Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Địa chỉ: 10-12 Đinh tiên Hoàng, Quận I thành phố Hồ Chí Minh
: 028.38.222.550 : CFL@hcmussh.edu.vn Website: http://cfl.hcmussh.edu.vn

CHIÊU SINH KHÓA 164


TIẾNG HOA, NHẬT, HÀN, Ý, PHÁP, ĐỨC, NGA, TÂY BAN NHA
(KHÓA 10 TUẦN)

-
Khai giảng 06 &07/05/2019
Ghi danh từ ngày 22/04/2019

THỜI GIAN HỌC


Lớp thường (60 tiết /khóa): 2-4-6 hoặc 3-5-7 Ca1: Từ 17:30 đến 19:00
Ca2: Từ 19:15 đến 20:45
Lớp nhanh (120 tiết /khoá): 2-4-6 hoặc 3-5-7 Ca(1 + 2): Từ 17:30 đến 20: 45
(Nghỉ 15 phút giữa buổi học)
Sĩ số lớp : 12-30 học viên
Giáo viên: giảng viên trường ĐHKHXH&NV

CHƯƠNG TRÌNH HỌC CÁC NGOẠI NGỮ (10 TUẦN/ KHÓA)


NGOẠI
TRÌNH ĐỘ LỚP GIÁO TRÌNH THỜI LƯỢNG HỌC PHÍ
NGỮ
-Giáo trình Boya SC1-2 6 khóa thường 930.000 đ/ 1 khóa
Sơ cấp 6 lớp
-Giáo trình luyện nghe Tiếng
360 tiết HA1  HA6
Trung 3 khóa nhanh 1.860.000 đ/ 1 khóa
-Giáo trình Boya – TC – T1
Trung cấp 4 lớp 4 khóa thường 1.110.000đ/ 1 khóa
-Giáo trình luyện nghe Tiếng
240 tiết HB1  HB4
Trung
-Giáo trình Boya –TC – T2
Cao cấp 4 lớp 4 khóa thường
-Giáo trình luyện nghe Tiếng 1.400.000 đ/ 1 khóa
240 tiết HC1  HC4
Trung

LT trình độ A 60 tiết LTHA Trung tâm biên soạn 1 khóa thường 920.000đ/ 1 khóa

LT trình độ B 60 tiết LTHB Trung tâm biên soạn 1 khóa thường 1.100.000đ/ 1 khóa

TIẾNG Thương mại


HTM Trung tâm biên soạn 2 khóa thường 1.130.000đ/ 1 khóa
HOA 120 tiết
Giáo trình Tiếng Trung Du 2 khóa thường
Du lịch 120 tiết HDL 1.700.000đ/ 1 khóa
lịch - NXBĐHQGHCM
Giao tiếp Sơ cấp 3 lớp 345 Câu khẩu ngữ 3 khóa thường
HGT1-3 Tiếng Trung 920.000 đ/ 1 khóa
Giao tiếp Trung cấp 3 lớp 345 Câu khẩu ngữ 3 khóa thường 1.160.000 đ/ 1 khóa
HGT4-6 Tiếng Trung
Lớp luyện thi HSK Luyện thi Năng lực Hán ngữ 1 khóa nhanh 1.600.000 đ/ 1 khóa
LTHSK (Cấp 3- 6)
60 tiết các cấp (cấp 3- cấp 6)
HSK Sơ cấp 3 lớp Giáo trình chuẩn HSK 3 khóa thường
1.300.000 đ/ 1 khóa
180 tiết HSC1-3 (1&2)
HSK Trung cấp 5 lớp Giáo trình chuẩn HSK 5 khóa thường 1.700.000 đ/ 1 khóa
300 tiết HTC1-5 (3&4)
HSK Cao cấp 7 lớp Giáo trình chuẩn HSK 7 khóa thường
2.100.000 đ/ 1 khóa
420 tiết HCC1-7 (5&6)
NGOẠI
TRÌNH ĐỘ LỚP GIÁO TRÌNH THỜI LƯỢNG HỌC PHÍ
NGỮ
Sơ cấp 7 lớp 7 khóa thường 990.000 đ/ 1 khóa
Minna NoNihongo
420 tiết NA1  NA7 3 khóa nhanh 1.980.000 đ/ 1 khóa
Trung cấp 7 lớp 1.320.000 đ/ 1 khóa
Temabetsu (Trung cấp) 7 khóa thường
TIẾNG 420 tiết NB1  NB7
NHẬT
Cao cấp 7 lớp
Temabetsu (Thượng cấp) 7 khóa thường 1.540.000 đ/ 1 khóa
420 tiết NC1  NC 7
Marugoto 60 tiết 1 khóa
Giáo trình Marugoto 1.500.000 đ/ 1 khóa
(23 buổi) (T3 & T5, 18h -20h)

Sơ cấp 6 lớp Tiếng Hàn,


6 khóa thường 990.000đ/ 1 khóa
360 tiết HQA1HQA6 ĐH Quốc gia Seoul, HQ
Trung cấp 6 lớp Tiếng Hàn,
6 khóa thường 1.320.000/ 1 khóa
TIẾNG 360 tiết HQB1HQB6 ĐH Quốc gia Seoul, HQ
HÀN
Cao cấp 6 lớp Tiếng Hàn,
6 khóa thường 1.540.000/ 1 khóa
360 tiết HQC1HQC6 ĐH Quốc gia Seoul, HQ
Sơ cấp 6 lớp
Le Nouvel Espaces 1 6 khóa thường 770.000đ/ 1 khóa
360 tiết PA1 PA6

TIẾNG Trung cấp 6 lớp


Le Nouvel Espaces 2 6 khóa thường 920.000 đ/ 1 khóa
PHÁP 360 tiết PB1 PB6

Cao cấp 6 lớp


Le Nouvel Espaces 3 4 khóa thường 1.160.000 đ/ 1 khóa
360 tiết PC1PC6

Sơ cấp 6 lớp 2.170.000 đ/ 1 khóa


TIẾNG Aula Internacional 1+2 6 khóa thường
360 tiết TBN.A1TBN.A6
TÂY
BAN Trung cấp 6 lớp
NHA Aula Internacional 3+4 6 khóa thường 2.620.000 đ/ 1 khóa
360 tiết TBN.B1TBN.B6

Sơ cấp 6 lớp
Tanggram 6 khóa thường 990.000đ/ 1 khóa
360 tiết ĐA1ĐA6
TIẾNG Trung cấp 6 lớp
Tanggram 6 khóa thường 1.320.000đ/ 1 khóa
ĐỨC 360 tiết ĐB1ĐB6
Cao cấp 6 lớp
EM – Brckenkurs 6 khóa thường 1.540.000đ/ 1 khóa
360 tiết ĐC1ĐC6
Sơ cấp 6 lớp
2.170.000 đ/1 khóa
TIẾNG 360 tiết Ý.A1 Ý.A6 Italiano Pronti Via 1, 2.
Ý Trung cấp 6 lớp Qui Italia
2.620.000 đ/1 khóa
360 tiết Ý.B1 Ý.B6
Sơ cấp 770.000 đ/1 khóa
TIẾNG
Giáo trình: Trung tâm biên soạn
NGA Trung cấp 920.000 đ/1 khóa

NHỮNG ĐIỂM CẦN LƯU Ý:


 Giảm 20% học phí cho sinh viên hệ chính quy của Trường ĐH KHXH&NV học các lớp cơ bản.
Khi ghi danh phải xuất trình thẻ sinh viên + Biên lai thu học phí của trường (bản chính + bản photo)
 Địa điểm học của Trung tâm:
Trường Đại học KHXH & NV - Số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Quận 1.
Trường Trung cấp Kỹ thuật Nông nghiệp – Số 40 Đinh Tiên Hoàng, Q1.
Xem kỹ thời gian & chương trình học, trước khi quyết định ghi danh - TRUNG TÂM KHÔNG HOÀN
LẠI HỌC PHÍ KHI LỚP ĐƯỢC MỞ BÌNH THƯỜNG.
Trường hợp không đủ học viên để mở lớp (sau 2 tuần khai giảng), học viên mang CMND gốc và biên
lai tới Phòng ghi danh để nhận hòan học phí. (Thời gian hòan là 2 tuần kể từ ngày thông báo hủy lớp)
 Để tránh chen lấn vào những ngày đầu khóa, xin vui lòng ghi danh càng sớm càng tốt. Học viên lưu ý bảo
quản đồ cá nhân tránh kẻ gian trà trộn để móc túi, lấy cắp điện thoại di động, tiền bạc, xe cộ vv..

You might also like