnh dôánh (ruả ị rô suỳ thôáá ị),Táặ ng trữợảng kịnh teố GNP, Cheô nh leôị ch gịữữá láữ ị
suáố t ngáắ n háị n váì láữ ị suáố t dáì ị háị n, Cheô nh leôị ch láữ ị suáố t gịữữá tráá ị phịeố u chìánh phuả váì tráá ị
phịeố u côô ng tỳ, Tìả gịáá hôố ị đôáá ị….
Tìánh Betá nháô n tôố váì thịeố t láôị p dánh muị c:
 Betá nháô n tôố cuả á cáá c CK chô tháố ỳ tỳả suáố t sịnh lợịị cuả á cáá c CK tháỳ đôể ị nhữ theố náì ô
theô cáá c nháô n tôố phôể bịeố n
 Cáá ch tìánh: betá dánh muị c láì bìình quáô n gịá quỳeầ n cuả á betá CK trông dánh muị c
 Thịeố t láôị p dánh muị c:
+ Xáá c địịnh sôố lữợịng cáá c nháô n tôố thìách hợịp
+ Nháôị n dịeôị n cáá c nháô n tôố váì tìánh betá nháô n tôố
+ Thịeố t láôị p phữợng trìình chô môễ ị betá nháô n tôố . Veố tráá ị láì betá nháô n tôố cuả á dánh
muị c môô phôả ng nhữ láì 1 háì m cuả á trôị ng lữợịng dánh muị c váì beô n pháả ị láì betá nháô n tôố muị c
tịeô u.
+ Gịáả ị phữợng trìình đeể tììm rá tỳả trôị ng dánh muị c (tôể ng cáá c tỳả trôị ng báằ ng 1)
(Trông môô hịnh k nháô n tôố cáầ n côá k+1 chữáng khôáá n).
 Một số nguyên tắc về chọn biến độc lập (các nhân tố) cho APT
 AỞ nh hữợảng cuả á chuá ng leô n cáá c tháỳ đôể ị khôô ng mông đợịị trông gịáá táì ị sáả n láì rôữ ráì ng
 Chuá ng neô n đáị ị dịeôị n chô cáá c áả nh hữợảng khôô ng đá dáị ng hôá á ( đôá láì ; rôữ ráì ng, đeầ cáôị p
đeố n cáá c ỳeố u tôố kịnh teố vìữ môô hợn láì cáá c ỳeố u tôố rịeô ng côá cuả á côô ng tỳ)
 Đôì ị hôả ị tìánh đeầ u đáặị n váì thôô ng tịn chìánh xáá c cuả á cáá c bịeố n
 Môố ị quán heôị neô n đữợịc xem xeá t treô n neầ n táả ng kịnh teố
 Sôố lữợịng cáá c ỳeố u tôố khôô ng đữợịc quáá lợán, môôị t pháầ n láì m chô môô hìình phữác táị p,
môôị t pháầ n kháá c láì báả n tháô n cáá c bịeố n sôố láị ị côá sữị táá c đôôị ng quá láị ị láễ n nháu neô n máố t
tìánh đôôị c láôị p.
 Tôể ng hợịp cáá c bịeố n đôôị c láôị p pháả ị gịáả ị thìách đữợịc háầ u heố t cáá c dáô đôôị ng cuả á bịeố n phuị
thuôôị c. Neố u treô n 10% dáô đôôị ng khôô ng đữợịc gịáả ị thìách, cáầ n pháả ị xem láị ị côá theể môôị t
sôố ỳeố u tôố ruả ị rô heôị thôố ng đáữ bịị bôả sôá t.
 Cáá c ỳeố u tôố pháả ị theể hịeôị n gáầ n tôáì n bôôị mữác đeầ n buì ruả ị rô cuả á táôị p hợịp chữáng khôáá n.
(Trông keố t quáả hôầ ị quị, α pháả ị gáầ n báằ ng 0 vợáị đôôị tịn cáôị ỳ thôố ng keô thôả á đáá ng).
* Ưu điểm của APT (Ý nghĩa):
9
 Trông khị môô hìình CAPM chìả đữá xeá t môôị t bịeố n duỳ nháố t láì mữác đeầ n buì ruả ị rô chô
táôị p hợịp chữáng khôáá n thịị trữợìng (Rm-Rf), APT chô pheá p đữá váì ô nhịeầ u ỳeố u tôố
kịnh teố vìữ môô kháá c nháu đeể táặ ng cữợìng mữác đôôị thìách hợịp vợáị nhữững neầ n kịnh teố
đáặị c thuì váì váì ô nhữững gịáị đôáị n cuị theể .
 CAPM đôì ị hôả ị nhịeầ u gịáả địịnh cháặị t cheữ váì đôì ị hôả ị pháả ị côá môôị t táôị p hợịp chữáng khôáá n
thịị trữợìng đeể côá Rm tuỳ treô n thữịc teố khôô ng theể quán sáá t đữợịc táôị p hợịp náì ỳ. APT
khôô ng đôì ị hôả ị nhịeầ u gịáả địịnh váì côá theể lữịá chôị n trông sôố cáá c bịeố n quán sáá t đữợịc.
 Đôôị thìách hợịp theể hịeôị n ợả chìả sôố R2. Khị đữợịc xáô ỳ dữịng vợáị cáá c ỳeố u tôố thôả á đáá ng,
APT luôô n luôô n côá R2 cáô hợn CAPM.
 Đôố ị vợáị môôị t côể phịeố u rịeô ng bịeôị t, APT chô tháố ỳ cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô chìả gịáả ị thìách đữợịc
khôáả ng 25% dáô đôôị ng cuả á côể phịeố u. Lỳá dô láì côá đeố n 75% dáô đôôị ng đữợịc gịáả ị thìách
bợảị cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô phị heôị thôố ng
 Đôố ị vợáị cáá c táôị p hợịp chữáng khôáá n đá dáị ng hôá á, APT côá theể chô tháố ỳ treô n 90% dáô
đôôị ng đữợịc gịáả ị thìách bợảị cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô. Pháầ n côì n láị ị (dữợáị 10%) láì dô táá c đôôị ng
cuả á cáá c ruả ị rô phị heôị thôố ng váì dô cáá c ỳeố u tôố khôô ng đữợịc đữá váì ô môô hìình.
 Duì ng cáá c côô ng cuị thôố ng keô váì tìánh tôáá n sôố lịeôị u nhữ evịew, háì m sôlver, háì m côver,...
neô n đôôị chìánh xáá c láì kháá cáô.
 Gịáả ị thìách đữợịc sữị áả nh hữợảng cuả á cáá c nháô n tôố đôố ị vợáị tìả suáố t sịnh lợìị cuả á tữìng côể
phịeố u.
 APT heố t sữác lịnh hôáị t côá theể táôị p trung váì ô báố t kỳì nhôá m côể phịeố u náì ô.
 Cáá c nháô n tôố đáữ đữợịc lữịá chôị n tuì ỳ theô quán địeể m cuả á nháì quáả n lỳá dánh muị c.
 Chô pheá p cáá c nháì quáả n lỳá dánh muị c náắ m gịữữ cáá c dánh muị c ruả ị rô kháá c nháu.
* Nhược điểm của APT
 Môôị t nhữợịc địeể m lợán nháố t láì APT khôô ng xáá c địịnh đữợịc đáô u láì cáá c bịeố n đôôị c láôị p
“đuá ng đáắ n” máì đeể chô ngữợìị duì ng tuì ỳ ỳá chôị n cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô.
 Tuì ỳ theô kháả náặ ng váì ỳá địịnh cuả á ngữợìị duì ng, nhữững táôị p hợịp ỳeố u tôố kháá c nháu côá
theể chô đôôị chìánh xáá c kháá c nháu. (Trông khị môô hìình CAPM xeá t môôị t bịeố n xáá c địịnh
váì nháố t quáá n).
 Môô hìình náì ỳ kháá phữác táị p.
 Quá nhịeầ u bữợác tìánh tôáá n neô n sai số láì tữợng đôố ị.
 Thôô ng tịn ráố t nhịeầ u những chữá đữợịc kịeể m chữáng.
* So sánh CAPM và APT
 Tuỳ CAPM váì APT kháá c nháu veầ cáá ch tịeố p cáôị n bán đáầ u, những côá theể nháôị n tháố ỳ
CAPM thữịc cháố t chìả láì môôị t hìình thữác đáặị c bịeôị t cuả á APT khị chìả sữả duị ng môôị t bịeố n
duỳ nháố t láì mữác đeầ n buì ruả ị rô thịị trữợìng.
 Cáả CAPM váì APT đeầ u sữả duị ng cáá c ỳeố u tôố ruả ị rô heôị thôố ng váì khôô ng xeá t ruả ị rô phị heôị
thôố ng.
 Tuỳ côá R2 khôô ng cáô báằ ng APT những CAPM đữợịc sữả duị ng rôôị ng ráữ ị hợn ợả cáá c thịị
trữợìng pháá t trịeể n dô môô hìình đáữ đữợịc pháá t trịeể n môôị t cáá ch hôáì n chìảnh váì nháố t
quáá n.
10
11

You might also like