Professional Documents
Culture Documents
Dich Vu Khach Hang - FBNC - Hanh Trang Nghe Nghiep PDF
Dich Vu Khach Hang - FBNC - Hanh Trang Nghe Nghiep PDF
Phần 1:
1 1 Hoạch định nghề nghiệp
1.1
1.2 Chuẩn bị phỏng vấn
1 3 Phỏng vấn
1.3
1.4 Thử việc
1.5 Thực tập hiệu quả
Phần 2:
2 1 Xây dựng thương hiệu bản thân
2.1
2.2 Kỹ năng mềm – tầm quan trọng
2 3 Làm việc hiệu quả
2.3
2.4 Làm việc nhóm
2.5 Tư duy tích cực
Phần 2:
2 6 Tư duy sáng tạo
2.6
2.7 Thách thức lao động trẻ trong thế kỷ 21
2 8 Tính cách-
2.8 cách sử dụng trong phát triển cá nhân
2.9 Khung năng lực
2.10 Nhà trường và doanh nghiệp cùng đào tạo
Đặc biệt các bạn sinh viên download bài test tính cách tại có đáp án
http://www.mediafire.com/view/9ab7nmi2ezceob3/MBTI_Questionaire.pdf
Vô hình dạng
Đồng thời
Dị chủng-
4 Ps 4 Cs
roducts
d t ustomer solution
lace onvinience
romotion
ti ommunication
i ti
Doanh số
Lãi cao hơn Nhân viên hướng dịch vụ
Dịch vụ tốt
Bán nhiều sản phẩm Khách hàng hài lòng
dịch vụ hơn
Ví dụ Jetstar
Chi phí ẩn khi hệ thống không có khả năng đáp ứng khách
hà khác
hàng khá
Chi phí mất do khách hàng không mua sản phẩm lại
Chi p
phí mất do tinh thần,thái độ
ộ nhân viên bịị ảnh hưởng
g
Chi phí mất do các công việc khác bị ảnh hưởng khi thực
hiện sai dịch vụ
Chi phí do thương hiệu bị ảnh hưởng
Thông thường chi phí ẩn lớn hơn rất nhiều chi phí hiển nhiên
Con
Môi trường
g dịch
ị vụụ người
g
Quy Cơ cấu
C ấ
trình tổ chức
• Quy định,
định qui trình
trình, thủ tục và các biểu mẫu
• Hệ thống quản lý quy trình trong công ty
• Cơ sở thông tin và dữ liệu
• hệ thống
thố chỉ hỉ tiêu
tiê đođ lường
l ờ và à đánh
đá h giá
iá
• Tính hoàn chỉnh của các quy trình kinh doanh khác
• Khả năng g tích hợpợp và thực
ự hiện
ệ các qui
q trình với nhau
• Cải tiến và benchmarking qui trình
• Các công cụ thống kê và quản lý chất lượng, quản lý qui trìn
• Trách nhiệm
• Quyền hạn
• Phân cấp quản lý
• Phối h
hợp hoạt
h t động
độ
• Cơ cấu phòng ban
• Mức độộqquản lý
ý – span
p of control
• Nếu than phiền không được giải quyết: chỉ có 37% khách tiếp tục
sử dụng
ụ g dịch
ị vụ ụ / sản p
phẩm
• Nếu than phiền được giải quyết: 70% tiếp tục sử dụng dịch vụ /
sản phẩm
• Than phiền được giải quyết nhanh chóng: 95% tiếp tục sử dụng
dịch vụ / sản phẩm
• Tỷ lệ khách giữa khách hàng lên tiếng than phiền và giữ im lặng
là 1:26
• Một
ộ khách hàng g không g hài lòng
g sẽ kể cho 8-16 người
g khác nghe
g
(khoảng 10% sẽ kể ể cho 20 người trở lên)
• Chi phí đầu tư để có thêm khách hàng mới sẽ cao hơn gấp 5 lần
so với chi phí đầu tư giữ khách hàng cũ.
ÑOÀNG
MINH
KH
QUEN
KHACH
KHAÙ CH
CH VUÏ KH
HAØNG
KH TIEÀM
NAÊNG
NGHI
DÒC
NGAÏI
Thấp
Thấp
Thâp Cao
KHAÙCH HANG
KHACH HAØNG TRUNG THANH
THAØNH
VIM.EDU.VN NGAYHOIVIECLAM.VN ASSESSMENT.VN
Move Ahead Competitors Make Own Opportunities Make Right Decisions
Dịch vụ khách hàng là gì
• Dịch vụ khaùch haøng laø…
– Hieåu vaø thöïïc hieän ñöôïc nhöõng mong ñôïi cuûa
khaùch haøng (trước, trong vaø sau khi mua haøng).
• Dịch vụ khaùch haøng toát laø… Plus
– Laøm nhiều hơn nhöõng g
gì khaùch haøng mong
g ñôiï
vaø ñoù laø ….
100 % + Plus
Không gian:
Khô i L ô luôn
Luôn l ô đảm
đả bảo
bả khách
khá h hàng
hà hài lòng
lò 101
% không gian phục vụ
Quy trình: Luôn luôn đảm bảo khách hàng hài lòng 101 %
suốt qui trình phục vụ – xem thêm moment of truth
xtend
t d the
th outcomes
t (Mở rộng mối quan hệ khách hàng)
VIM.EDU.VN NGAYHOIVIECLAM.VN ASSESSMENT.VN
Move Ahead Competitors Make Own Opportunities Make Right Decisions
Hai văn hóa tiếp cận dịch vụ
1. DVKH thụh động
độ 2. DVKH chủ
2 ủ động
ộ
Bắt đầu sau khi nhận than Bắt đầu ngay khi KH mua
phiền.
p Làm cho việcệ mua hàng g trở
Xúc tiến giải quyết than nên thú vị
phiền. Giảm chờ đợi
Thường là xảy ra một lần.
lần Dịch vụ hiệu quả hơn hẳn
Thường chờ đến khi than Giữ KH tốt hơn
phiền xảy ra mới ra tay. KH ít than phiền hơn
Khô có
Không ó tí
tính
h chăm
hă sócó Mấ chốt
Mấu hốt là mang llạii điề
điều
Không đáp ứng tốt kỳ diệu cho cả bạn và cty
Không g can dựự
Thô sơ
Thường thì DVKH chưa xem
trọng
VIM.EDU.VN NGAYHOIVIECLAM.VN ASSESSMENT.VN
Move Ahead Competitors Make Own Opportunities Make Right Decisions
Hai văn hóa tiếp cận dịch vụ
1. DVKH thụh động
độ 2. DVKH chủ
2 ủ động
ộ
Bắt đầu sau khi nhận than Bắt đầu ngay khi KH mua
phiền.
p Làm cho việcệ mua hàng g trở
Xúc tiến giải quyết than nên thú vị
phiền. Giảm chờ đợi
Thường là xảy ra một lần.
lần Dịch vụ hiệu quả hơn hẳn
Thường chờ đến khi than Giữ KH tốt hơn
phiền xảy ra mới ra tay. KH ít than phiền hơn
Khô có
Không ó tí
tính
h chăm
hă sócó Mấ chốt
Mấu hốt là mang llạii điề
điều
Không đáp ứng tốt kỳ diệu cho cả bạn và cty
Không g can dựự
Thô sơ
Thường thì DVKH chưa xem
trọng
VIM.EDU.VN NGAYHOIVIECLAM.VN ASSESSMENT.VN
Move Ahead Competitors Make Own Opportunities Make Right Decisions
5 Khá h hàng
5-Khách hà nội
ội bộ
Nhân viên
•Tiếp xúc từ xa
• Tiếp xúc qua phone
• Tiếp xúc mặt đối mặt
xẩy ra:
Thờ
Th ời điể
điểm thảm
thảm họa
họa
Các
Cá c anh chị hãy
hãy suy nghĩ
thờ
th ời điể
điểm thả
thảmm họa
họa trong
vòng
vò ng 6 thá
tháng
ng nay
Thời điểm lòng tin – Moment of Truth
Thời điểm lòng tin – Moment of Truth
Các
Cá c anh chị hãy
hãy suy nghĩ
thờ
th ời điể
điểm cá
các
c anh chị thỏa
thỏa
mãn
mã n về
về dịch
dịch vụ
Quy trình kinh doanh Khách hàng yêu cầu Đánh giá nội bộ
Tin cậy (40%) % cuộc gọi yêu cầu lắp đặt
30% Sản phẩm
Dễ
ễ dàng sử dụng (20%) % cuộc gọi yêu cầu
ầ sửa
Tính năng/ chức năng (40%) Thực hiện test như thế nào
Các điểm tiếp xúc Yêu cầu của khách hàng Đánh giá
Chất
lượng
dịch vụ
Cách ứng xử
• G – Chào
Chà hỏi khách
khá h hàng-
hà G
Great
• T – Cám
Cá ơn khách
khá h hàng
hà – Thanks
Th k
• L – lắng
lắ nghe
h khách
khá h hàng-
hà Li
Listen
• N Thông
N- Thô báo
bá cho
h khách
khá h hàng
hà – Notify
N tif
• C Rõ ràng
C- à – Clear
Cl
• C- Lịch sự – Courteous
• C Giao
C- Gi tiếp
tiế với
ới khách
khá h hàng
hà – Communication
C i ti
• B - Being
B i the
h customer iinteraction
i – giao
i tiếp
iế với
ới khách
khá h hàng
hà
• S – Satisfy
y customer needs – đáp
p ứng
g nhu cầu khách hàng
g
• M ố được
Muốn đ chào
hà hỏi
• M ố cảm
Muốn ả thấy
thấ quan trọng
t
• Muốn
M ố được
đ chào
hà hỏi
Sử dụng những lời chào nồng ấm, cười với khách hàng, gọi
khách hàng bằng tên riêng, cám ơn khách hàng
Lắng nghe tích cực, chia sẻ với khách hàng, thông cảm với khách
hàng đưa ra các phản hồi tích cực
hàng, cực, hỏi những câu hỏi tích cực
• Muốn
M ố cảm
ả thấy
hấ thoải
h ải mái
ái
Sử dụng lời chào thoải mái thân thiện, nói chuyện xã giao thân
thiện, hành xử nhẹ nhàng, đảm bảo khách hàng sử dụng các tiện
nghi thoải mái
Lắng nghe
nghe, không cắt lời,
lời chấp nhận những cảm xúc của khách
hàng và mối quan tâm của khách hàng, dành thời gian phục vụ
khách hàng, hỏi những ý kiến đóng góp khách hàng
• Muốn
M ố cảmả thấy
hấ quan trọng
Sử dụng tên khách hàng, áp dụng các đối xử đặc biệt tối đa có
thể có được, hỏi ý kiến khách hàng
• Khách
Khá h hàng
hà lấn
lấ át
á
• Khách hàng kiên định
• Khách hàng ảnh hưởng
• Khách hàng tuân thủ
• Khách
Khá h hàng
hà lấnlấ át
á : tỏ
ỏ ra bận
bậ rộn,
ộ không
khô chú hú ý lắng
lắ nghe,
h bầy
bầ
tỏ thái độ quan trọng, lớn tiếng phản đối
• Khách hàng kiên định : ít nói và thu mình, lắng nghe người khác
nói,
ói tránh
t á h sử
ửd dụng sức
ứ mạnh, h ra quyết
ết định
đị h cẩn
ẩ thận
thậ vàà kí
kín kẽ
• Khách hàng ảnh hưởng: biểu lộ bên ngoài một cách kiểm soát,
luôn luôn tạo dựng các mối quan hệ xã hội, thúc đẩy các yếu tố
khô chính
không hí h thứ
thức, biểu
biể lộ tì
tìnhh càm
à của
ủ mìnhì h
• Khách hàng tuân thủ : kiểm soát các cảm xúc, tuân thủ luật lệ,
bầy tỏ ý kiến một cách có kiểm soát, khó làm quen
Khách
Khá h hàng
hà lấn
lấ át
á
• Giữ quan hệ mang tính chất kinh doanh càng nhiều càng tốt
• Không nên xây dựng tình cảm cá nhân
• Tập trung làm việc hiệu quả, tuân thủ thời gian và tổ chức cẩn
thận
• Đưa ra các số liệu,
ệ , con số một
ộ cách khoa học ọ
• Xác định mục tiêu của họ và cố gắng giải quyết các mục tiêu đó
Khách
Khá h hàng
hà ảnhả hh hưởng
ở
• Biểu lộ nhiệt tình trong lúc xử lý khách hàng
• Tránh các phương thức xử lý cứng nhắc
• Xây dựng tình cảm và quan hệ
• Không nên nói nhiều quá về số liệu và dữ kiện
• Đưa ra các giải quyết hỗ trợ cho ý kiến và ý tưởng của họ
• Giữ tiếp xúc bằng mắt với khách hàng
• Lắng nghe tích cực
Khách
Khá h hàng
hà kiên
kiê đị
địnhh
• Xây dựng quan hệ với họ
• Tìm hiểu những vấn đề họ quan tâm trong cuộc sống
• Đưa ra những ý kiến cá nhân và ủng hộ quan điểm của họ
• Không nên gây mất đồng ý do họ không thích những người khác
quan điểm với họ
q ọ
• Kiên nhẫn, hãy để thời gian cho họ xử lý thông tin
Khách
Khá h hàng
hà tuân â thủ
hủ
• Đưa ra cho họ những cách tiếp cận chặt chẽ và suy nghĩ thấu
đáo
• Dùng những câu hỏi chính xác để hướng dẫn họ
• Đưa ra các thông tin chi tiết và đầy đủ
• Không
g nên bắt họ
ọ ra qquyết
y định ị nhanh
Phần 1:
1 1 Hoạch định nghề nghiệp
1.1
1.2 Chuẩn bị phỏng vấn
1 3 Phỏng vấn
1.3
1.4 Thử việc
1.5 Thực tập hiệu quả
Phần 2:
2 1 Xây dựng thương hiệu bản thân
2.1
2.2 Kỹ năng mềm – tầm quan trọng
2 3 Làm việc hiệu quả
2.3
2.4 Làm việc nhóm
2.5 Tư duy tích cực
Phần 2:
2 6 Tư duy sáng tạo
2.6
2.7 Thách thức lao động trẻ trong thế kỷ 21
2 8 Tính cách-
2.8 cách sử dụng trong phát triển cá nhân
2.9 Khung năng lực
2.10 Nhà trường và doanh nghiệp cùng đào tạo
Đặc biệt các bạn sinh viên download bài test tính cách tại có đáp án
http://www.mediafire.com/view/9ab7nmi2ezceob3/MBTI_Questionaire.pdf