Professional Documents
Culture Documents
PHÂN TÍCH NHIỆT PDF
PHÂN TÍCH NHIỆT PDF
Nội dung
Phần 1: Phân tích nhiệt
Phần 2: Các phương pháp phân tích nhiệt phổ biến
- DSC
- TGA
- TMA
- DMA
- LFA – HFM
Phần 3: Kết hợp máy phân tích nhiệt với các thiết bị
phân tích khác
Phần 1
TGA
Thermogravimetric Analysis
Mass DMA/TMA Other
15% 5%
TG/DTA
Thermogravimetric
DSC
Analysis/Differential
50%
Thermal Analysis
Mass & Heat Flow TGA
30%
TMA
Thermomechanical Analysis
Dimension
DMA
Dynamic Mechanical Analysis
Modulus
Ứng dụng
Mục đích khác Polymers
13% 21%
Hóa học
9%
Dệt may
4% Y dược
9%
Không gian
4% Hóa dầu
8%
Kim loại
5%
DMA
TGA
TMA
DSC
Others
DSC – Differential Scanning Calorimetry
• Phương pháp phân tích sự biến thiên dòng nhiệt đi vào mẫu như
một hàm của nhiệt độ so sánh với vật liệu chuẩn
Thiết bị DSC
Thông tin từ DSC
Quá trình hóa thủy tinh
245 .24 °C
1.0 Tc
Tg
Heat Flow(W/g)
137 .58 °C
20. 30 J /g 228 . 80°C
22 .48 J /g
79 .70 °C(I) 81 .80 °C
0.5
75. 41 °C
Cycle 1
-0 . 5
0 50 100 150 200 250 300
Exo Down Temperature (°C) Universal V 4. 2E TA Instruments
Scan TA pg 115
Độ ổn định nhiệt
Ăn mòn
12.57% Water
(0.8753mg)
19.47% Carbon Monoxide
100 (1.355mg)
4
60
0
40
20 -2
0 200 400 600 800 1000
Temperature (°C) Universal V3.4A TA Instruments
Độ bền nhiệt của mẫu
Method Log:
100
1:Select gas: 1 - N2
1: Ramp 20.00 °C/min to 650.00 °C
PVC 2: Select gas: 2 - Air
3: Ramp 20.00 °C/min to 1000.00 °C
80
PMMA
650.00°C
60
55.59%
Weight (%)
PET
PEEK
40
LDPE
650.00°C
20
14.32%
0
650.00°C
5.928%
50 250 450 650 850 1050
Temperature (°C)
Phân tích thành phần
PET
100 Filled PET
80
60
6.65% Carbon Black
Weight (%)
40 78.64% 20.64%
(11.26mg) (2.957mg)
20
Method Log:
1: Ramp 20.00 °C/min to 650.00 °C 85.65% 13.99%
2: Select gas: 2 (16.01mg) (2.614mg)
3: Ramp 20.00 °C/min to 1000.00 °C
0
X
z
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT
DSC
TGA
DMA
TMA-DIL
Others
Thiết bị TMA
Thiết bị DIL
Phạm vi ứng dụng của TMA - DIL
Giãn nở nhiệt
Hệ số giãn nở nhiệt Động học quá trình kết dính
TGA
DSC
TMA
DMA
Others
DMA – Dynamic Mechanical Analysis
Phân tích cơ nhiệt động
Phân tích các tính chất lưu biến của vật liệu dưới điều kiện nhiệt
động (ứng suất, dao động … ) như một hàm của từng yếu tố
nhiệt độ, tần số, thời gian… hoặc sự kết hợp các yếu tố đó.
Thiết bị DMA
For purely crystalline
materials, Tg occurs
For thermosets,
no Tm occurs
Rubbery plateau is related Tll in some Tm = melting (1)
to Me between cross-links or amorphous
entanglements polymers
Xác định nhiệt hóa thủy
tinh
Đánh giá tính chất và
khoảng nhiệt độ sử dụng
của các loại vật liệu
Phân tích tính chất và
các yếu tố ảnh hưởng
đến tính chất vât liệu
CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NHIỆT
TGA
DMA
DSC
Others
TMA
LFA – Laser Flash Analysis – Phân tích chớp laser
HFM – Heat Flow Meter – Thiết bị đo dòng nhiệt
LFA- Kỹ thuật đo độ dẫn
nhiệt, độ khuếch tán
nhiệt của vật liệu trên cơ
sở gia nhiệt bằng sóng
xung laser
HFM – Kỹ thuật đo dòng nhiệt
Ứng dụng LFA - HFM
Xác định độ khuếch tán nhiệt, độ dẫn nhiệt, nhiệt dung riêng
Phần 3
Máy phân tích nhiệt trọng lượng TGA hoặc STA cho
biết sự thay đổi về khối lượng, năng lượng chuyển
pha của mẫu theo nhiệt độ và thời gian.