Professional Documents
Culture Documents
Tuyen Tap 20 de Thi Dai Hoc Cac Truong Chuyen Co Loi Giai Chi Tiet
Tuyen Tap 20 de Thi Dai Hoc Cac Truong Chuyen Co Loi Giai Chi Tiet
Tuyen Tap 20 de Thi Dai Hoc Cac Truong Chuyen Co Loi Giai Chi Tiet
vn
luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự
cảm có giá trị bằng
ĐỀ SỐ :1
A. 3 H. B. 2 H. C. 1 H. D. 1 H.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HỌC LẦN 3 – NĂM Câu 6. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng
--------o0o-------- 2011 MÔN : VẬT LÝ
nhiệt hạch:
Thời gian : 90 phút.
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ
Cho các hằng số: Khối lượng của hạt electron là me =
nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.
9,1.10-31 kg; điện tích của hạt electron: qe = -e = -
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để
1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
m/s; hằng số planck h = 6,625.10-34 J.s.
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra
là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng
sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:
nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân
1 0,42 m(màu tím); 2 0,56 m (màu lục);
hạch.
3 0,70 m(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có
Câu 7. Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng
màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu
đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm
lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên
kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 =
tiếp kể trên là :
λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang
A. 19 vân tím; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 12 vân đỏ.
C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ. êlectron tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là
Câu 2. Quang phổ liên tục
A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. A. 1/3. B. 1 / 3 . C. 3. D. 3.
B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng
do bị nung nóng. Câu 8. Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con
C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4
phát sáng.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật
Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm
nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2
cuộn cảm thuần L = 1,5.10-4 H và tụ điện có điện dung
CV thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. là T/2. Độ cứng của lò xo là
Máy thu thanh bắt được A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m.
A. sóng ngắn. B. sóng trung. Câu 9. Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới
C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
mặt phân cách với môi trường không khí, người ta
Câu 4. Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng
thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường.
bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5
Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song,
và đối với tia tím là nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh
hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng,
sáng trắng song song với trục chính của thấu kính
màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo
trên. Khoảng cách giữa tiêu điểm chính đối với ánh đỏ
đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không
và đối với ánh sáng tím nằm cùng phía bằng
khí là
A. 2,96 mm B. 1,48 mm C. 2,96 cm D. 1,48 cm
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn
B. chùm tia sáng màu vàng.
AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
tụ điện có điện dung C = 100 / ( F ), đoạn MB chỉ
có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai
định u U 2 cos100t (V). Khi thay đổi độ tự cảm
ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có
cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
1 50 (rad / s) và 2 200 (rad / s) . Hệ số Câu 15. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
công suất của đoạn mạch bằng A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số
2 1 3 âm càng lớn.
A. . B. 1 . C. . D. .
13 2 2 12 B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước
Câu 11. Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti hộp cộng hưởng.
7 D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của
( 3 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X
âm.
giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng Câu 16. Catốt của tế bào quang điện có công thoát
hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng
khối lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của v' là 200 nm vào catốt của tế bào quang điện trên và
A. mp v . B. 3mX v . đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UKA = 1 V. Động
mX mp năng lớn nhất của electron quang điện khi về tới anôt
C.
mX v . D. là
3mpv .
mp mX A. 2,7055.10-19 J. B. 4,3055.10-19 J.
Câu 12. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục C. 1,1055.10-19 J. D. 7,232.10-19 J.
và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị Câu 17. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt
C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay nhân:
0 0
của các bản tụ tăng dần từ 0 đến 180 . Tụ điện được A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì các hạt nhân
mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.
tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được B. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu tổng khối
sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác nhỏ hơn tổng
ở vị trí ứng với góc quay bằng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành.
0 0 0 0
A. 30 . B. 20 . C. 40 . D. 60 . C. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng độ hụt
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C khối các hạt tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt
mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi khối các hạt nhân tạo thành.
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng năng
lượng liên kết các hạt tham gia phản ứng lớn hơn tổng
xoay chiều ổn định u 100 6 cos(100t) (V) . Điều
năng lượng liên kết các hạt nhân tạo thành.
chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn Câu 18. Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu
để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với
cảm đạt giá trị cực đại là UL max thì điện áp hiệu dụng
hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và
250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to
hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị UL max là
nhất bằng
A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 250 V. A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz.
Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối Câu 19. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều
tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện
điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos t (V). Khi và cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt
thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = một hiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm trên
R1 = 45 hoặc R = R2 = 80 thì tiêu thụ cùng catốt một tia sáng có bước sóng xảy ra hiện tượng
công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng quang điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm
với hai trị của biến trở R1, R2 là catốt ứng với bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất
A. cos 1 0,5 ; cos 2 1,0 . của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào bằng
B. cos 1 0,5 ; cos 2 0,8 . A. 2 cm. B. 16 cm. C. 1 cm. D. 8 cm.
C. cos 1 0,8 ; cos 2 0,6 .
D. cos 1 0,6 ; cos 2 0,8 .
Câu 20. Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu
từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần 14
kì bán rã của đồng vị phóng xạ 6 C là 5730 năm.
thành cao tần biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng
dao động âm tần. A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm.
dao động cao tần. Câu 26. Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì
nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần. dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển
nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. động thẳng đều với tốc độ bằng
Câu 21. Sóng điện từ là A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h.
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được
pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
mọi thời điểm. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ
C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc
dao động cùng phương, cùng tần số. ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn
số. lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
Câu 22. Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang bằng
dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N.
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Câu 28. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động
10-6 s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là x1 4 cos(10t / 4) (cm) ;
-6 -6 -6 -6
A. 4.10 s. B. 12.10 s. C. 6.10 s. D. 3.10 s. x 2 4cos(10t 11 /12) (cm) và
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn x3 6sin(10t /12) (cm). Phương trình dao động
AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm tổng hợp của vật là
A. x 2cos(10t 5/12) (cm).
thuần L = 5/3 (H), đoạn NB gồm R = 100 3
B. x 2sin(10t /12) (cm).
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai C. x 2sin(10t 5/12) (cm) .
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định D. x 2cos(100t 5/12) (cm) .
u U 2 cos120t (V). Để điện áp hiệu dụng trên Câu 29. Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz.
đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
bằng A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều
4
C. 10 F.
4 4 3
A. 10 F. B. 10 F. D. 10 F. hoà với chu kỳ bằng 1,0 s.
3,6 1,8 36 7,2 B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau
Câu 24. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
năng của vật là Câu 30. Mức năng lượng của các trạng thái dừng
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3. trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2,
Câu 25. Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va
phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ
mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên
nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây
năng của electron sau va chạm là cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp.
A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV. Câu 36. Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối
Câu 31. Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 2
N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng
sáng đơn sắc có bước sóng 1 400 nm . Nguồn
song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở
sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp
ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc đầu
bước sóng 2 600 nm . Trong cùng một khoảng
hai vật gặp nhau ở vị trí cân bằng và chuyển động
thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai
ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ vật nặng gặp nhau liên tiếp là
số P1/P2 bằng A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.
A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8. Câu 37. Năm ánh sáng
Câu 32. Dãy Lai - man nằm trong vùng A. là một đơn vị đo khoảng thời gian.
A. tử ngoại. B. là một đơn vị đo khoảng cách, bằng quãng đường
ánh sáng đi được trong 1 năm.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. là một đơn vị đo thời gian bằng 1 năm.
C. hồng ngoại.
D. được gọi là đơn vị thiên văn.
D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử Câu 38. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’
ngoại. với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có
Câu 33. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp
cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của
A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua
chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong
lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng khung dây bằng 15 (V). Từ thông cực đại gửi qua
vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với khung dây bằng
biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 4,5 Wb. B. 5 Wb. C. 6 Wb. D. 5 Wb.
A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. Câu 39. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây.
C. 20 cm. D. 10,56 cm. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp
Câu 34. Hạt nhân 226
Ra đứng yên phân rã ra một hạt bằng
88
A. một số nguyên lần bước sóng.
và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng B. một phần tư bước sóng.
của hạt trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi C. một nửa bước sóng.
khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số D. một bước sóng.
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã Câu 40. Đặt điện áp u U0 cos(100t / 6) (V) vào
là hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ 2 (H).
A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV.
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV. 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A).
Câu 35. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
về máy biến áp? A. i 5cos(100 t / 3) ( A) .
A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng B. i 5cos(120t / 3) (A) .
điện một chiều. C. i 2cos(100t / 3) (A) .
B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của D. i 5cos(100t / 6) (A) .
dòng điện xoay chiều. Câu 41. Chọn phát biểu sai khi nói về laze:
C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây A. Laze là chùm sáng song song nên có độ định
cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. hướng cao.
B. Laze có công suất lớn.
C. Laze có cường độ rất lớn. 2
t = 0 vật có gia tốc a 0 = - 0,1 m/s và vận tốc
D. Laze có độ đơn sắc cao.
Câu 42. Chọn khẳng định đúng. Trong thí nghiệm Y-
v0 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn
quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của hai sóng ánh A. x 2cos(t 5/ 6) (cm) .
sáng từ hai nguồn S1, S2 tới điểm M bằng B. x 2cos(t / 6) (cm) .
A. số nguyên lần bước sóng. C. x 2cos(t / 3) (cm).
B. một bước sóng. D. x 4cos(t 2/ 3) (cm).
C. số bán nguyên lần bước sóng. Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và
D. số nguyên lần nửa bước sóng. B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động
Câu 43. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6
mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước,
gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một
-7
điện tích trên tụ bằng không là 10 s. Nếu tốc độ khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai
8
truyền sóng điện từ là 3.10 m/s thì sóng điện từ do nguồn ở trên đoạn MN bằng
máy thu bắt được có bước sóng là A. 5. B. 6 . C. 7. D. 3.
A. 60 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 300 m. Câu 49. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với
Câu 44. Người ta dùng proton có động năng Kp = các bức xạ điện từ
5,45 MeV bắn phá hạt nhân 94Be đứng yên sinh ra hạt A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân sinh ra B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
có động năng K 4 MeV và chuyển động theo C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối
phương vuông góc với phương chuyển động của với tia tử ngoại.
proton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của Câu 50. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai
hạt nhân liti sinh ra là đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
A. 1,450 MeV. B. 4,725 MeV. đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
C. 3,575 MeV. D. 9,450 MeV. uAB 200 2 cos(100t / 3) (V), khi đó điện áp
Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
uNB 50 2 sin(100t 5/ 6) (V) . Biểu thức điện
định có biểu thức u U 2 cos(100t / 3) (V) . Đồ
thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là
độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. uAN 150 2 sin(100t / 3) (V).
A. hình sin. B. đoạn thẳng.
C. đường tròn. D. elip.
B. uAN 150 2 cos(120t / 3) (V) .
Câu 46. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy.
Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số
C. uAN 150 2 cos(100t / 3) (V) .
0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm
dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng
D. uAN 250 2 cos(100t / 3) (V).
trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động
với chu kỳ bằng ---------- HẾT ----------
A. 3 s. B. 2 3 s. C. 3 2 s. D. 3 3 s.
Câu 47. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox,
chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết
ĐỀ SỐ :2
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí
cân bằng là 1 s. Lấy 10 . Tại thời điểm ban đầu
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 7. Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 3 – NĂM 2012
--------o0o-------- MÔN : VẬT LÝ xa nhau nhất là
Thời gian : 90 phút.
A. Thủy tinh và Thiên vương tinh.
Câu 1. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ
B. Thủy tinh và Hải vương tinh.
không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo
C. Kim tinh và Hải vương tinh.
phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở
bề mặt : D. Kim tinh và Thiên vương tinh.
A. Phản xạ. B. Khúc xạ. Câu 8. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k 50 N / m , một đầu
C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc.
cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
Câu 2. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song
song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt m1 100 g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén
đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 400 g
dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển
ra khỏi bản mặt là: động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng m2 dừng lại là:
60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.
r 20 ; Z L 50 , tụ điện ZC 65 và biến trở R. Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
Điều chỉnh R thay đổi từ 0 thì thấy công suất sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe
toàn mạch đạt cực đại là S1S2 một khoảng D 1, 2m. Đặt giữa màn và mặt
A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được
Câu 11. Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian
thu được hạt và hạt X có động năng tương ứng là
một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%.
K 6, 6 MeV ; K X 2, 64 MeV . Coi rằng phản ứng
Hằng số phóng xạ của Rađôn là:
không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt
A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6 (s-1).
nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa
C. 2,33.10-6 (ngày-1). D. 3 (giờ-1).
vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
Câu 12. Cho đoạn mạch RLC với L / C R2 , đặt vào
A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300.
hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
u U 2 cost, (với U không đổi, thay đổi Câu 18. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản
được). Khi 1 và 2 91 thì mạch có cùng thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và
hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là sóng phản xạ sẽ
A. 3/ 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67 . A. luôn cùng pha. B. không cùng loại.
Câu 13. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một Câu 19. Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích
tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ
điện từ có bước sóng 0 . Nếu dùng n tụ điện giống phát xạ
nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám.
mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó C. quang phổ liên tục.
máy thu được sóng có bước sóng: D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp
A. 0 (n 1) / n . B. 0 n /(n 1) .
lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện
C. 0 / n . D. 0 n .
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30%
Câu 14. Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch A. 1200 vòng. B. 300 vòng.
C. 900 vòng. D. 600 vòng.
trên điện áp xoay chiều ổn định u U0 cost. Khi
Câu 21. Trong một máy phát điện xoay chiều một
R R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút
cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng
B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục
C. công suất trên biến trở giảm. tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì
D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V
được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây Câu 22. Giả sử công suất cung cấp cho động cơ
có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động
nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng cơ quay với tốc độ góc 1 hoặc 2 (với 1 2 ) thì
sóng thì tần số dao động của sợi dây là dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt
A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. là I1 hoặc I 2 , ta có mối quan hệ:
Câu 16. Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng A. I1 I2 0. B. I1 I2 0.
lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi C. I1 I 2 . D. I1 I 2 .
Câu 23. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm
E n 13, 6 / n2 (eV), với n N *. Một đám khí hiđrô
ứng điện từ, người ta phát hiện ra:
hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy.
năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số C. điện từ trường. D. điện trường.
giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật
có thể phát ra là lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3. động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí
Câu 17. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
x 2, 5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy
C. độ hụt khối.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. g 10m / s2 . Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được
quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5s. B. 5s.
Câu 32. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu
C. 2 2 /15 s. D. 2 /12 s.
biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong
Câu 25. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước
nào sau đây sai: sóng của các vạch trong dãy Banme?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
lực. Câu 33. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ
pha của dao động xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
A. không đổi theo thời gian. điểm M hạ xuống thấp nhất là
B. biến thiên điều hòa theo thời gian. A. 11/120s. B. 1/ 60s. C. 1/120s. D. 1/12s.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. Câu 34. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò
D. là hàm bậc hai của thời gian. phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k =
210
Câu 27. Hạt nhân 84Po đang đứng yên thì phóng xạ α, 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh
ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt điều khiển có chứa:
A. bằng động năng của hạt nhân con. A. urani và plutôni. B. nước nặng.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng.
C. bằng không. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost (với
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. U0 , không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong
Câu 28. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi
khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu L L1 hay L L2 với L1 L2 thì công suất tiêu thụ
đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1 3P2 ; độ lệch
nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ
dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của dòng điện trong mạch tương ứng 1 , 2 với
hai lò xo là:
1 2 / 2. Độ lớn của 1 và 2 là:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 29. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X A. / 3 ; / 6. B. / 6 ; / 3.
thêm 40 % thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống C. 5 /12 ; /12. D. /12 ; 5 /12.
phát ra giảm đi: Câu 36. Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương
A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %. thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo
Câu 30. Tất cả các phôtôn truyền trong chân không một con lắc đơn dài l 1m, khi bắt đầu bay thì đồng
có cùng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ.
A. tần số. B. bước sóng. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy
g 10m / s2 ; 2 10. Đến khi đạt độ cao
C. tốc độ. D. năng lượng.
h 1500 m thì con lắc đã thực hiện được số dao
Câu 31. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên
độ góc 0 0,1rad tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời động là:
A. 20. B. 14. C. 10. D. 18.
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s 8 3 cm Câu 37. Theo thuyết tương đối, một hạt có năng
lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó
động với tốc độ
đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 1,8.105 km/s. B. 2,4.105 km/s.
A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2.
C. 5,0.105 m/s. D. 5,0.108 m/s
C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2.
Câu 38. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của
dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng
A. 0,5ms. B. 0, 25ms. C. 0,5 s. D.
mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch
0, 25s.
Câu 44. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự
RL là 25 6 V. . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch
là biến đổi
A. hóa năng thành điện năng.
A. 75 6 V .
B. 75 3 V . C. 150 V. D. B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
150 2 V .
D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 39. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với Câu 45. Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được.
AB 16cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo
Điện áp hai đầu đoạn mạch u 150 2 cos100 t (V).
phương trình uA = 5cos(30πt)mm; uB = 5cos(30πt + π/2)
Khi C C1 62, 5 / ( F ) thì mạch tiêu thụ công
mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi
v 60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng C C2 1/(9 ) (mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch
yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu
một đoạn tương ứng là dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D.
C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. 75 2 V.
Câu 40. Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần Câu 46. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt
tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không u A uB 4cos(10 t) mm. Coi biên độ sóng không
được hoàn trả trở về nguồn điện? đổi, tốc độ sóng v 15cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng
A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có
C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần. AM1 BM1 1cm và AM 2 BM 2 3, 5 cm. Tại thời
Câu 41. Hai vật A và B dán liền nhau điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời
mB 2mA 200g, treo vào một lò xo có độ cứng k = điểm đó là
50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài A. 3mm. B. 3mm.
tự nhiên l0 30 cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều
C. 3 mm. D. 3 3 mm.
hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều Câu 47. Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của
dài ngắn nhất của lò xo sau đó là Mắc – xoen:
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong
Câu 42. Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà tụ điện.
người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và
bằng kim loại? từ trường.
A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện
trường xoáy càng lớn.
C. hủy diệt tế bào.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện
D. gây ra hiện tượng quang điện.
từ trường.
Câu 43. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động
Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân: T + D + n. Biết
điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và lần
điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng,
lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt
sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản
nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng
lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a
C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV. có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt
phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng người ta đặt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách
thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan S1S2 thêm 2a thì tại M là:
sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D D hoặc A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9.
D D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng C. vân tối thứ 9 . D. vân sáng bậc 8.
là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox
phẳng hai khe là D 3D thì khoảng vân trên màn là: có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 1,75s
A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. và t2 2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian
Câu 50. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t 0 là
trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự A. 0 cm B. -8 cm C. -4 cm D. -3 cm
cảm L, điện trở r. Biết L CR2 Cr 2 . Đặt vào đoạn Câu 3. Cho prôtôn có động năng KP 2,5 MeV bắn
7
mạch điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) thì điện phá hạt nhân 3 Li đứng yên. Biết mp 1,0073u ,
A. E0 ; E0 . B. E0 / 2; 3E/ 2 .
0
C. E0 / 2; E0 / 2 . D.
E0 3 / 2; E0 3 / 2 .
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HỌC LẦN 4 – NĂM là C1 25/ (F) và C2 125/ 3 ( F) thì điện áp
--------o0o-------- 2011 MÔN : VẬT LÝ
Thời gian : 90 phút. hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một A. C 50 / ( F ) . B. C 200 / 3 ( F ) .
C. C 20 / ( F ) . D. C 100 / 3 ( F ) . Câu 13. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng
nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng xạ X phân rã. Đến thời điểm t2 t1 100 (s) , thì số
1 400nm; 2 500nm;3 750nm . Giữa hai hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân
vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:
quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 50 s. B. 200 s. C. 25 s. D. 400 s.
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 14. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8
Câu 8. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R 60 , cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp u1 u2 acos40 t(cm), tốc độ truyền sóng trên mặt
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt
nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách
trong mạch lần lượt là i1 2 cos(100 t /12)( A) và lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3
i2 2 cos(100 t 7 /12)( A) . Nếu đặt điện áp trên vào điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong A. 8,9 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 9,7 cm.
mạch có biểu thức: Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S
A. i 2cos(100 t / 4) ( A) phát bức xạ có bước sóng 500nm , khoảng cách giữa hai
B. i 2cos(100 t / 3) ( A) khe 1,5mm , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe
C. i 2 2 cos(100 t / 4)( A) 2, 4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên
D. i 2 2 cos(100 t / 3) ( A) màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một
Câu 9. Sóng ngang không truyền được trong các chất khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. A. 0,4 mm. B. 0,8 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm.
C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 16. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n
Câu 10. Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng lần (n 1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống
không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của
A. không có điện từ trường. B. có điện trường. ống là
C. có từ trường. D. có điện từ trường.
hc(n 1) . B. hc(n 1) .
A.
Câu 11. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, e en
C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với
hc hc
C. . D. .
C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là en e(n 1)
50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc Câu 17. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện
song song thì tần số dao động của mạch là 24MHz . Khi
áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu
mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động
của mạch là dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ
A. 40 MHz. B. 30 MHz. C. 25 MHz. D. 35 MHz. pha hơn điện áp là /3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn
Câu 12. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng
dùng tia để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần
U 100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng
đầu là t 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải
tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện
vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi trở R0 có giá trị:
t T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. A. 73, 2 . B. 50 . C. 100 . D. 200 .
Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để Câu 18. Trong mạch dao động LC, cường độ điện
ur ur
bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia như trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng
lần đầu? ống dây biến thiên điều hòa
A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. A. cùng pha. B. vuông pha.
C. 40 phút. D. 20 phút. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
12
Câu 19. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ Câu 25. Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân C12
tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm biến thành 3 hạt . Biết m 4,0015u ,
điện tích trên tụ có giá trị q 6.109 C thì cường độ mC 11,9968u , 1u 931,5 MeV / c 2 , h = 6,625.10 – 34
dòng điện qua cuộn dây là i 3 3 mA . Biết cuộn dây Js, c 3.108 m/ s . Bước sóng dài nhất của photon
có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là: để phản ứng có thể xảy ra là:
5 4
A. 5.10 rad/s. B. 25.10 rad/s. A. 3,01.10-14 m. B. 1,7.10-13 m.
C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. C. 2,96.10-14 m. D. 2,96.10-13 m.
Câu 20. Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều Câu 26. Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
tại tâm có đặc điểm: B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
A. quay biến đổi đều quanh tâm. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.
B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
C. độ lớn không đổi. Câu 27. Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của tế
D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu
Câu 21. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng điện thế hãm U h 4V . Nếu đặt vào hai cực của tế bào
hiệu suất của máy biến áp? quang điện điện áp xoay chiều u 8cos(100 t) (V )
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một
B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng phút là:
chứa các đường sức từ. A. 30 s. B. 20 s. C. 40 s. D. 45 s.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện Câu 28. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây
với nhau. chưa chính xác:
D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 22. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập B. Tuần hoàn theo không gian.
hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần
gian? hoàn.
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. D. Tuần hoàn theo thời gian.
B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. Câu 29. Cho hai dao động điều hòa cùng phương với
C. Biên độ, tần số, gia tốc. phương trình x1 Acos(t 1) và
D. Động năng, tần số, lực hồi phục. x2 Acos(t 2 ) . Kết quả nào sau đây không chính
Câu 23. Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0 :
thì hành tinh nào không có vệ tinh?
A. A0 A 2 , khi 2 1 / 2 .
A. Trái Đất. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh.
Câu 24. Một vật có khối lượng 400g dao động điều
B. A0 A(2 3 ) , khi 2 1 /6 .
hoà có đồ thị động
năng như hình vẽ. Tại Wđ(J)
C. A0 A , khi 2 1 2 / 3 .
thời điểm t 0 vật
0,02
đang chuyển động 0,015
D. A0 A 3 , khi 2 1 /3 .
theo chiều dương, lấy t(s)
2 10 . Phương O 1/6 Câu 30. Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở
trình dao động của vật là: trạng thái cơ bản là năng lượng
A. x 5cos(2t / 3) (cm) . A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.
B. x 10cos(t / 6) (cm) . B. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
C. x 5cos(2t / 3) (cm) . C. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.
D. x 10cos(t / 3) (cm) . D. En, khi n lớn vô cùng.
Câu 31. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên
khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100N / m . điều hòa.
Lấy 10 . Vật được kích thích dao động điều hòa
2 B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ
dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa trường đều.
hai lần động năng bằng ba lần thế năng là: C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt
A. 1/20 s. B. 1/15 s. C. 1/30 s. D. 1/60 s. phẳng nằm trong từ trường đều.
Câu 32. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân Câu 38. Katốt của tế bào quang điện có công thoát
bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân 1,5 eV , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt
X là k. Tại thời điểm t2 t1 2T thì tỉ lệ đó là vào tế bào, điện áp UAK 3V và U 'AK 15V , thì
A. 4k/3. B. k + 4. C. 4k. D. 4k+3. thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng
Câu 33. Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về gấp đôi. Giá trị của là:
quang điện trở? A. 0, 795 m . B. 0, 497 m .
A. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang C. 0, 259 m . D. 0, 211m .
Câu 39. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ,
điện trở vào khoảng 10 .
6
thì
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ
nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. lớn bằng trọng lượng của vật.
C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
gắn hai điện cực. C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo
D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang chuyển động.
điện. D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 34. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng Câu 40. Một phôtôn có năng lượng , truyền trong
100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua một môi trường với bước sóng . Với h là hằng số
vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1, 0025 N . Chọn Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không.
Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g 10m / s2 ,
A. n c /( h) . B. n c /() .
10 . Cơ năng dao động của vật là:
2 C. n hc /() . D. n /(hc) .
-4 -3
A. 25. 10 J. B. 25. 10 J. Câu 41. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền
C. 125.10 J. -5 -4
D.125.10 J. sóng trên dây 8 m / s , treo lơ lửng trên một cần rung.
Câu 35. Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi
từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi tần số,
1, 2m , với góc tới 450 . Biết chiết suất của nước đối với
có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 15 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd 2,
Câu 42. Mạch dao động của một máy phát sóng vô
tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng
nt 3. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:
cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách
A. 17cm. B. 12,4 cm. C. 60 cm. D. 15,6 cm. giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì máy phát ra sóng có bước
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong sóng 300m , để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m
không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm
với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc A. 6, 0 mm . B. 2, 7 mm . C. 1, 2 mm . D. 7,5 mm .
độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1 A . Khi tăng tốc Câu 43. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ
độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: T , lệch pha nhau /3 với biên độ lần lượt là A và
A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A. 2A , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa
Câu 37. Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian
cách: nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T . B. T /4 . C. T /2 . D. T /3 . A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 20 mJ. D. 48 mJ.
Câu 44. Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện 2
Câu 50. Một vòng dây có diện tích S=100 cm và
nay đã biết là
A. hạt nơtrinô và phản hạt của nó. điện trở R 0, 45 , quay đều với tốc độ góc
B. hạt mêzôn và phản hạt của nó. 100 rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ
C. hạt elêctrôn và phản hạt của nó. B 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng
D. hạt quac và phản hạt của nó. vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt
Câu 45. Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được
người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng 1000 vòng là:
có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời A. 1,39 J . B. 7 J . C. 0,7 J . D. 0,35 J .
-7
gian kéo dài mỗi xung là 10 s và công suất của chùm ----------- HẾT ----------
5
laze là 10 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là:
A. 5,2.1020 hạt. B. 2,62.1029 hạt.
C. 2,62.1025 hạt. D. 2,62.1015 hạt.
Câu 46. Đặt điện áp xoay chiều
u U0 cos100t (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ
điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện
C, điện trở R là UC U R 80V , dòng điện sớm pha
hơn điện áp của mạch là /6 và trễ pha hơn điện áp
cuộn dây là /3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có
giá trị:
A. U 109,3V . B. U 80 2 V .
C. U 160V . D. U 117,1V .
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng
cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng 0,38m 0, 76m . Bức xạ
đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách
vân trung tâm 3 mm?
A. 0, 45m . B. 0, 65m .
C. 0,54m . D. 0, 675m .
Câu 48. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng
đặc điểm nào sau đây:
A. biến đổi hạt nhân.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 49. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối
lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật
ĐỀ SỐ :4
được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
2
dao động tắt dần, lấy g 10m / s . Trong khoảng thời TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LẦN 2 – NĂM 2012
--------o0o-------- MÔN : VẬT LÝ
gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu Thời gian : 90 phút.
Câu 5. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 phát ra, người ta thấy có cả tia và . Đó là do
tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A và B là 2 A. hạt nhân 210
83 Bi
phóng ra hạt , sau đó hạt
nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 2cm. phóng ra hạt
.
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao B. hạt nhân 210
83 Bi phóng ra hạt , sau đó hạt nhân
thoa là 0,5cm. Để có đường cực tiểu giao thoa đi qua con phân rã .
C thì khoảng cách AC phải bằng C. hạt nhân 210
83 Bi phóng ra hạt , sau đó hạt
A. 3,75cm hoặc 0,68cm. B. 3,25cm hoặc 0,48cm. phóng ra hạt .
C. 2,75cm hoặc 0,58cm. D. 3,75cm hoặc 0,58cm. D. hạt nhân 21083Bi phóng ra đồng thời hạt và .
Câu 6. Trong thí nghiệm quang điện ngoài người ta Câu 12. Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không
có mắc một biến trở song song với tế bào quang điện. thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay
Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V thì thấy điện áp
uLr hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U Lr = 2URC = 132
C. hạt 56 Ba bền vững hơn 56
26 Fe vì có năng lượng
80 3V . Nhận xét nào sau đây là không đúng?
liên kết lớn hơn.
A. Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch. 56 132
D. hạt Fe bền vững hơn Ba vì có năng lượng liên
26 56
B. Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong
mạch. kết riêng lớn hơn.
C. Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn Câu 18. Một vật có khối lượng M = 250g, đang cân
mạch là / 6 . bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng 50N/m.
D. Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 2 / 3 . Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối
Câu 13. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng lượng m thì cả 2 bắt đầu dao động điều hòa trên
biên độ, tần số nhưng ngược pha và cách nhau phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì
5,2 ( là bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g = 10m/s2. Hỏi khối
nước, đường kính AB, sẽ có điểm M không dao động lượng m bằng bao nhiêu?
cách A một khoảng bé nhất là A. 150g B. 200g C. 100g D. 250g
A. 0,2963 B. 0,1963 Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng
C. 0,3926 D. 0,3963 cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
Câu 14. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến D = 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng
điện có một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm và 2 tụ thỏa mãn 0,39m 0,76m . Trên bề rộng L =
điện C1; C2 (C1 < C2). Nếu C1 nối tiếp C2 thì máy bắt 2,34mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính
được sóng có bước sóng 60m. Nếu C1 song song C2 giữa), số vân sáng màu có 0,585m quan sát thấy
thì máy bắt được sóng có bước sóng 125m. Tháo bỏ tụ là:
C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
A. 100m B. 120m C. 75m D. 90m Câu 20. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với
Câu 15. Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có
đàn phát ra, ta phải điện áp u U0 cos t(V ) thì dòng điện trong mạch
A. tăng lực căng dây gấp 4 lần. sớm pha hơn điện áp u là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu
cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có
B. tăng lực căng dây gấp 2 lần.
điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha
C. giảm lực căng dây đi 2 lần.
hơn điện áp u là 2 / 2 1 và điện áp hiệu dụng
D. giảm lực căng dây đi 4 lần. 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao
Câu 16. Quỹ đạo dừng của điện tử trong nguyên tử nhiêu vôn?
hiđrô là quỹ đạo
A. 60V B. 30 2 V C. 60 2 V D. 30V
A. có dạng đường xoắn ốc. Câu 21. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với
B. ứng với năng lượng của trạng thái dừng. tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện
C. có bán kính tỉ lệ nghịch với bình phương các số tự xoay chiều có điện áp u U0 cos t(V ) . Ban đầu
nhiên. dung kháng ZC và tổng trở ZLr của cuộn dây và Z của
D. có bán kính tỉ lệ với các số tự nhiên. toàn mạch đều bằng 100 . Tăng điện dung thêm một
Câu 17. Năng lượng liên kết của hạt nhân 56 132
26 Fe; 56Ba
lần lượt là 492,3MeV; 1110MeV. Khi nói về độ bền lượng C 0,125 .103 / (F ) thì tần số dao động
B. hạt 132
bền vững hơn 56
vì có năng lượng liên C. 80 (rad / s) D. 50 (rad / s)
56 Ba 26 Fe
Câu 22. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một
kết riêng lớn hơn. mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r 1 lớn
Câu 28. Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo
gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1
một vật có khối lượng m đã tích điện q (q< 0), trong
và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường
/ 3 . Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây E nằm ngang, hướng sang phải thì
A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3 A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với
Câu 23. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước đang dao phương thẳng đứng.
động điều hòa vuông góc với mặt nước có cùng biên B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc
độ và tần số nhưng lệch pha nhau / 4 . Biết bước vào khối lượng vật treo.
sóng 1,25cm, khoảng cách AB = 6,15cm thì số điểm C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương
dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AB là thẳng đứng một góc có tan mg /(qE) .
A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào
Câu 24. Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối khối lượng vật treo.
lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên Câu 29. Hai quả cầu nhôm A và B đặt xa nhau chưa
vật treo một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao tích điện, chúng được chiếu bởi 2 bức xạ khác nhau
động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không đúng? thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra ở quả cầu A .
A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k. Tiến hành treo quả cầu B cạnh quả cầu A (không tiếp
B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần xúc nhau) thì thấy lực tương tác điện giữa 2 quả bằng
chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn luôn. 0. Ở quả cầu B hiện tượng quang điện
C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao A. đã xảy ra, đó là hiện tượng quang điện trong.
cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động. B. đã không xảy ra.
C. đã có xảy ra.
D. Tần số góc của dao động này là k /(M m) .
D. có xảy ra hay không là chưa đủ căn cứ để kết luận.
Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là Câu 30. Dựa vào thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải
điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho thích được
khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần A. định luật về dòng quang điện bão hoà.
bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). B. định luật về giới hạn quang điện.
Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = C. định luật về động năng ban đầu cực đại của
2
68/3(cm). Gia tốc trọng trường g = 10m/s . Tần số góc êlectron quang điện.
của dao động riêng này là D. cả 3 định luật quang điện.
A. 2,5 rad/s. B. 10 rad/s. Câu 31. Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt
C. 10 2 rad/s. D. 5 rad/s. phẳng nghiêng một góc 370 so với phương ngang. Tăng
Câu 26. Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm
động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực 2
2cm. Bỏ qua ma sát và lấy g 10m / s ; sin 370 0,6 .
tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng Tần số góc dao động riêng của con lắc là
của vật treo. A. 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo. Câu 32. Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo. 102,5nm qua chất khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn thích hợp thì chất khí đó phát ra 3 bức xạ có bước
hồi lò xo. sóng 1; 2 ; 3 , với 1 2 3 , trong đó
Câu 27. Bán kính quỹ đạo K của điện tử trong 3 0,6563 m . Giá trị của 1 và 2 là
nguyên tử hiđrô là r0. Khi điện tử chuyển từ quỹ đạo A. 1 102,5nm và 2 121,6nm .
O về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo dừng đã giảm B. 1 97,5nm và 2 121,6nm .
một lượng C. 1 102,5nm và 2 410,6nm .
A. 3r0 B. 25r0 C. 12r0 D. 21r0 D. 1 97,3nm và 2 410,6nm .
Câu 33. Hai vật dao động trên trục Ox có phương trên các bản cực tụ điện thay đổi theo thời gian theo
biểu thức
trình x1 3cos 5t cm và x2 3cos5t
3 6 A. q = 2cos(2.107t)(nC)
cm thì sau 1s kể từ thời điểm t = 0 số lần 2 vật đi B. q = 2.10-6 sin(2.107t)(C)
ngang qua nhau là C. q = 2.10-8 cos(2.107t)(C)
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 D. q = 2sin(2.107t)(nC)
Câu 34. Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng vào Câu 39. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
catôt của một tế bào quang điện. Biết công thoát điện A. độ cao của âm khác nhau.
tử khỏi kim loại làm catôt là A = 3eV và các điện tử B. độ to và độ cao khác nhau.
C. có tần số khác nhau.
bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại v0 max 3.105 m / s.
D. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác
nhau.
Lấy h 6,6.1034 J.s; me 9.10 31kg; c = 3.108m/s;
Câu 40. Nếu quy ước: I - Chọn sóng; II - Tách sóng;
-19
1eV = 1,6.10 J. Bức xạ trên thuộc III - Khuyếch đại âm tần; IV - Khuyếch đại cao tần; V
A. vùng hồng ngoại. - Chuyển thành sóng âm, thì việc thu sóng điện từ
B. vùng đỏ của ánh sáng trông thấy. phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
C. vùng tím của ánh sáng trông thấy. A. I, II, III, V. B. I, III, II, IV, V.
D. vùng Rơn-ghen cứng. C. I, IV, II, III, V. D. I, II, IV, V.
Câu 35. Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào Câu 41. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Quang
mạng điện xoay chiều có điện áp u U 0 cos t(V ) . phổ vạch phát xạ
Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.
điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất
và nhiệt độ nào.
u1 100V ; i1 2,5 3 A và u2 100 3V ; i2 2,5A.
C. là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một
Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu? nền tối.
A. 100V B. 200V C. 200 2 V D.100 2 V D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích
Câu 36. Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao thích phát ra.
động trên trục Ox có phương trình x1 A1cos10t ; Câu 42. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực
x2 A2 cos(10t 2 ) . Phương trình dao động tổng hợp trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức
x A1 3 cos(10t ) , trong đó có 2 / 6 . Tỉ số cộng hưởng khác nhau là do
A. tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau.
/ 2 bằng
B. biên độ của ngoại lực khác nhau.
A. 2/3 hoặc 4/3. B. 1/3 hoặc 2/3. C. ngoại lực độc lập và không độc lập với hệ dao
C. 1/2 hoặc 3/4. D. 3/4 hoặc 2/5. động.
24 D. pha ban đầu của ngoại lực khác nhau.
Câu 37. Ban đầu có m0 gam 11 Na nguyên chất. Biết
Câu 43. Hai vật dao động trên trục Ox có phương
trình x1 A1 cos(2,5t / 3) cm;
rằng hạt nhân 24 phân rã tạo thành hạt nhân
11 Na
x2 A2 cos(2,5t / 6) cm. Sau 0,1s, kể từ thời
24 điểm t = 0 thì 2 vật đi ngang qua nhau lần thứ nhất. Tỉ
X . Chu kỳ bán rã của 11Na là 15h. Thời gian để tỉ số
số A /A bằng
1 2
1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu
kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C? Lấy nhiệt dung
riêng của nước C = 4200J/(kg.K).
ĐỀ SỐ :5
A. 4,95.105kg. B. 1,95.105kg.
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
C. 3,95.105kg. D. 2,95.105kg. TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LAM SƠN
LẦN 1 – NĂM 2012
Câu 50. Nhận xét nào sau đây là Sai khi nói về quang MÔN : VẬT LÝ
điện trở? Quang điện trở
--------o0o-------- Thời gian : 90 phút.
A. thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js; độ lớn điện
theo nhiệt độ. tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
B. có bộ phận quan trọng là một lớp chất bán dẫn có chân không c=3.108 m/s.
gắn 2 điện cực. Câu 1. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được
C. có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. 13, 6
xác định bằng biểu thức E = (eV) với n N*,
D. là một điện trở có giá trị giảm mạnh khi có ánh n2
sáng thích hợp chiếu vào. trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển
----------- HẾT ---------- từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có
bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có Câu 8. Một vật nhỏ dao động theo phương trình
bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức
x=2sin(20πt+ ) (cm). Vật qua vị trí x = +1 cm ở
năng lượng M. So với λo thì λ 2
3200 lần. 81 những thời điểm
A. nhỏ hơn B. lớn hơn lần.
81 1600 1 k
A. t (s) ; với kN*.
C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. 60 10
Câu 2. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = 1 k
B. t (s) ; với kN.
1 60 10
U 2 cosωt. Chỉ có R thay dổi được và 2 .
LC 1 k 5 k
C. t (s) và t (s) với kN.
2 , nếu 60 10 60 10
Hệ số công suất của mạch điện đang bằng
2
tăng R thì 1 k
D. t (s) ; với kN.
A. tổng trở của mạch giảm. 60 10
B. công suất toàn mạch tăng. Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc to = 0
C. hệ số công suất của mạch giảm. bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾
2
Câu 3. Dòng điện i = 4cos ωt (A) có giá trị hiệu chu kì dao động của mạch thì
dụng: A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích
điện âm.
A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2+ 2 )A. D.
B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện
2 A. dương.
Câu 4. Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang
một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV thì điện dương.
hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện
bằng 96% thì điện áp truyền tải là âm.
A. 80 kV. B. 5 kV. C. 20 kV. D. 40 kV. Câu 10. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ
Câu 5. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự
nhiên ℓo, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g,
y = 10cos(0,2πx)sin(20 πt+ ), x và y đo bằng cm, t
4 vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động
đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A >
bụng sóng đến một nút sóng khác là mg
. ta thấy khi
A. 40 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. k
Câu 6. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi
mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có nhỏ nhất.
phương trình uA=acos(100πt) và uB=bcos(100πt), tốc 2
mvmax
B. độ lớn lực phục hồi bằng thì thế năng nhỏ
độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên 2A
đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với hơn động năng 3 lần.
trung điểm I của đoạn AB là C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần
A. 9. B. 5. C. 11. D. 4. mg A
thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓo + + .
Câu 7. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển k 2
động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. bằng 0,5mg.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. Câu 11. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm. bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang
cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm,
mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. L( ) . D. R L
R 1 2
.
C. 1 2
Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. n 1
2
n 1
2
Sóng có Câu 17. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha
A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không
B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ
C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi
D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây
Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên
trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ A. 7,8 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 8,7 lần.
lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng Câu 18. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa
dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của
3 2 3 hai vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và
A. rad. B. rad. C. rad. D.
35 31 31 x2=Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều
4 có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều
rad.
33 dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục
Câu 13. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của
nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ hai vật lặp lại như ban đầu là
truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s.
xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến
tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng 1
gồm cuộn cảm thuần L = mH và tụ xoay có
qua A, B một đoạn gần nhất là 108 2
A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF).
15,34mm. Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu
Câu 14. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α
giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. bằng
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét A. 82,5o. B. 36,5o. C. 37,5o. D. 35,5o.
đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với Câu 20. Bên dưới mặt nước đủ rộng có một nguồn
AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B sáng trắng kích thước nhỏ. Trên mặt nước quan sát
nhất là thấy
A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 12,4mm. D. 14,5mm. A. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo ngoài màu tím.
phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn B. một vùng sáng tròn, mép ngoài màu tím.
hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng C. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu ngoài màu đỏ.
D. các vòng tròn cầu vồng đồng tâm.
tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng,
nhất mà vật đi được trong 0,4s là nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42
A. 84cm. B. 115cm. C. 64cm. D. 60cm. μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa
Câu 16. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm
Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=Uocosωt. Chỉ có ω có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại
thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai
ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ vân sáng liên tiếp nói trên là
hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím.
thức tính R là C. 14 vân lục, 20 vân tím. D. 13 vân lục, 18 vân tím.
Câu 22. Sóng trên mặt nước có tần sồ f = 100 Hz do
(1 2 ) L(1 2 )
A. R B. R
L n2 1 . n2 1 . mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp Câu 27. Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có
nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt bước sóng 0,5μm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của
nước ta thấy một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt
A. những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50
trên mặt nước ra xa O. phô tôn tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2
B. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ electron quang điện và số electron bật ra trong 1s là
nhau. 3,2.1013. Giá trị của I là
C. do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với A. 9,9375 W/m2. B. 9,9735 W/m2.
thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát C. 8,5435 W/m2. D. 8,9435 W/m2.
được sự dao động của mặt nước. Câu 28. Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có
D. có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có bước sóng λ. Hai khe sáng S1, S2 cách nhau 2mm. Các
dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định). vân giao thoa được quan sát trên màn song song và
Câu 23. Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cách hai khe khoảng D. Nếu ta dịch chuyển màn ra xa
cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa thêm 0,4 m theo phương vuông góc với mặt phẳng
hai đầu cuộn dây tại thời điểm t. Io là cường độ dòng chứa hai khe sáng S1, S2 thì khoảng vân tăng thêm
điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên 0,15mm. Bước sóng λ bằng
hệ giữa i, u và Io là A. 0,40 μm. B. 0,60 μm. C. 0,50 μm. D. 0,75 μm.
A. I i
2 2
L u 2
.
B. I i
2 2
L u 2
.
Câu 29. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu
bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được
o o
C
C C
C
C. I i
2 2
u2 .
D. I i
2 2
u2 . 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ
o o 5
L L λ2 = λ1 thì
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối 3
lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên
đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho khoảng MN là 6.
vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên
-3 2
dụng lên vật có độ lớn không đổi 10 N. Lấy π = 10. khoảng MN là 5.
Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng
là MN là 6.
A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên
C. 56π mm/s. D. 54π mm/s. khoảng MN là 6.
Câu 25. Trong dao động tuần hoàn Câu 30. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của
cũ không phải là chu kì dao động. cường độ dòng điện trong mạch là Io = 0,1A. Tại thời
B. tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10 -
4
dao động. J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là
C. gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật A. 0,10A. B. 0,04A. C. 0,06A. D. 0,08A.
2
a=ω Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số. Câu 31. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản
D. tần số dao động không phải là một hằng số. nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc
Câu 26. Công suất âm thanh cực đại của một máy (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do
nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng khi âm truyền đi A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau.
thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự B. độ cao và độ to khác nhau.
hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I o = C. số lượng các họa âm khác nhau.
-12 2
10 W/m . Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách D. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm
6m là khác nhau.
A. 107 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 89 dB. Câu 32. Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron Câu 38. Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm, công
trong nguyên tử bằng 0. thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng Giới hạn quang điện của kẽm là
cao nhất. A. 0,7μm. B. 0,36μm. C. 0,35μm. D. 0,71μm.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ Câu 39. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, u AB =
bản lên trạng thái kích thích. U cosωt.
2 Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng của điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là
với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến thì thứ tự đạt
Câu 33. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần cực đại của các điện áp trên là
18
số lớn nhất là 7,2.10 Hz. Bỏ qua động năng của các A. UC; UR; UL. B. UC; UL; UR.
electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và C. UL; UR; UC. D. UR; UL; UC.
catốt của ống tia X là Câu 40. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, u AB =
A. 29,8125 kV. B. 26,50 kV. U 2 cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
C. 30,3012 kV. D. 13,25 kV. 1 2C2 R2 1
từ L=L1= đến L=L2 = thì
Câu 34. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần 2C 2C
A. cường độ dòng điện luôn tăng.
số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3 Ω. MB chứa tụ
B. tổng trở của mạch luôn giảm.
4 C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn
điện C = 10 F. Điện áp uAM lệch pha so với uAB.
3 tăng.
Giá trị của L là D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng.
3 1 1 2 Câu 41. Suất điện động của một pin quang điện
A. H. B. H. C. H. D. H.
2 A. có giá trị rất lớn.
Câu 35. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử B. chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng.
f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của C. có giá trị rất nhỏ.
dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì D. có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều
f1 f 2 kiện bên ngoài.
A. f1 = f2 – f3. B. f3 = .
2 Câu 42. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai
C. f1 = f2 + f3. D. f3 = f1 + f2. nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm nằm trên đường
Câu 36. Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu trung trực của S1 và S2 sẽ
giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là A. dao động với biên độ nhỏ nhất.
nđ = 1,60, đối với ánh sáng tím là nt = 1,69. Ghép sát B. đứng yên không dao động.
vào thấu kính trên là một thấu kính phân kỳ, hai mặt C. dao động với biên độ lớn nhất.
cầu giống nhau bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì
kính này đối với tia đỏ và tia tím trùng nhau. Thấu chưa đủ dữ kiện.
kính phân kỳ có chiết suất đổi với tia đỏ (n1) và đối Câu 43. Mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp ở
với tia tím (n2) liên hệ với nhau bởi hai đầu đoạn mạch là u=Uosin(100πt) (V), với L =
A. n2 = n1 + 0,09. B. n2 = 2n1 + 1. 2
H. Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai
C. n2 = 1,5n1. D. n2 = n1 + 0,01.
Câu 37. Ánh sáng lân quang đầu cuộn dây thì thấy công suất của mạch vẫn không
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. thay đổi. Điện dung của tụ là
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi 104 102 2.104
A. 1 F. B. μF. C. F. D. F.
4
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh với 0 1 - 2 . Biết phương trình dao động tổng
vượt trội so với dòng điện xoay chiều một pha trong hợp x = cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 1.
việc truyền tải điện năng hay tạo từ trường quay… A. 2/3 B. /6 C. -/6 D. /2
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí Câu 31. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt
lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato. phẳng nghiêng = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách
cùng trục quay nhưng cực lệch nhau những góc 120 . 0
x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật =
0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng
28
nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt vào hai đầu đoạn mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ
đầu trượt cho tới khi dừng lại là. quỹ tích của đầu mút véc tơ I là đường gì?
A. t = 2,675s B. t = 3,375s C. t = 5,356s D. t = U
A. Nửa đường tròn đường kính
4,378s R
Câu 32. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây B. Đoạn thẳng I kU , k là hệ số tỉ lệ.
thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có U
C. Một nửa hiperbol I
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng
R2 Z2L
90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300
pF. Để thu được sóng 91 m thì phải
2 2
A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. Nửa elip u i 1
U 02 I 02
B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.
Câu 37. Chất phóng xạ 230Th
90 phát tia α và biến đổi
D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
Câu 33. Cho cơ hệ như hình vẽ. Các thông số trên 226 230
thành Ra với chu kì bán rã của
88 90
Th là T. Ban
hình đã cho. Bỏ mọi lực cản và khối lượng của ròng
rọc. Điều kiện đầu (t=0) có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời
m1
biên độ để hai k điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Thori và số hạt nhân
vật dao động Rađi trong mẫu là
như một vật là: A. 8. B. 56. C. 16. D. 63.
Câu 38. Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao
m2
A. động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T = 1,2s. Sau khi
(m1 m2 )g B. A k chất hàng lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với
A (m1 m2 )g
k chu kỳ T’ = 1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên
đỏ. hệ giữa điện trường và từ trường?
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của A. Từ trường biến thiên luôn làm xuất hiện điện
bức xạ đỏ. trường biến thiên.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền B. Tốc độ biến thiên của từ trường lớn thì điện trường
của bức xạ đỏ. sinh có tần số càng lớn.
-------------------- Hết------------------------ C. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến
thiên đều.
D. Điện trường biến thiên đều thì sinh ra từ trường
không đổi.
Câu 2. Mạch dao động điện từ lý tưởng có C = 10F
và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A).
Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng
A. 2.10–4(A). B. 20.10–4(A).
C. 4,5.10–2(A). D. 4,47.10–2(A).
Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng
không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. điện tích trên một bản tụ.
C. năng lượng điện từ.
D. năng lượng từ và năng lượng điện
Câu 4. Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm
electron có động năng lớn bắn vào:
A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.
B. một kim loại có nguyên tử lượng bất kì.
C. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử
lượng lớn.
D. một kim loại khó nóng chảy, có nguyên tử lượng
lớn.
Câu 5. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một
đầu tự do, trên dây có sóng dừng với hai tần số liên
tiếp là 30Hz, 50Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng
ĐỀ SỐ :7
trên dây là
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC A. fmin 30Hz . B. fmin 20Hz .
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2011
LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÝ
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút C. fmin 10Hz . D. fmin 5Hz .
Câu 32. Chọn câu đúng trong các câu sau: 238 235
Câu 37. Cho biết U và U là các chất phóng xạ
A. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính 92 92
t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm.
tốc độ 5π cm/s ở thời điểm Câu 7. Đặt điện áp u 100 6 cos100 t (V) vào hai
A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s. đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
Câu 2. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực
mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm là
chiều u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay
A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V.
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 Câu 8. Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu một
thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C .
f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và
đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
3 các đại lượng là
4
A. f2 = f. B. f2 = f.
1 1
2 3 1
2
3 f1 A. U 1 2 2
C. f2 = f 1. D. f2 = u i L
4 2 2 C
Cho: Hằng số Plăng h 6,625.1034 J.s , tốc độ ánh Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai
sáng trong chân không c 3.10 m / s ;
8
hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng
MeV ; các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của
1u 931,5 độ lớn điện tích nguyên tố
c2 chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α
19
e 1,6.10 C ; số A-vô-ga-đrô có thể
NA 6, 023.10 mol .
23 1
A. có giá trị bất kì. B. bằng 60o.
C. bằng 160o. D. bằng 120o.
Câu 1. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm Câu 7. 210 Bi (bismut) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân
83
-4
L=8.10 H và tụ điện có điện dung C=4nF. Vì cuộn
dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của con (sản phẩm của phóng xạ) có cấu tạo gồm
mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, A. 84 nơtrôn và 126 prôton.
người ta phải cung cấp cho mạch một công suất B. 126 nơtrôn và 84 prôton.
P=0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: C. 83 nơtrôn và 127 prôton.
A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω. D. 127 nơtrôn và 83 prôton.
Câu 2. Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ
tự cảm không đổi và một tụ điện có diện dung biến A=12cm và chu kì T=0,4s. Tốc độ trung bình lớn nhất
1
thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20nF thì mạch thu của vật trong khoảng thời gian t s là
được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 15
60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. 1,8m/s. B. 1,5m/s. C. 2,1m/s. D. 1,2m/s.
A. tăng thêm 45nF. B. giảm bớt 4nF. Câu 9. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
C. tăng thêm 25nF. D. giảm bớt 6nF. sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước
Câu 3. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện sóng lần lượt là λ1=0,5μm và λ2=0,6μm. Biết hai khe
I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến
của mạch dao động LC có giá trị cực đại qo=10-8C.
Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ1 là
C. 7,85 mA . D. 5,55 mA . Câu 10. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là
i 2cos(100 t)( A) . Điện lượng qua một tiết diện
Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc
sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách t=0 là
một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển Câu 11. Có một mẫu 100 gam chất phóng xạ
131
I .
53
của vân trung tâm là
A. 5mm, ngược chiều dời của S. Biết rằng sau 24 ngày đêm, lượng chất đó chỉ còn lại
B. 4mm, ngược chiều dời của S. một phần tám khối lượng ban đầu. Độ phóng xạ ban
C. 5mm, cùng chiều dời của S. đầu của mẫu chất phóng xạ là
Câu 5. Âm cơ bản của một chiếc đàn ghita có chu kì C. 1,60.1018Bq. D. 4,61.1016Bq.
2.10-3s. Trong các âm có tần số sau đây, âm nào Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn
không phải là họa âm của âm cơ bản đó? mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R,
A. 1500Hz. B. 5000Hz. C. 1000Hz. D. 1200Hz. đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ
điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều, khi đó biểu thức của điện áp trên điện trở D. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
Câu 17. Biết phản ứng nhiệt hạch: 2 1D 2 1D 3 2He n
R là uR 60 2cos(100 t )(V ) và điện áp trên
3 tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt
2
đoạn MB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu AB. khối của 1 D là mD 0,0024u và
3
Biểu thức của điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
AB là 3
2 He là
A. u 60 6cos(100 t )(V ) .
6 A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV.
C. 8,52 MeV. D. 7,72 MeV.
B. u 40 6cos(100 t )(V ) .
2 Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ
vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả
C. u 60 6cos(100 t )(V ) .
6 cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực
2 2
hiện được 50 dao động, cho g = π m/s . Tỉ số giữa độ
D. u 40 6cos(100 t )(V ) .
2 lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
Câu 13. Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ Câu 19. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt
cấp trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục
A. có dòng điện xoay chiều chạy qua. theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló
B. có dòng điện một chiều chạy qua. ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu
C. có dòng điện không đổi chạy qua. tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào
D. không có dòng điện chạy qua. lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi
Câu 14. Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới lăng kính ở mặt bên thứ hai
một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây A. gồm hai tia chàm và tím. B. chỉ có tia tím.
một pha. Mạch điện có hệ số công suất là 0,8. Muốn C. chỉ có tia cam. D. gồm hai tia cam và
cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá tím.
5% công suất truyền đi thì điện trở R của đường dây Câu 20. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R,
phải có giá trị cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
A. R 6, 4k . B. R 3, 2k . dung C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các
C. R 6, 4 . D. R 3, 2 . phần tử trên AB. Biết: u 100 6cos(100 t )(V ) và
AM
Câu 15. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 3
thì
uMB 100 2cos(100 t )(V ) . Biểu thức điện áp giữa
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây 6
duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. hai đầu đoạn mạch AB là
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là
A. uAB 200 2cos(100 t )(V ) .
một nửa bước sóng. 6
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn
B. uAB 100 3cos(100 t )(V ) .
dao động cùng pha. 6
D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
C. uAB 200 2cos(100 t )(V ) .
Câu 16. Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 6
4,14eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng
D. uAB 100 3cos(100 t )(V ) .
λ1=0,2μm và λ2=0,45μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện 6
tượng quang điện Câu 21. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình
A. xảy ra với cả hai bức xạ đó. thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện
B. chỉ xảy ra với bức xạ λ2. hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8.
Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để
công suất tiêu thụ toàn phần) bằng giải phóng các êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
A. 93%. B. 86%. C. 90%. D. 91%. B. Chỉ có các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim
Câu 22. Đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω, điện trở loại kiềm mới hoạt động được trong vùng ánh sáng
R2=10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm nhìn thấy.
3
L H và tụ điện có điện dung thay đổi được C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với tia
10 hồng ngoại.
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối
D. Phần lớn quang trở (LDR) hoạt động được với ánh
giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
sáng hồng ngoại.
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số
Câu 28. Khi giảm một nửa chiều dài của lò xo và
f=50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=C m
giảm một nửa khối lượng của vật thì chu kì của con
thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của
lắc lò xo sẽ
UMBmin là
A. giảm một nửa. B. tăng gấp bốn lần.
A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V.
C. giảm bốn lần. D. tăng gấp hai lần.
Câu 23. Một nguồn âm S là nguồn điểm phát âm
Câu 29. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia
đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và
hồng ngoại và tử ngoại?
phản xạ âm. Tại điểm M cách nguồn âm MS=8m,
A. đều có bản chất là sóng điện từ.
mức cường độ âm là 50dB. Mức cường độ âm tại
B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
điểm N cách nguồn âm NS=16m là
ngoài.
A. 44 dB. B. 42dB. C. 46dB. D. 40dB.
C. đều là bức xạ không nhìn thấy.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình
D. đều có tác dụng nhiệt.
x=10cos( t- ) (cm). Thời gian từ lúc vật bắt đầu Câu 30. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là
2 3
0,75μm và ánh sáng tím có bước sóng ngắn nhất là
dao động đến lúc vật qua vị trí 5 3 cm lần thứ hai 0,4μm. Tần số giới hạn của dải sáng nhìn thấy là
A. 4,2.1014Hz đến 6,5.1014Hz.
theo chiều dương là
B. 3,9.1014Hz đến 8,5.1014Hz.
A. 9s. B. 7s. C. 11s. D. 4s.
C. 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz.
Câu 25. Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật
D. 4,2.1014Hz đến 7,5.1014Hz.
nhỏ có khối lượng m=80g, dao động trên mặt phẳng
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên
nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang
phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động
là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một
năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo.
đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường
Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của
g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được bằng
lò xo, động năng của vật lớn gấp
A. 0,36m/s. B. 0,25m/s. C. 0,5m/s. D. 0,3m/s.
A. 26 lần. B. 9 lần. C. 16 lần. D. 18 lần.
Câu 26. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
Câu 32. Sự phát quang ứng với sự phát sáng của
ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật
A. dây tóc bóng đèn nóng sáng.
nhỏ m có khối lượng 200 g đang đứng yên ở vị trí cân
B. hồ quang điện.
bằng. Người ta dùng một vật nhỏ M có khối lượng 50
C. tia lửa điện.
g bắn vào m theo phương ngang với vận tốc vo = 2
D. bóng đèn ống.
m/s. Sau va chạm hai vật gắn vào với nhau và dao
Câu 33. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng
động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của con
kết hợp O1, O2 cách nhau ℓ = 24 cm, dao động theo
lắc lò xo là
cùng phương thẳng đứng với các phương trình:
A. 2 cm; 0,280 s. B. 4 cm; 0,628 s.
uO1 uO2 Acos(t) (t tính bằng s, A tính bằng
C. 2 cm; 0,314 s. D. 4 cm; 0,560 s.
mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
O1O2 đến câc điểm nằm trên đường trung trực của
O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9 cm. Số D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối
điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ)
O1O2 là liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
A. 18 . B. 16 . C. 20 . D. 14 . Câu 38. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc
Câu 34. Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron hình sao, khi một pha tiêu thụ điện bị chập thì cường
ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: độ dòng điện trong hai pha còn lại
13, 6 A. đều tăng lên. B. đều không thay đổi.
E (eV ) . Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng
n
n2 C. pha nào có tổng trở nhỏ hơn thì cường độ dòng
thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức điện tăng lên và ngược lại.
xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức D. đều giảm xuống.
xạ đó lần lượt là Câu 39. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng
A. 6 bức xạ; 1,8789 μm. B. 1 bức xạ; 0,09743 μm. x
u 10cos( )sin(5 t ) , trong đó u và x được
C. 6 bức xạ; 0,1879 μm. D. 3 bức xạ; 0,6576 μm. 3 4 3
Câu 35. Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: đo bằng cm, t được đo bằng s. Tốc độ truyền sóng
điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, chạy bằng
với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào hai đầu A, 1 10
A. cm/s. B. cm/s.
B của nó một điện áp xoay chiều 15 3
C. 15 cm/s. D. 50π cm/s.
u 120 2cos(100 t )(V ) thì cường độ dòng điện
3 Câu 40. Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
4
qua hộp là i 6 sin(100 t )( A) . Các phần tử 15 Ω, cuộn cảm thuần L H và tụ điện có điện
3 10
trong hộp là 3
dung C 10 F mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai
103 F . B. R 60; L 3 H . 2
A. R 60;C
2 3 5
đầu đoạn mạch là u 60 2cos100 t (V ) . Để cường
6
C. R 20 3; L H. D.
10 độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I 4A , người ta
3 ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị
R 20 3;C 10 F .
6 điện dung của tụ Co là
Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 A. ghép song song; Co = 159 μF.
cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao B. ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s . Khi 2 C. ghép song song; Co = 79,5 μF.
con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng D. ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ Câu 41. Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn
lớn là kết hợp, đặt cách nhau S1S2 = 5 m. Chúng phát ra âm
có tần số 440Hz với vận tốc truyền âm v = 330 m/s.
A. 3 2 m/s. B. 3 m/s. C. 3 3 m/s. D. 2 m/s. Khi đi từ S1 đến S2 người quan sát nghe được âm to
Câu 37. Chọn phát biểu đúng. nhất đầu tiên tại điểm M. Khoảng cách S1M là
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron A. 0,75 m. B. 0,5 m. C. 1,25 m. D. 0,25 m.
nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. Câu 42. Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh
B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có ra suất điện động có biểu thức:
tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10 m. -10
e 754cos(120 t)(V ) . Biết rôto quay với tốc độ
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa 900 vòng/phút và mỗi cuộn dây của phần ứng có 50
tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
khối lượng hạt nhân. A. 2,5 mWb. B. 7,5 mWb. C. 10 mWb. D. 5 mWb.
44
Câu 43. Con lắc lò xo dao động với phương trình Câu 49. Mạch dao động LC đang dao động tự do với
chu kì là T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
x Acos(2 t )(cm) . Trong khoảng thời gian
2 từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường đến lúc
5 năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
s, kể từ thời điểm ban đầu, con lắc đi được quãng
12 T T T T
A. . B. . C. . D. .
đường 6 cm. Biên độ dao động là 24 16 6 12
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 50. Phát biểu nào dưới đây là sai?
Câu 44. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng
trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát ra
dãn trong một chu kì là ánh sáng khả kiến.
A. 2 . B. 3 . C. 1 / 2 . D. 1 / 3 . C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn
Câu 45. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, một thấy màu hồng.
6 D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H và tụ
10 tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng
điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó đỏ.
-------------------- HẾT --------------------
một điện áp xoay chiều uAB 160cos(100 t )(V )
6
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W.
Biểu thức điện áp trên hai đầu tụ điện là
A. uC 80 2cos(100 t )(V ) .
2
B. không đủ điều kiện để xác định.
C. uC 120cos(100 t )(V ) .
3
D. uC 240cos(100 t )(V ) .
3 ĐỀ SỐ:10
Câu 46. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe I-
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa
SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN VI - NĂM HỌC 2012
hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,60 μm. B. 0,54 μm. C. 0,50 μm. D. 0,40 μm. Cho: Hằng số Plăng h 6,625.1034 J.s , tốc độ ánh
Câu 47. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt
sáng trong chân không c 3.108 m / s ; 1u 931,5 MeV ;
nhân hêli dễ xảy ra ở c2
A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. 19
độ lớn điện tích nguyên tố e 1,6.10 C ; số A-vô-
B. nhiệt độ cao và áp suất cao. ga-đrô NA 6, 023.10 mol . 23 1
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần
-6
trong mạch là 6.10 A thì điện tích trên tụ điện là
thế năng là 0,3 6 (m/s). Biên độ A2 bằng
A. 8.10-10C. B. 4.10-10C. C. 6.10-10C. D. 2.10-10C.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng về điện từ A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm.
trường? Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm trên một
ra không gian. đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người ta
B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu
lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ quan sát được trên đoạn đó là
hơn tốc độ ánh sáng trong chân không. A. 10. B. 13. C. 11. D. 12.
D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện Câu 10. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L
từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó. mắc vào điện áp xoay chiều u 250 2cos100 t (V ) thì
Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và
sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc:
dòng điện này lệch pha so với điện áp u. Mắc nối
bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 3
(λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện
cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
đỏ. Giá trị của λ2 là mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha
A. 700 nm. B. 650 nm. C. 670 nm. D. 720 nm. với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
Câu 5. Một sóng hình sin có biên độ A (coi như mạch X là
không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với A. 200 W. B. 300 W.
chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm C. 200 2 W. D. 300 3 W.
trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho Câu 11. Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra
5 tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc
OM ON . Các phần tử môi trường tại M và
3 cùng một họ phóng xạ tự nhiên?
N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường A. U238; Th230; Pb208; Ra226; Po214.
tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần B. Am241; Np237; Ra225; Rn219; Bi207.
tử môi trường tại N có li độ bằng C. Th232; Ra224; Tl206; Bi212; Rn220.
237 225 213 209 221
1 3 D. Np ; Ra ; Bi ; Tl ; Fr .
A. 3 A . B. A. C. A . D. A.
2 2 2 Câu 12. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân
Câu 6. X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D.
hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B
khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ
và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A
đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân
và D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng chạy qua
X là
mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên C. 18,16 MeV. D. 1,81 MeV.
Câu 18. Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí
đoạn BD lệch pha nhau nhưng giá trị hiệu dụng thì
3 động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ
bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là lớn a. Tại vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng
A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω. thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
Câu 13. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần 2 3a.
A. 2a . B. a. C. D. 3a .
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc 3 3
nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa Câu 19. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt
cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi
đó chùm tia khúc xạ
u 100 2 cost (V ) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của
AB
A. chỉ là một chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm
vôn kế bằng bị phản xạ toàn phần.
A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và
có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
trên cuộn cảm cực đại là vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
A. L
2L1L2 . B. L L1 L2 . Câu 20. Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
L1 L2 2 tiếp.Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa
C. L L1 L 2 . D. L L1L2 . hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai
2 L1 L2 L1 L2 UC
đầu tụ điện C. Biết U R U:L . Độ lệch pha
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố 2
định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 điện có đặc điểm
bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian
A. u nhanh pha hơn i một góc .
giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc 3
độ truyền sóng trên dây là
B. u chậm pha hơn i một góc .
A. v = 0,6 m/s. B. v = 15,0 m/s. 3
C. v = 12,0 m/s. D. v = 22,5 m/s.
C. u nhanh pha hơn i một góc .
Câu 16. Một phôtôn có năng lượng ε’ bay qua hai 4
nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó ngoài
D. u chậm pha hơn i một góc .
phôtôn ε’ còn có thêm 2 phôtôn ε1 và ε2 đi ra. Phôtôn 4
ε2 bay ngược hướng với phôtôn ε’. Sóng điện từ ứng Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
với phôtôn ε1 ngược pha với sóng điện từ ứng với tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của
phôtôn ε’. Phôtôn nào được phát xạ do cảm ứng? dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. không có phôtôn nào. B. cả hai phôtôn ε1 và ε2. A. không đổi. B. bằng 0. C. giảm. D. tăng.
C. phôtôn ε1. D. phôtôn ε2. Câu 22. Đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc theo
Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân: 2 1D 31T 42He n . thứ tự: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, một
Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T hộp đen X. Điểm M ở giữa R và C, điểm N ở giữa C
và He lần lượt là mD 0,0024u ; và X. Hai đầu NB có một dây nối có khóa K (điện trở
mT 0,0087u ; mHe 0,0305u . Cho của khóa K và dây nối không đáng kể). Cho
2
1u=931,5MeV/c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
uAB U 2cost . Khi khóa K đóng thì UAM=200V,
A. 18,07 MeV. B. 18,02 MeV.
UMN=150V. Khi khóa K ngắt thì UAN=150V, Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20
UNB=200V. Các phần tử trong hộp X có thể là N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều
A. điện trở thuần. hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần
B. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
lượt là 40 cm/s và 4 15 m/s2. Biên độ dao động của
C. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm.
D. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. viên bi là
Câu 23. Một nguồn âm có công suất N, phát đều ra A. 8 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.
mọi hướng trong không gian. Coi môi trường không Câu 29. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ:
hấp thụ. Cường độ âm I tại điểm cách nguồn một hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gam-ma là bức xạ
khoảng r có độ lớn bằng A. Rơn-ghen. B. gam-ma.
A. N . B. N .C. N . D. 4 r N .
2 C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
4 r 2 r 4 r
2
Câu 30. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
Câu 24. Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chỉ sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát
1 đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai
chịu một lực hấp dẫn bằng lực hấp dẫn mà nó chịu
4 khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có
trên mặt Trái Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất bước sóng 0, 400m 0, 750m . Bước sóng
chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên
đó. Khi kim phút của đồng hồ này quay được một màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
vòng thì thời gian trong thực tế là A. 0,685 μm. B. 0,735 μm. C. 0,635 μm. D. 0,705
1 1 μm.
A. giờ. B. 2 giờ. C. giờ. D. 4 giờ.
2 4 Câu 31. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ
= 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m dao khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
tọa độ, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc
tốc độ đang giảm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã
của con lắc là giảm một lượng bằng
A. x 9cos(10t )(cm) . B. x 9cos(10t )(cm) . A. 39,6 mJ. B. 24,4 mJ. C. 79,2 mJ. D. 240 mJ.
6 6 Câu 32. Chọn phát biểu sai khi nói về laze?
C. x 9cos(10t 5 5
)(cm) . D. x 9cos(10t )(cm) . A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng
6 6
dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Câu 26. Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì
B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành
T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
quang năng.
khoảng thời gian 5T/4 là
C. Đề có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền
A. 2,5A . B. 5A . C. A(4+ 3 ) . D.
qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần.
A(4+ 2) .
Câu 27. Một kim loại có công thoát êlectron ra khỏi D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với
kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại một số kim loại.
đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 Câu 33. Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát
μm, λ3 = 0,546 μm và λ4 = 0,491 μm. Các bức xạ có âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ
thể gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là
loại này là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và
A. chỉ bức xạ λ4. B. cả bốn bức xạ trên. ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có
C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho mức cường
độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn kháng ZC1. Nếu mắc vào mạng điện có tần số ω2 thì
âm là trong mạch xảy ra cộng hưởng. Chọn hệ thức đúng?
A. 2,513 mW. B. 0,2513 mW. A. 1 2 ZC1 . B. 1 2 ZC1 .
C. 0,1256 mW. D. 1,256 mW. Z L1 ZL1
Câu 34. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử C. 1 2 ZL1 . D. 1 2 ZL1 .
hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các ZC1 ZC1
quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... Câu 39. Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên
là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao
lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là động phát ra là
tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ A. 800 Hz. B. 400 Hz. C. 300 Hz. D. 200 Hz.
đạo M, electron có tốc độ bằng Câu 40. Đặt điện áp u Uocos(120t / 2)(V ) vào
v v v hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại
A. . B. 3v . C. . D. .
9 3 3 qua tụ là Io. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện
Câu 35. Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc bằng Io/2 tại thời điểm
nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB A. 1/720 s. B. 1/180 s. C. 1/360 s. D. 1/220 s.
một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ có Câu 41. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
giá trị hiệu dụng bằng U và sớm pha so với dòng điện tần số có phương trình x1 A1cos(t / 6) (cm)
là
. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng và x2 A2cos(t ) (cm). Dao động tổng hợp có
12 phương trình x 9cos(t ) (cm). Để biên độ A2
5 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
bằng 2U và sớm pha so với dòng điện là . Điện áp
12
A. 15 3 cm. B. 9 3cm. C. 7 cm. D.
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB của mạng điện
là
18 3 cm.
A. U 5 . B. U 7 . C. U 2 . D. U 3.
Câu 42. Một sóng âm có tần số f lan truyền trong
Câu 36. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở độ cao không gian. Nếu năng lượng sóng âm đó truyền qua
ngang mực nước biển. Bán kính Trái Đất là 6400 km. một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 2,5 km (coi nhiệt độ âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì
không đổi) thì mỗi ngày, đồng hồ sẽ A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.
A. chạy chậm 33,75 s. B. chạy chậm 50,5 s. B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần.
C. chạy chậm 67,5 s. D. chạy chậm 25,25 s. C. độ to của âm không đổi.
Câu 37. Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách D. cường độ âm không đổi.
9 Câu 43. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền
dùng prôton bắn phá hạt nhân Be đứng yên. Hai hạt
4
đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu
sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = suất của quá trình tải điện là H = 82%. Khi công suất
5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường
hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình
Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo truyền tải điện sẽ đạt giá trị là
bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản A. 88%. B. 90%. C. 94%. D. 92%.
ứng trên Câu 44. Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây
A. tỏa năng lượng bằng 2,125 MeV. treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60o rồi thả không
B. tỏa năng lượng bằng 1,225 MeV. vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là
C. thu năng lượng bằng 2,125 MeV. đúng?
D. thu năng lượng bằng 3,575 MeV. A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao
Câu 38. Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào động không bảo toàn.
mạng điện tần số ω1 thì cảm kháng là ZL1 và dung
B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
không bảo toàn. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim
bảo toàn. loại.
D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng --------- HẾT ---------
dao động bảo toàn.
Câu 45. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở
hoạt động R1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc
nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung
kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt
động R2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB
= UAM + UMB thì ZC bằng
A. 50 Ω. B. 50 2 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 46. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì điều nào
sau đây không đúng?
A. Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Không
có phôtôn đứng yên.
B. Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc
theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
C. Năng lượng của các phôtôn như nhau với mọi
chùm ánh sáng.
ĐỀ SỐ:11
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
trong 1 giây. SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN VII - NĂM HỌC 2012
Câu 47. Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
60
xạ côban Co
27 giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của Cho: Hằng số Plăng h 6,625.1034 J.s , tốc độ ánh
côban là sáng trong chân không c 3.108 m / s ;
A. 2,442.10-4s-1. -5 -1
B. 1,076.10 s . MeV
1u 931,5 ; độ lớn điện tích nguyên tố
C. 7,68.10-5s-1. D. 2,442.10-5s-1. c2
Câu 48. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10 26 e 1,6.1019 C ; số A-vô-ga-đrô
W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt NA 6, 023.1023 mol1.
Trời giảm mất
A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. Câu 1. Sóng điện từ được hình thành do quá trình
C. 4,68.1021 kg. D. 1,56.1013 kg. lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không
Câu 49. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gian. Điện từ trường biến thiên đó có:
vô tuyến bắt được sóng có bước sóng 120 m. Mạch A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng
gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C . tần số.
Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m, người ta B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
dùng tụ điện có điện dung Co ghép với tụ điện C . Giá không cùng pha.
trị của Co và cách ghép là C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch
A. Co = 15C ghép song song với C . pha nhau góc π/2.
B. Co = 3C ghép nối tiếp với C . D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
C. Co = C/3 ghép nối tiếp với C . ngược pha.
D. Co = C/15 ghép nối tiếp với C . Câu 2. Mạch dao động điện tù tự do. Ở thời điểm t =
Câu 50. Tia hồng ngoại được dùng 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = Uo/2 và đang
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10 -6s thì
hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số
x2 4sin(t )(cm) . Biết độ lớn cực đại tác dụng
riêng của mạch dao động là 3
A. 3.106Hz. B. 6.106Hz. C. 106/6 Hz. D. 106/3 lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4N. Biên độ
Hz. của dao động 1 là:
Câu 3. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong A. 7 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.
mạch dao động là do: Câu 9. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe
động. đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. ánh sáng trắng (380 nm λ 760 nm). Quan sát
C. Hiện tượng tự cảm. điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn
Câu 4. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh nhất bằng
sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát A. 490 nm. B. 508 nm. C. 388 nm. D. 440 nm.
đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz
khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi
bước sóng 0,400 μm λ 0,750 μm. Bước sóng lớn điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng
nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, 110 2 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai
cách vân trung tâm 12 mm, là lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời
A. 0,706 μm. B. 0,735 μm. C. 0,632 μm. D. 0,685 gian đèn sáng trong một chu kì là
μm. A. 1/4. B. 2. C. 1/2. D. 1 .
Câu 5. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước Câu 11. Hạt nhân 226
88
Ra đứng yên phân rã ra một hạt
thì α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối
B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là
D. tần số và bước sóng đều thay đổi. A. 5,867 MeV B. 4,886 MeV.
234 C. 7,812 MeV. D. 5,216 MeV.
Câu 6. Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra
Câu 12. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R
một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng mạch một điện áp xoay chiều
phân rã?
u 60 6 cos(100 t)(V ) . Dòng điện trong mạch lệch
A. 18,4%. B. 1,7%. C. 98,3%. D. 81,6%.
Câu 7. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân
9
Be đứng pha so với u và lệch pha so với u . Điện trở
4 d
6 3
yên để gây ra phản ứng p 4Be X Li
9
3
. Biết động
6
hoạt động của cuộn dây có giá trị
6 A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 17,3 Ω.
năng của các hạt p, X, 3 Li lần lượt là 5,45MeV;
Câu 13. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở
chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng: thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với
o o o o
A. 45 . B. 120 . C. 60 . D. 90 . tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B
Câu 8. Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện điện áp xoay chiều uAB 100 2 sin(100 t)(V ) . Thay
đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB
đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó
tần số góc 4π rad/s, x1 A1cos(t )(cm) ,
6 bằng
A. 30Ω, 25 2 V. B. 60Ω, 25V.
C. 60Ω, 25 2 V. D. 30Ω, 25V. chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều có bước sóng λ’ được xác định bằng biểu thức nào:
u U 2cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C A. ' c . B. ' c .
mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C f f
thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và C. ' c . D. ' c .
dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. f f
Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng Câu 20. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
i 5cos(100 t / 2)( A) có giá trị 2,5A và đang
2 3 1 2
A. . B. . C. . D. . tăng. Sau thời điểm t là 1/100 s, cường độ dòng điện
5 2 5 2
có giá trị là
Câu 15. Một sóng ngang được mô tả bởi phương A. -2,5A. B. 2,5 2 A. C. 2,5A. D. -2,5 2 A.
x Câu 21. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình
trình u U cos2 (ft- ) , trong đó u, x tính bằng
o sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng
cm, t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần 300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công
tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là
U o A. 9,5A. B. 8,5A. C. 14,43A. D. 10,25A.
A. U . B. .
o
4 Câu 22. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha
Uo Uo gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
C. .D. .
2 8 số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có
Câu 16. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có thể quay với tốc độ nào sau đây?
19
công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10 phôtôn. A. 1000vòng/min. B. 900vòng/min.
34
Cho biết h 6,625.10 J.s , c 3.10 m / s . Bức
8
C. 3000vòng/min. D. 1500vòng/min.
xạ do đèn phát ra là bức xạ Câu 23. Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d
A. màu đỏ. B. hồng ngoại. có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa
C. tử ngoại. D. màu tím. điểm M một đoạn 50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần.
234
Khoảng cách d ban đầu là:
Câu 17. Hạt nhân 92 U phân rã α tạo thành đồng vị
A. 20m. B. 25m. C. 30m. D. 40m.
90Th . Biết các năng lượng liên kết riêng: của hạt α là
230
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một
7,10 MeV/nuclon; của 234
92
U là 7,63 MeV/nuclon; của nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò
90Th là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong
230
xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật
phản ứng phân rã trên là dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò
A. 15,98 MeV. B. 12,98 MeV. xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại
C. 14,98 MeV. D. 13,98 MeV. của vật là
Câu 18. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở Thành phố
A. 40 5 cm/s. B. 60 5 cm/s.
Hồ Chí Minh được đưa ra Hà Nội. Quả lắc coi như
một con lắc đơn có hệ số nở dài α = 2.10-5 K-1. Gia tốc
C. 30 5 cm/s. D. 50 5 cm/s.
trọng trường ở Thành phố Hồ Chí Minh là
g1=9,787m/s2. Ra Hà Nội nhiệt độ giảm 10oC. Đồng Câu 25. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối
hồ chạy nhanh 34,5s trong một ngày đêm. Gia tốc lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí
trọng trường ở Hà Nội là: cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến
2 2
A. 9,815m/s . B. 9,825m/s . đổi điều hòa theo thời gian với phương trình
2 2
C. 9,715/s . D. 9,793m/s . F Focos10 t . Sau một thời gian ta thấy vật dao
Câu 19. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tàn số f từ động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại
chân không vào một môi ttường trong suốt có hằng số của vật có giá trị bằng
điện môi ε, độ từ thẩm μ. Biết vận tốc ánh sáng trong A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s.
Câu 26. Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng Câu 32. Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái
trong dao động điều hòa. cơ bản, người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước
A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được
thế năng của vật đang tăng. trong quang phổ hiđrô là
B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần A. 91,3 nm. B. 112 nm.
hoàn theo thời gian với cùng tần số. C. 0,913 μm. D. 0,071 μm.
C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động Câu 33. Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình
năng của hệ lớn nhất. dao động u1 Acos(t / 3) và u2 Acos(t ) .
D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc Gọi I là trung điểm 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao
vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào động với biên độ
việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian. A. 2A . B. A . C. A 2 . D. 0 .
Câu 27. Màu sắc các vật là do vật Câu 34. Người ta dùng một loại laze có công suất P =
A. cho ánh sáng truyền qua. 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ
B. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt.
sáng của những bước sóng khác. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa
C. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật. hơi của nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là
D. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật. 37oC, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là
thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s , 2
A. 4,557 mm3. B. 7,455 mm3.
đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ C. 4,755 mm3. D. 5,745 mm3.
khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng Câu 35. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha
sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là
có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều không đúng?
hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình A. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi
vật dao động bằng pha.
A. 4N. B. 8N. C. 22N D. 0N. B. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nha
Câu 29. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của C. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai
chất làm lăng kính dây pha.
A. càng lớn. B. càng nhỏ. D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi
C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. dây pha.
D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
Câu 30. Phép phân tích quang phổ là 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
sắc ánh sáng. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ
B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc
do vật phát ra. ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn
dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ bằng
quang phổ thu được. A. 1,98 N. B. 2 N. C. 2,98 N. D. 1,5 N.
Câu 31. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều 60
Câu 37. Cô-ban ( 27 Co ) là đồng vị phóng xạ có chu
hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm.
Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64 cm 60
kì bán rã bằng 5,27 năm. Ban đầu có 100 g 27
Co .
đến 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò
xo tăng từ 55 cm đến 58 cm là
A. 0,6 s. B. 0,15 s. C. 0,3 s. D. 0,45 s.
60 B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên
Hỏi sau thời gian bao lâu thì lượng 27 Co còn lại là 10
cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
g? trường quay.
A. 17,51 năm. B. 13,71 năm. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc
C. 19,81 năm. D. 15,71 năm. của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của tử trường
Câu 38. Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm quay.
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện
theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn xoay chiều ba pha.
dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc Câu 44. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ
giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là khối lượng m, tích điện q>0, dây treo nhẹ, cách điện,
chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện
u 100 2cost (V ) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của
AB
trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu
vôn kế bằng kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:
A. 80 V. B. 100 V. C. 120 V. D. 200 V. A. T 2 . B. .
2
T 2 2
Câu 39. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao qE qE
g 2 g 2
động điều hòa với phương trình m m
uo 10cos2 ft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây
là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28 cm, điểm
C. T 2 . D. T 2
này dao động lệch pha với O là 2k 1 (k = qE qE
g g
2 m m
0, 1, 2, .. ). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
Hz. Bước sóng của sóng trên dây là 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của
A. 24 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. đoạn mạch gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L,
tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác không. Gọi
N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C1 thì hiệu điện
áp xoay chiều có biểu thức u 120 2cos(120 t)(V ) .
thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và
Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R1=18 Ω, khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C=C1/2 thì điện áp
R2=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ công suất P. Giá hiệu dụng giữa A và N là:
trị của P là A. 220 2 V. B. 110 2 V.
A. 288 W. B. 600 W. C. 25 W. D. 576 W. C. 220V. D. 110V.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Câu 46. Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10
Khi vận tốc của vật là 20 m/s thì gia tốc của nó bằng cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên
2
của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm
2 3 m/s . Biên độ dao động của vật là :
nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45;
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 0, 4 cm. nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm
Câu 42. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, sáng ló ra khỏi tấm nhựa là:
người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm.
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây Câu 47. Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất,
bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là sau thời gian số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e
A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 75 m/s. D. 100 m/s. lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau
Câu 43. Chọn câu sai dưới đây. thời gian t = 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?
thành cơ năng. A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%.
Câu 48. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ =
546 nm lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện thì
thu được dòng quang điện bão hòa có cường độ 2 mA.
Công suất bức xạ điện từ là 1,515 W. Hiệu suất lượng
tử của hiệu ứng quang điện là:
A. 0,3%. B. 3%. C. 0,03%. D. 30%.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện
từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là
những đường cong không kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói
sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là
những đường cong kín.
Câu 50. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau
có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
ĐỀ SỐ:12
B. Bề rộng các vạch quang phổ.
C. Số lượng các vạch quang phổ. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2012
D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
100
đầu đoạn mạch gồm tụ điện C
0
F và hộp đen
X mắc nối tiếp. X là đoạn mạch gồm hai trong ba
rad
phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi 100 ,
s
dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(100πt +
π/4) (A). Để công suất của mạch có giá trị cực đại, ω
bằng
A. 100π rad/s. B. 300π rad/s.
C. 200π rad/s. D. 100 2 rad/s.
mạch RLC nối tiếp, với L > CR2. Giữ nguyên giá trị
U0, điều chỉnh tần số góc ω. Khi ω = ωC, điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Giá trị ωC bằng:
1 L 2 2
A. R B.
L C 2LC R2C2
1 R2 1
C. D.
LC 2L2 LC
Câu 3. Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 60Ω, L =
286,5 mH, C = 106,1 μF. Điện áp hai đầu đoạn mạch
có biểu thức u 120cos 100t V, t tính bằng
A. x 10cos 4 t 5 A B. x 10cos 4 t A
3 3 6 3 6
giây. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
C. x 20cos 4 t 5 A D. x 20cos 4 t A
A. i 2 cos100t 7 A B. i 2 cos100t A 3
6
3
6
12 12
Câu 9. Đặt điện áp u 220 2 cos100t V vào hai
C. i 2cos100t A D. i 2cos100t 7 A
12 12
đầu đoạn mạch có R = 100Ω, cuộn cảm thuần L =
Câu 4. Một cuộn dây được mắc nối tiếp với một 318,3mH và tụ điện C = 15,92μF mắc nối tiếp. Trong
điện trở R = 100Ω. Cho biết các điện áp hiệu dụng: một chu kì khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn
Hai đầu mạch U 50 3 V, hai đầu cuộn dây Ud = mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch
50V, hai đầu điện trở UR = 50V. Công suất tiêu thụ bằng
điện của mạch bằng: A. 20ms B. 17,5ms C. 12,5ms D. 15ms
A. 50W B. 12,5W C. 25W D. 37,5W Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm treo lơ lửng
Câu 5. Nguồn O phát sóng cơ, dao động theo vào một cần rung. Tốc độ truyền sóng trên dây
8,0m/s. Cần rung dao động theo phương ngang với tần
phương trình u0 2cos20t mm (t tính bằng
3 số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay
giây). Sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến M đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng
với tốc độ không đổi 1 m/s. Biết OM = 45cm. Trong trên dây?
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm, tại đó các A. 7. B. 6. C. 4. D. 3.
phần tử dao động cùng pha với nguồn O? Câu 11. Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng
Câu 6. Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu – lít – 20
đèn phát ra 2,08.10 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn
giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X do thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng
ống phát ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc cực đại của năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng
electron thoát ra từ Catot bằng 0,55µm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng
4eU eU 2eU 2eU A. 35%. B. 5,0%. C. 65%. D. 95%.
A. B. C. D.
9me 9me 9me 3me
Câu 12. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
gồm một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L biến
A. Giới hạn quang điện trong (giới hạn quang dẫn)
thiên từ 0,30µH đến 12µH và một tụ điện có điện
của các chất bán dẫn chủ yếu nằm trong vùng tử
dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể
ngoại.
bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là
B. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi
A. 185m. B. 285m. C. 29,2m. D. 5,84km.
mặt kim loại được gọi là hiện tượng quang điện trong.
Câu 13. Cách điểm M một đoạn d, một nguồn S
C. Khi được chiếu ánh sáng thích hợp (bước sóng đủ
phát âm đẳng hướng. Dịch nguồn S lại gần M
nhỏ), điện trở suất của chất quang dẫn tăng lên so với
đoạn 63,0m thì mức cường độ âm tại M tăng thêm
khi không được chiếu sáng.
20dB. Khoảng cách d ban đầu bằng
D. Ngày nay trong các ứng dụng thực tế, hiện tượng
A. 70,0m. B. 80,0m. C. 126m. D. 66,3m.
quang điện trong hầu như đã thay thế hiện tượng
Câu 14. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động
quang điện ngoài.
điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
108 C , sau đó 2μs thì tụ
phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20 cm từ vị điện có giá trị cực đại là
trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s.
điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện trong
Chọn gốc thời gian là lúc vật đang chuyển động chậm mạch là:
0,2
dần theo chiều dương với tốc độ m/ s . Với t A. 5,0mA. B. 3,0mA. C. 2,5mA. D. 1,5mA.
3
Câu 15. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
tính bằng giây, phương trình dao động của vật là:
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường. tụ điện uC và điện áp hai đầu điện trở uR trong hệ toạ
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. độ vuông góc OuRuC có dạng.
C. tăng theo cường độ sóng.
A. đường tròn. B. đường elip, tâm sai e 1 1/ 2
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ
sóng. C. hình sin. D. một đoạn thẳng, hệ số góc k =–
Câu 16. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất 1.
nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó Câu 22. Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng
để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? như ưu điểm của dòng điện xoay chiều ?
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học. A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay
B. Kích thích phát quang nhiều chất. chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Tác dụng lên phim ảnh. B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay
D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác. chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
Câu 17. Giới hạn quang điện của bạc là 0,26µm. C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện …, người ta
Công thoát êlectron khỏi bạc bằng thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
-6 -8
A. 7,64.10 pJ. B. 7,64.10 pJ. D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện
C. 4,77keV. D. 4,77eV. xoay chiều nhờ máy biến áp.
Câu 18. Trong quá trình dao động điều hoà của con Câu 23. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B
lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ? cách nhau 17cm có hai nguồn kết hợp, dao động
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = uB =
độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. 2cos(50πt)cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng mặt chất lỏng là 1,0m/s. Trên đường thẳng Ax vuông
đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng. góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với
C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc biên độ cực tiểu. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
vào biên độ dao động của nó. A. 2,25m. B. 1,50cm. C. 3,32cm. D. 1,08cm.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn Câu 24. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g
trọng lượng của vật. dao động điều hoà với cơ năng W = 2,0mJ và gia tốc
2
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở cực đại amax = 80cm/s . Biên độ và tần số góc của dao
nối tiếp tụ điện. Các giá trị điện áp hiệu dụng: hai đầu động là
mạch U, hai đầu cuộn dây Ud, hai đầu tụ điện UC. A. 5,0mm và 40rad/s. B. 10cm và 2,0rad/s.
Điện áp hai đầu mạch và hai đầu cuộn dây lần lượt C. 5,0cm và 4,0rad/s. D. 3,2cm và 5,0rad/s.
lệch pha φ và φd so với cường độ dòng điện trong Câu 25. Một con lắc đơn được gắn trên trần một ô tô
mạch. Chọn hệ thức đúng. chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Khi ô tô
A. Usind UCcosd B. Ud sind UCcos chuyển động với gia tốc a
g
thì chu kỳ dao động
3
C. Ucosd Udcos D. U2 U2 U2 2U U cos
d C d C d nhỏ của con lắc là 1,73s. Khi ô tô chuyển động đều thì
Câu 20. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng
kế lý tưởng để đo điện áp hai đầu điện trở R và điện A. 1,61s. B. 1,86s. C. 1,50s. D. 2,00s.
áp hai đầu tụ điện C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Câu 26. Một con lắc lò xo thực hiện các dao động: (I)
Kết qua đo: UR = 14,0 ± 1,0 (V); UC = 48,0 ± 1,0 (V). dao động duy trì; (II) dao động tắt dần chậm; (III) dao
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC bằng động cưỡng bức; (IV) dao động cộng hưởng. Chọn
A. 50 ± 2,0 V. B. 50 ± 1,2 V. phát biểu sai ?
C. 50 ± 1,0 V. D. 50 ± 1,4 V. A. (I), (II), (IV) có chu kỳ bằng nhau và bằng chu kỳ
Câu 21. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = dao động riêng.
100Ω và tụ điện có điện dung C = 100µF. Đặt vào hai B. (I), (III), (IV) có biên độ không thay đổi theo thời
đầu mạch điện áp u = Uo.cos(100t)V, t tính bằng giây. gian.
Đồ thị biểu diễn quan hệ toán học giữa điện áp hai đầu
C. (I) là (II), khi lực cản môi trường và lực ma sát A. 51,6cm/s. B. 134cm/s. C. 89,4cm/s. D. 25,8cm/s.
được loại bỏ. Câu 32. Chiếu một tia sáng Mặt Trời hẹp tới mặt bên
D. (IV) là (III), khi tần số của ngoại lực cưỡng bức của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng
o
bằng tần số dao động riêng. kính, tia sáng màu vàng bị lệch góc 3 9'0". Tia ló màu
o
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh lam hợp với tia ló màu vàng góc 0 6'0". Chiết suất của
sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. lăng kính đối với tia sáng màu vàng là nv = 1,630.
Khi tiến hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất
được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước của lăng kính đối với tia sáng màu lam bằng
đối với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là A. 1,650. B. 1,610. C. 1,665. D. 1,595.
4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm Câu 33. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k =
thí nghiệm có năng lượng bằng 100N/m và vật nặng khối lượng m = 5/9 kg, đang
–19 –19
A. 3,6.10 J. B. 4,8.10 J. dao động điều hòa với biên độ A = 2,0cm trên mặt
–19
C. 2,7.10 eV. D. 1,7eV. phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm vật m qua vị trí
Câu 28. Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ mà động năng bằng thế năng, một vật nhỏ có khối
cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu lượng m0 = m/2 rơi thẳng đứng và dính vào vật m. Khi
trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo qua vị trí cân bằng, hệ (m0 + m) có tốc độ:
dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo A. 12 5 cm/s. B. 4 30 cm/s.
2
phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s . Thời gian lò dãn C. 25cm/s. D. 20 cm/s.
trong một chu kỳ là Câu 34. Ánh sáng Mặt Trời rọi xuống mặt đất hầu
A. 187ms. B. 46,9ms. C. 70,2ms. D. 93,7ms. như không có bức xạ có bước sóng
Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra A. nhỏ hơn 300nm. B. nhỏ hơn 380nm.
C. lớn hơn 760nm. D. lớn hơn 700nm.
ba suất điện động e1 220 2 cos100tV ;
Câu 35. Một tụ điện có điện dung 1,0µF được tích
7 điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó, nối hai
e E cos t V và e E cos t V
2 2 3 3 3 3 bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ
trong đó t tính bằng giây. Biết ω > 0; 0 < φ 3 < π rad. tự cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở của các dây nối.
Kết quả nào sau đây không đúng? Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến lúc điện
tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu
A. φ3 = 2π/3 B. E3 = 220 2 V.
là
C. ω = 6000π rad/phút. D. E2 = 220 2 V. A. 0,248ms. B. 0,331ms. C. 0,497ms. D. 0,166ms.
Câu 30. Bằng đường dây truyền tải một pha, điện Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 120cm, dao
năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến một động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm
khu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu 10%, chiều dài con lắc phải
tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được A. tăng 22,8cm. B. giảm 28,1cm.
nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. C. giảm 22,8cm. D. tăng 28,1cm.
Câu 37. Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở
Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;
trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn
các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp
trong chùm có năng lượng ε = EP – EK (EP, EK là năng
truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng
lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo P,
cho
K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của
A. 164 hộ dân. B. 324 hộ dân.
đám nguyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch ?
C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân.
Câu 31. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = A. 15 vạch. B. 10 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch.
50N/m và vật nặng m. Khi m dao động thẳng đứng tại Câu 38. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền
2
nơi có g = 10m/s , lực kéo cực đại và lực nén cực đại trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường
của lò xo lên giá treo lần lượt là 4,0N và 2,0N. Vận và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào
tốc cực đại của m là sau đây là đúng ?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ Câu 44. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox
trường luôn luôn dao động ngược pha. với phương trình u = a.cos(0,40.x – 2000.t), trong đó
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian x
với cùng chu kỳ. tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng
C. Véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng A. 50m/s. B. 20m/s. C. 100m/s. D. 50cm/s.
từ B cùng phương. Câu 45. Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ ánh sáng ?
trường luôn luôn dao động vuông pha. A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp
hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một
sóng có bước sóng 6,0cm. Tại điểm M nằm trên đoạn phôtôn.
AB với MA = 7,0cm, MB = 9,0cm, biên độ sóng do C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, dù đứng yên
mỗi nguồn gửi tới đó đều bằng 2,0cm. Biên độ dao hay chuyển động mỗi phôtôn có năng lượng hf.
động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c =
8
A. 4 cm. B. 2 3 cm. C. 2 2 cm. D. 2cm. 3.10 m/s dọc theo tia sáng.
Câu 40. Mạch LC lý tưởng dao động với chu kỳ riêng Câu 46. Tụ điện trong mạch chọn sóng của một máy
-4
T = 10 s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = thu thanh có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF.
10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây Bước sóng nhỏ nhất của sóng điện từ mà máy này thu
là I0 = 0,020A. Điện dung của tụ điện và độ tự cảm được là 10m. Bước sóng lớn nhất của sóng điện từ mà
của cuộn dây lần lượt là máy này thu được là
-8 -3
A. C = 3,18.10 F và L = 7,96.10 H. A. 40m. B. 30m. C. 60m. D. 50m.
-3 -8
B. C = 7,96.10 F và L = 3,18.10 H. Câu 47. Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao
C. C = 3,18 μF và L = 0,796 mH. động điều hòa đi từ vị trí có động năng bằng thế năng
D. C = 0,796 mH và L = 3,18 µH. dao động đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng
Câu 41. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. dao động là 0,10s. Tần số dao động của chất điểm là
Nếu đưa lên Mặt Trăng thì trong một ngày đêm A. 2,1Hz. B. 0,42Hz. C. 2,9Hz. D. 0,25Hz.
(24giờ) đồng hồ chạy chậm 852 phút. Bỏ qua sự nở Câu 48. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L,
dài vì nhiệt; lấy gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,80 C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
2
m/s . Gia tốc rơi tự do ở Mặt Trăng là A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không
2 2
A. 6,16 m/s . B. 1,63 m/s . nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
2 2
C. 1,90 m/s . D. 4,90 m/s . B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể
Câu 42. Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.
đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/ C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn
theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch
độ góc 0 6 . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của
0
pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
con lắc bằng: Câu 49. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn
A. 2,00s. B. 2,60s. C. 30,0ms. D. 2,86s. mạch không phân nhánh có biểu thức i = Io.cos(ωt –
Câu 43. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại, tia π/2)A. Trong nửa chu kỳ đầu kể từ t = 0, điện lượng
tử ngoại và tia X là sai ? chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch
A. Chúng thể hiện tính chất hạt khác nhau. đó bằng
B. Chúng có bản chất khác nhau.
2I0 B. 0.
C. Chúng thể hiện tính chất sóng khác nhau. A.
D. Chúng đều là các bức xạ không nhìn thấy. I0
2I0 D.
C.
2
Câu 50. Đặt điện áp u = Uo.cos(ωt) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó Uo, ω, R và C
không đổi còn L thay đổi được. Thay đổi L thì thấy
với hai giá trị L = L1 và L = L2, điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm thuần L có giá trị như nhau. Giữa L1 và
L2 có hệ thức:
1 2
A. 2L L R2 B. L L
ĐỀ SỐ:13
1 2
1 2
1 C
2 2
C 2
C. L L
2
D. L L R
1 2 1 2
2C2 C SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2012
------------------------- Hết---------------------- --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề : 146
Câu 1. Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần
lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm
có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số
chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N
không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị
1 1
A. B.
LC 2LC
2 1
C. D.
LC 3LC
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng là λ1 = 4410,0Å và λ2. Trên màn, trong
khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu
của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị
của λ2 bằng
A. 5512,5Å. B. 3675,0Å. C. 7717,5Å. D.
5292,0Å.
Câu 3. Người ta dựa vào tính chất của quang phổ
nào sau đây của vật phát sáng để xác định nhiệt độ của
vật ?
A. Quang phổ vạch hập thụ.
B. Quang phổ hấp thụ đám.
C. Quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ liên tục.
Câu 4. Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái
cô lập và trung hoà về điện. Chiếu chùm tia X vào vỏ
cầu này trong một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó
vỏ cầu sinh ra
A. điện trường bên trong nó.
B. từ trường bên trong nó.
C. điện từ trường bên ngoài nó.
D. điện trường bên ngoài nó.
Câu 5. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t1 = Câu 10. Trên sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang
truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu
s , động năng của một vật dao động điều hoà tăng
48 hoạ âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được ?
từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về A. 45. B. 22. C. 30. D. 37.
0,064J. Biết rằng, ở thời điểm t1 thế năng dao động Câu 11. Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng
của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A
100g. Biên độ dao động của vật bằng đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ
A. 32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm. nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4.I
Câu 6. Một đặc điểm quan trọng của sự phát quang rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
là nó còn kéo dài một thời gian ∆t sau khi tắt ánh sáng 2 3 1 1
D. AC
A. AC B. AC C. AC
kích thích. Đối với sự huỳnh quang và sự lân quang 2 3 3 2
thời gian đó lần lượt là ∆thq và ∆tlq. Chọn phát biểu Câu 12. Đồng vị là
đúng. A. những hạt nhân có cùng số khối nhưng khác
A. ∆thq > ∆tlq, ∆thq có thể lớn hơn vài phần mười giây. nguyên tử số.
B. ∆thq < ∆tlq, ∆tlq có thể lớn hơn vài phần mười giây. B. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử
C. ∆thq ≈ ∆tlq và có thể lớn hơn vài phần mười giây. số nhưng khác số khối.
D. ∆thq ≈ ∆tlq và không vượt quá vài phần mười giây. C. những hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác
Câu 7. Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = số khối.
50Ω; cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện D. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối
trở r = 60Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được nhưng khác nguyên tử số.
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp Câu 13. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp
A, B cách nhau 19cm, dao động cùng pha theo
uAB 220 2 cos200tV (t tính bằng giây). Người
phương thẳng đứng với tần số 25Hz. Tốc độ truyền
ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai sóng ở mặt chất lỏng là 50cm/s. Trên đoạn AB (kể cả
đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu A,B) có
Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là A. 18 cực tiểu giao thoa. B. 20 cực tiểu giao thoa.
3 3 C. 21 cực đại giao thoa. D. 23 cực đại giao thoa.
A. 10 F;100V B. 10 F;100V
4 3 Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc
3 3 điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ ?
C. 10 F;120V D. 10 F;120V
4 4 A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển
Câu 8. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của
còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển
hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
được.
5 cm và x
là x 6cos 10t 6cos 10t cm B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
1 6 2 2
còn sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
(t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật bằng C. Sản phẩm của phản ứng phân hạch có tính ngẫu
m m m m
A. 4 3 B. 6 3 C. 6 D. 12 nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước.
2 2 2 2
s s s s D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo
Câu 9. Mạch dao động gồm: tụ điện 50µF; cuộn dây
toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay
có độ tự cảm 5,0mH và điện trở 0,10Ω. Muốn duy trì
đổi.
dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại
Câu 15. Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ
trên tụ bằng 6,0V, người ta bổ sung năng lượng cho
không đồng bộ ba pha ?
mạch nhờ một cái pin. 15,5kJ điện năng dự trữ trong
A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
pin sẽ hết sau thời gian.
điện từ.
A. 10 phút. B. 10 giờ. C. 10 ngày. D. 10 tuần.
B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ
góc của từ trường quay.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng A. 0,41W. B. 0,64W. C. 0,50W. D. 0,32W
thành cơ năng. Câu 23. Giới hạn quang điện của canxi là 450nm.
D. Chu kì quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kì Công thoát êlectron khỏi canxi và công thoát êlectron
quay của từ trường quay. khỏi đồng khác nhau 1,38eV. Giới hạn quang điện của
Câu 16. Một chất điểm khối lượng m chuyển động đồng bằng
2
trên trục Ox với phương trình x = A.cos (ω.t + φ). Vật A. 300nm. B. 902nm. C. 360nm. D. 660nm.
này dao động điều hoà với Câu 24. Êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu
2
A. vận tốc cực đại A.ω. B. gia tốc cực đại A.ω . A. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một
C. biên độ A. D. chu kỳ T = 2π/ω. cường độ giới hạn nào đối với kim loại.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo k = 100N/m và B. phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn
vật nặng m =160g đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại.
vật đến vị trí lò xo dãn 24,0mm rồi thả nhẹ. Biết hệ số C. phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn
ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 5/16. Lấy g hơn công thoát của êlectron khỏi kim loại.
2
= 10m/s . Từ lúc thả đến lúc dừng lại, vật đi được D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một
quãng đường bằng cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại.
A. 43,6mm. B. 60,0mm. C. 57,6mm. D. 56,0mm. Câu 25. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa,
Câu 18. Một vật dao động trên trục x với phương độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng
trình x = 5,0.cos(5πt + π/3)cm, t tính bằng s. Trong n lần điện áp còn lại ở cuối đường dây này. Coi cường
giây đầu tiên kể từ t = 0, vật ba lần đi qua vị trí x = x1. độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp.
Giá trị x1 bằng Để công suất hao phí trên đường dây giảm a lần
A. + 5,0cm. B. – 2,5cm. C. + 2,5cm. D. – 5,0cm. nhưng vẫn đảm bảo công suất truyền đến nơi
Câu 19. Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần tiêu thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn
cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp, được mắc vào điện áp lên bao nhiêu lần ?
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. na n
n a B. D.
A. n 1 C.
Khi điều chỉnh biến trở đến các giá trị 16Ω và 64Ω thì an 1 an 1
công suất của mạch bằng nhau và bằng 80W. Điện áp n a
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng an 1
A. U = 64V. B. U = 80V. C. U = 16V. D. U = Câu 26. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
32V. thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
sáng, khe hẹp S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các
là λ = 0,50µm. Hai khe S1, S2 cách nhau phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC
0,50mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là
1,5m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 100V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
ba tính từ vân trung tâm bằng bằng
A. 9,0mm. B. 7,5mm. C. 4,5mm. D. 6,0mm. A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V.
Câu 21. Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa Câu 27. Ở cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1
trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây ? dao động nhỏ với chu kỳ x, con lắc đơn chiều dài l2
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. dao động nhỏ với tần số y. Con lắc đơn có chiều dài l
C. Tia Rơn-ghen. D. Tia gamma. = l1 + l2 dao động nhỏ với chu kỳ z là
Câu 22. Một lò xo có độ cứng k = 40N/m, đầu trên 1
B. z
A. z x2 y2
được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m. Nâng x2 y2
m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật 1
C. z
D. z x2 y2
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên x y 2 2
2
độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s . Trong quá trình dao động, Câu 28. Các mức năng lượng của nguyên tử
trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng hiđrô được xác định theo công thức
13,6 Câu 34. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím,
En 2 eV ( n = 1, 2, 3...)Nguyên tử hiđrô đang
n ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ có các giá trị:
ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,343, 1,358, 1,328. Chiếu một chùm sáng trắng song
bằng song từ nước ra không khí, người ta thấy tia ló màu
A. 12,75eV. B. 10,37eV. C. 13,26eV. D. 11,63eV. vàng có phương là là mặt nước. Góc giữa tia ló màu
Câu 29. Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng đỏ và tia phản xạ màu tím bằng
o o o o
cơ ? A. 58,84 . B. 54,64 . C. 46,25 . D. 50,45 .
A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử Câu 35. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
môi trường, nơi có sóng truyền qua. 25pF và cuộn dây có độ tự cảm 27µH. Sóng điện từ
B. Bước sóng là quảng đường mà sóng truyền được do mạch này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng
trong một chu kỳ. vô tuyến ?
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn.
phần tử môi trường, nơi có sóng truyền qua. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
D. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của một phần tử Câu 36. Người ta dùng prôtôn có động năng 2,0MeV
môi trường, nơi có sóng truyền qua. bắn vào hạt nhân
7
yên thì thu được hai hạt nhân X
3Li
Câu 30. Mạng điện xoay chiều ở khu dân cư Việt
Nam có điện áp hiệu dụng là 220V, tần số 50Hz. Phát có cùng động năng. Biết năng lượng liên kết của hạt
biểu nào sau đây đúng với mạng điện này ? nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt 73Li là
0,0421u. Cho 1u = 931,5MeV/c ; khối lượng hạt nhân
A. Điện áp dây hiệu dụng bằng 220 2
tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân
B. Biên độ của điện áp dây là 220 6
X bằng
C. Điện áp pha hiệu dụng bằng 220 3
A. 1,96m/s. B. 2,20m/s.
D. Biên độ của điện áp pha là 220 3 . 7 7
Câu 31. Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần C. 2,16.10 m/s. D. 1,93.10 m/s.
1
R 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H và
234
Câu 37. Hạt nhân phóng xạ U
92 phát ra hạt α và
có tụ C có điện dung có thể thay đổi được. Đặt điện áp biến đổi thành hạt nhân
230
90 . Cho biết khối lượng
Th
u U0cos100tV vào hai đầu đoạn mạch và thay của các hạt nhân mU = 233,9904u; mα = 4,0015u; mTh
2
104 F và C = C thì điện áp = 229,9837u. Lấy 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng của
đổi điện dung C. Khi C 1
phản ứng phân rã này là
6
hiệu dụng hai đầu tụ có cùng độ lớn. Giá trị C1 bằng A. 4,84MeV. B. 4,84keV. C. 4,76MeV. D. 4,76keV
4 4 4 4 210
A. 10 F B. 10 F C. 10 F D. 10 F Câu 38. Có 0,10mol pôlôni 84 Po được đặt trong một
4 3 2
Câu 32. Thiết bị hay linh kiện nào sau đây hoạt động bình kín chứa một lượng lớn khí nitơ. Chùm hạt α,
dựa vào hiện tượng quang điện trong ? phóng ra từ nguồn phóng xạ pôlôni, bắn phá hạt nhân
A. Quang điện trở. B. Bóng đèn ống. nitơ gây ra phản ứng 1: 4 14N 17O 1H. Giả
2 7 8 1
C. Điôt phát quang. D. Đèn laze.
Câu 33. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có sử cứ hai hạt α phóng ra thì có một hạt gây ra phản
độ tự cảm L = 20mH và tụ điện phẳng có điện dung C ứng (1). Sau khoảng thời gian bằng một chu kỳ bán rã
= 2,0µF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ của pôlôni (138,4 ngày), thể tích (đktc) của lượng khí
dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 5,0mA. Biết hiđrô được tạo ra nhờ phản ứng (1) bằng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10mm. Cường A. 0,28 l. B. 0,56 l. C. 1,12 l. D. 0,14 l.
độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng Câu 39. Cho biết khối lượng nghỉ của prôtôn,
2
A. 0,10MV/m. B. 1,0µV/m. nơtron và êlectron lần lượt là mp = 938,3MeV/c ,
2 2
C. 5,0kV/m. D. 0,50V/m. mn = 939,6MeV/c , me = 0,511MeV/c . Lấy 1u =
2
C. U U U U D. U U U U
2 2 2 2 2 2 2 2
931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
L R C R C L
C bằng
Câu 44. Con lắc đơn có dây dài l =1,0 m, quả nặng có
A. 7,45MeV/nuclôn. B. 7,19MeV/nuclôn. -6
khối lượng m = 100g mang điện tích q = 2.10 C được
C. 7,71MeV/nuclôn. D. 7,96MeV/nuclôn.
đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang,
Câu 40. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4 2
cường độ E = 10 V/m. Lấy g =10m/s . Khi con lắc
20cm×10cm, gồm 100 vòng dây được đặt trong từ
đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi
trường đều có cảm ứng từ B = 0,318T. Cho khung
chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó,
quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc n =
con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng
120 vòng/phút. Chọn gốc thời gian t = 0 khi vectơ
A. α = 0,040rad. B. 0,020rad.
pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm
C. 0,010rad. D. 0,030rad.
ứng từ. Khi t = 5/24 s, suất điện động cảm ứng xuất
Câu 45. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng
hiện trong khung bằng
khối lượng m = 1,0kg và lò xo có độ cứng k =
A. – 4,0V. B. + 6,9V. C. – 6,9V. D. + 4,0V.
100N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang
Câu 41. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách
sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống
nhau 8,0cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương 2
không vận tốc đầu với gia tốc a = g/5 = 2,0m/s . Sau
thẳng đứng với các phương trình: uA= uB =
khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên
a.cos(2πft). C, D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao
độ
cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên
A. 5,0cm. B. 6,0cm. C. 10cm. D. 2,0cm.
mặt chất lỏng là v 2 1 m/s/. Để trên đoạn CD có
Câu 46. Trong ống Cu-lít-giơ, êlectron đập vào anôt
đúng ba điểm, tại đó các phần tử dao động với biên độ
có tốc độ cực đại bằng 0,85c. Biết khối lượng nghỉ
cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thoả mãn 2
của êlectron là 0,511MeV/c . Chùm tia X do ống Cu-
A. f ≤ 12,5Hz. B. 12,5Hz ≤ f ≤ 25,0Hz.
lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất bằng
C. f ≥ 25Hz D. 12,5Hz ≤ f < 25,0Hz.
Câu 42. Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp A. 6,7pm. B. 2,7pm. C. 1,3pm. D. 3,4pm.
Câu 47. Sóng nào sau đây không là sóng điện từ ?
với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây.
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng.
Khi đặt vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng
B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh.
là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
điện áp giữa M, B có biểu thức
D. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.
uMB 80 2 cos 100t V. Biểu thức của điện áp Câu 48. Một tụ điện có diện dung C tích điện đến
4
hiệu điện thế Uođược nối với cuộn dây cảm thuần có
giữa A, M là:
độ tự cảm L qua khóa k. Ban đầu khóa k ngắt. Kể từ
A. uAM 60 2 cos 100t V thời điểm đóng khoá k (t = 0), độ lớn cường độ dòng
4
điện trong mạch đạt giá trị cực đại lần thứ 2012 vào
B. uAM 60 2 cos 100t V . thời điểm
2 4025
A. t LC B. t 1006 LC
3
2
C. uAM 60 2 cos100t V .
4023 8047
4 C. t LC D. t LC
2 2
D. uAM 60 2 cos 100t V . Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
2
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,50mm, khoảng
Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
cách từ hai khe đến màn là 2,0m. Nguồn phát ra ba
U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L,
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40µm; λ2 =
điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi U L, UR,
0,50µm; λ3 = 0,60µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên các phần tử L, R,
hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm bằng
C. Hệ thức nào sau đây không thể xẩy ra ?
A. 36mm. B. 24mm. C. 48mm. D. 16mm.
A. U U U U
2 2 2 2
C R L B. UR U
Câu 50. Một mẫu chất đang chứa N nguyên tử chất Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử
phóng xạ phát ra n hạt trong 1 phút. Biết chu kỳ bán rã 1
mắc nối tiếp : Điện trở R, cuộn cảm L H và tụ
T của chất phóng xạ rất lớn so với 1 phút. Giá trị của 4
T bằng điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
41,6n 0,693n C.
là u 90cos t V . Khi ω = ω1 thì cường độ
A. s B. s 0,693N
N N D. s
41,6N n 6
s
n
dòng điện trong mạch là i 2 cos 240t A , t
---------------- Hết ------------------ 12
tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị
mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức
điện áp giữa hai bản tụ điện đến lúc đó là:
ĐỀ SỐ:14 A. u 45 2 cos100t V B. u 45 2 cos120t V
C C
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 3 3
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN I - NĂM HỌC 2012 C. u 60cos100t V D. u 60cos120t V
--------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ C 3 C 3
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 5. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn tiếp tục dao động
mạch L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
đầu các đoạn mạch chứa L, R và R, C lần lượt có biểu B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
thức u
LR
150cos 100t
Vvà
C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
3 D. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 6. Một chùm sáng song song được chiếu đến
uRC 50 6 cos 100t V . Cho R = 25Ω. Cường
12 một thấu kính mỏng. Chùm tia ló màu đỏ hội tụ tại
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng: một điểm nằm trên trục chính của thấu kính và cách
3 2 thấu kính 20cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với
A. 3,0A B. 3 2 A C. A D. 3,3A
2 tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và 1,643.
Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
Độ tụ của thấu kính với tia sáng màu tím bằng:
mạch gồm R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C có điện
A. 4,69.10-2dp. B. 5,33.10-2dp.
dung thay đổi. Khi C = C1, điện áp hiệu dụng trên các
C. 4,69dp. D. 5,33dp.
phần tử lần lượt là UR = 40V, UL = 40V, UC = 70V.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói
Khi C = C2 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 50 2 V , về ánh sáng trắng?
A. Chiết suất thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là:
sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
A. 25 2V B. 25V C. 25 3V V D. 50V
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và không
Câu 3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
tiếp một điện áp u U 2 cos2ft ; với U không đổi C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn
sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
còn f thay đổi được. Trong mạch xảy ra cộng hưởng
D. Chùm ánh sáng tới màu đỏ song song, khi đi qua
nếu
lăng kính cho chùm ló màu đỏ song song.
A. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa
Câu 8. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ
hai bản tụ đạt cực đại.
5832 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm
B. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng hai đầu điện
gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương
trở đạt cực đại.
truyền sóng là π/4 thì tần số của sóng là
C. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
A. 729 Hz. B. 970 Hz. C. 5832Hz. D. 1458Hz.
cực đại.
Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây D
D. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch
đạt cực đại.
có biểu thức u 64 2 cost V. Các điện áp hiệu 5
C. x 4 cos 10t cm. D.
dụng hai đầu các phần tử lần lượt là UR = 16V; UD = 6
5
16V; UC = 64V. Tỷ số giữa hệ số công suất của cuộn x 4cos 10t cm.
6
dây và hệ số công suất của mạch bằng
A. 15/17. B. 8/32. C. 8/17. D. 15/8. Câu 15. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần
Câu 10. Xét một vật dao động điều hoà. Tại vị trí bằng không thì
động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến
lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
3 2 mạch.
A. lần . B. 3 lần. C. lần. D. 2 lần.
3 2 B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa I–âng, hai khe biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
cách nhau 0,25mm và cách màn 1,0m được chiếu sáng mạch.
bởi bức xạ có bước sóng 0,60µm. Trên bề rộng C. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến
3,61cm của màn giao thoa tính từ vân trung tâm, thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
người ta quan sát được tối đa bao nhiêu vân tối ? D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến
A. 14. B. 15. C. 16. D. 13. thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
Câu 12. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn mạch.
0
chạy đúng ở nhiệt độ 24 C và độ cao 200m. Biết bán Câu 16. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện
kính Trái Đất R = 6400km và thanh con lắc có hệ
-5 -1 động e 220 2 cos100t t tính bằng giây. Tốc độ
số nở dài λ = 2.10 K . Khi đưa đồng hồ lên độ
0
cao 600m và nhiệt độ tại đó là 20 C thì mỗi ngày đêm quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi
đồng hồ chạy: cặp cực có một cặp cuộn dây; mỗi cuộn dây có 5000
A. nhanh 8,86s. B. chậm 8,86s. vòng dây; các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau.
C. chậm 1,94s. D. nhanh 1,94s. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng
Câu 13. Một vật dao động điều hòa có phương trình A. 99,0µWb. B. 19,8µWb. C. 39,6µWb. D.
x = Acos(ωt + ϕ). Gọi Vm, v và a lần lượt là vận tốc 198µWb.
cực đại, vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa I–âng, hai khe
a2 v2 a2
A. v2 V2 . B. A2 . cách nhau 0,50mm và cách màn 1,0m được chiếu sáng
m 2 2 bởi ánh sáng trắng có bước sóng 0,40µm đến 0,75 µm.
2
22
v a v2 a2
C. V2 . D. A2 . Bề rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn giao
2 2
m 4
2
thoa bằng
Câu 14. Xét con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở A. 0,20mm. B. 3,0mm. C. 1,6mm. D. 1,4mm.
vị trí cân bằng lò xo dãn ra đoạn ∆l = 10cm. Chọn trục Câu 18. Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn
Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng sóng cơ dao động với tần số f = 50Hz. Tốc độ
của vật. Nâng vật lên trên thẳng đứng đến vị trí cách truyền sóng có giá trị từ 2,4m/s đến 4,0m/s. Tại điểm
O một đoạn 2 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc có M trên mặt chất lỏng cách O một đoạn 15cm, các
độ lớn 20cm/s theo phương thẳng đứng hướng lên phần tử dao động ngược pha với dao động của các
trên. Lấy gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho quả cầu. phần tử tại O. Tốc độ truyền của sóng đó là
2
Lấy g = 10m/s . Phương trình dao động của quả cầu là A. 2,4 m/s. B. 3,5 m/s. C. 4 m/s. D. 3,0 m/s.
5
A. x 2 3 cos10t cm. B. Câu 19. Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện C có
6 điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
x 2 3 cos10t cm.
6 không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp
hiệu dụng giữa các bản tụ đạt cực đại thì hệ số công
suất của mạch bằng 0,50. Khi đó, ta có hệ thức nào
sau đây ?
Câu 24. Dòng điện trong mạch dao động tự do LC có
A. R2 ZLZC . B. R 3ZL . 4
biểu thức: i = 0,50.cos(10 .t – 0,5π)A, (t có đơn vị là
s). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 500nF. Độ tự
C. ZC = 3ZL D. ZC 3R .
cảm của cuộn dây là
Câu 20. Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện C có A. 2,0mH. B. 5,0mH. C. 0,020H. D. 0,20H
điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một Câu 25. Trong mạch LC, thay cuộn cảm L bằng một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số cuộn cảm khác có kích thước và lõi sắt như cuộn L
không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp nhưng số vòng dây tăng 3 lần thì tần số dao động điện
hiệu dụng giữa các bản tụ đạt cực đại thì hệ số công từ trong mạch sẽ
suất của mạch bằng 0,50. Khi đó, ta có hệ thức nào A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần.
sau đây ? C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần.
A. i 20 cos 7200t A. Câu 26. Chọn câu sai ? Dao động điện từ trong mạch
2 6
dao động LC là dao động tắt dần, bởi vì
B. i 20 cos 7200t A. A. có dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây.
2 3
B. có toả nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn.
C. có sự chuyển hoá năng lượng từ tụ điện sang cuộn
C. i 1,2 2 cos 7200t A.
6 cảm.
D. có bức xạ sóng điện từ.
D. i 1,2 2 cos 7200t A.
3 Câu 27. Biện pháp nào sau đây không góp phần làm
Câu 21. Mạch điện xoay chiều chứa hai trong ba tăng hiệu suất của máy biến áp ?
phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ A. Dùng lõi thép gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách
điện thuần dung C, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn điện.
B. Ghép các lá thép song song với mặt phẳng chứa các
mạch điện áp có biểu thức u U0 cos t- V thì
4 đường sức.
3 C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ để cuốn máy biến
cường độ dòng điện qua mạch i I0cos t + A.
2 áp.
Hai phần tử có trong mạch điện trên là D. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
1 1 Câu 28. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm
A. R và C; R = . B. L và C; 2L =
C C cuộn dây cảm thuần L và tụ xoay gồm nhiều lá kim
C. L và C; L =
2 loại ghép cách điện với nhau, có góc quay biến thiên
. D. R và L; R =L . o o
C từ 0 (ứng với điện dung nhỏ nhất) đến 180 (ứng với
Câu 22. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp: R = 60Ω, điện dung lớn nhất) khi đó bắt được sóng có bước
8 104 sóng từ 10,0m đến 80,0m. Hỏi khi tụ xoay quay góc
L H , C F . Điện áp đặt vào hai dầu đoạn o o
5 120 kể từ 0 thì bắt được sóng có bước sóng bằng bao
mạch có biểu thức u 120cos100t (V). Thời điểm t nhiêu ? Cho rằng độ biến thiên điện dung của tụ tỷ lệ
= 30ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ với góc quay.
lớn bằng: A. 64,8m. B. 55,7m . C. 65,1m. D. 65,6m.
A. 0,58A. B. 0,71A. C. 1,0A. D. 0,43A. Câu 29. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên
Câu 23. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là
phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc qua 12kWh . Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83.
vị trí cân bằng thì Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. đại bằng
B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. A. 0,71kW. B. 1,0kW. C. 1,1kW. D. 0,60kW.
C. gia tốc khác nhau, động năng bằng nhau. Câu 30. Điện năng được truyền từ trạm phát đến tải
D. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. tiêu thụ bằng đường dây một pha. Để giảm hao phí
trên đường dây từ 25% xuống còn 1% thì cần tăng
điện áp truyền tải ở trạm phát lên bao nhiêu lần? Biết tửcó biên độ dao động là 1,5 2 cm. Khoảng cách ON
rằng, công suất truyền đến tải tiêu tiêu thụ không đổi; bằng
hệ số công suất bằng 1. A. 18 cm. B. 36 cm. C. 9,0 cm. D. 24 cm.
A. 4,35. B. 4,15. C. 5,00. D. 5,15. Câu 37. Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt
cơ ? nước trong chậu, khi đó
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, A. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc
lỏng, rắn. xạ của tia màu vàng.
B. Tần số sóng càng lớn sóng truyền đi càng nhanh. B. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ
C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi của tia màu vàng.
có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
D. Sóng ngang truyền được trong môi trường nhờ lực D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
Câu 32. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điều hoà gồm vật nặng m = 0,20kg và lò xo có chiều
điện xoay chiều ba pha ? dài tự nhiên lo = 40cm. Khi lò xo có chiều dài l =
A. Rôto là phần cảm, thường được làm bằng nam 37cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi
2
châm điện. của lò xo có độ lớn F = 3,0N. Cho g =10m/s . Năng
B. Rôto có ba cặp cực, mỗi cặp cực ứng với một pha lượng dao động của vật là
trong hệ thống ba pha. A. 0,125J. B. 0,090J. C. 0,250J. D. 0,045J.
C. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống nhau đặt Câu 39. Hiện tượng giao thoa của hai sóng cơ học
o
lệch nhau 120 trên một vành tròn. xảy ra khi có sự gặp nhau của
D. Mỗi cuộn dây trên stato tạo ra một suất điện động A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
xoay chiều một pha. biên độ và cùng tần số.
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần
khoảng cách giữa hai mũi nhọn gắn với cần rung là số và cùng phương.
S1S2 = 12,5cm. Tốc độ truyền sóng là 150cm/s. Tần số C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
dao động của cần rung 75Hz. Trên mặt nước lấy biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
đường tròn tâm O là trung điểm của S1S2 có bán kính D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần
R = 4,0cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo
đường tròn là thời gian.
A. 24. B. 20 C. 18. D. 16. Câu 40. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và
Câu 34. Chiếu một tia ánh sáng trắng lên bề mặt một biên độ A, tốc độ trung bình bé nhất của vật thực hiện
o
bản mặt song song dưới góc tới i = 45 . Biết rằng bản được trong khoảng thời gian T/6 là
này dày 20cm và có chiết suất đối với tia sáng màu
6A 2 3
A. B. 3 3A .
tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và 1,643. Bề rộng của T T
chùm tia ló bằng
12A 2 3
C. . D. 6A .
A. 2,63mm. B. 3,66mm. C. 2,05mm. D. 3,14mm. T T
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương Câu 41. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một
trình x = 3,0.cos(5πt – π/2)cm, t tính bằng giây. điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 gia tốc của vật đạt cực không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L
đại là và C đều bằng 20V. Thay tụ điện C bởi tụ điện khác
A. 0,10s. B. 0,30s. C. 0,40s D. 0,20s. có điện dung C' = 2.C thì điện áp hiệu dụng hai đầu
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi OM = 180cm có hai đầu điện trở bằng:
cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 5 A. 20V. B. 8 5 V. C. 10 2 V D. 4 5 V.
bụng sóng, biên độ dao động của phần tử tại bụng Câu 42. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân
sóng là 3,0cm. Tại điểm N gần đầu O nhất, các phần bằng lò xo giãn 3,0cm. Kích thích cho vật dao động tự
do điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy: trong C. Giảm xuống. D. Có thể tăng hoặc giảm.
một chu kì dao động T của vật, thời gian lò xo bị nén Câu 49. Một sợi dây AB có chiều dài l = 13cm, đầu
là T/6. Biên độ dao động của vật bằng A gắn vào một nhánh âm thoa còn đầu B dao động tự
A. 2 3 cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 3 2 cm. do. Cho âm thoa dao động theo phương ngang với tần
Câu 43. Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, số f = 20Hz, ta thấy trên dây có sóng dừng với 7 nút
người ta xoay nút dò đài là để sóng (kể cả A). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần. A. 69,3cm/s. B. 74,3cm/s. C. 80cm/s. D. 86,7cm/s.
B. thay đổi tần số sóng tới. Câu 50. Một tia sáng đơn sắc màu vàng khi truyền
C. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. trong chân không có bước sóng 550nm Nếu tia sáng
D. khuếch đại tín hiệu thu được. này truyền trong nước có chiết suất n = 4/3 thì
Câu 44. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một A. Có bước sóng 413nm và có màu tím.
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi B. Có bươc sóng 413nm và có màu vàng.
nhưng tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = 100π rad/s C. Vẫn có bước sóng 550nm và có màu vàng.
hoặc ω = 200π rad/s thì công suất của mạch là như D. Có bước sóng 733nm và có màu đỏ.
nhau. Để công suất trong mạch đạt cực đại thì ω có --------------------Hết-------------------------
giá trị bằng
A. 100 2 rad/s. B. 125 rad/s.
C. 150 rad/s. D. 50 3 rad/s.
ĐỀ SỐ:15
Câu 45. Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích
điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2011
đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động
nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn Câu 1. Hành tinh có khối lượng lớn nhất trong hệ
khi không có điện trường là Mặt Trời của chúng ta là
A. 2,50s. B. 2,81s. C. 2,35s. D. 1,80s. A. Thiên vương tinh. B. Thổ tinh.
Câu 46. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện C. Mộc tinh. D. Trái Đất.
dung C = 10μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự Câu 2. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh
cảm L = 0,10H. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là sáng trắng, bước sóng từ 380nm đến 760nm. Tại vị trí
4,0V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,020A. vân sáng bậc 5 của bức xạ 434nm còn có bao nhiêu
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm năng lượng bức xạ (khác 434nm) cho vân sáng ?
điện trường bằng năng lượng từ trường có độ lớn là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
A. 2 5 V. B. 4 5V . C. 10V . D. 4V. Câu 3. Sóng truyền trên một sợi dây rất dài có
Câu 47. Đầu trên của một lò xo có độ cứng k = phương trình u 2sin210t 5xmm (x tính bằng
100N/m được gắn vào điểm cố định thông qua dây
mềm, nhẹ, không dãn. Đầu dưới của lò xo treo vật m). Chọn kết luận sai?
nặng m = 400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới A. Biên độ sóng là 2,0mm.
theo phương thẳng đứng một khoảng 2,0cm rồi B. Bước sóng 20cm.
truyền cho vật tốc độ v0 hướng về vị trí cân C. Tốc độ sóng 2,0mm.s −1.
-2
D. Tần số sóng là 10Hz.
bằng. Lấy g = 10m.s . Giá trị lớn nhất của v0để vật
còn dao động điều hòa là Câu 4. Biết công thoát êlectron của litium là
A. 50cm/s. B. 54,8cm/s. C. 20cm/s. D. 2,39eV. Bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường
17,3cm/s. biến thiên theo quy luật dưới đây sẽ gây ra hiện tượng
Câu 48. Nếu giảm tần số dòng điện xoay chiều trong quang điện với Litium?
nhau 13cm trên Câu 26. Theo Mắc–xoen, từ trường biến thiên theo
mặt nước có hai thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy. Giống với
nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước điện trường tĩnh, điện trường xoáy cũng :
A
u V V
sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B A. có điện thế và hiệu điện thế: MN
MN M N
lần lượt là 12cm và 5,0cm. N đối xứng với M qua q
AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là B. có đường sức điện là những đường cong kín.C. tác
Câu 21. Mạch dao động của một anten phát sóng D. có đường sức điện là những đường cong không
khép kín.
vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 0 và
cuộn cảm thuần L = 1,93mH, phát sóng điện từ có Câu 27. Có đoạn mạch điện xoay chiều như hình 2.
bước sóng 120. Để anten phát sóng điện từ có bước Bỏ qua điện trở thuần của cuộn cảm và của dây nối.
sóng 60m, phải mắc nối tiếp với tụ điện C0 của mạch Điện áp tức thời các đoạn mạch
dao động một tụ điện có điện dung: uAN 100 2 cos100t V;
A. 0,7pF. B. 2,1pF. C. 1,0pF
D. 6,3. 2
uNB 50 6cos 100t Điện áp tức thời
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa 3
5
ánh sáng với hai khe I–âng cách A. uMB 100 3 cos 100t V
nhau 1,8mm và cách màn 1,2m. 12
Ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có B. uMB 100 3 cos 100t V .
bước sóng 486nm (Hβ). Trên bề rộng 4
5
3,0mm tính từ vân trung tâm của màn C. uMB 50 3 cos 100t V.
giao thoa, quan sát được bao nhiêu vân tối và bao 12
nhiêu vân sáng (không kể vân trung tâm) ? D. uMB 50 3 cos 100t V .
A. 8 vân tối và 9 vân sáng. 2
Câu 28. Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200
B. 9 vân tối và 10 vân sáng.
C. 9 vân tối và 9 vân sáng gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, hình
1. Nâng vật lên đến đến vị trí lò xo có chiều dài tự D. Dao động của cường độ dòng điện xoay chiều
nhiên ℓo = 30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều trong đoạn mạch R, L, C.
hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, Câu 35. Rơ-dơ-pho dùng hạt α có động năng
vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo. 1210950 eV, bắn vào hạt nitơ đang đứng yên, để thực
14 1 H
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. N
hiện phản ứng hạt nhân: α + 7 → 1 + X. Biết khối
Câu 29. f = 1242kHz là một trong các tần số của lượng các hạt nhân theo thứ tự là: 4,0015u, 13,9992u,
kênh VOV6, đài tiếng nói Việt Nam (kênh dành cho 1,0073u, 16,9947u. Phản ứng có xảy ra không ?
người Việt Nam và người nước ngoài ở Đông Nam A. Có xảy ra. B. Không xảy ra.
Á). Sóng vô tuyến của kênh VOV6 này phát ra thuộc C. Có thể xảy ra, nhưng phải đợi một thời gian.
dải D. Có thể xảy ra, nếu thực hiện phản ứng trong chân
A. sóng trung. B. sóng ngắn. không.
C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 36. Nguồn điện nào sau đây khi hoạt động có sự
Câu 30. Cho đoạn mạch gồm: điện trở R, cuộn chuyển hoá quang năng thành điện năng ?
cảm và tụ điện mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay A. Nhà máy điện hạt nhân. B. Ắc quy.
chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện trở R biến đổi C. Nhà máy thuỷ điện. D. Pin mặt trời.
đến khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, thì Câu 37. Một dàn loa phát âm thanh đẳng hướng. Mức
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng cường độ âm đo được tại các điểm cách loa một
A. 156 V. B. 220 V. C. 73,3 V. D. 127 V. khoảng a và 2a lần lượt là 50dB và L. Giá trị của L là
235 A. 25,0dB. B. 44,0dB. C. 49,4dB. D. 12,5dB.
Câu 31. Một phản ứng phân hạch urani U
92 vỡ
Câu 38. Nguyên tử cacbon C hình thành trong khí
95 139 -
thành hai nửa: Mo , La và hai hạt nơtron mới. quyển, là chất phóng xạ β có chu kì 5730 năm. Một
42 57
cái bát gỗ cổ có độ phóng xạ 0,196 Bq. Một cái bát
Phản ứng này có mấy hạt êlectron bay ra ? gỗ mới cùng loại, cùng khối lượng có độ phóng xạ
A. 0 hạt. B. 7 hạt. C. 6 hạt. D. 3 hạt. 0,250 Bq. Bát gỗ cổ đã có bao nhiêu năm ?
Câu 32. Một máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp A. 605năm. B. 2011 năm. C. 873 năm. D.4632
bằng hai lần số vòng ở cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp năm.
được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng Câu 39. Mạch dao động gồm cuộn cảm có hệ số tự
U1 = 220 V, hai đầu cuộn thứ cấp để hở có điện áp cảm 0,50mH, tụ điện có điện dung 5μF có dao động
hiệu dụng U2 = 100 V. Xác định độ lệch pha giữa điện điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là
áp hai đầu cuộn sơ cấp và cường độ dòng điện trong 20mA thì điện tích của một bản tụ điện là 0,75.10 – 6
cuộn sơ cấp. C. Suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong
A. 1,141 rad. B. 1,099 rad. C. 0,430 rad. D.0,738 cuộn cảm:
rad. A. 1,0V. B. 0,25V. C. 0,75V. D. 0,50V.
Câu 33. Động năng của hạt mêzôn trong khí quyển Câu 40. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản
bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ của nó. Hạt mêzôn đó ứng hạt nhân toả năng lượng ?
chuyển động với tốc độ bằng A. Phản ứng giữa hạt α và hạt nhân nitơ.
8 8
A. 2,83.10 m/s. B. 2,32.10 m/s. B. Phản ứng kết hợp giữa các hạt nhân đơteri.
8 8
C. 2,75.10 m/s. D. 1,73.10 m/s. C. Phóng xạ của miếng urani sunfat.
Câu 34. Dao động nào sau đây không phải là dao D. Phản ứng phân hạch của các hạt nhân plutoni.
động cưỡng bức ? Câu 41. Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái
A. Dao động của các phần tử trên mặt nước hồ khi kích thích có êlectron trên quỹ đạo N. Phôtôn có
vận động viên nhảy xuống. năng lượng ε nào dưới đây bay qua sẽ gây ra hiện
B. Dao động của không khí trong hộp đàn bầu khi ai tượng bức xạ cảm ứng ?
đó gảy đàn. A. EN E K . B. EP E N .
C. Dao động của cầu Nghèn khi ô tô chở nặng đang C. EM E N . D. EN E O .
vượt qua.
210
Câu 42. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có vật nặng m Câu 49. Một hạt nhân 84Po đứng yên phóng xạ α
206
= 150 gam, dao động với phương trình x = 2cos(20t + (không kèm theo tia γ) biến thành chì 82 Pb . Các
φ) cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực tiểu, giá trị khối lượng hạt nhân Pb, Po, α tương ứng là: 205,9744
cực đại tương ứng là u, 209,9828 u, 4,0015 u. Động năng của hạt nhân chì
A. 0,015 N và 0,135 N. B. 0 N và 1,2 N. là
C. 0,3 N và 2,7 N. D. 0,212 N và 1,909 N. A. 5,3 MeV. B. 122,49 eV.C. 122,5 keV.D. 6,3
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hoà theo MeV.
phương trình x = Asin(ωt + φ), đi qua vị trí Câu 50. Cường độ dòng điện xoay chiều nhanh
biên dương lúc t = 0. Pha ban đầu ϕ của dao động là pha hơn điện áp ở hai đầu mạch, xảy ra với đoạn
A. π rad. B. - π/2 rad. C. 0 rad. D. π/2 rad. mạch gồm
Câu 44. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha A. cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
có 100 vòng dây, điện trở không đáng kể, diện tích B. điện trở, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
2
mỗi vòng 60 cm . Stato tạo ra từ trường đều có cảm C. tụ điện nối tiếp với cuộn cảm.
ứng từ 0,20 T. Nối hai cực của máy vào hai đầu đoạn D. điện trở nối tiếp với tụ điện.
mạch gồm: điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần ----------------------Hết------------------------
có hệ số tự cảm L = 0,2/π H và tụ điện có điện dung
C = 0,3/π mF. Khi rôto của máy quay đều với ĐỀ SỐ:16
tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
hiệu dụng qua R là TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2012
PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ
A. 0,3276 A. B. 0,7997 A. --------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút
C. 0,2316 A. D. 1,5994 A.
Mã đề : 357
Câu 45. Xét điện tích q trên một bản tụ điện và dòng
Câu 1. Người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá
điện i = dq/dt chạy trong cuộn cảm của mạch dao
trị hiệu dụng không đổi, tần số có thể thay đổi vào hai
động điện từ tự do gồm một tụ C và một cuộn
đầu một mạch điện xoay chiều R, L, C là các giá trị
– 8
cảm L. Thời điểm đầu t = 0, i = 0 và q = 2.10 C.
không đổi mắc nối tiếp với nhau thì:
Đến thời điểm t = t1 thì i = 2mA, q = 0. Giá trị nhỏ
A. khi xẩy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện
nhất của t1 là
thế hiệu dụng hai đầu R tăng
A. 15,7μs. B. 62,8μs. C. 31,4μs. D. 47,1μs
B. khi xẩy ra cộng hưởng nếu giảm tần số thì hiệu
Câu 46. Năng lượng toả ra của 10g nguyên liệu
điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R , L, C đều
trong phản ứng H
1 H1 2He 17,6 MeV là E1 và
2 3 4
tăng
C. khi xẩy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện
10g nguyên liệu trong phản ứng phân hạch
thế hiệu dụng hai đầu L và hai đầu C đều tăng
1 235 139 95 1
0n 92U 54 Xe 38 Sr 2 0 n 210MeV là E2. Ta có: D. khi xẩy ra cộng hưởng nếu tăng hay giảm tần số thì
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R giảm.
A. E2 > E1. B. E2 = 12E1. C. E1 = 4E2. D. E1 = E2.
Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang có K = 100
Câu 47. Trên dây có sóng dừng với bước sóng
N/m, vật có khối lượng m1 = 200g. Hệ số ma sát giữa
60cm, bụng sóng dao động với biên độ 2mm.
vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy g = 10m/s 2. Khi
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao
vật m1 đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng
động với biên độ 1,0mm là
thì một vật khối lượng m2 = 50g bay dọc theo phương
A. 40cm. B. 10cm. C. 60cm. D. 20cm.
trục lò xo với vận tốc 4m/s đến găm vào m1 lúc t = 0.
Câu 48. Để dự đoán nhiệt độ của một lò cao, người ta
Vận tốc hai vật lúc gia tốc đổi chiều lần 3 kể từ t = 0
có thể phân tích quang phổ nào của lò cao ?
có độ lớn:
A. Quang phổ phát xạ liên tục.
A. 0,75 m/s B. 0,8 m/s C. 0,77 m/s D. 0,79 m/s
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 3. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
C. Quang phổ vạch phát xạ.
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
D. Quang phổ hấp thụ "đám".
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo
L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay phương ngang, lúc độ dời của vật bằng 10% biên độ
dao động thì:
đổi được. Đặt điện áp u U0cos tvào hai đầu đoạn
A. vận tốc có độ lớn bằng 99,5% vận tốc cực đại
mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị B. tỉ số giữa thế năng dao động và động năng là 99
C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 C. gia tốc có độ lớn bằng 90% gia tốc cực đại
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Biểu thức liên D. tỉ số giữa động năng và thế năng dao động là 1/99
hệ của tần số góc ω với R, L, C là: Câu 8. Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp
thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến:
L2C L R2C
A. B. A. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
L R2C LC
B. sự phát ra một phôtôn khác.
C. sự giải phóng một electron tự do.
L R2C L R2C D. sự giải phóng một electron liên kết.
C. D.
L2C Câu 9. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm
L2C
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện
Câu 4. Một nguồn sáng điểm nằm cách hai khe Iâng –4
dao động điện từ với chu kỳ T = 10 s. Nếu mắc nối
và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm
λ1 = 0,6μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách
giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao
hai khe a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn động điện từ với chu kỳ:
D = 1m. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm
A. 10−4 (s) B. 2 .10 – 4 (s). C. 2. 10−4 (s). D.
được 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng –4
0,5.10 .
nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng
nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng λ2 bằng:
khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe
A. 0,58μm B. 0,84μm C. 0,48μm D. 0,68μm
cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên
Câu 5. Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở
màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, màu vàng có bước sóng λv=0,6μm và màu tím có
dây dẫn từ A đến B có điện trở 40 Ω. Cường độ dòng bước sóng λt=0,4μm. Kết luận nào sau đây không
điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng chính xác:
5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở cuộn thứ A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố trong trường giao
cấp của máy hạ thế là 200V. Biết cường độ dòng điện thoa
và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng
các máy biến thế. Tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ
và màu tím
cấp so với cuộn sơ cấp của máy hạ thế B là:
C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố trong trường giao
Câu 6. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ vào thoa
tấm kim loại phẳng cô lập và trung hòa về điện có giới D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
hạn quang điện λ0 với λ < λ0 thì:
Câu 11. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của
A. các electron bật ra khỏi bề mặt theo mọi phương và
tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2
với nhiều giá trị vận tốc khác nhau nhưng nhỏ hơn
nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm.
hoặc bằng một giá trị cực đại nào đó.
Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng
B. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương vuông
pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:
góc bề mặt và có độ lớn vận tốc cực đại.
A. 1,059cm B. 0,059cm C. 1,024cm D. 0,024cm
C. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương vuông
Câu 12. M, N là hai điểm trên cùng một phương
góc bề mặt và có nhiều giá trị vận tốc khác nhau
truyền sóng của sóng mặt nước MN = 5,75 λ. Tại một
nhưng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị cực đại nào đó.
thời điểm nào đó M và N đang có li độ là uM = 3mm,
D. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương phụ uN = -4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều
thuộc hướng chùm tới còn vận tốc thì đạt cực đại.
dương. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con
và chiều truyền sóng là: lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển
A. A = 5mm từ N đến M B. A = 5mm từ M đến N động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên.
C. A = 7mm từ N đến M D. A = 7mm từ M đến N Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 13. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng
A. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền hướng xuống thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
trong môi trường trong suốt càng nhỏ. B. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên trên thì biên
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi độ dao động giảm đi.
trường truyền. C. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên dưới thì
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần biên độ dao động tăng lên.
số. D. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng biên độ dao động sẽ không thay đổi.
đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục. Câu 19. Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ λ1 = 0,4
Câu 14. Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 μm và λ2 = 0,6μm tới trục chính của một thấu kính.
cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số Biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính thay đổi
của dòng điện thì nhận xét nào sau đây là sai: theo bước sóng của ánh sáng theo quy luật
A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng 0,0096
n 1,55 (λ tính ra μ). Với bức xạ λ1 thì thấu
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng. 2
C. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm kính có tiêu cự f1 = 50cm. Với bức xạ λ2 thì tiêu cự
D. Hệ số công suất giảm. thấu kính có giá trị
Câu 15. Vật đang dao động điều hòa dọc theo A. 0,53cm. B. 0,53m. C. 0,50m. D. 0,35m.
đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng Câu 20. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện,
đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời người ta cho các electron quang điện bật ra khỏi kim
điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời loại bay vào một từ trường đều theo phương vuông
gian ngắn nhất là ∆t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn góc với đường sức từ. Khi đó bán kính lớn nhất của
vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm: các quỹ đạo electron sẽ tăng khi:
2n n 21 . B. 2ZC2 . C. 3ZC2 . 3
A. D. Z C2 .
Z C2
Câu 27. Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu 2 2
tiên phát ra n1 tia phóng xạ, trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo Câu 32. Xét điểm M trên một sợi dây rất dài có sóng
nó phát ra n2 tia phóng xạ. Biết n2=9n1/64. Chu kì bán ngang truyền qua. Tìm phát biểu sai trong các phát
rã của chất phóng xạ trên là: biểu sau:
A. T = t1/4. B. T = t1/2. C. T = t1/3. D. T = t1/6. A. Khoảng thời gian điểm M có li độ cực đại đến khi
Câu 28. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz có độ lớn vận tốc cực đại bằng số lẻ một phần tư chu
tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như kì truyền sóng
không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách B. Khi M có động năng cực đại thì thế năng cực tiểu
C. Khi điểm M ở li độ cực đại thì có cơ năng cực tiểu Câu 38. Xét mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng
D. Độ dời cực đại của điểm M trong một phần sáu chu thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực
kì bằng biên độ của sóng đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là:
Câu 33. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp
A. LC . B. LC . C. 2 LC . D. LC .
một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 4 2
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử Câu 39. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X
R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt
tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y
A. 10 2 V . B. 10V. C. 30 2V . D. 20V. và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ
Câu 34. Một vật tham gia đồng thời hai dao động lệ đó là:
điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như A. 4k+3. B. 4k. C. k + 4. D. 4k/3.
sau: x1 = 3 cos(4t + ϕ1) cm, x2 = 2cos(4t + ϕ2) cm (t Câu 40. Bước sóng dài nhất trong ba dãy phổ của
tính bằng giây) với 0 ≤ ϕ1 - ϕ2 ≤ π. Biết phương trình Hiđrô là: Dãy Lai man: λ1; dãy ban me λ2; dãy Pasen
dao động tổng hợp x = cos(4t + π/6) cm. Giá trị ϕ1 λ3. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ
bằng này là:
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. . A. min 123 . B. .
min
6 6 3 2 1 2 3 123
Câu 35. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử 13
C. min . D.
X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu 1 3
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu 1 2 3
min .
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U , 12 23 31
giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương Câu 41. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X
ứng là: nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn
A. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 =
B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm t1 + 100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5%
C. Cuộn dây và điện trở thuần. so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất
D. Tụ điện và điện trở thuần.
phóng xạ đó là:
Câu 36. Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ
A. 25 s. B. 50 s. C. 200 s. D. 400 s.
bán rã là T1, T2 (T2 > T1) Ban đầu số hạt nhân
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai về sóng ánh sáng.
của hai chất này là N01= 4N02, thời gian để số hạt
A. Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, vị trí các
nhân còn lại của A và B bằng nhau là:
4T1T2 vân tối ứng với những điểm mà dao động do hai sóng
A. t . B. t 2T1T2
. gây ra là ngược pha nhau.
T2 T1 T1 T2
2T1T2 B. Sóng ánh sáng do hai nguồn sáng cùng tần số bao
C. t . D. t 4T1T2
. giờ cũng là sóng kết hợp.
T2 T1 T2 T1
C. Trong miền hai sóng ánh sáng kết hợp giao thoa tại
Câu 37. Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng
những điểm có biên độ cực đại và những điểm có biên
kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một
độ dao động cực tiểu có vị trí không thay đổi.
khoảng O1O2 bằng 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn
D. Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, những
phát ra có f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s.
Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng điểm có cực đại giao thoa là những điểm do hai sóng
vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn gây ra là đồng pha nhau.
nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ Câu 43. Đặt một điện áp u = U0 cos ωt ( U0 không
cực đại: đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm C,
2
A. 20cm B. 40cm C. 30cm D. 50cm R, L mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR < 2L. Gọi
V1,, V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào hai đầu C,
R, L. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều
có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
giá trị cực đại khi tăng dần tần số là: C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
A. V3, V1, V2. B. V1, V3,V2. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của
C. V1, V2, V3. D. V3, V2, V1. âm do nhạc cụ đó phát ra.
Câu 44. Mức năng lượng của các trạng thái dừng Câu 49. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các
2
trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n (eV); với n = 1, 2, tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch
chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1MHz và
bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên 0,75MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là
nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động 8
c = 3.10 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt được là:
năng của electron sau va chạm là: A. 500m. B. 100m. C. 240m. D. 700m
A. 2,4 eV. B. 3,2 eV. C. 1,2 eV. D. 10,2 eV. Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc
Câu 45. Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, hình sao có hiệu điện thế pha 220V. Tải tiêu thụ mắc
với C có thể thay đổi, L không đổi. Điện áp xoay hình sao gồm điện trở R = 220Ω ở pha 1 và pha 2, tụ
chiều đặt vào 2 đầu mạch uAB 100 2 cos100t V, điện có dung kháng ZC = 220Ω ở pha 3. Dòng điện
trong dây trung hoà nhận giá trị :
R 100 3 Ω. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu A. I = 1A. B. I = 0. C. I = 2 . D. I = 2A.
thụ không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha --------------------- Hết --------------------
thay đổi 1 góc
π/3. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100W. B. 50 3 W. C. 100 3 W. D.
25 3 W.
Câu 46. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và
có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ
cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g 10
2 2
m/ s . Lấy π = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí
cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây
nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A
lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật
bằng:
A. 80cm B. 20cm. C. 70cm D. 50cm
Câu 47. Chọn câu sai khi nói về tính chất của sóng
cơ.
A. Dao động của mỗi phần tử trên phương truyền
sóng đều có tính chất tuần hoàn theo thời gian.
B. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi
trường khác thì chu kì sóng không thay đổi.
C. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử của môi
trường tại đó dao động cùng pha với nguồn.
D. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử môi
trường tại đó dao động cùng tần số với nguồn.
Câu 48. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có
tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm
A. 21 ; 120 . B. 128 ; 120 .
C. 128 ; 200 . D. 21 ; 200 .
ĐỀ SỐ:17
2 3 4
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 6. Cho phản ứng 1D 1T 2He n 17,5MeV
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2012
PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút Biết độ hut khối của 2 Dlà m 0, 00194u, của 3
T
--------o0o-------- 1 D 1
Câu 1. Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ 1 = là mT 0, 00856uvà 1u=931,5 MeV. Năng lượng
1m; 2 = 0,43m; 3 = 0,25m; 4 = 0,9m, chiếu 4
liên kết riêng của hạt nhân 2 Helà :
chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy:
A. 4 vạch sáng B. Một sắc màu tổng hợp A. 6,775 (MeV/nuclon) B. 27,3(MeV/nuclon
C. 6,82 (MeV/nuclon) D. 4,375 (MeV/nuclon)
C. Một vạch sáng D. 4 vạch tối
A1
Câu 2.Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm Câu 7. Hạt nhân Z1
X phân rã và trở thành hạt nhân
hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 =
0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa A2
không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm đơn sắc 1 0, 6m và 2 0, 5m , nếu hai vân
AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và
sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 thì đồng thời có
sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan
biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ
sát được trên màn là:
điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song
A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL,
ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là: Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
tiếp, mạch có C biến đổi được; điện áp hai đầu đoạn
chu kì T, bước sóng . Gọi M và N là hai điểm nằm
mạch có dạng u 220 2 .cos100t(V ) . Điều chỉnh C
trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON
để điện áp hiệu dụng hai đầu nó cực đại, khi đó thấy = 4 / 3. Các phân tử vật chất môi trường đang dao
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha so với động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li
dòng điện tức thời trong mạch một góc / 3. Giá trị độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N
cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là: có li độ bằng:
A. 220V. B. 110 V. C. 440 / 3 V. D. 220 3 V.
A. A 3 2 B. - A 3 2 C. A/2 D. - A
27
Câu 11. Một hạt α bắn vào hạt nhân 13 Al tạo ra
Câu 16. Đầu O của một sợi dây nằm ngang dao động
nơtron và hạt X. Cho: mα =4,0016u; mn=1,00866u; điều hoà theo phương vuông góc với dây với biên độ
2
mAl=26,9744u; mX=29,9701u; 1u=931,5MeV/c . Các 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng là 1m/s. Chọn t
hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. = 0 lúc O bắt đầu dao động và chuyển động qua vị trí cần
Động năng của hạt α là: bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách
A. 3,23 MeV B. 5,8 MeV C. 7,8 MeV D. 8,37 O đoạn 2,5m tại thời điểm 2,125 s là:
MeV A. u = 0. B. u = 1,5cm.
M M
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu C. u = -3cm. D. u = 3cm.
M M
dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai Câu 17. Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng,
đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện phát biểu nào sau đây là sai?
2
CR < 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì điện A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn B. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn
dây cực đại thì phải điều chỉnh tần số f tới giá trị: tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
2 2 2 2 2 2 C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân
A.
f 2( f1 f2 ) B. f ( f1 f2 ) / 2.
tham gia trước phản ứng.
C. 2 2 2
2 / f 1 / f1 1 / f2 D. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản
2 2 2
1 / 2 f 1 / f1 1 / f2 ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ các hạt trước phản
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối ứng.
Câu 18. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi
tiếp, biết R=100 3 ; điện áp hai đầu đoạn mạch
dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động
tại N ngược pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm.
có dạng u U 2.cos100t(V ), mạch có L biến đổi
Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có
được. Khi L = 2 / (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử
dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng: vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy =
A. 1 H B. 4 H C. 1 3 H D. 3 H 3,14).
Câu 14. Chọn phát biểu đúng: A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D.
A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với 628mm/s
tốc độ của từ trường quay. Câu 19. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2
vào tốc độ quay của từ trường và vào mômen cản. đến vân sáng bậc 7 (ở cùng về một phía so với vân
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra sáng trung tâm) là 5mm. Cho khoảng cách giữa hai
được từ trường quay. khe là 1,1 mm; khoảng cách từ màn quan sát đến hai
D. Véc tơ cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng khe là D = 2,5 m. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng trong
stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi thí nghiệm có bước sóng là:
cả về hướng lẫn trị số. A. 0,54 m . B. 0,40 m . C. 0,49 m . D.
Câu 15. Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, 0,60 m .
truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là
30 3 (cm/s) theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng
sai?
A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa để vật bắt đầu dao động điều hoà, chọn gốc thời gian
cùng tần số và cùng pha với cảmứng từ trong lòng cuộn dây. lúc vật bắt đầu dao động, lấy 2 10 . Khoảng thời
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều
tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ. hoà đến khi lò xo bị nén cực đại là:
C. Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng A. 3/20 s. B. 1/10 s. C. 2/15 s. D. 1/15 s.
tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn Câu 25. Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối
dây. vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện.
D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu
hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ. kì không đổi T1. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ
-
Câu 21. Lúc điện tích trên tụ điện nhận giá trị q1= 10 nguyên cường độ điện trường, con lắc dao động quanh
5
C, cường độ dòng điện chạy qua mạch dao động LC vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T 2 <
lí tưởng bằng i1=2mA. Sau đó một khoảng thời gian, T1. Ta có nhận xét gì về phương của điện trường ban
-5
giá trị mới của chúng lần lượt là q2= 3.10 C và i2= đầu:
A. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này.
2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch
B. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống.
là: C. Hướng theo phương ngang.
A. 40 rad/s. B. 50 rad/s. C. 80 rad/s. D. 100 D. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.
rad/s. Câu 26. Đưa một con lắc đơn lên một vệ tinh nhân
Câu 22. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tạo đang chuyển động tròn đều xung quanh trái đất
tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung (không khi ở đó không đáng kể) rồi kích thích một lực
C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban ban đầu cho nó dao động thì nó sẽ:
đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số A. Dao động tự do B. Dao động tắt dần
f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có C. Không dao động D. Dao động cưỡng bức
tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu Câu 27. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra
được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 450nm . Nguồn
là: sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc
A. 2 / 1 3 / 8 B. 2 / 1 1 / 3 có bước sóng 2 0, 60m . Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát
C. 2 / 1 3 D. 2 / 1 8 / 3
ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ
Câu 23. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L số P1 và P2 là:
mắc vào điện áp xoay chiều u 250 2 cos100t(V ) thì A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên
0
i lệch pha so với u góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối
đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động,
mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha
thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T 3
với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là: (T là chu kì dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động
A. 200W B. 300 3 W C. 300W D. là:
200 2W A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s.
Câu 24. Một con lắc lò xo có khối lượng m=100g và Câu 29. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc thích hợp
lò xo có độ cứng K=100N/m, dao động trên mặt vào một đám nguyên tử hiđro đang ở trang thái dừng
phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một kích thích thứ nhất thì thấy êlectron trong nguyên tử
khoảng 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc bằng hiđrô chuyển lên trạng thái dừng có bán kính tăng 9
lần. Số bức xạ ánh sáng nhìn thấy mà đám nguyên tử việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi
phát ra sau đó là: vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những
Câu 30. Công thoát electron của một kim loại là 2,40 vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp
eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
14 14
f1=7.10 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.10 Hz, chùm 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:
III có bước sóng 0,51 m . Chùm có thể gây ra A. 9 B. 8 C. 12 D. 10
3
hiện tượng quang điện nói trên là: Câu 36. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện
A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III. đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I. động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 =
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài
A2cos( 2 t 2 ) cm thì dao động tổng hợp là x =
quỹ đạo là 20 cm và chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trung
bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 1/15 s
Acos( 2 t 3 ) cm. Khi năng lượng dao động của
bằng:
A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s. vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:
Câu 32. Phát hiện nhận định sai: Quang phổ vạch A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm
hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều
tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của
u U0 cost (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối
hai nguyên tố đó tồn tại:
A. những trạng thái dừng nhất thiết ở cùng mức năng tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần
lượng. cảm (L, r) và tụ điện C với R r . Gọi N là điểm
B. quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố đó cũng nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa
có thể có những vạch cùng bước sóng. cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB
C. những trạng thái dừng có thể cùng mức năng vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng
lượng. là 30 5 V . Giá trị của U0 bằng:
D. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng A. 120 2 V. B. 120V. C. 60 2V. D. 60V.
lượng. Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C
Câu 33. Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây
chất lỏng dao động theo phương trình: uA = thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có
acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế
trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω không đổi.
điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại,
Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toạn
đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là: mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị
Câu 34. Một electron đang chuyển động với tốc độ C2 là:
0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc A. C0/3 hoặc 3C0 B. C0/2 hoặc 2C0
độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động C. C0/3 hoặc 2C0 D. C0/2 hoặc 3C0
năng của electron sẽ tăng thêm một lượng: Câu 39. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm
đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng
A. (5/12)m c2 . B. (2/3)m c2 .
0 0
một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với
C. 2
. D. (37/120)m c . 2
nguồn. Cho biết AB 3NA và mức cường độ âm tại
(5/3)m0c 0
A là 5,2B , thì mức cường độ âm tại B là:
Câu 35. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện A. 3B. B. 2B. C. 3,6B. D. 4B.
áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi không Câu 40. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh
phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi
được. Ở tần số f1 60Hz , hệ số công suất đạt cực đại phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của
cos 1 . Ở tần số f2 120Hz , hệ số công suất nhận vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật
giá trị cos 0, 707 . Ở tần số f3 90Hz , hệ số là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao
công suất của mạch bằng: động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động
A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.
A1 A2 của vật M trước và sau va chạm là:
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai? khi một vật dao
động điều hoà thì: A. 3 2. B. 1/2. C. 2/3. D. 2 2 .
A. động năng và thế năng biến thiên vuông pha nhau. Câu 46. Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ
B. li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc. một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t.
D. gia tốc và vận tốc vuông pha nhau. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có
Câu 42. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào những điểm không phải là điểm bụng dao động với
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều biên độ b (b 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng
1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần
uAB U 2 cost . Mạch chỉ có L thay đổi được. Khi
lượt là:
1 2C2R2 A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s.
1
L thay đổi từ đến L L
L L 1 2
C 2 2C C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s.
thì: Câu 47. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm
A. cường độ dòng điện luôn tăng lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8
C. điện áp hiệu dụng giữ hai bản tụ luôn tăng. cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả
D. tổng trở của mạch luôn giảm. vật 7 / 30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò
Câu 43. Đặt một điện áp xoay chiều có dạng xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo
là:
u U 2.cost(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
A. 2 6 cm B. 2 5 cm C. 2 7 cm D. 4 2
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối
tiếp. Với R thay đổi được và 2 1 / LC . Khi hệ số cm
Câu 48. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1D2 1D2 2He n .
công suất của mạch đang bằng 2 / 2 , nếu tăng R thì 3
A. công suất toàn mạch tăng Biết độ hụt khối mD 0, 0024u, m 0, 0305u,
3
He
B. hệ số công suất của mạch giảm 2
C. tổng trở của mạch giảm nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D2O, với khối
D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng. lượng riêng của nước là 1000kg/m3, 1u=931,5
Câu 44. Khi xảy ra dao động trong mạch dao động lí
MeV/c2, NA=6,022.1023 mol-1. Nếu toàn bộ 2
1 Dđược
tưởng thì:
A. điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống tách ra từ 1m3 nước làm nhiên liệu cho phản ứng trên
dây đồng biến. thì năng lượng tỏa ra là:
B. điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số A. 1,863.1026 MeV. B. 1,0812.1026 MeV.
gấp đôi tần số của mạch. C. 1,0614.1026 MeV. D. 1,863.1026 J.
C. cảm ứng từ B trong lòng ống dây đổi chiều hai Câu 49. Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
lần trong một chu kì. A. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác
D. năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dụng lên kính ảnh.
chuyển hoá lẫn nhau trong nửa chu kì một. B. các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm
Câu 45. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa xuyên càng mạnh.
trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. C. các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát
Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có hiện tượng giao thoa của chúng.
khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo
D. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện
phát quang các chất và gây Ion hoá chất khí. đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 μm.
Câu 50. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 μm trùng
gồm một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện với một vân tối của λ1. Biết 0,4 μm ≤ λ1 ≤ 0,76μm .
dung biến đổi từ 40pF đến 810 pF. Khi điều chỉnh A. 8/15 μm. B. 7/15μm. C. 0,6μm. D. 0,65μm.
điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói
có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có về tia hồng ngoại?
bước sóng: A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh
A. từ 20m đến 90m. B. từ 10m đến 270m. sáng đỏ.
C. từ 15m đến 180m. D. từ 13,33m đến 270m. B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
--------------------- Hết -------------------- C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông
sản.
Câu 3. Sóng trung là sóng có đặc điểm:
A. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới
nước.
B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị
tầng điện li phản xạ.
C. Bị tầng điện li phản xạ tốt.
D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai
khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,6μm và
λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được
33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng
nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân
sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao
thoa.
A. λ2 = 0,65μm. B. λ2 = 0,55μm.
C. λ2 = 0,45μm. D. λ2 = 0,75μm.
Câu 5. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở
thuần 100 3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện
có điệndung C = 5.10-5/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u U0 cos100t - V. thì cường độ dòng điện tức
4
thời trong mạch là i 2 cos 100t A. Độ tự
12
cảm của cuộn dây là:
A. L = 0,4/π H. B. L = 0,5/π H.
ĐỀ SỐ:18
C. L = 0,6/πH. D. L = 1/π H.
210
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2011 Câu 6. Bitmut 83Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut
210
PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ
83Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút 210
84Po ?
Mã đề : 132 A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn.
Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời. Câu 13. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC
A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát
động quanh nó. biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện
C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất trở thuần của đoạn mạch.
của vũ trụ nóng sáng. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, của mạch.
thiên thạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị
Câu 8. Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng cần để xảy ra cộng hưởng.
5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so
chu kỳ dao động là: với điện áp giữa hai bản tụ điện.
A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm. Câu 14. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Câu 9. Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω, và độ tự
điều nào sau đây là đúng? 1
cảm L H, tụ điện có điện dung thay đổi được.
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. 5
B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
trong không khí. xoay chiều u 120 2 cos100t (V). Điều chỉnh C để
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá
hơn trong không khí. trị cực đại đó là 40 2 V thì giá trị của R là:
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ A. 30 Ω . B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
hơn trong không khí. Câu 15. Chọn đáp án sai. Quá trình truyền sóng là:
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ A. một quá trình truyền vật chất.
không đồng bộ ba pha? B. một quá trình truyền năng lượng.
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. C. một quá trình truyền pha dao động.
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc Câu 16. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát
sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. quang?
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống.
từ và sử dụng từ trường quay. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện.
210
Câu 11. Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rã Câu 17. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α
138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là: + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần
A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g. lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u;
Câu 12. Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5
104 (MeV/c2 ; số Avogadro N = 6,023.10 23 ol-1 Năng
) m .
C F là i 2 sin100t A. Hiệu điện thế A
tụ có cùng điện dung C. Trong mạch đang có dao 17 vân giao thoa cực đại, xét trên đoạn O1O2 thì điểm
động điện từ tự do cường dao động cực đại gần O1 nhất cách O1 là 0,5 cm. Tìm
năng lượng của mạch dao Câu 6. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi
độ dòng điện qua cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
B A. Tăng cường từ thông cho chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều Câu 12. Trong nguyên tử hidro bán kính quỹ đạo K là
hòa.
r0 5,3.1011 m . Hãy tính bán kính quỹ đạo O và
C. Tránh sự tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện.
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ vận tốc electron trên quỹ đạo đó.
0 5
trường quay. A. r = 2,65 A ; v = 4,4.10 m/s.
0 5
Câu 7. Một thí nghiệm khe Young có khoảng cách B. r = 13,25 A ; v = 1,9.10 m/s.
0 5
giữa hai khe sáng là 2mm, trên màn quan sát cách hai C. r = 13,25 A ; v= 4,4. 10 m/s.
0 5
khe 1,5m người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa. Đo D. r =13,25 A ; v = 3,09.10 m/s.
khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 có Câu 13. Chiếu lên bề mặt tấm kim loại có công thoát
chiều dài là 3,5mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong A = 2,1 eV chùm sáng đơn sắc có bước sóng
thí nghiệm là: λ=0,485μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các
A. 0,933µm. B. 0,467µm. C. 0,667µm. D.0,519µm. electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng
Câu 8. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật vào một không gian có cả điện trường đều và từ
nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10N/m, hệ số rrr
trường đều. Ba vectơ v,E,B vuông góc với nhau từng
ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban
–4
đầu, vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10cm, rồi thả nhẹ đôi một. Cho B = 5.10 T. Để các electron vẫn tiếp
để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện
khoảng thời gian kể từ lúc thả đến khi tốc độ vật bắt trường có giá trị nào sau đây?
đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 201,4 V/m. B. 80544,2 V/m.
A. 50 mJ. B. 48 mJ. C. 500 J. D. 0,048mJ. C. 40.28 V/m. D. 402,8 V/m.
Câu 9. Một con lắc đơn gồm vật nặng có m = 250g Câu 14. Chọn một câu đúng khi nói về máy phát
–7 thanh đơn giản:
mang điện tích q = 10 C được treo bằng một sợi dây
không dãn, cách điện, khối lượng không đáng kể, A. Sóng mang là sóng điện từ có biên độ lớn do máy
6
chiều dài 90cm trong điện trường đều có E = 2.10 phát dao động điện từ duy trì tạo ra.
V/m (E có phương nằm ngang). Ban đầu vật đứng yên B. Micro là dụng cụ làm tăng cường độ của sóng âm,
ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường làm ta nghe rõ hơn.
sức điện trường những vẫn giữ nguyên độ lớn của E, C. Trước khi truyền đến anten phát cần phải khuếch
2
lấy g = 10m/s . Chu kì và biên độ dao động của quả đại sóng âm tần.
cầu là: D. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cao
A. 1,878s; 14,4cm. B. 1,887s; 7,2cm. tần biến đổi với tần số bằng tần số của sóng âm tần.
C. 1,883s; 7,2cm. D. 1,881s; 14,4cm. Câu 15. Hai cuộn dây không thuần cảm (R1,L1) và
Câu 10. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước (R2,L2) mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. Tìm
với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S1, S2 với S1S2 mối liên hệ giữa R1, L1, R2, L2 để tổng trở của mạch
= 4,2cm, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại điện bằng tổng tổng trở của hai cuộn dây.
liên tiếp trên S1S2 là 0,5cm. Điểm di động C trên mặt A. L1 = L2. B. R1 = R2.
nước sao cho CS1 luôn vuông góc với CS2, khoảng C. R1L2 = R2L1. D. R1L1 = R2L2.
cách lớn nhất từ S1 đến C khi C nằm trên một vân giao Câu 16. Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R; một tụ
thoa cực đại là: điện có điện dung 50/π μF và một cuộn cảm có độ tự
A. 0,205cm B. 4,205cm C. 4,195cm D. 4,440cm cảm 1/π H (theo thứ tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi
Câu 11. Trên một mạch dao động LC lí tưởng, thời đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện giá trị hiệu dụng U luôn ổn định thì điện áp giữa hai
trường có giá trị gấp 3 lần năng lượng từ trường là đầu đoạn mạch chứa R và C không phụ thuộc vào giá
1/30 s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng trị của R. Tần số của điện áp u bằng:
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 50Hz. B. 60Hz. C. 100Hz. D. 200Hz.
A. 1/40 ms B. 1/20 ms C. 1/80 ms D. 2/15 ms Câu 17. Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ?
A. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio). điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
áp uAB U0cos t+ . Thay đổi điện dung đến giá trị
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 18. Bắn một hạt proton mặt phẳng vào hạt nhân ZC = ZL, khi đó điện áp hiệu dụng trên phần nào của
7 mạch đạt cực tiểu?
3Li đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X A. UMB trên đoạn MB. B. UMN trên cuộn dây.
giống hệt nhau và có khối lượng mX bay ra có cùng độ C. UAN trên đoạn AN. D. UAM trên điện trở
lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của thuần
0
proton một góc 45 . Tỉ số độ lớn vận tốc hạt X và hạt Câu 24. Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P
proton là: = 6.105kW, hiệu suất 20%. Nhiên liệu là U được làm
mp 1 mp mp
mp . giàu 25%. Muốn cho nhà máy hoạt động liên tục trong
A. 2 . B. . C. . D. 2
mX 2 mX mX mX 1 năm cần phải cung cấp cho nó khối lượng hạt nhân
Câu 19. Cho tế bào quang điện có công thoát electron là bao nhiêu, biết năng lượng trung bình tỏa ra của
của kim loại làm tế bào quang điện là 3,5eV. Đặt vào một phân hạch là 200MeV. 1 năm có 365 ngày.
hai đầu anot và catot của tế bào quang điện nói trên A. 1154kg. B. 4616kg. C. 4616 tấn. D. 185kg.
Câu 25. Trường hợp nào sau đây không phải sự phát
một điện áp xoay chiều u 3cos 10t V. Chiếu
3 quang?
vào catot của tế bào quang điện một bức xạ có bước A. Sự phát sáng của một số hơi chất rắn khi được
sóng 0,248μm. Trong khoảng thời gian t 3,25T chiếu bởi tia tử ngoại.
tính từ thời điểm t = 0 (T là chu kì dao dao động của B. Sự phát quang của đom đóm.
điện áp) dòng điện không chạy qua tế bào quang điện C. Sự phát sáng của dây tóc bóng đèn trong bóng đèn
trong khoảng thời gian là sợi đốt.
A. 5/24 s. B. 13/60 s. C. 53/120 s. D. 5/12 s. D. Sự phát sáng của photpho bị ôxi hóa trong không
Câu 20. Hiện tượng nào sau đây là không liên quan khí.
đến tính chất sóng ánh sáng? Câu 26. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật
A. Điện tử bị bắn ra khi có ánh sáng chiếu vào. tiếp tục dao động :
B. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng. A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng.
gương. C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất.
D. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của D. với biên độ bằng biên độ của ngoại lực tác dụng
2 môi trường. lên vật.
Câu 21. Một đồng hồ quả lắc, con lắc xem như con Câu 27. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều
lắc đơn có chu kì T = 2s, khối lượng 1kg. Biên độ ban A. luôn biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của
0
đầu của con lắc là 5 . Do có lực cản nên con lắc dừng dòng điện.
2
lại sau 40s. Cho g = 10m/s . Tính lực cản: B. có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian.
A. 0,011(N). B. 0,11(N). C. 0,022(N). D. C. không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức
0,625(N). P=Iucosφ.
Câu 22. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị D. luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng
hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ điện.
cấp là 20V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp Câu 28. Trên sợi dây thẳng có sóng dừng, khoảng
60 vòng thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng cách giữa một nút và nút thứ 4 bên phải nó là 15 cm.
dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là: Độ lệch pha giữa hai điểm M, N (M không trùng với
A. 17,5V. B. 15V. C. 10V. D. 12,5V. nút sóng) trên dây cách nhau 1,875cm có thể có giá
Câu 23. Một đoạn mạch điện xoay chiều như hình trị bằng giá trị nào trong các giá trị sau :
vẽ, cuộn dây có A. π/8 rad. B. 3π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.
điện trở r. Tụ C có A R L,r C Câu 29. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
BM N
90
2 3
với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay
hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T , 4He lần
1 1 2 đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?
lượt là 0,0024u; 0,0087u; 0,0305u; 1u = 931,5 A. 2mm. B. 5mm. C. 5cm. D. 2cm.
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng: Câu 47. Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao
A. 180,7 eV B. 1,807 MeV động của mạch là f1 = 6kHz, khi mắc tụ có điện dung
C. 18,07 MeV D. 18,07 eV C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2
Câu 42. Một ống tia X hoạt động ở hiệu điện thế U AK = 8kHz. Khi mắc song song hai tụ C1 và C2 với cuộn
17 cảm L thì tần số dao động của mạch là:
= 12kV. Mỗi giây có 3,4.10 electron đến đập vào đối
catốt. 1% động năng của dòng electron chuyển thành A. 10kHz. B. 4,8kHz. C. 5,8kHz. D. 3,7kHz.
năng lượng bức xạ tia X. Bỏ qua động năng của Câu 48. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa
electron khi bứt ra khỏi ca tốt. Sau mỗi phút nhiệt độ đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
0 điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi
đối catốt tăng thêm 2012 C. Nhiệt dung riêng của chất
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra ở
60dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M các điểm lân cận một điện trường xoáy biến thiên theo
trong đoạn AB có MB = 2MA là: thời gian.
A. 48,7dB. B. 48dB. C. 51,5dB. D. 81,6dB. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra ở
Câu 49. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, các điểm lân cận một từ trường xoáy.
dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên dây dài. C. Khi một từ trường biến thiên đều theo thời gian
Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ sinh ra ở các điểm lân cận một điện trường xoáy
= 15cm. Cho biên độ a = 10mm và biên độ không đổi không đổi.
trong quá trình truyền sóng. Nếu tại thời điểm nào đó D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường
P có li độ 0,5cm di chuyển theo chiều dương thì li độ cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến
tại Q là: thiên.
A. -1 cm. B. -0,5cm. C. 8,66cm. D.-8,66mm. Câu 3. Một tia phóng xạ chỉ gồm một trong các loại
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u U0cost vào hai tia α, β hoặc γ từ nguồn
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có truyền vào vùng chân Al
dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu không có từ trường đều
r
dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i và I0, I lần lượt là giá A
véc tơ B vuông góc với B
trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của mặt phẳng hình vẽ.
cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uC, uR tương Vùng chân không được ngăn bởi một lá nhôm dày
ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện, giữa hai khoảng 1mm. Quỹ đạo của phóng xạ này như hình vẽ.
đầu điện trở, φ là góc lệch pha điện áp hai đầu đoạn Hãy xác định loại tia phóng xạ và chiều của véc tơ
mạch và cường độ dòng điện trong mạch: ui . Hệ cảm ứng từ B.
r
thức nào sau đây sai? A. Tia β+, véc tơ cảm ứng từ B hướng từ trong ra.
2 2 U0 B. Tia γ, véc tơ cảm ứng từ rB rhướng từ ngoài vào.
A. uC
R
u
I20 . B. I .
C. Tia β- , véc tơ cảm ứng từ B hướng từ trong ra.
ZC R
2 R2 Z C
2
r
D. Tia α, véc tơ cảm ứng từ B hướng từ trong ra.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m
ZC
D. u R i Z C u .
2 2 2 2
C. sin . = 50g, lò xo có độ cứng k = 50N/m, dao động trên mặt
2
R Z2C
phẳng ngang có ma sát, lấy gần đúng π2=10. Tác dụng
vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian,
giữ nguyên biên độ ngoại lực tăng dần tần số lực tác
ĐỀ SỐ:20
dụng vào con lắc từ 3 Hz đến 7 Hz. Điều nào sau đây
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC mô tả đúng dao động của con lắc.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2011
NGUYỄN HUỆ MÔN: VẬT LÝ A. con lắc dao động duy trì với chu kì T=0,2s, biên độ
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút
tăng dần đến cực đại rồi giảm dần.
Câu 1. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, B. con lắc dao động cưỡng bức với tần số thay đổi,
một tấm kẽm đang tích điện dương có điện thế 2V nối biên độ tăng dần đến cực đại rồi giảm dần.
với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng C. con lắc dao động cưỡng bức với biên độ tăng dần,
biến thiên trong khoảng từ 0,250 μm đến 0,650 μm tần số không đổi.
vào một tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì D. con lắc dao động tự do điều hoà với tần số f = 5Hz,
điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra? Cho biên độ không đổi trong suốt thời gian khảo sát.
h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s, e=1,6.10-19C.
Câu 5. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến
A. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra.
cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự
B. Hai lá điện nghiệm cụp vào.
C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra. thể hiện tính chất hạt giảm dần là:
D. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không thay đổi. A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ
Câu 2. Tìm phát biểu sai về điện từ trường. B. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM
C. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM
D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
Câu 6. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn 0,02kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
và hiện tượng quang điện. trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ
A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu
bứt electron liên kết trong bán dẫn. giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để
B. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Độ giảm
loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy. thế năng của con ℓắc trong giai đoạn từ khi thả tay tới
C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức lúc nó tới vị trí mà tốc độ dao động của con ℓắc cực
xạ hồng ngoại. đại ℓần đầu là :
D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn A. 5mJ. B. 0,2mJ. C. 4,8 mJ. D. 2mJ.
thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các Câu 11. Trong quang phổ của nguyên tử H vạch thứ
mạch tự động. nhất và thứ 4 của dãy Balmer có bước sóng 0,6563
Câu 7. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một điện µm và 0,4102 µm. Tính bước sóng ứng với vạch thứ 3
trở thuần R = 30Ω, một cuộn cảm có hệ số tự cảm của dãy Pachen:
4 3 A. 1,8263µm B. 0,9863µm
0, (H) và một tụ điện có điện dung
L
C. 1,0982µm D. 1,0939µm
3
10 (F). Đoạn mạch được mắc vào điện áp Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng về
C
4 3 giao thoa ánh sáng sử dụng ánh sáng trắng, nếu phía
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có trước khe S1 sáng chắn bằng bộ ℓọc chỉ cho ánh sáng
tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi ω biến thiên từ màu lam đi qua, phía trước khe S2 sáng chắn bằng bộ
50π (rad/s) đến 150π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng hai ℓọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua, thì hiện tượng
đầu điện trở R quan sát được trên màn như thế nào?
A. giảm rồi sau đó tăng B. tăng rồi sau đó giảm. A. Trên màn có hệ vân giao thoa gồm các vạch sáng
màu lam xen kẽ các vạch tối đều đặn.
C. tăng. D. giảm B. Trên màn có hai hệ vân giao thoa trong đó các vạch
Câu 8. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho màu vàng xen kẽ với các vạch màu lam.
C. Trên màn quan sát được hệ vân giao thoa với sự
phép phân biệt được hai âm
xuất hiện của 3 loại vạch màu sáng : vàng, lam, ℓục.
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ D. Trên màn quan sát thấy một dải sáng màu.
tại hai thời điểm khác nhau. Câu 13. Trong môi trường chân không hoặc không
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. khí, bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
trị số là
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 9. Vào thời điểm t = 0 người ta bắt đầu kích A. 0,75 μm. B. 0,55 μm. C. 55 nm. D. 0,55
thích để điểm O trên mặt nước dao động theo phương mm.
vuông góc với mặt nước, phương trình dao động của 55 197 4
Câu 14. Trong số các hạt nhân 25Mn ; 79 Au ; 2He ;
sóng tại O là u0 = 2sin(20πt) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là v = 4m/s, coi trong quá trình lan 238
92U hạt nhân nào bền vững nhất?
truyền sóng thì biên độ sóng là không đổi. Khi xét sự
lan truyền sóng trên mặt nước, nhận xét nào sau đây là A. 197 55 238 4
79 Au . B. 25 Mn . C. 92U . D. 2He .
đúng?
A. Hai điểm A, B cách nhau 0,2m luôn dao động Câu 15. Mạch dao động có C= 6nF, L= 6μH. Do
ngược pha. mạch có điện trở R=1Ω, nên dao động trong mạch tắt
B. Trên đường thẳng vẽ từ O hai điểm M, N cùng phía dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại
với O cách nhau 0,5m dao động vuông pha với nhau. giữa hai bản tụ điện là U0 =10V thì trong thời gian 1
C. Li độ dao động của điểm M cách điểm O một đoạn phút phải bổ sung cho mạch năng lượng là:
0,2m tại thời điểm t=0,025s là uM= -2mm. A. 30 mJ. B. 3J. C. 50 mW D. 50 mJ.
D. Sóng trên mặt nước là sóng dọc có bước sóng là
0,4m.
Câu 16. Phép phân tích quang phổ có khả năng phân kali-argon. Đồng vị phóng xạ K40 có chu kì bán rã là
tích từ xa không cho ta biết được thông tin gì về 1,28 tỉ năm phân rã β tạo thành đồng vị Ar40. Do
nguồn sáng trong các thông tin sau : Argon là khí nên không có trong dòng nham thạch nó
A. thành phần hóa học của nguồn sáng. thoát ra ngoài. Nhưng khi nham thạch hóa rắn toàn bộ
B. tốc độ chuyển động của nguồn sáng. Ar tạo ra trong phân rã bị giữ ℓại trong đó. Một nhà
C. nhiệt độ của nguồn sáng. địa chất phát hiện được một cục nham thạch và sau
D. khối lượng của nguồn sáng. khi đo đạc phát hiện ra rằng tỉ ℓệ giữa số nguyên tử Ar
Câu 17. Người ta dùng prôtôn để bắn phá hạt nhân và K là 0,12. Hãy tính tuổi của cục nham thạch?
9 4 A. 209 triệu năm. B. 10,9 tỉ năm.
4Be . Hai hạt sinh ra là 2He và hạt X. Biết hạt nhân
Be đứng yên, prôtôn có động năng Kp = 5,45MeV; C. 20,9 triệu năm. D. 2,09 tỉ năm.
4
Vận tốc hạt He sinh ra vuông góc với vận tốc của Câu 22. Cho một con lắc lò xo, để đo chu kì dao
prôtôn và có động năng KHe = 4,00 MeV, khi xét mối động của con lắc người ta lắp cổng quang điện của
liên hệ giữa động lượng và động năng tính gần đúng đồng hồ hiện số tại vị trí cân bằng của con lắc và kích
khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Phản thích cho con lắc dao động, khi ấy đồng hồ chỉ 0,1s.
ứng trên thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Khối lượng quả nặng của con lắc bằng 100g, lấy π2 =
A. Tỏa năng lượng : 3,575 MeV. 10. Tính độ cứng lò xo?
B. Thu năng lượng : 2,125MeV. A. 200N/m. B. 250N/m. C. 100N/m. D. 50N/m.
C. Năng lượng của phản ứng hạt nhân xấp xỉ 0MeV. Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X
D. Tỏa năng lượng : 2,125MeV. nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y chứa một hoặc
Câu 18. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng hai trong ba phần tử : điện trở thuần, tụ điện, cuộn
đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,495 và 1,510. Khoảng dây, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
cách giữa các tiêu điểm của thấu kính có 2 mặt lồi
điện áp xoay chiều u 200 2 cos t (V) khi ấy
giống nhau có R = 10cm ứng với hai ánh sáng đỏ và 3
tím khi đặt thấu kính trong không khí là : điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần
A. 2,971mm B. 4,984mm C. 5,942mm D.
lượt là UX 100 3 V và UY= 100V điều nào sau
1,278mm
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều một pha đây mô tả không đúng về các khả năng có thể xảy ra
truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp đối với Y và X:
hiệu dụng hai đầu đường dây là 20kV thì hiệu suất A. X chứa cuộn dây và điện trở , Y chứa cuộn dây và
truyền tải là 80%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm điện trở.
15% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây khi ấy B. Y chứa tụ điện và cuộn dây, X chứa điện trở.
có giá trị là : C. X chứa tụ điện và điện trở, Y chứa cuộn dây và tụ
A. 21,8 kV B. 40,0 kV. C. 28,2 kV D. 80,0 kV điện.
Câu 20. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng D. X chứa tụ điện và điện trở, Y chứa cuộn dây và
– 9
kim loại điện tích q = +5.10 C, có khối lượng 2g điện trở.
được treo vào một sợi dây dài ℓ1=152,1cm tại nơi Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
2
g=9,8m/s ban đầu chưa có điện trường, con lắc dao tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt vào hai đầu
động điều hòa. Đồng thời tăng chiều dài con lắc thêm đoạn mạch là UAB=200V đồng thời có điện áp hiệu
một đoạn bằng 7,9cm và thiết lập điện trường đều có dụng trên cuộn dây, điện trở và tụ điện liên hệ với
các đường sức thẳng đứng thì khi dao động điều hòa nhau theo hệ thức: UL = 8/3 UR = 2UC. Điện áp hiệu
chu kì dao động của con lắc vẫn không thay đổi. Tính dụng giữa hai đầu điện trở R là:
độ lớn của cường độ điện trường E? A. 120V . B. 145V. C. 180V. D. 100V.
5 5
A. 2,8.10 V/m B. 2,04.10 V/m Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước,
8 5
C. 4.10 V/m D. 7.10 V/m hai nguồn kết hợp AB dao động ngược pha. AB =
Câu 21. Một kĩ thuật được dùng để xác định tuổi của 20cm, bước sóng do hai nguồn phát ra 10cm. Một
các dòng nham thạch xa xưa có tên gọi là kĩ thuật điểm M nằm trên mặt nước cách A một khoảng ℓ có
AM vuông góc với AB. Tìm giá trị ℓớn nhất của ℓ để A. Các lõi của phần cảm và phần ứng gồm nhiều tấm
ở đó quan sát được cực đại giao thoa? thép mỏng cách điện với nhau để tránh dòng Fucô.
A. ℓ = 17,5cm. B. ℓ = 37,5cm. B. Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha có hai cặp
C. ℓ = 12,5cm. D. ℓ = 42,5cm. cực tần số của điện áp hai đầu máy phát gấp hai lần
Câu 26. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi tần số biến đổi từ thông trong mạch.
dây đàn hồi có chiều dài 2,4m. Biết khoảng thời gian C. Với máy phát điện xoay chiều 1 pha phần ứng là
giữa hai ℓần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s, tốc rôto thì có 3 bộ phận chính : rô to, stato, bộ góp.
độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Gọi 2a là biên độ dao D. Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số điện
động của bụng sóng. Tìm số điểm trên dây dao động áp bằng tần số biến thiên từ thông qua các cuộn dây.
với biên độ a? Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều AC, B là một
A. 12 B. 24 C. 6 D. 7
điểm trên AC với uAB cos100tV và
Câu 27. Một động cơ điện ba pha hoạt động bình
thường khi điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mỗi
uBC 3 cos 100t V. Tìm biểu thức điện áp
cuộn dây của động cơ là 220V. Trong khi đó chỉ có 2
mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát điện giữa hai điểm AC?
xoay chiều tạo ra, suất điện động hiệu dụng mỗi pha là
A. uAC 2 cos 100t V .
127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì phải 3
B. uAC 2cos100t
mắc mạch điện theo cách nào?
V .
A. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba 3
cuộn dây mắc của động cơ mắc theo tam giác.
C. uAC 2 2 cos100tV .
B. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn
D. uAC 2cos100t
dây mắc của động cơ mắc theo hình sao.
V .
C. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn 3
dây mắc của động cơ mắc theo tam giác. Câu 32. Một bệnh nhân được trị xạ bằng đồng vị
D. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba phóng xạ để dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời
cuộn dây mắc của động cơ mắc theo hình sao. gian chiếu xạ ℓần đầu là ∆t=10 phút. Cứ sau 5 tuần thì
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận bệnh nhân phải tới bệnh viện khám ℓại và tiếp tục trị
tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở xạ . Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là T=70 ngày
vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = và vẫn dùng nguồn phóng xạ đã sử dụng trong ℓần
3 cm
2 theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế đầu. Vậy ℓần trị xạ thứ 2 phải tiến hành trong thời
năng. Phương trình dao động của vật có dạng gian bao lâu để bệnh nhân được trị xạ với cùng một
A. x 6 cos 10t cm . lượng tia gamma như ℓần 1? ( Coi ∆t <<T)
2 4
A. 20 phút. B. 17 phút. C. 14 phút. D. 10 phút.
B. x 6cos 10t cm . Câu 33. Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là
4
tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa uAB và dòng
3
C. x 6cos 10t cm. điện i của mạch ứng với các giá trị R1 và R2 của R là
4
φ1 và φ2. Biết φ1 + φ2 = π/2. Cho R1 = 270Ω ,R2 =
3
D. x 6 cos 10t cm . 480Ω, UAB = 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của
2 4
mạch ứng với R1 và R2.Tính P1 và P2
Câu 29. Đặt điện áp u = 120sin(100πt + π/3) (V) vào A. P1 = 40W; P2 = 40W. B. P1 = 50W; P2 = 40W.
hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.
biểu thức i = 4cos(100πt +π/6) (A). Công suất tiêu thụ Câu 34. Tất cả các phô tôn trong chân không có cùng
của đoạn mạch là A. động lượng. B. năng lượng.
C. tần số. D. tốc độ.
A. 240 3 W. B. 120W. C. 240W. D. 120 3 W. Câu 35. Cho mạch điện như
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy
hình vẽ, nguồn có suất điện L,
phát điện xoay chiều một pha?
R0
E,r C
R
động E=12V điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung ngắn nhất để một nửa động năng của vật nặng chuyển
C=100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện thành thế năng của lò xo là
trở là R0= 5Ω; điện trở R=18Ω. Ban đầu K đóng, khi A. 0,4μs. B. 0,2μs. C. 0,6μs D. 1,2μs.
trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khóa Câu 41. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của
K. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời một đồng vị phóng xạ giảm đi 4 lần. Sau thời gian 2t
gian từ khi ngắt K đến khi dao động trong mạch tắt số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu
hoàn toàn? phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,00 mJ. B. 28,45mJ A. 13,5% B. 25,28% C. 93,75% D. 6,25%
C. 24,74 mJ. D. 31,61 mJ.
Câu 42. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn
Câu 36. Chiế u bức xa có bước sóng λ =
dây thuần cảm). Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
0,552μm với công suất P = 1,2W vào catot của
điện UC=160V, hai đầu đoạn mạch là U=160V. Điện
một tế bào quang điện , dòng quang điện bão hòa có
áp trên tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn
cường độ Ibh
mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
= 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang
là :
điện. Cho h = 6,625.10-34 J/s, e = 1,6.10 -19C, c = 3.108
m/s. 3
A. 80V B. 40 V. C. 120V D. 90 V
A. 0,375% B. 0,550% C. 0,650% D. 0,425%
Câu 43. Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L,
Câu 37. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, với
C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
một kim loại làm catốt, thay đổi bước sóng bức xạ
áp xoay chiều u = 180cos(100πt – π/3)(V) thì cường
chiếu tới catốt. Đồ thị hiệu điện thế hãm Uh trong
độ dòng điện trong mạch là i = 3sin(100πt + π/3 )(A) .
hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào quang điện
Hai phần tử đó là:
theo bước sóng ánh sáng kích thích có dạng
3 1
A. đường thắng. B. đường tròn. A. L H,R 30 3 B. L H,R 30 .
C. đường elíp. D. đường hypebol. 10 3
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, 103 F,R 30 103
C. C 3 D. C H,R 30 .
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe 3 3 3
đến màn quan sát là D=1,2m. Đặt trong khoảng giữa Câu 44. Chọn phát biểu sai về tia laser :
hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục A. Tia laser là chùm tia sáng có độ đơn sắc cao vì các
chính của thấu kính vuông góc mặt phẳng chứa hai phôtôn phát xạ cảm ứng có cùng năng lượng với
khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo phôtôn kích thích.
trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính B. Tia laser là chùm tia sáng có tính định hướng cao
cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai ảnh vì vậy khả năng tập trung năng lượng của tia laser
cách nhau các khoảng là 0,4mm và 1,6mm. Bỏ thấu ℓớn.
kính đi, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta C. Tia laser có tính kết hợp cao vì sóng điện từ ứng
thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân với các phôtôn cảm ứng phát ra dao động vuông pha
i=0,72mm. Bước sóng của ánh sáng bằng : với nhau.
A. 0,48mm. B. 0,620μm C. 410 nm D. 480nm D. Tia laser là chùm tia sáng song song cao vì các
Câu 39. Con lắc lò xo có khối lượng m=1kg, dao phôtôn phát xạ cảm ứng phát ra song song với phôtôn
tới.
động điều hòa với cơ năng E = 125 mJ. Tại thời điểm
Câu 45. Quang phổ của mặt trời thu được ở trái đất là
ban đầu vật có vận tốc v = 25 cm/s và gia tốc
quang phổ hấp thụ vì
2
a 6,25 3 m/s .Biên độ của dao động là: A. nhiệt độ của mặt trời rất lớn, ánh sáng mặt trời tới
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm. trái đất phải xuyên qua bầu khí quyển trái đất.
Câu 40. Một con ℓắc lò xo thực hiện dao động điều B. ánh sáng phát ra từ phần lõi (ứng với quang phổ
hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo nhẹ, liên tục) bao giờ cũng phải đi qua lớp khí quyển mặt
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm trời có nhiệt độ thấp hơn.
t=0 tốc độ của vật nặng cực đại, đến thời điểm
C. mặt trời có cấu tạo là một khối khí có tỉ khối lớn.
t1=0,8μs thì tốc độ của vậtbằng nửa giá trị cực đại ℓần
D. nhiệt độ của bề mặt trái đất thấp hơn nhiệt độ mặt
thứ nhất. Tính từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian
trời và các vì sao
Câu 46. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong ------------- HẾT ------------
thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế
năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc
của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ
tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng
lượng dao động :
A. 150 mJ. B. 111,7 mJ.
C. 188,3 mJ. D. 129,5 mJ.
Câu 47. Một điện cực phẳng bằng kim loại có giới
hạn quang điện λ0 = 0,332μm, được rọi bởi bức xạ λ =
0,083μm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron
quang điện là v0max. Giả sử khi rời khỏi tấm kim loại,
r
các electron gặp ngay một điện trường cản E .
Electron có thể rời xa tấm kim loại một khoảng
ℓ=1,5cm. Hãy mô tả điện trường cản nói trên?
A. Chiều đường sức điện trường hướng vào gần bản
kim loại, có độ ℓớn E=15V/cm.
B. Chiều đường sức điện trường hướng ra xa bản kim
loại, có độ ℓớn E=750V/cm.
C. Chiều đường sức điện trường hướng vào gần bản
kim loại, có độ ℓớn E=750V/m.
D. Chiều đường sức điện trường hướng ra xa bản kim
loại, có độ ℓớn E=7,5V/cm.
Câu 48. Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra
hơn kém nhau là 56Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là :
A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz.
Câu 49. Cho hệ dao động như hình vẽ: vật M1 có
khối lượng m1=1kg, vật M2 có
khối lượng m2=4kg, lò xo có độ m1
cứng k=625N/m. Hệ đặt trên
bàn, kéo vật M1 ra khỏi vị trí cân
bằng Acm hướng thẳng đứng lên
trên rồi thả nhẹ ra, vật dao động
điều hòa, cho g=10m/s2. Xác
định A để trong suốt quá trình dao động vật M 2 không
bị nhấc khỏi sàn?
Câu 50. Mạch dao động LC gồm cuộn dây L và hai
tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung
bắt được sóng điện từ có tần số 5MHz, nếu tụ C1 bị
đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có tần số
f1 = 3MHz. Hỏi khi dùng L và C1 thì khung bắt được
sóng điện từ có tần số f2 bằng bao nhiêu?
A. 2,4 MHz. B. 4 MHz. C. 7 MHz. D. 2 MHz.
λ1 =2πc LC1 10,06m
λ1 =2πc LC2 100,04m
Dùng công thức 1 n 1 1 1 tính được ft =
R2
f R1
0,1852 m và fđ = 0,2m
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm = 0,0148 m = 14,8
mm
Câu 5. Chọn B.
U
U I.Z R2 Z2C
AM AM
R2 Z L Z C
2
Ta có U
UAM
Z 2ZL Z C
2
1 L
R2 Z2
C
→ Z L 2Z LZ C Z L 2Z C 200
2
Câu 6. chọn D
Câu 7. Chọn D
hc hc 1 2
mv và hc hc 1
01 mv02
2
1 0 2 2 0 2
Lập tỉ số và sử dụng điều kiện λ1 = 5λ2 = λ0/2.
v 1
PHẦN 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta được 01
v02 3
Câu 8. Chọn B
ĐỀ SỐ 1 – Ta xét trong 1 chu kì, thời gian để gia tốc a 500 2
CHUYÊN ĐH VINH (Lần 3 – 2011) cm/s2 là T/2 = 4.T/8.
Mã đề : 149 Dựa vào h.v ta thấy
Câu 1. Chọn tím = 12 ; đỏ = 8 A2 2
500 2 5 10 5 (rad/s)
Vị trí vân trùng k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 ↔ 3k1 = 4k2 = 5k3. 2
BSCNN (3,4,5) = 60 → k1 = 20; k2 = 15; k3 = 12.
Trong khoảng giữa hai vân trùng màu vân trung tâm A2 2 A2 2
-
2 2
có 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ.
+ Số vân trùng giữa (1) và (2) là 4 0 ω2A
-ω2A
+ Số vân trùng giữa (2) và (3) là 2
+ Số vân trùng giữa (3) và (1) là 3 Do đó k = mω2 = 0,2.250 = 50N/m.
Vậy số vân tím = 19 – 7 Câu 9. Chọn B
Số vân lục = 14 – 6 Câu 10. Chọn A.
Số vân đỏ = 11 - 5 Khi có cộng hưởng ω02 = ω1.ω2 = (100π) 2
Đề bài không có đáp án đúng! ZL = ZC và ZL.ZC = L/C = R2 (đề bài) → ZL = ZC = R.
Câu 2. Chọn B. → L = R/ω0 ; 1/C = Rω0.
Câu 3. Chọn A. Hệ số công suất khi ω = ω1 :
hc
cos
R
R + Wđ A 2,7055.1019 J
Z 1
2
R L1
2
Wđ ' Wđ eUKA Wđ ' Wđ e.UKA
1C
+
Wđ ' 2,7055.1019 1,6.1019 .1 1,055.1019
R R 1 2
cos
Z 2 Câu 17. Chọn A.
13
2
1
R2 1L 1 01 10 Câu 18. Chọn A.
1C
+ Ống sáo 1 đầu kín , 1 đầu hở. fmin để có sóng dừng
Câu 11. Chọn A. f2 f1
trong ống sáo là fmin 50Hz
2
bảo toàn động lượng pp pX pX
pX Câu 19. Chọn A.
pX
Ba vectơ tạo thành tam giác đều. + Để bán kính vùng electron đập vào bề mặt Anot lớn
Do đó pp = pX↔2mpWđp = nhất thì e, bật khỏi catot phải có vận tốc ban đầu cực
pp
2mXWđX đại và bật ra theo phương song song với 2 bản.
mp + Vận tốc cực đại của quang electron
vX v' v
mX 2Wđ 2.eUh
vomax
Câu 12. Chọn B. m m
+ Điện dung ứng với 1 độ chia + Bán kính của vùng electron đập trên Anot
Cmax Cmin 2pF Rmax = v0max.t = v . 2.d v
C 2d
max min 0max
a
0max
eUAK
+ Khi bước sóng là 18,84 điện dung của bộ tụ: md
+ Fđh k.A 20.0,099 1,98N . d 11
e NBSsint max E0
Câu 28. Chọn D. dt
Dùng tổng hợp dao động bằng máy tính là ngon nhất. Kết hợp với E0 = ωΦmax (2)
Phương trình dao động tổng hợp : A = 2cm. φ = -750. Kết hợp (1) và (2) và thay số vào ta được Φ max =
Câu 29. Chọn B. 5Wb.
Câu 30. Chọn A. Câu 39. Chọn C.
Theo ĐL bảo toàn năng lượng Wđe = (En – Em) + Câu 40. Chọn B.
∆Wđe ZL = 50Ω. U0 = I0.ZL = 50ZL
→ ∆Wđe = Wđe – (En – Em) = 12,6 – (13,6 – 3,4)= 2 2
2,4eV. i u 1 . Thay số vào ta được I = 5A.
0
I0 U0
Câu 31. Chọn C.
P
n 1 ;n P2 n P 5 Phương trình dòng điện i 5cos 100t A
1 2 1 12
1 2 n2 P21 4 6 2
P 5 5 Câu 41. Chọn B.
1 1
P2 42 6 Câu 42. Chọn C.
Câu 32. Chọn A. Câu 43. Chọn C.
Câu 33. Chọn D. Thời gian ngắn nhất từ khi q = Q0 đến q = 0 là T/4 =
M
+ Bước sóng λ = v.T = 30cm. 10 – 7 s → T = 4.10 – 7 s.
+ Số điểm cực tiểu trên AB : Bước sóng mạch bắt được λ = c.T = 120m
A B
AB Câu 44. Chọn C.
NCT 2 1 7
pLi
pp p pLi .
+ Điểm M dao động với biên p
độ cực tiểu thuộc đường vuông góc với AB và gần B p2 p2 p2 m K m K mK
nhất là giao điểm giữa đường vuông góc với AB tại B Li p Li Li p p pp
mK mpKp
và đường cực tiểu ngoài cùng ứng với k = 3 hoặc – 3. KLi 3,575MeV
mLi
MA MB 3. 90
+ Ta có MB 10,56cm Câu 45. Chọn D.
MA MB AB
2 2 2
I0 U0
12cm khoảng thời gian sóng đi được 24cm, hay
Câu 46. Chọn B. 1/3 là 1/3T = 0,1s T = 0,3s và vận tốc truyền
Chu kì T0 = 4s. sóng v = /T = 72/0,3 = 240cm/s.
Khi đưa vào thang máy đi xuống, chậm dần đều Câu 6. đáp án A
l l Từ phương trình
T 2 2 2 l . 3
g a g g / 3 g 4
pp p px
T 3
T 0 2 3 s mpKp mK mxKx 2 mmxKxK cos .
2
m K m K m K
cos cos1700
p p x x
Câu 47. Chọn C.
2 mmxKxK
Có T/2 = 1s → ω = π (s-1)
Tại t = 0 ta có Câu 7. Đáp án B
v Asin m / s Câu 8. Đáp án D
3 Vật m sẽ rời khỏi m khi chúng đi qua vị trí mà lò xo
2
a A cos 10 cm / s 2
3 ,A 2cm 2 1
(*). Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác d1 d2 d'1 d'2 .
1 1 1 uM2 cosd2 / cos / 6
vuông ta có (**). Từ (*) và (**) 3
2
2 uM1 cosd2 / cos / 3
U 0R U 02 U 0LR
uM2 3uM1 3 3cm
tìm được
u2 u 20 U Câu 47. Đáp án A.
U2 2
LR
72.252 U 150V .
0
uLR 2 Câu 48. Đáp án A
1 2
U 0R Câu 49. Đáp án C.
Câu 39. Đáp án D. Theo đề ra:
v 60 D D
4cm . 2i ;i
D D
a
f 15 a
D
Biên độ của dao động tổng hợp D D / 3;i0 1mm .
a
d
A = 2a cos( ). i' D 3D 2D 2i 2mm
4 a a
0
Câu 1. Chọn D.
m K sin2 m K 2sincos
2
p p X X
D D D
x4 k 3k cos 0,0158 82,770
a a a a a
Câu 4. chọn C.
3 a a a a a a / 2
Câu 5. CHọn D.
4 a a k.a k
6
Ta có
D 2
;e E cos t
2
Vậy x k' k' 8 e E cost;e E cos t
1 0 2 0 3 0
a 2a 3 3
Câu 2. Chọn D. Khi t = 0 thì e1 = E0 lúc đó e2 = - E0/2 ; e3 = -E0/2
Vận tốc bằng 0 ở hai biên T/2 = 2,5 – 1,75 = 0,75 Đến thời điểm t = T/4 thì e1 = 0. Lúc đó suất điện
T = 1,5s. E 3 E 3
động trên 2 cuộn dây còn lại. 0
; 0
Xét t1 = 1,75s = 1,5s + 0,25s = T + T/6. khi đó vật có 2 2
thể ở biên A hoặc – A. Câu 6. Chọn
Giả sử khi đó vật ở - A. Xét giai đoạn từ t = 0 đến t1 Có ZC1 = 400Ω ; ZC2 = 240Ω.
(đi ngược U
2,5 UC 2 → (UC)max ↔ Mẫu min
lại) 1,75 R ZL 2
ZL
2 1
- Nhìn -A T/6 A Z2C ZC
h.vẽ thấy -A/2 R2 Z2 Z 2
y= 2
L
2 L 1 min ↔ 1/ZCo = ZL/(R2 + ZL )
thời điểm ZC ZC
ban đầu vật xuất phát từ x = - A/2. (1)
s 2A
- Đề bài v A 6cm . Vậy, ban đầu vật ở Theo viet 1/ZC1 + 1/ZC2 = 2ZL/(R2 + Z L2)
t 0,75
1 1 1 1 1
vị trí x = - 3cm hoặc x = 3cm. Vậy Z 2 Z Z 300 (2)
C0 C1 C2
Cách 2
s 2A
Tại biên v = 0 → T = 1,5s. v A 6cm ZL 1 →Z =
Kết hợp (1) và (2) ta được L
t 0,75 R2 Z2L 300
200Ω hoặc ZL = 100Ω.
Ta có t 2 .
1 1
3 Để UR max khi C thay đổi thì đk là có cộng hưởng.
Tại t1 = 1,75s vật có thể ở ZC = ZL → ZC = 100Ω hoặc 200Ω
biên A hoặc – A. -6 π/3 3 6 Khi đó C = 50/π (μF).
-3 π/3
Từ vị trí t1 ta quay một góc * Chú ý Mạch điện có C biến thiên. Với 2 giá trị của
C là C1 và C2
cùng chiều kim đồng hồ
3 + cùng cho một giá trị của UC thì để UC max
ta được vị trí tại thời điểm t = 0. 1
Câu 3. Chọn D.
cần có C =
2
C1 + C2 .
+ Cùng cho một giá trị của I, P, UR, UL như
1
p 73Li 2 42 . năng lượng tỏa ra
1
Z Z
nhau thì Z
L
C1 C2
2
+ Cùng cho một giá trị của P. Để Pmax thì 1 1 1 1
N 1 e t N et 1 e t'
C 2 C1 C2 0 0
2 2
2c LC ;C S nên C ~ 1/d ; C ~ λ2 → λ2~ 1/d
4kd Câu 50. Chọn C.
2 Suất điện động cực đại:E0 = ωNBS=0,1V.
2 d1 d1 2
1,5625 Dòng điện chạy trên vòng dây I = E0/(√2.R).
1 d2 d2 1
Nhiệt lượng tỏa ra Q = I2Rt = (E02/2R).t
d2 7,5mm
Thời gian quay được 1000 vòng: t = 20πs.
Bài này hỏi độ tăng thêm. Cẩn thận kẻo bị lừa. Q = 0,7J.
Câu 43. Chọn ----------------------Hết-----------------------
x1 Acost
x2 2Acos t
3
Khoảng cách giữa hai chất điểm
x |x2 x1 | A 3 cos t .
2
Ud UR
ĐỀ SỐ 4
600
300 – CHUYÊN ĐH VINH (Lần 2 – 2012)
0 UC
150 45 Câu 1. Chọn A.
U
Câu 2. Chọn C.
Dựa vào GĐVT ta dễ thấy URC = 80√2(V) Câu 3. Chọn B.
0 0
Khi đó U = URC.cos15 = 80√2.cos15 = 109,3V. Ta có URC = I.ZRC
Câu 47. Chọn đáp án khác. U U
U R2 Z2C
RC
Tọa độ vân tối x = (2k+1)λD/2a R ZL ZC Z2L 2Z LZ C
2 2
1
R2 Z 2
C
Câu này phải tra về họ phóng xạ mới được, mà cái này
ZL2 2ZL ZC
Để U cực đại thì y min thì trong các tài liệu giáo khoa không đề cập tới.
RC R2 Z2C
Câu 12. Chọn C.
2Z Z Z Z R
2 2
Z Z2L 4R2
Ta có ULr2 = U2 + URC2 U
y' L C
2
L Z2
2 0 ZC L UrL
2
R Z C
nên U URC .
Với giá trị của ZC như trên thì ymin và URCmax. Dựa vào GĐVT ta thấy không URC
Thay số được ZC = 30Ω. thể xác định chính xác được
Câu 4. Chọn D. độ lệch pha giữa u và i.
Câu 5. Chọn D. C Câu 13. Chọn B.
λ/2 = 0,5cm → λ = 1cm. Điểm M nằm trên đường tròn, M
r2 Z L Z C2 2
U
2 U 30 2 V
Ud2 r ZJL 2
2 3
mX
Sử dụng hệ thức i u 1 . Thay các giá trị
2 2
1.5,45 4.4
KX 3,575MeV
I0 U0 6
vào và giải phương trình bậc 2 ta được U0 = 200V. Câu 49. Chọn A.
Câu 36. Chọn C. - Dựa vào pt thấy 1 hạt Li tổng hợp ra He tỏa năng
A A A 2AA 2cos 2
2
1
2 2
2
lượng 15,1MeV.
22
3
A2 2 3A A cos
2
Ta có A2 A - Trong 1g Li có N = 8,604.10 hạt nhân.
1 1 2 1 2 - Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1g Li là:
A2 3A A 2A2 0 6
2 1 2 1 W = 15,1. 8,604.1022.1,6.10-13 = 2,078.1011J.
Do đó : A2 = A1 hoặc A2 = 2A1. - Năng lượng trên có thể đun sôi
+ A2 = A1 thì ∆OA1A2 đều. W
m 494951,2925kg c100
0
Câu 50. Chọn A.
Khi đó φ2 = π/3 và φ = π/6. Tỉ số giữa φ/φ2 = 1/2. --------------------------Hết------------------------
+ Khi A2 = 2A1. thì OA1A2 là tam giác vuông tại A1.
Lúc đó φ2 = π/2 và φ = 2π/3. Tỉ số φ/φ2 = 3/4. ĐỀ SỐ 5
Câu 37. Chọn A. – CHUYÊN LAM SƠN (Lần 1 – 2012)
24
11
Na 1
0
e 2412X . Tỉ số khối lượng giữa X và Na là
Mã đề : 212
t
3 4 Câu 1. Chọn A.
mX 1 e AX et t 12,1h
mNa et . ANa 4 7 hc E E
E E 0 0 9E0
Câu 38. Chọn 0 N
52 42 25.16
0
E0 E0 8E0
I0 = ωQ0 → Q0 = 2nC. hc E M E K 2 2
Khi t = 0 thì i = 40cos(2.107t) (mA). 3 1 9
Do i nhanh pha hơn q góc π/2 nên q =
81
1
2sin(2.107t)(nC) 0 8.25.16
Câu 2. Chọn D. Dựa vào hình vẽ, thời điểm vật qua vị trí x = 1cm là:
T 1 n
Giả thiết ta có: ZL ZC R1 Khi tăng R thì nT
t
1 6 60 10
t 3T T nT 5 n với nN .
R 1
cos
2 4 12 60 10
R Z L ZC
2
Z L ZC 2
2
1
R2 Câu 9. Chọn D.
UR U.cos Câu 10. Chọn B.
Câu 3. Chọn D. Câu 11. Chọn B.
- Hai điểm cách nhau λ/4 dao B
Q i (t).R.dt I2 1 cos(2) .R.dt
T 2 T 2
0
0
0 2
động vuông pha nhau. α
β
- Quan sát hình vẽ. Do A
T 1 2.cos(2)
1 cos(4)
đang đi lên (đi ra biên) còn B
I2
0
2 .R.dt
4 đang đi xuống nên B quay
A
0
I20R IR
2 3.I2 0R trước A một góc π/2. Như vậy, sóng truyền từ B tới
.T 0
.T .T I2 .R.T
4 8 8
hd
A.
3.I20
I 2
6 I 6A - Biên độ sóng: cosα = sinβ. với cosα = 0,4/A
hd
8
hd 0,32
cosβ = 0,3/A → sin 1
Câu 4. Chọn C. A2
0,42
2 1 2 A 0,5mm
P 0,3 2
0,84 1 R
A A
Ucos
2
P
H 1 R Câu 12. Chọn B.
Ucos 0,96 1
2
P 2
U'cos R Tmax = 1,1Tmin → mg.(3-2cosα0) = 1,1.mg.cosα0
↔cosα0 = 3/3,1 → α0 ≈ 0,255 rad.
Lập tỉ số hai phương trình, tính được U’ = 20kV. Câu 13. Chọn C.
Câu 5. Chọn D. Điểm trên đường tròn
Phương trình sóng dừng tổng quát: dao động cực đại cách M
2x
u 2Acos cos t đường thẳng AB đoạn A B
2 2
gần nhất ↔ Điểm đó
Do đó : λ = 10cm → d = 4.λ/2 = 20cm là giao điểm của
Câu 6. Chọn D. đường tròn và cực đại
+ Do hai nguồn cùng pha nên trung điểm I của AB là ngoài cùng trong
một cực đại. khoảng AB.
+ Trong giao thoa các cực đại liền kề cách nhau λ/2. + Số đường cực đại trên AB :
+ Các điểm có cùng pha dao động cách nhau một AB
N 2 1 13
khoảng bằng 1 bước sóng. CT
+ Bước sóng : λ = 2cm. Do đó M thuộc cực đại ứng với k = 6 hoặc – 6.
+ Trên đoạn IA = 5cm = 2λ + 1cm → Có 2 điểm dao MB MA k 6 d2 d1 18
Ta có
động cực đại và cùng pha với I. d2 d1 18 2cm
Vậy, trên toàn bộ AB, có 4 điểm dao động cực đại, Xét tam giác AMB, hạ MH = h vuông góc với AB, đặt
cùng pha với I. HB = x. Ta có
Câu 7. Chọn A. h2 = d12 – AH2 = d 12 – (20 - x)2. (1)
1 2
2
Câu 8. Chọn C. h2 = d2 – x . (2)
+ Vật qua x = 1cm = A/2. 2cm Giải hệ (1) và (2) được x = 0,1cm = 1mm.
+ Khi t= 0 vật ở biên A = 2
→ h d22 x2 19,97mm
2
ai1 10
5D 5 L D điện → 0 ' 1,4 0,357m .
- Khi dùng bức xạ λ2 : i2 2 1
a 3 a 3 10 Câu 39. Chọn A.
L
6.
1 R2 2
i2 Ta có C ; L ;
LC 2L2 2LC R2C2
Câu 30. Chọn C. 1
1 4
R
- Năng lượng điện từ W LI 2,5.10 J. 2
LC
0
2 Câu 40. Chọn C.
- năng lượng từ trường ở thời điểm tính : Khi L = L1 mạch có cộng hưởng điện.
Wt = W – Wđ = 9.10 – 5 J. Khi L = L2 thì ULmax. Do đó chọn C.
Câu 41. Chọn B.
Câu 42. Chọn D. Cmax Cmin 8 pF .
+ C
Câu 43. Chọn A. max min 3
Với mạch điện khi có hay không có cuộn cảm thì P 2
+ C 2 2 5,1876.1011 F
không đổi thì ZL = 2ZC →ZC = ZL/2 = 100Ω. 4 c L
Câu 44. Chọn B. + Độ tăng điện dung: C' 4,1876.1011 F .
1 2 1 2 1 2 C'
Li Cu LI i 44,7mA + Góc quay bản tụ : 15,70
C
0
2 2 2
Câu 45. Chọn B. Câu 6. Chọn A.
λ’ = λ/n = 0,4931μm. hc
A W 1
Câu 46. Chọn A. 1
đ01
hc
Câu 49. Chọn D. A Wđ03 3
3
Câu 50. Chọn C.
v2 mặt khác v1 : v3 = 1 : 3 → Wđ3 = 9Wđ1 → A = 11Wđ1.
A2 x2 2 v2 2rad / s
A x2
2
1 A W
2 đ01
2 1 A Wđ02
---------------------Hết---------------------- 4 AW 11Wđ01 2 Wđ01
5 A k 2 Wđ01 W k W
đ01 đ01 đ01
k2
Câu 7. Chọn D.
P
H 1 R
1
U2
Ta có . Giải hệ trên được U’ = 40kV.
H 1 P R
U'
2 2
Câu 8. Chọn D.
Có ZL = ωL → ZL ~ n.
E = ωNBS → E ~ n.
* Khi roto quay với tốc độ n và 3n vòng/phút :
U
I 1 và I 3U
1 2 3
R2 Z2L1 R2 9Z2L1
ĐỀ SỐ 6 I1 1 R2 9ZL1
2
2 2
– CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ ĐÔNG I 2 2
R 3ZL1
3
3 3 R Z
(Lần 4 – 2012) L1
* Mạch (L, C2) có f2 = 3MHz. Giải phương trình trên được t = 82,009 ngày.
* Mạch (L, C1) sẽ tìm được f1 =4MHz. Câu 19. Chọn C.
Câu 12. Chọn A. Câu 20. Chọn
Câu 13. Chọn A. Câu 21. Chọn A.
Câu 14. Chọn D. Câu 22. Chọn C. M
Câu 15. Chọn B. Đây là 1 câu trong đề thi ĐH năm
2010.
I
80 10lg A *Hai nguồn cùng pha; λ = 1,5cm.
I0 A
I
*Tại M: BM – AM = k1λ B
40 10lg B r 100r → r rA rB 101rA
B A M .
I0 2 2 20 2 20 k1 .1,5 k1 5,52 .
2
Câu 32. Chọn C. Vậy, tia đỏ và tím đều bị PXTP trên BC. Chọn B.
Câu 40. Chọn
2c LC C 2
Ta có 91 91 2
n C' C 306,7pF
90 90
Mặt khác : f = f2 = 100 Hz có cộng hưởng: tam giác vuông d > S1I = 5,5cm → k > 1,375.
1
f2 1002 4 * Để dmin thì k phải min. kmin = 2. Khi đó dmin = 8cm.
2 2
4 LC Câu 49. Chọn A.
Từ (3) và (4) tính được f1 = 151,18Hz. N1 U1 I2 220.100
I 1 2200 10A.
Sao không có đáp án??? Có gì lừa lọc ở đây chăng? N2 U2 I1
Câu 41. Chọn D. Độ giảm thế trên đường dây ∆U = I1.R = 300V.
Vị trí vân trùng với vân trung tâm có: Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng áp:
4k1 = 5k2 = 6k3 → BSCNN (4,5,6) = 60. U2’ = U1 + ∆U = 2500 V.
k1 = 15 ; k2 = 12; k3 = 10. Câu 50. Chọn B.
* Số vị trí hai bức xạ trùng nhau trong khoảng hai vân ---------------------Hết----------------------
cùng màu vân trung tâm :
(1) và (2) có : 2 vân trùng
(2) và (3) có : 2 vân trùng.
(3) và (1) có : 4 vân trùng.
Tổng cộng có 8 vân trung của ai bức xạ.
Câu 42. Chọn D.
Câu 43. Chọn B.
T 2 LC
t 3, 5.103 s .
2
4 4 Dựa vào biểu thức UMB dễ thấy f tăng thì UMB giảm.
Câu 10. Chọn B. Câu 22. Chọn A.
* Máy phát gồm 2 cặp = 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất 1
ZL 2f1L 36 ; Z C 144
điện động hiệu dụng trên mỗi cuộn dây: 2f C
1
.
E = 220/4 = 55V.
144
1 1
E 36 42f 12 LC
* E NBS N 0 55 2 62 vòng.
BS 100.4.103
0
1
Khi tần số là f2 : 42f 22 42 .1202 2
Câu 11. Chọn D. LC
* Đám khí phát ra 6 bức xạ khác nhau tức là các Từ (1) và (2) ta được : f1 = 60 Hz.
nguyên tử H nhảy lên mức năng lượng cao nhất là M. Câu 23. Chọn C.
* Tần số của bức xạ chiếu vào : hai nguồn dao động vuông pha. Số cực đại được xác
hf EN EK E4 E1 f 3, 0792.10
15
Hz . l 1 l 1
định: k 12, 25 k 11, 75 .
4 4
Câu 12. Chọn C. Câu 24. Chọn B.
Câu 13. Chọn A.
v12 x2 v 2
2
Bài này cơ bản. cos 110 6 3 . A x
2
2
v 2
1
12 2
2 6 2
220 2 T 2T v2
2 1
Câu 25. Chọn A. Quang electron chuyển động tròn đều trong từ trường
T = 0,4s. mv0
với bán kính: R v 0 4,1.105 m / s
∆t = t2 – t1 = 5,9 s = 14T + tdư; tdư = 0,3s = T/2 + T/4. qB
* Bước sóng của ánh sáng tới :
1 3
x1 4 cos 5. 4 2 hc 1
Khi t = 1/10 s thì 2 10 4 2 A mv2 0,5m .
0
v 0 2
1
Câu 35. Chọn B.
A A R1R 2
Sử dụng hệ thức tanφ1.tanφ2 = 1 → L .
2 2 2f
-A A
Câu 36. Chọn D.
t = 0 thì x = 0.
Dựa vào đường đi vẽ trên hình: A
t = T/8 thì x 2 2 A 4cm
2
sdu 2. 4 2 4 2.4 2 14, 63cm
Câu 37. Chọn A.
Quãng đường vật đi: S = 14.4A + 14,63 = 331,4 cm.
t
T1
Câu 26. Chọn B. 160 N 02
t 6, 2 tỉ năm.
1
t
l qE 3
T 2 2T 2.2 l 1 g N 02 T2
1
qE g m 4
g 1
m Câu 38. Chọn C.
A2 1 97% 5, 91%
2
Câu 33. Chọn A. W
W 1 A1
Câu 34. Chọn C.
Dễ thấy p 2 p 1 p 3.
2 2 2 U
UAM I.ZAM . R 2 Z2L
R ZL ZC
2 2
3 150 R
R 3
e 200cos 100t V
UR 86, 6 V 50 V
6 3
Câu 21. Chọn A. Cường độ dòng điện : I = UR/R = 1 A.
Câu 22. Chọn B. * Công suất của mạch : P = I2(R + r) = 100 3 (W).
Hay UC
L R
200 V
Bước sóng nhỏ nhất có thể phát ra 2
hc Câu 42. Chọn D.
41 9, 74.108 m
E4 E1 Đèn ống coi như tụ điện.
Câu 30. Chọn D.
50 * Tại thời điểm t1 :
Z 50
C
1 ZL 80 v12 2 A 2 x 21
R 2 Z 2
.1 100
L C
Z
V vmax A
l
T 2
g
l l
T ' 2 2
g a g 2 g. tan
2 2 2
T ' T cos
UAB T
UC * Tỉ số : tnén 3 1
tdãn 2T 2
3
3
UR Ucos 60 R 60 Câu 45. Chọn D.
6
2
3 P UIcos I R I 2 2 A
UC Usin 60 ZC 20
6 U
Z 40
Câu 36. Chọn B. I R
cos 1
* T mg 3 2 cos 0 3 cos0 0
Z
0 I E E
I'
Vậy ZL ZC 60 n nR 1
L C C
uC 240 cos100t V
0
6 2 1
L nR 4
C0 C
Câu 46. Chọn A.
1
1 C
1
D L L nR
i C C0 1 C0
a C 1
0, 6m 0
C0
D 500
i 0, 3 a 1 C 1 C
L 1 L 2 nR
Câu 47. Chọn B. C0 C0 C0 C0
Câu 48. Chọn B. C nR C nRC2
0
Câu 49. Chọn A. C20
Câu 6. Chọn B.
t
1 NX e 1
t
t e
3 NY 1 e 4
* Thời điểm sau đó 12 năm:
1 NX N 0et12
7 NY
N 0 1 et N 0et 1 e.12
* Giải hai hệ trên được : T = 12 năm.
Câu 7. Chọn A.
UAB
UV R2 Z2L 2
Câu 8. Chọn D.
R2 Z L ZC
2
* Khi thay bức xạ có bước sóng 600nm bằng bức xạ Câu 16. Chọn A.
400 nm : Câu 17. Chọn A.
2 N1 1 7 1
N 10 E m m m c 18, 0711 MeV
2 He D T 2
1 N2 1 N2 1
Câu 10. Chọn D. Câu 18. Chọn A.
* Khi chỉ có cuộn dây: Z = 50Ω. A
x ; a 2 x
* Dựa vào giản đồ véc tơ có: 3 a' x'
a x 2 a ' a 2
R = 25Ω ; ZL = 25 3 Ω. A 2 ; a ' 2 x '
x '
* Khi mắc thêm hộp 3
300 U RX
X vào: UC Câu 19. Chọn C.
UL UX
ZX = 250/3 Ω. Câu 20. Chọn D.
60 0 Câu 21. Chọn D.
UR R
cos=
R2 Z Z
2
L C
2 200
250 2
* ZX 50 Câu 22. Chọn C.
3 3
* K đóng : Mạch chỉ
B
* Công suất trên đoạn mạch X. gồm R và C.
A M
200
3
P U Icos 3. .3.cos300 300 W UC = UMN = 150V.
X X
3 UAM = UR = 200V.
Câu 11. Chọn D. N
Câu 12. Chọn B.
2
U U2R UC 250 V
* GĐVT như hình UBD
* Dễ thấy: UL
2
* K mở: U U2 U2 u vuông pha u
0 UR AB AN NB AN NB
30
UR U 100 3 300 Dựa vào GĐVT suy ra X gồm R và L.
UL UC 100 UC
UAC Câu 23. Chọn A.
ZC 100
Câu 24. Chọn B.
Câu 13. Chọn C. * g’ = g/4 → T tăng 2 lần. TS = 2Tđ → đồng hồ chạy
* 2 chậm.
2LC 1 2ZL ZC . (1)
* Gọi t là thời gian thực, t’ = 1h là thời gian đồng hồ
* Số chỉ vôn kế : sai chỉ. → t = t’ + ∆t
T 2 2
→ ∆t = |t – t’| = t Ts 1 0, 5t t 2h k e2 m vr1
d r 0 v 1 v
0 2
2 2 9v 81 v 2 91
e v2 1
Câu 25. Chọn A. k 2 m
81r 9r
0 0
* k 10rad / s
m Câu 35. Chọn B.
A 3 * GĐVT:
x B
* Khi t = 0 2 → x 9 cos 10t cm.
v 0 6
1200 750
Câu 26. Chọn D.
M
150
A 2 A
* 5T/4 = T + T/4 → Smax = 4A + 2.
2
Câu 27. Chọn D.
U 2AB U2 2U 2.U.2Ucos1200
2
Câu 28. Chọn B.
UAB U 7
k
10
m Câu 36. Chọn A.
v 2 a 2 T h
A 1 A 16 cm * Dùng công thức cao
T 33, 75 s .
A2
T RTD
Câu 29. Chọn B. Câu 37. Chọn A.
Câu 30. Chọn D.
D 1 9 4 6
* Phương trình : 1p 4Be 2 3 X
2ax 12
xT 2k 1 m
2a 2k 1D 2k 1
p2X p2 pp2 mXK X m K m p K p p
p
0, 4m 0, 75m 7, 5 k 14, 5 mK mp Kp
Đề bài : 12 KX 3,575MeV
max 0, 705m mX p
2kmin 1 pX
E K KX Kp 2,125MeV
Câu 31. Chọn A.
* Vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ : Câu 38. Chọn C.
mg ZL1 1 ZL1 1
a 2cm 1 12 .
k L C.Z Z LC
C1 C1 ZL1
1 1 2 Z
* Độ giảm thế năng: 2 C1
2 LC
1 1
Wt kA2 kx2 39, 6mJ
2 2 Câu 39. Chọn B.
Câu 32. Chọn B. * f0 = v/2L = 400Hz.
Câu 33. Chọn C. Câu 40. Chọn C.
2 * t = 0 → u = 0 tức i = I0.
I r
L L 10 lg 1 10 lg 2 r 40m * ∆ t = T/6 = 1/360 (s).
* 1 2 I r 1
1
2
Câu 41. Chọn B.
r2 r1 40
x = x1 + x2 ↔ A A1 A2
I1
* 50 10 lg I1 107 W / m2
I0
* GĐVT:
α 300
* Áp dụng định lí A β A1
* P I 1.4r21 1, 256.104 W . 300
hàm sin: A2
Câu 34. Chọn A.
A
A A 1 A sin
2 2 .9
sin 30 sin sin sin 30 ĐỀ SỐ 11
A2 max 90 60 0 0
– CHUYÊN SƯ PHẠM 1 – LẦN 7 (2012)
Câu 1. Chọn A.
sin 60
A1 sin 30 .9 9 3 cm
Câu 2. Chọn C.
Câu 42. Chọn A. * t = 0 thì u = U0/2 và đang giảm. Thời gian ngắn nhất
–6
I2 để đạt Umax : ∆t = T/4 + T/12 = 2.10 s.
L2 L1 10lg 10
–6 6
I1 → T = 6.10 s → f = 10 /6 Hz.
Câu 43. Chọn D. Câu 3. Chọn C.
P PR Câu 4. Chọn A.
H 1 R 2 0,18
1
U2
PR
20
xT 2k 1
D 2ax 12 m
H 1 92% 2a 2k 1D 2k 1
2
302 0, 4m 0, 75m 7, 5 k 14, 5
Câu 44. Chọn C. Đề bài : 12
max 0, 705m
Câu 45. Chọn C. 2kmin 1
* UAB = UAM + UMB tức uAM và uMB cùng pha. Câu 5. Chọn A.
R1 ZL1 ZC 100 Câu 6. Chọn C.
R2 ZL2 ZC K m 230
Th
Câu 46. Chọn C. K m 4
Th
Câu 47. Chọn B. 117
E K KTh K
N 115
1 et 3,8% et 0, 962 K 115
N0 98, 3%
E 117
1, 076.10 5 s 1 Câu 7. Chọn D.
Câu 48. Chọn D. 1 9 4 6
Phương trình: 1p 4Be 2 3 X
W
2
W P.t mc m 1,56.10 13
kg
2
c *pp2 2.m pK 2
2.m K
p 10,9 ; p X X X32
Câu 49. Chọn D.
p2Li 2m Li K Li 42,9
1 2c LC
120 C C
30 C' 16 * Theo ĐLBT ĐL :
2c LC' C'
2
p p p X p Li p2Li p2p p2X 2p pp Xcos
Vậy phải mắc tụ C nối tiếp với C0 = C/15.
cos 0 900
Câu 50. Chọn C.
Câu 8. Chọn A.
---------------------Hết---------------------- * Xét trường hợp dao động theo phương nằm ngang.
Fđhmax = k.A = mω2A → A = 3cm.
* Hai dao động trên ngược pha nhau.
A = |A1 – A2| = 3 → A1 = 7cm hoặc A1 = 1cm.
Câu 9. Chọn C.
* Vị trí bức xạ cho vân tối:
D 2ax * Hai dòng điện vuông pha nhau: cosφ2 = sinφl
x 2k 1
2a 2k 1D cos2 2 sin2 2 1 cos2 2 cos2 1 1
* Mà
*Theo bài ra : 0, 38 2ax 0, 76 cos2 1 cos2 1 cos 2
2k 1 D 2
4
2 2 5
3,8 k 8,1 min thì kmax 8 Câu 15. Chọn C.
*min 6, 6 388nm * v U U 2 4 U0
2.8 1 max 0 0
T T 2
Câu 10. Chọn D. Câu 16. Chọn B.
* tsáng = 2.T/4 tối P P
-220 O 220 n 4.1020 J
* ttối = 2. T/4
* n
hc
4, 97m
-110 2 110 2
Câu 17. Chọn D.
Câu 11. Chọn B.
E A AThTh AUU 13, 98MeV
* Động năng hạt X.
K mX 222 Câu 18. Chọn D.
KX 0, 0864MeV
T 1 g 34, 5 1 g
K X m 4 t 2.105.10
* Năng lượng tỏa ra: T g 2 1 2g 86400 2 2g
2.105. 10 34, 5 g 5,858.104
E KX K 4,886 MeV
2g 2 86400
2.28.2 112
g
F k A l 2 8 N * 23 f 2k 1 26
400
min 0 112
k/m
k 3 f 25Hz 16cm.
Câu 29. Chọn C.
Câu 30. Chọn C. Câu 40. Chọn A.
Câu 31. Chọn B. U2 P 288W
* Biên độ dao động : A = 6cm. R1 R2
P
* Vị trí cân bằng tại x = 58 cm. Câu 41. Chọn A.
* x1 = 64cm = A ; x2 = 61cm = A/2 → Thời gian 2 2
v a
tương ứng vật chuyển động từ x1 đến x2 là T/6 = 0,3 A A 1 A 4cm
2
→ T = 1,8 s.
* Thời gian đi từ x3 = 55cm = A/2 đến x4 = 58 cm = 0 Câu 42. Chọn A.
là T/12 → t = 0,15 s. * 100=4.λ/2 → λ = 50cm.
Câu 32. Chọn A. * v = λ.f = 50m/s.
hc Câu 43. Chọn D.
E E 13, 6 eV 91,3nm
1 min Câu 44. Chọn C.
min
Câu 33. Chọn B. Câu 45. Chọn C.
* Biên độ dao động tại I
UR IR U U
R
R2 Z L ZC L
Z Z
2 1 C 2
A 2A cos d d
3 A R2
I U const Z Z
2 R L C1
* Khi C = C1/2 :
Câu 34. Chọn C.
U R2 Z2L U R2 Z2L
Q P UAN U 220V
Q mct Lm m R 2 Z L 2Z C1 R 2 Z2L
ct L ct L 2
V
m
D
4, 755 mm 3 Câu 46. Chọn D.
* Khoảng cách giữa hai điểm I,J của chùm tia ló:
Câu 35. Chọn D. 0
sin id n d s inrd rd 36, 67
Câu 36. Chọn A.
sin i t nt sinrt 0
* Khi vật ra tới biên: rt 31, 66
* nε = 4,61.1018.
2eU
* H = 0,3%. Giải hệ trên ta được v .
9me
Câu 49. Chọn B.
Câu 50. Chọn B. Câu 7. Chọn D.
---------------------Hết---------------------- Câu 8. Chọn B.
* 2° = 20 → A = 10cm.
ĐỀ SỐ 12 T 4
* 0, 75
– CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 2 (2012) 2 3
Câu 1. Chọn C. * Khi t = 0.
Khi ω = 100π (rad/s) thì i 4 20 1
* v 10. sin sin
sớm pha so với u góc 450. Do 3 3 2 6
đó, X gồm R và L. Câu 9. Chọn D.
450
* ZL = 100Ω ; ZC = 200Ω.
* tanφ = - 1. Do đó, u trễ pha góc 450 so với i.
* Công của nguồn : A = uit.
U 75 2 * Đề bài A > 0 trong thời gian?
Z 75 2
I 1 Hình vẽ cho thấy
* 0, 25 i 0
R ZC ZL 75
ZL
25 L H Trong 1T thời
A 0
u 0 i
ZC 100 gian để A > 0
0
* Để Pmax ↔ Imax ↔ có cộng hưởng điện. 45
2 i 0
1 1 t 1
Khi đó : 200rad / s A 0
u 0
0
LC 0, 25 104 u
.
Câu 2. Chọn C. (đây là bài cơ bản – HS phải nhớ)
3
2. 4 3T
Câu 3. Chọn B. t 0, 0015s .
ZL ZC 2 4
ZL 90 ; ZC 30 ; tan 1 T
* R
rad Câu 10. Chọn B.
4
l 2k 1
2k 1
v
4 4f
* Z R Z L ZC 60 2 I0 2 A
2
v
80 f 2k 1 120 11.5 k 17, 5
Câu 4. Chọn D. 4l
k 12,13,14,15,16,17
* I = UR/R = 0,5A.
* Zd = 100Ω ; Z = 100 3 Ω. Câu 11. Chọn B.
R r 2 Z2 100 3 r 50
2
* Quang năng do đèn phát ra trong 1s:
L
2, 08.1020 hc
3 Pci n. . 1, 25
r2 Z2L 1002 ZL 50 60
2
* P = I (R + r) = 37,5W.
Pci
* Hiệu suất: H 5%
Câu 5. Chọn D. P
* λ = v/f = 10cm. Câu 12. Chọn A.
Câu 22. Chọn C.
max 2c Lmax Cmax 185m
Câu 23. Chọn C.
* Điểm M gần A nhất dao M
Câu 13. Chọn A.
2
I r động với biên độ cực tiểu
L2 L1 20 10 lg 2 10 lg 1
I r2 thuộc cực tiểu xa trung tâm A B
r r 1
10 10 r 70 m nhất.
1 1
1 * Số cực tiểu trên AB:
r2 r1 63
AB
Câu 14. Chọn C. N 2 0, 5 8 .
CT
T
2s T 8s.
* Dễ thấy 4 → M thuộc cực tiểu thứ 4 ứng với k = 3.
I0 Q0 2, 5mA * Khi đó ta có hệ :
Câu 15. Chọn A. d d 2.3 1 14
Câu 16. Chọn B. 2 1 3, 32cm
2 2 2
2
2
d1min
2
Câu 17. Chọn D. d2 d1 AB d1 17
Câu 18. Chọn D. Câu 24. Chọn C.
Câu 19. Chọn B. * Giải hệ:
1
* TH1 m2A2 2.103
B
- ĐL hàm sin: 2 A 5cm & 4 rad / s
2
A 0,8
Ud α
U C Câu 25. Chọn B.
β
φd φ l
A T 2
g
Ud UC l l l
sin sin d T ' 2 2 2 1, 73
g' g2 a2 2
g
g2
Ud sin d UC sin UC sin 3
* 900 sin cos
→ T = 1,86 s.
Ud sin d UCcos
Câu 26. Chọn C.
*TH2 Khi ta vẽ UC > UL rồi dùng định lý hàm sin thu Câu 27. Chọn D.
được kết quả A. Tại sao không lấy kết quả này? Đề i 'D i 'a
i' ' 5, 52.107 m
chưa chặt chẽ chăng? n a D
Câu 20. Chọn B. c
hn
' 1, 7 eV
URC 51, 2 ; URC 48,8 '
Câu 21. Chọn A. Câu 28. Chọn D.
* ZC = 100Ω ; tanφ = - 1. Do đó u trễ pha hơn i góc * Thời gian lò xo nén trong 1 chu kì:
0
45 . mg
l0 2cm ; A 4cm
*i I0cos100t kl0 2
2 cos
A 4 3
uc U0Ccos100t U0C sin 100t
2 2 2 2.
2 T
tdãn 3 T 0, 094 s
2 3
u U cos 100t
R 0R
2 Câu 29. Chọn D.
2 2 * Sđđ 3 pha:
u C u R 1
Đồ thị uC, uR là đường
U0C U0R
* Mà U 0C U 0R
tròn.
e1 220 2cos100t 2
2 A ' x2 V
e 220 cos 100t 0
2 2 3 '2
2
e3 220 cos 100t
2 3
A
k
x0 ; V 4cm / s ; ' 120
2 m m0
* Đề bài
7
e E cos 100t E cos 100t A ' cm
2 2 3 2 3
3
2
e 220 cos 100t v' A '' 20cm / s
2 120
3
2 max
3
E2 220 2 Câu 34. Chọn A.
Vậy D sai. Câu 35. Chọn B.
Câu 30. Chọn A.
T 2 LC 1,987.103 s
2
P2 36 P P R 2 108
t
Q o
Q
T
3, 31.104 s
U2 P
P P R R P 6
ci 2 2 o
U 144 P 2 U 1135 2
P R
4U2
P 2
108 Câu 36. Chọn C.
P 2 R P P
36 U 135 l'
x P 2 108 x 164 T' 2 l'
g
P R P P 90% 0,81 l ' 97, 2 cm
9U2 9.135 T l l
2
Câu 31. Chọn B. g
Chiều dài con lắc giảm 22,8 cm.
Fmax k l0 A 4 A 6cm
Câu 37. Chọn A.
F k l A 2 l 2cm
min 0 0 Câu 38. Chọn B.
g
vmax A A 1,34 m / s Câu 39. Chọn D.
l0
* Biên độ sóng tại M:
Câu 32. Chọn A. d2 d1
D n 1A A 50 AM 2Acos A 2cm
v v
Dlam Dv nlam nv A nlam 1, 65
Câu 40. Chọn A.
Câu 33. Chọn D. T 2 104 s
A LC
C 3,18.10 F
8
* Vị trí động năng bằng thế năng: x .
C I 0, 002 L 7, 96.103 H
2 0
L U0
* Vận tốc của vật khi qua vị trí đó:
2 2
Câu 41. Chọn B.
v0 A x 0 6 cm / s T 852.60 g
g 11,597
* Tại vị trí trên vật m0 rơi vuông góc xuống m. Theo T 86400 2g
định luật bảo toàn động lượng ta có: Câu 42. Chọn A.
2 1 2
mv0 m m0 V V v0 4cm / s mgl1 cos0 mv 0 l 1m.
3 2
* Hệ sau gồm : vật (m + m0) chuyển động với vận tốc l
T 2 2s.
A g
đầu 4π (cm/s) từ vị trí x .
2 Câu 43. Chọn A.
* Biên độ dao động của hệ mới: Câu 44. Chọn A.
2x
0, 4x 5cm
ĐỀ SỐ 13
v 5 5000 cm / s 50 m / s – CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 3 (2012)
T 2 Câu 1. Chọn B.
2000
R2 Z L ZC Z2C 2Z LZ C
Câu 46. Chọn C. 2
1
R2 Z2L
1
min 2c LCmin 10 L H
36000 Đề UAN không phụ thuộc R thì ZC = 2ZL
max 2c LCmax 60m 1
Do đó :
Câu 47. Chọn B. 2LC
A Câu 2. Chọn D.
W W x
d t
1
* Hai vân sáng trùng nhau nên : k1λ1 = k2λ2
2 tmin T 0,1s
24 * Giữa hai vân sáng trùng nhau liên tiếp có 9 vân sáng
Wd 3Wt x 2 A
2 nên : k1 – 1 + k2 – 1 = 9 → k1 + k2 = 11.
Vậy, f = 0,417Hz. 11 k2 1
* (11 – k2 )λ1 = k2λ2 → 2
Câu 48. Chọn A. k2
Câu 49. Chọn C. I
k2
11
i
dq
q idt 0 sin t C
* Mặt khác : 0,38m 2
k2
1 0, 76m
4, 03 k 5, 9 k 5
dt 2
2 2
* Điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây 61 0
2 5292A
2I 5
dẫn trong nửa chu kì đầu q 0 .
Câu 3. Chọn D.
Câu 50. Chọn A. Câu 4. Chọn D.
* Khi mạch có hai giá trị của L1 và L2 để cho cùng giá Câu 5. Chọn D.
trị của UL, mối liên hệ giữa chúng: * Tại thời điểm t1 : Wđ đang giảm, thế năng đang tăng.
U U
.L L Wd Wt 0, 064J W 0,128J
1 2
2 2
A
R2 L 1 1 R 2 L 2 1 x1
C C 2
* Bình phương hai vế và biến đổi, ta được : * Thời điểm t = 0 thì Wđ = 0,096 J, W = 0,128 J
1 2L1L2 → Wt = 0,032 J = 1/4 W.
R2
2C2 CL1 L2 A
* Vật ở li độ x
0
2L1L2.
2 2
R2 1 2ZC 2L1L 2 A A
2 2
C
C L L Z Z * Vật đi từ x đến x mất 5T/24 (s)
1 2 L L2
1
0
2
1 2
* Chú ý rằng: Khi có L1 và L2 cùng cho một giá trị UL 5T T 20rad / s
ZL ZL 24 48 10
thì ZC 1 2 ZL1 ZL2 2ZC
2 * Biên độ dao động:
* Thay vào biểu thức trên ta được: 1 2W 8 cm
W m2A2 A
1 2 m2
R2 2L1L2
2C2 Câu 6. Chọn B.
Câu 7. Chọn D.
U
* UV IZV r2 Z L Z C
R r2 ZL ZC 2 2
U * 2cm
UV AB
*N 2. 0, 5 18
R 2 2Rr CT
1
r2 Z L Z C
2 Tính cả 2 nguồn A, B thì có 20 cực tiểu.
UV min ZL ZC 40
Câu 14. Chọn C.
220.60 Câu 15. Chọn D.
Khi đó U 120 V
V Câu 16. Chọn A.
50 60
2
A cos2t 2 1
2
Câu 8. Chọn C.
x A cos t
2
* Phương trình dao động: A
vmax .2 A
5 2
x 6 cos 10t cm
1 6 Câu 17. Chọn D.
* Tọa độ vật dừng là : x = A0 – 2n.a
x 6 cos 10t 6 cos 10t
2 mg
2 2 với a k 0, 005
5
x x x 6 cos 10t cm
1 2 6
m
* Miền dừng lại của vật
2
amax A 6 a x A0 2na a n 2 x 4mm
s2 * Quãng đường vật đi tới khi dừng:
Câu 9. Chọn C. 1 1
kA2 kx2 mg.s s 0, 056m 56 mm
* Công suất cần bổ sung : 2 2
I2 1C 2 Chọn D.
P I2R 0 R R 0, 018W Câu 18.
U0
2 2L * T = 0,4 s → t= 1 = 2,5T.
15, 5.103 * t = 0 thì x0 = 2,5.
t 10 ngày
0, 018
Câu 10. Chọn A. Câu 19. Chọn B.
* Dây đàn có hai đầu cố định : U2
* R1 R2 U 80V
k.v P
f 440k
2l Câu 20. Chọn A.
Mà16Hz f 20000Hz 0, 036 k 45, 5 D
Như vậy có 45 giá trị thỏa mãn. x3 3 4,5mm
a
Câu 11. Chọn B. * Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 tính từ vân
* Gọi I là trung trung tâm = 2x3 = 9 mm.
O
điểm AC. Nguồn Câu 21. Chọn A.
âm đặt tại O. Câu 22. Chọn C.
A C
I * Đề bài có
* Theo đầu bài
thì AC đối xứng qua OI. g 20 rad / s
l0 A
IA OI2 1 l0
OI 0,5OA
k
II OA2 4 P P.v mg.A gA 0, 5 W
AC 2 3
* OIA có: OA2 OI2 OA2 max max
2 4 Câu 23. Chọn A.
3 ACa = 4,42.10 – 19 J ; ACu = 6,62.10 – 19 J.
OA AC
3 * Giới hạn quang điện của đồng : λ0Cu = 0,3μm.
Câu 12. Chọn B. Câu 24. Chọn C.
Câu 13. Chọn B. Câu 25. Chọn A.
* Công suất tải không đổi nên I1Utải1 = I1Utải2
Câu 34. Chọn D.
I1
Utai2 Utai1 1 * Tia khúc xạ vàng đi là là mặt
I2
U Utải nước :
* U1 = Utải1 + ΔU1
ΔU n v sin i sin 90 i 4807 '
= (n + 1)Utải1
U1 * Góc khúc xạ của tia đỏ:
Utai1 2
n 1
2 n d sin i sin rd rd 81022 '
Php1 U a U1 RI
1 3
* 1 a * Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia phản xạ tím :
Php2 U
2 U2 RI2
90 i ' 90 d r 50, 450
I U1
* U2 = Utải2 + ΔU2 = 1 U tai1 (4) Câu 35. Chọn B.
I2 a
2c LC 48,97 m
* Thay (2) vào (4) :
I
U 1 U1 nU1 U nU1 n a Câu 36. Chọn C.
a 1 U1
a n 1
2
I2 n 1 a n 1 a 1 7 4
1p 3 Li 2 2 .
Câu 26. Chọn C.
* Dễ thấy : U = 100V; UC = 2/3UR E 2W m c2 17, 384 MeV
lkHe Li
* Khi thay đổi L:
E KLi 2K K 9, 692 MeV
2 2
1002 U2 U U
2
U2 100 U 2K 2.9, 692MeV 2,16.10 m / s
7
v
R L C R 3 R
m
4u
UR 92,3 V
Câu 37. Chọn A.
Câu 27. Chọn D.
E m U mTh m c 2 4,84 MeV
T T12 T22 x2 y2
Câu 38. Chọn A.
Câu 28. Chọn A. 22
* Số hạt Po ban đầu: N 0 n.NA 6, 023.10
* E4 – E1 = 12,75eV
Câu 29. Chọn C. * Số hạt α được tạo ra sau 1T : N1 = N0/2
Câu 30. Chọn B. * Số hạt Hidro được tạo ra: N2 = N1/2 = N0/4
Câu 31. Chọn B. * Số phân tử Hidro được tạo thành: N3 = N2/2 = N0/8
* Thể tích hdro được tạo thành:
R 100 3 ; ZC 600 ; ZL 100
U N0
U Z V .22, 4 0, 28l
C C 8NA
R 2 Z L ZC
2 Câu 39. Chọn C.
600 ZC1 * Khối lượng nguên tử C12 :
mC = 12u = 12.931,5 = 11178 MeV/c2
100 3
2 2
100 3 500 2 100 Z C1
2
* Khối lượng hạt nhân C12 :
ZC1 600
mhnC = mC – 6 me = 1174,934 MeV/c2.
ZC1 300 *Năng lượng liên kết :
Câu 32. Chọn A. W = (6mp + 6mn – mhnC)c2 = 92,466 MeV
Câu 33. Chọn C. * Năng lượng liên kết riêng :
W
U0
L
I0 0, 5V Wlkr 7, 71MeV
C 12
U
E 0 5kV / m Câu 40. Chọn D.
max
d * Ta có:
NBScos t * Coi lúc giá rời khỏi vật là t = 0. Khi đó:
x0 10 8 2cm
e ' NBSsin t E cos t
2x 0, 56 m / s
t 0
2
v a.t a.
* Giả thiết có : a
4 s 1
2
A x02 v2 0, 06 m
E0 NBS 8 V e 8 cos 4t V
2 Câu 46. Chọn B.
0
* Thay t = 5/24 (s) vào phương trình trên được e =
4V. hc m m c2 1 1 m c2
Ke 0 0
min 2
Câu 41. Chọn D. 1 v
c
CD cách AB đoạn lớn nhất
và trên CD chỉ có 3 điểm k=1 k= -1 min 2, 7pm
f 0, 08. 2 0, 08 * Vị trí vân trùng ↔ 4k1 = 5k2 = 6k3.
với 1 k 2 12, 5 f 25 * BSCNN (4,5,6) = 60 → k1 = 15.
2 1 * ∆ x= 15i1 = 24mm.
Câu 42. Chọn A. Câu 50. Chọn C.
2 2
* Ta thấy U U U2 U U et 1 t
AB AM MB AM MB n n
1 et t
→ uAM trễ pha góc 900 so với uMB N N.t
Câu 43. Chọn D. ln 2.N.t 41, 6.N
T
Câu 44. Chọn A. n n
F ---------------------Hết----------------------
*Tại VTCB cũ : tan 1018'
0 0
P
* Khi đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay
đổi độ lớn thì con lắc có VTCB mới đối xứng với vị ĐỀ SỐ 14
trí cũ qua phương thẳng đứng. – CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 1 (2012)
* Biên độ dao động sau đó :
Câu 1. Chọn A.
0 ' 2 0 2017 ' 0, 04 rad
* Độ lệch pha giữa uRL và uRC là:
Câu 45. Chọn B. 5
* Thời gian từ lúc chuyển động tới khi giá rời khỏi 3 12 12
vật:
UR
cosRC cos
URC
P N Fdh ma . Khi giá rời khỏi vật : N = 0. * 5 U
cos cos R
RL
mg kx ma x 8cm . Vị trí giá rời khỏi vật cách 12 URL
điểm xuất phát (chỗ lò xo không biến dạng 8cm).
mg
* Tại VTCB, lò xo biến dạng : l0 10cm
k
5
cos UR 16 V ; UD 16 V ; UC U 64 V
12 URC 6 U2d U2r U2L 162
cos U2 U U U U
URL 3 2 2
642
ZC
tan 3 Z 25 3 R r L C
C
3 R 3 Ur 240 128
17 ; UL 17
U
50 3 I RC
ZRC 3A Ur
3 ZRC
cosD U D U U 15
r
Câu 2. Chọn A. cos UR Ur UD UR Ur 8
U
50V
U2R U L U C 2
* Khi C = C1 UAB
Câu 10. Chọn B.
* Luôn có UR = UL A A
* Wđ = 2Wt x a 2 x 2 .
* Khi C = C2. 3 3
U 2
AB
U U U
2
R L C
2 2 2
50 U U 50
R
R 2
2
a
max
2 A
4 8 m f 2k 1
k 0 dmin 1m k 2 v 3m / s
4 cos 0,83
*
3 P0 U0I0 2UI 1204,82W
i I0 cos t I0 cost A
2 2 Câu 30. Chọn C.
* u sớm pha hơn i nên mạch gồm R và L. Php I2R PR
0
* Độ lệch pha giữa u và i là 45 nên R = ZL = ωL. P P U2
PR PR
Câu 22. Chọn C. 0, 25 2
; 0, 01 2
U1 U2
ZL 160 ; ZC 100 ; Z 60 2 2
U 25 U 5U
2
tan 1 2 1
4 U1
I0 2 A Câu 31. Chọn B.
I0 Câu 32. Chọn B.
t 0 i 1A &
2 Câu 33. Chọn D.
* T = 0,02 (s). v
* Bước sóng 2 cm
* t = 0,03 (s) = T + T/2 f
* Vẽ đường thẳng thời gian ra được thời điểm khi t = * R = 4cm = 4.λ/2
0,03s thì i = -1A. * Số điểm cực đại trên đường tròn tâm O bán kính R =
Câu 23. Chọn B. 4cm là : N = 2.4.2 + 2(đường ở giữa) – 2 (điểm ngoài
Câu 24. Chọn C. cùng) = 16.
1 Câu 34. Chọn C.
L 0, 02 H
LC * Khoảng cách giữa hai điểm I,J của chùm tia ló:
Câu 25. Chọn B.
sin id nd sinrd rd 25 29 '
0
N2
L 4.107 S sin it nt sinrt 0
rt 24 48'
l
IJ et anrd t anrt 0, 291cm
1 1 . Chọn B.
f f 2 a IJ cosi 2, 05mm
LC N
Câu 26. Chọn C.
Câu 35. Chọn B.
Câu 27. Chọn D.
* amax tại biên a = - ω2x.
Câu 36. Chọn C. * Bình phương hai vế, lấy nghịch đảo và cộng với
nhau được T = 2,35(s).
l5 72cm
2 A/ 2 Câu 46. Chọn C.
* Độ lệch pha giữa O và N: 0 A
45 1 Li2 1 Cu2 1 C 2
2d U 0 U0 2 5 V
d 9cm 2 2 2
4 8 Wd Wt u U 0 u 10 V
Câu 37. Chọn A. 2
Câu 38. Chọn A. Câu 47. Chọn B.
* Đề bài : lmin = 37 = 40 + mg/k – A. mg k 5rad / s
l 4cm ;
0, 2.10 m
A 0, 03 0
k
k T Fdh
F k l0 A 2 kA * Để vật còn dao động điều hòa thì T = Fđhmin ≥ 0.
kA 0, 03k 2
0, 05 m
A Fdh min k A l0 0 A l0
Vậy
2 2
v0
k 100 N / m
3 2 kA v
* x2 0, 04 0 1, 2.103
2
2 250
Năng lượng : W = 0,125 (J).
v 0 0, 3 v0 max 0, 548m / s
2
Câu 39. Chọn D.
Câu 40. Chọn A. Câu 48. Chọn C
A 3
Câu 49. Chọn C.
2 A
2
6A 2
3
13 2.7 11 4 cm
v
4
T/6 T
Câu 41. Chọn B. v .f 80cm / s
Z Z Z Z ZL1 ZL2
2 2
ĐỀ SỐ 15 Z
– CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 3 (2012) L1 C L2 C C
2
Câu 1. Chọn B. C 25, 33F
Câu 2. Chọn A. Câu 9. Chọn A.
Câu 10. Chọn B.
434.D D 2170
x 5 5. k
a a k U2r U2L 1502
2170
U2 U U 2002
2
*380 760 2,8 k 5, 7
k r L C
1 n 1 1 1 I
* K đóng : i 0 W W
W
.
1 d t 2
f1 R1 R2
2
1 n2 1 1
1
Lúc đóng khóa K, coi như một tụ điện bị mất đi. Năng
f2 lượng điện trường trên một tụ bị mất đi. Năng lượng
R1 R2
0, 0096 còn lại của mạch dao động :
1, 55 1
22 W W 3
f2 n1 1 2, 25 W' W d W W
f n 1 0, 0096
1 2 1, 55 1 2 4 4
12 1 3 1 C1 2
C U ' 3 U 12 V
2
U U '
f2 2, 25f1 112, 5 cm 2
1 0
42 2
0 0 8 0
Câu 20. Chọn C Câu 25. Chọn C.
mv Câu 26. Chọn B.
R ; thì v
qB I I
i 0 0 n a 1 a n2 1
Câu 21. Chọn B. n a 1
q q
n2 1
Có mối liên hệ : R LC 60rad / s Wd aWt q 0
0
q0
1 1 n
1 1
Câu 22. Chọn D. a n2 1
* Dựa vào hình vẽ : Câu 27. Chọn C.
n1 N0 1 et1
1t 2 2 t
3 3
2
2
n 2 N e0t1 1 et2
2
2
t 2 s Sau t1 + 100T thì uM = 2cm.
27
Sau T/2 thì uM = - 2cm.
Câu 23. Chọn Câu 29. Chọn D.
T mg 3cos 2 cos0 P mg Câu 30. Chọn B.
* Khi Câu 31. Chọn
1 2 cos0 2
cos
3 3 E0 NBS E U n
* 1 1
ZC ZC
C n
* Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút :
I 3 U kn d 2 d1 k 1.20cm d 30cm
2 2 2 2 2
1
2
R Z2C1 R 2
Z2C1 d 2 d1 O1O2 d1 40
* Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/ phút: Câu 38. Chọn D.
I9
R 2
3U
Z2C2
3kn Câu 39. Chọn A.
NY 1 2 T1
t
1
2
2
ZC1 k k2
1
1
t
R
9 t1
T
NX 1 k
Lấy (1) chia (2) : 2 T
2 Thời điểm t2 = t1 + 2T.
ZC1
R2
3 1 9 t1 2T
9 NY 1 2 T NY
3 R 2
Z2C1 4k 3
ZC1 NX t1 2T NX
Z R ; Z R 3
3 2 T
C1 C2
3 3
* Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút: Câu 40. Chọn D.
2 Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ
Z R 2 Z2C2 R 2 ZC1
4 này:
9Z2 1
Z 3 C2
21
ZC2 1 1 1 1 1 1 1
41 43 32 21 min 3 2 1
C2 2
4 2
Câu 32. Chọn D. 123
min
Câu 33. Chọn A. 12 23 31
Z2L R r
2
→ Z Z Z 9216 2
C L C
ZL ZL
92162
5184 ZL 128 ZC 200
Z2L
Câu 6. Chọn C.
Câu 7. Chọn C.
t
m A N A .2 T A1
t
X
1
0 1
2 T 23
mY 7A2 t 7A2
N 1 2 T A
0
2
t
3 T 14 3T T 7 ngày L 1 2 2 L
T
R 2 2 2 22
221 2 22 1 0
C C
1 2 2
C 2
1 2
m' N A 25 A 25 A 2 L 21 22 1
R 2 0
1 2 A 1 2
X 0 1 1 1
5 5
m'Y N0
A 31A2 C 2 2 C2
2 2 1 2
2 2 1 L
Chọn A. R 2 2
Câu 8. 1 2
0 F 1222 C2 C
* tan 60 F P. tan 60 mg 1 1
P 3 2LC R 2C2 1
2 2
1 2
* Chu kì dao động của con lắc tích điện : *f f U 2
2
l l 0 Lmax L 2 2
T ' 2 2 2LC R C
g' 2 1
F 1& 2 1 1 2 12 12 1 2
g2
m 12 22 L2 2
0 1 2
T
2 l 2 l 1 1 1 1
2 2 2
3
2g 2 f f 2
g 1 2 0 1 f2
6
2. Câu 24. Chọn C.
2a cos 12
4mm
m
2 T 2 0, 2 s
k
2a 8mm 2
A x 2 v 6cm
Biên độ bụng sóng là 8mm. 2
T T T 2
t 0, 04s T 0, 08s. * Dễ thấy : t s
2 6 2 15
Tốc độ bụng khi qua vị trí cân bằng : Câu 25. Chọn D
2 l
v A 2a. 628, 32 mm / s T2 2
T ga
Câu 19. Chọn B.
l
T1 2
* Ta có 5,5i = 5 → i = 10/11 (mm) ga
ia Câu 26. Chọn C.
→ 0, 4m
D Câu 27. Chọn A.
Câu 20. Chọn A. P
n 1 ; n P
Câu 21. Chọn B. 1 2 2
1 2
n1 P12 3 P1 31
n 2 P21 1 P2 2 4
2 2
* Sử dụng hệ thức : i q 1
I0 q0
Câu 28. Chọn B.
Thy số và giải hệ phương trình tìm I0 và q0. * Lực đàn hồi cũng biến thiên điều hòa với chu kì T.
I * Thời gian lực đàn hồi có độ lớn 2N là 2T/3 ứng với
* Tần số góc : 0 50rad / s
q0 vật chuyển động từ A/2 → A → A/2 và thời gian
Câu 22. Chọn D. chuyển động từ - A/2 → A → - A/2.
* Như vậy Fđh = k.|x| = k.0,02 = 2 → k = 100N/m.
1
f0 m
2 LC0 * Chu kì dao động : T 2 0, 2 s
k
1 f0 2 8 Câu 29. Chọn C.
f1
2 LC0 k1 2 1 3
Câu 30. Chọn B.
1 f
f2 0
2 LC0 k2 3
Câu 31. Chọn D.
1 T
A 10cm ; t s
Câu 23. Chọn B. 15 3
* GĐVT A 3
smax A 3 vmax 2, 6 m / s
1/ 15
Zd = U/I1 = 50Ω. 300
Câu 32. Chọn A.
Từ GĐVT : Ud 300 UX Câu 33. Chọn D.
R 25 * λ = 2cm.
600 I
ZL 25 3 * Trung điểm I của AB là một cực đại ứng với k = 0
* Khi mắc nối tiếp (do hai nguồn cùng pha).
với đoạn mạch X :
* Các điểm trên AB hoặc dao động cùng pha, hoặc * GĐVT
dao động ngược pha với I (tính chất sóng dừng). MAN = MBN = φ
* Hai điểm cách nhau λ/2 thì dao động cùng pha, hai Ur
sin
điểm cách nhau λ/4 thì dao động ngược pha. UNB
* Hai cực đại liền kề dao động ngược pha nhau.
* IM = 5 = 2,5λ = 5.λ/2
* IN = 6,5 = 13.λ/4
* Dựa vào hình vẽ ta UR Ur 2Ur
cos 2sin
đếm được 6 điểm dao động cực đại vầ cùng pha với I. UAM UNB
2
Câu 34. Chọn A. cos
5 Ur 30 5 sin 30 V
1
mo 2
2
sin U IB 30 5cos 60 V
W m c 0, 25m c
d 0 0 5
1 v 20
5 U AB 2 60 V
c2 W m c2 U2AI U IB 2
d 0
12 Câu 38. Chọn C.
mo 2
W ' m c 2 m c2 * Ta có thể mắc nối tiếp hoặc song song C1 với C0.
d 0
3
0
1 v2 * Khi C = C0 mạch xảy ra cộng hưởng điện:
c2
U2
Câu 35. Chọn B. ZL ZC0 2R ; P
2R
* Số vòng dây ở cuộn thứ cấp : N2 = U2/U0 = 88vòng * Công suất tiêu thụ :
* Số vòng sơ cấp quấn đúng là :
U2 U2R
N1 U1 P R
N 176 vòng. R2 ZL ZC 2 R 2 2R ZC 2
1
N2 U2
* Gọi số vòng quấn sai là x. Xét cuộn sơ cấp: ZC R
* Khi P1 = 2P thì R 2R ZC 2R
2 2
+ Từ thông do N1 – x vòng sinh ra
ZC 3R
1 N1 xBScos
* Nếu ZC = R < ZC0 = 2R → Cần mắc C1 // với C0 và
+ Từ thông do x vòng sinh ra ngược Φ1 là : ZC0 ZC1
có giá trị thỏa mãn : Z C
2 xBScos 01
ZC0 ZC1
+ Từ thông qua cuộn sơ cấp: * Mắc C2 vào mạch thì công suất lại tăng gấp đôi tức
Φ = (N1 – 2x)Bscosα lại quay về P2 = P. Hay ta mắc tụ C2 sao cho tổng trở
U1 N1 2x 220 176 x bằng tổng trở khi chưa mắc C1 và C2. Khi đó cần mắc
121 88 x 8 vòng
U2 N2 C2 nối tiếp với cụm C01 có giá trị bằng R.
Câu 36. Chọn B. →ZC2 = R = ZC0/2 → C2 = 2C0 (1)
* Năng lượng dao động của vật cực đại nghĩa là biên Nếu ZC = 3R
độ dao động tổng hợp lớn nhất. * Lập luận tương tự trên. Ban đầu mắc C1 nối tiếp với
* GĐVT C0. Sau đó mắc C2 // cụm C01
Dùng định lí hàm sin :
600 Z
ZC01 ZR
A 3R Z 6R 3Z (2)
A1 A 2 A * Khi đó : C2 C01
C2 C0
2 ZC2 ZC01
sin 30 sin sin A
α C
sin C 0
A A1 2
sin 30 β 3
A1
Amax 90 0 600 M
Từ (1) và (2) Chọn C.
sin
A2 A1 10 3 cm Câu 39. Chọn D.
sin 30
A N
Câu 37. Chọn C.
B
2 1 2 1 2 1
k ' A' k ' x ' mv2
LA LB 10 lg
IA
10 lg
rB
LB 4dB 2 2 2
IB r
A Vậy
A 7
A' 2 7 cm
Câu 40. Chọn A. 4
* Sau khi có cộng hưởng, tần số tăng : ZL > ZC Câu 48. Chọn B.
1 L2 1 1 mH 2 0 DV 1000kg
L2 LC2
Z Z C m 0,15kg
tan 2 C
L 2 2 D2 0
R R R 150 24
ND 0 20 .NA 4, 51725.10
L2 1 1
2 2
E 23, 93985MeV
tan 2 2 W N.E 1,081.1026 MeV
R
2 Câu 49. Chọn B.
L2 1 1
Câu 50. Chọn A.
tan 2
2 0,874
tan 2 22 2c
L LC1 20m
2
3
L3 1 1 4 c C 1
3 ! Đề quá dài và nhiều bài tính toán nặng.
Câu 41. Chọn A.
Câu 42. Chọn B. ---------------------Hết----------------------
Câu 43. Chọn D.
Câu 44. Chọn C. ĐỀ SỐ 18
Câu 45. Chọn D. – CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
k NGHỆ AN – LẦN 2 (2012)
vmax A1
M Câu 1. Chọn A.
V mvmax
v k2λ2 = (k1 + 0,5)λ1 ↔ 2λ2 = (k1 + 0,5)λ1
2 max
M 0,8
A A2
vmax
2
A2 A2 m A
2 1
k1 0, 5
m
1 1 1 2
2
2
1 M 0,8
0, 4m 1 0, 5 0,76m
Câu 46. Chọn A. k1
* Dễ thấy λ = 4d = 4m λ 0, 55 k 1, 5 k 1
* v = λ.f = 200 m/s 0,8 m
1
1, 5
UC
S1S2 2
* GĐVT d k 0, 5 k 0, 540. 3 2
2 20
U
U R 200 V k 0, 56
U L UR tan 30 100 V
cos30
min min min
d k 1 d 1 0, 5 .4 6 cm
1
H IM min d2min S1I2 3 2 cm
ZL 100 L
Câu 19. Chọn B.
Câu 6. Chọn C. Câu 20. Chọn A.
1 2 1 2 1 2
Câu 7. Chọn C. Li Cu LI u 3V
0
Câu 8. Chọn C 2 2 2
Câu 9. Chọn D. Câu 21. Chọn A.
1 1 1
Câu 10. Chọn C. f 2 40kHz
2 2 2
Câu 11. Chọn B. f // f1 f2
m HM
H N N m 0, 444.103 g Câu 22. Chọn C.
M
A NA Câu 23. Chọn C.
Câu 12. Chọn B. * R = 50 Ω ; ZL = 100 3 Ω → uRL sớm pha 600 so
Câu 13. Chọn A. với i. Tương tự uRC trễ pha 300 so với i.
Câu 14. Chọn C. Do đó uAN vuông pha với uMB.
* Điều chỉnh C để U hai đầu cuộn dây đạt cực đại. khi * GĐVT
đó xảy ra cộng hưởng điện : ZL = ZC = 20Ω. * ZAN = 100Ω.
N
40 2 Imax r 2 Z2L Imax 2 A I = UAN/ZAN = 0,8 3 (A).
* Khi đó U * UR = 40 3 (V)
Imax R 40 UL = 120 (V)
Rr A
Câu 15. Chọn A. U = 40 (V)
C
2 2 2
* Mặt khác theo tính chất trong tam giác d > SI A 3, 3125.1019 J 0 0, 6 m
Câu 28. Chọn D.
* Δl0 = A/2 = 1,5cm → Thời gian lò xo bị nén trong 1
chu kì là T/3. Vậy thời gian không bị nén là 2T/3.
Câu 29. Chọn A.
Câu 30. Chọn B 2d
A 2A cos 2, 5
Câu 31. Chọn B. M 2
Câu 32. Chọn A.
2d 1
hc cos
AW 2 2
domax
d k
hc hc hc 1 2A
Wdomax 1 12
0 0 0, 6 3 d 5 k
4
- Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây: Câu 8. Chọn B.
3W0 1 * Tốc độ vật bắt đầu giảm khi qua VTCB.
LI ' I ' I0 3
2
4 2
0 0
2 mg
* VTCB mới O cách O đoạn : x 2cm
1 0
Câu 2. Chọn B. k
2
* P = I R ; UR = IR. Do đó, Pmax thì URmax ứng với ωR. 1 1
* Thế năng giảm: Wt kA2 kx20 0, 048J
2 2
* Ta có R LC 100Hz
Câu 9. Chọn D.
Câu 3. Chọn B. * Chu kì dao động của con lắc :
* Phương trình sóng tại M:
2d1 2d2 T 2 l 2 l 1,881s
u 3a cos t 2a cos t g' 2
M qE
g2
m
uM 3a cost 17, 5 2a cost 6, 5
* Biên độ dao động của con lắc khi chưa đổi chiều
u 3a cos t 2a cos t
M
2 2 điện trường:
F
u M a cos t tan 0 0, 08 0 0, 08rad
2 P
Câu 4. Chọn C. S0 l0 0, 072m 7, 2 cm
Biên độ dao động của con lắc khi đột ngột đổi chiều
E K H KLi K 2,15 5, 45 7, 6 MeV1
1 điện trường:
2 m v2
v 4
v 16
12
16m '
S0 2S0 14, 4 cm
vLi 9 2
vLi 3 m v 9mLi
* 2 Li Li
Câu 10. Chọn C.
K 16.4 32
9.6 27 2
K * λ = 0,5.2 = 1cm.
Li * Quỹ tích điểm C tạo thành đường tròn đường kính
12 K 4,122MeV
S1S2.
Câu 5. Chọn A. * Số đường cực đại trên S1S2 :
* v = 1,2m. S S
N 2 1 2 1 9
* λ = 1,2cm.
Số vân cực đại trên O1O2 : * Để có khoảng cách lớn nhất từ S1 đến C thì C thuộc
cực đại ứng với k = - 4 gần về phía nguồn S2.
* Khi đó :
1 1
d 2 d1 k 4.1 4 cm S C 4,195cm X X X
p
d 2m K K m pX
2 2 2 2 1 1 2m K 2 K 2m
d1 d2 S1S2 4, 2 p p p X
2 vX 1 mp
v 2 1 m2p
2X pp
Câu 11. Chọn B.
v 2m v 2 mX
p X p
I0
* Khi Wđ = 3W t i
2 pX
Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng Câu 19. Chọn B.
điện trường gấp 3 lần năng lượng từ trường là hc
* eUh A Uh 1,509V
T 1 ms T 0, 2 ms
t min
6 30 * Uh = U0/2. Không có dòng điện
* Thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện * Điều kiện
trường bằng năng lượng từ trường : để không có 0 3
-3 -1,5
1
tmin T 1 ms dòng điện
4 5.4 20 chạy qua TBQĐ.
Câu 12. Chọn C. UAK < - 1,5V.
* Khi t = 0 thì uAK = 1,5V.
r n2 r0 13, 25A0
* Δ t = 3T + T/4
* Vận tốc : Thời gian không có dòng điện trong 1 chu kì là T/3.
e v T T T 13 13 2 13
k 2 m 2 v ke2 4, 4.10 m / s
5
Vậy t 3. 2. T s
r2 r mr 3 4 12 12 12 10 60
Câu 13. Chọn A. Câu 20. Chọn A.
Câu 14. Chọn D. Câu 21. Chọn A.
Câu 15. Chọn C. * Thời gian dao động :
Z Z1 Z2 U U1 U 2
S0
U1 U2 t N.T T l0 T mgl0 T
mà U U1 U2 S 4FC 4FC
Z Z m2
tan 1 tan 2 L1 L2 R1L 2 R 2L1
R1 R2 l
T 2 2 l 1 m
Câu 16. Chọn C. g
U 1.10.1.5.
URC IZRC R 2 ZC2 180 .2 F 0, 011N
40
R ZL ZC
2 2 C
4FC
U U
RC Câu 22. Chọn D.
Z2L 2ZLZ C
1 U1 N1
R2 Z2C
20 N2
* Để URC không phụ thuộc R thì ZL = 2ZC do đó : U1 N1 U ' 12, 5V
2
2
f 100Hz 25 N2 60
2 LC U1 N1
Câu 17. Chọn D. U 2 ' N 2 90
Câu 18. Chọn B. Câu 23. Chọn A.
* Dùng định luật bảo toàn động lượng ta dễ dàng vẽ * Nhìn GĐVT
được hình vẽ - Khi có cộng
N
* Dựa vào hình ta có : hưởng ZL = ZC thì
pp p 1 UMB là min bởi nếu B’
p Xcos450 X
2 p 2
p ZL khác ZC thì UMB
A
là MB’ > MB M B
Câu 24. Chọn B. Câu 32. Chọn C.
* Khi P = 100 3 W thì ZL – ZC = R 3 (1)
P.t N P.t 2, 9565.1027
H
E.N H.E * Lúc đó :
N
m M 1153540, 6 g
2 2 2
U U U
NA 100 3 R .R
R Z Z
2
2 4R
Z2 L C
* Khối lượng quặng cần dùng : 2 2
U
m
m
4614,15kg R ZL ZC U 2
q 400 3 400
0, 25
! Đề hỏi chưa đúng : Khống lượng hạt nhân cần cung * Thay đổi R để Pmax
cấp trong 1 năm là bao nhiêu? Đáp án phải là A.
U2 U2
Pmax 200W
Nhưng nếu thế, không cần tới tỉ lệ 25%. Do đó câu hỏi 2 ZL ZC U2
2.
bài toán phải là khối lượng quặng cần dùng và có đáp 400
án C mới chuẩn. Câu 33. Chọn B.
Câu 25. Chọn C. t
N N0e ln Nt t ln N0
Câu 26. Chọn B.
Câu 27. Chọn A. Câu 34. Chọn C.
Câu 28. Chọn C. U1 1
U 2 50U 15000V
* λ = 7,5cm. U2 50
I
2d 2..1,875 I 1 0,1A
*
2
7,5 2 50
Câu 29. Chọn B. * Công suất truyền đi : P = U2I2 = 500W.
Câu 30. Chọn A. * Công suất hao phí Php = 50W.
* Điều kiện quan sát được hệ vân qua kính lúp mà mắt * Điện trở đường dây : Php = I22 R → R = 5000Ω
không phải điều tiết : * Độ giảm thế : ∆U = I2R = 500 (V)
+ Đặt thấu kính sao cho hệ vân qiao thoa trùng * Công suất tới nơi tiêu thụ Ptt = P – Php = 450W.
đúng tiêu cự của thấu kính. Câu 35. Chọn C.
+ Mắt người quan sát được rõ một khoảng vân Câu 36. Chọn C.
Nt
et1 0, 2
kính N0 T 100 s
Nt ' t1 200
e 0, 05
N0
mắt
Góc trông Câu 37. Chọn A.
2 khe Hệ vân Câu 38. Chọn C.
Câu 39. Chọn D.
i
tan i tan .f tan 30 '.5 0, 0436 cm
Chu kì dao động T 0, 222 s
f *
* i.a
0, 4156 m
D * Vị trí cân bằng mới của
con lắc cách O đoạn
Câu 31. Chọn D. mg
2d 2fd x0 2 cm -6
-2 6
n 0, 5 k O O1
v * t = T/4 + tO1→O
v n 0, 5 4 n 0, 5
f * Tính tO1→O
2d 2.0, 4 Góc quét ứng với vật chuyển động tròn đều :
4 n 0, 5
8 f 13 1,1 n 2,1 2
2.0, 4 arccos 19028'
n 2 f 12, 5 Hz
2 6
0, 34
t 0, 048s D
i
k a a 2mm .
m
Giải hệ D 0,5
i' i 250
a
Vậy thời gian cần tìm : t = 0,222 + 0,048 = 0,27(s)
Câu 40. Chọn B. Câu 47. Chọn B.
l 1
T 2 0, 5T0 f1
g 2 LC1
l 2l 1
T ' 2 f2
g 2 g T0 2 2 LC2
g
1 1 1
2 f // 4,8kHz.
2 2 2
Câu 41. Chọn C. f // f1 f2
Câu 42. Chọn D. Câu 48. Chọn B.
* Năng lượng tăng thêm ở đối catot sau 1 phút : IA
LA 10 lg
Q mct 261560m I 0 60 I r 2
IB 2 lg A lg B
P
Q 13078m
W
L 10 lg 40 IB rA
t 3
B
I0
N' N 1 e t' N 0et 1 e t' (2)
ĐỀ SỐ 20
Ta có : ∆N = ∆N' – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
LẦN 3 (2011)
N0 1 e t
N e 1 e
t
t' 0
Câu 8. Chọn C.
Câu 9. Chọn B. Câu 20. Chọn B.
- A sai do thiếu dữ kiện phải nằm trên cùng phương l
T 2 2, 475s
truyền sóng. g
- C sai do trong khoảng thời gian t = 0,025 s sóng l' 0,16
T ' 2 T 42 9
2, 4752
chưa truyền được tới M, lúc đó uM = 0. qE 5.10 E
g
9,8
- D sai do sóng trên mặt nước là sóng ngang. m 0, 002
Câu 10. Chọn C. E
- Xem câu 49 đề 3 hoặc câu 8 đề 19 (năm 2012 lặp lại
của 2011) Câu 21. Chọn A.
* Tốc độ vật bắt đầu giảm khi qua VTCB. * Cứ 1 hạt K40 sinh ra một đồng vị Ar40. Số hạt Ar
mg được tạo ra chính bằng số hạt K40 bị phân rã.
2cm
* VTCB mới O1 cách O đoạn : x0 t
1 2 1 2
k N 1 2 T 0,12 t 209 triệu năm.
* Thế năng giảm: W kA kx 0, 0048J t
N
t 0 t
2 2 2 T
Câu 11. Chọn D. Câu 22. Chọn C.
1 1 1 1 1 Câu 23. Chọn A.
63 62 32 0, 4102 0, 6563 2 2 2
Dễ thấy U U U Do đó uX và uY vuông pha
63 1,0939 m AB X Y
p pX
* Khi đó : 900 P P P
1 2 1 2 max
d 2 d1 k 0,5 cm
d l 42,5cm
2
R1 R 2 U P 30W
2 2 2 2
2 1 max P
d 2 d1 AB d1 20 Câu 34. Chọn D.
Câu 26. Chọn B. Câu 35. Chọn
* T = 0,1 (s) E
* K đóng I 0,5A
* λ = 0,8m. R R0 r
* l = 2,4 = k.λ/2 → k = 6. * Năng lượng cực đại trên cuộn dây :
* trong một bó sóng, số điểm dao động với biên độ 1 2
Wt LI 0, 025J
<2a là 4. 2
Câu 27. Chọn C. * Năng lượng cực đại trên tụ điện :
Câu 28. Chọn B. 1 1
W CU2 CE Ir 0, 0066125J
2
d
A 6 2 2
* Năng lượng tỏa ra khi ngắt mạch chính bằng tổng
x 3 năng lượng tập trung trên cuộn dây và tụ điện:
2 A cos
v 0 Qtỏa = Wđ + Wt = 31,61 mJ
A
W W x Câu 36. Chọn A
2 I
d t
n bh 1, 25.1016
1
cos ; A 6cm e
q
2 4 P
n 3, 33.1018
p
Câu 29. Chọn B.
P UIcos 120W H 0, 375%
* Vậy a = 0,8 mm.
N0 1 e t N 0et 1 e t' ia
* 0, 48m
Do ∆t << T → λ∆t = ∆t.ln2/T → e - λ∆t ≈ 1 - λ∆t D
→ [1 – (1 - λ∆t)] = e – λt (1 – 1 + λ∆t') Câu 39. Chọn D.
1
E m2A2 125.103 J A 0, 5
t'
t
t
10
20
phút
→ t/ T 2
35
et 2 v 2 a 2
2 70
2 1 25rad / s
Câu 33. Chọn D. A A
Khi mạch điện có hai giá trị của R thỏa mãn điều kiện A 0, 02 m 2cm
160 600
C