Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú

TÀI LIỆU ÔN TẬP CHƯƠNG I


I. Bài tập trắc nghiệm
1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ

1) Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, ngày 8 tháng 3
năm 2006, tới ga Sài Gòn vào lúc 4h00min ngày 10 tháng 3 năm 2006. Trong thời gian
đó tàu phải nghỉ ở một số ga để trả khách mất 39min. Khoảng thời gian tàu Thống nhất
Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Sài Gòn là
A. 32h21min B. 33h00min C. 33h39min D. 32h39min
2) Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Pa-ri( Cộng hoà Pháp) khởi
hành vào lúc 19h30min giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Pa-ri lúc 6h30min sáng hôm sau
theo giờ Pa-ri. Thời gian máy bay bay từ Hà Nội tới Pa-ri là:
A. 11h00min B. 13h00min C. 17h00min D. 26h00min

2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

3) Tốc kế của một ôtô đang chạy chỉ 70km/h tại thời điểm t. Để kiểm tra xem đồng hồ tốc kế
đó chỉ có đúng không, người lái xe giữ nguyên vận tốc, một người hành khách trên xe
nhìn đồng hồ và thấy xe chạy qua hai cột cây số bên đường cách nhau 1 km trong thời
gian 1min. Số chỉ của tốc kế
A. Bằng vận tốc của của xe B. Nhỏ hơn vận tốc của xe
C. Lớn hơn vận tốc của xe D. Bằng hoặc nhỏ hơn vận tốc của xe
4) Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với
vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min.
Quãng đường AB dài
A. 220m B. 1980m C. 283m D. 1155m
5) Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của
chuyển động thẳng đều
A. v = 4t B. v = -4 C. x = 2t + 5 D. s = 1/2 t
6) Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 2m/s. Và lúc t = 2s thì vật có toạ độ x =
5m. Phương trình toạ độ của vật là
A. x = 2t +1 B. x = -2t +5 C. x = -2t +1 D. x = 2t +5
7) Phương trình của một vật chuyển động thẳng có dạng: x = 3t + 4 (m; s) Vậy vật sẽ chuyển
động theo chiều nào trên quỹ đạo?
A. Chiều dương trong suốt thời gian chuyển động B. Đổi chiều từ âm sang dương khi x= 4
C. Đổi chiều từ dương sang âm lúc t= 4/3 D. Chiều âm trong suốt thời gian chuyển
động
8) Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về
gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Thời điểm hai xe gặp
nhau
A. 10h12 B. 10h30 C. 9h30 D. 10h
9) Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B
cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Phương
trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0A là
A. xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km) B. xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C. xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km) D. xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
10) Hai thành phố A và B cách nhau 250km. Lúc 7h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố
đó hướng về nhau. Xe từ A có tốc độ v1 = 60km/h, xe kia có tốc độ v2 = 40 km/h. Hỏi 2 ô
tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ ? tại vị trí cách B bao nhiêu km ?
A. 9h30ph; 100km B. 9h30ph; 150km C. 2h30ph; 150km D. 2h30ph; 100km
11) Hai xe chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60Km. Xe 1 có tốc độ 15km/h chạy
liên tục. Xe 2 khởi hành sớm hơn 1h nhưng dọc đường nghỉ lại 2h. Để tới B cùng lúc với
xe 1 thì xe 2 chạy với tốc độ bao nhiêu
A. 20km/h B. một đáp án khác C. 15km/h D. 24km/h
12) Vào lúc 8h một xe xuất phát từ điểm A với tốc độ v1= 40Km/h về thành phố B, một tiếng
sau xe nghỉ lại dọc đường 30 phút sau đó chạy tiếp với tốc độ cũ. Một xe khác xuất phát
cũng từ A vào lúc 9h15 phút với tốc độ v2 = 60Km/h đuổi theo xe trước. Thời điểm hai xe
gặp nhau là
A. 11h20p B. 10h15p C. 12h D. 10h45p
13) Vào lúc 8h một xe xuất phát từ điểm A với tốc độ v1= 40Km/h về thành phố B, một tiếng
sau xe nghỉ lại dọc đường 30 phút sau đó chạy tiếp với tốc độ 50Km/h. Một xe khác xuất
phát cũng từ A vào lúc 9h15 phút với tốc độ v2 = 60Km/h đuổi theo xe trước. Thời điểm
hai xe gặp nhau là
A. 12h30p B. 12h C. 12h15p D. 11h30p

3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

14) Chọn câu sai. Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đó
lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau:
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
x(m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10
t(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14
A. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 1 là 1,25m/s.
B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 3 là 1,00m/s.
C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 5 là 0,83m/s.
D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91m/s
15) Một xe chuyển động thẳng có tốc độ trung bình 18km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và
54km/h trên 3/4 đoạn còn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là
A. 36km/h B. một đáp án khác C. 24km/h D. 42km/h
16) Một ôtô chạy trên một đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một
khoảng 12km. Xe đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên
A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC
C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC
17) Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2 có nghĩa là
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4 m/s
B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6 m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8 m/s
D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12 m/s
18) Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt tốc độ 36 km/h.Tàu
đạt tốc độ 54 km/h tại thời điểm:
A. 60s B. 36s C. 30s D. 54s
19) Chọn câu trả lời đúng: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A
với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s2. Tại B cách A 125m vận tốc xe là:
A. 10 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 40 m/s
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
20) Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì xuống dốc
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận
tốc 43,2 km/h. Chiều dài dốc là:
A. 6 m B. 36 m C. 108 m D. Một giá trị khác
21) Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36 km/h bỗng tăng ga
chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625 m thì ô tô đạt
vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe.
A. 1 mm/s2 B. 1 cm/s2 C. 0,1 m/s2 D. 1 m/s2
22) Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và
ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v
của của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. B. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.
2
C. a = 0,2 m/s ; v = 8 m/s. D. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
23) Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt,
cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian
hãm phanh là:
A. 2s B. 5s C. 3s D. 4s
24) Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với gia tốc không đổi a = 4m/s2 và vận tốc ban
đầu v0 = -10m/s. Sau thời gian 2,5s thì vật dừng lại, sau đó:
A. tiếp tục chuyển động chậm dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
B. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = - 10m/s.
C. tiếp tục chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 10m/s.
D. vẫn đứng yên. Vận tốc của nó lúc t = 5s là v = 0m/s.
25) Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 – 8t
(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là :
A. a = 8m/s2; v = - 1m/s. B. a = 8m/s2; v = 1m/s.
C. a = - 8m/s2; v = - 1m/s. D. a = - 8m/s2; v = 1m/s.
26) Một người đi xe đạp lên dốc là 50 m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc
ban đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là:
A. 0,12s B. 20s C. 15s D. 12,5s
27) Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s trên đoạn đường
2

500m, sau đó chuyển động đều. Sau 1h tàu đi được đoạn đường là:
A. S = 34,5km. B. S = 35,5km.
C. S = 36,5km. D. S = 37,5km.
28) Một vật chuyển động theo phương trình: x = 6t + 2t2(m,s). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Vật chuyển động ngược chiều dương B. Gốc toạ độ đã chọn là luc vật bắt đầu
của trục toạ độ chuyển động x0=0
C. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có D. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật bắt
tốc độ 6m/s đầu chuyển động v0 = 0
29) Chọn câu trả lời đúng: Phương trình chuyển động của một vật có dạng: x = 3 – 4t + 2t2
(m;s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A. v = 2(t – 2) (m/s) B. v = 4(t – 1) (m/s)
C. v = 2(t – 1) (m/s) D. v = 2(t + 2) (m/s)
30) Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox theo phương trình x = 2t + 3t2 trong đó x
tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là :
A. a = 1,5 m/s2; x = 33 m; v = 6,5 m/s B. a = 1,5 m/s; x = 33 m; v = 6,5 m/s
2
C. a = 3,0 m/s ; x = 33 m; v = 11 m/s D. a = 3,0 m/s; x = 33 m; v = 11 m/s
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
31) Một đoàn tàu rời ga A vào lúc 8h với tốc độ không đổi v1 = 40 km/h chạy về ga B. Lúc
9h một xe máy từ B bắt đầu chạy về A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2,
biết A cách B là 45 km. Chọn A làm gốc toạ độ chiều dương AB, gốc thời gian lúc 8h.
Phương trình chuyển động của tàu và xe là
A. x1 = 45 + 40t; x2 = 45 – t2 + 2t. B. x1 = 40t; x2 = 45 – t2 + 2t.
C. x1 = 40t; x2 = 44 – 2t2 + 2t. D. x1 = 40t; x2 = 44 – t2 + 2t.
32) Một ôtô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30 m/s. Đến chân một con dốc, đột
nhiên máy ngừng hoạt động và ôtô theo đà đi lên dốc đến một độ cao nào đó thì dừng lại
và lại xuống dốc. Nó luôn có một gia tốc ngược chiều với vận tốc ban đầu và bằng 2 m/s2
trong suốt quá trình lên và xuống dốc. Chọn trục toạ độ cùng hướng chuyển động, gốc toạ
độ và gốc thời gian lúc xe ở vị trí chân dốc. Phương trình chuyển động; thời gian xe lên
dốc; và vận tốc của ôtô sau 20s lần lượt là:
A. x = 30 – 2t; t = 15s; v = -10m/s. B. x = 30t + t2; t = 15s; v = 70m/s.
C. x = 30t – t2; t = 15s; v = -10m/s. D. x = - 30t + t2; t = 15s; v = -10m/s.

4. CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO, NÉM

33) Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10m / s 2 bỏ qua
sức cản không khí. Quãng đường vật rơi trong 2s đầu tiên là;
A. s = 19,6m B. s = 40m C. s = 20m D. s = 10m
34) Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển
2

động rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất sẽ là bao nhiêu?


A. 15 m/s. B. 8 m/s. C. 1 m/s. D. 10 m/s.
35) Chọn câu trả lời đúng: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu
thả hòn đá từ độ cao h’ xuống đất mất 1,5s thì h’ bằng:
A. 3h B. 6h C. 9h D. Một đáp số khác
36) Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được một đoạn bằng 3/4 toàn bộ độ cao rơi.
Thời gian rơi của vật là
A. 0,67s B. 3s C. 2,5s D. 2s
37) Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao
9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
A. 9s. B. 3s. C. 2s. D. 6s.
38) Thả một vật từ miệng hang xuống đáy hang sau 3,1 s nghe tiếng vật đó chạm đáy hang
phát ra.Cho g = 9,8 m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ sâu của hang
xấp xỉ:
A. 47m. B. 109m. C. 43m. D. 50m.
39) Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g =
10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là:
A. 6,25m B. 12,5m C. 5,0m D. 2,5m
40) Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s.
Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu
A. 1s B. 0,5s C. 1,5s D. Không tính được
41) Một vật được ném lên thẳng đứng từ độ cao 20m. tốc độ ban đầu của nó bằng bao nhiêu
để nó rơi xuống đất chậm hơn 1s so với khi để nó rơi tự do từ độ cao ấy. Cho g = 10m/s2.
A. 9,4m/s B. 6,8m/s C. 7,2m/s D. 8,3m/s
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
42) Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở
trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g =
10m/s2. Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là:
A. v = 6,32m/s2. B. v = 6,32m/s.
2
C. v = 8,94m/s . D. v = 8,94m/s.
43) Tại cùng một thời điểm vật A đựơc thả rơi tự do từ độ cao 20m, còn vật B được ném
thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 40m. Tốc độ ban đầu của vật B bằng bao nhiêu để cả
hai vật chạm đất cùng một lúc, lấy g = 10m/s2.
A. 15m/s B. 20m/s C. 8m/s D. 10m/s

5. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG

44) Hai đầu máy xe lửa chạy ngược chiều trên một đường sắt thẳng với tốc độ 40km/h và 60
km/h. Tốc độ của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai có độ lớn là:
A. 240km/h. B. 20km/h C. 100km/ h D. 2400km/ h
45) Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo
dòng sông, sau 1 phút trôi được 100/3m. Vận tốc của thuyền đối với nước có độ lớn
A. 8km/h B. 10km/h C. 12km /h D. Một đáp số khác.
46) Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ. Khi chạy về (động cơ hoạt
động như lần đi) thì mất 6 giờ. Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước thì từ A đến B
mất bao nhiêu thời gian?
A. 9 giờ B. 12 giờ C. 15 giờ D. 18 giờ
47) Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển động với vận tốc
144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, chuyển động với vận tốc
90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.Đối với
người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là:
A. 2,3s. B. 4,6s. C. 7,2s. D. 12s.
48) Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m,
mũi xuồng luôn vuông góc với bờ sông. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên
kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1min. Vận tốc của xuồng so với bờ sông

A. v = 3m/s. B. v = 4m/s. C. v = 5m/s. D. v = 7m/s.
49) Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy
sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc. Ngồi trên xe 1 để quan sát thì thấy xe 2 chạy
theo hướng nào?
A. Bắc B. Đông - Bắc C. Tây - Bắc D. Hướng khác A, B, C
50) Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy
sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn 40km/h. Sau 1h
kể từ lúc găp nhau ở ngã tư, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu?
A. 66 km B. 80 km C. 120 km D. Một giá trị khác .
51) Hai ô tô đang chuyển động với tốc độ 5m/s thì người ngồi trong xe thấy các giọt nước
mưa rơi xuống tạo thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 30o. Độ lớn của
tốc độ rơi của các giọt mưa và hướng vạch của chúng trên cửa kính ôtô là :
A. 8.7m/s; hướng về phía sau B. 10m/s; hướng về phía trước
C. 8.7m/s; hướng về phía trước D. 10m/s; hướng về phía sau
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
6. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

52) Chọn câu trả lời đúng: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy có phương
trình chuyển động: x = 4sin2t (m); y = 4cos2t (m). Quỹ đạo chuyển động của nó là:
A. Đường thẳng B. Đường tròn C. đường Parabol D.đường Hyperbol
53) Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tốc độ góc của bánh xe là:
A. 12,6rad/s. B. 6,28rad/s. C. 1,57rad/s. D. 3,14rad/s.
54) Có một chất điểm chuyển động tròn đều.. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc của chất điểm
đã quay được một góc:
A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 2400
55) Chọn câu trả lời đúng:
Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó.
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B
nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B
là:

vA 1 vA 1 vA vA
A.  B.  C. 2 D. 4
vB 4 vB 2 vB vB
56) So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính
giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
aA aA aA aA
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
aB aB aB aB
57) Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 m/s, một điểm nằm
gần trục quay hơn một đoạn 10 cm có vận tốc 2 m/s. Tần số quay của đĩa dần bằng
A. 2,47Hz. B. 1,59Hz. C. 1,32Hz. D. 2,73Hz.
58) Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ
số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là :
A. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/16. B. h/min = 12/1; vh/vmin = 16/1.
C. h/min = 1/12; vh/vmin = 1/9. D. h/min = 12/1; vh/vmin = 9/1.
59) Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2
kim lại trùng nhau là :
12 14 24 16
A. h B. h C. h D. h
11 11 11 11
60) Mặt Trăng quay một vòng Trái Đất hết 27 ngày – đêm. Tốc độ góc của Mặt Trăng quay
quanh Trái Đất là
A. 5,4.106 rad / s B. 3,6.106 rad / s C. 4,3.106 rad / s D. 2,7.106 rad / s
61) Biết khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng là 3,84.108m, chu kỳ của Mặt Trăng quay
quanh Trái Đất là 27,32ngày. Gia tốc của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái
Đất là
A. aht = 2,72.10-3m/s2 B. aht = 0,20. 10-3m/s2
C. aht = 1,85.10-4m/s2 D. aht = 1,72.10-3m/s2
62) Tìm vận tốc góc ω của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay một vòng quanh trục
của nó mất 24 giờ.
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
A. ω  5,42.10-5rad/s B. ω  6,20.10-6rad/s.
C. ω  7,27.10-5rad/s D. ω  7,27.10-4rad/s
63) Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 25 cm. Tốc độ góc của một điểm trên
vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36 km/h là
A. 40 rad/s. B. 50 rad/s. C. 60 rad/s. D. 70 rad/s.
64) Một đĩa tròn bán kính 10 cm quay đều mỗi vòng hết 0,2 s .tốc độ tại điểm trên vành đĩa
nhận giá trị nào sau đây:
A. 0,314 m/s B. 314 m/s C. 3,14 m/s. D. 31,4m/s
65) Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Tốc độ dài của một điểm
A nằm trên vành đĩa là
A. 2π (m/s). B. 4π (m/s). C. 3π (m/s). D. π (m/s).
66) Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tốc độ dài của một
điểm trên vành bánh xe là
A. 314,1m/s. B. 126,3m/s. C. 188,4m/s. D. 628,4m/s.
67) Tốc độ dài của một điểm chuyển động đều theo vòng tròn có bán kính 10cm bằng 20cm/s.
Tốc độ góc của điểm đó bằng:
A. 1 rad/s B. 2 rad/s C. 10 rad/s D. 20 rad/s
68) Trong một cuộc thử nghiệm, một ô tô chạy với tốc độ dài không đổi trên một đường băng
tròn. Biết rằng bán kính quỹ đạo của ô tô chuyển động là 48,2m và gia tốc của nó là
8,03m/s2. Tốc độ dài của ô tô là
A. 19,7 m/s. B. 17,3 m/s. C. 21,6 m/s. D. 23,9 m/s.
69) Một bánh xe có đường kính 100cm lăn đều với vận tốc 36km/h. Gia tốc hướng tâm của
1
một điểm cách vành bánh xe bán kính bánh xe là
5
A. 150 m/s2. B. 200 m/s2. C. 250 m/s2. D. 300 m/s2.
70) Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Gia tốc hướng tâm của
một điểm A nằm trên vành đĩa là
A. 52 m / s 2 B. 2,52 m / s2 C. 22 m / s 2 D. 42 m / s 2
71) Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tốc độ 5 vòng/phút.khoảng
cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của người
đó là bao nhiêu?
A. ≈ 8,2 m/s2 B. ≈ 29,6.102 m/s2 C. ≈ 2,96.102 m/s2 D. ≈ 0,82 m/s2
72) Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh trái đất mỗi vòng hết 90 phút .Vệ tinh bay
cách mặt đất 300km .Biết bán kính trái đất là 6400km. Tốc độ dài của vệ tinh là:
A. 28073 m/s B. 280730km/h C. 28073 km/h D. 280730m/s
73) Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì của vệ tinh là 88
phút. Tốc độ góc của vệ tinh là
A. 1,19.103 rad/s B. 1,19.103 rad/s C. 1,19.103 rad/s D. 1,19.103 rad/s
74) Một vệ tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động theo quỹ đạo tròn cách mặt đất 640km.
Thời gian đi hết một vòng là 98 phút. Cho bán kính Trái Đất là R = 6400km. Tốc độ dài
của vệ tinh là
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
A. 8437,6m / s B. 5327,3m / s C. 7518,9m / s D. 4726,3m / s
75) Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7km/s. Coi về tinh chuyển
động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ góc của về tinh là
A. 1,47.103 rad / s B. 1,18.103 rad / s C. 1,63.103 rad / s D. 1,92.103 rad / s
76) Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi về tinh chuyển
động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì của về tính bay quanh Trái Đất

A. 2h34, B. 1h43, C. 1h27, D. 4h15,
77) Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300m bay với vận tốc 7,0km/s. Coi về tinh chuyển
động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tần số của về tinh quay xung quanh
Trái Đất là
A. 3.104 Hz B. 5.104 Hz C. 4.104 Hz D. 2.104 Hz
78) Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài
của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A.  / 3 m/s B. 2,4 m/s C. 4,8 m/s D. Một kết qủa khác
79) Một vật chuyển động tròn đều có bán kính r = 1m, chu kỳ 0,5 s. Khi đó tốc độ dài và tốc
độ góc của vật sẽ là:
A. ω = 4 (rad/s); v = 12,57 (m/s) B. ω =  (rad/s); v = 3,14 (m/s).
C. ω = 6,28 (rad/s); v = 6,28 (m/s) D. ω = 3,14 (rad/s); v = 1,57 (m/s)
80) Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5
vòng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là:
A. v = 12,56 m/s; a = 394,4 m/s2 B. v = 0,53 m/s; a = 31,4 m/s2
2
c) v = 0,53 m/s; a = 394,4 m/s d) v = 12,56 m/s; a = 31,4 m/s2
81) Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động với vận tốc 50cm/s, còn điểm B nằm
trên cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10cm/s. Cho AB = 20cm. Tốc đô
góc của bánh xe là
A. 3rad/s. B. 2rad/s. C. 4rad/s. D. 5rad/s.
82) Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động với vận tốc 50cm/s, còn điểm B nằm
cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 10m/s. Cho AB  20  cm  . Bán kính
của xe là:
A.50cm. B. 40cm. C. 25cm. D. 30cm
83) Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/s. Coi chuyển động
là tròn đều; bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ góc; chu kỳ và tần số của nó lần lượt

A.  = 0,26 rad/s; T = 238,6 s; f = 4,19.10-3 Hz.
B.  = 0,26 rad/s; f = 238,6 s; T = 4,19.10-3 Hz.
C.  = 1,18.10-3 rad/s; f = 5329 s; T = 1,88.10-4 Hz.
D.  = 1,18.10-3 rad/s; T = 5329 s; f = 1,88.10-4 Hz.
84) Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày - đêm của Trái Đất)
của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 600 (bán kính Trái Đất R = 6400 km) bằng:
A. v = 233m/s và a = 0,0169m/s2 B. v = 421m/s và a = 0,0169m/s2
C. v = 421m/s và a = 0,033m/s2 D. v = 233m/s và a = 0,033m/s2
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
85) Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 600. Khi Trái Đất quay quanh truch của
nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400km
A. 837km/h. B. 577km/h. C. 782km/h. D. 826km/h.

7. CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT

86) Chọn câu trả lời đúng. Động học là một phần của cơ học:
A. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
B. Chỉ nghiên cứu sự ch/động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra
các chuyển động này.
C. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó.
D. Cả A, B, C đều sai.
87) Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
88) Chọn câu đúng.
A.Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn có giá trị không đổi.
B. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ
Tây sang Đông.
C. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành
một đường tròn.
D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
89) Chọn câu sai.
A. Toạ độ của 1 điểm trên trục 0x có thể dương hoặc âm.
B. Toạ độ của 1 chất điểm trong các hệ qui chiếu khác nhau là như nhau.
C. Đồng hồ dùng để đo khoảng thời gian.
D. Giao thừa năm Mậu Thân là một thời điểm.
90) Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta lại không
chon hệ qui chiếu găn với Trái Đất?
A. vì hệ qui chiếu gắn với Trái Đất không B. Vì hệ qui chiếu gắn với Trái đất không
lớn. thuận tiện.
C. Vì hệ qui chiếu gắn với trái đất không D. Vì hệ qui chiếu gắn với trái đất không cố
thông dụng. định trong không gian vũ trụ.
91) Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian và luôn vuông góc với quỹ đạo chuyển động
của vật.
C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau
bất kì.
D. Gia tốc luôn bằng không.
92) Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong
khoảng thời gian bất kỳ có :
A. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau
B. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
C. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
D. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
93) Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A. x = x0 + v0t + at2/2 B. x = x0 + vt
C. x = v0 + at D. x = x0 - v0t + at2/2
94) Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là: x = x0 + vt
( x0  0, v0  0 ) . Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động ngựơc chiều dương của B. Toạ độ ban đầu của vật không trùng với
trục toạ độ gốc toạ độ
C. Vật chuyển động theo chiều dương của D. Toạ độ của vật có giá trị không đổi theo
trục toạ độ thời gian
95) Chọn câu trả lời sai: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là đường thẳng.
B. Vectơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn hướng cùng phương, cùng chiều
với vectơ vận tốc của vật.
C. Quãng đường đi được của vật là hàm bậc hai đối với thời gian vật đi.
D. Vectơ vận tốc luôn tiếp tuyến với quỹ đạo ch/động và có độ lớn giảm theo hàm bậc
nhất đối với thời gian.
96) Chọn câu đúng
A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
B. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
C. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình
cũng bằng tốc độ trung bình
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
97) Đơn vị của gia tốc là:
A. m.s-1 B. m.s-2 C. ms D. m.s2
98) Công thức quan hệ vận tốc, thời gian và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. v = v0 + at2 B. v = v0 + at C. v = v0 – at D. v = - v0 + at
99) Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu và
có điểm xuất phát không trùng với vật mốc là:
at 2 at
A. x  v0 t  , ( v0, a cùng dấu). B. x  x0  v0 t  ,( v0, a cùng dấu).
2 2
2
at at 2
C. x  x0  v0 t  ,( v0, a cùng dấu). D. x  x0  v0 t  , ( v0, a trái dấu).
2 2
100) Trong công thức liên hệ giữa vận và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều,
quan hệ dấu của chúng được xác định:
A. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái
dấu
B. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v trái dấu
C. Chuyển động nhanh dần đều a và v trái dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng
dấu
D. Chuyển động nhanh dần đều a và v cùng dấu. Chuyển động chậm dần đều a và v cùng
dấu
101) Chọn câu sai: Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:
A. a > 0 và v0 > 0 B. a > 0 và v0 = 0
C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 = 0
102) Chọn câu trả lời đúng: Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0
+ at.
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
A. v luôn dương B. a luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
103) Chọn câu sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. Có gia tốc không đổi
B. Có gia tốc trung bình không đổi
C. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
104) Một xe đang nằm yên thì khởi hành nhanh dần đều với gia tốc a không đổi. Sau thời
gian t tốc độ tăng  v. Sau thời gian t kế tiếp tốc độ biến thiên một lượng  v/, hãy so sánh
Không so sánh
A.  v >  v/ B.  v =  v/ C.  v <  v/ D.
được
105) Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có dạng:
A. luôn đi qua gốc tọa độ B. luôn song song với trục vận tốc
C. luôn có hướng xiên lên D. không song song với trục thời gian
106) Chọn câu sai :
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
D. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
107) Chọn câu trả lời sai: Chuyển động rơi tự do.
A. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = g = gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng
trường) và vận tốc đầu v0 > 0.
C. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.
vcd2
D. Công thức tính quãng đường h đi được trong thời gian t là h  . Trong đó vcđ là vận tốc của
2g
vật chuyển động lúc chạm đất.
108) Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và ống Niutơn chứng tỏ
A. mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng B. Các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như nhau
C. rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều D. A, B, C
109) Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi của vật trong không khí?
A. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải
khác nhau do chúng nặng nhẹ khác nhau
C. Các phát biểu trên đều đúng D. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản
của không khí tác dụng lên các vật
khác nhau là khác nhau
110) Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do nếu chúng được thả rơi:
A. Một sợi tóc. B. Một hòn sỏi.
C. Một lá cây rụng. D. Một tờ giấy.
111) Hai vật có khối lượng m1< m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm: (Trong đó t1, t2 tương
ứng là thời gian từ lúc rơi tới lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản
của không khí)
A. Thời gian chạm đất t1 = t2 B. Thời gian chạm đất t1 < t2
C. Không có cơ sở để kết luận. D. Thời gian chạm đất t1 > t2
112) Chọn câu trả lời đúng: Một trái banh được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây
không thay đổi:
A. Độ dời B. Động năng C. Gia tốc D. Vận tốc.
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
113) Chọn câu ĐÚNG NHẤT. Rơi tự do là chuyển động:
A. Nhanh dần đều. B. Biến đổi đều.
C. Thẳng đều. D. Chậm dần đều.
114) Một viên bi được ném lên theo phương thẳng đứng, Sức cản của không khí không đáng
kể. Gia tốc của viên bi hướng xuống
A. Chỉ khi viên bi đi xuống.
B. Chỉ khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo.
C. Khi viên bi đi lên, khi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.
D. Khi viên bi ở điểm cao nhất của quỹ đạo và khi đi xuống.
115) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của tốc độ
A. Đơn vị của tốc độ cho biết tốc độ chuyển B. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào cách
động của vật chọn hệ đơn vị của độ dài và đơn vị
thời gian
C. Đơn vị của tốc độ luôn luôn là m/s D. Trong hệ SI đơn vị của tốc độ là cm/s
116) Hành khách A đứng trên tàu (1), qua cửa số quan sát hành khách B ở tàu (2). Hai tàu
đang đỗ trên hai đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động
về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Hai tàu chạy cùng chiều
B. Hai tàu chạy ngược chiều
C. Một tàu đứng yên còn một tàu chuyển động
D.Tàu A đứng yên còn tàu B chạy về phía trước tàu A.
117) Chọn câu trả lời sai: Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:
A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động.
B. Chuyển động của đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều.
C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một tốc độ xác định.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
118) Trong chuyển động cong phương của vectơ vận tốc tại một điểm.
A. Luôn hướng tới một điểm có định nào đó B. Không đổi theo thời gian
C. Trùng với phương tiếp tuyến của quỹ đạo D. Vuông góc với phương tiếp tuyến quỹ đạo
tại mỗi điểm tại mỗi điểm
119) Phát biểu nào dưới đây là không đúng về véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều?
A. đặt vào vật chuyển động tròn đều. B. Có độ lớn không đổi.
C. Luôn hướng vào tâm của quĩ đạo tròn. D. Có phương và chiều không đổi.
120) Trong chuyển động tròn đều :
A. Quãng đường đi tỉ lệ với bình phương thời B. Vectơ vận tốc có độ lớn và hướng không
gian đổi
C. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo D. Tốc độ góc bằng hằng số
121) Chọn câu trả lời đúng: Gia tốc của chuyển động tròn đều.
A. Là một đại lượng vectơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng vectơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng vectơ luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C đều sai.
122) Trong chuyển động tròn đều ,gia tốc hướng tâm đặc trưng cho :
A. Sự nhanh hay chậm của chuyển động B. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ
C. Sự biến thiên về hướng của véctơ tốc độ D. Mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc
123) Hãy chọn câu sai :
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
A. Chu kỳ đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí
ban đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động
tuần hoàn với chu kỳ T.
B. Chu kỳ đặc trưng cho chuyển động tròn. Sau mỗi chu kỳ T, chất điểm trở về vị trí ban
đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần
hoàn với chu kỳ T.
C. Trong chuyển động tròn đều, chu kỳ là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên
đường tròn.
D. Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ và chính là số
vòng chất điểm đi được trong một giây.
124) Tần số của chuyển động tròn đều là:
A. Đại lượng đo bằng thương số giữa độ dài cung tròn mà vật đi được và thời gian chuyển
động.
B. Đại lượng đo bằng góc mà bán kính quét được trong 1 đơn vị thời gian.
C. Thời gian vật đi được một vòng.
D. Số vòng vật đi được trong 1 giây.
125) Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm :
a) Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. b) Tốc độ góc không đổi.
c) Vectơ vận tốc không đổi. d, Quỹ đạo là đường tròn.
126) Vận tốc dài của chuyển động tròn đều
A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét.
B. Có độ lớn v tính bởi công thức v  v0  at .
C. Có độ lớn là một hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
127) Chọn câu sai . Nếu vật chuyển động tròn đều thì:
A. Vận tốc dài và vận tốc góc đều có độ lớn không đổi.
B. Gia tốc góc triệt tiêu.
C. Vectơ gia tốc hướng vào tâm quay, có độ lớn không đổi.
D. Chu kì quay tỉ lệ với vận tốc dài.
128) Gọi   là góc quét ứng với cung s trong thời gian t .Công thức tính tốc độ góc của
vật chuyển động tròn đều là
s   
A.   B.   2 C.   D.  
t t t R
129) Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f là:
A.  = 2/T; f = 2. B. T = 2/; f = 2.
C. T = 2/;  = 2f. D.  = 2/f;  = 2T.
130) Biểu thức nào sau là đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?
2 v v2 v2
A. aht  v r
2
B. a ht    r C. aht    2 r D. aht  2   r
r r r r
131) Đơn vị đo tần số :
A. rad/s B. s (giây) C. Hz D. số vòng
132) Các trục máy có vận tốc quay thường được diễn tả thành n vòng/phút. Suy ra tốc độ
góc tính theo rad/s có biểu thức là:
A. 2n B. 4n 2 2 C. n / 30 D. 1 kết quả khác
133) Đơn vị của tốc độ góc là:
A. Hz B. vòng/s C. m/s D. rad/s
134) Chọn câu đúng:
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
A. Một vật là đứng yên nếu khoảng cách từ nó đền vật mốc có giá trị không đổi.
B. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người trên đường thấy đầu van chuyển động vẽ
thành đường tròn.
C. Tọa độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc O đến điểm đó.
D. Vận tốc của một vật chuyển động là như nhau trong các hệ quy chiếu khác nhau.
135) Chọn câu đúng: Trong các chuyển động tròn đều
A. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có chu kỳ nhỏ hơn thì thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
136) Chọn câu phát biểu sai: Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì:
A. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có độ lớn vận tốc dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có độ lớn vận tốc dài nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
D. Chuyển động nào có bán kính quỹ đạo lớn hơn thì có tần số góc lớn hơn.

II. Bài tập tự luận


Bài 1: Một ô tô chuyển động từ A đến B. Một nửa thời gian đầu vận tốc ô tô là 40km/h,
một nửa thời gian còn lại vận tốc ô tô là 60km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả
quãng đường AB?
Bài 2: Xe chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc 1 m/s2 và đi
được 18 m trong 6 s. Tính thời gian xe đi hết quãng đường 1 m cuối cùng?
Bài 3: Một người ở sân ga nhìn thấy đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa 1 qua
trước mặt người ấy trong 4 s. Tính thời gian toa thứ 9 qua trước mặt người ấy?
Bài 4: Một xe chuyển động nhanh dần đều và đi hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau là
100 m trong lần lượt trong 5 s và 7 s. Tính gia tốc của xe?
Bài 5: Một viên bi được thả lăn không ma sát trên mặt nghiêng với vận tốc đầu bằng 0.
Thời gian lăn trên đoạn đường s đầu tiên là t1 = 1s. Hỏi thời gian viên bi lăn trên đoạn đường
cũng bằng s tiếp theo là bao nhiêu? Biết rằng viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều?
Bài 6: Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 45m.
Tính thời gian rơi của vật?
Bài 7: Một thước dài 50cm được treo bằng một sợi dây gần sát tường thẳng đứng. Mép
dưới của thước cách lỗ sáng O một khoảng h là bao nhiêu đề thước che khuất lỗ sáng trong
thời gian t0 = 0,1s. Lấy g = 10m/s2.
Bài 8: Một chiếc tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ 30km/h gặp một xà lan dài 250m
chuyển động ngược chiều với tốc độ 15km/h. Trên boong tàu có một người đi bộ từ mũi đến
lái với tốc độ 5km/h. Hỏi người ấy thấy xà lan qua trước mặt mình trong bao lâu?
Bài 9: Biết tốc độ của nước sông đối với bờ là 2 m/s. Một thuyền máy xuôi dòng từ A
đến B mất 60 phút và đi ngược dòng từ B về A mất 3h. Tìm tốc độ của thuyền khi nước yên
lặng?
Bài 10: Một chất điểm đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 m/s
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tìm tốc độ của vật sau khi tăng
tốc được 4s?
Bài 11: Một bánh đà có bán kính 20cm chuyển chuyển động tròn đều trong 5s quay được
25 vòng. Tính tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm ở vành của bánh đà?
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
Bài 12: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng
nhanh dần đều, sau khi tăng tốc 3s thì vận tốc của vật là 8m/s.
a) Tìm gia tốc của vật?
b) Tìm quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 kể từ lúc vật tăng tốc
Bài 13: Một đoàn tàu hỏa đáng chuyển động với tốc độ 50,4 km/h muốn hãm phanh
dừng lại sau quãng đường 20 m. Tính gia tốc đoàn tàu và thời gian tàu hãm phanh?
Bài 14: Một ô tô đáng chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc đều đến 54 km/h sau
đoạn đường 12,5 m. Tìm gia tốc của xe và thời gian tăng tốc đó?
Bài 15: Một ô tô đáng chạy với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc lên đến 72 km/h sau 4 s. Tìm
gia tốc và quãng đường tăng tốc đó?
Bài 16: Một ô tô trong 2 h đầu đi với tốc độ 40 km/h. Trong 3h sau đi với tốc độ 60
km/h. Tìm tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường?
Bài 17: Tính quãng đường vật rơi tự do đi được trong giây thứ 5 và trong giây thứ 10?
Bài 18: Hai giây cuối cùng trước khi chạm đất, một vật rơi tự do đi được quãng đường
98 m. Tìm chiều cao ban đầu của vật?
Bài 19: Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được quãng đường 24,5 m trước khi
chạm đất.
a) Tính thời gian rơi tự do của vật?
b) Độ cao ban đầu của vật so với mặt đất? ĐS:
Bài 20: Một em bé ngồi trên ngựa gỗ trên bàn quay của trẻ em mỗi phút quay được 3
vòng. Biết ngựa gỗ cách tâm quay 2 m. Tìm tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc của em bé trên
ngựa gỗ?
Bài 21: Đu quay thẳng đứng có bán kính 10 m. Ghế ngồi có tốc độ dài 1,5 m/s. Tìm chu
kì quay và gia tốc hướng tâm của ghế đu quay?
Bài 22: Một bàn quay của thợ thủ công quay đều với tốc độ góc 30 vòng/phút. Tìm chu
kì quay và tốc độ dài tại một điểm cách tâm quay 20 cm?
Bài 23: Biết nước chảy với tốc độ 1,5 m/s so với bờ, tốc độ của thuyền trong nước yên
lặng là 7,2 km/h. Tính tốc độ của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng?
Bài 24: Biết nước chảy với tốc độ 1,5 m/s so với bờ, tốc độ của thuyền trong nước yên
lặng là 7,2 km/h. Tính tốc độ của thuyển đối với bờ khi ngược dòng?
Bài 25: Biết tốc độ của nước sông đối với bờ là 2 m/s. Một thuyền máy xuôi dòng từ A
đến B mất 60 phút và đi ngược dòng từ B về A mất 3h. Tìm tốc độ của thuyền khi nước yên
lặng?
Bài 26: Biết tốc độ của nước sông đối với bờ là 2 m/s. Một thuyền máy xuôi dòng từ A
đến B mất 60 phút và đi ngược dòng từ B về A mất 3h. Tìm khoảng cách hai bến sông?
Bài 27: Một canô xuôi dòng từ A về B mất 90 phút. Biết canô đi ở nước yên lặng với
tốc độ 21,6 km/h và hai bến cách nhau 54 km. Tìm tốc độ của nước so với bờ?
Bài 28: Một canô xuôi dòng từ A về B mất 90 phút. Biết canô đi ở nước yên lặng với
tốc độ 21,6 km/h và hai bến cách nhau 54 km. Tính thời gian ca nô đi ngược dòng từ B về A?
Bài 29: Hai ô tô chuyển động thẳng đều khởi hành cùng một lúc từ hai bến cách nhau
40km. nếu chúng đi ngược chiều nhau thì sau 24 phút gặp nhau. Nếu chúng đi cùng chiều thì
sau 2 h đuổi kịp nhau. Tính tốc độ của mỗi xe?
Bài 30: Một xe chuyển động chậm dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau
100m lần lượt trong 3,5 s và 5 s. Tính gia tốc của xe?
Bài 31: Quả bóng tennis bay đập vào tường với tốc độ 10 m/s. Sau va chạm bóng bậc
trở lại theo phương cũ với tốc độ 8 m/s. Thời gian bóng tiếp xúc với tường là 0,012 s. Tính
gia tốc của bóng?
Thầy giáo: Trần Sơn Tùng Trường THPT chuyên Trần Phú
Bài 32: Một ôtô đáng chuyển động đều với tốc độ 20m/s thì hãm phanh chuyển động
chậm dần đều sau 75m thì tốc độ còn 10m/s. Xác định:
a) Gia tốc của xe?; b) Thời gian để xe đi được 19m kể từ lúc hãm phanh?
Bài 33: Một ôtô đáng chuyển động đều với tốc độ 10m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh
dần đều và đạt tốc độ 14m/s sau 10s. Xác định:
a) Gia tốc của xe?; b) Tốc độ của xe và quãng đường xe đi được trong 20s kể từ lúc xe
tăng tốc?
Bài 34: Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được đoạn đường dài 63,7 m. Tính:
a) Thời gian rơi của vật? b) Độ cao vật được thả?
Bài 35: Một đoàn tàu đáng chuyển động với tốc độ 36 km/h thì xuống dốc, nó chuyển
động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 và đến cuối dốc, tốc độ của nó đạt 72 km/h.
a) Tính thời gian đoàn tàu chạy trên dốc? ; b) Tính chiều dài của dốc?
Câu 39: Một vật chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng, trong 1/3 đoạn đường
đầu vật đi với tốc độ v1 = 15km/h, 1/2 đoạn đường sau vật đi với tốc độ v2 = 25km/h, sau đó
vật đi với tốc độ 30km/h. Tính tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ đoạn đường?
Câu 40: Từ đầu dưới A của một máng nghiêng nhẵn, một vật được phóng lên với tốc độ
đầu nhất định, lên tới điểm B thì dừng lại. Gọi C là trung điểm của AB, vật đó đi từ A đến C
mất thời gian t giây. Tính thời gian để vật đi từ C lên đến B rồi trở về C?
Câu 41: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được đoạn
đường s trong thời gian t. Tính thời gian vật đi được 1/2 quãng đường cuối?
Câu 42: Một xe chuyển động nhanh dần đều và đi hai lần đoạn đường liên tiếp bằng
nhau là 100 m lần lượt trong 5 s và 3,5 s. Tính gia tốc của xe?
Câu 43: Một người ở sân ga nhìn thấy toa thứ nhất của đoàn tàu chạy qua trước mặt
trong 5 giây và toa thứ hai trong 45 s. Khi tàu dừng đầu toa thứ nhất cách người này 75 m.
Coi tàu chuyển động chậm dần đều. Tính gia tốc của đoàn tàu?
Câu 44: Một người ở sân ga nhìn thấy đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa 1 qua
trước mặt người ấy trong 4 s. Tính thời gian toa thứ 9 qua trước mặt người ấy?
Câu 45: Xe chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc 1 m/s2 và đi
được 18 m trong 6 s. Tính thời gian xe đi hết quãng đường 1 m đầu tiên?
Câu 46: Xe chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nằm yên với gia tốc 1 m/s2 và đi
được 18 m trong 6 s. Tính thời gian xe đi hết quãng đường 1 m cuối cùng?
Câu 47: Một vật rơi tự do từ nơi có gia tốc g=10m/s2, thời gian rơi là 4 giây. Tính thời
gian vật rơi 1m cuối cùng?
Câu 48: Một vật rơi từ độ cao h. Biết trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường
15m. Tính thời gian rơi của vật?
Câu 49: Hai viên bi nhỏ được thả rơi từ cùng một độ cao, bi A thả sau bi B 0,3s. Tính
khoảng cách giữa hai bi sau 2s kể từ khi bi B rơi?
Câu 50: Một vật rơi tự do rơi được trong giây cuối cùng 1/4 đoạn đường rơi. Tính độ
cao vật được buông?

You might also like