Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 56

CHUYÊN ĐỀ

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

MỤC LỤC
A.Mục tiêu dạy học…………………………………………………………………….................……...2

B.Nội dung bài học………………………………………………………………………….................…2

I) Phương trình bậc hai………………………………………………………………...........……….2


1. Giải và biện luận phương trình bậc hai……………………………….............................………...2
2. Nghiệm nguyên và nghiệm hữu tỉ……………………………………............................………...8

II) Hệ thức Vi-ét và ứng dụng của hệ thức Vi-ét...........……..............……………………………...10


1. Hệ thức Vi-ét thuận và ứng dụng..................................................................................................10
1.1. Tính giá trị của biểu thức nghiệm..................................................................................................10
1.2. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình sao cho hai nghiệm không phụ thuộc vào
tham số.......................................................................................................................................................13
1.3. Tìm giá trị tham số của phương trình thỏa mãn biểu thức chứa nghiệm đã cho...........................15
1.4. Xác định dấu các nhiệm của phương trình bậc hai........................................................................20
1.5. Tìm gia trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nghiệm..........................................................22
2. Hệ thức Vi-ét đảo và ứng dụng.....................................................................................................25
2.1. Lập phương trình bậc hai...............................................................................................................25
2.2. Tìm hai số biết tổng và tích...........................................................................................................28

III) Ứng dụng phương trình bậc hai để giải các phương trình khác……………………..........……..30
1. Sử dụng phương trình bậc hai giải và biện luận phương trình bậc ba……............................…..30
2. Sử dụng phương trình bậc hai giải và biện luận phương trình bậc bốn……................................37
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối quy về phương trình bậc hai………...............................42
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc hai…………………............................…49

C. Hình thức, kế hoạch dạy học..............................................................................................................51

D. Kiểm tra, đánh giá……………………………………………………………................…………..52

1
A. MỤC TIÊU DẠY HỌC
• Căn cứ:
- Chuẩn KT-KN
- Yêu cầu của nhà trường
- Khả năng, mong muốn của HS…
• Mục tiêu dạy học:
➢ Về kiến thức:
- HS hiểu, biết cách giải và biện luận phương trình bậc 2.
- HS hiểu, nhận dạng được, biết giải các phương trình quy về phương trình bậc 2: phương trình có
ẩn ở mẫu số, phương trình trùng phương, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối……..
- HS hiểu, biết vận dụng định lý Vi-ét thuận và đảo vào giải bài tập.
➢ Về kĩ năng:
- HS giải và biện luận thành thạo phương trình bậc 2.
- HS giải được các phương trình quy về phương trình bậc 2: phương trình có ẩn ở mẫu số, phương
trình chứa ăn đơn giản, phương trình đưa về phương trình tích…….
- HS vận dụng thành thạo hệ thức Vi-ét thuận và đảo để giải bài tập.

B. NỘI DUNG BÀI HỌC

I: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Nhắc lại kiến thức cũ.

a. Khái niệm phương trình bậc 2: có dạng tổng quát là : ax 2  bx  c  0 (𝑎 ≠ 0)


b. Khái niệm Delta: ∆= b2 − 4ac ( hoặc nếu b  2b , ta có thể tính '  (b)2  ac )
c. Hệ số a,b,c.

1. Giải và biện luận phương trình bậc hai: ax 2  bx  c  0 1

1.1. Phương pháp chung.

▪ Trường hợp 1: a = 0.

Phương trình trở về phương trình bậc nhất bx  c  0  bx  c.  2 

a. Nếu b = 0.

Phương trình (2) tương đương 0  c  c  0 .

Nếu c = 0, phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ R.

Nếu c ≠ 0, phương trình vô nghiệm.

2
b. Nếu b ≠ 0.

c
Phương trình  2   x  Phương trình có nghiệm duy nhất .
b

▪ Trương hợp 2: a ≠ 0.

Ta tính biệt thức ∆= b2 − 4ac ( hoặc nếu b = 2b′ , ta có thể tính ∆′ = (b′)2 − ac)

a. Nếu ∆< 0 (hoặc ∆′ < 0).

Phương trình (1) vô nghiệm.

b. Nếu ∆= 0 (hoặc ∆′ = 0 ).

b b'
Phương trình (1) có nghiệm kép x 0  x1  x 2   (hoặc x 0   ).
2a a

c. Nếu ∆> 0 (hoặc ∆′ > 0).

b   b'  '
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, 2  (hoặc x1,2  ).
2a a

Kết luận:

- Với a = b = c, phương trình nghiệm đúng với mọi x.


- Với a = b = 0 và c ≠ 0, phương trình vô nghiệm.
c
- Với a = 0 và b ≠ 0, phương trình có nghiệm duy nhất x  .
b
- Với a ≠ 0 và

*∆< 0, 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚.

b b'
*∆= 0 (hoặc ∆′ = 0 ), phương trình có nghiệm kép x 0   (hoặc x 0   ).
2a a

b   b'  '
*∆> 0 (hoặc ∆′ > 0), phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, 2  (hoặc x1,2  ).
2a a

Ví dụ: Giải và biện luận phương trình (m là tham số): mx 2  2  m  2  x  m  3  0 . (1)

Giải.

3
3
Trường hợp 1. m = 0. Phương trình có dạng: 4x  3  0  x 
4

Trường hợp 2. m ≠ 0, ta đi tính biệt thức ∆′ = 4 − m.

Nếu '
 0  4  m  0  m  4 . 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ (1)vô nghiệm.

1
Nếu '  0  m  4 . Phương trình (1)có nghiệm kép x 0 
2

m2 4m
Nếu '  0  m  4 . 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ (1)có hai nghiệm phân biệt: x1,2 
m

Kết luận.

3
- m = 0. Phương trình có nghiệm duy nhất: x 
4
1
- m = 4. Phương trình có nghiệm kép x 0 
2
- m > 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚.
m2 4m
- 0 ≠ m < 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑐ó ℎ𝑎𝑖 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡: x1,2 
m

1.2.Bài tập vận dụng.

Bài 1. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m.

a) mx 2  2  m  3 x  m  1  0
b)  4m  1 x 2  4mx  m  3  0
c)  
2mx 2  2 m 2  1 x  m  0
x 2
d)  .
m 1 x 1

Giải.

1
a. Trường hợp 1. m = 0. Phương trình có dạng: 6x  1  0  x 
6

Trường hợp 2. m ≠ 0, ta đi tính biệt thức ∆′ = 5m + 9.

9
Nếu '
 0  5m  9  0  m  . Phương trình (1)vô nghiệm.
5

4
9 2
Nếu '
0 m . Phương trình (1)có nghiệm kép x 0 
5 3

9 m  3  5m  9
Nếu '
 0 m  . Phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt: x1,2 
5 m

Kết luận.

1
- m = 0. Phương trình có nghiệm duy nhất: x 
6
2
- m = 4. Phương trình có nghiệm kép : x 0 
3
- m > 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚.
m  3  5m  9
- 0 ≠ m < 4. 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑐ó ℎ𝑎𝑖 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡: x1,2 
m

b), c), d) làm tương tự theo phương pháp chung.

e) Ta cần xét mẫu khác 0 sau đó làm tương tự.

Bài 2. Tìm m để phương trình mx 2 + 2(m − 1)x − 2 = 0 có nghiệm duy nhất.

Giải.

Xét hai trường hợp của m.

Trường hợp 1. m = 0. Phương trình có dạng : − 2x − 2 = 0 〈=〉 x = −1.

Trường hợp 2. m ≠ 0. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

〈=〉∆′ = 0 〈=〉(m − 1)2 + 2m = 0 〈=〉m2 + 1 = 0 (vô nghiệm).

Vậy với m = 0 phương trình có nghiệm duy nhất.

Bài 3. Cho phương trình bậc hai : x 2 − 2(m − 1)x + m2 − 4m + 7 = 0

a) Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.

Giải.

a) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆′ > 0

〈=〉(m − 1)2 − (m2 − 4m + 7) > 0 〈=〉 2m − 6 > 0 〈=〉 m > 3.

Vậy với m > 3 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

5
b) Phương trình đã cho có nghiệm kép khi và chỉ khi ∆′ = 0 〈=〉 2m − 6 = 0 〈=〉 m = 3.
2(3−1)
Khi đó nghiệm kép là : x = = 2.
2

Bài 4. Với giá trị nào của m thì phương trình(m − 3)x 2 − 2(3m − 4)x + 7m − 6 =
0có hai nghiệm bằng nhau.

Giải.

Phương trình đã cho có hai nghiệm bằng nhau khi và chỉ khi
m − 3 ≠ 0〈=〉 m≠3 m≠3
{ { 〈=〉 { 2
∆′ = 0 (3m − 4)2 − (m − 3)(7m − 6) = 0 2m + 3m − 2 = 0
m≠3 m = −2
〈=〉 { 1〈=〉 [ 1 .
m = −2 hoặc m = m=
2 2
1
Vậy với m = −2 hoặc m = 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm bằng nhau.

Bài 5. Cho phương trình : 𝑥 2 − (2𝑚 − 1)𝑥 + 𝑚2 − 2𝑚 = 0

Tìm các giá trị của m để :

a, Phương trinh có nghiệm.

b, Phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.

Giải.

a, Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

−1
∆≥ 0 〈=〉(2𝑚 − 1)2 − 4(𝑚2 − 2𝑚) ≥ 0 〈=〉 4𝑚 + 1 ≥ 0 〈=〉 𝑚 ≥ .
4
b, Phương trình có nghiệm kép kh và chỉ khi

−1
∆= 0 〈=〉(2𝑚 − 1)2 − 4(𝑚2 − 2𝑚) = 0 〈=〉 4𝑚 + 1 = 0 〈=〉 𝑚 = .
4
𝑏 3
Và nghiệm kép là 𝑥 = − 2𝑎 = 4.

Bài 6. Cho phương trình 2𝑥 2 − (2𝑚 − 7)𝑥 − 2𝑚 + 6 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai
nghiệm trái dấu, đồng thời nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.

Giải.

Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

6
−2𝑚+6 −𝑏 2𝑚−7
< 0 〈=〉 − 2𝑚 + 6 < 0 〈=〉 𝑚 > 3 (1). Khi đó có tổng hai nghiệm là = .
2 𝑎 2

Nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi và chỉ khi

2𝑚 − 7 7
< 0 〈=〉 2𝑚 − 7 < 0 〈=〉 𝑚 < (2)
2 2
7
Kết hợp (1) và (2) ta được 3 < 𝑚 < 2.

Bài 7. Tìm các điểm cố định mà parabol (P) : 𝑦 = 𝑚𝑥 2 + 𝑥 + 𝑚 luôn đi qua khi m thay đổi (m≠ 0)

Giải.

Hàm số 𝑦 = 𝑚𝑥 2 + 𝑥 − 𝑚 𝑐ó 𝑡ℎể 𝑣𝑖ế𝑡 𝑑ướ𝑖 𝑑ạ𝑛𝑔 (𝑥 2 − 1)𝑚 + 𝑥 − 𝑦 = 0 (1).

Xem (1) là phương trình ẩn m. Cần tìm x, y để (1) được nghiệm đúng với mọi 𝑚 ≠ 0, điều này chỉ xảy
𝑥2 − 1 = 0 𝑥 = ±1
ra khi { 〈=〉 { .
𝑥−𝑦 =0 𝑦=𝑥

Vậy có hai điểm cố định cần tìm là A(1 ; 1) và B(-1 ; -1).

Bài 8. Cho hai phương trình : 𝑥 2 − 𝑥 + 𝑚 = 0 (1)𝑣à 𝑥 2 − 3𝑥 + 𝑚 = 0(2).

Với giá trị nào của m thì phương trình (2) có một nghiệm khác 0 lớn gấp hai lần một nghiệm của
phương trình (1).

Giải.

Giả sử 𝑥0 ≠ 0 𝑙à 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 (1)𝑡ℎỏ𝑎 𝑚ã𝑛 đề 𝑏à𝑖, 𝑘ℎ𝑖 đó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑡ươ𝑛𝑔 ứ𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 (2)𝑠ẽ 𝑙à 2𝑥0 .

Thay vào hai phương trình ta có:

𝑥02 − 𝑥0 + 𝑚 = 0 (3)𝑣à 4𝑥02 − 6𝑥0 + 𝑚 = 0(4).


5
Trừ từng vế của (4) và (3) được: 3𝑥02 − 5𝑥0 = 0 〈=〉𝑥0 = 0 (𝑙𝑜ạ𝑖), 𝑥0 = 3.

5 −10
Thay 𝑥0 = 3 𝑣à𝑜 (3)𝑡𝑎 đượ𝑐 𝑚 = .
9

−10 10 10
Đảo lại: Nếu 𝑚 = , hai phương trình đã cho có dạng 𝑥 2 − 𝑥 − = 0 (5), 𝑥 2 − 3𝑥 − = 0 (6)
9 9 9

−2 5 10 −1
Phương trình (5) có hai nghiệm 𝑥1 = , 𝑥2 = 3. Phương trình (6) có hai nghiệm 𝑥3 = , 𝑥4 = .
3 3 3

10
Rõ ràng 𝑥3 = 2𝑥2 . Vậy 𝑚 = − là giá trị cần tìm.
9

Bài 9. Cho parabol (P) : y = x 2 − 3x + 2 và đường thẳng d : y = −x + m.

7
a, Hãy biện luận số giao điểm của d và (P).

b, Trong trường hợp đường thẳng d cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B, hãy tìm giá trị của m để
A và B ở về hai phía của trục Oy.

Giải.

a, Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của phương trình :

x 2 − 3x + 2 = −x + m 〈=〉x 2 − 2x + 2 − m = 0 (1)

Vậy số giao điểm của d và (P) bằng số nghiệm của (1). Ta có ∆′ = m − 1.

Nếu ∆′ < 0 〈=〉 m < 1 𝑡ℎì 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ (1) vô nghiệm nên d không cắt (P).

Nếu ∆′ = 0 〈=〉 m = 1 thì (1)có một nghiệm kép nên d chỉ cắt (P)tại một điểm.

Nếu ∆′ > 0〈=〉m > 1 𝑡ℎì (1)có hai nghiệm phân biệt nên d cắt (P)tại hai điểm phân biệt A, B

b, Vì hoành độ giao điểm A, B của d và (P) là nghiệm của phương trình (1) nên A và B ở về hai phía của
Oy khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

Muốn vậy thì 2 − m < 0 〈=〉 m > 2.

2. Nghiệm nguyên và nghiệm hữu tỉ

2.1. Phương pháp chung

Với a,b,c là các số nguyên, xét phương trình ax 2 + bx + c = 0

Ta đi xét các bài toán tìm điều kiện để phương trình có nghiệm nguyên hay nghiệm hữu tỉ. Khi đó ta sử
dụng kết quả của hai định lý sau:

Định lý 1: Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm hữu tỷ là biệt số ∆ là một số chính phương
p
Định lý 2: Nếu x0 = với (p, q) = 1 là nghiệm hữu tỷ của phương trình thì q là ước của a và p là ước
q
của c.

Ví dụ: Tìm các số nguyên a để phương trình 𝑥 2 − (3 + 2𝑎)𝑥 + 40 − 𝑎 = 0 có nghiệm nguyên.

Giải.

Phương trình có nghiệm nguyên khi ∆= 4𝑎2 + 16𝑎 − 151 là số chính phương

〈=〉 4𝑎2 + 16𝑎 − 151 = 𝑘 2 𝑣ớ𝑖 𝑘 ∈ 𝑍 〈=〉(2𝑎 + 4)2 − 𝑘 2 = 167 𝑣ớ𝑖 𝑘 ∈ 𝑍.

8
〈=〉(2𝑎 + 4 + 𝑘)(2𝑎 + 4 − 𝑘) = 167 𝑣ớ𝑖 𝑘 ∈ 𝑍.

Vì 167 là số nguyên tố nên:

2a + 4 + k = 1 〈=〉 x=0
{ 4a + 8 = 168 〈=〉a = 40 =⟩ [ .
[ 2a + 4 − k = 167 x = 83
2a + 4 + k = −1 〈=〉 x = −1
{ 4a + 8 = −168 〈=〉 a = −44=⟩ [ .
2a + 4 − k = −167 x = −84

Vậy tồn tại hai giá trị a=40 và a=−44 để phương trình có nghiệm nguyên.

2.2. Bài tập ứng dụng

Bài 1. Chứng minh rằng nếu phương trình ax 2 + bx + c = 0, với a,b là các số nguyên, có các nghiệm
hữu tỷ, thì các nghiệm đó là các số nguyên

−a±√a2 −4b
Giải: Nghiệm của phương trình đã cho là: x1,2 = . Do các nghiệm là hữu tỷ nên a2 − 4b phải
2
là số chính phương suy ra a2 − 4b = k 2 , k ∈ Z. Xét hai khả năng xảy ra đói với a

Giả sử a là số lẻ suy ra k là số lẻ

Giả sử a chẵn suy ra k chẵn

Vậy a, k cùng tính chẵn, lẻ

Suy ra −a ± √a2 − 4b là một số chẵn, tức x1,2 là những số nguyên.

Bài 2. CMR nếu phương trình 𝑥 2 + 𝑎𝑥 + 𝑏 = 0

𝑣ớ𝑖 𝑎, 𝑏 𝑙à 𝑐á𝑐 𝑠ố 𝑛𝑔𝑢𝑦ê𝑛, 𝑐ó 𝑐á𝑐 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 ℎữ𝑢 𝑡ỷ, 𝑡ℎì 𝑐á𝑐 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 đó 𝑙à 𝑛ℎữ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑛𝑔𝑢𝑦ê𝑛.

Giải.

−𝑎±√𝑎2 −4𝑏
Nghiệm của phương trình đã cho là: 𝑥1,2 = .
2

Do các nghiệm là hữu tỷ nên 𝑎2 − 4𝑏 𝑝ℎả𝑖 𝑙à 𝑠ố 𝑐ℎí𝑛ℎ 𝑝ℎươ𝑛𝑔 〈=〉𝑎2 − 4𝑏 = 𝑘 2 , 𝑘 ∈ 𝑍.


(1)

Xét hai khả năng xảy ra đối với a

Giả sử a là số lẻ, khi đó từ (1) suy ra k lẻ.

Giả sử a là số chẵn, khi đó từ (1) suy ra k chẵn.

Vậy a, k cùng tính chẵn, lẻ. Suy ra −𝑎 ± √𝑎2 − 4𝑏 là một số chẵn, tức 𝑥1,2 là những số nguyên.

9
II: HỆ THỨC VI-ET VÀ ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỨC VI-ÉT

1.Hệ thức Vi-ét thuận và ứng dụng

Cho phương trình: ax2  bx  c  0  a  0 có hai nghiệm x1 ; x2

 b
 S  x1  x2  a
Theo định lý vi-ét thuận ta có: 
 Pxx  c
 1 2
a

1.1. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức nghiệm

Đối với bài toán này điều quan trọng nhất là phải biết biến đổi biểu thức nghiệm đã cho về biểu thức có
chứa tổng S và tích P để áp dụng hệ thức vi-ét rồi tính giá trị của biểu thức

1.1.1: Biến đổi biểu thức để xuất hiện: x1  x2 và x1 x2

Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức về dạng tổng S và tích P

a)  
x12  x22  x12  2 x1 x2  x2 2  2 x1 x2   x1  x2   2 x1 x2
2

x13  x23   x1  x2   x12  x1 x2  x22    x1  x2   x1  x2   3x1x2 


2
b)
 
1 1 x1  x2
c)  
x1 x2 x1 x2

Bài tập: Biến đổi biểu thức để xuất hiện: x1  x2 và x1 x2

a) x12  x2 2
b) x13  x23
1 1
c) 
x1  1 x2  1
d) x1  x2

Hướng dẫn:

a) x12  x22   x1  x2  x1  x2 

x13  x23   x1  x2   x1  x2   x1 x2 
2
b)
 

10
1 1 x  1  x2  1 x1  x2  2
c)   1 
x1  1 x2  1  x1  1 x2  1 x1 x2   x1  x2   1

x1  x2   x1  x2   x1  x2 
2

2
d)  4 x1 x2

1.1.2:Không giải phương trình, tính giá trị cảu biểu thức nghiệm

Ví dụ: Cho phương trình: x 2  8 x  15  0 không giải phương trình hãy tính

a) x12  x2 2
1 1
b) 
x1 x2
x1 x2
c) 
x2 x1
 x1  x2 
2
d)

Lời giải:

x  x  8
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình trên ta có:  1 2 (1)
 1 2
x x  15

a) Ta có: x12  x2 2   x1  x2   2 x1 x2
2
(2)

Thay (1) vào (2) ta được: x12  x2 2  82  2 15  64  30  34

1 1 x1  x2
b)Ta có:   (3)
x1 x2 x1 x2

1 1 8
Thay (1) vào (3) ta được:  
x1 x2 15

x1 x2 x12  x2 2  x1  x2   2 x1 x2
2

c)Ta có:    (4)


x2 x1 x1 x2 x1 x2

x1 x2 82  2 15 34
Thay (1) vào (4) ta được:   
x2 x1 15 15

d)Thay (1) vào biểu thức  x1  x2  ta được:  x1  x2   82  64


2 2

Bài tập:

11
Bài 1: Cho phương trình: 2 x 2  3x  1  0 không giải phương trình hãy tính

1  x1 1  x2
a. 
x1 x2
x1 x
b.  2
x2  1 x1  1
c. x14  x2 4

Bài 2: Cho phương trình: x 2  4 3  8  0 không giải phương trình hãy tính

6 x12  10 x1 x2  6 x2 2
Q
5 x1 x23  5 x13 x2

Hướng dẫn:

Bài 1:

 3
 x1  x2  2
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình trên ta có: 
 xx 1
 1 2 2

1  x1 1  x2 x1  x2  2 x1 x2
a. Ta có:   1
x1 x2 x1 x2

x 2  x2 2  x1  x2  x1  x2   x1  x2  2 x1 x2 11
2
x1 x
b. Ta có:  2  1  
x2  1 x1  1  x1  1 x2  1 x1  x2  x1 x2  1 12

x14  x2 4   x12  x2 2   2 x12 x2 2   x1  x2   2 x1 x2   2 x12 x2 2 


2 2 2 17
c.
  16

Bài 2:

 x  x  4 3
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình trên ta có:  1 2
 x1 x2  8

Ta có:

 
6 x12  10 x1 x2  6 x2 2 6 x1  x2  10 x1 x2 6  x1  x2   2 x1 x2   10 x1 x2 17
 
2
2 2

Q    .
5 x1 x23  5 x13 x2 
5 x1 x2 x12  x2 2 
5 x1 x2  x1  x2   2 x1 x2 

2


80

12
1.2.Dạng 2: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình sao cho hai nghiệm này không phụ
thuộc vào tham số

Cách làm

B1: Đặt điều kiện cho tham số để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2

a  0

  0

B2: Áp dụng hệ thực Vi-et viết S  x1  x2 và P  x1 x2 theo tham số

B3: Dùng quy tắc cộng hoặc thế để tính tham số theo x1 và x2 . Từ đó đưa ra hệ thức liên hệ giữa các
nghiệm x1 và x2

Ví dụ: Cho phương trình :  m 1 x2  2mx  m  4  0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Lập hệ liên hệ giữa x1 ; x2
sao cho chúng phụ thuộc vào m

Lời giải:

Để phương trình trên có 2 nghiệm x1 và x2 thì:

m 1  m 1
m  1  0   m 1 
  2  
    0  m   m  1 m  4   0 5 m  4  0
4
m  5

Theo hệ thức Vi-et ta có:

 2m  2
 x1  x2  m  1  x1  x2  2  m  1 1
 
 xx  m  4  x x  1  3  2
 1 2
m 1  1 2 m 1

2 2
Từ (1) ta có:  x1  x2  2  m  1   3
m 1 x1  x2  2

3 3
Từ (2) ta có:  1  x1 x2  m  1   4
m 1 1  x1 x2

Đồng nhất (3) và (4) ta có:

13
2 3
  2 1  x1 x2   3  x1  x2  2   3  x1  x2   2 x1 x2  8  0
x1  x2  2 1  x1 x2

Bài tập:

Bài 1: Cho phương trình: x2   m  2 x   2m  1  0 có hai nghiệm x1 và x2 . Hãy lập hệ thức liên hệ
giữa x1 ; x2 sao cho x1 ; x2 độc lập với m

Bài 2: Cho phương trình: 2 x2   2m 1 x  m  1  0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 ; x2 không
phụ thuộc vào m

Bài 3: Cho phương trình:  m  1 x2  2mx  m  1  0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 ; x2 không
phụ thuộc vào m

Hướng dẫn:

Bài 1:

Để phương trình trên có 2 nghiệm x1 và x2 thì:


 a 1 0
 (luôn đúng)
     
2 2

   m  2  4 2 m  1  m 2
 4 m  8  m  2  4  0

 phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m

Theo hệ thức Vi-et ta có:

m  x1  x1  2 1
 x1  x2  m  2 
  x1 x2  1
 x1 x2  2m  1  m  2
 2

Thay (1) vào (2) ta có:

x1 x2  1
x1  x2  2   2  x1  x2   x1 x2  5  0
2

Bài 2:

Để phương trình trên có 2 nghiệm x1 và x2 thì:


 a20  20 
 20
     (luôn đúng)
        
2 2
       
2

 2 m 1 8 m 1 0  4 m 12 m 9 0 
 2 m 3 0

14
 phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m

Theo hệ thức Vi-et ta có:

 1  2m
 1  2  x1  x2 
 x1  x2  2 m  1
  2
 x x  m 1  m  2 x x  1 2 
 1 2 2  1 2

Thay (1) vào (2) ta có:

1  2  x1  x2 
 2 x1 x2  1  2  x1  x2   4 x1 x2  1  0
2

Bài 3:

Để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì:

 m 1  0 m  1
   m 1
   m 2
  m  1 m  1  0  1  0

Theo hệ thức vi-ét ta có:

  x x
x  x 
2m
 m  1 2 1
 1 2
m 1  x1  x2  2
 
 x x  m 1  m  x1 x2  1  2 
 1 2
m 1  x1 x2  1

Thay (1) vào (2) ta được:

x1  x2 x x 1
 1 2  x1  x2  x1 x2  1  0
x1  x2  2 x1 x2  1

1.3.Dạng 3: Tìm giá trị tham số của phương trình thỏa mãn biểu thức chứa nghiệm đã cho

Cách làm:

B1: Đặt điều kiện cho tham số để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 :

a  0

  0

15
B2: Từ biểu thức đã cho, áp dụng hệ thức vi-ét để giải phương trình chứa tham số

B3: Đối chiếu với điều kiện xác định tham số cần tìm

Ví dụ 1: Cho phương trình: mx2  6  m 1 x  9  m  3  0

Tìm giá trị tham số của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức: x1  x2  x1 x2

Lời giải:

Để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì:


 m0  m0 m0
   (1)
         
2

   
 3 m  1 
  9 m m  3  0  m 1 0  m 1

Theo hệ thức vi-ét ta có:

 6  m  1
 x1  x2 
 m
 (I)
 x x  9  m  3
 1 2 m

Theo giả thiết: x1  x2  x1 x2

6  m  1 9  m  3
Thay (I) vào ta được:   2  m  1  3  m  3  m  7 (thỏa mãn(1))
m m

Vậy với m  7 thì phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn thệ thức: x1  x2  x1 x2

Ví dụ 2: Cho phương trình: mx2  2  m  4 x  m  7  0

Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1  2 x2  0

Lời giải:

Để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì:

 m0 m0
 m0 
   16
   m  4   m  m  7   0 15m  16  0 m  15
2

Theo hệ thức vi-ét ta có:

16
 2  m  4  2m  8
 x1  x2   1
m m

 m7

x1 x2   2
m

Từ giả thiết: x1  2 x2  0  x1  2x2  3

Thay (3) vào (1) ta được:

2m  8 2m  8 2m  8
2 x2  x2   3x2   x2 
m m 3m
4m  16
 x1 
3m

Thay x1 và x2 vào (2) ta được:

4m  16 2m  8 m  7
 
3m 3m m
 8  m  4  9  m  7  (do m  0 )
2

 m  1 tm 
 8m  73m  65  0  
2
 m  65  ktm 
 8

Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu đề bài

Bài tập:

Bài 1: Cho phương trình: x2   2m  1 x  m2  2  0

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn hệ thức: 3x1 x2  5  x1  x2   7  0

Bài 2: Cho phương trình: x2  3x  m  0 1

Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn: x12  1  x22  1  3 3

Bài 3:Cho phương trình: x2  2  m  1 x  2m  5  0

a)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1 và x2 với mọi m
b)Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn điều kiện:

17
x1
2
 
 2mx1  2m  1 x2 2  2mx2  2m  1  0

Hướng dẫn:

Bài 1:

Để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì:

  1 0
 a 1 0  7
  7  m  1
   4m  7  0 m  4 4

Theo hệ thức vi-ét ta có:

 x1  x2  2m  1
 I 
 x1 x2  m  2
2

Theo giả thiết ta có: 3x1 x2  5  x1  x2   7  0

Thay (I) vào biểu thức ta được:

 
3 m 2  2  5  2m  1  7  0
 3m  6  10m  5  7  0
2

 m  2  tm 
 3m  10m  8  0  
2
 m  4  ktm 
 3

Vậy với m  2 thỏa mãn yêu cầu bài

Bài 2:

Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thì:

 1 0
 a 1 0  9
  9 m
   9  4m  0 m  4 4

Theo hệ thức vi-ét ta có:

 x1  x2  3
 (I)
 x1 x2  m

18
Từ giả thiết ta có:

x1  1  x2  1  3 3

 x12  x22  2  2 x 1
2
 1 x12  1  27  x12  x22  2 x12  x22  x12 x22  1  25

Ta có: x12  x2 2   x1  x2   2 x1 x2  9  2m
2

 9  2m  2 9  2m  1  m 2  25
 m 2  2m  10  m  8
 m 2  2m  10   m  8 
2

 18m  54  m  3

Vậy m  3 thỏa mãn đề bài

Bài 3:

a)Ta có:   m 2  4m  6   m  2   2  0, m
2

Suy ra luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m

b)Theo phần a phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 nên:

 x12  2  m  1 x1  2m  5  0  x12  2mx1  2m  1  4  2 x1


 2   2
 x2  2  m  1 x2  2m  5  0  x2  2mx2  2m  1  4  2 x1

 x  x  2m  2
Theo hệ thức vi-et ta có:  1 2
 x1 x2  2m  5

Theo giả thiết ta có:

  4  2 x1  4  2 x2   0  16  8  x1  x2   4 x1 x2  0
x1
2
 
 2mx1  2m  1 x2  2mx2  2m  1  0  16  8  2m  2   4  2m  5   0
2

3
m
2

3
Vậy với m  thỏa mãn đề bài.
2

1.4.Dạng 4: Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc 2

19
Cho phương trình: Hãy tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm: trái dấu, cùng dấu, cùng âm, cùng
dương

Cho phương trình bậc 2: 𝑥 2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0(𝑎 ≠ 0) . (1)

  0
• Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu  
P  0
  0
• Phương trình (1) có 2 nghiệm cùng dấu  
P  0
  0

• Phương trình (1) có 2 nghiệm dương   S  0
P  0

  0

• Phương trình (1) có 2 nghiệm âm   S  0
P  0

Ví dụ 1: Xác định tham số m sao cho phương trình:2𝑥 2 − (3𝑚 + 1)𝑥 + 𝑚2 − 𝑚 − 6 = 0 có 2 nghiệm
trái dấu

Lời giải:

Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu thì:

  0 

   3m  12  4.2. m2  m  6  0     m  7 2  0m
     2  m  3 Bài
P  0 m2  m  6       
 P 0  P m 3 m 2 0
 2
tập:

Bài 1: Cho phương trình: x2  2  m  2 x  6m  1  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm lớn hơn 2

Bài 2: Cho phương trình: mx 2  2(m  2)  m  3  0. Tìm m để phương trình

a. Có 2 nghiệm trái dấu


b. Có một nghiệm dương phân biệt

Bài 3: Cho phương trình: x2   2m  3 x  m2  3m  0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn: 1  x1  x2  6

Hướng dẫn:

Bài 1:

20
Đặt x  t  2  t  0  . Khi đó phương trình trở thành: t 2  2mt  2m  3  0 * Phương trình đã cho có hai
nghiệm lớn hơn 2 khi phương trình (*) có nghiệm cùng dương:

 '  0  m 2   2m  3  0
  3 3
 S 0   2m  0  m  . Vậy với m  thì phương trình đã cho có 2 nghiệm lớn hơn
P  0  2m  3  0 2 2
 
2

Bài 2:

a. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu:


 m0
m  0 
  m 3   m  3 m  0  0  m  3 .
P  0  m  0

b.Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt:

 am0

    m  2   m  m  3   0
2

 2  m  2  m0
 S 0 
 m 3  m  4
 2  m  2
 S 0
 m

Bài 3:

Để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thì:

 
   2m  3  4 m2  3m  0  9  0 (luôn đúng)
2

Suy ra với mọi m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:

 2m  3  3
 x1  2
 m3

 x  2m  3  3  m
 2 2

Không mất tính tổng quát ta giả sử x1  x2

21
1  x1  x2  x 1 m  4
Theo giả thiết:   1  m6
 x1  x2  6  x2  6 m  6

1.5. Dạng 5: Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức nghiệm

Áp dụng tính chất sau về bắt đẳng thức: trong mọi trường hợp nếu ta luôn phân tích được

C  A  m  min C  m  A  0  A  0 
C  m  B  min C  m  B  0  B  0 

Ví dụ1: Cho phương trình: x2   2m 1 x  m  0 . Gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình

Tìm m để: A  x12  x2 2  6 x1 x2 có giá trị nhỏ nhất

Lời giải:

 x  x  1  2m
Theo hệ thức vi-ét ta có:  1 2 (I)
 x1 x1  m

Ta có: A  x12  x2 2  6 x1 x2   x1  x2   8 x1 x2
2

Thay (I) vào biểu thức A ta được:

A  1  2m   8m  4m 2  12m  1   2m  3  8  8
2 2

3
Vậy min A  8  2m  3  0 hay m 
2

Ví dụ 2: Cho phương trình: x 2  mx  m  1  0 , gọi x1 ; x2 là nghiệm của phương trình

2 x1 x2  3
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức sau: B 
x  x2 2  2  x1 x2  1
1
2

Lời giải:

x x m
Theo hệ thức vi-ét ta có:  1 2
 x1 x2  m  1

2 x1 x2  3 2 x1 x2  3
Theo giả thiết ta có: B  
x  x2  2  x1 x2  1  x1  x2 2  2
1
2 2

22
Thay hệ thức vi-et vào B ta được:

B
2  m  1  3
 2 
2 2

2 m  1 m  2  m  2m  1 
 1 2

m  1
2

m 2
2
m 2 m2  2 m 2

 m  1  0  m  1
 2 2

Vì  2  2  0  B 1

 m  2  0 m  2

Vậy max B  1  m  1

Mặt khác ta lại có:

1 2
2
1
m  2m  1  m 2
2
1 2
2

1
m  4m  4  m 2  2
2
 
m  2
2
1 
B   
m 2
2
m 2
2
2 m 2 2
2
 
 m  2   0
  m  2   0  B  1
2 2

Vì  2 
 m 20
 
2 m2  2  2

1
Vậy min B   m  2
2

Bài tập:

Bài 1: Cho phương trình: x2   4m  1 x  2  m  4  0

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn : A   x1  x2  có giá trị nhỏ nhất
2

Bài 2: Cho phương trình: x2  2  m  4 x  m2  8  0

Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn:

a. A  x1  x2  3x1 x2 đạt giá trị lớn nhất


b. B  x12  x2 2  x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất

Hướng dẫn:

Bài 1:

Để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì:

23

 a 1 0  1 0
 
   4m  1  8  m  4   0 16m  33  0, m
2 2

Vậy với mọi m phương trình có hai nghiệm x1 ; x2

 x  x  4m  1
Theo hệ thức vi-ét ta có:  1 2 (I)
 x1 x2  2m  8

Lại có: A   x1  x2    x1  x2   4 x1 x2
2 2

Thay (I) vào A ta được: A   4m  1  4  2m  8   16m 2  33  33


2

Vậy min A  33  m  0

Bài 2:

Để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thì:

   m  4   m 2  8  8m  24  0  m  3
2

 x  x  2m  8
Theo hệ thức vi-ét ta có:  1 2 2 (I)
 x1 x2  m  8

a. Thay (I) vào biểu thức A ta được:


2
 1  47 47
 
A  2m  8  3 m  8  3m  2m  16  3  m   
2 2

 3 3

3

47 1
Vậy max A  m
3 3

Ta có: B   x1  x2   x1 x2
2
b.

Thay (I) vào B ta được:


2
 16  24 24
B   2m  8   m  8  5m  32m  56  5  m   
2 2 2

 5 5 5

24 16
Vậy min B  m
5 5

24
2. Hệ thức Vi-ét đảo và ứng dụng

x  x  S
Nếu x1 ; x2 thỏa mãn:  1 2 thì chúng là nghiệm của phương trình bậc hai: x 2  Sx  P  0
 x1 x2  P

2.1. Dạng 1: Lập phương trình bậc hai

2.1.1. Lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm

 x  x2  S
Nếu x1 và x2 thỏa mãn:  1 thì chúng là nghiệm của phương trình bậc hai x 2  Sx  P  0
 1 2
x x  P

Ví dụ: Lập phương trình bậc 2 biết hai nghiệm của chúng là x1 ; x2 thỏa mãn
a) x1  8 ; x2  3
b) x1  3a ; x2  a

Lời giải:

 x1  x2  8  3  5
a) Ta có : 
 x1 x2  8   3  24

Vậy phương trình cần tìm là: x 2  5 x  24  0

 x  x  3a  a  4a
b) Ta có:  1 1
 x1 x2  3a 2

Vậy phương trình cần tìm là: x 2  4ax  3a 2  0

2.1.2. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm thỏa mãn biểu thức chứa hai nghiệm của một phương
trình cho trước

Ví dụ: Cho phương trình x 2  3x  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 . Lập phương trình bậc hai có ẩn
1 1
là 𝑦 thỏa mãn: y1  x2  ; y2  x1 
x1 x2

Lời giải: Phương trình x 2  3x  2  0 có a  b  c  1  3  2  0 nên phương trình có hai nghiệm là


x1  1; x2  2

1 1 3
Khi đó ta có: y1  2   3 ; y2  1  
1 2 2

25
 3 9
 y1  y2  3  2  2 9 9
 . Vậy phương trình cần tìm là: y2  x 0
 9 2 2
y1 y2 
 2

2.1.3. Bài tập

Bài 1: Cho phương trình : x 2  5 x  6  0 có hai nghiệm x1; x2 . Hãy lập phương trình ẩn y thỏa mãn:
y1  x14 ; y2  x2 4
Bài 2: Cho phương trình tham số: x 2  2 x  m 2  0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Hãy lập phương trình bậc hai có
các nghiệm y1  2 x1  1; y2  2 x2  1
 x x 2
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:  31 23
 x1  x2  26
Hướng dẫn:
Bài 1:
Giải phương trình: x 2  5 x  6  0 có hai nghiệm:
y1  x14  34  81
Khi đó:
y2  x2 4  24  16
 y  y  81  16  97
 1 2
 y1 y2  1296
Vậy phương trình cần tìm là: y 2  97 y  1296  0
Bài 2:
Áp dụng hệ thức vi-ét cho phương trình: x 2  2 x  m 2  0
x x 2
 1 2 2
 x1 x2  m
 y1  y2  2 x1  1  2 x2  1  2  x1  x2   2  2
Ta có: 
 y1 y2   2 x1  1 2 x2  1  2  x1  x2   4 x1 x2  1  4m  3
2

Vậy phương trình cần tìm là: y 2  2 y  4m2  3  0


Bài 3:
Giải hệ phương trình:
 x1  x2  2 1
 3
 x1  x2  26  2 
3

Từ (1)  x1  2  x2 thế vào (2)

26
  2  x2   x23  26
3

 6 x2 2  12 x2  8  26
 x 1
 x2 2  2 x2  3  0   1
 x2  3
Với x2  1  x1  3

x  x  1 3  4
 1 2 . Vậy phương trình cần tìm là: x 2  4 x  3  0
 x1 x2  3
Với x2  3  x1  1
 x  x  1  3  4
 1 2 . Vậy phương trình cần tìm là: x 2  4 x  3  0
 x1 x2  3

2.2. Dạng 2: Tìm hai số biết tổng và tích của chúng

Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình
x  Sx  P  0 ( điều kiện S 2  4 P  0 )
2

Ví dụ 1:Tìm hai số a, b biết: 𝑆 = 𝑎 + 𝑏 = −3 ; 𝑎𝑏 = 4

Lời giải:

Vì a  b  3 ; ab  4 nên a, b là nghiệm của phương trình : x 2  3x  4  0

Giải phương trình trên ta được: x1  1 ; x2  4

Vậy nếu a  1thìb  4

nếu a  4 thìb  1

Ví dụ 2: Tìm hai số a, b biết: a  b  5 vàab  36

Lời giải:

Cần đi tìm tổng a  b

Đặt c  b ta có 𝑎 + 𝑐 = 5 𝑣à 𝑎𝑐 = −36

 a và c là nghiệm của phương trình : x 2  5 x  36  0

Giải phương trình trên ta được nghiệm: x1  4 ; x2  9

Do đó nếu a  4 thì c  9 nênb  9

27
nếu a  9 thìc  4 nênb  4

Bài tập:

Tìm hai số a, b biết:

1) a  b  9; a 2  b2  41
2) a 2  b2  61; ab  30
3) a  b  5; ab  36

Hướng dẫn:

1) Ta cần tìm a  b

Ta có: a  b  9   a  b   81  a 2  2ab  b 2  81  ab  20
2

 a,b là nghiệm của phương trình: x 2  9 x  20  0

x  4
Giải phương trình: x 2  9 x  20  0   1
 x2  5

Vậy a  4 thì b  5 ; a  5 thì b  4

2) Ta cần tìm a+b

a  c  5
Đặt c  b ta có 
 ac  36

 x  4
 a,c là nghiệm của phương trình: x 2  5 x  36  0   1
 x2  9

Vậy a  4 thì c  9 nên b  9

a  9 thì c  4 nên b  4

3) Ta cần tìm a  b

 a  b   a 2  b2  2ab
2

Từ   a  b   61  2  30
2

 a  b  11
  a  b   121  
2

 a  b  11

28
Nếu a  b  11

 x  5
 a,b là nghiệm của phương trình: x 2  11x  30  0   1
 x2  6

Vậy a  5 thì b  6 ; a  6 thì b  5

Nếu a  b  11

x  5
 a,b là nghiệm của phương trình: x 2  11x  30  0   1
 x2  6

Vậy a  5 thì b  6 ; a  6 thì b  5

III: ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO

1: Sử dụng phương trình bậc 2 để giải và biện luận nghiệm pt bậc 3

1.1.Ví dụ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:
a) 4x 3  3x  9  0

 2x  3  2x 2  3x  3  0
3
ta thấy pt có một nghiệm x  nên ta biến đổi pt trở thành :
2
 2x-3=0 3
 2 x
 2x  3x  3  0 2
3
Vậy pt có một nghiệm là x 
2
b) 3x 3  8x 2  2x+4=0
2
Ta nhẩm nghiệm x0 
3
  2
 3x  2  0 x
Ta biến đổi pt thành:  3x  2   x  2x  2   0   2
2
  3
x 2x  2  0 
  x  1  3
2
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt x  , x  1  3, x  1  3
3
c) x3  7x 2  12x  6  0
 x3  x 2  6x 2  6x+6x  6  0  x2  x 1  6  x 1  6  x 1  0

 x 1  0  x 1
  x  1  x 2  6x  6   0   2 
 x  6x  6  0 x  3  3

29
Vậy pt đã cho có 3 nghiệm là: x  1 ; x  3  3
d) 2x 3  4x 2  7x  5  0
Ta nhẩm nghiệm được x  1 nên
 x 1  0  x  1
Pt đã cho tương đương với  x  1  2x 2  2x  5   0   2 
 2x  2x  5  0  x  1  x  4
2 2

 x  1
Vậy pt đã cho có nghiệm x  1
e) x  x  x 2  2 2  0
3 2

 
3
Nhận xét rằng ac3  1.  2  2 2  bd 3
c
Do đó phương trình có nghiệm x    2
b
Biến đổi phương trình về dạng

 x 2
 
x  2  x2 
   
2 1 x  2  0   2
 x   
2 1 x  2  0
x 2

Vậy phương trình có duy nhất nghiệm x  2
▪ Lưu ý :
Phương trình bậc 3: ax3  bx 2  cx  d  0 (1)
• TH1: a  0 phương trình trở thành phương trình bậc 2
• TH2: a = 0
Đối với bài toán ta nhẩm được nghiệm x0
 x  x0
Thì ta đi phân tích (1) thành  x  x0   ax 2  Bx  C   0  
 g  x   ax  Bx  C  0
2

Khi đó ta kết luận


 g  0
 Pt (1) có 3 nghiệm phân biệt  
 g  x0   0
  g  0 & g  x0   0
 Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt 
  g  0 & g  x0   0
 g  0
 Pt (1) có đúng 1 nghiệm  
 g  0 & g  x0   0
➢ Ta có thể dự đoán nghiệm dựa vào kết quả sau

Nếu a+b+c+d=0 thì (1) có nghiệm x=1

30
Nếu a-b+c-d=0 thì (1)có nghiệm x=-1

p
x
q
Nếu a, b ,c, d nguyên và (1)có nghiệm hữu tỷ thì p, q theo thứ tự là ước của a và d

c
Nếu ac3  bd3  a, d  0  thì (1) có nghiệm x  
b

Ví dụ 2: Giải pt sau với m là tham số

x3   m 1 x2  3mx  2m  4  0

ta nhẩm được x  2 là nghiệm của pt nên ta biến đổi pt thành :   x  2   x 2   m  1 x  m  2   0

 x2
 x2 0
 2   x  1
 x   m  1 x  m  2  0  x  m  2
Vậy pt đã cho có 3 nghiệm là : x  2 ; x  1 ; x  m  2

Ví dụ 3: Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
y  2mx3  1  2m x2   3  8m x  4m  2

Giải

Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2mx3  1  2m x2  3  8m x  4m  2  0  2 

 x 1
  x  1 2mx 2  1  4m  x  4m  2  0  
 f  x   2mx  1  4m  x  4m  2  0
2

Yêu cầu bài toán   2 có 2nghiệm phân biệt

TH1: f(x) có 1 nghiệm khác 1. Khi đó xảy ra với 2 khả năng


 m0
 3 6
Khả năng 1:    0  m 
1  4m 12
 1
 4m

31
 m0
Khả năng 2:  m0
 f 1  0

 m0
 1
TH2: f(x) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng 1.    48m  24m  1  0  m  
2

 f 1  2m  1  0 2

1 3 6
Vậy các giá trị của m cần tìm là: m   ; m=0; m 
2 12

▪ Chú ý : Với pt có chứa tham số cũng có thể áp dụng những cách nhẩm nghiệm của pt bậc 3
không chứa tham số và khi nhẩm được nghiệm ta cũng có thể tách thành pt bậc nhất và pt bậc 2 như lưu
ý bên trên
1.1 Bài tập
Bài 1: giải các phương trình sau:
a) x3  7x 2  2x  10  0
b) 2x 3  15x 2  2x  35  0
c) 3x 3  5x 2  8  0
d) x3  3x 2 3  7x  3  0

Bài 2: Giải các pt sau

a) x3   m 1 x2  3mx  2m  4  0
b) x3   m  1 x2  2  m  2 x  3m  2  0
c) x3  3  m  1 x 2  2  m 2  4m  1 x  4m  m  1  0

Bài 3:Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt

a) x3   2m  1 x2   3m  2 x  m  2  0

b) x3  3x 2   3m 1 x  3m  3  0

c) tìm m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt : x3  2mx 2   m 2  5m  x  2m 2  m  8  0

Giải

Bài 1:

x0  1
a) Nhẩm được nghiệm (vì 1  7  2   10  0 )

32
 x 1
pt   x  1  x 2  8x  10   0  
 x  4  6

Vậy phương trìnhcó 3 nghiệm phân biệt x  1 , x  4  6 , x  4  6

b) Nhẩm được nghiệm x0  7


 x7
pt   x  7   2x  x  5   0  
2
 x  1  41
 4
1  41 1  41
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x  7 ; x  ; x
4 4
c) Nhẩm nghiệm được x  1
 x  1
pt   x  1  3x 2  8x  8   0  
 3x  8x  8  0
2

Vậy pt có 1 nghiệm x  1
d) Biến đổi phương trình trở thành
  
x3  x 2 3  2x 2 3  6x  x  3  0  x 2 x  3  2x 3 x  3  x  3  0   
 x 3 0  x 3
  
 x  3 x 2  2x 3  1  0  
 x  2x 3  1  0
2

 x  3  2
Vậy pt có 3 nghiệm phân biệt x  3 ; x  3  2 : x  3  2

Bài 2:

a) x3   m 1 x2  3mx  2m  4  0

Ta nhẩm được x  2 là nghiệm của pt nên ta biến đổi pt đã cho thành:


 x2 0  x2
  x  2   x 2   m  1 x  m  2   0   2  2
 x   m  1 x  m  2  0  x   m  1 x  m  2  0  2 

giải (2)    m  1  4   m  2   m 2  6m  7
2

TH1:   0  7  m  1pt (2) vô nghiệm


 m  7   m  1
TH2:   0   pt (2) có 1 nghiệm kép x 
 m 1 2
m  7   m  1  m2  6m  7
TH3:   0   pt(2) có 2 nghiệm phân biệt x 
 m 1 2

33
Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x  2 khi 7  m  1

  m  1  m 1
có 2 nghiệm x  2 ; x  khi 
2  m  7

  m  1  m2  6m  7 m  7
có 3 nghiệm x  2 ; x  khi 
2  m 1

b) x3   m  1 x2  2  m  2 x  3m  2  0

Ta nhẩm được x  1 là nghiệm của pt nên ta biến đổi pt thành

 x 1  0  x 1
 x  1  x 2   m  2  x  3m  2  0    2
 x   m  2  x  3m  2  0  x   m  2  x  3m  2  0  2 
2

giải (2) ta có:    m  2   4  3m  2   m 2  8m  12


2

TH1:   0  2  m  6 pt (2) vô nghiệm


m  2
TH2:   0   pt (2) có 1 nghiệm x  4
m  6
m  2   m  2   m2  8m  12
TH3:   0   pt (2) có2 nghiệm x 
m  6 2

Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x  1 khi 2  m  6

m  2
có2 nghiệm x  1 ; x  4 khi 
m  6

  m  2   m2  8m  12 m  2
có 3 nghiệm x  1 ; x  khi 
2 m  6

Bài 3:

a) Vì tổng của các hệ số bằng 0 nên pt có nghiệm x  1 nên

 x 1
pt   x  1  x 2  2mx  m  2   0   2
 x  2mx  m  2  0

34
Pt có 3 nghiệm phân biệt  f  x   x2  2mx  m  2 có 2 nghiệm phân biệt khác 1
'  m2  m  2  0
  m  1
 f 1  m  1  0

Vậy m  1 là giá trị cần tìm

b) x3  3x 2   3m 1 x  3m  3  0  x3  3x 2  3mx  x  3m  3  0
  x3  3x 2  x  3   3mx  3m   0  x2  x  3   x  3  3m  x  1  0
 x 1  0
  x  3 x 1 x  1  3m  x  1  0   x  1  x 2  4x  3m  3  0   2
 x  4x  3m  3  0
 x  1
 2
 x  4x  3m  3  0 1

Để pt đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1

 8
 8  m
 12  4  1  3m  3  0  m  3
  3 
  0
'
1  3m  0  m1
 3

 8
 m  
3
Vậy giá trị m cần tìm là: 
 m1
 3

c) x3  2mx 2   m 2  5m  x  2m 2  m  8  0   x3  8    2mx 2  5mx  2m    mx 2  2m 2   0


  x  2   x 2  2x  4   m  2x 2  5x  2   m 2  x  2   0
  x  2   x 2  2x  4   m  x  2  2x  1  m 2  x  2   0   x  2   x 2  2x  4  2mx  m  m 2   0
 x2  0  x2
 2  2
 x  2  m  1 x  m  m  4  0  x  2  m  1 x  m  m  4  0  2 
2 2

Để pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì:


 '  0
TH1:pt (2) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x  2  
4  2  m  1 2  m  m  4  0
2

 3m  3  0
 2 (vô nghiệm)
m  3m  12  0

35
TH2: pt (2) có 1 nghiệm kép khác 2 (vô nghiệm)

Vậy không có giá trị của m thỏa mãn đề bài

2. Sử dụng phương trình bậc 2 để giải và biện luận pt bậc 4:

2.1. Phương trình trùng phương ax 4  bx 2  c  0 (1)

B1: Đặt t  x 2 với điều kiện t  0

B2: khi đó pt được biến đổi về dạng at 2  bt  c  0 (2)

B3: Khi đó

a. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất   2 có nghiệm t1  0  t2


b. phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt   2 có nghiệm t1  0  t2
c. Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt   2 có nghiệm 0  t1  t2
d. Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt   2 có nghiệm 0  t1  t2
Ví dụ : cho pt
x 4   3m  5  x 2   m  1  0
2

a) giải pt khi m=0


b) tìm giá trị của m để pt có 4 nghiệm
Giải
Khi m=0 thì x 4   3m  5  x 2   m  1  0  x 4  5 x 2  1  0 1
2
a)
Đặt x2  t  t  0 ; 1  t 2  5t  1  0  2
5  21
  21   2 có hai nghiệm là : t 
2
5  21 5  21 10  2 21
 Với t   x2  x
2 2 2
5  21 5  21 10  2 21
 Với t   x2   x
2 2 2
10  2 21 10  2 21
Vậy m=o pt đã cho có 4 nghiệm : x   ; x
2 2
x 4   3m  5  x 2   m  1  0 1
2
b)
Đặt x 2  t 1  t 2   3m  5  t   m  1  0  2 
2

36
  0  m  3 5m  7   0
 
1 có 4 nghiệm  2 có 2 nghiệm phân biệt   S  0   3m  5  0
P  0 
  m  1  0
2

 7
m   5

  m  3
 5 7
  m      m  1
 3 5
 m 1




2.2 Phương trình quy hồi ax 4  bx3  cx 2  bx  a  0 (1)

B1: Nhận xét rằng x = 0 không phải là nghiệm của phương trình chia cả hai về cho x 2  0 ta được
 1   1
a  x2  2   b  x    c  0 (2)
 x   x

1
B2: Đặt t  x  , điều kiện t  2 suy ra
x

Khi đó, phương trình (2) có dạng  2  at 2  bt  c  2a=0 (3)

B3: Khi đó

a. pt (1) có nghiệm ta sử dụng phương pháp gián tiếp tức là “tìm điều kiện để (3) vô nghiệm hoặc
cả 2 nghiệm thuộc  2, 2 
b. pt (1) có nghiệm duy nhất   3 có nghiệm t=2 hoặc t  2  tham số
thử lại
t1  2 & t2  2
c. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt   3 có nghiệm  t1  2  t2  2
 2  t1  2  t2
t  t  2
d. Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt   3 có nghiệm  1 2
 2  t1  t2
 2  t1  t2
e. Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt   3 có nghiệm  t1  t2  2
t1  2  2  t2

37
Ví dụ: Gỉai pt
2x 4  5x 3  6x 2  5x  2  0
Ta thấy x  0 không là nghiệm của pt nên chia vế của pt cho x 2 ta được
 1   1
2  x2  2   5  x    6  0
 x   x
2
1  1
Đặt t  x  ,  t  2   x 2  2   x    2  t 2  2
1
x x  x
t  2
Ta có: 2  t  2   5t  6  0  2t  5t  2  0   1
2 2
t 
 2
1
t  2  x   2  x 2  2x  1  0  x  1 là nghiệm của pt
x

2.3: Phương trình phản hồi quy ax 4  bx3  cx 2  bx  a  0 (1)

B1: Nhận xét thấy x=0 không là nghiệm của pt chia cả hai về cho x 2  0 ta được
 1   1
a  x2  2   b  x    c  0 (2)
 x   x

1 1
B2: Đặt t  x  , suy ra x 2  2  t 2  2 Khi đó, pt (2) có dạng at 2  bt  c  2a  0 (3)
x x

Lưu ý : Với phương trình phản hồi quy trên không hề có diều kiện cho t tức là với mỗi nghiệm t0 của
(3) ta luôn có 2 x1, x2 nghiệm phân biệt cho (1)

Phương pháp được rộng mở tự nhiên cho dạng phương trình ax 4  bx3  cx 2  dx  e  0 có các hệ số
2
e d  d1
thoải mãn    , e  0 khi đó ta sử dụng ẩn phụ t  x 
a b bx

Ví Dụ: Giải pt
a) x 4  x3  4x 2  x  1  0

Ta thấy x=0 không là nghiệm của pt nên ta chia cả 2 vế của pt đã cho cho x 2  0

1 1  1   1
Ta được pt: x 2  x  4   2  0   x2  2    x    4  0  2
x x  x   x

1 1
Đặt t  x   t 2  2  x2  2
x x

38
 t 2
pt (2) trở thành : t 2  2  t  4  0  t 2  t  2  0   1
t2  1

1  x  1 2
▪ Với t1  2  x   2  x 2  2x  1  0   1
x  x2  1  2
 1  5
 x3 
1 2
▪ Với t2  1  x   1  x 2  x  1  0  
x  1  5
 x4 
 2

1  5
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm x  1  2 ; x 
2

b) 2x 4  21x 3  74x 2  105x  50  0


Nhận xét rằng x  0 không phải là nghiệm của pt. Chia cả 2 vế của pt cho x 2  0 ,ta được pt tương
 25   5
đương 2  x 2  2   21 x    74  0
 x   x
1 25
Đặt t  x  , điều kiện t  2 5  x 2  2  t 2  10
x x
t  6
Khi đó pt trên có dạng 2t  21t  54  0   9
2
t 
 2
5 x 1
▪ Với t  6 ta được x   6  x 2  6x  5  0  
x x  5
x  2
9 5 9 
▪ Với t   x    2x  9x  10  0  
2
5
2 x 2  x  2
5
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt x1  1; x2  5; x3  2; x4 
2
2.4 Bài tập
Bài 1: giải các phương trình sau:
a) 2x 4  3x 2  16x 2  3x  2  0
b) x 4  13x 2  36  0
c) 2x 4  5x 3  x 2  5x  2  0

Bài 2: cho pt x 4  mx 3  2m 2  mx  1  0

39
1
a) Giải pt với m  
2
b) Tìm m để pt có nghiệm

Giải

Bài1 : a)Ta có x=0 không là nghiệm của pt .Khi đó chia cả hai vế cho x 2  0 thì

3 2  1   1
pt  2x 2  3x  16   2  0  2  x 2  2   3  x    16  0
x x  x   x

1 1
Đặt y  x  thì y 2  2  x 2  2
x x

 y  4
pt trở thành: 2 y  3 y  20  0  
2
y5
 2

1
• y 4 x  4  x 2  4x  1  0  x  2  3
x
x  2
5 1 5
• y   x    2x  5x  2  0  
2

2 x 2 x  1
 2
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt

t  9
b: Đặt t  x2  t  0 pt  t 2  13t  36  0  
t  4

• t  9  x 2  9  x  3
• t  4  x 2  4  x  2
Vậy pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt
c: Nhận xét x  0 không là nghiệm của pt.Khi đó ta chia cả 2 vế của pt cho x 2  0
5 2  1   1
pt  2x 2  5x  1   2  0  2  x 2  2   5  x    1  0
x x  x   x

Đặt t  x   t 2  2  x 2  2 ;  t  2 
1 1
x x
t  3

Pt trở thành 2t  5t  3  0  
2
1 (loại)
 t 
2
Vậy pt đã cho vô nghiệm

40
Bài 2: Nhận xét rằng x  0 không là nghiệm của pt. Chia cả 2 về của pt cho x 2  0 , ta được
1 1  1   1
x 2  mx  2m  m.  2  0   x 2  2   m  x    2m  0
x x  x   x

Đặt t  x  ,  t  2   x 2  2  t 2  2
1 1
x x

Khi đó pt có dạng : f  t   t 2  mt  2m  2  0 (2)

 t2
1 1
a. Với m    2   t  t  3  0  
2

2 2 t   3
 2

t  2  x 1
1
Vậy với m   pt có 1 nghiệm x 1
2
b. pt có nghiệm  (2) có nghiệm t  2
Xét bài toán ngược “tìm điều kiện để pt đã cho vô nghiệm” Pt đã cho vô nghiệm  (2) vô nghiệm hoặc
 0  m 2  8m  8  0
  2
    0  m  8m  8  0
 af  2   0  20 1
(2) có nghiệm thuộc  2, 2    
       m  42 2
  af  2   0   4m  2  0 2
   
S
  2   2   2   m  2
  2   2
1
Vậy, với m   hoặc m  4  2 2 pt đã cho có nghiệm
2

3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối quy về phương trình bậc 2

3.1. Nhắc lại kiến thức

 f  x  ,   x   0
+) f ( x)  
 f  x  ,   x   0

+) f ( x)  f ( x)  g ( x)  f ( x)   g ( x)

41
 g ( x)  0
+) f ( x)  g ( x)  
 f ( x)   g ( x)

3.2. Phương pháp giải

3.2.1. Phương pháp biến đổi tương đương

3.2.1.1. Chú ý

 A  0  A  0
   
 B  0 B  0
A  A B  
 A  0  B  0
 
  B  2 A   B  2 A

3.2.1.2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải và biện luận phương trình sau:

x 2  2mx  2m  x 2  2x (1)

Lời giải:

 x 2  2mx  2m  x 2  2x  2(m  1) x  2m  0(2)


(1)   2  2
 x  2mx  2m   x  2x  x  (m 1) x  m  0(3)
2

+) Giải và biện luận phương trình (2):

• Với m  1 thì (2)  0  1 ( vô lí)


m
• Với m  1 thì (2)  x 
m 1
+) Giải và biện luận phương trình (3):

Ta có:   (m  1)2  4m  (m  1)2

• Với   0  m  1 thì (3)  x  1


 x  1
• Với   0  m  1 thì (3)  
xm
Vậy với m  1 thì phương trình (1) có nghiệm

m
với m  1 thì phương trình có 3 nghiệm x  1 ; x  m ; x 
m 1

Ví dụ 2: Tìm m để phương trình có đúng có 2 nghiệm phân biệt:

42
x 2  2x+m  x 2  3x  m  1(1)

Lời giải:

(1)  x 2  2x+m  x 2  2x  m  x  1

  x 2  2x  m  0   x 2  2x  m     f ( x)  x 2  2x  m  0
      (I )
  1 x  0   x 1   x 1
  
 x 2
 2x  m  0  1  x  0  x 1
  2 
 1  x  2( x 2  2x  m)   x -5x  2m  1  0   g ( x)  2 x 2  5x  2m  1  0(*)

Để (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt thì

(𝐼)𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑥 = 1  f (1)  0 m  1  


TH1: {   ( vô nghiệm)
(∗)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡 𝑥1 < 1 ≤ 𝑥2 a.g (1)  0 m  1  0

 
 f (1)  0  m 1
(𝐼)𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑥 = 1  
   0  17  16m  0 ( vô nghiệm)
(∗)𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑘é𝑝 𝑥1 = 𝑥2 < 1 
TH2:{
 b  5
 1  1
 2a  4

 f (1)  0  m 1
 0 17  16m  0
(𝐼)𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚  
TH3: {  a.g (1)  0   m  1 (vô nghiệm)
(∗)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡 < 1
 
 S 1  5
1
 2  4

Vậy không tồn tại m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

3.2.1.2. Bài tập áp dụng

Bài 1: Tìm m để phương trình ( x 1)2  x  m có 4 nghiệm phân biệt

Bài 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x  x 2  2x  m  0

Bài 3: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt: x 2  3x+m  x 2  2x  m  1

HƯỚNG DẪN

43
Bài 1: (x 1)2  x  m (1)

 xm  xm
  (I )
 (x  1) 2
 x  m  f ( x )  x 2
 3x  m  1  0(1)
 
 xm  xm
  ( II )
 (x  1)  m  x  g( x)  x  x  m  1  0(2)
2 2

Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (I) và (II) có 2 nghiệm phân biệt

(1)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑚 ≤ 𝑥1 < 𝑥2


{
(2)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚𝑥3 < 𝑥4 < 𝑚


 (1)  0
 3
(1)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑚 ≤ 𝑥1 < 𝑥2   f (m)  0  m  (3)
 S 2
 m
 2


 (2)  0
 1
(2)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚𝑥3 < 𝑥4 < 𝑚  g(m)  0   m  1 (4)
 S 2
 m
 2

 3 1
 m   2  m  1
2
Kết hợp (3) và (4) được:  
1
  m  1 1  m  3
 2  2

1 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi  m  1 hoặc 1  m  .
2 2

3.2.2. Phương pháp đặt ẩn phụ

3.2.2.1. Ví dụ minh họa

3 x 1
Ví dụ: Giải phương trình:   2(1)
x 1 3

Lời giải:

Điều kiện: x  1

44
3
Đặt  t (t  0)
x 1

1 3  x 1  3  x2
Khi đó: (1)  t   2  t 2  2t  1  0  t  1   1  x 1  3   
t x 1  x  1  3  x  4
(t/m)

Vậy S  4;2

3.2.2.2. Bài tập áp dụng

Bài 1: Giải và biện luận phương trình: ( x  2m) x  m  x2  m2

Bài 2: Cho phương trình: x  x 2  1  2 x  x 2  1  m  0

a) Giải phương trình với m=3


b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 3:Cho phương trình: x  1  m x  1  (m  1) x 2  1

a) Giải phương trình với m=2


b) Giải và biện luận phương trình theo m.
HƯỚNG DẪN
Bài 1: ( x  2m) x  m  x2  m2

 ( x  2m) x  m  ( x  m)2  2mx

 ( x  m)2  ( x  2m) x  m  2mx=0(2)

Đặt t  x  m ,(t  0)

(2)  t 2  (x  2m)t  2mx  0(3)

Ta có: t  (x  2m) 2  8mx  ( x  2m) 2 . Do đó:

45
 x0

  x0    x  m
   2
 t  x  x  m  x   x  m   x   m  0
(3)        (I )
 t  2 m x  m  2 m   
 
2 m 0   m0
  x  m  2m 
   x  3m
 x  m


Vậy

• Với m  0 ,(I) vô nghiệm  (1) vô nghiệm


• Với m  0 ,(I) có nghiệm x  0  (1) có nghiệm x  0
m m
• Với m  0 ,(I) có nghiệm x  m, x  , x  3m  (1) có nghiệm x  m, x  , x  3m .
2 2
Bài 2:

Điều kiện: x2 1  0  x  1

Nhận xét rằng: ( x  x 2  1)( x  x 2  1)  1

1
Đặt: x  x 2  1  t  x  x 2  1  (t  0)
t

2
Khi đó phương trình biến đổi thành: t   m  0  t 2  mt  2  0(1)
t

t 1
a) Với m  3 , phương trình (1) có dạng: t 2  3t  2  0  
t  2
  x  x 2  1  1

  x  x 2  1  1
Với t  1 , ta được: x  x 2  1  1    x  1
  x  x 2  1  1
 
  x  x 2  1  1


46
 x x2 1  2

 1
  x  x2 1 
2 5
Với t  2 , ta được: x  x  1  2  
2
 x
 x  x 2  1  2 4

 x  x2  1  
1
  2

5
Vậy với m  3 phương trình có 4 nghiệm x  1, x  
4

b) Để phương trình có nghiệm thì (1) phải có nghiệm dương:


 
 0 m 2  8  0
(1)𝑐ó 1 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑑ươ𝑛𝑔 t1  0  t2 (l )  
[   af(0)  0   2  0  m  2 2(*)
(1)𝑐ó 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑑ươ𝑛𝑔  0  t1  t2
 S  m
 0  0
 2  2

Với điều kiện (*), giả sử (1) có nghiệm t0  0 ta được:

 x x 2  1  t0

 1  1 1 Cosi
 x  t0 
x2 1   x  ( t 0  ) 1
 t0 2
x  x  1  t0  
2

 x  x  1  t0  1 1 Cosi
)  1
2
  x   (t 0 
 1  2 t 0
 x  x2 1  
 t0

Tức là phương trình (1) có nghiệm.

Vậy với m  2 2 phương trình có nghiệm.

Bài 3:

Điều kiện: x2 1  0  x  1

Ta xét các trường hợp:

• Với x  1 phương trình có dạng: 2  0 ( mâu thuẫn)


• Với x  1 phương trình có dạng 2m  0  m  0
x 1 x 1 x 1 x 1
• Với x  1 phương trình có dạng:  m  (m  1)   m  (m  1) (1)
x 1 x 1 x 1 x 1

47
x 1
Đặt:  t (t  0)
x 1

Khi đó: (1)  t 2  (m  1)t  m  0

 x 1
  1(vn)
 t 1 x  1 x 1
    m(2)
 t  m  x 1 x 1
 m
 x 1

x 1 5
a) Với m  2 ta được: (1)   2  x  (thỏa mãn điều kiện)
x 1 3
5
Vậy với m  2 phương trình có nghiệm duy nhất x  .
3

b) Giải và biện luận phương trình:


m  0
• Với  thì (2) vô nghiệm  phương trình vô nghiệm
m 1
x 1 m2  1
• Với 0  m  1 thì (2)   m2  x  2
x 1 m 1
m  0
Vậy: với  phương trình vô nghiệm.
m 1

m2  1
Với 0  m  1 phương trình có nghiệm x 
m2  1

4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

4.1. Phương pháp giải

Bước 1: Đặt điều kiện xác định

Bước 2: Biến đổi phương trình về phương trình bậc 2

Bước 3: Giải nghiệm của phương trình mới

Bước 4: Chọn nghiệm thỏa mãn điều kiện xác định

4.2. Ví dụ minh họa

Ví dụ: Giải và biện luận phương trình:

48
3x  k x  k
a)  (1)
x3 x3
2mx  m2  m  2
b)  1(2)
x2  1
Lời giải:

a) Điều kiện: x  3
Phương trình (1)  x+k)(x+3)=(x-k)(x-3)

 x 2  (k  6) x  0

 x( x  k  6)  0

 x0

 x  k  6

 k  6  3 k  9
Với   thì phương trình có 2 nghiệm
k  6  3  k  3

Vậy với k  3 và k  9 thì phương trình có 1 nghiệm x  0

Với k  3 và k  9 thì phương trình có 2 nghiệm x  0 và x  k  6 .

b) Điều kiện: x  1
Phương trình (2)  x2  2mx  m2  m  1  0(*)

Ta có:  '  m  1

• Với m  1 thì (*) vô nghiệm nên phương trình (2) vô nghiệm


• Với m  1 thì (*) có 2 nghiệm x  m  m  1
m 1
Phương trình (*) nhận x  1 là nghiệm: f (1)  m2  3m  2  
m  2

Nếu m  1 thì phương trình (*) có nghiệm kép x  1 (không thỏa mãn)

Nếu m  2 thì phương trình (*) có 2 nghiệm x  1 và x  3

Ta có: f (1)  m2  m  2  0 do đó x1 , x 2  1

Vậy khi m  1 thì phương trình vô nghiệm

Khi m  2 thì phương trình có nghiệm duy nhất x  3

49
Khi m  1, m  2 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  m  m  1

4.3. Bài tập áp dụng

Bài 1: Giải và biện luận các phương trình theo 2 tham số:

1 1 1 a b a 2  b2
a)   b)  
xa xb x xa  b xb  a (a 2  b2 ) x  ab
Bài 2: Tìm tham số a để phương trình:

x 1 x
a)  vô nghiệm
x  a 1 x  a  2
x2  x  2
b)  xa  a  1  0 có nghiệm
x 1
HƯỚNG DẪN:

Bài 1:

a) Điều kiện: x  a, x  b, x  0


Phương trình tương đương: x( x  b)  x( x  a )  ( x  a)( x  b)  x 2  ab

Dựa vào điều kiện ta có kết quả sau:

Nếu ab  0 hoặc ab  0 . S  

Nếu ab  0, a  b . S  a


Nếu ab  0, a  b . S   ab ; ab . 
b) Điều kiện: ax  b  0, bx  a  0,(a 2  b2 ) x  ab  0
Áp dụng tỉ lệ thức, phương trình trương đương

2abx  (a 2  b2 ) a 2  b2 2abx
 2 2 
abx  (a  b ) x  ab (a  b ) x  ab abx 2
2 2 2

Nếu a  b  0 phương trình vô nghiệm S  

 a  0, b  0
Nếu  thì S  0
 a  0, b  0

a 2  b2 2 2ab
Nếu ab  0 thì phương trình   x 2 2
(a  b ) x  ab x
2 2
a b

50
Xét a  b thì phương trình vô nghiệm S  

 2ab 
Xét a  b thì S   2 2
a  b 

Bài 2:

a) Với điều kiện: x  a 1 và x  a  2 , ta có:


x 1 x
  ( x  1)( x  a  2)  x( x  a  1)
x  a 1 x  a  2

 x2  (a  3) x  a  2  x 2  (a  1) x 2(a  1) x  (a  2)(*)

Nếu a  1 thì (*) vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm.

a2
Nếu a  1 thì (*) có một nghiệm x  
2(a  1)

a2
Xét   a  1  (a  2)  2(a  1)( a  1)
2(a  1)

 a0
 2a  a  0  
2
 a  1
 2

a2
Xét  (a  2)  2(a  2)(a  1)    a  2
2(a  1)

 a  1
(a  2)(2a  1)  0  
a   1
 2

 1 
Vậy phương trình vô nghiệm khi a  2; 1;  ;0 
 2 

C. HÌNH THỨC, KẾ HOẠCH DẠY HỌC


1. Hình thức dạy học
- Tổ chức các hoạt động nhóm: chia lớp thành các nhóm làm bài tập.

2. Kế hoạch dạy học


Nội dung Tiết

51
I: Phương trình bậc 2 Giải và biện luận phương trình bậc 2 1
Nghiệm nguyên và nghiệm hữu tỉ 1
II: Hệ thức Hệ thức Vi-ét Tính giá trị của biểu thức nghiệm 1
Vi-ét và thuận và ứng Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm của phương trình 1
ứng dụng dụng Tìm giá trị tham số của phương trình thỏa mãn biểu thức chứa nghiệm đã 1
cho
Xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc 2 1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nghiệm 1
Hệ thức Vi-ét đảo Lập phương trình bậc 2 1
và ứng dụng Tìm hai số biết tổng và tích 1
III: Ứng dụng phương trình bậc Sử dụng phương trình bậc 2 để giải và biện luận phương trình bậc 3 1
2 để giải phương trình bậc cao Sử dụng phương trình bậc 2 để giải và biện luận phương trình bậc 4 2
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối quy về phương trình bậc 2 2
Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1
Kiểm tra và chữa bài kiểm tra 2

D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ


➢ Kiểm tra

BÀI KIỂM TRA

(Thời gian : 45 phút)

Bài 1:(3 đ)

Cho hai phương trình: 𝑥 2 + 𝑥 + 𝑎 = 0 (1) 𝑣à 𝑥 2 + 𝑎𝑥 + 1 = 0 (2)

a. Với giá trị nào của a thì hai phương trình có nghiệm chung
b. Với giá trị nào của a thì hai phương trình tương đương.
Bài 2:(3 đ)

Cho phươngtrình: x2  2  m  1 x  4m  0

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x1 thỏa mãn:  x1  m x2  m  3m2  12


b) Tìm m để phương trình có nghiệm dương

Bài3:(2 đ)

Cho hàm số y  x4  2mx 2  m  3  Cm  . Xác định m để đồ thị  Cm  cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt
có hoành độ thỏa mãn x1  x2  x3  1  2  x4

Bài 4:(2 đ)

52
Tìm m để phương trình: m( x 1)2  4 x 1  3m  0(1) có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn:
3  x1  1  x2  1  x3  2  x4 (*)

Lời giải

Bài 1:

a. Giả sử hai phương trình có nghiệm chung 𝑥0 , khi đó: 𝑥02 + 𝑥0 + 𝑎 = 0 (3) 𝑣à 𝑥02 + 𝑎𝑥0 + 1 =
0 (4)
𝑎=1
Lấy (3) − (4), 𝑡𝑎 đượ𝑐: (1 − 𝑎)(𝑥0 − 1) = 0 〈=〉 [
𝑥0 = 1

Với 𝑎 = 1, 𝑑ễ 𝑡ℎấ𝑦 𝑐ả ℎ𝑎𝑖 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ đề𝑢 𝑣ô 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚, 𝑑𝑜 𝑣ậ𝑦𝑎 = 1 𝑙𝑜ạ𝑖.

Với 𝑥0 = 1, 𝑡ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 (3), 𝑡𝑎 đượ𝑐 𝑎 = −2.

Khi đó hai phương trình có dạng : 𝑥 2 + 𝑥 − 2 = 0𝑣à 𝑥 2 − 2𝑥 + 1 = 0. Và dễ thấy chúng chỉ có một
nghiệm chung là x=1.

b. Hai phương trình tương đương nếu xảy ra một trong hai khả năng sau :
• Mọi nghiệm của (1) đều là nghiệm của (2) và ngược lại.
• Hai phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm.
Theo a) khả năng thứ nhất không thể xảy ra.

Vậy, chỉ có thể là hai phương trình đều vô nghiệm

∆(1) < 0 1
〈=〉 { 〈=〉 {1 2− 4𝑎 < 0〈=〉 < 𝑎 < 2.
∆(2) < 0 𝑎 −4 <0 4
1
Vậy, với 4 < 𝑎 < 2, hai phương trình đã cho tương đương.

Bài 2:

a) Để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 :


 1 0

   m  1  4m  m  2m  1   m  1  0
2 2 2

Theo định lí vi-ét ta có:


 x  x  2  m  1
 1 2
 x1 x2  4m

53
Theo giải thiết:

 x1  m x2  m  3m2  12
 m  x1  x2   x1x2  m2  3m2  12

Thay định lý Vi-ét ta có:

2m  m  1  4m  m2  3m2  12

 6m  12

m2

Vậy với m  2 thỏa mãn đề bài

b) Để phương trìnhcó nghiệm dương:

 m  12  0  luôn đúng 



 S  2  m  1  0
 P  4m  0

m0

Vậy 𝑚 > 0 thỏa mãn đề bài.

Bài 3:

Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 4  2mx 2  m  3  0 1


Đặt t  x 2 , điều kiện t  0 . Phương trình trở thành t 3  2mt  m  3  0 (2)

Gỉa sử nếu pt (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 0  t1  t2 thì pt (1) sẽ có các nghiệm là
x1   t2  x2   t1  x3  t1  x4  t2

Bài toán trở thành tìm m để pt (2) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: t1  1  4  t2

54
 1  13
m 
 '  m 2  m  3  0  2
   1  13  1  13
 S  2m  0  m  3  m 
   2  2 (3)
 P  m3 0  
 t1  1  4  t2 
m0  t1  1  4  t2
 m  3
t  1  4  t
1 2

 t  1  t2   t  1 t2  1  0  t t   t1  t2   1  0

Ta có : t1  1  4  t2   1  1  12 (4)
t1  4  t2  t1  4  t2  4   0 t1t2  4  t1  t2   16  0

t  t  2m
Áp dụng định lí Vi-et cho pt (2) ta có  1 2 (5)
 t1t2  m  3

 4
 m
 m  3  2 m  1  0  3 19
Thay (5) vào (4) ta có   m
m  3  8m  16  0 m   19 9
 9

19
Kết hợp với (3) ta có 3  m   là giá trị cần tìm
9

Bài 4:

Đặt: x  1  t , điều kiện t  

Khi đó: phương trình (1) trở thành: mt 2  4t  3m  0(2)

Giả sử: 0  t1  t2 . Khi đó:

 x  t1  1
 x1  1  t1  x  1 t
   1

x
 2  1  t 2  x  t 2  1

 x  t2  1

Khi đó: (*) trở thành: 3  1  t2  1  1  t1  1  t1  1  2  t2  1  0  t1  1  2  t2  4 (**)

Vậy để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn (*) thì phương trình (2) có 2 nghiệm thỏa mãn
(**)

55
 f (0). f (1)  0  3m(4m  4)  0 16
   1  m 
 f (2). f (4)  0 (7m  8)(19 m 16)  0 19

16
Vậy với 1  m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
19

➢ Đánh giá:
• Căn cứ vào mục tiêu dạy học và nội dung dạy học đã phát triển.
• Kế hoạch của nhà trường
• Mức độ KT-KN đã đạt được ở HS; Mức độ cải thiện ở NL của HS; Mức độ hứng thú của HS
trong quá trình học tập...
• Căn cứ vào bài kiểm tra.

------------- HẾT--------------

56

You might also like