Professional Documents
Culture Documents
(SAPP) 600 Word Dictionary of Management Accounting Ver 3 PDF
(SAPP) 600 Word Dictionary of Management Accounting Ver 3 PDF
(SAPP) 600 Word Dictionary of Management Accounting Ver 3 PDF
2
Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP
Academy trân trọng giới thiệu cuốn ebook "600-word Dictionary Of
Management Accounting". Cuốn ebook là tập hợp của những chủ đề
chính trong môn học F2 ACCA - Kế Toán Quản Trị. SAPP hy vọng rằng
cuốn ebook có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận
hơn với môn học này.
3
4
5
Management
Accounting
Kế toán quản trị
Anticipate Dự đoán
/æn'tisipeit/ Dự đoán là tưởng tượng hay mong đợi điều gì đó sẽ xảy ra
6
Carrying Out Plan Tiến hành kế hoạch
/'kæring aut plæn/ Việc triển khai một chuỗi các hoạt động đã được dự tính từ
trước
Clarity Sự rõ ràng
/'klæriti/ Đặc điểm của thông tin tốt là cần phải rõ ràng đối với người sử
dụng
Completeness Đầy đủ
/kəm'pli:tnis/ Nhà quản trị cần được cung cấp thông tin một cách đầy đủ để
thực hiện công việc một cách phù hợp
Data Dữ liệu
/deitə/ Dữ liệu được coi như nguyên liệu thô cho quá trình xử lý dữ
liệu. Dữ liệu liên quan đến số liệu thực tế, các sự kiện và các
giao dịch...
8
Decision Making Ra quyết định
/di'siʤn meikiɳ/ Ra quyết định liên quan đến việc xem xét các thông tin đã được
cung cấp và thực hiện một thông báo
Forecast Dự báo
/fɔ:'kɑ:st/ Dự báo là đoán trước các hoạt động kinh doanh diễn ra trong
một thời kỳ của tương lai. Thông thường, đó là một dự án được
lập trên các giả định cụ thể, ví dụ như một chiến lược bán hàng
xác định hoặc một triển vọng kinh doanh
10
Interpreting Giải thích, mô tả
/ɪnˈtɜː.prɪtiɳ/ Chức năng giải thích, mô tả bao gồm các thao tác như việc
truyền đạt thông tin đến những đối tượng quan tâm và giải thích
các thông tin kế toán cần thiết cho việc ra các quyết định kinh
doanh riêng biệt
12
Objective Stage Bước xác định mục tiêu
/ɔb'dʤektiv steidʤ/ Bước xác định mục tiêu trong lập kế hoạch chiến lược dài hạn
đánh giá các mục tiêu của tổ chức
13
Product Planing Lập kế hoạch sản phẩm
/ˈprɒd.ʌkt plæniɳ/ Lập kế hoạch sản phẩm bao gồm quản lý sản xuất và phát triển
sản phẩm bằng cách lựa chọn chiến lược marketing và phân
phối, cải tiến, định giá và đưa ra chương trình khyến mãi sản
phẩm
14
Resource Allocation Phân bổ nguồn lực
/rəˈzoːs æ lə'keiʃn/ Là quá trình cân đối lại các nguồn lực trong suốt quá trình
doanh nghiệp tồn tại và phát triển
Shareholders Cổ đông
/ˈʃeəˌhəʊl.dərz/ Là người sở hữu cổ phần trong một công ty và do đó được một
phần lợi nhuận của công ty và quyền biểu quyết về các chính
sách kiểm soát của công ty
15
Statement Of Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Comprehensive Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng
Income hợp, tóm tắt doanh thu thu được và chi phí phát sinh trong kỳ kế
/ 'steitmənt ɔv toán
kɔmpri'hensiv inkəm/
16
Tactical Planning Lập kế hoạch chiến thuật
/'tæktikəl plæniɳ/ Kế hoạch chiến thuật hỗ trợ cho kế hoạch chiến lược bằng cách
chuyển hóa kế hoạch chiến lược thành các kế hoạch cụ thể liên
quan đến một lĩnh vực hoạt động riêng biệt của tổ chức
17
Variance Analysis Phân tích biến động
/'veəriəns ə'næləsis/ Là quá trình tính toán mức biến động giữa sản lượng, hoặc hiệu
quả thực tế với sản lượng hoặc hiệu quả mục tiêu, dự toán và
xác minh các nguyên nhân của biến động
18
19
Sources Of
Data
Các nguồn dữ liệu
20
Complete Hoàn chỉnh
/kəm'pli:t/ Một khung mẫu hoàn chỉnh đầy đủ khi toàn bộ phần tử trong
tổng thể đều được liệt kê trong danh sách
21
Population Tổng thể
/,pɔpju'leiʃn/ Một tổng thể là một nhóm người hoặc các đối tượng liên quan
tới người thu thập dữ liệu
Random Sampling Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
/'rændəm 'sɑːmpling/ Một mẫu ngẫu nhiên là một mẫu được chọn theo cách mà mỗi
mục trong tổng thể có cơ hội được chọn ngang bằng nhau.
Sample Mẫu
/'sɑːmpl/ Một mẫu là một phần tử được lựa chọn trong một tổ hợp
22
Stratified Random Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng
Sampling Là một phương pháp chọn mẫu liên quan đến việc phân chia
/'strætɪfaɪed 'rændəm tổng thể thành các tầng hoặc các loại. Các mẫu ngẫu nhiên sau
'sɑːmpling/ đó được chọn từ mỗi tầng hoặc loại đó
23
24
Cost
Classification
Phân loại chi phí
25
Cost Centres Trung tâm chi phí
/kɔst sentəz/ Là một bộ phận trong tổ chức trong đó chi phí được tập hợp
trước khi được phân tích thêm. Chi phí được phân tích theo các
đơn vị của chi phí sau khi được tập hợp vào các trung tâm
tương ứng
Department Bộ phận
/di'pɑ:tmənt/ Một trung tâm chi phí có thể là một bộ phận trong tổ chức, tức là
một khu vực chức năng chuyên biệt như kế toán, marketing, kế
hoạch, mỗi bộ phận có một nhà quản lý riêng
27
Maintenance Costs Chi phí bảo dưỡng
/'meintinəns kɔst/ Các chi phí phát sinh để mang tài sản trở lại tình trạng trước đó
hoặc để giữ cho các hoạt động của tài sản trong điều kiện hiện
tại (trái ngược với việc nâng cấp tài sản)
Marketing Or Selling Chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối
And Distribution Là những chi phí liên quan đến bán hàng, tiếp thị, kho bãi, bộ
Costs phận vận chuyển
/maketing ɔ: seling
ænd ,distri'bju:ʃn
kɔst/
Project Dự án
/project/ Dự án là một tập hợp các công việc, được thực hiện bởi một tập
thể, nhằm đạt được một kết quả dự kiến, trong một thời gian dự
kiến, với một kinh phí dự kiến
28
Rent And Rates Tiền thuê nhà và lãi suất
/rent ænd reits/ Tiền thuê nhà: tiền phải trả để sử dụng văn phòng, nhà ở hay
nhà máy... trong một khoảng thời gian.
Lãi suất: là tỷ lệ mà theo đó tiền lãi được người vay trả cho việc
sử dụng tiền mà họ vay từ một người cho vay
29
30
Cost
Behavior
Cách ứng xử với chi phí
Budgeting Dự toán
/'bʌdʤitiɳ/ Dự toán là một kế hoạch định lượng chuẩn bị cho một khoảng
thời gian cụ thể, dự toán thường được thể hiện trong các kì tài
chính và chuẩn bị cho một năm
31
Linear Equation Phương trình tuyến tính
/'liniə i'kweiʃn/ Phương trình tuyến tính là một đường thẳng có công thức: y=
a+bx, trong đó:
y là biến phụ thuộc có giá trị phụ thuộc và giá trị của x
x là biến tự do có giá trị giúp xác định giá trị tương ứng của y
a là số hằng số, đó là một số cố định
b cũng là một hằng số, là hệ số của x (có nghĩa là, số lượng mà
giá trị của x cần được nhân để lấy được các giá trị của y)
Value Of Items Sold Giá trị các mặt hàng được bán
/'vælju: əv 'aitem
səʊld/
32
33
Presenting
Information
Trình bày thông tin
34
Purpose Of Reports Mục đích của báo cáo
/ˈpəːpəs ɒv rɪˈpɔːts/ Gồm ghi chép lại các sự kiện trong quá khứ, do vậy, các hoạt
động kiểm soát có thể thực hiện; các quyết định trong việc lập
kế hoạch phụ thuộc vào các gợi ý đưa ra trong báo cáo
Title Tiêu đề
/ˈtʌɪtl/ Tiêu đề của báo cáo xác minh cụ thể người sử dụng báo cáo,
người viết và ngày viết báo cáo
35
Written Reporrts Văn bản báo cáo
/ˈrɪtn rɪˈpɔːts/ Một văn bản báo cáo là tập hợp những thông tin (thường thể
hiện bằng các hình thức văn bản, lời nói, phát thanh, truyền
hình, hoặc chiếu phim, slide, Power point....) được thực hiện với
mục đích cụ thể nhằm thông tin chuyển tiếp hoặc tường trình,
kể lại các sự kiện nhất định trong một hoàn cảnh hiện hành và
có thể có hoặc không những nội dung kiến nghị, đề xuất
36
37
Material
Costs
Chi phí nguyên vật liệu
38
Cost Of Production Thiệt hại do ngừng sản xuất
Stoppages Trong thời gian ngừng sản xuất vì những nguyên nhân thiếu
/prəˈdʌkʃ(ə)n nguyên vật liệu, các doanh nghiệp vẫn phải bỏ ra một số khoản
ˈstɒpɪdʒz/ chi phí để duy trì hoạt động như tiền công lao động, khấu hao
TSCĐ chi phí bảo dưỡng... đó được coi là những thiệt hại khi
ngừng sản xuất
Free Inventory Trình bày lượng hàng tồn kho sẵn sàng cho sử dụng trong
/friː ˈɪnv(ə)nt(ə)rɪ/ tương lai, và được tính toán như sau:
Lượng hàng tồn trong kho + hàng đặt từ nhà cung cấp - hàng
tồn chưa xuất kho
39
Frequency Of Usage Tần suất sử dụng
/ˈfriːkwnsi ɒv ˈjuːsɪdʒ/ Số lần sử dụng được tính trên một khoảng thời gian nhất định
40
Inventory Sự chênh lệch hàng tồn kho
Discrepancies Sự chênh lệch hàng tồn kho giữa kiểm đếm vật lý và số liệu trên
/ˈɪnv(ə)nt(ə)rɪ hệ thống máy tính có thể do sai sót của con người hoặc do mất
dɪsˈkrɛp(ə)nsis/ cắp
41
Minimum Level Mức thấp nhất
/ˈmɪnɪməm ˈlɛv(ə)l/ Trong kế toán quản trị, mức hàng tồn kho thấp nhất được tính
toán= mức đặt hàng lại - (lượng hàng tồn kho sử dụng trung
bình) * (thời gian từ lúc khách đặt hàng/ hoặc từ lúc doanh
nghiệp triển khai đơn hàng cho đến khi giao hàng đến tay khách
hàng)
42
Purchase Yêu cầu mua hàng
Requisition Văn bản được tạo ra bởi phòng, ban sử dụng hàng hóa hoặc bộ
/ˈpəːtʃəs ˌrɛkwɪˈzɪʃn/ phân kho nhằm để thông báo với bộ phận mua hàng về các
hàng hóa mà phòng ban đó cần mua: chất lượng, thời gian sử
dụng, ..
43
Slow - Moving Hàng tồn kho chậm luân chuyển
Inventories Hàng tồn kho chậm luân chuyển thường do được lưu trữ quá
/sləʊ ˈmuːvɪŋ nhiều, thường dễ trở thành hàng lỗi thời và bị xóa sổ
ˈɪnv(ə)nt(ə)rɪs/
44
45
Labour Costs
Chi phí nhân công
46
Capacity Ratio Tỷ lệ năng suất
/kəˈpæsəti-ˈreɪʃiəʊ/ Tỷ lệ năng suất = (Thời gian làm việc thực tế của nhân công
trực tiếp/ thời gian làm việc của nhân công trực tiếp theo ngân
sách) x 100%
Differential Chương trình trả lương tính theo sản phẩm khác nhau
Piecework Scheme Đưa ra khuyến khích với người lao động nhằm tăng sản lượng
/ˌdɪf.əˈren.ʃəl- bằng cách trả một tỷ lệ theo sản phẩm cao hơn, theo đó gia
ˈpiːs.wɜːk-skiːm/ tăng mức sản xuất
47
Hours Budgeted Quỹ thời gian dự toán
/aʊər-ˈbʌdʒ.ɪtɪd/
48
Pension Schemes Chế độ lương hưu
/ˈpen.ʃən-ski:mz/ Là chế độ bảo hiểm xã hội đảm bảo thu nhập cho người lao
động hết tuổi lao động hoặc không còn tham gia quan hệ lao
động nữa
49
Rate Of Pay Per Unit Mức trả lương theo đơn vị sản phẩm
/reɪt-əv-peɪ-pɜːr- Là số tiền doanh nghiệp phải trả cho người lao động cho mỗi
ˈjuː.nɪt/ đơn vị sản phẩm họ sản xuất ra
50
Time Work Công việc trả lương theo thời gian
/taɪm-wɜːk/ Dạng thông thường nhất của công việc trả lương theo thời gian
là hệ thống trả lương theo ngày, theo công thức sau
Lương = số giờ làm việc * tỷ lệ trả lương theo giờ
51
52
Overhead
Chi phí sản xuất chung
Allocation Sự phân bổ
/ˌæləˈkeɪʃn/ Quá trình trong đó toàn bộ chi phí được phân bổ trực tiếp vào
các đơn vị chi phí, hoặc các trung tâm chi phí
53
Inventory Định giá hàng tồn kho
Valuations Định giá hàng tồn kho là một trong số những mục đích của việc
/ˈɪn.vən.tər.i- sử dụng phương pháp định phí toàn bộ, do khi chi phí thay đổi
ˌvæl.juˈeɪ.ʃənz/ ảnh hưởng đến giá hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
54
55
Marginal And
Absorption
Phương pháp tính giá toàn bộ và phương
pháp tính giá trực tiếp
56
Long - Run Effect Tác động lâu dài
/lɒŋrʌn-ɪˈfekt/ Kết quả ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh trong một thời gian
dài trong tương lai
Profit And Loss Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Account Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động
/ˈprɒfɪt/ /(ə)n/ /lɒs/ kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một
/əˈkaʊnt/ kỳ kế toán năm
57
58
Job, Batch &
Service
Costing
Tính giá theo sản phẩm, công việc hay đơn
đặt hàng
59
Computerized Job Hệ thống phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng
Costing System bằng máy tính
/kəmˈpjuː.tər.aɪz dʒɒb Hệ thống tính giá trong đó mỗi đơn hàng có một mã đơn hàng
ˈkɒs.tɪŋ ‘sistim/ riêng biệt, tuy nhiên mỗi loại chi phí lại được mã hóa cùng mã
số trong tất cả đơn hàng, do vậy, chi phí có thể được phân tích
theo mã đơn hàng, hoặc theo loại chi phí
Cost Plus Pricing Phương pháp định giá cộng thêm vào chi phí
/kɒst plʌs ˈpraɪsɪŋ/ Là phương pháp mà lợi tức cận biên được tính thêm vào tổng
chi phí để đưa ra giá bán
Intangibility Vô hình
/ɪntan(d)ʒɪˈbɪlɪti/ Đặc điểm của dịch vụ là vô hình, tức là không sờ hay chạm vào
được
60
Job Costing Phương pháp tính giá theo đơn đặt hàng
/dʒɒb ˈkɒs.tɪŋ/ Là phương pháp được áp dụng khi công việc được thực hiện
theo các yêu cầu đặc biệt của khách hàng và mỗi đơn hàng
thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn có thể so sánh được
Perishability Dễ hư hỏng
/pɛrɪʃəˈbɪlɪti/ Dễ hư hỏng trong đặc điểm của dịch vụ tức là có thể xuống cấp
nhanh chóng
Product Costing Phương pháp tính giá theo theo sản phẩm
/ˈprɒd.ʌkt ˈkɒs.tɪŋ/ Với các phương pháp tính giá theo sản phẩm, trong các chi phí
cấu tạo nên sản phẩm thì chi phí về nguyên vật liệu chiếm một tỉ
trọng lớn đáng kể trong tổng chi phí
61
Rectification Costs Chi phí sửa chữa
/ˈrek.tɪ.faɪ kɒsts/ Chi phí sửa chữa trong kế toán chi phí theo phương pháp đơn
đặt hàng có thể được xử lý theo hai cách
- Cách 1: Nếu chi phí sửa chữa không thường xuyên diễn ra và
phát sinh trong từng đơn hàng cụ thể, chi phí sửa chữa sẽ được
phân bổ trực tiếp vào đơn hàng phát sinh
- Cách 2: Nếu sửa chữa là hoạt động thường xuyên diễn ra
trong các bộ phận, chi phí này cần được coi như chi phí sản
xuất chung.
62
63
Process
Costing
Tính giá theo giai đoạn sản xuất
64
Costs Incurred Chí phí phát sinh
/kɒst ɪnˈkɜːr/ Chi phí lũy kế trong hoạt động kinh doanh, được ghi chép như
một khoản nợ trên bảng cân đối kế toán của công ty cho đến
khi nó được trả hết hoặc thanh toán. Chi phí phát sinh có thể
bao gồm chi phí trực tiếp sản xuất hoặc chi phí sản phẩm, chi
phí không trực tiếp như chi phí sản xuất chung và cả những
chi phí bất thường
65
Revenue From Scrap Doanh thu từ thanh lý
/ˈrev.ən.juː frɒm Là tổng giá trị kỳ vọng nhận được khi bán các phế liệu đã làm
skræp/ hao hụt sản phẩm trong quá trình sản xuất
66
67
Process
Costing, Joint
Products
Tính giá theo giai đoạn sản xuất và trường
hợp dây chuyền sản xuất được nhiều sản
phẩm
68
Supplementary Or Sản phẩm phụ hoặc sản phẩm thứ cấp
Secondary Product Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra thêm trong quá trình
/ˌsʌp.lɪˈmen.tər.i ɔːr sản xuất sản phẩm chính. Giá trị của sản phẩm phụ cũng nhỏ so
ˌsʌp.lɪˈmen.tər.i với giá trị sản phẩm chính
ˈprɒd.ʌkt/
69
70
Alternative
Costing
Principles
Phương pháp tính phí thay thế
Activity Based Hệ thống xác lập chi phí dựa theo hoạt động
Costing Hệ thống xác lập chi phí dựa theo hoạt động bao gồm xác định
/æk'tiviti beisd kɒstin/ các nhân tố chi phí (các chi phí phát sinh) tạo ra trong các hoạt
động chính của công ty…
71
Actual Quality Chất lượng thực tế
/'æktjuəl 'kwɔliti/ Sau khi thiết lập tiêu chuẩn chất lượng và quy trình hoạt động
để đạt được tiêu chuẩn, doanh nghiệp cần phải giám sát chất
lượng làm việc thực tế
72
Diversity Of Sự đa dạng trong vận hành
Operations Phương pháp tính phí dựa theo hoạt động ghi nhận sự đa dạng
/dai'və:siti ɔv trong vận hành của các doanh nghiệp do không chỉ phân bổ chi
,ɔpə'reiʃn/ phí đơn thuần theo số giờ làm việc hoặc sô giờ máy chạy, mà
phân bổ chi phí theo các nhân tố chi phí sau đó mới phân bổ
xuống sản phẩm
73
Major Activities Các hoạt động chủ yếu
/'meidʤə æk'tivitis/ Các hoạt động chiếm phần lớn chi phí hoạt động trong tổ chức
Maturity Ổn định
/məˈtjʊə.rɪ.ti/ Trong giai đoạn ổn định, sự tăng lên trong cầu hàng hóa sẽ
giảm xuống và bước vào thời kỳ ổn định. Sản phẩm tiếp tục
mang lại lợi nhuận và có thể được định hình lại hoặc cải tiến để
ổn định lượng cầu
74
Performance Đo lường hiệu quả
Measures Tất cả những khác biệt giữa chi phí tiêu chuẩn và chi phí thực tế
/pəˈfɔː.mənts 'meʤə/ có thể được sử dụng để làm nền tảng cho việc đo lường hiệu
quả hoạt động của nhà quản lý trung tâm chi phí. Việc đo lường
hiệu quả bao gồm cả công việc bán hàng, phân phối và bộ phận
quản lý, sự ảnh hưởng của nhà cung cấp bên ngoài và thái độ
của khách hàng
75
Return On Sales Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
/ri'tə:n ɔn seils/ Là tỷ số được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của
công ty, nó cũng được biết như tỷ số lợi nhuân hoạt động biên
của công ty
76
77
Forecasting
Dự báo
Constant Hằng số
/'kɔnstənt/ Một biến trở thành hằng số một khi nó đã được gán giá trị
78
Change In Tastes Thay đổi về thị hiếu và sở thích
And Preferences Thay đổi trong thói quen kinh doanh của người tiêu dùng dựa
/tʃeindʤ in teists ənd trên những thay đổi trên thị trường, do đó ảnh hưởng đến kết
ˈprefərəns/ quả dự báo
Index Số chỉ số
/'indeks nʌmbəs/ Chỉ số là một đánh giá qua thời gian, là trung bình trong thay đổi
giá trị (giá hoặc lượng) của một nhóm hàng hóa xác định trong
một khoảng thời gian trong quá khứ
79
Linear Regression Phép phân tích hồi quy tuyến tính
Analysis Phép phân tích hồi quy tuyến tính (phương pháp bình phương
/'liniə rɪˈgreʃən nhỏ nhất) là một phương thức để ước lượng một đường phù
ə'næləsis/ hợp nhất trên biểu đồ phân tán. Khi xác định được một phương
trình ứng với đường phù hợp nhất đó, dự báo có thể được thực
hiện
80
Quantity Index Chỉ số số lượng
/'kwɔntiti 'indeks/ Chỉ số lượng đo lường sự thay đổi trong giá trị phi tiền tệ của
một nhóm hàng hóa qua thời gian
81
The Least Squares Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Method Trong toán học, phương pháp bình phương tối thiểu, còn gọi là
/ði li:st skweə meθəd/ bình phương nhỏ nhất hay bình phương trung bình tối thiểu, là
một phương pháp tối ưu hóa để xác định một đường phù hợp
nhất cho một dải dữ liệu bằng việc sử dụng các phép tính đơn
giản và đại só tuyến tính
Trend Xu hướng
/trend/ Là những biến động quan trọng dài hạn trong một thời gian của
giá trị dữ liệu được ghi lại
Variables Biến số
/'veəriəbls/ Là một biểu tượng cho một con số mà chúng ta chưa biết, nó sẽ
nhận các giá trị khác nhau trong những trường hợp khác nhau
82
83
Budgeting
Dự toán
Appearance Bề ngoài
/əˈpɪərəns/ Bề ngoài của trang tính bao gồm các định dạng về kí tự, về văn
bản và toàn bộ những gì có mặt trên trang tính
84
Bottom Up Từ dưới lên
(Participatory) Một dự toán từ dưới lên là một hệ thống dự toán mà ở đó
/ˈbɒtəm ʌp/ những người giữ dự toán có cơ hội để tham gia lập các dự toán
của họ
85
Budgetary Process Chu trình dự toán
/ˈbʌdʒɪtəri ˈprəʊses/ Quy trình mà một tổ chức hay cá nhân lập và quản lí một kế
hoạch tài chính
Chart Biểu đồ
/tʃɑːts/ Một lược đồ thể hiện thông tin dưới dạng một loạt các đường,
khối,...
86
Flexible Budget Dự toán linh hoạt
/ˈfleksəbl ˈbʌdʒɪts/ Một dự toán thay đổi ứng xử đối với sự thay đổi trong doanh số
hoặc đầu ra
Graph Đồ thị
/ɡræfs/ Một lược đồ cho thấy mối quan hệ giữa hai bộ số lượng hoặc
giá trị, mỗi đại lượng được thể hiện trên một trục
Identify Alternative Xác định phương án lựa chọn của hoạt động
Courses Of Action Xác định các phương án lựa chọn của hoạt động là bước thứ
/aɪˈdentɪfaɪ hai trong chu kì lên kế hoạch và kiểm soát dự toán
ɔːlˈtɜːnətɪv kɔːsɪz əv
ˈækʃn/
Incentives Ưu đãi
/ɪnˈsentɪvz/ Một thứ gì đó khuyến khích một khách hàng mua hàng, hoặc
người làm thuê làm việc tốt hơn
87
Labour Budget Dự toán chi phí nhân công
/ˈleɪbər ˈbʌdʒɪt/ Dự toán chi phí nhân công trực tiếp là việc dự kiến tổng số
lượng thời gian cần thiết để hoàn thành khối lượng sản phẩm
sản xuất và đơn giá thời gian lao động trực tiếp
Materials Purchases Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Budget Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là việc dự kiến số
/məˈtɪəriəlz ˈpɜːtʃəsɪz lượng và giá trị nguyên vật liệu sử dụng trong kì cho hoạt động
ˈbʌdʒɪt/ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
88
Operational Nhà quản trị hoạt động
Managers Các nhà quản lí hoạt động thường là một người đa năng trong
/ˌɒpəˈreɪʃənl tổ chức, và khi có một câu hỏi về doanh nghiệp không được
ˈmænɪdʒərz/ sáng tỏ mà phòng nào đó cần xử lí, các nhà quản lí hoạt động
giải quyết câu hỏi đó
89
Responsibility Kế toán trách nhiệm
Accounting Sự lưu giữ các ghi chép tài chính với một sự nhấn mạnh về
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti người có trách nhiệm với mỗi khoản mục
əˈkaʊntɪŋ/
90
91
Capiture
Expenditures
Chi phí vốn hóa
92
Non - Current Asset Tài sản dài hạn
/ˌnɒn ˈkʌr.ənt ˈæs.et/ Là tài sản được kì vọng sẽ năm giữ trong khoảng thời gian
nhiều hơn 12 tháng
93
94
Method Of
Project
Appraisal
Các phương pháp thẩm định dự án
95
Decision Making Ra quyết định
/dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ/ Quá trình đưa ra lựa chọn, quyết định quan trọng
96
Payback Period Thời gian hoàn vốn
/ˈpeɪ.bæk ˌpɪə.ri.əd/ Là thời gian diễn ra hoạt động đầu tư ban đầu để thu hồi dòng
tiền từ dự án. Phương pháp thời gian hoàn vốn sẽ bị ảnh hưởng
đặc biệt nếu như có vấn đề về tính thanh khoản hoặc dự báo
trong tương lai là không chắc chắn
Perpetuity Vô hạn
/ˌpɜː.pəˈtʃuː.ə.ti/ Một thứ kéo dài mãi mãi hoặc không xác định được thời kỳ cụ
thể
97
98
Standard
Cost
Giá thành định mức
100
Standard Cost Of Giá vốn định mức
Sale Giá vốn hàng bán được xác định trước, trong điều kiện bình
/ˈstændəd kɒst əv thường
seɪl/
101
102
Cost
Variances
Biến động chi phí
Direct Material Total Biến động tổng nguyên vật liệu trực tiếp
Variance Phần chênh lệch giữa chi phí nguyên vật liệu được dự toán cho
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl một sản phẩm và chi phí nguyên vật liệu thực tế sau khi sản
ˈtəʊtl ˈveəriəns/ xuất
Direct Material Biến động tiêu hao nguyên vật liệu trực tiếp
Usage Variance Phần chênh lệch giữa lượng nguyên vật liệu cần thiết để tạo ra
/daɪˈrekt məˈtɪəriəl một sản phẩm và lượng nguyên vật liệu đã được đưa vào dự
ˈjuːsɪdʒ ˈveəriəns/ toán để tạo ra sản phẩm
Fixed Overhead Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung
Volume Capacity Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung tính toán sự biến
Variance động trong phân bổ các định phí sản xuất chung sản phầm do
/fɪkst ˌəʊvəˈhed sự thay đổi trong số giờ sản xuất so với dự toán
kəˈpæsəti ˈveəriəns/
103
Fixed Overhead Biến động khối lượng định phí sản xuất chung
Volume Efficiency Biến động khối lượng định phí sản xuất chung tính toán sự biến
Variance động trong phân định phí sản xuất chung do sự thay đổi trong
/fɪkst ˌəʊvəˈhed hiệu quả khối lượng sản xuất trong một kì.
ˈvɒljuːm ɪˈfɪʃnsi
ˈveəriəns/
Fixed Production Biến động của định phí sản xuất chung
Overhead Variance Phần chênh lệch giữa định phí sản xuất chung đã phát sinh và
/fɪkst prəˈdʌkʃn tổng số chi phí chung được phân bổ thực tế
ˌəʊvəˈhed
ˈveəriənsɪz/
Variable Production Biến động của biến phí sản xuất chung
Overhead Variance Phần chênh lệch giữa chi phí sản xuât một số lượng sản phẩm
/ˈveəriəbl prəˈdʌkʃn thực tế và chi phí sản xuất một số lượng sản phẩm trên dự toán,
ˌəʊvəˈhed về biến phí sản xuất chung.
ˈveəriənsɪz
104
105
Performance
Measurement
Thực hiện đo lường
106
Measurement Đo lường được
/ˈmeʒərmənt/ Nhấn mạnh sự cần thiết khi sử dụng các tiêu chí cụ thể để có
thể đo lường xem đã đạt được bao nhiêu phần mục tiêu
107
Specific Cụ thể
/spəˈsɪfɪk/ Tính cụ thể nhấn mạnh sự cần thiết xác định một mục tiêu cụ
thể hơn là một mục tiêu tổng quát
108
109
Applications
Of
Measurement
Áp dụng đo lường
110
Competitive Hiệu quả cạnh tranh
Performance Hiệu quả cạnh tranh tập trung vào các lĩnh vực như tốc độ tăng
/kəmˈpetətɪv doanh thu, thị phần hay khả năng có được các hợp đồng kinh
pərˈfɔːrməns/ doanh mới
111
Non - Profit Seeking Các tổ chức phi lợi nhuận
Organisations Bao gồm các tổ chức khu vực tư nhân như tổ chức từ thiện, nhà
/nɑːn - ˈprɑːfɪt siːkɪŋ thờ và phần nhiều là các khu vực công. Một vấn đề lớn với
ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/ nhiều tổ chức phi lợi nhuận, đặc biệt là các cơ quan chính phủ,
đó là rất khó để xác định mục tiêu của họ
Performance For Hiệu quả sử dụng chi phí sản xuất chung
Overhead Đo lường sự chênh lệch giữa chi phí sản xuất chung và hiệu
/pərˈfɔːrməns fɔːr quả hoạt động
ˌoʊvərˈhed/
Performance Đo lường hiệu quả của việc sử dụng nguyên vật liệu
Measures For Cách đo lường truyền thống là dựa vào sự chênh lệnh giữa chi
Material phí đầu vào, giá bán và sự sử dụng. Nhiều hệ thống cũ cũng
/pərˈfɔːrməns ˈmeʒər phân tích cả sự lãng phí nữa.
fɔːr məˈtɪriəl/ Cách đo lường trong môi trường kinh doanh hiện đại bao gồm
số lượng bị loại bỏ trong số những vật liệu được cung cấp, và
cả thời gian, đọ tin cậy của việc giao nhận nguyên vật liệu
112
Production Cycle Thời gian một chu kì sản xuất
Time Thời gian của 1 chu kì sản xuất bao gồm cả thời gian không tạo
/prəˈdʌkʃn ˈsaɪkl ra thêm giá trị như thời gian cài đặt, thời gian chết, thời gian
taɪm/ nhàn rỗi...
Value Added Time Thời gian tạo ra giá trị gia tăng
/ˈvæljuː ædid taɪm/ Là thời gian sản xuất trực tiếp để tạo ra sản phẩm
113
114
Cost
Management
Quản trị chi phí
Control Over Spending Kiểm soát các quyết định chi tiêu
Decisions
/kənˈtroʊl ˈoʊvər ˈspendɪŋ
dɪˈsɪʒn/
Cut Stores Costs Cắt giảm chi phí hàng tồn kho
/kʌt stɔːr kɔːst/
115
Efficiency Or Hiệu quả hay hiệu suất
Productivity Hiệu năng được đo bằng số lượng sản phẩm đầu ra trong
/ɪˈfɪʃnsi ɔːr ˌproʊdʌkˈtɪvəti/ một khoảng thời gian nhất định.
Hiệu quả liên quan đến chất lượng công việc, nghĩa là có
thể bao gồm việc tạo ra sản phẩm với ít chất thải, sử dụng
ít tài nguyên hơn hoặc chi tiêu ít tiền hơn
116
Assurance 5
A
Attainable 105
Automated Process 83
Automation 45
Average Inventory 37
Abnormal Gain 63 Avoidable Costs 24
Abnormal Loss 63 Avoidable Costs 91
Absorption Costing 52 Awareness And Responsibility 58
Accounting Records 19
B
Accumulating Of Costs 70
Accuracy 5
Accurate 19
Activities Cause Costs 70
Activity Based Costing 70 Balanced Scorecard 109
Activity Level 30 Banks 19
Actual Figure 77 Bar Charts 33
Actual Hours Taken 45 Basic Layout 83
Actual Hours Worked 45 Batch Costing 58
Actual Loss 63 Benchmarking 109
Actual Quality 71 Bill Of Materials 58
Adequate 19 Bin Cards 37
Administration Costs 24 Bonus Payments 24
Administration Overhead 52 Bonus/Incentive Schemes 45
Advertisements, Selection And
45 Bottom Up (Participatory) 84
Placement
Allocation 52 Breakeven 94
Alternative Courses Of Action 83 Breakeven Point 55
Analysing Data 5 Budget Committee 84
Annual Budget 83 Budget Constrained 84
Annuities 94 Budget Guidelines 84
Anticipate 5 Budget Manual 84
Appearance 83 Budget Period 84
Appendices 33 Budget Policy 84
Assessment Stage 5 Budget Review 84
Asset Turnover 105 Budgetary Planning 84
Assets 5 Budgetary Process 85
Assumptions 30 Budgetary Slack 85
117
Budgeting 30 Continuous Improvement 71
Bulk Purchasing Discounts 37 Continuous Or Periodicbasis 37
By - Product 63 Continuous Production 63
Contribution 55
C
Control Over Spending
114
Decisions
Control Technique 98
Controllable Cost 24
Capacity Ratio 46 Controlling 6
Capacity Ratios 109 Convenient 20
Capital Expenditure 91 Congruence 85
Capital Income 91 Corporate Plan 7
Carrying Out Plan 6 Correlation Coefficient 77
Causation 77 Correlation. 77
Clarity 6 Cost 7
Classifying 6 Cost Accounting 7
Clerical And Administrative Costs 37 Cost Behavior 30
Cluster Sampling 19 Cost Centre 110
Coefficient Of Determination 77 Cost Centres 25
Collection Of Actual Costs 98 Cost Codes 25
Communicating 6 Cost Data Collection 7
Communication 6 Cost Driver 71
Comparing Actual Results Against
6 Cost Object 25
Plans
Competitive Market Price 71 Cost Of Capital 94
Competitive Performance 110 Cost Of Production Stoppages 38
Complete 20 Cost Per Unit 38
Completeness 6 Cost Plus Pricing 59
Components 71 Cost Report 7
Composite Code 24 Cost Unit 25
Compound Interest 94 Cost/ Sales Ratio 105
Computerized Job Costing System 59 Costs Incurred 64
Confidence 6 Costs Of Storage 38
Constant 77 Current Ratio 105
Consultancies 20 Customer Expectations 71
Continuous Data 20 Customers 7
118
Cut Stores Costs 114 Discounting 95
Channel Of Communication 7 Discrete Data 20
Change In Tastes And Preferences 78 Discretionary Costs 26
Charts 85 Diversity Of Operations 72
D
Daily Time Sheets 46
E
Economic Order Quantity
38
(Eoq)
Damage, Deterioration And Theft 38 Economics Of Scale 72
Damaged Inventory 59 Effective Rate Of Interest 95
Data 7 Efficiency Of Materials Usage 114
Data Processing 71 Efficiency Or Productivity 115
Day-Rate System 46 Efficiency Ratio 46
Decision Makers 7 Efficiency Targets. 98
Decision Making 8 Electricity And Gas Bills 26
Decision Making 95 Employees 8
Decline 71 Enter And Edit Data 85
Department 25 Entire Life Cycle 72
Depreciation 25 Equation 78
Equivalent Units Of
Deseasonalization 78 64
Production
Differential Cost 91 Evaluating Comparison 8
Differential Piecework Scheme 46 Evaluation Stage 8
Direct Consequence Of A Decision 91 Evaporation 64
Direct Expenses 25 Expected Output 64
External Sources Of
Direct Labour 25 8
Information
Direct Labour Standard Rates 98
Direct Material Price Variance
Direct Material Total Variance
Direct Material Usage Variance.
Direct Materials
102
102
102
F
25 Fill Cells 85
Disclosures 8 Final Acceptance Of Budget 85
Discounted Cash Flow 95 Finance Costs 115
Discounted Payback 95 Financial Accounting 8
119
Financial Accounting Record 8 Growth 72
Financial Accounting Systems 8
Financial Information
Financial Newspapers – Financial
Times
Financial Performance
Finished Goods
9
20
110
H
38 Heterogeneity 59
First In, First Out (FIFO) 38 Hi – Low Method 78
First Item Inspection 72 High Day - Rate System 46
Fischer’s Ideal Index 78 High-Low Method 30
Fixed Budgets 85 Hire Of Tools 26
Fixed Costs 26 Hiring Extra Staff 46
Fixed Overhead Capacity Variance 102 Holding Costs 39
Fixed Overhead Volume Efficiency
103 Holding Costs 39
Variance
Fixed Production Overhead Variances. 103 Hours Budgeted 47
Flexibility 110
Flexible Budgets
Forecast
Forecast Movement
Forecasting Techniques
86
9
98
78
I
Identify Alternative Courses
86
Of Action
Free Inventory 38 Identify Objectives 86
Frequency Of Usage 39 Idle Time 26
Full Product Costs 72 Idle Time Variance 103
Full Production Cost 55 Incentives 86
Functional Budgets 86 Increase Market Share 9
Index Numbers 78
G
Indirect Cost 26
Indirect Labour 52
Indirect Materials Expenses 52
Indistinguishable 67
General Public 9 Individual Bonus Scheme 47
Good Receive Note (GRN) 39 Inefficiency 47
Government 9 Inflation 99
Graphs 86 Information 9
Group Bonus Scheme 46 Information Systems 9
120
Innovation 110 abour Attendance Time 47
Input 64 Labour Budget 87
Insertand Delete Columns And Rows 86 Labour Turnover 47
Insurance Costs 39 Lack Of Expertise 47
Intangibility 59 Laspeyre Indices 78
Interest Charges 39 Last In, First Out (LIFO) 40
Interested Parties 9 Laying Off Staff 47
Internal Rate Of Return 95 Ledger Entries 53
Internal Services 59 Lenders 10
Internal Sources Of Information 9 Liabilities 10
Interpreting 10 Life Cycle Costing 72
Introduction 72 Linear Equation 31
Inventory Code Number 39 Linear Regression Analysis 79
Inventory Control 39 Liquidity 95
Inventory Count 39 Long - Run Effect 56
Inventory Discrepancies 40 Loss In Process 64
Inventory Master File 40
Inventory Valuations
Investment Centre
Investment Centre
Issue Of Raw Material
53
26
110
39
M
Machine 26
J
Machine Down Time 110
Maintenance Costs 27
Major Activities 73
Management 10
Job Cards 47 Management Accounting 10
Management Accounting
Job Cost Information 59 10
Systems
Job Cost Sheet 59 Management Control 10
Management Information
Job Costing 60 10
Systems
Management Performance
Joint Products 64 110
Measures
Manipulation 56
L Marginal Cost
Marginal Costing
Marketing Budgets
56
56
87
121
Marketing Or Selling And Distribution
27 Non - Financial Information 11
Costs
Material Transfer Note 60 Non - Financial Objectives 111
Non - Probability Sampling
Materials Handling 73 20
Method
Materials Purchases Budget 87 Non - Production Costs 27
Non - Profit Making
Materials Requisition Note 40 11
Organisation
Non - Profit Seeking
Materials Returned Note 40 111
Organisations
Materials Transfer Note 40 Non - Relevant Variable Costs 92
Maturity 73 Normal Activity Levels 60
Maximize Profits 11 Normal Loss 64
Maximize Revenue 11 Notes To Financial Statements 11
Maximize Shareholder Value 11 Number Of Despatches 73
Maximum Level 40 Number Of Invoices Issued 31
Measure Actual Results 87 Number Of Items Sold 31
Measurement 11 Number Of Orders 73
Measurement 106 Number Of Production Runs 73
Memorandum 33 Number Of Units Produced 31
Methods Of Work 115
Minimize Costs
Minimum Level
Multiplicative Model
Multistage Sampling
11
41
79
O
20 Objective Stage 12
Obsolete 41
N
Operational Control 12
Operational Managers 88
Operational Planning 12
Opportunity Cost 92
Negative Correlation 79 Ordering 41
Negotiated Style Of Budgeting 87 Ordering 73
Net Present Value 95 Ordering Costs 41
Non - Accounting 87 Organization 12
Non - Controllable Costs 87 Organizational Structure 12
Non - Current Asset 92 Output 64
Non - Duplication 20 Overhead 53
Overhead Absorption Standard
99
Non - Factory Floor Activities 73 Rates
122
Overtime Premium 27 Pricing Decisions 53
Overtime Premiums 47 Primary Data 21
Primary Source 12
P
Paasche Indices
Principal Product
Probability Sampling Method
Procedures
79 Process Costing
67
21
74
64
Partly Correlated 79 Product Costing 60
Payback Period 96 Product Planing 13
Pension Schemes 48 Product Specification 74
Perfectly Correlated 79 Product’s Inception 74
Performance Evaluation 88 Production 48
Performance For Overheads 111 Production Budgets 88
Performance Measures 74 Production Cycle Time 112
Performance Measures 88 Production Data 21
Performance Measures For Labours 111 Production Department Records 13
Production Or Manufacturing
Performance Measures For Materials 111 27
Costs
Performance Measures For Sales 111 Production Overheads 27
Performance Of Jobs 60 Production Planning 13
Performance Standards 99 Production Scheduling 74
Period Cost 56 Production Scheduling. 99
Periodic Weighted Average 41 Production Volume Ratio 48
Perishability 60 Productivity 48
Perpetual Weighted Average 41 Productivity 106
Perpetuity 96 Profit And Loss Account 56
Personnel Records 12 Profit Centre 27
Pie Charts 33 Profit Centre 112
Piecework Scheme 48 Profit Conscious 88
Planning 12 Profit Making Organisation 13
Policies And Standards Of Behavior 106 Profit Margin 106
Political Changes 79 Profit Measurement 56
Population 21 Profitability 96
Positive Correlation 79 Profits 13
Preventive Costs 48 Profit-Sharing Scheme 48
123
Project 27 Regular Suppliers 99
Prospective Customer 60 Relevance 13
Purchase Costs 41 Relevant Costs 92
Purchase Order 41 Remuneration Methods 49
Purchase Requisition 42 Rent And Rates 28
Purpose 106 Rental Cost 28
Purpose Of Reports 34 Reorder Level 42
Putting Plan Into Practice 88 Reorder Quantity 42
Physical Measurement 67 Replacement Costs 49
Replacement Costs 92
Q
Qualitative Data
Report User
Research And Development
Research And Development
Planing
21 Resource Allocation
34
74
13
14
Quality Of Service 112 Resource Planing 14
Quantitative Data 21 Resource Requirements 99
Quantity Index 80 Resource Utilization 112
Quick Ratio 106 Respond To Divergences 88
Quotations 42 Responsibility Accounting 89
Responsibility Centre 28
R
Restricts Output 89
Result - Oriented 106
Retail Price Index (RPI) 80
Retirement And Disposal Costs 74
Random Sampling 21 Return On Investment (ROI) 106
Rate Of Pay Per Hour 48 Return On Sales 75
Rate Of Pay Per Unit 49 Revenue Centre 112
Raw Materials 42 Revenue Centres 28
Realistic Apportionment 60 Revenue Expenditure 92
Receipt Of Raw Material 42 Revenue From Scrap 65
Reciprocal Method 53
S
Reconciling Profit 56
Recording 13
Rectification Costs 61
Regression Lines And Time Series 80
124
Salaried Labour 49 Spreadsheet 89
Sales 14 Stakeholders 14
Sales Budget 89 Standard Cost 99
Sales Commission 28 Standard Cost Card 99
Sales Forecasting 80 Standard Cost Of Sale 100
Sales Variances 103 Standard Cost Pricing 43
Sample 21 Standard Costing 49
Sampling Frame 21 Standard Direct Cost 100
Scatter Diagrams 34 Standard Full Production Cost 100
Scrap Value 65 Standard Hour Of Production 49
Seasonal Fluctuations 42 Standard Profit 100
Standard Resource
Seasonal Variations 80 100
Requirements
Secondary Data 21 Standard Sales Price 100
Secondary Source 14 Standard Variable Cost 100
Sections 34 Standards Of Quality 75
Self Constructed Assets 92 Statement Of Cash Flow 14
Statement Of Comprehensive
Selling And Distribution Overhead 53 15
Income
Selling Price Per Unit 42 Statement Of Changes In Equity 15
Selling Prices 14 Statement Of Financial Position 15
Semi-Variable Costs 31 Stepped Cost 31
Service Cost Analysis 61 Stock Valuation 100
Service Costing 61 Stores Control 115
Setting Budget 89 Storing Materials 43
Setting Up 75 Strategy 107
Share Option Scheme 49 Strategic Planning 15
Shareholders 14 Strategic Scope 107
Short Term Achievements 89 Strategies 15
Simultaneity 61 Stratified Random Sampling 22
Slow - Moving Inventories 43 Sub - Contracting 49
Sources Of Information 34 Summarizing 15
Spare Parts/ Consumables 43 Summary Of Recommendations 34
Specific 107 Sunk Cost 92
Supplementary Or Secondary
Split - Off Point 67 68
Product
Spoilage 65 Suppliers 15
125
Support Overheads 75
Systematic Sampling 22
U
T
Tactical Planning
Unavoidable Costs
Uncontrollable Cost
16 Uncorrelated
28
28
81
Target Costing 75 Unit Produced 50
Tax Authority 16 Up To Date 22
Technique To Reconciling Profits 56 Usages Of Reports 34
Technological Changes 80
Telephone Call Charges
Terms Of Reference
Time Bounded
Time Records
28
34
107
V
16 Value Added Time 112
Time Series Analysis 80 Value Analysis 115
Time Value Of Money 96 Value Of Items Sold 31
Time Work 50 Values And Culture 107
Timeconsuming Process. 100 Variable Cost Variances 103
Timing 16 Variable Costs 28
Variable Production Overhead
Title 34 103
Variances
Top Down (Imposed) 89 Variables 81
The Cost Of A Department 16 Variance 103
The Cost Of Goods Produced 16 Variance Analysis 17
The Economic Batch Quantity (EBQ) 43 Volume 17
The Least Squares Method 81 Volume Of Output 31
The Value Of Inventories 16
Training Costs
Transactional Processing Systems
Transport Costs
Transport Costs
50
16
43
W
61 Wastage 43
Trend 81 Wastage 65
Trend Line 81 Weekly Time Sheets 50
126
Welfare Of Employees 112
Work Force 50
Work In Progress 43
Work Study 115
Working Overtime 50
Written Reporrts 35
Z
Zero Defect Philosophy 75
127
Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh
nhất, nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ
còn tồn tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm
lẫn nào đó, SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi qua
sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP hoàn thiện cuốn
ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của độc giả
cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại
SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh
viên.
Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể
được hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP
nghĩ đó là định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng
tốt nhất cuốn sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này,
các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các
công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng
thuật ngữ được giới thiệu.
128
Giới thiệu về SAPP Academy
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh
vực đào tạo kế toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán
kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương,
Học viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn
của Việt Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các
học viên.
129
Giảng Viên
130
131
132
133
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực
đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán
kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học
viện ngân hàng... Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt
Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên.
134