Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG

3.1. Mặt bằng cầu thang

Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang tầng điển hình

Cầu thang tầng điển hình là cầu thang dạng bản hai vế với cấu tạo như sau:
Vế thang có 25 bậc thang, bào gồm 2 vế thang, vế 1 có 12 bậc thang, vế 1 có 12 bậc
thang, vế 2 có 13 bậc thang, kích thước mỗi bậc có kích thước như sau:
L × H = 300 × 150 mm
Sử dụng kết cấu cầu thang dạng bản chịu lực để tính toán thiết kế.
3.2. Chọn sơ bộ kích thước
 Chọn sơ bộ chiều dày bản thang: 150 mm
 Chọn sơ bộ kích thước dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ):
L0 5800
h   446(mm)
10  13 13
h 400
b   200(mm)
23 2
 Chọn h×b=400×200(mm)
3.3. Tải trọng
 Xác định góc nghiêng bản thang
 = 26o 56’ → cos = 0.894

1
3.3.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải cầu thang bao gồm tải trọng các lớp cấu tạo.
Cấu tạo cầu thang như hình:

Hình 3.2 Các lớp cấu tạo cầu thang

Bảng Error! No text of specified style in document..1: Tĩnh tải chiếu tới
Trọng lượng Hệ số
Tĩnh tải tiêu Tĩnh tải
Bề dày riêng tiêu độ tin
Cấu tạo sàn thường chuẩn tính toán
chuẩn cậy
m kN/m 3 kN/m 2 kN/m2
Gạch ceramic 0.010 20 0.20 1.2 0.240
Lớp vữa lót 0.020 18 0.36 1.3 0.468
Bản BTCT 0.150 25 3.75 1.1 4.125
Lớp vữa trát trần 0.015 18 0.27 1.3 0.351
Tổng 5.52

 Đối với bản thang nghiêng


Bảng Error! No text of specified style in document..2: Chiều dày tương đương của các lớp
cấu tạo
Chiều dày lớp đá hoa cương Chiều dày lớp vữa xi măng Chiều dày lớp

2
Phương Phương nghiêng Phương Phương nghiêng bậc thang gạch
ngang (lb  h b )i cos  ngang (lb  h b )i cos  theo phương
td  td 
δi lb δi lb nghiêng

m m m m m
0.02 0.0274 0.02 0.0274 0.074

Bảng Error! No text of specified style in document..3: Tĩnh tải bản thang
Chiều
Hệ số Bề rộng Trọng lượng Trọng lượng
dày lớp
STT Cấu tạo vượt tải bản riêng γi gbt
δi
ni
m m kN/m3 kN/m
1 Đá hoa cương 1.2 1 0.0274 24 0.789
2 Vữa lót xi măng 1.3 1 0.0274 18 0.641
3 Bậc thang 1.3 1 0.0740 18 1.732
3 Bản BTCT 1.1 1 0.1500 25 4.125
4 Vữa trát xi măng 1.3 1 0.0150 18 0.351
Tổng trọng lượng theo phương đứng qđứng 7.638
Tổng trọng lượng phương đứng có kể đến lan can: 0.27 kN/m 7.908
3.3.2. Hoạt tải
 Đối với bản chiếu nghỉ:
p  n  p tc  1m  1.2  3  1  3.6 kN/m
 Đối với bản thang nghiêng:
p  n  p tc  1m  cos   1.2  3  1 0.87  3.132 kN/m
3.3.3. Tổng tải trọng
Bảng Error! No text of specified style in document..4: Tổng tải trọng tính toán
Tĩnh tải tính Hoạt tải tính Tổng tải trọng tính
STT Loại bản toán g tt toán p tt toán qtt = gtt + ptt
(kN/m) (kN/m) (kN/m)
1 Bản thang 7.908 3.132 11.04
2 Bản chiếu tới 5.52 3.6 9.12

3.4. Sơ đồ tính và nội lực


h 400
 d   2.67  3  Chọn sơ đồ tính hai đầu khớp như hình.
hb 150

3
Hình 3.3: Sơ đồ tính cầu thang

Hình 3.4: Tải trọng tác động vào vế thang

Hình 3.5: Biểu đồ momen của vế thang

4
Hình 3.6: Phản lực ở gối
 Phân phối lại momen ở gối và nhịp:
Mg = 0.4×48.08=19.23 (kN.m)
Mn = 0.7×48.08= 33.66 (kN.m)
3.5. Tính toán thiết kế bản thang
 Vật liệu sử dụng
 Bê tông: B25 → Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00
 Cốt thép: AI → Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651
 Cốt thép: AIII → Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604
 Tính toán cốt thép
 Trình tự tính toán như sau:
M ξγ R bh
αm = , ξ = 1- 1-2α m , As = b b o , m  R ,   R
γ b R b bh o
2
Rs
Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 15 mm do đó ta giả thiết được a = 20 mm
Với: b = 1000 mm; ho = 150 - 20 = 130 mm
Hàm lượng thép: μ min =0.1 % , μmax =2.4%
 Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau:
Bảng Error! No text of specified style in document..5: Kết quả tính toán cốt thép cầu thang
M As Asbt
Kí hiệu m  μ (%) Bố trí
(KN.m) (cm2) (cm2 )
Nhịp Mn 33.66 0.13736 0.1484 7.5622 0.5894 Ø12a150 7.54
Gối Mg 19.23 0.07847 0.0818 6.8548 0.5273 Ø10a110 7.14

3.6. Tính toán thiết kế dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ)
3.6.1. Tải trọng tác động vào dầm chiếu nghỉ
Tải trọng do bản thang truyền vào: q1 =30.05 (kN)
Tải trọng do tường: q2  n  bt  h   t  1.2  0.2  3.5 1.8  1.5(kN / m)

5
Tải trọng bản thân : q3 = 0.2×0.2×1.1×25=1.1 (kN/m)
Tổng tải trọng tác dụng: q=30.05+1.5+1.1=32.65(kN/m)
3.6.2. Sơ đồ tính và nội lực dầm chiếu nghỉ

Hình 3.7: Sơ đồ tải trọng

Hình 3.8: Momen dầm chiếu nghỉ

Hình 3.9 lực cắt dầm chiếu nghỉ

3.6.3. Tính toán thép


 Thép dọc
Vật liệu: thép AIII, thép AI, bê tông B25.
Chọn a=30(mm) => h0 = 400-30=370(mm)
M ξγ R bh
αm = , ξ = 1- 1-2α m , As = b b o , m  R ,   R
γ b R b bh o
2
Rs
Hàm lượng thép: μ min =0.1 % , μmax =2.4%

6
 Kết quả tính toán cốt thép theo bảng sau:
Bảng Error! No text of specified style in document..5: Kết quả tính toán cốt thép dầm chíu
nghỉ
M As Asbt
Kí hiệu m  μ (%) Bố trí
(KN.m) (cm2) (cm2 )
Nhịp Mn 21.77 0.05483 0.0564 1.6588 0.2242 2Ø12 2.26
Gối Mg 43.53 0.10964 0.1164 3.4225 0.4625 2Ø16 4.02

 Cốt đai
Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa, chọn khoảng cách
giữa các cốt đai s=200 mm:
A 28.3
qsw  Rsw n w  175  2   49.48
s 200
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
Qwb  2 b 2 b Rbt bh02 qsw  1.05 103  0.2  0.372  49.48  37.7kN < Q
Kiểm tra điều kiện:
b  1  0.01 b Rb  1  0.01114.5  0.855
Es nAw 20 104 2  28.3
w1  1  5  1 5  1
Eb bs 30 103 200  200
Q  65.3kN  0.3bw1 b Rbbh 2  101.83kN
Vậy cốt đai bố trí như trên đủ khả năng chịu cắt.

You might also like