Professional Documents
Culture Documents
dược liệu buổi 1
C) Họ Hồ tiêu (Piperaceae)
12) Lá lốt – Piper lolot L.
Bộ phận dùng: Toàn cây
Thành phần hóa học: tinh dầu, alkaloid
Công dụng:
- Kháng khuẩn, chống viêm
- Trợ tiêu hóa, chữa tiêu chảy, đau rang, giải
ngộ độc nấm
- Chữa tê thấp, đau lưng
13) Trầu không – Piper betle L.
Bộ phận dùng: Thân, lá, quả
Thành phần hóa học: Tinh dầu, chủ yếu là dẫn
chất phenol: chavibetol, chavicol,….
Công dụng:
- Kháng khuẩn, kháng viêm mạnh
- Dùng ngoài, nước sắc rửa vết loét, mẩn
ngứa, mụn nhọt
D)Họ khác
14) Long não – Cinnamomum camphora L.
Họ Long não (Lauraceae)
Bộ phận dùng: Gỗ và lá
Thành phần hóa học: Tinh dầu (camphor)
Công dụng:
- Chưng cất tinh dầu cung cấp camphor thiên
nhiên
- Camphor kích thích thần kinh trung ương,
kích thích tim và hệ hô hấp, dùng trong hồi sức
cấp cứu
- Tinh dầu dùng sát khuẩn đường hô hấp
15) Ngũ trảo – Vitex negundo L.
Họ Cỏ roi ngựa (Verberaceae)
Bộ phận dùng: Quả, lá, rễ
Thành phần hóa học: tinh dầu, alkaloid,
flavonoid, iridoid
Công dụng:
- Lá trị cảm sốt, nhức đầu, ngạt mũi, nhức
mỏi, phù thủng
- Sắc uống trị tiểu ra máu, viêm ruột, lỵ, cảm
- Dùng ngoài bó gãy xương
- Quả điều kinh, làm ra mồ hôi
- Vỏ trợ tiêu hóa, trị hen suyễn