Professional Documents
Culture Documents
Doko - VN 159042 Bai Tap Ky Thuat Dien Tu PDF
Doko - VN 159042 Bai Tap Ky Thuat Dien Tu PDF
Doko - VN 159042 Bai Tap Ky Thuat Dien Tu PDF
1.2
I D I S eVD VT 1
kTk
VT
q
1.3
Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo
Bài toán 2: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 1
Trang 1
Ngƣỡng dẫn của diode Si và Ge, điện áp PIV của diode trong các
mạch chỉnh lƣu.
Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Các thông số giới hạn của diode
thức đã học Hiểu đƣợc hoạt động của các mạch chỉnh lƣu bán kì, toàn kì, công
thức tính điện áp ra trung bình, dòng điện ra trung bình trên tải
Các loại diode khác
Khả năng vận dụng các kiến Các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng :
thức đã học Xác định dƣợc trong từng bài toán cụ thể ngƣỡng dẫn của diode
Khả năng tổng hợp: Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo
Bài toán 2: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic
Đáp án
Trang 2
2 Câu hỏi Si 1.5
+
+
Vi 3.3k Vo
- -
Đáp án
VT =-0.7V
0
t
-Vm +VT
3 Câu hỏi Si l
Idea
1.5
+
+ V
8.2k
Vi Vo
- -
Đáp án
VT = V+0.7V
Vo
0
-VT t
-Vm - VT
Trang 3
4 Câu hỏi 1.5
+ Si +
v
Vi R Vo
- -
Đáp án
VT = -V-0.7V
Vo
VT
t
-Vm - VT
- -
Đáp án
VT = V+ 0.7v
- -
Trang 4
Đáp án
VT = V-0.7V
Vo Vm + VT
VT = V-0.7V
t
0
7 Câu hỏi 2
+
Si Si
Vo
+
Si Si
-
-
Đáp án
VT1 = 1.4V
VT2 = -1.4V
Vo
0
t
-Vm - VT2
Trang 5
8 Câu hỏi 2
+
Si Si
Vo
+
Si Si
-
-
Đáp án
VT1 = 1.4V
VT2 = -1.4V
Vm - VT1
0
t
9 Câu hỏi 2
+
Ide al Diode s
Vo
+
5.6k 5.6k 5.6k
-
-
Đáp án
Vm - VT
0
t
Trang 6
10 Câu hỏi 1.5
+
Si 5.6k
Vo
Si 5.6k 5.6k
-
Đáp án
Vm - VT1
0
t
11 Câu hỏi 2
Đáp án
Trang 7
12 Câu hỏi 2
Đáp án
V0
T
T
2
0 t
-Vm
13 Câu hỏi 1
2.2K
+ +
Vi = 11 0V (rms) Si l Vo (Vdc)
Idea
- -
Đáp án
V0
0 T T t
- 0.7V 2 - 0.7V
14 Câu hỏi 1
+ R +
Vi Si Vo
- -
Trang 8
Đáp án
V0
VT = 0.7V 0.7V
0 T T t
2
15 Câu hỏi i 2
R
+ +
1K
Si 10K Vo
-
-
Đáp án
VT =0.77V
Vm
V0
0.7V
0 T T t
2 10
Vm
11
16 Câu hỏi R 2
+ +
1K
Si 10K Vo
-
-
Trang 9
Đáp án
-0.77V
V0
10
Vm
11
0 T T t
-0.7V
2
- v -
Đáp án
V0
VT = v+ 0.7V VT
0 T T t
2
Vm
- v -
Trang 10
Đáp án
V0
0
VT t
VT = -v+ 0.7V
Vm
- v -
Đáp án
V0
0 T T t
VT = -v - 0.7V 2 VT
- v -
Đáp án
V0
VT = v + 0.7V VT
0 t
Trang 11
21 Câu hỏi 1.5
+ R +
Vi
Si Si Vo
v v
- 1 2 -
Đáp án
V0
0 T T t
VT1= -v1 + 0.7V 2 VT1
Si Si +
+
Vi Vo
- V1 V2 -
Đáp án
V0
0 T T t
VT2= -v1 - 0.7V 2 VT2
Trang 12
Đáp án Vo = 9.3V
24 Câu hỏi 1.5
-10V
Cho biết ngõ ra của mạch Vo là bao -10V Si
nhiêu?
0V Si Vo
-10V
0V Si Vo
Si
Si
1K
0V Vo
1K
Si
1K
Đáp án Vo = -9.3V
25 Câu hỏi 2
a. Xác định RL và IL để VRL = 10V.
b. Xác định công suất cực đại
Với IZM = 32mA, Vi = 50V, Vz = 10V, RS = 1k.
RS
+ IZ IL
VZ
Vi RL
- IZM
Đáp án a.
V V V0 10V
Vi V0 50 10
I 40mA
RS 1
I L min I I ZM 40 32 8mA
VZ 10
RL max 1.25k
I L min 8
RS VZ 1 10
RL min 250
Vi VZ 50 10
250 RL 1.25k
b. PZM VZ I ZM 10 32 320mA
Trang 13
RS
+ IZ IL
Vi RL
-
Đáp án a.
VL VL V0 10V
VL 10
IL 55mA
R L 180
Vi 50
I L 0.17 A
RS RL 110 180
b.
PZ max 400
I Z max 40mA
VZ 10
I L I L I Zmaz 0.17 0.04 0.13 A
VL 10
RL 76.9
I L 0.13
c.
RL
V0 Vi
R L RS
1 1
R L RS 110 27.5
Vi 50
1 1
V0 10
27 Câu hỏi Hãy xác định giá trị của Vi sao cho VL = 9V và zener diode hoạt 3
động không quá công suất.
Cho RL = 1k, PZM = 300mW, R = 100.
RS
Vi IZ IL
RL
Đáp án VL VZ V0 9V
PZM 300
I ZM 33.3mA
VZ 9
1 1
Chọn: I Z min I ZM 33.3 3.33mA
10 10
Trang 14
VL 9
IL 9mA
RL 1
Vi min Vi Vi max
VZ RS I Z min I L Vi VZ RS I ZM I L
9 0.13.33 9 Vi 9 0.133.3 9
10V Vi 13V
28 Câu hỏi Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Các số liệu khác cho sẵn 1
trên sơ đồ. Vẽ mạch tƣơng và tính điện áp ngõ ra.
Ge Si 2,2KΩ
24V + 6,8KΩ
24V
6,8K
29 Câu hỏi Ge Si 1
2,2KΩ
Vout
12V Si
2,2K 2,2KΩ
(a) 10mA Ω
(b)
Tính điện áp ngõ ra Vout và
dòng điện I chạy trong mỗi sơ đồ. Biết điện trở thuận của diode
không đáng kể.
Đáp án
2,2KΩ 0,7V
+
Vout
22V +
2,2KΩ
(b)
Si Ge 2,2KΩ
Vout
-12V 3,3KΩ
Đáp án
2,2KΩ
-12V
+
0,7V 0,3V
3,3KΩ
I = 11 / ( 2,2K + 3,3K ) = 2 mA
VOUT = 2mA . 3,3K = 6,6 V
30 Câu hỏi Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Tính dòng điện qua mỗi 1
nhánh R1, R2, R3 . Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ.
Tính dòng điện qua mỗi nhánh R1, R2, R3. Bỏ qua điện trở thuận
của diode. Các số liệu khác cho trên sơ đồ.
-24V
Si Si Si
R1 R2 R3
Si
+10V G 2KΩ
Vo
e 1KΩ
32 Câu hỏi Xác định điện áp ngõ ra Vo và dòng điện qua diode trong mạch sau. 1
Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn.
150 Ω Vo
+
24V 100 Ω Si
33 Câu hỏi Cho 1 sơ đồ mạch diode sau, tính dòng điện qua mỗi diode và điện 1
áp ngõ ra V0, các số liệu khác cho trên sơ đồ.
Ge
20V 6,8KΩ -5V
Si
Vo
2,2K 2,2KΩ
10mA Ω
Trang 17
Đáp án Sơ đồ tƣơng đƣơng: 1
I 0,7V Vo
2,2K
22V
2,2K
Ge
UI=50V RL UO=10V
Z
(-) (-)
Trang 18
P ZMAX = 10 . 32 mA = 320 mW
37 Câu hỏi Cho mộ t mạ ch ổ n áp có đ iệ n áp ngõ ra 10V (hình 2), zener có công 3
suấ t tiêu tán cự c tán cự c tiể u là 20mW và cự c đ ạ i là 1W. Tính đ iệ n
trở tả i nhỏ nhấ t và lớ n nhấ t cho phép đ ể Zener có tác dụ ng ổ n áp?
Các số liệ u khác cho trên sơ đ ồ .
100Ω
(+) (+)
UI=22V RL UO=10V
Z
(-) (-)
38 Câu hỏi Cho một mạch ổn áp sau. Biết Zener có VZ=10V, PZMAX =400mW. 3
a) Xác định RL cực đại để Zener tiêu tán công suất lớn nhất cho
phép.
b) Xác định RL cực tiêủ để Zener ở trạng thái ON.
220Ω IL
IR
(+) (+)
UI=20V RL UL
Z
(-) (-)
RS
(+) (+)
UI RL UL
Z
1KΩ
(-) (-)
Đáp án IL = 20 / 1K = 20 mA
ISMIN = 20mA
RS = ( 30 - 20 ) / 20 mA = 500 Ω
ISMAX = ( 50 - 20 ) / 0,5K = 60 mA
IZMAX = 60 - 20 = 40 mA
40 Câu hỏi Cho một mạch ổn áp sau, zener ổn áp 12 V có công suất tiêu tán cực 3
đại 150mW và BJT có độ lợi dòng =100 và bỏ qua VBE. Tính điện
trở tải lớn nhất cho phép để Zener không bị qúa tải? Các số liệu khác
cho trên sơ đồ. NPN
36V 1,5KΩ
+ RL
Đáp án IZmax=150mW/12=12,5mA
IS=(36-12)/1,5K=16mA
IBmin=16-12,5=3,5mA
ICmin=100.3,5mA=0,35A
RLmax=12/0,35=34,3Ω
Trang 20
IC
IB
I E IC I B
1 1
1
JFET , D-MOSFET thì phƣơng trình Shockley:
2
V
I D I DSS 1 GS
VP
ID IS
IG 0A
2. Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 2
IG 0A
Trang 21
Các thông số giới hạn của BJT và FET
Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Hiểu đƣợc :
thức đã học Đặc tuyến V-A
Các dạng mạch phân cực
Khả năng vận dụng các kiến các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng :
thức đã học So sánh các mạch mắc kiểu EC,BC,CC
So sánh các mạch mắc kiểu SC, GC,DC
So sánh BJT và FET
Khả năng tổng hợp: Bài toán 1: Tìm điểm tỉnh Q, xác định VB , VE, VC
Bài toán 2: Thiết kế mạch phân cực
RB RC
240K 3,3K
C2
IC Ngõ ra ac
C1 +
IB 10µF
Ngõ vào ac VCE
= 85
= 50
Trang 22
2 Câu hỏi Tính VC và IC cho mạch điện ở hình sau: 2
VCC = 22V
RB RC
680K IB IC 3,3K
VC Vo
C1
Vi VB
= 120
20µF
RB RC
IC
430K 2 k
C2
Vo
10µF IB +
10µF
Vi VCE
= 100
C1
RE CE
IE
1 k 40µF
Đáp án
IB
VCC VBE
20 0,7V 19,3V 36,35 A
RB 1RE 430 k 1011 k 531 k
I C I B 100 (36,35 A) 3,635 mA
VCE VCC I C RC I E RE 20V 3,635mA2 k 3,635 mA1 k 9,1V
Trang 23
4 Câu hỏi Tính toán giá trị điện trở RC nếu có VC = 10V trong mạch điện hình sau: 3
: VCC = + 20V
RB RC
IC
430K
C2
Vo
10µF IB +
10µF
Vi VCE
= 100
C1
RE CE
IE
1 k 40µF
Đáp án
IB
VCC VBE
20 0,7V 19,3V 36,35 A
RB 1RE 430 k 1011 k 531 k
I C I B 100 (36,35 A) 3,635 mA
VC VCC I C RC
10 20 3,635 10 3 RC
Suy ra :
20 10
RC 2,75 k
3,635 103
Chọn RC =2,7k.
5 Câu hỏi Tính toán giá trị RB để transistor họat động ở trạng thái dẫn bảo hòa 3
VCC = + 15V
RB RC
IC
1k
C2
Vo
10µF IB +
10µF
Vi VCE
= 50
C1
RE CE
IE 0.5 k 40µF
Đáp án Ta có:
VCC RC RE I C VCE
VCC VCE VCC 0.2
IC
RC RE RC RE
(Transistor dẫn bảo hòa => VCE = 0.2V)
Trang 24
VCC I B RB VBE I E RE
VCC VBE I E RE VCC 0.7 I C RE
RB
IB IC /
6 Câu hỏi Tính toán điện áp phân cực VCE và dòng điện IC trong mạch điện hình 3
sau (áp dụng phƣơng pháp tính gần đúng)
VCC = + 22V
RB1 RC
IC
390k 10k
C2
VC
Vo
C1
VB 10µF
Vi VCE
10µF = 140
VE
RB2 CE
IE RE
3,9k 10µF
1,5k
Đáp án
VB
RB 2
VCC
3,9
22 2V
RB1 RB 2 39 3,9
VE VB VBE 2V 0,7 V 1,3V
VE 1,3V
IE IC 0,867 mA
RE 1,5 k
VC VCC I C RC 22 V 0,867 mA10 k 13,33V
VCE VC VE 13,33V 1,3V 12,03V
7 Câu hỏi Cho sơ đồ phân cực một BJT NPN Si nhƣ sau. Biết VBE=0,7V, độ lợi 2
dòng =100. Tính:
a) dòng điện tĩnh IC, IE, IB
b) điện áp tĩnh VCE và điện áp bù nhiệt VE
36V
1KΩ
10KΩ
6V +
100Ω
Trang 25
Đáp án I C I E = 100 I B
6 = 10K . I B + 0,7 + 0,1K .100 I B
I B = 0,265 mA
I C I E = 26,5mA
VCE = 36 - 1K.26,5 - 0,1K.26,5 = 6,85V
V E = 0,1K.26,5 = 2,65V
8 Câu hỏi Tính dòng điện phân cực IE và điện áp VCE cho mạch điện hồi tiếp điện 3
áp ở hình
sau: VCC = 10V
RC
I C 3 k
R2 C2
R1
Vo
100k C3 150k 10µF
IC +
10µF
C3
Vi VCE
IB = 50
10µF
IE RE
1,2 k
00
Đáp án Điện trở hồi tiếp RB là tổng của hai điện trở mắc giữa cực C và cực B:
IB
VCC VBE
10 0,7 V 20,03 A
RB 1RC RE 250 k 513 k 1,2 k
I E 1I B 5120,03 A 1,02 mA
VCE VCC I E RC RE 10 V 1,02 mA3 k 1,2 k
10V 4,28V 5,72V
Trang 26
9 Câu hỏi Tính dòng điện cực thu IC và điện áp VC cho mạch điện phân cực phân ở 3
hình sau: VCC = 18V
RC
I C 2,4 k
R2 C2
R1 VC
Vo
150k C3 150k 10µF
IC +
10µF
C3
Vi VCE
IB = 75
10µF
RE CE
IE
510 50µF
C4
C
00
Đáp án
IB
VCC VBE
18 0,7 V 0
33,2 A
RB 1RC RE 300 k 762,4 k 510
I C I B 7533,2 A 2,49 mA
VC VCC I C RC 18V 2,49 mA2,4 k 12,02V
10 Câu hỏi Cho sơ đồ phân cực một BJT NPN Si nhƣ sau. Biết VBE=0,7V, độ lợi 2
dòng =100. Tính:
a) dòng điện tĩnh IC, IE, IB
b) điện áp tĩnh VCE
Các số liệu khác cho trên sơ đồ.
12V
220KΩ 1,2KΩ
Đáp án I C I E = 100 I B
12 = 220K . I B + 0,7
I B = 0,051 mA
I C I E = 5,1 mA
VCE = 12 - 1,2K .5,1mA = 5,88V
11 Câu hỏi Cho một sơ đồ khuếch đại Darlington gồm 2 BJT T1 và T2. Độ lợi dòng 3
của T1 và T2.
Độ lợi dòng của T1 và T2 lần lƣợt là 1 = 80 và 2=20. Biết dòng ngõ
Trang 27
vào cực B của T1 là
24V
IB1=500 A. Các số liệu
khác cho trên sơ đồ.
UI a) Tính điện áp ngõ
vào (1đ)
Tính công suất tiêu tán
UO trên T2 (1đ)
RE
25Ω
Đáp án = 80.20=1600
I OUT =500 A .1600 = 0,8A
U O = U I = 0,8 .25 = 20V
P ( T 2 ) = ( 24 -20 ) .0,8 = 3,2W
12 Câu hỏi Cho sơ đồ phân cực BJT nhƣ sau. Biết VBE=0,7 V, =100. Tính IB, IC, 2
IE, VB, VE, VC, VCE bằng mạch tƣơng đƣơng Thevenin ( Các điện áp
VB, VE, VC trong sơ đồ đƣợc xác định so với mass và các số liệu khác
cho sẵn trên sơ đồ).
18V
3,3KΩ
39KΩ
Vc
8,2KΩ VE
1KΩ
Trang 28
13 Câu hỏi Cho sơ đ ồ phân cự c BJT như sau. Biế t VBE =0,7V, =120. Tính IB, 2
IC, IE, VB, VE, VC, VCE ( Các đ iệ n áp VB, VE, VC trong sơ đ ồ đ ư ợ c xác
đ ị nh so vớ i mass và các số liệ u khác cho
sẵ n trên sơ đ ồ ) 22V
9,1KΩ
470KΩ
Ic
Si
9,1KΩ
Đáp án IB = 7,9 A
IC = 948 A
IE = 955.9 A
VB = 9,4 V
VC = 13,3 V
VE = 8.7V
VCE = 4,6V
14 Câu hỏi Cho sô ñoà phaân cöïc moät BJT NPN Si nhö sau . Bieát VBE = 0,7V, ñoä lôïi 3
doøng Zener coù VZ = 6VTính doøng ñieän tónh IC , IE , IB , ñieän
aùp tónh VCE , coâng suaát tieâu taùn treân Zener.
Caùc soá lieäu khaùc cho treân sô ñoà.
24V
220Ω
10KΩ
12V +
100Ω
Đáp án Ic=52,47(mA)
IE=53(mA)
IB=0,52(mA)
VCE = 7,16 (V)
P=0,67.6=4,02(mW)
Trang 29
15 Câu hỏi Tính giá trị điện trở RE, RC và RC cho mạch khuếch đại transistor với 2.5
điện trở ổn định RE ở hình sau. Hệ số khuếch đại dòng tiêu biểu của
transistor là 90 tại điểm có IC = 5mA.
VCC = + 20V
RB IC = 2 mA RC
C2
VC
+ Vo
C1 IB 10µF
Vi VCE = 10V
VB
10µF
2N4401 VE
= 140
CE
RE 50µF
Đáp án Điểm làm việc đƣợc chọn từ các thông số của nguồn và transistor là ICQ
= 5mA và VCEQ = 10V.
VEQ VCC 20V 2V
1 1
10 10
Điện trở cực phát:
V 2V
RE E 400
I CQ 5 mA
Điện trở cực thu đƣợc tính bằng:
VCC VCEQ VEQ 20 10 2V 8V
RC 1,6 k
I CQ 5 mA 5 mA
Tính dòng điện cực nền bằng:
IC 5 mA
I BQ Q 55,56 A
90
Ta thấy, điện trở cực nền đƣợc tính bằng:
VCC VBE VEQ 20 0,7 2V 17,3V
RB
I BQ 55,56 A 55,56 A
16 Câu hỏi Thiết kế mạch điện phân cực cho một mạch khuếch đại nhƣ hình sau. 2.5
Với = 150, IC = 1mA, VCQ = VCC/2.
Trang 30
VCC = 16V
RB1 IC = 10 mA RC
C2
VC
I1 Vo
C1
IB 10µF
Vi VCE = 8V
VB (min) = 80
10µF
I2
VE
RB2 IE CE
RE 100µF
Đáp án
Chọn VEQ
1
VCC 1 16V 1,6V và tính RE:
10 10
VE 1,6V
RE Q 1,6 k
I CQ 1mA
VCC 16V
Để: VCQ 8V
2 2
VCEQ VCQ VEQ 8V 1,6V 6,4V
Sau đó tính RC:
RC
VCC VCEQ VEQ
16 6,4 1,6V 8 k
I CQ 1mA
(sử dụng điện trở 8,2k)
Tính VBQ:
VBQ VEQ VBE 1,6V 0,7V 2,3V
Cuối cùng, tính RB1 và RB2:
1501,6 k
RB1 RE
1
24 k
10 10
RB 2
Và từ: VCC VBQ 2,3V
RB1 RB 2
RB1 143 k (sử dụng 150k)
Trang 31
17 Câu hỏi Xác định dòng cực máng ID và điện áp cực máng nguồn VDS cho mạch 2
điện phân cực cố định ở hình sau: + 12V
ID 1,2k
D IDSS = 12mA
G
VDS VP = 4V
1M S
1,5V
18 Câu hỏi Xác định điện áp phân cực VDS và dòng điện ID cho mạch điện ở hình 2
sau: + 20V
VDD
1,5k
Vo
Vi IDSS = 8 mA
VP = 6V
1M 750
2
VGS
I D I DSS 1
V
p
Trang 32
19 Câu hỏi Tính điện áp phân cực VDS và dòng điện ID 2
VDD
12 V
R3 R5 R7 RD
R9
RB1 2.2K
1K 1K 12K
C3 D
+
C1 C2 C
R1 A B
T1 10uF
22K
MFS R2
VR1
100
1K
R6 CE1
RB2
R8 R10 + CG
Đáp án Ta có:
RB1
VGS VG VS VDD R R I D RS
B1 B2
2
I I 1 VGS
D DSS
V p
Giải hệ phƣơng trình trên ta đƣợc: ID và VGS
VDD RD RS I D VDS 12V
=> VDS = VDD – (RD + RS)ID
20 Câu hỏi Tìm điện áp phân cực và dòng điện ID của mạch: 2
Vdd
Rd
C2 Vo
Rg1
Vi C1
Rg2 Rs
Đáp án Ta có:
2
V
I D I DSS 1 GS (1)
VP
RG 2
VG VDD
RG1 RG 2
VGS VG VS VG I D RS (2)
Giải hệ phƣơng trình (1) và (2) ta đƣợc: ID và VGS
Trang 33
VDD = (RD + RS)ID + VDS
=>VDS = VDD – (RD + RS)ID
V0
+VCC
AV0
-VCC
V0 R
1.2Khuếch đại đảo : AV 2
Vi R1
R
1.3Khuếch đại không đảo: V0 1 2 Vi
R1
1.4
Bài toán 1: Xác định mạch đảo hay không đảo, cho vi vẽ vo
Bài toán 2: Mạch khuếch đại ghép 2 Opamp , xác định vo
2Các mục tiêu kiểm tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gợi ý chương 4
Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung
Mức độ Nhớ các kiến thức cần nhớ :
V0 R
Khuếch đại đảo : AV 2
Vi R1
R
Khuếch đại không đảo: V0 1 2 Vi
R1
Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Hiểu đƣợc hoạt động của các mạch khuếch đảo và không đảo, ứng
thức đã học dụng.
Trang 34
Khả năng vận dụng các kiến Các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng :
thức đã học
Mạch cộng đảo dấu
Mạch công không đảo dấu
Mạch khuếch đại vi sai
Khả năng tổng hợp: Bài toán 1: Xác định mạch đảo hay không đảo, cho vi vẽ vo
Bài toán 2: Mạch khuếch đại ghép 2 Opamp , xác định vo
R1 15V
Vi
Vo
4,7KΩ
-15V
Vout
15V
t
T/2 T
-15V
2 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đại đảo OPAMP nhƣ sau, biết điện áp ngõ 2
vào VIN=2sint[V].
10KΩ
Trang 35
1KΩ 15V
+
a) Tính điện áp của mạch.
b) Vẽ dạng sóng điện áp ngõ ra VOUT so với điện áp ngõ vào VIN. Có
nhận xét gì về đỉnh dƣơng và âm của dạng sóng điện áp ngõ ra?
15V
t
T/2 T
-15V
Đáp án AV = 1
VOUT = VIN = 12 sint [V]
Biên độ đỉnh đỉnh ngõ ra l 18V
Vout
9V
t
T/2 T
-9V
Trang 36
4 Câu hỏi Cho mạch khuếch đại đảo OPAMP 2
a) Tính độ lợi áp
b) Điền vào cột điện áp ngõ ra khi biết điện áp ngõ vào cho
trƣớc của bảng sau
100KΩ
100KΩ
10KΩ 12V
+
UI UO
-12V
UI(V) UO(V)
-3
-2
-1
+1
+2
+3
UI(V) UO(V)
-3 +15
-2 +10
-1 +5
+1 -5
+2 -10
+3 -15
5 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đaị đảo sau: 2
100K
5K 30V
0V
30V
t
T/2 T
6 Câu hỏi 2
Cho một sơ đồ mạch OPAMP nhƣ hình vẽ. Biết VI1 =+3V và VI2=-
4V. Tính điện áp ngõ ra. Các số liệu khác cho trên sơ đồ.
22K?
2,2K? 15V
Vi1
Vo
Vi2
-15V
R1 15V
Vi
Vo
4,7KΩ
-15V
Vout
15V
t
T/2 T
-15V
Trang 38
8 Câu hỏi Cho một khuếch đại OPAMP sau. Biết điện áp ngõ vào VI=5 sint 2
[V].
a) Tính độ lơi áp để điện áp ngõ ra Vo đỉnh đỉnh lớn nhất cho phép
b) Từ đó tính điện trở hồi tiếp Rf thỏa mãn điều kiện trên
(Các số liệu khác cho sẵn trên sơ đồ)
15 KΩ Rf
15V
10KΩ +
-15V
A
VI Vo
10KΩ
1 + Rf / 15K = 6 Rf = 75 KΩ
9 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đại OPAMP sau. Biết điện áp ngõ vào 2
VIN=0,5 sin t[V]
a) Tính độ lợi áp của mỗi OPAMP và của toàn mạch
b) Vẽ đồ thị dạng sóng điện áp ngõ ra Vo1 và Vo2
(Các số liệu khác cho sẵn trên sơ đồ).
10K 47K
2KΩ Ω Ω
15V
+ 4,7KΩ +
15V
Trang 39
Vo1
3V
-3V
Vo2
15V
T/2 T
t
-15V
10 Câu hỏi Cho một mạch khuếch đại OPAMP sau. Biết điện áp ngõ vào
VIN=0,5sint [V] 2
a) Vẽ dạng sóng điện ngõ ra Vo1 và Vo2 theo VIN biết điện áp
Vo2 có biên độ đỉnh đỉnh lớn nhất cho phép mà không bị xén
do bão hòa
b) Từ đó tính độ lợi áp toàn mạch và điện trở hồi tiếp R thỏa
mãn điều kiện
(Các số liệu khác cho sẵn trên sơ đồ)
10K R
2KΩ Ω
15V
+ 4,7KΩ +
15V
Trang 40
Đáp án OPAMP 1 có AV1 = + 6
VO 1 = 3 sin t [V]
VO 2 = - 15 sin t [V]
OPAMP 2 có AV2 = - 15 / 3 = -5
Độ lợi điện áp toàn mạch AV = (+6) . (-5) = -30
R = 4,7KΩ.5 = 23,5 K
Vo1
3V
-3V
Vo1
15V
-15V
11 Câu hỏi Cho một mạch khuyếch đại đảo sau, tính phạm vi giới hạn của điện 1
áp ngõ vào để OPAMP không bị bão hòa. Các số liệu khác cho trên
sơ đồ.
100K
10K 15V
-15V
Đáp án 100
Av 10
10
15
Vi max 1,5(V )
10
Trang 41
a. 0 = 0 a+0=a
(Vớ i i b = 0) (Vớ i b = 0)
a.a = a a+a=a
a. a = 0 a+ a =1
a(a + b) = a (Vớ i = 1)
a + a.b = a
1.3
Định lý De Morgan
Định lý 1: A B A.B
Định lý 2: A.B A B
Mức độ Hiểu đƣợc các kiến Hiểu đƣợc hoạt động của các cong logic
thức đã học
Khả năng vận dụng các kiến các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng :
thức đã học Xây dựng biểu thức Boole
Vẽ sơ đồ logic
Lập bảng sự thật
Đơn giản biểu thức và lấy kết qủa biểu diễn thành sơ đồ logic
Khả năng tổng hợp: Bài toán 1: Từ bảng sự thật xây dựng biểu thức Boole , vẽ sơ đồ
logic.
Trang 42
Bài toán 2: Cho biểu thức Boole ,lập bảng sự thật,đơn giản biểu
thức biểu diễn thành sơ đồ logic
B Y
Trang 43
a) Viết hàm Boole ở ngõ ra.
b) Lập bảng sự thật.
Đáp án
a) Biểu thức Boole Y= AB + BC
= 000 + 001 + 000 + 100
b) Bảng sự thật
A
B
Y
C
Trang 44
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 1 1
4 Câu hỏi Cho một biểu thức Boole: 2
A B C Y
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1
5 Câu hỏi Cho một cổng logic sau đây: 1
High
Low A
1 2 3 4 5 6 7 8
High Inputs Y
Output
Low B
Trang 45
Đáp án
H
A
L
H
B
L
H
Y
L
6 Câu hỏi Cho một sơ đồ logic sau: 2
A
B Y
Đáp án
Y = A B + B C = 000 + 001 + 100
A B C Y
0 0 0 1
0 0 1 10
0 1 0 0
0 1 1 0
1 0 0 1
1 0 1 0
1 1 0 0
1 1 1 0
7 Câu hỏi Dùng toàn cổng NAND để xây dựng 3 cổng cơ bản AND, OR, NOT 1.5
Đáp án AB
A A A AB
B
A A
AB
AB A B
B B
Trang 46
8 Câu hỏi Dùng toàn cổng NOR để biểu diễn 3 cổng logic cơ bản AND, OR, NOT. 1.5
Đáp án
A A
A A B
A
A+B
B
A A A
A B = AB
B
B
9 Câu hỏi Dùng toàn cổng NOR, vẽ sơ đồ logic biểu thức Boole sau: 1.5
Y=(A+B)(C+D)
Đáp án
A A+B
A
B
A+B+C+D =(A+B)(C+D)
C
D
C+D
10 Câu hỏi Cho mộ bảng sự thật sau đây: 2
Trang 47
=ABC+AC
A B C
A
B
Y
Đáp án a) Y AB BC
b)
Trang 48
1 1 0 0
1 1 1 1
a) Xây dựng biểu thức Boole dạng
tổng của tích
b) Vẽ sơ đồ logic
A
B
Y
Đáp án a) Y ( A B)( B C )
b)
Input Out put
A B C Y
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 0
0 1 1 1
Trang 49
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 1 1
14 Câu hỏi Cho biểu thức: 2
Y AB BC
a) Vẽ sơ đồ logic
b) Lập bảng sự thật
Đáp án a) Y AB BC
A
B
Y
b)
Input Out put
A B C Y
0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 0
0 1 1 0
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 1
J Q J Q
CK CK
K Q K Q
Flip-flop JK.
Trang 50
Ck
Flip-flop T.
Mức độ Hiểu đƣợc các kiến mạch đếm lên bất đồng bộ MOD M
thức đã học
Khả năng vận dụng các kiến Thiết kế mạch đếm lên bất đồng bộ
thức đã học
Khả năng tổng hợp: Bài toán 1: Thiết kế mạch đếm lên bất đồng bộ MOD M
Bài toán 2: Xác định số Flip Flop JK cần dùng cho mạch đếm
MODM?Vẽ sơ đồ logic, giản đồ xung và tần số ngõ ra
Đáp án a) Phân tích : MOD 7 : đếm từ 0 đến từ 0 đến 6 và số cần xóa 7 , dùng 3
FF JK
b) Vẽ sơ đồ logic:
Trang 51
RESET
FFC FFB FFA
Q J 1 Q J 1 Q J 1
f/7
CLOCK
CK CK CK
f
Q K 1 Q K 1 Q K 1
QA
QB
QC
d) Bảng đếm MOD 7
Xungđếm C B A Số đếm
1 0 0 0 0
2 0 0 1 1
3 0 1 0 2
4 0 1 1 3
5 1 0 0 4
6 1 0 1 5
7 1 1 0 6
2 Câu hỏi a) Có bao nhiêu Flip Flop JK cần dùng cho mạch đếm MOD 8? 2
b) Vẽ sơ đồ logic và tần số xung clock nếu ngõ ra bit MSB có tần
số là 15 Hz.
Đáp án
RESET
FFC FFB FFA
Q J 1 Q J 1 Q J 1
f/8
CLOCK
CK CK CK
Q K 1 Q K 1 Q K 1
F = 8.15HZ = 120 HZ
3 Câu hỏi a) Có bao nhiêu FlipFlop JK cần dùng cho mạch đếm MOD 15? 2
Trang 52
b) Vẽ sơ đồ logic và tính tần số xung clock nêú ngõ ra bit MSB có tần số
là 25Hz.
Đáp án a. 4 FF
b.
FFA FFB FFC FFD Reset
1 1 1
1 f/15
f
clock 1 1 1 1
Tầ n số xung
clock=15.25=375Hz
Tần số xung clock=15.25=375Hz
4 Câu hỏi a) Có bao nhiêu Flip Flop JK cần dùng cho mạch đếm MOD8? 2
b) Vẽ sơ đồ logic và tính tần số xung clock nếu ngõ ra của bit 22 có tần số
200 Hz.
Đáp án RESET
FFC FFB FFA
SET SET
Q J 1 Q J 1 Q J 1
f/8
CLOCK
CK CK CK
Q K 1 Q CLR K 1 Q K 1
a. 3 FF
b. Tần số xung clock = 8 . 200 Hz = 1600Hz
Ngân hàng câu hỏi thi này đã đƣợc thông qua bộ môn và nhóm cán bộ giảng dạy học phần.
Tp.HCM, ngày . 29. . tháng . . 6. . năm . .2007 . . . .
Người biên soạn
(Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
ThS Lê Hoàng Minh
Tổ trƣởng bộ môn: GVC Vi Đình Phƣơng . . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
Cán bộ giảng dạy 1: THSLê Hoàng Minh. . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
Cán bộ giảng dạy 2: THS Nguyễn Thị Lƣỡng . . . . . . . . . . (Kí và ghi rõ họ tên, học hàm, học vị)
Trang 53
Trang 54