Professional Documents
Culture Documents
Các Lo I TBTDN
Các Lo I TBTDN
Các Lo I TBTDN
Mssv: 20161759
2, phân loại :
- thiết bị làm mát ( tháp giải nhiệt nước , bình làm mát dầu )
- bình ngưng , bình bay hơi , cô đặc
2.4.1 : thiết bị trao đổi nhiệt kiểu vách ngăn hoạt động liên tục : ở đây
dòng chất nóng( lỏng , khí ) truyền nhiệt cho dòng chất lạnh( lỏng , khí )
qua bề mặt vách rắn ngăn cách một cách liên tục . tùy theo hình dạng
của vách ngăn ta có :
- thiết bi kiểu tấm: bề mặt ngăn cách truyền nhiệt là những tấm phẳng
-thiết bị kiểu ống :bề mặt ngăn cách truyền nhiệt là các ống ( một ống
đơn ,ống bọc ống , nhiều ống tách biệt ,ống có cánh ….)
2.4.2 thiết bị trao đổi nhiệt bè mặt ngăn cách hoạt động theo chu kì :
Dòng chất nóng truyền nhiệt cho khối chất chất lạnh chuyển động theo
chu kì , điển hình là kiểu ống vỏ
Dòng chất lỏng ( môi chất như freon , ammoniac, nước… ) ở trong ống
nhận nhiệt từ chất tải nhiệt nóng rồi nhả nhiệt cho chất tải nhiệt lạnh .
nếu có sự chuyển pha thì gọi là ống nhiệt , nếu không thì gọi là xy-
phông nhiệt
Dòng chất khí nóng tiếp xúc và truyền nhiệt cho các hạt chất rắn sẽ
truyền nhiệt cho các hạt này, và các hạt này sẽ nhả nhiệt cho dòng khí
lạnh khi tiếp xúc với nhau , ở đây bề mặt trao đổi nhiêt là bề mặt hạt
chất rắn
-Các chất tải trao đổi nhiệt khi chúng hỗn hợp với nhau
- quá trình trao đổi nhiệt đồng thời với quá trình trao đổi chất
II, các bước thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt
𝑄1 𝑄2
→ t1”=t1’- t2”= t2’ +
𝐶1 𝐶2
- Khi môi chất biến đổi pha thì ta tính nhiệt lượng theo độ chênh
entanpi
∆tmax−∆tmin
∆t= ∆tmax
ln( ∆tmin )
(∆t : độ chênh nhiệt độ của 2 chất tải nhiệt ở cùng 1 đầu vào hoặc ra )
Bước 3 : tính hệ số tỏa nhiệ đối lưu α1 , α2 cuae 2 môi chất
𝑁𝑢.𝜆
α= (W/m2K)
𝑙
Prf 0,25
Nuf =0,15.Ref0.33 . Prf0,43.Grf0.1 ( ) .Ɛl.Ɛr
𝑃𝑟𝑤
Prf 0,25
Nuf =0,021.Ref0.8 . Prf0,43.( ) .Ɛl. Ɛl
𝑃𝑟𝑤
Prf 0,25
Nuf =K0 . Prf0,43.( ) .Ɛl.Ɛr
𝑃𝑟𝑤
𝐹
Nếu không phải ống tròn : l=dtđ= 4
𝑈
𝑑1
Ɛr 1+1.77
𝑅
2, khi môi chất chuyển động ngang chùm ống(z hàng ống )
αh1+αh2+(z−2)αh3
α=
𝑧
αh1 , αh2 hệ số tỏa nhiệt của hang ống thứ nhất và thứ 2
.với chum ống sole αh1 = 0.6 αh3 αh2 = 0.7 αh3
αh3 : hệ số tỏa nhiệt đối lưu của hang ống thứ 3 trở đi
αh3 được xác định theo hàm tiêu chuẩn Nuf khi Ref = 103÷105
Prf 0,25
Nuf =0,26.Ref0.65 . Prf0,33.( ) .Ɛs
𝑃𝑟𝑤
Chùm ống so le
Prf 0,25
Nuf =0,41.Ref0.6 . Prf0,33.( ) .Ɛs
𝑃𝑟𝑤
L=d2
4 𝑟.𝑔.𝜌.𝜆3
. αn=0.728 √
𝜈.(𝑡𝑘 −𝑡𝑤 )𝑑
4 𝑟.𝑔.𝜌.𝜆3
α=1.2.αđ=1,13. √
𝜈.(𝑡𝑘 −𝑡𝑤 )ℎ
tw: nhiệt độ mặt ngoài của ống
5. khi môi chất sôi bọt trên bề mặt hoặc bên trong ống
𝜆2
.α=b( )1/3.q2/3(w/m2k)
𝑣.𝜎.𝑇𝑠
𝜌"
b=0.075[1+10.( )2/3]
𝜌′ −𝜌"
.với nước
.α=46.∆t2,33p0.5 [ w/m2k]
P: áp suất tuyệt đối khi sôi( bar)
Lưu ý : với khí từ 3 nguyên tử trở lên như khói , nếu nhiệt độ trên 400oC
Để tính α1 và α2 thì cần phải biết nhiệt độ vách tw → phải chọn tw sao
𝑞𝛼1 −𝑞𝛼2
cho Ɛq= ≤ [Ɛ] ( thường lấy sai số cho phép [Ɛ] nhở hơn 5% )
𝑞𝛼1
Các bước tính lặp : - 1, giả thiết tw1 trong khoảng( tf1 ; tf2)
𝑁𝑢1 𝜆1
2, tính α1 = của môi chất 1
𝑙1
3, tính qα1=α1( tf1-tw1 ) với vách phẳng hoặc trụ mỏng d2/d1<1,4
(tf1−tw1)
4, tính tw2 dựa vào công thức: qα1=
𝛴𝑅𝜆
𝑁𝑢2 𝜆2
5, tính α2= của môi chất 2
𝑙2
6, tính qα1=α2( tw2-tf2 ) với vách phẳng hoặc trụ mỏng d2/d1≤1,4
𝑞𝛼1 −𝑞𝛼2
Ɛq=
𝑞𝛼1
Nếu Ɛq> [Ɛ] thì thay đổi tw1 và lặp lại từ bước 2 đến bước 7. Ngược lại
ta lấy α2 và α1
K=ϕko
1
Ko= 1 𝛿 1 (w/m2k)
+ +
𝛼1 𝜆 𝛼2
➔ Với vách trụ dày
1
Ko= 1 1 𝑑2 1 (w/m2k)
(𝑑1.𝛼 +2𝜆𝑙𝑛𝑑1+𝑑2.𝛼 )𝑑𝑡𝑏
1 2
Khi α1>α2 -> lấy dtb =d2 , khi α1> α2 -> lấy dtb =d1
Lưu ý , khi biết chiều dày và hệ số dẫn nhiệt của lớp cặn bẩn , hoặc
nhiệt trở dẫn nhiệt của nó thì ta coi nó như 1 lớp vách phẳng rồi thay
𝑄
Bước 5 : tính diện tích bề mặt trao đổi nhiệt : F=
𝑘.∆𝑡
𝐶𝑚𝑖𝑛
➔ C=
𝐶𝑚𝑎𝑥
Bước 2: tính hiệu suất thiết bị trao đổi nhiệt
𝑄
Ɛ= ( với Qmax = Cmin(t1’-t2’) )
𝑄𝑚𝑎𝑥
𝐶𝑚𝑖𝑛
Dựa vào Ɛ và C= -> tra đồ thị -> NTU=?
𝐶𝑚𝑎𝑥
Bước 4: tính diện tích trao đổi nhiệt
𝑁𝑇𝑈.𝐶𝑚𝑖𝑛
F= (m2)
𝑘
đề bài : thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt ống lồng ống ngược chiều biết
rằng để đun nóng G2= 1kg/s nước lạnh từ t2’=15oc -> t2’’=45oc cần
dùng G1= 0.6kg/s nước nóng t1’=95oc đi trong ống thép có d2/d1
L=2m , coi nhiệt dung riêng nước Cp=4,18kj/kgk , bỏ qua tổn thất nhiệt .
Bài làm
mà Q= G1Cp1(t1’’-t1’)
𝑄 125,4
t1’’= t1’- = 95 − =45oc
𝐺1𝐶𝑝1 0,6.4,18
∆t=39,15K
Tương tự có tf2=30oc
Ta có : - ρ1=977,8 kg/m3
- λ1=0,668
- ν=0,415.10-6 , Prf1=2,55
4𝐺1
có G1= 0,6kg/s, tốc độ nước nóng , w1=
𝜋.𝑑12 𝜌1
4.0,6
= = 0,638𝑚/𝑠
3,14.0,352 .977,8
𝑤1 𝑑1 0,638.0,035
Ref1= = =53807,2> 104
𝜈1 0,415.10−6
chảy rối
𝑃𝑟𝑓 0,25
nuf1=0,021.Ref0,8.Prf0,43.( ) Ɛl
𝑃𝑟𝑤
Ɛl=1 vì L/d1=50
Chọn tw1=60oc
Nuf1= 183,986
𝑁𝑈𝑓1 𝜆1 183,986.0,668
α1= = = 3511,5 w/m2k
𝛼1 0,035
ρ2=995,7 kg/m3
λ2=0,618
ν2=0,805.10-6 , Prf2=5,42
4𝐺1 4.1
w2 = = =0,615m/s
𝜋.(𝐷2 −𝑑22 )𝜌2 𝜋(0,0622 −0,0422 )995,7
𝑤2 𝑑𝑝
Ref2= = 15279,5> 104
𝜈2
chảy rối
𝑃𝑟𝑓2 0,25
Nuf2 = 0,21 . Ref20,8 Prf20,43.( )
𝑃𝑟𝑤2
𝛿 0,0035
Tw2= tw1 – q ( ) = 60 . 35115 . =57oc
𝜆 45
Tra bảng thông số vật lý của nước ở 57oc ta có :
- Prw2= 3,15
->Nuf2= 110,67
Đường kính tương đương khi môi chất chuyển động trong hình vành
𝑁𝑢𝑓2 110,67.0,618
α2= = =1381,7 (w/m2k)
𝑑𝑡 0,495
qα2
sai số dòng nhiệt Ɛq= 1 – = 0,06 ( đạt yêu cầu )
qα1
1 1
Ko= 1 𝛿 1 = 1 0,0035 1 =920,55 w/m2k
+ + 3511,5
+ 45 +1381,7
𝛼1 𝜆 𝛼2
𝑸 125,4.1000
F= = = 4,1 m2
𝑲.∆𝒕 782,5.39,15
Với chiều dài đoạn ống nằm ngang L=2m . thì số đoạn ống nằm
𝐹 4,1
ngang là N = = = 18,6
𝜋.𝑑1.𝐿 3,14.0,035.2
Chọn N= 19