Tuyen Tap 20 de Thi Dai Hoc Cac Truong Chuyen Co Loi Giai Chi Tiet

You might also like

You are on page 1of 163

Thi thử luyện đề online tại : thiquocgia.

vn

luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự
cảm có giá trị bằng
ĐỀ SỐ :1
A. 3 H. B. 2 H. C. 1 H. D. 1 H.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI   2 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HỌC LẦN 3 – NĂM Câu 6. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng
--------o0o-------- 2011 MÔN : VẬT LÝ
nhiệt hạch:
Thời gian : 90 phút.
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ
Cho các hằng số: Khối lượng của hạt electron là me =
nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ.
9,1.10-31 kg; điện tích của hạt electron: qe = -e = -
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để
1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108
phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác.
m/s; hằng số planck h = 6,625.10-34 J.s.
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra
là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng
sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:
nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân
1  0,42 m(màu tím);  2  0,56 m (màu lục);
hạch.
3  0,70 m(màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có
Câu 7. Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng
màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu
đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm
lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên
kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 =
tiếp kể trên là :
λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang
A. 19 vân tím; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 12 vân đỏ.
C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ. êlectron tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là
Câu 2. Quang phổ liên tục
A. dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. A. 1/3. B. 1 / 3 . C. 3. D. 3.
B. dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng
do bị nung nóng. Câu 8. Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con
C. dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4
phát sáng.
D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật
Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm
nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2
cuộn cảm thuần L = 1,5.10-4 H và tụ điện có điện dung
CV thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. là T/2. Độ cứng của lò xo là
Máy thu thanh bắt được A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m.
A. sóng ngắn. B. sóng trung. Câu 9. Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới
C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
mặt phân cách với môi trường không khí, người ta
Câu 4. Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng
thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường.
bán kính 20 cm, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,5
Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song,
và đối với tia tím là nt = 1,54. Chiếu một chùm ánh
hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng,
sáng trắng song song với trục chính của thấu kính
màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo
trên. Khoảng cách giữa tiêu điểm chính đối với ánh đỏ
đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không
và đối với ánh sáng tím nằm cùng phía bằng
khí là
A. 2,96 mm B. 1,48 mm C. 2,96 cm D. 1,48 cm
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn
B. chùm tia sáng màu vàng.
AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
tụ điện có điện dung C = 100 /  ( F ), đoạn MB chỉ
có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai
định u  U 2 cos100t (V). Khi thay đổi độ tự cảm
ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có
cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
1  50 (rad / s) và 2  200 (rad / s) . Hệ số Câu 15. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
công suất của đoạn mạch bằng A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số
2 1 3 âm càng lớn.
A. . B. 1 . C. . D. .
13 2 2 12 B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước
Câu 11. Một proton vận tốc v bắn vào nhân Liti hộp cộng hưởng.
7 D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của
( 3 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X
âm.
giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng Câu 16. Catốt của tế bào quang điện có công thoát
hợp với phương tới của proton một góc 600, mX là electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng
khối lượng nghỉ của hạt X . Giá trị của v' là   200 nm vào catốt của tế bào quang điện trên và
A. mp v . B. 3mX v . đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UKA = 1 V. Động
mX mp năng lớn nhất của electron quang điện khi về tới anôt
C.
mX v . D. là
3mpv .
mp mX A. 2,7055.10-19 J. B. 4,3055.10-19 J.
Câu 12. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục C. 1,1055.10-19 J. D. 7,232.10-19 J.
và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị Câu 17. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt
C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay nhân:
0 0
của các bản tụ tăng dần từ 0 đến 180 . Tụ điện được A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì các hạt nhân
mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu.
tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được B. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu tổng khối
sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác nhỏ hơn tổng
ở vị trí ứng với góc quay bằng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành.
0 0 0 0
A. 30 . B. 20 . C. 40 . D. 60 . C. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng độ hụt
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C khối các hạt tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt
mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi khối các hạt nhân tạo thành.
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng năng
lượng liên kết các hạt tham gia phản ứng lớn hơn tổng
xoay chiều ổn định u  100 6 cos(100t) (V) . Điều
năng lượng liên kết các hạt nhân tạo thành.
chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn Câu 18. Cho ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu
để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với
cảm đạt giá trị cực đại là UL max thì điện áp hiệu dụng
hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150 Hz và
250 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to
hai đầu tụ điện là 200 V. Giá trị UL max là
nhất bằng
A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 250 V. A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz.
Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối Câu 19. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều
tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện
điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos t (V). Khi và cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt
thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = một hiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm trên
R1 = 45  hoặc R = R2 = 80  thì tiêu thụ cùng catốt một tia sáng có bước sóng  xảy ra hiện tượng
công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng quang điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm
với hai trị của biến trở R1, R2 là catốt ứng với bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất
A. cos 1  0,5 ; cos 2  1,0 . của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào bằng
B. cos 1  0,5 ; cos 2  0,8 . A. 2 cm. B. 16 cm. C. 1 cm. D. 8 cm.
C. cos 1  0,8 ; cos 2  0,6 .
D. cos 1  0,6 ; cos 2  0,8 .
Câu 20. Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu
từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần 14
kì bán rã của đồng vị phóng xạ 6 C là 5730 năm.
thành cao tần biến điệu người ta phải
A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng
dao động âm tần. A. 4141,3 năm. B. 1414,3 năm.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của C. 144,3 năm. D. 1441,3 năm.
dao động cao tần. Câu 26. Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì
nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần. dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc
D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chuyển
nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. động thẳng đều với tốc độ bằng
Câu 21. Sóng điện từ là A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h.
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được
pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
mọi thời điểm. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ
C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc
dao động cùng phương, cùng tần số. ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn
số. lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
Câu 22. Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang bằng
dao động tự do. Tại thời điểm t = 0 điện tích trên một A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N.
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Câu 28. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động
10-6 s thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là x1  4 cos(10t   / 4) (cm) ;
-6 -6 -6 -6
A. 4.10 s. B. 12.10 s. C. 6.10 s. D. 3.10 s. x 2  4cos(10t  11 /12) (cm) và
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn x3  6sin(10t  /12) (cm). Phương trình dao động
AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm tổng hợp của vật là
A. x  2cos(10t  5/12) (cm).
thuần L = 5/3  (H), đoạn NB gồm R = 100 3 
 B. x  2sin(10t  /12) (cm).
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai C. x  2sin(10t  5/12) (cm) .
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định D. x  2cos(100t  5/12) (cm) .
u  U 2 cos120t (V). Để điện áp hiệu dụng trên Câu 29. Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz.
đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
bằng A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều
4
C. 10 F.
4 4 3
A. 10 F. B. 10 F. D. 10 F. hoà với chu kỳ bằng 1,0 s.
3,6 1,8 36 7,2 B. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau
Câu 24. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều những khoảng thời gian bằng 0,125 s.
hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân C. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ hoà với chu kỳ bằng 0,5 s.
lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế D. Động năng và thế năng của vật luôn không đổi.
năng của vật là Câu 30. Mức năng lượng của các trạng thái dừng
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3. trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n2 (eV); với n = 1, 2,
Câu 25. Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ 3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va
phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ
mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên
nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động D. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây
năng của electron sau va chạm là cuộn thứ cấp thì gọi là máy tăng áp.
A. 2,4 eV. B. 1,2 eV. C. 10,2 eV. D. 3,2 eV. Câu 36. Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối
Câu 31. Nguồn sáng X có công suất P1 phát ra ánh lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là k = 2
N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng
sáng đơn sắc có bước sóng 1  400 nm . Nguồn
song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở
sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp
ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc đầu
bước sóng 2  600 nm . Trong cùng một khoảng
hai vật gặp nhau ở vị trí cân bằng và chuyển động
thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai
ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ vật nặng gặp nhau liên tiếp là
số P1/P2 bằng A. 0,02 s. B. 0,04 s. C. 0,03 s. D. 0,01 s.
A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8. Câu 37. Năm ánh sáng
Câu 32. Dãy Lai - man nằm trong vùng A. là một đơn vị đo khoảng thời gian.
A. tử ngoại. B. là một đơn vị đo khoảng cách, bằng quãng đường
ánh sáng đi được trong 1 năm.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. là một đơn vị đo thời gian bằng 1 năm.
C. hồng ngoại.
D. được gọi là đơn vị thiên văn.
D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử Câu 38. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’
ngoại. với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có
Câu 33. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp
cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx’ của
A và B cách nhau 100 cm dao động ngược pha, cùng khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua
chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong
lỏng v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng khung dây bằng 15  (V). Từ thông cực đại gửi qua
vuông góc với AB tại B. Để tại M có dao động với khung dây bằng
biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 4,5 Wb. B. 5  Wb. C. 6 Wb. D. 5 Wb.
A. 15,06 cm. B. 29,17 cm. Câu 39. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây.
C. 20 cm. D. 10,56 cm. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp
Câu 34. Hạt nhân 226
Ra đứng yên phân rã ra một hạt bằng
88
A. một số nguyên lần bước sóng.
 và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng B. một phần tư bước sóng.
của hạt  trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi C. một nửa bước sóng.
khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số D. một bước sóng.
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã Câu 40. Đặt điện áp u  U0 cos(100t   / 6) (V) vào
là hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ 2 (H).
A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV.
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV. 150 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 (A).
Câu 35. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
về máy biến áp? A. i  5cos(100 t   / 3) ( A) .
A. Máy biến áp có thể làm thay đổi điện áp của dòng B. i  5cos(120t  / 3) (A) .
điện một chiều. C. i  2cos(100t  / 3) (A) .
B. Máy biến áp có tác dụng làm thay đổi tần số của D. i  5cos(100t  / 6) (A) .
dòng điện xoay chiều. Câu 41. Chọn phát biểu sai khi nói về laze:
C. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây A. Laze là chùm sáng song song nên có độ định
cuộn thứ cấp thì gọi là máy hạ áp. hướng cao.
B. Laze có công suất lớn.
C. Laze có cường độ rất lớn. 2
t = 0 vật có gia tốc a 0 = - 0,1 m/s và vận tốc
D. Laze có độ đơn sắc cao.
Câu 42. Chọn khẳng định đúng. Trong thí nghiệm Y-
v0   3 cm/s. Phương trình dao động của vật là
âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn
quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của hai sóng ánh A. x  2cos(t  5/ 6) (cm) .
sáng từ hai nguồn S1, S2 tới điểm M bằng B. x  2cos(t  / 6) (cm) .
A. số nguyên lần bước sóng. C. x  2cos(t  / 3) (cm).
B. một bước sóng. D. x  4cos(t  2/ 3) (cm).
C. số bán nguyên lần bước sóng. Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và
D. số nguyên lần nửa bước sóng. B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động
Câu 43. Mạch dao động điện từ LC được dùng làm vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6
mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước,
gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một
-7
điện tích trên tụ bằng không là 10 s. Nếu tốc độ khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai
8
truyền sóng điện từ là 3.10 m/s thì sóng điện từ do nguồn ở trên đoạn MN bằng
máy thu bắt được có bước sóng là A. 5. B. 6 . C. 7. D. 3.
A. 60 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 300 m. Câu 49. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với
Câu 44. Người ta dùng proton có động năng Kp = các bức xạ điện từ
5,45 MeV bắn phá hạt nhân 94Be đứng yên sinh ra hạt A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím.
 và hạt nhân liti (Li). Biết rằng hạt nhân  sinh ra B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.
có động năng K  4 MeV và chuyển động theo C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối
phương vuông góc với phương chuyển động của với tia tử ngoại.
proton ban đầu. Cho khối lượng các hạt nhân tính theo D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.
đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của Câu 50. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai
hạt nhân liti sinh ra là đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
A. 1,450 MeV. B. 4,725 MeV. đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
C. 3,575 MeV. D. 9,450 MeV. uAB  200 2 cos(100t  / 3) (V), khi đó điện áp
Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB là
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
uNB  50 2 sin(100t  5/ 6) (V) . Biểu thức điện
định có biểu thức u  U 2 cos(100t  / 3) (V) . Đồ
thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là
độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. uAN  150 2 sin(100t  / 3) (V).
A. hình sin. B. đoạn thẳng.
C. đường tròn. D. elip.
B. uAN  150 2 cos(120t  / 3) (V) .
Câu 46. Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy.
Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số
C. uAN  150 2 cos(100t  / 3) (V) .
0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm
dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng
D. uAN  250 2 cos(100t  / 3) (V).
trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động
với chu kỳ bằng ---------- HẾT ----------

A. 3 s. B. 2 3 s. C. 3 2 s. D. 3 3 s.

Câu 47. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox,
chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết
ĐỀ SỐ :2
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí
cân bằng là 1 s. Lấy   10 . Tại thời điểm ban đầu
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 7. Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 3 – NĂM 2012
--------o0o-------- MÔN : VẬT LÝ xa nhau nhất là
Thời gian : 90 phút.
A. Thủy tinh và Thiên vương tinh.
Câu 1. Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ
B. Thủy tinh và Hải vương tinh.
không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo
C. Kim tinh và Hải vương tinh.
phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở
bề mặt : D. Kim tinh và Thiên vương tinh.

A. Phản xạ. B. Khúc xạ. Câu 8. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k  50 N / m , một đầu
C. Phản xạ toàn phần. D. Tán sắc.
cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
Câu 2. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song
song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt m1 100 g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén
đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2  400 g

dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển
ra khỏi bản mặt là: động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát

A. 0,146 cm. B. 0,0146 m.


trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang   0, 05.
C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Lấy g  10m / s . Thời gian từ khi thả đến khi vật
2

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng m2 dừng lại là:
60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.
r  20 ; Z L  50 , tụ điện ZC  65  và biến trở R. Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
Điều chỉnh R thay đổi từ 0  thì thấy công suất sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe

toàn mạch đạt cực đại là S1S2 một khoảng D  1, 2m. Đặt giữa màn và mặt

A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được

W. hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ


nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì
Câu 4. Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia
khoảng cách giữa hai khe ảnh S ' S1 ' 2  4 mm. Bỏ thấu
còn lại:
kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S
A. Tia gamma. B. Tia X.
phát bức xạ đơn sắc   750nm thì khoảng vân thu
C. Tia tử ngoại. D. Tia catôt.
được trên màn là
Câu 5. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có A. 0,225 mm. B. 1,25 mm.
sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
C. 3,6 mm. D. 0,9 mm.
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một
Câu 10. Trong mạch dao động lý tưởng có dao động
điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng
điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q 0
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn
và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng
vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực điện qua cuộn cảm bằng I0 / n (với n > 1) thì điện tích
đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây
của tụ có độ lớn
là:
A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. A. q0 11/ n2 . B. q0 / 11/ n2 .
Câu 6. Dùng hạt prôtôn có động năng
2
C. q0 1 2 / n . D. q0 / 1 2 / n2 .
Kp  5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23
Na đứng yên, ta
11

Câu 11. Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian
thu được hạt  và hạt X có động năng tương ứng là
một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%.
K  6, 6 MeV ; K X  2, 64 MeV . Coi rằng phản ứng
Hằng số phóng xạ của Rađôn là:
không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt
A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6 (s-1).
nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa
C. 2,33.10-6 (ngày-1). D. 3 (giờ-1).
vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
Câu 12. Cho đoạn mạch RLC với L / C  R2 , đặt vào
A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300.
hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
u  U 2 cost, (với U không đổi,  thay đổi Câu 18. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản
được). Khi   1 và   2  91 thì mạch có cùng thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và
hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là sóng phản xạ sẽ
A. 3/ 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67 . A. luôn cùng pha. B. không cùng loại.
Câu 13. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một Câu 19. Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích
tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ
điện từ có bước sóng 0 . Nếu dùng n tụ điện giống phát xạ
nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám.
mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó C. quang phổ liên tục.
máy thu được sóng có bước sóng: D. quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 20. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp
A. 0 (n 1) / n . B. 0 n /(n 1) .
lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện
C. 0 / n . D. 0 n .
áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30%
Câu 14. Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch A. 1200 vòng. B. 300 vòng.
C. 900 vòng. D. 600 vòng.
trên điện áp xoay chiều ổn định u  U0 cost. Khi
Câu 21. Trong một máy phát điện xoay chiều một
R  R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút
cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng
B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục
C. công suất trên biến trở giảm. tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì
D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V
được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây Câu 22. Giả sử công suất cung cấp cho động cơ
có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động
nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng cơ quay với tốc độ góc 1 hoặc 2 (với 1  2 ) thì
sóng thì tần số dao động của sợi dây là dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt
A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. là I1 hoặc I 2 , ta có mối quan hệ:
Câu 16. Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng A. I1  I2  0. B. I1  I2  0.
lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi C. I1  I 2 . D. I1  I 2 .
Câu 23. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm
E n  13, 6 / n2 (eV), với n  N *. Một đám khí hiđrô
ứng điện từ, người ta phát hiện ra:
hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy.
năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số C. điện từ trường. D. điện trường.
giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật
có thể phát ra là lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3. động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí
Câu 17. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ
A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết.
x  2, 5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy
C. độ hụt khối.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. g  10m / s2 . Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được
quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5s. B. 5s.
  Câu 32. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu
C. 2 2 /15 s. D.  2 /12 s.
biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong
Câu 25. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước
nào sau đây sai: sóng của các vạch trong dãy Banme?
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
lực. Câu 33. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ
pha của dao động xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
A. không đổi theo thời gian. điểm M hạ xuống thấp nhất là
B. biến thiên điều hòa theo thời gian. A. 11/120s. B. 1/ 60s. C. 1/120s. D. 1/12s.
C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. Câu 34. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò
D. là hàm bậc hai của thời gian. phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k =
210
Câu 27. Hạt nhân 84Po đang đứng yên thì phóng xạ α, 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh
ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt  điều khiển có chứa:
A. bằng động năng của hạt nhân con. A. urani và plutôni. B. nước nặng.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng.
C. bằng không. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cost (với
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. U0 , không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong
Câu 28. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi
khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công suất tiêu thụ
đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1  3P2 ; độ lệch
nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ
dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của dòng điện trong mạch tương ứng 1 , 2 với
hai lò xo là:
1  2   / 2. Độ lớn của 1 và 2 là:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 29. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X A.  / 3 ;  / 6. B.  / 6 ;  / 3.
thêm 40 % thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống C. 5 /12 ;  /12. D.  /12 ; 5 /12.
phát ra giảm đi: Câu 36. Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương
A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %. thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo
Câu 30. Tất cả các phôtôn truyền trong chân không một con lắc đơn dài l  1m, khi bắt đầu bay thì đồng
có cùng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ.
A. tần số. B. bước sóng. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy
g  10m / s2 ;  2  10. Đến khi đạt độ cao
C. tốc độ. D. năng lượng.
h  1500 m thì con lắc đã thực hiện được số dao
Câu 31. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên
độ góc 0  0,1rad tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời động là:
A. 20. B. 14. C. 10. D. 18.
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s  8 3 cm Câu 37. Theo thuyết tương đối, một hạt có năng
lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển
với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó
động với tốc độ
đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 1,8.105 km/s. B. 2,4.105 km/s.
A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2.
C. 5,0.105 m/s. D. 5,0.108 m/s
C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2.
Câu 38. Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của
dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch bằng
A. 0,5ms. B. 0, 25ms. C. 0,5 s. D.
mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch
0, 25s.
Câu 44. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự
RL là 25 6 V. . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch
là biến đổi
A. hóa năng thành điện năng.
A. 75 6 V .
B. 75 3 V . C. 150 V. D. B. năng lượng điện từ thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
150 2 V .
D. nhiệt năng thành điện năng.
Câu 39. Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với Câu 45. Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được.
AB  16cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo
Điện áp hai đầu đoạn mạch u  150 2 cos100 t (V).
phương trình uA = 5cos(30πt)mm; uB = 5cos(30πt + π/2)
Khi C  C1  62, 5 /  ( F ) thì mạch tiêu thụ công
mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi
v  60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng C  C2  1/(9 ) (mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch
yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu
một đoạn tương ứng là dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D.
C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. 75 2 V.
Câu 40. Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần Câu 46. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt
tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn thoáng chất lỏng dao động theo phương trình
điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không u A  uB  4cos(10 t) mm. Coi biên độ sóng không
được hoàn trả trở về nguồn điện? đổi, tốc độ sóng v  15cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng
A. Điện trở thuần. B. Tụ điện và cuộn cảm thuần. nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có
C. Tụ điện. D. Cuộn cảm thuần. AM1  BM1  1cm và AM 2  BM 2  3, 5 cm. Tại thời
Câu 41. Hai vật A và B dán liền nhau điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời
mB  2mA  200g, treo vào một lò xo có độ cứng k = điểm đó là
50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài A. 3mm. B. 3mm.
tự nhiên l0  30 cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều
C.  3 mm. D. 3 3 mm.
hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi
của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều Câu 47. Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của
dài ngắn nhất của lò xo sau đó là Mắc – xoen:
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong
Câu 42. Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà tụ điện.
người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và
bằng kim loại? từ trường.
A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện
trường xoáy càng lớn.
C. hủy diệt tế bào.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện
D. gây ra hiện tượng quang điện.
từ trường.
Câu 43. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động
Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết
điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và  lần
điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng,
lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt
sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản
nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng
lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a
C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV. có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt
phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách
thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan S1S2 thêm 2a thì tại M là:
sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D  D hoặc A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9.
D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng C. vân tối thứ 9 . D. vân sáng bậc 8.
là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox
phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là: có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 1,75s
A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. và t2  2,5s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian
Câu 50. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t  0 là
trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự A. 0 cm B. -8 cm C. -4 cm D. -3 cm
cảm L, điện trở r. Biết L  CR2  Cr 2 . Đặt vào đoạn Câu 3. Cho prôtôn có động năng KP  2,5 MeV bắn
7
mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cost(V ) thì điện phá hạt nhân 3 Li đứng yên. Biết mp  1,0073u ,

mLi  7,0142u , mX  4,0015u , 1u  931,5 MeV / c .


2
áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng
mạch là động năng và có phương chuyển động hợp với phương
A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5. chuyển động của prôtôn một góc  như nhau. Coi phản
ứng không kèm theo bức xạ  . Giá trị của  là:
0 0 0 0
----------- HẾT ---------- A. 39, 45 . B. 41,35 . C. 78,9 . D. 82,7 .
Câu 4. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản
ứng phân hạch là
A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
B. động năng của các nơtrôn phát ra.
C. động năng của các mảnh.
D. năng lượng các phôtôn của tia gama.
Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất
điện động cực đại là E0 , khi suất điện động tức thời ở
cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2
và 3 tương ứng là

A. E0 ; E0 . B. E0 / 2; 3E/ 2 .
0

C. E0 / 2; E0 / 2 . D.

E0 3 / 2; E0 3 / 2 .

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 t)V

ĐỀ SỐ :3 vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HỌC LẦN 4 – NĂM là C1  25/ (F) và C2  125/ 3 (  F) thì điện áp
--------o0o-------- 2011 MÔN : VẬT LÝ
Thời gian : 90 phút. hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng
Câu 1. Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một A. C  50 /  ( F ) . B. C  200 / 3 ( F ) .
C. C  20 /  ( F ) . D. C  100 / 3 ( F ) . Câu 13. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên
Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng
nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng xạ X phân rã. Đến thời điểm t2  t1 100 (s) , thì số
1  400nm; 2  500nm;3  750nm . Giữa hai hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân
vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:
quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 50 s. B. 200 s. C. 25 s. D. 400 s.
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 14. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8
Câu 8. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R  60  , cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp u1  u2  acos40 t(cm), tốc độ truyền sóng trên mặt
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt
nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách
trong mạch lần lượt là i1  2 cos(100 t   /12)( A) và lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3
i2  2 cos(100 t  7 /12)( A) . Nếu đặt điện áp trên vào điểm dao dộng với biên độ cực đại là:
hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong A. 8,9 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 9,7 cm.
mạch có biểu thức: Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S
A. i  2cos(100 t   / 4) ( A) phát bức xạ có bước sóng 500nm , khoảng cách giữa hai
B. i  2cos(100 t   / 3) ( A) khe 1,5mm , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe
C. i  2 2 cos(100 t   / 4)( A) 2, 4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên
D. i  2 2 cos(100 t   / 3) ( A) màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một
Câu 9. Sóng ngang không truyền được trong các chất khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. A. 0,4 mm. B. 0,8 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm.
C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 16. Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n
Câu 10. Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng lần (n  1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống
không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ phát ra giảm một lượng  . Hiệu điện thế ban đầu của
A. không có điện từ trường. B. có điện trường. ống là
C. có từ trường. D. có điện từ trường. 
hc(n 1) . B. hc(n 1) .
A.
Câu 11. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, e en
C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với 
hc hc
C. . D. .
C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là en e(n 1)
50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc Câu 17. Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện
song song thì tần số dao động của mạch là 24MHz . Khi
áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu
mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động
của mạch là dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ
A. 40 MHz. B. 30 MHz. C. 25 MHz. D. 35 MHz. pha hơn điện áp là  /3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn
Câu 12. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng
dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần
U  100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng
đầu là t  20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải
tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện
vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi trở R0 có giá trị:
t  T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. A. 73, 2  . B. 50  . C. 100  . D. 200  .
Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để Câu 18. Trong mạch dao động LC, cường độ điện
ur ur
bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng
lần đầu? ống dây biến thiên điều hòa
A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. A. cùng pha. B. vuông pha.
C. 40 phút. D. 20 phút. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
12
Câu 19. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ Câu 25. Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân C12
tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm biến thành 3 hạt . Biết m  4,0015u ,

điện tích trên tụ có giá trị q  6.109 C thì cường độ mC  11,9968u , 1u  931,5 MeV / c 2 , h = 6,625.10 – 34

dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây Js, c  3.108 m/ s . Bước sóng dài nhất của photon 

có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là: để phản ứng có thể xảy ra là:
5 4
A. 5.10 rad/s. B. 25.10 rad/s. A. 3,01.10-14 m. B. 1,7.10-13 m.
C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. C. 2,96.10-14 m. D. 2,96.10-13 m.
Câu 20. Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều Câu 26. Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
tại tâm có đặc điểm: B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
A. quay biến đổi đều quanh tâm. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.
B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
C. độ lớn không đổi. Câu 27. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catốt của tế
D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu
Câu 21. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng điện thế hãm U h  4V . Nếu đặt vào hai cực của tế bào
hiệu suất của máy biến áp? quang điện điện áp xoay chiều u  8cos(100 t) (V )
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một
B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng phút là:
chứa các đường sức từ. A. 30 s. B. 20 s. C. 40 s. D. 45 s.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện Câu 28. Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây
với nhau. chưa chính xác:
D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 22. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập B. Tuần hoàn theo không gian.
hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần
gian? hoàn.
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. D. Tuần hoàn theo thời gian.
B. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. Câu 29. Cho hai dao động điều hòa cùng phương với
C. Biên độ, tần số, gia tốc. phương trình x1  Acos(t  1) và
D. Động năng, tần số, lực hồi phục. x2  Acos(t  2 ) . Kết quả nào sau đây không chính
Câu 23. Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0 :
thì hành tinh nào không có vệ tinh?
A. A0  A 2 , khi  2  1   / 2 .
A. Trái Đất. B. Kim tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh.
Câu 24. Một vật có khối lượng 400g dao động điều
B. A0  A(2  3 ) , khi 2  1   /6 .
hoà có đồ thị động
năng như hình vẽ. Tại Wđ(J)
C. A0  A , khi  2  1  2 / 3 .
thời điểm t  0 vật
0,02
đang chuyển động 0,015
D. A0  A 3 , khi  2  1   /3 .
theo chiều dương, lấy t(s)
 2 10 . Phương O 1/6 Câu 30. Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở
trình dao động của vật là: trạng thái cơ bản là năng lượng
A. x  5cos(2t   / 3) (cm) . A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.
B. x  10cos(t   / 6) (cm) . B. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
C. x  5cos(2t   / 3) (cm) . C. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.
D. x 10cos(t   / 3) (cm) . D. En, khi n lớn vô cùng.
Câu 31. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên
khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100N / m . điều hòa.
Lấy  10 . Vật được kích thích dao động điều hòa
2 B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ
dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa trường đều.
hai lần động năng bằng ba lần thế năng là: C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt
A. 1/20 s. B. 1/15 s. C. 1/30 s. D. 1/60 s. phẳng nằm trong từ trường đều.
Câu 32. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân Câu 38. Katốt của tế bào quang điện có công thoát
bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân 1,5 eV , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt
X là k. Tại thời điểm t2  t1  2T thì tỉ lệ đó là vào tế bào, điện áp UAK  3V và U 'AK 15V , thì
A. 4k/3. B. k + 4. C. 4k. D. 4k+3. thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng
Câu 33. Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về gấp đôi. Giá trị của  là:
quang điện trở? A. 0, 795  m . B. 0, 497  m .
A. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang C. 0, 259 m . D. 0, 211m .
Câu 39. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ,
điện trở vào khoảng 10  .
6

thì
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ
nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. lớn bằng trọng lượng của vật.
C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
gắn hai điện cực. C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo
D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang chuyển động.
điện. D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 34. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng Câu 40. Một phôtôn có năng lượng  , truyền trong
100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua một môi trường với bước sóng  . Với h là hằng số
vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1, 0025 N . Chọn Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền trong chân không.
Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g  10m / s2 ,
A. n  c /( h) . B. n  c /() .
 10 . Cơ năng dao động của vật là:
2 C. n  hc /() . D. n   /(hc) .
-4 -3
A. 25. 10 J. B. 25. 10 J. Câu 41. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , tốc độ truyền
C. 125.10 J. -5 -4
D.125.10 J. sóng trên dây 8 m / s , treo lơ lửng trên một cần rung.
Câu 35. Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi
từ 80 Hz đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi tần số,
1, 2m , với góc tới 450 . Biết chiết suất của nước đối với
có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 15 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd  2,
Câu 42. Mạch dao động của một máy phát sóng vô
tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng
nt  3. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:
cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách
A. 17cm. B. 12,4 cm. C. 60 cm. D. 15,6 cm. giữa hai bản tụ là 4,8 mm thì máy phát ra sóng có bước
Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong sóng 300m , để máy phát ra sóng có bước sóng 240 m
không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm
với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc A. 6, 0 mm . B. 2, 7 mm . C. 1, 2 mm . D. 7,5 mm .
độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1 A . Khi tăng tốc Câu 43. Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ
độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: T , lệch pha nhau  /3 với biên độ lần lượt là A và
A. 0,05 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 0,4 A. 2A , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa
Câu 37. Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian
cách: nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T . B. T /4 . C. T /2 . D. T /3 . A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 20 mJ. D. 48 mJ.
Câu 44. Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện 2
Câu 50. Một vòng dây có diện tích S=100 cm và
nay đã biết là
A. hạt nơtrinô và phản hạt của nó. điện trở R  0, 45 , quay đều với tốc độ góc
B. hạt mêzôn và phản hạt của nó.   100 rad / s trong một từ trường đều có cảm ứng từ
C. hạt elêctrôn và phản hạt của nó. B  0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng
D. hạt quac và phản hạt của nó. vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt
Câu 45. Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được
người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng 1000 vòng là:
có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời A. 1,39 J . B. 7 J . C. 0,7 J . D. 0,35 J .
-7
gian kéo dài mỗi xung là 10 s và công suất của chùm ----------- HẾT ----------
5
laze là 10 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là:
A. 5,2.1020 hạt. B. 2,62.1029 hạt.
C. 2,62.1025 hạt. D. 2,62.1015 hạt.
Câu 46. Đặt điện áp xoay chiều
u  U0 cos100t (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ
điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện
C, điện trở R là UC  U R  80V , dòng điện sớm pha
hơn điện áp của mạch là  /6 và trễ pha hơn điện áp
cuộn dây là  /3 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có
giá trị:

A. U  109,3V . B. U  80 2 V .

C. U  160V . D. U  117,1V .
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng
cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng
trắng có bước sóng 0,38m    0, 76m . Bức xạ
đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách
vân trung tâm 3 mm?
A.   0, 45m . B.   0, 65m .
C.   0,54m . D.   0, 675m .
Câu 48. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng
đặc điểm nào sau đây:
A. biến đổi hạt nhân.
B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 49. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối
lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật
ĐỀ SỐ :4
được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi thả nhẹ để con lắc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
2
dao động tắt dần, lấy g  10m / s . Trong khoảng thời TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LẦN 2 – NĂM 2012
--------o0o-------- MÔN : VẬT LÝ
gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu Thời gian : 90 phút.

giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:


Câu 1. Chọn câu trả lời Sai: Trong đời sống và kỹ trong r = 0,875 Ω, cực dương của nguồn nối với catôt
thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi và cực âm nối với anôt tế bào quang điện; Ánh sáng
hơn dòng điện một chiều là vì kích thích có bước sóng 198,6nm; công thoát điện tử
A. dòng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng khỏi catot là 2eV. Lấy h = 6,62.10-34J.s; c = 3.108m/s
dụng như dòng điện một chiều. và 1eV = 1,6.10-19J. Để triệt tiêu dòng quang điện thì
B. dòng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ biến trở R phải có giá trị bé nhất bằng
máy biến thế. A. 4,25Ω B. 2,125Ω C. 4,225Ω D. 2,225Ω
C. dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớn. Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một
D. dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dòng 2
nơi có g  9,8m / s . Vận tốc cực đại của dao động
điện một chiều.
Câu 2. Vạch quang phổ về thực chất là 39,2 cm/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ dài s  3,92cm
A. bức xạ đơn sắc tách ra từ những chùm sáng phức
thì có vận tốc 19,6 3cm / s . Chiều dài dây treo vật là
tạp.
B. những vạch sáng, tối trên các quang phổ. A. 80cm. B. 39,2cm. C. 100cm. D. 78,4cm.
Câu 8. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một
C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi chùm sáng
đơn sắc. nơi bên bờ biển có nhiệt độ 00C. Đưa đồng hồ này lên
đỉnh núi có nhiệt độ 00C, trong 1 ngày đêm nó chạy
D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ.
chậm 6,75s. Coi bán kính trái đất R = 6400km thì
Câu 3. Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp
chiều cao của đỉnh núi là
với điện trở R = 10 3 và cuộn dây thuần cảm có độ A. 0,5km. B. 2km. C. 1,5km. D. 1km.
Câu 9. Quang phổ liên tục phát ra từ 2 vật khác
tự cảm L  0,2 /  (H ) trong mạch điện xoay chiều có
nhau thì
tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng
A.hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện
dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng B. giống nhau, nếu chúng có cùng bản chất.
C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
A. 20 B. 30 C. 40 D. 35 
D. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
Câu 4. Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe I- Câu 10. Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong
âng, trên màn ảnh ta thu được một mạch dao động có thể có biên độ giảm dần theo
A. một dải sáng mà không có vân sáng màu đơn sắc. thời gian?
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. A. Dao động điện từ duy trì.
C. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một B. Dao động điện từ riêng.
nền tối. C. Dao động điện từ không lí tưởng.
D. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dải màu D. Dao động điện từ cộng hưởng.
như cầu vồng. Câu 11. Quan sát các tia phóng xạ do khối chất 210
83Bi

Câu 5. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 phát ra, người ta thấy có cả tia  và   . Đó là do
tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A và B là 2 A. hạt nhân 210
83 Bi
phóng ra hạt  , sau đó hạt 
nguồn sóng nước giống nhau và cách nhau 2cm. phóng ra hạt  
.
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đường cực đại giao B. hạt nhân 210
83 Bi phóng ra hạt   , sau đó hạt nhân
thoa là 0,5cm. Để có đường cực tiểu giao thoa đi qua con phân rã  .
C thì khoảng cách AC phải bằng C. hạt nhân 210
83 Bi phóng ra hạt   , sau đó hạt
A. 3,75cm hoặc 0,68cm. B. 3,25cm hoặc 0,48cm.   phóng ra hạt  .
C. 2,75cm hoặc 0,58cm. D. 3,75cm hoặc 0,58cm. D. hạt nhân 21083Bi phóng ra đồng thời hạt  và   .
Câu 6. Trong thí nghiệm quang điện ngoài người ta Câu 12. Một điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không
có mắc một biến trở song song với tế bào quang điện. thuần cảm mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay
Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V thì thấy điện áp
uLr hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng U Lr = 2URC = 132
C. hạt 56 Ba bền vững hơn 56
26 Fe vì có năng lượng
80 3V . Nhận xét nào sau đây là không đúng?
liên kết lớn hơn.
A. Điện áp uRC vuông pha với điện áp toàn mạch. 56 132
D. hạt Fe bền vững hơn Ba vì có năng lượng liên
26 56
B. Điện áp uRC luôn chậm pha hơn dòng điện trong
mạch. kết riêng lớn hơn.
C. Dòng điện chỉ có thể chậm pha hơn điện áp toàn Câu 18. Một vật có khối lượng M = 250g, đang cân
mạch là  / 6 . bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng 50N/m.
D. Điện áp uLr sớm pha hơn điện áp uRC là 2 / 3 . Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối
Câu 13. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng lượng m thì cả 2 bắt đầu dao động điều hòa trên
biên độ, tần số nhưng ngược pha và cách nhau phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì
5,2  (  là bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g = 10m/s2. Hỏi khối
nước, đường kính AB, sẽ có điểm M không dao động lượng m bằng bao nhiêu?
cách A một khoảng bé nhất là A. 150g B. 200g C. 100g D. 250g
A.  0,2963  B.  0,1963  Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng
C.  0,3926  D.  0,3963  cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn
Câu 14. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến D = 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng
điện có một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm và 2 tụ thỏa mãn 0,39m    0,76m . Trên bề rộng L =
điện C1; C2 (C1 < C2). Nếu C1 nối tiếp C2 thì máy bắt 2,34mm của màn ảnh (vân trắng trung tâm ở chính
được sóng có bước sóng 60m. Nếu C1 song song C2 giữa), số vân sáng màu có   0,585m quan sát thấy
thì máy bắt được sóng có bước sóng 125m. Tháo bỏ tụ là:
C2 thì máy bắt được sóng có bước sóng A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
A. 100m B. 120m C. 75m D. 90m Câu 20. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với
Câu 15. Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có
đàn phát ra, ta phải điện áp u  U0 cos t(V ) thì dòng điện trong mạch

A. tăng lực căng dây gấp 4 lần. sớm pha hơn điện áp u là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu
cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có
B. tăng lực căng dây gấp 2 lần.
điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha
C. giảm lực căng dây đi 2 lần.
hơn điện áp u là 2   / 2  1 và điện áp hiệu dụng
D. giảm lực căng dây đi 4 lần. 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao
Câu 16. Quỹ đạo dừng của điện tử trong nguyên tử nhiêu vôn?
hiđrô là quỹ đạo
A. 60V B. 30 2 V C. 60 2 V D. 30V
A. có dạng đường xoắn ốc. Câu 21. Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với
B. ứng với năng lượng của trạng thái dừng. tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện
C. có bán kính tỉ lệ nghịch với bình phương các số tự xoay chiều có điện áp u  U0 cos t(V ) . Ban đầu
nhiên. dung kháng ZC và tổng trở ZLr của cuộn dây và Z của
D. có bán kính tỉ lệ với các số tự nhiên. toàn mạch đều bằng 100  . Tăng điện dung thêm một
Câu 17. Năng lượng liên kết của hạt nhân 56 132
26 Fe; 56Ba

lần lượt là 492,3MeV; 1110MeV. Khi nói về độ bền lượng C  0,125 .103 /  (F ) thì tần số dao động

vững thì riêng của mạch này khi đó là 80  (rad / s) . Tần số


A. chưa đủ điều kiện để kết luận hạt nhân nào bền  của nguồn điện xoay chiều bằng
vững hơn. A. 40  (rad / s) B. 100  (rad / s)

B. hạt 132
bền vững hơn 56
vì có năng lượng liên C. 80  (rad / s) D. 50  (rad / s)
56 Ba 26 Fe
Câu 22. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một
kết riêng lớn hơn. mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r 1 lớn
Câu 28. Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo
gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1
một vật có khối lượng m đã tích điện q (q< 0), trong
và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường

 / 3 . Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây E nằm ngang, hướng sang phải thì
A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3 A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với
Câu 23. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước đang dao phương thẳng đứng.
động điều hòa vuông góc với mặt nước có cùng biên B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc
độ và tần số nhưng lệch pha nhau  / 4 . Biết bước vào khối lượng vật treo.
sóng 1,25cm, khoảng cách AB = 6,15cm thì số điểm C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương
dao động với biên độ cực đại có trên đoạn AB là thẳng đứng một góc  có tan  mg /(qE) .
A. 10 B. 8 C. 9 D. 11 D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào
Câu 24. Một lò xo có độ cứng k treo một vật có khối khối lượng vật treo.
lượng M. Khi hệ đang cân bằng, ta đặt nhẹ nhàng lên Câu 29. Hai quả cầu nhôm A và B đặt xa nhau chưa
vật treo một vật khối lượng m thì chúng bắt đầu dao tích điện, chúng được chiếu bởi 2 bức xạ khác nhau
động điều hòa. Nhận xét nào sau đây không đúng? thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra ở quả cầu A .
A. Biên độ dao động của hệ 2 vật là mg/k. Tiến hành treo quả cầu B cạnh quả cầu A (không tiếp
B. Sau thời điểm xuất phát bằng một số nguyên lần xúc nhau) thì thấy lực tương tác điện giữa 2 quả bằng
chu kỳ, nếu nhấc m khỏi M thì dao động tắt hẳn luôn. 0. Ở quả cầu B hiện tượng quang điện
C. Nhấc vật m khỏi M tại thời điểm chúng ở độ cao A. đã xảy ra, đó là hiện tượng quang điện trong.
cực đại thì vật M vẫn tiếp tục dao động. B. đã không xảy ra.
C. đã có xảy ra.
D. Tần số góc của dao động này là   k /(M  m) .
D. có xảy ra hay không là chưa đủ căn cứ để kết luận.
Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là Câu 30. Dựa vào thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải
điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho thích được
khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần A. định luật về dòng quang điện bão hoà.
bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). B. định luật về giới hạn quang điện.
Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = C. định luật về động năng ban đầu cực đại của
2
68/3(cm). Gia tốc trọng trường g = 10m/s . Tần số góc êlectron quang điện.
của dao động riêng này là D. cả 3 định luật quang điện.
A. 2,5 rad/s. B. 10 rad/s. Câu 31. Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt
C. 10 2 rad/s. D. 5 rad/s. phẳng nghiêng một góc 370 so với phương ngang. Tăng
Câu 26. Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao góc nghiêng thêm 160 thì khi cân bằng lò xo dài thêm
động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực 2
2cm. Bỏ qua ma sát và lấy g  10m / s ; sin 370  0,6 .
tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng Tần số góc dao động riêng của con lắc là
của vật treo. A. 12,5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 5 rad/s.
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo. Câu 32. Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo.   102,5nm qua chất khí hiđrô ở nhiệt độ và áp suất
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn thích hợp thì chất khí đó phát ra 3 bức xạ có bước
hồi lò xo. sóng 1; 2 ; 3 , với 1  2  3 , trong đó
Câu 27. Bán kính quỹ đạo K của điện tử trong 3  0,6563 m . Giá trị của 1 và 2 là
nguyên tử hiđrô là r0. Khi điện tử chuyển từ quỹ đạo A. 1  102,5nm và 2  121,6nm .
O về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo dừng đã giảm B. 1  97,5nm và 2  121,6nm .
một lượng C. 1  102,5nm và 2  410,6nm .
A. 3r0 B. 25r0 C. 12r0 D. 21r0 D. 1  97,3nm và 2  410,6nm .
Câu 33. Hai vật dao động trên trục Ox có phương trên các bản cực tụ điện thay đổi theo thời gian theo
     biểu thức
trình x1  3cos 5t   cm và x2  3cos5t  
 3   6  A. q = 2cos(2.107t)(nC)
cm thì sau 1s kể từ thời điểm t = 0 số lần 2 vật đi B. q = 2.10-6 sin(2.107t)(C)
ngang qua nhau là C. q = 2.10-8 cos(2.107t)(C)
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 D. q = 2sin(2.107t)(nC)
Câu 34. Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng  vào Câu 39. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
catôt của một tế bào quang điện. Biết công thoát điện A. độ cao của âm khác nhau.
tử khỏi kim loại làm catôt là A = 3eV và các điện tử B. độ to và độ cao khác nhau.
C. có tần số khác nhau.
bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại v0 max  3.105 m / s.
D. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác
nhau.
Lấy h  6,6.1034 J.s; me  9.10 31kg; c = 3.108m/s;
Câu 40. Nếu quy ước: I - Chọn sóng; II - Tách sóng;
-19
1eV = 1,6.10 J. Bức xạ trên thuộc III - Khuyếch đại âm tần; IV - Khuyếch đại cao tần; V
A. vùng hồng ngoại. - Chuyển thành sóng âm, thì việc thu sóng điện từ
B. vùng đỏ của ánh sáng trông thấy. phải qua các giai đoạn nào, với thứ tự nào?
C. vùng tím của ánh sáng trông thấy. A. I, II, III, V. B. I, III, II, IV, V.
D. vùng Rơn-ghen cứng. C. I, IV, II, III, V. D. I, II, IV, V.
Câu 35. Một cuộn dây thuần cảm được mắc vào Câu 41. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Quang
mạng điện xoay chiều có điện áp u  U 0 cos t(V ) . phổ vạch phát xạ
Tại thời điểm t1 và t2 thì điện áp và cường độ dòng A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.
điện chạy qua cuộn dây có độ lớn lần lượt là B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất
và nhiệt độ nào.
u1  100V ; i1  2,5 3 A và u2  100 3V ; i2  2,5A.
C. là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một
Hỏi U0 phải bằng bao nhiêu? nền tối.
A. 100V B. 200V C. 200 2 V D.100 2 V D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích
Câu 36. Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao thích phát ra.
động trên trục Ox có phương trình x1  A1cos10t ; Câu 42. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực
x2  A2 cos(10t  2 ) . Phương trình dao động tổng hợp trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức
x  A1 3 cos(10t   ) , trong đó có 2     / 6 . Tỉ số cộng hưởng khác nhau là do
A. tần số biến thiên của ngoại lực khác nhau.
 / 2 bằng
B. biên độ của ngoại lực khác nhau.
A. 2/3 hoặc 4/3. B. 1/3 hoặc 2/3. C. ngoại lực độc lập và không độc lập với hệ dao
C. 1/2 hoặc 3/4. D. 3/4 hoặc 2/5. động.
24 D. pha ban đầu của ngoại lực khác nhau.
Câu 37. Ban đầu có m0 gam 11 Na nguyên chất. Biết
Câu 43. Hai vật dao động trên trục Ox có phương
 trình x1  A1 cos(2,5t   / 3) cm;
rằng hạt nhân 24 phân rã   tạo thành hạt nhân
11 Na
x2  A2 cos(2,5t   / 6) cm. Sau 0,1s, kể từ thời
24 điểm t = 0 thì 2 vật đi ngang qua nhau lần thứ nhất. Tỉ
X . Chu kỳ bán rã của 11Na là 15h. Thời gian để tỉ số
số A /A bằng
1 2

khối lượng chất X và Na bằng 3 / 4 là A. 1,5 B. 1 C. 2,4 D. 2


A. 12,1h. B. 22,1h. C. 8,6h. D. 10,1h. Câu 44. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến,
Câu 38. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào
dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khoảng
-4
= 10 H. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện A. vài nghìn mêgahec B. vài kilohec
trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40mA thì điện tích C. vài mêgahec D. vài chục mêgahec
Câu 45. Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có
phương trình sóng u  6sin( 0,02x  4t) , trong đó u
và x tính bằng cm; t tính bằng giây. Tốc độ lan
truyền của sóng là
A. 100cm/s B. 400cm/s C. 300cm/s D. 200cm/s
Câu 46. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng
hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây có có điện trở suất nhỏ làm dây quấn
biến thế.
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép sát cách điện
với nhau.
C. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường
sức từ.
Câu 47. Một chất khí được nung nóng có thể phát
một quang phổ liên tục, nếu có
A. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kỳ.
B. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.
C. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.
D. áp suất cao và nhiệt độ cao.
Câu 48. Người ta dùng prôtôn có động năng
9
5,45MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đang đứng yên thì

thu được hạt nhân X và hạt . Hạt  có động năng


4MeV, bay theo phương vuông góc với phương của
hạt đạn prôtôn. Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 3,575MeV B. 9,45MeV
C. 4,575MeV D. 3,525 MeV
Câu 49. Trong phản ứng tổng hợp hêli
7 1 4
Li  H  2( He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ
3 1 2

1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu
kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C? Lấy nhiệt dung
riêng của nước C = 4200J/(kg.K).
ĐỀ SỐ :5
A. 4,95.105kg. B. 1,95.105kg.
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
C. 3,95.105kg. D. 2,95.105kg. TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LAM SƠN
LẦN 1 – NĂM 2012
Câu 50. Nhận xét nào sau đây là Sai khi nói về quang MÔN : VẬT LÝ
điện trở? Quang điện trở
--------o0o-------- Thời gian : 90 phút.

A. thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 Js; độ lớn điện
theo nhiệt độ. tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
B. có bộ phận quan trọng là một lớp chất bán dẫn có chân không c=3.108 m/s.
gắn 2 điện cực. Câu 1. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được
C. có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. 13, 6
xác định bằng biểu thức E =  (eV) với n  N*,
D. là một điện trở có giá trị giảm mạnh khi có ánh n2
sáng thích hợp chiếu vào. trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển
----------- HẾT ---------- từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có
bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có Câu 8. Một vật nhỏ dao động theo phương trình
bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức 
x=2sin(20πt+ ) (cm). Vật qua vị trí x = +1 cm ở
năng lượng M. So với λo thì λ 2
3200 lần. 81 những thời điểm
A. nhỏ hơn B. lớn hơn lần.
81 1600 1 k
A. t   (s) ; với kN*.
C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. 60 10
Câu 2. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = 1 k
B. t   (s) ; với kN.
1 60 10
U 2 cosωt. Chỉ có R thay dổi được và 2 .
LC 1 k 5 k
C. t   (s) và t   (s) với kN.
2 , nếu 60 10 60 10
Hệ số công suất của mạch điện đang bằng
2
tăng R thì 1 k
D. t    (s) ; với kN.
A. tổng trở của mạch giảm. 60 10
B. công suất toàn mạch tăng. Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc to = 0
C. hệ số công suất của mạch giảm. bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾
2
Câu 3. Dòng điện i = 4cos ωt (A) có giá trị hiệu chu kì dao động của mạch thì
dụng: A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích
điện âm.
A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2+ 2 )A. D.
B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện
2 A. dương.
Câu 4. Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang
một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV thì điện dương.
hiệu suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện
bằng 96% thì điện áp truyền tải là âm.
A. 80 kV. B. 5 kV. C. 20 kV. D. 40 kV. Câu 10. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ
Câu 5. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự
 nhiên ℓo, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g,
y = 10cos(0,2πx)sin(20 πt+ ), x và y đo bằng cm, t
4 vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động
đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A >
bụng sóng đến một nút sóng khác là mg
. ta thấy khi
A. 40 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. k
Câu 6. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi
mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có nhỏ nhất.
phương trình uA=acos(100πt) và uB=bcos(100πt), tốc 2
mvmax
B. độ lớn lực phục hồi bằng thì thế năng nhỏ
độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên 2A
đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với hơn động năng 3 lần.
trung điểm I của đoạn AB là C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần
A. 9. B. 5. C. 11. D. 4. mg A
thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓo + + .
Câu 7. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển k 2
động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. bằng 0,5mg.
B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. Câu 11. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư
D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm. bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang
cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm,
mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. L(   ) . D. R  L
R 1 2
.
C. 1 2
Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. n 1
2
n 1
2

Sóng có Câu 17. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha
A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không
B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ
C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi
D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây
Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên
trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ A. 7,8 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 8,7 lần.
lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng Câu 18. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa
dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của
3 2 3 hai vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và
A. rad. B. rad. C. rad. D.
35 31 31 x2=Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều
4 có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều
rad.
33 dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục
Câu 13. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của
nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ hai vật lặp lại như ban đầu là
truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s.
xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến
tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng 1
gồm cuộn cảm thuần L = mH và tụ xoay có
qua A, B một đoạn gần nhất là 108 2
A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF).
15,34mm. Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu
Câu 14. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α
giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. bằng
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét A. 82,5o. B. 36,5o. C. 37,5o. D. 35,5o.
đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với Câu 20. Bên dưới mặt nước đủ rộng có một nguồn
AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B sáng trắng kích thước nhỏ. Trên mặt nước quan sát
nhất là thấy
A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 12,4mm. D. 14,5mm. A. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo ngoài màu tím.
phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn B. một vùng sáng tròn, mép ngoài màu tím.
hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng C. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép
thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu ngoài màu đỏ.
D. các vòng tròn cầu vồng đồng tâm.
tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng,
nhất mà vật đi được trong 0,4s là nguồn S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42
A. 84cm. B. 115cm. C. 64cm. D. 60cm. μm; màu lục λ2 = 0,56 μm; màu đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa
Câu 16. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm
Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=Uocosωt. Chỉ có ω có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại
thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là giao thoa của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai
ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ vân sáng liên tiếp nói trên là
hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím.
thức tính R là C. 14 vân lục, 20 vân tím. D. 13 vân lục, 18 vân tím.
Câu 22. Sóng trên mặt nước có tần sồ f = 100 Hz do
(1  2 ) L(1  2 )
A. R  B. R 
L n2 1 . n2 1 . mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp Câu 27. Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có
nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt bước sóng 0,5μm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của
nước ta thấy một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt
A. những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần kim loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50
trên mặt nước ra xa O. phô tôn tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2
B. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ electron quang điện và số electron bật ra trong 1s là
nhau. 3,2.1013. Giá trị của I là
C. do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với A. 9,9375 W/m2. B. 9,9735 W/m2.
thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát C. 8,5435 W/m2. D. 8,9435 W/m2.
được sự dao động của mặt nước. Câu 28. Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có
D. có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có bước sóng λ. Hai khe sáng S1, S2 cách nhau 2mm. Các
dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định). vân giao thoa được quan sát trên màn song song và
Câu 23. Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cách hai khe khoảng D. Nếu ta dịch chuyển màn ra xa
cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa thêm 0,4 m theo phương vuông góc với mặt phẳng
hai đầu cuộn dây tại thời điểm t. Io là cường độ dòng chứa hai khe sáng S1, S2 thì khoảng vân tăng thêm
điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên 0,15mm. Bước sóng λ bằng
hệ giữa i, u và Io là A. 0,40 μm. B. 0,60 μm. C. 0,50 μm. D. 0,75 μm.


A. I  i
2 2
L  u 2
. 
B. I  i
2 2
L u 2
.
Câu 29. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu
bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được
o o
C
C C
C

C. I  i
2 2
  u2 . 
D. I  i
2 2
  u2 . 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ
o o 5
L L λ2 = λ1 thì
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối 3
lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên
đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho khoảng MN là 6.
vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên
-3 2
dụng lên vật có độ lớn không đổi 10 N. Lấy π = 10. khoảng MN là 5.
Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng
là MN là 6.
A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên
C. 56π mm/s. D. 54π mm/s. khoảng MN là 6.
Câu 25. Trong dao động tuần hoàn Câu 30. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của
cũ không phải là chu kì dao động. cường độ dòng điện trong mạch là Io = 0,1A. Tại thời
B. tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10 -
4
dao động. J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là
C. gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật A. 0,10A. B. 0,04A. C. 0,06A. D. 0,08A.
2
a=ω Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số. Câu 31. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản
D. tần số dao động không phải là một hằng số. nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc
Câu 26. Công suất âm thanh cực đại của một máy (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do
nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng khi âm truyền đi A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau.
thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự B. độ cao và độ to khác nhau.
hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I o = C. số lượng các họa âm khác nhau.
-12 2
10 W/m . Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách D. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm
6m là khác nhau.
A. 107 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 89 dB. Câu 32. Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron Câu 38. Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm, công
trong nguyên tử bằng 0. thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng Giới hạn quang điện của kẽm là
cao nhất. A. 0,7μm. B. 0,36μm. C. 0,35μm. D. 0,71μm.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ Câu 39. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, u AB =
bản lên trạng thái kích thích. U cosωt.
2 Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng của điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là
với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến  thì thứ tự đạt
Câu 33. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần cực đại của các điện áp trên là
18
số lớn nhất là 7,2.10 Hz. Bỏ qua động năng của các A. UC; UR; UL. B. UC; UL; UR.
electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và C. UL; UR; UC. D. UR; UL; UC.
catốt của ống tia X là Câu 40. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, u AB =
A. 29,8125 kV. B. 26,50 kV. U 2 cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
C. 30,3012 kV. D. 13,25 kV. 1 2C2 R2 1
từ L=L1= đến L=L2 = thì
Câu 34. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần  2C 2C
A. cường độ dòng điện luôn tăng.
số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3 Ω. MB chứa tụ
B. tổng trở của mạch luôn giảm.
4  C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn
điện C = 10 F. Điện áp uAM lệch pha so với uAB.
 3 tăng.
Giá trị của L là D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng.
3 1 1 2 Câu 41. Suất điện động của một pin quang điện
A. H. B. H. C. H. D. H.
  2  A. có giá trị rất lớn.
Câu 35. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử B. chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng.
f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của C. có giá trị rất nhỏ.
dãy Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì D. có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều
f1  f 2 kiện bên ngoài.
A. f1 = f2 – f3. B. f3 = .
2 Câu 42. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai
C. f1 = f2 + f3. D. f3 = f1 + f2. nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm nằm trên đường
Câu 36. Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu trung trực của S1 và S2 sẽ
giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là A. dao động với biên độ nhỏ nhất.
nđ = 1,60, đối với ánh sáng tím là nt = 1,69. Ghép sát B. đứng yên không dao động.
vào thấu kính trên là một thấu kính phân kỳ, hai mặt C. dao động với biên độ lớn nhất.
cầu giống nhau bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì
kính này đối với tia đỏ và tia tím trùng nhau. Thấu chưa đủ dữ kiện.
kính phân kỳ có chiết suất đổi với tia đỏ (n1) và đối Câu 43. Mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp ở
với tia tím (n2) liên hệ với nhau bởi hai đầu đoạn mạch là u=Uosin(100πt) (V), với L =
A. n2 = n1 + 0,09. B. n2 = 2n1 + 1. 2
H. Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai
C. n2 = 1,5n1. D. n2 = n1 + 0,01. 
Câu 37. Ánh sáng lân quang đầu cuộn dây thì thấy công suất của mạch vẫn không
A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. thay đổi. Điện dung của tụ là
B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi 104 102 2.104
A. 1 F. B. μF. C. F. D. F.
4

tắt ánh sáng kích thích. 10    


C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. Câu 44. Một mạch dao động L, C lí tưởng có C =
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 5μF, L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của dòng
trong mạch là
A. i = 2mA. B. i = 44,7mA. C. i = 2A. D. i =
4,47A.
Câu 45. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không
là 0,6563μm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ
là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng
A. 0,4930μm. B. 0,4931μm.
C. 0,4415μm. D. 0,4549μm.
Câu 46. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên
v
phương truyền sóng. Nếu d = k ; với f là tần số
f
sóng, v là vận tốc truyền sóng và k N* thì hai điểm
đó
A. dao động cùng pha. B. dao động vuông pha.
C. dao động ngược pha.
D. dao động với độ lệch pha phụ thuộc vào k.
Câu 47. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo,
lực phục hồi tác dụng lên vật
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân
bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
C. có giá trị không đổi.
D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và
luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 48. Sóng được đài phát có công suất lớn có thể
truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 49. Một dao động điều hòa với phương trình
x=Acos(ωt+φ). Khi vận tốc của vật cực đại thì
A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. gia tốc cực đại hoặc cực tiểu.
D. gia tốc bằng không.
ĐỀ SỐ :6
Câu 50. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài
40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20 π SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN IV - NĂM HỌC 2012
NGUYỄN HUỆ MÔN: VẬT LÝ
3 cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là --------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút

A. 0,1s. B. 0,5s. C. 1s. D. 5s. h it hn n h 2 0-34 đ n


-19
--------------------Hết------------------------ điện t ch n nt 0 tcđ ánh án
8
trong chân không c = 3.10 m/s.
Câu 1. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn
và hiện tượng quang điện.
A. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm
hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.
B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để
bứt electron liên kết trong bán dẫn.
C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức truyền tải là H1 = 80%. Coi công suất truyền tải ở trạm
xạ hồng ngoại. là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải
D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn tăng đến H = 95% thì ta phải
thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các A. giảm hiệu điện thế xuống còn 5kV.
mạch tự động. B. giảm hiệu điện thế xuống còn 10kV.
Câu 2. Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị C. tăng hiệu điện thế lên đến 80kV.
phóng xạ bằng cách D. tăng hiệu điện thế lên đến 40kV.
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. Câu 8. Nối hai cực của một máy phát điện xoay
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
mạnh. trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số Bỏ qua điện trở của máy phát. Khi roto quay đều với
phóng xạ. tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng
D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. trong đoạn mạch là 1(A) . Khi roto quay với tốc độ 3n
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. vòng phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ 1 = 720nm đoạn mạch là 3(A). Nếu roto quay đều với tốc độ 2n
(màu đỏ) và bức xạ 2 (màu lục: 500nm  2  vòng phút thì cảm kháng của đoạn mạch là:
575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần A. R / 3 B. 2R 3 C. R 3 D. 2R / 3
nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 8 vân màu Câu 9. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu
lục. Giá trị của 2 là: cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
A. 540nm B. 520nm C. 560nm D. 500nm sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền
Câu 4. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, sóng trên dây là
ur ur A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 600 m/s. D. 60 m/s.
véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn
Câu 10. Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k
A. dao động vuông pha. B. dao động cùng pha. = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật
C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con
D. cùng phương và vuông góc với phương truyền lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí
sóng. thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g
Câu 5. Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân
góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của
đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay hệ thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
0 0
của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 0 đến 180 . A. Giảm 0,375J B. Tăng 0,125J
Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L C. Giảm 0,25J D. Tăng 0,25J
= 2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 Câu 11. Mạch dao động LC gồm L và hai tụ C1, C2.
một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung bắt được
phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị sóng điện từ có tần số là 5,0MHz, nếu tụ C1 bị đánh
trí điện dung C bé nhất. thủng thì khung bắt được sóng điện từ có f1 =
0 0 0 0
A. 51,9 B. 19,1 C. 15,7 D. 17,5 3,0MHz. Hỏi khi dùng L và C1 khi còn tốt thì khung
Câu 6. Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ bắt được sóng điện từ có f2 bằng bao nhiêu?
ℓệ : 1 : 2 : 3 = 5 : 4 : 3 vào ca tốt của một tế bào A. 2,0MHz. B. 2,4MHz. C. 4,0MHz. D. 7,0MHz.
quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban Câu 12. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước
đầu cực đại tỷ ℓệ : v1: v2 : v3 = 1: k :3. Trong đó k với hai nguồn kết hợp ngược pha S1và S2. Điều nào
bằng: sau đây mô tả đúng nhất trạng thái dao động của
những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2:
A. 2 B. 2 C. 5 D. 3 A. Đứng yên, không dao động.
Câu 7. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi B. Dao động với biên độ bé nhất.
dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình C. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.
D. Dao động với biên độ lớn nhất. xạ  và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ
Câu 13. Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu năng
1 = 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu lượng là
đường đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm A. 1,66 MeV. B. 1,33 MeV.
này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh C. 0,84 MeV. D. 1,4 MeV.
sáng có bước sóng 2 = 750 nm? Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ,
thoa. với hai khe sáng S1, S2 cách nhau a(mm). Các vân
B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao giao thoa được quan sát trên một màn ảnh M song
thoa. song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu
C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. ta dời màn M lại gần thêm 50cm theo phương vuông
D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của góc với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân
một màu khác. thay đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?
Câu 14. Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC , A. 20mm; B. 2mm; C. 1mm; D. 3mm;
phát biểu nào sau đây sai? 210
Câu 18. Pôlôni 84
Po là chất phóng xạ, phát ra hạt
A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song
thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động  và chuyển thành hạt nhân chì. Chu kì bán rã của
điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ 210
84 Po là 138 ngày. Một phòng thí nghiệm nhận được
giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn
mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng 210
một mẫu Po nguyên chất, sau thời gian t thì thấy tỉ
84
phần tử.
B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì lệ giữa khối lượng chì và khối lượng P0210 là 0,5. Giá
luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động trị của t là
điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ A. 164 ngày. B. 82 ngày. C. 276 ngày. D. 148
giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch ngày.
và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. Câu 19. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng
C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần
D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu thích hợp.
ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện
dây thuần cảm. dung thích hợp.
Câu 15. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện
đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn dung thích hợp.
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là cảm thích hợp.
80dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong
trong đoạn AB có MB = MA là : thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g
A. 34dB B. 46dB C. 26 dB D. 51dB = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế
Câu 16. Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc
6 của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động
vào hạt nhân 3
Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt
nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ
tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng
nhân, tạo ra hạt 1
3
H và hạt  . Hạt  và hạt nhân
lượng dao động :
3 A. 150 mJ. B. 129,5 mJ. C. 111,7 mJ. D. 188,3
1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của
mJ.
nơtron những góc tương ứng là 150 và 300. Bỏ qua bức
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 D. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3
không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng tần số, biên độ
có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2/3 (rad).
dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng Câu 26. Hạt nhân Po210 đứng yên phát ra hạt () và
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 2. hạt nhân con là chì Pb206. Hạt nhân chì có động năng
Hệ thức đúng là : 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của tia (). Cho rằng
1 . B.     2 . khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số
A. 1.2 
LC 1 2
LC khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là:
2 1 A. 9,34 MeV. B. 8,4 MeV.
C. 1  2  . D. 1.2  .
LC LC C. 6,3 MeV. D. 5,18 MeV.
Câu 22. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai Câu 27. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng
nguồn kết hợp ngược pha A, B cách nhau 20cm. Tần lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức -
số của hai sóng là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt 13,6
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử
chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc 2
n
mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n
cực đại trên đoạn BM là: = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có
A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 bước sóng bằng
Câu 23. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng A. 0,4102 μm. B. 0,4350 μm.
u  40sin(2,5x)cost (mm), trong đó u là li độ C. 0,4861 μm. D. 0,6576 μm.
tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị Câu 28. Khi tăng điện áp của ống Rơnghen từ U lên
trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo 2U thì bước sóng giới hạn của tia X thay đổi 1,9 lần.
bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất Vận tốc ban đầu cực đại của electron thoát ra từ catot
giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có bằng:
độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một
A. eU B. 2eU C. 2eU D. 4eU
nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi
9me 9me 3me 9me
dây là
A. 320 cm/s. B. 160 cm/s. Câu 29. Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình
C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song song bằng thuỷ
Câu 24. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn:
theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền A. Có đủ bảy màu của cầu vồng.
sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.
cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn C. Có đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp,
dao động lệch pha so với A một góc  = (n + 0,5) bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc
với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong D. Hoàn toàn có màu trắng.
khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số. Câu 30. Một vật tham gia đồng thời hai dao động
A. 10 Hz B. 12,5 Hz C. 8,5 Hz D. 12 Hz điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như
Câu 25. Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy
chọn phát biểu SAI?
sau: x1 = 3 cos(4t + 1) cm, x2 = 2cos(4t + 2) cm

A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh với 0  1 - 2  . Biết phương trình dao động tổng
vượt trội so với dòng điện xoay chiều một pha trong hợp x = cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 1.
việc truyền tải điện năng hay tạo từ trường quay… A. 2/3 B. /6 C. -/6 D. /2
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí Câu 31. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt
lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato. phẳng nghiêng  = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách
cùng trục quay nhưng cực lệch nhau những góc 120 . 0
x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật  =
0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng
28
nghiêng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt vào hai đầu đoạn mạch là U. Hỏi trên giản đồ véc tơ
đầu trượt cho tới khi dừng lại là. quỹ tích của đầu mút véc tơ I là đường gì?
A. t = 2,675s B. t = 3,375s C. t = 5,356s D. t = U
A. Nửa đường tròn đường kính
4,378s R
Câu 32. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây B. Đoạn thẳng I  kU , k là hệ số tỉ lệ.
thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có U
C. Một nửa hiperbol I 
điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng
R2  Z2L
90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300
pF. Để thu được sóng 91 m thì phải
2 2
A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF. D. Nửa elip u  i 1
U 02 I 02
B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.
C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.
Câu 37. Chất phóng xạ 230Th
90 phát tia α và biến đổi
D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.
Câu 33. Cho cơ hệ như hình vẽ. Các thông số trên 226 230
thành Ra với chu kì bán rã của
88 90
Th là T. Ban
hình đã cho. Bỏ mọi lực cản và khối lượng của ròng

rọc. Điều kiện đầu (t=0) có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời
m1 
biên độ để hai k điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Thori và số hạt nhân

vật dao động  Rađi trong mẫu là

như một vật là:  A. 8. B. 56. C. 16. D. 63.
 Câu 38. Một tàu thủy khi chưa chất hàng lên tàu dao
m2

A.  động dập dềnh tại chỗ với chu kỳ T = 1,2s. Sau khi

(m1  m2 )g B. A  k chất hàng lên tàu thì nó dao động dập dềnh tại chỗ với
A (m1  m2 )g
k chu kỳ T’ = 1,6s. Hãy tìm tỉ số giữa khối lượng hàng

C. A  k D. (m1  m2 )g và khối lượng của tàu.


(m1  m2 )g A k
A. 5/9 B. 5/8 C. 7/9 D. 6/7
Câu 34. Một nguồn sáng có công suất P = 2W, phát Câu 39. Lăng kính có tiết diện là tam giác cân ABC,
ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,597µm tỏa ra đều theo góc chiết quang A = 1200, chiết suất của lăng kính đối
mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là
4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi với mọi loại ánh sáng đều lớn hơn 2 . Chiếu tia
tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương
hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa song song với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở
nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là mặt AB truyền xuống BC. Tại BC chùm sáng sẽ:
A. 470 km B. 27 km C. 274 km D. 6 km A. Một phần phần chùm sáng phản xạ và một phần
Câu 35. Cho N lò xo giống nhau có độ cứng k0 và vật khúc xạ.
có khối lượng m0. Khi mắc vật với một lò xo và cho B. Phản xạ toàn phần lên AC rồi ló ra ngoài theo
dao động thì chu kỳ của hệ là T0. Để có hệ dao động phương song song BC
có chu kỳ là T0 thì cách mắc nào sau đây là phù hợp C. Ló ra ngoài theo phương song song AB
2 D. Ló ra ngoài theo phương song song AC
nhất? Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt
A. Cần 2 lò xo ghép song song và mắc với vật. vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi
B. Cần 4 lò xo ghép song song và mắc với vật. nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số
C. Cần 2 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật. công suất trên đoạn AN là k1 = 0,6, Hệ số công suất
D. Cần 4 lò xo ghép nối tiếp và mắc với vật. trên toàn mạch là k = 0,8. Khi f = f2 = 100Hz thì công
Câu 36. Cho mạch điện RL nối tiếp, cuộn dây thuần suất trên toàn mạch cực đại. Tìm f1 ?
cảm, L biến thiên từ 0  . Điện áp hiệu dụng đặt
Câu 45. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một
R L, r C cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2 µH và một tụ điện có

điện dung biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy  =10.
2
A M N
A. 80Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 70Hz Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ
Câu 41. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh A. 2,5 MHz đến 125 MHz. B. 5 MHz đến 62,5
sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc MHz.
có bước sóng       và 3   . C. 10 MHz đến 62,5 MHz. D. 5 MHz đến 125
1 0, 4 m, 2 0,5 m 0, 6 m
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có MHz.
màu giống vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau Câu 46. Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của
của hai trong ba vân sáng là phản ứng phân hạch
A. 7. B. 6. C. 10. D. 8. A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao nhân nặng hơn.
động điều hòa của con lắc đơn? B. Là một dạng của quá trình phóng xạ.
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại. D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân
B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào trung bình.
khối lượng của vật nặng. Câu 47. Chiếu bức xạ tử ngoại có   0, 26m , công
C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. suất 0,3 mW vào bề mặt một tấm kẽm để êlectron bật
D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí ra. Biết rằng cứ 1000 phôton tử ngoại đập vào kẽm thì
biên là chuyển động chậm dần đều. có một êlectron thoát ra. Số êlectron thoát ra từ tấm
Câu 43. Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối kẽm trong 1s là
lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt A. 1,76.1011 B. 3,925.1011.
ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có C. 3,925.1013 D. 1,76.1013
phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ Câu 48. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một
chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u =
điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương acos(20t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền
ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không
q1/q2 là: đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha
A. 44/81. B. -81/44. C. -44/81. D. 81/44. với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2
Câu 44. Đặt điện áp u = U cos  100πt + π (V) vào hai cách nguồn S1 là
0  3

 
 A. 14 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 24 cm.
đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  1 (H). Ở Câu 49. Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm
2 hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R =
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và
100 (V)
2 thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V,
2(A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy
cảm là hạ áp là 100A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy
  .
A. i  2 cos 100 t  ( A) biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu
3  6 
   dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
  .
B. i  2 cos 100 t  ( A) A. 2500 V. B. 2420 V. C. 2200 V. D. 4400 V.
2  6 
   Câu 50. Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước.
  .
C. i  2 cos 100 t  ( A) Kết luận nào sau đây là đúng?
2  6 
   A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền
  .
D. i  2 cos 100 t  ( A) của bức xạ đỏ.
3  
6 

B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên
đỏ. hệ giữa điện trường và từ trường?
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của A. Từ trường biến thiên luôn làm xuất hiện điện
bức xạ đỏ. trường biến thiên.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền B. Tốc độ biến thiên của từ trường lớn thì điện trường
của bức xạ đỏ. sinh có tần số càng lớn.
-------------------- Hết------------------------ C. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến
thiên đều.
D. Điện trường biến thiên đều thì sinh ra từ trường
không đổi.
Câu 2. Mạch dao động điện từ lý tưởng có C = 10F
và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A).
Cường độ dòng điện cực đại trong khung bằng
A. 2.10–4(A). B. 20.10–4(A).
C. 4,5.10–2(A). D. 4,47.10–2(A).
Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng
không phụ thuộc vào thời gian là
A. cường độ dòng điện trong mạch.
B. điện tích trên một bản tụ.
C. năng lượng điện từ.
D. năng lượng từ và năng lượng điện
Câu 4. Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm
electron có động năng lớn bắn vào:
A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.
B. một kim loại có nguyên tử lượng bất kì.
C. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử
lượng lớn.
D. một kim loại khó nóng chảy, có nguyên tử lượng
lớn.
Câu 5. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một
đầu tự do, trên dây có sóng dừng với hai tần số liên
tiếp là 30Hz, 50Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng
ĐỀ SỐ :7
trên dây là
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC A. fmin  30Hz . B. fmin  20Hz .
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2011
LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÝ
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút C. fmin  10Hz . D. fmin  5Hz .

–34 Câu 6. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s; độ lớn
dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
–19 A. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C; khối lượng của
B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
-31
electron là me = 9,1.10 kg; tốc độ ánh sáng trong C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
8 D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
chân không c = 3.10 m/s;ánh sáng trắng có bước sóng
238
Câu 7. Urani U92 phóng xạ  với chu kì bán rã là
từ 0,38m đến 0, 76m .

4,5.109 năm và tạo thành Thôri 23490Th . Ban đầu có 23,8



g urani. Tỉ số khối lượng U238 và Th234 sau 9.109 1 2
A. t  s. B. t  s.
năm là 300 300
A. 100/295. B. 119/117. C. 3/1. D. 295/100.
 1

C. t  s. D. t  1
Câu 8. Trong dao động điều hòa những đại lượng 150 s.
200
dao động cùng tần số với ly độ là Câu 14. Một điện áp xoay chiều U=120V, f=50Hz
A. động năng, thế năng và lực kéo về. được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc
B. vận tốc, gia tốc và động năng. nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản
C. vận tốc, động năng và thế năng. tụ C bằng 96V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
D. vận tốc, gia tốc và lực kéo về. trở R bằng
Câu 9. Mạch dao động điện từ lý tưởng có L = 0,25 A. 24V. B. 100V. C. 48V. D. 72V
-5
H và C = 2.10 F. Tại thời điểm ban đầu điện tích ở Câu 15. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng
tụ điện có giá trị cực đại . Tụ phóng hết điện tích lần vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo
đầu tiên sau thời gian ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại
-2 -2
A. 3,5. 10 s. B. 2,5. 10 s. có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2.
-3 -3
C. 3,5.10 s. D. 2,5. 10 s. Tỉ số f2/f1 bằng
Câu 10. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng
4mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Số bức xạ cho
A. 124 vòng. B. 62 vòng. vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là
C. 248 vòng. D. 113 vòng. A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 11. Năng lượng của nguyên tử Hydro cho bởi Câu 17. Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy
13, 6
biểu thức E  (eV ) (n = 1,2,3,...). Chiếu vào 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
C đã bị phân
n
6
2
n
đám khí hydro ở trạng thái cơ bản bức xạ điện từ có 17
rã thành các nguyên tử N . Biết chu kì bán rã
7 của
tần số f, sau đó đám khí phát ra 6 bức xạ có bước sóng
khác nhau. Tần số f là 14
-34 28 6
C là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là
A. 1,92.10 Hz. B. 1,92.10 MHz.
C. 3,08.10-15Hz. D. 3,08.109MHz. A. 16710 năm. B. 12300 năm.
Câu 12. Đặt điện áp u = U0cos( ω t +  /6) vào hai C. 23856 năm. D. 11976 năm.
đầu đoạn mạch chỉ có 1 trong số 4 phần tử: điện trở Câu 18. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox,
thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện và cuộn dây có xung quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc của vật phụ
điện trở thuần. Nếu cường độ dòng điện trong mạch

thuộc vào li độ x theo phương trình: a  400 x (
có dạng i = I0cos ω t thì đoạn mạch chứa
A. tụ điện. B. cuộn dây có điện trở thuần. cm/s2). Số dao động toàn phần vật thực hiện được
C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần. trong mỗi giây là
Câu 13. Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có A. 5. B. 10. C. 40. D. 20.
điện áp tức thời là u  220 2 cos(100t)(V ). Đèn chỉ Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai: Hai nguyên tố
phát sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ khác nhau có quang phổ vạch phát xạ khác nhau về…
A. bề rộng các vạch quang phổ.
hơn 110 6V . Khoảng thời gian đèn sáng trong
B. số lượng các vạch quang phổ.
1 C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
chu kỳ là
2 D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Câu 20. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu Câu 25. Một vật dao động với phương trình

thức u  220 2 co s100t  
 3
(V ) , t tính bằng giây x  4 2cos(5t  )cm. Quãng đường vật đi từ
 2  4
(s). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên điện 1
thời điểm t1  s đến t2  6s là
áp tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng và điện áp 10
đang giảm là A. 331,4cm. B. 360cm. C. 337,5cm. D.
3 2 333,8cm.
A. 1
(s) . B. (s) . C. 1 (s) . D. (s) .
400 400 600 300 Câu 26. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong
Câu 21. Đoạn mạch RLC nối tiếpnhư hình vẽ: điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống
dưới và khi con lắc không mang điện thì chu kỳ dao
A R L M C B
động là T, khi con lắc mang điện tích q1 thì chu kỳ
dao động là T1= 2T, khi con lắc mang điện tích q2 thì
Điện áp hai đầu mạch là u  200 cos2 ft  V. Ban
chu kỳ dao động là T  T . Tỉ số q1 là
2
2 q2
đầu điện áp giữa AM lệch pha  so với điện áp hai
2 A. 3 . B.  1 . C. 1 . D.  3 .
4 4 4 4
đầu mạch. Tăng tần số của dòng điện lên 2 lần thì điện
áp giữa MB Câu 27. Sự đảo vạch quang phổ có thể được giải
thích dựa vào
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần.
A. sóng ánh sáng.
C. không đổi. D. giảm.
B. tiên đề về trạng thái dừng.
Câu 22. Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào
C. tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của
mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω và dung
nguyên tử
kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz)
D. định luật về giới hạn quang điện.
thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu
Câu 28. Một người đi trên đường xách một xô nước
đoạn mạch. Giá trị f1 là
có chu kỳ dao động riêng 0,3s. Mỗi bước đi của người
A. 60(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 480(Hz).
dài 45 cm. Để xô nước dao động mạnh nhất người đó
Câu 23. Tại 2 điểm O1, O2 cách nhau 48 cm trên mặt
phải bước đi với vận tốc
chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương
A. 4,8km/s. B. 3,6m/s. C. 5,4km/h. D. 4,2km/h.
thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos(100  t) (mm)
Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
và u2=5cos(100  t+  /2) (mm). Vận tốc truyền sóng
sáng, chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu vàng có
trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không
bước sóng =0,6m và màu tím có bước sóng
đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn
’=0,4m. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
O1O2 dao động với biên độ cực đại ( không kể O 1 và
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
O2) là
A. 23. B. 26. C. 24. D. 25. sát là 1m. Trên màn quan sát rộng L= 1cm, xuất hiện
hệ vân đối xứng qua vân sáng trung tâm. Kết luận nào
Câu 24. Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa
sau đây không chính xác?
cùng biên độ và chu kỳ lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Khi
chúng có cùng ly độ thì tỉ số độ lớn vận tốc là A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong
v 1 trường giao thoa.
A. v1  2 . B. v1  2 C. 1  . D.
B. Trên màn quan sát có hai loại vân sáng màu vàng
v2 2 v2 v2 2 và màu tím.
v1
 2. C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong
v2
trường giao thoa.
D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan 
1 và 2. Cho biết 1 + 2 = . Độ tự cảm L của
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang 2
phổ gần vạch sáng trắng trung tâm nhất là cuộn dây được xác định bằng biểu thức:
A. 0,45 mm. B. 0,55 mm. C. 0,50 mm. D. 0,38 R1R2 R1.R2 .
A. L = . B. L =
mm. 2 f 2 f
Câu 31. Cho hai dao động điều hòa cùng phương
C. L =
R1  R2 . D. L = R1  R2 .
cùng tần số : x1  acos100t   (cm) và 2 f 2 f
  Câu 36. Vật dao động điều hoà theo phương
x  6sin 100t  (cm). Dao động tổng hợp x = x
2   1
 3 
trình: x  A.cos(t 
 (cm). Sau 1/8 chu kỳ vật có
)
2
+ x2 = 6 3 cos(100πt) (cm). Giá trị của a và φ là
ly độ 2 2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 6cm và π/3 rad. B. 6cm và -π/3 rad.

C. 6cm và π/6 rad. D. 6 3 cm và 2π/3 rad. A. 2cm. B. 2 2 cm. C. 4 2 cm. D. 4cm.

Câu 32. Chọn câu đúng trong các câu sau: 238 235
Câu 37. Cho biết U và U là các chất phóng xạ
A. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính 92 92

chất sóng. có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109 năm và


B. Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên
càng lớn. nhiên có lẫn U238 và U 235 theo tỉ lệ 160 : 1. Giả
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính thiết ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ 1:1. Cho ln10
chất hạt. = 2,3 và ln2 = 0,693. Tuổi của Trái Đất là
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. A. 6,2 tỉ năm. B. 5 tỉ năm.
Câu 33. Sóng ngang truyền được trong môi trường C. 5,7 tỉ năm. D. 6,5 tỉ năm.
nào? Câu 38. Người ta cần truyền một công suất điện một
A. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. pha 10000kW dưới một điện áp hiệu dụng 50kV đi xa.
B. Chất lỏng và chất khí. Mạch điện có hệ số công suất cos=0,8. Muốn công
C. Cả trong chất rắn, lỏng và khí. suất hao phí trên đường day không quá 10% công
D. Chỉ trong chất rắn. suất truyền tải thì điện trở của đường dây phải có giá
Câu 34. Chiếu bức xạ có bước sóng  vào bề mặt trị
một kim loại có công thoát A  2eV . Hứng chùm A. R < 20. B. R < 4. C. R < 16. D. R <
êlectron quang điện bật ra cho bay vào một từ trường 25.
đều có cảm ứng từ B  104 T , theo phương vuông Câu 39. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được
góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của
quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước một vòng tròn bán kính R ( x < R) và đối xứng qua
sóng  của bức xạ được chiếu là tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng
A. 0, 75m. B. 0, 6m . C. 0,5m . D. có bước sóng và x=6 . Số điểm dao động cực đại
0, 46m . trên vòng tròn là
Câu 35. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn A. 26. B. 24. C. 22. D. 20.
dây thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R được mắc Câu 40. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có
ZL
vào điện áp xoay chiều u  U0 cost (V ) .Ta thấy R  ZC . Khi đó dòng điện trong mạch:
1 3
có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha 
A. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là 3

B. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
2

C. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. Câu 48. Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân
4
 9
Be đứng yên gây ra phản ứng: p  49Be   36Li .
D. trễ pha so với điện áp hai đầu mạch. 4

3 Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng W=2,1MeV .


Câu 41. Hai con lắc đặt gần nhau dao động bé với
Hạt nhân Li và hạt  bay ra với các động năng lần
6
3
chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song
song. Ban đầu cả hai con lắc đều đi qua vị trí cân bằng lượt bằng K2  3,58MeV và K3  4MeV . Tính góc
theo cùng chiều. Thời điểm hiện tượng trên lặp lại lần giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (lấy
thứ 3( không kể lần đầu tiên) là gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u,
A. 3(s). B. 6(s). C. 12(s). D. 18(s). bằng số khối).
0 0 0 0
Câu 42. Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn A. 45 . B. 90 . C. 75 . D. 120 .
dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào Câu 49. Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50 
mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = U 2 cos ωt một điện áp có dạng u=U0 cos( 100  t + ) (V) thì
(V) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy cường độ dòng điện trong mạch sớm pha  /3 so với
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử:
Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong
hộp X là
A. ZL = R 3. B. ZL = R/ 3 .
A. cuộn dây thuần cảm có L  3 H .
C. ZL = R. D. ZL = 3R. 2
Câu 43. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi 2.104
B. tụ điện có C  F.
chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc 3.
bị mất đi trong một dao động toàn phần là
C. điện trở thuần r = 50 3Ω .
A. 94%. B. 5,9%. C. 6,5%. D. 3%.
Câu 44. Trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa
3H.
người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân D. cuộn dây có r = 50 3Ω và L 
sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là 2
A. Vân tối thứ 18 B. Vân tối thứ 16 Câu 50. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
C. Vân sáng bậc 18 D. Vân sáng bậc 16 sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Hỏi tại
Câu 45. Một sợi dây mảnh đàn hồi dài 100cm có hai vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng tím
đầu A, B cố định. Trên dây có một sóng dừng với tần (λ=0,40μm) còn có vân sáng của những ánh sáng
số 60Hz và có 3 nút sóng không kể A và B. Bước đơn sắc nào khác nằm trùng ở đó ?
sóng là A. 0,48μm. B. 0,55μm. C. 0,60μm. D.
A. 0,5m . B. 0,4cm . C. 0,6m . D. 1m . 0,72μm.
Câu 46. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, --------------------Hết-------------------------
2
lấy π =10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu
phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng
ba lần năng lượng từ trường là
ĐỀ SỐ :8
6
5 B. 10-7s C. 10 D. 2.10-7s
A. 1075 s 15
s SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2012
Câu 47. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÝ
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút
phôtôn là 2,86eV.
A. 5,325.1014Hz B. 6,907.1014Hz Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa theo
C. 7,142.1014 Hz D. 6,482.1015Hz  
phương trình x = 10 cos  t   (x tính bằng cm;
 3 
 

t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất điểm có A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm.
tốc độ 5π cm/s ở thời điểm Câu 7. Đặt điện áp u  100 6 cos100 t (V) vào hai
A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s. đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,
Câu 2. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực
mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
cảm là
chiều u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay
A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V.
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 Câu 8. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một
thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C .
f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và
đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
3 các đại lượng là
4
A. f2 = f. B. f2 = f.
1 1
2 3 1  
2
3 f1 A. U  1  2 2  
C. f2 = f 1. D. f2 = u  i  L 
  
4 2 2 C 

Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có 2


 
dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai B. U  2 u2  i2 L  1  
 
  C 
lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng
lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên  2
 1 
tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là C. U  u 2  i 2 L  
A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s.   C 
Câu 4. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích  2

thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước D. U  u 2  2i 2 L  1 


 
  C 
sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang 
này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa Câu 9. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của
năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số  2  
li độ lần lượt là x1  3cos t   và
phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là  3 2 
2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang  2 
x2  3 3 cos t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính
phát ra trong 1s là  3 
A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ của dao động
13 11
C. 1,3581.10 D. 2,9807.10 tổng hợp là
Câu 5. Chọn câu sai: A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng
B. Tia laze là chùm sáng kết hợp cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
C. Tia laze có tính định hướng cao hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng
D. Tia laze có tính đơn sắc cao trắng có bước sóng 0,38m    0, 76 m . Bức xạ đơn
Câu 6. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân
nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với trung tâm 3 mm?
phương trình là uA = uB = acos20t (với t tính bằng s). A.   0, 65m . B.   0, 45m .
Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi C.   0, 675m . D.   0,54m .
M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử Câu 11. Khi nói về vận tốc của một vật dao động
chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
pha với nguồn A . Khoảng cách AM là A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển Câu 17. Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát
động về vị trí cân bằng . một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định,
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban
nhanh dần. đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động buông nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương
về vị trí cân bằng. của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại
Câu 12. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 =
C2 (với C1 < C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1,
C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực
100MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc đại là
song song thì tần số dao động của mạch là 48MHz . Khi A. 5 m/s. B. 100 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.
mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động Câu 18. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có
của mạch là dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch
A. 60 MHz. B. 80 MHz. C. 30 MHz. D. 120 là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0. Khi dòng điện
MHz. I
0
tức thời i tăng từ đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế
Câu 13. Một con lắc đơn được treo vào một điện 2
trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả năng tức thời u
của con lắc được tích điện q1 thì chu kỳ dao động điều
A. tăng từ U0 đến U0 B. tăng từ U0 3 đến U0
hòa của con lắc là 1,6 s. Khi quả năng của con lắc 2 2
được tích điện q2 = - q1 thì chu kỳ dao động điều hòa U0
C. giảm từ đến 0 D. giảm từ U0 3 đến 0
của con lắc là 2,5 s. Khi quả nặng của con lắc không 2 2
mang điện thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là Câu 19. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
A. 2,84 s. B. 2,78 s. C. 2,61 s. D. 1,91 s. MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục R1 = 40  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với 0, 4
L H , đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung
khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động 
năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều
cực đại của dao động là
uAB  80 5 cos(100t)(V) thì điện áp hiệu dụng
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
ở hai đầu đoạn mạch MB là 120 2 (V) . Công suất
sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  ,
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không tiêu thụ trên AB là
đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng A. 40W hoặc 160W B. 80W hoặc 320W.
S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu C. 80W hoặc 160W. D. 160W hoặc 320W.
là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng Câu 20. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20
cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000
bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M vòng/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt
là: phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T,
A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung.
C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
Câu 16. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 
hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng . Suất điện
120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. 3
Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất động cảm ứng trong khung có biểu thức
giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ 
A. e  200 cos(100 t  )V
bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là 6
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
 Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết
B. e  200 cos(100 t  )V
6 năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T = 2,823
 (MeV), năng lượng liên kết riêng của  là  = 7,0756
C. e  100 cos(100 t  )V
3 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u =
 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng
D. e  100 cos(100 t  )V
3 lượng?
Câu 21. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai? A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV.
A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia . C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV.
B. Tia X là sóng điện từ. Câu 27. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với
C. Bức xạ điện từ có tần số 1017 Hz là tia X. ánh sáng đơn sắc màu đỏ ta quan sát được hệ vân giao
D. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ
Câu 22. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 (coi 0 bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện khác
là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một của thí nghiệm được giữ nguyên thì
chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của A. khoảng vân tăng lên.
lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. C. khoảng vân không thay đổi.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = D. khoảng vân giảm xuống.
1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Góc mở Câu 28. Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện
của chùm tia sáng ló sau lăng kính là tượng quang điện trong ở chỗ
0 0 0 0
A. 4,11 . B. 0,258 . C. 3,85 . D. 2,58 . A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó.
không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L sáng thích hợp vào khối chất đó.
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  = 1 C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng
hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn khối chất.
cảm có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên Câu 29. Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu
hệ giữa 1, 2 và 0 là 1, 36
thức: En   2 eV  (với n = 1, 2, 3, ...). Kích
11 1 1 n
A.  ( 2  2 ) B. 0  12 thích nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo
02 2 1 2
dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,55eV, thấy bán
1 1
  (   ) D.  
2
(2  2 ) kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất
C. 1 2 0 1 2
0
2 2 của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là bao
Câu 24. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; tốc độ
suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng ánh sáng c = 3.108m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10-
hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị 19
C.
trí cách nguồn âm r = 5m là L = 60 dB. Biết cường độ A. 1,46.10-6m B. 9,74.10-8m
âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là C. 4,87.10-7m D. 1,22.10-7m
A. 6,28 mW. B. 0,314 mW. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng
C. 3,14 mW. D. 31,4 mW. cơ?
Câu 25. Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên
Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng .
t1 nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang
110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là: và sóng dọc.
A. 22 phút B. 11 phút C. 55 phút D. 27,5 C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau
phút tần số của sóng không thay đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng Câu 36. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia
một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
cùng pha. thành phần đơn sắc: tím, chàm, lam, lục, vàng. Tia ló
Câu 31. Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân
nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu
A. cùng số nơtron B. cùng chu kì bán rã lam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc
C. cùng nguyên tử số D. cùng số khối màu:
Câu 32. Điều nào sau đây không phải là điều kiện để A. vàng, tím. B. tím, chàm.
xảy phản ứng nhiệt hạch C. lục, vàng. D. vàng, chàm.
A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 14
Câu 37. Bắn một hạt  vào hạt nhân 7
N đang đứng
B. Mật độ hạt nhân đủ lớn
C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao
yên gây ra phản ứng:  147 N 1 1 H 178 O . Năng
D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài
Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM lượng của phản ứng này bằng -1,21MeV. Giả sử hai
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở hạt sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Động năng của hạt
 là: (xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần
thuần R1  50 3  mắc nối tiếp với tụ điện có điện đúng bằng số khối của nó)
4
2.10 A. 1,36MeV B. 1,65MeV C. 1,63MeV D.
dung C  F , đoạn mạch MB là một cuộn
 1,56MeV
Câu 38. Chọn phát biểu đúng.
dây. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2cos(100 t)V
A. Khi truyền từ chân không sang một môi trường
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn trong suốt, tốc độ ánh sáng giảm đi vì vậy năng lượng
mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM của phôtôn giảm đi.
B. Năng lượng của phôtôn không thể chia nhỏ và bằng
và có giá trị hiệu dụng UMB  100 3 V . Công suất
nhau đối với mọi phôtôn.
tiêu thụ trên đoạn mạch AB là C. Khi truyền từ chân không sang một môi trường
trong suốt, tần số ánh sáng không đổi nên năng lượng
A. 100 W. B. 90 W. C. 100 3 W D. 180
của một phôtôn cũng không đổi.
W. D. Khi truyền từ chân không sang một môi trường
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng trong suốt, bước sóng ánh sáng giảm đi vì vậy năng
điện từ? lượng của phôtôn tương ứng sẽ tăng lên.
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục
của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. Ox với biên độ 10cm. Khi chất điểm có tốc độ là
B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi
50 3 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 500 cm/s2.
trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang . Tốc độ cực đại của chất điểm là
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. A. 50 cm/s. B. 80 cm/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s .
Câu 35. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền
Câu 40. Đặt điện áp u  U 2 cos(t   ) ( U và 
đi dưới điện áp 2 kV và hiệu suất của quá trình truyền
tải điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
tải điện lên đến 95% thì ta phải R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ
A. tăng điện áp truyền đi lên đến 8 kV. C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa
B. giảm điện áp truyền đi xuống còn 1 kV. hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Khi L = L 1 và L =
C. tăng điện áp truyền đi lên đến 4 kV. L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá
D. giảm điện áp truyền đi xuống còn 0,5 kV. trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là
A. L L1  L2 . B. L0 
2L1L2 Câu 46. Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe
 .
0
2 L1  L2 đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì
2  L1  L2  LL dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng
C. L0  . D. L0  1 2 . đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe
L1L2 L1  L2
chuyển động có gia tốc a . Với góc  được tính theo
Câu 41. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM a
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở công thức tan   , hệ thức giữa T và T’ là:
g
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay
đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ
A. T '  T B. T '  T cos
tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn cos
mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng C. T '  Tcos T
D. T ' 
giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = cos
Câu 47. Một electron chuyển động với vận tốc v =
100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa
0,6c có động năng là bao nhiêu? Biết khối lượng nghỉ
hai đầu tụ điện là: của electron là me = 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng
trong chân không là c = 3.108m/s.
A. UC  100 3V B. UC  100 2V
A.  5,46.10-14J B.  1,02.10-13J
C.  2,05.10-14J D.  2,95.10-14J
C. UC  200V D. UC  100V
Câu 48. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu
Câu 42. Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -
dòng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế 2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật
hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện có giá trị
xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với A. 4 cm/s B. 2 cm/s C. -2 cm/s D. -4 cm/s
một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu Câu 49. Một dòng các nơtron có động năng
là 0,0327eV. Biết khối lượng của các nơtron là 1,675.10-
27
kg. Nếu chu kì bán rã của nơtron là 646s thì đến khi
A. 1,0  H  B. 1, 2  H  C. 0, 6  H  D. 0,8 H  
    chúng đi được hết quãng đường 10m, tỉ phần các
Câu 43. Cho một mạch dao động điện từ LC lý nơtron bị phân rã là:
tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ A. 10-5% B. 4,29.10-4% C. 4,29.10-6% D. 10-
7
dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu %
tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Câu 50. Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát
Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là quang.
A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh
A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V
sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước
Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, sóng khác.
khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước
khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có sóng của ánh sáng kích thích.
bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang.
giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất
A. 0,38mm B. 1,14mm C. 0,76mm D. 1,52mm lân quang
Câu 45. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang
có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai ----------- HẾT ----------
đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động
cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?
A. 10 điểm B. 9 C. 6 điểm D. 5 điểm
ĐỀ SỐ : 9
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 6. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN V - NĂM HỌC 2012
--------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ 7
7
Thời gian làm bài: 90 phút
3 Li đứng yên để gây ra phản ứng: p  3Li  2 .

Cho: Hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s , tốc độ ánh Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai
sáng trong chân không c  3.10 m / s ;
8
hạt α tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng
MeV ; các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của
1u  931,5 độ lớn điện tích nguyên tố
c2 chúng. Góc φ giữa hướng chuyển động của các hạt α
19
e 1,6.10 C ; số A-vô-ga-đrô có thể
NA  6, 023.10 mol .
23 1
A. có giá trị bất kì. B. bằng 60o.
C. bằng 160o. D. bằng 120o.

Câu 1. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm Câu 7. 210 Bi (bismut) là chất phóng xạ β-. Hạt nhân
83
-4
L=8.10 H và tụ điện có điện dung C=4nF. Vì cuộn
dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của con (sản phẩm của phóng xạ) có cấu tạo gồm
mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, A. 84 nơtrôn và 126 prôton.
người ta phải cung cấp cho mạch một công suất B. 126 nơtrôn và 84 prôton.
P=0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: C. 83 nơtrôn và 127 prôton.
A. 10 Ω. B. 2,5 Ω. C. 5 Ω. D. 1,25 Ω. D. 127 nơtrôn và 83 prôton.

Câu 2. Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số Câu 8. Một vật dao động điều hòa với biên độ
tự cảm không đổi và một tụ điện có diện dung biến A=12cm và chu kì T=0,4s. Tốc độ trung bình lớn nhất
1
thiên. Khi điện dung của tụ điện là 20nF thì mạch thu của vật trong khoảng thời gian t  s là
được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 15
60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ A. 1,8m/s. B. 1,5m/s. C. 2,1m/s. D. 1,2m/s.

A. tăng thêm 45nF. B. giảm bớt 4nF. Câu 9. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh

C. tăng thêm 25nF. D. giảm bớt 6nF. sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước

Câu 3. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện sóng lần lượt là λ1=0,5μm và λ2=0,6μm. Biết hai khe
I-âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến
của mạch dao động LC có giá trị cực đại qo=10-8C.
Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là

hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ1 là

A. 15,71 mA . B. 7,85 A . A. 24. B. 28. C. 26. D. 31.

C. 7,85 mA . D. 5,55 mA . Câu 10. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là
i  2cos(100 t)( A) . Điện lượng qua một tiết diện
Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc
sáng, khoảng cách giữa hai khe (S1 và S2) là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m và khoảng cách t=0 là

từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,5m. Nếu 1 1 1 1 C


A. C. B. C C. C D.
dời S theo phương song song với hai khe về phía S1 25 50 50 100

một khoảng 1mm thì khoảng và chiều dịch chuyển Câu 11. Có một mẫu 100 gam chất phóng xạ
131
I .
53
của vân trung tâm là
A. 5mm, ngược chiều dời của S. Biết rằng sau 24 ngày đêm, lượng chất đó chỉ còn lại

B. 4mm, ngược chiều dời của S. một phần tám khối lượng ban đầu. Độ phóng xạ ban

C. 5mm, cùng chiều dời của S. đầu của mẫu chất phóng xạ là

D. 4mm, cùng chiều dời của S. A. 1,25.1017Bq. B. 4,61.1017Bq.

Câu 5. Âm cơ bản của một chiếc đàn ghita có chu kì C. 1,60.1018Bq. D. 4,61.1016Bq.

2.10-3s. Trong các âm có tần số sau đây, âm nào Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn

không phải là họa âm của âm cơ bản đó? mạch nhỏ mắc nối tiếp: đoạn AM là điện trở thuần R,
A. 1500Hz. B. 5000Hz. C. 1000Hz. D. 1200Hz. đoạn MB gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ
điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều, khi đó biểu thức của điện áp trên điện trở D. không xảy ra với cả hai bức xạ đó.
  Câu 17. Biết phản ứng nhiệt hạch: 2 1D 2 1D 3 2He  n
R là uR  60 2cos(100 t  )(V ) và điện áp trên
3 tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt

2
đoạn MB trễ pha so với điện áp giữa hai đầu AB. khối của 1 D là mD  0,0024u và
3
Biểu thức của điện áp đã đặt vào hai đầu đoạn mạch 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
AB là 3
2 He là

A. u  60 6cos(100 t  )(V ) .
6 A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV.
 C. 8,52 MeV. D. 7,72 MeV.
B. u  40 6cos(100 t  )(V ) .
2 Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ
 vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả
C. u  60 6cos(100 t  )(V ) .
6 cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực
 2 2
hiện được 50 dao động, cho g = π m/s . Tỉ số giữa độ
D. u  40 6cos(100 t  )(V ) .
2 lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
Câu 13. Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ Câu 19. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt
cấp trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục
A. có dòng điện xoay chiều chạy qua. theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló
B. có dòng điện một chiều chạy qua. ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu
C. có dòng điện không đổi chạy qua. tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào
D. không có dòng điện chạy qua. lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi
Câu 14. Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới lăng kính ở mặt bên thứ hai
một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây A. gồm hai tia chàm và tím. B. chỉ có tia tím.
một pha. Mạch điện có hệ số công suất là 0,8. Muốn C. chỉ có tia cam. D. gồm hai tia cam và
cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá tím.
5% công suất truyền đi thì điện trở R của đường dây Câu 20. Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R,
phải có giá trị cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
A. R  6, 4k . B. R  3, 2k . dung C mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các
C. R  6, 4 . D. R  3, 2 . phần tử trên AB. Biết: u  100 6cos(100 t   )(V ) và
AM
Câu 15. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi 3

thì 
uMB  100 2cos(100 t  )(V ) . Biểu thức điện áp giữa
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây 6
duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. hai đầu đoạn mạch AB là
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là 
A. uAB  200 2cos(100 t  )(V ) .
một nửa bước sóng. 6
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn 
B. uAB  100 3cos(100 t  )(V ) .
dao động cùng pha. 6
D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. 
C. uAB  200 2cos(100 t  )(V ) .
Câu 16. Công thoát của êlectron ra khỏi đồng là 6
4,14eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 
D. uAB  100 3cos(100 t  )(V ) .
λ1=0,2μm và λ2=0,45μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện 6
tượng quang điện Câu 21. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình
A. xảy ra với cả hai bức xạ đó. thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện
B. chỉ xảy ra với bức xạ λ2. hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây
C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8.
Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để
công suất tiêu thụ toàn phần) bằng giải phóng các êlectron liên kết trong chất bán dẫn.
A. 93%. B. 86%. C. 90%. D. 91%. B. Chỉ có các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim
Câu 22. Đoạn mạch gồm điện trở R1=30Ω, điện trở loại kiềm mới hoạt động được trong vùng ánh sáng
R2=10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm nhìn thấy.
3
L H và tụ điện có điện dung thay đổi được C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với tia
10 hồng ngoại.
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối
D. Phần lớn quang trở (LDR) hoạt động được với ánh
giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
sáng hồng ngoại.
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V và tần số
Câu 28. Khi giảm một nửa chiều dài của lò xo và
f=50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=C m
giảm một nửa khối lượng của vật thì chu kì của con
thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của
lắc lò xo sẽ
UMBmin là
A. giảm một nửa. B. tăng gấp bốn lần.
A. 75V. B. 100V. C. 25V. D. 50V.
C. giảm bốn lần. D. tăng gấp hai lần.
Câu 23. Một nguồn âm S là nguồn điểm phát âm
Câu 29. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia
đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và
hồng ngoại và tử ngoại?
phản xạ âm. Tại điểm M cách nguồn âm MS=8m,
A. đều có bản chất là sóng điện từ.
mức cường độ âm là 50dB. Mức cường độ âm tại
B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
điểm N cách nguồn âm NS=16m là
ngoài.
A. 44 dB. B. 42dB. C. 46dB. D. 40dB.
C. đều là bức xạ không nhìn thấy.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình
  D. đều có tác dụng nhiệt.
x=10cos( t- ) (cm). Thời gian từ lúc vật bắt đầu Câu 30. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là
2 3
0,75μm và ánh sáng tím có bước sóng ngắn nhất là
dao động đến lúc vật qua vị trí 5 3 cm lần thứ hai 0,4μm. Tần số giới hạn của dải sáng nhìn thấy là
A. 4,2.1014Hz đến 6,5.1014Hz.
theo chiều dương là
B. 3,9.1014Hz đến 8,5.1014Hz.
A. 9s. B. 7s. C. 11s. D. 4s.
C. 4,0.1014Hz đến 7,5.1014Hz.
Câu 25. Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật
D. 4,2.1014Hz đến 7,5.1014Hz.
nhỏ có khối lượng m=80g, dao động trên mặt phẳng
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên
nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang
phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động
là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một
năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo.
đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường
Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của
g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được bằng
lò xo, động năng của vật lớn gấp
A. 0,36m/s. B. 0,25m/s. C. 0,5m/s. D. 0,3m/s.
A. 26 lần. B. 9 lần. C. 16 lần. D. 18 lần.
Câu 26. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
Câu 32. Sự phát quang ứng với sự phát sáng của
ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật
A. dây tóc bóng đèn nóng sáng.
nhỏ m có khối lượng 200 g đang đứng yên ở vị trí cân
B. hồ quang điện.
bằng. Người ta dùng một vật nhỏ M có khối lượng 50
C. tia lửa điện.
g bắn vào m theo phương ngang với vận tốc vo = 2
D. bóng đèn ống.
m/s. Sau va chạm hai vật gắn vào với nhau và dao
Câu 33. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng
động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của con
kết hợp O1, O2 cách nhau ℓ = 24 cm, dao động theo
lắc lò xo là
cùng phương thẳng đứng với các phương trình:
A. 2 cm; 0,280 s. B. 4 cm; 0,628 s.
uO1  uO2  Acos(t) (t tính bằng s, A tính bằng
C. 2 cm; 0,314 s. D. 4 cm; 0,560 s.
mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
O1O2 đến câc điểm nằm trên đường trung trực của
O1O2 dao động cùng pha với O bằng q = 9 cm. Số D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối
điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ)
O1O2 là liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
A. 18 . B. 16 . C. 20 . D. 14 . Câu 38. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc
Câu 34. Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi electron hình sao, khi một pha tiêu thụ điện bị chập thì cường
ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: độ dòng điện trong hai pha còn lại
13, 6 A. đều tăng lên. B. đều không thay đổi.
E  (eV ) . Nếu nguyên tử hiđrô đang ở trạng
n
n2 C. pha nào có tổng trở nhỏ hơn thì cường độ dòng
thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức điện tăng lên và ngược lại.
xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức D. đều giảm xuống.
xạ đó lần lượt là Câu 39. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng
A. 6 bức xạ; 1,8789 μm. B. 1 bức xạ; 0,09743 μm. x  
u  10cos(  )sin(5 t  ) , trong đó u và x được
C. 6 bức xạ; 0,1879 μm. D. 3 bức xạ; 0,6576 μm. 3 4 3
Câu 35. Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: đo bằng cm, t được đo bằng s. Tốc độ truyền sóng
điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, chạy bằng
với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào hai đầu A, 1 10
A. cm/s. B. cm/s.
B của nó một điện áp xoay chiều 15 3
 C. 15 cm/s. D. 50π cm/s.
u  120 2cos(100 t  )(V ) thì cường độ dòng điện
3 Câu 40. Cho một đoạn mạch gồm điện trở thuần R =
 
4
qua hộp là i  6 sin(100 t  )( A) . Các phần tử 15 Ω, cuộn cảm thuần L  H và tụ điện có điện
3 10

trong hộp là 3
dung C  10 F mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai
103 F . B. R  60; L  3 H . 2
A. R  60;C 
2 3 5
đầu đoạn mạch là u  60 2cos100 t (V ) . Để cường
6
C. R  20 3; L  H. D.
10 độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I  4A , người ta
3 ghép thêm với tụ C một tụ Co. Cách ghép và giá trị
R  20 3;C 10 F .
6 điện dung của tụ Co là
Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 A. ghép song song; Co = 159 μF.
cm, khối lượng vật nặng là m = 100 g. Con lắc dao B. ghép nối tiếp; Co = 159 μF.
động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s . Khi 2 C. ghép song song; Co = 79,5 μF.
con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng D. ghép nối tiếp; Co = 79,5 μF.
3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ Câu 41. Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn
lớn là kết hợp, đặt cách nhau S1S2 = 5 m. Chúng phát ra âm
có tần số 440Hz với vận tốc truyền âm v = 330 m/s.
A. 3 2 m/s. B. 3 m/s. C. 3 3 m/s. D. 2 m/s. Khi đi từ S1 đến S2 người quan sát nghe được âm to
Câu 37. Chọn phát biểu đúng. nhất đầu tiên tại điểm M. Khoảng cách S1M là
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron A. 0,75 m. B. 0,5 m. C. 1,25 m. D. 0,25 m.
nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. Câu 42. Một máy phát điện xoay chiều một pha sinh
B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có ra suất điện động có biểu thức:
tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10 m. -10
e  754cos(120 t)(V ) . Biết rôto quay với tốc độ
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa 900 vòng/phút và mỗi cuộn dây của phần ứng có 50
tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
khối lượng hạt nhân. A. 2,5 mWb. B. 7,5 mWb. C. 10 mWb. D. 5 mWb.
44
Câu 43. Con lắc lò xo dao động với phương trình Câu 49. Mạch dao động LC đang dao động tự do với
 chu kì là T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng
x  Acos(2 t  )(cm) . Trong khoảng thời gian
2 từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường đến lúc
5 năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
s, kể từ thời điểm ban đầu, con lắc đi được quãng
12 T T T T
A. . B. . C. . D. .
đường 6 cm. Biên độ dao động là 24 16 6 12
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 50. Phát biểu nào dưới đây là sai?
Câu 44. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng
trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500oC mới bắt đầu phát ra
dãn trong một chu kì là ánh sáng khả kiến.
A. 2 . B. 3 . C. 1 / 2 . D. 1 / 3 . C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn
Câu 45. Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, một thấy màu hồng.
6 D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H và tụ
10 tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng
điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó đỏ.
 -------------------- HẾT --------------------
một điện áp xoay chiều uAB  160cos(100 t  )(V )
6
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 320 W.
Biểu thức điện áp trên hai đầu tụ điện là

A. uC  80 2cos(100 t  )(V ) .
2
B. không đủ điều kiện để xác định.

C. uC  120cos(100 t  )(V ) .
3

D. uC  240cos(100 t  )(V ) .
3 ĐỀ SỐ:10
Câu 46. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe I-
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
âng cách nhau a = 1 mm. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa
SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN VI - NĂM HỌC 2012
hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong
thí nghiệm là
A. 0,60 μm. B. 0,54 μm. C. 0,50 μm. D. 0,40 μm. Cho: Hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s , tốc độ ánh
Câu 47. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt
sáng trong chân không c  3.108 m / s ; 1u  931,5 MeV ;
nhân hêli dễ xảy ra ở c2
A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. 19
độ lớn điện tích nguyên tố e 1,6.10 C ; số A-vô-
B. nhiệt độ cao và áp suất cao. ga-đrô NA  6, 023.10 mol . 23 1

C. nhiệt độ thấp và áp suất cao.


D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến
Câu 48. Quang phổ Mặt Trời thu được trên Trái Đất
gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của

mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung
A. quang phổ liên tục. của tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có
B. quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Mặt Trời. tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện
C. quang phổ vạch phát xạ. động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng
D. quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái Đất. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì
giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm.
-
lượng bao nhiêu? Câu 7. Trong phóng xạ β luôn có sự bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn.
A. 2nRC o . B. nR C o .
2
C. động năng. D. khối lượng.
Câu 8. Dao động của một vật là tổng hợp của hai
C. 2nRCo . D. nRCo .
2
dao động thành phần cùng phương, cùng tần số;
Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có  ;
x1  4,8cos(10 2t  )(cm) x2  A2cos(10 2t   )(cm).
dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. 2

Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần
-6
trong mạch là 6.10 A thì điện tích trên tụ điện là
thế năng là 0,3 6 (m/s). Biên độ A2 bằng
A. 8.10-10C. B. 4.10-10C. C. 6.10-10C. D. 2.10-10C.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng về điện từ A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 3,2 cm. D. 3,6 cm.
trường? Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600 nm trên một
ra không gian. đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn người ta
B. Điện trường do một điện tích điểm dao động có thể đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu
lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. dùng ánh sáng có bước sóng 400 nm thì số vân sáng
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không là nhỏ quan sát được trên đoạn đó là
hơn tốc độ ánh sáng trong chân không. A. 10. B. 13. C. 11. D. 12.
D. Điện tích dao động bức xạ ra không gian sóng điện Câu 10. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L
từ với tần số bằng một nửa tần số dao động của nó. mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2cos100 t (V ) thì
Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và
sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: 
dòng điện này lệch pha so với điện áp u. Mắc nối
bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 3
(λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn
màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện
cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
đỏ. Giá trị của λ2 là mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha
A. 700 nm. B. 650 nm. C. 670 nm. D. 720 nm. với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
Câu 5. Một sóng hình sin có biên độ A (coi như mạch X là
không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với A. 200 W. B. 300 W.
chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm C. 200 2 W. D. 300 3 W.
trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho Câu 11. Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra
5 tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc
OM  ON  . Các phần tử môi trường tại M và
3 cùng một họ phóng xạ tự nhiên?
N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường A. U238; Th230; Pb208; Ra226; Po214.
tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần B. Am241; Np237; Ra225; Rn219; Bi207.
tử môi trường tại N có li độ bằng C. Th232; Ra224; Tl206; Bi212; Rn220.
237 225 213 209 221
1 3 D. Np ; Ra ; Bi ; Tl ; Fr .
A.  3 A . B. A. C. A . D. A.
2 2 2 Câu 12. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân
Câu 6. X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D.
hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B
khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm C và D chỉ
và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A
đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân
và D là 100 3 V và cường độ hiệu dụng chạy qua
X là
mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên C. 18,16 MeV. D. 1,81 MeV.
 Câu 18. Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí
đoạn BD lệch pha nhau nhưng giá trị hiệu dụng thì
3 động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ
bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là lớn a. Tại vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng
A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω. thì gia tốc của vật có độ lớn bằng
Câu 13. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần 2 3a.
A. 2a . B. a. C. D. 3a .
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc 3 3
nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa Câu 19. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt
cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song
mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi
đó chùm tia khúc xạ
u  100 2 cost (V ) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của
AB
A. chỉ là một chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm
vôn kế bằng bị phản xạ toàn phần.
A. 80 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 120 V. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
có điện dung C và điện trở R. Có hai giá trị khác nhau vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm D. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và
có cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
trên cuộn cảm cực đại là vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

A. L 
2L1L2 . B. L  L1  L2 . Câu 20. Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
L1  L2 2 tiếp.Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa

C. L  L1 L 2 . D. L  L1L2 . hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai
2  L1  L2  L1  L2 UC
đầu tụ điện C. Biết U R  U:L  . Độ lệch pha
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố 2
định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung với tần số giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 điện có đặc điểm
bụng sóng; coi hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian 
A. u nhanh pha hơn i một góc .
giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc 3
độ truyền sóng trên dây là 
B. u chậm pha hơn i một góc .
A. v = 0,6 m/s. B. v = 15,0 m/s. 3
C. v = 12,0 m/s. D. v = 22,5 m/s. 
C. u nhanh pha hơn i một góc .
Câu 16. Một phôtôn có năng lượng ε’ bay qua hai 4
nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó ngoài 
D. u chậm pha hơn i một góc .
phôtôn ε’ còn có thêm 2 phôtôn ε1 và ε2 đi ra. Phôtôn 4
ε2 bay ngược hướng với phôtôn ε’. Sóng điện từ ứng Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
với phôtôn ε1 ngược pha với sóng điện từ ứng với tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của
phôtôn ε’. Phôtôn nào được phát xạ do cảm ứng? dòng điện thì hệ số công suất của mạch
A. không có phôtôn nào. B. cả hai phôtôn ε1 và ε2. A. không đổi. B. bằng 0. C. giảm. D. tăng.
C. phôtôn ε1. D. phôtôn ε2. Câu 22. Đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc theo
Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân: 2 1D 31T 42He  n . thứ tự: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, một
Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T hộp đen X. Điểm M ở giữa R và C, điểm N ở giữa C
và He lần lượt là mD  0,0024u ; và X. Hai đầu NB có một dây nối có khóa K (điện trở
mT  0,0087u ; mHe  0,0305u . Cho của khóa K và dây nối không đáng kể). Cho
2
1u=931,5MeV/c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
uAB  U 2cost . Khi khóa K đóng thì UAM=200V,
A. 18,07 MeV. B. 18,02 MeV.
UMN=150V. Khi khóa K ngắt thì UAN=150V, Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20
UNB=200V. Các phần tử trong hộp X có thể là N/m và viên bi có khối lượng 200 g dao động điều
A. điện trở thuần. hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần
B. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.
lượt là 40 cm/s và 4 15 m/s2. Biên độ dao động của
C. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm.
D. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện. viên bi là
Câu 23. Một nguồn âm có công suất N, phát đều ra A. 8 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 4 cm.
mọi hướng trong không gian. Coi môi trường không Câu 29. Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ:
hấp thụ. Cường độ âm I tại điểm cách nguồn một hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gam-ma là bức xạ
khoảng r có độ lớn bằng A. Rơn-ghen. B. gam-ma.
A. N . B. N .C. N . D. 4 r N .
2 C. hồng ngoại. D. tử ngoại.
4 r 2 r  4 r 
2
Câu 30. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
Câu 24. Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chỉ sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát
1 đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai
chịu một lực hấp dẫn bằng lực hấp dẫn mà nó chịu
4 khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có
trên mặt Trái Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất bước sóng 0, 400m    0, 750m . Bước sóng
chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên
đó. Khi kim phút của đồng hồ này quay được một màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
vòng thì thời gian trong thực tế là A. 0,685 μm. B. 0,735 μm. C. 0,635 μm. D. 0,705
1 1 μm.
A. giờ. B. 2 giờ. C. giờ. D. 4 giờ.
2 4 Câu 31. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ
= 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m dao khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị
gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
tọa độ, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc
tốc độ đang giảm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã
của con lắc là giảm một lượng bằng
A. x  9cos(10t   )(cm) . B. x  9cos(10t   )(cm) . A. 39,6 mJ. B. 24,4 mJ. C. 79,2 mJ. D. 240 mJ.
6 6 Câu 32. Chọn phát biểu sai khi nói về laze?
C. x  9cos(10t  5 5
)(cm) . D. x  9cos(10t  )(cm) . A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng
6 6
dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Câu 26. Cho vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì
B. Trong laze rubi có sự biến đổi điện năng thành
T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong
quang năng.
khoảng thời gian 5T/4 là
C. Đề có chùm laze, người ta cho các phôtôn truyền
A. 2,5A . B. 5A . C. A(4+ 3 ) . D.
qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần.
A(4+ 2) .
Câu 27. Một kim loại có công thoát êlectron ra khỏi D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với

kim loại đó là 2,2 eV. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại một số kim loại.

đó các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,662 μm, λ2 = 0,577 Câu 33. Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát

μm, λ3 = 0,546 μm và λ4 = 0,491 μm. Các bức xạ có âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ
thể gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là
loại này là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và
A. chỉ bức xạ λ4. B. cả bốn bức xạ trên. ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có
C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho mức cường
độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn kháng ZC1. Nếu mắc vào mạng điện có tần số ω2 thì
âm là trong mạch xảy ra cộng hưởng. Chọn hệ thức đúng?
A. 2,513 mW. B. 0,2513 mW. A. 1  2 ZC1 . B.  1  2 ZC1 .
C. 0,1256 mW. D. 1,256 mW. Z L1 ZL1

Câu 34. Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử C.  1  2 ZL1 . D.  1  2 ZL1 .
hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các ZC1 ZC1

quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... Câu 39. Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên
là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao
lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là động phát ra là
tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ A. 800 Hz. B. 400 Hz. C. 300 Hz. D. 200 Hz.
đạo M, electron có tốc độ bằng Câu 40. Đặt điện áp u  Uocos(120t   / 2)(V ) vào
v v v hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại
A. . B. 3v . C. . D. .
9 3 3 qua tụ là Io. Cường độ dòng điện tức thời qua tụ điện
Câu 35. Đoạn mạch AB gồm một động cơ điện mắc bằng Io/2 tại thời điểm
nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB A. 1/720 s. B. 1/180 s. C. 1/360 s. D. 1/220 s.
một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu động cơ có Câu 41. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
giá trị hiệu dụng bằng U và sớm pha so với dòng điện tần số có phương trình x1  A1cos(t   / 6) (cm)


 . Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng và x2  A2cos(t   ) (cm). Dao động tổng hợp có
12 phương trình x  9cos(t   ) (cm). Để biên độ A2
5 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
bằng 2U và sớm pha so với dòng điện là . Điện áp
12
A. 15 3 cm. B. 9 3cm. C. 7 cm. D.
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB của mạng điện

18 3 cm.
A. U 5 . B. U 7 . C. U 2 . D. U 3.
Câu 42. Một sóng âm có tần số f lan truyền trong
Câu 36. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở độ cao không gian. Nếu năng lượng sóng âm đó truyền qua
ngang mực nước biển. Bán kính Trái Đất là 6400 km. một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền
Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 2,5 km (coi nhiệt độ âm trong một đơn vị thời gian tăng lên 10 lần thì
không đổi) thì mỗi ngày, đồng hồ sẽ A. mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.
A. chạy chậm 33,75 s. B. chạy chậm 50,5 s. B. tốc độ truyền âm tăng 10 lần.
C. chạy chậm 67,5 s. D. chạy chậm 25,25 s. C. độ to của âm không đổi.
Câu 37. Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách D. cường độ âm không đổi.
9 Câu 43. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền
dùng prôton bắn phá hạt nhân Be đứng yên. Hai hạt
4
đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu
sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = suất của quá trình tải điện là H = 82%. Khi công suất
5,45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường
hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. dây tải) lên thêm 10 kV thì hiệu suất của quá trình
Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo truyền tải điện sẽ đạt giá trị là
bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản A. 88%. B. 90%. C. 94%. D. 92%.
ứng trên Câu 44. Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây
A. tỏa năng lượng bằng 2,125 MeV. treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60o rồi thả không
B. tỏa năng lượng bằng 1,225 MeV. vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là
C. thu năng lượng bằng 2,125 MeV. đúng?
D. thu năng lượng bằng 3,575 MeV. A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao
Câu 38. Đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào động không bảo toàn.
mạng điện tần số ω1 thì cảm kháng là ZL1 và dung
B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
không bảo toàn. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim
bảo toàn. loại.
D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng --------- HẾT ---------
dao động bảo toàn.
Câu 45. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở
hoạt động R1 = 50 Ω và cảm kháng ZL1 = 50 Ω mắc
nối tiếp với đoạn mạch MB gồm tụ điện có dung
kháng ZC mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở hoạt
động R2 = 100 Ω và cảm kháng ZL2 = 200 Ω. Để UAB
= UAM + UMB thì ZC bằng
A. 50 Ω. B. 50 2 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 46. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì điều nào
sau đây không đúng?
A. Phôtôn chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Không
có phôtôn đứng yên.
B. Trong chân không các phôtôn chuyển động dọc
theo tia sáng với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
C. Năng lượng của các phôtôn như nhau với mọi
chùm ánh sáng.
ĐỀ SỐ:11
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
trong 1 giây. SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN VII - NĂM HỌC 2012
Câu 47. Sau mỗi giờ, số nguyên tử của đồng vị phóng --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
60
xạ côban Co
27 giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của Cho: Hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s , tốc độ ánh
côban là sáng trong chân không c  3.108 m / s ;
A. 2,442.10-4s-1. -5 -1
B. 1,076.10 s . MeV
1u  931,5 ; độ lớn điện tích nguyên tố
C. 7,68.10-5s-1. D. 2,442.10-5s-1. c2
Câu 48. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10 26 e 1,6.1019 C ; số A-vô-ga-đrô
W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt NA  6, 023.1023 mol1.
Trời giảm mất
A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. Câu 1. Sóng điện từ được hình thành do quá trình
C. 4,68.1021 kg. D. 1,56.1013 kg. lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không
Câu 49. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gian. Điện từ trường biến thiên đó có:
vô tuyến bắt được sóng có bước sóng 120 m. Mạch A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng
gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C . tần số.
Để mạch bắt được sóng có bước sóng 30 m, người ta B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
dùng tụ điện có điện dung Co ghép với tụ điện C . Giá không cùng pha.
trị của Co và cách ghép là C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch
A. Co = 15C ghép song song với C . pha nhau góc π/2.
B. Co = 3C ghép nối tiếp với C . D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn
C. Co = C/3 ghép nối tiếp với C . ngược pha.
D. Co = C/15 ghép nối tiếp với C . Câu 2. Mạch dao động điện tù tự do. Ở thời điểm t =
Câu 50. Tia hồng ngoại được dùng 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = Uo/2 và đang
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10 -6s thì
hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số 
x2  4sin(t  )(cm) . Biết độ lớn cực đại tác dụng
riêng của mạch dao động là 3
A. 3.106Hz. B. 6.106Hz. C. 106/6 Hz. D. 106/3 lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4N. Biên độ
Hz. của dao động 1 là:
Câu 3. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong A. 7 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.
mạch dao động là do: Câu 9. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe
động. đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. ánh sáng trắng (380 nm  λ  760 nm). Quan sát
C. Hiện tượng tự cảm. điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3
D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn
Câu 4. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh nhất bằng
sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát A. 490 nm. B. 508 nm. C. 388 nm. D. 440 nm.
đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz
khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi
bước sóng 0,400 μm  λ  0,750 μm. Bước sóng lớn điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng
nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, 110 2 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai
cách vân trung tâm 12 mm, là lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời
A. 0,706 μm. B. 0,735 μm. C. 0,632 μm. D. 0,685 gian đèn sáng trong một chu kì là
μm. A. 1/4. B. 2. C. 1/2. D. 1 .
Câu 5. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước Câu 11. Hạt nhân 226
88
Ra đứng yên phân rã ra một hạt
thì α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối
B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là
D. tần số và bước sóng đều thay đổi. A. 5,867 MeV B. 4,886 MeV.
234 C. 7,812 MeV. D. 5,216 MeV.
Câu 6. Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra
Câu 12. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R
một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng mạch một điện áp xoay chiều
phân rã?
u  60 6 cos(100 t)(V ) . Dòng điện trong mạch lệch
A. 18,4%. B. 1,7%. C. 98,3%. D. 81,6%.
Câu 7. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân
9
Be đứng pha  so với u và lệch pha  so với u . Điện trở
4 d
6 3
yên để gây ra phản ứng p  4Be  X  Li
9
3
. Biết động
6
hoạt động của cuộn dây có giá trị
6 A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 17,3 Ω.
năng của các hạt p, X, 3 Li lần lượt là 5,45MeV;
Câu 13. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
u gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở
chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng: thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với
o o o o
A. 45 . B. 120 . C. 60 . D. 90 . tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B
Câu 8. Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện điện áp xoay chiều uAB  100 2 sin(100 t)(V ) . Thay
đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB
 đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó
tần số góc 4π rad/s, x1  A1cos(t  )(cm) ,
6 bằng
A. 30Ω, 25 2 V. B. 60Ω, 25V.
C. 60Ω, 25 2 V. D. 30Ω, 25V. chân không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều có bước sóng λ’ được xác định bằng biểu thức nào:
u  U 2cos(t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C A.  '  c  . B.  '  c .
mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C f  f
thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và C.  '  c . D.  '  c .
dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. f  f
Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng Câu 20. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện
i  5cos(100 t   / 2)( A) có giá trị 2,5A và đang
2 3 1 2
A. . B. . C. . D. . tăng. Sau thời điểm t là 1/100 s, cường độ dòng điện
5 2 5 2
có giá trị là
Câu 15. Một sóng ngang được mô tả bởi phương A. -2,5A. B. 2,5 2 A. C. 2,5A. D. -2,5 2 A.
x Câu 21. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình
trình u  U cos2 (ft- ) , trong đó u, x tính bằng

o sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng
cm, t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần 300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công
tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là
U o A. 9,5A. B. 8,5A. C. 14,43A. D. 10,25A.
A.   U . B.  .
o
4 Câu 22. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha
Uo Uo gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
C.  .D.  .
2 8 số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có
Câu 16. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có thể quay với tốc độ nào sau đây?
19
công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10 phôtôn. A. 1000vòng/min. B. 900vòng/min.
34
Cho biết h  6,625.10 J.s , c  3.10 m / s . Bức
8
C. 3000vòng/min. D. 1500vòng/min.
xạ do đèn phát ra là bức xạ Câu 23. Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d
A. màu đỏ. B. hồng ngoại. có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa
C. tử ngoại. D. màu tím. điểm M một đoạn 50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần.
234
Khoảng cách d ban đầu là:
Câu 17. Hạt nhân 92 U phân rã α tạo thành đồng vị
A. 20m. B. 25m. C. 30m. D. 40m.
90Th . Biết các năng lượng liên kết riêng: của hạt α là
230
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một
7,10 MeV/nuclon; của 234
92
U là 7,63 MeV/nuclon; của nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò
90Th là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong
230
xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật
phản ứng phân rã trên là dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò
A. 15,98 MeV. B. 12,98 MeV. xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại
C. 14,98 MeV. D. 13,98 MeV. của vật là
Câu 18. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở Thành phố
A. 40 5 cm/s. B. 60 5 cm/s.
Hồ Chí Minh được đưa ra Hà Nội. Quả lắc coi như
một con lắc đơn có hệ số nở dài α = 2.10-5 K-1. Gia tốc
C. 30 5 cm/s. D. 50 5 cm/s.
trọng trường ở Thành phố Hồ Chí Minh là
g1=9,787m/s2. Ra Hà Nội nhiệt độ giảm 10oC. Đồng Câu 25. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối
hồ chạy nhanh 34,5s trong một ngày đêm. Gia tốc lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí
trọng trường ở Hà Nội là: cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến
2 2
A. 9,815m/s . B. 9,825m/s . đổi điều hòa theo thời gian với phương trình
2 2
C. 9,715/s . D. 9,793m/s . F  Focos10 t . Sau một thời gian ta thấy vật dao
Câu 19. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tàn số f từ động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại
chân không vào một môi ttường trong suốt có hằng số của vật có giá trị bằng
điện môi ε, độ từ thẩm μ. Biết vận tốc ánh sáng trong A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s.
Câu 26. Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng Câu 32. Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái
trong dao động điều hòa. cơ bản, người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước
A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được
thế năng của vật đang tăng. trong quang phổ hiđrô là
B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần A. 91,3 nm. B. 112 nm.
hoàn theo thời gian với cùng tần số. C. 0,913 μm. D. 0,071 μm.
C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động Câu 33. Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình
năng của hệ lớn nhất. dao động u1  Acos(t   / 3) và u2  Acos(t   ) .
D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc Gọi I là trung điểm 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao
vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào động với biên độ
việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian. A. 2A . B. A . C. A 2 . D. 0 .
Câu 27. Màu sắc các vật là do vật Câu 34. Người ta dùng một loại laze có công suất P =
A. cho ánh sáng truyền qua. 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ
B. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt.
sáng của những bước sóng khác. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa
C. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật. hơi của nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là
D. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật. 37oC, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là
thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s , 2
A. 4,557 mm3. B. 7,455 mm3.
đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ C. 4,755 mm3. D. 5,745 mm3.
khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng Câu 35. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha
sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là
có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều không đúng?
hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình A. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi
vật dao động bằng pha.
A. 4N. B. 8N. C. 22N D. 0N. B. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nha
Câu 29. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của C. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai
chất làm lăng kính dây pha.
A. càng lớn. B. càng nhỏ. D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi
C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. dây pha.
D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
Câu 30. Phép phân tích quang phổ là 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo.
sắc ánh sáng. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ
B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc
do vật phát ra. ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong
C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn
dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ bằng
quang phổ thu được. A. 1,98 N. B. 2 N. C. 2,98 N. D. 1,5 N.
Câu 31. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều 60
Câu 37. Cô-ban ( 27 Co ) là đồng vị phóng xạ có chu
hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm.
Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64 cm 60
kì bán rã bằng 5,27 năm. Ban đầu có 100 g 27
Co .
đến 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò
xo tăng từ 55 cm đến 58 cm là
A. 0,6 s. B. 0,15 s. C. 0,3 s. D. 0,45 s.
60 B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên
Hỏi sau thời gian bao lâu thì lượng 27 Co còn lại là 10
cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
g? trường quay.
A. 17,51 năm. B. 13,71 năm. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc
C. 19,81 năm. D. 15,71 năm. của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của tử trường
Câu 38. Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm quay.
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện
theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn xoay chiều ba pha.
dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc Câu 44. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ
giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là khối lượng m, tích điện q>0, dây treo nhẹ, cách điện,
chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện
u  100 2cost (V ) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của
AB
trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu
vôn kế bằng kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:
A. 80 V. B. 100 V. C. 120 V. D. 200 V. A. T  2 . B. .
2
T  2 2
Câu 39. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao  qE   qE 
g 2    g 2   
động điều hòa với phương trình  m   m 
uo  10cos2 ft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây
là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28 cm, điểm
C. T  2 . D. T  2

này dao động lệch pha với O là   2k  1  (k = qE qE
g g
2 m m
0,  1,  2, .. ). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
Hz. Bước sóng của sóng trên dây là 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của
A. 24 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. đoạn mạch gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L,
tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác không. Gọi
N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C1 thì hiệu điện
áp xoay chiều có biểu thức u  120 2cos(120 t)(V ) .
thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và
Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R1=18 Ω, khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C=C1/2 thì điện áp
R2=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ công suất P. Giá hiệu dụng giữa A và N là:
trị của P là A. 220 2 V. B. 110 2 V.
A. 288 W. B. 600 W. C. 25 W. D. 576 W. C. 220V. D. 110V.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Câu 46. Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10
Khi vận tốc của vật là 20 m/s thì gia tốc của nó bằng cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên

2
của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm
2 3 m/s . Biên độ dao động của vật là :
nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45;
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 0, 4 cm. nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm
Câu 42. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, sáng ló ra khỏi tấm nhựa là:
người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm.
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây Câu 47. Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất,
bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là sau thời gian  số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e
A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 75 m/s. D. 100 m/s. lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau
Câu 43. Chọn câu sai dưới đây. thời gian t = 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?
thành cơ năng. A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%.
Câu 48. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ =
546 nm lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện thì
thu được dòng quang điện bão hòa có cường độ 2 mA.
Công suất bức xạ điện từ là 1,515 W. Hiệu suất lượng
tử của hiệu ứng quang điện là:
A. 0,3%. B. 3%. C. 0,03%. D. 30%.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện
từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là
những đường cong không kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói
sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là
những đường cong kín.
Câu 50. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau
có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
ĐỀ SỐ:12
B. Bề rộng các vạch quang phổ.
C. Số lượng các vạch quang phổ. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2012
D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút

---------------- HẾT ------------------ Mã đề : 140


Câu 1. Đặt điện áp u  75 2 costV vào hai

100
đầu đoạn mạch gồm tụ điện C 
0
F và hộp đen

X mắc nối tiếp. X là đoạn mạch gồm hai trong ba
 rad 
phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi   100 ,
 s 
 
dòng điện trong mạch có biểu thức i = cos(100πt +
π/4) (A). Để công suất của mạch có giá trị cực đại, ω
bằng
A. 100π rad/s. B. 300π rad/s.
C. 200π rad/s. D. 100 2  rad/s.

Câu 2. Đặt điện áp u  U0cos t vào hai đầu đoạn

mạch RLC nối tiếp, với L > CR2. Giữ nguyên giá trị
U0, điều chỉnh tần số góc ω. Khi ω = ωC, điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Giá trị ωC bằng:
1 L 2 2
A. R B.
L C 2LC R2C2
1 R2 1
C.  D.
LC 2L2 LC
Câu 3. Đoạn mạch RLC nối tiếp gồm R = 60Ω, L =
286,5 mH, C = 106,1 μF. Điện áp hai đầu đoạn mạch
 
có biểu thức u  120cos 100t   V, t tính bằng
  A. x  10cos 4 t  5 A B. x  10cos 4 t   A
 3   3 6   3 6 
   
giây. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
C. x  20cos 4 t  5 A D. x  20cos 4 t   A
A. i  2 cos100t  7 A B. i  2 cos100t   A  3
 6 

 3
 6 

 12   12 
   
Câu 9. Đặt điện áp u  220 2 cos100t V vào hai
C. i  2cos100t   A D. i  2cos100t  7 A
 12   12 
    đầu đoạn mạch có R = 100Ω, cuộn cảm thuần L =
Câu 4. Một cuộn dây được mắc nối tiếp với một 318,3mH và tụ điện C = 15,92μF mắc nối tiếp. Trong
điện trở R = 100Ω. Cho biết các điện áp hiệu dụng: một chu kì khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn
Hai đầu mạch U  50 3 V, hai đầu cuộn dây Ud = mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch
50V, hai đầu điện trở UR = 50V. Công suất tiêu thụ bằng
điện của mạch bằng: A. 20ms B. 17,5ms C. 12,5ms D. 15ms
A. 50W B. 12,5W C. 25W D. 37,5W Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm treo lơ lửng
Câu 5. Nguồn O phát sóng cơ, dao động theo vào một cần rung. Tốc độ truyền sóng trên dây
   8,0m/s. Cần rung dao động theo phương ngang với tần
phương trình u0  2cos20t   mm (t tính bằng
 3  số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay
giây). Sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến M đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng
với tốc độ không đổi 1 m/s. Biết OM = 45cm. Trong trên dây?
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm, tại đó các A. 7. B. 6. C. 4. D. 3.
phần tử dao động cùng pha với nguồn O? Câu 11. Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng
Câu 6. Khi tăng điện áp cực đại của ống Cu – lít – 20
đèn phát ra 2,08.10 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn
giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X do thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng
ống phát ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc cực đại của năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng
electron thoát ra từ Catot bằng 0,55µm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng
4eU eU 2eU 2eU A. 35%. B. 5,0%. C. 65%. D. 95%.
A. B. C. D.
9me 9me 9me 3me
Câu 12. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
gồm một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L biến
A. Giới hạn quang điện trong (giới hạn quang dẫn)
thiên từ 0,30µH đến 12µH và một tụ điện có điện
của các chất bán dẫn chủ yếu nằm trong vùng tử
dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể
ngoại.
bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là
B. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi
A. 185m. B. 285m. C. 29,2m. D. 5,84km.
mặt kim loại được gọi là hiện tượng quang điện trong.
Câu 13. Cách điểm M một đoạn d, một nguồn S
C. Khi được chiếu ánh sáng thích hợp (bước sóng đủ
phát âm đẳng hướng. Dịch nguồn S lại gần M
nhỏ), điện trở suất của chất quang dẫn tăng lên so với
đoạn 63,0m thì mức cường độ âm tại M tăng thêm
khi không được chiếu sáng.
20dB. Khoảng cách d ban đầu bằng
D. Ngày nay trong các ứng dụng thực tế, hiện tượng
A. 70,0m. B. 80,0m. C. 126m. D. 66,3m.
quang điện trong hầu như đã thay thế hiện tượng
Câu 14. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động
quang điện ngoài.
điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo
108 C , sau đó 2μs thì tụ
phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20 cm từ vị điện có giá trị cực đại là

trí thấp nhất đến vị trí cao nhất mất thời gian 0,75s.
điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện trong
Chọn gốc thời gian là lúc vật đang chuyển động chậm mạch là:
0,2
dần theo chiều dương với tốc độ  m/ s . Với t A. 5,0mA. B. 3,0mA. C. 2,5mA. D. 1,5mA.
3
Câu 15. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
tính bằng giây, phương trình dao động của vật là:
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của môi trường. tụ điện uC và điện áp hai đầu điện trở uR trong hệ toạ
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. độ vuông góc OuRuC có dạng.
C. tăng theo cường độ sóng.
A. đường tròn. B. đường elip, tâm sai e  1 1/ 2
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ 
sóng. C. hình sin. D. một đoạn thẳng, hệ số góc k =–
Câu 16. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất 1.
nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó Câu 22. Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng
để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? như ưu điểm của dòng điện xoay chiều ?
A. Kích thích nhiều phản ứng hoá học. A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay
B. Kích thích phát quang nhiều chất. chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
C. Tác dụng lên phim ảnh. B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay
D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác. chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
Câu 17. Giới hạn quang điện của bạc là 0,26µm. C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện …, người ta
Công thoát êlectron khỏi bạc bằng thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
-6 -8
A. 7,64.10 pJ. B. 7,64.10 pJ. D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện
C. 4,77keV. D. 4,77eV. xoay chiều nhờ máy biến áp.
Câu 18. Trong quá trình dao động điều hoà của con Câu 23. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B
lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ? cách nhau 17cm có hai nguồn kết hợp, dao động
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có theo phương thẳng đứng với phương trình: uA = uB =
độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. 2cos(50πt)cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng mặt chất lỏng là 1,0m/s. Trên đường thẳng Ax vuông
đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng. góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với
C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc biên độ cực tiểu. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng
vào biên độ dao động của nó. A. 2,25m. B. 1,50cm. C. 3,32cm. D. 1,08cm.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn Câu 24. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100g
trọng lượng của vật. dao động điều hoà với cơ năng W = 2,0mJ và gia tốc
2
Câu 19. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở cực đại amax = 80cm/s . Biên độ và tần số góc của dao
nối tiếp tụ điện. Các giá trị điện áp hiệu dụng: hai đầu động là
mạch U, hai đầu cuộn dây Ud, hai đầu tụ điện UC. A. 5,0mm và 40rad/s. B. 10cm và 2,0rad/s.
Điện áp hai đầu mạch và hai đầu cuộn dây lần lượt C. 5,0cm và 4,0rad/s. D. 3,2cm và 5,0rad/s.
lệch pha φ và φd so với cường độ dòng điện trong Câu 25. Một con lắc đơn được gắn trên trần một ô tô
mạch. Chọn hệ thức đúng. chuyển động trên đường thẳng nằm ngang. Khi ô tô
A. Usind    UCcosd B. Ud sind    UCcos chuyển động với gia tốc a 
g
thì chu kỳ dao động
3
C. Ucosd  Udcos D. U2 U2 U2  2U U cos
d C d C d nhỏ của con lắc là 1,73s. Khi ô tô chuyển động đều thì
Câu 20. Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng
kế lý tưởng để đo điện áp hai đầu điện trở R và điện A. 1,61s. B. 1,86s. C. 1,50s. D. 2,00s.
áp hai đầu tụ điện C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Câu 26. Một con lắc lò xo thực hiện các dao động: (I)
Kết qua đo: UR = 14,0 ± 1,0 (V); UC = 48,0 ± 1,0 (V). dao động duy trì; (II) dao động tắt dần chậm; (III) dao
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC bằng động cưỡng bức; (IV) dao động cộng hưởng. Chọn
A. 50 ± 2,0 V. B. 50 ± 1,2 V. phát biểu sai ?
C. 50 ± 1,0 V. D. 50 ± 1,4 V. A. (I), (II), (IV) có chu kỳ bằng nhau và bằng chu kỳ
Câu 21. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = dao động riêng.
100Ω và tụ điện có điện dung C = 100µF. Đặt vào hai B. (I), (III), (IV) có biên độ không thay đổi theo thời
đầu mạch điện áp u = Uo.cos(100t)V, t tính bằng giây. gian.
Đồ thị biểu diễn quan hệ toán học giữa điện áp hai đầu
C. (I) là (II), khi lực cản môi trường và lực ma sát A. 51,6cm/s. B. 134cm/s. C. 89,4cm/s. D. 25,8cm/s.
được loại bỏ. Câu 32. Chiếu một tia sáng Mặt Trời hẹp tới mặt bên
D. (IV) là (III), khi tần số của ngoại lực cưỡng bức của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng
o
bằng tần số dao động riêng. kính, tia sáng màu vàng bị lệch góc 3 9'0". Tia ló màu
o
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh lam hợp với tia ló màu vàng góc 0 6'0". Chiết suất của
sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. lăng kính đối với tia sáng màu vàng là nv = 1,630.
Khi tiến hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất
được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước của lăng kính đối với tia sáng màu lam bằng
đối với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là A. 1,650. B. 1,610. C. 1,665. D. 1,595.
4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm Câu 33. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k =
thí nghiệm có năng lượng bằng 100N/m và vật nặng khối lượng m = 5/9 kg, đang
–19 –19
A. 3,6.10 J. B. 4,8.10 J. dao động điều hòa với biên độ A = 2,0cm trên mặt
–19
C. 2,7.10 eV. D. 1,7eV. phẳng nằm ngang nhẵn. Tại thời điểm vật m qua vị trí
Câu 28. Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ mà động năng bằng thế năng, một vật nhỏ có khối
cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu lượng m0 = m/2 rơi thẳng đứng và dính vào vật m. Khi
trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo qua vị trí cân bằng, hệ (m0 + m) có tốc độ:
dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo A. 12 5 cm/s. B. 4 30 cm/s.
2
phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s . Thời gian lò dãn C. 25cm/s. D. 20 cm/s.
trong một chu kỳ là Câu 34. Ánh sáng Mặt Trời rọi xuống mặt đất hầu
A. 187ms. B. 46,9ms. C. 70,2ms. D. 93,7ms. như không có bức xạ có bước sóng
Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra A. nhỏ hơn 300nm. B. nhỏ hơn 380nm.
C. lớn hơn 760nm. D. lớn hơn 700nm.
ba suất điện động e1  220 2 cos100tV ;
Câu 35. Một tụ điện có điện dung 1,0µF được tích
 7  điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó, nối hai
e  E cos t  V và e  E cos t    V
2 2  3  3 3 3 bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ
 
trong đó t tính bằng giây. Biết ω > 0; 0 < φ 3 < π rad. tự cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở của các dây nối.
Kết quả nào sau đây không đúng? Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến lúc điện
tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu
A. φ3 = 2π/3 B. E3 = 220 2 V.

C. ω = 6000π rad/phút. D. E2 = 220 2 V. A. 0,248ms. B. 0,331ms. C. 0,497ms. D. 0,166ms.
Câu 30. Bằng đường dây truyền tải một pha, điện Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 120cm, dao
năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến một động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm
khu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu 10%, chiều dài con lắc phải
tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được A. tăng 22,8cm. B. giảm 28,1cm.
nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. C. giảm 22,8cm. D. tăng 28,1cm.
Câu 37. Chiếu vào một đám nguyên tử hiđrô (đang ở
Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;
trạng thái cơ bản) một chùm sáng đơn sắc mà phôtôn
các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp
trong chùm có năng lượng ε = EP – EK (EP, EK là năng
truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng
lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ đạo P,
cho
K). Sau đó nghiên cứu quang phổ vạch phát xạ của
A. 164 hộ dân. B. 324 hộ dân.
đám nguyên tử trên, ta thu được bao nhiêu vạch ?
C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân.
Câu 31. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = A. 15 vạch. B. 10 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch.
50N/m và vật nặng m. Khi m dao động thẳng đứng tại Câu 38. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền
2
nơi có g = 10m/s , lực kéo cực đại và lực nén cực đại trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường
của lò xo lên giá treo lần lượt là 4,0N và 2,0N. Vận và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào
tốc cực đại của m là sau đây là đúng ?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ Câu 44. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox
trường luôn luôn dao động ngược pha. với phương trình u = a.cos(0,40.x – 2000.t), trong đó
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian x
với cùng chu kỳ. tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng
C. Véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng A. 50m/s. B. 20m/s. C. 100m/s. D. 50cm/s.
từ B cùng phương. Câu 45. Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ ánh sáng ?
trường luôn luôn dao động vuông pha. A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, B. Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp
hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một
sóng có bước sóng 6,0cm. Tại điểm M nằm trên đoạn phôtôn.
AB với MA = 7,0cm, MB = 9,0cm, biên độ sóng do C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, dù đứng yên
mỗi nguồn gửi tới đó đều bằng 2,0cm. Biên độ dao hay chuyển động mỗi phôtôn có năng lượng hf.
động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c =
8
A. 4 cm. B. 2 3 cm. C. 2 2 cm. D. 2cm. 3.10 m/s dọc theo tia sáng.
Câu 40. Mạch LC lý tưởng dao động với chu kỳ riêng Câu 46. Tụ điện trong mạch chọn sóng của một máy
-4
T = 10 s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = thu thanh có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF.
10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây Bước sóng nhỏ nhất của sóng điện từ mà máy này thu
là I0 = 0,020A. Điện dung của tụ điện và độ tự cảm được là 10m. Bước sóng lớn nhất của sóng điện từ mà
của cuộn dây lần lượt là máy này thu được là
-8 -3
A. C = 3,18.10 F và L = 7,96.10 H. A. 40m. B. 30m. C. 60m. D. 50m.
-3 -8
B. C = 7,96.10 F và L = 3,18.10 H. Câu 47. Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao
C. C = 3,18 μF và L = 0,796 mH. động điều hòa đi từ vị trí có động năng bằng thế năng
D. C = 0,796 mH và L = 3,18 µH. dao động đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng
Câu 41. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. dao động là 0,10s. Tần số dao động của chất điểm là
Nếu đưa lên Mặt Trăng thì trong một ngày đêm A. 2,1Hz. B. 0,42Hz. C. 2,9Hz. D. 0,25Hz.
(24giờ) đồng hồ chạy chậm 852 phút. Bỏ qua sự nở Câu 48. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L,
dài vì nhiệt; lấy gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,80 C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
2
m/s . Gia tốc rơi tự do ở Mặt Trăng là A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không
2 2
A. 6,16 m/s . B. 1,63 m/s . nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R.
2 2
C. 1,90 m/s . D. 4,90 m/s . B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể
Câu 42. Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào.
đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/ C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn
theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch
độ góc 0  6 . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của
0

pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
con lắc bằng: Câu 49. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn
A. 2,00s. B. 2,60s. C. 30,0ms. D. 2,86s. mạch không phân nhánh có biểu thức i = Io.cos(ωt –
Câu 43. Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại, tia π/2)A. Trong nửa chu kỳ đầu kể từ t = 0, điện lượng
tử ngoại và tia X là sai ? chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn của mạch
A. Chúng thể hiện tính chất hạt khác nhau. đó bằng
B. Chúng có bản chất khác nhau.
2I0 B. 0.
C. Chúng thể hiện tính chất sóng khác nhau. A.

D. Chúng đều là các bức xạ không nhìn thấy. I0
2I0 D.
C.
 2
Câu 50. Đặt điện áp u = Uo.cos(ωt) vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó Uo, ω, R và C
không đổi còn L thay đổi được. Thay đổi L thì thấy
với hai giá trị L = L1 và L = L2, điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm thuần L có giá trị như nhau. Giữa L1 và
L2 có hệ thức:
1 2
A. 2L L  R2  B. L  L 
ĐỀ SỐ:13
1 2
1 2
1 C
2 2
C 2
C.  L L 
2
D. L L  R
1 2 1 2
2C2 C SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2012
------------------------- Hết---------------------- --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề : 146
Câu 1. Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần
lượt chứa các phần tử: biến trở R; cuộn dây thuần cảm
có hệ số tự cảm L; tụ điện có điện dụng C. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U không đổi, còn số góc ω thay đổi được. Để số
chỉ của vôn kế lý tưởng đặt giữa hai điểm A, N
không phụ thuộc vào giá trị của R thì ω phải có giá trị
1 1
A.  B. 
LC 2LC
2 1
C.  D.
LC 3LC
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng là λ1 = 4410,0Å và λ2. Trên màn, trong
khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu
của vân trung tâm còn có chín vân sáng khác. Giá trị
của λ2 bằng
A. 5512,5Å. B. 3675,0Å. C. 7717,5Å. D.
5292,0Å.
Câu 3. Người ta dựa vào tính chất của quang phổ
nào sau đây của vật phát sáng để xác định nhiệt độ của
vật ?
A. Quang phổ vạch hập thụ.
B. Quang phổ hấp thụ đám.
C. Quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ liên tục.
Câu 4. Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái
cô lập và trung hoà về điện. Chiếu chùm tia X vào vỏ
cầu này trong một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó
vỏ cầu sinh ra
A. điện trường bên trong nó.
B. từ trường bên trong nó.
C. điện từ trường bên ngoài nó.
D. điện trường bên ngoài nó.
Câu 5. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t1 = Câu 10. Trên sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang
 truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu
s , động năng của một vật dao động điều hoà tăng
48 hoạ âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được ?
từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi sau đó giảm về A. 45. B. 22. C. 30. D. 37.
0,064J. Biết rằng, ở thời điểm t1 thế năng dao động Câu 11. Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng
của vật cũng bằng 0,064J. Cho khối lượng của vật là hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A
100g. Biên độ dao động của vật bằng đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ
A. 32cm. B. 3,2cm. C. 16cm. D. 8,0cm. nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4.I
Câu 6. Một đặc điểm quan trọng của sự phát quang rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng
là nó còn kéo dài một thời gian ∆t sau khi tắt ánh sáng 2 3 1 1
D. AC
A. AC B. AC C. AC
kích thích. Đối với sự huỳnh quang và sự lân quang 2 3 3 2

thời gian đó lần lượt là ∆thq và ∆tlq. Chọn phát biểu Câu 12. Đồng vị là
đúng. A. những hạt nhân có cùng số khối nhưng khác
A. ∆thq > ∆tlq, ∆thq có thể lớn hơn vài phần mười giây. nguyên tử số.
B. ∆thq < ∆tlq, ∆tlq có thể lớn hơn vài phần mười giây. B. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử
C. ∆thq ≈ ∆tlq và có thể lớn hơn vài phần mười giây. số nhưng khác số khối.
D. ∆thq ≈ ∆tlq và không vượt quá vài phần mười giây. C. những hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác
Câu 7. Mạch điện AB gồm điện trở thuần R = số khối.
50Ω; cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện D. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối
trở r = 60Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được nhưng khác nguyên tử số.
mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên vào điện áp Câu 13. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp
A, B cách nhau 19cm, dao động cùng pha theo
uAB  220 2 cos200tV (t tính bằng giây). Người
phương thẳng đứng với tần số 25Hz. Tốc độ truyền

ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai sóng ở mặt chất lỏng là 50cm/s. Trên đoạn AB (kể cả
đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu A,B) có
Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là A. 18 cực tiểu giao thoa. B. 20 cực tiểu giao thoa.
3 3 C. 21 cực đại giao thoa. D. 23 cực đại giao thoa.
A. 10 F;100V B. 10 F;100V
4 3 Câu 14. Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc
3 3 điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ ?
C. 10 F;120V D. 10 F;120V
4 4 A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển
Câu 8. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của
còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển
hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
được.
 5  cm và x  
là x  6cos 10t   6cos 10t  cm B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
1  6  2  2 
    còn sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
(t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật bằng C. Sản phẩm của phản ứng phân hạch có tính ngẫu
m m m m
A. 4 3 B. 6 3 C. 6 D. 12 nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước.
2 2 2 2
s s s s D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo
Câu 9. Mạch dao động gồm: tụ điện 50µF; cuộn dây
toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay
có độ tự cảm 5,0mH và điện trở 0,10Ω. Muốn duy trì
đổi.
dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại
Câu 15. Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ
trên tụ bằng 6,0V, người ta bổ sung năng lượng cho
không đồng bộ ba pha ?
mạch nhờ một cái pin. 15,5kJ điện năng dự trữ trong
A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
pin sẽ hết sau thời gian.
điện từ.
A. 10 phút. B. 10 giờ. C. 10 ngày. D. 10 tuần.
B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ
góc của từ trường quay.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng A. 0,41W. B. 0,64W. C. 0,50W. D. 0,32W
thành cơ năng. Câu 23. Giới hạn quang điện của canxi là 450nm.
D. Chu kì quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kì Công thoát êlectron khỏi canxi và công thoát êlectron
quay của từ trường quay. khỏi đồng khác nhau 1,38eV. Giới hạn quang điện của
Câu 16. Một chất điểm khối lượng m chuyển động đồng bằng
2
trên trục Ox với phương trình x = A.cos (ω.t + φ). Vật A. 300nm. B. 902nm. C. 360nm. D. 660nm.
này dao động điều hoà với Câu 24. Êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu
2
A. vận tốc cực đại A.ω. B. gia tốc cực đại A.ω . A. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một
C. biên độ A. D. chu kỳ T = 2π/ω. cường độ giới hạn nào đối với kim loại.
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm lò xo k = 100N/m và B. phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn
vật nặng m =160g đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại.
vật đến vị trí lò xo dãn 24,0mm rồi thả nhẹ. Biết hệ số C. phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn
ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 5/16. Lấy g hơn công thoát của êlectron khỏi kim loại.
2
= 10m/s . Từ lúc thả đến lúc dừng lại, vật đi được D. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một
quãng đường bằng cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại.
A. 43,6mm. B. 60,0mm. C. 57,6mm. D. 56,0mm. Câu 25. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa,
Câu 18. Một vật dao động trên trục x với phương độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng
trình x = 5,0.cos(5πt + π/3)cm, t tính bằng s. Trong n lần điện áp còn lại ở cuối đường dây này. Coi cường
giây đầu tiên kể từ t = 0, vật ba lần đi qua vị trí x = x1. độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp.
Giá trị x1 bằng Để công suất hao phí trên đường dây giảm a lần
A. + 5,0cm. B. – 2,5cm. C. + 2,5cm. D. – 5,0cm. nhưng vẫn đảm bảo công suất truyền đến nơi
Câu 19. Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần tiêu thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn
cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp, được mắc vào điện áp lên bao nhiêu lần ?
xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. na n
n a B. D.
A. n 1 C.
Khi điều chỉnh biến trở đến các giá trị 16Ω và 64Ω thì an 1 an  1
công suất của mạch bằng nhau và bằng 80W. Điện áp n a
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng an 1
A. U = 64V. B. U = 80V. C. U = 16V. D. U = Câu 26. Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
32V. thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
sáng, khe hẹp S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các
là λ = 0,50µm. Hai khe S1, S2 cách nhau phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC
0,50mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là
1,5m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 100V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
ba tính từ vân trung tâm bằng bằng
A. 9,0mm. B. 7,5mm. C. 4,5mm. D. 6,0mm. A. 61,5V. B. 80,0V. C. 92,3V. D. 55,7V.
Câu 21. Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa Câu 27. Ở cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l1
trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây ? dao động nhỏ với chu kỳ x, con lắc đơn chiều dài l2
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. dao động nhỏ với tần số y. Con lắc đơn có chiều dài l
C. Tia Rơn-ghen. D. Tia gamma. = l1 + l2 dao động nhỏ với chu kỳ z là
Câu 22. Một lò xo có độ cứng k = 40N/m, đầu trên 1
B. z 
A. z  x2  y2
được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m. Nâng x2  y2
m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật 1
C. z 
D. z  x2  y2
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên x y 2 2
2
độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s . Trong quá trình dao động, Câu 28. Các mức năng lượng của nguyên tử
trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng hiđrô được xác định theo công thức
13,6 Câu 34. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím,
En   2 eV ( n = 1, 2, 3...)Nguyên tử hiđrô đang
n ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ có các giá trị:
ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,343, 1,358, 1,328. Chiếu một chùm sáng trắng song
bằng song từ nước ra không khí, người ta thấy tia ló màu
A. 12,75eV. B. 10,37eV. C. 13,26eV. D. 11,63eV. vàng có phương là là mặt nước. Góc giữa tia ló màu
Câu 29. Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng đỏ và tia phản xạ màu tím bằng
o o o o
cơ ? A. 58,84 . B. 54,64 . C. 46,25 . D. 50,45 .
A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử Câu 35. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
môi trường, nơi có sóng truyền qua. 25pF và cuộn dây có độ tự cảm 27µH. Sóng điện từ
B. Bước sóng là quảng đường mà sóng truyền được do mạch này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng
trong một chu kỳ. vô tuyến ?
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn.
phần tử môi trường, nơi có sóng truyền qua. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
D. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của một phần tử Câu 36. Người ta dùng prôtôn có động năng 2,0MeV

môi trường, nơi có sóng truyền qua. bắn vào hạt nhân
7
yên thì thu được hai hạt nhân X
3Li
Câu 30. Mạng điện xoay chiều ở khu dân cư Việt
Nam có điện áp hiệu dụng là 220V, tần số 50Hz. Phát có cùng động năng. Biết năng lượng liên kết của hạt

biểu nào sau đây đúng với mạng điện này ? nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt 73Li là
0,0421u. Cho 1u = 931,5MeV/c ; khối lượng hạt nhân
A. Điện áp dây hiệu dụng bằng 220 2
tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân
B. Biên độ của điện áp dây là 220 6
X bằng
C. Điện áp pha hiệu dụng bằng 220 3
A. 1,96m/s. B. 2,20m/s.
D. Biên độ của điện áp pha là 220 3 . 7 7
Câu 31. Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần C. 2,16.10 m/s. D. 1,93.10 m/s.
1
R  100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H và
234
Câu 37. Hạt nhân phóng xạ U
92 phát ra hạt α và

có tụ C có điện dung có thể thay đổi được. Đặt điện áp biến đổi thành hạt nhân
230
90 . Cho biết khối lượng
Th
u  U0cos100tV vào hai đầu đoạn mạch và thay của các hạt nhân mU = 233,9904u; mα = 4,0015u; mTh
2
104 F và C = C thì điện áp = 229,9837u. Lấy 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng của
đổi điện dung C. Khi C  1
phản ứng phân rã này là
6
hiệu dụng hai đầu tụ có cùng độ lớn. Giá trị C1 bằng A. 4,84MeV. B. 4,84keV. C. 4,76MeV. D. 4,76keV

4 4 4 4 210
A. 10 F B. 10 F C. 10 F D. 10 F Câu 38. Có 0,10mol pôlôni 84 Po được đặt trong một
4 3 2 
Câu 32. Thiết bị hay linh kiện nào sau đây hoạt động bình kín chứa một lượng lớn khí nitơ. Chùm hạt α,

dựa vào hiện tượng quang điện trong ? phóng ra từ nguồn phóng xạ pôlôni, bắn phá hạt nhân

A. Quang điện trở. B. Bóng đèn ống. nitơ gây ra phản ứng 1: 4   14N  17O  1H. Giả
2 7 8 1
C. Điôt phát quang. D. Đèn laze.
Câu 33. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có sử cứ hai hạt α phóng ra thì có một hạt gây ra phản
độ tự cảm L = 20mH và tụ điện phẳng có điện dung C ứng (1). Sau khoảng thời gian bằng một chu kỳ bán rã
= 2,0µF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ của pôlôni (138,4 ngày), thể tích (đktc) của lượng khí
dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 5,0mA. Biết hiđrô được tạo ra nhờ phản ứng (1) bằng
khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10mm. Cường A. 0,28 l. B. 0,56 l. C. 1,12 l. D. 0,14 l.
độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng Câu 39. Cho biết khối lượng nghỉ của prôtôn,
2
A. 0,10MV/m. B. 1,0µV/m. nơtron và êlectron lần lượt là mp = 938,3MeV/c ,
2 2
C. 5,0kV/m. D. 0,50V/m. mn = 939,6MeV/c , me = 0,511MeV/c . Lấy 1u =
2
C. U  U U U D. U  U U U
2 2 2 2 2 2 2 2
931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
L R C R C L
C bằng
Câu 44. Con lắc đơn có dây dài l =1,0 m, quả nặng có
A. 7,45MeV/nuclôn. B. 7,19MeV/nuclôn. -6
khối lượng m = 100g mang điện tích q = 2.10 C được
C. 7,71MeV/nuclôn. D. 7,96MeV/nuclôn.
đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang,
Câu 40. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4 2
cường độ E = 10 V/m. Lấy g =10m/s . Khi con lắc
20cm×10cm, gồm 100 vòng dây được đặt trong từ
đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi
trường đều có cảm ứng từ B = 0,318T. Cho khung
chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó,
quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc n =
con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng
120 vòng/phút. Chọn gốc thời gian t = 0 khi vectơ
A. α = 0,040rad. B. 0,020rad.
pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm
C. 0,010rad. D. 0,030rad.
ứng từ. Khi t = 5/24 s, suất điện động cảm ứng xuất
Câu 45. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng
hiện trong khung bằng
khối lượng m = 1,0kg và lò xo có độ cứng k =
A. – 4,0V. B. + 6,9V. C. – 6,9V. D. + 4,0V.
100N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang
Câu 41. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách
sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống
nhau 8,0cm, có hai nguồn sóng dao động theo phương 2
không vận tốc đầu với gia tốc a = g/5 = 2,0m/s . Sau
thẳng đứng với các phương trình: uA= uB =
khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên
a.cos(2πft). C, D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao
độ
cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên
A. 5,0cm. B. 6,0cm. C. 10cm. D. 2,0cm.
mặt chất lỏng là v  2  1 m/s/. Để trên đoạn CD có
Câu 46. Trong ống Cu-lít-giơ, êlectron đập vào anôt
đúng ba điểm, tại đó các phần tử dao động với biên độ
có tốc độ cực đại bằng 0,85c. Biết khối lượng nghỉ
cực đại thì tần số dao động của nguồn phải thoả mãn 2
của êlectron là 0,511MeV/c . Chùm tia X do ống Cu-
A. f ≤ 12,5Hz. B. 12,5Hz ≤ f ≤ 25,0Hz.
lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất bằng
C. f ≥ 25Hz D. 12,5Hz ≤ f < 25,0Hz.
Câu 42. Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp A. 6,7pm. B. 2,7pm. C. 1,3pm. D. 3,4pm.
Câu 47. Sóng nào sau đây không là sóng điện từ ?
với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây.
A. Sóng phát ra từ lò vi sóng.
Khi đặt vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng
B. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh.
là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
điện áp giữa M, B có biểu thức
D. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.
  
uMB  80 2 cos 100t   V. Biểu thức của điện áp Câu 48. Một tụ điện có diện dung C tích điện đến
 4 
hiệu điện thế Uođược nối với cuộn dây cảm thuần có
giữa A, M là:
độ tự cảm L qua khóa k. Ban đầu khóa k ngắt. Kể từ
 
A. uAM  60 2 cos 100t  V thời điểm đóng khoá k (t = 0), độ lớn cường độ dòng
 4 
điện trong mạch đạt giá trị cực đại lần thứ 2012 vào
  
B. uAM  60 2 cos 100t  V . thời điểm
 2  4025
A. t  LC B. t  1006 LC
 3 
2
C. uAM  60 2 cos100t  V . 
4023 8047
 4  C. t  LC   D. t  LC
   2 2
D. uAM  60 2 cos 100t  V . Câu 49. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
 2 
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,50mm, khoảng
Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
cách từ hai khe đến màn là 2,0m. Nguồn phát ra ba
U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L,
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,40µm; λ2 =
điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi U L, UR,
0,50µm; λ3 = 0,60µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa
UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên các phần tử L, R,
hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm bằng
C. Hệ thức nào sau đây không thể xẩy ra ?
A. 36mm. B. 24mm. C. 48mm. D. 16mm.
A. U  U  U  U
2 2 2 2
C R L B. UR  U
Câu 50. Một mẫu chất đang chứa N nguyên tử chất Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử
phóng xạ phát ra n hạt trong 1 phút. Biết chu kỳ bán rã 1
mắc nối tiếp : Điện trở R, cuộn cảm L  H và tụ
T của chất phóng xạ rất lớn so với 1 phút. Giá trị của 4
T bằng điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
41,6n 0,693n C.   
là u  90cos t    V  . Khi ω = ω1 thì cường độ
A. s B. s 0,693N
N N D. s
41,6N n  6 
s
 n
 
dòng điện trong mạch là i  2 cos 240t  A , t
---------------- Hết ------------------  12 
tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị
mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức
điện áp giữa hai bản tụ điện đến lúc đó là:
ĐỀ SỐ:14 A. u  45 2 cos100t   V B. u  45 2 cos120t   V
C   C  
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC  3   3 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN I - NĂM HỌC 2012 C. u  60cos100t   V D. u  60cos120t   V
--------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ C  3  C  3 
   
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 5. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn tiếp tục dao động
mạch L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điện áp hai A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
đầu các đoạn mạch chứa L, R và R, C lần lượt có biểu B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.

thức u
LR
 150cos 100t   
Vvà
C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
 3  D. Với tần số bằng tần số dao động riêng.
   Câu 6. Một chùm sáng song song được chiếu đến
uRC  50 6 cos 100t    V  . Cho R = 25Ω. Cường
 12  một thấu kính mỏng. Chùm tia ló màu đỏ hội tụ tại
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng: một điểm nằm trên trục chính của thấu kính và cách
3 2 thấu kính 20cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với
A. 3,0A B. 3 2 A C. A D. 3,3A
2 tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và 1,643.
Câu 2. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn
Độ tụ của thấu kính với tia sáng màu tím bằng:
mạch gồm R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C có điện
A. 4,69.10-2dp. B. 5,33.10-2dp.
dung thay đổi. Khi C = C1, điện áp hiệu dụng trên các
C. 4,69dp. D. 5,33dp.
phần tử lần lượt là UR = 40V, UL = 40V, UC = 70V.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói
Khi C = C2 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 50 2 V , về ánh sáng trắng?
A. Chiết suất thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là:
sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
A. 25 2V B. 25V C. 25 3V V D. 50V
B. Ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định và không
Câu 3. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
tiếp một điện áp u  U 2 cos2ft ; với U không đổi C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn
sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
còn f thay đổi được. Trong mạch xảy ra cộng hưởng
D. Chùm ánh sáng tới màu đỏ song song, khi đi qua
nếu
lăng kính cho chùm ló màu đỏ song song.
A. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa
Câu 8. Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ
hai bản tụ đạt cực đại.
5832 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm
B. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng hai đầu điện
gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương
trở đạt cực đại.
truyền sóng là π/4 thì tần số của sóng là
C. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
A. 729 Hz. B. 970 Hz. C. 5832Hz. D. 1458Hz.
cực đại.
Câu 9. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây D
D. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch
đạt cực đại.
có biểu thức u  64 2 cost V. Các điện áp hiệu  5 
C. x  4 cos 10t  cm. D.
 
dụng hai đầu các phần tử lần lượt là UR = 16V; UD =  6 
 5 
16V; UC = 64V. Tỷ số giữa hệ số công suất của cuộn x  4cos 10t  cm.
 6

dây và hệ số công suất của mạch bằng  
A. 15/17. B. 8/32. C. 8/17. D. 15/8. Câu 15. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần
Câu 10. Xét một vật dao động điều hoà. Tại vị trí bằng không thì
động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến
lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
3 2 mạch.
A. lần . B. 3 lần. C. lần. D. 2 lần.
3 2 B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa I–âng, hai khe biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
cách nhau 0,25mm và cách màn 1,0m được chiếu sáng mạch.
bởi bức xạ có bước sóng 0,60µm. Trên bề rộng C. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến
3,61cm của màn giao thoa tính từ vân trung tâm, thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
người ta quan sát được tối đa bao nhiêu vân tối ? D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến
A. 14. B. 15. C. 16. D. 13. thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của
Câu 12. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn mạch.
0
chạy đúng ở nhiệt độ 24 C và độ cao 200m. Biết bán Câu 16. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện
kính Trái Đất R = 6400km và thanh con lắc có hệ
-5 -1 động e  220 2 cos100t t tính bằng giây. Tốc độ
số nở dài λ = 2.10 K . Khi đưa đồng hồ lên độ
0
cao 600m và nhiệt độ tại đó là 20 C thì mỗi ngày đêm quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi
đồng hồ chạy: cặp cực có một cặp cuộn dây; mỗi cuộn dây có 5000
A. nhanh 8,86s. B. chậm 8,86s. vòng dây; các cuộn dây được mắc nối tiếp với nhau.
C. chậm 1,94s. D. nhanh 1,94s. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng
Câu 13. Một vật dao động điều hòa có phương trình A. 99,0µWb. B. 19,8µWb. C. 39,6µWb. D.
x = Acos(ωt + ϕ). Gọi Vm, v và a lần lượt là vận tốc 198µWb.
cực đại, vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa I–âng, hai khe
a2 v2 a2
A. v2   V2 . B.   A2 . cách nhau 0,50mm và cách màn 1,0m được chiếu sáng
m 2 2 bởi ánh sáng trắng có bước sóng 0,40µm đến 0,75 µm.
2
22
v a v2 a2
C.   V2 . D.   A2 . Bề rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn giao
2 2
m  4
2
thoa bằng
Câu 14. Xét con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở A. 0,20mm. B. 3,0mm. C. 1,6mm. D. 1,4mm.
vị trí cân bằng lò xo dãn ra đoạn ∆l = 10cm. Chọn trục Câu 18. Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn
Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng sóng cơ dao động với tần số f = 50Hz. Tốc độ
của vật. Nâng vật lên trên thẳng đứng đến vị trí cách truyền sóng có giá trị từ 2,4m/s đến 4,0m/s. Tại điểm
O một đoạn 2 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc có M trên mặt chất lỏng cách O một đoạn 15cm, các
độ lớn 20cm/s theo phương thẳng đứng hướng lên phần tử dao động ngược pha với dao động của các
trên. Lấy gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho quả cầu. phần tử tại O. Tốc độ truyền của sóng đó là
2
Lấy g = 10m/s . Phương trình dao động của quả cầu là A. 2,4 m/s. B. 3,5 m/s. C. 4 m/s. D. 3,0 m/s.
5
A. x  2 3 cos10t   cm. B. Câu 19. Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện C có
 6  điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
   điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
x  2 3 cos10t   cm. 
 6  không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp
hiệu dụng giữa các bản tụ đạt cực đại thì hệ số công
suất của mạch bằng 0,50. Khi đó, ta có hệ thức nào
sau đây ?
 Câu 24. Dòng điện trong mạch dao động tự do LC có
A. R2  ZLZC . B. R  3ZL . 4
biểu thức: i = 0,50.cos(10 .t – 0,5π)A, (t có đơn vị là
 s). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 500nF. Độ tự
C. ZC = 3ZL D. ZC  3R .
cảm của cuộn dây là
Câu 20. Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện C có A. 2,0mH. B. 5,0mH. C. 0,020H. D. 0,20H
điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một Câu 25. Trong mạch LC, thay cuộn cảm L bằng một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số cuộn cảm khác có kích thước và lõi sắt như cuộn L
không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp nhưng số vòng dây tăng 3 lần thì tần số dao động điện
hiệu dụng giữa các bản tụ đạt cực đại thì hệ số công từ trong mạch sẽ
suất của mạch bằng 0,50. Khi đó, ta có hệ thức nào A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần.
sau đây ? C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần.
A. i  20 cos  7200t  A. Câu 26. Chọn câu sai ? Dao động điện từ trong mạch
2  6

   dao động LC là dao động tắt dần, bởi vì
 
B. i  20 cos 7200t  A. A. có dòng Fu-cô trong lõi thép của cuộn dây.
2  3 
  B. có toả nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn.
   C. có sự chuyển hoá năng lượng từ tụ điện sang cuộn
C. i  1,2 2 cos 7200t   A.
 6  cảm.

   D. có bức xạ sóng điện từ.
D. i  1,2 2 cos 7200t   A.
  3  Câu 27. Biện pháp nào sau đây không góp phần làm
Câu 21. Mạch điện xoay chiều chứa hai trong ba tăng hiệu suất của máy biến áp ?
phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ A. Dùng lõi thép gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách
điện thuần dung C, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn điện.
   B. Ghép các lá thép song song với mặt phẳng chứa các
mạch điện áp có biểu thức u  U0 cos t-  V thì
 4  đường sức.
 3  C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ để cuốn máy biến
cường độ dòng điện qua mạch i  I0cos t +  A.
 2  áp.
Hai phần tử có trong mạch điện trên là D. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
1 1 Câu 28. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm
A. R và C; R = . B. L và C; 2L =
C C cuộn dây cảm thuần L và tụ xoay gồm nhiều lá kim

C. L và C; L =
2 loại ghép cách điện với nhau, có góc quay biến thiên
. D. R và L; R =L . o o
C từ 0 (ứng với điện dung nhỏ nhất) đến 180 (ứng với
Câu 22. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp: R = 60Ω, điện dung lớn nhất) khi đó bắt được sóng có bước
8 104 sóng từ 10,0m đến 80,0m. Hỏi khi tụ xoay quay góc
L  H , C  F . Điện áp đặt vào hai dầu đoạn o o
5  120 kể từ 0 thì bắt được sóng có bước sóng bằng bao
mạch có biểu thức u 120cos100t (V). Thời điểm t nhiêu ? Cho rằng độ biến thiên điện dung của tụ tỷ lệ
= 30ms, cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ với góc quay.
lớn bằng: A. 64,8m. B. 55,7m . C. 65,1m. D. 65,6m.
A. 0,58A. B. 0,71A. C. 1,0A. D. 0,43A. Câu 29. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động liên
Câu 23. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện năng là
phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc qua 12kWh . Biết hệ số công suất của động cơ là 0,83.
vị trí cân bằng thì Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. đại bằng
B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. A. 0,71kW. B. 1,0kW. C. 1,1kW. D. 0,60kW.
C. gia tốc khác nhau, động năng bằng nhau. Câu 30. Điện năng được truyền từ trạm phát đến tải
D. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. tiêu thụ bằng đường dây một pha. Để giảm hao phí
trên đường dây từ 25% xuống còn 1% thì cần tăng
điện áp truyền tải ở trạm phát lên bao nhiêu lần? Biết tửcó biên độ dao động là 1,5 2 cm. Khoảng cách ON
rằng, công suất truyền đến tải tiêu tiêu thụ không đổi; bằng
hệ số công suất bằng 1. A. 18 cm. B. 36 cm. C. 9,0 cm. D. 24 cm.
A. 4,35. B. 4,15. C. 5,00. D. 5,15. Câu 37. Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt
cơ ? nước trong chậu, khi đó
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, A. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc
lỏng, rắn. xạ của tia màu vàng.
B. Tần số sóng càng lớn sóng truyền đi càng nhanh. B. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ
C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi của tia màu vàng.
có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
D. Sóng ngang truyền được trong môi trường nhờ lực D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động
Câu 32. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điều hoà gồm vật nặng m = 0,20kg và lò xo có chiều
điện xoay chiều ba pha ? dài tự nhiên lo = 40cm. Khi lò xo có chiều dài l =
A. Rôto là phần cảm, thường được làm bằng nam 37cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi
2
châm điện. của lò xo có độ lớn F = 3,0N. Cho g =10m/s . Năng
B. Rôto có ba cặp cực, mỗi cặp cực ứng với một pha lượng dao động của vật là
trong hệ thống ba pha. A. 0,125J. B. 0,090J. C. 0,250J. D. 0,045J.
C. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống nhau đặt Câu 39. Hiện tượng giao thoa của hai sóng cơ học
o
lệch nhau 120 trên một vành tròn. xảy ra khi có sự gặp nhau của
D. Mỗi cuộn dây trên stato tạo ra một suất điện động A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
xoay chiều một pha. biên độ và cùng tần số.
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần
khoảng cách giữa hai mũi nhọn gắn với cần rung là số và cùng phương.
S1S2 = 12,5cm. Tốc độ truyền sóng là 150cm/s. Tần số C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng
dao động của cần rung 75Hz. Trên mặt nước lấy biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
đường tròn tâm O là trung điểm của S1S2 có bán kính D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần
R = 4,0cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo
đường tròn là thời gian.
A. 24. B. 20 C. 18. D. 16. Câu 40. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và
Câu 34. Chiếu một tia ánh sáng trắng lên bề mặt một biên độ A, tốc độ trung bình bé nhất của vật thực hiện
o
bản mặt song song dưới góc tới i = 45 . Biết rằng bản được trong khoảng thời gian T/6 là
này dày 20cm và có chiết suất đối với tia sáng màu 
6A 2  3 
A. B. 3 3A .
tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và 1,643. Bề rộng của T T
chùm tia ló bằng 
12A 2  3 
C. . D. 6A .
A. 2,63mm. B. 3,66mm. C. 2,05mm. D. 3,14mm. T T
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương Câu 41. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một
trình x = 3,0.cos(5πt – π/2)cm, t tính bằng giây. điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
Thời điểm đầu tiên kể từ t = 0 gia tốc của vật đạt cực không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L
đại là và C đều bằng 20V. Thay tụ điện C bởi tụ điện khác
A. 0,10s. B. 0,30s. C. 0,40s D. 0,20s. có điện dung C' = 2.C thì điện áp hiệu dụng hai đầu
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi OM = 180cm có hai đầu điện trở bằng:
cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 5 A. 20V. B. 8 5 V. C. 10 2 V D. 4 5 V.
bụng sóng, biên độ dao động của phần tử tại bụng Câu 42. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân
sóng là 3,0cm. Tại điểm N gần đầu O nhất, các phần bằng lò xo giãn 3,0cm. Kích thích cho vật dao động tự
do điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy: trong C. Giảm xuống. D. Có thể tăng hoặc giảm.
một chu kì dao động T của vật, thời gian lò xo bị nén Câu 49. Một sợi dây AB có chiều dài l = 13cm, đầu
là T/6. Biên độ dao động của vật bằng A gắn vào một nhánh âm thoa còn đầu B dao động tự
A. 2 3 cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 3 2 cm. do. Cho âm thoa dao động theo phương ngang với tần
Câu 43. Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, số f = 20Hz, ta thấy trên dây có sóng dừng với 7 nút
người ta xoay nút dò đài là để sóng (kể cả A). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần. A. 69,3cm/s. B. 74,3cm/s. C. 80cm/s. D. 86,7cm/s.
B. thay đổi tần số sóng tới. Câu 50. Một tia sáng đơn sắc màu vàng khi truyền
C. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. trong chân không có bước sóng 550nm Nếu tia sáng
D. khuếch đại tín hiệu thu được. này truyền trong nước có chiết suất n = 4/3 thì
Câu 44. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một A. Có bước sóng 413nm và có màu tím.
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi B. Có bươc sóng 413nm và có màu vàng.
nhưng tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = 100π rad/s C. Vẫn có bước sóng 550nm và có màu vàng.
hoặc ω = 200π rad/s thì công suất của mạch là như D. Có bước sóng 733nm và có màu đỏ.
nhau. Để công suất trong mạch đạt cực đại thì ω có --------------------Hết-------------------------
giá trị bằng
A. 100 2  rad/s. B. 125 rad/s.
C. 150 rad/s. D. 50 3 rad/s.
ĐỀ SỐ:15
Câu 45. Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích
điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2011
đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động
nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn Câu 1. Hành tinh có khối lượng lớn nhất trong hệ
khi không có điện trường là Mặt Trời của chúng ta là
A. 2,50s. B. 2,81s. C. 2,35s. D. 1,80s. A. Thiên vương tinh. B. Thổ tinh.
Câu 46. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện C. Mộc tinh. D. Trái Đất.
dung C = 10μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự Câu 2. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh
cảm L = 0,10H. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là sáng trắng, bước sóng từ 380nm đến 760nm. Tại vị trí
4,0V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,020A. vân sáng bậc 5 của bức xạ 434nm còn có bao nhiêu
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm năng lượng bức xạ (khác 434nm) cho vân sáng ?
điện trường bằng năng lượng từ trường có độ lớn là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

A. 2 5 V. B. 4 5V . C. 10V . D. 4V. Câu 3. Sóng truyền trên một sợi dây rất dài có
Câu 47. Đầu trên của một lò xo có độ cứng k = phương trình u  2sin210t  5xmm (x tính bằng
100N/m được gắn vào điểm cố định thông qua dây
mềm, nhẹ, không dãn. Đầu dưới của lò xo treo vật m). Chọn kết luận sai?
nặng m = 400g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới A. Biên độ sóng là 2,0mm.
theo phương thẳng đứng một khoảng 2,0cm rồi B. Bước sóng 20cm.
truyền cho vật tốc độ v0 hướng về vị trí cân C. Tốc độ sóng 2,0mm.s −1.
-2
D. Tần số sóng là 10Hz.
bằng. Lấy g = 10m.s . Giá trị lớn nhất của v0để vật
còn dao động điều hòa là Câu 4. Biết công thoát êlectron của litium là
A. 50cm/s. B. 54,8cm/s. C. 20cm/s. D. 2,39eV. Bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường
17,3cm/s. biến thiên theo quy luật dưới đây sẽ gây ra hiện tượng
Câu 48. Nếu giảm tần số dòng điện xoay chiều trong quang điện với Litium?

mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng thì hệ số   


A. E  E0cos 9.1014 t .cos 2.1014 t 
công suất của mạch sẽ:
B. E  E cos 10.10 t 
0
14
A. Không đổi. B. Tăng lên.
  
C. E  E0 cos 5.1014 t .cos 8.1014 t  hiệu dụng tương ứng 150 V và 250 V. Độ lệch pha
giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và tụ điện là φ, tính
D. E  E cos 9.10 t 
0
14
tanφ.
Câu 5. Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song Câu 11. Đặc điểm chung giữa hiện tượng quang điện
xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt ngoài và quang điện trong là
0
nước góc 30 . Biết chiết suất của nước đối với A. Tạo ra lỗ trống trong kim loại và bán dẫn.
ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 343 và B. Giải phóng êlectron ra khỏi kim loại và bán dẫn.
1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím C. Có giới hạn quang điện.
trong nước là D. Làm cho vật thiếu điện tích âm.
A. 41'23,53". B. 22'28,39". C. 30'40,15". D. Câu 12. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh
14'32,35". sáng trắng, bước sóng từ 400nm đến 750nm. Hai khe
Câu 6. Hai nguồn sáng λ2 và f2 có cùng công cách nhau 1,5mm và cách màn giao thoa 1,2m. Trên
suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng màn giao thoa, phần giao nhau giữa quang phổ bậc hai
20
1  600nm phát ra 3,62.10 phôtôn trong 1 phút. và bậc ba có bề rộng là
14
Nguồn đơn sắc tần số f2 = 6.10 Hz phát ra bao nhiêu A. 1,16mm. B. 1,2mm. C. 0,96mm. D. 0,24mm.
phôtôn trong 1 giờ? Câu 13. Năng lượng trạng thái dừng của nguyên
20 24 22
A. 3,01.10 . B. 1,09.10 . C. 1,81.10 . D. 13,6
18 tử hiđrô được tính En   2 eV (với n = 1, 2, 3..)
5,02.10 . n
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với Một nguyên tử hidro có êlectron trên quỹ đạo N,
chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao thấp hơn, theo cách phát ra nhiều phôtôn nhất.
động không vượt quá 20π cm/s là T/3. Chu kì dao Giá trị nào dưới đây là tần số của một trong các
động của vật là phôtôn đó ?
14 15
A. 0,433 s. B. 0,250 s. C. 2,31 s. D. 4,00 s. A. 4,57.10 Hz. B. 2,92.10 Hz.
15 14
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng C. 3,08.10 Hz. D. 6,17.10 Hz.
không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc Câu 14. Tia (bức xạ) nào thường được dùng để khử
nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung trùng thực phẩm ?
C và cuộn cảm thuần có thay đổi được. Điều chỉnh độ A. Tia hồng ngoại. B. Tia X (rơnghen).
tự cảm L đến giá trị 0,3 H hoặc 0,5 H thì điện áp hiệu C. Tia gamma. D. Tia tử ngoại.
dụng hai đầu điện trở R đều có giá trị bằng nhau. Giá Câu 15. Ở trạm phát điện xoay chiều một pha có điện
trị của C bằng áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi công suất điện 1000
A. 12,67 µF. B. 7,958 mF. C. 101,3 µF. D. 25,33 kW trên đường dây dẫn có điện trở 20 Ω. Hệ số
µF. công suất của đoạn mạch cosφ = 0,9. Điện năng hao
Câu 9. Đèn ống sử dụng trong gia đình là đèn hơi phí trên đường dây trong 30 ngày là
thuỷ ngân ở áp suất thấp. Vỏ đèn làm bằng thuỷ tinh A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh.
thường, được tráng một lớp chất huỳnh quang C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh.
A. bên trong để hấp thụ tia tử ngoại, phát ra ánh sáng Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa có phương
nhìn thấy. trình x = 6cos(5πt + π/2) cm, t(s). Ở thời điểm t (kể từ
B. bên ngoài, vì tráng bên ngoài dễ tráng hơn bên lúc dao động) trong khoảng nào sau đây, giá trị của
trong. vận tốc và li độ cùng dương ?
C. bên trong để chống sự phát xạ tia tử ngoại ra ngoài, A. 0,1 s < t < 0,2 s. B. 0 s < t < 0,1 s.
gây nguy hiểm. C. 0,3 s < t < 0,4 s. D. 0,2 s < t < 0,3 s.
D. bên ngoài để làm giảm sự nóng lên của bóng đèn. Câu 17. Chọn kết luận sai ?
Câu 10. Một cuộn cảm nối tiếp với tụ điện C, mắc A. Hạ âm là âm có tần số thấp dưới 16Hz, tai người
vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 không nghe được.
V. Hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện có điện áp
B. Siêu âm là âm truyền với tốc độ lớn, tai người D. 8 vân tối và 10 vân sáng.
không nghe được. Câu 23. Muốn đảo chiều quay của động cơ không
C. Âm thanh là thuật ngữ chỉ âm mà tai người nghe đồng bộ ba pha, thực hiện bằng cách
được. A. đổi kiểu mắc từ kiểu tam giác sang hình sao hoặc
D. Âm chuẩn là âm có tần số 1000 Hz. ngược lại.
Câu 18. Chọn kết luận sai. Anôt (hoặc đối catôt) của B. đổi các dây pha giữa hai pha.
ống cu-lít-giơ thường được C. đổi vị trí các đầu dây trong cả ba cuộn.
A. làm bằng kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao. D. dùng ngoại lực kéo ngược lại khi máy khởi động.
B. làm nguội bằng nước. Câu 24. Giới hạn quang dẫn của CdS nằm trong vùng
C. làm bằng kim loại có nguyên tử khối lớn. hồng ngoại, bước sóng 0,9μm. Năng lượng cần thiết
D. làm bằng kim loại phóng xạ tia X. để giải phóng một êlectron liên kết trong CdS là
Câu 19. Khối chất pôlôni của đồng vị phóng xạ A. 2,21.10 −7pJ. B. 1,38MeV.
C. 13,8eV. D. 22,1.10 −19J.
210
84 Po phóng ra
Câu 25. Con lắc đơn trong chân không, có chiều dài
A. tia α, tia β và tia γ. dây treo ℓ = 45 cm, vật treo khối lượng m = 80g,
được thả nhẹ từ vị trí có góc lệch giữa dây treo và
B. tia α, tia β và tia γ và tia nơtrinô ν. o
C. tia α, tia β phương thẳng đứng là αo = 5 . Tính động năng dao
o
D. tia β và tia γ và tia nơtrinô ν. động của con lắc khi dao động đến vị trí α = 2,5 .
Câu 20. Tại hai A. 3,375 mJ. B. 2,056 mJ. C. 0,685 mJ. D. 1,027

điểm A, B cách mJ.

nhau 13cm trên Câu 26. Theo Mắc–xoen, từ trường biến thiên theo

mặt nước có hai thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy. Giống với

nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước điện trường tĩnh, điện trường xoáy cũng :
A
u V V 
sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B A. có điện thế và hiệu điện thế: MN
MN M N
lần lượt là 12cm và 5,0cm. N đối xứng với M qua q
AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là B. có đường sức điện là những đường cong kín.C. tác

A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.

Câu 21. Mạch dao động của một anten phát sóng D. có đường sức điện là những đường cong không
khép kín.
vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 0 và
cuộn cảm thuần L = 1,93mH, phát sóng điện từ có Câu 27. Có đoạn mạch điện xoay chiều như hình 2.

bước sóng 120. Để anten phát sóng điện từ có bước Bỏ qua điện trở thuần của cuộn cảm và của dây nối.
sóng 60m, phải mắc nối tiếp với tụ điện C0 của mạch Điện áp tức thời các đoạn mạch
dao động một tụ điện có điện dung: uAN  100 2 cos100t V;
A. 0,7pF. B. 2,1pF. C. 1,0pF
D. 6,3.  2 
uNB  50 6cos 100t   Điện áp tức thời
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa  3 
 5 
ánh sáng với hai khe I–âng cách A. uMB  100 3 cos 100t  V

nhau 1,8mm và cách màn 1,2m.  12 
  
Ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có B. uMB  100 3 cos 100t  V .
bước sóng 486nm (Hβ). Trên bề rộng  4 
 5 
3,0mm tính từ vân trung tâm của màn C. uMB  50 3 cos 100t  V.

giao thoa, quan sát được bao nhiêu vân tối và bao  12 
  
nhiêu vân sáng (không kể vân trung tâm) ? D. uMB  50 3 cos 100t  V .
A. 8 vân tối và 9 vân sáng.  2 
Câu 28. Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200
B. 9 vân tối và 10 vân sáng.
C. 9 vân tối và 9 vân sáng gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, hình
1. Nâng vật lên đến đến vị trí lò xo có chiều dài tự D. Dao động của cường độ dòng điện xoay chiều
nhiên ℓo = 30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều trong đoạn mạch R, L, C.
hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, Câu 35. Rơ-dơ-pho dùng hạt α có động năng
vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo. 1210950 eV, bắn vào hạt nitơ đang đứng yên, để thực
14 1 H
A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. N
hiện phản ứng hạt nhân: α + 7 → 1 + X. Biết khối
Câu 29. f = 1242kHz là một trong các tần số của lượng các hạt nhân theo thứ tự là: 4,0015u, 13,9992u,
kênh VOV6, đài tiếng nói Việt Nam (kênh dành cho 1,0073u, 16,9947u. Phản ứng có xảy ra không ?
người Việt Nam và người nước ngoài ở Đông Nam A. Có xảy ra. B. Không xảy ra.
Á). Sóng vô tuyến của kênh VOV6 này phát ra thuộc C. Có thể xảy ra, nhưng phải đợi một thời gian.
dải D. Có thể xảy ra, nếu thực hiện phản ứng trong chân
A. sóng trung. B. sóng ngắn. không.
C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 36. Nguồn điện nào sau đây khi hoạt động có sự
Câu 30. Cho đoạn mạch gồm: điện trở R, cuộn chuyển hoá quang năng thành điện năng ?
cảm và tụ điện mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay A. Nhà máy điện hạt nhân. B. Ắc quy.
chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện trở R biến đổi C. Nhà máy thuỷ điện. D. Pin mặt trời.
đến khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, thì Câu 37. Một dàn loa phát âm thanh đẳng hướng. Mức
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng cường độ âm đo được tại các điểm cách loa một
A. 156 V. B. 220 V. C. 73,3 V. D. 127 V. khoảng a và 2a lần lượt là 50dB và L. Giá trị của L là
235 A. 25,0dB. B. 44,0dB. C. 49,4dB. D. 12,5dB.
Câu 31. Một phản ứng phân hạch urani U
92 vỡ
Câu 38. Nguyên tử cacbon C hình thành trong khí
95 139 -
thành hai nửa: Mo , La và hai hạt nơtron mới. quyển, là chất phóng xạ β có chu kì 5730 năm. Một
42 57
cái bát gỗ cổ có độ phóng xạ 0,196 Bq. Một cái bát
Phản ứng này có mấy hạt êlectron bay ra ? gỗ mới cùng loại, cùng khối lượng có độ phóng xạ
A. 0 hạt. B. 7 hạt. C. 6 hạt. D. 3 hạt. 0,250 Bq. Bát gỗ cổ đã có bao nhiêu năm ?
Câu 32. Một máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp A. 605năm. B. 2011 năm. C. 873 năm. D.4632
bằng hai lần số vòng ở cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp năm.
được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng Câu 39. Mạch dao động gồm cuộn cảm có hệ số tự
U1 = 220 V, hai đầu cuộn thứ cấp để hở có điện áp cảm 0,50mH, tụ điện có điện dung 5μF có dao động
hiệu dụng U2 = 100 V. Xác định độ lệch pha giữa điện điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là
áp hai đầu cuộn sơ cấp và cường độ dòng điện trong 20mA thì điện tích của một bản tụ điện là 0,75.10 – 6
cuộn sơ cấp. C. Suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong
A. 1,141 rad. B. 1,099 rad. C. 0,430 rad. D.0,738 cuộn cảm:
rad. A. 1,0V. B. 0,25V. C. 0,75V. D. 0,50V.
Câu 33. Động năng của hạt mêzôn trong khí quyển Câu 40. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản
bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ của nó. Hạt mêzôn đó ứng hạt nhân toả năng lượng ?
chuyển động với tốc độ bằng A. Phản ứng giữa hạt α và hạt nhân nitơ.
8 8
A. 2,83.10 m/s. B. 2,32.10 m/s. B. Phản ứng kết hợp giữa các hạt nhân đơteri.
8 8
C. 2,75.10 m/s. D. 1,73.10 m/s. C. Phóng xạ của miếng urani sunfat.
Câu 34. Dao động nào sau đây không phải là dao D. Phản ứng phân hạch của các hạt nhân plutoni.
động cưỡng bức ? Câu 41. Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái
A. Dao động của các phần tử trên mặt nước hồ khi kích thích có êlectron trên quỹ đạo N. Phôtôn có
vận động viên nhảy xuống. năng lượng ε nào dưới đây bay qua sẽ gây ra hiện
B. Dao động của không khí trong hộp đàn bầu khi ai tượng bức xạ cảm ứng ?
đó gảy đàn. A.   EN E K . B.   EP E N .
C. Dao động của cầu Nghèn khi ô tô chở nặng đang C.   EM E N . D.   EN E O .
vượt qua.
210
Câu 42. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có vật nặng m Câu 49. Một hạt nhân 84Po đứng yên phóng xạ α
206
= 150 gam, dao động với phương trình x = 2cos(20t + (không kèm theo tia γ) biến thành chì 82 Pb . Các
φ) cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực tiểu, giá trị khối lượng hạt nhân Pb, Po, α tương ứng là: 205,9744
cực đại tương ứng là u, 209,9828 u, 4,0015 u. Động năng của hạt nhân chì
A. 0,015 N và 0,135 N. B. 0 N và 1,2 N. là
C. 0,3 N và 2,7 N. D. 0,212 N và 1,909 N. A. 5,3 MeV. B. 122,49 eV.C. 122,5 keV.D. 6,3
Câu 43. Một chất điểm dao động điều hoà theo MeV.
phương trình x = Asin(ωt + φ), đi qua vị trí Câu 50. Cường độ dòng điện xoay chiều nhanh
biên dương lúc t = 0. Pha ban đầu ϕ của dao động là pha hơn điện áp ở hai đầu mạch, xảy ra với đoạn
A. π rad. B. - π/2 rad. C. 0 rad. D. π/2 rad. mạch gồm
Câu 44. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha A. cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
có 100 vòng dây, điện trở không đáng kể, diện tích B. điện trở, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
2
mỗi vòng 60 cm . Stato tạo ra từ trường đều có cảm C. tụ điện nối tiếp với cuộn cảm.
ứng từ 0,20 T. Nối hai cực của máy vào hai đầu đoạn D. điện trở nối tiếp với tụ điện.
mạch gồm: điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần ----------------------Hết------------------------
có hệ số tự cảm L = 0,2/π H và tụ điện có điện dung
C = 0,3/π mF. Khi rôto của máy quay đều với ĐỀ SỐ:16
tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
hiệu dụng qua R là TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2012
PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ
A. 0,3276 A. B. 0,7997 A. --------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút
C. 0,2316 A. D. 1,5994 A.
Mã đề : 357
Câu 45. Xét điện tích q trên một bản tụ điện và dòng
Câu 1. Người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá
điện i = dq/dt chạy trong cuộn cảm của mạch dao
trị hiệu dụng không đổi, tần số có thể thay đổi vào hai
động điện từ tự do gồm một tụ C và một cuộn
đầu một mạch điện xoay chiều R, L, C là các giá trị
– 8
cảm L. Thời điểm đầu t = 0, i = 0 và q = 2.10 C.
không đổi mắc nối tiếp với nhau thì:
Đến thời điểm t = t1 thì i = 2mA, q = 0. Giá trị nhỏ
A. khi xẩy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện
nhất của t1 là
thế hiệu dụng hai đầu R tăng
A. 15,7μs. B. 62,8μs. C. 31,4μs. D. 47,1μs
B. khi xẩy ra cộng hưởng nếu giảm tần số thì hiệu
Câu 46. Năng lượng toả ra của 10g nguyên liệu
điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R , L, C đều
trong phản ứng H
1 H1  2He  17,6 MeV là E1 và
2 3 4
tăng
C. khi xẩy ra cộng hưởng nếu tăng tần số thì hiệu điện
10g nguyên liệu trong phản ứng phân hạch
thế hiệu dụng hai đầu L và hai đầu C đều tăng
1 235 139 95 1
0n  92U  54 Xe  38 Sr  2 0 n  210MeV là E2. Ta có: D. khi xẩy ra cộng hưởng nếu tăng hay giảm tần số thì
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R giảm.
A. E2 > E1. B. E2 = 12E1. C. E1 = 4E2. D. E1 = E2.
Câu 2. Một con lắc lò xo nằm ngang có K = 100
Câu 47. Trên dây có sóng dừng với bước sóng
N/m, vật có khối lượng m1 = 200g. Hệ số ma sát giữa
60cm, bụng sóng dao động với biên độ 2mm.
vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy g = 10m/s 2. Khi
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao
vật m1 đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng
động với biên độ 1,0mm là
thì một vật khối lượng m2 = 50g bay dọc theo phương
A. 40cm. B. 10cm. C. 60cm. D. 20cm.
trục lò xo với vận tốc 4m/s đến găm vào m1 lúc t = 0.
Câu 48. Để dự đoán nhiệt độ của một lò cao, người ta
Vận tốc hai vật lúc gia tốc đổi chiều lần 3 kể từ t = 0
có thể phân tích quang phổ nào của lò cao ?
có độ lớn:
A. Quang phổ phát xạ liên tục.
A. 0,75 m/s B. 0,8 m/s C. 0,77 m/s D. 0,79 m/s
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
Câu 3. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
C. Quang phổ vạch phát xạ.
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở
D. Quang phổ hấp thụ "đám".
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm Câu 7. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo
L, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay phương ngang, lúc độ dời của vật bằng 10% biên độ
dao động thì:
đổi được. Đặt điện áp u  U0cos tvào hai đầu đoạn
A. vận tốc có độ lớn bằng 99,5% vận tốc cực đại
mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị B. tỉ số giữa thế năng dao động và động năng là 99
C sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π/2 C. gia tốc có độ lớn bằng 90% gia tốc cực đại
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Biểu thức liên D. tỉ số giữa động năng và thế năng dao động là 1/99
hệ của tần số góc ω với R, L, C là: Câu 8. Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp
thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến:
L2C L R2C
A.  B.  A. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
L R2C LC
B. sự phát ra một phôtôn khác.
C. sự giải phóng một electron tự do.
L R2C L R2C D. sự giải phóng một electron liên kết.
C.  D. 
L2C Câu 9. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm
L2C
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện
Câu 4. Một nguồn sáng điểm nằm cách hai khe Iâng –4
dao động điện từ với chu kỳ T = 10 s. Nếu mắc nối
và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm
λ1 = 0,6μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách
giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao
hai khe a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn động điện từ với chu kỳ:
D = 1m. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm
A. 10−4 (s) B. 2 .10 – 4 (s). C. 2. 10−4 (s). D.
được 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng –4
0,5.10 .
nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng
nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng λ2 bằng:
khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe
A. 0,58μm B. 0,84μm C. 0,48μm D. 0,68μm
cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên
Câu 5. Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở
màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, màu vàng có bước sóng λv=0,6μm và màu tím có
dây dẫn từ A đến B có điện trở 40 Ω. Cường độ dòng bước sóng λt=0,4μm. Kết luận nào sau đây không
điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng chính xác:
5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở cuộn thứ A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố trong trường giao
cấp của máy hạ thế là 200V. Biết cường độ dòng điện thoa
và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng
các máy biến thế. Tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn thứ
và màu tím
cấp so với cuộn sơ cấp của máy hạ thế B là:
C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố trong trường giao
Câu 6. Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ vào thoa
tấm kim loại phẳng cô lập và trung hòa về điện có giới D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.
hạn quang điện λ0 với λ < λ0 thì:
Câu 11. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của
A. các electron bật ra khỏi bề mặt theo mọi phương và
tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2
với nhiều giá trị vận tốc khác nhau nhưng nhỏ hơn
nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm.
hoặc bằng một giá trị cực đại nào đó.
Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng
B. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương vuông
pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:
góc bề mặt và có độ lớn vận tốc cực đại.
A. 1,059cm B. 0,059cm C. 1,024cm D. 0,024cm
C. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương vuông
Câu 12. M, N là hai điểm trên cùng một phương
góc bề mặt và có nhiều giá trị vận tốc khác nhau
truyền sóng của sóng mặt nước MN = 5,75 λ. Tại một
nhưng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị cực đại nào đó.
thời điểm nào đó M và N đang có li độ là uM = 3mm,
D. các electron bật ra khỏi bề mặt theo phương phụ uN = -4mm, mặt thoáng ở N đang đi lên theo chiều
thuộc hướng chùm tới còn vận tốc thì đạt cực đại.
dương. Coi biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M xo có độ cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con
và chiều truyền sóng là: lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển
A. A = 5mm từ N đến M B. A = 5mm từ M đến N động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên.
C. A = 7mm từ N đến M D. A = 7mm từ M đến N Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 13. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng
A. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền hướng xuống thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
trong môi trường trong suốt càng nhỏ. B. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên trên thì biên
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi độ dao động giảm đi.
trường truyền. C. Nếu tại thời điểm t con lắc ở vị trí biên dưới thì
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần biên độ dao động tăng lên.
số. D. Nếu tại thời điểm t con lắc qua vị trí cân bằng thì
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng biên độ dao động sẽ không thay đổi.
đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục. Câu 19. Một nguồn sáng S phát ra hai bức xạ λ1 = 0,4
Câu 14. Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 μm và λ2 = 0,6μm tới trục chính của một thấu kính.
cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số Biết chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính thay đổi
của dòng điện thì nhận xét nào sau đây là sai: theo bước sóng của ánh sáng theo quy luật
A. Công suất tiêu thụ của mạch tăng 0,0096
n  1,55  (λ tính ra μ). Với bức xạ λ1 thì thấu
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng. 2
C. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm kính có tiêu cự f1 = 50cm. Với bức xạ λ2 thì tiêu cự
D. Hệ số công suất giảm. thấu kính có giá trị
Câu 15. Vật đang dao động điều hòa dọc theo A. 0,53cm. B. 0,53m. C. 0,50m. D. 0,35m.
đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng Câu 20. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện,
đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời người ta cho các electron quang điện bật ra khỏi kim
điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời loại bay vào một từ trường đều theo phương vuông
gian ngắn nhất là ∆t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn góc với đường sức từ. Khi đó bán kính lớn nhất của
vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm: các quỹ đạo electron sẽ tăng khi:

B. t  t C. t t A. Tăng cường độ chùm sáng kích thích


A. t  t & D. t + t/2.
2 2 4 B. Tăng bước sóng ánh sáng kích thích
C. giảm bước sóng ánh sáng kích thích
Câu 16. Hãy tìm phát biểu sai trong các phát biểu
D. giảm cường độ chùm sáng kích thích
sau: Câu 21. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
A. Khi điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sẽ tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
làm xuất hiện từ trường có đường sức từ bao quanh
ổn định có biểu thức dạng u  U 2 cost , tần số
các đường sức của điện trường. góc biến đổi. Khi ω = ωL = 90π rad/s thì UL đạt cực
B. Chỉ có điện trường tĩnh mới tác dụng lực điện lên đại. Khi ω = ωC = 40π rad/s thì UC đạt cực đại. Khi
các hạt mang điện đứng yên, còn điện trường xoáy thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại thì
không. ω = ωR bằng
C. Đường sức của điện trường xoáy là những đường A. 130π (rad/s). B. 60π (rad/s).
cong khép kín. C. 150π (rad/s). D. 50π (rad/s).
D. Điện trường và từ trường là hai biểu hiện cụ thể Câu 22. Cho 2 vật dao động điều hoà cùng biên độ A
của trường điện từ. trên trục 0x. Biết f1 = 3Hz, f2 = 6Hz. Ở thời điểm ban
Câu 17. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng đầu hai vật đều có li độ x0 = A/2 chuyển động cùng
và ly độ của một vật dao động điều hòa có dạng chiều về vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất
A. đường elip. B. đường thẳng. để hai vật có cùng li độ là:
C. đường parabol. D. đường hypebol. A. 2/9 s. B. 1/9 s. C. 1/27 s. D. 2/27s.
Câu 18. Trong một thang máy đứng yên có treo một Câu 23. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,
con lắc lò xo. Con lắc gồm vật có khối lượng m và lò dây có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho
0
góc lệch sợi dây so với phương đứng một góc α0 = 60 giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm
2
rồi thả nhẹ, lấy g =10m/s . Độ lớn gia tốc của vật khi trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn
lực căng dây bằng trọng lực là: t=0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng
1 2 10  m  theo chiều dương. Tại thời điểm t1 ly độ dao động tại
A. 0 B. 0 5 m/s . C. . D.
3  s2 

3 M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm t2
10 6  m  = t1+ 2,01 s bằng:
 
3  s2  A. - 1,5cm. B. - 2cm. C. 2cm. D. 0cm.
Câu 24. Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn Câu 29. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng
cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung C1 = C2 ở 2 đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng
mắc nối tiếp, hai bản tụ C1 được nối với nhau bằng hưởng điện xảy ra khi:
một khoá K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại A. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp trên cuộn cảm đạt
hai đầu cuận dây là 8 6 (V) , sau đó đúng vào thời cực đại
điểm dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị B. Thay đổi R để điện áp trên tụ đạt cực đại
hiệu dụng thì đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu C. Thay đổi tần số f để điện áp trên tụ đạt cực đại
cuộn dây sau khi đóng khoá K là: D. Thay đổi điện dung C để điện áp trên R đạt cực đại
A. 16V. B. 12V. C. 12 3 V. D. 14 6 V. Câu 30. Khi cho chùm tia sáng trắng từ Mặt Trời
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói (xem là chùm tia sáng song song và rộng) qua một
về máy quang phổ lăng kính ? tấm thủy tinh hai mặt song song trong suốt lại không
A. Trong máy quang phổ lăng kính thì lăng kính có thấy tán sắc các màu cơ bản là vì:
tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song A. Tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng trắng
thành các chùm sáng đơn sắc song song. B. Vì sau khi tán sắc, các màu đi qua tấm thủy tinh và
B. Trong máy quang phổ lăng kính thì buồng ảnh nằm ló ra ngoài dưới dạng chùm tia chồng chất lên nhau,
ở phía sau lăng kính. tổng hợp trở lại nên ta quan sát thấy ánh sáng màu
C. Trong máy quang phổ lăng kính thì quang phổ của trắng.
một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là C. Ánh sáng trắng của Mặt Trời không phải là ánh
một dải sáng có màu cầu vồng. sáng kết hợp nên không bị thủy tinh làm tán sắc
D. Trong máy quang phổ lăng kính thì ống chuẩn trực D. Tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không
có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. làm tán sắc ánh sáng
Câu 26. Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao Câu 31. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc
động điện từ tự do, điện tích cực đại của một bản tụ là nối tiếp tụ điện C, được nối vào hai cực của một máy
q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng phát điện xoay chiều 1 pha. Bỏ qua điện trở dây nối và
I
điện qua cuộn cảm bằng 0 thì điện tích một bản của cuộn dây máy phát. Khi Rôto quay đều tốc độ n
n vòng/phút, thì tụ điện có dung kháng Zc1 và cường độ
tụ có độ lớn: dòng điện hiệu dụng là 3 A. Khi Rôto quay 3n
 vòng/phút thì có cường độ dòng điện hiệu dụng là
2n  1 2
n 1
2
A. q  q0 . B. q  q0 .
2n n 9A và dung kháng Zc2. Nếu Rôto quay 2n vòng/phút
thì tổng trở mạch là:
C. q  n  1 q0 . D. q  2n  1 q0 .
2 2

2n n 21 . B. 2ZC2 . C. 3ZC2 . 3
A. D. Z C2 .
Z C2
Câu 27. Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu 2 2
tiên phát ra n1 tia phóng xạ, trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo Câu 32. Xét điểm M trên một sợi dây rất dài có sóng
nó phát ra n2 tia phóng xạ. Biết n2=9n1/64. Chu kì bán ngang truyền qua. Tìm phát biểu sai trong các phát
rã của chất phóng xạ trên là: biểu sau:
A. T = t1/4. B. T = t1/2. C. T = t1/3. D. T = t1/6. A. Khoảng thời gian điểm M có li độ cực đại đến khi
Câu 28. Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz có độ lớn vận tốc cực đại bằng số lẻ một phần tư chu
tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như kì truyền sóng
không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách B. Khi M có động năng cực đại thì thế năng cực tiểu
C. Khi điểm M ở li độ cực đại thì có cơ năng cực tiểu Câu 38. Xét mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng
D. Độ dời cực đại của điểm M trong một phần sáu chu thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực
kì bằng biên độ của sóng đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là:
Câu 33. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp
A.  LC . B.  LC . C. 2 LC . D.  LC .
một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 4 2
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử Câu 39. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X
R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt
tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y
A. 10 2 V . B. 10V. C. 30 2V . D. 20V. và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ
Câu 34. Một vật tham gia đồng thời hai dao động lệ đó là:
điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như A. 4k+3. B. 4k. C. k + 4. D. 4k/3.
sau: x1 = 3 cos(4t + ϕ1) cm, x2 = 2cos(4t + ϕ2) cm (t Câu 40. Bước sóng dài nhất trong ba dãy phổ của
tính bằng giây) với 0 ≤ ϕ1 - ϕ2 ≤ π. Biết phương trình Hiđrô là: Dãy Lai man: λ1; dãy ban me λ2; dãy Pasen
dao động tổng hợp x = cos(4t + π/6) cm. Giá trị ϕ1 λ3. Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ
bằng này là:
  2  1  2   3
A.  . B. . C. . D. . A. min  123 . B.   .
min
6 6 3 2 1  2  3 123
Câu 35. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử 13
C. min  . D.
X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch hiệu 1  3
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu  1 2 3
min  .
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U , 12  23  31
giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương Câu 41. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X
ứng là: nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn
A. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 =
B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm t1 + 100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5%
C. Cuộn dây và điện trở thuần. so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất
D. Tụ điện và điện trở thuần.
phóng xạ đó là:
Câu 36. Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ
A. 25 s. B. 50 s. C. 200 s. D. 400 s.
bán rã là T1, T2 (T2 > T1) Ban đầu số hạt nhân
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai về sóng ánh sáng.
của hai chất này là N01= 4N02, thời gian để số hạt
A. Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, vị trí các
nhân còn lại của A và B bằng nhau là:
4T1T2 vân tối ứng với những điểm mà dao động do hai sóng
A. t  . B. t  2T1T2
. gây ra là ngược pha nhau.
 T2  T1 T1  T2
2T1T2 B. Sóng ánh sáng do hai nguồn sáng cùng tần số bao
C. t  . D. t  4T1T2
. giờ cũng là sóng kết hợp.
T2  T1 T2  T1
C. Trong miền hai sóng ánh sáng kết hợp giao thoa tại
Câu 37. Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng
những điểm có biên độ cực đại và những điểm có biên
kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một
độ dao động cực tiểu có vị trí không thay đổi.
khoảng O1O2 bằng 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn
D. Khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau, những
phát ra có f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s.
Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng điểm có cực đại giao thoa là những điểm do hai sóng

vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn gây ra là đồng pha nhau.

nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ Câu 43. Đặt một điện áp u = U0 cos ωt ( U0 không
cực đại: đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm C,
2
A. 20cm B. 40cm C. 30cm D. 50cm R, L mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR < 2L. Gọi
V1,, V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào hai đầu C,
R, L. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều
có một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
giá trị cực đại khi tăng dần tần số là: C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
A. V3, V1, V2. B. V1, V3,V2. D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của
C. V1, V2, V3. D. V3, V2, V1. âm do nhạc cụ đó phát ra.
Câu 44. Mức năng lượng của các trạng thái dừng Câu 49. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các
2
trong nguyên tử hiđrô En = -13,6/n (eV); với n = 1, 2, tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
3... Một electron có động năng bằng 12,6 eV đến va tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch
chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1MHz và
bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên 0,75MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là
nhưng chuyển động lên mức kích thích đầu tiên. Động 8
c = 3.10 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt được là:
năng của electron sau va chạm là: A. 500m. B. 100m. C. 240m. D. 700m
A. 2,4 eV. B. 3,2 eV. C. 1,2 eV. D. 10,2 eV. Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc
Câu 45. Cho mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, hình sao có hiệu điện thế pha 220V. Tải tiêu thụ mắc
với C có thể thay đổi, L không đổi. Điện áp xoay hình sao gồm điện trở R = 220Ω ở pha 1 và pha 2, tụ

chiều đặt vào 2 đầu mạch uAB  100 2 cos100t V, điện có dung kháng ZC = 220Ω ở pha 3. Dòng điện
trong dây trung hoà nhận giá trị :
R  100 3 Ω. Khi C tăng 2 lần thì công suất tiêu A. I = 1A. B. I = 0. C. I = 2 . D. I = 2A.
thụ không đổi, nhưng cường độ dòng điện có pha --------------------- Hết --------------------
thay đổi 1 góc
π/3. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100W. B. 50 3 W. C. 100 3 W. D.
25 3 W.
Câu 46. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và
có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ
cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g 10
2 2
m/ s . Lấy π = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí
cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây
nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A
lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật
bằng:
A. 80cm B. 20cm. C. 70cm D. 50cm
Câu 47. Chọn câu sai khi nói về tính chất của sóng
cơ.
A. Dao động của mỗi phần tử trên phương truyền
sóng đều có tính chất tuần hoàn theo thời gian.
B. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi
trường khác thì chu kì sóng không thay đổi.
C. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử của môi
trường tại đó dao động cùng pha với nguồn.
D. Khi sóng truyền tới điểm nào thì phần tử môi
trường tại đó dao động cùng tần số với nguồn.
Câu 48. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có
tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm
A. 21  ; 120  . B. 128  ; 120  .
C. 128  ; 200  . D. 21  ; 200  .
ĐỀ SỐ:17
2 3 4
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Câu 6. Cho phản ứng 1D  1T  2He  n  17,5MeV
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2012
PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút Biết độ hut khối của 2 Dlà m  0, 00194u, của 3
T
--------o0o-------- 1 D 1

Câu 1. Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ 1 = là mT  0, 00856uvà 1u=931,5 MeV. Năng lượng
1m; 2 = 0,43m; 3 = 0,25m; 4 = 0,9m, chiếu 4
liên kết riêng của hạt nhân 2 Helà :
chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy:
A. 4 vạch sáng B. Một sắc màu tổng hợp A. 6,775 (MeV/nuclon) B. 27,3(MeV/nuclon
C. 6,82 (MeV/nuclon) D. 4,375 (MeV/nuclon)
C. Một vạch sáng D. 4 vạch tối
A1
Câu 2.Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm Câu 7. Hạt nhân Z1
X phân rã và trở thành hạt nhân
hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 =
0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa A2

Z2 Y bền. Coi khối lượng hai hạt nhân đó bằng số khối


hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm
đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ của chúng tính theo đơn vị u. Lúc đầu mẫu A1
X là
Z1
λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2
A1
là: nguyên chất. Biết chu kì phóng xạ của Z1
X là T
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
(ngày). Ở thời điểm T + 14 (ngày) tỉ số khối lượng
Câu 3.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao
A1 A2
động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng của Z1
X và Z2
Y là A1 / 7 A2 , đến thời điểm T + 28
lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn
(ngày) tỉ số khối lượng trên là:
một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn
nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng A. A1 / 14A2 . B. 7 A1 / 8A2 .
điện hết là:
A. 6.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 3.10-4 s. C. A1 / 31A2 . D. A1 / 32A2 .
Câu 4. Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt
Câu 8. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng
trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm ba ánh
nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương
sáng đơn sắc: da cam, lục, chàm, theo phương vuông
nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích
góc mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi lăng kính
điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc
nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp
thứ hai tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của
gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng, tím vào
con lắc này tạo với phương ngang một góc bằng 30 0.
lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi
Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là:
lăng kính ở mặt bên thứ hai:
A. T / 2. B. T / 2 . C. 2 T. D. T.
A. chỉ có tia màu lam. B. gồm hai tia đỏ và vàng.
C. gồm hai tia vàng và lam. D. gồm hai tia lam và tím. Câu 9. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe
Câu 5. Đặt một điện áp u  U 2cost (U, ω đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ

không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm đơn sắc 1  0, 6m và 2  0, 5m , nếu hai vân
AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và
sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75  thì đồng thời có
sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan
biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ
sát được trên màn là:
điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song
A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.
với tụ điện C vẫn thấy UNB giảm. Biết các giá trị r, ZL,
ZC, Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là: Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
tiếp, mạch có C biến đổi được; điện áp hai đầu đoạn
chu kì T, bước sóng  . Gọi M và N là hai điểm nằm
mạch có dạng u  220 2 .cos100t(V ) . Điều chỉnh C
trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON
để điện áp hiệu dụng hai đầu nó cực đại, khi đó thấy = 4 / 3. Các phân tử vật chất môi trường đang dao
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha so với động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li
dòng điện tức thời trong mạch một góc  / 3. Giá trị độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N
cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là: có li độ bằng:
A. 220V. B. 110 V. C. 440 / 3 V. D. 220 3 V.
A. A 3 2 B. - A 3 2 C. A/2 D. - A
27
Câu 11. Một hạt α bắn vào hạt nhân 13 Al tạo ra
Câu 16. Đầu O của một sợi dây nằm ngang dao động
nơtron và hạt X. Cho: mα =4,0016u; mn=1,00866u; điều hoà theo phương vuông góc với dây với biên độ
2
mAl=26,9744u; mX=29,9701u; 1u=931,5MeV/c . Các 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng là 1m/s. Chọn t
hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. = 0 lúc O bắt đầu dao động và chuyển động qua vị trí cần
Động năng của hạt α là: bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách
A. 3,23 MeV B. 5,8 MeV C. 7,8 MeV D. 8,37 O đoạn 2,5m tại thời điểm 2,125 s là:
MeV A. u = 0. B. u = 1,5cm.
M M
Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu C. u = -3cm. D. u = 3cm.
M M
dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai Câu 17. Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng,
đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện phát biểu nào sau đây là sai?
2
CR < 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì điện A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn B. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn
dây cực đại thì phải điều chỉnh tần số f tới giá trị: tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
2 2 2 2 2 2 C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân
A.
f  2( f1  f2 ) B. f  ( f1  f2 ) / 2.
tham gia trước phản ứng.
C. 2 2 2
2 / f  1 / f1 1 / f2 D. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản
2 2 2
1 / 2 f  1 / f1 1 / f2 ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ các hạt trước phản
Câu 13. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối ứng.
Câu 18. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi
tiếp, biết R=100 3  ; điện áp hai đầu đoạn mạch
dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động
tại N ngược pha với dao động tại M. MN=NP/2=1 cm.
có dạng u  U 2.cos100t(V ), mạch có L biến đổi
Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có
được. Khi L = 2 /  (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử
dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng: vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng (lấy  =
A. 1  H B. 4  H C. 1 3 H D. 3  H 3,14).
Câu 14. Chọn phát biểu đúng: A. 375 mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D.
A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với 628mm/s
tốc độ của từ trường quay. Câu 19. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2
vào tốc độ quay của từ trường và vào mômen cản. đến vân sáng bậc 7 (ở cùng về một phía so với vân
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra sáng trung tâm) là 5mm. Cho khoảng cách giữa hai
được từ trường quay. khe là 1,1 mm; khoảng cách từ màn quan sát đến hai
D. Véc tơ cảm ứng từ của từ trường quay trong lòng khe là D = 2,5 m. Nguồn sáng đơn sắc sử dụng trong
stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi thí nghiệm có bước sóng  là:
cả về hướng lẫn trị số. A. 0,54 m . B. 0,40 m . C. 0,49 m . D.
Câu 15. Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, 0,60 m .
truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là
30 3 (cm/s) theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng
sai?
A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa để vật bắt đầu dao động điều hoà, chọn gốc thời gian
cùng tần số và cùng pha với cảmứng từ trong lòng cuộn dây. lúc vật bắt đầu dao động, lấy  2  10 . Khoảng thời
B. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều
tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ. hoà đến khi lò xo bị nén cực đại là:
C. Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng A. 3/20 s. B. 1/10 s. C. 2/15 s. D. 1/15 s.
tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn Câu 25. Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối
dây. vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện.
D. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu
hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ. kì không đổi T1. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ
-
Câu 21. Lúc điện tích trên tụ điện nhận giá trị q1= 10 nguyên cường độ điện trường, con lắc dao động quanh
5
C, cường độ dòng điện chạy qua mạch dao động LC vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T 2 <
lí tưởng bằng i1=2mA. Sau đó một khoảng thời gian, T1. Ta có nhận xét gì về phương của điện trường ban
-5
giá trị mới của chúng lần lượt là q2= 3.10 C và i2= đầu:
A. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này.
2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch
B. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống.
là: C. Hướng theo phương ngang.
A. 40 rad/s. B. 50 rad/s. C. 80 rad/s. D. 100 D. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.
rad/s. Câu 26. Đưa một con lắc đơn lên một vệ tinh nhân
Câu 22. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tạo đang chuyển động tròn đều xung quanh trái đất
tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung (không khi ở đó không đáng kể) rồi kích thích một lực
C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban ban đầu cho nó dao động thì nó sẽ:
đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số A. Dao động tự do B. Dao động tắt dần
f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có C. Không dao động D. Dao động cưỡng bức
tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu Câu 27. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra
được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  450nm . Nguồn
là: sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc
A. 2 / 1  3 / 8 B. 2 / 1  1 / 3 có bước sóng 2  0, 60m . Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát
C. 2 / 1  3 D. 2 / 1  8 / 3
ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ
Câu 23. Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L số P1 và P2 là:
mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos100t(V ) thì A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên
0
i lệch pha so với u góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối
đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động,
mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha
thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T 3
với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là: (T là chu kì dao động). Lấy  2 =10. Chu kì dao động
A. 200W B. 300 3 W C. 300W D. là:
200 2W A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s.
Câu 24. Một con lắc lò xo có khối lượng m=100g và Câu 29. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc thích hợp
lò xo có độ cứng K=100N/m, dao động trên mặt vào một đám nguyên tử hiđro đang ở trang thái dừng
phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một kích thích thứ nhất thì thấy êlectron trong nguyên tử
khoảng 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc bằng hiđrô chuyển lên trạng thái dừng có bán kính tăng 9
lần. Số bức xạ ánh sáng nhìn thấy mà đám nguyên tử việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi
phát ra sau đó là: vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những
Câu 30. Công thoát electron của một kim loại là 2,40 vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp
eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
14 14
f1=7.10 Hz, chùm II có tần số f2=5,5.10 Hz, chùm 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:
III có bước sóng   0,51 m . Chùm có thể gây ra A. 9 B. 8 C. 12 D. 10
3
hiện tượng quang điện nói trên là: Câu 36. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện
A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III. đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I. động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 =
Câu 31. Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài
A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x =
quỹ đạo là 20 cm và chu kì T = 0,2 s. Tốc độ trung
bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 1/15 s
Acos( 2 t   3 ) cm. Khi năng lượng dao động của
bằng:
A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s. vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:
Câu 32. Phát hiện nhận định sai: Quang phổ vạch A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm
hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều
tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên tử của
u  U0 cost (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối
hai nguyên tố đó tồn tại:
A. những trạng thái dừng nhất thiết ở cùng mức năng tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần
lượng. cảm (L, r) và tụ điện C với R  r . Gọi N là điểm
B. quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố đó cũng nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa
có thể có những vạch cùng bước sóng. cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB
C. những trạng thái dừng có thể cùng mức năng vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng
lượng. là 30 5 V . Giá trị của U0 bằng:
D. những cặp trạng thái dừng có cùng hiệu năng A. 120 2 V. B. 120V. C. 60 2V. D. 60V.
lượng. Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C
Câu 33. Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây
chất lỏng dao động theo phương trình: uA = thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có
acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế
trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω không đổi.
điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Thay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại,
Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toạn
đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là: mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Giá trị
Câu 34. Một electron đang chuyển động với tốc độ C2 là:
0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc A. C0/3 hoặc 3C0 B. C0/2 hoặc 2C0
độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động C. C0/3 hoặc 2C0 D. C0/2 hoặc 3C0
năng của electron sẽ tăng thêm một lượng: Câu 39. Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm
đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng
A. (5/12)m c2 . B. (2/3)m c2 .
0 0
một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với
C. 2
. D. (37/120)m c . 2
nguồn. Cho biết AB  3NA và mức cường độ âm tại
(5/3)m0c 0
A là 5,2B , thì mức cường độ âm tại B là:
Câu 35. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện A. 3B. B. 2B. C. 3,6B. D. 4B.
áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi không Câu 40. Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh
phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi
được. Ở tần số f1  60Hz , hệ số công suất đạt cực đại phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của
cos  1 . Ở tần số f2  120Hz , hệ số công suất nhận vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật
giá trị cos  0, 707 . Ở tần số f3  90Hz , hệ số là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao
công suất của mạch bằng: động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động
A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781.
A1 A2 của vật M trước và sau va chạm là:
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai? khi một vật dao
động điều hoà thì: A. 3 2. B. 1/2. C. 2/3. D. 2 2 .
A. động năng và thế năng biến thiên vuông pha nhau. Câu 46. Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ
B. li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc. một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t.
D. gia tốc và vận tốc vuông pha nhau. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có
Câu 42. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào những điểm không phải là điểm bụng dao động với
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều biên độ b (b  0) cách đều nhau và cách nhau khoảng
1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần
uAB  U 2 cost . Mạch chỉ có L thay đổi được. Khi
lượt là:
1 2C2R2 A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s.
1
L thay đổi từ đến L  L 
L  L 1  2
 C 2 2C C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s.
thì: Câu 47. Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm
A. cường độ dòng điện luôn tăng lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng
B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8
C. điện áp hiệu dụng giữ hai bản tụ luôn tăng. cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả
D. tổng trở của mạch luôn giảm. vật 7 / 30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò
Câu 43. Đặt một điện áp xoay chiều có dạng xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo
là:
u  U 2.cost(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
A. 2 6 cm B. 2 5 cm C. 2 7 cm D. 4 2
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối
tiếp. Với R thay đổi được và 2  1 / LC . Khi hệ số cm
Câu 48. Cho phản ứng nhiệt hạch: 1D2  1D2  2He n .
công suất của mạch đang bằng 2 / 2 , nếu tăng R thì 3

A. công suất toàn mạch tăng Biết độ hụt khối mD  0, 0024u, m  0, 0305u,
3
He
B. hệ số công suất của mạch giảm 2

C. tổng trở của mạch giảm nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D2O, với khối
D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng. lượng riêng của nước là 1000kg/m3, 1u=931,5
Câu 44. Khi xảy ra dao động trong mạch dao động lí
MeV/c2, NA=6,022.1023 mol-1. Nếu toàn bộ 2
1 Dđược
tưởng thì:
A. điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống tách ra từ 1m3 nước làm nhiên liệu cho phản ứng trên
dây đồng biến. thì năng lượng tỏa ra là:
B. điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số A. 1,863.1026 MeV. B. 1,0812.1026 MeV.
gấp đôi tần số của mạch. C. 1,0614.1026 MeV. D. 1,863.1026 J.
C. cảm ứng từ B trong lòng ống dây đổi chiều hai Câu 49. Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ:
lần trong một chu kì. A. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác
D. năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dụng lên kính ảnh.
chuyển hoá lẫn nhau trong nửa chu kì một. B. các sóng có tần số càng nhỏ thì khả năng đâm
Câu 45. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa xuyên càng mạnh.
trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. C. các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát
Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có hiện tượng giao thoa của chúng.
khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo
D. các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện
phát quang các chất và gây Ion hoá chất khí. đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 μm.
Câu 50. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 μm trùng
gồm một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện với một vân tối của λ1. Biết 0,4 μm ≤ λ1 ≤ 0,76μm .
dung biến đổi từ 40pF đến 810 pF. Khi điều chỉnh A. 8/15 μm. B. 7/15μm. C. 0,6μm. D. 0,65μm.
điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được sóng Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói
có bước sóng 30m. Dải sóng mà máy thu được có về tia hồng ngoại?
bước sóng: A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh
A. từ 20m đến 90m. B. từ 10m đến 270m. sáng đỏ.
C. từ 15m đến 180m. D. từ 13,33m đến 270m. B. Tia hồng ngoại có màu hồng.
--------------------- Hết -------------------- C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông
sản.
Câu 3. Sóng trung là sóng có đặc điểm:
A. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới
nước.
B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị
tầng điện li phản xạ.
C. Bị tầng điện li phản xạ tốt.
D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai
khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,6μm và
λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được
33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng
nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân
sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao
thoa.
A. λ2 = 0,65μm. B. λ2 = 0,55μm.
C. λ2 = 0,45μm. D. λ2 = 0,75μm.
Câu 5. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở
thuần 100 3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện
có điệndung C = 5.10-5/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều
  
u  U0 cos100t -  V. thì cường độ dòng điện tức
 4 
   
thời trong mạch là i  2 cos 100t   A. Độ tự
  12 
cảm của cuộn dây là:
A. L = 0,4/π H. B. L = 0,5/π H.
ĐỀ SỐ:18
C. L = 0,6/πH. D. L = 1/π H.
210
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN II - NĂM HỌC 2011 Câu 6. Bitmut 83Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut
210
PHAN BỘI CHÂU MÔN: VẬT LÝ
83Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút 210
84Po ?
Mã đề : 132 A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn.
Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời. Câu 13. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC
A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát
động quanh nó. biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện
C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất trở thuần của đoạn mạch.
của vũ trụ nóng sáng. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, của mạch.
thiên thạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị
Câu 8. Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng cần để xảy ra cộng hưởng.
5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so
chu kỳ dao động là: với điện áp giữa hai bản tụ điện.
A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm. Câu 14. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Câu 9. Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω, và độ tự
điều nào sau đây là đúng? 1
cảm L  H, tụ điện có điện dung thay đổi được.
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. 5
B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
trong không khí. xoay chiều u  120 2 cos100t (V). Điều chỉnh C để
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá
hơn trong không khí. trị cực đại đó là 40 2 V thì giá trị của R là:
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ A. 30 Ω . B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.
hơn trong không khí. Câu 15. Chọn đáp án sai. Quá trình truyền sóng là:
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ A. một quá trình truyền vật chất.
không đồng bộ ba pha? B. một quá trình truyền năng lượng.
A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. C. một quá trình truyền pha dao động.
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. D. một quá trình truyền trạng thái dao động.
C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc Câu 16. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát
sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. quang?
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống.
từ và sử dụng từ trường quay. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện.
210
Câu 11. Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rã Câu 17. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α
138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là: + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần
A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g. lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u;
Câu 12. Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5
104    (MeV/c2 ; số Avogadro N = 6,023.10 23 ol-1 Năng
) m .
C F là i  2 sin100t   A. Hiệu điện thế A

2  6  lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là


25
hai đầu tụ là: A. 18,07 MeV. B. 1,09.10 MeV.
 2  -15 12
A. u  200 sin 100t  V C. 2,89.10 kJ. D. 1,74.10 kJ.
2  3 
  Câu 18. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1,
  S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình
B. u  200 2 sin 100t  V
 3 
u  acos20tmm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
 
C. u  200 2 sin100t  V
 6  nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá
  trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn
D. u  200 2 sin100t  V
 3  nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một
đoạn:
A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm.
Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, điện là v1 và v2 = v1/2. Bước sóng giới hạn quang
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm, khoảng điện là:
cáchtừ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng A. 0,375μm. B. 0,72μm. C. 0,75μm. D. 0,6μm.
hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật
Khoảng vân giao thoa là: treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5cm. Kích thích cho vật
A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,4mm. D. 1,5mm. dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ
Câu 20. Một mạch dao động điện từ LC có C = A  3cmthì trong một chu kỳ dao động T, thời
5μF, L = 50mH, cường độ dòng điện cực đại trong gian lò xo không bị nén là:
mạch I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dòng A. T/6. B. T/3. C. T/4. D. 2T/3.
điện trong mạch là i  0,03 3A thì hiệu điện thế trên Câu 29. Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng
-10
tụ có độ lớn bằng: L là 2,12.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:
-10 -10
A. 3V. B. 2V. C. 3 3 V. D. 2 2 V . A. 8,48.10 m. B. 4,24.10 m.
-10 -10
Câu 21. Mạch dao động L(C1//C2) có tần số f = C. 2,12.10 m. D. 1,06.10 m.
24kHz, mạch dao động LC1 có tần số f1 =30kHz. Câu 30. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng
Mạch dao động LC2 có tần số nhận giá trị nào sau quang dẫn.
đây: A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một
A. 40kHz. B. 36kHz. C. 80kHz. D. 62,5kHz. electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
Câu 22. Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết
3m. Tần số của sóng này là: trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong
A. 10MHz. B. 300MHz. C. 100MHz. D. 1MHzm. vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang
Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện dẫn.
R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
50 3 D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi
C. R = 50Ω, ZL = 50 3 Ω, ZC= Ω. Khi uAN =
3 bị chiếu sáng.
80 3 V thì uMB = 60V. uABcó giá trị cực đại là: Câu 31. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia
A. 100V. B. 150V. tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian:
C. 50 7 V. D. 100 3 V. A. Lệch pha một lượng π/4.
Câu 24. Một vật tham gia đồng thời hai dao động B. Vuông pha với nhau.
điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt C. Cùng pha với nhau.
      D. Ngược pha với nhau.
là x1  2sin10t   cm, x1  cos10t   cm (t
 3   6  Câu 32. Công thoát của một kim loại dùng làm catốt
tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là: của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện
A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s. của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có
Câu 25. Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện
A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. quang điện tính theo A là:
C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A.
D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước,
Câu 26. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần
20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của số f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên
vật mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung
tại thời điểm t = 1/12 (s) là: điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân
2 2 2 2
A. 2 m/s . B. 9,8 m/s . C. - 4 m/s . D. 10 m/s . giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại
Câu 27. Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ1 = trên đường tròn là:
0,2μm và λ2 = 0,4μm vào catốt của một tế bào quang A. 9. B. 14. C. 18. D. 16.
điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang
Câu 34. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 30 vòng.
ở thể: Câu 41. Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. B. số nuclôn càng nhỏ.
C. Rắn. D. Lỏng. C. số nuclôn càng lớn.
Câu 35. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp D. năng lượng liên kết càng lớn.
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt Câu 42. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động
là:
100 2 sin100tV, lúc đó ZL = 2ZC và hiệu điện thế
1
D. 0 .
2 2
A. . B. a0v0 . C. v 0 .
hiệu dụng hai đầu điện trở UR = 60V . Hiệu điện thế 0 v 0 0 v0
hiệu dụng hai đầu tụ C là: Câu 43. Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là
-12 2
A. 160V. B. 80V. C. 120V. D. 60V. I0 = 10 W/m . Mức cường độ của một âm là L =
Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho 80dB. Cường độ của âm đó là:
2 -4 2
-8
dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài A. 10 W /m . 2 B. 10-12W/m 2.
-4
của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng C. 4.10 W /m . D.10 W/m .
dao động của con lắc bằng nhau là: Câu 44. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng:
A. 4 2cm . B. 4cm . C. 4 2cm . D. 20 2cm . A. bước sóng. B. năng lượng.
Câu 37. Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một C. cường độ âm. D. tần số.
9
hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng Câu 45. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
g = π2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm thì
 9
4Be  n  X . Hạt n chuyển động theo phương
tần số dao động là:
vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho A. 0,1Hz. B. 100Hz. C. 10Hz. D. 1Hz.
biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính Câu 46. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C
động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C có
bằng số khối. giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch
C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu
Câu 38. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn dụng U ổn định, điều chỉnh L để có uMB vuông pha
với uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ
2 100t  A , t tính
mạch có biểu thức i  2 cos
có:
bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I tăng.
cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm: C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng.
A. 0,025 s. B. 0,015 C. 0,035 s. D. 0,045 s. Câu 47. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ
Câu 39. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây
bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút là đúng?
gần nó nhất 6cm. Tìm bước sóng. A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ
A. 108cm. B. 18cm. C. 36cm. D. 72cm. trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
Câu 40. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian
2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay với cùng chu kì.
chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng
đầu cuộn thứ phương và cùng độ lớn.
cấp để hở là 6 D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ
V. Số vòng dây trường luôn luôn dao động ngược pha.
cuộn thứ cấp là Câu 48. Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết
: năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT = 2,823
(MeV), năng lượng liên kết riêng của α là εα = 7,0756 I0
là i  thì người ta mở khóa K. Phát biểu nào sau
(MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 2
2
931,5 (MeV/c ). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng đây mô tả về hiện tượng xảy ra sau khi mở khóa K
lượng? trong mạch là sai?
A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. A. Điện tích của tụ C1 phóng về mạch điện dao động
C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV. qua nút B.
Câu 49. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,
B. Năng lượng của hệ thống hai tụ điện và cuộn dây
hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng không đổi bằng W0.
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3W0
C. Năng lượng cực đại trên tụ C2 bằng .
1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 4
0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại D. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây
điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng
I0 3
5,4 mm có : I'0  .
2
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. Câu 2. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số
C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3.
f thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Khi f = f1 = 50Hz thì
Câu 50. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động
UC=UCmax, khi f = f2 = 200Hz thì UL = ULmax. Giá trị
lượng?
của tần số để công suất tiêu thụ điện trong mạch đạt
A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D.
1/2
giá trị cực đại là:
(kg.MeV) .
A. 49Hz. B. 100Hz. C. 250Hz. D. 206Hz.
Câu 3. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng
------------------ HẾT -----------------
kết hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a dao động vuông
góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng
truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm
cách hai nguồn những khoảng d1=8,75λ và d2=3,25λ
sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu?
A. a≤a0≤ 5a. B. a0=a. C. a0 = 13 a. D.
a0=5a.
Câu 4. Cho phản ứng hạt nhân như sau :
1 9 4 6
1p  4Be  2He  3Li  2,15MeV . Biết proton có động
năng KH = 5,45MeV, hạt Be đứng yên, tỉ số vận tốc
giữa hai hạt α và Li là 4/3. Động năng của hạt  là
ĐỀ SỐ:19 A. 1,790MeV. B. 4,343MeV.
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC C. 4,122MeV. D. 3,575MeV.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2012
NGUYỄN HUỆ MÔN: VẬT LÝ Câu 5. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút cùng pha O1 và O2 dao động với cùng tần số f =
100Hz. Biết rằng trong một phút sóng truyền đi được
Câu 1. Cho mạch dao động lí tưởng (như h.vẽ). Hai quãng đường dài 72 m . Cho biết trên mặt chất lỏng có

tụ có cùng điện dung C. Trong mạch đang có dao 17 vân giao thoa cực đại, xét trên đoạn O1O2 thì điểm

động điện từ tự do cường dao động cực đại gần O1 nhất cách O1 là 0,5 cm. Tìm

độ dòng điện cực đại qua khoảng cách O1O2 ?


A
cuộn dây là I0, gọi W0 là K A. 10,6 cm B. 11,8 cm. C. 5,8 cm D. 10,1 cm

năng lượng của mạch dao Câu 6. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi

động. Vào thời điểm cường


C1 L C2 thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn dây

độ dòng điện qua cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
B A. Tăng cường từ thông cho chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều Câu 12. Trong nguyên tử hidro bán kính quỹ đạo K là
hòa.
r0 5,3.1011 m . Hãy tính bán kính quỹ đạo O và
C. Tránh sự tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện.
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ vận tốc electron trên quỹ đạo đó.
0 5
trường quay. A. r = 2,65 A ; v = 4,4.10 m/s.
0 5
Câu 7. Một thí nghiệm khe Young có khoảng cách B. r = 13,25 A ; v = 1,9.10 m/s.
0 5
giữa hai khe sáng là 2mm, trên màn quan sát cách hai C. r = 13,25 A ; v= 4,4. 10 m/s.
0 5
khe 1,5m người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa. Đo D. r =13,25 A ; v = 3,09.10 m/s.
khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 có Câu 13. Chiếu lên bề mặt tấm kim loại có công thoát
chiều dài là 3,5mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong A = 2,1 eV chùm sáng đơn sắc có bước sóng
thí nghiệm là: λ=0,485μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các
A. 0,933µm. B. 0,467µm. C. 0,667µm. D.0,519µm. electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng
Câu 8. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật vào một không gian có cả điện trường đều và từ
nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10N/m, hệ số rrr
trường đều. Ba vectơ v,E,B vuông góc với nhau từng
ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban
–4
đầu, vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10cm, rồi thả nhẹ đôi một. Cho B = 5.10 T. Để các electron vẫn tiếp
để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện
khoảng thời gian kể từ lúc thả đến khi tốc độ vật bắt trường có giá trị nào sau đây?
đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 201,4 V/m. B. 80544,2 V/m.
A. 50 mJ. B. 48 mJ. C. 500 J. D. 0,048mJ. C. 40.28 V/m. D. 402,8 V/m.
Câu 9. Một con lắc đơn gồm vật nặng có m = 250g Câu 14. Chọn một câu đúng khi nói về máy phát
–7 thanh đơn giản:
mang điện tích q = 10 C được treo bằng một sợi dây
không dãn, cách điện, khối lượng không đáng kể, A. Sóng mang là sóng điện từ có biên độ lớn do máy
6
chiều dài 90cm trong điện trường đều có E = 2.10 phát dao động điện từ duy trì tạo ra.
V/m (E có phương nằm ngang). Ban đầu vật đứng yên B. Micro là dụng cụ làm tăng cường độ của sóng âm,
ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường làm ta nghe rõ hơn.
sức điện trường những vẫn giữ nguyên độ lớn của E, C. Trước khi truyền đến anten phát cần phải khuếch
2
lấy g = 10m/s . Chu kì và biên độ dao động của quả đại sóng âm tần.
cầu là: D. Biến điệu biên độ là làm cho biên độ của sóng cao
A. 1,878s; 14,4cm. B. 1,887s; 7,2cm. tần biến đổi với tần số bằng tần số của sóng âm tần.
C. 1,883s; 7,2cm. D. 1,881s; 14,4cm. Câu 15. Hai cuộn dây không thuần cảm (R1,L1) và
Câu 10. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước (R2,L2) mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. Tìm
với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S1, S2 với S1S2 mối liên hệ giữa R1, L1, R2, L2 để tổng trở của mạch
= 4,2cm, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại điện bằng tổng tổng trở của hai cuộn dây.
liên tiếp trên S1S2 là 0,5cm. Điểm di động C trên mặt A. L1 = L2. B. R1 = R2.
nước sao cho CS1 luôn vuông góc với CS2, khoảng C. R1L2 = R2L1. D. R1L1 = R2L2.
cách lớn nhất từ S1 đến C khi C nằm trên một vân giao Câu 16. Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R; một tụ
thoa cực đại là: điện có điện dung 50/π μF và một cuộn cảm có độ tự
A. 0,205cm B. 4,205cm C. 4,195cm D. 4,440cm cảm 1/π H (theo thứ tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi
Câu 11. Trên một mạch dao động LC lí tưởng, thời đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện giá trị hiệu dụng U luôn ổn định thì điện áp giữa hai
trường có giá trị gấp 3 lần năng lượng từ trường là đầu đoạn mạch chứa R và C không phụ thuộc vào giá
1/30 s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng trị của R. Tần số của điện áp u bằng:
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 50Hz. B. 60Hz. C. 100Hz. D. 200Hz.
A. 1/40 ms B. 1/20 ms C. 1/80 ms D. 2/15 ms Câu 17. Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ?
A. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio). điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
áp uAB  U0cos t+ . Thay đổi điện dung đến giá trị
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 18. Bắn một hạt proton mặt phẳng vào hạt nhân ZC = ZL, khi đó điện áp hiệu dụng trên phần nào của
7 mạch đạt cực tiểu?
3Li đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X A. UMB trên đoạn MB. B. UMN trên cuộn dây.
giống hệt nhau và có khối lượng mX bay ra có cùng độ C. UAN trên đoạn AN. D. UAM trên điện trở
lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của thuần
0
proton một góc 45 . Tỉ số độ lớn vận tốc hạt X và hạt Câu 24. Một nhà máy điện nguyên tử có công suất P
proton là: = 6.105kW, hiệu suất 20%. Nhiên liệu là U được làm
mp 1 mp mp
mp . giàu 25%. Muốn cho nhà máy hoạt động liên tục trong
A. 2 . B. . C. . D. 2
mX 2 mX mX mX 1 năm cần phải cung cấp cho nó khối lượng hạt nhân
Câu 19. Cho tế bào quang điện có công thoát electron là bao nhiêu, biết năng lượng trung bình tỏa ra của
của kim loại làm tế bào quang điện là 3,5eV. Đặt vào một phân hạch là 200MeV. 1 năm có 365 ngày.
hai đầu anot và catot của tế bào quang điện nói trên A. 1154kg. B. 4616kg. C. 4616 tấn. D. 185kg.
   Câu 25. Trường hợp nào sau đây không phải sự phát
một điện áp xoay chiều u  3cos  10t   V. Chiếu
 3  quang?
vào catot của tế bào quang điện một bức xạ có bước A. Sự phát sáng của một số hơi chất rắn khi được
sóng 0,248μm. Trong khoảng thời gian t  3,25T chiếu bởi tia tử ngoại.
tính từ thời điểm t = 0 (T là chu kì dao dao động của B. Sự phát quang của đom đóm.
điện áp) dòng điện không chạy qua tế bào quang điện C. Sự phát sáng của dây tóc bóng đèn trong bóng đèn
trong khoảng thời gian là sợi đốt.
A. 5/24 s. B. 13/60 s. C. 53/120 s. D. 5/12 s. D. Sự phát sáng của photpho bị ôxi hóa trong không
Câu 20. Hiện tượng nào sau đây là không liên quan khí.
đến tính chất sóng ánh sáng? Câu 26. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật
A. Điện tử bị bắn ra khi có ánh sáng chiếu vào. tiếp tục dao động :
B. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng. A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt B. với tần số lớn bằng tần số dao động riêng.
gương. C. với tần số lớn nhất, biên độ lớn nhất.
D. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của D. với biên độ bằng biên độ của ngoại lực tác dụng
2 môi trường. lên vật.
Câu 21. Một đồng hồ quả lắc, con lắc xem như con Câu 27. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều
lắc đơn có chu kì T = 2s, khối lượng 1kg. Biên độ ban A. luôn biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của
0
đầu của con lắc là 5 . Do có lực cản nên con lắc dừng dòng điện.
2
lại sau 40s. Cho g = 10m/s . Tính lực cản: B. có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian.
A. 0,011(N). B. 0,11(N). C. 0,022(N). D. C. không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức
0,625(N). P=Iucosφ.
Câu 22. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị D. luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng
hiệu dụng không đổi vào cuộn sơ cấp thì điện áp thứ điện.
cấp là 20V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp Câu 28. Trên sợi dây thẳng có sóng dừng, khoảng
60 vòng thì điện áp thứ cấp là 25V. Khi giảm số vòng cách giữa một nút và nút thứ 4 bên phải nó là 15 cm.
dây thứ cấp 90 vòng thì điện áp thứ cấp là: Độ lệch pha giữa hai điểm M, N (M không trùng với
A. 17,5V. B. 15V. C. 10V. D. 12,5V. nút sóng) trên dây cách nhau 1,875cm có thể có giá
Câu 23. Một đoạn mạch điện xoay chiều như hình trị bằng giá trị nào trong các giá trị sau :
vẽ, cuộn dây có A. π/8 rad. B. 3π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.
điện trở r. Tụ C có A R L,r C Câu 29. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
BM N
90

A. Tia hồng ngoại có tác dụng nổi bật là tác dụng


Y Y
nhiệt nên dùng để làm khô sơn trong nhà máy ôtô .
B. 50% năng lượng của ánh sáng mặt trời là của tia tử
X
ngoại. O
C. Tia tử ngoại có tác dụng diệt khuẩn, nấm mốc nên
O X
A. B.
dùng để tiệt trùng dụng cụ y tế.
D. Tầng Ôzôn hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại có
bước sóng ngắn của mặt trời. Y Y
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa của Young
khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, vân giao thoa X
X
được nhìn qua kính lúp bởi người có mắt thường O O
không điều tiết, tiêu cự của kính là 5cm, kính song với D.
C.
mặt phẳng chứa hai khe đặt cách mặt phẳng chứa hai
khe S1S2 một khoảng 105cm. Người quan sát thấy vân Câu 34. Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá
giao thoa qua kính với góc trông khoảng vân là 30’. trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt
Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm? máy phát) có hệ số biến thế là 50. Điện áp hiệu dụng
A. 0,4363μm. B. 0,4156μm. và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần
C. 0,3966μm. D. 0,6434μm. lượt là 100V và 5A; Biết công suất hao phí trên đường
Câu 31. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động dây bằng 10% công suất truyền đi. Độ giảm thế trên
theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền đường dây và công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ
sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và điện lần lượt là bao nhiêu?
cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn A. 4450V; 500W B. 5000V; 50W
dao động lệch pha so với A một góc ∆φ = (n + 0,5)π C. 0,5kV; 450W D. 500kV; 450W
với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong Câu 35. Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu
khoảng từ 8Hz đến 13Hz. Tính tần số. vàng ứng với bước sóng λ = 0,56μm. Trong quang
A. 12 Hz B. 8,5 Hz C. 10 Hz D. 12,5 Hz phổ hấp thụ của Natri sẽ:
Câu 32. Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối A. thiếu mọi vạch có bước sóng λ>0,56μm
tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. mắc vào mạch B. thiếu vạch có bước sóng λ = 0,56μm.
điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người C. thiếu tất cả các vạch mà bước sóng λ ≠ 0,56μm.
ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của D. thiếu mọi vạch có bước sóng λ<0,56μm.
mạch là 100 3 W thì khi đó dòng điện trễ pha với Câu 36. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên
hiệu điện thế hai đầu mạch góc π/3. Tiếp tục điều chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất
chỉnh giá trị của biến trở sao cho công suất của mạch phóng xạ X phân rã. Sau khoảng thời gian 200s kể từ
đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất là: t1 thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với
A. 300W B. 100 3 W C. 200W D. 250W hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:
Câu 33. Một chất phóng xạ có số nguyên tử ban đầu A. 200 s. B. 50 s. C. 100 s. D. 400 s
(t=0) là N0, số nguyên tử chất phóng xạ vào thời điểm Câu 37. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp coi là một
t là Nt. Trong các đồ thị sau đây đồ thị nào biểu diễn tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i, lăng
0
sự phụ thuộc của lnNt vào thời điểm t (Y=lnNt, X=t): kính có góc chiết quang 75 . Chiết suất của lăng kính
với tia đỏ n  2 , với tia tím n  3 . Điều nào sau
đây là sai khi mô tả về chùm khúc xạ ló ra khỏi lăng
kính?
A. Khi góc tới i đủ lớn thì chùm sáng ló ra khỏi lăng
kính sẽ có đủ các màu từ đỏ đến tím.
B. Để có tia sáng đỏ ló ra khỏi lăng kính tia sáng phải
0
tới lăng kính dưới góc tới i≥ 45 .
C. Khi khúc xạ qua mặt bên thứ 1 của lăng kính so với làm đối catốt là 0,13J/g.K. Bước sóng nhỏ nhất λmin
pháp tuyến thì tia đỏ xa nhất, tia tím gần nhất. của tia X phát ra, vận tốc của electron khi đến đối
0
D. Khi góc tới khoảng 59,42 thì tia sáng chiếu tới catốt và khối lượng m của đối catốt là:
-9 7
lăng kính có góc lệch cực tiểu với tia màu đỏ. A. 1,04.10 m ; v = 10 m/s ; m = 0,150kg.
-10 7
Câu 38. Hiện tượng quang điện trong và hiện tượng B. 1,04.10 m ; v = 6,5.10 m/s ; m = 149,8g.
-10 7
quang điện ngoài không có chung đặc điểm nào sau C. 1,04.10 m ; v = 10 m/s ; m = 0,150kg.
-10 7
đây : D. 1,04.10 m ; v = 6,5.10 m/s ; m = 148,3g.
A. đều tồn tại bước sóng giới hạn để xảy ra hiện tượng Câu 43. Một bệnh nhân điều trị ung thư bằng đồng vi
quang điện. phóng xạ, dùng tia γ để tiêu diệt tế bào bệnh. Thời
B. đều có sự giải phóng electron nếu bức xạ chiếu vào gian điều trị lần đầu là ∆t1 = 12 phút, cứ sau 2 tháng
thích hợp có tần số đủ lớn. thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp
C. đều có hiện tượng các electron thoát khỏi khối tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là
chất, chuyển động ngược chiều đường sức điện 4 tháng (coi thời gian chiếu xạ nhỏ hơn nhiều chu kì
trường. bán rã) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu.
D. đều có thể xảy ra khi chiếu vào mẫu chất ánh sáng Hỏi chiếu xạ lần thứ ba phải tiến hành trong bao lâu?
nhìn thấy phù hợp. A. 34 phút. B. 16 phút. C. 22 phút. D. 24 phút.
Câu 39. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, Câu 44. Cho các hạt nhân sau:
23
Na ; 56
Fe ; 2
D;
11 26 1
khối lượng vật nặng m = 200g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. 235
92U và mAl = 26,974u; mNa = 22,984u; mFe =
Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ =
0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc thả 55,921u; mD = 2,014u; mU = 235,124u; mn = 1,009u;
tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo mp = 1,007u; 1u = 931,5MeV/c2. Hạt nhân bền là:
nhỏ nhất lần thứ 1 là: 235 2 23 56
A.
92U . B. 1D . C. 11Na . D. 26 Fe .
A. 11,1 s. B. 0,444 s. C. 0,222 s. D. 0,296 s.
Câu 40. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang Câu 45. Biểu thức nào sau đây mô tả chuyển động
máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều của vật dao động điều hòa?
hòa với chu kì 0,5T0. Khi thang máy đi xuống thẳng A. x sint cos2t . B. x sint cos2t .
đứng , nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một C. x  3sint 2cost  5 . D. x  3tsin2 t .
nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con Câu 46. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh
lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng: sáng, ánh sáng đơn sắc được sử dụng có bước sóng λ,
T T với hai khe sáng S1, S2 cách nhau a (mm). Các vân
A. 0 . B. T 2 . C. T 2 . D. 0 .
0 0
2 3 2 2 giao thoa được quan sát trên màn M song song với hai
khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn M
Câu 41. Cho phản ứng D1 T 1 He
2  n 0. Biết độ
2 3 4 1
lại gần thêm một đoạn 50cm theo phương vuông góc

2 3
với mặt phẳng chứa hai khe sáng thì khoảng vân thay
hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T , 4He lần
1 1 2 đổi một lượng bằng 250 lần bước sóng. Tính a?
lượt là 0,0024u; 0,0087u; 0,0305u; 1u = 931,5 A. 2mm. B. 5mm. C. 5cm. D. 2cm.
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng: Câu 47. Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao
A. 180,7 eV B. 1,807 MeV động của mạch là f1 = 6kHz, khi mắc tụ có điện dung
C. 18,07 MeV D. 18,07 eV C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2

Câu 42. Một ống tia X hoạt động ở hiệu điện thế U AK = 8kHz. Khi mắc song song hai tụ C1 và C2 với cuộn
17 cảm L thì tần số dao động của mạch là:
= 12kV. Mỗi giây có 3,4.10 electron đến đập vào đối
catốt. 1% động năng của dòng electron chuyển thành A. 10kHz. B. 4,8kHz. C. 5,8kHz. D. 3,7kHz.

năng lượng bức xạ tia X. Bỏ qua động năng của Câu 48. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa

electron khi bứt ra khỏi ca tốt. Sau mỗi phút nhiệt độ đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
0 điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi
đối catốt tăng thêm 2012 C. Nhiệt dung riêng của chất
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra ở
60dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M các điểm lân cận một điện trường xoáy biến thiên theo
trong đoạn AB có MB = 2MA là: thời gian.
A. 48,7dB. B. 48dB. C. 51,5dB. D. 81,6dB. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra ở
Câu 49. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, các điểm lân cận một từ trường xoáy.
dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên dây dài. C. Khi một từ trường biến thiên đều theo thời gian
Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ sinh ra ở các điểm lân cận một điện trường xoáy
= 15cm. Cho biên độ a = 10mm và biên độ không đổi không đổi.
trong quá trình truyền sóng. Nếu tại thời điểm nào đó D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường
P có li độ 0,5cm di chuyển theo chiều dương thì li độ cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến
tại Q là: thiên.
A. -1 cm. B. -0,5cm. C. 8,66cm. D.-8,66mm. Câu 3. Một tia phóng xạ chỉ gồm một trong các loại
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều u  U0cost vào hai tia α, β hoặc γ từ nguồn
đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có truyền vào vùng chân Al
dung kháng ZC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu không có từ trường đều
r
dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i và I0, I lần lượt là giá A
véc tơ B vuông góc với B
trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của mặt phẳng hình vẽ.
cường độ dòng điện trong đoạn mạch; uC, uR tương Vùng chân không được ngăn bởi một lá nhôm dày
ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện, giữa hai khoảng 1mm. Quỹ đạo của phóng xạ này như hình vẽ.
đầu điện trở, φ là góc lệch pha điện áp hai đầu đoạn Hãy xác định loại tia phóng xạ và chiều của véc tơ
mạch và cường độ dòng điện trong mạch:   ui . Hệ cảm ứng từ B.
r
thức nào sau đây sai? A. Tia β+, véc tơ cảm ứng từ B hướng từ trong ra.
2 2 U0 B. Tia γ, véc tơ cảm ứng từ rB rhướng từ ngoài vào.
A.  uC 
   R 
u

 I20 . B. I  .
C. Tia β- , véc tơ cảm ứng từ B hướng từ trong ra.
 ZC   R  
2 R2  Z C
2
 r
D. Tia α, véc tơ cảm ứng từ B hướng từ trong ra.
Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m
ZC
D. u R  i Z C  u .
2 2 2 2
C. sin . = 50g, lò xo có độ cứng k = 50N/m, dao động trên mặt
2
R  Z2C
phẳng ngang có ma sát, lấy gần đúng π2=10. Tác dụng
vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian,
giữ nguyên biên độ ngoại lực tăng dần tần số lực tác
ĐỀ SỐ:20
dụng vào con lắc từ 3 Hz đến 7 Hz. Điều nào sau đây
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC mô tả đúng dao động của con lắc.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2011
NGUYỄN HUỆ MÔN: VẬT LÝ A. con lắc dao động duy trì với chu kì T=0,2s, biên độ
--------o0o-------- Thời gian làm bài: 90 phút
tăng dần đến cực đại rồi giảm dần.
Câu 1. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, B. con lắc dao động cưỡng bức với tần số thay đổi,
một tấm kẽm đang tích điện dương có điện thế 2V nối biên độ tăng dần đến cực đại rồi giảm dần.
với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng C. con lắc dao động cưỡng bức với biên độ tăng dần,
biến thiên trong khoảng từ 0,250 μm đến 0,650 μm tần số không đổi.
vào một tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì D. con lắc dao động tự do điều hoà với tần số f = 5Hz,
điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra? Cho biên độ không đổi trong suốt thời gian khảo sát.
h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s, e=1,6.10-19C.
Câu 5. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến
A. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra.
cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự
B. Hai lá điện nghiệm cụp vào.
C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra. thể hiện tính chất hạt giảm dần là:
D. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không thay đổi. A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ
Câu 2. Tìm phát biểu sai về điện từ trường. B. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM
C. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM
D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng
Câu 6. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn 0,02kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
và hiện tượng quang điện. trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ
A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu
bứt electron liên kết trong bán dẫn. giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để
B. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10m/s2. Độ giảm
loại kiềm mới hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy. thế năng của con ℓắc trong giai đoạn từ khi thả tay tới
C. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức lúc nó tới vị trí mà tốc độ dao động của con ℓắc cực
xạ hồng ngoại. đại ℓần đầu là :
D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn A. 5mJ. B. 0,2mJ. C. 4,8 mJ. D. 2mJ.
thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các Câu 11. Trong quang phổ của nguyên tử H vạch thứ
mạch tự động. nhất và thứ 4 của dãy Balmer có bước sóng 0,6563
Câu 7. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một điện µm và 0,4102 µm. Tính bước sóng ứng với vạch thứ 3
trở thuần R = 30Ω, một cuộn cảm có hệ số tự cảm của dãy Pachen:
4 3 A. 1,8263µm B. 0,9863µm
0, (H) và một tụ điện có điện dung
L
 C. 1,0982µm D. 1,0939µm
3
10 (F). Đoạn mạch được mắc vào điện áp Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng về
C 
4 3 giao thoa ánh sáng sử dụng ánh sáng trắng, nếu phía
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có trước khe S1 sáng chắn bằng bộ ℓọc chỉ cho ánh sáng
tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi ω biến thiên từ màu lam đi qua, phía trước khe S2 sáng chắn bằng bộ
50π (rad/s) đến 150π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng hai ℓọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua, thì hiện tượng
đầu điện trở R quan sát được trên màn như thế nào?
A. giảm rồi sau đó tăng B. tăng rồi sau đó giảm. A. Trên màn có hệ vân giao thoa gồm các vạch sáng
màu lam xen kẽ các vạch tối đều đặn.
C. tăng. D. giảm B. Trên màn có hai hệ vân giao thoa trong đó các vạch
Câu 8. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho màu vàng xen kẽ với các vạch màu lam.
C. Trên màn quan sát được hệ vân giao thoa với sự
phép phân biệt được hai âm
xuất hiện của 3 loại vạch màu sáng : vàng, lam, ℓục.
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ D. Trên màn quan sát thấy một dải sáng màu.
tại hai thời điểm khác nhau. Câu 13. Trong môi trường chân không hoặc không
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. khí, bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
trị số là
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 9. Vào thời điểm t = 0 người ta bắt đầu kích A. 0,75 μm. B. 0,55 μm. C. 55 nm. D. 0,55
thích để điểm O trên mặt nước dao động theo phương mm.
vuông góc với mặt nước, phương trình dao động của 55 197 4
Câu 14. Trong số các hạt nhân 25Mn ; 79 Au ; 2He ;
sóng tại O là u0 = 2sin(20πt) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là v = 4m/s, coi trong quá trình lan 238
92U hạt nhân nào bền vững nhất?
truyền sóng thì biên độ sóng là không đổi. Khi xét sự
lan truyền sóng trên mặt nước, nhận xét nào sau đây là A. 197 55 238 4
79 Au . B. 25 Mn . C. 92U . D. 2He .
đúng?
A. Hai điểm A, B cách nhau 0,2m luôn dao động Câu 15. Mạch dao động có C= 6nF, L= 6μH. Do
ngược pha. mạch có điện trở R=1Ω, nên dao động trong mạch tắt
B. Trên đường thẳng vẽ từ O hai điểm M, N cùng phía dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại
với O cách nhau 0,5m dao động vuông pha với nhau. giữa hai bản tụ điện là U0 =10V thì trong thời gian 1
C. Li độ dao động của điểm M cách điểm O một đoạn phút phải bổ sung cho mạch năng lượng là:
0,2m tại thời điểm t=0,025s là uM= -2mm. A. 30 mJ. B. 3J. C. 50 mW D. 50 mJ.
D. Sóng trên mặt nước là sóng dọc có bước sóng là
0,4m.
Câu 16. Phép phân tích quang phổ có khả năng phân kali-argon. Đồng vị phóng xạ K40 có chu kì bán rã là
tích từ xa không cho ta biết được thông tin gì về 1,28 tỉ năm phân rã β tạo thành đồng vị Ar40. Do
nguồn sáng trong các thông tin sau : Argon là khí nên không có trong dòng nham thạch nó
A. thành phần hóa học của nguồn sáng. thoát ra ngoài. Nhưng khi nham thạch hóa rắn toàn bộ
B. tốc độ chuyển động của nguồn sáng. Ar tạo ra trong phân rã bị giữ ℓại trong đó. Một nhà
C. nhiệt độ của nguồn sáng. địa chất phát hiện được một cục nham thạch và sau
D. khối lượng của nguồn sáng. khi đo đạc phát hiện ra rằng tỉ ℓệ giữa số nguyên tử Ar
Câu 17. Người ta dùng prôtôn để bắn phá hạt nhân và K là 0,12. Hãy tính tuổi của cục nham thạch?
9 4 A. 209 triệu năm. B. 10,9 tỉ năm.
4Be . Hai hạt sinh ra là 2He và hạt X. Biết hạt nhân
Be đứng yên, prôtôn có động năng Kp = 5,45MeV; C. 20,9 triệu năm. D. 2,09 tỉ năm.
4
Vận tốc hạt He sinh ra vuông góc với vận tốc của Câu 22. Cho một con lắc lò xo, để đo chu kì dao
prôtôn và có động năng KHe = 4,00 MeV, khi xét mối động của con lắc người ta lắp cổng quang điện của
liên hệ giữa động lượng và động năng tính gần đúng đồng hồ hiện số tại vị trí cân bằng của con lắc và kích
khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Phản thích cho con lắc dao động, khi ấy đồng hồ chỉ 0,1s.
ứng trên thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? Khối lượng quả nặng của con lắc bằng 100g, lấy π2 =
A. Tỏa năng lượng : 3,575 MeV. 10. Tính độ cứng lò xo?
B. Thu năng lượng : 2,125MeV. A. 200N/m. B. 250N/m. C. 100N/m. D. 50N/m.
C. Năng lượng của phản ứng hạt nhân xấp xỉ 0MeV. Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X
D. Tỏa năng lượng : 2,125MeV. nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y chứa một hoặc
Câu 18. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng hai trong ba phần tử : điện trở thuần, tụ điện, cuộn
đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,495 và 1,510. Khoảng dây, mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
cách giữa các tiêu điểm của thấu kính có 2 mặt lồi   
điện áp xoay chiều u  200 2 cos t   (V) khi ấy
giống nhau có R = 10cm ứng với hai ánh sáng đỏ và  3 
tím khi đặt thấu kính trong không khí là : điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần
A. 2,971mm B. 4,984mm C. 5,942mm D.
lượt là UX  100 3  V  và UY= 100V điều nào sau
1,278mm
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều một pha đây mô tả không đúng về các khả năng có thể xảy ra
truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp đối với Y và X:
hiệu dụng hai đầu đường dây là 20kV thì hiệu suất A. X chứa cuộn dây và điện trở , Y chứa cuộn dây và
truyền tải là 80%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm điện trở.
15% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây khi ấy B. Y chứa tụ điện và cuộn dây, X chứa điện trở.
có giá trị là : C. X chứa tụ điện và điện trở, Y chứa cuộn dây và tụ
A. 21,8 kV B. 40,0 kV. C. 28,2 kV D. 80,0 kV điện.
Câu 20. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng D. X chứa tụ điện và điện trở, Y chứa cuộn dây và
– 9
kim loại điện tích q = +5.10 C, có khối lượng 2g điện trở.
được treo vào một sợi dây dài ℓ1=152,1cm tại nơi Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối
2
g=9,8m/s ban đầu chưa có điện trường, con lắc dao tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt vào hai đầu
động điều hòa. Đồng thời tăng chiều dài con lắc thêm đoạn mạch là UAB=200V đồng thời có điện áp hiệu
một đoạn bằng 7,9cm và thiết lập điện trường đều có dụng trên cuộn dây, điện trở và tụ điện liên hệ với
các đường sức thẳng đứng thì khi dao động điều hòa nhau theo hệ thức: UL = 8/3 UR = 2UC. Điện áp hiệu
chu kì dao động của con lắc vẫn không thay đổi. Tính dụng giữa hai đầu điện trở R là:
độ lớn của cường độ điện trường E? A. 120V . B. 145V. C. 180V. D. 100V.
5 5
A. 2,8.10 V/m B. 2,04.10 V/m Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước,
8 5
C. 4.10 V/m D. 7.10 V/m hai nguồn kết hợp AB dao động ngược pha. AB =
Câu 21. Một kĩ thuật được dùng để xác định tuổi của 20cm, bước sóng do hai nguồn phát ra 10cm. Một
các dòng nham thạch xa xưa có tên gọi là kĩ thuật điểm M nằm trên mặt nước cách A một khoảng ℓ có
AM vuông góc với AB. Tìm giá trị ℓớn nhất của ℓ để A. Các lõi của phần cảm và phần ứng gồm nhiều tấm
ở đó quan sát được cực đại giao thoa? thép mỏng cách điện với nhau để tránh dòng Fucô.
A. ℓ = 17,5cm. B. ℓ = 37,5cm. B. Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha có hai cặp
C. ℓ = 12,5cm. D. ℓ = 42,5cm. cực tần số của điện áp hai đầu máy phát gấp hai lần
Câu 26. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi tần số biến đổi từ thông trong mạch.
dây đàn hồi có chiều dài 2,4m. Biết khoảng thời gian C. Với máy phát điện xoay chiều 1 pha phần ứng là
giữa hai ℓần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s, tốc rôto thì có 3 bộ phận chính : rô to, stato, bộ góp.
độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Gọi 2a là biên độ dao D. Máy phát điện xoay chiều một pha có tần số điện
động của bụng sóng. Tìm số điểm trên dây dao động áp bằng tần số biến thiên từ thông qua các cuộn dây.
với biên độ a? Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều AC, B là một
A. 12 B. 24 C. 6 D. 7
điểm trên AC với uAB  cos100tV và
Câu 27. Một động cơ điện ba pha hoạt động bình
thường khi điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mỗi   
uBC  3 cos 100t  V. Tìm biểu thức điện áp
cuộn dây của động cơ là 220V. Trong khi đó chỉ có  2 

mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát điện giữa hai điểm AC?
xoay chiều tạo ra, suất điện động hiệu dụng mỗi pha là   
 A. uAC  2 cos 100t   V  .
127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì phải  3 

B. uAC  2cos100t   
mắc mạch điện theo cách nào?
V .
A. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba  3 
cuộn dây mắc của động cơ mắc theo tam giác.
C. uAC  2 2 cos100tV .
B. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn

D. uAC  2cos100t   
dây mắc của động cơ mắc theo hình sao.
V .
C. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình sao, ba cuộn  3 
dây mắc của động cơ mắc theo tam giác. Câu 32. Một bệnh nhân được trị xạ bằng đồng vị
D. Ba cuộn dây máy phát mắc theo hình tam giác, ba phóng xạ để dùng tia gamma diệt tế bào bệnh. Thời
cuộn dây mắc của động cơ mắc theo hình sao. gian chiếu xạ ℓần đầu là ∆t=10 phút. Cứ sau 5 tuần thì
Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận bệnh nhân phải tới bệnh viện khám ℓại và tiếp tục trị
tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở xạ . Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ là T=70 ngày
vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = và vẫn dùng nguồn phóng xạ đã sử dụng trong ℓần
3 cm
2 theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế đầu. Vậy ℓần trị xạ thứ 2 phải tiến hành trong thời
năng. Phương trình dao động của vật có dạng gian bao lâu để bệnh nhân được trị xạ với cùng một
 
A. x  6 cos 10t  cm . lượng tia gamma như ℓần 1? ( Coi ∆t <<T)
2  4 
  A. 20 phút. B. 17 phút. C. 14 phút. D. 10 phút.
 
B. x  6cos 10t  cm . Câu 33. Cho mạch điện có 2 phần tử mắc nối tiếp là
 4 
  tụ C và điện trở R. Độ lệch pha giữa uAB và dòng
 3 
C. x  6cos 10t  cm. điện i của mạch ứng với các giá trị R1 và R2 của R là
 4 
   φ1 và φ2. Biết φ1 + φ2 = π/2. Cho R1 = 270Ω ,R2 =
 3 

D. x  6 cos 10t  cm . 480Ω, UAB = 150 V. Gọi P1 và P2 là công suất của
2  4 
  mạch ứng với R1 và R2.Tính P1 và P2
Câu 29. Đặt điện áp u = 120sin(100πt + π/3) (V) vào A. P1 = 40W; P2 = 40W. B. P1 = 50W; P2 = 40W.
hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có C. P1 = 40 W; P2 = 50 W. D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.
biểu thức i = 4cos(100πt +π/6) (A). Công suất tiêu thụ Câu 34. Tất cả các phô tôn trong chân không có cùng
của đoạn mạch là A. động lượng. B. năng lượng.
C. tần số. D. tốc độ.
A. 240 3 W. B. 120W. C. 240W. D. 120 3 W. Câu 35. Cho mạch điện như
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy
hình vẽ, nguồn có suất điện L,
phát điện xoay chiều một pha?
R0
E,r C
R
động E=12V điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung ngắn nhất để một nửa động năng của vật nặng chuyển
C=100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện thành thế năng của lò xo là
trở là R0= 5Ω; điện trở R=18Ω. Ban đầu K đóng, khi A. 0,4μs. B. 0,2μs. C. 0,6μs D. 1,2μs.
trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khóa Câu 41. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của
K. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời một đồng vị phóng xạ giảm đi 4 lần. Sau thời gian 2t
gian từ khi ngắt K đến khi dao động trong mạch tắt số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu
hoàn toàn? phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,00 mJ. B. 28,45mJ A. 13,5% B. 25,28% C. 93,75% D. 6,25%
C. 24,74 mJ. D. 31,61 mJ.
Câu 42. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (L là cuộn
Câu 36. Chiế u bức xa có bước sóng λ =
dây thuần cảm). Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
0,552μm với công suất P = 1,2W vào catot của
điện UC=160V, hai đầu đoạn mạch là U=160V. Điện
một tế bào quang điện , dòng quang điện bão hòa có
áp trên tụ điện lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn
cường độ Ibh
mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
= 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang
là :
điện. Cho h = 6,625.10-34 J/s, e = 1,6.10 -19C, c = 3.108
m/s. 3
A. 80V B. 40 V. C. 120V D. 90 V
A. 0,375% B. 0,550% C. 0,650% D. 0,425%
Câu 43. Một đoạn mạch chứa 2 trong 3 phần tử R, L,
Câu 37. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, với
C mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
một kim loại làm catốt, thay đổi bước sóng bức xạ
áp xoay chiều u = 180cos(100πt – π/3)(V) thì cường
chiếu tới catốt. Đồ thị hiệu điện thế hãm Uh trong
độ dòng điện trong mạch là i = 3sin(100πt + π/3 )(A) .
hiện tượng quang điện xảy ra với tế bào quang điện
Hai phần tử đó là:
theo bước sóng ánh sáng kích thích có dạng
3 1
A. đường thắng. B. đường tròn. A. L  H,R  30 3 B. L  H,R  30 .
C. đường elíp. D. đường hypebol. 10 3
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, 103 F,R  30  103
C. C  3 D. C  H,R  30 .
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe 3 3 3
đến màn quan sát là D=1,2m. Đặt trong khoảng giữa Câu 44. Chọn phát biểu sai về tia laser :
hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục A. Tia laser là chùm tia sáng có độ đơn sắc cao vì các
chính của thấu kính vuông góc mặt phẳng chứa hai phôtôn phát xạ cảm ứng có cùng năng lượng với
khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo phôtôn kích thích.
trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính B. Tia laser là chùm tia sáng có tính định hướng cao
cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai ảnh vì vậy khả năng tập trung năng lượng của tia laser
cách nhau các khoảng là 0,4mm và 1,6mm. Bỏ thấu ℓớn.
kính đi, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta C. Tia laser có tính kết hợp cao vì sóng điện từ ứng
thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân với các phôtôn cảm ứng phát ra dao động vuông pha
i=0,72mm. Bước sóng của ánh sáng bằng : với nhau.
A. 0,48mm. B. 0,620μm C. 410 nm D. 480nm D. Tia laser là chùm tia sáng song song cao vì các
Câu 39. Con lắc lò xo có khối lượng m=1kg, dao phôtôn phát xạ cảm ứng phát ra song song với phôtôn
tới.
động điều hòa với cơ năng E = 125 mJ. Tại thời điểm
Câu 45. Quang phổ của mặt trời thu được ở trái đất là
ban đầu vật có vận tốc v = 25 cm/s và gia tốc
quang phổ hấp thụ vì
2
a  6,25 3 m/s .Biên độ của dao động là: A. nhiệt độ của mặt trời rất lớn, ánh sáng mặt trời tới
A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm. trái đất phải xuyên qua bầu khí quyển trái đất.
Câu 40. Một con ℓắc lò xo thực hiện dao động điều B. ánh sáng phát ra từ phần lõi (ứng với quang phổ
hòa trên mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo nhẹ, liên tục) bao giờ cũng phải đi qua lớp khí quyển mặt
gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm trời có nhiệt độ thấp hơn.
t=0 tốc độ của vật nặng cực đại, đến thời điểm
C. mặt trời có cấu tạo là một khối khí có tỉ khối lớn.
t1=0,8μs thì tốc độ của vậtbằng nửa giá trị cực đại ℓần
D. nhiệt độ của bề mặt trái đất thấp hơn nhiệt độ mặt
thứ nhất. Tính từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian
trời và các vì sao
Câu 46. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong ------------- HẾT ------------
thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường
g=9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế
năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc
của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động
nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ
tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng
lượng dao động :
A. 150 mJ. B. 111,7 mJ.
C. 188,3 mJ. D. 129,5 mJ.
Câu 47. Một điện cực phẳng bằng kim loại có giới
hạn quang điện λ0 = 0,332μm, được rọi bởi bức xạ λ =
0,083μm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron
quang điện là v0max. Giả sử khi rời khỏi tấm kim loại,
r
các electron gặp ngay một điện trường cản E .
Electron có thể rời xa tấm kim loại một khoảng
ℓ=1,5cm. Hãy mô tả điện trường cản nói trên?
A. Chiều đường sức điện trường hướng vào gần bản
kim loại, có độ ℓớn E=15V/cm.
B. Chiều đường sức điện trường hướng ra xa bản kim
loại, có độ ℓớn E=750V/cm.
C. Chiều đường sức điện trường hướng vào gần bản
kim loại, có độ ℓớn E=750V/m.
D. Chiều đường sức điện trường hướng ra xa bản kim
loại, có độ ℓớn E=7,5V/cm.
Câu 48. Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra
hơn kém nhau là 56Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là :
A. 168 Hz. B. 56 Hz. C. 84 Hz. D. 140 Hz.
Câu 49. Cho hệ dao động như hình vẽ: vật M1 có
khối lượng m1=1kg, vật M2 có
khối lượng m2=4kg, lò xo có độ m1
cứng k=625N/m. Hệ đặt trên
bàn, kéo vật M1 ra khỏi vị trí cân
bằng Acm hướng thẳng đứng lên
trên rồi thả nhẹ ra, vật dao động
điều hòa, cho g=10m/s2. Xác
định A để trong suốt quá trình dao động vật M 2 không
bị nhấc khỏi sàn?
Câu 50. Mạch dao động LC gồm cuộn dây L và hai
tụ C1, C2. Khi dùng L và C1 nối tiếp với C2 thì khung
bắt được sóng điện từ có tần số 5MHz, nếu tụ C1 bị
đánh thủng thì khung bắt được sóng điện từ có tần số
f1 = 3MHz. Hỏi khi dùng L và C1 thì khung bắt được
sóng điện từ có tần số f2 bằng bao nhiêu?
A. 2,4 MHz. B. 4 MHz. C. 7 MHz. D. 2 MHz.
λ1 =2πc LC1  10,06m
λ1 =2πc LC2  100,04m

Vậy sóng bắt được là sóng ngắn.


Câu 4. Chọn D.


Dùng công thức 1  n  1 1  1  tính được ft =
R2 
f  R1

0,1852 m và fđ = 0,2m
Khoảng cách giữa hai tiêu điểm = 0,0148 m = 14,8
mm
Câu 5. Chọn B.
U
U  I.Z  R2  Z2C
AM AM
R2   Z L  Z C 
2

Ta có U
UAM 
Z  2ZL Z C
2
1  L
R2  Z2
C

Theo đề bài UAM không phụ thuộc R

→ Z L  2Z LZ C  Z L  2Z C  200
2

Câu 6. chọn D
Câu 7. Chọn D
hc hc 1 2
  mv và hc hc 1
01   mv02
2
1  0 2 2  0 2
Lập tỉ số và sử dụng điều kiện λ1 = 5λ2 = λ0/2.
v 1
PHẦN 2 LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta được 01 
v02 3
Câu 8. Chọn B
ĐỀ SỐ 1 – Ta xét trong 1 chu kì, thời gian để gia tốc a  500 2
CHUYÊN ĐH VINH (Lần 3 – 2011) cm/s2 là T/2 = 4.T/8.
Mã đề : 149 Dựa vào h.v ta thấy
Câu 1. Chọn tím = 12 ; đỏ = 8 A2 2
 500 2    5 10  5 (rad/s)
Vị trí vân trùng k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 ↔ 3k1 = 4k2 = 5k3. 2
BSCNN (3,4,5) = 60 → k1 = 20; k2 = 15; k3 = 12.
Trong khoảng giữa hai vân trùng màu vân trung tâm A2 2 A2 2
-
2 2
có 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ.
+ Số vân trùng giữa (1) và (2) là 4 0 ω2A
-ω2A
+ Số vân trùng giữa (2) và (3) là 2
+ Số vân trùng giữa (3) và (1) là 3 Do đó k = mω2 = 0,2.250 = 50N/m.
Vậy số vân tím = 19 – 7 Câu 9. Chọn B
Số vân lục = 14 – 6 Câu 10. Chọn A.
Số vân đỏ = 11 - 5 Khi có cộng hưởng ω02 = ω1.ω2 = (100π) 2
Đề bài không có đáp án đúng! ZL = ZC và ZL.ZC = L/C = R2 (đề bài) → ZL = ZC = R.
Câu 2. Chọn B. → L = R/ω0 ; 1/C = Rω0.
Câu 3. Chọn A. Hệ số công suất khi ω = ω1 :
hc
cos 
R

R + Wđ   A  2,7055.1019 J

Z 1 
2

R   L1 

2
 Wđ ' Wđ  eUKA  Wđ '  Wđ  e.UKA
 1C 
+
 
Wđ '  2,7055.1019  1,6.1019 .1  1,055.1019 
R R 1 2
cos    
Z 2 Câu 17. Chọn A.
    13
2
 1 
R2   1L   1   01  10  Câu 18. Chọn A.
 1C 
+ Ống sáo 1 đầu kín , 1 đầu hở. fmin để có sóng dừng
Câu 11. Chọn A. f2  f1
trong ống sáo là fmin   50Hz
2
bảo toàn động lượng pp  pX pX
pX Câu 19. Chọn A.
pX
Ba vectơ tạo thành tam giác đều. + Để bán kính vùng electron đập vào bề mặt Anot lớn
Do đó pp = pX↔2mpWđp = nhất thì e, bật khỏi catot phải có vận tốc ban đầu cực
pp
2mXWđX đại và bật ra theo phương song song với 2 bản.
mp + Vận tốc cực đại của quang electron
 vX  v'  v
mX 2Wđ 2.eUh
vomax  
Câu 12. Chọn B. m m
+ Điện dung ứng với 1 độ chia + Bán kính của vùng electron đập trên Anot
Cmax Cmin  2pF Rmax = v0max.t = v . 2.d  v
C  2d
max  min 0max
a
0max
eUAK
+ Khi bước sóng là 18,84 điện dung của bộ tụ: md

Cbô  2  50pF → Điện dung tăng thêm:


Uh
42c2L Rmax  2d  2cm
UAK
∆Cbộ = Cbộ - Cmin = 40pF → Góc quay : α = 40/2 =
200. Câu 20. Chọn C.
Câu 13. Chọn A Câu 21. Chọn B.
U U U Câu 22. Chọn B.
+ Biến đổi L để ULmax nên ta có tan  R
 L C

UC UR t = 0 thì q = 0; tmin = 10-6s thì q = Q0/2. Dễ thấy T/12


là thời gian nhỏ nhất để điện tích tăng từ 0 đến Q0/2.
UR2  UL UC UC 1
B Câu 23. Chọn A.
R Z2 2 U
UL
+ ULmax → ZL  C A α U  IZ  U
ZC R2  Z2C
R  Z L  Z C
NB NB 2
2
2 2
UR  UC
 ULmax  2 UC U
UC α UNB 
Z2  2Z Z
+ Kết hợp (1) và (2) tính được C 1 L L C
R2  ZC2
ULmax = 100V.
Câu 14. Chọn D. Z2  2Z Z  
2Z R2  Z2  2Z Z2  2Z Z  
L L C
 y'  L C C L L C
+ Khi tồn tại 2 giá trị của R cùng cho 1 giá trị công Đặt y  R2  Z
R  Z 
2 2
2 2
C C
 U2
 1
R  R2  Để UNbmax thì ymin
suất ta có : R .R  Z P Z 2  3600
 
 1 2 L C
L

↔ 2Z R2  Z2  2Z Z2  2Z Z
C
 C
 L L C
 0
+ cosφ1 = R1/Z1 = 0,6 ; cosφ2 = 0,8. ↔ ZC = 300Ω.
Câu 15. Chọn D. Câu 24. Chọn B.
Câu 16. Chọn C. 2 A A A
+ a = amax/2 ↔ 2x   x  
2 2 n 1

+ Khi đó Wđ = nWt = 3Wt.


Phương trình phân rã :
226
Ra  42   222
88 86
X
Câu 25. Chọn D.
Độ phóng xạ tỉ lệ với khối lượng. K mX 222 16
  K  MeV
Đề bài Ht/H0 = 0,42 ↔ H0e – λt/2H0 = 0,42. Ta có : K m 4 X 185
X 

Giải phương trình trên ta được t = 1441,3 năm. E  K  KX  4,886MeV


Câu 26. Chọn C. Câu 35. Chọn C.
Khi xảy ra cộng hưởng T r = Tcb. Dao động cưỡng bức Câu 36. Chọn D.
của xe có là do khi xe đi qua chỗ xóc nó nhận được Chu kì dao động của hai con lắc bằng nhau T = 0,02s.
một ngoại lực cưỡng bức, ngoại lực này xuất hiện tuần Do ban đầu chúng cùng ở VTCB và chuyển động theo
hoàn theo thời gian Tcb = s/v hai chiều ngược nhau, chu kì dao động như nhau nên
+ Ta có Tcb = s/v = Tr = 1,5s → v = s/T = 15/1,5 = lần gặp nhau tiếp theo lại là tại vị trí cân bằng nhưng
10m/s chiều chuyển động của 2 vật đã ngược ban đầu.
Câu 27. Chọn A. Vậy thời gian ngắn nhất để gặp nhau = T/2 = 0,01s.
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng Câu 37. Chọn B.
1 2 1 2 Câu 38. Chọn D.
mv  kA  mg.A
2 2 → A = 0,1 m = 10cm. ω = 2πn = 5π (rad/s) 

0,1  10A  0,02.A
2
  NBScost    2  e 2


+ Fđh  k.A  20.0,099  1,98N . d       11
e  NBSsint  max   E0 
Câu 28. Chọn D. dt 
Dùng tổng hợp dao động bằng máy tính là ngon nhất. Kết hợp với E0 = ωΦmax (2)
Phương trình dao động tổng hợp : A = 2cm. φ = -750. Kết hợp (1) và (2) và thay số vào ta được Φ max =
Câu 29. Chọn B. 5Wb.
Câu 30. Chọn A. Câu 39. Chọn C.
Theo ĐL bảo toàn năng lượng Wđe = (En – Em) + Câu 40. Chọn B.
∆Wđe ZL = 50Ω. U0 = I0.ZL = 50ZL
→ ∆Wđe = Wđe – (En – Em) = 12,6 – (13,6 – 3,4)= 2 2
2,4eV.  i   u   1 . Thay số vào ta được I = 5A.
    0
 I0   U0 
Câu 31. Chọn C.
P   
n  1 ;n P2 n P 5 Phương trình dòng điện i  5cos 100t   A
1 2   1  12  
1 2 n2 P21 4  6 2 
P 5 5 Câu 41. Chọn B.
 1 1 
P2 42 6 Câu 42. Chọn C.
Câu 32. Chọn A. Câu 43. Chọn C.
Câu 33. Chọn D. Thời gian ngắn nhất từ khi q = Q0 đến q = 0 là T/4 =
M
+ Bước sóng λ = v.T = 30cm. 10 – 7 s → T = 4.10 – 7 s.
+ Số điểm cực tiểu trên AB : Bước sóng mạch bắt được λ = c.T = 120m
A B
 AB  Câu 44. Chọn C.
NCT  2   1  7
   pLi
pp  p pLi .
+ Điểm M dao động với biên p 
độ cực tiểu thuộc đường vuông góc với AB và gần B p2  p2  p2  m K  m K mK
 
nhất là giao điểm giữa đường vuông góc với AB tại B Li p Li Li   p p pp
mK  mpKp
và đường cực tiểu ngoài cùng ứng với k = 3 hoặc – 3.  KLi   3,575MeV
mLi
MA  MB  3.  90
+ Ta có   MB  10,56cm Câu 45. Chọn D.
MA  MB  AB
2 2 2

Câu 34. Chọn A.


 Câu 5. Đáp án D.
mạch chỉ có tụ :  i   u   1 → Đồ thị là elip Khoảng cách AB = ¼  = 18cm,   = 72cm, MB =
2 2

   

 I0   U0 
12cm  khoảng thời gian sóng đi được 24cm, hay
Câu 46. Chọn B. 1/3  là 1/3T = 0,1s  T = 0,3s và vận tốc truyền
Chu kì T0 = 4s. sóng v =  /T = 72/0,3 = 240cm/s.
Khi đưa vào thang máy đi xuống, chậm dần đều Câu 6. đáp án A
l l Từ phương trình
T  2  2  2 l . 3
g a g g / 3 g 4
pp  p  px
T 3
T 0  2 3 s  mpKp  mK  mxKx  2 mmxKxK cos .
2
m K m K m K
 
 cos   cos1700
p p x x
Câu 47. Chọn C.
2 mmxKxK
Có T/2 = 1s → ω = π (s-1)
Tại t = 0 ta có Câu 7. Đáp án B
v  Asin   m / s   Câu 8. Đáp án D
3   Vật m sẽ rời khỏi m khi chúng đi qua vị trí mà lò xo
2

a  A cos  10 cm / s 2
3 ,A 2cm 2 1

 không biến dạng(1/4 chu kỳ =  / 20(s) ). Khi đó m2


Câu 48. Chọn B. có vận tốc thỏa mãn phường trình
2
 2d  mv 2
phương trình sóng tại M uM  2Acos t    kA  mgA  v  0,9 .
   2 2
ĐK dao động tại M cùng Tiếp sau đó m2 chuyển động chậm dần đều với gia tốc
M
pha với nguồn:
d a  g  0,5m / s2 . Vậy thời gian cần tìm t = ¼T +
2d
 2k d k .
8cm
 v/a = 2,06s.
A B Câu 9. Đáp án D.
Ta có λ = 1,6cm ; d = 10cm
Vậy k = 6,25. Kết hợp với d = (D – a)/2 = 24, d’ = 120 -24 = 96;
điều kiện MB > 6cm → k = 6,5,4. Trên đoạn IM có 3 k = -d’/d = -4; a = - a’/k = 4/4 = 1mm
điểm → Trên MN sẽ có 6 điểm. Dễ dàng tính được khoảng vân i = 0,9mm.
Câu 49. Chọn A. Câu 10. Đáp án A.
Câu 50. Chọn B. 2i 2

Ta thấy uAB= uAN + uNB (1) sin2 (t  )   1 / n


2
Vì I0 .
Đề bài uAB cùng pha uNB và UAB = 4UNB (2). Do đó,
 q  q0 cos(t  )  q0 1  1 / n
2
uAN cũng cùng pha với uAB và UAN = UAB - UNB =
150V. Câu 11. Đáp án B.
-----------------Hết----------------- N
N0  1  0,182  0,818
Vì .
ĐỀ SỐ 2 t Ln0,818 6
 e  1 / 0,818      2,33.10 s
– CHUYÊN ĐH VINH (Lần 3 – 2012) 24.3600
Câu 1. Đáp án C. Câu 12. Đáp án A.
Câu 2. Chọn C.
Góc ló bằng góc tới: i’ = 600, bề rộng chùm ló b =
0,5d(tanrđ – tanrt) = 0,0146cm.
Câu 3. Đáp án B.
Vì r  20  ZLC  65  50  15 .
U2r
 Pmax  R  0;Pmax  2 2  115,2W
r  ZLC
Câu 4. Đáp án: D
1 1000
   9  Z'  9Z ;Z'  Z ; A  l  g / 2  (cm)
2 1 L L C C
9 0
 2
1000
cos  cos'  ZLC  Z'LC  2  A ;v2  2 (A2  x2 )
1 1
 Z  Z  9Z  Z  Z  Z 
1000 2
C L L C L C  2500  (A  12,5)
9 1 9 A
Z Z  L / C  R2  Z  R;Z  3R
L C L
3
C  A  5cm
73 Vật đi được 27,5 = 20 + 5 + 2,5 phải mất thời gian t =
 Z  R2  (ZL  Z C )2  R
4 2
9 (1 +1/3)T =  2 2 s .
3 3 10 2 15
 cos  R / Z 
73 Câu 25. Đáp án B.
Câu 13. Đáp án A. Câu 26. Đáp án C.
Câu 14. đáp án C. Câu 27. Đáp án D.
Mạch RntLr, khi có UR = ULr thì công suất tỏa nhiệt p px  0  mK  mxKx
PR đạt cực đại K m .
   x  1  K  Kx
Câu 15. Đáp án A. Kx m
Ban đầu chiều dài dây l = 2  , sau đó l =  ’, suy ra Câu 28. Đáp án D.
tần số f’ = f/2 = 10Hz. g
Câu 16. Đáp án B. A1  l01  ;A 2  l02 g
 2
hc 5 hc 8 12 2
 E E  E ;  E E  E A 2 k km
3 2 0 3 1 0
 1  2  2 1 22
32 36 31 9 A2 1 k1m2
2 k1
Vì 32 .
8.36 32
    A 2 k 2
31 9.5 5   1   4  2 
  A2   k 1 
Câu 17. Đáp án D. 2 k k  2 k
Câu 18. Đáp án D. E1 k1  A1   4  1 4 2   1  1
    
E2 k2  A2  k2  k 1  k2
Câu 19. Đáp án B.
Câu 20. Đáp án B. Câu 29. Đáp án B.
hc hc  U'AK
U1 n1 U1 n1  ;'     1,4
U2  n ; 1,3U  ' UAK
Vì 2 2 n2  90 eUAK eU'AK
. ' 1
1 n2  n2  300vg    0,7143
 
1,3 n2  90  1,4
Câu 21. Đáp án A. → bước sóng giảm 28,6%.
Suất điện động hiệu dụng tỉ lệ thuận với tần số dòng Câu 30. Đáp án C
điện phát ra, nên ta có Câu 31. Đáp án B
E' 60 E  40 Áp dụng công thức
   E  200V . Hai lần tăng tốc
độ
E 50 E g
v2   2 (S 2  s2 )  ( 2l 2  s2 ) ta tìm được l =
0 0
quay một lượng như nhau thì suất điện động hiệu l
dụng tăng những lượng như nhau , Tức là E” = E + 1,6m;   2,5rad / s . Gia tốc tiếp tuyến có độ lớn at =
2.40 = 280V.  2 s  0,5m / s2 . Gia tốc pháp tuyến
Câu 22. Đáp án C. 2
a  v  a  a 2  a 2  0,506m / s 2 .
Câu 23. Đáp án A. n
l t n

Câu 24. Đáp án C. Câu 32. Đáp án A.


Biên độ Câu 33. Đáp án B
v
  =12cm.
f
1 (mA  mB )g
Khoảng cách MN = 26cm = 2    .Khoảng thời A0  l0   6cm;  l max  2 A0  12cm
6 k
1 1 mAg
gian ngắn nhất t  T s. Biên độ sau A = lmax   10cm . Chiều dài
6 60 k
Câu 34. Đáp án C. ngắn nhất của lò xo lmin  l0  lmax  2 A  22cm .
Câu 35. Đáp án B Câu 42. Đáp án A.
I1 3cos2 Câu 43. Đáp án C.
P  3P   3 ;L  L
1 2 1 2
I2
cos1 Câu 44. Đáp án B.
3sin1 Câu 45. Đáp án B.
Công suất   ; ..saocho :  3tan .
1 2
cos 1
1 Dễ thấy ZC1  160 ; ZC 2  90 .
 1   / 6;2   / 3 Pmax U
I   0,625A  R  r   240; ZL  ZC1  160 .
1
U I1

Câu 36. Đáp án C. Mặt khác


  Z r
l URC2  U Lr  C 2 
Chu kỳ T  2  1s . T  Rr  ZLZC 2  14400 .
ga R ZL
2h  10s  N  t  10 . Ta nhận thấy ngay R = r = 120  . Khi đó
Thời gian dao động t 
a T U
Câu 37. Đáp án A I2   0,6 A  U Lr  I2 Z Lr  120V .
Z'
Câu 38. Đáp án C. Câu 46. Đáp án D.
Điều chỉnh điện dung để UC đạt cực đại thì điện áp Hai nguồn giống nhau, có   3cm nên
uLR vuông pha với u nên ta có d d d
uM1  2.4cos  1 cos(t   1 2
u 2 uLR 2   );
u  U 0 cos ; uLR  U 0LR sin   U 2  U 2  1 d d'  d'2
u  2.4cos  2 cos(t   1 );
0 0LR

 
M2

(*). Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác d1  d2  d'1  d'2 .
1 1 1 uM2 cosd2 /  cos / 6 
vuông ta có (**). Từ (*) và (**)     3
2
  2 uM1 cosd2 /  cos / 3
U 0R U 02 U 0LR
 uM2   3uM1  3 3cm
tìm được
u2 u 20 U Câu 47. Đáp án A.
U2  2
LR
 72.252  U   150V .
0
uLR 2 Câu 48. Đáp án A
1 2
U 0R Câu 49. Đáp án C.
Câu 39. Đáp án D. Theo đề ra:
v 60 D  D
    4cm . 2i  ;i
D  D 
 a 
f 15 a
D
Biên độ của dao động tổng hợp  D  D / 3;i0    1mm .
a
d 
A = 2a cos(  ).  i'  D  3D   2D   2i  2mm
 4 a a
0

Điểm không dao động có Câu 50. Đáp án A.


d  (k  3 / 4);16  d  (k  3 / 4)  16 L  CR2  Cr2  R2  r2  ZL ZC ;
k  4,...0....3 U  3U  Z2  3Z2  R2  Z2  3(Z2 R2 )
RC Lr RC Lr C L
Điểm gần O nhất có d nhỏ nhất,  3ZL2  ZC2  2R2 (*);
dmin  0,25  1cm  d 2  8,5  xmin  8,5  8  0,5cm .
Câu 40. Đáp án A.
R2  ZLZC (**)
Câu 41. Đáp án D.
Biên độ ban đầu Từ (*); (**) ta có
R
Z  ;Z  4R 2

3R  Z  (R r)2  Z2LC E  mp  mLi  2m  c  17,23MeV.
L
3 C 3
R r 3 BTNL : E  2KX Kp KX  9,86MeV.
 cos    0,866
Z 2
BTĐL : pp  pX pX
-----------------------Hết------------------------
Định lý hàm sin:
ĐỀ SỐ 3 pX pp
  sin.pX  sin2.p
– CHUYÊN ĐH VINH (Lần 4 – 2011) sin sin  2
p

Câu 1. Chọn D.
m K sin2   m K 2sincos 
2
p p X X
D D D
x4 k  3k  cos  0,0158    82,770
a a a a a
Câu 4. chọn C.
3 a  a  a  a a  a / 2

   Câu 5. CHọn D.

 4  a  a   k.a k
6
Ta có
D  2 
;e  E cos t 
2 
Vậy x k' k'  8 e  E cost;e  E cos t  
1 0 2 0   3 0  
a 2a  3   3 
Câu 2. Chọn D. Khi t = 0 thì e1 = E0 lúc đó e2 = - E0/2 ; e3 = -E0/2
Vận tốc bằng 0 ở hai biên T/2 = 2,5 – 1,75 = 0,75 Đến thời điểm t = T/4 thì e1 = 0. Lúc đó suất điện
T = 1,5s. E 3 E 3
động trên 2 cuộn dây còn lại. 0
; 0
Xét t1 = 1,75s = 1,5s + 0,25s = T + T/6. khi đó vật có 2 2
thể ở biên A hoặc – A. Câu 6. Chọn
Giả sử khi đó vật ở - A. Xét giai đoạn từ t = 0 đến t1 Có ZC1 = 400Ω ; ZC2 = 240Ω.
(đi ngược U
2,5 UC  2 → (UC)max ↔ Mẫu min
lại) 1,75 R  ZL 2
ZL
 2 1
- Nhìn -A T/6 A  Z2C ZC
h.vẽ thấy -A/2 R2  Z2 Z 2
y= 2
L
 2 L  1 min ↔ 1/ZCo = ZL/(R2 + ZL )
thời điểm ZC ZC
ban đầu vật xuất phát từ x = - A/2. (1)
s 2A
- Đề bài v    A  6cm . Vậy, ban đầu vật ở Theo viet 1/ZC1 + 1/ZC2 = 2ZL/(R2 + Z L2)
t 0,75
1 1 1 1  1
vị trí x = - 3cm hoặc x = 3cm. Vậy Z  2  Z  Z  300 (2)
C0  C1 C2 
Cách 2
s 2A
Tại biên v = 0 → T = 1,5s. v    A  6cm ZL  1 →Z =
Kết hợp (1) và (2) ta được L
t 0,75 R2  Z2L 300
 200Ω hoặc ZL = 100Ω.
Ta có   t  2  .
1 1
3 Để UR max khi C thay đổi thì đk là có cộng hưởng.
Tại t1 = 1,75s vật có thể ở ZC = ZL → ZC = 100Ω hoặc 200Ω
biên A hoặc – A. -6 π/3 3 6 Khi đó C = 50/π (μF).
-3 π/3
Từ vị trí t1 ta quay một góc * Chú ý Mạch điện có C biến thiên. Với 2 giá trị của
 C là C1 và C2
cùng chiều kim đồng hồ
3 + cùng cho một giá trị của UC thì để UC max
ta được vị trí tại thời điểm t = 0. 1
Câu 3. Chọn D.
cần có C =
2

C1 + C2 . 
+ Cùng cho một giá trị của I, P, UR, UL như
1
p  73Li  2 42  . năng lượng tỏa ra
1
Z Z
nhau thì Z
L 
C1 C2
2
+ Cùng cho một giá trị của P. Để Pmax thì 1  1  1  1 
 
 
N 1 e t N et 1 e t'  
 C 2  C1 C2  0 0

Câu 7. Chọn A. Do ∆t << T → λ∆t = ∆t.ln2/T → e - λ∆t ≈ 1 - λ∆t


BSCNN (8, 10, 15) = 120 → k1 = 15, k2 = 12, k3 = 8. → [1 – (1 - λ∆t)] = e – λt (1 – 1 + λ∆t')
+ Số vân trùng giữa 1 và 2 : 2 vân ; giữa 2 và 3: 3 vân t t 20
→ t'     20 2  28,2 phút
; giữa 1 và 3 : 0.
et 2t/ T 2
+ Vậy, số màu vân sáng quan sát được : 3 + 2 = 5. 2 4
Câu 8. Chọn C. Câu 13. Chọn A.
Ta có I1 = I2 = 1A → ZRL = Z RC → ZL = ZC Ở thời điểm t1 số hạt nhân phóng xạ bị phân rã
Trong mạch RLC sẽ có URL = URC và UL = UC N
 1  e t1  0,8  e t1  0,2 .
uRL và uRC lệch pha nhau góc N0
2 Đến thời điểm t2, số hạt nhân chưa bị phân rã còn lại
      .
URL  UL
i2 i1  Nt
3 3 UR  et2  et1 100  5%
Dựa vào GĐVT ta có: N0
t1 100
UR R  1 URC e  0,05
.e
  cos  UC
URL ZRL 3 2 0,05 100
 e100  2   0,25
 T
t
Do ZL = ZC nên I = U/R. e 1
I1ZRL  T  50s
Ta có U = I.R = I1.ZRL → I   2A .
R Câu 14. Chọn D.
GĐVT cho thấy uRL nhanh pha hơn i góc π/3. Phương CD cách AB đoạn lớn nhất
trình của u = U0cos(100πt – π/12 + π/3). và trên CD chỉ có 3 điểm k=1 k= -1
Trong mạch RLC i cùng pha với u. dao động với biên độ cực C I D
 
i  2 cos 100t   A  . đại. Do đó C, D phải thuộc
2  4 
  các cực đại ứng với k = 1 A J B
Câu 9. Chọn D. và k = - 1.
Câu này ra đáp án không hay. Sóng ngang chỉ có thể Tại C :
truyền trong môi trường rắn. Trường hợp sóng ngang d2 – d1 = BC – AC = 1.λ = 1,5cm (1)
truyền trên mặt nước là trường hợp đặc biệt. Chính vì
Dễ thấy d  IJ2  22 ;d  IJ2   4  2 2 (2)
1 2
thế liệt kê đáp án A, B, D đều có thể chọn.
Câu 10. Chọn A. Thay (2) vào (1) và giải phương trình → IJ = 9,7cm
Câu 11. Chọn Câu 15. Chọn B.
Khoảng vân i = 0,8mm.
Ta có mạch (L,C1ntC2) thì fnt  f1  f2
2 2 2

Câu 16. Chọn B.


1 1 1 hc hc hc
mạch (L, C1//C2) thì   min  ; min '  
f//2 f12 f22 eU eU ' n.e.U
Ak AK AK

Giải hệ trên ta được f1 = 30Hz ; f2 = 40Hz. hc  1 


Δλ = λmin – λmin’ =  1   → UAK  hc n 1 .
Câu 12. Chọn A. eUAK  n  e n
Số tia γ phóng ra trong thời gian ∆t = 20 phút đầu là Câu 17. Chọn C.
– λ∆t P
∆N = N0(1 – e ) (1) P = Uicosφ → I   1A .
Lần thứ chiếu xạ tức là sau t = 2 tháng, số hạt nhân Ucos
– λt
còn lại N = N0e . Số hạt nhân phóng ra trong thời U
Tổng trở của mạch Z   R2  Z  Z  100
gian ∆t' sau tháng thứ hai : I
L C
2
 
ZL  Z C

N' N 1 e t' N 0et 1 e t' (2)  tan   3  Z  Z  3R .
L C
R
Ta có : ∆N = ∆N'
Giải hệ phương trình ta được R = 50Ω; Câu này hỏi không rõ ràng. Chọn đáp án sai hay
đúng?
ZL  ZC  50 3
Tốc độ truyền âm v  F / D , như thế A, D đúng. Đáp
Khi mắc thêm điện trở R0 thì I’ = I = 1A. Tổng trở của
mạch khi đó án B cũng đúng nếu ta coi như chưa biết tới các vật
U' liệu có chiết suất < 1. Vậy đáp án sai là C. Như thế,
Z'   100 3  R  R 2   Z  Z
I'
0 L C
2 câu này cần bổ sung thêm chọn đáp án sai.
Tính được R0 = 100Ω. Câu 27. Chọn C.
Câu 18. Chọn A. uAK < - 4V thì dòng quang điện sẽ bị triệt tiêu. trong
Câu 19. Chọn A. 1T, thời gian để dòng quang điện triệt tiêu là 2.T/6 =
2
1 q
1 0,02/3(s)(dựa vào đường thẳng thời gian). Thời gian
Li2  CU20  U20C2 Li2C  q2  0
2 2C 2 dòng điện chạy qua tế bào quang điện trong 1T là
 C  109 F 0,02 – 0,02/3 = 1/75(s)
1 trong 1 phút, thời gian có dòng quang điện là 40s.
Tần số góc :    5.105 rad / s 
LC Câu 28. Chọn A.
Câu 20. Chọn A. Câu 29. Chọn B. Amax = 2A.
Câu 21. Chọn A. Câu 30. Chọn B.
Câu 22. Chọn B. Câu này nên thay cụm “Là năng lượng” bởi cụm
Câu 23. Chọn B. “bằng năng lượng”.
Câu 24. Chọn C. Câu 31. Chọn C.
1 1 Wđ = 3Wt → x = ±A/2. Thời gian ngắn nhất = T/6.
Wđ  W  Wcos2 2 ; W = Wđmax = 0,02J.
2 2 m
T  2  0,2s → ∆tmin = 1/30s.
1 1
W  Wcos2  0.015  cos2  0,5
k
t = 0 thì
2 2 Câu 32. Chọn D.
 Tương tự bài 13.
    . Đề bài cho vật đang chuyển động theo
3 Câu 33. Chọn B.
chiều dương nên φ = - π/3. Câu 34. Chọn C.
+ Tần số góc: T  mg 3  2cos 
max 0
Khi t = 0 thì Wđ = 0,015J = 3/4W → Wt = 1/4W hay 2 
   
Wđ = 3Wt → x = ±A/2.  1,0025  0,1.10. 3  2  1  0  
 2 
   
Khi Wđ = 0 ↔ x = ±A. Do φ = - π/3 nên ta thấy vật đi
 0  0.05rad
từ A/2 đến A mất 1/6s ↔ T/6 = 1/6 → T = 1s.
2 2 -
W Cơ năng dao động của vật:W = 1/2mω α0 = 1,25.10
+ Biên độ : A2   0,0025  A  0,05  5cm
3
m2 J
Câu 25. Chọn B. Câu 35. Chọn C.
Độ dài vệt sáng inh trên đáy bể
Phương trình phản ứng
12
6
C  342 He
x  h tanrd  tanrt   0,156 m 
E  mC  3m  c  7,17MeV.
2

Câu 36. Chọn C.


Theo ĐLBTNL Eγ + ΔE = 3Wđα U ~ n ; ZL ~ n.
Điều kiện để phản ứng trên xảy ra: Phải cung cấp cho Mạch chỉ có L nên I = U/ZL do đó khi tăng số vòng
phản ứng một năng lượng dưới dạng động năng của quay của roto lên thì I không đổi I’ = I = 0,1A.
tia γ. Bước sóng photon dài nhất thì W đα = 0. Câu 37. Chọn A.
hc Câu 38. Chọn B.
Khi đó    1,7.1013 m
min Động năng của các quang electron W0đ = hc/λ – A.
E
Câu 26. Chọn C. Động năng các quang electron khi về đến Anot:
Wđ1  W0đ  eUKA thay các giá trị vào biểu thức trên xa 2,7
 
W  W  eU'
đ2 0đ KA k  0,5D k  0,5
λ = 0,497µm. 0,38    0,76  3,05  k  6,6
Câu 39. Chọn A. k = 4,5,6 thay vào thì không thấy đáp án nào trùng cả.
Câu 40. Chọn C. Câu 48. Chọn D.
Câu 41. Chọn C. Câu 49. Chọn D.
Trường hợp này sóng dừng trên dây có 1 đầu tự do. Vị trí vật có vận tốc cực đại lần đầu cách vị trí cân
800 mg
Ta có 60  2k  1 10
→ f  2k  1 bằng cũ một khoảng a   2cm
4f 3 k
Đề bài 80Hz ≤ f ≤ 120Hz → 12 ≤ k ≤18. Có 7 giá trị. Khi đó thế năng đã giảm một lượng
Câu 42. Chọn B. 1 2 1
Wt  kA  ka  0,048J
2

2 2
  2c LC ;C  S nên C ~ 1/d ; C ~ λ2 → λ2~ 1/d
4kd Câu 50. Chọn C.
2 Suất điện động cực đại:E0 = ωNBS=0,1V.
2 d1 d1  2 
   1,5625 Dòng điện chạy trên vòng dây I = E0/(√2.R).
1 d2  d2   1 
Nhiệt lượng tỏa ra Q = I2Rt = (E02/2R).t
 d2  7,5mm
Thời gian quay được 1000 vòng: t = 20πs.
Bài này hỏi độ tăng thêm. Cẩn thận kẻo bị lừa. Q = 0,7J.
Câu 43. Chọn ----------------------Hết-----------------------
x1  Acost
 
x2 2Acos t  
 
 3 
Khoảng cách giữa hai chất điểm

 
x |x2  x1 | A 3 cos t  .
 2 

Hai chất điểm gặp nhau: ∆x = 0.


Giải phương trình trên được khoảng thời gian liên tiếp
hai chất điểm gặp nhau nhỏ nhất là T/2.
Câu 44. Chọn D.
Câu 45. Chọn C.
Số photon phát ra trong khoảng thời gian đó là
P
N  .t  2,62.1025

Câu 46. Chọn

Ud UR
ĐỀ SỐ 4
600
300 – CHUYÊN ĐH VINH (Lần 2 – 2012)
0 UC
150 45 Câu 1. Chọn A.
U
Câu 2. Chọn C.
Dựa vào GĐVT ta dễ thấy URC = 80√2(V) Câu 3. Chọn B.
0 0
Khi đó U = URC.cos15 = 80√2.cos15 = 109,3V. Ta có URC = I.ZRC
Câu 47. Chọn đáp án khác. U U
U  R2  Z2C 
RC
Tọa độ vân tối x = (2k+1)λD/2a R   ZL  ZC  Z2L  2Z LZ C
2 2
1 
R2  Z 2
C
Câu này phải tra về họ phóng xạ mới được, mà cái này
 ZL2  2ZL ZC 
Để U cực đại thì y  min thì trong các tài liệu giáo khoa không đề cập tới.
RC  R2  Z2C 
Câu 12. Chọn C.

2Z Z  Z Z  R
2 2
 Z  Z2L  4R2
Ta có ULr2 = U2 + URC2 U
y'  L C
2
L Z2
2  0  ZC  L UrL
2
R  Z  C
nên U  URC .

Với giá trị của ZC như trên thì ymin và URCmax. Dựa vào GĐVT ta thấy không URC
Thay số được ZC = 30Ω. thể xác định chính xác được
Câu 4. Chọn D. độ lệch pha giữa u và i.
Câu 5. Chọn D. C Câu 13. Chọn B.
λ/2 = 0,5cm → λ = 1cm. Điểm M nằm trên đường tròn, M

+ Điểm C thuộc cực tiểu A B không dao động, gần A nhất → M


A B
giao thoa phải thỏa mãn thuộc cực tiểu ngoài cùng.
điều kiện : + Số đường cực tiểu trên AB :
d2 – d1 = (k + 0,5)λ = (k + 0,5) (1)  AB 
N 2  1  11
+ Số điểm không dao trên AB NCT = 2[AB/λ + 0,5] = CT   

4. Do đó M thuộc cực tiểu ứng với k = 5 hoặc – 5.
+ Do d2 = BC > d1 = CA nên lấy k = 0, 1. (2) MB MA  k  5 d  d  5

   2 12
+ Xét tam giác vuông ABC ta có Ta có AB2  MB2 MA2 5,2   d2  d2
 
 2 1
d2  d2  AB2  d  d  8 (3)
k  0,5
2 1 2 1
Giải hệ trên được d1 = 0,1963λ
Câu 14. Chọn C.
d2  d1  0,5
 d1  3,75cm
8  Ta thấy   2c .
d d  d  4,25cm LC
C2
 
Từ (1)(2)(3) ta có  Mắc C1ntC 2 : 1  1  1  12  1 2 1 2 1 
2 1 2
1

d2  d1  1,5 d  0,583cm
Cnt C1 C2 nt 1 2
d  d  d1  2,083cm Mắc C //C :    2      
2 2
8

 2 1
 2 C // C1 C2 2
1 2

// 1 2
1,5
Câu 6. Chọn B. Giải hệ (1) và (2) được λ1= 75m; λ2 = 100m.
TBQĐ
Ta thấy Uh = UR. Để triệt Câu 15. Chọn A.
tiêu dòng quang điện thì F
Vận tốc truyền sóng v  ; F là lực đàn hồi, µ là
hc 
eUh =  A →Uh = 4,25V.
 khối lượng riêng của môi trường.
Uh E Tần số f = v/2l → f tỉ lệ với F.
Cường độ dòng điện : I   R  2,125
R R r Câu 16. Chọn B.
Câu 7. Chọn B. Câu 17. Chọn D.
Câu 18. Chọn D.
v  s   s g
 max 0 0 Khi đặt thêm vật m lên → Biên độ dao động của hệ :
 l

v2  2 s2  s2  g s2  s2
   A = mg/k = 0,2m.
 0
l
0 Khi vật cách vị trí ban đầu 2cm thì ta có:
Giải hệ được l = 39,2cm. x0  A  a

Câu 8. Chọn A.  k
v0   A  x 0  
2 2
T.RTĐ A2  x20
T hcao
  h   0,5km .  M m
cao
T RTĐ T Giải hệ phương trình trên ta được m = 0,25kg.
Câu 9. Chọn D. Câu 19. Chọn B.
Câu 10. Chọn C. it = 0,39mm ; iλ = 0,585mm ; iđ = 0,76mm.
Câu 11. Chọn B.
2it = 0,78mm > 0,76mm. Quang phổ bậc 1 chưa bị Câu 22. Chọn C.
chồng chập nên các màu đều đơn sắc. Từ quang phổ 1 
tan  ZL1    
1 1
bậc 2 và 3 trở đi là có sự chồng chập. r1 3 6
Dễ thấy 3it = 2iλ. Như vậy, chỉ có quang phổ bậc 1   
    . u trên cuộn dây 2 vuông pha với i
2
cho ánh sáng ứng với λ = 0,585µm là đơn sắc. Vậy 6 3 2
trên màn quan sát thấy 2 vân màu ứng với bước sóng nên cuộn dây thứ 2 là cuộn thuần cảm.
λ. ZL1 L1 1
U  U  r2  Z2  Z   
1 2 1 L1 L2
Câu 20. Chọn A. ZL2 L2 2
C = C1 ; Ud1 = 30V ; ZC1 > ZL. Câu 23. Chọn A.
C = C2 ; Ud2 = 90V ; ZC2 = ZC1/3 < ZL Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB được
tanφ1.tanφ2 = 1 xác định (2 nguồn dao động vuông pha)
l 1 l 1
ZC1  ZL ZL  ZC2
 1 r2  Z Z Z Z  (1) -   k    4, 71  k  5, 21
C1 L L C2  4  4
r r
+ Vậy, có 10 cực đại.
Ud1 Z2 1
 → r2  Z  Z   9 r2   Z  Z   Câu 24. Chọn C.
2 2

Ud2 Z1 3 C1 L  L C2  Câu 25. Chọn B.
2 2 2
↔ 8r + 9(ZL – ZC2) – (ZC1 – ZL) = 0. (2) ON = 16cm = 2l/3.
Thay (1) vào (2) Độ dãn của đoạn ON : ∆l1 = 68/3 – 16 = 20/3 cm.
2 2
8(ZC1 – ZL)(ZL – ZC2) + 9(ZL – ZC2) – (ZC1 – ZL) = 0 Do lò xo lí tưởng nên độ dãn tỉ lệ với chiều dài của lò
xo. Độ dãn của lò xo : ∆l = 3∆l1/2 = 10cm.
Z  ZC2   ZL  Z C2 2  1  0
8 L  9  g
 ZC1  ZL   ZC1  ZL  Tần số góc của con lắc lò xo :    10rad / s
l
ZL  ZC2  1 Câu 26. Chọn C.
 ↔9(ZL – ZC2) = 3ZC2 – ZL
ZC1  ZL 9 Câu 27. Chọn D.
→ ZC2 = 5ZL/6. Câu 28. Chọn D.
Thay vào (1) ta được ZL = 2r ; ZC2 = 5r/3

r2  Z L  Z C2 2
U
   2 U  30 2 V
Ud2 r  ZJL 2
2 3

Vậy U0 = 60V. Câu 29. Chọn C.


Câu 21. Chọn A. Câu 30. Chọn A.
A2
Z = ZC = ZLr = 100Ω. Câu 31. Chọn B. A2 A
r2  Z2  1002  mgsin mgsin  
 L r  50 3 l01  ;l02 
  k k A1
r   Z L C  ZL  50
2

2  Z  1002

Theo đề bài ∆l02 - ∆l01 = 2cm và O A1
+ ZC = 2ZL → 2ω = 1/LC 2
(1) ∆α = 160
+ Khi tăng thêm điện dung Vậy
1
2
2
0  L C  C
  k g sin      sin  rad 
  100    10 
m l02  l01  s 
Lấy (1) : (2) ta được
 1 Câu 32. Chọn A.
 C
22 C  C Z C Bức xạ có λ = 102,5 nm là bức xạ thuộc vùng tử
   1  Z CC
2
0 C 1 ngoại. nên nó được kích thích từ K. Khi hấp thụ bức
ZC xạ trên, nguyên tử H chuyển lên mức M. Các bức xạ
 22  ZC C02  1  0 phát ra :
Giải phương trình bậc 2 trên ta được ω = 40π (rad/s). λ32 = 0,6563µm ; λ31 = 0,1025µm ; λ21 = ?
1 1 1 Câu 39. Chọn D.
Ta có :      21  0,1216m .
21 31 32 Câu 40. Chọn A.
Câu 33. Chọn D. Câu 41. Chọn B.
Khoảng cách giữa hai vật : Câu 42. Chọn C.
∆x = |x2 – x1| M2 Câu 43. Chọn B.
khi hai vật ngang nhau x1 = x2 nên
 
x  3cos 5t   . A1cos(2,5πt – π/3) = A2cos(2,5πt – π/6).
 2 
Thay t = 0,1s vào ta được A1cos(-π/12) = A2cos(π/12)
Khi 2 vật gặp nhau ∆x = 0. Do đó : A1 = A2.
M1 M0
Xét dao động của ∆x Câu 44. Chọn A.
- Vị trí gặp nhau tại M1 và M2. Vị trí ban đầu của hai Câu 45. Chọn D.
 2x 
vật là ở M0 (chúng cùng có tọa độ 1,5cm). u  6sin4t  0,02x  6sin t  .
 
 
- Chu kì dao động của ∆x là T = 0,4s. 
- ∆t = 1s = 2,5T. Dễ tính λ = 100cm. Vận tốc truyền sóng v = 200cm/s.
- Số lần 2 vật gặp nhau là số lần ∆x qua M1 và M2 = 6 Câu 46. Chọn C.
lần (kể cả ban đầu). Câu 47. Chọn D.
Câu 34. Chọn C. Câu 48. 2 Chọn2 A. 2
hc 1 = p +p p
Ta có  A  mv20    0,38m. Ta có pX p α p
 2 2m K = 2m K + 2m K .
X X p p α α
Câu 35. Chọn B. m K m K p  pX
 
  KX  p p

mX
Sử dụng hệ thức  i   u   1 . Thay các giá trị
2 2

    1.5,45  4.4
KX   3,575MeV
 I0   U0  6
vào và giải phương trình bậc 2 ta được U0 = 200V. Câu 49. Chọn A.
Câu 36. Chọn C. - Dựa vào pt thấy 1 hạt Li tổng hợp ra He tỏa năng
A  A  A  2AA 2cos 2 
2
1
2 2
2
lượng 15,1MeV.
22

 3
 A2  2 3A A cos 
2
Ta có  A2  A - Trong 1g Li có N = 8,604.10 hạt nhân.
1 1 2 1 2 - Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1g Li là:
 A2  3A A  2A2  0 6
2 1 2 1 W = 15,1. 8,604.1022.1,6.10-13 = 2,078.1011J.
Do đó : A2 = A1 hoặc A2 = 2A1. - Năng lượng trên có thể đun sôi
+ A2 = A1 thì ∆OA1A2 đều. W
m  494951,2925kg c100
 0
Câu 50. Chọn A.
Khi đó φ2 = π/3 và φ = π/6. Tỉ số giữa φ/φ2 = 1/2. --------------------------Hết------------------------
+ Khi A2 = 2A1. thì OA1A2 là tam giác vuông tại A1.
Lúc đó φ2 = π/2 và φ = 2π/3. Tỉ số φ/φ2 = 3/4. ĐỀ SỐ 5
Câu 37. Chọn A. – CHUYÊN LAM SƠN (Lần 1 – 2012)
24
11
Na  1
0
e  2412X . Tỉ số khối lượng giữa X và Na là
Mã đề : 212
t
3 4 Câu 1. Chọn A.
mX 1  e AX   et   t  12,1h
mNa  et . ANa 4 7 hc E  E 
 E E   0   0  9E0
Câu 38. Chọn  0 N
52  42  25.16
 0 
 E0  E0  8E0
I0 = ωQ0 → Q0 = 2nC. hc  E M E K  2  2 

Khi t = 0 thì i = 40cos(2.107t) (mA).   3  1  9
Do i nhanh pha hơn q góc π/2 nên q = 
  81
1
2sin(2.107t)(nC) 0 8.25.16
Câu 2. Chọn D. Dựa vào hình vẽ, thời điểm vật qua vị trí x = 1cm là:
 T 1 n
Giả thiết ta có: ZL  ZC  R1 Khi tăng R thì   nT  
t
1 6 60 10

t  3T  T  nT  5  n với nN .
R 1
 cos   
 2 4 12 60 10
R  Z L  ZC
2
Z L  ZC 2

2
1 
R2 Câu 9. Chọn D.
 UR  U.cos  Câu 10. Chọn B.
Câu 3. Chọn D. Câu 11. Chọn B.
- Hai điểm cách nhau λ/4 dao B
Q  i (t).R.dt  I2  1  cos(2)  .R.dt 
T 2 T 2

0
 0
0  2 

động vuông pha nhau. α
β
- Quan sát hình vẽ. Do A
T 1  2.cos(2) 
1  cos(4)
đang đi lên (đi ra biên) còn B

I2
0
2 .R.dt
4 đang đi xuống nên B quay
A
0
I20R IR
2 3.I2 0R trước A một góc π/2. Như vậy, sóng truyền từ B tới
 .T  0
.T  .T  I2 .R.T
4 8 8
hd
A.
3.I20
I 2
  6  I  6A - Biên độ sóng: cosα = sinβ. với cosα = 0,4/A
hd
8
hd 0,32
cosβ = 0,3/A → sin  1 
Câu 4. Chọn C.  A2
 0,42
 2  1  2  A  0,5mm
P 0,3 2
0,84  1  R
 A A
  Ucos 
2
P
H  1  R   Câu 12. Chọn B.
Ucos  0,96  1 
2
P 2
 U'cos  R Tmax = 1,1Tmin → mg.(3-2cosα0) = 1,1.mg.cosα0

↔cosα0 = 3/3,1 → α0 ≈ 0,255 rad.
Lập tỉ số hai phương trình, tính được U’ = 20kV. Câu 13. Chọn C.
Câu 5. Chọn D. Điểm trên đường tròn
Phương trình sóng dừng tổng quát: dao động cực đại cách M
 2x    
u  2Acos  cos t   đường thẳng AB đoạn A B
  2   2 
    gần nhất ↔ Điểm đó
Do đó : λ = 10cm → d = 4.λ/2 = 20cm là giao điểm của
Câu 6. Chọn D. đường tròn và cực đại
+ Do hai nguồn cùng pha nên trung điểm I của AB là ngoài cùng trong
một cực đại. khoảng AB.
+ Trong giao thoa các cực đại liền kề cách nhau λ/2. + Số đường cực đại trên AB :
+ Các điểm có cùng pha dao động cách nhau một  AB 
N 2  1  13
khoảng bằng 1 bước sóng. CT   

+ Bước sóng : λ = 2cm. Do đó M thuộc cực đại ứng với k = 6 hoặc – 6.
+ Trên đoạn IA = 5cm = 2λ + 1cm → Có 2 điểm dao MB MA  k  6  d2  d1  18
Ta có
động cực đại và cùng pha với I.  d2  d1  18  2cm
Vậy, trên toàn bộ AB, có 4 điểm dao động cực đại, Xét tam giác AMB, hạ MH = h vuông góc với AB, đặt
cùng pha với I. HB = x. Ta có
Câu 7. Chọn A. h2 = d12 – AH2 = d 12 – (20 - x)2. (1)
1 2
2
Câu 8. Chọn C. h2 = d2 – x . (2)
+ Vật qua x = 1cm = A/2. 2cm Giải hệ (1) và (2) được x = 0,1cm = 1mm.
+ Khi t= 0 vật ở biên A = 2
→ h  d22  x2  19,97mm
2

Câu 14. Chọn A. U1I1  U2I2 U2  10U1


λ = 1,5 cm. y Độ giảm thế trên dây cũng giảm 10 lần.
Số cực đại M U1
U '  U  U  10U   10U  0,015U
trên 2 2 2 1 1 1
A B 10,015 10
U '  10,015U U'
U ' U  U  10U 
1
U '  2 1
 U1 '  2 8,7
2 2 2 1 1
100 1,15 U1 '
AB: Câu 18. Chọn B.
 AB  Trạng thái của hai vật lặp lại như cũ nghĩa là hai vậ
NCĐ  2   1  13
   này chuyển động trong những khoảng thời gian bằng
M thuộc cực đại ứng với k = - 6. số nguyên lần chu kì của mỗi vật.
- Do chu kì dao động của hai vật không chênh lệch
MB  MA  k  6 d2  d1  9
  quá nhiều nên thời gian ngắn nhất để hai vật cùng qua
Ta có d21  d22  AB2 d1  d2  10
2 2 2
vị trí cũ và có trạng thái như cũ sẽ hơn kém nhau 1
 d1  10,06cm;d2  1,06cm.
dao động (1chu kì).
Câu 15. Chọn D. - Ta có : n.T1 = (n+1).T2 → n = 3.
2
1/2 kA = 1 và → ∆t = 3.T1 = 3.2π/3π = 2s.
-10 5 310
Fđhmax = kA = 10N 0 Câu 19. Chọn C.
→ A = 20cm; k = 50N/m. 2

Khi λ = 15m → C  2 2  6,75.1011 F
* Vẽ vòng tròn lượng giác 4 c L
cho lực đàn hồi. Từ phương trình C = α + 30 (pF) → α = 37,5 0.
- Thời gian ngắn nhất để hai lần lực kéo có giá trị Câu 20. Chọn C.
5 3 N là T/6 = 0,1 → T = 0,6s. Câu 21. Chọn B.
- trong thời gian 0,4s = T/2 + T/6. Quãng đường lớn - Vị trí vân có màu giống màu vân trung tâm:
nhất vật đi được smax = 2A + A = 3A = 60cm. k1x1 = k2x2 = k3x3
↔ 42k1 = 56k2 = 70k3 ↔ 3k1 = 4k2 = 5k3.
Câu 16. Chọn B. - BSCNN (3, 4, 5) = 60 → k1 = 20 ; k2 = 15 ; k3 = 12.
Với cả hai giá trị của ω đều cho cùng giá trị I hiệu - Giữa hai vân sáng có màu giống màu vân trung tâm
1 có 11 vân màu đỏ ; 14 vân màu lục và 19 vân màu
dụng nên o  1 2  (1)
tím.
LC

Câu 22. Chọn D.
U I U
mặt khác I   max  Câu 23. Chọn B.
R2  Z L1  Z C1 n nR
2
Trong mạch LC luôn có :
2
→ Z  Z  R
2 2 2
(2)  i   u   1  i    u   1
L1 C1 n 1
2
       
  I0   U0   I0   I0 L / C 
Từ (1) và (2) ta có
1
C

 i2  u2  I2  I2 i2  u2
L

1L 
0 0
L C
Z Z C L    Câu 24. Chọn B.
R L1 C1
 1
 1 2
Coi con lắc dao động trên phương nằm ngang. T = 2s.
n2  1 n2  1 n2  1
Câu 17. Chọn D. Vị trí cân bằng động của con lắc cách vị trí cân bằng
Gọi điện áp nơi phát và tải lúc đầu lần lượt là U1’ và tĩnh một đoạn a = Fc/k = 0,001m.
U 1. Ta có - Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì
1 2F
U '  U  U  U  0,15U U  U' A  c  2.103 m .
1 1 1 1 1 1 1
1,15 k
Gọi điện áp nơi phát và tải lúc sau lần lượt là U2’ và - Sau 21s = 21.T/2 thì biên độ dao động của con lắc
U2. Do công suất hao phí giảm 100 lần nên cường độ còn lại là A = A0 – 21.∆A = 5,8cm.
trên dây giảm 10 lần. Do công suất đến tải không đổi:
- trong nửa chu kì kế tiếp vật dao động xung quanh vị 2Wt
- Cường độ dòng tức thời : i   0,06A
trí cân bằng động gần nhất với biên độ L
A1 = A - ∆l0 = 5,7cm. Câu 31. Chọn D.
- Tốc độ lớn nhất của con lắc sau 21,4s chính là tốc độ Câu 32. Chọn D.
của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng động này: Câu 33. Chọn A.

vmax  A1   5,7cm / s  . hfmax  e UAK  UAK  29,8125kV

Câu 25. Chọn A. Câu 34. Chọn C.


Câu 26. Chọn B.
R = 50 3 Ω ; ZC = 100 Ω.
- Công suất của âm tại vị trí cách nguồn 6m:
P’ = (1 – 6.5%)P = 7W. φAM – φAB = π/3
- Cường độ âm tại đó :
↔ tan φAM - tan φAB = 3 1  tanAM.tanAB 
I
P'
2

7
 0,0155 W / m2
2
 
4R 4.6
Z Z Z   Z Z  Z C 
- Mức cường độ âm lớn nhất tại đó:  RL  L R C  3  1  L L 
 R2 
I
L  10lg  101,89dB 
I0 Giải phương trình trên được ZL = 50 Ω.
Câu 27. Chọn A. Câu 35. Chọn C.
- Số photon đến đập vào Catot trong 1s : hc hc hc hc hc
13 14         
Np = 3,2.10 .25 = 8.10 hạt 3 2 23 2 32

- Năng lượng của ánh sáng tới bề mặt KL trong 1s:  f3  f1  f2


W = Np.ε = 3,18.10 – 4 J. Câu 36. Chọn A.
- Cường độ chùm sáng :
D  1,6  1
2
W 3,18.104  đ
 
R
I   9,9375 W / m2 - Với TKHT : 
S 32.106 D 1,69  1 2
Câu 28. Chọn D.  t R
 2
D   n  1
i a   Dđ
 0,15.103  D'D - Với THPK : 
đ
- Ta có R
D' a 
D  n  1 2
i'  i  0,15 
a   t t
R
- bước sóng : Theo đề bài Dđ + Dđ’ = Dt + Dt’ →nt = nđ + 0,09.
a.0,15.103 2.103.15.105 Câu 37. Chọn B.
   0,75m
D'D 0,4 Câu 38. Chọn B.
Câu 29. Chọn A. hc
A . Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang
L D L 
- Với λ1 ta được : 10  i1  1  0

ai1 10 
5D 5 L D điện → 0 '  1,4  0,357m .
- Khi dùng bức xạ λ2 : i2  2  1

a 3 a 3 10 Câu 39. Chọn A.
L
 6.  
1 R2 2
i2 Ta có C   ; L  ;
LC 2L2 2LC R2C2
Câu 30. Chọn C. 1
1 4
R 
- Năng lượng điện từ W  LI  2,5.10 J. 2
LC
0
2 Câu 40. Chọn C.
- năng lượng từ trường ở thời điểm tính : Khi L = L1 mạch có cộng hưởng điện.
Wt = W – Wđ = 9.10 – 5 J. Khi L = L2 thì ULmax. Do đó chọn C.
Câu 41. Chọn B.
Câu 42. Chọn D. Cmax Cmin  8 pF .
+ C 
Câu 43. Chọn A. max  min 3
Với mạch điện khi có hay không có cuộn cảm thì P 2

+ C  2 2  5,1876.1011 F
không đổi thì ZL = 2ZC →ZC = ZL/2 = 100Ω. 4 c L
Câu 44. Chọn B. + Độ tăng điện dung: C'  4,1876.1011 F .
1 2 1 2 1 2 C'
Li  Cu  LI  i  44,7mA + Góc quay bản tụ :    15,70
C
0
2 2 2
Câu 45. Chọn B. Câu 6. Chọn A.
λ’ = λ/n = 0,4931μm. hc
 A W 1
Câu 46. Chọn A. 1
đ01

Câu 47. Chọn D. hc


AW 1  A  W 3
2 đ02 2 → 3   3  A  Wđ01  5
Câu 48. Chọn C. 1 đ03

hc
Câu 49. Chọn D.  A  Wđ03 3
3
Câu 50. Chọn C.
v2 mặt khác v1 : v3 = 1 : 3 → Wđ3 = 9Wđ1 → A = 11Wđ1.
A2  x2  2    v2  2rad / s
 A  x2
2
 1  A  W
 2  đ01

2 1 A  Wđ02
---------------------Hết---------------------- 4 AW 11Wđ01 2 Wđ01
 5  A k 2 Wđ01  W k W
đ01 đ01 đ01

k2
Câu 7. Chọn D.
 P
H 1 R
 1
 U2
Ta có  . Giải hệ trên được U’ = 40kV.
H  1  P R
U'
2 2

Câu 8. Chọn D.
Có ZL = ωL → ZL ~ n.
E = ωNBS → E ~ n.
* Khi roto quay với tốc độ n và 3n vòng/phút :

U
I   1 và I  3U 
1 2  3
R2  Z2L1 R2  9Z2L1

ĐỀ SỐ 6 I1 1 R2  9ZL1
2
2 2
– CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ ĐÔNG I   2 2
R  3ZL1
3
3 3 R Z
(Lần 4 – 2012) L1

* Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút :


Câu 1. Chọn C. 2
Z2  4Z2  4. R  ZL2  2R .
L2 L1
Câu 2. Chọn C. 3 3
Câu 3. Chọn C. Câu 9. Chọn D.
Vân sáng trùng màu vân trung tâm có k1λ1 = k2λ2. v
18  6.  v  60m / s .
k11 2f
suy ra 2   80k1 . Theo đề bài
k2 Câu 10. Chọn A.
500nm  2  575nm k1  7  2  560nm . * VTCB khi có 1 vật: ∆l01 = A = mg/k = 10cm.
Câu 4. Chọn B. * VTCB khi có 2 vật: ∆l02 = A = (m+m0)g/k = 15cm.
Câu 5. Chọn C.
Khi vật 1 xuống thấp nhất rồi gắn nhẹ nhàng m0 vào 
D
↔ Lúc đó hệ vật ở cách VTCB mới 5cm và có vận tốc i 
a   a  2mm .
Giải hệ D  0,5
bằng không → Đó chính là biên mới và A’ = 5cm. 
i'  i  250 
1 a 
* Năng lượng ban đầu : W = kA2  0,5 J.
2 Câu 18. Chọn B.
1
* Năng lượng lúc sau : W' = k  A'   0,0,125 J.
2
Phản ứng :
210
84
Po  42  20682Pb . Số hạt nhân chì được
2
* Độ giảm năng lượng: 0,375 J. tạo ra bằng số hạt nhân Po bị phân rã.
Câu 11. Chọn C.

N 1  et .206
m Pb  NPb .206  o 
Đề bài  0,5.
* Khi mạch (L, C1ntC2) → f  f  f  5MHz .
2 2 2
nt 1 2 mPo NPo .210 N0et .210

* Mạch (L, C2) có f2 = 3MHz. Giải phương trình trên được t = 82,009 ngày.
* Mạch (L, C1) sẽ tìm được f1 =4MHz. Câu 19. Chọn C.
Câu 12. Chọn A. Câu 20. Chọn
Câu 13. Chọn A. Câu 21. Chọn A.
Câu 14. Chọn D. Câu 22. Chọn C. M
Câu 15. Chọn B. Đây là 1 câu trong đề thi ĐH năm
 2010.
I
80  10lg A  *Hai nguồn cùng pha; λ = 1,5cm.
I0  A
I 
 *Tại M: BM – AM = k1λ B
40  10lg B  r  100r → r rA  rB 101rA
 B A M   .
I0  2 2 20 2  20  k1 .1,5  k1  5,52 .
2 

IA  rB   *Tại B: BB – AB = k2λ


  
IB  rA  
 0  20  k2 .1,5 k2  13,3
Giải phương trình : Như vậy, - 13,3 < k < 5,52 → Có 19 giá trị của k.
2 Câu 23. Chọn C.
 
80 L M  10lg IA  10lg  rM   LM  46dB . 2x
IM  rA  Bước sóng:  2,5x    0,8m

Câu 16. Chọn A. A
* Biên độ sóng tại N: AN  40sin2,5.0,1  .
2
1
n  Li    H .
6 4 3
0 3 2 1
* Thời gian ngắn nhất để một điểm thuộc bụng sóng
α T
Bảo toàn động lượng : có li độ như tại M:T
150 300 t  t   0,125 s  T  1 s .
pn  p  pT n min A
  
A
2 8

* Động lượng của notron: * Tốc độ truyền sóng : v = λ/T = 80 cm/s.

pn  2mnWđn  2  MeV.u  Câu 24. Chọn B.


Độ lệch pha giữa hai điểm:
2d 2d 0,8.f
* Dùng định lí hàm sin tính được :      n 0,5
sin15 sin30  v/f 4
pT  .2 ; p  .2 ; hệ thức p2 = 2mW .  
sin35  sin135 đ 
4 n 0,5
f   5n  0,5 .
* Năng lượng tỏa ra: 0,8
E  Wđ  WđT  Wđn  0,25  0,089  2  1,66MeV .
Đề bài : 8Hz  f  5n  0,5  13Hz . Giải ra n = 2.
Câu 17. Chọn B.
Câu 25. Chọn C.
Câu 26. Chọn C.
 
g m1  m2 
Phóng xạ nên có K  mPb  206 K  6,18MeV. A g
KPb m 4 2
k
Năng lượng tỏa ra : E  K  KPb  6,3MeV. Câu 34. Chọn C.
Câu 27. Chọn D. - Số hạt được phát ra từ nguồn: n 
P
 6.1018 .
* Dùng công thức tính 
13,6 13,6 n
E3   eV ;E2   eV - Số hạt truyền qua một đơn vị diện tích: n'  .
9 4  4r2
hc Điều kiện nhìn thấy nguồn sáng:
* Bức xạ phát ra có: 32   0,6576m
E3 E2  d2 
n
Câu 28. Chọn B. n''  .    80  r 
273861,27m 4r2  4 
1 hc
e U  mv2  W   W 
2
đ0
X đ0
Câu 35. Chọn A.
1 hc
e 2U  m  v'   W 
2
W Câu 36. Chọn C.
/X
đ0 đ0 2
2 U U2 U 2
I2   R2  Z2   Z2   R2 .
R Z2 2
L L
L I2 I2
2eU
Giải hệ trên ta được v  . Đặt Y = Z L2 và 2
X = I thì có dạng đồ thị là một nhánh
9me
của đường Hypebol.
Câu 29. Chọn C. Đáp án của đề là A. Có lẽ cần xem xét lại đáp án.
Câu 30. Chọn A. Câu 37. Chọn D.
x  x1  x2 300 x2 * NTh = N0.2 – t/T = N0.2 – 6.
– t/T –6
A 1 A 1  tan 30 x1 * NRa = N0.(1 - 2 ) = N0(1 – 2 ).
 & 
A2 2 A1 3 Suy ra tỉ số giữa Ra và Th là 63.
x
Các vectơ được vẽ trên hình 30 0
Câu 38. Chọn C.
thỏa mãn các điều kiện đề bài.
m m'
Dễ thấy φ1 = 1200. m 1,6 2
k
m' 7
T  2     .
Câu 31. Chọn B. k 1,2 m m 9
2
* Xét khi vật ở cách đỉnh dốc một khoảng x. k
Theo định luật 2 niutơn: Câu 39. Chọn B.
mgsinα – μmgcosα = ma = m.x’’ Bài này cho thiếu chiết suất của tia đỏ và tia tím n đ =
gsinα – 0,1x.gcosα = x’’ 1,414 ; nt = 1,732. Bài này được trích từ bài 4.5 –
x’’ + 0,1.gcosα (x – 10.tanα) = 0 (*) Giải toán vật lý 12 – Tập 3 của thầy Bùi Quang
Đặt X = x – 10.tanα → X’’ = x’’ Hân.
(*) → X’’ + 0,1.g.cosα. X = 0. A
tím
Như vậy, X là đại lượng dao động điều hòa.
Thời gian chuyển động từ đỉnh dốc tới lúc dừng tương đỏ
B C
đương thời gian vật X dao động điều hòa giữa hai lần
có v = 0. Thời gian đó bằng T/2. Dễ dàng tính được rđ = 37045’ và rt = 300.
T  
t  2     3,375s . Trên mặt BC ta tính được it = 600 và iđ = 67045’.
ight= 35 15’ ; ighđ = 45 .
0,1.g.cos 0 0

Câu 32. Chọn C. Vậy, tia đỏ và tím đều bị PXTP trên BC. Chọn B.
Câu 40. Chọn
  2c LC  C 2
Ta có 91  91 2
n   C'  C  306,7pF
 
90  90 

Câu 33. Chọn A.


1 P
cos  R r  0,6  1 
2
ZL  1 * n   3,924.1014  n n.H 3,925.1011
R  r 
AN 2
R  r2  Z2L 0,36 
e

Câu 48. Chọn C.


R r M
cos   0,8 Bước sóng λ = 4cm
R  r    Z L  ZC 2
2
d
2 PT sóng tại M:
 1  L
Z  Z C  1 2  2d  S1 I S2
R  r   0,64
2
uM  2acos20t  
  

Từ (1) và (2) ta có: M dao động cùng pha với nguồn:
2d
ZL  ZC 9 1 9
 16  1  42f2LC  16
3  2k d k . Theo tính chất về các cạnh trong
Z 
L 1

Mặt khác : f = f2 = 100 Hz có cộng hưởng: tam giác vuông d > S1I = 5,5cm → k > 1,375.
1
 f2  1002 4 * Để dmin thì k phải min. kmin = 2. Khi đó dmin = 8cm.
2 2
4 LC Câu 49. Chọn A.
Từ (3) và (4) tính được f1 = 151,18Hz. N1 U1 I2 220.100
  I 1  2200  10A.
Sao không có đáp án??? Có gì lừa lọc ở đây chăng? N2 U2 I1
Câu 41. Chọn D. Độ giảm thế trên đường dây ∆U = I1.R = 300V.
Vị trí vân trùng với vân trung tâm có: Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy tăng áp:
4k1 = 5k2 = 6k3 → BSCNN (4,5,6) = 60. U2’ = U1 + ∆U = 2500 V.
k1 = 15 ; k2 = 12; k3 = 10. Câu 50. Chọn B.
* Số vị trí hai bức xạ trùng nhau trong khoảng hai vân ---------------------Hết----------------------
cùng màu vân trung tâm :
(1) và (2) có : 2 vân trùng
(2) và (3) có : 2 vân trùng.
(3) và (1) có : 4 vân trùng.
Tổng cộng có 8 vân trung của ai bức xạ.
Câu 42. Chọn D.
Câu 43. Chọn B.

T  2 l  0,8T  0,8.2 l  q1E  9 g


1 0
q1E g m 16
g
m
q E 11
T  2  1,2T  1,2.2 l  2 
l g
2 0
q2E g m 36
g
m
q1 81
Vậy tỉ số  . Do T1 < T0 ; T2 > T0 nên hai điện
q2 44
tích q1 và q2 trái dấu nhau. Chọn B.
Câu 44. Chọn A.

 i 2  u  2  1



Sử dụng hệ thức :  I   U    I0  2 3 A
 0   0 

U0  I0 .ZL 

* i trễ pha hơn u góc π/2.


Câu 45. Chọn B.
Câu 46. Chọn D.
Câu 47. Chọn B. ĐỀ SỐ 7
* Hiệu suất lượng tử : H = 1/1000.
2 1
– CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ (Lần 2 Thời gian đèn sáng trong 1/2T: t  .T  s .
– 2011) 2 300
Câu 1. Chọn D. Câu 14. Chọn D.
Câu 2. Chọn D. Câu 15. Chọn B.
 Ứng với f1 , trên dây có 1 bụng sóng = λ/4
 i   u   1
2 2
Ứng với f2, trên dây có 2 bụng sóng = 3.λ/4
   
 I0   U0  
  I0  4, 47.10  A  .
2
Vậy f2/f1 = 3.
C 
I0  U 0  Câu 16. Chọn A.
L  D a.x
Vị trí vân sáng x  k  .
Câu 3. Chọn C. a kD
Câu 4. Chọn D. Ánh sáng chiếu tới là ánh sáng trắng nên:
Câu 5. Chọn C. a.x
0,38m     0, 76m  5, 26  k  10,52
Sợi dây có 1 đầu cố định, 1 đầu tự do: k.D
f2  f1 Câu 17. Chọn A.
fmin   10Hz
2 N t
Đề bài  1 2 T  87, 5%  t  16710 năm.
Câu 6. Chọn B. N0
Câu 7. Chọn A. Câu 18. Chọn B.
Từ phương trình gia tốc → ω = 20π (rad/s).
Số hạt U238 ban đầu : N0  23,8 .NA  6, 023.1022
238 f = ω/2π = 10 Hz.
2 Câu 19. Chọn A.
TT
m m .2 5, 95
U
 0
  0, 339 Câu 20. Chọn B.
mTh  2T  17, 55
N0 1 2  T  Khi t = 0 → u = 0 (đang tăng).
 
  .234 U0
NA Khi u  và đang giảm thì ∆t = T/4 + T/8 = 3/400.
2
Câu 8. Chọn D. Câu 21. Chọn D.
Câu 9. Chọn C. U
U  U  I.Z  .Z
* Thời gian điện tích trên tụ giảm từ Q0 → 0 là T/4. MB C C C
R  Z L  Z C
2

T 2 LC
t    3, 5.103  s .
 2

4 4 Dựa vào biểu thức UMB dễ thấy f tăng thì UMB giảm.
Câu 10. Chọn B. Câu 22. Chọn A.
* Máy phát gồm 2 cặp = 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất 1
ZL  2f1L  36 ; Z C   144
điện động hiệu dụng trên mỗi cuộn dây: 2f C
1
.
E = 220/4 = 55V.

144

1 1
E 36 42f 12 LC
* E  NBS  N  0  55 2  62 vòng.
BS 100.4.103
0
1
Khi tần số là f2 :  42f 22 42 .1202 2
Câu 11. Chọn D. LC
* Đám khí phát ra 6 bức xạ khác nhau tức là các Từ (1) và (2) ta được : f1 = 60 Hz.
nguyên tử H nhảy lên mức năng lượng cao nhất là M. Câu 23. Chọn C.
* Tần số của bức xạ chiếu vào : hai nguồn dao động vuông pha. Số cực đại được xác

hf  EN  EK  E4  E1  f  3, 0792.10
15
Hz . l 1 l 1
định:    k    12, 25  k  11, 75 .
 4  4
Câu 12. Chọn C. Câu 24. Chọn B.
Câu 13. Chọn A. 
v12  x2 v 2 
2

Bài này cơ bản. cos  110 6  3    . A x
2
 2
  v  2
1
12  2
2 6 2 
220 2 T  2T  v2
2 1 

Câu 25. Chọn A. Quang electron chuyển động tròn đều trong từ trường
T = 0,4s. mv0
với bán kính: R   v 0  4,1.105 m / s
∆t = t2 – t1 = 5,9 s = 14T + tdư; tdư = 0,3s = T/2 + T/4. qB
 * Bước sóng của ánh sáng tới :
 1 3 

x1  4 cos  5.    4 2 hc 1
Khi t = 1/10 s thì 2 10 4 2  A  mv2    0,5m .
   0
v  0  2
 1
Câu 35. Chọn B.

A A R1R 2
 Sử dụng hệ thức tanφ1.tanφ2 = 1 → L  .
2 2  2f
-A A
Câu 36. Chọn D.
t = 0 thì x = 0.
Dựa vào đường đi vẽ trên hình: A
t = T/8 thì x   2 2  A  4cm
2
 
sdu  2. 4 2  4  2.4 2  14, 63cm
Câu 37. Chọn A.
Quãng đường vật đi: S = 14.4A + 14,63 = 331,4 cm.
t
T1 
Câu 26. Chọn B. 160 N 02
  t  6, 2 tỉ năm.
1 
t
l qE 3
T  2  2T  2.2 l  1  g N 02 T2
1
qE g m 4
g 1
m Câu 38. Chọn C.

l T qE Hiệu suất truyền tải điện năng:


T  2   2  3g
2
qE 2 m P
g 2 H  1 .R . Theo đề bài H > 90%
m
 U cos  
2

Vậy q1/q2 = - 1/4 (do hai điện tích trái dấu).


Câu 27. Chọn C. Do đó : R < 16Ω.
Câu 28. Chọn C. Câu 39. Chọn A.
Xô nước xóc mạnh nhất khi Tr = Tcb = s/v →v = hai nguồn giống nhau nên trung điểm hai nguồn (tâm
1,5m/s đường tròn) dao động cực đại.
Câu 29. Chọn B. Ta thấy x = 6λ → x/2 = 3λ = 6.λ/2
Hai vân trùng nhau có màu khác. Do đó, số cực đại trên đường tròn = 6.2.2 + 2 – 2 =
Câu 30. Chọn D. 24.
Bề rộng dải quang phổ gần vạch sáng trung tâm nhất (cộng 2 là 2 cực đại ở giữa, - 2 là trừ 2 “cực đại” chỗ
chính bằng khoảng cách từ vân tím bậc 1 đến vân đỏ nguồn)
bậc 1. Câu 40. Chọn D.
D Câu 41. Chọn D.
x  i đ1 it1   đ  t   0,38mm .
a Khoảng thời gian giữa hai lần trùng phùng liên tiếp:
Câu 31. Chọn C.   n.T2   n 1 T1  n  3    6s .
x  x1 + x2  x1  x – x2 
   Thời điểm trùng phùng lần thứ 3 = 3.6 = 18s.
x1  6 3cos100t  6sin 100t  
 3  Câu 42. Chọn A.
 5   U
x  6 cos100t  6 cos 100t    U R2  Z2L  2U  Z  R .
1 3  6  Cmax L 3
  R
 
 x  6 cos 100t   Câu 43. Chọn B.
1  
 6  %cơ năng bị mất sau 1T:
Câu 32. Chọn C. 2

 A2   1  97%   5, 91%
2
Câu 33. Chọn A. W  
W  1  A1 
Câu 34. Chọn C.

Câu 44. Chọn D. ĐỀ SỐ 8


7,2 = 8i → i = 0,9mm. – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ (Lần 2
14,4/0,9 = 16. – 2012)
Câu 45. Chọn A. Câu 1. Chọn A.
l = 4.λ/2 → λ = 0,5m. x0  5
Câu 46. Chọn C. x*   v2  5 cm ; Khi t = 0 →
A 
2
3 
2  v0  0
Q 3
Wđ = 3Wt → q 0
2 * Một chu kì vật
-10 5 10
T 2 LC 106 đi qua vị trí x* 4
tmin 
12

12

15
 s . lần.
5 3 5 3

Câu 47. Chọn B. * Thời điểm lần thứ 21 vật qua x* :


Câu 48. Chọn B. t = 5T + T/12 + T/6 = 21T/4 = 10,5 s.
Câu 2. Chọn D.
1
1 p  49 Be  24   36 Li . 1
Khi f = f1 thì URmax → f1  1 .
E  K2  K3  K1  K1  5, 48MeV . 2 LC
p1  3, 31; p3  5, 657; p2  6, 554 Khi f = f2 thì UAM không phụ thuộc R:

Dễ thấy p 2  p 1 p 3.
2 2 2 U
UAM  I.ZAM  . R 2  Z2L
R   ZL  ZC 
2 2

Câu 49. Chọn B. 


U
Do i sớm pha hơn u nên hộp X sẽ chứa tụ điện C. UAM 
 Z2  2Z Z
tanπ/3 = (ZC/R) → ZC = R 3  50 3 . 1 CR2  ZL2 C
L

Câu 50. Chọn C. Để UAM không phụ thuộc R thì ZC = 2ZL


Vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím 1
 f 2 2 2
D 0, 4.106 D 2 LC
 3. .
xt3  3. a Từ (1) và (2) → Đáp án D.
a
Các bức xạ khác : Câu 3. Chọn C.
6
x.a 1, 2.10 U0
0, 4m      0, 76m Wt  3Wđ  u   .
k.D k 2
 1, 58  k  3 Thời gian ngắn nhất để có kết quả trên là T/6 = 10 – 4 s.
→ k = 2 → λ2 = 0,6μm. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dòng điện đạt max:
! Đề cơ bản. Không ó ý tưởng mới. ∆t = T = 6.10 – 4 s.
Câu 4. Chọn B.
Hiệu suất của sự phát quang:
n '. ' n
H  n '  .H  2, 4144.1013
n. '
Câu 5. Chọn A.
Câu 6. Chọn C.
M
* Bước sóng λ = 4 cm.
* Điều kiện M dao
động cùng pha với A B
nguồn A:
d2 + d1 = 2kλ
d1 + d2 > AB ↔ 2kλ > 19 → k > 2,375 → kmin = 3
d1 + d2 = 24 (1).
* M thuộc cực đại, điều kiện để gần A nhất ↔ M Giải hệ trên được f1 = 80MHz.
thuộc cực đại ngoài cùng. Câu 13. Chọn D.
- Số cực đại trên AB : NCĐ = 2[AB/λ] + 1 = 9.
q1E
- M thuộc cực đại ứng với k = 4. 1 g 1 m 1
T1  2 l  1,6  2
.  2
.  2
* d2 – d1 = 4.λ = 16 (2) qE 4 l 4 l 1,6
g  m1
Từ (1) và (2) → d1min = 4 cm.
Câu 7. Chọn D.
q1E
Do thay đổi C để UCmax nên 1 g 1 m 1
T2  2 l  2,5  2
.  2
.  2
U R2  Z2L U U2R  U2L qE 4 l 4 l 2,5
UCmax   200  g  m1
R UR
R2
 Z2
U2R  U2L Lấy (1) + (2) được :
ZC  L
 U Cmax  200 
ZL UL 1 g 881  T  2.1600  1,91 s
2. . 
Giải hệ trên được UL = 50V. 42 l 1600 881
Câu 8. Chọn A. Câu 14. Chọn C.
* Do mạch chỉ có L và C nên u và i luôn vuông pha.
* Vị trí Wt = 3Wđ → x   A 3 .
2 2  i 2 2
  u   2 1
2
 i   u  1 * Tốc độ trung bình tương ứng với khoảng thời gian
        
 I0   U0   I   U 
Wt không vượt quá 3Wđ trong nửa chu kì :
* Cường độ dòng điện hiệu dụng:
A 3
U 2. 2  3 3A  300
I  2 v 3  A  200
 ZL  Z C T 
2
 1 2 2
3
Thay (2) vào (1) được U  u  i Z L  Z C 2   .
 2    Câu 15. Chọn C.
 D
Câu 9. Chọn B. xk
D  a  a   a  a
Phương trình dao động tổng hợp: xk  

x = x1 + x2 = 6cos(2π/3.t – π/6) cm. a D 2
x  3k
Khi x1 = x2 ↔ x1 – x2 = 0. 
 a  a 
 2   2  Khi tăng khoảng cách hai khe lên thêm 2∆a thì tại M
 3cos t  3 3 cos t 0
 3 2   3  là vân sáng bậc k’.
   
 2   2  D D D
 3cos t  3 cos t 0 x  4.  k' k' k'8
 3 2  3  3  M
    a a  2a 2a
 2 5  2 4
 6 cos t  0 t  k Câu 16. Chọn A.
3 6 3 3
  Câu 17. Chọn D.
Khi đó x = ±5,19 cm. * Tại vị trí lò xo dãn nhiều nhất (v=0) thì m2 dính vào
Câu 10. Chọn A. m1 nên ở đó cũng chính là biên độ dao động của hệ:
Bức xạ không cho vân sáng tức là cho vân tối. A’ = A = 10cm.
D a.x * Vận tốc cực đại của hệ:
x  k  0, 5   
a k  0,5D
k
3.0, 9 vmax  A ' '  A '  50cm / s .
0, 38   0, 76  3, 05  k  6, 6 m1  m2
k  0, 5.1
k = 4, 5, 6 Câu 18. Chọn D.
Câu 11. Chọn C. 2 2
 i   u 
Câu 12. Chọn B. Sử dụng hệ thức      1
2 2 2 2  I0   U0 
Mạch (L, C1ntC2) → fnt = f1 + f2 = 100
1 1 1 1 Câu 19. Chọn B.
Mạch (L, C1//C2) → 2  2  2  2 .
f / / f1 f 2 48 * R = ZL hay UR = UL.
* Đề bài Câu 31. Chọn C.
U2  U2   U  U 
2
Câu 32. Chọn A.
R L C
AB
2 Câu 33. Chọn C.
U  80 2
 08 5 
  U
  U R  R 120 2
2
 2
  R
 2    U R  40 2
R = 50 3
ZC = 50 UL
B
  80 2 
2
Vẽ GĐVT.
P   A UR
  40  .40  320W Ur = UMBcos600 300
300
  UC
Vậy  2 = 50 3 V. 600
 P  04 2  .40  80W U = U .sin600
   L MB M Ur
  40  = 150 V.
U2   U  U   U 
2 2
Câu 20. Chọn B. U
d   AB R r L C
e  NBSsin 100t  
dt 3  Ta có :  200  U  50
2
U 
2

2

3  150  R



 R  3  
e  200cos 100t  V  
  UR  86, 6  V   50  V 
6  3
 
Câu 21. Chọn A. Cường độ dòng điện : I = UR/R = 1 A.
Câu 22. Chọn B. * Công suất của mạch : P = I2(R + r) = 100 3 (W).

  D  D  n  n A  0, 2580 Câu 34. Chọn A.


t đ t đ
Câu 35. Chọn C.
Câu 23. Chọn A. Câu 36. Chọn C
Đây là câu trích trong đề thi ĐH 2011. Câu 37. Chọn D.
Câu 24. Chọn B. * ĐLBTNL E  KH  KO  K 
* Cường độ âm tại điểm đó : 1
 v2 m H  mO   K  1, 21MeV (1)
60 = 10 lgI/I0 → I = 10 -6 W/m2. 2
* Công suất của nguồn: P  I.4r2  0,314mW . * ĐLBT động lượng:
Câu 25. Chọn A.   2
 p  pH  pO  2m K    mH  mO v (2)
N 1 2 tT1
Y
 t
3 1 Giải hệ (1) và (2) ta được Kα = 1,56MeV.
N  1
X Câu 38. Chọn C.
2 T
t t1 110 Câu 39. Chọn D.
NY 1 2 T2 1 2  T
 t2
  127 2
N  t 110
 1 A  10cm 
X
2 T 2 T 
v  50 3cm / s 
Giải hệ trên được T = 22 phút.    m 
a  500cm / s2  v max  1 
Câu 26. Chọn D. 2 2   s 
 v   a  
T + D → α + n. 
 A   A2   1
    
Năng lượng tỏa ra của phản ứng:

∆E = 4.εα – 3.εT – ∆mDc2 = 17,5978 MeV. Câu 40. Chọn B.
Câu 27. Chọn D. Câu 41. Chọn C.
Câu 28. Chọn B. UR = 100 2 V; UL = 100 V
Câu 29. Chọn B. ZL  Z2L  4R 2
Thay đổi C để URC cực đại → ZC 
* Nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng 2,55 eV 2
tương đương nhảy từ mức năng lượng E2 lên mức E4. UL  U  4U
2 2

Hay UC 
L R
 200 V
Bước sóng nhỏ nhất có thể phát ra 2
hc Câu 42. Chọn D.
41   9, 74.108  m
E4  E1 Đèn ống coi như tụ điện.
Câu 30. Chọn D.
50  * Tại thời điểm t1 :
Z   50 

 
C
1   ZL  80 v12  2 A 2  x 21
R 2  Z 2
 .1  100 

 L C  
 Z
 V  vmax  A

Câu 43. Chọn A. * Thay vào biểu thức trên ta được:


 i   
 A  x1 v 
 2   1 

2
   0 
2  2 2 2
  1  v  x
2

I
 0   U  U  2 V A 2
A2 2 1
 5
 2  4 2  0
i/2    1
  * Dựa vào hình vẽ thì v2 = 4π (cm/s).
 I0   U 0   Câu 49. Chọn B.
Câu 44. Chọn A. * Vận tốc của nơtron:
 D
* Vị trí vân đỏ bậc 2: x    2. đ  1,52mm 2W 2.0, 0327.1, 6.1019
đ 2
a v   2499, 433 m /
s m 1, 675.1027
t D
* Vị trí vân tím bậc 3: x    3.  1,14 mm.
t 3
a *Thời gian chuyển động của nơtron:
* Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 2 và bậc 3: s
t   4ms
∆x = 0,38 mm. v
Câu 45. Chọn D. * Tỉ phần nơtron bị phân rã:
t
* Bước sóng : 25 = 5.λ/2 → λ = 10cm. N 
 1 2 T  4, 29.104%
* Mọi điểm trên một bó sóng sẽ cùng pha dao động. N
Các Câu 50. Chọn C.
M B
điểm ---------------------Hết----------------------
A
thuộc
hai bó sóng liền kề sẽ dao động ngược pha nhau.
Số điểm dao động cùng biên độ và cùng pha dao động
với điểm M (không kể M) là 5 điểm.
Câu 46. Chọn B.

l
T  2
 g
l l
T '  2  2
g a g 2   g. tan  
2 2 2

 T '  T cos

Câu 47. Chọn C.


 
 m0  2
W  m  m c  m  2
c  2, 05.10 14  J 
đ 0  0 2

 
  v 
1   
 c 
Câu 48. Chọn A.
T = 1s → ω = 2π (rad/s).

t2 = t1 + 0,25 → ωt2 = ωt1 + φ + π/2. Do đó v1  v2 .

Gọi V là vận tốc cực đại


của chuyển động:
-2
v21 v22
  1.
V2 V2 v>0 v>0
ĐỀ SỐ 9 1 T
* t   . -12
-6 6 12
– CHUYÊN SƯ PHẠM 1– LẦN 5 (2012) 15 6
*v 12  cm  T/6
  180 
max  
Câu 1. Chọn B. 1  s 
2 2 15
I CU
P  I2 R  0
R 0
.R  R  2,5 .
2 2L Câu 9. Chọn C.
Câu 2. Chọn B. * Khoảng vân i1 = 0,5 mm.
2
  L 
* L   2, 222.108 H.
42c2C * Số vân sáng của bức xạ λ1 là: N1  2   1  31
2i1 
2
* Khi   60m  C'   45nF
42c2L * Số vân trùng :
k 6 6n
   7,5  6n.i  7,5  2,5  n  2,5
 C  C' C  25 nF . 1
1
k2 5 5n
Câu 3. Chọn D. Vậy, có 5 vân trùng.
* Thời gian để tụ phóng hết điện : Số vân có màu của λ1 là 31 – 5 = 26.
T Câu 10. Chọn B.
 2s  T  8s .
4
* t  0  i  2A  I 0  q1  0
* T
*T  0, 02 s  t  0, 005s 
I  .Q  2 Q  7,8.10 A   I  5,55 mA  .
3
I0 1 4
0 0
T
0  

 i  0  q2  q0   C
Câu 4. Chọn B.  50
D Câu 11. Chọn B.
* Sử dụng công thức x   b  4mm .
d t
Nt  1
- Dấu trừ thể hiện hệ vân dịch chuyển ngược  2 T   T  8 ngày.
N0 8
chiều dịch chuyển của nguồn.
- b là độ dịch chuyển của nguồn S. ln 2
H  .N  4, 61.1017 Bq .
- D là khoảng cách hai khe đến màn. 0 0
T
- d là khoảng cách nguồn S đến S1, S2 Câu 12. Chọn B.
Câu 5. Chọn D. * uMB chậm A R1 L C B
* f0 = 1/T0 = 500Hz. pha hơn so
Câu 6. Chọn C. với uAB
M
* ĐLBTNL : → ZC > ZL. UL
* GĐVT :
E  Kp  2K  E  2K  Kp  0 1
UR
300
 600
* ĐLBTĐL :
UMB UAB
p p  p   p  pp2  2p2  2p2cos 
1 2
UC
 mp Kp  2mK 1 cos  2 

Thay (2) vào (1) : U0AB = U0rcos300 = 40 6 (V).
   
3 Vậy uAB  40 6cos100t     V 
K  1 cos  0  cos  
2m
2K    3 6 
mp 4
Câu 13. Chọn D.
   1380
Câu 14. Chọn D.
Câu 7. Chọn A.
Câu 8. Chọn A.
2 U
 P  U 
  R
Php
 U cos  P MB
*  5%    R  5% R2  2R R
1 1 2
P P U cos2
2 1
R22  Z L  ZC
 R  3, 2 2
UMB min  ZL  ZC  30
Câu 15. Chọn A.
200.10
Câu 16. Chọn C. Khi đó U   50 V
hc MB
40
   0,3m
0
A Câu 23. Chọn A.
Câu 17. Chọn D. I 2
L L  10 lg
E  WlkHe  Wlkn  2WlkD  10 lg r 
* M M N
N I r 
 WlkHe  E  2WlkD N  M 
LN  43, 98dB
 WlkHe  E  2mDc2  7, 7212MeV
Câu 18. Chọn A. Câu 24. Chọn B.
* A = 3cm ; T = 0,4 s ; ω = 5π (rad/s). * t = 0 thì x0 = 5, và vật đi theo chiều dương.
g * Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc qua vị trí
* l0  2  4cm
 5 3 là:
T T T
t     T  7 s
 k l0  A4  3  7
Fmax
* 6 2 12
Fmin k l0  A   4  3
Câu 25. Chọn D.
Câu 19. Chọn C. * Tốc độ lớn nhất vật đạt được là khi vật đi qua
* Tia cam bị lệch ít hơn tia lục nên ló khỏi lăng kính ở VTCB lần đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động.
mặt bên thứ hai. Hai tia còn lại bị phản xạ toàn phần * VTCB mới trong lần dao động đầu tiên cách VTCB
tại mặt bên thứ hai. mg
ban đầu một đoạn a   4cm .
Câu 20. Chọn C. k
* uAM sớm pha so với uMB * Biên độ dao động mới A’ = A – 4 = 6cm.
* Đoạn AM gồm cuộn M * Tốc độ cực đại : vmax  A '   0, 3  m / s 
dây, đoạn MB gồm điện
100 3 100
trở R và tụ điện. Câu 26. Chọn C.
* GĐVT : * Va chạm giữa hai vật là va chạm mềm. Vận tốc hai
A B
Dễ dàng tính được vật sau va chạm:
Mv0
 0, 4  m 
0
UAB = 200V và thấy uAB trễ pha góc 30 so với uAM. V  vmax .
 M m  s 
* Phương trình : uAB  200 2cos(100 t  6 )(V )
k 
 *   20rad / s   T  s
Câu 21. Chọn D. Mm 10

* P = Pci + Php ↔ UIcosφ = Pci + Php. 0, 4
* Biên độ vmax  A  A   0, 02m  2cm
Pci UIcos Php 20
* Hiệu suất H    91%
Ptp UIcos Câu 27. Chọn C.
Câu 22. Chọn D. Câu 28. Chọn A.
* ZL = 30Ω. Câu 29. Chọn D.
* Câu 30. Chọn C.
U
UMB  IZMB  R22  Z L Z C Câu 31. Chọn A.
R1  R2  ZL  ZC 2
2
2 A
* W  2W  x  Ax 3 3
d t
3
* Khi x = 1cm  A  3 3x
1 1 1 
  
2
W  kA 2  kx 2  kx 2 3 3 1  Câu 37. Chọn C.
d  
2 2 2   Câu 38. Chọn A.
Wd
Wd  Wt .27 1   26 Câu 39. Chọn C.
Wt 2x x
*     6cm.
Câu 32. Chọn D.  3
Câu 33. Chọn B. 
 l   2d  * v   15cm / s  .
u  2A cos t  ; u  2A cos t  . T
0  
M   
    Câu 40. Chọn B.
* Độ lệch pha giữa O và M: U
Z  152  40  Z Cb   15  Z  40
   
l 2d
 2k  d  k 
l  2
I Cb

  2 * Đề bài ZC = 20Ω → ZC0 = 20Ω.


* tam giác OO1M có Do đó, cần mắc song song tụ C với C0.
M
d > l/2 → k > 0. Câu 41. Chọn D.
dmin ↔ kmin = 1. v
d
q *  0, 75m .
Khi đó : f
O1 l/2  5 
 O O2 * Số cực đại : NCD  2 
0, 75
1  13 .
 * Người nghe được âm to đầu tiên tại M khi đi từ S1
l 2
d    l   q 2    3cm đến S2 tức là cực đại gần S1 nhất ứng với k = 6.
min  2
 O21O2  * OM = 6.λ/2 = 2,25m → S1M = S1O – OM = 0,25m.
N 2  0, 5  16 Câu 42. Chọn D.
CT   
 
* n = 900 vòng /phút = 15 vòng/giây.

Câu 34. Chọn A. * f = 60Hz nên p = 4 cặp cực ↔ 8 cuộn dây.
* Vẽ sơ đồ mức năng lượng ta được * Số vòng dây : N = 8.50 = 400 vòng.
- Số bức xạ có thể phát ra là 6. E
* E0 = ωNBS →   0  5mWb
- Bức xạ có bước sóng dài nhất N
hc Câu 43. Chọn D.
NM   1,8789m
EN  EM T = 1s.
Câu 35. Chọn A. 5 T T -A A
    t  12  12  3

* i  6 sin 100t    6 cos 100 t   A  A/2
 3  6  * t = 0 → x0 = 0.
* uAB trễ pha so với i → Hộp đen chứa điện trở và tụ * Quãng đường vật đi : s = 1,5A = 6 → A = 4cm.
điện. Câu 44. Chọn C.
UR I * A  2l0

UAB T
UC * Tỉ số : tnén  3  1
tdãn 2T 2
3

3
UR  Ucos  60  R  60 Câu 45. Chọn D.
6
 2
3 P  UIcos   I R  I  2 2 A
UC  Usin  60  ZC  20 
6 U
Z   40
Câu 36. Chọn B. I R
cos   1
* T  mg 3  2 cos 0   3  cos0  0
Z

→ v  2gl1 cos0  3m / s


 0 I E E
 I'  
Vậy ZL  ZC  60 n nR 1
    L C  C
uC  240 cos100t     V 
0

 6 2  1  
 L   nR  4 
 C0  C 

Câu 46. Chọn A.

1
 1  C  
1
D   L   L    nR
i   C  C0  1 C0 
a  C  1
    0, 6m 0  
C0 
D  500


i  0, 3  a  1  C  1 C
 L  1   L   2  nR
Câu 47. Chọn B. C0   C0  C0  C0 
Câu 48. Chọn B. C  nR  C  nRC2
 0
Câu 49. Chọn A. C20

Câu 50. Chọn C. Câu 2. Chọn A.


---------------------Hết---------------------- 2 2 2 2
 i   q   1  i   q 
         1
 I 0   Q0   Q 0   Q 0 
 q  8.1010 C
ĐỀ SỐ 10
– CHUYÊN SƯ PHẠM 1 – LẦN 6 (2012) Câu 3. Chọn B.
Câu 1. Chọn B. Câu 4. Chọn D.
Khi bắt được sóng có tần số ω và trong mạch xảy ra * Vân sáng trùng màu vân trung tâm được xác định:
k
cộng hưởng kx k x k k   1 1
1 1 2 2 1 1 2 2 2
1 k2
L 1 .
C * Trong khoảng từ vị trí vân trung tâm đến vân trùng
Cường độ dòng điện trong mạch: có 6 vân sáng màu đỏ ứng với k = 7.
E k11
I 2 650nm   730nm
R k2
* Đề bài k 560
* Khi thay đổi C một lượng ∆C thì dòng điện:  650  1  730  8,125  k  9,125
1
E 7
I'  2 Vậy k1 = 9 và λ1 = 720 nm.
2  1 
R   L  Câu 5. Chọn C.

 C0 C 

* OM – ON = 5λ/3. N sớm pha hơn M.
E 2d 10
Vì R << nên : I '  3 * Độ lệch pha giữa M và N:    
 1  3
L
  0 C
C  * Thời điểm t, xM = A/2 và v > 0.
Theo đề bài 
       3 M
M N
3
Vậy xN = - A.

Câu 6. Chọn B.
t
1 NX e 1
  t
t  e 
3 NY 1 e 4
* Thời điểm sau đó 12 năm:

1 NX N 0et12
 

7 NY

  
N 0 1 et  N 0et 1 e.12
* Giải hai hệ trên được : T = 12 năm.
Câu 7. Chọn A. 
UAB
UV  R2  Z2L 2
Câu 8. Chọn D.
R2  Z L  ZC 
2

* Thời điểm động năng bằng thế năng:


A * Kết hợp (1) và (2) ta được UV = UAB = 100V.
x  v   A2  x2  A  6cm
2 Câu 14. Chọn A.
* Hai dao động thành phần vuông pha nhau nên: Câu 15. Chọn B.
* Hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp ứng với thời
2 2
A2  A  A1  3, 6cm
gian là T/2. 3 lần dây duỗi thẳng liên tiếp = 0,02s = T.
Câu 9. Chọn A.
L La

60  4.     30 cm
* Số vân sáng trên miền L: N  1   N 1 2
D D 
v   1500 cm / s
a T

* Khi thay bức xạ có bước sóng 600nm bằng bức xạ Câu 16. Chọn A.
400 nm : Câu 17. Chọn A.
2 N1 1 7 1
   N  10 E  m  m  m c  18, 0711 MeV
 
2  He D T  2
1 N2 1 N2 1
Câu 10. Chọn D. Câu 18. Chọn A.
* Khi chỉ có cuộn dây: Z = 50Ω. A 
x ; a  2 x 
* Dựa vào giản đồ véc tơ có: 3  a' x'
 a  x  2  a '  a 2
R = 25Ω ; ZL = 25 3 Ω. A 2 ; a '  2 x ' 
x ' 
* Khi mắc thêm hộp 3 
300 U RX
X vào: UC Câu 19. Chọn C.
UL UX
ZX = 250/3 Ω. Câu 20. Chọn D.
60 0 Câu 21. Chọn D.
UR R
cos=
R2  Z  Z 
2

L C
2 200
 250  2  
* ZX     50 Câu 22. Chọn C.
 3  3
* K đóng : Mạch chỉ
B
* Công suất trên đoạn mạch X. gồm R và C.
A M
200
3  
P  U Icos  3. .3.cos300  300 W UC = UMN = 150V.
X X
3 UAM = UR = 200V.
Câu 11. Chọn D. N
Câu 12. Chọn B.
2
 
U  U2R  UC  250 V
* GĐVT như hình UBD
* Dễ thấy: UL
2
* K mở: U  U2  U2  u vuông pha u
0 UR AB AN NB AN NB
30
UR  U  100 3 300 Dựa vào GĐVT suy ra X gồm R và L.
UL  UC  100 UC
UAC Câu 23. Chọn A.
 ZC  100
 Câu 24. Chọn B.
Câu 13. Chọn C. * g’ = g/4 → T tăng 2 lần. TS = 2Tđ → đồng hồ chạy
* 2 chậm.
2LC  1  2ZL  ZC . (1)
* Gọi t là thời gian thực, t’ = 1h là thời gian đồng hồ
* Số chỉ vôn kế : sai chỉ. → t = t’ + ∆t
T  2  2
→ ∆t = |t – t’| = t  Ts 1  0, 5t  t  2h k e2  m vr1 
 d  r 0  v 1 v
0 2
2 2  9v  81  v 2  91
e v2  1
Câu 25. Chọn A. k 2 m
81r 9r 
0 0 
*  k  10rad / s 
 m Câu 35. Chọn B.
 A 3 * GĐVT:
x    B
* Khi t = 0  2 → x  9 cos 10t  cm.
v  0  6 

1200 750
Câu 26. Chọn D.
M
150
A 2 A
* 5T/4 = T + T/4 → Smax = 4A + 2.
2
Câu 27. Chọn D.
U 2AB  U2  2U  2.U.2Ucos1200
2
Câu 28. Chọn B.
 UAB  U 7
k
  10
m Câu 36. Chọn A.
 v 2  a 2 T h
 A     1  A  16 cm * Dùng công thức  cao
 T  33, 75  s .
A2 
    T RTD
Câu 29. Chọn B. Câu 37. Chọn A.
Câu 30. Chọn D.
D 1 9 4 6
* Phương trình : 1p  4Be  2  3 X
     2ax 12 
xT 2k 1   m
2a 2k 1D 2k 1  
p2X  p2  pp2  mXK X  m K   m p K p p
p
0, 4m    0, 75m  7, 5  k  14, 5 mK  mp Kp
Đề bài : 12  KX   3,575MeV
 max   0, 705m mX p 
2kmin 1 pX
 E  K  KX  Kp  2,125MeV
Câu 31. Chọn A.
* Vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ : Câu 38. Chọn C.
mg ZL1 1 ZL1 1 
a  2cm 1    12  . 
k L C.Z Z LC 

C1 C1 ZL1
1   1  2 Z
* Độ giảm thế năng: 2   C1
2 LC 


1 1
Wt  kA2  kx2  39, 6mJ
2 2 Câu 39. Chọn B.
Câu 32. Chọn B. * f0 = v/2L = 400Hz.
Câu 33. Chọn C. Câu 40. Chọn C.
2 * t = 0 → u = 0 tức i = I0.
I r  
L  L  10 lg 1  10 lg  2    r  40m * ∆ t = T/6 = 1/360 (s).
* 1 2 I r  1
 1
2 
 Câu 41. Chọn B.
r2  r1  40 
x = x1 + x2 ↔ A  A1  A2


I1
* 50  10 lg  I1  107 W / m2
I0  
* GĐVT:
α 300
* Áp dụng định lí A β A1
* P  I 1.4r21  1, 256.104  W  . 300
hàm sin: A2
Câu 34. Chọn A.
A
A A  1 A sin 
 2 2  .9
sin 30 sin  sin sin 30 ĐỀ SỐ 11
 A2 max    90    60 0 0
– CHUYÊN SƯ PHẠM 1 – LẦN 7 (2012)
Câu 1. Chọn A.
sin 60
 A1  sin 30 .9  9 3 cm
Câu 2. Chọn C.
Câu 42. Chọn A. * t = 0 thì u = U0/2 và đang giảm. Thời gian ngắn nhất
–6
I2 để đạt Umax : ∆t = T/4 + T/12 = 2.10 s.
L2  L1  10lg  10
–6 6
I1 → T = 6.10 s → f = 10 /6 Hz.
Câu 43. Chọn D. Câu 3. Chọn C.
P PR Câu 4. Chọn A.
H  1 R  2  0,18
1
U2
PR
20

xT  2k 1
 D    2ax  12 m 
H  1  92% 2a 2k 1D 2k 1
2
302 0, 4m    0, 75m  7, 5  k  14, 5
Câu 44. Chọn C. Đề bài : 12
 max   0, 705m
Câu 45. Chọn C. 2kmin 1
* UAB = UAM + UMB tức uAM và uMB cùng pha. Câu 5. Chọn A.
R1  ZL1  ZC  100 Câu 6. Chọn C.

R2 ZL2  ZC K m 230
 Th 
Câu 46. Chọn C. K  m  4
Th 
Câu 47. Chọn B. 117
E  K  KTh  K
N 115
 1 et  3,8%  et  0, 962 K 115
N0   98, 3%
E 117
   1, 076.10 5 s 1  Câu 7. Chọn D.
Câu 48. Chọn D. 1 9 4 6
Phương trình: 1p  4Be  2  3 X
W
2
W  P.t  mc  m   1,56.10 13
kg
2
c *pp2  2.m pK  2
 2.m K
p 10,9 ; p X X X32
Câu 49. Chọn D.
p2Li  2m Li K Li  42,9
1  2c LC 
 120 C C 
  30   C' 16 * Theo ĐLBT ĐL :
  2c LC'  C'
2 
p p  p X  p Li  p2Li  p2p  p2X  2p pp Xcos
Vậy phải mắc tụ C nối tiếp với C0 = C/15.
 cos  0    900
Câu 50. Chọn C.
Câu 8. Chọn A.
---------------------Hết---------------------- * Xét trường hợp dao động theo phương nằm ngang.
Fđhmax = k.A = mω2A → A = 3cm.
* Hai dao động trên ngược pha nhau.
A = |A1 – A2| = 3 → A1 = 7cm hoặc A1 = 1cm.
Câu 9. Chọn C.
* Vị trí bức xạ cho vân tối:
D 2ax * Hai dòng điện vuông pha nhau: cosφ2 = sinφl
x  2k 1   
2a 2k 1D cos2  2  sin2  2  1  cos2  2 cos2 1 1
* Mà
*Theo bài ra : 0, 38    2ax  0, 76  cos2  1 cos2  1  cos  2
 2k 1  D 2
4
2 2 5
 3,8  k  8,1  min thì kmax  8 Câu 15. Chọn C.
*min  6, 6  388nm * v  U   U 2  4     U0
2.8 1 max 0 0
T T 2
Câu 10. Chọn D. Câu 16. Chọn B.
* tsáng = 2.T/4 tối P P
-220 O 220 n      4.1020 J
* ttối = 2. T/4
 
*  n
hc
  4, 97m
-110 2 110 2 
Câu 17. Chọn D.
Câu 11. Chọn B.
E  A  AThTh  AUU  13, 98MeV
* Động năng hạt X.
K  mX 222 Câu 18. Chọn D.
   KX  0, 0864MeV
T 1 g 34, 5 1 g
K X m 4  t    2.105.10 
* Năng lượng tỏa ra: T g 2 1 2g 86400 2 2g
  2.105. 10  34, 5  g  5,858.104
E  KX  K  4,886 MeV
 
2g 2 86400

Câu 12. Chọn C.  g  9, 793 m / s2  


* GĐVT: Câu 19. Chọn C.
B
UL = 30 3 V.   c
n     '   
URr = 90 V. 60 3 n  f 

Ud
Câu 20. Chọn A.
0 0
A 30 60
* Dễ thấy ωt = 100π.1/100 = π.
sin 30 U * Thời điểm t và t1 = t + 1/100 (s) cường độ dòng điện
UR  60 3  60 V   I  R  2A
sin120 R ngược pha nhau. Do đó i1 = - 2,5A.
* ĐIện trở cuộn dây: Câu 21. Chọn C.
Ur 30 P  3. 3 UpIpcos  3UdIdcos
r   15
I 2
 *  I  6000
300  14, 43A
Câu 13. Chọn D. 3. .0,8
* ZL = 30Ω. 3
* UMB  IZMB  U Câu 22. Chọn B.
r2  Z L Z C
R  r2 ZL  ZC 2 2
 * f = n.p → n = f/p = 50/3 (vòng/s)
U ↔ n = 1000 vòng/phút.
U 
MB * Do rôto trong động cơ điện xoay chiều phải có tốc
R2  2Rr
1
r2  Z L  Z C độ góc nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Do đó, rôto
2 lồng sóc của động cơ phải quay với tốc độ < 1000
UMB min  ZL  ZC  30
vòng/phút.
200.10
Khi đó U   25 V Câu 23. Chọn B.
MB
40 2 2
Câu 14. Chọn A. I1 r   d  50   d  25m.
 2 9  
I2  r1   d 
* UR2 = 2UR1 ↔ I2R = 2I1R ↔ Z1 = 2Z2.
R R
* cos   2  2cos1 1 Câu 24. Chọn B.
2
Z2 Z1
k  l0  A   4 
 l0  2cm
t
T
   mt  m0 2  t  17,51 năm
k  A  l0   2 
 A  6cm Câu 38. Chọn B.
g
2   vmax  A.  60 5 cm / s  2LC2  1  ZL  Zc
l0 2
Câu 25. Chọn B.
*
U V  U R 2  Z2  100 V
L
 R 2  ZL  ZC 
2
vmax  A  60cm / s
 Câu 39. Chọn D.
Câu 26. Chọn D. 2d 2.28 
*   2k 1
Câu 27. Chọn B.  v /f 2
Câu 28. Chọn B.
f 
 2k 1v. 2k 1.400

12  k l0  A  mg  kA  kA  2  N 

2.28.2 112
g
F  k A  l  2  8 N * 23  f   2k 1   26
400
min 0   112
k/m
 k  3  f  25Hz    16cm.
Câu 29. Chọn C.
Câu 30. Chọn C. Câu 40. Chọn A.
Câu 31. Chọn B. U2  P  288W
* Biên độ dao động : A = 6cm. R1  R2 
P
* Vị trí cân bằng tại x = 58 cm. Câu 41. Chọn A.
* x1 = 64cm = A ; x2 = 61cm = A/2 → Thời gian 2 2
 v   a 
tương ứng vật chuyển động từ x1 đến x2 là T/6 = 0,3  A    A   1  A  4cm
2
   
→ T = 1,8 s.

* Thời gian đi từ x3 = 55cm = A/2 đến x4 = 58 cm = 0 Câu 42. Chọn A.
là T/12 → t = 0,15 s. * 100=4.λ/2 → λ = 50cm.
Câu 32. Chọn A. * v = λ.f = 50m/s.
hc Câu 43. Chọn D.
 E  E  13, 6  eV    91,3nm
 1 min Câu 44. Chọn C.
 min
Câu 33. Chọn B. Câu 45. Chọn C.
* Biên độ dao động tại I
UR  IR  U U
R
   R2  Z L  ZC  L
Z Z
 2 1 C 2

A  2A cos    d  d   
3  A R2
I   U  const  Z  Z
  2  R L C1
 
* Khi C = C1/2 :
Câu 34. Chọn C.
U R2  Z2L U R2  Z2L
Q P UAN    U  220V
Q  mct  Lm  m   R 2   Z L  2Z C1 R 2  Z2L
ct  L ct  L  2

V
m
D

 4, 755 mm 3  Câu 46. Chọn D.
* Khoảng cách giữa hai điểm I,J của chùm tia ló:
Câu 35. Chọn D. 0
sin id  n d s inrd  rd  36, 67
Câu 36. Chọn A.   
sin i t  nt sinrt 0
* Khi vật ra tới biên:  rt  31, 66

1 1 IJ  et anrd  t anrt   1, 28cm


mv2  kA2  mg.A  A  0, 099  m
 a  IJ cosi  0, 6396 cm
2 2
Fmax  kA  1, 98N Câu 47. Chọn D.
Câu 37. Chọn A.
Nt 1 ln 2 OM/λ = 4,5 → Có 4 điểm dao động cùng pha với O.
  .  1 *
N e T Câu 6. Chọn C.
 
* N0t '  e.3  e 3  0, 04978  5% 
1 2

mv Wđ0

hc

Wđ0
N0 eU 2 X
1 hc
e 2U  m  v'   W 
2
Câu 48. Chọn A. W
* ne = 1,25.1016. 2 đ0
X/ đ0

* nε = 4,61.1018.
2eU
* H = 0,3%. Giải hệ trên ta được v  .
9me
Câu 49. Chọn B.
Câu 50. Chọn B. Câu 7. Chọn D.
---------------------Hết---------------------- Câu 8. Chọn B.
* 2° = 20 → A = 10cm.
ĐỀ SỐ 12 T 4
*  0, 75   
– CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 2 (2012) 2 3
Câu 1. Chọn C. * Khi t = 0.
Khi ω = 100π (rad/s) thì i 4 20 1 
* v  10. sin    sin     
sớm pha so với u góc 450. Do 3 3 2 6
đó, X gồm R và L. Câu 9. Chọn D.
450
* ZL = 100Ω ; ZC = 200Ω.
* tanφ = - 1. Do đó, u trễ pha góc 450 so với i.
* Công của nguồn : A = uit.
U 75 2 * Đề bài A > 0 trong thời gian?
Z   75 2 
I 1 Hình vẽ cho thấy
* 0, 25 i  0 
R  ZC  ZL  75
 ZL
 25  L  H Trong 1T thời
  A 0
 u  0  i
ZC  100  gian để A > 0
0
* Để Pmax ↔ Imax ↔ có cộng hưởng điện. 45
  2 i  0 
1 1 t  1
Khi đó :     200rad / s    A 0
u  0 
0
LC 0, 25 104  u
. 
 

Câu 2. Chọn C. (đây là bài cơ bản – HS phải nhớ)
3
2. 4 3T
Câu 3. Chọn B. t    0, 0015s .
ZL  ZC 2 4
ZL  90 ; ZC  30 ; tan   1 T
* R

 rad  Câu 10. Chọn B.
4
 l  2k 1

 2k 1
v
4 4f
* Z  R  Z L  ZC  60 2  I0  2 A 
2
v
  80  f  2k 1  120  11.5  k  17, 5
Câu 4. Chọn D. 4l
 k  12,13,14,15,16,17
* I = UR/R = 0,5A.
* Zd = 100Ω ; Z = 100 3 Ω. Câu 11. Chọn B.
 
 R  r 2  Z2  100 3  r  50
2
* Quang năng do đèn phát ra trong 1s:
L  
  2, 08.1020 hc
3 Pci  n.  .  1, 25
r2  Z2L  1002   ZL  50  60 
2
* P = I (R + r) = 37,5W.
Pci
* Hiệu suất: H   5%
Câu 5. Chọn D. P
* λ = v/f = 10cm. Câu 12. Chọn A.
Câu 22. Chọn C.
max  2c Lmax Cmax  185m
Câu 23. Chọn C.
* Điểm M gần A nhất dao M
Câu 13. Chọn A.
2
I   r  động với biên độ cực tiểu
L2  L1  20  10 lg  2   10 lg  1 
I  r2  thuộc cực tiểu xa trung tâm A B
r r  1
  10   10  r  70 m nhất.
1 1
1   * Số cực tiểu trên AB:
r2 r1  63
 AB 
Câu 14. Chọn C. N 2  0, 5  8 .
CT   
 T  
 2s  T  8s.
* Dễ thấy 4 → M thuộc cực tiểu thứ 4 ứng với k = 3.
I0  Q0  2, 5mA * Khi đó ta có hệ :
 
Câu 15. Chọn A. d  d  2.3 1  14 
Câu 16. Chọn B. 2 1   3, 32cm
2 2 2
2
2
 d1min
2 
Câu 17. Chọn D. d2  d1  AB  d1 17 
Câu 18. Chọn D. Câu 24. Chọn C.
Câu 19. Chọn B. * Giải hệ:
1 
* TH1 m2A2  2.103 
B 
- ĐL hàm sin: 2  A  5cm &   4 rad / s
2 
A  0,8 
Ud α
U C Câu 25. Chọn B.
β
φd φ l
A T  2
g
Ud UC  l l  l


sin  sin d   T '  2  2  2  1, 73
g' g2  a2 2
 g 
g2  
 Ud sin d    UC sin   UC sin  3 
*     900  sin  cos
→ T = 1,86 s.
 Ud sin d    UCcos
Câu 26. Chọn C.
*TH2 Khi ta vẽ UC > UL rồi dùng định lý hàm sin thu Câu 27. Chọn D.
được kết quả A. Tại sao không lấy kết quả này? Đề i  'D i 'a
i'    '   5, 52.107 m
chưa chặt chẽ chăng? n a D
Câu 20. Chọn B. c
hn
 '   1, 7 eV
URC  51, 2 ; URC  48,8 '
Câu 21. Chọn A. Câu 28. Chọn D.
* ZC = 100Ω ; tanφ = - 1. Do đó u trễ pha hơn i góc * Thời gian lò xo nén trong 1 chu kì:
0
45 . mg
   l0   2cm ; A  4cm
*i  I0cos100t   kl0 2 
 2  cos      
      A 4 3
uc  U0Ccos100t     U0C sin 100t   
2 2 2  2. 
  2 T
tdãn   3 T   0, 094 s
   2 3
u  U cos 100t  
R 0R  
 2  Câu 29. Chọn D.
2 2  * Sđđ 3 pha:
  u C    u R   1
 Đồ thị uC, uR là đường
 U0C   U0R  

* Mà U 0C  U 0R 
tròn.
e1  220 2cos100t  2
 2  A '  x2  V
e  220 cos 100t   0
2 2  3  '2
 
 2 
e3  220 cos 100t  
2  3 
A
k
  x0  ; V  4cm / s  ; '   120
2 m  m0
* Đề bài
 7      
e  E cos 100t   E cos 100t    A '  cm
2 2  3  2  3 
      3
 2  

e  220 cos 100t   v'  A ''    20cm / s 
2  120
3  
2 max
   3
 E2  220 2 Câu 34. Chọn A.
Vậy D sai. Câu 35. Chọn B.
Câu 30. Chọn A.
T  2 LC  1,987.103  s
2
P2 36 P P R 2 108
t
Q  o 
Q
T
 3, 31.104 s
U2 P
P  P R   R P 6
ci 2 2 o
U 144 P 2 U 1135 2
P R
4U2
P 2
108 Câu 36. Chọn C.
P 2 R P P
36 U 135 l'
x  P 2  108  x  164 T' 2 l'
g
P R P  P   90%   0,81  l '  97, 2 cm
9U2 9.135 T l l
2
Câu 31. Chọn B. g
Chiều dài con lắc giảm 22,8 cm.
Fmax  k  l0  A   4 A  6cm
 Câu 37. Chọn A.
F  k l  A  2 l  2cm
min 0   0 Câu 38. Chọn B.
g
vmax  A  A  1,34 m / s  Câu 39. Chọn D.
l0
* Biên độ sóng tại M:
Câu 32. Chọn A.  d2  d1  
D  n 1A  A  50 AM  2Acos    A  2cm
v v   
  Dlam  Dv  nlam  nv A  nlam  1, 65 
Câu 40. Chọn A.
Câu 33. Chọn D. T  2  104  s 
A LC
C  3,18.10 F
 8
* Vị trí động năng bằng thế năng: x   . 
C I  0, 002   L  7, 96.103 H
2   0  
 

L U0 
* Vận tốc của vật khi qua vị trí đó:

2 2
  Câu 41. Chọn B.
v0   A  x 0  6 cm / s T 852.60 g
   g  11,597
* Tại vị trí trên vật m0 rơi vuông góc xuống m. Theo T 86400 2g
định luật bảo toàn động lượng ta có: Câu 42. Chọn A.
2 1 2
mv0   m  m0  V  V  v0  4cm / s mgl1 cos0   mv 0  l  1m.
3 2
* Hệ sau gồm : vật (m + m0) chuyển động với vận tốc l
T  2  2s.
A g
đầu 4π (cm/s) từ vị trí x  .
2 Câu 43. Chọn A.
* Biên độ dao động của hệ mới: Câu 44. Chọn A.
2x 
0, 4x     5cm
 ĐỀ SỐ 13

v   5  5000 cm / s   50 m / s  – CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 3 (2012)
T 2 Câu 1. Chọn B.
2000

Câu 45. Chọn C.  UAN 


U R2  Z2L

U

R2  Z L  ZC Z2C  2Z LZ C
Câu 46. Chọn C.   2
1
R2  Z2L
1
min  2c LCmin  10  L   H
 36000 Đề UAN không phụ thuộc R thì ZC = 2ZL
max  2c LCmax  60m 1
Do đó : 
Câu 47. Chọn B. 2LC
A Câu 2. Chọn D.
W W x  
d t 
1

* Hai vân sáng trùng nhau nên : k1λ1 = k2λ2
2   tmin  T  0,1s
24 * Giữa hai vân sáng trùng nhau liên tiếp có 9 vân sáng
Wd  3Wt  x 2   A 
2 nên : k1 – 1 + k2 – 1 = 9 → k1 + k2 = 11.

Vậy, f = 0,417Hz. 11 k2 1
* (11 – k2 )λ1 = k2λ2 → 2 
Câu 48. Chọn A. k2
Câu 49. Chọn C. I
  k2 
11
i
dq
  
 q  idt  0 sin t  C
 
* Mặt khác : 0,38m  2 
k2
1  0, 76m
   4, 03  k  5, 9  k  5
dt  2 
2 2
* Điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây 61 0
 2   5292A
2I 5
dẫn trong nửa chu kì đầu q  0 .
 Câu 3. Chọn D.
Câu 50. Chọn A. Câu 4. Chọn D.
* Khi mạch có hai giá trị của L1 và L2 để cho cùng giá Câu 5. Chọn D.
trị của UL, mối liên hệ giữa chúng: * Tại thời điểm t1 : Wđ đang giảm, thế năng đang tăng.
U U
.L  L Wd  Wt  0, 064J  W  0,128J
1 2
2 2
  A
R2  L 1 1  R 2  L 2 1  x1 
  C    C  2
* Bình phương hai vế và biến đổi, ta được : * Thời điểm t = 0 thì Wđ = 0,096 J, W = 0,128 J
1  2L1L2 → Wt = 0,032 J = 1/4 W.
 R2  
2C2 CL1  L2  A
* Vật ở li độ x 
0
 2L1L2.
2 2
 R2  1 2ZC 2L1L 2 A A
2 2
C
 C  L  L  Z  Z * Vật đi từ x  đến x   mất 5T/24 (s)
1 2 L L2
1
0
2
1 2
 
* Chú ý rằng: Khi có L1 và L2 cùng cho một giá trị UL 5T   T     20rad / s
 
ZL  ZL 24 48 10
thì ZC  1 2  ZL1  ZL2  2ZC
2 * Biên độ dao động:
* Thay vào biểu thức trên ta được: 1 2W  8  cm
W  m2A2  A 
1 2 m2
 R2   2L1L2
2C2 Câu 6. Chọn B.
Câu 7. Chọn D.
U
* UV  IZV  r2  Z L Z C
R  r2 ZL  ZC 2 2

U *  2cm
UV   AB 
*N  2.  0, 5  18
R 2  2Rr CT   
1  
 r2  Z L  Z C
2 Tính cả 2 nguồn A, B thì có 20 cực tiểu.
UV min  ZL  ZC  40
Câu 14. Chọn C.

220.60 Câu 15. Chọn D.
Khi đó U   120 V
V Câu 16. Chọn A.
50  60
2

A cos2t  2 1
 2    
Câu 8. Chọn C.
x A cos  t 
2
* Phương trình dao động: A
vmax  .2  A
 5  2
x  6 cos 10t  cm
1  6  Câu 17. Chọn D.
 
    * Tọa độ vật dừng là : x = A0 – 2n.a
x  6 cos 10t   6 cos 10t  
2     mg
 2  2  với a  k  0, 005
 5 
x  x  x  6 cos 10t  cm
1 2  6 
 
 m
* Miền dừng lại của vật
2
amax   A  6  a  x  A0  2na  a  n  2  x  4mm
 s2  * Quãng đường vật đi tới khi dừng:
Câu 9. Chọn C. 1 1
kA2  kx2  mg.s  s  0, 056m  56 mm
* Công suất cần bổ sung : 2 2
I2 1C 2 Chọn D.
P  I2R  0 R  R  0, 018W Câu 18.
U0
2 2L * T = 0,4 s → t= 1 = 2,5T.
15, 5.103 * t = 0 thì x0 = 2,5.
t  10 ngày
0, 018
Câu 10. Chọn A. Câu 19. Chọn B.
* Dây đàn có hai đầu cố định : U2
* R1  R2   U  80V
k.v P
f   440k
2l Câu 20. Chọn A.
Mà16Hz  f  20000Hz  0, 036  k  45, 5 D
Như vậy có 45 giá trị thỏa mãn. x3  3  4,5mm
a
Câu 11. Chọn B. * Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 tính từ vân
* Gọi I là trung trung tâm = 2x3 = 9 mm.
O
điểm AC. Nguồn Câu 21. Chọn A.
âm đặt tại O. Câu 22. Chọn C.
A C
I * Đề bài có
* Theo đầu bài
thì AC đối xứng qua OI. g  20 rad / s 
l0  A   
IA OI2 1 l0
   OI  0,5OA
k
II OA2 4 P  P.v  mg.A  gA  0, 5  W 
 AC 2 3 
* OIA có:  OA2  OI2  OA2 max max

 2  4 Câu 23. Chọn A.
 
3 ACa = 4,42.10 – 19 J ; ACu = 6,62.10 – 19 J.
 OA  AC
3 * Giới hạn quang điện của đồng : λ0Cu = 0,3μm.
Câu 12. Chọn B. Câu 24. Chọn C.
Câu 13. Chọn B. Câu 25. Chọn A.
* Công suất tải không đổi nên I1Utải1 = I1Utải2
Câu 34. Chọn D.
I1
 Utai2  Utai1 1 * Tia khúc xạ vàng đi là là mặt
I2
U Utải nước :
* U1 = Utải1 + ΔU1
ΔU n v sin i  sin 90  i  4807 '
= (n + 1)Utải1
U1 * Góc khúc xạ của tia đỏ:
 Utai1  2
n 1
2 n d sin i  sin rd  rd  81022 '
Php1  U   a  U1  RI
 1 3
*  1  a * Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia phản xạ tím :
Php2  U
 2  U2 RI2
  90  i '  90 d r   50, 450
I U1
* U2 = Utải2 + ΔU2 = 1 U tai1  (4) Câu 35. Chọn B.
I2 a
  2c LC  48,97 m
* Thay (2) vào (4) :
I
U  1 U1 nU1 U nU1  n  a Câu 36. Chọn C.
  a 1   U1
a n 1
2
I2 n 1 a n 1 a 1 7 4
1p  3 Li  2 2  .
Câu 26. Chọn C.
* Dễ thấy : U = 100V; UC = 2/3UR E  2W  m c2  17, 384 MeV
lkHe Li
* Khi thay đổi L:
E  KLi  2K  K  9, 692 MeV
 2 2
1002  U2  U  U 
2
 U2  100  U  2K  2.9, 692MeV  2,16.10 m / s 
7
v 
R L C R  3 R 
m
  4u
 UR  92,3  V  
Câu 37. Chọn A.
Câu 27. Chọn D.
E  m U  mTh  m c 2  4,84  MeV 

T  T12  T22  x2  y2
Câu 38. Chọn A.
Câu 28. Chọn A. 22
* Số hạt Po ban đầu: N 0  n.NA  6, 023.10
* E4 – E1 = 12,75eV
Câu 29. Chọn C. * Số hạt α được tạo ra sau 1T : N1 = N0/2
Câu 30. Chọn B. * Số hạt Hidro được tạo ra: N2 = N1/2 = N0/4
Câu 31. Chọn B. * Số phân tử Hidro được tạo thành: N3 = N2/2 = N0/8
* Thể tích hdro được tạo thành:
R  100 3  ; ZC  600 ; ZL  100
U N0
U  Z V .22, 4  0, 28l 
C C 8NA
R 2  Z L  ZC
2 Câu 39. Chọn C.
600  ZC1 * Khối lượng nguên tử C12 :

mC = 12u = 12.931,5 = 11178 MeV/c2
  100 3 
2 2
100 3  500 2  100  Z C1
 2
* Khối lượng hạt nhân C12 :
ZC1  600
 mhnC = mC – 6 me = 1174,934 MeV/c2.
ZC1  300 *Năng lượng liên kết :
Câu 32. Chọn A. W = (6mp + 6mn – mhnC)c2 = 92,466 MeV
Câu 33. Chọn C. * Năng lượng liên kết riêng :

W
U0 
L
I0  0, 5V Wlkr   7, 71MeV
C 12
U
E  0  5kV / m Câu 40. Chọn D.
max
d * Ta có:

  NBScos t   * Coi lúc giá rời khỏi vật là t = 0. Khi đó:
  x0  10  8  2cm 
e   '  NBSsin  t    E cos t     
 
2x  0, 56 m / s
t 0
 2 
 v  a.t  a. 
* Giả thiết có : a 
 
 
  4 s 1 
   
2
 A  x02  v2  0, 06 m
E0  NBS  8  V    e  8 cos 4t    V  
  2  Câu 46. Chọn B.
 0

 
* Thay t = 5/24 (s) vào phương trình trên được e =  
4V. hc   m  m c2   1 1 m c2
 Ke 0   0
min  2

Câu 41. Chọn D.  1  v 
  c  
CD cách AB đoạn lớn nhất
và trên CD chỉ có 3 điểm k=1 k= -1  min  2, 7pm

dao động với biên độ cực C I D Câu 47. Chọn C.


đại. Do đó C, D phải thuộc Câu 48. Chọn C.
các cực đại ứng với k = 1 A J B * t = 0 → i = 0.
và k = - 1. * 2012 = 2010 + 2 ↔ thời gian = 1005T + 3T/4
Tại C : 4023
kv Vậy t  LC
d  d 8 8 2
2 1 2
f Câu 49. Chọn B.


f 0, 08. 2  0, 08  * Vị trí vân trùng ↔ 4k1 = 5k2 = 6k3.
với 1  k   2  12, 5  f  25 * BSCNN (4,5,6) = 60 → k1 = 15.
 2 1 * ∆ x= 15i1 = 24mm.
Câu 42. Chọn A. Câu 50. Chọn C.
2 2
* Ta thấy U  U  U2 U U et  1 t
AB AM MB AM MB n n
 1 et  t   
→ uAM trễ pha góc 900 so với uMB N N.t
Câu 43. Chọn D. ln 2.N.t 41, 6.N
T 
Câu 44. Chọn A. n n
F ---------------------Hết----------------------
*Tại VTCB cũ : tan      1018'
0 0
P
* Khi đột ngột đổi chiều điện trường mà không thay
đổi độ lớn thì con lắc có VTCB mới đối xứng với vị ĐỀ SỐ 14
trí cũ qua phương thẳng đứng. – CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 1 (2012)
* Biên độ dao động sau đó :
Câu 1. Chọn A.
 0 '  2 0  2017 '  0, 04  rad 
* Độ lệch pha giữa uRL và uRC là:
Câu 45. Chọn B.     5
       
* Thời gian từ lúc chuyển động tới khi giá rời khỏi 3 12 12
 
vật: 
UR
cosRC  cos 
URC
P  N  Fdh  ma . Khi giá rời khỏi vật : N = 0. *  5  U
cos  cos   R
RL  
mg  kx  ma  x  8cm . Vị trí giá rời khỏi vật cách  12  URL
điểm xuất phát (chỗ lò xo không biến dạng 8cm).
mg
* Tại VTCB, lò xo biến dạng : l0   10cm
k
 5 
cos UR  16 V ; UD  16 V ; UC  U  64 V

  12   URC  6 U2d  U2r  U2L 162
cos U2   U  U    U  U 
URL 3 2 2
 642
ZC
 tan   3   Z  25 3  R r L C
C
3 R 3  Ur  240 128
17 ; UL  17
U
50 3   I  RC
 ZRC   3A Ur
3 ZRC
cosD  U D U U 15
   r 
Câu 2. Chọn A. cos UR  Ur UD UR  Ur 8
U
 50V
U2R   U L  U C 2
* Khi C = C1 UAB 
Câu 10. Chọn B.
* Luôn có UR = UL A A
* Wđ = 2Wt  x    a  2 x  2 .
* Khi C = C2. 3 3
U 2
AB
 U  U  U
2
R L C

2 2 2
 50  U  U  50
R
 R 2 
2
a
max
 2 A

 UR  25 2 V Câu 11. Chọn B.


Câu 3. Chọn B. * i = 0,24mm.
Câu 4. Chọn D.  3, 61 
* N T    15
* ZL = 25Ω  0, 24 
* Khi ω = ω1 thì Câu 1 Chọnh
T 12. C.
U  t   T  1,944 s
Z   45
2
 2
R  Z L  Z C

 R  45
cao
 
I  2
  
T 2 RTD
 ZL  ZC
tan  1  ZC  15 Câu 13. Chọn A.
4 R  Câu 14. Chọn C.
1 g
* Do đó, C  F   10rad / s 
3600 l0
* Khi có cộng hưởng, cường độ dòng điện A  4 cm
A cos  2 
t0 3 
1 5
I = U/R = 2A và   2   120rad / s 10A sin   20 
LC  6

1 Câu 15. Chọn A.
* UC  IZC  2.  60 V 
1 Câu 16. Chọn B.
120.
3600 * f = n.p → p = 5.
    E
uC  60 cos120t     V  E01  0  22 2
 6 2  2p
*
Chọn D. E 
Câu 5.   01  22 2    01  19,8VB
01 0
Câu 6. Chọn D.  100 N
 1  Câu 17. Chọn D.
D  n 1  1   D1  5 n 1
   1 D
 R1 R 2  D2 D2 n2 1 x  2 2  t  1, 4.103 m
a
 D2  5, 33dp 
 Câu 18. Chọn D.
Câu 7. Chọn D. 2.0,15 0, 3 v
   2k 1      
Câu 8. Chọn A.  2k 1 f
2d   0, 3f
    2k v  2, 4  v   4  1,8  k  2, 6

    729 Hz

 4     8 m  f  2k 1
k  0  dmin  1m   k  2  v  3m / s

Câu 9. Chọn D. Câu 19. Chọn B.


R 2  Z2L Câu 28. Chọn D.
ZC 
ZL 10  2c LC  Cmin  100
min
R R * 42c2L
cos    0, 5 2
Z R  Z L  ZC 2
2 80
80  2c LCmax  Cmax
R   2 2
4 c L
  0, 5  R  Z
3 L
802 102
* C  Cmax  0Cmin 
2
 R 2  Z2L  2 2
R 2   ZL  180 180.4 c L
 Z L 
  * Khi α = 1200 thì điện dung của bộ tụ được tăng thêm
Câu 20. Chọn A. là : Cα = α.ΔC. Điện dung của bộ tụ khi đó:
* Do t tính bằng phút nên 100 802 102
C  Cmin  C   .
42 c 2L 180.42c 2 L
  7200rad / phút  120rad / s 
* Bước sóng mà máy thu bắt được khi đó:
* ZC = 6000 Ω.
  2c LC
* I0 = 0,02 2 (A).
* Phương

trình

của i :  2c L.
1 
100 
42c2L 
120
180




802 10 2   65, 57 m
i  20 cos 7200t  mA

2  6 
  Câu 29. Chọn C.
Câu 21. Chọn D. * W = P.t = 12(kWh) → P = 500W.
   
P  500W  UIcos   UI  P 500
u  U 0 cos  t     

 4  cos  0,83
*
 3     P0  U0I0  2UI  1204,82W
i  I0 cos t   I0 cost  A
 
 2   2  Câu 30. Chọn C.
* u sớm pha hơn i nên mạch gồm R và L. Php I2R PR
 
0
* Độ lệch pha giữa u và i là 45 nên R = ZL = ωL. P P U2
PR PR
Câu 22. Chọn C. 0, 25  2
; 0, 01  2
U1 U2
ZL  160 ; ZC  100 ; Z  60 2  2
 U   25  U  5U
  2
tan   1        2 1
4  U1 
I0  2 A Câu 31. Chọn B.
I0 Câu 32. Chọn B.
t  0  i  1A  & 
2 Câu 33. Chọn D.
* T = 0,02 (s). v
* Bước sóng    2  cm
* t = 0,03 (s) = T + T/2 f
* Vẽ đường thẳng thời gian ra được thời điểm khi t = * R = 4cm = 4.λ/2
0,03s thì i = -1A. * Số điểm cực đại trên đường tròn tâm O bán kính R =
Câu 23. Chọn B. 4cm là : N = 2.4.2 + 2(đường ở giữa) – 2 (điểm ngoài
Câu 24. Chọn C. cùng) = 16.
1 Câu 34. Chọn C.
  L  0, 02  H 
LC * Khoảng cách giữa hai điểm I,J của chùm tia ló:
Câu 25. Chọn B.
sin id  nd sinrd  rd  25 29 '
0

N2 
 
L  4.107  S sin it  nt sinrt  0
rt  24 48'
l
IJ  et anrd  t anrt   0, 291cm
1 1 . Chọn B.
f  f 2  a  IJ cosi  2, 05mm
LC N
Câu 26. Chọn C.
Câu 35. Chọn B.
Câu 27. Chọn D.
* amax tại biên a = - ω2x.
Câu 36. Chọn C. * Bình phương hai vế, lấy nghịch đảo và cộng với
  nhau được T = 2,35(s).
l5    72cm 
2 A/ 2 Câu 46. Chọn C.
* Độ lệch pha giữa O và N: 0 A
45 1 Li2  1 Cu2  1 C 2
 2d  U 0  U0  2 5  V 
   d  9cm 2 2 2

4  8 Wd  Wt  u  U 0  u  10  V 
Câu 37. Chọn A. 2
Câu 38. Chọn A. Câu 47. Chọn B.
* Đề bài : lmin = 37 = 40 + mg/k – A. mg k  5rad / s 
l   4cm ;  
0, 2.10 m
 A  0, 03  0
k
k T  Fdh
F  k l0  A  2  kA * Để vật còn dao động điều hòa thì T = Fđhmin ≥ 0.

kA  0, 03k  2
   0, 05  m 
A Fdh min  k A  l0  0  A  l0
Vậy   
  2 2
v0
k  100  N / m 
3 2 kA v
 
 *  x2   0, 04  0  1, 2.103
2

2 250
Năng lượng : W = 0,125 (J).
 v 0  0, 3  v0 max  0, 548m / s
2
Câu 39. Chọn D.
Câu 40. Chọn A. Câu 48. Chọn C
 A 3 

Câu 49. Chọn C.
2 A 
2
 6A 2  
3 
13  2.7 11    4 cm
v   
4
T/6 T
Câu 41. Chọn B. v  .f  80cm / s

* Khi C1 = C thì mạch có cộng hưởng. Câu 50. Chọn B.


U = UR = UL = 20V.
* Khi C2 = 2C thì ZL = 2ZC hay UR = UL = 2UC.

202  U2  U  U 2  U2  U UR 2
R L C R  R  2 
 
 UR  8 5  V 

Câu 42. Chọn A.


* Thời gian lò xo bị nén trong 1T là T/6 = 2T/12.
A 3  3cm  A  2
* Dễ có l0  3 cm
2
Câu 43. Chọn C.
Câu 44. Chọn A.
* Khi tồn tại ω1 và ω2 cùng cho 1 giá trị của công suất,
để công suất trong mạch đạt cực đại thì:

  12  100 2 rad / s


Câu 45. Chọn C.


l
T1  2 2
ga
l
T2  2 3
ga
l
T  2
g

 Z  Z   Z   Z  ZL1  ZL2
2 2
ĐỀ SỐ 15 Z
– CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 3 (2012) L1 C L2 C C
2
Câu 1. Chọn B.  C  25, 33F
Câu 2. Chọn A. Câu 9. Chọn A.
Câu 10. Chọn B.
434.D D 2170
x 5  5. k 
a a k U2r  U2L  1502
2170
U2  U  U   2002
2
*380     760  2,8  k  5, 7
k r L C

 k  3, 4, 5  Ur  120 V ; UL  90 V


Ngoài λ = 434nm còn có 2 bức xạ khác cho vân sáng UL


tan      36052 '
d d
tại vị trí trùng vân sáng bậc 5 của bức xạ trên. Ur
Chọn C. 4
Câu 3.   1402 ' 900  126052 '  tan  
Câu 4. Chọn C d/C d/C
3
14
* f0 = 5,77.10 Hz. Câu 11. Chọn C.
* Sử dụng công thức Câu 12. Chọn D.
1 * Phần giao nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ
cosa.cos b  cosa  b cosa  b để biến đổi
2  D
bậc 3 là : x  xd2  xt3  2.d  3.t   0, 24mm
phương trình của E trong đáp án A và C.  a
* Tính tần số f trong từng đáp án thấy đáp án C phù Câu 13. Chọn A.
hợp f > f0. hf  En  Em
Câu 5. Chọn D. * Tính toán với 6 bức xạ ( phát ra từ N)
* Góc khúc xạ đỏ và tím: * Thay các số liệu vào thấy có đáp án A phù hợp (bức
xạ chuyển từ M về L)
sin i  n s inr  r  2205 '
d d d
Câu 14. Chọn D.
sin i  n t s inrt  r t  21051'
Câu 15. Chọn D.
* Góc hợp bởi hai tia khúc xạ đỏ và tím trong nước:
Php  P2 R  2040, 608W
  rd  rt  14 '32, 35''
U cos 2
Câu 6. Chọn C.  W  P .t  1469, 2  kWh 
hp hp
3, 62.1020 hc
P  n11   1, 9985W
60 1 Câu 16. Chọn D.
P 1, 9985 22 * t = 0 → x = 0 và v < 0.
n 2  .3600  .3600  1,81.10 x>0,v>0
2 hf2 * T = 0,4s.
Câu 7. Chọn B. * Dựa vào hình vẽ thấy 0,2 < t < 0,3.
* Khoảng thời gian để vật có tốc độ không vượt quá Câu 17. Chọn B.
20π cm/s là T/3 Câu 18. Chọn D
ứng với thời gian -Aω -Aω/2 T/6 Aω/2 Aω Câu 19. Chọn C.
trong hình vẽ T/6 Câu 20. Chọn C. M
sau:
12 5
* Nhìn hình vẽ ta thấy :
α
A A.2 A
  20  T  0, 25  s I B
2 2T
Câu 8. Chọn D. * N
122 132  52
UR UR cos    0,923    22037 '
UR1  UR 2   2.12.13
R2  ZL1  ZC R2  ZL2  ZC
2 2 AI  AM cos   11, 076 cm 
* Tại M : d1 – d2 = 12 – 5 = k1λ → k1 = 5,83.
* Tại I : d1I – d2I = 11,076 – 1,924 = k2λ → k2 = 7,63 * Khi B rời khỏi A. Hệ chỉ còn lò xo và vật A. Độ
Vậy k = 6,7. Giữa A, I có 2 đường cực đại đi qua. Do m g
biến dạng tại VTCB mới O là : l  A  2cm.
tính chất đối xứng nên qua MN cũng chỉ có 2 đường 2 02
k
cực đại đi qua. * Biên độ dao động mới : A2 = 6 + (6 – 2) = 10 cm.
Câu 21. Chọn A. * Chiều dài cực tiểu lmin = l0 + Δl02 – A2 = 22cm.
1  Câu 29. Chọn A.
 2 42c2L  4,825.1011
C0 
 Câu 30. Chọn A.

 * Coi cuộn dây thuần cảm. Pmax khi
1  1,93.1012
Cb  
1 R  Z L  ZC
  1 1  1, 4475.1012  C  0, 7pF UR UR
 UR  IR    156, 56  V 
C Cb C0
R   Z L  ZC  2R 2
 2 2

Câu 22. Chọn C.


D Câu 31. Chọn B.
i  0, 324mm
a 235 236 95 139 1 0
L L  92 U  92 U*  42 Mo  57 La  20 n  7 1e
N  9 ; N   0, 5  9
s i T i 
    Câu 32. Chọn A.
Câu 23. Chọn B. N1  2N2 
 U N
E  U  100V    2  U  200V
Câu 24. Chọn A. 2 2   L 1
L
E U  U2 N2
Câu 25. Chọn D.  1 L 
v  2glcos  cos0  0, 026 m / s  *
1
K  mv2  1, 027 mJ  UL 200
sin     0, 91 U1
2 U1 220 UL
α
Câu 26. Chọn C.
   65, 38  1,141rad
0
UR
Đáp án A chỉ đúng khi từ trường biến thiên đều theo

thời gian. 
Câu 27. Chọn A. Câu 33. Chọn C.
* GĐVT Wđ = (m – m0)c2 = 1,5m0c2 → m = 2,5m0
UR = AI = AN.cos300 M N1200 m0
 2, 5m  v  2, 75.108 m / s
UR = 50 3 (V) 2 0  
100 50 3 v
Vậy ΔMNB vuông cân.  1 c 
B  
UMB = 50 6 (V). 
300
* NBM  450 A I Câu 34. Chọn A.
→ uMB nhanh pha hơn uNB (VĐV va chạm với mặt nước tương tự việc truyền cho
0
góc 45 . con lắc lò xo một kích thích ban đầu. Với điều kiện
* Phương trình uMB sau đó khoảng thời gian đủ dài, VĐV không cử động
 2   thì các phần tử nước sẽ dao động tự do sau cú va chạm
uMB  100 3cos100t   V
 3 4  đầu tiên nếu bỏ qua ma sát)
Câu 28. Chọn D. Câu 35. Chọn B.
* Khi B chưa rời khỏi A:
E  1210950 eV
mA  mB g
 6cm.
l01  -A1 Câu 36. Chọn D.
k
* Biên độ dao động của hệ khi B O2 Δl01 Câu 37. Chọn B.
chưa rời khỏi A: O1 2
I1 2a 
A = Δl0 = 6cm. 50  L  10 lg  10 lg  
A1 I2  a 
* Khi lò xo có lực đàn hồi max tức
hai vật đang ở biên A1 và v = 0. Câu 38. Chọn B.

Ht 0,196 * Phản ứng (2) tỏa năng lượng


  et  t  2011 năm
H0 0, 25  10 N .E  5, 38.1024 MeV
W2  A
 2
Câu 39. Chọn B.  235 
W1
q 4
u  0,15V W2
C
1 2 1 1
Li  Cu2  CU2  U  0, 25V Câu 47. Chọn B.
0 0
2 2 2 * Thời gian sóng truyền
Câu 40. Chọn A. được 1 bước sóng là T. -2 -1 1 2
Câu 41. Chọn A. * Dựa vào hình có được
Câu 42. Chọn C. dmin tương ứng với tmin
k = T/6
   20  k  60 N / m
m Vậy khoảng cách giữa hai điểm đó = λ/6 = 10cm.
g Câu 48. Chọn A.
l0   2, 5cm
2 Câu 49. Chọn C.
Fmax  k l0  A  2, 7  N 
Fmin  k l0  A  0, 3  N  E  m Po  mPb  mc2
 K  KPb  6, 42735MeV
Câu 43. Chọn D.
Câu 44. Chọn C. KPb m

 K mPb
N  100
S  60cm2 Giải hệ trên ta được KPb = 122,5keV.
B  0, 2T Câu 50. Chọn D.
1500.2 ---------------------Hết----------------------
  50rad / s
60
E
E  NBS  18,85V  I  0  0, 2316 A
0
Z 2 ĐỀ SỐ 16
Câu 45. Chọn A. – CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
NGHỆ AN – LẦN 2 (2012)
i  0
Khi t = 0 :  8
q  q 0  2.10  C  Câu 1. Chọn D.
 Câu 2. Chọn C.
i  2mA  I0 * Vận tốc hai vật ngay sau khi va chạm:
Khi t = t1 : 
q  0
I0 m2 v k
Dễ thấy  V  0,8  m / s  ;    20
m1  m 2 m1  m2
q0
T 2 2 * Biên độ dao động A = V/ω = 4cm.
→ t     15, 7s
1
4 4 4.105 * Sau mỗi 1/4 chu kì biên độ dao động giảm :
Câu 46. Chọn C. m  m g
 2,5.10 4 m
1 2
a
2
* 10g nhiên liệu cần tính có bao nhiêu hạt D và
3
T k
1 1
Gia tốc đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng. Gia
Giả sử số hạt bằng nhau = x. tốc đổi chiều lần 3 khi vật đi qua vị trí cân bằng lần 3.
* Ta có 2x + 3x = 10NA → x = 10NA/5 Khi đó, vật chuyển động được 1,5T.
2 3 * Biên độ dao động khi đó : A’ = A – 6a = 0,0385
Ta có 1 D + 1 T → E1 .
1 1
(m).
Năng lượng tỏa ra của 10 g nhiên liệu khi tổng hợp * Vận tốc khi qua vị trí cân bằng lần 3:
hết: W   10NA .E  2,12.10
1  5  1
25
MeV
 

 2a 
u  2A cos t  
 0, 77 m / s  
v '  A '   0, 0385. k  
C
  
m1  m2
 * Phương trình sóng tại M nằm trên trung trực của
Câu 3. Chọn D. AB:
Z  ZC ZL  2d 
tan  . tan   1  L .  1 u  2A cos t  
M   
AB AM
R1 R   
 R2  Z Z  Z   L  L  * Dao động tại M cùng pha dao động tại C :
L C L  C 
  a – d = kλ.
L 2
R  2
  L    L  R C
2 2 * Điểm M gần C nhất thì (a – d)min ứng với k = 1.
C L2C → d = a – kλ = 9 – 0,9 = 8,1 cm.
Câu 4. Chọn C. 2
* CM  CH  MH  a 3  2  a 
d   2   1, 059 cm 
* i1 = 3mm. 
2
 L 
* Số vân sáng bức xạ λ1 : N1  2   1  9 Câu 12. Chọn B.
2i 1 
* Độ lệch pha giữa M,N :

* Số vân sáng ứng với bức xạ λ2 là : 2d 25, 75 
    11,5
N2 = 17 + 3 – 9 = 11.  
L → Dao động tại M và N
N 2  11  1  i 2 2, 4 mm -4 O 3
i2 vuông pha nhau. α β
A
 2  0, 48m * uM = 3mm ; uN = - 4mm ta
N M
Câu 5. Chọn C có hình vẽ sau:
* Dễ thấy dao động tại M sớm
Php  I2R  502.40  100kW
pha hơn dao động tại N → Sóng truyền từ M tới N.
Php
4  A cos 
Ptiêu thu   200kW 
5% * Ta có : 3  A cos  A cos  90     A sin 
Ptt
  10000A. A  3  4  5  mm
I2B 2 2
U2
U2 N2 I1B 50  0, 005 Câu 13. Chọn A.
  
U1 N1 I2B 10000 Câu 14. Chọn D.
Câu 6. Chọn A. Câu 15. Chọn D.
Câu 7. Chọn A. * Dễ thấy Δt = T/2. Thời gian để đạt được vmax khi vật
Câu 8. Chọn B. chuyển động từ vị trí biên là : T/4.
Câu 9. Chọn A. Câu 16. Chọn B.
Câu 17. Chọn C.
* Khi chưa ghép : T  2 LC 10
4
s 
* Khi đã ghép :
Wd 
1
2 
k A2  x 2 
 C Câu 18. Chọn A.
Tnt  2 Lnt Cnt  2 2L.  T  104  s
2 Cách 1 :
Câu 10. Chọn B. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống
Các vị trí vân vàng trùng vân tím sẽ cho màu khác. Vì thì vật chịu thêm lực quán tính hướng xuống.
thế không chỉ có hai loại vân màu vàng và tím. - Nếu lực quán tính cùng hướng chuyển động thì công
Câu 11. Chọn A. mà vật nhận được là công dương, do đó năng lượng
* ΔABC đều a = 9cm ; λ = 0,9cm. con lắc tăng. Vì vậy, biên độ dao động tăng lên.
* Phương trình sóng tại Cách 2:
C
C: * Khi lực quán tính hướng xuống : VTCB của vật
a cũng sẽ bị dịch xuống dưới một đoạn :
M
d
A B
mg  a mg
h  . g 5
a t  gsin   g 1 cos2 
k k 3
* Biên độ dao động : 2
v  2gl  cos  cos0 g
2 * Tại đó : a n  aht  l  3
v l
A2  x2 
g 6  01 6
2
v
 a  a2n  a2t 
3 3

m / s2 
A '  x  h2  2  A2  2x.h  h2
2

2 Câu 24. Chọn B.


* Xét từng vị trí x = 0 ; x = A ; x = - A. 1 C1 2
* K mở : W  U
0
Câu 19. Chọn 2 2

1  n 1 1 1   I
* K đóng : i  0  W  W 
W
.
1     d t 2
f1  R1 R2   
2

1  n2 1 1
 
1 

Lúc đóng khóa K, coi như một tụ điện bị mất đi. Năng
f2 lượng điện trường trên một tụ bị mất đi. Năng lượng
 R1 R2 
0, 0096 còn lại của mạch dao động :
1, 55  1
22 W W 3
f2 n1 1   2, 25 W'  W  d  W   W
 f  n 1 0, 0096
1 2 1, 55  1 2 4 4
12 1 3 1 C1 2
 C  U '  3 U  12  V 
2
U  U '
 f2  2, 25f1  112, 5  cm 2
1 0
42 2
0 0 8 0
Câu 20. Chọn C Câu 25. Chọn C.
mv Câu 26. Chọn B.
R ;   thì v
qB I I
i  0  0  n  a 1  a  n2 1
Câu 21. Chọn B. n a 1
q q
n2 1
Có mối liên hệ : R  LC  60rad / s  Wd  aWt  q  0
 0
 q0
1 1 n
  1 1
Câu 22. Chọn D. a n2 1
* Dựa vào hình vẽ : Câu 27. Chọn C.


 

n1  N0 1 et1 
1t  2   2 t  

3  3 
2
2  
n 2  N e0t1 1 et2

1 e  X 1 X  X  2


3  2 s
 

2

t t1 2t1


n 2  e 3
1  2 27
1 X
n1 1 et1
Cách 2 : t
 et1  23  T  1
Khoảng cách giữa hai vật : 3

  Câu 28. Chọn B.


x  x 1  x 2  2Asin 3f1t   sin f t  0
  1
  1, 5cm ; T  0, 02 s
 3 
 1 T
t  s 2, 01  100T 
 3


2
 
t  2 s Sau t1 + 100T thì uM = 2cm.
 27
Sau T/2 thì uM = - 2cm.
Câu 23. Chọn Câu 29. Chọn D.
T  mg  3cos  2 cos0   P  mg Câu 30. Chọn B.
* Khi Câu 31. Chọn
1  2 cos0 2
 cos  
3 3 E0  NBS  E  U n
* 1 1
ZC   ZC
C n
* Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút :
I  3  U kn d 2  d1  k  1.20cm   d  30cm


 2 2 2 2 2
 1
2
R  Z2C1 R  2
Z2C1 d 2  d1  O1O2  d1  40 


* Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/ phút: Câu 38. Chọn D.

I9
R  2
3U
Z2C2

3kn Câu 39. Chọn A.

NY 1 2 T1
t
 1
2
2
ZC1 k k2
1
1
t

R 
9 t1
T 
NX  1 k
Lấy (1) chia (2) : 2 T
2 Thời điểm t2 = t1 + 2T.
ZC1
R2 
3 1 9 t1 2T 
9 NY 1 2  T NY
3 R  2
Z2C1    4k  3
ZC1 NX t1 2T NX
Z R ; Z R 3  
3 2 T
C1 C2
3 3
* Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút: Câu 40. Chọn D.
2 Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ
Z  R 2  Z2C2  R 2  ZC1
4 này:
9Z2 1
 Z 3  C2 
21
ZC2 1 1 1 1 1 1 1
41  43  32  21  min  3  2  1

C2 2
4 2
Câu 32. Chọn D. 123
 min 
Câu 33. Chọn A. 12  23  31

* Do các U bằng nhau nên U = UR = 20 (V). Câu 41. Chọn B.


* Khi tụ bị nối tắt : t1
e  0, 2 

 4  T  50  s
100
t1 100  e
U  U2R  U2L  UR  10 2 V e  0, 05

Câu 34. Chọn C. Câu 42. Chọn B.
2 2 2
* A + A1 = A2 → Hai dao động x và x1 vuông pha Câu 43. Chọn C.
nhau. 1
UR max  2 
* GĐVT : LC
A2 1
Dựa vào GĐVT dễ thấy U  L     
2  Lmax 3 3 2
     A1 C3
A 1
1 1 U   L    
3 3
Cmax 1 1 2
A2 C1
1  2  3
hoặc A1 Câu 44. Chọn A.
Câu 35. Chọn A.
Câu 36. Chọn C. E  E  E  12,1eV
 3 3 1
t
T
1 t 1  1 
 E2  E2  E1  10, 2
T T
N01 2 t 1 4.2  1 2   1  t  2T1T2
 T T Theo ĐLBTNL : K  E  K '
2 1 e e
T2
N02 2
Thấy K’e = 2,4 (eV) là phù hợp.
Câu 37. Chọn C. Câu 45. Chọn D.
M
* Để O1M lớn nhất thì M Khi C tăng 2 lần nhưng P không đổi tức
là giao điểm của đường cos   cos 
vuông góc với O1O2 và O O2
1 2
    
O1     6

đường cực đại trong 1 2 
3  2
cùng ứng với k = 1. U cos
P  UIcos    25 3 W
* Khi đó : R

Câu 46. Chọn C. ĐỀ SỐ 17


mA  mB g – CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
* Khi chưa đốt dây : l01   20 cm
k NGHỆ AN – LẦN 3 (2012)
m g
* Khi hệ chỉ có vật A : l01 
A
 10 cm
k Câu 1. Chọn C.
* Khi đốt dây : Câu 2. Chọn A.
+ A dao động điều hòa với biên độ 10cm. k 
1 2
* Hai vân sáng trùng nhau : 
+ B rơi tự do. k2 1
* Thời gian để A lên tới vị trí cao nhất là T/2.
* Giả thiết : k1  k 2  13 k  5 ; k  8
2 mA 
k2  k1  3  1 2
T k 
t     s
2 2 10 Vậy λ2 = 0,4μm.
* Trong thời gian trên vật B rơi được : Câu 3. Chọn D.
2
h = 1/2gΔt = 0,5(m) 1 q
0
Wd  W = W  q  
* Khoảng cách giữa hai vật khi đó : t 2
2
T
t minq  q0    1, 5.10 s
Δx = 50 + 20 = 70cm. 4
8
Câu 47. Chọn C.  0 
 2 

Câu 48. Chọn D. T


 t   3.104 s
Câu 49. Chọn A. 4
Câu 4. Chọn B.
5
1 1 1  Tnt  T2  T2  .106  s 
2  2  2 1 2 3 Câu 5. Chọn C.
f nt f1 f 2
Vì thay đổi R để Pmax nên R2 = r2 + (ZL – ZC)2 (1)
  2c LC  c.Tnt  500  m
Z R  r2   Z L  ZC 2  2R2  2Rr
Câu 50. Chọn B. *
Vì 3 pha cùng có tổng trở là 20Ω, nghĩa là 3 pha mắc Z  150R  r  5 6 R  r

đối xứng. Do đó dòng trung hòa = 0. * Để Z nguyên → R + r = k2.6 → r = 6k2 – 75 > 0


---------------------Hết---------------------- ↔ k > 3,5
* Mặt khác r < R → k < 5
Vậy chọn k = 4 → R + r = 96 → r = 21Ω
* Mặt khác : Mắc C’ thì UC giảm

Z2L R  r
2
→ Z   Z  Z   9216 2
C L C
ZL ZL

* Từ (1) và (2) ta được

92162
5184   ZL  128  ZC  200
Z2L

Câu 6. Chọn C.

E  A.He  mDc2  mTc 2  He  6,82MeV


Câu 7. Chọn C.
t
m A N A .2  T A1 
t
X
 1
 0 1
 2 T  23
mY 7A2   t  7A2
N 1 2 T A
0
 2
 

t
  3  T 14  3T  T  7 ngày L 1  2 2  L
T 
 R 2 2  2  22 
 221  2  22  1   0
C C 
1 2 2
C 2 
 1 2 
m' N A 25 A 25 A 2 L 21  22 1
R 2  0

1 2 A  1 2 
X 0 1 1 1
5 5
m'Y N0
A 31A2 C 2 2 C2
2 2 1 2
2  2 1 L
Chọn A.  R 2  2
Câu 8.  1 2

0 F 1222 C2 C
* tan 60   F  P. tan 60  mg 1 1
P 3    2LC  R 2C2 1
2 2
1 2
* Chu kì dao động của con lắc tích điện : *f  f  U   2
2
l l 0 Lmax L 2 2
 
T '  2  2 2LC  R C
g' 2  1 
F 1&  2  1  1  2  12  12  1 2  
g2     
 m  12 22 L2 2 
0  1 2 
T
 2 l  2 l  1 1 1 1 
 2  2  2   
 3 
2g 2 f f 2 
g 1 2 0  1 f2 

Câu 9. Chọn A. Câu 13. Chọn D.


i1 = 1,2mm ; i2 = 1mm → Δi = i1 – i2 = 0,2mm. * Khi ZL = 200Ω thì ULC = U/2.
U
Câu 10. Chọn C. U  IZ Z  U Z Z 
LC L C L C
* Điều chỉnh C để UCmax : R2  Z L  ZC 2
Khi đó ΔABC vuông tại A.
C 2
 R2  Z  Z 
2
 2 Z Z
UL L C L C
 3 Z  Z 
2
UC U A  R2
 600 L C
sin 90 sin 60
220 440 V ZC  300
 UC  3  UC
3 Thay số vào biểu thức trên được 
2 B ZC  100

Câu 11. Chọn D. * Mạch có tính dung kháng nên ZC = 300Ω.


* Khi có cộng hưởng thì ZL = ZC = 300Ω.
E   m  m  m m  c 2 
 Al n X
  K  8, 37MeV Câu 14. Chọn B.
E  K  Kn  KX 
Câu 15. Chọn C.
Câu 12. Chọn C. 2d 8
    2 
f  f1 và f = f2  UL1  UL2  3 3
U U
  L   L * Dao động tại N sớm
1 2
2 2
 1   1  pha hơn dao động tại M.
R 2   1L   R 2   2L   -A
1C  2C 
A/2 A
  * Dựa vào đường tròn, li N 2 
 
độ của N đang là – A. +
1 
3
 1 2  
 2  R2   L    2 R2  L 
1  2  2   1 1 
  M
  2C   C  
  
 1  2 1  1  2 1  2 1 

 R 2 2  2 
1 2
 
 2  L 
 2 1 C2  
   
  
 0 Câu 16. Chọn A.
C  
 1 2   1 2  1 2  Câu này cẩn thận bị lừa.
* Thời gian sóng truyền từ M đến N: t = OM/v = 2,5s.
* Ta có thời điểm t = 2,125 giây sóng chưa truyền tới
M, vì vậy phần tử môi trường tại M chưa dao động.
Câu 17. Chọn C.
Câu 18. Chọn D.
* M và N dao động ngược pha ↔ chúng thuộc hai bó
sóng liền kề. P M N P
và N ở trên cùng một bó sóng và đối xứng với nhau Ud = I2.Zd = 150(V)
qua bụng. 2 2
 
UX  U  Ud  200 V
* MN = NP/2 = 1cm
* Dễ thấy λ = 2MP = 2.(2+1) = 6cm. 
* Biên độ của sóng tại một điểm cách nút d = 0,5cm * Dựa vào GĐVT ta dễ thấy uX /i  
 2d    6
A  2a cos
 
  4mm * P  U Icos   200.3.cos  300 W 
2  3
N 
X X X 

  6
  
2.  Câu 24. Chọn C.
 2a cos  12  
   4mm
m
 2  T  2  0, 2  s 
  k
 
 2a  8mm 2
A  x 2  v  6cm
Biên độ bụng sóng là 8mm. 2
T T T 2
t   0, 04s  T  0, 08s. * Dễ thấy : t    s
2 6 2 15
Tốc độ bụng khi qua vị trí cân bằng : Câu 25. Chọn D
2 l
v  A  2a.  628, 32 mm / s  T2  2
T ga
Câu 19. Chọn B.
 l
T1  2
* Ta có 5,5i = 5 → i = 10/11 (mm) ga

ia Câu 26. Chọn C.
→    0, 4m
D Câu 27. Chọn A.
Câu 20. Chọn A. P
n  1 ; n P
Câu 21. Chọn B. 1  2  2
1 2
n1 P12 3 P1 31
n 2  P21  1  P2  2  4
2 2
* Sử dụng hệ thức :  i    q   1
   
 I0   q0 
Câu 28. Chọn B.
Thy số và giải hệ phương trình tìm I0 và q0. * Lực đàn hồi cũng biến thiên điều hòa với chu kì T.
I * Thời gian lực đàn hồi có độ lớn 2N là 2T/3 ứng với
* Tần số góc :   0  50rad / s
q0 vật chuyển động từ A/2 → A → A/2 và thời gian

Câu 22. Chọn D. chuyển động từ - A/2 → A → - A/2.

 * Như vậy Fđh = k.|x| = k.0,02 = 2 → k = 100N/m.
1 
f0   m
2 LC0 * Chu kì dao động : T  2  0, 2  s 
 k
1 f0    2  8 Câu 29. Chọn C.
f1    

2 LC0  k1  2  1 3
 Câu 30. Chọn B.
1 f
f2   0 
2 LC0  k2  3 
Câu 31. Chọn D. 
 1 T
A  10cm ; t  s 
Câu 23. Chọn B. 15 3
* GĐVT A 3
smax  A 3  vmax   2, 6  m / s 
1/ 15
Zd = U/I1 = 50Ω. 300
Câu 32. Chọn A.
Từ GĐVT : Ud 300 UX Câu 33. Chọn D.
R  25 * λ = 2cm.
600 I
ZL  25 3 * Trung điểm I của AB là một cực đại ứng với k = 0
* Khi mắc nối tiếp (do hai nguồn cùng pha).
với đoạn mạch X :
* Các điểm trên AB hoặc dao động cùng pha, hoặc * GĐVT
dao động ngược pha với I (tính chất sóng dừng). MAN = MBN = φ
* Hai điểm cách nhau λ/2 thì dao động cùng pha, hai Ur
sin  
điểm cách nhau λ/4 thì dao động ngược pha. UNB
* Hai cực đại liền kề dao động ngược pha nhau.
* IM = 5 = 2,5λ = 5.λ/2
* IN = 6,5 = 13.λ/4
* Dựa vào hình vẽ ta UR  Ur 2Ur
cos    2sin 
đếm được 6 điểm dao động cực đại vầ cùng pha với I. UAM UNB
 2
Câu 34. Chọn A. cos 
    5 Ur  30 5 sin   30 V
 1  
 mo  2 
2
sin    U IB  30 5cos  60 V

W   m c  0, 25m c 
d  0 0   5
  
 1 v 20

  5  U AB  2  60 V
c2  W  m c2 U2AI  U IB 2
 d 0
   12 Câu 38. Chọn C.
 mo  2 
W '  m c 2  m c2  * Ta có thể mắc nối tiếp hoặc song song C1 với C0.
d  0
3
0 
 1 v2   * Khi C = C0 mạch xảy ra cộng hưởng điện:
 
 c2  

U2
Câu 35. Chọn B. ZL  ZC0  2R ; P 
2R
* Số vòng dây ở cuộn thứ cấp : N2 = U2/U0 = 88vòng * Công suất tiêu thụ :
* Số vòng sơ cấp quấn đúng là :
U2 U2R
N1 U1 P R 
  N  176 vòng. R2  ZL  ZC 2 R 2 2R  ZC 2

1
N2 U2
* Gọi số vòng quấn sai là x. Xét cuộn sơ cấp:  ZC  R
* Khi P1 = 2P thì R  2R  ZC   2R  
2 2
+ Từ thông do N1 – x vòng sinh ra
ZC  3R
1  N1  xBScos 
* Nếu ZC = R < ZC0 = 2R → Cần mắc C1 // với C0 và

+ Từ thông do x vòng sinh ra ngược Φ1 là : ZC0 ZC1
có giá trị thỏa mãn : Z C 
2  xBScos  01
ZC0  ZC1
+ Từ thông qua cuộn sơ cấp: * Mắc C2 vào mạch thì công suất lại tăng gấp đôi tức
Φ = (N1 – 2x)Bscosα lại quay về P2 = P. Hay ta mắc tụ C2 sao cho tổng trở
U1 N1  2x 220 176  x bằng tổng trở khi chưa mắc C1 và C2. Khi đó cần mắc
  121 88  x  8 vòng
U2 N2 C2 nối tiếp với cụm C01 có giá trị bằng R.
Câu 36. Chọn B. →ZC2 = R = ZC0/2 → C2 = 2C0 (1)
* Năng lượng dao động của vật cực đại nghĩa là biên Nếu ZC = 3R
độ dao động tổng hợp lớn nhất. * Lập luận tương tự trên. Ban đầu mắc C1 nối tiếp với
* GĐVT C0. Sau đó mắc C2 // cụm C01
Dùng định lí hàm sin :
600 Z 
ZC01 ZR
A  3R  Z  6R  3Z (2)
A1 A  2 A * Khi đó : C2 C01
C2 C0
 2 ZC2  ZC01
sin 30 sin  sin  A
α C
sin  C  0
A A1 2
sin 30 β 3
A1
 Amax    90 0    600 M
Từ (1) và (2) Chọn C.
sin
 A2  A1  10 3 cm Câu 39. Chọn D.
sin 30
A N
Câu 37. Chọn C.

B
2 1 2 1 2 1
k ' A'  k ' x '  mv2
LA  LB  10 lg
IA
 10 lg
 rB 
    
   LB  4dB 2 2 2
IB r
 A  Vậy
A 7
 A'   2 7 cm
Câu 40. Chọn A. 4
* Sau khi có cộng hưởng, tần số tăng : ZL > ZC Câu 48. Chọn B.
1 L2  1 1  mH 2 0  DV  1000kg
L2   LC2 
Z Z C m  0,15kg
tan 2  C 
L 2   2  D2 0

R R R 150 24
ND 0  20 .NA  4, 51725.10
L2 1  1  
2 2

  
 E  23, 93985MeV
tan 2    2   W  N.E  1,081.1026 MeV
R
   2 Câu 49. Chọn B.
L2  1  1  
   Câu 50. Chọn A.
tan 2    
 2  0,874
 tan   2 22    2c
   L LC1  20m
2
3
L3  1    1  4 c C 1
  
  3   ! Đề quá dài và nhiều bài tính toán nặng.
Câu 41. Chọn A.
Câu 42. Chọn B. ---------------------Hết----------------------
Câu 43. Chọn D.
Câu 44. Chọn C. ĐỀ SỐ 18
Câu 45. Chọn D. – CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
k NGHỆ AN – LẦN 2 (2012)
vmax  A1
M Câu 1. Chọn A.
V mvmax
 v k2λ2 = (k1 + 0,5)λ1 ↔ 2λ2 = (k1 + 0,5)λ1
2 max
M 0,8
A  A2 
vmax
2
 A2  A2  m   A
2  1 
k1  0, 5
m
1 1   1 2
2
2
1  M  0,8
0, 4m  1   0, 5  0,76m
Câu 46. Chọn A. k1
* Dễ thấy λ = 4d = 4m λ  0, 55  k  1, 5  k  1
* v = λ.f = 200 m/s 0,8 m
 1 
1, 5

Câu 47. Chọn C. Câu 2. Chọn B.


* T = π/5 (s) Câu 3. Chọn B.
* ∆t = T + T/6 Câu 4. Chọn D.
Do đó, vật đi hết 1T rồi tiếp tục đi đến x = A/2 và 1D
i   1, 2mm
chuyển động theo chiều âm quỹ đạo. 1
a
+ trước khi giữ lò xo , động năng tại x = A/2 : N1  2  L 1  21
2 2i 
1 1
mv 2  k A2  x 2   3kA
  1 
2 2 8 N2  33
L  5  21  17 i a
N  1  i  1, 5 mm    0, 75 m
* Giữ điểm chính giữa : k’ = 2k.
2 2   2
2
  
i2 D
* Vị trí của vật lúc này so với VTCB mới x’ = A/4.
+ Trước giữ : IM = l0 + 4. Câu 5. Chọn D.
lo M
+ Khi giữ I’ : ZC = 200Ω ; UC =
A’ I’ O O’ A UL
I’M = IM/2 = l0/2 + 2 I 200(V) ; UR = 100 3 Ω.
UR
I’M = I’O’ + O’M = l0/2 + 2 * Độ lệch pha giữa u và i 300
→ I’O’ = l0/2 ; O’M = 2cm. là 300. ULC
U

UC
S1S2 2
* GĐVT d  k  0, 5   k  0, 540. 3 2
2 20
U
U  R  200 V  k  0, 56
U L  UR tan 30  100  V 
cos30
min min min
   
d k 1 d  1 0, 5 .4  6 cm
1
H  IM min  d2min  S1I2  3 2 cm
 ZL  100  L 
 Câu 19. Chọn B.
Câu 6. Chọn C. Câu 20. Chọn A.
1 2 1 2 1 2
Câu 7. Chọn C. Li  Cu  LI  u  3V
0
Câu 8. Chọn C 2 2 2
Câu 9. Chọn D. Câu 21. Chọn A.
1 1 1
Câu 10. Chọn C.    f 2  40kHz
2 2 2
Câu 11. Chọn B. f // f1 f2
m HM
H  N   N  m   0, 444.103  g  Câu 22. Chọn C.

M
A NA Câu 23. Chọn C.
Câu 12. Chọn B. * R = 50 Ω ; ZL = 100 3 Ω → uRL sớm pha 600 so
Câu 13. Chọn A. với i. Tương tự uRC trễ pha 300 so với i.
Câu 14. Chọn C. Do đó uAN vuông pha với uMB.
* Điều chỉnh C để U hai đầu cuộn dây đạt cực đại. khi * GĐVT
đó xảy ra cộng hưởng điện : ZL = ZC = 20Ω. * ZAN = 100Ω.
N
40 2  Imax r 2  Z2L  Imax  2  A  I = UAN/ZAN = 0,8 3 (A).
* Khi đó U * UR = 40 3 (V)
Imax   R  40 UL = 120 (V)
Rr A
Câu 15. Chọn A. U = 40 (V)
C

Câu 16. Chọn B M


U0  2 U2R   U L  U C 2 
Câu 17. Chọn D. 
* Năng lượng tỏa ra khi 1 hạt He được tạo thành :
E  mD  mT  m  c  18, 07 MeV Câu 24. Chọn D.
2
 5 
3 26 x  x  x  cos 10t  
NHe  10 .NA  6, 023.10 1 2  
6 

W  N he .E  1, 09.1028 MeV  1, 74.1012 kJ vmax  A  1.10  10 cm / s
Câu 18. Chọn D. Câu 25. Chọn B.
* Phương trình dao động của điểm M nằm trên trung Câu 26. Chọn C.
trực của S1S2. 2d  1  1  
u  2A cos 20t  
   
 12 2 
s  x  20 cos 2    10 cm
12
t
M   

 
a  2 x  4 m / s2 
M
* M dao động d Câu 27. Chọn
hc 1 
ngược pha với các S1 S2  A  mv2  hc
I 2 A
nguồn : hc 21 1   v  1

 A  mv    v 
1 1
2d hc
 2k 1  d  k  0,5 D. 22   2 
A

 2 2  2
* Mặt khác theo tính chất trong tam giác d > SI  A  3, 3125.1019  J   0  0, 6 m
Câu 28. Chọn D.
* Δl0 = A/2 = 1,5cm → Thời gian lò xo bị nén trong 1
chu kì là T/3. Vậy thời gian không bị nén là 2T/3.
Câu 29. Chọn A.
Câu 30. Chọn B  2d  
A  2A cos   2, 5
Câu 31. Chọn B. M   2 
 
Câu 32. Chọn A.
 2d   1
hc  cos   
AW   2 2
domax 
 d     k
hc hc hc  1  2A
 Wdomax     1     12
 0 0  0, 6  3 d   5  k

Câu 33. Chọn D.  12


11 7
v  AB k1d d 
   1, 5cm ; N 2 1  11 12 12
 
  
max
f 2d   k
*Nút:    k  d  
  2 2 2
R  3cm  4. 
2 7  
d      6    72cm
* Số cực đại trên đường tròn (vẽ hình) 12 2 12

N  3.2 1.2  2  16 Câu 40. Chọn A.


U1 N
 1  N  60 vòng.
2
Câu 34. Chọn A. U2 N2
Câu 35. Chọn B. Câu 41. Chọn A.
Chọn C.
ZL  2ZC  U L  2UC  
Câu 42.
U  U  U 2   UC  80V
2 2
v  A  v2
R L
 UC
 

0 
A 0
2
a 0  A  a0
Câu 36. Chọn C.
 Câu 43. Chọn B.
0
Wd  Wt    
2 Câu 44. Chọn D.
x  l  4 2 cm Câu 45. Chọn D.
Câu 37. Chọn B. Câu 46. Chọn C.
1 9 4 6
tan MB tan AB  1
* Phương trình : 1p  4 Be  2   3X
Z Z  ZC R2  Z2
 C L  1  Z  C
L
2 2 2 R R ZC
pX  p  pn
pn  U Lmax  UAM
 mXKX  mK  mn Kn
Mạch có tính cảm kháng
 12KX  4.5, 3  Kn 1
p 
E  K  KX  Kn  pX
I
U
2
 5, 7  5, 3  KX  K n R  Z L  Z C
2
2
12  KX  2, 48MeV
Do đó, khi L tăng thì UAM giảm và I giảm.
Câu 38. Chọn D. Câu 47. Chọn B.
t = 0 thì i = - I0. Thời điểm dòng điện bằng 0 lần thứ Câu 48. Chọn A.
năm t’ = 2T + T/4 = 0,045 s.
E  A  Ann  ATT  ADD  17, 5978MeV
Câu 39. Chọn D.
* Biên độ một điểm trên sóng dừng : Câu 49. Chọn A.
Câu 50. Chọn A.
---------------------Hết----------------------
O1O2  O O 
ĐỀ SỐ 19 N2 1  1 2  8
     
– CHUYÊN NGUYỄN HUỆ    
LẦN 3 (2012)  O1O2   8.1, 2  9, 6
Câu 1. Chọn A. * Cực đại gần O1 nhất cách O1 0,5 cm, do tính đối
- Khi mở khóa K trong mạch, theo định luật bảo toàn xứng, cực đại gần O2 nhất cách O2 0,5cm.
năng lượng: Năng lượng của hệ thống hai tụ và cuộn Vì vậy: O1O2 = 9,6 + 1 = 10,6 cm.
dây vẫn không đổi. Câu 6. Chọn A.
- Năng lượng cực đại trên tụ C2 : Câu 7. Chọn D.
I W * Từ vân sáng bậc 2 đến bậc 7 có 5 khoảng vân hoặc
+ Khi mở khóa K: i  0  Wd  Wt  0
2 2 có 9 khoảng vân nếu hai vân trên ở 2 phía

W W W0 i1 = 0,7 mm hoặc i2 = 0,39 mm


  ia
dC1
4
dC2   1  0, 9333 m
+ Năng lượng còn lại của hệ gồm cuộn dây và tụ C2 :   
* Bước sóng :  iDa
3W0   2 0, 518 m
W' 

 
D

4
- Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây: Câu 8. Chọn B.
3W0 1 * Tốc độ vật bắt đầu giảm khi qua VTCB.
 LI '  I '  I0 3
2

4 2
0 0
2 mg
* VTCB mới O cách O đoạn : x   2cm
1 0
Câu 2. Chọn B. k
2
* P = I R ; UR = IR. Do đó, Pmax thì URmax ứng với ωR. 1 1
* Thế năng giảm: Wt  kA2  kx20  0, 048J
2 2
* Ta có R  LC  100Hz

Câu 9. Chọn D.
Câu 3. Chọn B. * Chu kì dao động của con lắc :
* Phương trình sóng tại M:
 2d1   2d2  T  2 l  2 l  1,881s
u  3a cos t   2a cos t   g' 2
M        qE 
    g2   
 m 
uM  3a cost 17, 5 2a cost  6, 5
    * Biên độ dao động của con lắc khi chưa đổi chiều
u  3a cos t     2a cos t  
M    
 2  2  điện trường:
  F
u M  a cos t     tan 0   0, 08  0  0, 08rad
 2  P
Câu 4. Chọn C. S0  l0  0, 072m  7, 2 cm
Biên độ dao động của con lắc khi đột ngột đổi chiều
E  K H  KLi  K  2,15  5, 45  7, 6 MeV1 
1 điện trường:
2 m v2
v 4
  
 v  16
  12 
16m '
 

 S0  2S0  14, 4 cm
 vLi  9 2
vLi 3 m v 9mLi

* 2 Li Li
Câu 10. Chọn C.
K  16.4 32 
9.6  27 2
K  * λ = 0,5.2 = 1cm.
Li * Quỹ tích điểm C tạo thành đường tròn đường kính
12  K  4,122MeV
S1S2.
Câu 5. Chọn A. * Số đường cực đại trên S1S2 :
* v = 1,2m. S S 
N  2 1 2 1  9
 
* λ = 1,2cm.   
Số vân cực đại trên O1O2 : * Để có khoảng cách lớn nhất từ S1 đến C thì C thuộc
cực đại ứng với k = - 4 gần về phía nguồn S2.
* Khi đó :
1 1
d 2  d1  k  4.1  4  cm   S C  4,195cm  X X   X 
p

d 2m K K m pX
2 2 2 2  1 1 2m K 2 K 2m
d1  d2  S1S2  4, 2  p p p X

2 vX 1 mp
 v 2  1 m2p 
2X pp
Câu 11. Chọn B. 
v 2m v 2 mX
p X p
I0
* Khi Wđ = 3W t  i 
2 pX
Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng Câu 19. Chọn B.
điện trường gấp 3 lần năng lượng từ trường là hc
* eUh   A  Uh  1,509V
T 1 ms  T  0, 2  ms 
t min  
6 30 * Uh = U0/2. Không có dòng điện
* Thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện * Điều kiện
trường bằng năng lượng từ trường : để không có 0 3
-3 -1,5
1
tmin T 1  ms dòng điện
 
4 5.4 20 chạy qua TBQĐ.
Câu 12. Chọn C. UAK < - 1,5V.
* Khi t = 0 thì uAK = 1,5V.
r  n2 r0 13, 25A0
* Δ t = 3T + T/4
* Vận tốc : Thời gian không có dòng điện trong 1 chu kì là T/3.
e v T T T  13 13 2 13
k 2 m 2 v ke2  4, 4.10 m / s 
5
Vậy t  3.   2.  T  s
 
r2 r mr 3 4 12  12 12 10 60
Câu 13. Chọn A. Câu 20. Chọn A.
Câu 14. Chọn D. Câu 21. Chọn A.
Câu 15. Chọn C. * Thời gian dao động :
Z  Z1  Z2  U  U1  U 2 
S0
  U1  U2 t  N.T  T  l0 T  mgl0 T
mà U  U1  U2  S 4FC 4FC
Z Z m2
 tan 1  tan 2  L1  L2  R1L 2  R 2L1 
R1 R2 l
T  2  2  l  1  m
Câu 16. Chọn C. g

U 1.10.1.5.
URC  IZRC  R 2  ZC2 180 .2  F  0, 011N
 40 
R  ZL  ZC 
2 2 C
4FC
U  U
RC Câu 22. Chọn D.
Z2L  2ZLZ C
1 U1 N1 
R2  Z2C  
20 N2 
* Để URC không phụ thuộc R thì ZL = 2ZC do đó : U1 N1  U '  12, 5V
  2
2
f  100Hz 25 N2  60 
2 LC U1 N1 

Câu 17. Chọn D. U 2 ' N 2  90 
Câu 18. Chọn B. Câu 23. Chọn A.
* Dùng định luật bảo toàn động lượng ta dễ dàng vẽ * Nhìn GĐVT
được hình vẽ - Khi có cộng
N
* Dựa vào hình ta có : hưởng ZL = ZC thì
pp p 1 UMB là min bởi nếu B’
p Xcos450   X 
2 p 2
p ZL khác ZC thì UMB
A
là MB’ > MB M B
Câu 24. Chọn B. Câu 32. Chọn C.
* Khi P = 100 3 W thì ZL – ZC = R 3 (1)
P.t  N  P.t  2, 9565.1027
H
E.N H.E * Lúc đó :
N
m M  1153540, 6  g  
2 2 2
U U U
NA 100 3  R  .R 
R  Z  Z
2
2 4R
Z2 L C
* Khối lượng quặng cần dùng : 2 2
U
m 
m
 4614,15kg R  ZL  ZC  U 2
q 400 3 400
0, 25
! Đề hỏi chưa đúng : Khống lượng hạt nhân cần cung * Thay đổi R để Pmax
cấp trong 1 năm là bao nhiêu? Đáp án phải là A.
U2 U2
Pmax    200W
Nhưng nếu thế, không cần tới tỉ lệ 25%. Do đó câu hỏi 2 ZL  ZC U2
2.
bài toán phải là khối lượng quặng cần dùng và có đáp 400
án C mới chuẩn. Câu 33. Chọn B.
Câu 25. Chọn C. t
N  N0e  ln Nt  t  ln N0
Câu 26. Chọn B.
Câu 27. Chọn A. Câu 34. Chọn C.
Câu 28. Chọn C. U1 1
  U 2 50U 15000V
* λ = 7,5cm. U2 50
I
2d 2..1,875  I  1  0,1A
*     

2
 7,5 2 50
Câu 29. Chọn B. * Công suất truyền đi : P = U2I2 = 500W.
Câu 30. Chọn A. * Công suất hao phí Php = 50W.
* Điều kiện quan sát được hệ vân qua kính lúp mà mắt * Điện trở đường dây : Php = I22 R → R = 5000Ω
không phải điều tiết : * Độ giảm thế : ∆U = I2R = 500 (V)
+ Đặt thấu kính sao cho hệ vân qiao thoa trùng * Công suất tới nơi tiêu thụ Ptt = P – Php = 450W.
đúng tiêu cự của thấu kính. Câu 35. Chọn C.
+ Mắt người quan sát được rõ một khoảng vân Câu 36. Chọn C.
Nt 
 et1  0, 2 

kính N0  T  100 s

Nt ' t1 200
e  0, 05
N0 
mắt
Góc trông Câu 37. Chọn A.
2 khe Hệ vân Câu 38. Chọn C.
Câu 39. Chọn D.
i
tan    i  tan .f  tan 30 '.5  0, 0436 cm 
Chu kì dao động T  0, 222  s
f *
* i.a
   0, 4156 m
D * Vị trí cân bằng mới của
con lắc cách O đoạn
Câu 31. Chọn D. mg
2d 2fd x0   2  cm -6
-2 6
    n  0, 5 k O O1
 v * t = T/4 + tO1→O
v  n  0, 5 4 n  0, 5
f  * Tính tO1→O
2d 2.0, 4 Góc quét ứng với vật chuyển động tròn đều :
4 n  0, 5
8 f   13  1,1  n  2,1  2
2.0, 4    arccos  19028'
 
 n  2  f  12, 5  Hz 
2  6 

 0, 34 
t   0, 048s D 
  i 
k a   a  2mm .
m
Giải hệ D  0,5
i'  i  250  
a 
Vậy thời gian cần tìm : t = 0,222 + 0,048 = 0,27(s)
Câu 40. Chọn B. Câu 47. Chọn B.

l 1
T  2  0, 5T0 f1 
g 2 LC1

l 2l 1
T '  2 f2 
g  2 g  T0 2 2 LC2
g
1 1 1
2    f //  4,8kHz.
2 2 2
Câu 41. Chọn C. f // f1 f2
Câu 42. Chọn D. Câu 48. Chọn B.
* Năng lượng tăng thêm ở đối catot sau 1 phút : IA 
LA  10 lg
Q  mct  261560m I 0  60 I r 2
IB   2  lg A  lg  B 

P
Q 13078m
  W
 L  10 lg  40  IB  rA 
t 3
B
I0 

* Năng lượng dòng e đến đối catot trong 1s :  rB  10rA 1


r  2rA
r  B  r  4r
W  n.e.UAK  652,80  J  M M A
3
2
* Năng lượng chuyển thành tia X: W’ = 6,528(J)  r 
L A  LM  10 lg r M   20 lg 4
 A 
hc
* Bước sóng tia X: min   1, 04.108 m LM  47, 96dB
W'
n Câu 49. Chọn C.
7
* Vận tốc của electron : v = 6,5.10 m/s * λ = 4cm.
* Khối lượng đối catot : Q P
2.15
   7,5
Q 13078m 4
P   652,8  m  149,8g
t 3 * Q trễ pha hơn P một lượng = 300

Câu 43. Chọn B. π + π/2


Số tia γ phóng ra trong thời gian ∆t = 12 phút đầu là * Dựa vào hình vẽ thì uQ = 10cos30 = 8,66 mm.
– λ∆t
∆N = N0(1 – e ) (1) Câu 50. Chọn D.
Lần thứ chiếu xạ tức là sau t = 2 tháng, số hạt nhân u = uR + uC.
– λt
còn lại N = N0e . Số hạt nhân phóng ra trong thời ---------------------Hết----------------------
gian ∆t' sau tháng thứ hai :

 
N' N 1 e t' N 0et 1 e t' (2)  
ĐỀ SỐ 20
Ta có : ∆N = ∆N' – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
LẦN 3 (2011)
N0 1 e  t
 N e 1 e 
t
t' 0

Do ∆t << T → λ∆t = ∆t.ln2/T → e - λ∆t ≈ 1 - λ∆t Câu 1. Chọn D.


– λt
→ [1 – (1 - λ∆t)] = e (1 – 1 + λ∆t') * Động năng cực đại của quang electron ứng với bức

t t 12  16,97 phút xạ chiếu tới.


→ t'     12 2  
e t
2 t/ T 2 1 hc hc 1 1

2 4 mv2    hc  6  6 
2  0  0, 25.10 0, 35.10 
Câu 44. Chọn D. 1
mv  eU  U  1, 42 V    2 V
2

Câu 45. Chọn C. 2


Câu 46. Chọn A. Tấm kẽm sẽ không bị mất điện tích.
Câu 2. Chọn C.
p2X  p2 p2p  m XK X  m K   m pK p
Câu 3. Chọn A.
mK  mp Kp
* Quỹ đạo tròn nên có lực hướng tâm. Lực hướng tâm  KX   3, 575 MeV 
mX
đó chính là lực loenxo. Dùng quy tắc bàn tay trái xác
 E  K  KX  K p  2,125MeV
định được B hướng từ trong ra ngoài.
* Tia đó phải là β+, nếu là β – thì B phải hướng vào. Câu 18. Chọn A
Câu 4. Chọn B. 1  1 1 
 n 1   f  101, 01 mm
* Tần số riêng : f 
1
k  5Hz f  d  R R  d  
d  1 2 
2 m 1  1 1 
 n 1   f  98, 04 mm
* fcb thay đổi từ 3Hz đến 7 Hz nên chọn B.  t   t  
ft  R1 R 2 
Câu 5. Chọn C. 
k / c  2, 971mm
Câu 6. Chọn C. 


Câu 7. Chọn B. Câu 19. Chọn

1 Php PR 
50  ch   100rad / s   150 H  1  1  U'  40kV
LC
P  Ucos  2

Câu 8. Chọn C.
Câu 9. Chọn B. Câu 20. Chọn B.
- A sai do thiếu dữ kiện phải nằm trên cùng phương l
T  2  2, 475s
truyền sóng. g

- C sai do trong khoảng thời gian t = 0,025 s sóng l' 0,16
T '  2  T  42 9
 2, 4752
chưa truyền được tới M, lúc đó uM = 0. qE 5.10 E
g
9,8 
- D sai do sóng trên mặt nước là sóng ngang. m 0, 002
Câu 10. Chọn C.  E 
- Xem câu 49 đề 3 hoặc câu 8 đề 19 (năm 2012 lặp lại
của 2011) Câu 21. Chọn A.
* Tốc độ vật bắt đầu giảm khi qua VTCB. * Cứ 1 hạt K40 sinh ra một đồng vị Ar40. Số hạt Ar
mg được tạo ra chính bằng số hạt K40 bị phân rã.
 2cm
* VTCB mới O1 cách O đoạn : x0  t
1 2 1 2
k N 1 2 T  0,12  t  209 triệu năm.

* Thế năng giảm: W  kA  kx  0, 0048J t

N 

t 0 t
2 2 2 T
Câu 11. Chọn D. Câu 22. Chọn C.
1 1 1  1 1 Câu 23. Chọn A.
63  62  32  0, 4102  0, 6563 2 2 2
Dễ thấy U  U  U Do đó uX và uY vuông pha
 63  1,0939 m AB X Y

Câu 12. Chọn D. nhau.


Câu 13. Chọn B. Câu 24. Chọn A.
Câu 14. Chọn A.
2  U2 R  2
8 4
Hai câu 13 + 14 ra đề không hay, thiếu dữ kiện. 2002  U2  U  U U  U 
R L C 3 R
3
R 
 
Câu 15. Chọn
1  UR  120 V
Năng lượng cần bổ sung : W  Q  I2Rt  3J
2
0 Câu 25. Chọn D.
Câu 16. Chọn D. * Để O1M lớn nhất thì M M
Câu 17. Chọn D. là giao điểm của đường
vuông góc với O1O2 và
1 9 4 6
* Phương trình : 1p  4 Be  2   3X O1 O O2
đường cực đại trong
pp
cùng ứng với k = 1.

p  pX
* Khi đó :     900  P  P  P
1 2 1 2 max

d 2  d1   k  0,5    cm  
  d  l  42,5cm
2
 R1  R 2  U  P  30W
2 2 2 2

2  1 max P
d 2  d1  AB  d1  20   Câu 34. Chọn D.
Câu 26. Chọn B. Câu 35. Chọn
* T = 0,1 (s) E
* K đóng I   0,5A
* λ = 0,8m. R  R0  r
* l = 2,4 = k.λ/2 → k = 6. * Năng lượng cực đại trên cuộn dây :
* trong một bó sóng, số điểm dao động với biên độ 1 2
Wt  LI  0, 025J
<2a là 4. 2
Câu 27. Chọn C. * Năng lượng cực đại trên tụ điện :
Câu 28. Chọn B. 1 1
W  CU2  CE  Ir  0, 0066125J
2
d
A 6 2 2
 * Năng lượng tỏa ra khi ngắt mạch chính bằng tổng
x  3 năng lượng tập trung trên cuộn dây và tụ điện:
2  A cos

v  0  Qtỏa = Wđ + Wt = 31,61 mJ
 A
W  W  x   Câu 36. Chọn A
2 I

d t
n  bh  1, 25.1016
1 
 cos     ; A  6cm e
q
2 4 P
n   3, 33.1018
p
Câu 29. Chọn B. 
P  UIcos  120W  H  0, 375%

Câu 30. Chọn A Câu 37. Chọn D.


Câu 31. Chọn B. A 0 B hc
60
eUh  A
U   2  V  
UAB   U BC 2
2
AC
Câu 38. Chọn D.
Câu 32. Chọn A. C Gọi d1, d2 là khoảng cách từ hai khe đến thấu kính.
Số tia γ phóng ra trong thời gian d1’ , d2’ là khoảng cách từ thấu kính đến màn.
– λ∆t
∆t = 10 phút đầu là ∆N = N0(1 – e ) (1) d1  d1 '  d2  d2 '  D  120cm
Lần thứ chiếu xạ tức là sau t = 5 tuần = 35 ngày, số d1 ' 0, 4
– λt 
hạt nhân còn lại N = N0e . Số hạt nhân phóng ra d1 a
trong thời gian ∆t' sau 30 ngày : d2 ' 1, 6
d  a
   
2
N' N 1 e t' N 0et 1 e t' (2) d1 '  d2 ; d 2 '  d1
 d2  40cm ; d1  80cm
Ta có : ∆N = ∆N'

 
* Vậy a = 0,8 mm.

N0 1 e t N 0et 1 e t'  ia
*    0, 48m
Do ∆t << T → λ∆t = ∆t.ln2/T → e - λ∆t ≈ 1 - λ∆t D
→ [1 – (1 - λ∆t)] = e – λt (1 – 1 + λ∆t') Câu 39. Chọn D.
1
E  m2A2  125.103 J   A  0, 5
t' 
t

t

10
 20
phút 
→ t/ T 2
 35
et 2  v 2  a 2
2 70
     2   1    25rad / s
Câu 33. Chọn D.  A   A 
Khi mạch điện có hai giá trị của R thỏa mãn điều kiện  A  0, 02 m  2cm

Câu 40. Chọn A.


* T/12 = 0,8.10 – 6 → T = 9,6.10 – 6 (s)
* Một nửa động năng của vật chuyển thành thế năng
của lò xo :
A
x 
2
T T
 tmin    0, 4s
8 12
Câu 41. Chọn D.
t 2t
 1 
2 T   6, 25%2 T
4
Câu 42. Chọn A.
Dễ thấy tam giác ABC đều.
B
AB = 160V.
UL = 0,5AB = 80 (V) A
160

160 600
C

Câu 43. Chọn D.


* u trễ pha hơn i → hai phần tử đó là R và C.
* Vẽ GĐVT ra tính được đáp án D.
Câu 44. Chọn C.
Câu 45. Chọn B.
Câu 46. Chọn C.
g 1
W m A2  150mJ
2 l
1 g'
W '  m A2
2 l
W' g' g a
   W '  188, 3  mJ 
W g g

Câu 47. Chọn D.


1 hc hc
2
mv2    1, 796.1018 J
omax  0
1
0  mv2  eU  eEl  E  748, 3V / m
omax
2
Câu 48. Chọn A.
Câu 49. Chọn C.
g m1  m2g
Điều kiện A    0,08  m
2 k
Câu 50. Chọn B.

* Khi mạch (L, C1ntC2) → fnt  f1  f2  5MHz .


2 2 2

* Mạch (L, C2) có f2 = 3MHz.


* Mạch (L, C1) sẽ tìm được f1 =4MHz.
---------------------Hết----------------------

Chúc các em Chăm ngoan,Học tập tốt...


Thầy Lê Văn Nguyên

You might also like