Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 PDF
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 PDF
MỤC LỤC
A.Mục tiêu dạy học…………………………………………………………………….................……...2
III) Ứng dụng phương trình bậc hai để giải các phương trình khác……………………..........……..30
1. Sử dụng phương trình bậc hai giải và biện luận phương trình bậc ba……............................…..30
2. Sử dụng phương trình bậc hai giải và biện luận phương trình bậc bốn……................................37
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối quy về phương trình bậc hai………...............................42
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc hai…………………............................…49
1
A. MỤC TIÊU DẠY HỌC
• Căn cứ:
- Chuẩn KT-KN
- Yêu cầu của nhà trường
- Khả năng, mong muốn của HS…
• Mục tiêu dạy học:
➢ Về kiến thức:
- HS hiểu, biết cách giải và biện luận phương trình bậc 2.
- HS hiểu, nhận dạng được, biết giải các phương trình quy về phương trình bậc 2: phương trình có
ẩn ở mẫu số, phương trình trùng phương, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối……..
- HS hiểu, biết vận dụng định lý Vi-ét thuận và đảo vào giải bài tập.
➢ Về kĩ năng:
- HS giải và biện luận thành thạo phương trình bậc 2.
- HS giải được các phương trình quy về phương trình bậc 2: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương
trình chứa ăn đơn giản, phương trình đưa về phương trình tích…….
- HS vận dụng thành thạo hệ thức Vi-ét thuận và đảo để giải bài tập.
▪ Trường hợp 1: a = 0.
a. Nếu b = 0.
2
b. Nếu b ≠ 0.
c
Phương trình 2 x Phương trình có nghiệm duy nhất .
b
▪ Trương hợp 2: a ≠ 0.
Ta tính biệt thức ∆= b2 − 4ac ( hoặc nếu b = 2b′ , ta có thể tính ∆′ = (b′)2 − ac)
b. Nếu ∆= 0 (hoặc ∆′ = 0 ).
b b'
Phương trình (1) có nghiệm kép x 0 x1 x 2 (hoặc x 0 ).
2a a
b b' '
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, 2 (hoặc x1,2 ).
2a a
Kết luận:
b b'
*∆= 0 (hoặc ∆′ = 0 ), phương trình có nghiệm kép x 0 (hoặc x 0 ).
2a a
b b' '
*∆> 0 (hoặc ∆′ > 0), phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, 2 (hoặc x1,2 ).
2a a
Giải.
3
3
Trường hợp 1. m = 0. Phương trình có dạng: 4x 3 0 x
4
Nếu '
0 4 m 0 m 4 . 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ (1)vô nghiệm.
1
Nếu ' 0 m 4 . Phương trình (1)có nghiệm kép x 0
2
m2 4m
Nếu ' 0 m 4 . 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ (1)có hai nghiệm phân biệt: x1,2
m
Kết luận.
3
- m = 0. Phương trình có nghiệm duy nhất: x
4
1
- m = 4. Phương trình có nghiệm kép x 0
2
- m > 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚.
m2 4m
- 0 ≠ m < 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑐ó ℎ𝑎𝑖 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡: x1,2
m
a) mx 2 2 m 3 x m 1 0
b) 4m 1 x 2 4mx m 3 0
c)
2mx 2 2 m 2 1 x m 0
x 2
d) .
m 1 x 1
Giải.
1
a. Trường hợp 1. m = 0. Phương trình có dạng: 6x 1 0 x
6
9
Nếu '
0 5m 9 0 m . Phương trình (1)vô nghiệm.
5
4
9 2
Nếu '
0 m . Phương trình (1)có nghiệm kép x 0
5 3
9 m 3 5m 9
Nếu '
0 m . Phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt: x1,2
5 m
Kết luận.
1
- m = 0. Phương trình có nghiệm duy nhất: x
6
2
- m = 4. Phương trình có nghiệm kép : x 0
3
- m > 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚.
m 3 5m 9
- 0 ≠ m < 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑐ó ℎ𝑎𝑖 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡: x1,2
m
Giải.
a) Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.
Giải.
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆′ > 0
Vậy với m > 3 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
5
b) Phương trình đã cho có nghiệm kép khi và chỉ khi ∆′ = 0 〈=〉 2m − 6 = 0 〈=〉 m = 3.
2(3−1)
Khi đó nghiệm kép là : x = = 2.
2
Bài 4. Với giá trị nào của m thì phương trình(m − 3)x 2 − 2(3m − 4)x + 7m − 6 =
0có hai nghiệm bằng nhau.
Giải.
Phương trình đã cho có hai nghiệm bằng nhau khi và chỉ khi
m − 3 ≠ 0〈=〉 m≠3 m≠3
{ { 〈=〉 { 2
∆′ = 0 (3m − 4)2 − (m − 3)(7m − 6) = 0 2m + 3m − 2 = 0
m≠3 m = −2
〈=〉 { 1〈=〉 [ 1 .
m = −2 hoặc m = m=
2 2
1
Vậy với m = −2 hoặc m = 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm bằng nhau.
Giải.
−1
∆≥ 0 〈=〉(2𝑚 − 1)2 − 4(𝑚2 − 2𝑚) ≥ 0 〈=〉 4𝑚 + 1 ≥ 0 〈=〉 𝑚 ≥ .
4
b, Phương trình có nghiệm kép kh và chỉ khi
−1
∆= 0 〈=〉(2𝑚 − 1)2 − 4(𝑚2 − 2𝑚) = 0 〈=〉 4𝑚 + 1 = 0 〈=〉 𝑚 = .
4
𝑏 3
Và nghiệm kép là 𝑥 = − 2𝑎 = 4.
Bài 6. Cho phương trình 2𝑥 2 − (2𝑚 − 7)𝑥 − 2𝑚 + 6 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm trái dấu, đồng thời nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Giải.
6
−2𝑚+6 −𝑏 2𝑚−7
< 0 〈=〉 − 2𝑚 + 6 < 0 〈=〉 𝑚 > 3 (1). Khi đó có tổng hai nghiệm là = .
2 𝑎 2
Nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi và chỉ khi
2𝑚 − 7 7
< 0 〈=〉 2𝑚 − 7 < 0 〈=〉 𝑚 < (2)
2 2
7
Kết hợp (1) và (2) ta được 3 < 𝑚 < 2.
Bài 7. Tìm các điểm cố định mà parabol (P) : 𝑦 = 𝑚𝑥 2 + 𝑥 + 𝑚 luôn đi qua khi m thay đổi (m≠ 0)
Giải.
Xem (1) là phương trình ẩn m. Cần tìm x, y để (1) được nghiệm đúng với mọi 𝑚 ≠ 0, điều này chỉ xảy
𝑥2 − 1 = 0 𝑥 = ±1
ra khi { 〈=〉 { .
𝑥−𝑦 =0 𝑦=𝑥
Với giá trị nào của m thì phương trình (2) có một nghiệm khác 0 lớn gấp hai lần một nghiệm của
phương trình (1).
Giải.
Giả sử 𝑥0 ≠ 0 𝑙à 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 (1)𝑡ℎỏ𝑎 𝑚ã𝑛 đề 𝑏à𝑖, 𝑘ℎ𝑖 đó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑡ươ𝑛𝑔 ứ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 (2)𝑠ẽ 𝑙à 2𝑥0 .
5 −10
Thay 𝑥0 = 3 𝑣à𝑜 (3)𝑡𝑎 đượ𝑐 𝑚 = .
9
−10 10 10
Đảo lại: Nếu 𝑚 = , hai phương trình đã cho có dạng 𝑥 2 − 𝑥 − = 0 (5), 𝑥 2 − 3𝑥 − = 0 (6)
9 9 9
−2 5 10 −1
Phương trình (5) có hai nghiệm 𝑥1 = , 𝑥2 = 3. Phương trình (6) có hai nghiệm 𝑥3 = , 𝑥4 = .
3 3 3
10
Rõ ràng 𝑥3 = 2𝑥2 . Vậy 𝑚 = − là giá trị cần tìm.
9
7
a, Hãy biện luận số giao điểm của d và (P).
b, Trong trường hợp đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B, hãy tìm giá trị của m để
A và B ở về hai phía của trục Oy.
Giải.
x 2 − 3x + 2 = −x + m 〈=〉x 2 − 2x + 2 − m = 0 (1)
Nếu ∆′ < 0 〈=〉 m < 1 𝑡ℎì 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ (1) vô nghiệm nên d không cắt (P).
Nếu ∆′ = 0 〈=〉 m = 1 thì (1)có một nghiệm kép nên d chỉ cắt (P)tại một điểm.
Nếu ∆′ > 0〈=〉m > 1 𝑡ℎì (1)có hai nghiệm phân biệt nên d cắt (P)tại hai điểm phân biệt A, B
b, Vì hoành độ giao điểm A, B của d và (P) là nghiệm của phương trình (1) nên A và B ở về hai phía của
Oy khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.
Ta đi xét các bài toán tìm điều kiện để phương trình có nghiệm nguyên hay nghiệm hữu tỉ. Khi đó ta sử
dụng kết quả của hai định lý sau:
Định lý 1: Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm hữu tỷ là biệt số ∆ là một số chính phương
p
Định lý 2: Nếu x0 = với (p, q) = 1 là nghiệm hữu tỷ của phương trình thì q là ước của a và p là ước
q
của c.
Giải.
Phương trình có nghiệm nguyên khi ∆= 4𝑎2 + 16𝑎 − 151 là số chính phương
8
〈=〉(2𝑎 + 4 + 𝑘)(2𝑎 + 4 − 𝑘) = 167 𝑣ớ𝑖 𝑘 ∈ 𝑍.
2a + 4 + k = 1 〈=〉 x=0
{ 4a + 8 = 168 〈=〉a = 40 =⟩ [ .
[ 2a + 4 − k = 167 x = 83
2a + 4 + k = −1 〈=〉 x = −1
{ 4a + 8 = −168 〈=〉 a = −44=⟩ [ .
2a + 4 − k = −167 x = −84
Vậy tồn tại hai giá trị a=40 và a=−44 để phương trình có nghiệm nguyên.
Bài 1. Chứng minh rằng nếu phương trình ax 2 + bx + c = 0, với a,b là các số nguyên, có các nghiệm
hữu tỷ, thì các nghiệm đó là các số nguyên
−a±√a2 −4b
Giải: Nghiệm của phương trình đã cho là: x1,2 = . Do các nghiệm là hữu tỷ nên a2 − 4b phải
2
là số chính phương suy ra a2 − 4b = k 2 , k ∈ Z. Xét hai khả năng xảy ra đói với a
Giả sử a là số lẻ suy ra k là số lẻ
𝑣ớ𝑖 𝑎, 𝑏 𝑙à 𝑐á𝑐 𝑠ố 𝑛𝑔𝑢𝑦ê𝑛, 𝑐ó 𝑐á𝑐 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 ℎữ𝑢 𝑡ỷ, 𝑡ℎì 𝑐á𝑐 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 đó 𝑙à 𝑛ℎữ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑛𝑔𝑢𝑦ê𝑛.
Giải.
−𝑎±√𝑎2 −4𝑏
Nghiệm của phương trình đã cho là: 𝑥1,2 = .
2
Vậy a, k cùng tính chẵn, lẻ. Suy ra −𝑎 ± √𝑎2 − 4𝑏 là một số chẵn, tức 𝑥1,2 là những số nguyên.
9
II: HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỨC VI-ÉT
b
S x1 x2 a
Theo định lý vi-ét thuận ta có:
Pxx c
1 2
a
Đối với bài toán này điều quan trọng nhất là phải biết biến đổi biểu thức nghiệm đã cho về biểu thức có
chứa tổng S và tích P để áp dụng hệ thức vi-ét rồi tính giá trị của biểu thức
a)
x12 x22 x12 2 x1 x2 x2 2 2 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2
2
a) x12 x2 2
b) x13 x23
1 1
c)
x1 1 x2 1
d) x1 x2
Hướng dẫn:
a) x12 x22 x1 x2 x1 x2
x13 x23 x1 x2 x1 x2 x1 x2
2
b)
10
1 1 x 1 x2 1 x1 x2 2
c) 1
x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x2 1
x1 x2 x1 x2 x1 x2
2
2
d) 4 x1 x2
1.1.2:Không giải phương trình, tính giá trị cảu biểu thức nghiệm
Ví dụ: Cho phương trình: x 2 8 x 15 0 không giải phương trình hãy tính
a) x12 x2 2
1 1
b)
x1 x2
x1 x2
c)
x2 x1
x1 x2
2
d)
Lời giải:
x x 8
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình trên ta có: 1 2 (1)
1 2
x x 15
a) Ta có: x12 x2 2 x1 x2 2 x1 x2
2
(2)
1 1 x1 x2
b)Ta có: (3)
x1 x2 x1 x2
1 1 8
Thay (1) vào (3) ta được:
x1 x2 15
x1 x2 x12 x2 2 x1 x2 2 x1 x2
2
x1 x2 82 2 15 34
Thay (1) vào (4) ta được:
x2 x1 15 15
Bài tập:
11
Bài 1: Cho phương trình: 2 x 2 3x 1 0 không giải phương trình hãy tính
1 x1 1 x2
a.
x1 x2
x1 x
b. 2
x2 1 x1 1
c. x14 x2 4
Bài 2: Cho phương trình: x 2 4 3 8 0 không giải phương trình hãy tính
6 x12 10 x1 x2 6 x2 2
Q
5 x1 x23 5 x13 x2
Hướng dẫn:
Bài 1:
3
x1 x2 2
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình trên ta có:
xx 1
1 2 2
1 x1 1 x2 x1 x2 2 x1 x2
a. Ta có: 1
x1 x2 x1 x2
x 2 x2 2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 11
2
x1 x
b. Ta có: 2 1
x2 1 x1 1 x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x2 1 12
Bài 2:
x x 4 3
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình trên ta có: 1 2
x1 x2 8
Ta có:
6 x12 10 x1 x2 6 x2 2 6 x1 x2 10 x1 x2 6 x1 x2 2 x1 x2 10 x1 x2 17
2
2 2
Q .
5 x1 x23 5 x13 x2
5 x1 x2 x12 x2 2
5 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2
2
80
12
1.2.Dạng 2: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình sao cho hai nghiệm này không phụ
thuộc vào tham số
Cách làm
a 0
0
B3: Dùng quy tắc cộng hoặc thế để tính tham số theo x1 và x2 . Từ đó đưa ra hệ thức liên hệ giữa các
nghiệm x1 và x2
Ví dụ: Cho phương trình : m 1 x2 2mx m 4 0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Lập hệ liên hệ giữa x1 ; x2
sao cho chúng phụ thuộc vào m
Lời giải:
m 1 m 1
m 1 0 m 1
2
0 m m 1 m 4 0 5 m 4 0
4
m 5
2m 2
x1 x2 m 1 x1 x2 2 m 1 1
xx m 4 x x 1 3 2
1 2
m 1 1 2 m 1
2 2
Từ (1) ta có: x1 x2 2 m 1 3
m 1 x1 x2 2
3 3
Từ (2) ta có: 1 x1 x2 m 1 4
m 1 1 x1 x2
13
2 3
2 1 x1 x2 3 x1 x2 2 3 x1 x2 2 x1 x2 8 0
x1 x2 2 1 x1 x2
Bài tập:
Bài 1: Cho phương trình: x2 m 2 x 2m 1 0 có hai nghiệm x1 và x2 . Hãy lập hệ thức liên hệ
giữa x1 ; x2 sao cho x1 ; x2 độc lập với m
Bài 2: Cho phương trình: 2 x2 2m 1 x m 1 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 ; x2 không
phụ thuộc vào m
Bài 3: Cho phương trình: m 1 x2 2mx m 1 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 ; x2 không
phụ thuộc vào m
Hướng dẫn:
Bài 1:
a 1 0
(luôn đúng)
2 2
m 2 4 2 m 1 m 2
4 m 8 m 2 4 0
m x1 x1 2 1
x1 x2 m 2
x1 x2 1
x1 x2 2m 1 m 2
2
x1 x2 1
x1 x2 2 2 x1 x2 x1 x2 5 0
2
Bài 2:
a20 20
20
(luôn đúng)
2 2
2
2 m 1 8 m 1 0 4 m 12 m 9 0
2 m 3 0
14
phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m
1 2m
1 2 x1 x2
x1 x2 2 m 1
2
x x m 1 m 2 x x 1 2
1 2 2 1 2
1 2 x1 x2
2 x1 x2 1 2 x1 x2 4 x1 x2 1 0
2
Bài 3:
m 1 0 m 1
m 1
m 2
m 1 m 1 0 1 0
x x
x x
2m
m 1 2 1
1 2
m 1 x1 x2 2
x x m 1 m x1 x2 1 2
1 2
m 1 x1 x2 1
x1 x2 x x 1
1 2 x1 x2 x1 x2 1 0
x1 x2 2 x1 x2 1
1.3.Dạng 3: Tìm giá trị tham số của phương trình thỏa mãn biểu thức chứa nghiệm đã cho
Cách làm:
B1: Đặt điều kiện cho tham số để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 :
a 0
0
15
B2: Từ biểu thức đã cho, áp dụng hệ thức vi-ét để giải phương trình chứa tham số
B3: Đối chiếu với điều kiện xác định tham số cần tìm
Tìm giá trị tham số của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức: x1 x2 x1 x2
Lời giải:
m0 m0 m0
(1)
2
3 m 1
9 m m 3 0 m 1 0 m 1
6 m 1
x1 x2
m
(I)
x x 9 m 3
1 2 m
6 m 1 9 m 3
Thay (I) vào ta được: 2 m 1 3 m 3 m 7 (thỏa mãn(1))
m m
Vậy với m 7 thì phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn thệ thức: x1 x2 x1 x2
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1 2 x2 0
Lời giải:
m0 m0
m0
16
m 4 m m 7 0 15m 16 0 m 15
2
16
2 m 4 2m 8
x1 x2 1
m m
m7
x1 x2 2
m
2m 8 2m 8 2m 8
2 x2 x2 3x2 x2
m m 3m
4m 16
x1
3m
4m 16 2m 8 m 7
3m 3m m
8 m 4 9 m 7 (do m 0 )
2
m 1 tm
8m 73m 65 0
2
m 65 ktm
8
Bài tập:
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn: x12 1 x22 1 3 3
a)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 và x2 với mọi m
b)Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn điều kiện:
17
x1
2
2mx1 2m 1 x2 2 2mx2 2m 1 0
Hướng dẫn:
Bài 1:
1 0
a 1 0 7
7 m 1
4m 7 0 m 4 4
x1 x2 2m 1
I
x1 x2 m 2
2
3 m 2 2 5 2m 1 7 0
3m 6 10m 5 7 0
2
m 2 tm
3m 10m 8 0
2
m 4 ktm
3
Bài 2:
1 0
a 1 0 9
9 m
9 4m 0 m 4 4
x1 x2 3
(I)
x1 x2 m
18
Từ giả thiết ta có:
x1 1 x2 1 3 3
x12 x22 2 2 x 1
2
1 x12 1 27 x12 x22 2 x12 x22 x12 x22 1 25
Ta có: x12 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 9 2m
2
9 2m 2 9 2m 1 m 2 25
m 2 2m 10 m 8
m 2 2m 10 m 8
2
18m 54 m 3
Bài 3:
a)Ta có: m 2 4m 6 m 2 2 0, m
2
b)Theo phần a phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 nên:
x x 2m 2
Theo hệ thức vi-et ta có: 1 2
x1 x2 2m 5
4 2 x1 4 2 x2 0 16 8 x1 x2 4 x1 x2 0
x1
2
2mx1 2m 1 x2 2mx2 2m 1 0 16 8 2m 2 4 2m 5 0
2
3
m
2
3
Vậy với m thỏa mãn đề bài.
2
1.4.Dạng 4: Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc 2
19
Cho phương trình: Hãy tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm: trái dấu, cùng dấu, cùng âm, cùng
dương
0
• Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
P 0
0
• Phương trình (1) có 2 nghiệm cùng dấu
P 0
0
• Phương trình (1) có 2 nghiệm dương S 0
P 0
0
• Phương trình (1) có 2 nghiệm âm S 0
P 0
Ví dụ 1: Xác định tham số m sao cho phương trình:2𝑥 2 − (3𝑚 + 1)𝑥 + 𝑚2 − 𝑚 − 6 = 0 có 2 nghiệm
trái dấu
Lời giải:
0
3m 12 4.2. m2 m 6 0 m 7 2 0m
2 m 3 Bài
P 0 m2 m 6
P 0 P m 3 m 2 0
2
tập:
Bài 1: Cho phương trình: x2 2 m 2 x 6m 1 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm lớn hơn 2
Hướng dẫn:
Bài 1:
20
Đặt x t 2 t 0 . Khi đó phương trình trở thành: t 2 2mt 2m 3 0 * Phương trình đã cho có hai
nghiệm lớn hơn 2 khi phương trình (*) có nghiệm cùng dương:
' 0 m 2 2m 3 0
3 3
S 0 2m 0 m . Vậy với m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm lớn hơn
P 0 2m 3 0 2 2
2
Bài 2:
am0
m 2 m m 3 0
2
2 m 2 m0
S 0
m 3 m 4
2 m 2
S 0
m
Bài 3:
2m 3 4 m2 3m 0 9 0 (luôn đúng)
2
2m 3 3
x1 2
m3
x 2m 3 3 m
2 2
21
1 x1 x2 x 1 m 4
Theo giả thiết: 1 m6
x1 x2 6 x2 6 m 6
1.5. Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức nghiệm
Áp dụng tính chất sau về bắt đẳng thức: trong mọi trường hợp nếu ta luôn phân tích được
C A m min C m A 0 A 0
C m B min C m B 0 B 0
Ví dụ1: Cho phương trình: x2 2m 1 x m 0 . Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình
Lời giải:
x x 1 2m
Theo hệ thức vi-ét ta có: 1 2 (I)
x1 x1 m
Ta có: A x12 x2 2 6 x1 x2 x1 x2 8 x1 x2
2
A 1 2m 8m 4m 2 12m 1 2m 3 8 8
2 2
3
Vậy min A 8 2m 3 0 hay m
2
2 x1 x2 3
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức sau: B
x x2 2 2 x1 x2 1
1
2
Lời giải:
x x m
Theo hệ thức vi-ét ta có: 1 2
x1 x2 m 1
2 x1 x2 3 2 x1 x2 3
Theo giả thiết ta có: B
x x2 2 x1 x2 1 x1 x2 2 2
1
2 2
22
Thay hệ thức vi-et vào B ta được:
B
2 m 1 3
2
2 2
2 m 1 m 2 m 2m 1
1 2
m 1
2
m 2
2
m 2 m2 2 m 2
m 1 0 m 1
2 2
Vì 2 2 0 B 1
m 2 0 m 2
Vậy max B 1 m 1
1 2
2
1
m 2m 1 m 2
2
1 2
2
1
m 4m 4 m 2 2
2
m 2
2
1
B
m 2
2
m 2
2
2 m 2 2
2
m 2 0
m 2 0 B 1
2 2
Vì 2
m 20
2 m2 2 2
1
Vậy min B m 2
2
Bài tập:
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn : A x1 x2 có giá trị nhỏ nhất
2
Hướng dẫn:
Bài 1:
23
a 1 0 1 0
4m 1 8 m 4 0 16m 33 0, m
2 2
x x 4m 1
Theo hệ thức vi-ét ta có: 1 2 (I)
x1 x2 2m 8
Lại có: A x1 x2 x1 x2 4 x1 x2
2 2
Vậy min A 33 m 0
Bài 2:
m 4 m 2 8 8m 24 0 m 3
2
x x 2m 8
Theo hệ thức vi-ét ta có: 1 2 2 (I)
x1 x2 m 8
3 3
3
47 1
Vậy max A m
3 3
Ta có: B x1 x2 x1 x2
2
b.
24 16
Vậy min B m
5 5
24
2. Hệ thức Vi-ét đảo và ứng dụng
x x S
Nếu x1 ; x2 thỏa mãn: 1 2 thì chúng là nghiệm của phương trình bậc hai: x 2 Sx P 0
x1 x2 P
2.1.1. Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm
x x2 S
Nếu x1 và x2 thỏa mãn: 1 thì chúng là nghiệm của phương trình bậc hai x 2 Sx P 0
1 2
x x P
Ví dụ: Lập phương trình bậc 2 biết hai nghiệm của chúng là x1 ; x2 thỏa mãn
a) x1 8 ; x2 3
b) x1 3a ; x2 a
Lời giải:
x1 x2 8 3 5
a) Ta có :
x1 x2 8 3 24
x x 3a a 4a
b) Ta có: 1 1
x1 x2 3a 2
2.1.2. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm thỏa mãn biểu thức chứa hai nghiệm của một phương
trình cho trước
Ví dụ: Cho phương trình x 2 3x 2 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 . Lập phương trình bậc hai có ẩn
1 1
là 𝑦 thỏa mãn: y1 x2 ; y2 x1
x1 x2
1 1 3
Khi đó ta có: y1 2 3 ; y2 1
1 2 2
25
3 9
y1 y2 3 2 2 9 9
. Vậy phương trình cần tìm là: y2 x 0
9 2 2
y1 y2
2
Bài 1: Cho phương trình : x 2 5 x 6 0 có hai nghiệm x1; x2 . Hãy lập phương trình ẩn y thỏa mãn:
y1 x14 ; y2 x2 4
Bài 2: Cho phương trình tham số: x 2 2 x m 2 0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Hãy lập phương trình bậc hai có
các nghiệm y1 2 x1 1; y2 2 x2 1
x x 2
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: 31 23
x1 x2 26
Hướng dẫn:
Bài 1:
Giải phương trình: x 2 5 x 6 0 có hai nghiệm:
y1 x14 34 81
Khi đó:
y2 x2 4 24 16
y y 81 16 97
1 2
y1 y2 1296
Vậy phương trình cần tìm là: y 2 97 y 1296 0
Bài 2:
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình: x 2 2 x m 2 0
x x 2
1 2 2
x1 x2 m
y1 y2 2 x1 1 2 x2 1 2 x1 x2 2 2
Ta có:
y1 y2 2 x1 1 2 x2 1 2 x1 x2 4 x1 x2 1 4m 3
2
26
2 x2 x23 26
3
6 x2 2 12 x2 8 26
x 1
x2 2 2 x2 3 0 1
x2 3
Với x2 1 x1 3
x x 1 3 4
1 2 . Vậy phương trình cần tìm là: x 2 4 x 3 0
x1 x2 3
Với x2 3 x1 1
x x 1 3 4
1 2 . Vậy phương trình cần tìm là: x 2 4 x 3 0
x1 x2 3
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình
x Sx P 0 ( điều kiện S 2 4 P 0 )
2
Lời giải:
nếu a 4 thìb 1
Lời giải:
Đặt c b ta có 𝑎 + 𝑐 = 5 𝑣à 𝑎𝑐 = −36
27
nếu a 9 thìc 4 nênb 4
Bài tập:
1) a b 9; a 2 b2 41
2) a 2 b2 61; ab 30
3) a b 5; ab 36
Hướng dẫn:
1) Ta cần tìm a b
Ta có: a b 9 a b 81 a 2 2ab b 2 81 ab 20
2
x 4
Giải phương trình: x 2 9 x 20 0 1
x2 5
a c 5
Đặt c b ta có
ac 36
x 4
a,c là nghiệm của phương trình: x 2 5 x 36 0 1
x2 9
a 9 thì c 4 nên b 4
3) Ta cần tìm a b
a b a 2 b2 2ab
2
Từ a b 61 2 30
2
a b 11
a b 121
2
a b 11
28
Nếu a b 11
x 5
a,b là nghiệm của phương trình: x 2 11x 30 0 1
x2 6
Nếu a b 11
x 5
a,b là nghiệm của phương trình: x 2 11x 30 0 1
x2 6
III: ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
1.1.Ví dụ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) 4x 3 3x 9 0
2x 3 2x 2 3x 3 0
3
ta thấy pt có một nghiệm x nên ta biến đổi pt trở thành :
2
2x-3=0 3
2 x
2x 3x 3 0 2
3
Vậy pt có một nghiệm là x
2
b) 3x 3 8x 2 2x+4=0
2
Ta nhẩm nghiệm x0
3
2
3x 2 0 x
Ta biến đổi pt thành: 3x 2 x 2x 2 0 2
2
3
x 2x 2 0
x 1 3
2
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x , x 1 3, x 1 3
3
c) x3 7x 2 12x 6 0
x3 x 2 6x 2 6x+6x 6 0 x2 x 1 6 x 1 6 x 1 0
x 1 0 x 1
x 1 x 2 6x 6 0 2
x 6x 6 0 x 3 3
29
Vậy pt đã cho có 3 nghiệm là: x 1 ; x 3 3
d) 2x 3 4x 2 7x 5 0
Ta nhẩm nghiệm được x 1 nên
x 1 0 x 1
Pt đã cho tương đương với x 1 2x 2 2x 5 0 2
2x 2x 5 0 x 1 x 4
2 2
x 1
Vậy pt đã cho có nghiệm x 1
e) x x x 2 2 2 0
3 2
3
Nhận xét rằng ac3 1. 2 2 2 bd 3
c
Do đó phương trình có nghiệm x 2
b
Biến đổi phương trình về dạng
x 2
x 2 x2
2 1 x 2 0 2
x
2 1 x 2 0
x 2
Vậy phương trình có duy nhất nghiệm x 2
▪ Lưu ý :
Phương trình bậc 3: ax3 bx 2 cx d 0 (1)
• TH1: a 0 phương trình trở thành phương trình bậc 2
• TH2: a = 0
Đối với bài toán ta nhẩm được nghiệm x0
x x0
Thì ta đi phân tích (1) thành x x0 ax 2 Bx C 0
g x ax Bx C 0
2
30
Nếu a-b+c-d=0 thì (1)có nghiệm x=-1
p
x
q
Nếu a, b ,c, d nguyên và (1)có nghiệm hữu tỷ thì p, q theo thứ tự là ước của a và d
c
Nếu ac3 bd3 a, d 0 thì (1) có nghiệm x
b
x3 m 1 x2 3mx 2m 4 0
x2
x2 0
2 x 1
x m 1 x m 2 0 x m 2
Vậy pt đã cho có 3 nghiệm là : x 2 ; x 1 ; x m 2
Ví dụ 3: Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
y 2mx3 1 2m x2 3 8m x 4m 2
Giải
x 1
x 1 2mx 2 1 4m x 4m 2 0
f x 2mx 1 4m x 4m 2 0
2
m0
3 6
Khả năng 1: 0 m
1 4m 12
1
4m
31
m0
Khả năng 2: m0
f 1 0
m0
1
TH2: f(x) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1. 48m 24m 1 0 m
2
f 1 2m 1 0 2
1 3 6
Vậy các giá trị của m cần tìm là: m ; m=0; m
2 12
▪ Chú ý : Với pt có chứa tham số cũng có thể áp dụng những cách nhẩm nghiệm của pt bậc 3
không chứa tham số và khi nhẩm được nghiệm ta cũng có thể tách thành pt bậc nhất và pt bậc 2 như lưu
ý bên trên
1.1 Bài tập
Bài 1: giải các phương trình sau:
a) x3 7x 2 2x 10 0
b) 2x 3 15x 2 2x 35 0
c) 3x 3 5x 2 8 0
d) x3 3x 2 3 7x 3 0
a) x3 m 1 x2 3mx 2m 4 0
b) x3 m 1 x2 2 m 2 x 3m 2 0
c) x3 3 m 1 x 2 2 m 2 4m 1 x 4m m 1 0
a) x3 2m 1 x2 3m 2 x m 2 0
b) x3 3x 2 3m 1 x 3m 3 0
Giải
Bài 1:
x0 1
a) Nhẩm được nghiệm (vì 1 7 2 10 0 )
32
x 1
pt x 1 x 2 8x 10 0
x 4 6
Vậy pt có 1 nghiệm x 1
d) Biến đổi phương trình trở thành
x3 x 2 3 2x 2 3 6x x 3 0 x 2 x 3 2x 3 x 3 x 3 0
x 3 0 x 3
x 3 x 2 2x 3 1 0
x 2x 3 1 0
2
x 3 2
Vậy pt có 3 nghiệm phân biệt x 3 ; x 3 2 : x 3 2
Bài 2:
a) x3 m 1 x2 3mx 2m 4 0
giải (2) m 1 4 m 2 m 2 6m 7
2
33
Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x 2 khi 7 m 1
m 1 m 1
có 2 nghiệm x 2 ; x khi
2 m 7
m 1 m2 6m 7 m 7
có 3 nghiệm x 2 ; x khi
2 m 1
b) x3 m 1 x2 2 m 2 x 3m 2 0
x 1 0 x 1
x 1 x 2 m 2 x 3m 2 0 2
x m 2 x 3m 2 0 x m 2 x 3m 2 0 2
2
m 2
có2 nghiệm x 1 ; x 4 khi
m 6
m 2 m2 8m 12 m 2
có 3 nghiệm x 1 ; x khi
2 m 6
Bài 3:
x 1
pt x 1 x 2 2mx m 2 0 2
x 2mx m 2 0
34
Pt có 3 nghiệm phân biệt f x x2 2mx m 2 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
' m2 m 2 0
m 1
f 1 m 1 0
b) x3 3x 2 3m 1 x 3m 3 0 x3 3x 2 3mx x 3m 3 0
x3 3x 2 x 3 3mx 3m 0 x2 x 3 x 3 3m x 1 0
x 1 0
x 3 x 1 x 1 3m x 1 0 x 1 x 2 4x 3m 3 0 2
x 4x 3m 3 0
x 1
2
x 4x 3m 3 0 1
Để pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1
8
8 m
12 4 1 3m 3 0 m 3
3
0
'
1 3m 0 m1
3
8
m
3
Vậy giá trị m cần tìm là:
m1
3
' 0
TH1:pt (2) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x 2
4 2 m 1 2 m m 4 0
2
3m 3 0
2 (vô nghiệm)
m 3m 12 0
35
TH2: pt (2) có 1 nghiệm kép khác 2 (vô nghiệm)
B3: Khi đó
36
0 m 3 5m 7 0
1 có 4 nghiệm 2 có 2 nghiệm phân biệt S 0 3m 5 0
P 0
m 1 0
2
7
m 5
m 3
5 7
m m 1
3 5
m 1
B1: Nhận xét rằng x = 0 không phải là nghiệm của phương trình chia cả hai về cho x 2 0 ta được
1 1
a x2 2 b x c 0 (2)
x x
1
B2: Đặt t x , điều kiện t 2 suy ra
x
B3: Khi đó
a. pt (1) có nghiệm ta sử dụng phương pháp gián tiếp tức là “tìm điều kiện để (3) vô nghiệm hoặc
cả 2 nghiệm thuộc 2, 2
b. pt (1) có nghiệm duy nhất 3 có nghiệm t=2 hoặc t 2 tham số
thử lại
t1 2 & t2 2
c. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 3 có nghiệm t1 2 t2 2
2 t1 2 t2
t t 2
d. Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt 3 có nghiệm 1 2
2 t1 t2
2 t1 t2
e. Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt 3 có nghiệm t1 t2 2
t1 2 2 t2
37
Ví dụ: Gỉai pt
2x 4 5x 3 6x 2 5x 2 0
Ta thấy x 0 không là nghiệm của pt nên chia vế của pt cho x 2 ta được
1 1
2 x2 2 5 x 6 0
x x
2
1 1
Đặt t x , t 2 x 2 2 x 2 t 2 2
1
x x x
t 2
Ta có: 2 t 2 5t 6 0 2t 5t 2 0 1
2 2
t
2
1
t 2 x 2 x 2 2x 1 0 x 1 là nghiệm của pt
x
B1: Nhận xét thấy x=0 không là nghiệm của pt chia cả hai về cho x 2 0 ta được
1 1
a x2 2 b x c 0 (2)
x x
1 1
B2: Đặt t x , suy ra x 2 2 t 2 2 Khi đó, pt (2) có dạng at 2 bt c 2a 0 (3)
x x
Lưu ý : Với phương trình phản hồi quy trên không hề có diều kiện cho t tức là với mỗi nghiệm t0 của
(3) ta luôn có 2 x1, x2 nghiệm phân biệt cho (1)
Phương pháp được rộng mở tự nhiên cho dạng phương trình ax 4 bx3 cx 2 dx e 0 có các hệ số
2
e d d1
thoải mãn , e 0 khi đó ta sử dụng ẩn phụ t x
a b bx
Ví Dụ: Giải pt
a) x 4 x3 4x 2 x 1 0
Ta thấy x=0 không là nghiệm của pt nên ta chia cả 2 vế của pt đã cho cho x 2 0
1 1 1 1
Ta được pt: x 2 x 4 2 0 x2 2 x 4 0 2
x x x x
1 1
Đặt t x t 2 2 x2 2
x x
38
t 2
pt (2) trở thành : t 2 2 t 4 0 t 2 t 2 0 1
t2 1
1 x 1 2
▪ Với t1 2 x 2 x 2 2x 1 0 1
x x2 1 2
1 5
x3
1 2
▪ Với t2 1 x 1 x 2 x 1 0
x 1 5
x4
2
1 5
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm x 1 2 ; x
2
Bài 2: cho pt x 4 mx 3 2m 2 mx 1 0
39
1
a) Giải pt với m
2
b) Tìm m để pt có nghiệm
Giải
Bài1 : a)Ta có x=0 không là nghiệm của pt .Khi đó chia cả hai vế cho x 2 0 thì
3 2 1 1
pt 2x 2 3x 16 2 0 2 x 2 2 3 x 16 0
x x x x
1 1
Đặt y x thì y 2 2 x 2 2
x x
y 4
pt trở thành: 2 y 3 y 20 0
2
y5
2
1
• y 4 x 4 x 2 4x 1 0 x 2 3
x
x 2
5 1 5
• y x 2x 5x 2 0
2
2 x 2 x 1
2
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt
t 9
b: Đặt t x2 t 0 pt t 2 13t 36 0
t 4
• t 9 x 2 9 x 3
• t 4 x 2 4 x 2
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt
c: Nhận xét x 0 không là nghiệm của pt.Khi đó ta chia cả 2 vế của pt cho x 2 0
5 2 1 1
pt 2x 2 5x 1 2 0 2 x 2 2 5 x 1 0
x x x x
Đặt t x t 2 2 x 2 2 ; t 2
1 1
x x
t 3
Pt trở thành 2t 5t 3 0
2
1 (loại)
t
2
Vậy pt đã cho vô nghiệm
40
Bài 2: Nhận xét rằng x 0 không là nghiệm của pt. Chia cả 2 về của pt cho x 2 0 , ta được
1 1 1 1
x 2 mx 2m m. 2 0 x 2 2 m x 2m 0
x x x x
Đặt t x , t 2 x 2 2 t 2 2
1 1
x x
t2
1 1
a. Với m 2 t t 3 0
2
2 2 t 3
2
t 2 x 1
1
Vậy với m pt có 1 nghiệm x 1
2
b. pt có nghiệm (2) có nghiệm t 2
Xét bài toán ngược “tìm điều kiện để pt đã cho vô nghiệm” Pt đã cho vô nghiệm (2) vô nghiệm hoặc
0 m 2 8m 8 0
2
0 m 8m 8 0
af 2 0 20 1
(2) có nghiệm thuộc 2, 2
m 42 2
af 2 0 4m 2 0 2
S
2 2 2 m 2
2 2
1
Vậy, với m hoặc m 4 2 2 pt đã cho có nghiệm
2
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối quy về phương trình bậc 2
f x , x 0
+) f ( x)
f x , x 0
+) f ( x) f ( x) g ( x) f ( x) g ( x)
41
g ( x) 0
+) f ( x) g ( x)
f ( x) g ( x)
3.2.1.1. Chú ý
A 0 A 0
B 0 B 0
A A B
A 0 B 0
B 2 A B 2 A
x 2 2mx 2m x 2 2x (1)
Lời giải:
m
với m 1 thì phương trình có 3 nghiệm x 1 ; x m ; x
m 1
42
x 2 2x+m x 2 3x m 1(1)
Lời giải:
(1) x 2 2x+m x 2 2x m x 1
x 2 2x m 0 x 2 2x m f ( x) x 2 2x m 0
(I )
1 x 0 x 1 x 1
x 2
2x m 0 1 x 0 x 1
2
1 x 2( x 2 2x m) x -5x 2m 1 0 g ( x) 2 x 2 5x 2m 1 0(*)
f (1) 0 m 1
(𝐼)𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑥 = 1
0 17 16m 0 ( vô nghiệm)
(∗)𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑘é𝑝 𝑥1 = 𝑥2 < 1
TH2:{
b 5
1 1
2a 4
f (1) 0 m 1
0 17 16m 0
(𝐼)𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚
TH3: { a.g (1) 0 m 1 (vô nghiệm)
(∗)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡 < 1
S 1 5
1
2 4
HƯỚNG DẪN
43
Bài 1: (x 1)2 x m (1)
xm xm
(I )
(x 1) 2
x m f ( x ) x 2
3x m 1 0(1)
xm xm
( II )
(x 1) m x g( x) x x m 1 0(2)
2 2
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (I) và (II) có 2 nghiệm phân biệt
(1) 0
3
(1)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑚 ≤ 𝑥1 < 𝑥2 f (m) 0 m (3)
S 2
m
2
(2) 0
1
(2)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚𝑥3 < 𝑥4 < 𝑚 g(m) 0 m 1 (4)
S 2
m
2
3 1
m 2 m 1
2
Kết hợp (3) và (4) được:
1
m 1 1 m 3
2 2
1 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi m 1 hoặc 1 m .
2 2
3 x 1
Ví dụ: Giải phương trình: 2(1)
x 1 3
Lời giải:
Điều kiện: x 1
44
3
Đặt t (t 0)
x 1
1 3 x 1 3 x2
Khi đó: (1) t 2 t 2 2t 1 0 t 1 1 x 1 3
t x 1 x 1 3 x 4
(t/m)
Vậy S 4;2
Đặt t x m ,(t 0)
45
x0
x0 x m
2
t x x m x x m x m 0
(3) (I )
t 2 m x m 2 m
2 m 0 m0
x m 2m
x 3m
x m
Vậy
Điều kiện: x2 1 0 x 1
1
Đặt: x x 2 1 t x x 2 1 (t 0)
t
2
Khi đó phương trình biến đổi thành: t m 0 t 2 mt 2 0(1)
t
t 1
a) Với m 3 , phương trình (1) có dạng: t 2 3t 2 0
t 2
x x 2 1 1
x x 2 1 1
Với t 1 , ta được: x x 2 1 1 x 1
x x 2 1 1
x x 2 1 1
46
x x2 1 2
1
x x2 1
2 5
Với t 2 , ta được: x x 1 2
2
x
x x 2 1 2 4
x x2 1
1
2
5
Vậy với m 3 phương trình có 4 nghiệm x 1, x
4
x x 2 1 t0
1 1 1 Cosi
x t0
x2 1 x ( t 0 ) 1
t0 2
x x 1 t0
2
x x 1 t0 1 1 Cosi
) 1
2
x (t 0
1 2 t 0
x x2 1
t0
Bài 3:
Điều kiện: x2 1 0 x 1
47
x 1
Đặt: t (t 0)
x 1
x 1
1(vn)
t 1 x 1 x 1
m(2)
t m x 1 x 1
m
x 1
x 1 5
a) Với m 2 ta được: (1) 2 x (thỏa mãn điều kiện)
x 1 3
5
Vậy với m 2 phương trình có nghiệm duy nhất x .
3
m2 1
Với 0 m 1 phương trình có nghiệm x
m2 1
48
3x k x k
a) (1)
x3 x3
2mx m2 m 2
b) 1(2)
x2 1
Lời giải:
a) Điều kiện: x 3
Phương trình (1) x+k)(x+3)=(x-k)(x-3)
x 2 (k 6) x 0
x( x k 6) 0
x0
x k 6
k 6 3 k 9
Với thì phương trình có 2 nghiệm
k 6 3 k 3
b) Điều kiện: x 1
Phương trình (2) x2 2mx m2 m 1 0(*)
Ta có: ' m 1
Nếu m 1 thì phương trình (*) có nghiệm kép x 1 (không thỏa mãn)
Ta có: f (1) m2 m 2 0 do đó x1 , x 2 1
49
Khi m 1, m 2 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x m m 1
Bài 1: Giải và biện luận các phương trình theo 2 tham số:
1 1 1 a b a 2 b2
a) b)
xa xb x xa b xb a (a 2 b2 ) x ab
Bài 2: Tìm tham số a để phương trình:
x 1 x
a) vô nghiệm
x a 1 x a 2
x2 x 2
b) xa a 1 0 có nghiệm
x 1
HƯỚNG DẪN:
Bài 1:
Nếu ab 0 hoặc ab 0 . S
Nếu ab 0, a b . S a
Nếu ab 0, a b . S ab ; ab .
b) Điều kiện: ax b 0, bx a 0,(a 2 b2 ) x ab 0
Áp dụng tỉ lệ thức, phương trình trương đương
2abx (a 2 b2 ) a 2 b2 2abx
2 2
abx (a b ) x ab (a b ) x ab abx 2
2 2 2
a 0, b 0
Nếu thì S 0
a 0, b 0
a 2 b2 2 2ab
Nếu ab 0 thì phương trình x 2 2
(a b ) x ab x
2 2
a b
50
Xét a b thì phương trình vô nghiệm S
2ab
Xét a b thì S 2 2
a b
Bài 2:
a2
Nếu a 1 thì (*) có một nghiệm x
2(a 1)
a2
Xét a 1 (a 2) 2(a 1)( a 1)
2(a 1)
a0
2a a 0
2
a 1
2
a2
Xét (a 2) 2(a 2)(a 1) a 2
2(a 1)
a 1
(a 2)(2a 1) 0
a 1
2
1
Vậy phương trình vô nghiệm khi a 2; 1; ;0
2
51
I: Phương trình bậc 2 Giải và biện luận phương trình bậc 2 1
Nghiệm nguyên và nghiệm hữu tỉ 1
II: Hệ thức Hệ thức Vi-ét Tính giá trị của biểu thức nghiệm 1
Vi-ét và thuận và ứng Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm của phương trình 1
ứng dụng dụng Tìm giá trị tham số của phương trình thỏa mãn biểu thức chứa nghiệm đã 1
cho
Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc 2 1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nghiệm 1
Hệ thức Vi-ét đảo Lập phương trình bậc 2 1
và ứng dụng Tìm hai số biết tổng và tích 1
III: Ứng dụng phương trình bậc Sử dụng phương trình bậc 2 để giải và biện luận phương trình bậc 3 1
2 để giải phương trình bậc cao Sử dụng phương trình bậc 2 để giải và biện luận phương trình bậc 4 2
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối quy về phương trình bậc 2 2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra 2
Bài 1:(3 đ)
a. Với giá trị nào của a thì hai phương trình có nghiệm chung
b. Với giá trị nào của a thì hai phương trình tương đương.
Bài 2:(3 đ)
Cho phươngtrình: x2 2 m 1 x 4m 0
Bài3:(2 đ)
Cho hàm số y x4 2mx 2 m 3 Cm . Xác định m để đồ thị Cm cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ thỏa mãn x1 x2 x3 1 2 x4
Bài 4:(2 đ)
52
Tìm m để phương trình: m( x 1)2 4 x 1 3m 0(1) có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn:
3 x1 1 x2 1 x3 2 x4 (*)
Lời giải
Bài 1:
a. Giả sử hai phương trình có nghiệm chung 𝑥0 , khi đó: 𝑥02 + 𝑥0 + 𝑎 = 0 (3) 𝑣à 𝑥02 + 𝑎𝑥0 + 1 =
0 (4)
𝑎=1
Lấy (3) − (4), 𝑡𝑎 đượ𝑐: (1 − 𝑎)(𝑥0 − 1) = 0 〈=〉 [
𝑥0 = 1
Khi đó hai phương trình có dạng : 𝑥 2 + 𝑥 − 2 = 0𝑣à 𝑥 2 − 2𝑥 + 1 = 0. Và dễ thấy chúng chỉ có một
nghiệm chung là x=1.
b. Hai phương trình tương đương nếu xảy ra một trong hai khả năng sau :
• Mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2) và ngược lại.
• Hai phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm.
Theo a) khả năng thứ nhất không thể xảy ra.
∆(1) < 0 1
〈=〉 { 〈=〉 {1 2− 4𝑎 < 0〈=〉 < 𝑎 < 2.
∆(2) < 0 𝑎 −4 <0 4
1
Vậy, với 4 < 𝑎 < 2, hai phương trình đã cho tương đương.
Bài 2:
1 0
m 1 4m m 2m 1 m 1 0
2 2 2
53
Theo giải thiết:
x1 m x2 m 3m2 12
m x1 x2 x1x2 m2 3m2 12
2m m 1 4m m2 3m2 12
6m 12
m2
m0
Bài 3:
Gỉa sử nếu pt (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 t1 t2 thì pt (1) sẽ có các nghiệm là
x1 t2 x2 t1 x3 t1 x4 t2
Bài toán trở thành tìm m để pt (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: t1 1 4 t2
54
1 13
m
' m 2 m 3 0 2
1 13 1 13
S 2m 0 m 3 m
2 2 (3)
P m3 0
t1 1 4 t2
m0 t1 1 4 t2
m 3
t 1 4 t
1 2
t 1 t2 t 1 t2 1 0 t t t1 t2 1 0
Ta có : t1 1 4 t2 1 1 12 (4)
t1 4 t2 t1 4 t2 4 0 t1t2 4 t1 t2 16 0
t t 2m
Áp dụng định lí Vi-et cho pt (2) ta có 1 2 (5)
t1t2 m 3
4
m
m 3 2 m 1 0 3 19
Thay (5) vào (4) ta có m
m 3 8m 16 0 m 19 9
9
19
Kết hợp với (3) ta có 3 m là giá trị cần tìm
9
Bài 4:
x t1 1
x1 1 t1 x 1 t
1
x
2 1 t 2 x t 2 1
x t2 1
Vậy để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn (*) thì phương trình (2) có 2 nghiệm thỏa mãn
(**)
55
f (0). f (1) 0 3m(4m 4) 0 16
1 m
f (2). f (4) 0 (7m 8)(19 m 16) 0 19
16
Vậy với 1 m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
19
➢ Đánh giá:
• Căn cứ vào mục tiêu dạy học và nội dung dạy học đã phát triển.
• Kế hoạch của nhà trường
• Mức độ KT-KN đã đạt được ở HS; Mức độ cải thiện ở NL của HS; Mức độ hứng thú của HS
trong quá trình học tập...
• Căn cứ vào bài kiểm tra.
------------- HẾT--------------
56