Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 240

Chú thích :

v : động từ
a: tính từ

1. 阿姨 (n) / āyí / dì, cô , mợ, thím , bác gái

李阿姨是妈妈的好朋友。

Lǐ āyí shì māmāde hǎopéngyǒu.


Cô Lí là bạn tốt của mẹ tôi.

2. 啊/ a / a, chà,à

可别进去啊!

Kě bié jìnqù a!
Đừng đi vào đó !

3. 矮(a) / ǎi / lùn, thấp

我矮他一头。

Wǒ ǎi tā yìtóu.
Tôi thấp hơn anh ta một cái đầu.

4. 爱 (v) / ài/ yêu

我非常爱你

Wǒ fēicháng ài nǐ
Anh rất yêu em .

5. 爱好 (n) / àihào/ sở thích

她有广泛的爱好。
Tā yǒu guǎngfànde àihào.
Cô ấy có rất nhiều sở thích.

6. 爱情 (n) / àiqíng / ái tình, tình yêu

爱情是无价的。

Àiqíng shì wújiàde.


Tình yêu là vô giá.

7. 安静 (a) /ānjìng / yên tĩnh

请大家安静一下。

Qǐng dàjiā ānjìng yíxià.


Xin mọi người yên lặng một chút.

8. 安排 (v) /ānpái / sắp xếp, sắp đặt, bố trí , thu xếp.

今晚你有安排吗?

Jīnwǎn nǐ yǒu ānpái ma ?


Tối nay bạn có sắp xếp ( dự định ) gì không ?

9. 安全 (a) /ānquán/ an toàn

街上人多车也多, 寄车上街的时候要注意安全。

Jiē shàng rén duō chē yě duō, jì chē shàng jiē de shíhòu yào zhùyì ānquán.

Trên phố người nhiều xe cũng nhiều, đạp xe lên phố nhất định phải chú ý an toàn.

10. 暗 (a)/ àn / tối , tối tăm, mờ ám

太阳已经落山,天色渐渐暗下来了。

Tàiyáng yǐjīng luòshān, tiānsè jiànjiàn àn xiàláile

Mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần。


明人不做暗事。

Míng rén bù zuò àn shì.

Người quang vinh không làm chuyện mờ ám。

11. 按时 (adv) /ànshí / đúng hạn, đúng giờ

我保证能按时到达。

Wǒ bǎozhèngnéng ànshí dàodá.


Tôi đảm bảo có thể đến đúng giờ.

12. 按照 / ànzhào/ dựa theo, dựa vào, căn cứ vào.


方案按照大家的建议修改了。

Fāng'àn ànzhào dàjiāde jiànyì xiūgǎi le.


Kế hoạch đã được sửa đổi theo ý kiến của mọi người.

CHỮ B

13. 八 /bā / tám , số tám , thứ tám

八 月革命。

Bā yuè gémìng.

Cách mạng tháng Tám.

14. 把 (v) /bǎ / cầm , nắm, nép, sát , cạnh

把着胡同口儿有个小饭馆.

Bǎzhe hútòng kǒu er yǒu gè xiǎo fànguǎn.

Ngay sát đầu hẽm có tiệm cơm nhỏ。

把这本书带回去给他。
Bǎ zhè běn shū dài huíqù gěi tā.

Đem cuốn sách này về cho anh ấy。

15. 爸爸 (n) / bàba / bố

他是我爸爸。

Tā shì wǒ bàba.

Ông ấy là bố tôi .

16. 吧 / ba / nhé, ( trợ từ ngữ khí) , rít ( hút thuốc )

他吧了一口烟,才开始说话。

Tā bale yīkǒu yān, cái kāishǐ shuōhuà.

Ông ấy rít một hơi thuốc rồi mới bắt đầu nói.

我们一起去吧。

Wǒmen yīqǐ qù ba.

Chúng ta chùng nhau đi nhé .

17. 白 (a) / bái / trắng , sáng

他的脸似纸一样白。

Tā de liǎn sì zhǐ yíyàng bái.


Mặt anh ta trắng như tờ giấy.

东方发白.
Dōngfāng fā bá
Phương Đông hừng sáng

18. 百 / bǎi / trăm


百 花齐放.

Bǎihuāqífàng

T răm hoa đua nở.

19. 班 (n) /bān / lớp, đám, nhóm

这一班年轻人干劲真足。

Zhè yī bān niánqīng rén gànjìng zhēn zú.

Đám thanh niên này thật hăng hái。

这个班谁阅读最好?

Zhège bān shuí yuèdú zuìhǎo ?


Ai đọc tốt nhất lớp nhất này ?

20. 搬 (v) /bān / chuyển, dời

很多人都搬进楼房里去住了。

Hěnduō rén dōu bān jìn lóufáng lǐ qù zhùle.

Rất nhiều người chuyển vào tòa nhà để sinh sống .

21. 半 (num, adv) /bàn/ một nửa , hơi , hờ , hé, không hoàn toàn.

他的房门半开着.

Tā de fáng mén bàn kāizhe.

Cửa phòng anh ấy hé mở.

他半个字都没写。
Tā bàngèzì dōu méixiě.
Nửa chữ anh ta cũng không viết.

22. 办法(n) /bànfǎ / cách

这个办法可行。

Zhège bànfǎ kěxíng.


Cách này cũng được.

23. 办公室 (n) /bàngōngshì / văn phòng

办公室里没有人。

Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.


Trong văn phòng không có ai.

24. 帮忙 (v) / bāngmáng/ giúp đỡ

请您帮我个忙。

Qǐng nín bāng wǒ gè máng.


Xin bạn hãy giúp tôi.

25. 帮助 /bāngzhù/ giúp đỡ , giúp , cứu giúp.

他帮助我们渡过难关。

Tā bāngzhù wǒmen dùguònánguān.


Anh ấy đã giúp chúng tôi vượt qua những khó khăn.

26. 包 (n, v) /bāo/ bao, quấn, cái bao, cái gói

头上包 着一条白毛巾。

Tóu shàng bāozhe yītiáo bái máojīn.


Trên đầu quấn khăn lông trắng。

他的包在书桌上。

Tā de bāo zài shūzhuō shàng.


Túi của anh ấy để trên bàn làm việc .

27. 包括 (v) /bāokuò / bao gồm

说、读、写、四项,不可偏轻偏重 .

Shuō, dú, xiě, sì xiàng, bùkě piān qīng piānzhòng.

Dạy ngôn ngữ phải gồm cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, không thể bên trọng bên khinh。

28. 饱 (a) /bǎo/ no, đủ, mấy . chắc , nịch

我吃饱了。

Wǒ chībǎole.
Tôi ăn no rồi.

谷粒儿很饱.

Gǔ lì er hěn bǎo.

Hạt thóc chắc nịch。

29. 保护(v) / bǎohù/ bảo hộ, bảo vệ

法律保护个人财产。

Fǎlǜ bǎohù gèrén cáichǎn.


Luật pháp bảo hộ tài sản cá nhân .

30. 保证 (v) /bǎozhèng/ bảo đảm, cam đoan


我们保证提前完成任务.

Wǒmen bǎozhèng tíqián wánchéng rènwù.

Chúng tôi cam đoan hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

31. 抱 (v) /bào/ ôm, bế

母亲抱 着孩子.

Mǔqīn bàozhe háizi.

Mẹ bế con.

32. 抱歉 (a) / bàoqiàn / xin lỗi

走时没来得及和你说一声,很抱歉。

Zǒushí méiláidejí hé nǐ shuōyìshēng,hěnbàoqiàn.


Trước khi rời đi đã không nói với bạn một tiếng, rất xin lỗi.

33. 报道 /bàodào/ đưa tin , bản tin

电视台报道了这条新闻。

Diànshìtái bàodàole zhètiáo xīnwén.


Đài truyền hình đã đưa tin này .
她负责体育新闻报道。

Tā fùzé tǐyùxīnwén bàodào.


Cô ấy phụ trách tin tức thể thao.

34. 报名 (v) /bàomíng/ báo danh , đăng kí

学校要留学生外地旅行,谁都可以报名。

Xuéxiào yào liúxuéshēng wàidì lǚxíng, shéi dōu kěyǐ bàomíng.

Nhà trường muốn tổ chức cho lưu học sinh đi du lịch ngoại tỉnh, ai cũng có thể báo danh.
35. 报纸 (n) /bàozhǐ / báo

我在报纸上看到的

Wǒ zài bàozhǐ shàng kàndào de


Tôi đã đọc được nó trên báo .

36. 杯子(n) /bēizi / cốc chén , ly tách .

她把一些茶倒进了杯子里

Tā bǎ yìxiē chá dàojìnle bēizi lǐ


Cô ấy đổ ít trà vào cốc.

37. 北方 / běifāng/ miền bắc

北方的气候更加寒冷。

Běifāng de qìhòu gèngjiā hánlěng.


Khí hậu miền Bắc rất lạnh.

38. 北京 / Běijīng / Bắc Kinh

你去过北京吗?

Nǐ qùguò Běijīng ma ?
Bạn đã đến Bắc Kinh chưa ?

39. 倍 (n) /bèi/ lần , gấp bội.

这本书的厚度是那本书的3倍。

Zhèběnshūde hòudù shì nà běnshūde sānbèi.


Cuốn sách này dày gấp 3 lần cuốn sách kia.
40. 被 (n) / bèi/ bị
我的腿被伤了。
Chân của tôi bị thương rồi.

41. 本 /běn / quyển , gốc, vốn, thân

这本书很有意思。

Zhè běn shū hěn yǒuyìsi.

Quyển sách này rất thú vị .

水有源,木有本。

Shuǐ yǒu yuán, mù yǒu běn。

Cây có cội, nước có nguồn。

42. 本来 /běnlái / vốn dĩ , lúc đầu, đáng lẽ

我本来不知道,到了这里才听说有这么回事.

Wǒ běnlái bu zhīdào, dàole zhèlǐ cái tīng shuō yǒu zhème huí shì.

tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế.

43. 苯 (a) /bèn/ ngốc, đần

有人说我妹妹很聪明,但我认为她很笨。

Yǒu rén shuō wǒ mèimei hěn cōngmíng, dàn wǒ rènwéi tā hěn bèn.
Có người nói em gái tôi rất thông minh, nhưng tôi nghĩ nó rất ngốc.

44. 鼻子 (n) /bízi/ cái mũi

他的鼻子又大又红。
Tā de bízi yòudàyòuhóng.
Mũi của anh ta vừa to vừa đỏ.

45. 比 (v) /bǐ/ đọ, so với

比比过去,我们现在的生活好多了。

Bǐbǐ guòqù,wǒmen xiànzàide shēnghuó hǎoduōle.


Cuộc sống bây giờ của chúng tôi tốt hơn nhiều so với quá khứ.

46. 比较 (a, v) /bǐjiào/ tương đối, so với

这篇文章写得比较好。

Zhè piān wénzhāng xiě dé bǐjiào hǎo.

Bài văn này viết khá hay

让我们比较一下两个民族的风俗习惯。

Ràng wǒmen bǐjiàoyíxià liǎnggè mínzúde fēngsúxíguàn.


Để chúng tôi so sách phong tục tập quán của hai dân tộc một chút.

47. 比赛 (n) /bǐsài / trận đấu

他想加入比赛。

Tā xiǎng jiārù bǐsài.


Anh ấy muốn tham gia trận đấu

48. 笔记本 (n) /bǐjìběn/ máy tính sách tay

他对那台笔记本电脑爱不释手。

Tā duì nàtái bǐjìběndiànnǎo àibúshìshǒu.


Anh ấy rất găn bó với chiếc máy tính đó.

49. 必须(v) /bìxū/ phải , cần phải

你们必须准时来上班。

Nǐmen bìxū zhǔnshí láishàngbān.


Các bạn phải đi làm đúng giờ.

50. 毕业(v) /bìyè / tốt nghiệp

他顺利毕业了。

Tā shùnlì bìyèle.
Anh ấy tốt nghiệp thuận lợi.

51. 遍 /biàn / lần

你再说一遍,好吗?

Nǐ zàishuō yībiàn, hǎo ma?

Bạn nói lại lần nữa được không ?

52. 变化 (v) /biànhuà / biến hóa , thay đổi.

他的观点在变化。

Tā de guāndiǎn zài biànhuà.


Quan điểm của anh ấy đang thay đổi.

53. 标准 (n) /biāozhǔn/ tiêu chuẩn

检验食品有一定的标准。

Jiǎnyàn shípǐn yǒu yīdìng de biāozhǔn.

Kiểm nghiệm thực phẩm phải có tiêu chuẩn nhất định.


54. 表达 (v) /biǎodá/ biểu đạt , diễn tả

他的表达能力很强。

Tāde biǎodánénglì hěnqiáng.


Năng lực biểu đạt của anh rất mạnh .

55. 表格 /biǎogé/ bảng, bảng biểu


他已经完全填好了这个表格。

Tā yǐjīng wánquán tián hǎo le zhège biǎogé.


Anh ta đã điền đầy đủ vào bảng biểu này.

56. 表示 (v,n) /biǎoshì/ biểu thị , bày tỏ, dấu hiệu

大家一齐鼓掌表示欢迎。

Dàjiā yì qí gǔzhǎng biǎoshì huānyíng.

Mọi người đồng loạt vỗ tay biểu thị hoan nghênh

路上结冰了,表示温度是零下。

Lùshàng jiébīngle,biǎoshì wēndù shì língxià.


Trên đường đóng băng rồi, cho thấy nhiệt độ là dưới không độ.

57. 表演 (v) /biǎoyǎn/ biểu diễn

我们喜欢烟火表演。

Wǒmen xǐhuan yānhuǒ biǎoyǎn.


Chúng tôi rất thích xem biểu diễn pháo hoa.

58. 表扬 /biǎoyáng / biểu dương, tuyên dương, khen ngợi


他在厂里多次受到表扬。
Tā zài chǎng lǐ duō cì shòudào biǎoyáng.
Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần

59. 别(a,v) /bié/ khác, đừng

我想找别的工作。

Wǒ xiǎng zhǎo bié de gōngzuò


Tôi muôn stìm một công việc khác.

别担心,我带你进去。

Bié dānxīn, wǒ dài nǐ jìnqù.


Đừng lo lắng, tôi dắt bạn vào.

60. 别人 (n) /biérén / người khác

我爱上别人了。

Wǒ ài shàng biérénle.
Tôi yêu người khác rồi.

61. 宾馆 (n) /bīnguǎn/ nhà khách, hotel

他们去了机场附近的宾馆。

Tāmen qùle jīchǎng fùjìn de bīnguǎn.


Họ đã đến khách sạn gần sân bay.

62. 冰箱 (n) /bīngxiāng/ tủ lạnh, tủ đá.

我够不到冰箱顶部。
Wǒ gòu búdào bīngxiāng dǐngbù.
Tôi không chạm tới nóc cái tủ lạnh .

63. 饼干 (n) / bǐnggān / bánh quy


他把饼干全部倒在盘子里。

Tā bǎ bǐnggān quánbù dàozài pánzi lǐ.


Anh ấy đem toàn bộ bánh quy đổ vào đĩa.

64. 并且 (conj) / bìngqiě / đồng thời, và , hơn nữa.

她聪明并且用功。

Tā cōngmíng bìngqiě yònggōng.


Cô ấy thông minh và chăm chỉ .

65. 博士 (n) / bóshì / tiến sĩ , bác sĩ (học vị cao nhất )

他是哲学博士。

Tā shì zhéxuébóshì.
Ông ấy là Tiến sĩ Triết học.

66. 不但 (conj) /búdàn/ không những

这辆车的设计不但美观,而且实用。

Zhèliàngchēde shèjì búdàn měiguān,érqiě shíyòng.


Thiết kế của chiếc xe không những đẹp mà còn thực tế.

67. 不过 (conj, adv) /búguò/ nhưng, chẳng qua.

他很喜欢新学校,不过离家太远了。

Tā hěnxǐhuan xīnxuéxiào,búguò líjiātàiyuǎn le.


Anh ấy rất thích trường mới nhưng nó hơi xa nhà .

不过是点小伤,过几天就好了。

Búguò shìdiǎn xiǎoshāng,guòjǐtiān jiùhǎo le.


Chẳng qua chỉ là vết thương nhỏ , chỉ vài ngày là khỏi thôi.

68. 不客气/bú kèqi / không có gì ,đừng khách khí.

你要是再笑我,我就不客气了!

Nǐ yàoshì zài xiào wǒ, wǒ jiù bú kèqi le!


Nếu mày lại cười tao, tao sẽ không khách khí nữa !

69. 不 (adv) /bù / không

我不喜欢游泳。

Wǒ bùxǐhuan yóuyǒng.
Tôi không thích bơi lội.

70. 不得不(adv) / bùdébù / không thể không

我们不得不骑车上班。

Wǒmen bùdébù qíchē shàngbān.


Chúng tôi không thể không đạp xe đi làm.

71. 不管 (conj) /bùguǎn / bất luận

不管你去什么地方,请一定和我保持联系。

Bùguǎn nǐ qù shénmedìfāng,qǐng yídìng hé wǒ bǎochíliánxì.

72. 不仅 (adv) / bujǐn/ không những , không chỉ


这不仅是学校的问题。

Zhè bùjǐnshì xuéxiàode wèntí.


Đây không chỉ là vấn đề của nhà trường.

73. 部分 / bùfen/ bộ phận , một phần

我部分地同意他的观点。

Wǒ bùfēnde tóngyì tāde guāndiǎn.


Tôi một phần đồng ý với quan điểm của anh ấy .

CHỮ C

74. 擦 (v) / cā/ lau chùi, chà, cọ

把门和窗户也都干干净净的。

Bǎmén hé chuānghù yě dū dé gàn gānjìng jìng de.

Cả cửa và cửa sổ đều được lau chùi sạch sẽ.

75. 猜 (v) /cāi/ đoán

他的心思我猜不透。

Tā de xīnsī wǒ cāi bù tòu.

tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu.

76. 才 (adv) /cái / mới, động tác diễn ra muộn

我才到家,电话就响了。

Wǒ cái dàojiā,diànhuà jiù xiǎng le.


Tôi vừa đến nhà điện thoại liền reo.
77. 材料 (n) /cáiliào/ Nguyên liệu,vật liệu

这件大衣是用什么材料做的?

Zhèjiàndàyī shì yòng shénme cáiliào zuòde?


Bộ trang phục này làm bằng chất liệu gì vậy ?

78. 菜 (n) / cài/ món ăn

这种菜好吃。

Zhèzhǒng cài hǎochī.


Món ăn này rất ngon.

79. 菜单 (n) /càidān/ thực đơn

我能看看菜单吗?

Wǒ néng kànkàn càidān ma ?


Tôi có thể xem thực đơn một chút không ?

80. 参观 (v) /cānguān/ tham quan

我们参观了故宫。

Wǒmen cānguānle Gùgōng.


Chúng tôi đã đi tham quan Cố Cung.

81. 参加 (v) /cānjiā/ tham gia

我必须参加新年晚会

Wǒ bìxūcānjiā xīnniánwǎnhuì

Tôi phải tham gia buổi tiệc năm mới.


82. 草 (n) /cǎo/cỏ

在我们前面有三头鹿在吃着草。

Zài wǒmen qiánmiàn yǒu sāntóu lù zài chīzhe cǎo.


Trước mắt chúng tôi có ba con nai đang ăn cỏ.

83. 层 (n) /céng/ tầng

这幢摩天大楼有50层。

Zhèzhuàng mótiāndàlóu yǒu wǔshícéng.


Nhà trọc trời này cao 50 tầng.

84. 茶 /chá/ trà


你想喝点茶吗?

Nǐ xiǎng hēdiǎnchá ma ?
Bạn muốn uống chút trà không ?

85. 差 (a) /chà/ kém, thiếu

还差 一个人。

Hái chà yīgè rén.

Còn thiếu một người.

86. 差不多/ chàbuduō / xấp xỉ , gần như

晚饭差不多快做好了。

Wǎnfàn chàbùduō kuàizuòhǎo le.


Bữa tối gần như xong rồi.
87. 尝 (v) /cháng / nếm

我可以尝一尝吗?

Wǒ kěyǐ cháng yī cháng ma?


Tôi có thể nếmthử không ?

88. 长 (a) /Zhǎng/ lớn, cả, trưởng

噢,天啊!她都长这么大了!

Ō, tiān a! tā dōu zhǎng zhème dà le!


Ôi trời ơi, cô ấy đã lớn thế này rồi.

89. 长城 (n) /Chángchéng/ Trường Thành

长城是中国的象征。

Chángchéng shì zhōngguó de xiàngzhēng.


Trường Thành là biểu tượng cảu Trung Quốc .

90. 长江 (n) /Cháng Jiāng / Trường Giang

她从飞机上俯瞰长江。

Tā cóng fēijīshàng fǔkàn Chángjiāng.


Từ trên máy bay cô ấy nhìn xuống sông Trường Giang

91. 场 (n) /chǎng / nơi, bãi , trận

他有个养鸡场。

Tā yǒu gè yǎngjīchǎng.
Anh ấy có một trang trại gà.
92. 唱歌 (v) /chànggē / hát
她唱歌很好听。

Tā chànggē hěnhǎo tīng.


Cô ấy hát rất hay .

93. 超过 /chāoguò/ vượt quá, vượt lên

他的车从左边超过了前面的卡车。

Tā de chē cóng zuǒbiān chāoguòle qiánmiàn de kǎchē.

Xe của anh ấy từ bên trái vượt qua chiếc xe tải trước mặt.

94. 超市 (n) / chāoshì/ siêu thị

我要去超市买牛奶

Wǒ yào qù chāoshì mǎi niúnǎi


Tôi muốn đi siêu thị mua sữa.

95. 吵 (v,a) /chǎo/ ồn áo , tranh cãi

不要吵 ,好好说。

Bùyào chǎo, hǎohǎo shuō.

không phải làm ầm lên, cứ nói thoải mái.

96. 衬衫 (n) /chènshān/ áo sơ mi

我要换衬衫。

Wǒ yào huàn chènshān.


Tôi muốn đổi áo sơ mi.

97. 成功 (v) /chénggōng/ thành công


他这次试验获得了成功。

Tā zhècì shìyàn huòdéle chénggōng.


Lần thử nghiệm này của ông ấy đã thành công .

98. 成绩(n) /chéngjì / thành tích

他的学习成绩不理想。

Tāde xuéxíchéngjì bùlǐxiǎng.


Thành tích học tập của anh ấy không lý tưởng.

99. 成熟 (a) / chéngshú / thành thục


他们非常成熟。

Tāmen fēicháng chéngshú.


Họ vô cùng thành thục .

100. 成为/chéngwéi / trở thành

他想成为一名警察。

Tā xiǎng chéngwéi yìmíng jǐngchá.


Anh ấy muốn trơ thành một cảnh sát .

101. 诚实 (a) / chéngshí / thành thực, thật thà

我相信诚实是好的。

Wǒ xiāngxìn chéngshí shì hǎo de


Tôi tin rằng thật thà là điều tốt.

102. 城市 (n) /chéngshì/ thành phố

她决定离开那座城市。
Tā juédìng líkāi nà zuò chéngshì.
Tôi quyết định rời khỏi thành phố đó .

103. 乘坐 (v) /chéngzuò / đi , đáp

他每天乘坐公共汽车上下班。

Tā měitiān chéngzuò gōnggòng qìchē shàngxiàbān.

Anh ta mỗi ngày đều đi xe bus đi làm .

104. 吃 (v) /chī/ ăn

我中午不做饭,吃食堂。

Wǒ zhōngwǔ búzuòfàn,chīshítáng.

Buổi trưa tôi không nấu cơm, tôi ăn cơm quán.

105. 吃惊 (v) /chījīng/ giật mình , sợ hãi , hoảng hốt

听到这个消息我很吃惊。

Tīngdào zhège xiāoxi wǒ hěnchījīng.


Nghe được tin này tôi rất hoảng hốt.

106. 迟到 (v) / chídào/ đến muộn

对不起,我迟到了

Duìbùqǐ, wǒ chídàole
Xin lỗi, tôi đến muộn.

107. 重新 (adv) /chóngxīn/ lần nữa, từ đầu, lại


他重新开始祈祷。

Tā chóngxīn kāishǐ qídǎo.


Anh ấy lại bắt đầu cầu nguyện .

108. 抽烟 (v) /chōuyān/ hút thuốc

他过去抽烟。

Tā guòqù chōuyān.
Anh ấy từng hút thuốc.

109. 出 (v) /chū/ ra, xuất , đến

这个学校出优秀教师。

Zhègexuéxiào chū yōuxiùjiàoshī.

Trường này đào tạo ra nhiều giáo viên giỏi.

110. 出差 / chūchāi/ công tác

我经常去北京出差。

Wǒ jīngcháng qù Běijīng chūchāi.

Tôi đã từng đến Bắc Kinh công tác.

111. 出发 (v) /chūfā/ xuất phát

我们该出发了。

Wǒmen gāi chūfāle


chúng ta nên xuất phát thôi .
112. 出生 (v) /chūshēng/sinh ra, ra đời.

她出生在英国。

Tā chūshēngzài Yīngguó.
Cô ấy sinh ra tại Anh

113. 出现 (v) /chūxiàn/ xuất hiện

她的出现令我感到意外。

Tāde chūxiàn lìngwǒ gǎndàoyìwài.


Tôi cảm thấy bất ngờ trước sự xuất hiện của cô ấy .

114. 出租车 (n) / chūzūchē/ Taxi

你的出租车来了

Nǐ de chūzūchē láile
Taxi của bạn đến rồi !

115. 厨房 (n) /chúfáng/ bếp

厨房脏乱不堪。

Chúfáng zāngluànbùkān.
Phòng bếp bừa bộn không thể chịu nổi .

116. 除了(prep) / chúle/ ngoài ra , trừ ra


他除了学习英语,还学习日语。

Tā chúle xuéxí yīngyǔ,hái xuéxí rìyǔ.


Ngoài học tiếng Anh , anh ấy còn học tiếng Nhật .

117. 穿 (v) /chuān/ mặc , đội


她穿着简朴。

Tā chuānzhe jiǎnpǔ.
Cô ấy ăn mặc đơn giản .

118. 船 (n) /chuán/ tàu , thuyền

我是一艘船的船长。

Wǒ shì yìsōu chuán de chuánzhǎng.


Tôi là thuyền trưởng của một con thuyền .

119. 传真 (v) / chuánzhēn/ fax

我把文件传真给他了。

Wǒ bǎ wénjiàn chuánzhēn gěi tā le.


Tôi đã fax tài liệu cho anh ấy .

120. 窗户 (n) /chuānghu/ cửa sổ

我想做在窗户旁边。

Wǒ xiǎng zuò zài chuānghu pángbiān.


Tôi muốn ngồi cạnh cửa sổ.

121. 春 (n) /chūn/ mùa xuân

冬去春来, 春去夏来。

dōngqùchūnlái chūn qùxià lái


Đông qua xuân đến , xuân đi hạ về.

122. 词典 (n) /cídiǎn/ từ điển


你用完词典了吗?

Nǐ yòng wán cídiǎn le ma ?


Bạn dùng xong từ điển chưa ?

123. 词语 (n) /cíyǔ/ từ ngữ

写文章要尽量避免方言词语。

Xiě wénzhāng yào jǐnliàng bìmiǎn fāngyán cíyǔ.

Viết văn phải cố gắng tránh những từ địa phương.

124. 次 / cì / lần

我是初次 来北京。

Wǒ shì chūcì lái běijīng.

Lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.

125. 聪明 (a) / cōngming / thông minh

她非常聪明。

Tā fēicháng cōngmíng.
Cô ấy rất thông minh .

126. 从 (v) /cóng / theo

他从后门进来

Tā cóng hòumén jìnlái


Anh ta từ cửa sau bước vào .

127. 从来 (adv) / cónglái / từ trước đến nay


我从来没有怀疑过她。

Wǒ cónglái méiyǒu huáiyí guò tā.


Tôi chưa bao giờ hoài nghi cô ấy.

128. 粗心 (a) /cūxīn/ sơ ý , cẩu thả , bất cẩn

下次工作时不要那么粗心。

Xiàcì gōngzuò shí búyào nàme cūxīn.


Lần sau trong lúc làm việc đừng quá bất cẩn như vậy .

129. 错 (a) /cuò / sai

我错在哪里了?

Wǒ cuò zài nǎlǐ le ?


Tôi đã sai ở đâu ?

130. 答案 (n) /dá’àn/ đáp án

他的答案不对。

Tā de dá'àn búduì.
Đáp án của anh ấy không đúng .

131. 打扮 (v) /dǎban / trang điểm , ăn vận

年轻人越来越会打扮,打扮得越来越漂亮了。

Niánqīng rén yuè lái yuè huì dǎbàn, dǎbàn dé yuè lái yuè piàoliangle.

Thanh niên ngày càng biết trang điểm, trang điểm càng ngày càng xinh đẹp.

132. 打电话 (v) / dǎ diànhuà / gọi điện thoại


要是你有什么事,就你给我打电话。

Yàoshi nǐ yǒu shé me shì, jiù nǐ gěi wǒ dǎ diànhuà.

Nếu bạn có việc gì , hãy gọi điện thoại cho tôi .

133. 打篮球 (v) /dǎ lánqiú / chơi bóng rổ

小时候我经常打篮球。

Xiǎoshíhòu wǒ jīngcháng dǎ lánqiú.

Hồi còn nhỏ tôi từng chơi bóng rổ.

134. 打扰 (v) / dǎrǎo / làm phiền , quấy nhiễu

我正在工作,请别打扰我。

Wǒ zhèngzài gōngzuò,qǐng bié dǎrǎo wǒ.


Tôi đang làm việc , xin đừng làm phiền.

135. 打扫 /dǎsǎo/ quét dọn

我在打扫教室卫生。

Wǒ zài dǎsǎo jiàoshì wèishēng.


Tôi đang quét dọn phòng học .

136. 打算 (v) /dǎsuàn/ định , dự định , tính toán

你明天打算干什么?

Nǐ míngtiān dǎsuàn gànshénme?


Ngày mai bạn định làm gì ?
137. 打印 (v) /dǎyìn/ in ấn

打印纸使完了。

Dǎyìnzhǐ shǐ wánle.


Giấy in hết rồi. .

138. 打折 (v) /dǎzhé/ giảm giá , chiết khấu

过节了,超市的许多商品又要打折。

Guòjié le,chāoshì de xǔduō shāngpǐn yòu yào dǎzhé.


Ngày lễ, nhiều siêu thị giảm giá nhiều sản phẩm .

139. 打针 (v) /dǎzhēn/ tiêm

我害怕打针。

Wǒ hàipà dǎzhēn.
Tôi rất sợ tiêm.

140. 大 (a) / dà / to

今天风很大

Jīntiān fēng hěn dà


Hôm nay gió rất to .

141. 大概 (a, adv) /dàgài / khoảng , gần , xấp xỉ

我想他大概60岁

Wǒ xiǎng tā dàgài 60 suì


Tôi nghĩ ông ấy khoảng 60 tuổi.

142. 大家 /dàjiā / mọi người


大家都很喜欢这部电影。

Dàjiā dōu hěnxǐhuan zhèbù diànyǐng.

Mọi người đều thích bộ phim này.

143. 大使馆 (n) /dàshǐguǎn/ đại sứ quán

我要去大使馆。

wŏ yào qù dàshĭguăn
Tôi muốn đến đại sứ quán

144. 大约 (adv) /dàyuē/ khoảng , ước chừng , chắc là

他大约在上网。

Tā dàyuē zài shàngwǎng.


Anh ta chắc đang lên mạng.

145. 带 (v) /dài / mang

别忘了带钱包!

Bié wàngle dàiqiánbāo!


Đừng quên mang ví !

146. 戴 (v) /dài/ mang , đeo , đội

我眼神不好,可能得戴眼镜了。

Wǒ yǎnshénbùhǎo, kěnéng děi dài yǎnjìng le.


Mắt của tôi không tốt lắm , có thể phải đeo kính .
147. 代表 (n) /dàibiǎo/ đại biểu

明天一个外贸代表团来越南参观。

Míngtiān yīgè wàimào dàibiǎo tuán lái yuènán cānguān.

Ngày mai sẽ có đoàn đại biểu thương mại nước ngoài tới Việt Nam tham quan .

148. 代替 (v) /dàitì/ thay thế

用羊肉块代替牛肉吧。

Yòng yángròu kuài dàitì niúròu ba


Dùng thịt dê thay thế thịt bò đi.

149. 大夫 (n) /dàifu/ bác sĩ

孩子发烧,他连忙去请大夫。

Háizǐ fāshāo,tā liánmáng qù qǐng dàifū.


Đứa trẻ bị sốt, anh ấy liền đi mời bác sĩ .

150. 担心 (v) /dānxīn / lo lắng

他担心母亲的身体。

Tā dānxīn mǔqīnde shēntǐ.


Anh ấy lo lắng cho sức khỏe của mẹ .

151. 蛋糕 (n) /dàngāo/ bánh sinh nhật

你的蛋糕真好吃!

Nǐ de dàngāo zhēn hǎochī!


Bánh sinh nhật của bạn thật sự rất ngon !
152. 但是 /dànshì/ nhưng

工作很忙,但是她还坚持锻炼。

Gōngzuò hěnmáng,dànshì tā hái jiānchí duànliàn.


Công việc rất bận rộn, nhưng cô ấy vẫn kiên trì tập thể dục .

153. 当 (v) /dāng/ làm , đảm nhiệm , nhận

他去中国当翻译。

Tā qù zhōngguó dāng fānyì.

Anh ấy đến Trung Quốc làm phiên dịch .

我可当不起这样的夸奖。

Wǒ kě dāng bù qǐ zhèyàng de kuājiǎng.

tôi thật không xứng với lời khen ngợi đó.

154. 当地 (n) / dāngdì/bản địa , bản xứ

我在当地买了一所房子。

Wǒ zài dāngdì mǎile yìsuǒ fángzǐ.


Tôiđã mua một ngôi nhà ở địa phương.

155. 当然 (adv) /dāngrán / đương nhiên

你当然应该接受。

Nǐ dāngrán yīnggāi jiēshòu.


Bạn đương nhiên nên nhận lời.

156. 当时 / dāngshí/ lúc đó , khi đó

我当时高兴极了。
Wǒ dāngshí gāoxìngjíle.
Lúc đó tôi đã rất vui mừng.

157. 刀 (n) / dāo / dao

他用一把刀威胁她。

Tā yòng yìbǎ dāo wēixié tā.


Anh ấy dùng một con dao đe dọa cô ta.

158. 导游 (n) /dǎoyóu/ hướng dẫn viên du lịch

我朋友在日本当导游。

Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu.


Bạn tôi là hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản .

159. 到 (v) / dào / đến

火车到了。

Huǒchē dàole.
Tàu đến rồi.

160. 到处 (n) /dàochù/ khắp nơi

他到处去旅游。

Tā dàochù qù lǚyóu.
Anh ta đi khắp nơi du ngoạn.

161. 到底 /dàodǐ/ đến cùng , rốt cuộc , suy cho cùng

他到底还只是个孩子。
Tā dàodǐ hái zhǐshìgè háizǐ.
Cậu ấy suy cho cùng vẫn chỉ là đứa trẻ .

162. 道歉 (v) /dàoqiàn / xin thứ lỗi, xin chịu lỗi

我向你们道歉。

Wǒ xiàng nǐmen dàoqiàn.


Tôi xin lỗi tát cả các bạn .

163. 得意 (a) / déyì / đắc ý , hài lòng

他对自己的工作感到很得意。

Tā duì zìjǐde gōngzuò gǎndào hěndéyì.


Anh ấy cảm thấy rất hài lòng với công việc của bản thân .

164. 地 / de / trợ từ kết cấu

天渐渐地冷了。

Tiān jiànjiàn de lěngle.

Trời lạnh dần.

165. 的 /de / của

你买的书真有意思。

Nǐmǎideshū zhēn yǒuyìsi.

Sách của bạn mua rất thú vị .

166. 得 /de/ được , mắc

这事太危险,我做不得。
Zhèshì tàiwēixiǎn,wǒ zuòbùde.
Việc này rất nguy hiểm, tôi không làm được.

167. 得 /děi / mắc bệnh

十几岁的时候,我经常反复得病。

Shí jǐsuì de shíhou, wǒ jīngcháng fǎnfù débìng.

Khi tôi còn nhỏ , tôi thường xuyên bị ốm.

168. 灯 (n) /dēng/ đèn

用彩灯和彩带把圣诞树装饰得非常漂亮。

Yòng cǎi dēng hé cǎidài bǎ shèngdànshù zhuāngshì dé fēicháng piàoliang.

Cây thông Noel được trang trí bằng đèn màu và dây điện rất đẹp.

169. 等〔v〕 /děng/ chờ, đợi

等他来了,我们再讨论。

Děng tā láile,wǒmen zài tǎolùn.


Đợi anh ấy đến , chúng ta sẽ thảo luận .

171. 低 (a) / dī / thấp

你的汉语水平太低。

Nǐ de hànyǔ shuǐpíng tài dī.

Trình độ tiếng Hán của bạn quá thấp.

172. 底 /dǐ/ đáy , đế , cuối, nền

今年年底我父亲就要退休了。
Jīnnián niándǐ wǒ fùqīn jiùyào tuìxiūle.
Cuối năm nay cha tôi sẽ nghỉ hưu.

173. 弟弟 ( n) /dìdi/ em trai

他是我弟弟。

Tā shì wǒ dìdi.
Nó là em tôi.

174. 地方(n) /dìfang / địa phương, nơi, vùng

这个地方真美。

Zhègedìfāng zhēnměi
Nơi này thật đẹp .

175. 地球 (n) /dìqiú/ trái đất , địa cầu

月亮绕着地球运转。

Yuèliang ràozhe dìqiú yùnzhuǎn.


Mặt trăng xoay quanh trái đất .

176. 地铁 (n) / dìtiě/ xe điện ngầm

他每天坐地铁上班。

Tā měitiān zuòdìtiě shàngbān.


Mỗi ngày tôi ngồi xe điện ngầm đi làm .

177. 地图 (n) /dìtú / bản đồ

他把地图挂倒了。
Tā bǎ dìtú guàdàole.
Anh ấy treo ngược bản đồ rồi.

178. 地址(n) / dìzhǐ/ địa chỉ, chỗ ở

请留下您的地址。

Qǐng liúxià nínde dìzhǐ.


Xin để lại địa chỉ của bạn .

179. 第一 (a, adv ) /dì-yī/ thứ nhất

他考了第一名。

Tā kǎole dì yī míng.

Anh ấy thi đỗ hạng nhất.

第一步可能会很重要。

Dìyī bù kěnéng huì hěn zhòngyào.


Bước dầu tiên có thể rất quan trọng.

180. 点 (n) /diǎn / điểm , giờ


他早上8点上课。

Tā zǎoshangbādiǎn shàngkè.
Anh ta bắt đầu vào học lúc 8 giờ sáng.

181. 电脑 (n) / diànnǎo / máy tính

他不会使电脑。

Tā búhuì shǐ diànnǎo.


Anh ta không biết dùng máy tính
182. 电视 (n) /diànshì / ti vi

他们没有电视

Tāmen méiyǒu diànshì


Họ không có ti vi .

183. 电梯 (n) / diàntī / thang máy

电梯只到12层楼以上

Diàntī zhǐ dào 12 céng lóu yǐshàng


Thang máy chỉ lên đến tầng 12.

184. 电影 (n) / diànyǐng/ điện ảnh , phim


这部电影太长。
Zhèbù diànyǐng tàicháng.
Bộ phim này dài quá .

185. 电子邮件 (n) /diànzǐ yóujiàn/ e-mail

我会立即发封电子邮件。

Wǒ huì lìjí fā fēng diànzǐyóujiàn.


Tôi sẽ ngay lập tức gửi email cho bạn .

186. 掉 (v) /diào/ rơi, mất , giảm , hạ

我的上衣掉了一个扣子。

Wǒde shàngyī diàole yígè kòuzǐ.


Áo sơ mi của tôi bị rơi mất một cúc.

187. 调查 (v) /diàochá/ điều tra


这件事情一定要调查清楚。

zhèjiànshìqing yídìngyào diàocháqīngchu.


Việc này nhất định phải điều tra rõ ràng .

188. 丢 (v) /diū/ mất

这本书丢了一页。

Zhèběnshū diūle yíyè.


Quyển sách này bị mất một trang .

189. 冬 (n) /dōng/ mùa đông , đông

她是南方人,不适应北方的冬寒气候。

Tā shì nánfāngrén,bùshìyìng běifāng de dōnghán qìhou.

Cô ấy là người phương Nam, không thích nghi với khí hậu lạnh ở phương bắc .

190. 东 (n) /dōng / phía đông

我的卧室向东。

Wǒ de wòshì xiàng dōng.


Phòng ngủ của tôi hướng về phía đông .

191. 东西 (n) / dōngxi/ đồ

你把东西放在这儿吧。

Nǐ bǎ dōngxī fàngzàizhèr bā.


Bạn để đồ ở đây đi.
192. 懂 (v) / dǒng / hiểu

别人都懂了,单单他不明白。

Biérén dōudǒngle,dāndān tā bùmíngbai.


Người khác đều hiểu , chỉ anh ấy không hiểu

193. 动物 (n) /dòngwù/ động vật

马是草食动物。

Mǎ shì cǎoshídòngwù.
Ngựa là động vật ăn cỏ.

194. 动作 (n) /dòngzuò/ động tác


这种动作很不雅观。

Zhèzhǒng dòngzuò hěn bù yǎguān.


Động tác này rất không lịch sự .

195. 都 (adv) /dōu / đều

他无论干什么都很带劲儿。
Tā wúlùn gànshénme dōu hěn dàijìn er.
cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.

196. 读 (v) /dú / đọc

大家需要仔细读这篇文章。

Dàjiā xūyào zǐxìdú zhèpiān wénzhāng.


Mọi người nên đọc bài viết này cẩn thận .

197. 堵车 (v) /dǔchē/ tắc đường

因为今天堵车,我上班迟到了。
Yīnwéi jīntiān dǔchē,wǒ shàngbān chídào le.
Vì hôm nay tắc đường, nên tôi đã đi làm muộn .

198. 肚子 (n) / dùzi/ bụng

我肚子疼得厉害。

Wǒ dùzi téng dé lìhài.

Bụng tôi đau rất dữ dội .

199. 短 (a) / duǎn/ ngắn

他的黑头发很短。

Tā de hēi tóufa hěn duǎn.


Maí tóc đen của anh ta rất ngắn.

200. 段 /duàn/ đoạn

下一段路会很难走。

Xiàyíduànlù huì hěnnánzǒu.


Đoạn đường tiếp theo sẽ rất khó đi bộ .

201. 断 (v) /duàn/ đứt, gián đoạn

考试期间,我思路中断了。

Kǎoshì qījiān, wǒ sīlù zhōngduànle.


Trong kỳ thi , suy nghĩ của tôi đã bị gián đoạn .

202. 锻炼 (v) / duànliàn/ tập luyện

你应该坚持锻炼身体。
Nǐ yīnggāi jiānchí duànliàn shēntǐ.
Bạn nên kiên trì luyện tập sức khỏe.

203. 对 (a) / duì/ đúng , đối với

你的话很对。

Nǐ dehuà hěn duì.

Anh nói rất đúng.

对我说,他是一个好的人。

Duì wǒ shuō, tā shì yīgè hǎo de rén.

Đối với tôi mà nói , anh ấy là một người tốt.

205. 对不起 (v) /duìbuqǐ/ xin lỗi

对不起,我迟到了10分钟。

Duìbùqǐ,wǒ chídàole shífēnzhōng.


Xin lỗi, tôi đã đến muộn 10 phút.

206. 对话 (v,n) /duìhuà/ đối thoại , lời thoại

两国将就边境问题对话。

Liǎngguó jiāng jiù biānjìng wèntí duìhuà.


Hai nước sẽ đói thoại về vấn đề biên giới .

对话要符合人物的性格。

Duìhuà yào fúhé rénwù dì xìnggé.

Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.
207. 对面 (n) /duìmiàn / đối diện

街对面有一家餐馆。

Jiēduìmiàn yǒu yìjiā cānguǎn.


Đối diện bên đường có một nhà hàng.

208. 顿 (v) /dùn / ngừng, bữa, lập tức

他顿了一下,又接着往下说。

Tā dùnle yīxià, yòu jiēzhe wǎng xià shuō.

Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.

209. 多 (a) /duō/ nhiêu

中国领土面积比日本大多了。

Zhōngguó lǐngtǔmiànjī bǐ Rìběn dàduōle.


Trung Quốc có lãnh thổ lớn hơn Nhật Bản .

210. 多么 (adv) /duōme/ bao nhiêu , biết bao


他的品德多么高尚!

Tā de pǐndé duōme gāoshàng!

Phẩm hạnh của anh ấy thật cao sang!

211. 多少 (adv) /duōshao / mấy, bao nhiêu

我知道多少说多少。

Wǒ zhīdào duōshǎo shuō duōshǎo.

Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu.

212. 朵 (lượng từ ) / duǒ / bông


他摘了朵玫瑰给她。

Tā zhāi le duŏ méiguī gĕi tā


Anh ấy đã hái cho cô ấy một bông hồng .

CHỮ E

213. 饿 (a) /è/ đói

我们吃点儿东西吧,我很饿。

Wǒmen chī diǎnr dōngxi ba, wǒ hěn è.


Chúng ta ăn chút gì đó đi , tôi rất đói .

214. 而 (liên từ ) /ér / và , mà , nhưng

他正直而诚实。

Tā zhèngzhí ér chéngshí.
Anh ta thành thật và trung thực .

215. 而且 (n) /érqiě/ mà còn, hơn nữa

这个小孩儿,非徒漂亮,而且聪明!

Zhège xiǎoháir,fēitú piàoliang,érqiě cōngming!


Đứa trẻ này không chỉ đẹp trai mà còn thông minh !

216. 儿童 (n) /értóng / nhi đồng , trẻ em


儿童饮酒是绝对不允许的。

Értóng yǐnjiǔ shì juéduì bù yǔnxǔ de.


Trẻ em không được phép uống rượu

217. 儿子 (n) / érzi / con trai

这是我儿子。
Zhè shì wǒ érzi.
Đây là con trai của tôi.

218. 耳朵 (n) /ěrduo/ tai

我最近没有检查耳朵。

Wǒ zuìjìn méiyǒu jiǎnchá ěrduo.


Gần đây tôi không kiểm tra tai .

219. 二 / èr / hai
我们星期二上午要开会。

Wǒmen xīngqī'èr shàngwǔ yào kāihuì.


Thứ hai chúng tôi phải họp .

CHỮ F
220. 发 (v) / fā/ phát , gửi

给我发个传真吧。

Gěi wǒ fāgè chuánzhēn bā.


Gửi cho tôi một bản fax.

221. 发烧 / fāshāo/ phát sốt, sốt

我昨晚发烧了。

Wǒ zuówǎn fāshāole.
Đêm qua tôi đã phát sốt.

222. 发生 (v) /fāshēng / phát sinh , xảy ra

这是什么时候发生的?
Zhè shì shénmeshíhòu fāshēngde?
Việc này xảy ra khi nào ?

223. 发现 (v) / fāxiàn / phát hiện

这两天,我发现他好像有什么心事。

Zhè liǎng tiān, wǒ fāxiàn tā hǎoxiàng yǒu shé me xīnshì.

Mấy ngày nay, tôi phát hiện dường như anh ấy có tâm sự gì đó.

224. 发展 (v) /fāzhǎn / phát triển

这家公司有发展机会。

Zhèjiā gōngsī yǒu fāzhǎn jīhuì.


Công ty này có cơ hội phát triển.

225. 法律 (n) /fǎlǜ/ pháp luật


他们公然违反了法律。

Tāmen gōngránwéifǎnle fǎlǜ.


Họ đang vi phạm luật pháp.

226. 翻译 (n,v) / fānyì / phiên dịch

他的书特别容易翻译。

Tā de shū tèbié róngyì fānyì.


Cuốn sách của anh ấy đặc biệt dễ dịch .

227. 烦恼 (a) /fánnǎo/ phiền não , phiền muộn

你不要为小事烦恼。

Nǐ búyào wèi xiǎoshì fánnǎo.


Bạn đừng buồn phiền vì chuyện nhỏ này .

228. 反对 ( v) /fǎnduì / phản đối

他强烈反对政府。

Tā qiángliè fǎnduì zhèngfǔ.


Anh ta phản đối mạnh mẽ chính phủ .

229. 反映 /fǎnyìng/ phản ánh


他反映的意见值得重视。

Tā fǎnyìng de yìjiàn zhídé zhòngshì.

ý kiến phản ánh của anh ấy đáng được xem xét.

230. 饭馆 (n) / fànguǎn/ quán cơm

这家饭馆的菜味道不错。

Zhèjiā Fànguǎn de cài wèidào búcuò.


Món ăn trong nhà hàng này rất ngon .

231. 范围 (n) /fànwéi/ phạm vi

他们谈话的范围很广,涉及政治、科学、文学等各方面。

Tāmen tánhuà de fànwéi hěn guǎng, shèjí zhèngzhì, kēxué, wénxué děng gè fāngmiàn.

Phạm vi trò chuyện của họ rất rộng, từ chính trị, khoa học, văn học...

232. 方便 (a) /fāngbiàn / thuận tiện , thuận lợi

北京市的交通很方便。

Běijīng shì de jiāotōng hěn fāngbiàn.

Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.


233. 方法 (n) /fāngfǎ/ phương pháp

她工作很有方法。

Tā gōngzuò hěn yǒu fāngfǎ.


Cô ấy làm việc rất có phương pháp.

234. 方面 (n) /fāngmiàn/ phương diện , mặt , phía

必须不断提高农业生产方面的机械化水平。

Bìxū bùduàn tígāo nóngyè shēngchǎn fāngmiàn de jīxièhuà shuǐpíng.

cần phải không ngừng nâng cao trình độ cơ giới hoá sản xuất nông nghiệp.

235. 方向 (n) / fāngxiàng/ phương hướng

你要朝那个方向走。

Nǐ yào cháo nàgè fāngxiàng zǒu.


Bạn nên đi theo hướng đó .

236. 房间 (n) / fángjiān / phòng

那个房间是我妹妹的。

Nàgè fángjiān shì wǒ mèimèi de.


Đó là phòng của em gái tôi

237. 访问 (v) / fǎngwèn / thăm viếng, phỏng vấn

我访问了这座英雄的城市。

Wǒ fǎngwènle zhè zuò yīngxióng de chéngshì.

Tôi đi thăm thành phố anh hùng này.


238. 放 (v) / fàng/ đặt , thả

她把课本放在桌子上。

Tā bǎ kèběn fàngzài zhuōzishàng.


Cô ấy đặt quyển sách lên bàn .

239. 放弃 (v) / fàngqì / vứt bỏ , từ bỏ

他决定放弃。

Tā juédìng fàngqì.
Anh ấy quyết định từ bỏ.

240. 放暑假 (v) /fàng shǔjià/ nghỉ hè

我们要放暑假了。

Wǒmen yào fàng shǔjià le.


Chúng ta sắp nghỉ hè rồi.

241. 放心 (v) /fàngxīn yên tâm

我会回来,请放心。

Wǒ huì huílái, qǐng fàngxīn.


Tôi sẽ quay lại, xin yên tâm .

242. 非常 (adv) / fēicháng/ vô cùng

你说的话非常重要。

Nǐ shuōdehuà fēicháng zhòngyào.


Lời bạn nói vô cùng quan trọng .
243. 飞机 (n) / fēijī / máy bay

他不喜欢坐飞机

Tā bù xǐhuan zuò fēijī


Tôi không thích đi máy bay

244. 分 (v) / fēn / chia, phân

这些电脑已分给我们了。

Zhèxiē diànnǎo yǐfēngěi wǒmen le.


Những csi máy tính này đã được phân cho chúng tôi.

245. …分之… /… fēnzhī…/ chi nhánh , phần (trăm)

这件事我有百分之百的把握, 准能成功。

Zhè jiàn shì wǒ yǒu bǎifēnzhībǎi de bǎwò, zhǔn néng chénggōng.

việc này tôi có 100% tự tin, ăn chắc sẽ thành công

246. 分钟 (n) / fēnzhōng/ phút

我的表慢了五分钟。

Wǒ de biǎo màn le wǔfēnzhōng.


Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.

247. 份 (n ) / fèn/ suất , phần

他们把钱平分成4份。

Tāmen bǎ qián píngfēnchéng sìfèn.


Họ chia tiền thành 4 phần bằng nhau.
248. 丰富 (a) / fēngfù/ phong phú

他们的文化生活很丰富。

Tāmen de wénhuàshēnghuó hěn fēngfù.


Cuộc sống văn hóa của họ rất phong phú .

249. 风景 (n) /fēngjǐng/ phong cảnh

乡村的风景这样美。

Xiāngcūn de fēngjǐng zhèyàng měi.


Phong cảnh ở nông thôn rất đẹp .

250. 否则 /fǒuzé/ nếu không thì

除非他要我去,否则我不去。

Chúfēi tā yào wǒ qù,fǒuzé wǒ búqù.


Trừ khi anh ta muốn tôi đi , nếu không tôi không đi .

251. 符合 (v) / fúhé/ phù hợp

这本书符合我们的要求。

Zhèběnshū fúhé wǒmen de yāoqiú.


Quyển sách này phù hợp với yêu cầu của chúng tôi.

252. 服务员 (n)/ fúwùyuán / nhân viên phục vụ

这里的服务员态度好。

Zhèlǐ de fúwùyuán tàidù hǎo.


Nhân viên phục vụ ở đây rất tốt.
253. 富 (a) /fù / giàu có , phong phú

我们不富有,但还算富足。

Wǒmen bú fùyǒu, dàn hái suàn fùzú.


chúng tôi không giù có nhưng chúng tôi thoải mái .

254. 附近 (a,n) / fùjìn/ cận , gần

我们不住在附近。

Wǒmen bú zhùzài fùjìn.


Chúng tôi không ở gần đây.

255. 父亲 (n) /fùqīn / bố

我父亲喜欢钓鱼。

Wǒ fùqīn xǐhuan diàoyú.


Bố tôi rất thích câu cá .

256. 复习 (v) /fùxí / ôn tập

明天我就开始复习准备考试。

Míngtiān wǒ jiù kāishǐ fùxí zhǔnbèi kǎoshì.


Ngày mai tôi sẽ bắt đầu ôn tập chuẩn bị cho kì thi.

257. 复印 (v) / fùyìn/ copy, sao chép

你可以复印一份研究报告。

Nǐ kěyǐ fùyìn yífèn yánjiūbàogào.


bạn có thể photo một bản báo cáo nghiên cứu.
258. 复杂 (a) / fùzá/ phức tạp

不要将问题复杂化,没有必要。

Búyào jiāng wèntí fùzáhuà, méiyǒu bìyào.


đừng làm phức tạp hóa vấn đề , không cần thiết .

259. 负责(v) / fùzé/ phụ trách

这里的事由你负责。

Zhèlǐ de shìyóu nǐ fùzé.

Công việc ở đây do anh phụ trách.

CHỮ G

260. 改变 (v)/gǎibiàn / thay đổi

你现在还可以改变主意。

Nǐ xiànzài hái kěyǐ gǎibiàn zhǔyi.


Bây giờ bạn có thể thay đổi ý định .

261. 干杯 (v) /gānbēi/ cạn ly

为客人们的健康而干杯。

Wèi kèrénmen de jiànkāng ér gānbēi.

Vì sức khoẻ của mọi người cạn ly.

262. 干净 (a) / gānjìng / sạch sẽ

她的衣服干净整洁。
Tā de yīfu gānjìngzhěngjié.
Quần áo của cô ấy sạch sẽ và gọn gàng.

263. 干燥 /gānzào/ khô, hanh khô

我的毛衣现在十分干燥。

Wǒ de máoyī xiànzài shífēn gānzào.


Áo lên của tôi bây giờ rất khô.

264. 敢 (a) /gǎn/ dám

我不敢说他究竟哪一天来。

Wǒ bù gǎn shuō tā jiùjìng nǎ yītiān lái.

tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.

265. 感动 (v) /gǎndòng / cảm động

他很容易被感动。

Tā hěn róngyì bèigǎndòng.


Anh ấy rất dễ bị cảm động .

266. 感觉 (v) /gǎnjué / cảm thấy

我感觉好多了

Wǒ gǎnjué hǎoduō le
Tôi cảm tháy tốt hơn nhiều rồi.

267. 感冒 (v) /gǎnmào/ bị cảm

我感冒了。
Wǒ gǎnmàole.
Tôi bị cảm rồi.

268. 感情 (n) /gǎnqíng / tình cảm

他们感情一直没变。

Tāmen gǎnqíng yìzhíméibiàn.


Tình cảm của họ không bao giờ thay đổi.

269. 感谢 (v) /gǎnxiè / cảm ơn

非常感谢你

fēicháng gǎnxiè nǐ
Vô cùng cảm ơn bạn .

270. 干 (v) /gàn / làm

你明天打算干什么?

Nǐ míngtiān dǎsuàn gànshénme?


Ngày mai bạn định làm gì ?

271. 刚才 (n) /gāngcái/ vừa mới

他刚才还在这儿。

Tā gāngcái hái zài zhèr.


Anh ta vừa mới ở đây.

272. 刚刚 (adv) /gānggāng/ vừa mới

我刚刚吃完晚餐。
Wǒ gānggāng chīwán wǎncān.
Tôi vừa mới ăn tối xong.

273. 高 (a) /gāo/ cao

她比丈夫高。

Tā bǐ zhàngfu gāo.
Cô ấy cao hơn chồng .

274. 高级 (a) /gāojí / cao cấp

我正在上汉语高级班。

Wǒ zhèngzài shàng hànyǔ gāojí bān.


Tôi đang học ở lớp tiếng Hán cao cấp.

275. 高兴 (a) /gāoxìng / vui vẻ, vui mừng

我太高兴了。

Wǒ tài gāoxìng le.


Tôi rất vui.

276. 告诉 (v) /gàosu/ bảo, kể

我不敢告诉他

Wǒ bùgǎn gàosu tā
Tôi không dám nói với anh ấy.

277. 哥哥 (n) /gēge / anh trai

我哥哥三十岁,还是单身。
Wǒ gēge sānshísuì, háishì dānshēn.
Anh trai tôi 30 tuổi vẫn còn đọc thân .

278. 各 /gè/ các, mỗi , tất cả

各人回各人的家。

Gè rén huí gè rén de jiā.

Ai về nhà nấy .

279. 个 /gè/ cái, con

这个剧场很大。
Zhè gè jùchǎng hěn dà.
Cái nhà hát này rất lớn.

280. 个子 (n) / gèzi / dáng vóc

他个子很高。

Tā gèzi hěngāo.
Vóc dáng anh ta rất cao.

281. 给(v) / gěi/ cho

把它给我。

Bǎ tā gěi wǒ.
Đưa nó cho tôi.

282. 跟 /gēn/ theo , cùng ,với

我跟朋友去公园了。

Wǒ gēn péngyou qùgōngyuán le.


Tôi đã cùng bạn đi công viên .

283. 根据 (n) /gēnjù/ căn cứ

根据气象台的预报,明天要下雨。

Gēnjù qìxiàngtái de yùbào, míngtiān yào xià yǔ.

Căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa.

284. 更 (a) /gèng/ càng

天更黑了。

Tiān gènghēi le.


Trời ngày càng tối hơn.

285. 公共汽车 (n) /gōnggòngqìchē/ xe bus

我会乘坐公共汽车

Wǒ huì chéngzuò gōnggòng qìchē


Tôi sẽ đi xe bus.

286. 公斤 / gōngjīn/ cân

我买一公斤。

wŏ măi yīgōngjīn
Tôi mua một cân .

287. 公里 /gōnglǐ / km

大约一公里远。

dàyuē yīgōnglĭ yuăn


Khoảng cách một cây số .

288. 公司 (n) /gōngsī / công ty

他被公司开除了。

Tā bèi gōngsī kāichúle


Anh ta bị công ty sa thải .

289. 公园 (n) /gōngyuán / công viên

房子在公园的后面。

Fángzi zài gōngyuán de hòumiàn.


Ngôi nhà ở đằng sau của công viên .

290. 工具 (n) / gōngjù/ công cụ

语言是交流的工具。

Yǔyán shì jiāoliúde gōngjù.


Ngôn ngữ là một công cụ để giao tiếp.

291. 工资 (n) / gōngzī / lương

他们的工资低。

Tāmende gōngzī dī.


Lương của họ thấp.

292. 工作 (n) / gōngzuò/ công việc

他做任何工作都很尽力。

Tā zuò rènhé gōngzuò dōuhěnjìnlì.


Bất cứ công việc nào anh ấy cũng đều rất nỗ lực .

293. 共同 (a) /gòngtóng/ cộng đồng , chung

搞好经济建设是全国人民的共同心愿。

Gǎo hǎo jīngjì jiànshè shì quánguó rénmín de gòngtóng xīnyuàn.

làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.

294. 狗 (n) /gǒu/ chó

它是只好狗。

Tā shì zhǐhǎo gǒu.


Nó là con chó rất ngoan .

295. 够 (a) /gòu / đủ

只要你满意就够了。

Zhǐyào nǐ mǎnyì jiù gòule.


Chỉ cần bạn hài lòng là đủ rồi.

296. 购物(v) /gòuwù/ mua sắm

她爱购物。

Tā ài gòuwù.
Tôi thích đi mua sắm.

297. 孤单 (a) /gūdān/ cô đơn

他时常感到孤单。

Tā shícháng gǎndàogūdān.
Anh ấy thường cảm thấy cô đơn.

298. 估计 (v) /gūjì/ đánh giá , ước đoán

我估计明天能完工。

Wǒ gūjì míngtiān néngwángōng.


Tôi ước tính nó sẽ được hoàn thành vào ngày mai.

299. 鼓励 (v) /gǔlì / cổ vũ, khích lệ

大家的赞扬给了他很大的鼓励。

Dàjiā de zànyáng gěile tā hěn dà de gǔlì.

Sự tán dương của mọi người là sự khích lệ rất lớn đối với anh ấy.

300. 鼓掌 (v) /gǔzhǎng/ vỗ tay

当中央首长进入会场时,代表们热烈鼓掌,表示欢迎。

Dāng zhōngyāng shǒuzhǎng jìnrù huìchǎng shí, dàibiǎomen rèliè gǔzhǎng, biǎoshì huānyíng.

Khi thủ tướng tiến vào hội trường toàn thể đại biểu nhiệt liệt vỗ tay hoan nghênh.

301. 顾客 (n) /gùkè/ khách hàng

她对顾客非常热情。

Tā duì gùkè fēicháng rèqíng.


Cô ấy rất nhiệt đình với khách hàng .

302. 故事 (n) / gùshi/ câu chuyện

他的故事很凄惨。

Tā de gùshi hěn qīcǎn.


Câu chuyện của anh ấy rất thê thảm .

303. 故意 (adv) / gùyì/ cố ý , cố tình

他不是故意不理你,是没看见你。

Tā bùshì gùyì bù lǐ nǐ, shì méi kànjiàn nǐ.

Không phải anh ấy cố tình phớt lờ anh, mà là không nhìn thấy anh đấy.

304. 刮风 / guā fēng/ gió thổi

刮了一夜大风, 天气一下变冷了。

Guāle yīyè dàfēng, tiānqì yīxià biàn lěngle.

Sau một đêm gió thổi, thời tiết lạnh hơn một chút.

305. 挂 (v) /guà/ treo , móc

他把地图挂倒了。

Tā bǎ dìtú guàdàole.
Anh ấy treo bản đồ ngược rồi.

306. 关 (v) / guān/ đóng , tắt

把抽屉关上

Bǎ chōutì guānshàng

đóng học tủ lại

307. 关键 (n) /guānjiàn/ then chốt, mấu chốt

办好学校关键在于提高教学质量。

Bàn hào xuéxiào guānjiàn zàiyú tígāo jiàoxué zhìliàng.

Hoàn thiện nhà trường, điều quan trọng ở chỗ nâng cao chất lượng dạy học.
308. 关系 /guānxì / quan hệ , liên quan

这个电门跟那盏灯没有关系。

Zhège diàn mén gēn nà zhǎn dēng méiyǒu guānxì.

Công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.

309. 关心 (v) / guānxīn/ quan tâm

他们只关心自己。

Tāmen zhǐ guānxīn zìjǐ.


Họ chỉ quan tâm đến bản thân mình .

310. 关于 /guānyú/ về

关于兴修水利,上级已经做了指示。

Guānyú xīngxiū shuǐlì, shàngjí yǐjīng zuòle zhǐshì.

Về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị.

这是关于幸福的问题。

Zhè shì guānyú xìngfú de wèntí.


Đây là câu hỏi về hạnh phúc.

311. 观众 (n) /guānzhòng/ khán giả , quần chúng

这个演员赢得观众喝彩。

Zhège yǎnyuán yíngdé guānzhòng hècǎi.


Diễn viên này nhận được hò reo từ khán giả.
312. 管理 (n) /guǎnlǐ/ quản lý

他有管理经验。

Tā yǒu guǎnlǐjīngyàn.
Anh ta có kinh nghiệm quản lý .

313. 光 (n) /guāng/ ánh sáng , nhãn , trơn bóng

这种纸很光.

Zhè zhǒng zhǐ hěn guāng.

Loại giấy này rất bóng.

314. 广播 (v) /guǎngbō/ phát thanh , truyền hình

他们正在听广播。

Tāmen zhèngzài tīng guǎngbò.

Họ đang nghe đài phát thanh .

315. 广告 (n) /guǎnggào/ quảng cáo

广告过后,影片才开始播映。

Guǎnggào guòhòu,yǐngpiàn cái kāishǐ bōyìng.


Sau quảng cáo , bộ phim mới bắt đầu chiếu .

316. 逛 (v) /guàng/ đi dạo

他们在城里逛了逛。

Tāmen zài chénglĭ guàng le guàng


Họ đang đi dạo quanh thành phố
317. 规定 (n,v) /guīdìng/ quy định

这项规定过于苛刻。

Zhèxiàng guīdìng guòyúkēkè.


Những quy định này quá khắc nghiệt.

规定产品的质量标准。

Guīdìng chǎnpǐn de zhìliàng biāozhǔn.

Quy định tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

318. 贵 (a) /guì / đắt

绸缎比棉布贵。

Chóuduàn bǐ miánbù guì.

Lụa đắt hơn vải sợi.

319. 国际 ( a) /guójì/ quốc tế

他有丰富的国际商业法经验。

Tā yǒu fēngfù de guójì shāngyè fǎ jīngyàn.


Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong luật kinh doanh quốc tế.

320. 国家 (n) /guójiā/ quốc gia

这个国家有三十个省。

Zhège guójiā yǒu sānshígè shěng.


Đất nước này có 30 tỉnh.

321. 果然 (adv) /guǒrán / quả nhiên


果然名不虚传.
Guǒrán míngbùxūchuán
Quả là danh bất hư truyền.

322. 果汁 (n) /guǒzhī/ nước hoa quả

我想要杯果汁

Wǒ xiǎng yào bēi guǒzhī


Tôi muốn một ly nước trái cây.

323. 过 (v) / guò/ qua , đón (tết)

几天过去了,他还杳无音信。

Jǐtiān guòqùle,tā hái yǎowúyīnxìn.


Đã vài ngày trôi qua, vẫn không có tin tức gì về anh ta.

325. 过程 (n) /guòchéng/ quá trình

到了新地方要有一个适应的过程。

Dàole xīn dìfāng yào yǒu yīgè shìyìng de guòchéng.

Đến chỗ mới nên có quá trình thích ứng.

326. 过去 (n) /guòqù/ đã qua , trước đây

他比过去胖多了。

Tā bǐ guòqù pàngduōle.
Anh ấy béo hơn trong quá khứ .

327. 还 (adv) /hái/ vẫn ,còn

她还没回来。
Tā hái méihuílái.
Cô ấy vẫn chưa quay lại .

328. 还是 (adv) / háishì/ vẫn còn, hay , hoặc

我还是不明白

Wǒ háishi bù míngbai
Tôi vẫn chưa hiểu rõ .

329. 孩子 (n) / háizi/ trẻ em , em bé, con

他有两个孩子。
Tā yǒu liǎng gè háizi.
Anh ấy có hai đứa con.

330. 海洋(n) /hǎiyáng / biển , đại dương

海洋中的水都是盐水。

Hǎiyáng zhōng de shuǐ dōushì yánshuǐ.


Nước trong đại dương là nước mặn .

331. 害怕 (v) /hàipà / sợ

我害怕打针。

Wǒ hàipà dǎzhēn.
Tôi sợ tiêm .

332. 害羞 (v) / hàixiū / xấu hổ, thẹn thùng

他有点害羞。

Tā yǒudiǎn hàixiū.
Anh ấy có chút sợ hãi

333. 寒假 (n) /hánjià/ nghỉ đông

寒假你有什么打算吗?

Hánjià nǐ yǒu shé me dǎsuàn ma?

Kỳ nghỉ đông bạn có dự định gì không ?

334. 汗 (n) /hàn/ mồ hôi

他浑身是汗。

tā húnshēnshìhàn
Người anh ấy đẫm mồ hôi .

335. 汉语(n) / Hànyǔ/ tiếng Hán

我也正在努力学习汉语。
Wǒ yě zhèngzài nǔlì xuéxí hànyǔ.

Tôi đang nỗ lực học tiếng Hán .

336. 航班 (n) / hángbān/ chuyến bay, lịch bay

我想航班已经起飞了。

Wǒ xiǎng hángbān yǐjīng qǐfēile.


Tôi tưởng chuyến bay đã cất cánh.

337. 好 (a) /hǎo / tốt, hay , xong, được

准备好了没有?

Zhǔnbèi hǎole méiyǒu?


Đã chuẩn bị xong chưa?

338. 好吃 (a) /hǎochī / ngon

这种菜好吃。

Zhèzhǒng cài hǎochī.


Món ăn này rất ngon

339. 好处 (n) /hǎochu/ điểm tốt , ưu điểm

他从中得到不少好处。
Tā cóngzhōng dédào bù shǎo hǎochù.
anh ấy rút ra được nhiều điều tốt.

340. 好像 (adv) /hǎoxiàng/ hình như, dường như

他们俩一见面就好像是多年的老朋友。

Tāmen liǎ yī jiànmiàn jiù hǎoxiàng shì duōnián de lǎo péngyǒu.

hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày

341. 号 (n) /hào / số , cỡ

我的座位在10号车厢。

Wǒde zuòwèi zài shíhàochēxiāng.

Chỗ của tôi ở toa số 10.

342. 号码 (n) /hàomǎ/ số , dãy số

这是我的电话号码

Zhè shì wǒ de diànhuàhàomǎ


Đây là số điện thoại của tôi .

343. 喝 (v) /hē / uống

她喝多了。

Tā hēduō le.
Cô ấy đã uống nhiều rồi.

344. 和 (conj) /hé / và , với

他和我是同事。

Tā hé wǒ shì tóngshì.
Anh ta và tôi là đồng nghiệp .

345. 河 (n) / hé/ sông

这条河注入那个湖里。

Zhè tiáo hé zhùrù nàge hú lǐ.


Con sông này chảy vào hồ .

346. 合格/ hégé/ hợp lệ, đạt chuẩn

产品完全合格.
Chǎnpǐn wánquán hégé
sản phẩm hoàn toàn đúng qui cách.

347. 合适 (a) /héshì / phù hợp

我想我们不太合适。

Wǒ xiǎng wǒmen bú tài héshì .


Tôi nghĩ chúng tôi không phù hợp lắm.

348. 盒子(n) /hézi/ cái hộp

这两个盒子一样大。

Zhè liǎnggè hézi yíyàng dà.


Hai cái hộp này to như nhau.
\

349. 黑 (a) / hēi/ đen, tối

天快黑了。

Tiān kuài hēi le.


Trời sắp tối rồi.

350. 黑板/hēibǎn/ bảng đen

谁想上来在黑板上写一个句子?

Shuí xiǎng shànglái zài hēibǎnshàng xiě yígè jùzi ?


Ai muốn lên bảng và viết một câu nào ?

351. 很 (adv) /hěn/ rất , lắm

他个子很高。

Tā gèzi hěngāo.
anh ấy rât cao.

352. 红 (a) /hóng / đỏ

他的脸很红。
Tā de liǎn hěn hóng.
Mặt anh ấy rất đỏ.

353. 猴子 (n) /hóuzi / con khỉ

我昨天去了动物园,看到了猴子。

Wǒ zuótiān qùle dòngwùyuán, kàndàole hóuzi.


Hôm qua tôi đi sở thú đã nhìn thấy con khỉ .

354. 厚 (a) /hòu/ dầy

他脸皮真厚!

Tā liǎnpí zhēnhòu!
Da mặt anh ta thật dày !

355. 后悔 (v) /hòuhuǐ / hối hận

事前要三思,免得将来后悔。

Shìqián yào sānsī, miǎndé jiānglái hòuhuǐ.

việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

356. 后来 (adv) /hòulái/ sau, sau rồi

我后来再也没有见过他。

Wǒ hòulái zàiyě méiyǒu jiànguò tā.


Sau đó tôi không gặp lại anh ta lần nào nữa .

357. 后面 (n) /hòumiàn/ phía sau , mặt sau


房子后面有一个花园。

Fángzi hòumiàn yǒu yīgè huāyuán.

phía sau nhà có một vườn hoa.

358. 忽然 (adv) /hūrán/ đột nhiên , chợt

他想了很久,忽然顿悟。

Tā xiǎng le hěn jiǔ,hūrán dùnwù.


Anh ta đã nghĩ rất lâu, đột nhiên tỉnh ngộ.

359. 护士(n) /hùshi / y tá

她是医院的护士。

Tā shì yīyuàn de hùshì.


Cô ấy là y tá của bệnh viện .

360. 护照 (n) /hùzhào/ hộ chiếu

我的护照丢了!

wǒ de hùzhào diūle!

Hộ chiếu của tôi mất rồi !

361. 互相(adv) /hùxiāng/ lẫn nhau

他们互相不认识

Tāmen hùxiāng bú rènshi


Họ không nhận ra lẫn nhau .
362. 花 (n,v) / huā / hoa , tiêu tiền

这花没香味。

Zhèhuā méi xiāngwèi.


Những bông hoa này không có mùi .

该花的花,该省的省。

Gāi huā de huā, gāi shěng de shěng

Cần tiêu thì tiêu, cần tiết kiệm thì tiết kiệm.

363. 花园 (n) /huāyuán/ hoa viên

今天下午我要打扫花园。

Jīntiānxiàwǔ wǒ yào dǎsǎo Huāyuán.


Chiều nay tôi đã quét dọn vườn hoa.

364. 画 (n, v) /huà/ vẽ , họa bức tranh

你要哪幅画?

Nǐ yào nǎ fú huà ?
Bạn muốn bức tranh nào ?

妈妈正在画静物画。

Māma zhèngzài huà jìngwùhuà.


Mẹ tôi đang vẽ tranh tĩnh vật .

365. 怀疑 (v) /huáiyí/ hoài nghi, nghi ngờ

我怀疑她没说实话。
Wǒ huáiyí tā méi shuō shíhuà.
Tôi nghi ngờ cô ấy không nói sự thật .

366. 坏 (a) /huài /xấu , hỏng


牛奶坏了。

Niúnǎi huài le.


Sữa hỏng rồi .

367. 欢迎 (v) /huānyíng/ đón chào, hoan nghênh

欢迎到北京来!

Huānyíng dào Běijīng lái!


Chào mừng bạn đến Bắc Kinh !

368. 还 (adv) /hái / còn, vẫn còn, hơn

她还没回来。

Tā hái méihuílái.
Cô ấy vẫn chưa quay lại.

369. 环境 (n) / huánjìng/ môi trường , hoàn cảnh

她在双语环境里长大。

Tā zài shuāng yǔ huánjìng lǐ zhǎngdà.


Cô ấy lớn lên trong môi trường song ngữ .

370. 换 (v) / huàn / đổi, thay đổi, , trao đổi

他的医生建议他换工作。
Tā de yīshēng jiànyì tā huàn gōngzuò.
Bác sĩ của anh ấy khuyên anh ấy nên thay đổi lại công việc .

371. 黄 (n) /huáng / màu vàng

红、黄、蓝都是原色。

Hóng 、 huáng 、 lán dōushì yuánsè.


Đỏ, vàng, xanh đều là những màu cơ bản .

372. 回 (v) / huí/ quay lại , về

他送我回了家。

Tā sòng wǒ huílejiā.
Anh ấy tiễn tôi về nhà .

373. 回答 (v) /huídá / trả lời

请回答我的问题。

Qǐng huídá wǒ de wèntí.


Hãy trả lời câu hỏi của tôi .

374. 回忆(v) /huíyì/ hồi tưởng , nhớ lại

她回忆起大学时的生活。

Tā huíyì qǐ Dàxué shí de shēnghuó.


Cô ấy nhớ lại cuộc sống thời đại học .

375. 会 (v) / huì/ hội , hợp lại

晚上有一个会。
Wǎnshàng yǒu yīgè huì.

Tối có cuộc họp.

376. 会议 (n) /huìyì/ hội nghị

会议7点开始。

Huìyì 7 diǎn kāishǐ.


Hội nghị 7 giờ bắt đầu .

377. 活动 (v) / huódòng/ hoạt động

公司经常组织业务学习活动。

Gōngsī jīngcháng zǔzhī yèwù xuéxí huódòng.


Các công ty thường tổ chức các hoạt động học tập nghiệp vụ.

378. 活泼 (a) /huópō/ hoạt bát , nhanh nhẹn

那个小男孩十分活泼。

Nàgè xiǎonánhái shífēn huópo.


Đó là một đứa trẻ rất hoạt bát.

379. 火 (n) /huǒ / lửa

我用一根棍把火拨旺。

Wǒ yòng yìgēn gùn bǎ huǒ bō wàng.


Tôi dùng một cái gậy để lấy lửa.

380. 火车站 (n) /huǒchēzhàn / ga tàu

两个小时后我到了火车站。
Liǎnggè xiǎoshí hòu wǒ dàole huǒchēzhàn.
Hai tiếng sau tôi đến ga tàu .

381. 获得 (v) /huòdé / giành được , đạt được


她获得宝贵的经验。
Tā huòdé bǎoguì de jīngyàn.
Cô ấy đạt được kinh nghiệm quý báu.

382. 或者 (conj) /huòzhě / hoặc

周末我或者在家做饭,或者出去吃。

Zhōumò wǒ huòzhě zài jiā zuòfàn,huòzhě chūqù chī.


Cuối tuần tôi hoặc ở nhà nấu cơm, hoặc ra ngoài ăn.

383. 机场 (n) /jīchǎng/ sân bay

他刚刚离开机场。

Tā gānggāng líkāi jīchǎng.


Anh ấy vừa rời khỏi sân bay.

384. 机会 /jīhuì / cơ hội , dịp

他赢的机会不大

Tā yíng de jīhuì búdà


Cơ hội chiến thắng của anh ấy không lớn.

385. 基础 (n) /jīchǔ/ cơ sở , nền tảng

有一定基础,坚制学下去的话, 一定能学好。

Yǒu yīdìng jīchǔ, jiān zhì xué xiàqù dehuà, yīdìng néng xuéhǎo.

Có một nền tảng nhất định , nếu như kiên trì học tập nhất định có thể học tốt.
386. 鸡蛋 (n) / jīdàn / trứng gà

他摊了个鸡蛋。

Tā tānle gè jīdàn.
Anh ấy đã tráng một quả trứng gà.

387. 激动 (v) / jīdòng / kích động , xúc động

这让她非常激动。

Zhè ràng tā fēicháng jīdòng.


Điều này làm anh ấy vô cùng xúc động .

388. 几乎 (adv) /jīhū/ hầu như, gần như

她几乎要哭了

Tā jīhū yào kūle


Cô ấy gần như khóc rồi.

389. 积极 (a) /jījí/ tích cực , hăng hái

她积极参加学校组织的活动。

Tā jījí cānjiā xuéxiào zǔzhī de huódòn


Cô ấy tích cực tham gia các hoạt động nhà trường tổ chức.

390. 积累 (v) /jīlěi / tích lũy

在过去的两年里,他积累了大量财富。

Zài guòqù de liǎngnián lǐ, tā jīlěile dàliàng cáifù.


Trong hai năm qua, ông ta đã tích lũy được nhiều của cải.
391. 极 (adv) /jí / rất , hết , cực

他进步极大。

Tā jìnbù jídà.
Anh ấy tiến bộ rất nhiều.

392. 极其 (adv) / jíqí/ cực kỳ , vô cùng, hết sức

劳动是极其光荣的事情。

Láodòng shì jíqí guāngróng de shìqíng.

lao động là việc làm vô cùng vẻ vang.

393. 集合 (v) /jíhé/ tập hợp , tập chung

他们在公园集合。

Tāmen zài gōngyuán jíhé.


Họ đang tập chung ở công viên .

394. 及时 (a) / jíshí / kịp thời

这场雨下得很及时。

Zhè chǎng yǔ xià de hěn jíshí.


Trận mưa này rất đúng lúc.

395. 即使 (conj) /jíshǐ / cho dù

即使分手了,他们还是朋友。

Jíshǐ fēnshǒule,tāmen háishì péngyou.


Cho dù đã chia tay rồi, nhưng họ vẫn là bạn bè.
396. 几 / jǐ/ mấy , vài

昨天来了几位客人?

Zuótiān lái le jǐwèi kèrén?


Hôm qua có mấy khách đến ?

397. 寄 (v) / jì/ gửi

我给她寄了两封信。

Wǒ gěi tā jìle liǎngfēng xìn.


Tôi gửi cho cô ấy hai bức thư.

398. 记得 (v) / jìde / nhớ , gửi

这件事不记得是在哪一年了。

Zhè jiàn shì bù jìdé shì zài nǎ yī niánle.

Chuyện này không nhớ là chuyện hồi năm nào.

399. 记者 (n) /jìzhě / nhà báo

他是一名出色的摄影记者。

Tā shì yìmíng chūsè de shèyǐng jìzhě.


Anh ấy là phóng viên ảnh nổi tiếng .

400. 计划 (n) / jìhuà / kế hoạch

你们应制定学习计划。

Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.


Bạn nên lập ra một quy định học tập

401. 季节 (n) / jìjié/ mùa , khí hậu


402. 既然 (conj) / jìrán / đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau,
kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đýa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)

你既然一定要去,我也不便阻拦。

Nǐ jìrán yīdìng yào qù, wǒ yě bùbiàn zǔlán.

Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

403. 技术 (n) /jìshù / kỹ thuật

我们需要不断学习国际先进技术。

Wǒmen xūyào búduàn xuéxí guójì xiānjìnjìshù.


Chúng ta phải liên tục học hỏi kỹ thuật tiên tiến quốc tế.

404. 继续 (v) / jìxù/ tiếp tục

你们要继续努力。

Nǐmen yào jìxù nǔlì.


Các bạn nên tiếp tục nỗ lực .

405. 家 (n) / jiā / nhà

他在家工作。

Tā zài jiā gōngzuò.


Anh ấy ở nhà làm việc .

406. 家具 (n) /jiājù/ gia cụ , đồ dùng trong nhà

屋里家具太少。

Wū lǐ jiājù tài shǎo.


Căn phòng này ít đồ dùng trong nhà quá.

407. 加班 (v) /jiābān/ tăng ca

他经常加班。

Tā jīngcháng jiābān.
Anh ấy thường tăng ca.

408. 加油站 / jiāyóuzhàn / trạm , xăng

他们开车走了,在一个加油站停了下来。

Tāmen kāichē zǒule, zài yígè jiāyóuzhàn tíngle xiàlái.


Họ lái xe đi và dừng lại ở một trạm xăng.

409. 假 (a) / jiǎ / giả dối, giả định , giả như

你的睫毛是假的吗?

Nǐ de jiémáo shì jiǎ de ma ?


Lông mi của bạn là giả phải không ?

410. 价格 (n) /jiàgé/ giá cả

电脑的价格正在下跌。

Diànnǎo de jiàgé zhèngzài xiàdiē.


Giá máy tính đang giảm.

411. 坚持 (v) /jiānchí/ kiên trì

你应该坚持锻炼身体。

Nǐ yīnggāi jiānchí duànliàn shēntǐ.


bạn nên kiên trì tập thể dục .

412. 检查 (v) / jiǎnchá/ kiểm tra

明天我要检查身体。

Míngtiān wǒ yào jiǎnchá shēntǐ.


Ngày mai tôi phải kiểm tra sức khỏe.

413. 简单 (a) /jiǎndān / đơn giản

他头脑简单。

Tā tóunǎo jiǎndān
Anh ta đầu óc đơn giản.

414. 减肥 (v) /jiǎnféi/ giảm béo

我正在减肥,坚决不吃甜品。

Wǒ zhèngzài jiǎnféi,jiānjué bùchī tiánpǐn.


Tôi đang giảm cân , không được ăn đồ ngọt.

415. 减少 (v) / jiǎnshǎo/ giảm bớt , giảm thiểu

学生的人数减少了。

Xuésheng de rénshù jiǎnshǎole.


Số sinh viên đã giảm.

416. 件 / jiàn / chiếc, cái , kiện

她穿了件粉色衬衫。
Tā chuānle jiàn fěnsè chènshān.
Cô ấy mặc chiêc áo sơ mi màu hồng.

417. 健康 (a) / jiànkāng/ khỏe mạnh

奶奶身体很健康。

Nǎinai shēntǐ hěn jiànkāng.


Bà ngoại rất khỏe mạnh.

418. 见面 (v) /jiànmiàn/ gặp mặt , gặp nhau

他们必要时就会见面。

Tāmen bìyào shí jiù huì jiànmiàn.


Họ sẽ gặp nhau nếu cần thiết.

419. 将来 (n) /jiānglái / tương lai


我们必须为将来做打算。

Wǒmen bìxū wèi jiānglái zuò dǎsuan.


Chúng ta phải lên kế hoạch cho tương lai.

420. 讲 (v) / jiǎng/ nói , kể , giảng

我没有这样讲

Wǒ méiyǒu zhèyàng jiǎng


Tôi không nói như vậy.

421. 奖金 (n) /jiǎngjīn/ tiền thưởng

他们瓜分了奖金。

Tāmen guāfēnle jiǎngjīn.


Họ phân chia tiền thưởng.
422. 降低 (v) /jiàngdī/ hạ thấp, giảm bớt

该行业必须降低成本。

Gāi hángyè bìxū jiàngdī chéngběn.


Ngành công nghiệp phải giảm chi phí .

423. 教 (v) /jiāo/ dạy


我教孩子画画。

Wǒ jiāo háizǐ huàhuà.


Tôi dạy đứa trẻ vẽ tranh .

424. 交 (v) / jiāo / giao , nộp , kết giao , qua lại

我没把作业交给老师。

Wǒ méi bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī.

Tôi chưa nộp bài tập về nhà cho thầy giáo.

425. 交流 (v) /jiāoliú/ giao lưu

老师们就传统教育问题交流了看法。

Lǎoshīmen jiù chuántǒngjiàoyù wèntí jiāoliú le kànfǎ.


Các giáo viên đang trao đổi quan điểm về các vấn đề giáo dục truyền thống.

426. 交通 (n) /jiāotōng/ giao thông

请注意交通安全。

Qǐng zhùyì jiāotōng'ānquán.


Hãy chú ý an toàn giao thông .
427. 骄傲 (a) /jiāo’ào/ kiêu ngạo, tự hào

虚心使人进步,骄傲使人落后。

Xūxīn shǐ rén jìnbù, jiāo'ào shǐ rén luòhòu.

khiêm tốn làm cho người ta tiến bộ, kiêu căng sẽ khiến bị tụt hậu.

428. 角 (n) /jiǎo / sừng, góc

她在三角形的一个角上写了一个数字。

Tā zài sānjiǎoxíng de yígè jiǎo shàng xiěle yígè shùzì.


Cô ấy đã viết một số ở gõ của tam giác.

429. 脚 (n) / jiǎo/ chân

他踩了我的脚!

Tā cǎile wǒ de jiǎo!
Anh ấy giẫm phải chân tôi rồi !

430. 饺子 (n) / jiǎozi / bánh chẻo, sủi cảo

我要吃饺子。

Wǒ yào chī jiǎozi.

Tôi muốn ăn sủi cảo.

431. 叫 (v) /jiào / gọi, kêu

你要叫他进来吗?

Nǐ yào jiào tā jìnlái ma ?


Bạn muốn gọi anh ta vào không ?
432. 教室 (n) /jiàoshì / lớp , phòng họp

我在打扫教室卫生。

Wǒ zài dǎsǎo jiàoshì wèishēng.


Tôi đang quét dọn vệ sinh phòng học.

433. 教授 (n) /jiàoshòu/ giáo sư

这位教授是辞源学的专家。

Zhèwèi jiàoshòu shì cíyuánxué de zhuānjiā.


Vị giáo sư này là chuyên gia ngôn ngữ .

434. 教育 (n) / jiàoyù / giáo dục

她非常热爱教育事业。

Tā fēicháng rè'ài jiàoyùshìyè.


Cô ấy rất nhiệt tình với sự nghiệp giáo dục.

435. 接 (v) / jiē/ tiếp , nối , đón

这一句跟上一句接不上。

Zhè yījù gēn shàng yījù jiē bù shàng.

câu này không nối được với câu trên .

436. 接受 (v) /jiēshòu/ chấp nhận , tiếp thu, tiếp nhận

我愿意接受。

Wǒ yuànyì jiēshòu.
Tôi bằng lòng chấp nhận .

437. 街道 (n) / jiēdào/ phố , đường


我办公室在街道右侧,就在银行后面。

Wǒ bàngōngshì zài jiēdào yòucè, jiù zài yínháng hòumiàn.


Văn phòng của tôi ở ngay bên phải đường, ngay mặt sau của ngân hàng.

438. 结果 (n) /jiéguǒ / kết quả, thành quả

我对结果很放心。

Wǒ duì jiéguǒ hěn fàngxīn.


Tôi rất yên tâm với kết quả .

439. 结婚 (v) /jiéhūn/ kết hôn

明年我结婚。

Míngnián wǒ jiéhūn.
Ngày mai tôi kết hôn rồi.

440. 结束 (v) /jiéshù / kết thúc, hết

他和我结束了讨论。

Tā hé wǒ jiéshùle tǎolùn.
Anh ấy và tôi đã kết thúc cuộc thảo luận .

441. 节目 (n) / jiémù/ tiết mục

今天晚会的节目很精彩。

Jīntiān wǎnhuì de jiémù hěn jīngcǎi.

Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.

442. 节日 (n) /jiérì / ngày tết , ngày lễ


我最喜欢的节日是圣诞节。

Wǒ zuì xǐhuan de jiérì shì shèngdànjié.


Ngày lễ tôi thích nhất là lễ giáng sinh .

443. 节约 (v ) /jiéyuē/ tiết kiệm

他花钱一向很节约。

Tā huāqián yíxiàng hěn jiéyuē.


Anh ấy chi tiêu rất cẩn thận .

444. 姐姐 (n) /jiějie / chị gái

那是我姐姐!

Nà shì wǒ jiějie!
Kia là chị gái của tôi .

445. 解决 (v) /jiějué/ giải quyết

许多问题仍然没有解决。

Xǔduōwèntí réngrán méiyǒu jiějué.


Nhiều vấn đề vẫn chưa được giải quyết .

446. 解释 (v) /jiěshì/ giải thích

我不想和你解释。

Wǒ bùxiǎng hé nǐ jiěshì.
Tôi không muốn giải thích với bạn .

447. 借 ( v) / jiè / mượn


我可以借一下车吗?

Wǒ kěyǐ jiè yí xiàchē ma ?


Tôi mượn xe của bạn một chút được không ?

448. 介绍 ( v) / jièshào / giới thiệu

我把妻子介绍给了同事。

Wǒ bǎ qīzǐ jièshàogěile tóngshì.


Tôi giới thiệu vợ tôi với đồng nghiệp.

449. 今天 /jīntiān/ hôm nay

今天是我的生日。

Jīntiān shì wǒ de shēngrì.


Hôm nay là sinh nhật của tôi

450. 尽管 (adv) /jǐnguǎn/ cứ việc , cho dù

你有什么困难尽管说,我们一定帮助你解决。

Nǐ yǒu shén me kùnnán jìn guǎn shuō, wǒmen yīdìng bāngzhù nǐ jiějué.

anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.

451. 紧张 (a) /jǐnzhāng/ căng thẳng , hồi hộp

第一次登台,免不了有些紧张。

Dì yī cì dēngtái, miǎnbule yǒuxiē jǐnzhāng.

Lần đầu tiên lên sân khấu, không tránh khỏi có chút hồi hộp.

452. 进 (v) /jìn / tiến vào


一个女孩进了房间

Yígè nǚhái jìnle Fángjiān


Một cô gái bước vào phòng.

453. 近 (a) /jìn / gần

这两所大学离得很近。

Zhè liǎngsuǒ dàxué lí de hěn jìn.


Hai trường Đại học này cách nhau rất gần .

454. 进行 (v) /jìnxíng/ tiến hành

会议正在进行。

Huìyì zhèngzài jìnxíng.


Cuộc họp đang tiến hành .

455. 禁止 (v) /jìnzhǐ / cấm chỉ

厂房重地,禁止吸烟。

Chǎngfáng zhòngdì, jìnzhǐ xīyān.

Đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.

456. 精彩 (a) /jīngcǎi/ tuyệt , hay , xuất sắc

足球决赛真的很精彩!

Zúqiú juésài zhēn de hěn jīngcǎi!


Trận chung kết bóng đá thực sự là hay !

457. 精神 (n) /jīngshén/ tinh thần


我感到精神空虚。

Wǒ gǎndào jīngshén kōngxū.


Tôi cảm thấy tinh thần trống rỗng.

458. 经常 (adv) /jīngcháng/ thường, thường xuyên

他经常加班。

Tā jīngcháng jiābān.
Anh ấy thường xuyên tăng ca.

459. 经过 ( v, n ) /jīngguò/ quá trình, qua, đi qua (nơi chốn, thời gian, động tác...)

这路公共汽车经过我家。

Zhè lù gōnggòngqìchē jīngguò wǒjiā.

Cái xe bus này đi qua nhà tôi.

厂长向来宾报告建厂经过。

Chǎng zhǎng xiàng láibīn bàogào jiàn chǎng jīngguò.

Giám đốc báo cáo với quan khách về quá trình xây dựng nhà máy.

460. 经济 (n) /jīngjì / kinh tế

这些新措施使经济紧缩。

Zhèxiē xīn cuòshī shǐ jīngjì jǐnsuō.


Những biện pháp này thắt chặt nền kinh tế .

461. 经理 (n) /jīnglǐ/ giám đốc

我们经理老板着脸。
Wǒmen jīnglǐ lǎo bǎnzheliǎn.
Giám đốc chúng tôi có vẻ mặt nghiêm khắc.

462. 经历 (v) / jīnglì/ từng trải

他正经历着困难时期

Tā zhèng jīnglìzhe kùnnan shíqī


Anh ấy đang trải qua những thời kì khó khăn.

463. 经验 (n) /jīngyàn / kinh nghiệm

他有管理经验。

Tā yǒu guǎnlǐjīngyàn.
Anh ấy có kinh nghiệm quản lí .

464. 京剧 (n) / jīngjù/ kinh kịch

我昨天晚上去看京剧了。

Wǒ zuótiānwǎnshàng qù kàn jīngjù le.


Tối qua tôi đã đi xem kinh kịch .

465. jing(n) / jǐngchá/ cảnh sát

有困难找警察。

Yǒu kùnnán zhǎo jǐngchá.

Có khó khăn tìm cảnh sát.

466. 竟然 (adv) / jìngrán/ mà, lại , vậy mà

走到半路上竟然下起雨来。
Zǒudào bànlù shàng jìngrán xiàqǐyǔlái.
Tôi đã đi được nửa đường vậy mà trời lại bắt đầu mưa.

467. 竞争 (v) /jìngzhēng / cạnh tranh

我们将击败竞争对手。

Wǒmen jiāng jībài jìngzhēngduìshǒu.


Chúng tôi đánh bại các đối thủ cạnh tranh.

468. 镜子 (n) / jìngzi / gương

他在镜子里瞥见了自己的样子。

Tā zài jìngzi lǐ piējiànle zìjǐ de yàngzi.


Anh ấy thoáng thấy dáng vẻ của bản thân trong gương.

469. 究竟 (adv) / jiūjìng/ rốt cuộc , cuối cùng (phó từ, dùng ở câu hỏi)

他究竟想要什么?

Tā jiūjìng xiǎng yào shénme ?


Rốt cuộc anh ta muốn gì ?

470. 九 / jiǔ / chín

十加九是十九。

shí jiā jiŭ shì shíjiŭ


Mười thêm chín là mười chín .

471. 久 (a) / jiǔ / lâu


好久不见了。

Hǎojiǔ bùjiànle。

Đã lâu không gặp !

472. 旧 (n) / jiù / cũ

你的车是新的还是旧的?

Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de?

Xe của bạn là xe mới hay xe cũ ?

473. 就 (adv) / jiù / vừa , mới ,đã

他每天都六点半起床,今天六点钟就起床了.

Hằng ngày, anh ta dạy lúc 6 rưỡi, hôm nay 6h anh ta đã dậy rồi.

474. 举办 (v) /jǔbàn/ tổ chức. cử hành

我们将为她的生日举办一个宴会。

Wǒmen jiāng wèi tā de shēngrì jǔbàn yígè yànhuì.

Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi tiệc vào sinh nhật cô ấy .

475. 举行 (v) / jǔxíng / tổ chức

展览会在文化宫举行。

Zhǎnlǎn huì zài wénhuàgōng jǔxíng.

triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.


476. 拒绝 /jùjué / từ chối , cự tuyệt

他拒绝签合同。

Tā jùjué qiānhétóng.
Anh ấy từ chối kí hợp đồng.

477. 距离 (n) /Jùlí/ khoảng cách , cách , cự ly

俩人的观点有距离。

Liǎrén de guāndiǎn yǒu jùlí.


Quan điểm của hai người họ khác nhau .

现在距离唐代已经有一千多年。
Xiànzài jùlí táng dài yǐjīng yǒu yīqiān duō nián.
thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.

478. 句子(n) / jùzi / câu


这个句子没有意义。

Zhège jùzi méiyǒu yìyì.


Câu này không có nghĩa .

479. 觉得 (v) / juéde / cảm thấy

我觉得不舒服

Wǒ juéde bù shūfu
Tôi cảm thấy không khỏe .

480. 决定 (v) / juédìng / quyết định

决定了的事情是不会改变的。
Juédìngle de shìqíng shì bù huì gǎibiàn de.

Việc đã quyết định sẽ không thay đổi.

481. 咖啡/ kāfēi/ (n) cà phê

我想喝杯咖啡。
Wǒ xiǎng hē bēi kāfēi.
Tôi muốn uống cốc cà phê

482. 开/kāi/ (v) mở, nở, lái

他喜欢开汽车。

Tā xǐhuan kāi qìchē.


Anh ta thích lái xe ô tô

菊花开了。
Júhuā kāile.
Hoa cúc đã nở

信封开了。
Xìnfēng kāile.
Phong thư đã mở

483. 开始/kāishǐ/ (v) bắt đầu

他明天开始上班。
Tā míngtiān kāishǐ shàngbān.
Anh ta ngày mai bắt đầu đi làm

484. 开玩笑/kāi wánxiào/ (v) trêu đùa


别拿我开玩笑。

Bié ná wǒ kāiwánxiào.
Đừng đem tôi ra làm trò đùa

485. 看/kàn/ (v) nhìn, xem

我昨天晚上去看京剧了。

Wǒ zuótiānwǎnshàng qù kàn jīngjù le.


Tôi tối mai đi xem kịch rồi

486. 看法/ kànfǎ/ (n) cách nhìn, ý kiến

我不同意你的看法
Wǒ bùtóngyì nǐ de kànfǎ
Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn

487. 看见/kànjiàn/ (v) nhìn thấy

你看见过瀑布吗?

Nǐ kànjiànguò pùbù ma?


Bạn đã nhìn thấy thác nước chưa?

488. 考虑/ kǎolǜ/ (v) cân nhắc

这事儿你考虑了吗?

Zhè shìr nǐ kǎolǜle ma?


Việc này bạn đã cân nhắc chưa?

489. 考试 (v) /kǎoshì/ thi, kiểm tra

他英语考试没及格。

Tā yīngyǔ kǎoshì méi jígé.


Anh ta đã thi tiếng Anh không qua.

490. 棵/kē/ lượng từ cho cây cối

这棵杨树很高。

zhè kē yángshù hĕn gāo


cái cây dương trụ này rất cao

491. 科学 (n,adj) /kēxué/ khoa học

社会科学领域

shèhuì kēxué lǐngyù


lĩnh vực khoa học xã hội

492. 咳嗽 (v) /késou/ ho

她咳嗽起来,脸色发青。

Tā késou qǐlái, liǎnsè fā qīng.


Cô bắt đầu ho, sắc mặt tái xanh

493. 渴/ kě/ (adj) khát

她渴极了,一口气喝光了两瓶牛奶。
Tā kě jíle, yìkǒuqì hē guāng le liǎngpíng niúnǎi.
Cô ấy khát quá rồi, cô ấy tu 1 lúc 2 chai sữa

494. 可爱/kě’ài/ (adj) đáng yêu

她还算可爱

Tā hái suàn kě'ài


Cô ấy vẫn còn đáng yêu
495. 可怜/kělián/ (adj.v) đáng thương, đáng tiếc

那位病人看上去很可怜。
Nà wèi bìngrén kànshàngqù hěn kělián.
Người bệnh nhân kia trông đi rất đáng thương

496. 可能/kěnéng/ (n.adv.adj) khả năng

我们实现目标是可能的。

Wǒmen shíxiàn mùbiāo shì kěnéng de


Mục tiêu của chúng tôi là có khả năng.
他可能去重庆了。

Tā kěnéng qù Chóngqìng le.


Anh ấy có khả năng đến Trùng Khánh rồi.

497. 可是/kěshì/ (conj) nhưng

这个小镇不大,可是很热闹。

Zhège xiǎozhèn búdà,kěshì hěn rènao.


Thị trấn nhỏ này không lớn nhưngrất náo nhiệt.

498. 可惜/kěxī/ (Adj.adv) đáng tiếc

错过了那个工作机会,真可惜!

Cuòguòle nàgè gōngzuò jīhuì,zhēn kěxī!


Thật đáng tiếc khi bỏ lỡ cơ hội làm việc đó!

499. 可以/kěyǐ/ (v aux. adj) có thể, không tồi

他乒乓球打得还可以。

Tā pīngpāngqiú dǎ de hái kěyǐ.


Anh ấy chơi bóng bàn cũng được
别人能做到的,你也可以。

Biérén néng zuòdào de,nǐ yě kěyǐ.


Những gì người khác có thể làm, bạn cũng có thể.

500. 刻/kè/ (n.adj) khắc

现在是十点一刻。

Xiànzài shì shídiǎn yíkè.


Hiện tại là 10h15

501. 课/kè/ (n) lớp, tiết, môn

这节课多长时间?

Zhè jié kè duō cháng shíjiān ?


Tiết này dài bao lâu?

502. 客人/kèrén/(n) khách

我们有客人

Wǒmen yǒu kèrén


Chúng ta có khách

503. 肯定/kěndìng/(v.adj.adv) khẳng định, chắc chắn

他是否同意,我不能肯定。

Tā shìfǒu tóngyì,wǒ bùnéng kěndìng.


Anh ta có đồng ý hay không, tôi không thể khẳng định
她没有给我肯定的答复。

Tā méiyǒu gěi wǒ kěndìng de dáfù.


Cô ấy không cho tôi câu tra lời chắc chắn
他肯定有罪
Tā kěndìng yǒuzuì
Anh ta chắc chắn có tội

504. 空气/ kōngqì/ (n) không khí

空气湿度很大
Kōngqì shīdù hěn dà
Độ ẩm không khí rấtl ớn

505. 空调/kōngtiáo/ (n) điều h òa

空调坏了。

Kōngtiáo huài le.


Điều hòa hỏng rồi

506. 恐怕/ kǒngpà/ (Adv) sợ hãi

他恐怕考不好。
Tā kǒngpà kǎo bùhǎo.
Anh ta sợ thi không tốt

507. 口/kǒu/ (n) miệng

他吸了口香烟。
Tā xīle kǒu xiāngyān.
Miệng anh ta thở ra mùi thuốc lá

508. 哭/kū/ (v) khóc

你哭什么?

Nǐ kū shénme ?
Bạn khóc cái gì?

509. 苦/kǔ/ (adj.v) đắng, gian khổ


照顾6个孩子可苦了她。

Zhàogù liùgè háizǐ kě kǔ le tā.


Chăm sóc 6 đứa trẻ thật khổ cô ấy
如果太苦,就在里面放点儿糖。
Rúguǒ tài kǔ, jiù zài lǐmiàn fàng diǎnr táng.
Nếu như quá đắng, liền thêm chút đường vào trong

510. 裤子/kùzi/ (n) quần

裤子都被穿破了。

Kùzi dōu bèi chuānpòle.


Quần đều bị mặc rách rồi

511. 块/ kuài/ (n) miếng; viên; hòn; cục

tấm; bánh; mảnh; thỏi; cái; miếng; cục; tảng (lượng từ của đồ vật có hình miếng, tấm)
两块香皂。

Liǎng kuài xiāngzào.


hai bánh xà phòng

512. 快/ kuài/ (Adj.adv) nhanh, sắp

他脑子快,做事效率高。

Tā nǎozi kuài,zuòshì xiàolǜgāo.


Não anh ta nhanh, làm việc hiệu quả cao
学生快毕业了。

Xuésheng kuài bìyèle.


Học sinh sắp tốt nghiệp rồi

513. 快乐/ kuàilè/ (adj) vui vẻ


祝你生日快乐!

Zhùnǐ shēngrì kuàilè!


Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

514. 筷子/ kuàizi/ (n) đũa

我用筷子拨弄着鸡块。

Wǒ yòng kuàizǐ bōnòngzhe jīkuài.


Tôi dùng đũa để đảo miếng gà

515. 宽 / kuān/ (adj) mở rộng; bao quát, rộng rãi khoan dùng

. 他喜欢裤子边宽一些。

Tā xǐhuan kùzi biān kuān yìxiē.


Anh ấy thích quần rộng hơn 1 chút

516. 困/ kùn/ (v.adj) buồn ngủ

你打哈欠了,莫不是困了吧?

Nǐ dǎ hāqian le,mòbúshì kùn le ba?


Bạn ngáp rồi, không lẽ bạn buồn ngủ rồi à

517. 困难/kùnnan/ (Adj) khó khăn

困难出现了。

Kùnnan chūxiànle.
Khó khăn xuất hiện rồi

518. 扩大/ kuòdà/ (v) mở rộng

沙漠不断扩大。

Shāmò búduàn kuòdà.


Sa mạc đang không ngừng mở rộng.

519. 拉 /lā/ (v) kéo, lôi

朋友遇到困难,我就拉他一把。

Péngyou yùdào kùnnán,wǒ jiù lā tā yìbǎ.


Khi bạn bè gặp khó khăn, tôi sẽ giúp anh ta 1 tay

520. 垃圾桶/lājītǒng/ (n) thùng rác

垃圾桶靠近桌子。
Lājītǒng kàojìn zhuōzi.
Thùng rác gần bàn

521. 辣 /là/ (adj.v) cay

我被洋葱辣得直流眼泪。
Wǒ bèi yángcōng là de zhíliúyǎnlèi.
Tôi bị hành tây làm cay đến chảy nước mắt

522. 来/lái/ (v.adj) đến

家里来了几个客人。
Jiālǐ láile jǐgè kèrén.
Trong nhà 1 vài vị khách đến

523. 来不及/láibují/ đến không kịp

她来不及想好谎言。

Tā láibùjí xiǎng hǎo huǎngyán.


Cô ấy không nghĩ kịp lời nói dối

524. 来得及 /láidejí/ kịp

现在去看电影还来得及。
Xiànzài qù kàn diànyǐng hái láidejí.
Hiện tại đi xem phim vẫn còn kịp

525. 蓝 /lán/ (Adj) xanh

多么蓝的天啊!

Duōmelánde tiān ā!
Thật là một thiên đường xanh!

526. 懒 /lǎn/(adj) lười

她懒得写日记。

Tā lǎnde xiě rìjì.


.cô ấy lười viết nhật kí

527. 浪费 /làngfèi/ (v) lãng phí

你是在浪费时间

Nǐ shì zài làngfèi shíjiān


Bạn đang lãng phí thời gian

528. 浪漫/làngmàn/ (adj) lãng mạn

他极为浪漫。

Tā jíwéi làngmàn.
Anh ấy lãng mạn cực

529. 老/ lǎo/ (Adj.adv.) già, luôn luôn

他老去父母家吃饭。

Tā lǎo qù fùmǔ jiā chīfàn.


Anh ta luôn cơm nhà cha mẹ
她老了,开始有点健忘。
Tā lǎo le, kāishǐ yǒudiǎn jiànwàng.
Cô ấy già rồi bắt đầu có chút đãng trí

530. 老虎/lǎohǔ/ (n ) con hổ

快来看老虎!
Kuài lái kàn lǎohǔ!
Nhanh tới xem con hổ

531. 老师/lǎoshī/ (n) giáo viên

听老师的话

tīng lǎoshī de huà


nghe lời giáo viên

532. 了/le/ (v) đã xong, rồi

好了,好了
Hǎo le, hǎo le
Được rồi, được rồi

533. 累 /lèi/ (Adj) mệt

她太累了,走不动。

Tā tàilèi le,zǒubúdòng.
Cô ấy mệt quá rồi, đi không được

534. 冷/lěng/ (adj) lạnh

我觉得好冷。

Wǒ juéde hǎo lěng.


Tôi cảm thấy rất lạnh
535. 冷静 /lěngjìng / (Adj) yên tĩnh, bình tĩnh

他异常地冷静。
Tā yìcháng de lěngjìng.
Anh ấy bình tĩnh bất thường.

536. 离 /lí / (v) cách

我家离办公室不太远。

Wǒjiā lí bàngōngshì bú tài yuǎn.


Nhà tôi cách chỗ làm không quá xa

537. 离开 / líkāi/ (v) rời khỏi

她不会离开。

Tā búhuì líkāi.
Cô ấy sẽ không rời khỏi

538. 里 /lǐ / (n) bên trong

屋子里没人。
Wūzi lǐ méi rén.
Trong phòng không có ai

539. 理发 /lǐfà/ (v) làm tóc

我需要理发刮脸。

Wǒ xūyào lǐfà guā liǎn


Tôi cần làm tóc cạo râu

540. 理解/lǐjiě/ (v) hiểu rõ


我不能理解
Wǒ bùnéng lǐjiě
Tôi không thể hiểu rõ

541. 理想/ lǐxiǎng/ (n.adj) lý tưởng

他的学习成绩不理想。

Tāde xuéxíchéngjì bùlǐxiǎng.


Thành tích học hành của anh ta không tốt
理想是事业之母。

Lǐxiǎng shì shìyè zhī mǔ.


Lý tưởng là người mẹ sự nghiệp

542. 礼貌 /lǐmào/ (n) lịch sự

他对她很不礼貌。

Tā duì tā hěn bù lǐmào.


Anh ta rất không lịch sự với cô ấy

543. 礼物/lǐwù/ (n) quà tặng

我们把礼物打开吧!

Wǒmen bǎ lǐwù dǎkāi bā!


Chúng ta mở quà tặng ra nhé

544. 厉害/lìhai/ (adj) kinh khủng

他口渴得厉害。

Tā kǒukě de lìhài.
Anh ta khát kinh khủng
545. 力气/lìqi/ (n) sức mạnh

生病后我走路没力气。
Shēngbìng hòu wǒ zǒulù méi lìqì
Lúc ốm tôi không có sức đi lại

546. 例如/lìrú /(v) ví dụ

常规消费例如饭费和电话费

Chángguī xiāofèi lìrú fàn fèi hé diànhuàfèi


Tiêu dùng thường xuyên ví dụ các bữa ăn và hóa đơn điện thoại

547. 历史/lìshǐ/ (n) lịch sử

那已成为历史了

Nà yǐ chéngwéi lìshǐ le
Nó đã trở thành lịch sử

548. 俩/liǎ/ (num) 2

他们俩一般大。

Tāmenliǎ yìbān dà.


Hai người 1 thuyền to

549. 连 /lián/ (v.adv) ngay cả, liền

连看了几眼

lián kànle jǐ yǎn


xem cả 2 mắt

550. 联系 /liánxì/ (v) liên hệ


Lý thuyết liên hệ thực hành

551. 脸/liǎn/ (n) mặt

他的脸很红。

Tā de liǎn hěn hóng.


Mặt anh ta rất đỏ

552. 练习/liànxí/ (v) luyện tập

他每天练习书法自得其乐。

Tā měitiān liànxí shūfǎ zìdé qílè.


Anh ta mỗi ngày tự mình vui vẻ luyện thư pháp

553. 凉快/ liángkuai/ (adj) mát mẻ

我去空调房里凉快凉快。

Wǒ qù kōngtiáofáng lǐ liángkuài-liángkuài.
Tôi đến phòng điều hòa để mát mẻ

554. 两 /liǎng/(num) hai

两/ 三/ 四个都属同一类

Liǎng/ sān/ sìgè dōu shǔ tóng yílèi


Hai / Ba / Bốn cùng thuộc trong cùng một loại

555. 亮/liàng/ (Adj.v) tỏa sáng, sáng

起来吧,天都亮了。

Qǐlái bā,tiān dōu liàngle.


Dậy đi, trời đã sáng rồi
房间亮起来了。
Fángjiān liàng qǐláile.
Căn phòng sáng trở lại

556. 辆 / liàng/ lượng từ cho xe

他开了辆新车。

Tā kāile liàng xīn chē.


Anh ta lái chiếc xe mới

557. 聊天/ liáotiān/ (v) trò chuyện

她给我打电话聊天。

Tā gěi wǒ dǎdiànhuà liáotiān.


Cô ấy gọi cho tôi nói chuyện

558. 了解/liǎojiě/ (v) hiểu rõ

我了解他的为人。

Wǒ liǎojiě tā de wéirén.
Tôi hiểu rõ cách làm ngườic ủa anh ấy

559. 邻居/ línjū/ (n) hàng xóm

他向邻居借了扁铲。

Tā xiàng línjū jiè le biǎnchǎn.


Anh ta mượn chiếc xẻng từ hàng xóm.

560. 零/ líng / (n) số 0

3年后公司净结存为零。

Sānniánhòu gōngsī jìngjiécún wéilíng.


Sau 3 năm, số dư thực của công ty là bằng không.

561. 另外/lìngwài/ (adv) ngoài ra


我去了邮局,另外还去了果蔬店。

Wǒ qùle yóujú,lìngwài hái qùle guǒshū diàn.


Tôi đã đi bưu điện, ngoài ra còn đi cửa hàng rau quả

562. 留 / liú / (v) ở lại, giữ

我不准备留在伦敦。

Wǒ bù zhǔnbèi liúzài lúndūn.


Tôi chưa sẵn sàng ở lại London.

563. 留学/liúxué/ (v) du học

她要到国外去留学。
Tā yào dào guówài qù liúxué.
Cô ấy cần đi nước ngoài du học

564. 流泪 /liúlèi/ (v) rơi nước mắt

请不要为我流泪。

Qǐng búyào wèi wǒ liúlèi.


Xin đừng vì tôi rơi nước mắt

565. 流利/ liúlì/ (Adj) lưu loát

他讲一口非常流利的英语。

Tā jiǎng yìkǒu fēicháng liúlì de yīngyǔ.


Anh ấy nói một câu tiếng Anh rất lưu loát.

566. 流行/liúxíng/ (v) thịnh hành

这种服装开始流行起来。

Zhèzhǒng fúzhuāng kāishǐ liúxíng qǐlái.


Kiểu quần áo này bắt đầu thịnh hành

567. 六/ liù/ số 6

中学六年级

Zhōngxué liù niánjí


Lớp 6 trung học

568. 楼/lóu/ (n) tòa, lầu

那楼是去年建的。
Nà lóu shì qùnián jiàn de.
Tòa nhà kia được xây dựng năm ngoái.

569. 路/lù/ (n) đường

这条路近些。

Zhètiáo lù jìnxiē.
Con đường này gần hơn chút

570. 乱/luàn/ (Adj.n.v) loạn, lộn xộn

对不起,房间有点乱。

Duìbùqǐ, Fángjiān yǒudiǎn luàn.


Xin lỗi, căn phòng có chút bừa bộn

571. 旅游 / lǚyóu/ (n) du ngoạn, du lịch

去国外旅游
qù guówài lǚyóu
đi nước ngoài du lịch
572. 绿 / lǜ/ (Adj) xanh

交通灯变绿了。

Jiāotōng dēng biàn lǜ le.


Đèn giao thông xanh rồi

573. 律师/lǜshī/ (n) luật sư

我也是名律师。

Wǒ yě shì míng lǜshī.


Tôi cũng là luật sư

574. 妈妈/māma/ (n) mẹ

这是我妈妈

Zhè shì wǒ māma


Đây là mẹ tôi

575. 麻烦 /máfan/ (Adj.v.n) làm phiền, phiền

不好意思,麻烦您了。

Bùhǎoyìsi,máfan nín le.


Xin lỗi, làm phiền ngài rồi
入学手续很麻烦。

Rùxué shǒuxù hěn máfan.


Thủ tục nhập học rất phiền toái

576. 马/mǎ/ (n) ngựa

马是草食动物。

Mǎ shì cǎoshídòngwù.
Ngựa là động vật ăn cỏ.
577. 马虎 / mǎhu/ (Adj) qua loa; đại khái; tàm tạm

他课程作业做得很马虎。

Tā kèchéng zuòyè zuò de hěn mǎhu.


Các bài tập về nhà môn học anh ta làm rất qua loa

578. 马上/mǎshàng/ (adv) ngay lập tức

他马上就到。

Tā mǎshàng jiù dào.


Anh ta ngay lập tức liền tới

579. 吗/ma/ (aux) đặt cuối câu nghi vấn không, chưa

5个够吗?

5 gè gòu ma ?
5 cái đủ không?

580. 买/ mǎi/ (v) mua

她爱买贵的衣服。

Tā ài mǎi guì de yīfu.


Cô ấy thích mua quần áo đắt

581. 卖 /mài/ (v) bán

书都卖完了。

Shū dōu màiwánle.


Sách đều bán hết rồi

582. 满 /mǎn/ (Adj.v) đầy, chật, thỏa mãn

她满眼泪花。
Tā mǎnyǎn lèihuā.
Cô ấy mắt đong đầy nước
他对自己的生活心满意足。

Tā duì zìjǐ de shēnghuó xīnmǎnyìzú.


Anh ta rất thỏa mãn với cuộc sống của mình

583. 满意/mǎnyì/ (.v) thỏa mãn, vừa lòng

我十分满意。

Wǒ shífēn mǎnyì.
Tôi rất hài lòng

584. 慢/màn/ (adj) chậm

他说话很慢。

Tā shuōhuà hěn màn


Anh ta nói chuyện rất chậm

585. 忙 /máng/ (adj.v) bận

你这一段忙什么呢?

Nǐ zhè yíduàn máng shénme ne?


Bạn 1 dạo bận gì thế?

586. 猫/ māo/ (n) mèo

她不喜欢猫。

Tā bù xǐhuan māo.
Cô ấy không thích mèo
587. 毛巾 /máojīn/ (n) khăn tắm

用毛巾擦干自己
Yòng máojīn cāgān zìjǐ
Dùng khăn tắm tới lau khô mình

588. 帽子/màozi/ (n) mũ

他脱掉帽子。
Tā tuōdiào màozi.
Anh ta bỏ mũ ra

589. 没 / méi/ (v. adv) không, chưa

屋子里没人。
Wūzi lǐ méi rén.
Trong nhà không người
他没去美国。
Tā méi qù Měiguó.
Anh ta chua đi Mỹ

590. 没关系/méi guānxi/ không sao cả

这跟你没关系。

Zhè gēn nǐ méiguānxi.


Cái này với bạn không sao cả

591. 每/měi/ (adj.adv) mỗi

每个晚上他都要加班。
Měigè wǎnshang tā dōu yào jiābān.
Mỗi buôi tối anh ta đêu phải làm thêm
.

592. 美丽/měilì/ (Adj) đẹp

美丽的人生

měilì de rénshēng
cuộc sống xinh đẹp

593. 妹妹/mèimei/ (n) em gái

我跟妹妹住在一起。
Wǒ gēn mèimei zhùzài yìqǐ.
Tôi cùng em gái sống chung với nhau

594. 门/mén/ (n) cửa

门有多高?

Mén yǒu duō gāo ?


Cửa có cao không?

595. 梦/mèng/ (n.v) mơ, giấc mơ

她梦到自己是电影明星。

Tā mèng dào zìjǐ shì diànyǐng míngxīng.


Cô ấy mơ thấy bản thân là ngôi sao điện ảnh

596. 米 / mǐ/ (n) mét, gạo

这种米杂质很多。

Zhèzhǒng mǐ zázhì hěnduō.


Loại gạo này có rất nhiều tạp chất.

597. 米饭/mǐfàn/ (n) cơm

把米饭热一热再吃。

Bǎ mǐfàn rèyīrè zài chī


Đem cơm hâm nóng rồi ăn

598. 密码/mìmǎ/ (n) mật mã

你拿回密码了吗?

Nǐ náhuí mìmǎ le ma ?
Bạn cầm lại mật mã chưa?

599. 免费/miǎnfèi/ (v) miễn phí

这里的孩子可以免费入学。

Zhèlǐ de háizǐ kěyǐ miǎnfèi rùxué.


Trẻ em nơi đây có thể miễn phí nhập học

600. 面包/miànbāo/ (n) bánh mì

这面包快过保质期了。

Zhè miànbāo kuài guò bǎozhìqī le.


Loại bánh mì này sắp hết hạn rồi

601. 面条/miàntiáo/ (n) mỳ sợi

请来碗面条。

Qǐng lái wǎn miàntiáo.


Hãy đem bát mỳ tới

602. 民族/mínzú/ (n) dân tộc

中国有56个民族。
Zhōngguó yǒu 56 gè mínzú.
Trung quốc có 56 dân tộc

603. 明白/míngbai/ (adj, v) hiểu rõ, rõ ràng

他没讲明白。

Tā méi jiǎng míngbai.


Anh ta không nói rõ

604. 明天/míngtiān/ (n) ngày mai

他们明天来

Tāmen míngtiān lái


Họ ngày mai tới

605. 名字/míngzi/(n) tên

你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Bạn tên là gì?

606. 母亲/mǔqīn/ (n) mẹ

母亲给了我一切。

Mǔqīn gěile wǒ yíqiè.


Mẹ đã cho tôi toàn bộ
607. 目的/mùdì / (n) mục đích

他终于达到了目的了。

Tā zhōngyú dádàole mùdì le.


Anh ta cuối cùng cũng đạt được mục đích rồi

608. 拿/ná/ (v) cầm

他手里拿着一本书。

Tā shǒulǐ názhe yìběn shū.


Trong tay anh ta cầm 1 cuốn sách

609. 哪 /nǎ/ (pron) nào

nǎr 哪儿 (adv) nơi nào

哪是我的包裹?
Nǎ shì wǒ de bāoguǒ?
Đó là bưu kiện của bạn ?
你住哪儿?

Nǐ zhù nǎer ?
Bạn ở nơi nào?

610. 那/nà/ (pron.conj) đó, thì

Nàr 那儿 (adv) nơi đó

你想买,那就买吧。

Nǐ xiǎng mǎi,nà jiù mǎi bā.


Bạn muốn mua thì mua thôi

611. 奶奶/nǎinai / (n) bà ngoại


奶奶身体很健康。
Nǎinai shēntǐ hěn jiànkāng.
Bà ngoại sức khỏe rất tốt

612. 耐心/nàixīn/ (adj) nhẫn nại

她对孩子很有耐心。

Tā duì háizǐ hěn yǒu nàixīn.


Cô ấy rất nhẫn nại với trẻ con

613. 南/nán/(n) hướng nam

哪边是南?

năbiān shì nán ?


bên đó là hướng nam?

614. 难/nán/ (adj) khó

我很难抱怨

Wǒ hěnnán bàoyuàn
Tôi khó có thể phàn nàn

615. 难道/nándào/ (adv) lẽ nào

难道你就不累?

Nándào nǐ jiù bú lèi?


Lẽ nào bạn không mệt?

616. 难过/nánguò/ (v.adj) khó chịu, buồn

他挣得不多,日子难过。

Tā zhèngde bù duō,rìzi nánguò.


Anh ấy không kiếm được nhiều tiền và ngày khó sống
别为她难过。

Bié wèi tā nánguò.


Đừng buồn vì cô ta

617. 难受/nánshòu / (v) khó chịu

我头疼得难受。

Wǒ tóuténg de nánshòu.
Anh ta đau đầu khó chịu

618. 男人/nánrén/ (n) đàn ông

那个男人结婚了。

Nàge nánrén jiéhūnle.


Người đàn ông đó kết hôn rồi

619. 呢/ ne/ (aux) nhé, đâu, nhỉ

为什么不呢?

Wèishénme bùne ?
Tại sao không được?

620. 内/nèi/ (n) bên trong

他在一个月内完成了任务。

Tā zài yígè yuè nèi wánchéngle rènwù.


Anh ta trong 1 tháng đã hoàn thành nhiệm vụ

621. 内容/nèiróng/(n) nội dung

这本书的内容棒极了。

Zhèběnshū de nèiróng bàng jíle.


Nội dung cuốn sách này cực đỉnh

622. 能/néng/ (v năng nguyện ) có thể, khả năng

我能照顾好自己。

Wǒ néng zhàogùhǎo zìjǐ.


Tôi có thể tự chiếu cố tốt bản thân

623. 能力/nénglì/(n) năng lực

你要相信自己的能力。
Nǐ yào xiāngxìn zìjǐ de nénglì.
Bạn cần tin tưởng năng lực bản thân

624. 你/nǐ/ (n) bạn

你是我最好的朋友。
Nǐ shì wǒ zuìhǎo de péngyou.
Bạn là người bạn tốt nhất của tôi

625. 年/nián/ (n) năm

多年没见,你变富态了。

Duōnián méijiàn,nǐ biàn fùtài le.


Nhiều năm không gặp, bạn thành giàu rồi

626. 年级/niánjí/ (n) năm, lớp

我妹妹四年级。

Wǒ mèimei sìniánjí.
Em gái tôi lớp 4

627. 年龄/niánlíng/ (n) năm tuổi


他和汤姆年龄相同。

Tā hé tāngmǔ niánlíng xiāngtóng.


Anh ta cùng tuổi với Tom.

628. 年轻/niánqīng/ (adj) trẻ tuổi

您看起来年轻了许多。

Nín kànqǐlái niánqīng le xǔduō.


Ngài nhìn trẻ hơn nhiều

629. 鸟/niǎo/ (n) chim

一只鸟从湖边飞过。

Yìzhī niǎo cóng Húbiān fēiguò


Một con chim bay qua hồ.

630. 您/nín/ (n) ngài

不麻烦您了

Bù máfan nín le
Không làm phiền ngài

631. 牛奶/niúnǎi/ (n) sữa bò

牛奶坏了。
Niúnǎi huài le.
Sữa bò hỏng rồi

632. 农村/nóngcūn/ (n) nông thôn

你喜欢住在农村还是城市?
Nǐ xǐhuan zhùzài nóngcūn háishì chéngshì ?
Bạn có thích sống vùng nông thôn hay thành thị?

633. 弄/nòng/ (v) làm

别把衣服弄脏了。

Bié bǎ yīfu nòngzāngle.


Đừng đem quần áo làm bẩn

634. 努力/ nǔlì/ (v) nỗ lực

他不努力工作。
Tā bù nǔlì gōngzuò.
Anh ta không nỗ lực làm việc

635. 暖和 /nuǎnhuo/ (adj) ấm áp

你觉得够暖和吗?

Nǐ juéde gòu nuǎnhuo ma


Bạn cảm thấy đủ ấm áp không?

636. 女儿 /nǚ'ér/ (n) con gái

她的女儿很规矩。

Tāde nǚ'ér hěnguījǔ.


Con gái cô ấy rất quy củ

637. 女人/nǚrén/ (n) phụ nữ

这个女人是谁?

Zhège nǚrén shì shuí ?


người phụ nữ này là ai?
638. 偶尔/ǒu’ěr/ (Adv) thỉnh thoảng

我偶尔去游泳。
Wǒ ǒu'ér qù yóuyǒng.
Tôi thỉnh thoảng đi du lịch .
639. 爬山/páshān/ (v.n) leo núi, môn leo núi

他的爬山装备有致命的缺陷。

Tā de páshān zhuāngbèi yǒu zhìmìng de quēxiàn.

Thiết bị leo núi của anh ta có những sai sót chết người.

640. 排列/páiliè/ (v) sắp xếp; xếp đặt (theo thứ tự

人名按字母顺序排列。

Rénmíng àn zìmǔ shùnxù páiliè.

Các tên xếp theo thứ tự chữ cái.

641. 盘子/pánzi/ (n) đĩa

我推开我的盘子。

Wǒ tuīkāi wǒ de pánzi.

Tôi đẩy đĩa của tôi ra.

642. 判断 / pànduàn/ (v) phán đoán

他的判断相当偶然。

Tā de pànduàn xiāngdāng ǒurán.

Sự phán đoán của ông ta khá ngẫu nhiên.

643. 旁边/pángbiān /(n) bên cạnh


我想做在窗户旁边。

Wǒ xiǎng zuò zài chuānghu pángbiān

Tôi muốn ngồi ở bên cạnh cửa sổ.

644. 胖 /pàng/ (adj) béo

他比过去胖多了。

Tā bǐ guòqù pàngduōle.

Anh ta béo hơn nhiều so vs quá khứ

645. 跑步/pǎobù/ (v) chạy bộ

他喜欢跑步。

Tā xǐhuan pǎobù.

Anh ta thích chạy bộ

646. 陪/péi/ (v) cùng

我要陪母亲去医院。

Wǒ yào péi mǔqīn qù yīyuàn.

Tôi nên cùng cha đi bệnh viện

647. 朋友 /péngyou/ (n) bạn bè

她的朋友不多。

Tā de péngyou bù duō.

Bạn bè của cô ấy không nhiều

648. 批评/pīpíng / (v) phê bình


我接受她的批评。

Wǒ jiēshòu tā de pīpíng.

Tôi nhận phê bình của cô ấy

649. 皮肤 / pífū/ (n) làn da

她的皮肤很滑。

Tā de pífū hěn huá.

Da của cô ấy rất trơn.

650. 啤酒/píjiǔ/ (n) bia

别喝啤酒了!

Bié hē píjiǔ le!

Đừng uống bia!

651. 脾气/píqi/ (n) tính cách

他脾气好。

Tā píqi hǎo.

Anh ta tính cách tốt

652. 篇 /piān/ (n) bài, trang, tờ

你写了多少篇作文?

nĭ xiĕ le duōshăo piān zuòwén

bạn viết bao nhiêu trang văn?

653. 便宜 /piányi/ (adj) rẻ


坐火车要便宜得多。

Zuò huǒchē yào piányi de duō.

Ngồi tầu hỏa sẽ rẻ hơn nhiều

654. 骗/piàn/ (v) lừa

你被骗了!

Nǐ bèi piànle!

Bạn bị lừa rồi

655. 票/piào/ (n) phiếu, vé

票卖光了。

Piào mài guāng le.

Vé mua hết rồi

656. 漂亮/piàoliang/ (Adj) xinh đẹp

你女儿真漂亮。

Nǐ nǚ'ér zhēn piàoliang.

Con gái bạn thật xinh đẹp

657. 乒乓球/pīngpāngqiú/ (n) bóng bàn

他乒乓球打得还可以。

Tā pīngpāngqiú dǎ de hái kěyǐ.

Anh ta đánh bóng bàn được


658. 苹果/píngguǒ/ (N) táo

她把苹果一分为二。

Tā bǎ píngguǒ yìfēnwéi'èr.

Cô ấy đem quả táo phân làm 2

659. 平时/píngshí/ (adv) bình thường

他比平时来得早。

tā bĭ píngshí láidézăo

anh ta tới sớm hơn so với bình thường

660. 瓶子/píngzi/ (n) chai lọ bình

每个瓶子有一升的容量。

Měigè píngzi yǒu yìshēng de róngliàng.

Mỗi 1 cái chai có dung tích lít riêng.

661. 破/pò/ (adj.v) vỡ; đứt; thủng

他的膝盖破了。

Tā de xīgài pòle.

Đầu gối của anh ta đã vỡ.

662. 葡萄/pútao/ (n) nho

葡萄还没熟呢。
Pútáo hái méi shú ne.

Nho vẫn còn chưa chin mà

663. 普遍/pǔbiàn/(adj.adv) phổ biến

普遍的乐观情绪

Pǔbiàn de lèguān qíngxù

Sự lạc quan phổ biến

664. 普通话/pǔtōnghuà/ (n) tiếng phổ thông

她普通话说的足够流利。

Tā pǔtōnghuà shuō de zúgòu liúlì.

Tiếng phổ thông cô ấy nói rất lưu loát

665. 七 /qī/(NUM) số 7

世界七大奇观

shìjiè qī dà qíguān

7 kì quan thế giới

666. 妻子/qīzi/ (n) vợ

他对妻子很体贴

Tā duì qīzǐ hěn tǐtiē

Anh ấy rất quan tâm vợ

667. 骑/qí/ (v) lái, cưỡi, đi

他准备骑自己的马。
Tā zhǔnbèi qí zìjǐ de mǎ.

Anh ta chuẩn bị tự mình cưỡi ngựa

668. 其次/qícì/(pron) tiếp theo

其次要做的事是什么?

Qícì yào zuò de shì shì shénme?

Tiếp theo cần làm điều gì

669. 其实/qíshí/ (adv) trên thực tế

他表面上热情,其实特假。

Tā biǎomiànshàng rèqíng,qíshí tè jiǎ.

Anh ta bên ngoài nhiệt tình, thực tế đặc biệt giả tạo

670. 其他/qítā/ (n) cái khác

还有其他事情没有?

Háiyǒu qítā shìqing méiyǒu?

Vẫn còn sự việc khác à?

671. 其中/qízhōng/ (n) trong đó

其中一个是鱼。

qízhōng yīgè shì yú

trong đó 1 cái là cá
672. 奇怪/qíguài/ (Adj) kì quái

整个经历的确有些奇怪。

Zhěnggè jīnglì díquè yǒuxiē qíguài.

Toàn bộ trải nghiệm này hơi kì quái.

673. 起床/qǐchuáng/ (v) dậy, rời giường

他们起床了吗?

Tāmen qǐchuángle ma ?

Họ tỉnh rồi chứ?

674. 起飞/qǐfēi/ (v) cất cánh, bay

飞机准时起飞。

Fēijī zhǔnshí qǐfēi.

Máy bay đúng giờ cất cánh

675. 起来/qǐlái/ (v) lên (dùng sau động từ, biểu thị hướng đi lên)

赶快起来,来客人了。

Gǎnkuài qǐlái,lái kèrén le.

Nhanh lên, khách đến rồi

676. 气候/qìhòu/ (n) khí hậu

北方的气候更加寒冷。

Běifāng de qìhòu gèngjiā hánlěng.

Thời tiết phương bắc càng giá lạnh


677. 千/qiān/(num) nghìn

它们是以千计算的。

tāmen shì yĭ qiān jìsuàn de

Chúng được tính bằng nghìn.

678. 千万/qiānwàn/(num) 10 triệu

赶快坐啊/ 千万别客气

Gǎnkuài zuò a/ qiānwànbié kèqi

Nhanh ngồi đi, ngàn vạn đừng khách khí

679. 铅笔/qiānbǐ/ (n) bút chì

她嘴里衔着一支铅笔。

Tā zuǐlǐ xiánzhe yìzhī qiānbǐ.

Cô ngậm bút chì trong miệng.

680. 签证/qiānzhèng/ (n) visa

你怎么拿到签证的?

Nǐ zěnme nádào qiānzhèng de ?

Làm thế nào để bạn cầm được visa?

681. 钱 /qián / (n) tiền

这多少钱?

Zhè duōshǎo qián ?

Cái này bao nhiêu tiền?

682. 前面/qiánmiàn/ (n) đằng trước


终点站就在前面。

Zhōngdiǎnzhàn jiù zài qiánmiàn.

Trạm cuối ở chính đằng trước

683. 墙/qiáng/ (n) tường

她背靠着墙。

Tā bèikào zhe qiáng.

Cô dựa lưng vào tường

684. 敲/qiāo/ (v) gõ; khua

他使劲敲门。

Tā shǐjìn qiāomén.

Anh ấy gõ cửa

685. 桥/qiáo/ (n) cầu

这座桥载重十吨。

Zhè zuò qiáo zàizhòng shídūn.

Cầu này nặng mười tấn

686. 巧克力/qiǎokèlì/ (n) socola

我很喜欢巧克力。

Wǒ hěn xǐhuan qiǎokèlì.

Tôi rất thích socola

687. 亲戚 /qīnqi/ (n) họ hàng


暑假,我们去探了亲戚。

Shǔjià, wǒmen qù tànle qīnqi.

Trong kỳ nghỉ hè, chúng tôi đã đi họ hàng chơi.

688. 轻 /0qīng/ (adj) nhẹ

我把那扇门轻推开。

Wǒ bǎ nàshànmén qīng tuīkāi.

Tôi đẩy nhẹ cánh cửa.

689. 轻松/qīngsōng/ (adj) thoải mái

他赢得很轻松。

Tā yíngdé hěn qīngsōng.

Anh ta thắng rất thoải mái

690. 清楚/qīngchu/ (adj.v) rõ ràng, hiểu rõ

这个问题你清楚吗?

Zhège wèntí nǐ qīngchu ma?

Câu hỏi này bạn rõ chưa?

691. 晴/qíng/ (adj) trời trong; trời quang

天气晴了。

tiānqì qíng le

trời quang rồi

692. 情况/qíngkuàng/ (n) tình hình

我父母身体情况良好。
Wǒ fùmǔ shēntǐ qíngkuàng liánghǎo.

Tình hình sức khỏe cha mẹ tôi rất tốt

693. 请/qǐng/ (v) mời, hãy

请他进来。

Qǐng tā jìnlái.

Mời anh ta tiến vào

694. 请假/qǐngjià/ (v) xin nghỉ

她请假10天去度假。

Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.

Anh ta xin nghỉ 10 ngày nghỉ phép

695. 请客/qǐngkè/ (v) mời khách

今天我来请客。

Jīntiān wǒ lái qǐngkè.

Hôm nay tôi mời khách

696. 穷/qióng / (adj) nghèo; nghèo nàn

他家很穷,总用麻经儿当裤腰带。

Tā jiā hěnqióng,zǒng yòng májīngr dāng kùyāodài.

Gia đình ông rất nghèo, và ông luôn mặc quần bằng cây gai dầu.

697. 秋/qiū/ (n) mùa thu

秋苹果通常为红色。
Qiū píngguǒ tōngcháng wéi hóngsè.

Táo mùa thu thường có màu đỏ.

698. 区别/qūbié/ (v) phân biệt

我看不出它们之间有什么区别。

Wǒ kànbùchū tāmen zhījiān yǒu shénme qūbié.

Tôi không thấy có sự khác biệt giữa chúng.

699. 取/qǔ/ (v) rút, cử, nhấc

给孩子取个名

gěi háizǐ qǔgèmíng

đặt tên cho con

700. 去/qù / (v) đi

我们昨天去上海了。

Wǒmen zuótiān qù Shànghǎi le.

Chúng tôi hôm qua đã đi thượng hải

701. 去年/qùnián/ (n) năm ngoái

这是去年的流行色。

Zhè shì qùnián de liúxíngsè.

Đây là màu thịnh hành năm ngoái

702. 全部/quánbù/ (adj) toàn bộ

那就是全部吗?

Nà jiùshì quánbù ma ?
đó là toàn bộ à

703. 缺点/quēdiǎn/ (n) điểm thiếu sót

粗心是他的一个缺点。

Cūxīn shì tā de yígè quēdiǎn.

Bất cẩn là một trong những thiếu sót của ông.

704. 缺少/ quēshǎo/ (v) thiếu

Tôi thiếu nhân lực ở đây.

705. 却/què/ (v.adj) lùi, lại; mà lại; nhưng mà

我有许多话要说,却不知从何说起。

Wǒ yǒu xǔduō huà yàoshuō,què bùzhī cónghéshuōqǐ.

Tôi có nhiều điều để nói nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu.

706. 确实/quèshí / (Adj.adv) sự thật

他确实聪明。

Tā quèshí cōngmíng.

Anh ta thực sự thông minh

707. 群/qún/ (n) bầy; đàn; đống; đoàn; đội; cụm

这群盗寇无恶不作。

Zhè qún dàokòu wúè búzuò.

Đoàn cướp này không ác không làm.

708. 裙子/qúnzi/ (n) váy


这裙子可以洗吗?

Zhè qúnzi kěyǐ xǐ ma ?

Cái váy này có thể giặt không?

709. 然而/rán’ér/ (conj) tuy nhiên

他发了财,然而生活依然俭朴。

Tā fālecái,rán'ér shēnghuó yīrán jiǎnpǔ.

Anh ta giàu rồi, nhưng cuộc sống của anh ta vẫn đơn giản.

710. 然后/ránhòu/ (conj) sau đó

我先看新闻,然后吃晚饭。

Wǒ xiān kàn xīnwén,ránhòu chī wǎnfàn.

Tôi đọc tin tức trước sau đó ăn tối

711. 让/ràng/ (v) khiến, cho

老板不让我休假。

Lǎobǎn bú ràng wǒ xiūjià.

Sếp không cho tôi xin nghỉ

712. 热/rè/ (Adj.n) nóng

今天真热。

Jīntiān zhēn rè.

Hôm nay nóng thật

713. 热闹/ rènao / (Adj) náo nhiệt


那些小城镇很热闹。

Nàxiē xiǎochéngzhèn hěn rènao.

Những thành phố nhỏ lại rất náo nhiệt

714. 热情/rèqíng/ (Adj.n) nhiệt tình

她对顾客非常热情。

Tā duì gùkè fēicháng rèqíng.

Cô ấy vô cùng nhiệt tình với khác

715. 人/rén/ (n) người

我们每个人

Wǒmen měigèrén

Mỗi 1 người chúng tôi

716. 人民币 /rénmínbì/ (n) nhân dân tệ

人民币不宜升值。

Rénmínbì bùyí shēng zhí.

Không nên đánh giá RMB.

717. 任何/rènhé/ (Adj) bất kì

任何人都不能迟到。

Rènhé rén dōu bùnéng chídào.

Bất kì ai cũng không được đến muộn

718. 任务/rènwu/ (n) nhiệm vụ


他不惧怕任务。

Tā bú jùpà rènwù.

Anh ta không sợ nhiệm vụ.

719. 认识/rènshi/ (v.n)quen , tri thức.

我不认识他

Wǒ bú rènshi tā

Tôi không quen anh ta

720. 认为/rènwéi/ (v) nghĩ rằng

你认为这篇文章怎么样?

Nǐ rènwéi zhèpiān wénzhāng zěnmeyàng?

Bạn nghĩ rằng bài văn này như nào?

721. 认真/rènzhēn/ (adj.v) tin thật tưởng thật, nghiêm túc

他开个玩笑,你就认真了。

Tā kāigèwánxiào,nǐ jiù rènzhēn le.

Anh ta kể chuyện cười bạn lại tin thật rồi

他是认真的

Tā shì rènzhēn de

Bạn nghiêm túc thật

722. 扔/rēng/ (v) vứt, quăng

他把垃圾扔了。

Tā bǎ lājī rēngle.
Anh ta đem rác vứt rồi

723. 仍然/réngrán/ (Adv) vẫn

他仍然保持着老习惯。

Tā réngrán bǎochízhe lǎo xíguàn.

Anh ta vẫn duy trì thói quen cũ.

724. 日/rì/ (n) ngày

他们日夜不停地赶路。

Tāmen rìyè bùtíng de gǎnlù.

Họ ngày đêm không ngừng làm đường

725. 日记/rìjì/ (n) nhật kí

我们决不能翻看艾米的日记。

Wǒmen juébùnéng fānkàn ài mǐ de rìjì.

Chúng ta tuyệt đối không được xem nhật ký của Amy.

726. 容易/róngyì/ (adj) dễ dàng

天冷容易感冒。

Tiānlěng róngyì gǎnmào

Thời tiết lạnh dễ cảm mạo

727. 如果/rúguǒ/ (conj) nếu

如果我没记错

Rúguǒ wǒ méi jìcuò


Nếu tôi nhớ không lầm

728. 入口/rùkǒu/ (n) lối vào

我在商业中心的入口处遇到她。

Wǒ zài shāngyèzhōngxīn de rùkǒuchù yùdào tā.

Tôi gặp cô ấy ở lối vào trung tâm kinh doanh.

729. 软/ruǎn/ (adj) mềm

狗毛很软。

Gǒu máo hěn ruǎn.

Lông chó rất mềm

730. 三/sān/ (num) số 3

我住三层。

Wǒ zhù sāncéng.

Tôi ở tầng 3

731. 伞/sǎn/ (n) ô

你有伞吗?

Nǐ yǒu sǎn ma ?

Bạn có ô không?

732. 散步/sànbù / (v) tản bộ

我想散散步。

Wǒ xiǎng sànsànbù.
Tôi muốn tản bộ lúc

733. 森林/sēnlín/ (n) rừng

他们不接近森林。

Tāmen bù jiējìn sēnlín.

Họ không đến gần rừng

734. 沙发/shāfā/ (n) sopha

我们把沙发搬到了卧室。

Wǒmen bǎ shāfā bāndàole wòshì.

Chúng tôi đem sopha vào phòng ngủ

735. 商店/shāngdiàn/ (n) cửa hàng

商店工作很难做

Shāngdiàn gōngzuò hěnnán zuò

Công việc cửa hàng rất khó

736. 商量/shāngliang/ (v) thương lượng

咱们共同商量

Zánmen gòngtóng shāngliang

Chúng ta cùng thương lượng

737. 伤心 /shāngxīn/ (adj) đau lòng

他非常失望伤心。

Tā fēicháng shīwàng shāngxīn.

Anh ta vô cùng thất vọng đau lòng


738. 上/shàng/ (v) lên, trên

在电视上播放

Zài diànshì shàng bōfàng

Phát sóng trên tv

739. 上班/shàngbān/ (v) làm việc

他已经去上班了

Tā yǐjīng qù shàngbānle

Anh ta đã đi làm rồi

740. 上网/shàngwǎng/ (v) lên mạng

他大约在上网。

Tā dàyuē zài shàngwǎng.

Anh ta chắc đang trên mạng

741. 上午/shàngwǔ/ (n) buổi sáng

星期一上午

Xīngqīyī shàngwǔ

Sáng thứ hai

742. 稍微/shāowēi/ (adv) sơ qua, 1 chút

我稍微清洗了一下长椅。

Wǒ shāowēi qīngxǐle yíxià chángyǐ.

Tôi đã làm sạch băng ghế dự bị một chút.


743. 少/shǎo/ (adj.v ) ít thiếu, mất

屋里家具太少。

Wū lǐ jiājù tài shǎo.

Có quá ít nội thất trong phòng.

她发现自行车少了。

Tā fāxiàn zìxíngchē shǎo le.

Cô ấy phát hiện xe đạp mât rồi

744. 社会/shèhuì/ (n) xã hội

他属于上层社会。

Tā shǔyú shàngcéngshèhuì.

Ông thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

745. 谁/shéi/ ai

谁在门外?

Shuí zài ménwài?

Ai ở ngoài cửa?

746. 深/shēn/ (adj) sâu

这本书对孩子来说太深了。

Zhèběn shū duì háizi láishuō tài shēn le.

Cuốn sách này quá thâm sâu cho trẻ em.

747. 申请/shēnqǐng/ (v) xin

他申请了一张信用卡。
Tā shēnqǐngle yìzhāng xìnyòngkǎ.

Anh ấy đã nộp đơn xin thẻ tín dụng.

748. 身体/shēntǐ/(n) thân thể

他伸直身体。

Tā shēnzhí shēntǐ.

Anh ta thẳng người lên.

749. 什么/shénme/ (pron) cái gì

你要什么?

Nǐ yào shénme?

Bạn cần cía gì?

750. 甚至/shènzhì/(adv) thậm chí

父亲去世后,他痛苦得甚至无法工作。

Fùqīn qùshì hòu,tā tòngkǔ de shènzhì wúfǎ gōngzuò.

Sau cái chết của cha mình, anh ấy rất đau đớn đến nỗi thậm chí anh ta không thể làm việc.

751. 生病/shēngbìng/ (v) sinh bệnh

这孩子突然生病。

Zhè háizi tūrán shēngbìng.

Đứa trẻ này đột nhiên bị bệnh

752. 生活/shēnghuó/ (n.v) cuộc sống, sống

他从小和祖母一起生活。

Tā cóngxiǎo hé zǔmǔ yìqǐ shēnghuó.


Anh ta sống với bà ngoại từ thời thơ ấu.

753. 生命/shēngmìng/ (n) cuộc sống

生命的起源

shēngmìng de qǐyuán

Nguồn gốc của cuộc sống

754. 生气/shēngqì/ (v.n) tức giận

使某人生气

Shǐ mǒurén shēngqì

Khiến cho ai tức giận

755. 生日/shēngrì/ (n) sinh nhật

祝你生日快乐!

Zhùnǐ shēngrì kuàilè!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

756. 声音/shēngyīn/ (n) thanh âm, giọng nói

他声音低沉。

Tā shēngyīn dīchén.

Giọng nói anh ta trầm thấp

757. 省/shěng/ (n) tỉnh

这个省人烟稀少。

Zhège shěng rényānxīshǎo.


Tỉnh này có dân số thưa thớt.

758. 剩/shèng/ (v) thừa lại, sót lại

买完东西后,我还剩10镑钱。

Mǎi wán dōngxī hòu,wǒ hái shèng shíbàng qián

Sau khi mua đồ, tôi vẫn còn thừa 10 cân.

759. 失败/shībài/ (v) thất bại

卫星发射失败了。

Wèixīng fāshè shībàile.

Vệ tinh phóng thất bại rồi

760. 失望/shīwàng/ (adj.v) thất vọng

他使父母失望了。

Tā shǐ fùmǔ shīwàng le.

Anh ta khiến cha mẹ thất vọng rồi

761. 师傅/shīfu/ (n) sư phó, có kinh nghiệm trong ..

他是位有名的白案师傅。

Tā shì wèi yǒumíng de báiàn shīfu.

Ông là một bậc thầy nấu ăn nổi tiếng.

762. 湿润/shīrùn/ (adj) ướt; ẩm ướt

南方湿润,北方则干燥。

Nánfāng shīrùn,běifāng zé gānzào.

Phía Nam ướt và phía Bắc khô.


763. 狮子/shīzi/ (n) sư tử

他用步枪射落狮子。

Tā yòng bùqiāng shèluò shīzi.

Anh ta bắn sư tử với một khẩu súng trường.

764. 十/shí/ (n) số 10

你的答案八九不离十。

Nǐde dá'àn bājiǔbùlíshí.

Câu trả lời của bạn là tất cả như nhau.

765. 十分/shífēn/ (Adv) rất, 10 phần

我十分满意。

Wǒ shífēn mǎnyì.

Tôi rất hài lòng

766. 时候/shíhou/ (n) lúc

你什么时候上班?

Nǐ shénmeshíhòu shàngbān?

Bạn lúc nào đi làm?

767. 时间/shíjiān/ (n) thời gian

他不抓紧时间。

Tā bù zhuājǐn shíjiān

Thời gian không bắt kịp thời gian


768. 实际/shíjì/ (n.adj) thực tế

他的想法不切实际。

Tā de xiǎngfǎ búqièshíjì.

Ý tưởng của ông là không thực tế.

769. 实在/shízài/ (Adj.adv) thực sự

我实在不明白。

Wǒ shízai bù míngbai.

Tôi thực sự không hiểu

770. 食品/shípǐn/ (n) thực phẩm

我喜欢俄罗西食品。

Wǒ xǐhuan é luó sī shípǐn.

Tôi thích thực phẩm Nga

771. 使/shǐ/ (v) sử dụng, làm

他不会使电脑。

Tā búhuì shǐ diànnǎo.

Anh ta không biết sử dụng máy tính

772. 使用/shǐyòng/ (v) sử dụng

我使用宽带上网。

Wǒ shǐyòng kuāndài shàngwǎng.

Tôi sử dụng truy cập Internet băng thông rộng.


773. 是/shì/ (v) là.

我是学生。

Wǒ shì xuésheng.

Tôi là học sinh

774. 试/ shì/ (v.n) thử; thí nghiệm

我可以试一下这双鞋吗?

Wǒ kěyǐ shì yíxià zhèshuāng xié ma?

Tôi có thể thử đôi giày này không?

775. 市场/shìchǎng/ (n) chợ, thị trường

这是卖方市场

Zhè shì Màifāngshìchǎng

Đây là thị trường của người bán

776. 适合/shìhé/ (adj) phù hợp

这衬衣很适合你。

Zhè chènyī hěn shìhé nǐ.

Bộ quần áo này rất phù hợp

777. 适应/shìyìng/ (v) thích ứng

使自己适应某事

Shǐ zìjǐ shìyìng mǒushì

Khiến bản thân thích ứng việc gì


778. 世纪/shìjì/ (n) thế kỉ

内战几乎跨越了一个世纪。

Nèizhàn jīhū kuàyuèle yígè shìjì.

Cuộc nội chiến gần như kéo dài một thế kỷ.

779. 世界/shìjiè/ (n) thế giới

这个世界是你的

Zhège Shìjiè shì nǐ de

Thế giới này là của bạn

780. 事情/shìqing/ (n) sự tình

事情不会这么简单。

Shìqing búhuì zhème jiǎndān.

Sự tình không đơn giản

781. 收/shōu/ (v) thu

收少许费用

Shōu shǎoxǔ fèiyòng

Thu một khoản phí nhỏ

782. 收入/shōurù/ (n) thu nhập

我不认为自己有责任决定收入。

Wǒ bú rènwéi zìjǐ yǒu zérèn juédìng shōurù.

Tôi không nghĩ tôi có trách nhiệm quyết định thu nhập.
783. 收拾/shōushi/ (v) thu dọn

该收拾你的包了。

Gāi shōushi nǐ de bāole.

Nên thu dọn túi của bạn rồi

784. 手表/ shǒubiǎo/ (n) đồng hồ

我的手表停了。

Wǒ de shǒubiǎo tíngle.

Đồng hồ của tôi dừng rồi

785. 手机/shǒujī/ (n) điện thoại di động

我没有手机。

Wǒ méiyǒu shǒujī.

Tôi không có điện thoại

786. 首都/shǒudū/ (n) thủ đô

首都飞机场

shŏudōu fēijīchăng

sân bay thủ đô

787. 首先/shǒuxiān/ (adv) đầu tiên

首先,它没有任何意义。

Shǒuxiān, tā méiyǒu rènhé yìyì.

Đầu tiên, nó không có bất cứ ý nghĩa gì

788. 瘦/shòu/ (Adj) gầy


是的,我的脸开始瘦了。

Shì de, wǒ de liǎn kāishǐ shòu le.

Vâng, mặt của tôi bắt đầu gầy rồi

789. 受不了/shòubuliǎo/ chịu không nổi; chịu không được

这真让我受不了。

Zhè zhēn ràng wǒ shòubùliǎo.

Điều này thực sự khiến tôi không chịu được

790. 受到/shòudào/ (v) nhận được

他受到了优待。

Tā shòudàole yōudài.

Anh ta nhận được ưu đãi

791. 售货员/shòuhuòyuán/ (n) nhân viên bán hàng

整天都得站着的售货员

Zhěngtiān dōuděi zhànzhe de shòuhuòyuán

Nhân viên bán hàng đều phải đứng cả ngày

792. 书/shū/ (n)sách

这本书要看

zhèběn shū yàokàn

cuốn sách này cần đọc

793. 输 /shū/ (v) thua

输了之后,他承认了错误。
Shūle zhīhòu, tā chéngrènle cuòwù.

Sau khi thua, anh ta thừa nhận sai lầm

794. 舒服/shūfu/ (adj) thoải mái

感觉不舒服

Gǎnjué bù shūfu

Cảm thấy không thoải mái

795. 叔叔/shūshu/ (n) chú

我要给我叔叔打电话。

Wǒ yào gěi wǒ shūshu dǎdiànhuà.

Tôi cần gọi điện thoại cho chú

796. 熟悉/shúxī/ (v.adj) quen thuộc

我不熟悉这座城市。

Wǒ bù shúxī zhè zuò chéngshì.

Tôi không quen với thành phố này

797. 树/shù/ (n.v) cây, trồng

风把树吹弯了。

Fēng bǎ shù chuī wān le.

Gió thổi uốn cong cây.

十年树木,百年树人。

mười năm trồng cây, trăm năm trồng người.

798. 数量/shùliàng/ (n) số lượng


她衣服的数量一般般。

Tā yīfu de shùliàng yìbān bān.

Số lượng quần áo của cô ấy là như nhau.

799. 数学/shùxué/ (n) số học, môn toán

我学过数学。

Wǒ xuéguò shùxué.

Tôi từng học môn toán

800. 数字 /shùzì/ (n) số

这些数字加得不对。

Zhèxiē shùzì jiā de búduì.

Những con số này không chính xác.

801. 刷牙/shuā yá/ (v) đánh răng

你们刷牙了吗?

nǐmen shuāyále ma ?

các bạn đánh răng chưa?

802. 帅/shuài/ (adj) đẹp trai

帅男人不好。

shuài nánrén bùhăo

người đàn ông đẹp trai không tốt

803. 双/shuāng/ (adj) 2, đôi, cặp

他有双浅绿色的眼睛。
Tā yǒu shuāng qiǎn lǜsè de yǎnjing.

Anh ta có đôi mắt xanh thẳm.

804. 水/shuǐ/ (n) nước

我们需要水来维持生命。

Wǒmen xūyào shuǐ lái wéichí shēngmìng.

Chúng ta cần nước để duy trì cuộc sống.

805. 水果/shuǐguǒ/ (n) hoa quả

水果干瘪了。

Shuǐguǒ gānbiě le.

Trái cây đã khô cạn rồi.

806. 水平/shuǐpíng/(n.adj) trình độ, đẳng cấp

人们的生活水平越来越高。

Rénmen de shēnghuóshuǐpíng yuèláiyuègāo.

Mức sống của người dân ngày càng cao.

807. 睡觉/shuìjiào/ (v) ngủ

睡觉是有效的休息方式。

Shuìjiào shì yǒuxiào de xiūxi fāngshì.

Ngủ là một cách hiệu quả để nghỉ ngơi.

808. 顺便/shùnbiàn/ (adv) nhân tiện

明天你能顺便过来吗?
Míngtiān nǐ néng shùnbiàn guòlái ma ?

Ngày mai bạn có thể nhân tiện qua đây không?

809. 顺利/shùnlì/ (adv) thuận lợi

你们的计划执行得顺利吗?

Nǐmen de jìhuà zhíxíng de shùnlì ma?

Kế hoạch của các bạn tiến hành thuận lợi không?

810. 顺序/shùnxù/ (n) sô thứ tự

我肯定我弄混了问题的顺序。

Wǒ kěndìng wǒ nòng hùnle wèntí de shùnxù.

Tôi chắc chắn rằng tôi đã nhầm lẫn thứ tự của các câu hỏi.

811. 说话/shuōhuà/ (v) nói chuyện

说话有道理

Shuōhuà yǒu dàolǐ

Nói chuyện có đạo lí

812. 说明/shuōmíng/ (v.n) thuyết minh, hướng dẫn

产品使用说明

chǎnpǐn shǐyòng shuōmíng

thuyết minh sử dụng sản phẩm

813. 硕士/shuòshì/ (n) thạc sĩ


学位硕士。

xuéwèi shuòshì

học vị thạc sĩ

814. 司机/sījī/ (n) tài xế

我父亲是有轨电车司机。

Wǒ fùqīn shì yǒuguǐ diànchē sījī.

Cha tôi là lái xe điện.

815. 死/sǐ/ (v.adj) chết

我的背疼死了

Wǒ de bèi téng sǐle

Lưng tôi đau chết mất

816. 四/sì/ (n) số 4

今天星期四。

Jīntiān xīngqīsì.

Hôm nay là thứ năm

817. 送/sòng/ (v) tiễn, đưa

你准备送他什么结婚礼物?

Nǐ zhǔnbèi sòng tā shénme jiéhūn lǐwù

Bạn chuẩn bị tặng anh ta quà kết hôn gì?

818. 速度/sùdù / (n) tốc độ


马放慢了速度。

Mǎ fàngmànle sùdù.

Ngựa phóng chậm tốc độ

819. 塑料袋/sùliàodài/ (n) tuis ni lông

您要塑料袋还是纸袋。

Nín yào sùliào dài háishì zhǐdài.

Bạn có muốn một túi nhựa hoặc một túi giấy?

820. 酸/suān/ (Adj) chua

别吃不到葡萄就说葡萄酸。

Bié chī búdào pútáo jiù shuō pútáo suān.

Không ăn được nho, liền nói nho chua

821. 算/suàn/ (v) tính

这由我说了算

Zhè yóu wǒ shuōlesuàn

Đây là những gì tôi tính nói

822. 虽然/suīrán/(conj) mặc dù

虽然下雨,但是不冷。

Suīrán xiàyǔ,dànshì bùlěng.

Mặc dù trời mưa nhưng mà không lạnh

823. 随便/suíbiàn/ (v.adj) tùy tiện


随便什么东西

Suíbiàn shénmedōngxī

Đồ gì cũng được

824. 随著/suízhe/ cùng với

随著铃响,我醒了。

suí zhù língxiăng wŏ xĭng le

tôi tỉnh cùng tiếng chuông

825. 岁/suì/ (n) tuổi

他20岁了。

Tā èrshísuì le.

Tôi 20 tuổi rồi

826. 孙子/sūnzi/ (n) cháu trai

我想我是他最疼爱的孙子:

Wǒ xiǎng wǒ shì tā zuì téng'ài de sūnzi :

Tôi nghĩ rằng tôi là cháu trai được yêu mến nhất của ông ấy

827. 所以/suǒyǐ /(conj) cho nên

路上堵车,所以我迟到了。

Lùshàng dǔchē,suǒyǐ wǒ chídàole.

Tắc đường cho nên tôi đến muộn rồi


828. 所有/suǒyǒu/ (adj) tất cả

我所有的一切

Wǒ suǒyǒu de yíqiè

Tất cả của tôi

829. 他/tā/(pron) anh ta

他是教师。

Tā shì jiàoshī.
Anh ta là thầy giáo

830. 她/ tā /(pron) cô ấy

她的裙子在衣柜里。
Tā de qúnzi zài yīguì lǐ.
Váy của cô ấy trong tủ quần áo

831. 它/tā/ (pron) nó (chỉ đồ vật)

把它扔掉。
Bǎ tā rēngdiào.
Vứt nó xuống

832. 台/tái/ (n) đài, bục, sân khấu

接下来,乐队指挥走上台前。

Jiēxiàlái, yuèduì zhǐhuī zǒushàng tái qián.


Tiếp theo, chỉ huy của ban nhạc bước lên trước sân khấu.

833. 抬 /tái/ (v) khiêng; nhấc; nâng

站直了,把头抬起来。

Zhàn zhí le, bǎ tóu tái qǐlái.


Đứng thẳng, ngẩng đầu lên !
834. 太/tài/ (adj.adv) quá, lắm
这部电影太长。

Zhèbù diànyǐng tàicháng.


Bộ phim này quá dài

835. 太阳/tàiyáng/ (n) mặt trời

太阳落山了
Tàiyángluòshānle
Mặt trời lặn xuống núi rồi

836. 态度/tàidu/ (n) thái độ

他对这件事表明了态度。

Tā duì zhèjiàn shì biǎomíngle tàidù.


Anh ấy đã thể hiện thái độ của mình đối với vụ việc này.

837. 谈/tán/ (v.n) nói chuyện

谈你自己的意见!

Tán nǐ zìjǐ de yìjiàn!


Nói ý kiến của chính bạn!

838. 弹钢琴/tán gāngqín/ (v) chơi pinano

他哪里会弹钢琴?

Tā nǎlǐ huì tán gāngqín?


Anh ta sẽ chơi piano ở đâu?

839. 汤/tang/ (n) canh

汤很好闻。

Tāng hěnhǎowén.
Canh rất thơm
840. 糖/tang/ (n) đường, kẹo

这些小孩在吹泡泡糖。

Zhèxiē xiǎohái zài chuī pàopàotáng.


Những đứa trẻ này đang thổi kẹo cao su.

841. 躺/tang/ (v) nằm

请躺下,闭上眼睛。

Qǐng tǎngxià, bì shàng yǎnjing.


Hãy nằm xuống, nhắm mắt lại

842. 趟/tang/ (n) chuyến, dãy, hàng

我得去趟银行。

Wǒ děi qù tàng yínháng.


Tôi phải đi ngân hàng 1 chuyến

843. 讨论/tǎolùn/ (v) thảo luận

小组展开了一次讨论。

Xiǎozǔ zhǎnkāile yícì tǎolùn.


Nhóm triển khai 1 cuộc thảo luận.

844. 讨厌/tǎoyàn/ (Adj.v) ghét, đáng ghét

我讨厌他。

Wǒ tǎoyàn tā.
Tôi ghét anh ta
特别讨厌的事物

Tèbié tǎoyàn de shìwù


đồ vật đặc biệt đáng ghét
845. 特别/tèbié/ (Adj.adv) đặc biệt

他的口音很特别。

Tā de kǒuyīn hěn tèbié.


Khẩu âm của anh ta rất đặc biệt
这种产品质量特别好。

Zhèzhǒng chǎnpǐn zhìliàng tèbié hǎo.


Sản phẩm này đặc biệt có chất lượng tốt.

846. 特点 /tèdiǎn/ (n) điểm đăc biệt

这个安排有什么特点?

Zhège ānpái yǒu shénme tèdiǎn ?


Sự sắp xếp này có điểm gì đặc biệt?

847. 疼/téng/ (adj.v) đau , yêu thương, cưng

这儿疼,护士!

Zhèr téng, hùshi!


Chỗ này đau, y tá!
奶奶最疼小孙女儿。

bà cưng nhất là đứa cháu gái út


Nǎinai zuì téng xiǎo sūn nǚ'ér.

848. 踢足球/tī zúqiú/ (v) đá bóng

他爱好体育,尤其喜欢踢足球。

Tā àihào tǐyù,yóuqí xǐhuan tī zúqiú.


Anh thích thể thao và đặc biệt thích chơi bóng đá.

849. 题/tí/ (n) đề mục


这题我回答对了。

Zhètí wǒ huídá duìle.


Câu này tôi đã trả lời đúng rồi

850. 提高/tígāo/ (v) đề cao, nâng

公司提高了汽车价格。

Gōngsī tígāole qìchē jiàgé.


Công ty đã nâng giá xe

851. 提供/tígōng/ (v) cung cấp

他表示他愿意提供帮助。
Tā biǎoshì tā yuànyì tígōng bāngzhù.
Ông biểu hiện rõ ông sẵn sàng giúp đỡ.

852. 提前/tíqián/ (adv) sớm; trước giờ; trước thời hạn

那次提前醒了。
Nà cì tíqián xǐngle.
Thức dậy trước đó.

853. 提醒/ tíxǐng/ (v) nhắc nhở

必须有人提醒我。

Bìxū yǒu rén tíxǐng wǒ.


Ai đó phải nhắc nhở tôi.

854. 体育/tǐyù/ (n) thể dục

她负责体育新闻报道。

Tā fùzé tǐyùxīnwén bàodào.


Cô chịu trách nhiệm báo cáo tin tức thể thao.
855. 天气/tiānqì/ (n) thời tiết

天气有些温暖。
Tiānqì yǒuxiē wēnnuǎn.
Thời tiết có chút ấm áp

856. 甜/tián/ (adj) ngọt

这些橘柑真甜,你也尝尝。

Zhèxiē júgān zhēn tián,nǐ yě chángcháng.


Những quả cam quýt này ngọt ngào, bạn cũng nếm thử nó.

857. 填空/tiánkòng/ (v) điền vào chỗ trống

听读并填空。

tīng dú bìng tiánkōng


nghe rồi điền vào chỗ trống

858. 条/tiáo/ (n) cành; nhánh, đường; đường kẻ

他走上了条人生歧路。
Tā zǒushàngle tiáo rénshēng qílù.
Anh ta bước trên đường rẽ nhân sinh sai lầm

859. 条件/tiáojiàn/ (n) điều kiện

她符合入学条件。
Tā fúhé rùxué tiáojiàn.
Cô ấy phù hợp điều kiện nhập học

860. 跳舞/tiàowǔ/ (v) khiêu vũ

你想跳舞吗?
Nǐ xiǎng tiàowǔ ma ?
Bạn muốn khiêu vũ không?

861. 听/tīng/ (v) nghe

我听不懂。
Wǒ tīng bù dǒng.
Tôi nghe không hiểu

862. 停止/tíngzhǐ/ (v) dừng lại

你什么时间停止工作?

Nǐ shénme shíjiān tíngzhǐ gōngzuò ?


Bạn lúc nào dừng công tác?

863. 挺/tǐng/ (v.adj) , rất, xuất sắc; kiệt xuất, thẳng; ngay

我挺想喝杯咖啡
Wǒ tǐng xiǎng hē bēi kāfēi
Tôi rất muốn uống cốc cà phê
他说话挺冲的。

Tā shuōhuà tǐngchòngde.
Anh ta nói thẳng thừng.

864. 通过/tōngguò/ (v) thông qua, vượt qua

通过这么一说

Tōngguò zhème yì shuō


Vượt qua lần này rồi nói

865. 通知/tōngzhī/ (n.v) thông tri, thông báo

他没有义务通知我们。
Tā méiyǒu yìwù tōngzhī wǒmen.
Anh ta không có nghĩa vụ thông báo cho chúng tôi.

866. 同情/tóngqíng/ (v) đồng tình, đồng cảm, thông cảm

我们同情那些受害者。

Wǒmen tóngqíng nàxiē shòuhàizhě.


Chúng tôi đồng tình với những nạn nhân đó

867. 同事/tóngshì/ (v.n) đồng nghiệp

她是我的同事。
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi

868. 同学/tóngxué/ (n) bạn học, bạn cùng lớp

我和她是同学。
Wǒ hé tā shì tóngxué.
Tôi và cô ấy là bạn học

869. 同意/tóngyì/ (v) đồng ý

我们需要得到老板的同意。

Wǒmen xūyào dédào lǎobǎn de tóngyì.


Chúng ta cần sự đồng ý của ông chủ.

870. 头发/tóufa/ (n) tóc

你的头发湿了

Nǐ de tóufa shī le
Tóc của bạn ướt rồi

871. 突然/tūrán/ (Adj.adv) đột nhiên


我突然想到…
Wǒ tūrán xiǎngdào …
Tôi đột nhiên nghĩ ra

872. 图书馆/túshūguǎn/ (n) thư viện

这是图书馆的精选。

Zhè shì túshūguǎn de jīngxuǎn.


Đây là một lựa chọn của thư viện.

873. 推/tuī / (v) đẩy

后面的人往前推。
Hòumiàn de rén wǎngqián tuī.
Người đứng sau đẩy về phía trước.

874. 推迟/tuīchí/ (v) chậm lại; lùi lại; hoãn lại; trì hoãn

这个会议被推迟了。

Zhège huìyì bèi tuīchíle..


Cuộc họp này bị hoãn lại rồi

875. 腿/tuǐ / (n) chân

她讨厌她的两条腿。

Tā tǎoyàn tā de liǎngtiáo tuǐ


Cô ấy ghét 2 chân của mình

876. 脱/tuō/ (v) rụng; tróc, cởi

他脱不掉捣蛋鬼的帽子。

Tā tuō bú diào dǎodànguǐ de màozi.


Anh ta không thể cởi xuống chiếc mũ tinh nghịch.
877. 袜子/wàzi/(n) bít tất

她的袜子挂破了。
Tā de wàzi guà pole
Bít tất của cô ấy bị treo rách rồi

878. 外/wài/ (adj.adv) ngoài, khác

感情不外露
Gǎnqíng búwài lù
Cảm xúc không bị phơi bày
有没有外太空生命?
Yǒuméiyǒu wàitàikōng shēngmìng ?
Có cuộc sống ở ngoài không gian?

879. 玩/wán/ (v) chơi

咱们玩游戏吧。

Zánmen wányóuxì bā.


Chúng ta chơi game nhé

880. 完/wán/ (v) xong, hoàn thành

他的书写完了。

Tā de shūxiě wánle.
Sách của anh ta viết xong rồi

881. 完成/wánchéng/ (v) hoàn thành

你完成了吗?

Nǐ wánchéngle ma ?
Bạn xong chưa?
882. 完全/wánquán/ (Adj.adv) hoàn toàn

我完全赞成你的观点。

Wǒ wánquán zànchéng nǐ de guāndiǎn


Tôi hoàn toàn tán thành quan điểm của bạn

883. 碗/wǎn/(n) bát

请把碗递给她。

Qǐng bǎ wǎn dìgěi tā.


Xin hãy cầm bát đưa cho cô ấy.

884. 晚上/wǎnshang/ (n) buổi tối

晚上他会在家。

Wǎnshang tā huì zài jiā.


Buổi tối anh ta sẽ ở nhà

885. 万/wàn/ (num.adv) 10 nghìn, tuyệt đối

你万不可错失良机。

Nǐ wàn bùkě cuòshīliángjī


Bạn tuyệt đối không được bỏ qua cơ hội

886. 往/wǎng/(prep) hướng

我们继续往下读。

Wǒmen jìxù wǎngxià dú.


Chúng ta tiếp tục hướng xuống lầu

887. 往往/wǎngwǎng/ (adv) thường

这种疖子往往会复发。

Zhèzhǒng jiēzǐ wǎngwǎng huì fùfā.


Triệu chứng này thường tái phát.
888. 网球/wǎngqiú/ (n) tennis

我喜欢打网球。

Wǒ xǐhuan dǎ wǎngqiú.
Tôi thích đánh tennis

889. 网站/wǎngzhàn/ (n) website

我们都信赖网站。

Wǒmen dōu xìnlài wǎngzhàn.


Tất cả chúng ta đều tin tưởng vào trang web.

890. 忘记/wàngjì/ (v) quên

我忘记了他的样子。

Wǒ wàngjìle tā de yàngzi.
Tôi quên mất hình dáng anh ấy như nào rồi

891. 危险/wēixiǎn/ (adj.n) nguy hiểm

他的命运变得危险。

Tā de mìngyùn biàn de wēixiǎn.


Vận mệnh của anh ta trở nên nguy hiểm rồi

892. 喂/wèi/ alo ( lời nói trong điện thoại)

喂!有人在家吗?

Wèi! yǒu rén zài jiā ma ?


Alo, có người ở nhà không

893. 位/wèi/ vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)

他父亲是位政府律师。
Tā fùqīn shì wèi zhèngfǔ lǜshī.
Cha của anh ta là một vị luật sư của chính phủ.

894. 为/wèi/ (prep) vì, cho

我真为你高兴!

Wǒ zhēn wèi nǐ gāoxìng!


Tôi thật sự mừng cho bạn

895. 为了/wèile/ (prep ) bởi vì

为了买房子,他把车卖了。

Wèile mǎi fángzǐ,tā bǎ chē màile.


Bởi vì mua nhà, anh ta bán xe rồi

896. 为什么/wèi shénme/ (adv) vì sao

你为什么迟到了?

Nǐ wèishénme chídàole?
Bạn tại sao đến muộn?

897. 味道/wèidào/ (n) hương vị

这家饭馆的菜味道不错。

Zhèjiā Fànguǎn de cài wèidào búcuò.


Các món ăn trong nhà hàng này hương vị ngon.

898. 温度/wēndù/ (n) nhiệt độ

把烤箱温度调低。

Bǎ kǎoxiāng wēndù tiáodī.


Hạ nhiệt độ lò nướng.
899. 文化/wénhuà/ (n) văn hóa

你能接受美国文化吗?

Nǐ néng jiēshòu měiguówénhuà ma ?


Bạn có thể chấp nhận văn hoá Mỹ?

900. 文章/wénzhāng/ (n) bài văn

你认为这篇文章怎么样?

Nǐ rènwéi zhèpiān wénzhāng zěnmeyàng?


Bạn nghĩ bài văn này như thế nào?

901. 问/wèn/ (v) hỏi

他总是喜欢问各种问题。

Tā zǒngshì xǐhuan wèn gèzhǒng wèntí.


Anh ấy luôn thích hỏi những câu hỏi khác nhau.

902. 问题/wèntí/ (n) vấn đề

我的电脑出问题了。

Wǒ de diànnǎo chū wèntí le.


Máy tính của tôi xuất hiện vấn đề rồi

903. 我/wǒ/ (prou) tôi

我走,我马上走。

Wǒ zǒu, wǒ mǎshàng zǒu.


Tôi đi, tôi lập tức đi

904. 我们/women/(pron) chúng tôi

我们去年去了希腊。

Wǒmen qùnián qùle Xīlà.


Chúng tôi đã đến Hy Lạp năm ngoái.
905. 握手/ wòshǒu / (v) nắm tay

我们握手道别。

Wǒmen wòshǒudàobié.
Chúng tôi bắt tay chào tạm biệt.

906. 污染/wūrǎn/ (v) ô nhiễm

大气污染使能见度降低。

Dàqìwūrǎn shǐ néngjiàndù jiàngdī.


Ô nhiễm không khí làm giảm tầm nhìn.

907. 无/wú/ (v.adv) không

你无须多说,行动最有说服力。

Nǐ wúxū duō shuō,xíngdòng zuì yǒu shuōfúlì.


Bạn không cần phải nói nhiều hơn, hành động này là thuyết phục nhất.

908. 无聊/wúliáo/ (Adj) vô vị, nhàm chán

讲座绝对不无聊

Jiǎngzuò juéduì bù wúliáo


Bài giảng tuyệt đối không nhàm chán

909. 无论/wúlùn/(conj) bất kể, bất luận

无论发生什么

Wúlùn fāshēng shénme


Bất kể phát sinh gì

910. 五/wǔ/ (num) số 5


他五岁时得了一场重病。

Tā wǔsuì shí déle yìchǎng zhòngbìng.


Khi anh ta mới 5 tuổi, anh ta mắc bệnh nghiêm trọng.

911. 误会/wùhuì/ (v) hiểu lầm

他们相互误会了

Tāmen xiānghù wùhuìle


Chúng ta hiểu lầm nhau rồi

912. 西/xī/ (n) tây

他说话是东一句,西一句。

Tā shuōhuà shì dōngyíjù,xīyíjù.


Anh ta nói đông 1 câu, tây 1 câu

913. 西瓜/xīguā/ (n) dưa hấu

夏天是西瓜旺季。
Xiàtiān shì xīguā wàngjì.
Mùa hè là mùa dưa hấu.

914. 西红柿/xīhóngshì/ (n) cà chua

我喜欢西红柿。

wŏ xĭhuān xīhóngshì
tôi thích cà chua

915. 希望/xīwàng/ (v.n) hi vọng

她希望早点嫁人。
Tā xīwàng zǎodiǎn jiàrén.
Cô ấy hy vọng sẽ kết hôn sớm.
916. 吸引/xīyǐn/ (v) dẫn tới

这个故事会吸引你的。

Zhège gùshi huì xīyǐn nǐ de.


Câu chuyện này sẽ thu hút bạn.

917. 习惯/xíguàn/ (v.n) quen, thói quen.

我习惯早起。

Wǒ xíguàn zǎo qǐ.


Tôi quen dậy sớm

918. 洗/xǐ/ (v) tẩy, rửa, gội

我洗了头。

Wǒ xǐletóu.
Tôi gội đầu rồi

919. 洗手间/xǐshǒujiān/ (n) nhà wc

请问一下,洗手间在哪里?

Qǐngwèn yíxià, xǐshǒujiān zài nǎlǐ ?


Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

920. 洗衣机 / xǐyījī/ (n) máy giặt

我认为这台洗衣机散架了。

Wǒ rènwéi zhè tái xǐyījī sǎnjiàle.


Tôi nghĩ rằng máy giặt này lỏng giá rồi

921. 洗澡/xǐzǎo/ (v) tắm rửa

我们在后院给狗洗澡。

Wǒmen zài hòuyuàn gěi gǒu xǐzǎo.


Chúng tôi tắm cho chó ở sân sau.

922. 喜欢/xǐhuan/ (v) thích

他喜欢跑步。

Tā xǐhuan pǎobù
Anh ta thích chạy bộ

923. 夏/xià/ (n) mùa hạ

他们在海滨过夏。

tāmen zài hăibīn guòxià


Họ dành mùa hè ở bờ sông.

924. 下/xià/ (v) xuống,sau

下个星期五
Xià gè xīngqīwǔ
Thứ 6 tuần sau

925. 下午/xiàwǔ/(n) buổi chiều

你下午过得好吗?

Nǐ xiàwǔ guò de hǎo ma ?


Bạn trải qua buổi chiều tốt không

926. 下雨/xià yǔ/ (v) mưa

看来要下雨了
Kànlái yào xiàyǔle
Xem ra sắp mưa rồi
927. 先/xiān/ (Adj) trước tiên

先让我考虑一下。

Xiān ràng wǒ kǎolǜ yīxià .


Để tôi cân nhắc 1 chút trước

928. 先生/xiānsheng/ (n) tiên sinh, cách xưng hô lịch sự

快坐好,先生来了!
Kuài zuò hǎo, xiānsheng láile!
Nhanh ngồi xuống, thầy đến rồi

929. 咸/xián/ (adj) mặn

这汤稍有点咸。

Zhè tāngshāo yǒudiǎn xián.


Súp này hơi mặn.

930. 现代/xiàndài/ (n) hiện đại

我不赞同现代艺术

Wǒ bú zàntóng xiàndài yìshù


Tôi không đồng ý với nghệ thuật hiện đại

931. 现在/xiànzài/ (n) hiện tại, ngay bây giờ

他要我们现在就去。

Tā yào wǒmen xiànzài jiù qù.


Anh ấy muốn chúng tôi đi ngay bây giờ.

932. 羡慕/xiànmù/ (v) ngưỡng mộ

我羡慕他的好工作。
Wǒ xiànmù tā de hǎo gōngzuò.
Tôi ngưỡng mộ việc tốt của anh ta

933. 限制/xiànzhì/(v) hạn chế

这种产品出口有限制。

Zhèzhǒng chǎnpǐn chūkǒu yǒu xiànzhì.


Có những hạn chế đối với việc xuất khẩu sản phẩm này.

934. 香 /xiāng/ (adj) thơm

妈妈炖的白汤可真香啊。

Māmā dùn de báitāng kě zhēn xiāng a.


Súp trắng mà mẹ tôi hầm thật sự rất thơm.

935. 香蕉 /xiāngjiāo/ (n) chuối

桌子上的香蕉坏掉了。
Zhuōzi shàng de xiāngjiāo huàidiàole.
Chuối trên bàn sắp rơi xuống rồi

936. 相反/xiāngfǎn/ (adj) tương phản

与公众看法相反
Yǔ gōngzhòng kànfǎ xiāngfǎn
Tương phản với cách nhìn của công chúng

937. 相同/xiāngtóng/(adj) tương đồng

这些辅音不相同。

Zhèxiē fǔyīn bù xiāngtóng.


Những phụ âm này không giống nhau.

938. 相信/xiāngxìn/ (v) tin tưởng

他不相信任何人。
Tā bù xiāngxìn rènhé rén.
Anh ta không tin bất cứ ngườ I nào

939. 详细/xiángxì/(adj) chi tiết

老板需要一份详细的报告。

Lǎobǎn xūyào yífèn xiángxì de bàogào.


Ông chủ cần 1 bản báo cáo chi tiết

940. 响/xiǎng/ (n.v)tiếng vang, vang, kêu

下课铃响了。

Xiàkèlíng xiǎngle.
Chuông tiết sau kêu rồi

941. 想/xiǎng/ (v) nghĩ, muốn, nhớ

我想他会同意的。
Wǒxiǎng tā huì tóngyì de.
Tôi nghĩ anh ta sẽ đồng ý
你帮我想个办法吧!

Nǐ bāngwǒ xiǎng gè bànfǎ ba!


Bạn giúp tôi nghĩ biện pháp nhé
孩子们很想妈妈。

Háizimen hěn xiǎng māmā.


Trẻ con rất nhớ mẹ

942. 向/xiàng/(n.v) hướng

我的卧室向东。

Wǒ de wòshì xiàng dōng.


Phòng của tôi hướng đông
943. 像/xiàng/ (n.v.adv) tượng, giống, hình như

他长得像妈妈。

Tā zhǎng de xiàng māmā.


Anh ta lớn lên giống mẹ
像要下雪了。
Xiàng yào xiàxuěle.
Hình như tuyết sắp rơi rồi

944. 消息/xiāoxi/ (n) thông tin

你看,我有好消息。
Nǐ kàn, wǒ yǒu hǎoxiāoxi.
Bạn xem, tôi có tin tốt đây

945. 小/xiǎo/ (adj.adv) nhỏ

他的小女儿才两岁。

Tā de xiǎo nǚ'ér cái liǎngsuì.


Con gái nhỏ của anh ta mới 2 tuổi

946. 小姐/xiǎojiě/ (n) tiểu thư (cách nói trang trọng chỉ cô gái trẻ), miss

有位小姐找你。
Yǒu wèi xiǎojiě zhǎo nǐ.
Có vị tiểu thư tìm bạn

947. 小时/xiǎoshí/ (n) giờ

几个小时后

Jǐgè xiǎoshí hòu


Mấy giờ sau
948. 小说/xiǎoshuō/ (n) tiểu thuyết

他正在写一本小说

Tā zhèngzài xiě yìběn xiǎoshuō


Anh ta đang biết 1 cuốn tiểu thuyết

949. 小心/xiǎoxīn/ (v.adj) cẩn thận

过马路,一定要小心。

Guò mǎlù,yídìng yào xiǎoxīn.


Qua quốc lộ, nhất định cần cẩn thận

950. 笑/xiào/ (v) cười

别担心,大家不会笑你的。

Bié dānxīn,dàjiā búhuì xiàonǐ de.


Đừng lo, mọi người sẽ không cười bạn đâu

951. 笑话/xiàohuà/ (n.v) truyện cười

他爱说笑话。

Tā àishuō xiàohuà.
Anh ta thích nói truyện cười

952. 效果/xiàoguǒ/ (n) hiệu quả, tác dụng

这种声音有催眠效果。

Zhèzhǒng shēngyīn yǒu cuīmián xiàoguǒ


Loại âm thanh này có tác dụng thôi miên.

953. 校长/xiàozhǎng/ (n) hiệu trưởng

我被校长赶出了学校。

Wǒ bèi xiàozhǎng gǎnchūle xuéxiào.


Tôi đã bị hiệu trưởng đuổi học.

954. 些/xiē/ những, chút

我要去超市买些食品。

Wǒ yàoqù chāoshì mǎi xiē shípǐn.


Tôi cần đi siêu thị mua chút thức ăn

955. 鞋/xié/ (n) giày

那只鞋合脚吗?

Nà zhī xié héjiǎo ma ?


Chiếc giày đó hợp chân không?
.
956. 写/xiě/ (v) viết

我写得完。
Wǒ xiěde wán.
Tôi viết xong

957. 谢谢/xièxie/ (v) cảm ơn

不用了,谢谢

Búyòngle, xièxie
Không cần nữa, cảm ơn

958. 新/xīn/ (adj) mới

他开了辆新车。

Tā kāile liàng xīn chē.


Anh ta lái chiếc xe mới rồi

959. 新闻/xīnwén/ (n) tin tức mới

今晚没有新闻。
Jīnwǎn méiyǒu xīnwén.
Tối nay không có tin tức mới

960. 新鲜/xīnxiān / (Adj) tươi mới

这些水果很新鲜。

Zhèxiē shuǐguǒ hěn xīnxiān.


Những hoa quả này rất tươi mới

961. 辛苦/xīnkǔ/ (Adj.v) làm phiền, gian khổ

真不好意思,辛苦你了!

Zhēn bùhǎoyìsī,xīnkǔ nǐ le!


Thật sự xin lỗi, làm phiền bạn rồi
他们非常辛苦地工作。

tāmen fēicháng xīnkǔ de gōngzuò.


Họ làm việc vô cùng gian khổ

962. 心情/xīnqíng/ (n) tâm trạng

这几天我心情不好。

Zhè jǐtiān wǒ xīnqíng bùhǎo.


Mấy hôm nay tâm trạng tôi không tốt

963. 信/xìn/ (n) thư

接到一封信
jiēdào yìfēng xìn
nhận 1 phong thư

964. 信任/xìnrèn/ (v) tin tưởng

我坚决信任他。

Wǒ jiānjué xìnrèn tā.


Tôi quyết định tin tưởng anh ta

965. 信心/ xìnxīn/ (n) lòng tin

他对前途失去信心。

Tā duì qiántú shīqù xìnxīn.


Anh ta đối với tiền đồ mất đi lòng tin

966. 信用卡/xìnyòngkǎ/ (n) thẻ tín dụng

他申请了一张信用卡。

Tā shēnqǐngle yìzhāng xìnyòngkǎ.


Anh ấy đã nộp đơn xin thẻ tín dụng.

967. 兴奋/xīngfèn/ (v) hung phấn

他兴奋得跳了起来。

Tā xīngfèn de tiàole qǐlái.


Anh ta hung phấn nhảy lên

968. 星期/xīngqī/ (n) tuần

再几个星期
Zài jǐgè xīngqī
Lại mấy tuần nữa

969. 行/xíng/ (adj) được

行,就这么说定了。

Xíng,jiù zhème shuōdìng le.


Được , quyết định như nói nhé

970. 行李箱/xínglixiāng/ (n) hành lí, vali

我正在帮你装行李箱。
Wǒ zhèngzài bāng nǐ zhuāng xínglǐxiāng.
Tôi đang giúp bạn soạn hành lí

971. 醒/xǐng/ (v) tình

我夜里醒了好几次。
Wǒ yèlǐ xǐngle hǎo jǐcì.
Tôi nửa đêm tỉnh lại mấy lần

972. 姓/xìng/ (n) họ

姓和名写倒了。
Xìng hé míng xiědàole.
Họ cùng tên viết ngược rồi

973. 性别/xìngbié/ (n) giới tính

她使自己失去了性别特征。

Tā shǐ zìjǐ shīqùle xìngbié tèzhēng..


Cô ấy khiến bản thân mất đặc trưng giới tính.

974. 性格/xìnggé/ (n) tính cách

他的性格古怪保守。
Tā de xìnggé gǔguài bǎoshǒu.
Nhân vật của ông tính cách lập dị và bảo thủ..

975. 幸福/xìngfú/ (n.adj) hạnh phúc

幸福在于满足。

Xìngfú zàiyú mǎnzú.


Hạnh phúc tràn đầy
976. 兴趣/xìngqù/ (n) hứng thú

他对集邮有浓厚的兴趣。

Tā duì jíyóu yǒu nónghòu de xìngqù.


Anh ta có hứng thú với việc thu thập tem.

977. 熊猫/xióngmāo/ (n) gấu trúc

熊猫的故乡是中国。

Xióngmāo de gùxiāng shì Zhōngguó.


Quê hương của gấu trúc là Trung Quốc.

978. 修/xiū/ (v) sửa, chữa

电脑几时修好?

Diànnǎo jǐshí xiūhǎo?


Máy tính lúc nào sửa xong?

979. 休息/xiūxi/ (v) nghỉ ngơi

我要休息一下。
Wǒ yào xiūxīyíxià.
Tôi cầnn nghir ngơi 1 chút

980. 需要/xūyào/ (v.n) cần thiết

他们需要我们。

Tāmen xūyào wǒmen.


Họ cần chúng ta

981. 许多/xǔduō/ (adj) nhiều, rất nhiều

他养了许多金鱼。

Tā yǎngle xǔduō jīnyú.


Anh ta nuôi rất nhiều cá vàng

982. 选择/xuǎnzé/ (v) lựa chọn

我选择洗碗。

Wǒ xuǎnzé xǐwǎn.
Tôi chọn rửa bát

983. 学生/xuésheng/ (n) học sinh

我是学生。
Wǒ shì xuésheng.
Tôi là học sinh

984. 学习/xuéxí/ (v) học tập

他们学习刻苦。

Tāmen xuéxí kèkǔ.


Họ học tập gian khổ

985. 学校/xuéxiào/ (n) trường học

她是学校的光荣。
Tā shì Xuéxiào de guāngróng.
Cô ấy là vinh quang của trường.

986. 雪/xuě/ (v) tuyết

下了一冬天的雪。
Xià le yì dōngtiān de xuě.
Dưới tuyết mùa đông.

987. 血/xuè/ (n) máu

我的腿上到处是血。
Wǒ de tuǐ shàng dàochù shì xiě.
Chân tôi bên ngoài đầy máu.

988. 压力/ yālì/ (n) áp lực

沉重的生活压力

Chénzhòng de shēnghuó yālì


Áp lực cuộc sống nặng nề

989. 牙膏/yágāo/ (n) kem đánh răng

牙膏用完了。
yágāo yòng wán le
kem đánh răng dùng hết rồi

990. 亚洲/Yàzhōu/ (n) châu á

她是亚洲人。

Tā shì yàzhōurén.
Cô ấy là người châu á

991. 呀/ya/ oh

呀!已经12点了!

Yā!Yǐjīng shí'èrdiǎn le!


A! đã 12 giờ rồi

992. 盐/yán/ (n) muối

这汤里得加点儿盐。

Zhè tāng lǐ děi jiā diǎnr yán.


Trong canh này phải cho thêm muối
993. 严格/yángé/ (adj) nghiêm ngặt

老师的要求非常严格。

Lǎoshī de yāoqiú fēicháng yángé.


Yêu cầu của giáo viên vô cùng nghiêm khắc

994. 严重/yánzhòng/ (adj) nghiêm trọng

他的病情非常严重。

Tā de bìngqíng fēicháng yánzhòng


Bệnh tình của anh ta vô cùng nghiêm trọng

995. 研究生/yánjiūshēng/ (n) nghiêm cứu sinh

他是一个研究生。
Tā shì yígè yánjiūshēng.
Anh ta là 1 nghiên cứu sinh

996. 颜色/yánsè/ (n) màu sắc

你最喜欢什么颜色?

Nǐ zuì xǐhuan shénme yánsè ?


Bạn thích màu gì nhất?

997. 演出/yǎnchū/ (v) diễn xuất

演出彻底失败了。

Yǎnchū chèdǐ shībàile.


Diễn xuất hoàn toàn thất bại

998. 演员/yǎnyuán/ (n) diễn viên

演员们去游行了。

Yǎnyuán men qù yóuxíngle.


Diễn viên đi nghỉ mất rồi

999. 眼镜/yǎnjìng/ (n) kính mắt

你得戴眼镜。

Nǐ děi dài yǎnjìng.


Bạn phải đeo kính

1000. 眼睛 (n) /yǎnjing/ mắt , kính

我的眼睛摔坏了!

Wǒ de yǎnjīng shuāi huàile!

Kính của tôi hỏng rồi !

1001. 阳光 (n) /yángguāng/ ánh nắng, ánh sáng mặt trời

这套房子下午就没有阳光了吧?

Zhè tào fángzi xiàwǔ jiù méiyǒu yángguāngle ba?

Ngôi nhà này buổi chiều không có ánh mặt trời à ?

1002. 羊肉 (n) /yángròu / thịt dê

医生说她有内火,不宜多吃羊肉等热性食物。

Yīshēng shuō tā yǒu nèihuǒ,bùyí duōchī yángròu děng rèxìng shíwù.


Bác sĩ nói cô ấy bị nóng trong , không nên ăn nhiều đồ nóng như thịt dê .

1003. 养成 (v) /yǎngchéng/ nuôi dưỡng thành

好习惯的养成很重要。

Hǎo xíguàn de yǎngchéng hěn zhòngyào.


Nuôi dưỡng thói quen tốt là rất quan trọng .
1004. 样子(n) /yàngzi / dáng vẻ , hình dáng , kiểu dáng

这个手机样子不错。

Zhège shǒujī yàngzi búcuò.


Cái điện thoại này có vẻ tốt .

1005. 邀请 (n) /yāoqǐng/ mời

我邀请她参加聚会。

Wǒ yāoqǐng tā cānjiā jùhuì.


Tôi mời cô ấy tham gia buổi tiệc .

1006. 要求 (n, v) /yāoqiú/ lời yêu cầu , yêu cầu

这些要求很难达到。

Zhèxiē yāoqiú hěnnán dádào.


Những yêu cầu này rất khó đạt được .

他被要求留下几分钟。

Tā bèi yāoqiú liúxià jǐfēnzhōng.


Anh ta bị yêu cầu ở lại vài phút.

1007. 要 (v) /yào / cần, sắp, muốn

我要学开车。

Wǒ yào xué kāichē.


Tôi muốn học lái xe.
1008. 药 (n) /yào/ thuốc

这药需用开水冲服。

Zhèyào xū yòngkāishuǐ chōngfú.


Thuốc này nên dùng nước sôi để pha .

1009. 钥匙 (n) /yàoshi/ chìa khóa

我把钥匙丢了。

Wǒ bǎ yàoshi diūle.
Tôi mất chìa khóa rồi.

1010. 爷爷 (n) /yéye / ông nội

他爷爷去世了。

tāyéye qùshìle.
Ông nội anh ấy qua đời rồi.

1011. 也 (adv) /yě / cũng

他也去过中国。

Tā yě qùguò Zhōngguó.
Anh ấy cũng đi Trung Quốc.

1012. 也许 (adv) /yěxǔ/ có lẽ , cho rằng

你也许是对的

Nǐ yěxǔ shì duì de.


Có lẽ anh ấy đúng.

1013. 页 (n) /yè / trang


这本书有400页。

Zhèběnshūyǒu 400 yè 。

Quyển sách này có 400 trang .

1014. 叶子(n) /yèzi/ chiếc lá

叶子在空中飞着。

Yèzi zàikōngzhōng fēizhe.

Chiếc lá bay lơ lửng trong không trung.

1015. 一 /yī / một

咱们是一家人。

Zánmen shì yījiā rén.

Chúng ta là người trong một nhà.

1016. 衣服 (n) /yīfu / quần áo

她把衣服烘干了。

Tā bǎ yīfu hōnggān le.


Cô ấy đem quần áo ra phơi.

1017. 医生 (n) /yīshēng / bác sĩ


她是一名医生

Tā shì yìmíng yīshēng


Cô ấy là một bác sĩ .

1018. 医院 (n) /yīyuàn / bệnh viện

她是医院的护士。

Tā shì yīyuàn de hùshì.


Cô ấy là y tá của bệnh viện .

1019. 一定 (a) /yídìng / nhất định , chính xác

他的思想感情起了一定程度的变化。

Tā de sīxiǎng gǎnqíng qǐle yīdìng chéngdù de biànhuà.

tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.

1020. 一共 (adv) /yígòng / tổng cộng

这套书一共多少本?

Zhètào shū yígòng duōshǎo běn?


Có tổng cộng bao nhiêu cuốn sách ?

1021. 一会儿 /yíhuìr/ một lát, một chốc

请等一会儿。

Qǐng děng yíhuìer.


Xin đợi một lát.

1022. 一切 (pron) /yíqiè / tất cả


那里的一切,她都记得很清楚。

Nàlǐ de yíqiè,tā dōu jìde hěn qīngchu.


Tất cả những thứ ở đó , cô ấy đều nhớ rất rõ .

1023. 一样 (a) /yíyàng/ giống nhau

他俩爱好一样。

Tāliǎ àihào yíyàng.


Sở thích của họ giống nhau .

1024. 以 (prep) / yǐ / bởi, để , nhằm

他正在积蓄金钱以备晚年。

Tā zhèngzài jīxù jīnqián yǐ bèi wǎnnián.

Anh ấy đang tiết kiệm tiền cho những năm cuối của mình.

1025. 以后 /yǐhòu/ sau này , sau đó

以后,我们还要研究这个问题。

Yǐhòu, wǒmen hái yào yánjiū zhège wèntí.

sau này chúng ta còn phải nghiên cứu vấn đề này.

1026. 以前/yǐqián / trước đây , trước kia

她以前是老师。

Tā yǐqián shì lǎoshī.


Trước đây cô ấy là giáo viên .

\
1027. 以为 /yǐwéi / cho rằng, cho là , tưởng

我以为是谁呢,原来是你。

Wǒ yǐwéi shì shéi ne, yuánlái shì nǐ.

tôi tưởng ai chứ, hoá ra là anh.

1028. 已经 (adv) /yǐjīng / đã, rồi

他已经去上班了

Tā yǐjīng qù shàngbānle
Anh ấy đã đi làm rồi.

1029. 椅子(n) /yǐzi / ghế

他从椅子上站起来。

Tā cóng yǐzi shàng zhànqǐlái.

1030. 亿 /yì / một trăm triệu

我们交纳了数亿美元的税金。

Wǒmen jiāonàle shù yì měiyuán de shuìjīn.

Chúng tôi đã trả hàng trăm triệu đô la tiền thuế.

1031. 一般 (a) /yìbān/ bình thường , phổ biến

他很不一般,工作非常出色。

Tā hěn bú yìbān,gōngzuò fēicháng chūsè.


Anh ấy thật không bình thường, làm việc rất xuất sắc.
1032. 一边 (n) /yìbiān / mặt bên , một mặt

这块木料有一边儿不光滑。

Zhè kuài mùliào yǒu yībiān er bù guānghuá.

Tấm ván này có một mặt không nhẵn.

1033. 一起 /yìqǐ / cùng

我和他在一起

Wǒ hé tā zài yìqǐ
Tôi và anh ấy ở cùng nhau .

1034. 一直 (adv) /yìzhí/ thẳng , luôn

一直走到十字路口,再向右拐。

Yìzhí zǒudào shízìlùkǒu,zài xiàngyòu guǎi.


Đi thẳng đến ngã tư sau đó rẽ phải .

1035. 意见 (n) /yìjiàn/ ý kiến

请你发表一下意见。

Qǐng nǐ fābiǎo yíxià yìjiàn.


Mời bạn phát biểu ý kiến.

1036. 意思 (n) /yìsi / ý nghĩa

你这句话是什么意思?

Nǐ zhè jù huà shì shénme yìsi?

câu nói này của anh có ý gì?


1037. 艺术(n) /yìshù/ nghê thuật

京剧是中国传统艺术。

Jīngjù shì zhōngguó chuántǒng yìshù.

Kinh kịch là nghệ thuật truyền thống

1038. 阴 (a) /yīn/ thâm đọc , nhâm hiểm

这个人真阴。

Zhège rén zhēn yīn.

Con người này rất thâm độc

1039. 因此 (conj)/yīncǐ / do đó, vì vậy

他没来,因此我走了

Tā méi lái, yīncǐ wǒ zǒule


Anh ấy không đến, vì vậy tôi đã đi.

1040. 因为 (conj) /yīnwèi/ bởi vì

她昨天请了一天的假,是因为孩子生病了。

Tā zuótiān qǐngle yìtiān de jià,shì yīnwèi háizǐ shēngbìng le.


Hôm qua cô ấy đã nghỉ một ngày vì con trai cô ấy bị ốm .

1041. 音乐 (n) / yīnyuè / âm nhạc

他在听音乐。

Tā zài tīng yīnyuè.

Anh ấy dang nghe nhạc.


1042. 银行 (n) / yínháng/ ngân hàng

他去银行取钱.

Tā qù yínháng qǔ qián

Anh ấy đi ngân hàng rút tiền .

1043. 饮料 (n) /yǐnliào/ thức uống , đồ uống

这种饮料有股醋味。

Zhèzhǒng yǐnliào yǒu gǔ cù wèi.


Loại nước ngọt này có vị đậm đà

1044. 引起 (v) /yǐnqǐ / gây nên , dẫn tới

今天的事故就是一辆自行车引起的。

Jīntiān de shìgù jiùshì yī liàng zìxíngchē yǐnqǐ de.

Tai nạn ngày hôm nay là do một chiếc xe đạp gây nên .

1045. 印象 (n) / yìnxiàng/ ấn tượng

他给我的印象很好。

Tā gěi wǒ de yìnxiàng hěn hǎo.

Anh ấy gây cho tôi ấn tượng rất tốt. .

1046. 应该 / yīnggāi / nên

你不应该惹她生气。

Nǐ bù yīnggāi rě tā shēngqì.
Bạn không nên làm cô ấy tức giận .

1047. 赢 (v) /yíng/ thắng


他一定会赢的。

Tā yídìnghuì yíng de.


Anh ấy nhất định sẽ thắng .

1048. 影响 (v) /yǐngxiǎng / ảnh hưởng

小声点,别影响他们的学习。

Xiǎoshēng diǎn,bié yǐngxiǎng tāmen de xuéxí.


Nói nhỏ một chút, đừng làm ảnh hưởng họ học bài .

1049. 硬 (a) /yìng / cứng , cương quyết

不让他去,他硬要去。

Bù ràng tā qù, tā yìng yào qù.

Không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.

1050. 勇敢 (a) / yǒnggǎn/ dũng cảm

他真勇敢。

Tā zhēn yǒnggǎn.
Anh ấy thật dũng cảm.

1051. 永远 (adv) /yǒngyuǎn / vĩnh viễn , mãi mãi

我会永远记住她的!

Wǒ huì yǒngyuǎn jìzhù tā de!


Tôi sẽ mãi mãi nhớ cô ấy.

1052. 用 (v ) /yòng/ dùng


你们可以用这个教室。

Nǐmen kěyǐ yòng zhège jiàoshì.


Các bạn có thể dùng phòng học này.

1053. 优点(n) /yōudiǎn/ ưu điểm ,chỗ mạnh , điểm tốt

这个办法有很多优点。

Zhège bànfǎ yǒu hěnduō yōudiǎn.

Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.

1054. 优秀 (a) /yōuxiù/ xuất sắc , ưu tú

他的学习成绩很优秀。

Tā de xuéxí chéngjī hěn yōuxiù.

Thành tích học tập của anh ấy rất xuất sắc.

1055. 幽默 (a) /yōumò/ vui tính , hài hước

他说话很幽默。

Tā shuōhuà hěn yōumò.


Anh ấy nói chuyện rất hài hước.

1056. 由 (adv) /yóu / do , bởi vì ,

这件事由你去安排吧!

Zhèjiàn shìyóu nǐ qù ānpái ba!


Việc này do bạn sắp xếp đi!
1057. 由于 (prep) /yóuyú/ bởi vì

由于不用功,他没能通过考试。

Yóuyú bú yònggōng,tā méi néng tōngguò kǎoshì.


Bởi vì không nỗ lực , anh ấy đã không thể vượt qua kì thi .

1058. 尤其 (adv) /yóuqí/ đặc biệt

他尤其注意她。

Tā yóuqí zhùyì tā.


Anh ấy đặc biệt chú ý đến cô ta.

1059. 游戏 (n) /yóuxì/ trò chơi

咱们玩游戏吧。

Zánmen wányóuxì bā.


Chúng ta hãy chơi trò chơi đi .

1060. 游泳(n,v) /yóuyǒng / bơi

游泳是很好的健身运动。

Yóuyǒng shì hěnhǎo de jiànshēn yùndòng.


Bơi là hoạt động rất tốt cho sức khỏe.

1061. 有 (v) / yǒu/ có

她很有修养。

Tā hěn yǒu xiūyǎng.


Cô ấy rất có trình độ.
1062. 有名 (a) / yǒumíng / có danh , nổi tiếng

他是有名的登山运动健将。

Tā shì yǒumíng de dēngshān yùndòng jiànjiàng.

anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.

1063. 有趣 (a) /yǒuqù/ có hứng thú , thú vị

这个故事有趣。

Zhège gùshì yǒuqù.


Câu chuyện này rất thú vị .

1064. 友好 (n, a) / yǒuhǎo/ bạn thân , bạn tốt , hữu nghị , thân thiện

她对我很友好。

Tā duì wǒ hěn yǒuhǎo.


Cô ấy đối với tôi rất thân thiện .

1065. 友谊 ( n) /yǒuyì/ tình hữu nghị

他把友谊看得至高无上。

Tā bǎ yǒuyì kàn de zhìgāowúshàng.


Anh ấy coi tình hữu nghị là điều tối quan trọng.

1066. 又 (adv) / yòu / lại , vừa

今天他又来了。
Jīntiān tā yòu láile.
Hôm nay anh ấy lại đến .

1067. 右边 (n) /yòubian/ bên phải

他转到右边。

tā zhuăndào yòubiān
Anh ta quay sang bên phải .

1068. 鱼 (n) / yú / cá

鱼是水生动物。

Yú shì shuǐshēngdòngwù.
Cá là hải sản .

1069. 愉快 (a) / yúkuài / vui vẻ

希望你玩得愉快!

Xīwàng nǐ wán de yúkuài!


Hy vọng bạn chơi vui vẻ !

1070. 于是 (conj) /yúshì / thế là , ngay sau đó, liền, bèn

大家一鼓励,我于是恢复了信心。

Dàjiā yì gǔlì, wǒ yúshì huīfùle xìnxīn.

Mọi người mới khuyến khích, tôi liền khôi phục lại lòng tin.

1071. 与 (conj ) /yǔ / và , với

她与我苦乐与共。
Tā yŭ wŏ kŭlè yŭgòng

Cô ây và tôi vui buồn có nhau .

1072. 语法 (n) /yǔfǎ / ngữ pháp

他总是犯语法错误。

Tā zǒngshì fàn yǔfǎcuòwù.


Anh ấy luôn mắc lỗi về ngữ pháp .

1073. 语言 (n) /yǔyán/ ngôn ngữ

语言是交流的工具。

Yǔyán shì jiāoliúde gōngjù.


Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.

1074. 羽毛球 (n) /yǔmáoqiú / cầu lông

我们出去打羽毛球吧。

Wǒmen chūqù dǎ yǔmáoqiú bā.


Chúng ta ra ngoài đánh cầu lông đi .

1075. 遇到 (v) /yùdào/ gặp, gặp phải

他又遇到问题了。

Tā yòu yùdào wèntí le.


Anh ấy lại gặp phải vấn đề rồi.

1076. 预习 (v) /yùxí / chuẩn bị bài


我预习功课。

wŏ yùxígōngkè
Tôi chuẩn bị bài .

1077. 元 /yuán / đồng

他负债已达一\万\美元。

Tā fùzhài yǐ dá yī\wàn\měiyuán

Nợ của anh ta đạt đến một triệu đô la Mỹ.

1078. 圆 (n) /yuán/ hình tròn

这个圆的直径是3厘米。

Zhège yuán de zhíjìng shì 3 límǐ.


Đường kính của hình tròn này là 3 cm.

1079. 原来 (adv) /yuánlái/ ban đầu , hóa ra

我以为你出国了,原来你还在国内呢!

Wǒ yǐwéi nǐ chūguóle,yuánlái nǐ háizài guónèi ne!


Tôi tưởng bạn đã đi nước ngoài rồi , hóa ra bạn vẫn ở trong nước à !

1080. 原谅 (v) /yuánliàng/ tha thứ , thứ lỗi

他的迟到可以原谅。

Tā de chídào kěyǐ yuánliàng.


Việc anh ta đến muộn có thể tha thứ .

1081. 原因 (n) /yuányīn/ lý do


这次没考好,主要原因是没重视。

Zhècì méi kǎo hǎo,zhǔyào yuányīn shì méi zhòngshì.


Lần này tôi đã thi không tốt , lý do chủ yếu là tôi đã không chú ý .

1082. 远 (a) / yuǎn / xa

广州离北京很远 。

Guǎngzhōu lí běijīng hěn yuǎn.

Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.

1083. 愿意 / yuànyì / bằng lòng, mong muốn

我很愿意帮助你

Wǒ hěn yuànyì bāngzhù nǐ


Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ bạn .

1084. 约会 (v) /yuēhuì/ hẹn hò

他约会已经迟到了。

Tā yuēhuì yǐjīng chídàole.

Anh ấy đã trể hẹn .

1085. 越 (v) /yuè/ vượt qua, nhảy qua , càng

我越看越不喜欢

Wǒ yuè kàn yuè bù xǐhuan


Tôi càng nhìn càng không thích
1086. 月 (n) / yuè/ tháng

我下个月去法国。

Wǒ xià gè yuè qù Fǎguó.


Tháng sau tôi đi Pháp.

1087. 月亮 (n) /yuèliang/ mặt trặng

我把望眼镜对准月亮。

Wǒ bǎ wàng yǎnjìng duìzhǔn yuèliang.


Tôi lấy kính thiên văn ngắm mặt trăng.

1088. 阅读 (v) /yuèdú / xem , đọc

这个学生已能阅读书报。

Zhège xuéshēng yǐ néng yuèdú shū bào.

Em học sinh này đã đọc được sách báo

1089. 云 (n) /yún/ mây

云是由水气组成的。

Yún shì yóu shuǐqì zǔchéng de.


Mây từ hơi nước tạo thành.

1090. 允许 (v) /yǔnxǔ/ cho phép

我们不允许在天黑时游泳。

Wǒmen bù yǔnxǔ zài tiānhēi shí yóuyǒng.


Chúng tôi không cho phép bơi khi trời tối.
1091. 运动 (v) /yùndòng / vận động , thể thao

打太极拳是很好的健身运动。

Dǎ tàijíquán shì hěnhǎo de jiànshēn yùndòng.


Đánh Thái Cực Quyền là môn thể thao rất tốt cho sức khỏe.

1092. 杂志 (n) /zázhì / tạp chí

我喜欢读时装杂志。

Wǒ xǐhuan dú shízhuāngzázhì.
Tôi thích đọc tạp chí thời trang .

1093. 在 (v) / zài / ở

他在那儿!

Tā zài nàr!
Anh ta ở kia

1094. 再 (adv) / zài/ lại , nữa

你再说一遍。

Nǐ zài shuō yíbiàn.


Bạn nói lại lần nữa đi .

1095. 再见 (v) /zàijiàn / tạm biệt

不说再见。

Bù shuō zàijiàn.

Đừng nói tạm biệt .

1096. 咱们 /zánmen / chúng ta ( chỉ bao gồm người nói và người nghe )
1097. 暂时 (n) /zànshí/ tạm thời

我们暂时休息一下。

Wǒmen zànshí xiūxī yíxià.


Chúng ta tạm thười nghỉ ngơi chút đi .

1098. 脏 (a) /zāng/ bẩn

他的鞋舌很脏。

Tā de xié shé hěn zāng.


Lưỡi giầy của anh ấy rất bẩn.

1099. 早上 (n) /zǎoshang / sáng sớm

早上我被妈妈叫醒了。

Zǎoshang wǒ bèi māma jiàoxǐngle.


Sáng sớm tôi bị mẹ đánh thức dậy.

1100. 责任 (n) / zérèn/ trách nhiệm

这件事也有你的责任。

Zhèjiàn shì yěyǒu nǐ de zérèn.


Việc này cũng có trách nhiệm của bạn .

1101. 怎么 /zěnme / thế nào , sao , làm sao

你看这事我该怎么办?

Nǐ kàn zhè shì wǒ gāi zěnmebàn?


Bạn xem việc này tôi nên làm thế nào ?
1102. 怎么样 /zěnmeyàng / như thế nào

你的旅行怎么样?

Nǐ de lǚxíng zěnmeyàng ?
Chuyến du lịch của bạn thế nào ?

1103. 增加 (v) /zēngjiā/ tăng thêm , tăng lên

他的薪水增加了。

Tā de xīnshuǐ zēngjiāle.
Lương của anh ta đã tăng lên.

1104. 增长 (v) /zēngzhǎng/ tăng trưởng

产值比去年约增长百分之十。

Chǎnzhí bǐ qùnián yuē zēngzhǎng bǎi fēn zhī shí.

Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

1105. 窄 (a) /zhǎi/eo hẹp, chật vật

他家的日子过得挺窄。

Tā jiā de rìziguò dé tǐng zhǎi.

Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.

1106. 站 (v) /zhàn / đứng

请大家坐着,不要站起来。

Qǐng dàjiā zuòzhe, bùyào zhàn qǐlái.

Xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy.


1107. 张 (v ) /zhāng / mở , khai trương.

商店要开张了。

Shāngdiàn yào kāizhāng le.


Cửa hàng sắp khai trương.

1108. 长 (a) /cháng/ dài

这部电影太长。

Zhèbù diànyǐng tàicháng.


Bộ phim này dài quá.

1109. 丈夫 (n) /zhàngfu /chồng

她比丈夫高。

Tā bǐ zhàngfu gāo.
Cô ấy cao hơn chồng.

1110. 招聘 (v) /zhāopìn/ tuyển dụng

这家饭店要招聘服务员。

Zhèjiā fàndiàn yào zhāopìn fúwùyuán.


Nhà hàng này cần tuyển nhân viên phục vụ .

1111. 着急 (a) / zháojí/ sốt ruột, lo lắng

不用这么着急,我们还有时间。

Búyòng zhème zháojí, wǒmen háiyǒu shíjiān.


Không cần lo lắng, chúng ta vẫn còn thời gian .
1112. 找 (v) / zhǎo / tìm

我想找个女朋友。

Wǒ xiǎng zhǎo gè nǚpéngyou.


Tôi muốn tìm một người bạn gái .

1113. 照顾 (v) /zhàogù/ chăm sóc

我能照顾好自己。

Wǒ néng zhàogùhǎo zìjǐ.


Tôi có thể tự chăm sóc cho bản thân .

1114. 照片 (v) / zhàopiàn/ bức ảnh

这些照片不够清楚。

Zhèxiē zhàopiàn búgòu qīngchu.


Những tấm ảnh này chưa đủ rõ lắm .

1115. 照相机 (n) /zhàoxiàngjī / máy chụp ảnh

这个照相机和我那个照相机外形一样。

zhègè zhàoxiàngjī hé wŏ nàgè zhàoxiàngjī wàixíng yīyàng


Chiếc máy ảnh này và chiếc máy ảnh kia của tôi có hình dạng giống nhau .

1116 这 /zhè/ đây, này

这本书写得不错。

Zhèběn shū xiě de búcuò.


Quyển sách này viết rất tốt.
这儿 /zhèr/ chỗ này

他不在这儿

Tā bú zài Zhèer
Anh ấy không ở đây.

1117. 着 / zhe/ đang, đây, chứ , nhé

树上开着很多花。

Shù shàng kāizhe hěnduō huā.

Trên cây đang nở rất nhiều hoa.

1118. 真 (a) /zhēn/ thật, chính xác

这幅宋人的水墨画是真的。

Zhè fú sòng rén de shuǐmòhuà shì zhēn de.

bức tranh thuỷ mặc của người thời Tống này rất chân thực.

1119. 真正(a) /zhēnzhèng/ chân chính, chính xác

他是我真正的朋友。

Tā shì wǒ zhēnzhèng de péngyou.


Anh ấy là người bạn chân chính của tôi.

1120. 整理 (v) / zhěnglǐ/ chỉnh lí , thu xếp, thu dọn

你需要时间整理这些信息。

Nǐ xūyào shíjiān zhěnglǐ zhèxiē xìnxī.


Bạn cần thời gian để sắp xếp những thông tin này .
1121. 整齐 (a) /zhěngqí/ ngay ngắn, ngăn nắp, chỉnh tề

我喜欢它整齐干净。

wŏ xĭhuān tā zhĕngqí gānjìng


Tôi thích nó ngay ngăn svà sạch sẽ .

1122. 正常 (a) /zhèngcháng/ bình thường

这不是正常情况。

Zhè búshì zhèngcháng qíngkuàng.


Đây không phải là tình huống bình thường.

1123. 正好 (adv) /zhènghǎo/ vừa hay, đúng lúc

天气不冷不热,正好出去旅行。

Tiānqì bù lěng bù rè, zhèng hào chūqù lǚxíng.

thời tiết không lạnh không nóng, rất hợp để đi du lịch.

1124. 正确 (a) /zhèngquè / chính xác

你完全正确!

Nǐ wánquán zhèngquè!
Bạn hoàn toàn chính xác!

1125. 正式 (a) /zhèngshì/ chính thức

他已被这所学校正式录取。

Tā yǐ bèi zhèsuǒ xuéxiào zhèngshì lùqǔ.


Anh ta chính thức được nhận vào trường này.
1126. 正在 (adv) /zhèngzài/ đang

他正在听音乐。

Tā zhèngzài tīng yīnyuè.

Anh ấy đang nghe nhạc.

1127. 证明 (v) /zhèngmíng/ chứng minh

她将会证明他无罪。

Tā jiānghuì zhèngmíng tā wúzuì.


Cô ấy sẽ làm chứng cho anh ta vô tội

1128. 之 /zhī/ (đại từ, không chỉ một cái gì cụ thể)

不觉手之舞之,足之蹈之。

Bù jué shǒu zhī wǔ zhī, zú zhī dǎo zhī.

bất giác hoa tay múa chân.

1129. 只 (a) /zhī / đơn độc, lẻ loi

他有想只身。

Tā yǒu xiǎng zhīshēn

Anh ấy muốn ở một mình.

1130. 支持 (v) /zhīchí/ ủng hộ

我支持这个决定。

Wǒ zhīchí zhège juédìng.


Tôi ủng hộ quyết định này .
1131. 知道 (v) / zhīdào/ biết , hiểu

这事我可不知道。

Zhè shì wǒ kě bùzhīdào.


Việc này tôi không thể biết.

1132. 知识 (n) /zhīshi/ tri thức, kiến thức。

我在这方面的知识几乎等于零。

Wǒ zài zhè fāngmiàn de zhīshì jīhū děngyúlíng.

Kiến thức của tôi trong lĩnh vực này gần như bằng không.

1133. 值得 (v) /zhídé/ xứng đáng, đáng

这书值得买。

Zhè shū zhídé mǎi.


Quyển sách này đáng mua.

1134. 直接 (a) /zhíjiē/ trực tiếp

我们直接去了办公室。

Wǒmen zhíjiē qùle bàngōngshì.


Chúng tôi đến trực tiếp văn phòng .

1135. 植物 (n) /zhíwù/ thực vật

这些都是热带植物。

Zhèxiē dōushì rèdàizhíwù.


Đây là những thực vật nhiệt đới .

1136. 职业 (n) / zhíyè/ nghề nghiệp


他把自己的职业看得很重。

Tā bǎ zìjǐ de zhíyè kànde hěnzhòng.


Anh ấy rất coi trọng nghề nghiệp của mình .

1137. 指 (n) /zhǐ / ngón tay

天黑得伸手不见五指。

Tiān hēi dé shēnshǒu bùjiàn wǔzhǐ.

Trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.

1138. 只 (adv) /zhǐ / chỉ

只知其一,不知其二。

Zhǐ zhī qí yī, bùzhī qí èr.

Chỉ biết một mà không biết hai.

1139. 只好 (adv) /zhǐhǎo/ đành

他们只好用冷水洗。

tāmen zhĭhăo yòng lĕngshuĭ xĭ.

Họ đành dùng nước lạnh rửa.

1140. 只要 (conj) /zhǐyào/ chỉ cần

只要我们有信心,就会战胜困难。

Zhǐyào wǒmen yǒu xìnxīn,jiù huì zhànshèng kùnnán.


Chỉ cần chúng ta có lòng tin sẽ vượt qua khó khăn.
1141. 质量 (n) /zhìliàng/ chất lượng

这只手表质量很好。

Zhè zhī shǒubiǎo zhìliàng hěnhǎo.


Loại đồng hồ này chất lượng rất tốt.

1142. 至少 (adv) /zhìshǎo/ ít nhất, chí ít

你至少应该写信吧。

Nǐ zhìshǎo yīnggāi xiěxìn bā.


Chí ít bạn nên viết thư đi.

1143. 制造 (v) /zhìzào/ chế tạo , sản xuất , gây , gây ra , gây nên

不要制造噪音了!

Búyào zhìzào zàoyīn le!


Đừng làm ồn nữa !

1144. 中国 (n) /Zhōngguó/ trung quốc

欢迎来到中国。

Huānyíng láidào Zhōngguó.


Chào mừng bạn đến với Trung Quốc.

1145. 中间 (n) /zhōngjiān/ ở giữa, bên trong

我站在他俩中间。

Wǒ zhànzài tāliǎ zhōngjiān.


Tôi đang đứng giữa hai người họ.
1146. 中文 (n) /Zhōngwén/ tiếng Trung

她的中文很好。

Tā de zhōngwén hěnhǎo.
Tiếng Trung của cô ấy rất tốt.

1147. 中午 /zhōngwǔ/ buổi trưa

他中午会过来。

Tā zhōngwǔ huì guòlái.


Buổi trưa anh ấy sẽ đến.

1148. 终于 (adv) /zhōngyú/ cuối cùng

他终于答应了我的要求。

Tā zhōngyú dāyìngle wǒ de yāoqiú.


Anh ấy cuối cùng cũng đáp ứng yêu cầu của tôi.

1149. 种(n) / zhǒng/ loại, kiểu

猫是哺乳动物猫科猫属的一种。

Māo shì bǔrǔ dòngwù māo kē māo shǔ de yī zhǒng.

mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.

1150. 重点 (n) /zhòngdiǎn/ trọng điểm , điểm quan trọng

我的发言没有突出重点。

Wǒ de fǎ yán méiyǒu túchū chóng diǎn.

Bài phát biểu của tôi không có trọng điểm nổi trội.

1151. 重视 (v) /zhòngshì / coi trọng, xem trọng


我们很重视健康。

Wǒmen hěn zhòngshì jiànkāng.


Chúng tôi rất coi trong sức khỏe .

1152. 重要 (a) /zhòngyào/ quan trọng

这文件很重要。

Zhè wénjiàn hěn zhòngyào.

Văn kiện này rất quan trọng.

1153. 周末 /zhōumò/ cuối tuần

我只在周末有时间。

Wǒ zhǐzài zhōumò yǒu shíjiān.


Tôi chỉ có thời gian vào cuối tuần.

1154. 周围 (n) / zhōuwéi/ xung quanh

房子周围种了很多树。

Fángzǐ zhōuwéi zhǒngle hěnduō shù.


Xung quanh nhà có rất nhiều cây .

1155. 猪 (n) /zhū/ con lợn

农场里有猪、马和牛。

Nóngchǎng lǐ yǒu zhū 、 mǎ hé niú.

Trong trang trại có lợn , ngựa và bò .

1156. 逐渐 (adv) /zhújiàn/ dần dần


风逐渐停了。

Fēng zhújiàn tíngle.


Gió dần dần dừng lại.

1157. 主动 (a) /zhǔdòng / chủ động

她不顾传统,主动提出求婚。

Tā búgù chuántǒng, zhǔdòng tíchū qiúhūn.


Cô ấy không quan tâm đến truyền thống, chủ động cầu hôn.

1158. 主要 (a) /zhǔyào/ chủ yếu, chính

我们来概括一下主要观点。

Wǒmen lái gàikuò yíxià zhǔyào guāndiǎn.


Chúng ta khái quát lại những điểm chính .

1159. 主意 (n) /zhǔyi/ chủ kiến , chủ định

我有个主意

Wǒ yǒu gè zhǔyi
Tôi có một chủ ý .

1160. 住 (v) /zhù / ở, cư trú , dừng

他和父母住在一起。

Tā hé fùmǔ zhùzài yìqǐ.

Anh ấy sống cùng với bố mẹ.


1161. 祝 (v) /zhù/ chúc mừng, chúc

祝你成功!

Zhùnǐ chénggōng!
Chúc bạn thành thành công!

1162. 祝贺 /zhùhè/ chúc mừng

祝贺你考上了名牌大学。

Zhùhè nǐ kǎoshàngle míngpái dàxué.


Chúc mừng bạn đã nhập học vào trường đại học nổi tiếng như vậy.

1163. 著名 (a) / zhùmíng / nổi tiếng

他是这个省的著名学者。

Tā shì zhège shěng de zhùmíng xuézhě.


Ông ta là một học giả nổi tiếng của tỉnh.

1164. 注意 (v) /zhùyì/ chú ý

请注意交通安全。

Qǐng zhùyì jiāotōng'ānquán.


Xin chú ý an toàn giao thông .

1165. 专门 (a, adv) /zhuānmén/ chuyên môn

他是专门研究土壤学的。

Tā shì zhuānmén yánjiū tǔrǎng xué de.

anh ấy chuyên nghiên cứu đất đai.


1166. 专业 (n) / zhuānyè / chuyên ngành

他电脑专业毕业。

Tā diànnǎozhuānyè bìyè.
Anh ấy tốt nghiệp chuyên ngành máy tính .

1167. 赚 (v) / zhuàn / kiếm tiền , lợi nhuận

男人养家赚钱真不容易。

Nánrén yǎngjiā zuànqián zhēn bùróngyì.


Người đàn ông kiếm tiền nuôi gia đình thật không dễ dàng.

1168. 撞 (v) / zhuàng / đâm , va chạm


小男孩被车撞了。

Xiǎonánhái bèi chē zhuàng le.


Cậu bé đã bị chiếc xe đâm vào.

1169. 准备 (v) /zhǔnbèi / chuẩn bị

我准备好了!

Wǒ zhǔnbèi hǎo le!


Tôi chuẩn bị xong rồi !

1170. 准确 (a) / zhǔnquè / chính xác, đúng đắn

他的信息非常准确。

Tā de xìnxī fēicháng zhǔnquè.


Thông tin của anh ta rất chính xác .

1171. 准时 (a) /zhǔnshí/ đúng giờ


她总是准时赶到。

Tā zǒngshì zhǔnshí gǎndào.


Cô ấy luôn đến đúng giờ .

1172. 桌子 (n) /zhuōzi / cái bàn


你的书在桌子上。

Nǐ de shū zài zhuōzi shàng.


Sách của bạn đang để trên bàn .

1173. 仔细 (a) / zǐxì / tỉ mỉ

我们没时间仔细打扫。

Wǒmen méi shíjiān zǐxì dǎsǎo.


Chúng tôi không có thời gian để quét dọn tỉ mỉ.

1174. 字 (n) /zì/ chữ

他说话字 字清楚。

Tā shuōhuà zì zì qīngchǔ.

anh ấy nói rõ ràng từng chữ một.

1175. 字典 (n) / zìdiǎn / tự điển

这是谁的字典?

Zhè shì shuí de zìdiǎn ?


tự điển này là của ai ?

1176. 自己/ zìjǐ / tự mình, bản thân

你要相信自己的能力。
Nǐ yào xiāngxìn zìjǐ de nénglì.
Bạn phải tin vào năng lực của bản thân mình.

1177. 自然 (n, adv) / zìrán / tự nhiên , thiên nhiên, đương nhiên

你对他那么冷淡,他自然不会再来了。

Nǐ duì tā nàme lěngdàn,tā zìrán búhuì zài lái le.


Bạn đối với anh ta lạnh lùng như vậy, đương nhiên anh ta sẽ không đến nữa .

1178. 自行车 (n) / zìxíngchē / xe đạp

我的自行车被偷了。

Wǒde zìxíngchē bèi tōu le


Xe đạp của tôi bị trộm rồi.

1179. 总结 (n,v) /zǒngjié / tổng kết

我们要总结去年的生产经验 , 做好今年的定产工作 .

Wǒmen yào zǒngjié qùnián de shēngchǎn jīngyàn, zuňhǎo jīnnián de děngchǎn gōngzuò.
Chúng ta phải tổng kết kinh nghiệm sản xuất của năm ngoài và làm tốt công việc năm nay

1180. 总是 (adv) /zǒngshì / luôn luôn , lúc nào cũng

她总是晚饭后出来散步。

Tā zǒngshì wǎnfàn hòu chūlái sànbù.

1181. 走 / zǒu / đi , đi bộ

她总是晚饭后出来散步。

Tā zǒngshì wǎnfàn hòu chūlái sànbù.


Cô ấy luôn ra ngaoì tản bộ sau bữa tối.

1182. 租 (v) / zū / thuê, mướn, cho thuê, tiền thuê

这些房子租一个星期一百美元。

Zhèxiē fángzi zū yígè xīngqīyī bǎi měiyuán.


Những căn phòng này được thuê 100 đô 1 tuần.

1183. 组成 (v) / zǔchéng / cấu thành , tạo thành

三个班组成一个排。

Sān gè bān zǔchéng yīgè pái.

Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.

1184. 组织(v) / zǔzhī / tổ chức

学校要组织留学生去外地旅行。

Xuéxiào yào zǔzhī liúxuéshēng qù wàidì lǚxíng.

Nhà trường muốn tổ chức cho du học sinh đi du lịch ngoại tỉnh.

1185. 嘴 (n) / zuǐ/ miệng, mồm

别多嘴

Bié duōzuǐ

Đừng nói nhiều; chớ nói nhiều

1186. 最 (adv) /zuì/ nhất

这家饭店服务最好。

Zhèjiā fàndiàn fúwù zuìhǎo.


Dịch vụ khách sạn này tốt nhất.

1187. 最好( a) / zuìhǎo/ tốt nhất


这个班谁阅读最好?

Zhège bān shuí yuèdú zuìhǎo ?


Ai đọc tốt nhất lớp này ?

1188. 最后 (adv) /zuìhòu/ cuối cùng

我总是最后一个知道

Wǒ zǒngshì zuìhòu yígè zhīdào


Tôi luôn là người biết cuối cùng.

1189. 最近 (a) /zuìjìn/ gần đây, dạo này

他最近怎样 ?

Tā zuìjìn zěnyàng?
Gần đây anh ấy thế nào ?

1190. 尊重 (v) /zūnzhòng / tôn trọng, tôn kính

他因为诚实而受到尊重。

Tā yīnwèi chéngshí ér shòudào zūnzhòng.


Anh ấy nhận được tôn trọng vì sự trung thực của anh ấy .

1191. 昨天 (n) / zuótiān / hôm qua

她昨天走的。

Tā zuótiān zǒu de.


Hôm qua cô ấy đi rồi.
1192. 左边 (n) /zuǒbian/ bên trái

她站在左边。

tā zhàn zài zuŏbiān


Cô ấy đứng bên phải .

1193. 坐 (v) /zuò / ngồi

大家随便坐。

Dàjiā suíbiàn zuò


mọi người tùy ý ngồi.

1194. 做 (v)/ zuò/ làm

你做得很好

Nǐ zuòdehěnhǎo
Bạn làm rất tốt.

1195. 做生意 (v) /zuò shēngyi/ làm kinh doanh

他做生意很有门道。

Tā zuòshēngyì hěn yǒu méndào.


Ông ấy rất biết cách làm kinh doanh .

1196. 座 (v) /zuò/ chỗ ngồi, đệm , tòa

女士们,先生们,请就座。

Nǚshìmen, xiānshēngmen, qǐng jiùzuò.


Xin các quý bà , quý ông ngồi xuống.
1197. 座位 (n) /zuòwèi / chỗ ngồi

我想预订座位。

Wǒ xiǎng yùdìngzuòwèi.
Tôi muốn đặt trước chỗ ngồi.

1198. 作业 (n) /zuòyè/ bài tập

你做完作业了吗?

Nǐ zuòwán zuòyè le ma ?
Bạn làm xong bài tập về nhà chưa ?

1199. 作用 (v) / zuòyòng/ tác dụng , ảnh hưởng

新协议对他们毫无作用。

Xīn xiéyì duì tāmen háowú zuòyòng.


Thỏa thuận mới không ảnh hưởng đến họ .

1200. 作者 (n) /zuòzhě/ tác giả

作者不能按时发稿了。

Zuòzhě bùnéng ànshí fāgǎole.


Tác giả không thể gửi bản thảo đi đúng hạn .

You might also like