Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 180

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC

CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ MIỀN BẮC


-------------------------------------------------------------------------------------------

QUY TRÌNH
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ RƠ LE
BẢO VỆ SO LỆCH MICOM P746 DO HÃNG
SCHNEIDER SẢN XUẤT, TẠI TBA
KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Mã hiệu: NGC-P4.HD.08.RLKNT.87

HÀ NỘI, /2018
CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ MIỀN BẮC
-------------------------------------------------------------------------------------------

QUY TRÌNH
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ RƠ LE
BẢO VỆ SO LỆCH MICOM P746 DO HÃNG
SCHNEIDER SẢN XUẤT, TẠI TBA
KHÔNG NGƯỜI TRỰC
Biên soạn Kiểm tra Soát sét Phê duyệt
Họ tên: Nguyễn Công Việt Nghiêm Thanh Quang Đoàn Văn Sâm
Chức vụ: Cán bộ P4 Trưởng phòng Kỹ thuật Phó Giám đốc
Ngày: / /2018 / /2018

Chữ ký:

ơ
THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Ngày Văn bản thông báo Người
Lần sửa đổi Mục, trang có sửa đổi
tháng sửa đổi số, ngày cập nhật
MỤC LỤC

Trang

Phần I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG...................................................... 1

Phần II

ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN..........2

Phần III

NỘI DUNG..........................................................................................4

Chương I

CÁC QUY ĐỊNH TRONG VẬN HÀNH..................................4

Chương II

XỬ LÝ CÁC HIỆN TƯỢNG BẤT THƯỜNG, SỰ CỐ…….8


Chương III

THÍ NGHIỆM VÀ BẢO DƯỠNG.............................................14

Phụ lục 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RƠLE..............................................16


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Phần I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 1. Phạm vi áp dụng


Quy trình này áp dụng cho rơle bảo vệ so lệch Micom P746 do hãng
SCHNEIDER sản xuất. Quy trình này chỉ áp dụng trong các trạm 110kV không
người trực, thuộc phạm vi nội bộ Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
Những nội dung liên quan đến công tác vận hành, thí nghiệm và bảo
dưỡng rơle bảo vệ so lệch Micom P746 do hãng SCHNEIDER sản xuất không
nêu trong Quy trình này được thực hiện theo tài liệu của nhà chế tạo và các quy
trình, quy phạm về vận hành thiết bị.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 2. Biên soạn, soát xét, phê duyệt


Biên soạn : Cán bộ phòng Kỹ thuật
Soát xét : Trưởng Phòng Kỹ thuật.
Phê duyệt : Phó Giám đốc Kỹ thuật.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
- Nhân viên tổ TTLĐ, tổ giám sát thao tác phụ trách trạm.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Cán bộ của phòng Kỹ thuật, phòng Vận hành được phân công theo dõi
vận hành trạm.
- Trực ban vận hành Công ty .
- Lãnh đạo các đơn vị quản lý vận hành trạm, khu vực (gồm trưởng, phó,
kỹ thuật viên, kỹ thuật viên an toàn chuyên trách).
- Trung tâm điều khiển xa các PC phối hợp.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Phần II
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

ĐỊNH NGHĨA, VIẾT TẮT VÀ TÀI LIỆU VIỆN DẪN


Điều 4. Định nghĩa
- Công ty: Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
- Tổng Công ty: Tổng Công ty Điện lực miền Bắc.
- Nhân viên vận hành trạm bao gồm: Nhân viên vận hành trung tâm điều
khiển xa, nhân viên tổ TTLĐ, giám sát thao tác phụ trách trạm.
- Điều độ lưới điện phân phối (B): Điều độ lưới điện của các Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điện lực và các Công ty Điện lực tỉnh.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Kỹ sư điều hành A1: Kỹ sư điều hành Hệ thống điện miền Bắc.


- Đơn vị: Được hiểu các Đơn vị trực thuộc Công ty Lưới điện cao thế miền
Bắc được giao nhiệm vụ quản lý vận hành các đường dây và trạm 110kVkhu vực
(Các Chi nhánh Lưới điện cao thế).
Điều 5. Giải thích các từ viết tắt
- NPC : Tổng Công ty điện lực miền Bắc.
- NGC : Công ty lưới Điện cao thế miền Bắc.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- KTV : Kỹ thuật viên.


- NVVH : Nhân viên vận hành.
- QLVH : Quản lý vận hành.
- TB NGC : Nhân viên trực ban vận hành Công ty Lưới điện cao thế
miền Bắc đang trực ca.
- TTĐKX : Trung tâm điều khiển xa.
- KNT : Không người trực.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- TTLĐ : Thao tác lưu động.


- Umax : Điện áp lớn nhất.
- Umin : Điện áp nhỏ nhất.
- Uđm : Điện áp định mức.
- RL : Rơle bảo vệ so lệch Micom P746 do hãng SCHNEIDER sản
xuất.
Điều 6. Tài liệu viện dẫn
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng Rơle bảo vệ so lệch Micom P746 của nhà
chế tạo.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Quy trình theo dõi vận hành trang bị bảo vệ rơ le và tự động điện ban
hành kèm theo quyết định số 3913 NL/ĐL1-7 ngày 24/11/1993 của Công ty
Điện lực 1.
- Quy định thời hạn, hạng mục, khối lượng thí nghiệm định kỳ cho thiết bị
nhất thứ ban hành kèm theo công văn số 3075/CV-EVN-KTLĐ ngày 14 tháng 7
năm 2003 của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam.
- Quy trình an toàn điện ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-EVN
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Tập đoàn Điên lực Việt Nam
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Bộ quy chuẩn Quốc gia về kỹ thuật điện QCVN QTĐ 5:2008/BCT;


QCVN QTĐ 6:2008/BCT; QCVN QTĐ 7:2008/BCT ban hành kèm theo Quyết
định số 54/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công thương quy
định về thiết kế, xây lắp, vận hành và kiểm tra các trang thiết bị sản xuất, truyền
tải và phân phối điện năng.
- Bộ quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện QCVN 01:2008/BCT
ban hành kèm theo Quyết định số 12 /2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2008
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

của Bộ Công thương quy định các nguyên tắc bảo đảm an toàn khi làm việc tại
đường dây, thiết bị điện.
- Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện ban hành kèm quyết
định số 3639/QĐ của viện nghiên cứu KHKT-BHLĐ-Tổng liên đoàn lao động
Việt Nam.
- Thông tư 40/2014/TT-BCT ngày 05/11/2014 của Bộ Công Thương quy
định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia;
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Thông tư 44/2014/TT-BCT ngày 28/11/2014 của Bộ Công Thương quy


định quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia;
- Thông tư số 28/2014 ngày 15/9/2014 của Bộ Công Thương quy định quy
trình xử lý sự cố trong hệ thống điện quốc gia;
- Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công Thương
quy định hệ thống điện phân phối.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Quy trình vận hành tạm thời trạm biến áp 110kV không người trực vận
hành, ban hành kèm theo quyết định số 4119/QĐ-NGC ngày 04/11/2016 của
Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

PHẦN III NỘI DUNG


CHƯƠNG I: CÁC QUY ĐỊNH TRONG VẬN HÀNH
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 7. Trách nhiệm của nhân viên tổ TTLĐ phụ trách trạm:
Trong điều kiện vận hành bình thường, việc giám sát thông số, chế độ vận
hành, thao tác, điều khiển đóng, cắt thiết bị tại trạm biến áp không người trực
vận hành được thực hiện tại trung tâm điều khiển xa. Các nhân viên tổ TTLĐ
phụ trách trạm chỉ chịu trách nhiệm:
Thực hiện kiểm tra định kỳ, kiểm tra bất thường, kiểm tra sau sự cố, kiểm
tra kỹ thuật thiết bị theo điều 18 quy trình vận hành tạm thời trạm biến áp 110kV
không người trực vận hành, ban hành kèm theo quyết định số 4119/QĐ-NGC
ngày 04/11/2016 của Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Các tổ TTLĐ phụ trách trạm điện không người trực có trách nhiệm cử
nhân viên tới trạm điện không người trực để kiểm tra tại chỗ thiết bị, nếu có các
hiện tượng bất thường hoặc theo yêu cầu của TTĐKX.
Trường hợp xảy ra sự cố tại trạm điện không người trực, nhân viên tổ
TTLĐ phụ trách trạm phải khẩn trương đến hiện trường để xử lý sự cố, thời gian
di chuyển không quá 01 giờ kể từ khi nhận lệnh.
Điều 8. Quy định về môi trường làm việc của rơ le.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Nhiệt độ cho phép của môi trường khi rơle đang vận hành: -5 0C đến
+550C
- Nhiệt độ cho phép của môi trường khi rơle đang lưu kho: -25 0C đến
+550C
- Nhiệt độ cho phép khi rơle đang được vận chuyển: -250C đến +700C.
- Độ ẩm cho phép của môi trường:
Độ ẩm trung bình một năm < 75%.
Độ ẩm trung bình một tháng < 95%.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Không cho phép độ ẩm 100% hoặc độ ẩm tới mức ngưng tụ trên thiết bị.
- Không đặt rơle trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
- Không đặt gần nơi có nguồn nhiệt dao động lớn vì dễ gây ngưng tụ nước
trên rơle.
- Độ dao động của môi trường: chịu được với rung động cấp 1 theo
IEC255-21-1, IEC68-2-6, IEC68-2-27, IEC68-2-29, IEC68-3-3.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 9: Quy định chung về an toàn


Khi làm việc với Rơle, nhân viên vận hành phải tuân thủ các biện pháp an
toàn khi làm việc với thiết bị điện. Ngay cả khi đã cắt aptômát cấp nguồn nuôi
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

cho rơ le, mạch điều khiển và liên động nối với rơ le vẫn có thể có điện do đưa
từ TU-TI đến hoặc vẫn tích trong các tụ điện của mạch.
Các mạch điện trong rơ le nhạy cảm với điện áp (kể cả điện áp tĩnh điện),
do vậy phải lưu ý thực hiện các biện pháp khử tĩnh điện như nối tiếp địa với
người và thiết bị hoặc đeo vòng khử tĩnh điện ngay trước khi phải tiếp xúc với
rơ le.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Việc không tuân thủ các quy định về an toàn và những hướng dẫn nêu
trong quy trình này và trong tài liệu kỹ thuật của rơ le có thể dẫn tới chết người
hoặc hư hỏng thiết bị.
Điều 10: Quy định về nối đất an toàn
Vỏ RL phải được nối đất an toàn theo quy định nối đất thiết bị hiện hành.
Các đầu đấu mạch nhị thứ nối vào RL phải được nối đất trực tiếp hoặc gián tiếp
để đảm bảo an toàn trong trường hợp các thiết bị đầu vào như TU, TI bị hư hỏng
cách điện. (VD: Mạch dòng phải được nối đất tại một điểm).
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 11: Quy định về nguồn nuôi cho rơ le


Rơ le phải được vận hành trong điều kiện nguồn điện áp nuôi cho rơ le
nằm trong dải điện áp cho phép của rơ le (xem trong phần Thông số kỹ thuật của
rơ le và thông số của rơ le ghi tại nhãn nằm trên rơ le). Việc sai điện áp nguồn
nuôi sẽ dẫn đến hư hỏng rơ le.
Bảng điện áp nguồn nuôi cho phép của rơle (xét theo họ
rơle):
Dải điện áp Vùng điện áp nuôi Giá trị xung đỉnh
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

nguồn(V) Uaux danh định (V) cho phép (V)


24-60 Vdc 19-72 80
48-150 Vdc 38-180 201
130-250 Vdc 100-300 336
Việc sai điện áp nguồn nuôi sẽ dẫn đến RL bị hư hỏng hoặc tác động sai.
Điều 12. Các chức năng của rơle
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Rơ le bảo vệ so lệch thanh cái Micom - P746 là rơle số bảo vệ so lệch


dòng điện, thực hiện chức năng chung là bảo vệ cho các thiết bị trong hệ thống
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

điện theo nguyên lý so sánh dòng điện, các chức năng chính được liệt kê
trong bảng sau:
Các chức năng bảo vệ P746
So lệch dòng điện trên Thanh cái: Phase segregated biased current
F87BB / P differential high speed 
busbar protection
Kiểm tra vùng so lệch dòng điện trên Check Zone segregated biased phase
Thanh cái: F87CZ / P current differential 
high speed busbar protection
Bảo vệ quá dòng điện pha: 50/51/ P Phase overcurrent protection (2 
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

(hai cấp) stages)


Bảo vệ quá dòng điện chạm đất: Earth overcurrent protection (2

50/51/ N (hai cấp) stages)
Bảo vệ quá dòng pha vùng chết: Dead zone phase protection (short
50ST / P zone between CTs and 
open CBs)
Lỗi máy cắt: F50BF Breaker failure protection (LBB) 
Giám sát điện áp: VTS Voltage Transformer Supervision
(VTS) VTS is only supported by 
P746_1
Giám sát dòng điện: CTS Current transformer supervision 
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

(single box mode only)


Khóa tiếp điểm đầu ra: F89 Latching output contacts (Lockout) 
Ghi thông tin sự cố: FR Fault recording 
Ghi thông số vận hành Operating data recording 
Tín hiệu đầu vào Digital inputs 16 ÷ 40
Đầu ra Output relays 16 ÷ 32
Cổng truyền thông phía trước chuẩn Front communication port (RS232)

RS232
Cổng truyền thông phía sau chuẩn Rear communication port

RS485 (Kbus/EIA(RS)485)
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Cổng truyền thông phía sau chuẩn Rear communication port (Ethernet) Theo đặt
RJ45 hàng
Cổng đồng bộ thời gian IRIG-B Time synchronisation port (IRIG-B) Theo đặt
hàng
Cổng truyền thông phía sau chuẩn Redundant Ethernet Port Theo đặt
RJ45 dự phòng hàng
Phím chức năng Function keys 10
Đèn LED lập trình được Programmable tri-colour LEDs 18

Điều 13: Quy định về đóng điện lần đầu cho rơ le:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Trước khi đóng điện vận hành lần đầu tiên hoặc sau khi sửa chữa mạch
điện có liên quan đến rơ le, phải tiến hành kiểm tra chủng loại rơ le và sơ đồ đấu
nối rơ le phù hợp với mạch điện về các nội dung:
- Đúng điện áp định mức với nguồn cung cấp cho rơ le, sơ đồ mạch nguồn
đã đấu nối đúng với aptômat của nguồn nuôi định mức.
- Đúng giá trị định mức của đầu vào dòng điện với đầu ra của máy biến
dòng. Mạch dòng điện của TI đã được kiểm tra khép kín mạch qua đầu vào dòng
điện của rơ le.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Các tiếp điểm đầu ra của rơ le phải để hở hoặc phải được đấu nối đúng
sơ đồ đã được phê duyệt để tránh gây ngắn mạch tại rơ le đầu ra của rơ le khi rơ
le tác động.
- Kiểm tra và cài đặt thông số vận hành cho rơ le.
Điều 14: Theo dõi vận hành rơ le.
Trong thời gian vận hành, luôn phải đảm bảo rơ le hoạt động đúng ở các
thông số của chế độ làm việc định mức (có thông số kèm theo trong phần tài liệu
kỹ thuật rơ le). (Thông số về điện áp, nguồn nuôi, nhiệt độ, độ ẩm....)
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Khi giao tiếp giữa người sử dụng và rơle phải được thực hiện theo một
trong các cách sau:
+ Dùng trực tiếp bàn phím trên mặt rơle (chức năng của từng phím được
giới thiệu trong phụ lục 1).
+ Nhân viên vận hành không được tự ý thay đổi bất cứ thông số cài đặt
nào của rơle, chỉ được phép đọc các thông số vận hành và các thông số về sự cố.
Trong điều kiện vận hành bình thường, nhân viên TTLĐ phụ trách vận
hành trạm phải kiểm tra rơle tối thiểu 01lần/tuần, nội dung kiểm tra gồm:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Kiểm tra LED 4 (HEALTHY): đảm bảo sáng mầu xanh bình thường.
- Kiểm tra màn hình rơle: đảm bảo trên màn hình đang hiển thị thông số
trong chế độ màn hình mặc định đã đặt hoặc sơ đồ trạng thái của thanh cái.
- Kiểm tra ngày, giờ hệ thống trong rơle đảm bảo đúng với ngày giờ hiện
tại.
- Mỗi khi có sự tác động liên quan đến RL, NVVH phải thực hiện ghi lại
tác động, các thông tin sự cố được ghi lại của RL vào sổ theo dõi.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Trong trường hợp RL phát các tín hiệu cảnh báo hư hỏng mà sau khi
thực hiện giải trừ RL vẫn không trở lại hoạt động bình thường thì phải báo ngay
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

cho Điều độ viên có quyền điều khiển, TBVH NGC và Lãnh đạo Chi nhánh để
có biện pháp khắc phục.
- Mọi việc thao tác, làm việc với RL phải tuân thủ đúng tài liệu kỹ thuật
và hướng dẫn vận hành của RL.
Điều 15. Quy định về quyền hạn truy cập, vận hành rơle
1. Nhân viên TTLĐ, giám sát thao tác phụ trách trạm:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Chỉ được phép làm việc với RL để đọc các trị số cài đặt, các thông số
vận hành, các thông tin sự cố được ghi lại trong RL.
- Ấn nút xác nhận hoặc giải trừ tín hiệu (Giải trừ đèn LED, các rơle đầu
ra).
2. Lãnh đạo Chi nhánh:
Có mọi quyền hạn truy cập như nhân viên TTLĐ. Ngoài ra:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Đôn đốc hoặc trực tiếp ghi các thông số sự cố vào sổ theo dõi hoạt động
RL của Trạm.
- Chịu trách nhiệm xử lý các thông tin về rơle do nhân viên TTLĐ báo
cáo.
- Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các phiếu chỉnh định đã được cấp
trên phê duyệt và yêu cầu thực hiện. Trong trường hợp này lãnh đạo Chi nhánh
có quyền sử dụng tất cả các phím bấm trên mặt RL.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

3. Các nhân viên thí nghiệm chuyên trách mạch nhị thứ và cán bộ
phòng Kỹ thuật, Phòng Vận hành đặc trách theo dõi về RL bảo vệ.
Được phép truy cập RL để lấy thông số, cài đặt, sửa đổi thông số chỉnh
định theo phiếu chỉnh định đã được phê duyệt, kiểm tra sự hoạt động của RL.
Trước và sau khi tiến hành công tác phải thông báo với nhân viên TTLĐ
về nội dung công việc dự định hoặc đã tiến hành và ghi nội dung công việc vào
sổ theo dõi vận hành của trạm. Nếu cài đặt hoặc chỉnh định thì phải giao lại cho
trạm 01 phiếu chỉnh định đã phê duyệt vừa thực hiện. Khi phát hiện các khiếm
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

khuyết trong quá trình kiểm tra phải xác định và chịu trách nhiệm trước Giám
đốc Công ty về các kết luận kỹ thuật do mình đưa ra.

Điều 16. Thao tác truy cập rơ le.


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Thực hiện theo Tài liệu kỹ thuật của rơ le (kèm theo quy trình này).
Nhân viên vận hành bắt buộc hiểu và thực hiện được :
1- Biết rõ các nút ấn được phép truy cập
2- Cách đọc thông số dòng điện từ rơ le.
3- Cách đọc thông số sự cố từ rơ le
Thông thường, khi rơle đang vận hành thì trên mặt hiện số của rơle luôn
thể hiện giá trị dòng điện đi qua máy cắt.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Khi rơle đang vận hành mà xuất hiện dòng sự cố vượt quá giá trị đặt tác
động của rơle, thì rơle thực hiện ghi lại dòng sự cố đã xảy ra. Giá trị dòng này
được ghi lại để xác định tuổi thọ phải đại tu của máy cắt và để phân tích xử lý sự
cố.
Điều 17. Thao tác đọc thông số vận hành thông thường từ rơ le:
Thông thường, khi rơ le đang vận hành thì trên mặt hiện số của rơ le luôn
thể hiện giá trị dòng điện đi qua máy cắt. Thực hiện đọc thông số theo phần Tài
liệu kỹ thuật của rơ le.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 18. Thao tác đọc thông số sự cố từ rơ le:


Khi rơ le đang vận hành mà xuất hiện dòng sự cố vượt quá giá trị đặt tác
động của rơ le, thì rơ le thực hiện ghi lại dòng sự cố đã xảy ra. Giá trị dòng này
phải được ghi lại để xác định tuổi thọ phải đại tu của máy cắt và để phân tích xử
lý sự cố. Cách đọc thông số dựa theo phần Tài liệu kỹ thuật của rơ le.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Chương II
XỬ LÝ CÁC HIỆN TƯỢNG BẤT THƯỜNG, SỰ CỐ
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 19. Các điều cần lưu ý


- Trong quá trình vận hành, lưu ý không được nạp các tập tin hay bất cứ
một phần mềm ứng dụng nào vào rơle. Nếu một tập tin thông số được nạp trực
tiếp vào rơle, các thiết bị tiến tới sự khởi động mới của hệ thống (hệ thống khởi
động lại). Thời gian khởi động mất khoảng 4÷6 giây. Trong suốt thời gian khởi
động, rơle sẽ không cung cấp bất kỳ chức năng bảo vệ nào.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Các hàng kẹp phía sau rơ le bao gồm hàng kẹp đầu vào dòng điện (Từ các
TI). hàng kẹp đầu vào điện áp (Từ các TU) và hàng kẹp đầu vào của nguồn nuôi
rơ le;
- Những người thực hiện xử lý cần phải được đào tạo về phương pháp đọc
bản vẽ nhị thứ, phương pháp làm việc với thiết bị hợp bộ RL đa chức năng P746
và hiểu rõ sự nguy hiểm khi làm việc ở mạch thứ cấp có điện áp đến 110VAC và
220VDC khi không cắt điện.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Việc xử lý sự cố nêu trong quy trình này được thực hiện sau khi đã tách
thiết bị khỏi vận hành theo lệnh của cấp Điều độ có quyền điều khiển theo quy
định.
Điều 20. Xử lý các hư hỏng thường gặp
Các dạng sự cố trong rơ le số được chia làm hai dạng:
1. Sự cố phần mềm: Thường do hư hỏng các mạch nhớ trong chương trình
điều khiển cơ sở, loại sự cố này chỉ có thể do nhà chế tạo phục hồi.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2. Sự cố phần cứng: Thường là hư hỏng các linh kiện điện tử như cuộn
dây, tụ, điện trở , giác cắm, tranzito, mạch in ...
- Các triệu chứng và biện pháp khoanh vùng sự cố:
+ Các triệu chứg do nguồn: Khi đó rơle sẽ hoàn toàn câm lặng, có thể do
cầu chì, các bộ phận trong khối nguồn như điện trở công suất, vi mạch ổn áp
hỏng…
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

+ Các triệu chứg khác: Bàn phím không phản ứng khi có tác động từ bên
ngoài vào bàn phím. Trục trặc đầu vào, ra số, khi đó rơ le sẽ không tác động mặc
dù có cảm nhận được sự cố.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Khi phát hiện các sự cố đã nêu trên hoặc những hiện tượng bất thường
liên quan tới rơle, nhân viên vận hành cũng như những người có trách nhiệm
phải lập tức báo ngay cho lãnh đạo Chi nhánh, trực ban Công ty, điều độ viên có
quyền điều khiển, không được tự ý kiểm tra cũng như sửa chữa những linh kiện,
thiết bị trong hợp bộ bảo vệ rơle.
Điều 21. Mã lỗi của rơ le
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Dưới đây là một số thông báo lỗi hoặc thông điệp của thiết bị mà có thể
xuất hiện trong khi sử dụng cấu hình rơ le. Chi tiết về các thông điệp được đưa
ra và các biện pháp xử lý:
- Các mức độ của lỗi trên Rơ le gặp phải trong quá trình vận hành cần biết để xử lý hoặc đưa ra các báo cáo kịp thời:

Cấp Mức độ của lỗi Ví dụ các bất thường và lỗi


Lỗi bộ nhớ trên Rơ le dẫn tới bị treo hoặc bảo vệ bị vô
1 Lỗi nghiêm trọng
hiệu hóa
Lỗi nghiêm trọng Hệ thống truyền tin bị gián đoạn dẫn tới bảo vệ bị vô
2
(truyền thông) hiệu hóa
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Hệ thống truyền thông mạng LAN (Ethernet) bị gián


3 Lỗi nhẹ
đoạn, lỗi
4 Báo động Các lỗi nhỏ như người sử dụng cài đặt không phù hợp
Phát hiện cảnh báo được phân loại theo các thiết lập
5 Cảnh báo
người dùng sử dụng
0 Không lỗi Không gặp bất kỳ sự cố nào trên Rơ le
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Chúc ý: Cấp 2 và cấp 3 được hiển thị, nhưng sự khác biệt giữa mức độ 2
và cấp độ 3 không được đưa ra; do đó, chúng ta có thể lấy cả hai đều có cùng
một mức độ.
- Thông báo lỗi cấu hình:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Báo lỗi Ý nghĩa Cách xử lý


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Kiểm tra hệ thống mạng LAN từ


thiết bị đến SWITCH và máy tính
Lỗi trong giao tiếp Thông tin liên lạc bị lỗi điều khiển.
Kiểm tra kết nối giữa máy tính /
máy tính xách tay và thiết bị.
Lỗi trong khi gửi Tái thiết lập kết nối và lặp lại quy
Truyền dữ liệu bị lỗi
dữ liệu trình tải
Cập nhật thất bại - Liên kết liên lạc gián - Kiểm tra kết nối giữa máy
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

tính/máy tính xách tay và thiết bị


- Thiết bị để chế độ tải khởi động
đoạn hoặc cài đặt lại bằng cách nắm giữ thất
- Thiết bị không hoạt bại phím ở mặt sau của thiết bị và
(phần mềm) động trong chế độ nạp tiến hành thiết lập lại phần cứng
khởi động hoặc trước khi nhả chìa khóa

- Phần mềm lỗi -Thủ tục nhấp nháy lặp lại


- Nếu không thành công xin vui
lòng liên lạc nhà sản xuất
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Lỗi khi vận hành Bàn phím bị liệt hay - Khi bàn phím bị liệt, thực hiện
Rơ le bị treo cắt nguồn nuôi Rơ le để khởi động
lại.
- Khi Rơ le bị treo do tốc độ xử lý
thông tin chậm, hoặc quá tải xử lý
thông tin. thực hiện cắt nguồn
nuôi Rơ le để khởi động lại. thực
hiện cắt nguồn nuôi Rơ le để khởi
động lại.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Nếu không thành công xin vui


lòng liên lạc nhà sản xuất
Điều 22. Mã lỗi trong vận hành
Rơ le thực hiện liên tục tự kiểm tra, nếu một lỗi được phát hiện khi một
thông báo lỗi sẽ được hiển thị, một bản ghi bảo trì sẽ được đăng nhập và rơle sẽ
thiết lập lại (sau sự chậm trễ 1,6s). Một vấn đề cố định (ví dụ do lỗi phần cứng)
nói chung sẽ được phát hiện lúc bật nguồn, sau đó rơle sẽ hiển thị một mã lỗi và
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

tạm dừng lại. Nếu vấn đề chỉ là nhất thời trong tự nhiên khi đó thì rơle khởi
động lại một cách chính xác và tiếp tục hoạt động. Bản chất của các lỗi phát hiện
có thể được xác định bằng cách kiểm tra các bản ghi bảo trì đăng nhập.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Ngoài ra còn có hai trường hợp bản ghi bảo trì sẽ được đăng nhập do một
lỗi được phát hiện mà rơle sẽ không thiết lập lại. Đó là phát hiện lỗi của một
trong hai lĩnh vực sau là trường điện áp hoặc pin lithium, trong trường hợp lỗi
được chỉ định bởi một thông báo, tuy nhiên các rơle sẽ tiếp tục hoạt động.
+ Nếu lĩnh vực điện áp được phát hiện lỗi (mức điện áp đã giảm xuống
dưới ngưỡng), sau đó là một tín hiệu sơ đồ logic cũng được thiết lập. Điều này
cho phép chương trình logic được điều chỉnh trong trường hợp lỗi này (ví dụ nếu
một chương trình chặn đang được sử dụng).
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

+ Trong trường hợp pin lỗi nó có thể ngăn chặn rơle tự phát hành một báo
động sử dụng cài đặt bên dưới phần Ngày và Giờ của trình đơn. Điều này thiết
lập 'báo động pin' có thể cài đặt 'Disabled' để cho phép rơle được sử dụng mà
không cần pin, không một tin nhắn báo động được hiển thị.
- Lỗi của thẻ card đồng bộ xử lý:
Các thuật toán của rơle bảo vệ khoảng cách và các yếu tố bảo vệ chính
khác được thực hiện trên thẻ card đồng bộ xử lý.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Trong trường hợp không chắc rằng thẻ đồng bộ xử lý được xác định là lỗi
nguồn điện ở relay thì sẽ khởi động lại trong một nỗ lực để thiết lập lại hoạt
động bình thường. Một mã lỗi sẽ được hiển thị trên bảng điều khiển phía trước
rơle trước khi khởi động lại (0x9383 **** lưu ý giá trị biểu hiện bằng **** sẽ
khác nhau tùy thuộc vào bản chất chính xác của lỗi).
+ Nếu khởi động lại thất bại trong việc phục hồi thẻ đồng bộ xử lý thì rơle
sẽ ghi sự kiện bảo trì với các mã lỗi tương tự được xác định ở trên. Sau đó nó sẽ
tạo ra một dấu hiệu báo động (Dist Prot. Fail) để chỉ ra rằng việc bảo vệ chính là
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

không có. Bất kỳ kích hoạt chức năng bảo vệ trở lại, chương trình logic và các
phương tiện giao tiếp của rơle vẫn sẽ tiếp tục hoạt động trong chế độ này.
+ Nếu số kiểu rơle lỗi bao gồm các Inter MiCOM trong khi các cáp kênh
vệ tinh viễn thông không thích hợp cấu hình, một báo động Dist Prot. Fail sẽ
được nâng lên và một sự kiện ghi lại trong cột Maintenance Record: H/W xác
minh lỗi, giá trị 1024. Để giải quyết vấn đề, số model của rơle cần phải được
thay đổi. Lưu ý rằng mặc dù cùng báo động Dist Prot.Fail xuất hiện, mã lỗi
0x9383 **** sẽ không được tạo ra vì nó không phải là lỗi đồng bộ xử lý board.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

+ Nếu đồng bộ xử lý được xác định là lỗi trong quá trình hoạt động bình
thường sau đó Maintenance Record sẽ được đăng nhập và dấu hiệu báo động sẽ
được phát hành như mô tả ở trên. Rơ le sẽ không cố gắng để khởi động lại trong
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

trường hợp này, thay vào đó cho phép bất kỳ bảo vệ dự phòng sẽ tiếp tục cung
cấp một số bảo vệ hạn chế cho đường dây. Nó có thể có dấu hiệu lỗi rõ ràng bởi
tần số điện của relay. Nếu không thành để thiết lập lại báo thức, hoặc phân tích
sâu hơn về lỗi là bắt buộc, nên liên lạc với hãng sản xuất với trích dẫn các mã lỗi
và phiên bản phần mềm đầy đủ để xử lý lỗi.
Điều 23. Rơle bị cháy tại hàng kẹp đấu dây phía sau
1. Hiện tượng: Có hiện tượng cháy trong tủ bảo vệ.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2. Nguyên nhân: Do bị sét đánh, bị phóng điện hoặc những nguyên nhân
khác như: Hở hoặc lỏng đầu dây mạch dòng, chập điện tại mạch áp... gây cháy.
3. Cách xử lý:
- Kiểm tra xem máy cắt có liên quan đến RL đã cắt chưa (Ví dụ các MC ba
phía của MBA, khi đó dòng điện từ TI ba phía vào rơ le mới hết), nếu chưa thì
phải cắt bằng tay để cắt mạch dòng điện đưa từ TI vào RL. Cắt áptomat hạ thế từ
TU cấp nguồn áp cho RL (Nếu có), cắt aptomat cấp nguồn nuôi cho RL.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Sử dụng bình CO2 để chữa cháy, (lưu ý không sử dụng bình bột vì có thể
bột chữa cháy làm hỏng thêm RL và các thiết bị điện tử lắp cùng tủ bảo vệ).
Phun khí CO2 vào vị trí xảy cháy. Các Block hàng kẹp mạch dòng phía sau RL
có ký hiệu là X032 (Từ các TI phía cuộn cao áp vào), X052 (Từ các TI phía
cuộn trung áp vào) và X072 (Từ các TI phía cuộn hạ áp vào), hàng kẹp X031-1
và X031-4 là hàng kẹp mạch áp đến khi lửa tắt mới thôi, hết bình này thì dùng
bình khác để chữa cháy.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Kết hợp với các cấp Điều độ nhanh chóng có phương án cấp điện lại cho
phụ tải (Nếu có thể). Nghiêm cấm đóng điện lại MBA khi chức năng bảo vệ so
lệch không được đưa vào làm việc.
- Ghi chép vào sổ sách và các biểu mẫu theo quy định, cập nhật vào phần
mềm quản lý kỹ thuật PMIS.
- Báo cáo lãnh đạo đơn vị, TBVH NGC và Điều độ viên có quyền điều
khiển.
Điều 24. RL báo lỗi
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1. Hiện tượng: Đèn Alarm trên mặt rơ le sáng.


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2. Nguyên nhân: Do bản thân RL có vấn đề hoặc mạch bảo vệ có vấn đề:
Mất dòng từ TI nào đó mà dòng so lệch chưa đủ ngưỡng tác động hoặc mất áp
từ TU...
3. Cách xử lý:
- Căn cứ vào đèn cảnh báo để biết được nguyên nhân báo lỗi (Ý nghĩa của
các LED trên mặt RL được người lập trình gán sẵn và được ghi trực tiếp trên
mặt RL cạnh các LED tương ứng).
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Báo cáo lãnh đạo đơn vị và TBVH để xin ý kiến xử lý (Trường hợp này
có thể chưa cần tách rơle khỏi vận hành).
- Có thể đề xuất xin RESET lại RL bằng cách cắt aptomat cấp nguồn nuôi
cho RL, sau đó đóng lại xem có hết hiện tượng hay không. Nếu vẫn không hết
thì có thể xử lý tiếp như sau:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

+ Nếu lỗi do mất áp đầu vào từ TU thì kiểm tra xem đầu vào điện áp phía
sau RL có áp hay không bằng cách dùng đồng hồ vạn năng để đo điện áp xoay
chiều giữa các cực X03-13 và X03-16 phía sau RL.
+ Nếu không có điện áp thì kiểm tra aptomat hạ thế của TU cấp áp cho RL
và cáp mạch áp từ đó đến hàng kẹp mạch áp trong tủ lắp RL xem aptomat có
nhảy hay không, cáp có bị hở mạch hay không để xử lý.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

+ Nếu vẫn có áp bình thường, chứng tỏ rằng việc hư hỏng xảy ra nằm trong
RL, việc này chỉ được xử lý bởi nhà chế tạo.
- Kiểm tra thông số dòng điện các phía trong rơ le xem có bất thường
không, kiểm tra hàng kẹp đấu dây mạch dòng xem có bị lỏng hay không...
- Ghi chép vào sổ sách và các biểu mẫu theo quy định, cập nhật vào phần
mềm quản lý kỹ thuật PMIS.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Báo cáo lãnh đạo đơn vị, TBVH NGC và Điều độ viên có quyền điều
khiển.
Điều 25. Rơle không hiển thị tín hiệu gì, tất cả các đèn đều tắt
1. Hiện tượng: Các đèn LED trên rơle tắt hết, màn hình LCD của rơle
không hiển thị gì khi nhấn phím bất kỳ.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2. Nguyên nhân: Do mất nguồn nuôi cho RL.


3. Cách xử lý:
- Báo cáo lãnh đạo đơn vị và TBVH NGC để xin ý kiến xử lý.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Kiểm tra aptomat cấp nguồn nuôi cho RL, nếu nhảy rồi thì đóng lại. Nếu
tốt thì để vận hành bình thường, nếu aptomat nhảy ngay thì có thể bị chạm chập
trong bo mạch nguồn của RL, việc này chỉ được xử lý bởi nhà chế tạo.
- Nếu aptomat cấp nguồn không nhảy thì kiểm tra xem đầu vào nguồn nuôi
phía sau RL có áp hay không bằng cách dùng đồng hồ vạn năng để đo điện áp
(Có thể là xoay chiều hoặc một chiều) giữa các cực X093-7 và X093-8 phía sau
RL (Trong đó X093-8 là cực âm, X093-7 là cực dương nếu nguồn nuôi là một
chiều).
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

+ Nếu không có điện áp thì kiểm tra aptomat cấp nguồn cho RL và cáp
nguồn từ đó đến hàng kẹp nguồn và cực đấu X093-7 và X093-8 trong tủ lắp RL
xem aptomat có nhảy hay không, cáp có bị hở mạch hay không để xử lý.
+ Nếu vẫn có áp bình thường, chứng tỏ rằng việc hư hỏng xảy ra nằm trong
RL, việc này chỉ được xử lý bởi nhà chế tạo.
- Ghi chép vào sổ sách và các biểu mẫu theo quy định, cập nhật vào phần
mềm quản lý kỹ thuật PMIS.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Báo cáo lãnh đạo đơn vị, TBVH NGC và Điều độ viên có quyền điều
khiển.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Chương III : THÍ NGHIỆM VÀ BẢO DƯỠNG

Điều 26. Quy định về kiểm tra, bảo dưỡng, đại tu.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1. Kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên.


Việc kiểm tra thường xuyên phải được duy trì trong ca trực và mỗi khi rơ le
tác động.
Thường xuyên lau chùi, vệ sinh rơ le sạch sẽ. Không để rơ le bị bụi bẩn, ẩm
ướt hoặc nhiệt độ môi trường cao quá định mức.
Kiểm tra môi trường hoạt động của rơ le phù hợp với thông số kỹ thuật cho
phép. Nếu phát hiện bất hợp lý phải có ý kiến đề đạt với cấp trên để giải quyết.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2. Kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ.


Tuân thủ theo Tài liệu kỹ thuật rơle do nhà sản xuất cung cấp.
Tối thiểu 1 năm 1 lần phải kiểm tra định kỳ cùng với việc kiểm tra định kỳ
các thiết bị khác. Nội dung kiểm tra gồm các mục như kiểm tra thường xuyên.
Ngoài ra phải kiểm tra lại sự hoạt động của RL theo các thông số cài đặt mà RL
đang vận hành.
Thực hiện các biện pháp để rơle được làm việc trong điều kiện môi trường
phù hợp về nhiệt độ, độ ẩm, rung động...
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Thực hiện thí nghiệm định kỳ hàng năm để kiểm tra tác động của mạch bảo
vệ trong kế hoạch thí nghiệm định kỳ của trạm.
Thay pin nguồn nuôi của rơle khi pin bị hết hoặc thay định kỳ 3 năm/1ần.
Chỉ sử dụng pin loại 1/2AA Lithium có điện áp 3,6V. Pin và mạch điện của rơle
đã được thiết kế để pin có thể hoạt động được tối đa trong vòng 10 năm không
cần thay thế, tuy nhiên, trên thực tế thì giá trị này ngắn hơn.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Thực hiện thay thế cầu chì bảo vệ bên trong rơle (theo mục hướng dẫn thay
thế cầu chì ) nếu điện áp tại chân nguồn nuôi của rơle vẫn còn nhưng tất cả các
đèn trên mặt rơle (đặc biệt là đèn "Healthy led") không sáng.
3. Đại tu, sửa chữa.
Việc đại tu, sửa chữa được thực hiện khi:
- Kết quả thí nghiệm định kỳ kết luận rơ le không đạt tiêu chuẩn vận hành.
- Rơ le bị hư hỏng thiết bị nội bộ hoặc hư hỏng cấu hình phần mềm.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Điều 27. Kiểm tra hoàn thành rơle bảo vệ khi mang tải thực
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Trước khi đưa rơle vào làm việc phải tiến hành kiểm tra lại tất cả các thông
số đã cài đặt để đảm bảo chắc chắn rằng các thông số này đúng so với phiếu
chỉnh định rơle.
Khi kiểm tra cuối cùng, bằng điện áp và dòng điện của hệ thống điện thực,
cần tiến hành các thí nghiệm sau đây:
- Kiểm tra thứ tự pha
- Đo dòng điện và góc pha
Điều 28. Kiểm tra định kỳ Rơle bảo vệ theo các hạng mục dưới đây
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1. Các hạng mục thí nghiệm


- Đo trị số tác động của rơle
- Thí nghiệm đặc tính của điện áp và dòng điện
- Thí nghiệm đặc tính pha
- Đo thời gian tác động
2. Thí nghiệm mạch điện một chiều
- Đo điện trở cách điện
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

3. Thí nghiệm mạch điện xoay chiều


(1) Thí nghiệm mạch nhị thứ
- Thí nghiệm hoạt động của đồng hồ và rơle
- Đo điện trở cách điện
(2) Thí nghiệm mạch điện xoay chiều (Thí nghiệm mô phỏng)
- Thí nghiệm mô phỏng sự cố
4. Thí nghiệm tổng hợp với thiết bị tại hiện trường
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Thí nghiệm sự hoạt động của rơle và các tín hiệu cảnh báo
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Phụ lục 1
HƯỚNG DẪN SỬ DUNG RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH
MICOM – P746

I. TỔNG QUAN
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Mọi dữ liệu liên quan đến hoạt động cũng các chỉnh định của rơle được
hiển thị ở 2 chế độ: chế độ tự động cuộn màn hình (chế độ mặc định) và chế độ
cây thư mục. Cách chuyển đổi giữa 2 chế độ hiển thị được thực hiện như sau:
- Từ chế độ tự động cuộn màn hình muốn chuyển sang chế độ cây thư
mục thì ấn phím  (hiện tại trong rơle không đặt các thông số hiển thị trong chế
độ tự động cuộn màn hình).
- Từ chế độ cây thư mục muốn chuyển sang chế độ tự động cuộn màn
hình thì ấn và giữ phím  sau đó ấn phím C (đây là cách chuyển đổi cưỡng
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

bức), nếu không thực hiện thao tác này thì sau một khoảng thời gian đã được đặt
trước, màn hình sẽ tự động chuyển sang chế độ tự động cuộn màn hình.
Nguyên tắc thao tác trên sơ đồ cấu trúc cây thư mục được hướng dẫn như
sau:
- Trên đỉnh của mỗi cột thông tin là màn hình hiển thị tên của thư mục
chính, muốn xem thông tin chi tiết trong thư mục ta ấn phím . Muốn di
chuyển qua lại giữa các thư mục chính thì dùng phím  và 
- Khi ấn phím  không thấy có thay đổi nào trên màn hình hiển thị thì
chứng tỏ đã đến màn hình cuối cùng của cột. C
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Khi đang ở bất kỳ màn hình nào trong một cột mà muốn quay về màn
hình thư mục chính thì có thể thực hiện bằng hai cách: ấn phím  lần lượt để
trở lại qua từng trang màn hình hoặc ấn phím để thoát nhanh.
Bản đồ cây thư mục khai thác các chức năng và chế độ vận hành của Rơ le như
sau:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

II. GIAO TIẾP


2.1. Xem ngày, giờ hệ thống trong rơle:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1. Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng Date and time
phím  và  để chọn thư mục chính:
2. ấn phím  lần lượt để vào các màn hình sau:
Date
03 Aug 2013
Đây là màn hình hiển thị ngày, tháng, năm
Time
14 : 55 : 18
Đây là màn hình hiển thị giờ, phút, giây
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

3. ấn phím C để về màn hình thư mục chính.


2.2. Xem các thông số trong chế độ vận hành bình thường:
1. Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng Measurements 1
phím  và  để chọn thư mục chính:
2. ấn phím  lần lượt để vào các màn hình sau:
IA Magnitude Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện pha A phía
36.02 A sơ cấp
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

IA Phase Angle
-89.75o Đây là màn hình hiển thị góc của pha A phía sơ cấp
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

IB Magnitude
35.63 A
Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện pha B phía
IB Phase Angle sơ cấp
127.1o Đây là màn hình hiển thị góc của pha B phía sơ cấp
IC Magnitude Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện pha C
36.76 A phía sơ cấp
IA Phase Angle
40.75o
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Đây là màn hình hiển thị góc của pha A phía sơ cấp

IN Measured Mag Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện trung tính
1.728 A phía sơ cấp

II Magnitude
36.05 A Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện phía sơ cấp
I2 Magnitude
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện thứ tự


nghịch phía sơ cấp
I0 Magnitude Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện thứ tự không
466.3mA phía sơ cấp
Frequency
50.09Hz Đây là màn hình hiển thị tần số lưới điện.
3. ấn phím C để về màn hình thư mục chính.
2.3. Xem dòng điện cực đại phía sơ cấp ở thời điểm hiện tại:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1.Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng Measurements 2


phím  và  để chọn thư mục chính
2. ấn phím  lần lượt để vào màn hình sau:
Highest Phase 1 Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện lớn nhất phía
35.90 A
sơ cấp ở thời điểm hiện tại.
3. ấn phím C để về màn hình thư mục chính.
2.4. Xem các dữ liệu hệ thống:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1. Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng


SYSTEM DATA

phím  và  để chọn thư mục chính:


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2. ấn phím  lần lượt để vào màn hình sau:


Language Đây là màn hình hiển thị ngôn ngữ đang sử dụng
English trong rơle (tiếng Anh).
Description Đây là màn hình hiển thị loại rơle (P14DX) và thiết bị
P746 được bảo vệ - Ngăn lộ 171.
Plant Riference Đây là màn hình hiển thị tên trạm lắp đặt rơle (Ví
Tram 110kV ABC
Frequency
dụ: THÁI THUY).
50 Đây là màn hình hiển thị giá trị đặt tần số danh định
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

của rơle.

Active Group
1 Đây là màn hình hiển thị nhóm bảo vệ đang được
kích hoạt.
3. ấn phím C để về màn hình thư mục chính.
Xem các bản ghi sự cố
2.5. Xem thông tin về các bản ghi sự cố:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1.Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng VIEW RICORDS
phím  và  để chọn thư mục chính:
2. ấn phím  lần lượt để vào màn hình sau:
Select fault Đây là màn hình để lựa chọn bản ghi sự cố cần xem,
( 0…4 ) thực hiện chọn bản ghi như sau:
- ấn phím ENTER.
- Dùng phím  và  để chọn số bản ghi.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- ấn phím ENTER.
12 Mar 2012
Đây là màn hình hiển thị ngày tháng và thời gian xảy
10 : 52 : 57. 081
ra sự cố.

Active Group
1 Đây là màn hình hiển thị nhóm bảo vệ đã làm việc.

System Frequency
50.00 Hz Đây là màn hình hiển thị tần số hệ thống tại thời điểm
xảy ra sự cố
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Fault Duration
1.158 s Đây là màn hình hiển thị khoảng thời gian xảy ra sự
CB Operate Time cố mà rơle đo được.
105.0 ms
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Đây là màn hình hiển thị thời gian tác động của máy
cắt
Relay Op rate Time
1.048 s
Đây là màn hình hiển thị thời gian cắt của rơle.

IA
Đây là màn hình hiển thị trị số dòng sự cố của pha A
701.1 A
tại thời điểm xảy ra sự cố.
IB Đây là màn hình hiển thị trị số dòng sự cố của pha B
0.000 A
tại thời điểm xảy ra sự cố.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

IC
Đây là màn hình hiển thị trị số dòng sự cố của pha C
0.000 A
tại thời điểm xảy ra sự cố.
IN Measred Đây là màn hình hiển thị trị số dòng thứ tự không tại
701.7 A
thời điểm xảy ra sự cố.
3. Ấn phím C để về màn hình thư mục chính.
Xem thông số giám sát máy cắt
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2.6. Xem các thông tin về tình trạng máy cắt:


1. Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng
Cb condition
phím  và  để chọn thư mục chính:

2. Ấn phím  lần lượt để vào màn hình sau:


CB Operations
39
Đây là màn hình hiển thị số lần nhảy của máy cắt
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Total IA Broken
2.199 MA
Đây là màn hình hiển thị tổng dòng điện cắt của pha A.
Total IB Broken
1.435 MA
Đây là màn hình hiển thị tổng dòng điện cắt của pha B.

Total IC Broken
12.38 MA
Đây là màn hình hiển thị tổng dòng điện cắt của pha C.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

CB Operate Time
105.0 ms Đây là màn hình hiển thị thời gian tác động của MC.

3. Ấn phím C để về màn hình thư mục chính.


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2.7. Xem các thông số chỉnh định rơle bảo vệ quá dòng phía sơ cấp:
1. Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng Overcurrent
Group 1
phím  và  để chọn thư mục chính:
2. Ấn phím  lần lượt để vào màn hình sau:
I >1 Function Đây là màn hình hiển thị kiểu đặc tính thời gian của
DT bảo vệquá dòng cấp 1 (DT - đặc tính thời gian độc
lập).
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

I >1 Direction Đây là màn hình hiển thị thông tin về hướng của bảo vệ
Non - Directional quá dòng cấp 1 (không hướng).

I >1 Cu r rent Set Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện đặt của bảo vệ
1.130A quá dòng cấp 1.

I >1 Time Delay Đây là màn hình hiển thị thời gian đặt của bảo vệ quá
2.500 s dòng cấp 1.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

I >1 t RERET Đây là màn hình hiển thị thời gian trở về của bảo vệ quá
20.00 ms dòng cấp 1.

I >2 Function Đây là màn hình hiển thị kiểu đặc tính thời gian của bảo
DT vệ quá dòng cấp 2 (DT - đặc tính thời gian độc lập).
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

I >2 Direction Đây là màn hình hiển thị thông tin về hướng của bảo vệ
Non - Directional quá dòng cấp 2 (không hướng).

I >2 Current Set


3.520 A
Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện đặt của bảo vệ
quá dòng cấp 2.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

I >2 Time Delay Đây là màn hình hiển thị thời gian đặt của bảo vệ quá
1.000 s
dòng cấp 2.
I >2 t RESET Đây là màn hình hiển thị thời gian trở về của bảo vệ quá
20.00 ms dòng cấp 2.
3. Ấn phím C để về màn hình thư mục chính.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

2.8. Xem các thông số chỉnh định rơle của bảo vệ quá dòng thứ tự
không phía sơ cấp:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

1. Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng


EARTH FAULT 1
phím  và  để chọn thư mục chính:
GROUP 1

2. ấn phím  lần lượt để vào màn hình sau:


IN1>1 Function Đây là màn hình hiển thị kiểu đặc tính thời gian của
DT bảo vệ quá dòng thứ tự không cấp 1 (DT - đặc tính thời
gian độc lập).
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

IN1>1 Direction Đây là màn hình hiển thị thông tin về hướng của bảo vệ
Non - Directional quá dòng thứ tự không cấp 1 (không hướng).

IN1>1 Time Delay


Đây là màn hình hiển thị trị số dòng điện đặt của bảo
1.500 s
vệ quá dòng thứ tự không cấp 1.

IN1>1 Time Delay Đây là màn hình hiển thị thời gian đặt của bảo vệ quá
3.500 s dòng thứ tự không cấp 1.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

IN1>1 t RESET
20.00 ms
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Đây là màn hình hiển thị thời gian trở về của bảo vệ
quá dòng thứ tự không cấp 1.
2.9. Xem tỷ số đặt của biến dòng điện:
1. Từ màn hình mặc định ấn phím  rồi dùng
phím  và  để chọn thư mục chính: CT AND VT ratios

2. ấn phím  lần lượt để vào màn hình sau:


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Main VT Primany Đây là màn hình hiển thị trị số cài đặt điện áp phía sơ
115.0 kV cấp của biến điện áp.

Main VT Sec y Đây là màn hình hiển thị trị số cài đặt điện áp phía thứ
110.0 V cấp của biến điện áp.

Main CT Primany Đây là màn hình hiển thị trị số cài đặt dòng điện phía
400.0 A
sơ cấp của biến dòng pha.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Phase CT Đây là màn hình hiển thị trị số cài đặt dòng điện phía
Secondary thứ cấp của biến dòng pha.
1.000 A

E/F CT Primary Đây là màn hình hiển thị trị số cài đặt dòng điện phía
400.0 A sơ cấp của biến dòng trung tính.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

E/F CT Secondary Đây là màn hình hiển thị trị số cài đặt dòng điện phía
1.000 A thứ cấp của biến dòng trung tính.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Phụ lục 1. GIỚI THIỆU CÁC ĐÈN TÍN HIỆU (LED) VÀ PHÍM BẤM

Đèn LED báo trạng Màn hình hiển LED cài đặt
thái làm việc của Rơle thị LCD theo người sử
dụng
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Phím chức năng khi Phím chức năng tương


giao tiếp ứng với mầu đèn LED
I- Giới thiệu các LED
Trên mặt trước phía bên trái của rơle có 4 đèn LED được nhà sản xuất cấu
hình mặc định để báo hiện tình trạng làm việc của Rơ le, 8 đèn LED được cấu
hình bởi người sử dụng và phía bên phải của rơle có 10 đèn LED tương ứng với
các phím Function Key đi kèm chức năng, LED này có có 3 mầu Đỏ, Vàng và
xanh để người sử cụng có thể cấu hình theo mục đích sử dụng. Sau đây các đèn
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

LED được quy ước đánh số từ 1 đến 22 (tính từ trên xuống dưới và từ trái sang
phải). ý nghĩa của các LED như sau:
LED 1 (TRIP): Khi LED 1 sáng (đỏ) báo hiệu rằng một lệnh cắt đã được
đưa ra bởi rơle. Nó sáng ngay sau khi một lệnh cắt được đưa ra và tắt đi khi
cảnh báo này đã được người vận hành xác nhận, bằng cách ấn phím .
LED 2 (ALARM): Khi LED 2 sáng (Vàng) nghĩa là một tín hiệu cảnh báo
đã được đưa ra bởi rơle. LED 2 sẽ tắt khi nguyên nhân gây cảnh báo đã được
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

khắc phục và tín hiệu cảnh báo đã được người vận hành xác nhận bằng cách ấn
phím.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

LED 3 (OUT OF SIRVICE): Khi bản thân rơle bị sự cố thì LED 3 sẽ sáng
(Vàng), lúc này các chức năng đã gán cho rơle sẽ không được thực hiện. LED
này chỉ tắt khi các lỗi đã được khắc phục xong.
LED 4 (HEALTHY): Khi LED 4 sáng (Xanh) báo hiệu rằng rơle đang
được cấp nguồn nằm trong dải điện áp quy định.
LED 5 đến LED 22: Mỗi LED có một chức năng báo hiệu tuỳ theo người
sử dụng quy ước khi cài đặt, lập trình. Hiện tại các LED sau đây đã được gán
chức năng và có ý nghĩa như sau:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

II- Giới thiệu các phím bấm


Trên mặt rơle có 7 phím bấm dùng để thực hiện việc giao tiếp giữa người
sử dụng với rơle. Chức năng của các phím như sau:
- Phím đọc  : Phím này dùng để đọc các thông tin trên màn hình khi
có sự cố hoặc các thông tin cảnh báo.
- Phím xoá C : Phím này dùng để "xác nhận" các tín hiệu cảnh báo
được đưa ra bởi rơle; dùng để thoát nhanh từ một màn hình bất kỳ nào về màn
hình đầu tiên của một thư mục.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Các phím , , , : Sử dụng các phím này cho phép ta truy nhập
vào tất cả các trang màn hình trên "cây thư mục"; tăng hoặc giảm các trị số
chỉnh định; nhập mật khẩu. Khi thay đổi các chỉnh định thì phím  để tăng trị
số chỉnh định và phím  để giảm trị số chỉnh định.
- Phím Enter : Sử dụng khi bắt đầu và kết thúc một thay đổi chỉnh
định; sử dụng khi bắt đầu và kết thúc nhập mật khẩu.
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Hình 1: Sơ đồ khối các bước thao tác khi giao tiếp với Rơ le
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Hình 2: Giao tiếp máy tính PC với Rơ le bằng cổng trước


Phụ lục 2. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
1. Dòng điện:
- Dòng điện danh định Un = 1A hoặc 5A ac
- Mức chịu đựng về dòng điện:
Khoảng thời gian Mức chịu đựng
Liên tục 4 Un
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

10 s 30 Un
1s 100 Un
2. Điện áp:
- Các dải điện áp:
Điện áp danh định Điện áp ngắn hạn
100 - 120 Vac 0 đến 200 V ac
380 - 480 Vac 0 đến 800 V ac
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- Giá trị điện áp lớn nhất: 300 Vdc hoặc 300 Vac
- Mức chịu đựng về điện áp:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Khoảng thời gian Mức chịu đựng (Vn Mức chịu đựng (Vn
= 100/120 V) = 380/480 V)
Liên tục 240 Vac 880 Vac
10 s 312 Vac 1144 Vac
3. Điện áp nguồn nuôi
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Dải điện áp Dải điện áp xoay


Các dải điện áp danh định một chiều có chiều có hiệu lực
hiệu lực
24 - 48 V dc 19 đến 65 V -
48 - 110 V dc (30 - 100 V ac) 37 đến 150 V 24 đến 110 V
110-250Vdc (100 - 240 Vac) 87 đến 300 V 80 đến 265 V
4. Tần số:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

- tần số danh định: 50 - 60 Hz


- Tần số vận hành: 45 - 65 Hz
5. Độ chính xác của phép đo:
Điều kiện Độ chính xác
Đại lượng
chuẩn
Dòng điện 0.1 đến 64 Un 10mA or  1%
Điện áp 1.0 Vn  1%
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Tần số 45 đến 65 Hz  0.025 Hz


Góc 0 đến 360  2
6. Nhiệt độ môi trường:
- Nhiệt độ bảo quản và vận chuyển : -25C đến +70C
- Nhiệt độ vận hành : -25C đến +55C
7. Thông số cài đặt của các bảo vệ chính
a) Bảo vệ quá dòng 3 pha có hướng và không hướng:
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Đại lượng đặt Giá trị đặt Bước thay đổi


Dòng điện, góc
Dòng điện cấp 1 U>1 0.08 đến 4.0 Un 0.01 Un
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Dòng điện cấp 2 U>2 0.08 đến 4.0 Un 0.01 Un


Dòng điện cấp 3 U>3 0.08 đến 32 Un 0.01 Un
Dòng điện cấp 4 U>4 0.08 đến 32 Un 0.01 Un
Góc -95o đến +95o 1o
Thời gian
Kiểu đặc tính thời gian Giá trị đặt Bước thay đổi
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Thời gian trễ cấp 1 Độc lập hoặc phụ thuộc 0 đến 100s 10 ms
Thời gian trễ cấp 2 Độc lập hoặc phụ thuộc 0 đến 100s 10 ms
Thời gian tr cấp 3 Độc lập 0 đến 100s 10 ms
Thời gian trễ cấp 4 Độc lập 0 đến 100s 10 ms
b) Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch:
Đại lượng đặt Giá trị đặt Bước thay đổi
Dòng điện U2> 0.08 đến 4.0 Un 0.01 Un
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Thời gian 0 đến 100 s 0.1 s


Góc -95o đến +95o 1o
c) Bảo vệ quá dòng thứ tự không:
Đại lượng đặt Giá trị đặt Bước thay đổi
Dòng điện cấp 1 UN1>1 0.08 đến 4.0 Un 0.01 Un
Dòng điện cấp 2 UN1>2 0.08 đến 4.0 Un 0.01 Un
Dòng điện cấp 3 UN1>3 0.08 đến 32 Un 0.01 Un
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Dòng điện cấp 4 UN1>4 0.08 đến 32 Un 0.01 Un


Góc -95o đến +95o 1o
Thời gian 0 đến 100 s 10 ms
8. Các điều kiện chuẩn:
Độ lệch cho
Đại lượng Điều kiện chuẩn
phép
Nhiệt độ môi trường xung 20C  2C
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

quanh
áp suất khí quyển 86 kPa đến 106 kPa
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Độ ẩm tương đối 45 đến 75 %


Các đại lượng đầu vào
Dòng điện Un  5%
Điện áp Vn  5%
Tần số 50 hoặc 60 Hz  0,5%
48 hoặc 110VDC  5%
Điện áp nguồn nuôi
63.5 hoặc 110VAC  5%
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Hình 3: Hình ảnh tổng quan rơ le bảo vệ P746.


NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC
NGC-
QUY TRÌNH
P4.HD.08.RLKNT.87
VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ XỬ LÝ SỰ
CỐ RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH MICOM
P746 DO HÃNG SCHNEIDER SẢN XUẤT,-
TẠI TBA KHÔNG NGƯỜI TRỰC

Hình 4: Sơ đồ kết nối chân điểnhình tại mặt sau của loại Rơle P746

You might also like