Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - Terpenoid
(123doc) - Terpenoid
1
2
Mục tiêu
• Sau khi khóa học, học viên có khả
năng:
• Phát biểu được những đặc trưng cơ bản
của hợp chất terpenoid
• Cho ví dụ các chất terpenoid
• Phân loại terpenoid
• Cho ví dụ các loại sườn cơ bản của
terpenoid
• Tìm ra được các đơn vị isopren trong
công thức của terpenoid
3
H2C C CH CH2
H3C
Isopren (hoặc 2-metilbutadien)
Đơn vị
isopren
4
5
H3C
Đầu
Đuôi
6
Hemiterpen
• Một số các hemiterpen đã tìm thấy:
OH
Isopren
Alcol isoamil
COOH
Acid isovaleric
8
Monoterpen
Monoterpen mạch hở
CH3
4
3
2
H3C CH3
1
isopropiliden isopropennil
10
Monoterpen mạch hở
CHO
OOCCH3
CH2OH Citronellal
β-Mircen (sả, khuynh
(nguyệt quế, hoa diệp,…)
bia)
Bupleurol
Acetat linalil
(Bupleurum
fruticosum L.) (oải hương)
11
Đầu isopren 2 7
1
6 2 Đuôi isopren 2
Đuôi isopren 1 5 3
4
8 Đầu isopren 1
9 10
p-Mentan
12
O
OH
Mentol
1,8-Cineol
Limonen (bạc hà)
CHO (khuynh diệp)
(vỏ cam)
Piperilaldehid
(tía tô)
13
Monoterpen nhị hoàn
10
• Sườn cơ bản 10
10 10
3 4
5 3
2 4 2 1
1 3 6 2
8 6
9 5 1 8 7 9
7 2
6 4 1 3
6 9 5
5 7
4
8 7 9
Pinan Caran 8
Tujan Camphan
8
1
6 2 8
9 1
1
7 6 2
6 2 10
3 9
5 8 7 9
7
4
3 3
5 10 5
10 4 4
CHO
O
Mirtenal
Sabinen (Eucalyptus Tujon
(tùng) globulus)
(cúc ngải)
15
Đầu isopren 2
Đầu isopren 1
Đuôi isopren 1
CH2OH CH2CHO
16
7
3
5
8
A) Chất này là terpenoid vì có 10 C 9 10
4 OH
10
Đơn vị isopren thứ 1 gồm các carbon sau (đơn vị
isopren thứ 2 gồm các carbon còn lại)
A) C-1, C-2, C-6, C-8, C-9
B) C-2, C-3, C-4, C-7, C-10
C) C-1, C-2, C-7, C-8, C-9
D) C-4, C-5, C-6, C-7, C-10
18
• Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
O
O
OH
H3CCOO
OH
Sesquicitronelen Nerodiol
14 13
Germacran
22
Sesquiterpen đơn hoàn
Zingiberen
(gừng) α-Atlanton
(gỗ tuyết tùng)
23
Sesquiterpen nhị hoàn
Cadinan 13
12
15 11 10
1 9 Guaian
2 8
10 13
12
Cariophilan
3 5 7
4 6 11
14 13
Eudesman (Selinan)
24
Sườn naptalen
OH
OH
Sumbulen Calamendiol
(rễ sumbul) (Acorus calamus )
25
Sườn azulen
OH
Vertivazulen Guaiol
(hương bài) (bạch tùng hương)
26
Sườn cariophilen
OH
Copaen
Ledol
(papina (Sindora inermis))
28
3,7,11,15-tetrametil hexadeca-2,10,14-trien-1,7,12-triol
(Bifurcaria bifurcata )
29
COOH
H
OH
AcO 17
H
H
8 7 OAc
12 11 9 6
10
O
• Sườn eunicellin: 13 14
1
2 5
H 3 4
H
18
19 OH
20 15 OAc
11 17
20 16
1 13
9
15
H
• Sườn trachyloban: 3
5
7
HO H
19 18 OH
17
31
11 13
20
1 16
10 8
15
3 5
• Sườn beyeran: 6
HOCH2 ent-Beyer-15-en-19-ol
19 18
• Sườn abietan:
Isopimara-7,15-dien-3β-ol
32
16
H H
HO
• Sườn azorellan:
Azorellolid
(R = O)
33 15
13
O
11 16
20
OH
17
1
10 8
3 5 15
• Sườn labdan: 6
O
O
H
16
18
19 13
Hispanolone
12
O O
H H
9
AcO
1 17
10 8 O
20
• Sườn clerodan: 3 5
7
19
Salvinorin A 18COAc
34 16
18
5
4
19
17 6 OH
3
7 O 2
14
8 1
• Sườn pseudopterane: O
9 12 13
20 10 11 15
O Kallolide A
Tasumatrols H (R = H)
35
Triterpen
Saponin
COO-Glc
H
Xyl-3Glc-O
H
CHO
• Gypsogenin
37
Sterol
12
11 17
13
16
1
2 9 14
10 8 15
3 4 7
5
6
38
Glu-O
• Stigmastanol glucosid
39
Tetraterpen
Lycopen
β -Caroten
40
NaOH
CH2CH CH2 CH CHCH3
acid
44
Pd
R R
Oxid hóa
• Oxid hóa alken bằng tác chất ozon (O3)
1 . O 3 , C H 2 C l2 , - 7 8 o C
2 . Z n /A c O H
O + O
Hoàn nguyên
• Hoàn nguyên alken thành alkan
• Tác chất: H2,…
O OH