Professional Documents
Culture Documents
Phan Biet Oxit Axit Bazo Muoi PDF
Phan Biet Oxit Axit Bazo Muoi PDF
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh ttốt nhất! 1
Chỉ số Tên tiền tố VD:
1 Mono (không cần ghi) SO3: Lưu huỳnh trioxit.
2 Đi N2O5: Đinitơpentaoxit.
3 Tri CO2: Cacbon đioxit.
4 Tetra SO2: Lưu huỳnh đioxit.
5 Penta
… …
2. AXIT
*Khái niệm: Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđrô
này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
VD1: So sánh các axit: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4
+ Giống: đều có nguyên tử H.
+ Khác: các nguyên tử H liên kết với các nhóm nguyên tử (gốc axit) khác nhau.
*Công thức của axit. HnA
n: làchỉ số của nguyên tử H A: là gốc axit.
*Phân loại axit.
- Axit không có oxi. VD: HCl, H2S.
- Axit có oxi. VD: HNO3, H2SO4, H3PO4 …
*Gọi tên của axit.
a.Axit có oxi: Axit + Tên phi kim + ic
b.Axit không có oxi: Axit + Tên phi kim + hiđric
c.Axit có ít oxi: Axit + Tên phi kim + ơ
Gốc axit.
HPO4 : hidro photphat H2SO4 : đi hidro photphat
NO3 (nitrat). = SO4 (sunfat). PO4 (photphat).
Cl: clorua = S: sunfua HSO4 : hdro sunfat
Br: bromua = CO3: cacbonat HCO3 : hidro cacbonat
= SO3 : sunfit.
*Nguyên tắc: Chuyển đuôi: at ic
Chuyển đuôi: it ơ
VD :
HNO3(axit nitric).
H2SO4 (axit sunfuric).
H3PO4 (axit photphoric).
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
HBr ( Axit bromhidric)
H2S (đi hidrosunfua)
HCl ( axitclohiđric)
H2SO3 (axit sunfurơ)
3.BAZƠ
*Khái niệm : Bazơ là một phân tử gồm một nguyên tố kim loại liên kết một hay nhiều nhóm hiđroxit(
OH ).
VD: NaOH, Ca(OH)2
Vì sao trong thành phần của mỗi bazơ đều chỉ có một nguyên tử kim loại?
Số nhóm OH trong phân tử của mỗi bazơ được xác định như thế nào?
Giải: - Có một nguyên tử kim loại.
- Một hay nhiều nhóm OH (hidroxit).
- Vì nhóm OH luôn có hoá trị I.
- Số nhóm OH được xác định bằng hoá trị của kim loại.
*Công thức: M(OH)n
M: là nguyên tố kim loại n: là chỉ số của nhóm ( OH )
VD: Al OH có 3 nhóm: Al(OH)3
*Phân loại : 2 loại:
- Bazơ tan ( kiềm), tan được trong nước
VD: NaOH; Ca(OH)2, KOH, LiOH, Ba(OH)2..
- Bazơ không tan, không tan được trong nước
VD: Fe(OH)3; Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2..
*Cách đọc tên :
Tên bazơ = Tên kim loại( kèm hoá trị nếu Kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
VD: Ca(OH)2 :Canxi hidroxit Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit.
4.MUỐI
*Khái niệm: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết một hay nhiều gốc axit.
VD: NaCl; ZnCl2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3
Thành phần:
- Kim loại: Na, Zn, Al, Fe. - Gốc axit: Cl; = SO4; NO3
Giống:
Axit và Muối đều có gốc axit.
Bazơ và Muối đều có kim loại .
*Công thức hoá học : MxAy
Trong đó: Kí hiệu: gốc axit: Ax kim loại: My
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
M: là nguyên tố kim loại. x: là chỉ số của M.
A: là gốc axit y: Là chỉ số của gốc axit.
*Cách đọc tên:
Tên muối = tên kim loại ( kèm hoá trị nếu Kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axít.
VD: Ca(NO3)2 , MgCl2 , Al(NO3)3 , BaSO4 , Ca3(PO4)2 , Fe2(SO4)3 .
Canxi nitrat, Magie clorua, Nhôm nitrat, Bari sunfat, Canxi photphat, Sắt (III) sunfat.
*Phân loại:
a. Muối trung hoà: Là muối mà trong gốc axít không có nguyên tử “ H” có thể thay thế bằng nguyên
tử kim loại. VD: ZnSO4; Cu(NO3)2…
b. Muối axít: Là muối mà trong đó gốc axít còn nguyên tử “H” chưa được thay thế bằng nguyên tử
kim loại. VD: NaHCO3; Ca(HCO3)2…
II. BÀI TẬP MẪU
Cho các chất có công thức hóa học sau:
NaHCO3; CO2; SO3; Na2O; Fe2O3; HCl; H2SO4; KNO3; FeCl2; Al(OH)3; Fe(OH)3; H2SO3.
Hãy cho biết chất nào là oxit, bazơ, axit, muối và cho biết tên gọi của các chấ đó.
Giải:
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit
Na2O : natri oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
HCl : axit clohiđric
Axit H2SO4 : axit sunfuric
H2SO3 : axit sunfurơ
Al(OH)3 : nhôm hiđroxit
Bazơ
Fe(OH)3 : sắt (III) hiđroxit
FeCl2 : sắt (II) clorua
Muối KNO3 : kali nitrat
NaHCO3 : natri hiđro cacbonat
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Hãy viết CTHH và gọi tên của các axit có gốc dưới đây:
–Br ; – NO2; = S; = SO4; = CrO4; – AlO2; = SiO3
Bài 2. Viết CTHH và gọi tên bazơ tương ứng với các oxit sau:
K2O; Fe2O3; MgO; CaO; ZnO
Bài 3. Hãy phân biệt các chất sau đây là oxit , axit, bazơ, muối:
CO2; H2S; Na2S; HClO; NaClO; KOH; Al(OH)3; HAlO2; HCl; H2CrO4; NaHCO3; H2SiO3; CaSiO3;
SiO2; Cl2O7; N2O5; KNO3; KClO3; Zn(OH)2
Bài 4. Viết công thức hóa học ứng với những chất có tên sau:
Axit sunfuric; axit sunfurơ; natri hiđro cacbonat; natri hiđroxit; sắt (III) clorua; sắt (III)oxit; natri
silicat; canxi cacbonat; canxi đihiđro photphat; canxi hiđro sunfua; natri aluminat; kali manganat.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI:
Bài 1.
HBr : axit bromhiđric
HNO3 : axit nitric
H2S : axit sunfuhiđric
H2SO4 : axit sunfuric
H2CrO4 : axit cromic
HAlO2 : axit aluminic
H2SiO3 : axit silicic
Bài 2.
Các dạng bazơ tương ứng:
K2O → KOH
Fe2O3 → Fe(OH)3
MgO → Mg(OH)2
CaO → Ca(OH)2
ZnO → Zn(OH)2
Bài 3.
- Oxit: CO2; Cl2O7; N2O5; SiO2
- Axit: H2S; HClO; H2CrO4; HCl; HAlO2; H2SiO3
- Bazơ: KOH; Al(OH)3; Zn(OH)2
- Muối : Na2S; NaClO; NaHCO3; CaSiO3; KNO3; KClO3
Bài 4.
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5
canxi đihiđrophotphat : Ca(H2PO4)2
canxi hiđro sunfua : Ca(HS)2
natri aluminat : NaAlO2
kali manganat : KMnO4
Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6