Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Lại Thị Son Ôn

AMINO AXIT TRONG CÁC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG CHUYÊN

Câu 1. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được
(m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7)
gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,90. B. 27,20. C. 33,75. D. 33,25.
Câu 2: Cho m gam axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) tác dụng vừa đủ với 300 mL dung
dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 44,10. B. 21,90. C. 22,05. D. 43,80.
Câu 3 Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl), alamin (CH3CH(NH2)COOH)
và glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a mol/lít thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A. 1,5. B. 1,0. C. 0,5. D. 2,0.
Câu 4. Amino axit X có công thức H2N-R(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào V lít dung dịch H2SO4 0,5M,
thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm: NaOH 1M và KOH 3M,
thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 10,526%. B. 10,687%. C. 11,966%. D. 9,524%.
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H 2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác
dụng với 50 ml dd HCl 1M, thu được dd Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,04 mol
NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dd chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117. B. 75. C. 103. D. 89.
Câu 6. Cho 2,36 gam amino axit (H2N)2C3H5COOH tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4
0,2M và HCl 0,6M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,09. B. 6,38. C. 10,45. D. 10,43.
Câu 7: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol
NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản
ứng là:
A. 0,50. B. 0,55. C. 0,65. D. 0,70.
Câu 8 Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch
H2SO4 0,5 M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và
KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là:
A. 10,687% B. 11,966% C. 9,524% D. 10,526%
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol
HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng
hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,225. B. 13,775. C. 11,215. D. 16,335.
Câu 10: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,68 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu
được 15,06 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 11: Cho 0,1 mol tyrosin (OH-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH) phản ứng với 200 ml dung dịch HCl
1M sau phản ứng thu được dung dịch X. X phản ứng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị V

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng
Lại Thị Son Ôn
A. 250. B. 100. C. 400. D. 200.

Câu 12 : Cho 9 gam một aminoaxit X (phân tử chỉ chứa 1 nhóm – COOH) tác dụng với lượng dư
dung dịch KOH thu được 13,56 gam muối. X là
A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. phenylalanine.
Câu 13: Cho dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH và 0,03 mol Gly Và 0,03 mol Ala tác dụng
với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y, khối flượng
chất rắn thu được là
A. 11,25 gam. B. 10,41 gam. C. 9,69 gam. D. 10,55 gam.
Câu 14: Cho m gam glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch X chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là:
Câu 15: Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa Glyxin và Alanin vào 200 ml dung dịch KOH 0,4M sau khi
các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là A. 10,82 B. 10,18 C. 11,04 D. 12,62
Câu 16: Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glyxin và lysin phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl
1M. Nếu lấy 26,64 gam X trên phản ứng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 32,58 gam. B. 38,04 gam. C. 38,58 gam. D. 36,90 gam.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và (CH3)2NH bằng lượng vừa đủ
khí O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 59,1 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm m gam so với khối lượng
dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là
A. 26,1 B. 28,9 C. 35,2 D. 50,1
Câu 18: Cho 12,55 gam tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô
CH3CH(NH3Cl)COOH cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 34,60. B. 15,65. C. 30,25. D. 36,05.
Câu 19: Cho 29,4 gam một α-amino axit mạch không phân nhánh X (có một nhóm -NH2) tác dụng
với dung dịch NaOH dư, thu được 38,2 gam muối. Mặt khác, khi cho 29,4 gam X phản ứng với dung
dịch HCl dư, thu được 36,7 gam muối. Tên gọi của X là
A. alanin. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. valin.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm alanin (Ala) và axit glutamic (Glu). Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư
thu được dung dịch Y chứa (m + 15,4) gam muối khan. Mặt khác nếu cho m gam X vào dung dịch
HCl dư thì thu được dung dịch Z chứa (m + 18,25) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 33,65. B. 56,1. C. 61,9. D. 54,36.
Câu 21 Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung
dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075. B. 57,625. C. 48,875. D. 44,425

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng

You might also like