Edmt281426 (RZQ) FCQ (2 Chieu Inv)

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

MVF

[BẢNG TÍNH]

[BÃI ĐỖ XE NGẦM CÔNG VIÊN THỦ LỆ]

0
MỤC LỤC
1.1. Tính toán tải lạnh...................................................................................................................................................................................................2
1.2. Chọn lựa thiết bị điều hòa không khí...................................................................................................................................................................4
1.3. Chọn lựa thiết bị trong hệ thống chiller giải nhiệt nước.....................................................................................................................................6

1
I.1. Tính thông gió hầm

TÍNH TOÁN CHỌN QUẠT


ĐỊNH MỨC GIÓ THẢI
CHIỀU GIÓ
SỐ DIỆN GIÓ THẢI GIÓ CẤP GIÓ THẢI
TÊN PHÒNG, KHU CAO CẤP
STT TẦNG, TÍCH GHI CHÚ
VỰC TRẦN Lưu
PHÒNG Lưu ÁP
Có Tiêu Số Lượng Số
Thường Thường Có cháy lượng SUẤT Thường Có cháy
cháy chuẩn lượng (Tính lượng
(chọn) (*)
áp dụng toán)
m² m lần/h lần/h m3/h m3/h m3/h (cái) m3/h m3/h (Pa) (cái) m3/h (Pa) m3/h (Pa)

I TẦNG HẦM COS -17,4


TCVN
12 126
1 ZONE 1 1 2700,0 7,80 6 9 5687- 32.000
6.360 .360 189.540 4 32.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
TCVN
13 131
2 ZONE 2 1 2800,0 7,80 6 9 5687- 32.000
1.040 .040 196.560 4 33.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
TCVN
11 114
3 ZONE 3 1 2450,0 7,80 6 9 5687- 32.000
4.660 .660 171.990 4 29.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
TCVN
12 128
4 ZONE 4 1 2750,0 7,80 6 9 5687- 32.000
8.700 .700 193.050 4 32.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
I TẦNG HẦM COS -9,4
TCVN
12 126
1 ZONE 1 1 2700,0 7,80 6 9 5687- 32.000
6.360 .360 189.540 4 32.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
TCVN
13 131
2 ZONE 2 1 2800,0 7,80 6 9 5687- 32.000
1.040 .040 196.560 4 33.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
TCVN
11 114
3 ZONE 3 1 2450,0 7,80 6 9 5687- 32.000
4.660 .660 171.990 4 29.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
TCVN
12 128
4 ZONE 4 1 2750,0 7,80 6 9 5687- 32.000
8.700 .700 193.050 4 32.000 300 4 32.000 300 48.000 675
2010
I TẦNG HẦM COS -5,4
TCVN
61 61.
1 ZONE 6 1 1884,0 5,40 6 9 5687- 32.000
.042 042 91.562 2 31.000 300 2 32.000 300 48.000 675
2010

2
I.2. Tính thải gió trung tâm thương mại

TÍNH TOÁN CHỌN QUẠT


SỐ DIỆN 4<=Pf<=1
y Ks
STT TÊN PHÒNG, KHU VỰC TẦNG, TÍCH 2 Số GHI CHÚ
PHÒNG G1 Lt Lc
lượng
m² kg/h m - kg/h m3/h (cái) m3/h
I Vùng hút cos -5,4
3 6
1 Vùng 1.1 1 1456,7 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
3 6
2 Vùng 1.2 1 1456,7 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
3 6
3 Vùng 1.3 1 1456,7 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
3 6
4 Vùng 1.4 1 981,0 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
3 6
5 Vùng 1.5 1 981,0 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
3 6
6 Vùng 1.6 1 1456,0 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
III Vùng hút cos - 13,4
3 6
1 Zone 5 1 873,0 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
3 6
2 Zone 6 1 1500,0 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000
3 6
3 Zone 7 1 1226,0 12,00 2,5 1,2
8.638 4.397 2 32.000

Lưu lượng hút khói phòng tính toán theo công thức:
G1=678,8.Pf.y^1,5.Ks
G1: lưu lượng khói cần hút ra khỏi hành lang hay sảnh khi có cháy, kg/h
Pf : là chu vi vùng cháy trong giai đoạn đầu,nhận giá trị lớn nhất của chu vi thùng chứa nhiên liệu hở hoặc đóng kín; (4<= Pf<=12)
Pf = 12 (Nếu là vùng có sử dụng hệ thống chữa cháy sprinkler)
Pf=0.38*A^0.5 (Khi không thể xác định vùng cháy có trang bị hệ thống Sprinkler hay không)
A là diện tích vùng cần hút khói
3
y : là khoảng cách từ mép dưới của vùng khói tới đến sàn nhà; y= 2,5
Ks: hệ số thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối từ hành lang vào cầu thang hay ra ngoài nhà; Ks= 1,2
L (m3/h) = G1 ( kg/h) / 0.6 ( kg/m3)
Trọng lượng riêng không khí: 0,6 N/kg

You might also like