Professional Documents
Culture Documents
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ SMALLCELL 4G
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THIẾT BỊ SMALLCELL 4G
Căn cứ thiết bị Smallcell Tập đoàn đã mua và cung cấp; Theo tài liệu của Huawei.
Thiết bị Smallcell giai đoạn này chỉ cung cấp dịch vụ data, cho nên thoại vẫn phải
sử dụng trên nền 3G.
Item Specifications
Trọng lượng 12 kg
4. Kết nối:
- Mỗi thiết bị smallcell có 2 cổng quang và 2 cổng điện (tốc độ Gb)
- Mô hình kết nối: (có thể đấu nối chuỗi 3 thiết bị smallcel với nhau bằng cổng
quang hoặc cổng điện rồi lên cổng của thiết bị Switch).
5. Vùng phủ sóng:
Về bản chất thiết bị được tích hợp tương đương một trạm 4G. Tuy nhiên 1 thiết bị
smallcell chỉ có thể phủ sóng 1 hướng (tương đương 1 anten của thiết bị macro hoặc
distribute của 4G thông thường).
Horizont al Vertical
Frequenc y Polarizat Direction Lobe Lobe
Gain (dBi) VSWR
Band (MHz) ion Mode ality Width (3 Width (3
dB) dB)
So sánh với 1 sector của thiết bị 4G tiêu chuẩn (so sánh anten)
ELECTRICAL SPECIFICATIONS
Frequency range
Horizontal beamwidth(º) 65 ± 5 65 ± 5 60 ± 5
Như vậy:
- Chiều ngang búp sóng chính (horizontal) là bằng nhau
- Chiều thẳng đứng (vertical) của Smallcell tốt hơn so với anten của thiết bị 4G
thông thường.
- Độ lợi – độ khuếch đại (gain) của anten 4G tiêu chuẩn lớn hơn của smallcell.
- Vùng phủ sóng của 1 Smallcell theo lý thuyết đạt độ xa 200m và bán kính xấp xỉ
120 độ.
- Khả năng phục vụ 200-400 user.
6. Lắp đặt:
- Có thể treo ngoài trời, trong nhà (tuy nhiên như một thiết bị viễn thông khác, đều
phải có đấu đất bằng cáp M6).
- Một số hình ảnh lắp đặt.
-