Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 32

Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.

vn/

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:………………………….SBD:……………….

Câu 1: [2D4-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A, B như hình vẽ y
B
bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. 3
1
A.   2i . B. 1  2i .
2 A
1 1
C. 2  i . D. 2  i .
2
2 O 1 x
Câu 2: [2D3-1] Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là:
1 1
A. 2sin 2x  C . B. sin 2x  C . sin 2 x  C .
C. D.  sin 2 x  C .
2 2
Câu 3: [2H1-1] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có cạnh bên AA  h và diện tích tam giác ABC
bằng S . Thể tích của khối hộp ABCD. ABC D bằng:
1 2
A. V  Sh . B. V  Sh . C. V  Sh . D. V  2Sh .
3 3
Câu 4: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm
số đó?
y
3

2
1 O x

3
A. Đồng biến trên khoảng  0; 2  . B. Nghịch biến trên khoảng  3;0  .
C. Đồng biến trên khoảng  1;0  . D. Nghịch biến trên khoảng  0;3 .
Câu 5: [2H2-2] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình trụ đó có
diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R  h . B. R  2h . D. h  2 R .
C. h  2 R .
 x  2t

Câu 6: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  t là
z  1

A. m   2; 1;1 . B. n   2; 1; 0  . C. v   2; 1; 0  . D. u   2;1;1 .
Câu 7: [1D2-1] Cho k , n  k  n  là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
n!
A. Ank  k !.Cnk . B. Cnk  . C. Cnk  Cnnk . D. Ank  n !.Cnk .
k !.  n  k !
Câu 8: [2D2-1] Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 1/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

A. log 10ab   1  log a  log b  . B. log 10ab   2  2 log  ab  .


2 2 2

C. log 10ab   2 1  log a  log b  . D. log 10ab   2  log  ab  .


2 2 2

Câu 9: [1D4-1] Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x
A. y  x . B. m  0 . C. y  sin x . D. y  .
x 1

Câu 10: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  xác định và


liên tục trên  2; 3 và có bảng xét dấu đạo
hàm như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số đã
cho?
A. Đạt cực tiểu tại x  2 . B. Đạt cực đại tại x  1 .
C. Đạt cực tiểu tại x  3 . D. Đạt cực đại tại x  0 .
Câu 11: [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y

O x

A. y  x 2  3x  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y   x 4  3x 2  1 . D. y  x3  3x 2  1 .

Câu 12: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là
điểm
A. P 1;0;3 . B. Q  0;2;0  . C. R 1;0;0  . D. S  0;0;3 .

Câu 13: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z 1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0 . Tìm m để   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. Không tồn tại m .

Câu 14: [2D2-2] Phương trình ln  x 2  1 .ln  x 2  2018   0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 15: [2D3-1] Cho hình phẳng  D được giới hạn bởi các đường x  0 , x  1 , y  0 và
y  2 x  1 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox được
tính theo công thức?
1 1 1 1
A. V   2 x  1dx . B. V    2 x  1 dx . C. V    2 x  1 dx . D. V   2 x  1dx .
0 0 0 0

Câu 16: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
AB  AA  a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC  và mặt
phẳng  ABBA .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 2/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

A C

A C

2 6
B 3
A. . B. . C. 2 . D. .
2 3 3
Câu 17: [2D2-1] Cho hàm số f  x   log3  2 x  1 . Giá trị của f   0  bằng
2
A. . B. 0 . C. 2 ln 3 . D. 2 .
ln 3
Câu 18: [1H3-2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O,
SO  a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng

5a 2a 6a
A. . B. . C. . D. 3a .
5 2 3
Câu 19: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0; 1 . Mặt phẳng   đi qua M và chứa
trục Ox có phương trình là
A. y  0 . B. x  z  0 . C. y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 20: [2D4-2] Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  8 z  25  0 . Giá trị z1  z2 bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
x 1
Câu 21: [2D1-2] Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu triệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x2 1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 22: [1D2-2] Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác
suất để phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt là
2 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
4
Câu 23: [2D1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  trên đoạn  3; 1 bằng
x
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 3/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

1
dx
Câu 24: [2D3-2] Tích phân 
0 3x  1
bằng

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 25: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x, x  . Hàm số y  2 f  x 
đồng biến trên khoảng
A.  0; 2  . B.  2;  . C.  ; 2  . D.  2;0  .

 1
Câu 26: [2D1-3] Cho  P  : y  x 2 và A  2;  . Gọi M là một điểm bất kì thuộc  P  . Khoảng cách
 2
MA bé nhất là
5 2 3 2 5
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2

[1D2-3] Cho khai triển  3  2 x  x 2   a0 x18  a1 x17  a2 x16  ...  a18 . Giá trị a15 bằng
9
Câu 27:
A. 218700 . B. 489888 . C. 804816 . D. 174960 .
Câu 28: [2D2-3] Biết a là số thực dương bất kì để bất phương trình a x  9 x  1 nghiệm đúng với
mọi x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  103 ;104  . B. a  102 ;103  . C. a   0;102  . D. 104 ;   .
1
Câu 29: [2D3-3] Cho f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  2   16 ,  f  2 x  dx  2 . Tích
0
2
phân  xf   x  dx bằng ?
0

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
Câu 30: [2D2-3] Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường
parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ
bên).

Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng


800 2 400 2
A. 800cm2 . B. cm . C. cm . D. 250cm2 .
3 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 4/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

x 1 y  2 z  3
Câu 31: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 1
  : x  y  z  2  0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   ,
đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ?
x2 y4 z4 x 1 y 1 z
A.  2 :   . B.  4 :   .
1 2 3 3 2 1
x5 y 2 z 5 x2 y4 z4
B.  3 :   . D. 1 :   .
3 2 1 3 2 1
Câu 32: [1H3-3] Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AC và BC  (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD bằng

A D
M
B C
A
D

B N C
5a a
A. 5a . B. . C. 3a . D. .
5 3
Câu 33: [2H2-3] Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn
4,5cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và
tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên).

Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu
trong cốc bằng 4,5cm . Bán kính của viên billiards đó bằng
A. 2, 7 cm . B. 4, 2 cm . C. 3, 6 cm . D. 2, 6 cm .

Câu 34: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên m  10;10  để hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1
đồng biến trên khoảng 1;   ?

A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .

[2D4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 2  z  z ?


2
Câu 35:
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 5/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Câu 36: [2D1-3] Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số
 x
y  f ( x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số y  f 1    x nghịch biến trên khoảng
 2

A.  2; 4  . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  4; 2  .

Câu 37: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  2  0, đường thẳng
x 1 y  2 z  3 1 
d:   và điểm A  ;1;1 . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   ,
1 2 2 2 
song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng  Oxy 
tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng.
7 21 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2

f  x  thỏa mãn  f '  x   f  x  . f ''  x   15 x 4  12 x, x 


2
Câu 38: [2D3-4] Cho hàm số và
f  0   f '  0   1. Giá trị của f 2 1 bằng:
9 5
A. . B. . C. 10 . D. 8 .
2 2

Câu 39: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên âm a để đồ thị hàm số y  x3   a  10 x 2  x  1 cắt trục
hoành tại đúng 1 điểm?.
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 8 .
Câu 40: [1D2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với
M  0;10 , N 100;10  , P 100;0  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A  x; y  với x, y  Z nằm
bên trong kể cả trên cạnh của OMNP . Lấy ngẫu nhiên 1 điểm A  x; y   S . Tính xác suất để
x  y  90 .
169 845 86 473
A. . B. . C. . D. .
200 1111 101 500

Câu 41: [2D2-4]. Giả sử a, b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 x  b.102 x đúng với mọi các số thực
dương x, y, z thoả mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng?
31 29 31 25
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2

Câu 42: [2D3-4]. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0  f 1  0 . Biết
1
1
1
 1

 f  x  dx  ,
2
 f   x  cos  x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 6/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

1 2 3
A.  . B. . C. . D. .
  2

Câu 43: [2D2-4] Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm
đúng với mọi x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   2;3 . B. a  8;    . C. a   6;7 . D. a   6;  5 .

Câu 44: [2H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin
của góc giữa hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  .

N
M
G D
A

B C
2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13

[2D1-4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x 


2
Câu 45: . Có bao

nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
Câu 46: [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông, AB  BC  a .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACC  và  ABC   bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
B. ACC A .
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Câu 47: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z 12  0 . Điểm M di động trên   sao cho MA , MB luôn tạo với   các
góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn D cố định. Hoành độ của tâm đường
tròn   bằng
9
A. 4 . B. . C. 2 . D. 10 .
2

Câu 48: [2D1-4] Cho đồ thị  C  : y  x3  3x 2 . Có bao nhiêu số nguyên b   10;10 để có đúng một
tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  ?
A. 2 . B. 9 . C. 17 . D. 16 .

Câu 49: [2H3-3] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng   : x  z  3  0 và điểm M 1;1;1 . Gọi A
là điểm thuộc tia Oz , Gọi B là hình chiếu của A lên   . Biết rằng tam giác MAB cân tại M .
Diện tích của tam giác MAB bằng

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 7/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

3 3 3 123
A. 6 3 . B. . C. . D. 3 3 .
2 2

Câu 50: [2D4-4] Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz  2  i  1 và z1  z2  2 .

Giá trị lớn nhất của z1  z2 bằng


A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
----------HẾT----------

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 8/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

ĐÁP ÁN THAM KHẢO


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C C C A B D A B D B B D D B A A B. A C B A B D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A B C B D A D D D A D B C B C C C A A C C B A

LỜI GIẢI

Câu 1: [2D4-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A, B như hình vẽ y
B
bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. 3
1
A.   2i . B. 1  2i .
2 A
1 1
C. 2  i . D. 2  i .
2
Lời giải 2 O 1 x
Chọn A.
 1  1
Trung điểm AB là I   ; 2  , biểu diễn số phức   2i .
 2  2

Câu 2: [2D3-1] Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x là:
1 1
A. 2sin 2x  C . B. sin 2x  C . C. sin 2 x  C . D.  sin 2 x  C .
2 2
Lời giải
Chọn C.
1
Ta có  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2

Câu 3: [2H1-1] Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có cạnh bên AA  h và diện tích tam giác ABC
bằng S . Thể tích của khối hộp ABCD. ABC D bằng:
1 2
A. V  Sh . B. V  Sh . C. V  Sh . D. V  2Sh .
3 3
Lời giải
Chọn C.
Câu 4: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm
số đó?
y
3

2
1 O x

3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 9/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

A. Đồng biến trên khoảng  0; 2  . B. Nghịch biến trên khoảng  3;0  .


C. Đồng biến trên khoảng  1;0  . D. Nghịch biến trên khoảng  0;3 .
Lời giải

Chọn C.

Dựa vào đồ thị ta thấy trong khoảng  1;0  thì đồ thị là một đường đi lên.

Câu 5: [2H2-2] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình trụ đó có
diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R  h . B. R  2h . C. h  2 R . D. h  2 R .
Lời giải

Chọn A.

Ta có: Stp  2S xq  2 R 2  2 Rh  2.2 Rh  R  h .

 x  2t

Câu 6: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  t là
z  1

A. m   2; 1;1 . B. n   2; 1; 0  . C. v   2; 1; 0  . D. u   2;1;1 .
Lời giải

Chọn B.

Dựa vào hệ số trước t trong phương trình tham số của đường thẳng  ta có một vectơ chỉ
phương là a   2;1;0  nên ta chọn đáp án B vì vectơ n   2; 1; 0  cùng phương với a .

Câu 7: [1D2-1] Cho k , n  k  n  là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
n!
A. Ank  k !.Cnk . B. Cnk  . C. Cnk  Cnnk . D. Ank  n !.Cnk .
k !.  n  k !
Lời giải
Chọn D.
Theo định nghĩa về tổ hợp, chỉnh hợp và hoán vị.
Câu 8: [2D2-1] Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log 10ab   1  log a  log b  . B. log 10ab   2  2 log  ab  .
2 2 2

C. log 10ab   2 1  log a  log b  . D. log 10ab   2  log  ab  .


2 2 2

Lời giải
Chọn A.
B đúng vì log 10ab   2 log 10ab   2 1  log  ab    2  2log  ab  .
2

C đúng vì log 10ab   2log 10ab   2 1  log a  log b  .


2

D đúng vì log 10ab   2log 10ab   2 1  log  ab    2  2log  ab   2  log  ab  .


2 2

Câu 9: [1D4-1] Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 10/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

x x
A. y  x . B. y  . C. y  sin x . D. y  .
x 1 x 1
Lời giải
Chọn B.
x
Tập xác định của hàm số y  là \ 1 .
x 1
Hàm số liên tục trên từng khoảng  ;1 và 1;   nên hàm số không liên tục trên .

Câu 10: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  2; 3 và có bảng xét dấu đạo hàm
như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?


A. Đạt cực tiểu tại x  2 . B. Đạt cực đại tại x  1 .
C. Đạt cực tiểu tại x  3 . D. Đạt cực đại tại x  0 .
Lời giải
Chọn D.

Từ bảng biến thiên, ta thấy y đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x  0 nên x  0 là điểm
cực đại; y đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x  1 nên x  1 là điểm cực tiểu.

Vậy hàm số đã cho đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 11: [2D1-2] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y

O x

A. y  x 2  3x  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y   x 4  3x 2  1 . D. y  x3  3x 2  1 .

Lời giải
Chọn B.
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc 4
Theo nhánh phải đồ thị có hướng đi lên nên ta có hệ số a  0 nên ta chọn phương án B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 11/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Câu 12: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là
điểm
A. P 1;0;3 . B. Q  0;2;0  . C. R 1;0;0  . D. S  0;0;3 .

Lời giải
Chọn B.
Hình chiếu của M 1; 2;3 lên trục Oy là điểm Q  0;2;0  .

Câu 13: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z 1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0 . Tìm m để   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. Không tồn tại m .
Lời giải
Chọn D.

Mặt phẳng   có một VTPT là n1  1; 2; 1 .

Mặt phẳng    có một VTPT là n2   2; 4; m  .

2 4 m 2
Ta có   //         m  .
1 2 1 1

Câu 14: [2D2-2] Phương trình ln  x 2  1 .ln  x 2  2018   0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D.
 x 2  1  0, x 2  2018  0

Ta có ln  x 2  1 .ln  x 2  2018   0   ln  x  1  0
2


 ln  x  2018   0
2

 x 2  2018  x 2  2018
 
  x2  1  1   x  0  x   2019 .

 2  
  x  2018  1   x   2019

Vậy phương trình ln  x 2  1 .ln  x 2  2018   0 có 2 nghiệm.

Câu 15: [2D3-1] Cho hình phẳng  D được giới hạn bởi các đường x  0 , x  1 , y  0 và
y  2 x  1 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox được
tính theo công thức?
1 1 1 1
A. V   2 x  1dx . B. V    2 x  1 dx . C. V    2 x  1 dx . D. V   2 x  1dx .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn B.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 12/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

 
1 1
2 x  1 dx    2 x  1 dx .
2
Ta có V   
0 0

Câu 16: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
AB  AA  a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC  và mặt
phẳng  ABBA .

A C

A C
B
2 6 3
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn A.
ABC vuông cân tại A  AB  AC  a .

ABA vuông tại A  AB  a 2 .

C A  AB
Ta có   CA   ABBA  .
C A  AA
 BA là hình chiếu của BC  lên mặt phẳng  ABBA .

  BC;  ABBA     BC; BA  .

AC  a 2
ABC  vuông tại A  tan ABC     .
AB a 2 2

Câu 17: [2D2-1] Cho hàm số f  x   log3  2 x  1 . Giá trị của f   0  bằng
2
A. . B. 0 . C. 2 ln 3 . D. 2 .
ln 3
Lời giải
Chọn A.

Ta có f   x  
 2 x  1  2
 f   0 
2
.
 2 x  1 ln 3  2 x  1 ln 3 ln 3

Câu 18: [1H3-2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O,
SO  a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 13/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

5a 2a 6a
A. . B. . C. . D. 3a .
5 2 3
Lời giải
Chọn B.

Gọi I là trung điểm CD . Trong mặt phẳng  SOI  , kẻ OH  SI tại H .

CD  OI
Ta có :   CD   SOI   CD  OH .
CD  SO
Mà OH  SI  OH   SCD  .

Suy ra d  O;  SCD    OH .

1 1 2a
Ta có OI  BC  a, SO  a  SOI vuông cân tại O  OH  SI  .
2 2 2

Vậy d  O;  SCD   
2a
.
2
Câu 19: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0; 1 . Mặt phẳng   đi qua M và chứa
trục Ox có phương trình là
A. y  0 . B. x  z  0 . C. y  z  1  0 . D. x  y  z  0 .
Lời giải

Chọn A.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 14/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Do mặt phẳng   đi qua M và chứa trục Ox nên   có một véc tơ pháp tuyến là

n  i, OM  với i  1; 0; 0  và OM  1;0; 1  n   0;1;0  .

Vậy phương trình mặt phẳng   đi qua M 1;0; 1 và có một véc tơ pháp tuyến n   0;1;0 
là y  0 .

Câu 20: [2D4-2] Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  8 z  25  0 . Giá trị z1  z2 bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải

Chọn C.

 z1  4  3i
Xét phương trình z 2  8 z  25  0    z1  z2   4  3i    4  3i   6i  6 .
 z1  4  3i

x 1
Câu 21: [2D1-2] Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu triệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x2 1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Chọn B.

Tập xác định D   ; 1  1;   .

1
1
x 1 x
Do lim y  lim  lim  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang.
x  x 
x2 1 x  1
 1 2
x

1
1
x 1 x  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang
lim y  lim  lim
x  x 
x 1
2 x  1
1 2
x

x 1   x  1 x  1   x  1
lim  y  lim   lim   lim  0
x  1 x  1 x2 1 x  1
 x  1 x  1 x  1
 x  1

x 1  x  1 x  1  x  1
Và lim  y  lim   lim   lim  0 nên đường thẳng
x  1 x  1 x2 1 x  1
 x  1 x  1 x  1
 x  1
x  1 không là tiệm cận đứng.

x 1  x  1 x  1  x  1
lim y  lim  lim  lim    nên đường thẳng x  1 là
x 1 x 1
x2 1 x 1
 x  1 x  1 x  x 1
 x  1
đường tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 15/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Câu 22: [1D2-2] Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác
suất để phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt là
2 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Lời giải
Chọn A.
Không gian mẫu   1; 2;3; 4;5;6  n     6 .
Gọi A là biến cố được mặt b chấm để phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt.
b  2 2
Phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt  b2  8  0   .
b  2 2
n  A 4 2
Mà b   nên b 3;4;5;6  n  A  4 . Vậy P  A    .
n   6 3
4
Câu 23: [2D1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  trên đoạn  3; 1 bằng
x
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số y xác định và liên tục trên đoạn  3; 1 .
4
y  1 
x2
 x  2   3; 1
y  0   .
 x  2   3; 1
10
y  3   ; y  2   3 ; y  1  4 .
3
Vậy min y  4 tại x  1 .
 3;1
1
dx
Câu 24: [2D3-2] Tích phân 
0 3x  1
bằng

4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Lời giải
Chọn D.
2t
Đặt t  3x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dt  dx
3
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  2
1 1 1 1
dx 2 1 2 2 2
Khi đó 
0
  .tdt   dt  t  .
3x  1 3 0 t 30 3 0 3
1 1
dx 2 dx 2 2
Cách khác: Sử dụng công thức  
ax  b a
ax  b  C thì 
0

3x  1 3
3x  1  .
0 3

Câu 25: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x , x  . Hàm số y  2 f  x 


đồng biến trên khoảng
A.  0; 2  . B.  2;  . C.  ; 2  . D.  2;0  .
Lời giải

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 16/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Chọn A.
Ta có: y  2 f   x   2 x 2  4 x  0  x   0;2  .

Suy ra: Hàm số y  2 f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2 

 1
Câu 26: [2D1-3] Cho  P  : y  x 2 và A  2;  . Gọi M là một điểm bất kì thuộc  P  . Khoảng cách
 2
MA bé nhất là
5 2 3 2 5
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có: M   P   M  t ; t 2  , t  .
2

 t  2    t 2    t 4  4t  .
1 17
MA 
2

 2 4
17
Đặt: f  t   t 4  4t  .
4
 f   t   4t  4 ; f   t   0  t  1 .
3

Bảng biến thiên:

5 5
Suy ra: f  t    AM 
4 2
5
Vậy: Khoảng cách MA bé nhất bằng khi M  1;1 .
2

[1D2-3] Cho khai triển  3  2 x  x 2   a0 x18  a1 x17  a2 x16  ...  a18 . Giá trị a15 bằng
9
Câu 27:
A. 218700 . B. 489888 . C. 804816 . D. 174960 .
Lời giải
Chọn C.

Ta có:  3  2 x  x 2    C9k .x182 k .  3  2 x    C9k .x182 k  Cki .3k i  2 x 


9 9 k
 0  i  k  9
9 k i

k 0 k 0 i 0

i  1 i  3
Giá trị a15 ứng với: 18  2k  i  3    .
k  8 k  9
Vậy: a15  C98 .C81.37.  2   C99 .C93 .36.  2   804816.
1 3

Câu 28: [2D2-3] Biết a là số thực dương bất kì để bất phương trình a x  9 x  1 nghiệm đúng với mọi
x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  103 ;104  . B. a  102 ;103  . C. a   0;102  . D. 104 ;   .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 17/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Lời giải
Chọn A.
Bất phương trình a x  9 x  1 đúng với mọi x  thì nó phải đúng với x  0  a  1 .
Do a  1 nên hàm số y  a x đồng biến trên ; Đồ thị hàm số y  a x có bề lõm quay lên trên.
(hay hàm số là hàm số lõm trên ).
Hai đồ thị hàm số y  a x và y  9 x  1 luôn đi qua điểm A  0;1 nên bất phương trình
a x  9 x  1 nghiệm đúng với mọi x  khi đường thẳng y  9 x  1 là tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại điểm A .
Phương trình tiếp của đồ thị hàm số y  a x tại A là y  x.ln a  1
Suy ra ln a  9  a  e9  a  103 ;104  .
1
Câu 29: [2D3-3] Cho f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  2   16 ,  f  2 x  dx  2 . Tích
0
2
phân  xf   x  dx bằng ?
0

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B.
1 2 2 2
dt 1
Đặt t  2 x  dx  , ta có  f  2 x  dx   f  t  dt  2   f  t  dt  4   f  x  dx  4 .
2 0
20 0 0
2 2 2

 xf   x  dx   xd  f  x    xf  x  0   f  x  dx  2 f  2  4  28 .
2

0 0 0

Câu 30: [2D2-3] Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường
parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ
bên).

Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng


800 2 400 2
A. 800cm2 . B. cm . C. cm . D. 250cm2 .
3 3
Lời giải
Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 18/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm  1dm ), các cánh hoa tạo bởi các
x2 x2 y2 y2
đường parabol có phương trình y  , y  ,x ,x .
2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn
x2
bởi hai đồ thị hàm số y  , y  2 x và hai đường thẳng x  0; x  2 .
2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng
2
2
 x2  2 2 x3 
    dm 2    cm 2    dm 2    cm2  .
4 400 4 400
0    dx    2x
3
2 x
2   3 6 3 3 3 3
0

x 1 y  2 z  3
Câu 31: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 2 1
  : x  y  z  2  0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   ,
đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ?
x2 y4 z4 x 1 y 1 z
A.  2 :   . B.  4 :   .
1 2 3 3 2 1
x5 y 2 z 5 x2 y4 z4
B.  3 :   . D. 1 :   .
3 2 1 3 2 1
Lời giải
Chọn B.

x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  2t .
z  3  t

I  d  I 1  t;2  2t;3  t 

I     1  t  2  2t   3  t   2  0  t  1  I  2;4;4  .

Vectơ chỉ phương của d là u  1; 2;1

Vectơ chỉ pháp tuyến của   là n  1;1; 1

Ta có u, n    3; 2;  1 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 19/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Đường thẳng cần tìm qua điểm I  2;4;4  , nhận một VTCP là u, n    3; 2;  1 nên có PTTS

 x  2  3t

 y  4  2t .
z  4  t

Câu 32: [1H3-3] Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AC và BC  (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD bằng

A D
M
B C
A
D

B N C
5a a
A. 5a . B. . C. 3a . D. .
5 3
Lời giải
Chọn D.
A D
M

B C
A
D

B C
N

I
Ta có BD / / BD  BD / /  MBD 

d  MN , BD   d  BD,  MDB    d  B,  MDB   


d  C ,  NBD  
1
2
Gọi h là khoảng cách từ C đến  NBD  , I  CC   BN
Ta có
1 1 1 1 1 1 1 9 2a
2
 2
 2
 2  2  2  2  2 h .
h CB CD CI a a 4a 4a 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 20/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

a
Vậy d  BD   .
3
Câu 33: [2H2-3] Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn
4,5cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và
tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên).

Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu
trong cốc bằng 4,5cm . Bán kính của viên billiards đó bằng
A. 2, 7 cm . B. 4, 2 cm . C. 3, 6 cm . D. 2, 6 cm .
Lời giải
Chọn A.
Gọi r là bán kính của viên billiards snooker.
4
Thể tích viên billiards là V   r 3 .
3
Phần thể tích nước dâng lên sau khi bỏ viên billiards vào là: V   .  5, 4  .  2r  4,5  .
2

0 r  4,5
4 3
 r   .  5, 4  .  2r  4,5  60  r  2, 7
2
Ta có phương trình
3

Câu 34: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên m  10;10  để hàm số y  m2 x 4  2  4m  1 x 2  1
đồng biến trên khoảng 1;   ?

A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D.
+ Với m  0 , hàm số trở thành y  2 x 2  1 đồng biến trên  0;  nên hàm số cũng đồng biến
trên khoảng 1;   , do đó m  0 thỏa mãn.
+ Với m  0 , hàm số đã cho làm hàm số trùng phương với hệ số a  m2  0 .
x  0
y  4m x  4  4m  1 x  4 x  m x  4m  1 , y  0   2 4m  1 .
2 3 2 2
x 
 m2
4m  1
Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;   thì phương trình x 2  vô nghiệm hoặc có hai
m2
nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho 1  x1  x2  1

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 21/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

 1  1
 4m  1  0  m   m 
 
4

4
  4 m  1  0
    1   1 .
  4m  1 m    m  2 3
  
 1  2
4

4
  m 2
 m  4m  1  0   m  2  3


Vậy điều kiện để hàm số đồng biến trên 1;   là m  ; 2  3  2  3;  .  
Vì m nguyên, m  10;10  nên m9; 8;...;0;4;5;...;9 , có 16 giá trị.

[2D4-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z 2  z  z ?


2
Câu 35:
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D.
Đặt z  a  bi  a, b  .
Ta có z 2  z  z   a  bi   a 2  b 2  a  bi  2abi  b 2  b 2  a  bi
2 2

 b  0
2ab  b 
 1
 2  a  
b  b  a 
2
2
 2b  a  0
2

+ b0a 0 z 0.


1 1 1 1
+ a    b    z    i . Vậy có 3 số phức thỏa ycbt.
2 2 2 2
Câu 36: [2D1-3] Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số
 x
y  f ( x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số y  f 1    x nghịch biến trên khoảng
 2

A.  2; 4  . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  4; 2  .
Lời giải

Chọn D.
 x 1  x
Đặt g  x   f 1    x thì g   x    f  1    1.
 2 2  2
 x
Ta có g   x   0  f  1    2
 2
 x x
TH1: f  1    2  1   2  x  2 nên loại B, C.
 2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 22/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

 x x
TH2: f  1    2  1  1   a  a  0   2  2a  x  4 . Do 2  2a  2 nên loại A.
 2 2
 x
Vậy hàm số y  f 1    x nghịch biến trên  4; 2  .
 2

Câu 37: [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  2  0, đường thẳng
x 1 y  2 z  3 1 
d:   và điểm A  ;1;1 . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   ,
1 2 2 2 
song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng  Oxy 
tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng.
7 21 7 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
Lời giải
Chọn A.
Ta có: B  Oxy và B    nên B  a;2  2a;0  .
x 1 y  2 z  3
d:   đi qua M (1; 2; 3) và có 1 vectơ chỉ phương u  1; 2; 2 
1 2 2
u; MB 
 
Ta có: d  B; d   3  3
u

Ta có: MB   a  1; 4  2a;3 ; u; MB    4a  2; 2a  1; 2  4a  .

u; MB   2a  1
2
  3
3   3   2a  1  9.
2
Do đó
u 3
2
 1 9 7
Vậy AB   a    1  2a   12   9 1  .
2

 2 4 2

[2D3-4] Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x   f  x  . f   x   15 x 4  12 x , x 


2
Câu 38: và
f  0  f   0   1 Giá trị của f 2 1 bằng:
9 5
A. . B. . C. 10 . D. 8 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có:  f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x
2

  f   x  . f  x   15 x 4  12 x  f   x  . f  x   3x5  6 x 2  C1
Do f  0  f   0   1 nên ta có C1  1. Do đó: f   x  . f  x   3x5  6 x 2  1

1 
  f 2  x    3x 5  6 x 2  1  f 2  x   x6  4 x3  2 x  C2 .
2 
Mà f  0   1 nên ta có C2  1. Vậy f 2  x   x6  4 x3  2 x  1 suy ra f 2 1  8.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 23/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Câu 39: [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên âm a để đồ thị hàm số y  x3   a  10 x 2  x  1 cắt trục
hoành tại đúng 1 điểm?.
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.

x3  x  1
Phương trình hoành độ giao điểm: x3   a  10 x 2  x  1  0   a  10
x2

x3  x  1
Xét hàm số y 
x2

x3  x  2
y'   0  x 1
x3
Bảng biến thiên:

Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng 1 điểm thì  a  10  1  a  11
Vậy có 10 giá trị nguyên âm của a

Câu 40: [1D2-4] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M  0;10  , N 100;10 ,
P 100;0  Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A  x; y  với x , y  Z nằm bên trong kể cả trên
cạnh của OMNP . Lấy ngẫu nhiên 1 điểm A  x; y   S . Tính xác suất để x  y  90 .
169 845 86 473
A. . B. . C. . D. .
200 1111 101 500
Lời giải
Chọn C.
Tập hợp S gồm có 11.101  1111 điểm.
Ta xét S    x; y  : x  y  90 với 0  x  100 và 0  y  10
Khi y  0  x  90  x  91;100  có 10 giá trị của x
Khi y  1  x  89  x  90;100  có 11 giá trị của x
……
Khi y  10  x  80  x  81;100  có 20 giá trị của x
1111  165 86
Như vậy S  có 165 phần tử. Vậy xác suất cần tìm là :  .
1111 101
Câu 41: [2D2-4]. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 x  b.102 x đúng với mọi các số thực
dương x, y, z thoả mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng?
31 29 31 25
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 24/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Lời giải
Chọn B.

log  x  y   z  x  y  10
z
102 z  10.10 z
Ta có     xy  .
log  x  y   z  1  x  y  10.10
2 2 2 2 z
2

 102 z  10.10 z 
Khi đó x 3  y 3   x  y   x 2  y 2  xy   10 z 10.10 z   , suy ra
 2 

1 1 29
x3  y 3  15.102 z  .103 z . Vậy a  15, b    a  b  .
2 2 2

Câu 42: [2D3-4]. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0  f 1  0 . Biết
1
1
1
 1

 f  x  dx  ,
2
 f   x  cos  x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . B. . C. . D. .
  2
Lời giải
Chọn C.

u  cos  x  du   sin  x  dx


Đặt   . Khi đó:
dv  f   x  dx v  f  x 

1 1

 f   x  cos  x  dx  cos  x  f  x  0    f  x  sin  x  dx


1

0 0

1 1 1
   f 1  f  0      f  x  sin  x  dx    f  x  sin  x  dx   f  x  sin  x  dx  .
1
0 0 0
2

1 1 1 1

  f  x   k sin  x  dx   f  x  dx  2k  f  x  sin  x  dx  k  sin  x  dx


2 2 2 2
Cách 1: Ta có
0 0 0 0

1 k2
 k   0  k  1.
2 2
1 1 1
2
  f  x   sin  x  dx  0  f  x   sin  x  . Vậy  f  x  dx   sin  x  dx   .
2
Do đó
0 0 0

Cách 2: Sử dụng BĐT Holder.

2
b  b 2 b

 f  x  g  x  dx  
 f  x  dx. g 2  x  dx .
a  a a

Dấu “=” xảy ra  f  x   kg  x  , x   a; b .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 25/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

2
1  
1 1 1
1
Áp dụng vào bài ta có    f  x  sin  x  dx    f 2  x  dx. sin 2  x  dx  ,
4 0  0 0
4

suy ra f  x   k sin  x  .

1 1
1 1
Mà  f  x  sin  x  dx   k  sin 2  x  dx   k  1  f  x   sin  x  .
0
2 0
2

1 1
2
Vậy  f  x  dx   sin  x  dx  .
0 0

Câu 43: [2D2-4] Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm
đúng với mọi x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   2;3 . B. a  8;    . C. a   6;7 . D. a   6;  5 .

Lời giải
Chọn C.
2
 1 3 3
Đặt t  x 2  x  1   x    suy ra t 
 2 4 4
Bất phương trình x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0  t  a ln t  1  0  a ln t  t  1
Trường hợp 1: t  1 khi đó a ln t  t  1 luôn đúng với mọi a .
3
Trường hợp 2:  t  1
4
3  t  1 3 
Ta có a ln t  t  1, t   ;1  a  , t   ;1
4  ln t 4 
1
ln t  1 
t  1 t  0, t   3 ;1 do đó
Xét hàm số f  t    f  t    2  4 
ln t ln t
t  1 3  7
a , t   ;1  a 
ln t 4  4 ln
3
4
Trường hợp 3: t  1
t  1
Ta có a ln t  t  1, t  1;     a  , t  1;   
ln t
1
ln t  1 
t  1
Xét hàm số f  t    f  t    t , t  1;    .
ln t ln 2 t
1 1 1
Xét hàm số g  t   ln t  1   g   t    2  0
t t t
Vậy g  t   0 có tối đa một nghiệm.
Vì g 1  2; lim g  t    vậy g  t   0 có duy nhất một nghiệm trên 1;  
t 

t0  1
Do đó f   t   0 có duy nhất một nghiệm là t0 . Khi đó ln t0  suy ra f  t0   t0
t0

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 26/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Bảng biến thiên

t  1
Vậy a  , t  1;     a  t0 .
ln t
7
Vậy t0  a  .
3
4 ln
4
Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a   6;7 .

Câu 44: [2H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin
của góc giữa hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  .

N
M
G D
A

B C
2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13
Lời giải
Chọn C.

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 27/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

 3  a  a  a   a 
S  0;0;  ; A  ;0;0  ; B  ;0;0  ; C  ; a;0  ; D  ; a;0 
 2   2  2  2   2 

 a 3 a a a 3  a a a 3
suy ra G  0;0;  ; M  ; ;  ; N   ; ; 
 6  4 2 4   4 2 4 

Ta có mặt phẳng  ABCD  có vectơ pháp tuyến là k   0;0;1 , mặt phẳng  GMN  có vectơ
 a 3 a
pháp tuyến là n  GM ; GN    0;  ; 
 24 4 

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  , ta có

1
n.k 2 39
cos   4  .
n.k 39 13
24

[2D1-4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x 


2
Câu 45: . Có bao

nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
Lời giải
Chọn A.

Đặt g  x   f  x 2  8 x  m 

f   x    x  1  x 2  2 x   g   x    2 x  8  x 2  8 x  m  1  x 2  8 x  m  x 2  8 x  m  2 
2 2

x  4
 2
 x  8 x  m  1  0 1
g  x   0   2

x  8x  m  0  2
 x 2  8 x  m  2  0  3

Các phương trình 1 ,  2  ,  3 không có nghiệm chung từng đôi một và  x 2  8 x  m  1  0
2

với x 
Suy ra g  x  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi  2  và  3 có hai nghiệm phân biệt khác 4
16  m  0 m  16
16  m  2  0 m  18
 
   m  16 .
16  32  m  0 m  16
16  32  m  2  0 m  18
m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
Câu 46: [2H1-4] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông, AB  BC  a .
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACC  và  ABC   bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
B. ACC A .
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 28/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

Lời giải
Chọn A.

A B

B'
A'

C'

Gọi M là trung điểm của AC  . Do tam giác ABC  vuông cân tại B nên
1
BM  AC   MB   AACC  . Thể tích khối chóp B. ACC A là VB. AAC C  BM . AA. AC .
3

a 2
Ta có BM  , AC  a 2 . Do MB   AACC   MB  AC  . Kẻ
2
MK  AC   BK  AC  . Vậy góc giữa hai mặt phẳng  ACC  và  ABC   là

MKB  MKB  60 .

MB MB a 6
Trong tam giác vuông MKB ta có tan 60   MK   .
MK tan 60 6

a 6
MK MK 2
Trong tam giác vuông MKC  ta có tan MC K    6  .
KC MC 2  MK 2 2a 2 6a 2 2

4 36

2
Mặt khác trong tam giác vuông AAC ta có AA  AC .tan MC K  a 2  a.
2

1 1 a 2 a3
Vậy VB. AAC C  BM . AA. AC  a. .a 2  .
3 3 2 3

Câu 47: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z 12  0 . Điểm M di động trên   sao cho MA , MB luôn tạo với   các
góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn D cố định. Hoành độ của tâm đường
tròn   bằng
9
A. 4 . B. . C. 2 . D. 10 .
2
Lời giải
Chọn C.

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 29/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

B
H

M
K

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng   , khi đó:
2.10  2.6   2   12
AH  d  A;     6;
22  22  12
2.5  2.10   9   12
BK  d  B;      3.
22  22  12
Vì MA , MB với   các góc bằng nhau nên AMH  BMK . Từ AH  2 BK suy ra
MA  2 MB .
Gọi M  x; y; z  , ta có:
MA  2 MB  MA2  4MB 2
  x  10    y  6    z  2   4  x  5   y  10    z  9  
2 2 2 2 2 2
 
20 68 68
 x2  y 2  z 2  x y  z  228  0 .
3 3 3
 10 34 34 
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu  S  có tâm I  ; ;   và bán kính R  2 10 . Do
 3 3 3 
đó, đường tròn D là giao của mặt cầu  S  và mặt phẳng   , nên tâm J của đường tròn D là
hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng   .
 10
 x  3  2t

 34
Phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với mặt phẳng   là:  y   2t .
 3
 34
z   3  t

 10
 x  3  2t x  2
  y  10
 y  34 
 2t 
Tọa độ điểm J là nghiệm  x; y; z  của hệ phương trình:  3   z   38 .
 34  3
z    t  2
 3 t  
 2 x  2 y  z  12  0  3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 30/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

 38 
Vậy J   2;10;   .
 3

Câu 48: [2D1-4] Cho đồ thị  C  : y  x3  3x 2 . Có bao nhiêu số nguyên b   10;10 để có đúng một
tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  ?
A. 2 . B. 9 . C. 17 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  có dạng:
y   3 x02  6 x0   x  x0   x03  3x02 .
Tiếp tuyến đi qua điểm B  0; b  khi và chỉ khi:
b   3 x02  6 x0   0  x0   x03  3x02  2 x03  3x02  b *
Xét hàm số f  x0   2 x03  3x02 .
 x0  0
Ta có f   x0   6 x02  6 x0 ; f   x0   0   .
 x0  1
Ta có bảng biến thiên:
x0  0 1 
f   x0   0  0 
 1
f  x0 
0 
Để có đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  điều kiện là phương trình * có đúng
một nghiệm x0 . Từ bảng biến thiên, ta có điều kiện của b là b   ;0   1;   .
Do đó, các số nguyên b   10;10 để có đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  là
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Hay có 17 giá trị nguyên của b   10;10 .

Câu 49: Vũ Hồng


[2H3-3] Trong không Oxyz cho mặt phẳng   : x  z  3  0 và điểm M 1;1;1 . Gọi A
gianQuý
là điểm thuộc tia Oz , Gọi B là hình chiếu của A lên   . Biết rằng tam giác MAB cân tại M .
Diện tích của tam giác MAB bằng
3 3 3 123
A. 6 3 . B. . C. . D. 3 3 .
2 2
Lời giải
Chọn B.
x  t

Gọi A  0;0; a  . Đường thẳng AB qua A và vuông góc với   có phương trình  y  0 .
z  a  t

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 31/32 - Mã đề thi 132
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/

x  t
y  0

B là hình chiếu của A lên   nên tọa độ B thỏa mãn hệ  suy ra
z  a  t
 x  z  3  0
 a 3 a 3
B ;0; .
 2 2 
Tam giác MAB cân tại M nên
 a 1  a 5 a  3
2 2

MA  MB  1  1  1  a         a  3 .
2
 1 
 2   2  
Nếu a  3 thì tọa độ A  0;0;3 , B  3;0;0  . Diện tích tam giác MAB bằng
3 3
S  MA, MB   .
12   2
Nếu a  3 thì tọa độ A  0;0; 3 và B  0;0; 3 trùng nhau, loại.

Câu 50: [2D4-4] Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz  2  i  1 và z1  z2  2 .
Giá trị lớn nhất của z1  z2 bằng
A. 4 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
  
Ta có iz  2  i  1  z  1  i 2  1 . Gọi z0  1  i 2 có điểm biểu diễn là I 1; 2 . 
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Vì z1  z2  2 nên I là trung điểm của
AB .
Ta có z1  z2  OA  OB  2  OA2  OB 2   4OI 2  AB 2  16  4 .
Dấu bằng khi OA  OB .
----------HẾT----------

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 32/32 - Mã đề thi 132

You might also like