Professional Documents
Culture Documents
DLS2 - Tha
DLS2 - Tha
DLS2 - Tha
Mục tiêu
3. Phân tích đặc điểm và chọn lựa thuốc điều trị THA
4. Vận dụng được kiến thức để giải quyết các tình huống lâm
sàng bệnh THA và hướng dẫn bệnh nhân
1
BM DLS 2018
Nội dung
Định nghĩa
Phân loại
2
BM DLS 2018
5
https://www.youtube.com/watch?v=diG519dFVNs
Định nghĩa
3
BM DLS 2018
Định nghĩa
Tăng huyết áp
HA
Là đotrạng
tình tại phòng
tăng daikhám HBPM
dẳng huyết áp động mạch
120 /đoán
Ngưỡng chẩn 80 120 / 80
130
Tại phòng / 80
khám: 130 / 80
140 / 90
JNC7/ ESH-ESC 135
2013: SBP > 140 mmHg HOẶC / 85
DBP > 90 mmHg
160
AHA 2017: / 100
SBP 145
> 130 mmHg HOẶC DBP > 80 / 90
mmHg
ESH-ESC 2013: SBP > 135 mmHg HOẶC DBP > 85 mmHg
Kháng lực ngoại biên Khả năng đàn hồi mạch máu
Độ nhớt máu
4
BM DLS 2018
10
5
BM DLS 2018
11
12
6
BM DLS 2018
Cơn tăng huyết áp: SBP ≥ 180 HOẶC DBP ≥ 120 mmHg
Tăng huyết áp khẩn cấp (hypertensive urgency)
Không có bằng chứng tổn thương cơ quan đích
13
THA ác tính
14
7
BM DLS 2018
Yếu tố
thể dịch
Yếu tố
thần kinh
16
8
BM DLS 2018
Biểu hiện
Một số trường hợp HA quá cao
(cơn THA, THA ác tính)
Nhức đầu (vùng chẩm *)
Chóng mặt
Đau ngực
Phù chân
17
…
Biến chứng
18
9
BM DLS 2018
Chẩn đoán
19
Chẩn đoán
Đo huyết áp (JNC7)
Ít nhất 2 lần đo/lần khám, lấy trung bình
Lặp lại ở ít nhất 2 lần khám
Dụng cụ được chuẩn hóa mỗi 6 tháng với huyết áp kế Hg
20
10
BM DLS 2018
Chẩn đoán
Lưu ý khi đo huyết áp
21
Chẩn đoán
THA ẩn
Khi 120 < SBP < 129 hoặc 75 < DBP < 79 HBPM để tầm soát
THA ẩn (IIa)
22
11
BM DLS 2018
Mục đích
Tìm tổn thương CQ đích/ bệnh tim mạch sẵn có
Tìm nguyên nhân gây THA thứ phát, VD: thuốc (nếu có)
23
12
BM DLS 2018
Thay đổi
Thuốc
lối sống
26
13
BM DLS 2018
27
1 ly # 360 mL bia (5o cồn) # 150 mL rượu vang (12o cồn) # 45 mL rượu mạnh (40o cồn)
Chế độ ăn
Dietary Approach
to Stop Hypertension
28
14
BM DLS 2018
29
* Sử dụng cách phân loại THA mới
18 – 29 tuổi:
DBP ≥ 90 mmHg (E)
30
15
BM DLS 2018
AHA
2017
ACC/AHA pool cohort equation: BN Mỹ 45 – 79
tuổi VÀ không dùng statin
AHA 2017: BN có ĐTĐ / CKD hiển nhiên được xếp vào nhóm
nguy cơ cao dùng thuốc khi HA ≥ 130 / 80 mmHg
32
16
BM DLS 2018
33
JNC 8 (2014)
AHA 2017: HA mục tiêu < 130 / 80 mmHg (trừ BN > 65 tuổi)
34
17
BM DLS 2018
ESH/ESC (2013)
THA mức độ nhẹ
Nguy cơ tim mạch thấp / THA mức độ nặng
Tùy chọn Nguy cơ tim mạch cao / rất cao
trung bình
1 thuốc 2 thuốc
35
AHA 2017
Lưu ý: THA áo
choàng trắng
và THA ẩn
36
18
BM DLS 2018
Khi điều trị ban đầu (1 thuốc) chưa giúp kiểm soát HA
Tăng liều 1 thuốc đến tối đa nhiều tác dụng không mong muốn
chỉ nên tăng liều 1 bậc phối hợp/ thay thuốc
Nebivolol*
38
19
BM DLS 2018
Lợi tiểu
Beta-blocker
• JNC 8
• ESH/ ESC 2013
• ASH/ ISH 2014
• Uptodate 2017
40
20
BM DLS 2018
Não
α2 -
agonist Trung tâm vận mạch
Động mạch Giãn mạch
Tĩnh mạch LT thiazide
Cung lượng Kháng lực BB
Tiền gánh ngoại biên
tim ACEI
Tim CCB - DHP
BB Co thắt / Nhịp tim
HUYẾT ÁP
Lợi tiểu Thể tích
máu
ACEI / ARB
42
21
BM DLS 2018
ACEI / ARB
43
ACEI / ARB
Lợi ích
Làm chậm tiến triển bệnh thận mạn ở BN không đái tháo đường
hay BN đái tháo đường có protein niệu
Cải thiện huyết động và tỷ lệ sống còn ở BN suy tim tâm thu
44
22
BM DLS 2018
ACEI / ARB
Tác dụng không mong muốn
ACEI: Ho khan (nữ, bệnh nhân gốc Á hay Phi)
Phù mạch: ít gặp (* BN da đen, ACEI > ARB)
Tăng creatinin – có thể hồi phục khi ngưng thuốc
(BN hẹp động mạch thận, xơ mạch máu thận, bệnh thận đa nang, bệnh thận
mạn, suy tim hay mất dịch nghiêm trọng do nôn, tiêu chảy)
Kiểm tra creatinin 3 – 5 ngày sau khi dùng thuốc
Ngưng thuốc nếu creatinin tăng hơn 30% so với ban đầu trong
6-8 tuần đầu dùng thuốc
Tăng kali huyết (BN suy thận, đái tháo đường, cao tuổi, thuốc giữ K)
Tụt huyết áp liều đầu (BN giảm thể tích dịch do lợi tiểu, kiêng muối, suy tim)
Bỏ 1 liều lợi tiểu trước khi bắt đầu dùng ACEI
45
CCB
46
23
BM DLS 2018
CCB
Phù ngoại biên : liều cao giảm khi phối hợp ACEI/ ARB
47
CCB
48
24
BM DLS 2018
Lợi tiểu
49
50
25
BM DLS 2018
51
BB
52
26
BM DLS 2018
BB
53
BB
Ít giảm nguy cơ đột quỵ hơn các thuốc khác
(* BN > 60 tuổi, hút thuốc lá)
Ưu tiên ở BN có tiền sử NMCT và BN suy tim (kiểm soát nhịp
tim)
không ngưng thuốc đột ngột
Cách giảm liều
BB tác dụng ngắn (propranolol, metoprolol tartrat, carvedilol) 2
lần/ ngày 1 lần/ ngày x 1 tuần 1 lần/ 2 ngày x 1 tuần
ngưng
BB tác dụng dài (atenolol, metoprolol succinat, nadolol)
1 lần/ ngày ½ liều / ngày x 1 tuần ½ liều / 2 ngày x 1 tuần
ngưng
54
27
BM DLS 2018
BB
Tác dụng phụ
Tăng đường huyết, đặc biệt khi phối hợp lợi tiểu
Che dấu hiệu hạ đường huyết (run, tim nhanh)
Giảm khả năng tình dục
Giảm khả năng gắng sức, mệt
Tăng cân
Các beta-blocker giãn mạch (celiprolol, carvedilol, nebivolol)
Giảm huyết áp trung tâm và xơ cứng động mạch > atenolol,
metoprolol
Giảm nhạy cảm insulin < metoprolol
55
JNC8
- 2014
56
28
BM DLS 2018
58
29
BM DLS 2018
Điều chỉnh thuốc sau 1 tháng nếu không đạt mục tiêu
BB không còn được ưu tiên, trừ khi có chỉ định bắt buộc
59
ESH-ESC 2013
60
30
BM DLS 2018
ESH-ESC 2013
Bệnh kèm Thuốc ưu tiên
Biến cố tim mạch
- Tiền sử đột quỵ Bất cứ thuốc nào giúp kiểm soát HA
- Tiền sử nhồi máu cơ tim BB, ACEI, ARB
- Đau thắt ngực BB, CCB
- Suy tim Lợi tiểu, BB< ACEI, ARB, thuốc đối kháng
receptor mineralocorticoid
- Phình động mạch chủ BB
- Phòng ngừa rung nhĩ Cân nhắc ARB, ACEI, BB hay thuốc đối
kháng receptor mineralocorticoid
- Kiểm soát nhịp thất trong rung nhĩ BB, CCB không DHP
- ESRD/ protein niệu ACEI, ARB
- Bệnh động mạch ngoại biên ACEI, CCB
61
ESH-ESC 2013
Khác
62
31
BM DLS 2018
Phụ nữ có thai
63
Lối sống
Ăn nhạt
32
BM DLS 2018
Lưu ý
Liều khởi đầu = 50% so với người trẻ
Thận trọng với BN rất già yếu (> 80 tuổi) quyết định điều trị tùy
thuộc tình trạng tinh thần và thể chất của BN
65
Phụ nữ có thai
Phân loại
THA mạn
THA thai kỳ
66
33
BM DLS 2018
Phụ nữ có thai
Tăng huyết áp mạn
HA ≥ 140 / 90 mmHg trước 20 tuần thai
Phụ nữ có thai
Tăng huyết áp mạn
Chọn lựa thuốc
Ưu tiên 1: Methyldopa, labetalol
Ưu tiên 2: Nifedipin LA
34
BM DLS 2018
Phụ nữ có thai
Tăng huyết áp thai kỳ
HA ≥ 140 / 90 mmHg từ tuần 20 trở về sau
(nặng ≥ 160 / 110 mmHg)
69
Phụ nữ có thai
Tăng huyết áp thai kỳ
Sử dụng thuốc hạ áp khi
HA ≥ 160 / 110 mmHg (cân nhắc: HA ≥ 140 / 90 mmHg)
Chọn lựa thuốc và mục tiêu điều trị tương tự THA mạn
Methyldopa
Labetalol
Nifedipine LA
Dùng thuốc IV khi THA nghiêm trọng, không đáp ứng thuốc PO
70
Gestational hypertension, UptoDate 2018
35
BM DLS 2018
Phụ nữ có thai
71
Phụ nữ có thai
Tiền sản giật
Sử dụng thuốc hạ áp khi
HA ≥ 150 / 100 mmHg
(cân nhắc sớm hơn khi có triệu chứng suy tim mất bù, triệu chứng
thần kinh : nhức đầu nặng, lú lẫn, rối loạn thị giác, đau ngực, thở dốc)
72
36
BM DLS 2018
Phụ nữ có thai
Tiền sản giật
Chọn lựa thuốc
Cấp cứu:
Hydralazine tiêm IV
Nifedipine SR (PO) / Nicardipine phóng thích nhanh (PO / IV)
Phụ nữ có thai
Các thuốc cần tránh
ACEI / ARB / ức chế renin
Na nitroprussiat
Lưu ý
Khám thai định kỳ
37
BM DLS 2018
75
Chọn lựa thời gian hạ áp tùy vào đánh giá nguy cơ tim mạch, đột
quỵ của BN
Phương pháp
Nghỉ ngơi trong phòng yên tĩnh 30 phút, theo dõi HA
76
38
BM DLS 2018
77
39
BM DLS 2018
Giảm thêm 5 – 15% trong 23 giờ tiếp theo (thường < 160/110 mmHg)
Ngoại lệ
Bóc tách ĐMC cấp: SBP mục tiêu 100 – 120 mmHg trong 20 phút
HA < 220 / 120 ở BN không cần điều trị tái tưới máu
Uống
Khi BN rời ICU, giảm liều thuốc IV
80
Drugs used for the treatment of hypertensive emergencies, UptoDate 2016
40
BM DLS 2018
TÌNH HUỐNG 1
81
TÌNH HUỐNG 2
Ông B 45 tuổi đến BV vì đau đầu nhiều ở vùng trán từ 2 ngày nay. Thăm khám cho thấy
BN khỏe mạnh, HA đo được 180-185/123-128 mmHg. BN không có tiền sử THA.
Soi đáy mắt không thấy xuất huyết, tiết dịch hay phù gai thị. Các thăm khám khác bình
thường.
BUN, điện giải, SCr bình thường.
Phân tích nước tiểu bình thường.
ECG cho thấy có dày thất trái.
Chỉ định nào sau đây thích hợp nhất cho BN này?
A. Phối hợp β-blocker + thiazide
B. Catapres-TTS (clonidine)
C. Nhập viện, truyền nitroprusside và theo dõi
D. Nhập viện, labetalol IV, sau đó chuyển sang PO
E. Captopril PO
82
41
BM DLS 2018
TÌNH HUỐNG 3
Bà L. 38 tuổi, có 3 con (còn sống) vào BV vì THA ở tuần thứ 16 của kỳ thai. HA đo được
162/110 mmHg. Tháng cuối của lần mang thai thứ 3, HA đo được là 170/100 mmHg – đã
trở lại BT sau khi sinh, các lần mang thai trước bình thường.
XN CLS:
Hemoglobin 10 g/dL
BUN 10 mg/dL
Acid uric huyết 4,0 mg/dL
SCr 0,8 mg/dL
Phân tích nước tiểu protein âm tính
Khám LS bình thường.
Chỉ định nào sau đây thích hợp?
A. Na nitroprusside
B. Enalapril
C. Labetalol
D. Hydralazine
E. Losartan
83
84
42
BM DLS 2018
TÌNH HUỐNG 4
BN nữ 61 tuổi có tiền sử đái tháo đường type 2 và bệnh gout. BN cho biết đã từng bị
nhồi máu cơ tim cách đây 1 năm.
Huyết áp hiện nay là 154/98 mm Hg, nhịp tim 68 lần/phút
K+ = 4,6 mEq/L và SCr = 1,1 mg/dL.
Bà ta bắt đầu dùng hydrochlorothiazid 12,5 mg/ngày cách đây 2 tháng, nhưng phải
ngưng 2 tuần sau đó vì bộc phát cơn gout cấp. Hiện tại bà không sử dụng bất kỳ thuốc
trị tăng huyết áp nào.
Chế độ dùng thuốc nào sau đây thích hợp nhất với bệnh nhân này?
A. amlodipin
B. ramipril
C. ramipril với metoprolol
D. chlorthalidone với losartan
85
86
43