Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu Vao Lop 10 Mon Toan Nam Hoc Truong Archimedes Academy
De Thi Thu Vao Lop 10 Mon Toan Nam Hoc Truong Archimedes Academy
x7 x 2 x 1 2x x 3
A và B (với x 0, x 9 )
x x 3 x 3 x9
1
3. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A .
B
Câu II: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 260km, sau khi ô tô đi được 120km với vận tốc dự định thì tăng
vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc dự định của ô tô, biết xe đến B sớm hơn
thời gian dự định 20 phút.
x 2 y 3
1. Cho hệ phương trình ( m là tham số ).
x my 1
Tìm giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất x, y sao cho x, y là các số nguyên.
Câu IV: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O; R , đường kính BC (AB > AC). Từ A kẻ tiếp
tuyến với đường tròn O cắt tia BC tại M . Kẻ dây AD vuông góc với BC tại H .
1) Chứng minh rằng: AMDO nội tiếp.
2) Gỉa sử
ABC 300 . Tính diện tích viên phân giới hạn bởi dây AC và cung AC nhỏ theo R .
3) Kẻ AN vuông góc với BD ( N thuộc BD ), gọi E là trung điểm của AN , F là giao điểm thứ
hai của BE với O , P là giao điểm của AN với BC , Q là giao điểm của AF với BC .
2 2 2
Câu V: (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a 2; b 5; c 5 và 2a b c 69 .
16 7 23
A
16 4
x 2 x 1 2x x 3
2. B
x 3 x 3 x9
B
x x 3
2 x 1
x 3 2x x 3
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x3 x 2x 5 x 3 2x x 3
B
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
B
x3 x
x x 3 x
x 3 x 3 x 3 x 3
Vậy với x 0, x 9 thì B x .
1 x7 7 7
3. Với x 0, x 9 thì P A x 2 x 2 2 x. 2 14.
B x x x
7 7
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 2 x 2x 7 x (tmđk)
x 2
7
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 14 khi x .
2
Câu II:
260
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là (h)
x
120
Thời gian thực tế ô tô đi trên quãng đường dài 120 km là (h)
x
140
Thời gian thực tế ô tô đi trên quãng đường còn lại là (h)
x 10
1
Vì xe đến B sớm hơn thời gian dự định 20 phút = h nên ta có phương trình
3
x 3 2 y
x 3 2 y x 3 2y
HPT 2 .
x my 1 m 2 y 2 y
m2
2
Với y x 3 2 y . Vậy, để x, y là các số nguyên .
m2
m 2 ¦ 2 m 2 1; 2 m 0;1;3;4 .
2.
x 2 2mx 4m 0
Có ' m 2 4m m m 4 .
a)
' 0 m m 4 0 m 4 hoặc m 0 .
b)
x x 2 m;
Theo hệ thức Vi-et có: 1 2 .
x .
1 2 x 4 m
+) Xét m 4 x1. x2 4m 0
3
Do đó, x1 x2 3 x1 x2 3 2m 3 2m 3 m (loại, vì m 4 ).
2
+) Xét m 0 x1. x2 4m 0
2 '
Do đó, x1 x2 3 x1 x2 3 3 2 m 2 4m 3
a
4m 2 16m 9 0
9
m2 lo¹i
m 1 nhËn
2
1
Vậy m .
2
Câu IV:
I F K
B P O H C Q M
900 Tứ giác AODM nội tiếp (tổng hai góc đối bằng
1) Dễ dàng chứng minh được ODM
1800 ).
3
2) ABC 300 ACB 600 AOC đều S AOC R 2 .
4
R 2 n R 2 60 R 2
SquatAOC
360 360 6
a) Xét O có BAD 1 sd
BFA AB (góc nội tiếp).
2
Mà EH là đường trung bình của AND EH / / ND AHE ADN (hai góc ở vị trí so le).
AFE AHE AEHF nội tiếp (hai góc kề bằng nhau cùng chắn cung AE )
b) Ta có
BEP AEF (đối đỉnh)
1
AEF AHF FA (tứ giác AEHF nội tiếp)
2
AHF )
AQH ( cùng phụ với QHF
BQF
Suy ra BEP
Xét tam giác BPE và tam giác BFQ có
chung
+ B
BQF
+ BEP (chứng minh trên)
BP BE
Suy ra BPE ~ BFQ BP.BQ BE.BF 1
BF BQ
BE BH
Chứng minh tương tự ta có BEH ~ BHF BH 2 BE.BF 2
BH BF
Từ (1) và (2) suy ra BH 2 BP.BQ
1 sđ
NBA
4) Ta có: HAM
AD
2
BN AN
Khi đó: HAM ~ NBA
AH HM
Mặt khác:
HAQ
EBN 1 sđ
AF
2
BN EN
Suy ra: EBN ~ QAH
AH QH
AN EN 1 1
Khi đó: mà E là trung điểm AN EN AN HQ HM HQ QM
HM QH 2 2
IF FK
Do IK / / HM FI FK F là trung điểm IK
HQ QM
Câu 5:
a 2 x
Đặt b 5 y x, y, z 0
c 5 z
Suy ra: 0 y, z 1
Khi đó ta có:
4 x 2 x 2
2 2 2 2 2 2 2
3 y y 4 x 3 y z 2 x y z 12 x 13 y 11z 2 x y z 8 x 10 y 10 z 11
z z2
4 x 2 x 2 x 0 a 2
2
Vậy Pmin = 155 3 y y y 0 b 5
2
z z z 1 c 6