Báo Cáo NLKT - Nhóm 6 - 42k06.5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KHOA KẾ TOÁN

BÁO CÁO THỰC HÀNH

Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
TNHH thực phẩm Thiên Hương trong kỳ hoạt động đầu tiên

Giáo viên hướng dẫn : Trần Thị Thanh Thảo

Môn : Nguyên lí kế toán

Sinh viên thực hiện : Nhóm 6

Lớp : 42k06.5

Tên thành viên : Nguyễn Lan Anh

Trần Thị khánh Ly

Trần Thị Minh

Lê Thị Nguyệt

Trần Thị Như Quỳnh

1
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

MỤC LỤC

I. Giới thiệu vài nét về công ty TNHH Thiên Hương:........................................................2


II. Mô tả và giới thiệu sản phẩm.........................................................................................3
III. Lý do chọn sản phẩm...................................................................................................4
IV. Quy trình sản xuất mè xửng..........................................................................................4
1. Nguyên liệu:...............................................................................................................4
2. Quy trình sản xuất.......................................................................................................5
3. Thuyết minh quy trình:...............................................................................................6
V. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:....................................................................................7
1. Những nghiệp vụ cho các hoạt động góp vốn, chuẩn bị cơ sở vật chất và tư liệu đầu
vào.................................................................................................................................. 7
2. Những nghiệp vụ phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm...................................8
3. Những nghiệp vụ bán thành phẩm cho khách hàng.....................................................9
4. Những nghiệp vụ phát sinh chi phí của bộ phận bán hàng..........................................9
5. Những nghiệp vụ phát sinh chi phí của bộ phận quản lý doanh nghiệp....................10
VI. Các sổ và bảng:..........................................................................................................13
1. Sổ nhật kí chung:......................................................................................................13
2. Các sổ cái:................................................................................................................18
3. Bảng cân đối tài khoản:...........................................................................................37
4. Bảng cân đối kế toán:...............................................................................................38
5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:....................................................................40
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

I. Giới thiệu vài nét về công ty TNHH Thiên Hương:

Công ty TNHH Thiên Hương tiền thân là cơ sở sản xuất mè xửng Thiên Hương từ
năm 2017 và được kế thừa nghề gia truyền từ năm 2000.

Với phương châm kinh doanh” Vì khách hàng – để phục vụ”, Thiên Hương luôn
mang đến cho khách hàng những sảm phẩm tốt nhất, ngon nhất, mang đậm bản sắc
truyền thống xứ Huế khó quên.

Bên cạnh đó công ty cũng không ngừng đầu tư cho việc sản xuất và chất lượng sản
phẩm với việc xây dựng một nhà máy sản xuất với dây chuyền hiện đại và tiên tiến nhất.

 Thông tin liên hệ:

Mã số doanh nghiệp: 3300362479

Địa chỉ: 20 Chi Lăng- TP Huế- Việt Nam

Điện thoại: 054. 3511246- 054. 3522040

Fax: 054. 3534473

Email:mexungthienhuong@yahoo.com.vn
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

II. Mô tả và giới thiệu sản phẩm


Mè xửng là sản phẩm truyền thống của cố đô Huế. Bản chất thanh lịch, cần cù, khéo léo
của người dân Kinh kỳ đã tạo nên loại kẹo nức tiếng thiên hạ này bằng những nguyên vật
liệu quen thuộc của vùng đất miền Trung. Mè (vừng) và xửng (cách hoán đường) hợp
thành tên kẹo. Hoán đường cộng với gia giảm nguyên vật liệu là khâu quan trọng nhất.
Mè xửng có màu vàng, trong suốt, bóp hoặc bẻ thấy mềm nhẹ nhưng không gãy, thả tay
ra lại trở về hình dạng cũ; khi ăn dễ dùng, thơm hương vị đậu mè, mạch nha quyến rũ.

Người xứ Huế có thói quen phong nhã: uống trà sen (ướp bằng sen ở hồ Tĩnh Tâm) và
nhâm nhi thanh mè xửng, vừa thưởng thức vừa ngẫm nghĩ, hoặc vừa thưởng thức vừa đọc
sách. Một nét văn hóa rất Huế. Có thể nói, mè xửng đã trở thành một trong những biểu
tượng văn hóa Huế.
 Giá thành sản phẩm: Mè xửng Thiên Hương có nhiều loại khác nhau tùy vào nhu
cầu của quý khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm khác nhau:
 Mè xửng dẻo túi 250g giá từ 27.000đ
 Mè xửng giòn túi 160g giá từ 20.000đ
 Các loại mè xửng hộp làm quà giá từ 45.000đ
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

III. Lý do chọn sản phẩm.


Nói đến Huế là nói đến các món ăn chỉ nghe thôi đã hấp dẫn, thèm thuồng ước ao,
muốn được thưởng thức ngay như Bánh Bèo, bánh Lọc, Bánh khoái , các loại chè …
Nhưng món quà đặc sản có thể mang đi bất cứ đâu, chỉ có Huế làm ngon, nhẹ nhàng,
thanh tao chính là món Mè xửng ngon tuyệt , là niềm tự hào của tất cả người dân Huế.

Công ty Thiên Hương trên cơ sở kế thừa nghề gia truyền có từ năm 1940 một đặc sản của
xứ Huế đó chính là Mè Xửng:
- Để không làm mất đi những gì tinh túy của mảnh đất xứ Huế và phục vụ nhu cầu của
khách hàng mà công ty đã sản xuất nên sản phẩm này.
- Với nguyên liệu đầu vào rẻ, vốn đầu tư ít và có nhiều lợi ích về mặt kinh tế, tạo nhiều
lợi nhuận cho doanh nghiệp.
>>>Đây là sản phẩm thương hiệu, dễ nghiên cứu và nhiều người trên khắp cả nước biết
đến.

IV. Quy trình sản xuất mè xửng

1. Nguyên liệu:
Bột gạo, (bột sắn tinh), đường, lạc, vừng. Trước đây người ta sản xuất kẹo mè xửng
từ tinh bột sắn, hiện nay đã thay thế hoàn toàn bằng bột gạo chất lượng tốt. Có hai loại
mè xửng chính là mè xửng dai và mè xửng dòn (bằng cách đổ kẹo lên bánh tráng nướng
rồi gập lại giống như kẹo cu đơ của vùng Bắc Trung bộ (Nghệ an, Hà Tĩnh).
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

2. Quy trình sản xuất


Tinh bột Đường kính

Ngâm Hòa tan

Lọc Lọc

Cho acid (lần 1) Hồ hóa Làm nguội ( 60oC)

Trộn đều

Cho acid (lần 2) Nấu kẹo( 15p sau khi sôi)

Cho acid ( lần 3) Nấu đến 1250C

Trộn mè, đậu phộng

Làm nguội

Tạo hình

Bao gói

Mè xửng
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

3. Thuyết minh quy trình:


 Hồ hóa
Hồ hóa nhằm mục đích làm bột trương nở hoàn toàn, tránh hiện tượng lại bột trong quá
trình bảo quản kẹo.
Trước tiên tinh bột được hòa với nước trong thời gian 30-60 phút, sau đó lọc qua rây để
loại bỏ bột thô, xơ, cát, sạn…Gia nhiệt dịch tinh bột ở 60°C trong 20 phút, khi gia nhiệt
được 5 phút thì bổ sung acid citric (khoảng 1/4 lượng acid trong công thức chế biến) để
cắt đứt mạch tinh bột, chuyển tinh bột sang dạng Dextrin.
 Lọc đường
Nhằm giữ lại những cục đường to chưa tan hết, loại bỏ tạp chất lẫn trong đường và
Glucose để thu được nước đường tinh khiết. Sau khi lọc phải làm nguội nước đường
trước khi cho vào nồi nấu để tránh làm chín bột
 Nấu kẹo
Mục đích: làm cho nước đường và dịch tinh bột trở thành hỗn hợp đồng nhất có độ dẻo
dai nhất định.
Công đoạn nấu kẹo có thể chia làm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Từ lúc cho nước đường vào nấu với dịch tinh bột đến khi cho acid lần thứ 2
(khoảng 50% lượng acid trong công thức chế biến).
Giai đoạn 2: Tiếp tục làm bốc hơi dung dịch kẹo và bổ sung acid lần 3 (lượng acid còn
lại) để làm phá vỡ những phân tử nước cứng, kẹo có độ dẻo dai thích hợp, màu sắc sáng
và trong.
Giai đoạn 3: Sau khi bổ sung acid lần 3 khoảng 15 phút, ta cho mè, đậu phộng vào trộn
đều.
Kết thúc quá trình nấu, nhiệt độ khối kẹo vào khoảng 126-127°C.
 Làm nguội
Kẹo được đổ ra và dàn đều trên các khay đã được chuẩn bị sẵn, chiều dày lớp kẹo khoảng
1cm. Sau đó rắc lên mặt kẹo một lớp mè mỏng, làm nguội 30 phút trước khi tạo hình.
 Tạo hình
Những miếng kẹo lấy ra từ khay được đưa đến máy cắt dọc và máy cắt ngang thành
những mảnh nhỏ có kích thước tùy theo yêu cầu.
 Bao gói
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Kẹo được gói bằng 2 lớp giấy, bên trong là lớp giấy tinh bột, bên ngoài là lớp giấy bóng
kính.

V. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

1. Những nghiệp vụ cho các hoạt động góp vốn, chuẩn bị cơ sở vật chất và tư liệu đầu
vào.
STT NGÀY PS NGHIỆP VỤ CHỨNG TỪ
1 6/1/2017 6/1/2017 Chủ sở hữu ông Nguyễn Văn Bình Giấy báo có
góp vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng
700.000.

2 10/1/2017 10/1/2017 Chủ sở hữu ông Trần Văn Hoàng Phiếu thu
góp vốn kinh doanh bằng tiền mặt 500.000.

3 12/1/2017 12/1/2017 Chủ sở hữu ông Lê Quốc Anh Biên bản giao nhận
góp vốn kinh doanh bằng phương tiện vận tải TSCD
trị giá 600.000.

4 12/1/2017 12/1/2017 Thuê nhà xưởng làm cơ sở sản Giấy báo nợ


xuất trong thời hạn 1 năm với số tiền 120.000,
đã chuyển khoản thanh toán.
5 13/1/2017 13/1/2017 Công ty chi tiền mặt mua văn Phiếu chi
phòng làm việc giá 300.000

6 15/1/2017 15/1/2017 Vay dài hạn ngân hàng mua thiết bị Hợp đồng vay
sản xuất 80.000 UNC

7 18/1/2017 Mua máy móc làm kẹo 105.000, đã chuyển Giấy báo nợ
khoản cho người bán 105.000. Hợp đồng

8 19/1/2017 Mua NLVL nhập kho chưa trả tiền người bán. Phiếu nhập kho
Hợp đồng
9 20/1/2017 Thanh toán tiền mua bao bì sản phẩm bằng Phiếu chi
tiền mặt 3.300. Hợp đồng

10 30/1/2017 Mua dụng cụ văn phòng bằng tiền mặt 50.000. Phiếu chi
Hợp đồng
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

1. Những nghiệp vụ phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm

STT NGÀY PS NGHIỆP VỤ CHỨNG TỪ


1 2/2/2017 Xuất kho công cụ dụng cụ cho quá trình sản Phiếu xuất kho
xuất trị giá 18.000. Công cụ dụng cụ có thời
gian ước tính là 6 tháng.

2 5/2/2017 Công ty mua 1 tấn đậu phộng của công ty Z Phiếu chi
để phục vụ trực tiếp cho quá trình sản xuất Giấy báo nợ
trị giá 95.000 đã thanh toán bằng tiền gửi Hợp đồng
ngân hàng.
3 5/2/2017 Xuất kho 1 tấn nguyên liệu vật liệu dùng Phiếu xuất kho
cho sản xuất sản phẩm : 90.000
4 10/2/2017 Trích khấu hao tài sản cố định ở bộ phận Bảng tính và phân
sản xuất: 50.000 bổ khấu hao TSCD

5 11/2/2017 Phân bổ chi phí thuê nhà xưởng làm cơ sở Hợp đồng
sản xuất
6 22/2/2017 Thanh toán bằng tiền mặt tiền điện nước Phiếu chi
cho quá trình phục vụ sản xuất: 40.000 Hóa đơn
7 24/2/1979 Mua máy lọc bột 32.000, đã trả 20.000 Phiếu chi
bằng tiền măt, số còn lại nợ người bán. Hóa đơn
8 28/2/2017 Trả lương còn nợ công nhân trực tiếp sản BCC
xuất kẹo bằng tiền mặt: 57.000.
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

3. Những nghiệp vụ bán thành phẩm cho khách hàng

STT NGÀY PS NGHIỆP VỤ CHỨNG TỪ


1 + 2/2/2017 Xuất kho 2000 gói mè xửng bán cho công ty PXK
A, giá vốn 120.000, giá bán: 180.000. Công GBC
ty A đã nhận hàng và thanh toán tiền cho đơn
vị bằng chuyển khoản.

2 9/2/2017 Khách hàng B ứng trước tiền mua hàng cho Giấy báo có
công ty bằng chuyển khoản: 150.000

3 12/2/2017 Xuất kho thành phẩm chuyển đi bán cho Phiếu xuất kho
công ty X theo phương thức chuyển hàng, Hóa đơn
giá bán: 500.000, giá vốn: 130.000. Công ty
X thông báo đã nhận hàng và thanh toán
bằng tiền mặt.
4 25/2/2017 Xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng B, Phiếu xuất kho
giá vốn 95.000, giá bán: 140.000. Khách Giấy báo nợ
hàng B đã nhận hàng và tiền hàng được trừ
vào số tiền đã ứng trước cho đơn vị ngày
9/2/2017.
4. Những nghiệp vụ phát sinh chi phí của bộ phận bán hàng
STT NGÀY PS NV Chứng từ
1 4/2/2017 Thanh toán tiền mua máy in cho bộ phận Phiếu chi
bán hàng bằng tiền mặt: 14.000. Hóa đơn
2 10/2/2017 Khấu hao tài sản cố định dùng cho bộ phận Khấu hao TSCĐ
bán hàng: 5.000
3 11/2/2017 Trần Văn Vũ – Nhân viên bộ phận bán Phiếu chi
hàng tạm ứng lương tháng bằng tiền mặt:
2.500

4 26/2/2017 Trả tiền lương cho nhân viên bán hàng trị BCC
giá 15.000 bằng tiền mặt.

5 27/2/2017 Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công Bảng phân bổ tiền
đoàn phí và bảo hiểm tự nguyện theo lương lương và bảo hiểm.
của nhân viên bán hàng tính vào chi phí
theo quy định.
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

5. Những nghiệp vụ phát sinh chi phí của bộ phận quản lý doanh nghiệp.
STT NGÀY PS NGHIỆP VỤ CHỨNG TỪ
1 5/2/2017 Công ty mua bổ sung dụng cụ văn phòng Giấy báo nợ
của công ty C trị giá 5.000 đã thanh toán Hóa đơn
bằng tiền gửi Ngân hàng.

2 18/2/2017 Thanh toán tiền điện thoại, internet cho bộ Phiếu chi
phận văn phòng bằng tiền mặt: 1000 Hóa đơn
3 19/2/2017 Chi phí dịch vụ mua ngoài: 5.000, đã thanh Phiếu chi
toán bằng tiền mặt. Hóa đơn

4 25/2/2017 Thanh toán tiền lương tháng cho nhân viên BCC
bộ phận quản lý doanh nghiệp bằng tiền gửi
ngân hàng: 15.000

5 25/2/2017 Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công Bảng phân bổ tiề
đoàn phí và bảo hiểm tự nguyện theo lương lương và bảo hiểm
của nhân viên quản lý tính vào chi phí theo
quy định

BẢNG QUAN HỆ ĐỐI ỨNG

NV/QHĐƯ TS-TS TS-NV TS-NV NV-NV


Nghiệp vụ góp
vốn
1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8 X
9 X
10 X

Các nghiệp vụ
trong quá trình
sản xuất
1a X
1b X
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

NV/QHĐƯ TS-TS TS-NV TS-NV NV-NV


2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7a X
7b X
8 X
9 X
Những nghiệp
vụ bán thành
phẩm cho
khách hàng
1a X
1b X
2 X
3a X
3b X
4a X
ab X
4)Những
nghiệp vụ phát
sinh chi phí
của bộ phận
bán hàng

1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
5) Những
nghiệp vụ phát
sinh chi phí
của bộ phận
quản lý doanh
nghiệp.

1 X
2 X
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

3 X
4 X
5 X
6 X

VI. Các sổ và bảng:

1. Sổ nhật kí chung:
SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm 2017

( ĐVT: 1.000đ)

Ngà Chứng từ Số phát sinh


y Đã ST
Số
thá ghi T
Diễn giải hiệu
ng sổ dò
TK Có
ghi Ngà cái ng
sổ Số y Nợ

700,00
6/1 6/1/ 1 112 0
Chủ sở hữu góp vốn kinh
/20 GBC 201 
doanh bằng TGNH
17 7
700,00
2 411 0

500,00
10/ 3 111 0
Chủ sở hữu góp vốn kinh
1/2 PT 
10/ doanh bằng tiền mặt
017
1/2 500,00
017 4 411 0
12/ Biên 12/ Chủ sở hữu góp vốn kinh 
1/2 bản 1/2 doanh bằng phương tiện vận 600,00
017 giao 017 tải 5 211 0
nhận
TSCĐ 6 411
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

600,00
0

120,00
12/ Thuê nhà xưởng làm cơ sở 7 242 0
1/2 GBN sản xuất, đã chuyển khoản 
017 12/ thanh toán.
1/2 120,00
017 8 112 0

300,00
13/ 9 211 0
Chi tiền mặt mua văn phòng
1/2 PC 
13/ làm việc
017
1/2 300,00
017 10 111 0

15/ vay 11 211 80,000
1/2 15/ Vay dài hạn ngân hàng mua 
017 1/2 thiết bị sản xuất
UNC
017 12 341 80,000

GBN 105,00
18/ Mua máy móc làm kẹo , đã 13 211 0
1/2 chuyển khoản cho người 
017 18/ bán
HĐ 1/2 105,00
017 14 112 0

PNK 100,00
19/ 15 152 0
Mua NLVL nhập kho chưa
1/2 
19/ trả tiền người bán
017
HĐ 1/2 100,00
017 16 331 0

20/ PC
17 153 3,300
1/2 20/ Thanh toán tiền mua bao bì 
017 1/2 sản phẩm bằng tiền mặt

017 18 111 3,300
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

30/ PC
19 153 50,000
1/2 30/ Mua dụng cụ văn phòng 
017 1/2 bằng tiền mặt

017 20 111 50,000
Xuất kho công cụ dụng cụ
cho quá trình sản xuất, có 21 242 18,000
thời gian ước tính là 6
tháng.
22 153 18,000

23 627 3,000

2/2/ 2/2/
201 PXK 201 
7 7

24 242 3,000
2/2/ 2/2/ Xuất kho mè xửng bán cho 
201 201 công ty A, giá vốn 120.000, 180,00
7 7 giá bán: 180.000. Công ty A 25 112 0
PXK đã thanh toán bằng chuyển
khoản
180,00
26 511 0
GBC 27 632
120,00
0
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

120,00
28 155 0

4/2/ PC 4/2/ Thanh toán tiền mua máy in 29 641 14,000


201 201 cho bộ phận bán hàng bằng 
7 HĐ 7 tiền mặt
30 111 14,000

5/2/ GBN 5/2/ Công ty mua đậu phộng của 31 621 95,000
201 201 công ty Z để phục vụ trực 
7 HĐ 7 tiếp cho quá trình sản xuất t
đã thanh toán bằng TGNH 32 112 95,000

5/2/ 5/2/ Xuất kho 1 tấn nguyên liệu 33 621 90,000


201 PXK 201 vật liệu dùng cho sản xuất 
7 7 sản phẩm
34 152 90,000

5/2/ GBN 5/2/ Công ty mua bổ sung dụng 35 642 5,000


201 201 cụ văn phòng đã thanh toán 
7 HĐ 7 bằng TGNH
36 112 5,000

150,00
9/2/ 9/2/ Khách hàng B ứng trước 37 112 0
201 GBC 201 tiền mua hàng cho công ty 
7 7 bằng chuyển khoản
150,00
38 131 0
10/ Bảng 10/ Trích khấu hao tài sản cố 
2/2 tính và 2/2 định ở bộ phận sản xuất 39 627 50,000
017 phân 017
bổ 40 214
50,000
khấu
hao
TSCĐ
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

10/ Khấu 10/ 41 641 5,000


Khấu hao tài sản cố định
2/2 hao 2/2 
dùng cho bộ phận bán hàng
017 TSCĐ 017
42 214 5,000

11/ 11/ 43 141 2,500


2/2 PC 2/2 Trần Văn Vũ – Nhân viên 
017 017 bộ phận bán hàng tạm ứng
lương tháng bằng tiền mặt: 44 111 2,500

11/ 11/ 45 627 10,000


Hợp Phân bổ chi phí thuê nhà
2/2 2/2 
đồng xưởng làm cơ sở sản xuất
017 017
46 242 10,000

500,00
47 111 0

Xuất kho thành phẩm giá 500,00


12/ 12/ 48 511 0
PXK, bán: 500.000, giá vốn:
2/2 2/2 
HĐ 130.000, đã thanh toán bằng
017 017
tiền mặtbằng tiền mặt. 130,00
49 632 0

130,00
50 155 0

18/ 18/ 51 642 1,000


PC,
2/2 2/2 Thanh toán tiền điện thoại, 

017 017 internet cho bộ phận văn
phòng bằng tiền mặt: 52 111 1,000
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

19/ 19/ Chi phí dịch vụ mua ngoài: 53 642 5,000


PC,
2/2 2/2 5.000, đã thanh toán bằng 

017 017 tiền mặt
54 111 5,000
Thanh toán bằng tiền mặt
tiền điện nước cho quá trình 55 627 40,000
phục vụ sản xuất

22/ 22/
PC,
2/2 2/2 

017 017

56 111 40,000
Mua máy lọc bột 32.000, đã
trả 20.000 bằng tiền măt, số 57 211 20,000
còn lại nợ người bán.
58 111 20,000
24/ 24/
PC,
2/2 2/2 

017 017 59 211 12,000

60 331 12,000
25/ PXK, 25/ xuất kho thành phẩm bán 
2/2 GBN 2/2 cho khách hàng B, tiền hàng 140,00
017 017 được trừ vào số tiền đã ứng 61 131 0
trước
62 511
140,00
0
63 632
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

95,000

64 155 95,000

25/ 25/ Tiền lương phải trả cho 65 642 15,000


2/2 BCC 2/2 nhân viên bộ phận quản lý 
017 017 doanh nghiệp
66 334 15,000
Bảng
Trích bảo hiểm xã hội, y tế, 67 642 3,525
phân
25/ 25/ công đoàn phí và bảo hiểm
bổ tiền
2/2 2/2 tự nguyện theo lương của 
lương
017 017 nhân viên quản lý tính vào
và bảo
chi phí theo quy định.
hiểm 68 338 3,525

26/ 26/ 69 641 15,000


Tiền lương phải trả cho
2/2 BCC 2/2 
nhân viên bán hàng trị giá
017 017
70 334 15,000

thanh toán tiền lương cho 71 334 15,000


27/ 27/ nhân viên bán hàng (đã trừ
BTTT
2/2 2/2 số tiền tạm ứng của anh
L, PC 72 141 2,500
017 017 Trần Văn Vũ), còn lại thanh
toán bằng tiền mặt
 73 111 12,500
Tiền lương phải trả cho
nhân công trực tiếp sản xuất 74 622 57,000
kẹo
28/ 28/
2/2 BCC 2/2 
017 017

75 334 57,000
28/ Bảng 28/ Trích bảo hiểm xã hội, y tế, 
2/2 phân 2/2 công đoàn phí và bảo hiểm 76 641 3,525
017 bổ tiền 017 tự nguyện theo lương của
lương nhân viên bán hàng 77 338
3,525
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

và bảo

30/ thanh toán tiền lương cho 78 334 50,000


2/2 30/ nhân công trưc tiếp sản xuất 
017 BTTT 2/2 kẹo bằng tiền mặt
L, PC 017 79 111 50,000

103,00
1/3/ 1/3/ 80 154 0
Kết chuyển chi phí sản xuất
201 201 
chung
7 7
103,00
81 627 0

1/3/ 1/3/ 82 154 57,000


Kết chuyển chi phí nhân
201 201 
công trực tiếp
7 7
83 622 57,000

185,00
2/3/ 2/3/ 84 154 0
Kết chuyển chi phí NLVL
201 201 
trực tiếp
7 7
185,00
85 621 0

345,00
3/3/ 3/3/ 86 155 0
201 201 nhập kho thành phẩm 
7 7
345,00
87 154 0

345,00
4/3/ 4/3/ 88 911 0
Kết chuyển giá vốn hàng
201 201 
bán
7 7
345,00
89 632 0
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Kết chuyển chi phí bán hàng


90 911 37,525

5/3/ 5/3/
201 201 
7 7

91 641 37,525

6/3/ 6/3/ 92 911 29,525


Kết chuyển chi phí quản lí
201 201 
doanh nghiệp
7 7
93 642 29,525

6/3/ 6/3/ 94 333 81,590


Nộp thuế TNDN vào ngân
201 201 
sách nhà nước bằng tiền mặt
7 7
95 111 81,590

7/3/ 7/3/ 96 821 81,590


Thuế thu nhập doanh nghiệp
201 201 
phải nộp
7 7
97 333 81,590

8/3/ 8/3/ 98 911 81,590


Kết chuyển chi phí thuế thu
201 201 
nhập doanh nghiệp phải nộp
7 7
99 821 81,590

10 326,36
9/3/ 9/3/ 0 911 0
201 201 Kết chuyển lãi 
7 7
10 326,36
1 421 0
10/ 10/ Kết chuyển doanh thu bán  10 511
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

820,00
2 0
1/2 1/2
hàng
017 017
10 820,00
3 911 0

2. Các sổ cái:
SỔ CÁI

Năm: 2017

Tài khoản: Tiền mặt

Số hiệu: 111

Nhật kí
chung Số tiền
Chứng từ
Ngà Tr ST TK
y an T đối
ghi g dòn ứn
sổ Số Ngày Diễn giải số g g Nợ Có
Số dư đầu kì 0
Số phát sinh trong tháng
P
15/3 T Chủ sỡ hữu góp vốn kinh
/201 10/1/201 doanh bằng tiền mặt.
7 7 3 411 500.000
15/3
/201
7 13/1/201 Chi tiền mặt mua văn phòng
PC 7 làm việc. 10 211 300.000
15/3
/201
7 H 20/1/201 Thanh toán tiền mua bao bì sản
Đ 7 phẩm bằng tiền mặt. 18 153 3.300
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

15/3
/201
7 H 30/1/201 Mua dụng cụ văn phòng bằng
Đ 7 tiền mặt. 20 153 50.000
15/3
/201 Thanh toán tiền mua máy in
7 H cho bộ phận bán hàng bằng
Đ 4/2/2017 tiền mặt. 30 641 14.000
15/3
/201 Trần Văn Vũ – Nhân viên bộ
7 P 11/2/201 phận bán hàng tạm ứng lương
C 7 tháng bằng tiền mặt: 44 2.500
15/3
P
/201
X Xuất kho thành phẩm giá bán:
7 K, 500.000, giá vốn: 130.000, đã
H 12/2/201 thanh toán bằng tiền mặtbằng
Đ 7 tiền mặt. 47 511 500.000
15/3
/201 PC Thanh toán tiền điện thoại,
,H 18/2/201 internet cho bộ phận văn phòng
7
Đ 7 bằng tiền mặt: 52 1.000
15/3
P
/201
C, Chi phí dịch vụ mua ngoài, đã
7
H 18/2/201 thanh toán bằng tiền mặt.
Đ 7 52 642 5.000
15/3
P
/201 Thanh toán bằng tiền mặt tiền
C,
7 điện nước cho quá trình phục
H 22/2/201 vụ sản xuất.
Đ 7 56 627 40.000
15/3
P
/201 Mua máy lọc bột 32.000, đã trả
C,
7 20.000 bằng tiền măt, số còn
H 19/2/201 lại nợ người bán.
Đ 7 54 642 20.000
15/3
B 24/2/201 thanh toán tiền lương cho nhân 58 12.500
/201
TT 7 viên bán hàng (đã trừ số tiền
7 TL tạm ứng của anh Trần Văn Vũ),
, còn lại thanh toán bằng tiền
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

PC mặt
15/3
B
/201
TT thanh toán tiền lương cho nhân
7 TL công trưc tiếp sản xuất kẹo
, 27/2/201 bằng tiền mặt
PC 7 50.000
15/3
/201 Nộp thuế TNDN vào ngân sách
7 nhà nước bằng tiền mặt
3/6/2017 73 81.590
15/3
/201
7 1.000.00
Cộng số PS trong tháng 95 0 579.890
Số dư cuối kì 420.110

SỔ CÁI

Năm 2017

Tài khoản: tiền gửi ngân hàng

Số hiệu: 112
Năm 2017 Đvt (1000đ)

Nh
ật T
kí K
chu đố
ng i Số tiền
ứn
Chứng từ Diễn đạt g
Ng Ngà
ày y Tra D
ghi ng òn
sổ Số số g Nợ Có
Số dư đầu kì 0
G 6/1/2 Số phát sinh trong tháng
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

B
C 017
Chủ sở hữu ông
15/ G Nguyễn Văn Bình góp vốn
3/2 B 12/1/ kinh doanh bằng tiền gửi ngân 700.00
017 C 2017 hàng 700.000. 1 411 0
Thuê nhà xưởng làm cơ sở
15/ G sản xuất trong thời hạn 1 năm
3/2 B 18/1/ với số tiền 120.000, đã
017 N 2017 chuyển khoản thanh toán 8 242
15/ Mua máy móc
3/2 H 2/2/2 làm kẹo 105.000, đã chuyển 120.00
017 Đ 017 khoản cho người bán. 14 211 0
xuất kho 2000 gói mè xửng
bán cho công ty A, giá vốn
120.000, giá bán: 180.000.
15/ P Công ty A đã nhận hàng và
3/2 X 2/2/2 thanh toán tiền cho đơn vị 180.00 105.00
017 K 017 bằng chuyển khoản. 25 511 0 0
Công ty mua 1 tấn đậu phộng
của công ty Z để phục vụ trực
15/ tiếp cho quá trình sản xuất đã
3/2 H 9/2/2 thanh toán bằng tiền gửi ngân
017 Đ 017 hàng. 32 511
Công ty mua bổ sung dụng cụ
15/ văn phòng của công ty C trị
3/2 H 2/2/2 giá 5.000 đã thanh toán bằng
017 Đ 017 tiền gửi Ngân hàng. 131 95.000
15/ G Khách hàng B ứng trước tiền
3/2 B 5/2/2 mua hàng cho công ty bằng 150.00
017 C 017 chuyển khoản: 150.000 511 0 5.000
1.030.0 325.00
Cộng số phát sinh trong tháng 642 00 0
705.00
Số dư cuối kì 0
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

SỔ CÁI
Năm 2017
Tài khoản: phải thu khách hàng
Số hiệu 131

Ch
ứn TKl
g Ng Nhật kí đối Số
Ng từ ày chung ứng tiền
ày
ghi Tran Dò
sổ Số Diễn đạt g số ng Nợ Có
Số dư đầu kì 0
Số phát sinh trong kì
15/
khách hàng B ứng trước tiền
3/2 9/2/
mua hàng cho công ty bằng
01 G 201 150.0
chuyển khoản.
7 BC 7 38 112 00

PX Xuất kho thành phẩm bán cho


15/ K khách hàng B, giá vốn 95.000,
3/2 25/ giá bán: 140.000. Khách hàng
01 GB 2/2 B đã nhận hàng và tiền hàng 140.0
7 N 017 được trừ vào số tiền đã ứng 61 511 00
14000 150.0
Cộng số phát sinh trong tháng 0 00
-
10.00
Số dư cuối kì 0

SỔ CÁI
Năm 2017
Tài khoản: tạm ứng
Số hiệu: 141
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

C Nhật
hứ kí
ng Ngà chun Số
Ng từ y g tiền
ày TK
ghi Tran Dò đối
sổ Số Diễn giải g số ng ứng Nợ Có
Số dư đầu kì 0
Số phát sinh trong kì
15/ 11/2 Nhân viên bộ phận bán hàng
3/2 P /201 tạm ứng lương tháng bằng tiền
017 C 7 mặt. 43 111 2.500
B thanh toán tiền lương cho
TT nhân viên bán hàng (đã trừ số
15/ TL 27/2 tiền tạm ứng của anh Trần
3/2 , /201 Văn Vũ), còn lại thanh toán
017 PC 7 bằng tiền mặt 72 2.500
Cộng số phát sinh trong tháng 2.500 2.500
Số dư cuối kì 0

SỔ CÁI
Năm 2017
Tài khoản: nguyên liệu, vật liệu
Số hiệu: 152

C Nhật
hứ kí
ng Ng chun Số
Ng từ ày k tiền
ày TKl
ghi Tran Dò đối
sổ Số Diễn giải g số ng ứng Nợ Có
Số dư đầu kì 0
Số phát sinh trong kì
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

15/ P 19/
Mua NLVL nhập kho chưa trả
3/2 N 1/2 100.0
tiền người bán
017 K 017 311 00
15/ P 5/2/ Xuất kho 1 tấn nguyên liệu
3/2 X 201 vật liệu dùng cho sản xuất sản 90.00
017 K 7 phẩm. 621 0
Côộng số phát sinh trong 100.0
tháng 00 90000
10.00
Số dư cuối kì 0

SỔ CÁI
Năm 2017
Tài khoản: công cụ, dụng cụ
Số hiệu: 153

C Nhật
hứ kí
ng Ng chun Số
Ng từ ày k tiền
ày TKl
ghi Tran Dò đối
sổ Số Diễn giải g số ng ứng Nợ Có
Số dư đầu kì 0
Số phát sinh trong kì
25/ 20/
3/2 P 1/2 Thanh toán tiền mua bao bì
017 C 017 sản phẩm bằng tiền mặt 17 3.300
25/
30/
3/2
P 1/2 Mua dụng cụ văn phòng bằng 50.00
017 017
C tiền mặt 111 0
25/
P Xuất kho công cụ 111 18.00
3/2 2/2/ dụng cụ cho quá trình sản
X 0
017 201
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

xuất, có thời gian ước tính là 6


K 7 tháng.
53.30 18.00
Cộng số phát sinh trong tháng 0 0
35.30
Số dư cuối kì 0

SỔ CÁI
Năm 2017
Tài khoản: chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Số hiệu: 154

Nhật kí
chung Số tiền
Ngà Chứng
TK
y từ
Diễn giải đối
ghi
Tra ứng
sổ
Ng ng Dò
Số ày số ng Nợ Có
Số dư đầu kì 0
số phát sinh trong kì
15/ 3/1/
3/2 201 Kết chuyển chi phí sản xuất
017 7 chung 80 103.000
15/
3/2 3/1/
017 201 Kết chuyển chi phí nhân công
7 trực tiếp 82 57.000
15/
3/2 3/2/
017 201 Kết chuyển chi phí NLVL trực
7 tiếp 84 85.000
15/
3/3/ Kết chuyển chi phí sản xuất 87 345.000
3/2
201 kinh doanh dở dang
017
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

7
Cộng số phát sinh trong tháng 345.000 345.000
Số dư cuối kì 0

SỔ CÁI
Năm 2107
Tài khoản: thành phẩm
Số hiệu: 155

Nhật kí
chung Số tiền
Chứng
từ
Ngà Tra TK
y ghi Ng ng Dòn đối
sổ Số ày Diễn giải số g ứng Nợ Có
Số dư đầu kì 0
Số phát sinh trong kì
30/
Xuất kho 2000 gói mè xửng
3/2
bán cho công ty A, giá vốn
017 120.000, giá bán: 180.000.
2/2/ Công ty A đã nhận hàng và
GB 201 thanh toán tiền cho đơn vị 120.00
C 7 bằng chuyển khoản. 28 632 0
30/
Xuất kho thành phẩm giá bán:
3/2
PX 12/ 500.000, giá vốn: 130.000, đã
017 K, 2/2 thanh toán bằng tiền mặtbằng 130.00
HĐ 017 tiền mặt. 50 632 0
30/
PX
3/2 xuất kho thành phẩm bán cho
K, 25/
017 khách hàng B, tiền hàng được
GB 2/2
trừ vào số tiền đã ứng trước
N 017 64 632 95.000
30/
3/3/ Kết chuyển chi phí sản xuất 154 345.0
3/2
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

017
201
kinh doanh dở dang
7 00
345.0 345.00
Cộng số phát sinh trong tháng 00 0
Số dư cuối kì 0

SỔ CÁI
Năm 2017
Tài khoản: tài sản cố định hữu hình
Số hiệu: 211

Nhật kí
Ngày Chứng từ chung
Số phát sinh
Số
,
Tr ST hiệu
thán Diễn giải
an T TKĐ C
g ghi Số Ngày Nợ
g dò Ư ó
sổ
sổ ng
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong kỳ
15/0 Chủ sở hữu góp vốn kinh
1-
3/20 doanh bằng phương tiện vận 5 411 600,000
Dec
17 tải
15/0 13/0
Chi tiền mặt mua văn phòng
3/20 PC 1/20 9 111 300,000
làm việc
17 17
15/0 15/0
HĐ Vay dài hạn ngân hàng mua
3/20 1/20 11 341 80,000
vay thiết bị sản xuất
17 17
15/0 18/0 Mua máy móc làm kẹo,
GB
3/20 1/20 thanh toán bằng chuyển 13 112 105,000
N
17 17 khoản
15/0 PC, 24/0 Mua máy lọc bột 32.000, đã 57 111 20,000
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

3/20 2/20 trả 20.000 bằng tiền măt, số


HĐ 59 131 12,000
17 17 còn lại nợ người bán.
Cộng số phát sinh trong kỳ 1,117,000
Số dư cuối kỳ 1,117,000

SỔ CÁI
Năm 2017
Tài khoản: hao mòn tài sản cố định
Số hiệu: 214

Nhật kí Số Số phát
Ngày, Chứng từ chung sinh
hiệu
tháng Diễn giải
Ng Tran STT TK N
ghi sổ Số Có
ày g sổ dòng ĐƯ ợ
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong kỳ
Bảng
tính

2-
15/03 phân Trích khấu hao tài sản cố
Oc 40 627 7,500
/2017 bổ định ở bộ phận sản xuất
t
khấu
haoT
SCĐ
Khấu
2-
15/03 hao Khấu hao tài sản cố định
Oc 42 641 5,000
/2017 TSC dùng cho bộ phận bán hàng
t
Đ
Cộng số phát sinh trong kỳ 12,500
Số dư cuối kỳ 12,500

SỔ CÁI
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Năm 2017
Tài khoản: chi phí trả trước
Số hiệu: 242

Chứng từ Nhật kí chung Số Số phát sinh


Ngày,
hiệu
tháng Ngà Diễn giải Trang STT
Số TKĐ Nợ Có
ghi sổ y sổ dòng Ư
Số sư đầu kỳ 0
Số phát sinh
trong kỳ
Thuê nhà xưởng
làm cơ sở sản
15/3/2 1- xuất trong thời 120,00
GBN 7 112
017 Dec hạn 1 năm, đã 0
chuyển khỏan
thanh toán
Xuất kho công cụ 21 153 18,000
dụng cụ cho quá
15/3/2 2-
PXK trình sản xuất, có
017 Feb 24 627 3,000
thời gian ước tính
là 6 tháng
phân bổ chi phí
15/3/2 Hợp 2- thuê nhà xưởng 10,00
46 627
017 đồng Nov làm cơ sở sản 0
xuất trong tháng 2
Cộng số phát sinh 138,00 13,00
trong kỳ 0 0
125,00
Số dư cuối kỳ
0

SỔ CÁI
NĂM: 2017
Tài khoản: phải trả cho người bán
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Số hiệu: 331

Chứng từ Nhật kí chung Số Số phát sinh


Ngày,
hiệu
tháng Diên giải Trang STT
Số Ngày TKĐ Nợ Có
ghi sổ sổ dòng Ư
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh
trong kỳ
15/03/2 HĐ 19/01/2 Công ty mua 2 tấn 16 152 70,000
Mua máy bột lọc
15/03/2 PC, 24/02/2 32,000, đã trả
60 211 12,000
017 HĐ 017 20,000 bằng tiền
mặt, còn lại nợ
Cộng số phát sinh
82,000
trong kỳ
Số dư cuối kỳ 82,000

SỔ CÁI
NĂM: 2017
Tài khoản: thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Số hiệu: 333

Chứng Nhật kí Số Số phát sinh


từ chung hiệ
Ngày,
ST u
tháng Diễn giải Tra
ghi sổ S Ngà T TK
ng Nợ Có
ố y dòn Đ
sổ Ư
g
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong kỳ
15/03 6/3/ Nộp thuế TNDN vào ngân 94 8159
/2017 201 sách nhà nước bằng tiền mặt 0
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

7
7/3/
15/03 Thuế thu nhập doanh nghiệp
201 97 81590
/2017 phải nộp
7
8159
Cộng số phát sinh trong kỳ 81590
0
Số dư cuối kỳ 0

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: phải trả người lao động
Số hiệu: 334

Nhật kí
Ngày Chứng từ Số phát sinh
chung Số
,
Tr ST hiệu
thán Diễn giải
g ghi an T TK
Số Ngày Nợ Có
sổ g dò ĐƯ
sổ ng
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong kỳ
15/0 Tiền lương phải trả cho
25/02
3/20 BCC nhân viên bộ phận quản lý 66 642 15,000
/2017
17 doanh nghiệp
15/0
26/02 Tiền lương phải trả cho
3/20 BCC 70 641 15,000
/2017 nhân viên bán hàng
17

15/0 BTT Thanh toán tiền lương cho 12,50


27/02 111
3/20 TL, nhân viên bán hàng đã trừ 71 0
/2017
17 PC số tiền tạm ứng 141 2,500
15/0 BCC 28/02 Tiền lương phải trả cho 75 627 30,000
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

3/20 công nhân trực tiếp sản xuất


/2017
17 kẹo
15/0 BTT thanh toán tiền lương cho
30/02 30,00
3/20 TL, nhân công trực tiếp sản xuất 78 111
/2017 0
17 PC kẹo bằng tiền mặt
Cộng số phát sinh trong kỳ 45000 60,000
Số dư cuối kỳ 15,000

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: phải trả, phải nộp khác
Số hiệu: 338

Chứng từ Nhật kí chung Số Số phát sinh


Ngày,
hiệu
tháng Diên giải Trang STT N
Số Ngày TKĐ Có
ghi sổ sổ dòng ợ
Ư
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong
kỳ
Bả Trích bảo hiểm xã
ng hội, bảo hiểm y tế,
phâ công đoàn phí và
15/03/2 25/02/2
n bảo hiểm tự 68 642 3,525
017 017
bổ nguyện theo lương
tiề của nhân viên
n quản lý tính
Bả Trích bảo hiểm xã
ng hội, bảo hiểm y tế,
phâ công đoàn phí và
15/03/2 28/02/2
n bảo hiểm tự 77 641 3,525
017 017
bổ nguyện theo lương
tiề của nhân viên bán
n hàng
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Cộng số phát sinh


7,050
trong kỳ
Số dư cuối kỳ 7,050

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: vay và nợ thuê tài chính
Số hiệu: 341

N Nhật kí
Chứng từ Số phát sinh
gà chung
y,
Số
th
ST hiệu
án Diên giải Tra
T TKĐ
g ng Nợ Có
dòn Ư
gh sổ
i g
sổ Số Ngày
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong kỳ
15
/0
3/ U
20 N 15/01/ Vay dài hạn ngân hàng mua
17 C 2017 thiết bị sản xuất 13 211 80.000
Cộng số phát sinh trong kỳ 80.000
Số dư cuối kỳ 80.000

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Số hiệu: 411

N Nhật kí
Chứng từ Số phát sinh
gà chung
y,
Số
th
án Diên giải ST hiệu
Tran T TK
g Nợ Có
gh g sổ dòn ĐƯ
i g
sổ Số Ngày
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong kỳ
15
/0
3/ G
20 B 2017- Chủ sở hữu góp vốn kinh
17 C 06-01 doanh bằng TGNH 2 112 700.000
15
/0
3/
20 2017- Chủ sở hữu góp vốn kinh
17 PT 10-01 doanh bằng tiền mặt 4 111 500.000
15 Bi 2017- Chủ sở hữu góp vốn kinh 6 211 600.000
Cộng số phát sinh trong kỳ 1.800.000
Số dư cuối kỳ 1.800.000

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511

N Chứng từ Diên giải Nhật kí Số Số phát sinh


Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

gà chung
y,
th
ST hiệu
án
Tran T TKĐ
g Nợ Có
g sổ dòn Ư
gh
i g
sổ Số Ngày
Số dư đầu kỳ 0
Số phát sinh trong kỳ
15 P 2017- Xuất kho mè xưởng bán cho 26 112 180.00
15 P
/0 X
3/ K,
20 H 2017- Xuất kho thành phẩm cho 500.00
17 Đ 12-02 công ty X 48 111 0
15 P 25/2/2 Xuất kho thành phẩm bán 62 211 140.00
15
/0
3/
20 2017- Kết cuyển doanh thu bán 820. 820.00
17 10-03 hàng 102 911 000 0
820.00
Cộng số phát sinh trong kỳ 0
Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Số hiệu: 621

Nhật kí
Chứng từ Số Số phát sinh
Ngày, chung
hiệ
tháng Tr ST
Diên giải u
ghi an T TK
sổ Nợ Có
Ngà g dòn ĐƯ
Số y sổ g
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/03 GBN 5/2/ Mua 1 tấn đậu phộng phục 31 112 95,000
5/2/ Xuất kho 1 tấn NLVL
30/03 PXK, 201 dùng cho sản xuất sản
/2017 GBN 7 phẩm 33 152 90,000
2/3/
30/03 201 Kết chuyển chi phí nguyên
/2017 7 vật liệu trực tiếp 85 154 185,000
Cộng số phát sinh trong 185,00
kỳ 0 185,000
Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
NĂM 2017
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Tài khoản: chi phí sản xuất chung


Số hiệu: 627

Nhật
Chứng từ kí Số phát sinh
chung
Ngà Số
y, T hiệ
thán Diên giải r S u
g ghi a T TK
sổ n T ĐƯ Nợ Có
g dò
Ngà s ng
Số y ổ
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
30/0 PXK 2/2/ Xuất kho CCDC dùng cho
3/20 ,GB 201 quá trình sản xuất, ước tính
17 N 7 6 tháng 23 242 3,000
30/0 Bản 10/2 Trích khấu hao TSCĐ ở bộ 39 214 50,000
30/0 Hợp 11/2 Chi phí thuê phân xưởng 45 242 10,000
30/0 22/2 Thanh toán tiền điện nước
3/20 PC, /201 cho quá trình sản xuất bằng
17 HĐ 7 tiền mặt 55 211 40,000
30/0 1/3/
3/20 201 Kết chuyển chi phí sản xuất
17 7 chung 81 154 103,000
103,00
Cộng số phát sinh trong kỳ 0 103,000
Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
NĂM 2017
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Tài khoản: giá vốn hàng bán


Số hiệu: 632

Nhật kí
Ngày Chứng từ Số Số phát sinh
chung
, hiệ
thán Diễn giải Tr u
g ghi an STT TK
Nợ Có
sổ g dòng ĐƯ
Số Ngày sổ
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
15/0 GB 2017- Bán cho công ty A, giá 27 115 120.0
15/0 PX 2017- Bán cho công ty X giá bán 49 115 130.0
15/0 PX 25/2/ Xuất kho bán cho khách 63 115 95.00
15/0
3/20 2017- 345.0
17 04-03 Kết chuyển giá vốn hàng hóa 89 911 00
345.0 345.0
Cộng số phát sinh trong kỳ 00 00
Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: chi phí bán hàng
Số hiệu: 641

Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật kí Số Số phát


, chung hiệu sinh
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

ST
thán
Tran T TKĐ
g ghi Nợ Có
g sổ dòn Ư
sổ
Số Ngày g
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
15/0 2017 Thanh toán tiền mua máy in 14.
3/20 -04- cho bộ phận bán hàng bằng 00
17 PC 02 tiền mặt 29 111 0
Khấ
u
15/0 hao 2017
3/20 TS -10- Khấu hao tài sản cố định bộ 5.0
17 CĐ 02 phận bán hàng 41 214 00
15/0 15.
3/20 BC 26/2/ Tiền lương phải trả cho bộ 00
17 C 2017 phận bán hàng 69 334 0
15/0 Bản 28/02 Trích BHYT, BHCH, 76 338 3.5
15/0 2017
3/20 -05- 37.52
17 03 Kết chuyển chi phí bán hàng 91 911 5
37.
52 37.52
Cộng số phát sinh trong kỳ 5 5
Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
NĂM 2017
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Tài khoản: chi phí quản lý doanh nghiệp


Số hiệu: 642

Nhật kí
Ngày Chứng từ Số Số phát sinh
chung
, hiệ
thán Diễn giải Tr ST u
g ghi an T TK Nợ Có
sổ g dò ĐƯ
Số Ngày sổ ng
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Mua bổ sung công cụ văn
15/03 GB 2017- phòng thanh toán bằng
/2017 N 05-02 TGNH 35 112 5.000

PC Thanh toán tiền điện thoại,


15/03 , 18/2/ internet văn phòng bằng tiền
/2017 HĐ 2017 mặt 51 111 1.000
PC
15/03 , 19/2/ chi phí dịch vụ mua ngoài đã
/2017 HĐ 2017 trả bằng tiền mặt 53 111 5.000
Tiền lương phải trả cho nhân
15/03 BC 25/2/ vân bộ phận quản lý doanh
/2017 C 2017 nghiệp 65 334 15.000
15/03 Bả 25/02 Trích BHYT, BHCH, BHTN, 67 338 3.525
15/03 2017- Kết chuyển chi phí quản lý
/2017 06-03 doanh nghiệp 93 911 29.525
Cộng số phát sinh trong kỳ 29.525 29.525
Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Sô hiệu: 821

Nhật kí Số phát
Ngày Chứng từ
chung Số sinh
,
ST hiệu
thán Diễn giải
Tran T TKĐ
g ghi Nợ Có
g sổ dòn Ư
sổ
Số Ngày g
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
15/0 2017 81.
3/20 -07- Thuế thu nhập doanh nghiệp 59
17 03 phải nộp 96 333 0
15/0 2017
3/20 -08- Kết chuyển chi phí thuế thu 81.5
17 03 nhập doanh nghiệp phải nộp 99 911 90
81.
59 81.5
Cộng số phát sinh trong kỳ 0 90
Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
NĂM 2017
Tài khoản: xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: 911

Chứng Nhật kí
Số Số phát sinh
từ chung
Ngày, hiệ
tháng Diễn giải ST u
Tra
ghi sổ T TK
ng Nợ Có
S dò ĐƯ
sổ
ố Ngày ng
Số dư đầu kỳ
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

Số phát sinh trong kỳ


15/03/ 2017- Kết chuyển giá vốn hàng
2017 04-03 bán 88 632 345.000
15/03/ 2017- Kết chuyển chi phí bán
2017 05-03 hàng 90 641 37.525
15/03/ 2017- Kết chuyển chi phí quản lý
2017 06-03 doanh nghiệp 92 642 29.525
15/03/ 2017- Kết chuyển chi phí thuế
2017 08-03 doanh nghiệp phải nộp 98 821 81.590
15/03/ 2017- 10
2017 09-03 Kết chuyển lãi 0 421 326.360
15/03/ 2017- Kết chuyển doanh thu bán 10 820.00
2017 10-03 hàng 3 511 0
820.00
Cộng số phát sinh trong kỳ 820.000 0
Số dư cuối kỳ

3. Bảng cân đối tài khoản:


BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Số kí SDĐK Số phát sinh trong kì SDCK


hiệu/
ST Tên
T tài
khoả
n Nợ Có Nợ Có Nợ Có

1 111 1,000,000 579,890 420,110

2 112 1,030,000 325,000 705,000

3 131 140,000 150,000 10,000


Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

4 141 2,500 2,500

5 152 100,000 90,000 10,000

6 153 53,300 18,000 35,300

7 154 345,000 345,000

8 155 345,000 345,000

9 211 1,117,000 1,117,000

10 214 55,000 55,000

11 242 138,000 13,000 125,000

12 331 112,000 112,000

13 333 81,590 81,590

14 334 65,000 87,000 22,000

15 338 7,050 7,050

16 341 80,000 80,000

17 411 1,800,000 1,800,000

18 421 326,360 326,360

19 511 820,000 820,000


Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

20 621 185,000 185,000

21 622 57,000 57,000

22 627 103,000 103,000

23 632 345,000 345,000

24 641 37,525 37,525

25 642 29,525 29,525

26 821 81,590 81,590

27 911 820,000 820,000


Tổng
cộng 6,896,030 6,896,030 2,412,410 2,412,410

4. Bảng cân đối kế toán:


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Năm 2017

Đơn vị tính: 1000 đồng

Nội dung Mã số Số đầu kỳ Số cuối kỳ


A. Tài sản
I. Tài sản ngắn hạn 100
1. Tiền và các khoản tương đương
tiền 110
420,1
-Tiền mặt 111 0 10
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

705,0
-Tiền gửi ngân hàng 112 0 00
2. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
(10,0
-Phải thu khách hàng-B 131 0 00)
-Tạm ứng. 132 0
3. Hàng tồn kho 140
-Thành phẩm 141 0
10,0
-Nguyên liệu, vật liệu. 142 0 00
35,3
-Công cụ, dụng cụ. 143 0 00
II. Tài sản ngắn hạn khác 150
125,0
-Chi phí trả trước. 151 0 00
-Chi phí sản xuất, kinh doanh dở
dang 180 0
III. Tài sản dài hạn. 200
1. Các khoản phải thu dài hạn. 210
2. Tài sản cố định hữu hình. 221
-Nguyên giá tài sản cố định hữu 1,117,0
hình 222 0 00
-Hao mòn tài sản cố định hữu (55,0
hình. 223 0 00)
2,347,4
Tổng tài sản. 0 10
B. Nguồn vốn.
I. Nợ phải trả. 300
1. Nợ ngắn hạn. 310
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

100,0
-Phải trả cho người bán- XYZ 311 0 00
12,0
-Phải trả cho người bán- M 311 0 00
-Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước 313 0
22,0
-Phải trả người lao động 314 0 00
7,0
-Phải trả, phải nộp khác. 315 0 50
2. Nợ dài hạn. 330
80,0
-Vay dài hạn 338 0 00
II. Nguồn vốn chủ sở hữu. 400
1,800,0
-Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 0 00
-Lợi nhuận sau thuế chưa phân 326,3
phối 421 0 60
2,347,4
Tổng nguồn vốn. 0 10
5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

NĂM 2017

CHỈ TIÊU Mã Kỳ này


số
1 2 4
1. Doanh thu bán hàng và cung 01 820.000
cấp dịch vụ

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02


3. Doanh thu thuần về bán hàng 10 820.000
và cung cấp dịch vụ
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

4. Giá vốn hàng bán 11 345.000


5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và 20 475.000
cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
Trong đó: chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng 25 37.525
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 29.525
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động 30 483.000
kinh doanh
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước 50 483.000
thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 96.000
16. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 387.000
Nhóm 6-lớp42 K06.5 GVHD: Trần Thị Thanh Thảo

LỜI CẢM ƠN

Thực tế luôn cho thấy, sự thành công nào cũng đều gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ
của những người xung quanh dù cho sự giúp đỡ đó là ít hay nhiều, trực tiếp hay gián tiếp.
Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu Báo cáo đến nay, chúng em đã nhận được sự quan
tâm, chỉ bảo, giúp đỡ của Cô và bạn bè xung quanh.

Với tấm lòng biết ơn sâu sắc, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Trần
Thị Thanh Thảo đã dùng những tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt cho chúng
em vốn kiến thức quý báu suốt thời gian qua.
Bài Báo cáo được thực hiện trong hơn 1 tuần. Ban đầu chúng em còn bỡ ngỡ vì vốn
kiến thức còn hạn chế. Do vậy, không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được
ý kiến đóng góp của Cô và các bạn học cùng lớp để bài luận được hoàn thiện hơn.

Một lần nữa nhóm chúng em xin được cảm ơn cô, chúc cô thật nhiều sức khỏe, niềm
vui và thành công trong cuộc sống.

You might also like