Professional Documents
Culture Documents
Ngữ Pháp Tiếng Nhật
Ngữ Pháp Tiếng Nhật
N1 は N2 です N1 là N2
N1 の N2 N2 thuộc về N1
~さん
2
そうです/そうではありません Đúng vậy / Không không phải thế.
ここ・そこ・あそこ は N ( địa
3 Chỗ này/đó/kia là N
điểm ) です
N (địa điểm) はここ・そこ・あそこ N ở chỗ này (chỗ đó, chỗ kia) (chỉ vị
です trí, tồn tại)
こちら・そちら・あちら・どちら
これ・それ・あれ は N1 の N2 です
。 cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1
これ・それ・あれ は N1 (địa
danh…) の N2 です Nguồn gốc xuất xứ
はい、 そうです。
Vâng, đúng vậy
いいえ、 そうではありません.
Không, không phải thế
Chú ý
Câu trả lời cho loại câu hỏi này luôn phải có はい (vâng,
đúng) hoặc いいえ (không,không phải ). Nếu giản lược
đi bị xem là thất lễ. ( có thể giản lược)
Chữ さん không bao giờ sử dụng sau tên của chính mình
1 N1 は N2 です N1 là N2
1 N1 は N2 です N1 là N2