Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 114

ĐẠI CƯƠNG SẮC KÝ ION

GIỚI THIỆU HỆ THỐNG IC DIONEX


ỨNG DỤNG TRÊN MÁY IC

Người trình bày :


ThS. Phan Bích Hà
Cn. Nguyễn Thị Hà Linh

KHOA XÉT NGHIỆM


ĐẠI CƯƠNG SẮC KÝ ION

GIỚI THIỆU HỆ THỐNG IC DIONEX

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 2


PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ

1903 Tswett (1872–1919) công bố tách


được các chất màu trong cây cỏ.

CHROMATOGRAPHY

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 3


Phân tích sắc ký

Nguyên lý cơ bản
- Sắc ký là kỹ thuật tách các cấu tử ra khỏi
hỗn hợp dựa trên ái lực khác nhau của
mỗi cấu tử đối pha tĩnh và pha động
+ pha tĩnh: có tác dụng giữ cấu tử cần tách
(lớp chất cố định)
+ pha động: có tác dụng kéo cấu tử cần
tách ra khỏi cột (chất lỏng, khí)

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 4


PPPT sắc ký

+ khả năng phân tách cao, có thể tách


những chất rất giống nhau về mặt hóa học
lẫn vật lý
+ là 1 trong những PPPT mạnh nhất

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 5


ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 6
Phân loại sắc ký theo bản chất của 2 pha sử
dụng
Pha Pha tĩnh Tên gọi của kỹ Ứng dụng
động thuật sắc ký

Chất rắn Sắc ký lỏng - rắn Sắc ký cột, sắc ký


lớp mỏng, sắc ký
Chất
lỏng cao áp
lỏng
Chất lỏng Sắc ký lỏng - lỏng Sắc ký lỏng cao áp

Chất rắn Sắc ký khí - rắn


Chất khí Sắc ký khí
Chất lỏng Sắc ký khí - lỏng

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 7


Phân loại sắc ký theo cấu hình
Hình học Cấu hình sắc ký Chiều di chuyển của pha động

Giấy Đi lên, đi xuống, từ tâm lan toả tròn

Phẳng Lớp mỏng Đi lên, đi xuống, từ tâm lan toả tròn

Cột hở Đi xuống

Cột Sắc ký khí Nhờ vào ngoại lực


Sắc ký lỏng cao áp Nhờ vào ngoại lực

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 8


Cột sắc ký

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 9


Thứ tự ra khỏi cột
• Hợp chất có ái lực nhiều với pha động thì có xu
hướng ra khỏi cột trước
• Hợp chất có ái lực nhiều với pha tĩnh thì bị giữ
lại lâu hơn trong cột và ra sau

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 10


Sắc ký đồ

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 11


SẮC KÝ ION
A special application of HPLC

1975

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 12


So sánh với HPLC
HPLC IC - CD
Đối tượng Phân tử Ion (chủ yếu
trung hòa anion)
Pha động Hỗn hợp Dung dịch
dung môi Ion
Thể tích chết ngoài cột Nhỏ hơn Lớn hơn
Đường kính, chiều dài, Nhỏ hơn Lớn hơn
cỡ hạt của cột
Chiều rộng mũi sắc ký Nhỏ hơn Lớn hơn
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 13
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 14
ĐỊNH NGHĨA
• Sắc ký ion là kỹ thuật tách các cấu tử
anion hay cation từ hỗn hợp qua cột sắc
ký dựa trên ái lực khác nhau của mỗi ion
đối với pha tĩnh và pha động.

– Ion càng bị giữ mạnh bởi pha tĩnh thì càng ra


trễ.
– Gradient : tăng nồng đô/điện tích của eluent.

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 15


Nguyên lý
• Sắc ký ion tách các ion và phân tử phân
cực dựa trên điện tích của chúng.

– IC-CD : Phát hiện ion chủ yếu dựa trên độ


dẫn điện
– Dung dịch ion có tính dẫn điện nên khi sử
dụng CD cần khử nền.

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 16


Thành phần cơ bản của sắc kí ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 17


SƠ ĐỒ THIẾT BỊ SẮC KÝ ION

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 18


Ion Chromatography
HCO3-/CO32- Eluent
Eluant
0.0028M NaHCO 3
0.0022M Na CO 2 3
~2 ml/min flow

Sample Loop 500 - 5,000 psi


Pump 1,000 nominal
50 ul Check for air bubbles
Sample
Inject Valve
Sample in Syringe
or from Autosampler
Waste
Guard Column

PO 43-
SO 4= Separator Column
-
NO 3- RNR +
3 HCO 3 + Cl - RNR +
3 Cl - + HCO 3-

2RNR +
3 CO =3 + SO 4= 2RNR +
3 SO 4= + CO =3
Cl -
"R" = latex resin particle

Chromatogram
Cation Exchange

Membrane

O2
HCO -3 Na +
H2 Self Regenerating - Cl
- NO -3 SO 4= PO 43-
-- Anion Suppressor F
+ Na +
+ --
Cation Exchange

H+ OH - +
Membrane

- -

Conductivity (uS)
-
Cathode

+ water dip
Anode

H 2O H 2CO 3 H 2O time
Computer/Integrator
Conductivity Detector

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 19


Ion Chromatography
OH - Eluent
Degas Degas
Eluant Eluant
40 mM
DI Water NaOH

Sample Loop 500 - 5,000 psi


Quaternary
100 ml Pump 1,650 psi nominal
Sample
Inject Valve
Sample in Syringe
or from Autosampler
Waste
Guard Column

PO43-
SO42- Separator Column
NO3- RNR +
3 OH- + Cl - RNR +
3 Cl - + OH-

2RNR + 2(OH-) + SO42- 2RNR + SO42- + 2OH-


3 3
Cl-
"R" = latex resin particle

Conductivity (mS)
Chromatogram
Cation Exchange

Membrane

OH- Na+ Self Regenerating Cl- NO3- SO42-


O2 H2 PO43-
Anion Suppressor F-
+ Na+ --
+ --
Cation Exchange

H+ OH- +
CO32-
Membrane

- -
-
Cathode

+
Anode

H2 O H2 O H2 O time
Computer/Integrator
Conductivity Detector

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 20


Pump Mode Degas Mode

He Gas He Gas

To Pump To Pump

Eluent

Eluent

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 21


Non-Suppressed IC
Conductivity (mS)

time

Suppressed IC
Conductivity (mS)

time

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 22


Hệ thống sắc ký ion Metrohm IC850

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 23


Hệ thống sắc ký ion Shimadzu

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 24


Hệ thống sắc ký ion Dionex 3000

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 25


Sắc ký ion Dionex 3000 tại Viện

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 26


CÁC BỘ PHẬN

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 27


CÁC BỘ PHẬN
• Bơm SP : Single pump
• EGC : Eluent genarator cartridges RFIC Reagent
Free Ion Chromatography
– CT-RC : Continously Regenerated Trap Column
• Injector : AS-AP
• DC : Detector/Chromatography: Separation (Guard
column, column); detection(CD và ED); automation
– ASRS : Anion Self-Regenerating Suppressor
• Hệ xử lý dữ liệu
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 28
PHÂN LOẠI SẮC KÝ ION
• Sắc ký trao đổi ion. (Ion exchange)
• Sắc ký ghép cặp ion. (Ion pair)
–Không sử dụng đầu dò độ dẫn
• Sắc ký đuổi ion. (Ion exclusion)
–Ứng dụng cho acid hữu cơ

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 29


Sắc ký ghép cặp ion

• Sử dụng cột sắc ký lỏng pha đảo với đầu dò
thường

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 30


Sắc ký loại ion
• Phân tích acid và baz yếu
R-COOH  RCOO- + H+
• Sự lưu giữ phụ thuộc
– Kích cỡ của R.
– Tương tác của R với chất nền pha tĩnh.
– pKa
• R tương tác với eluent và chất nền pha tĩnh

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 31


Size exclusion chromatography

Phân
biệt

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 32


Ion exclusion chromatography

• Pha tĩnh trao đổi cation có các nhóm SO3H. Pha động có
nước làm pha tĩnh bị hidrat hóa. Lớp nước hidrat hóa tạo
màng đặc biệt gọi là màng Donnan, mang điện tích âm chỉ
cho qua các phân tử trung hòa về mặt điện tích.
• Các acid hữu cơ không phân ly, có thể được lưu giữ trên pha
tĩnh, khi phân ly sẽ bị loại ra và sẽ rửa giải theo pha động
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 33
Sắc ký trao đổi ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 34


Cơ chế trao đổi ion

The cation
exchange
mechanism

The anion
exchange
mechanism
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 35
CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG SẮC KÝ ION
• Tương tự như trong HPLC
• Ba đại lượng liên quan đến độ phân giải R :
– Hệ số lưu giữ : không nên lớn quá.
– Số đĩa lý thuyết N : tương đối lớn.
– Độ chọn lọc : không bị ảnh hưởng nhiều bởi các
thông số pha động mà chịu ảnh hưởng do pha
tĩnh.

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 36


Retention time – Thời gian lưu

Dùng để định tính

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 37


ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 38
Retention time – Ion phân tích

• Charge = valency – điện tích ion


• Size - Kích thước
• Polarizability – khả năng phân cực của ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 39


Điện tích ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 40


Điện tích ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 41


Kích thước

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 42


Kích thước

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 43


Kích thước

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 44


Khả năng phân cực của ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 45


Khả năng phân cực của ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 46


Khả năng phân cực của ion

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 47


Retention time
• Nồng độ pha động
• Nhiệt độ cột
• pH của pha động

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 48


ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 49
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 50
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 51
QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH MẪU BẰNG IC

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 52


ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 53
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 54
Ion chromatography system configuration

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 55


Dionex - Ion Chromatography Product Line

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 56


RFIC (Reagent free Ion
chromatography) system - DIONEX

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 57


Bơm (Pump)
Bền hơn PEEK (Polyether ether ketone)
P(IC) < P(HPLC)
SP Single Pump DP Dual Pump

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 58


BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI EGC

Sử dụng
điện
phân để
tạo pha
động
nồng độ
chính
xác
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 59
BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI
EGC (phân tích Anion)

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 60


BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI
EGC (phân tích Cation)

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 61


BỘ TẠO PHA RỬA GIẢI
EGC (phân tích Anion)

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 62


ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 63
EPM (Electrolytic pH Modifier)

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 64


CR-TC
Continously Regenerated Trap Column

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 65


CR-ATC

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 66


CR-CTC

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 67


RFIC (Reagent free Ion
chromatography) system - DIONEX

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 68


Injector

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 69


Injector

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 70


AUTOSAMPLER

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 71


RFIC (Reagent free Ion
chromatography) system - DIONEX

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 72


DC MODULE

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 73


SEPARATION

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 74


Column Material
Composition of the stationary phase
Substrate: substrate / resin carrier
• Polystyrene / divinylbenzene spacer group
• Polymethacrylate functional group
• Polyvinylalcohol
• Silica gel
• Hydroxyethylmethacrylate (HEMA)

Spacer
• Alkyl chain Cation exchanger Anion exchanger
• sulfonates • quaternary
• carboxylates ammonium groups
• alkyl amines
• hydroxy-alkylamines

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 75


The stationary phase

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 76


Column Material
ion exchangers for IC

silica gels polymer resins

polymer coated surface microporous macroporous


functionalized

Metrosep C 4 polymer coated surface functionalized


Metrosep C 2

layer latex MA
PS/DVB PVA
particles

DIONEX A Supp 10 A Supp 4


A Supp 15 &16 A Supp 5

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 77


Cấu trúc nhựa latex

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 78


OH- OH-

Latex OSO3- +H N
NH3+
SO42-
3
Bead NH3+

Cl-

OH-

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 79


DETECTOR

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 80


DETECTOR

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 81


SRS 300 Self-Regenerating Suppressor

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 82


SRS 300 Self-Regenerating Suppressor

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 83


Các loại khác

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 84


ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 85
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 86
The assembly of key SRS components

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 87


The electrolytic suppression processes in the ASRS

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 88


Self Regenerating Anion Suppressor
From Separator Column

-
HCO3 Na+

Membrane
Membrane

O2 O2

+ Na+
+ - -
H +
OH- +

Cathode
Anode

Cation Exchange
Cation Exchange

- -
+
-
H2O H2 CO3 H2O

Conductivity Detector

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 89


~ pH 10

OH- Na+

NO3- H2
O2

Cation Exchange

Membrane
+ Na+
-
-
+ - +

Cation Exchange
H+ - OH-
Membrane

- -
-
+ H+

Cathode
NO3-
Anode

H2O H2O H2O

~ pH 3
Conductivity Detector

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 90


ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 91
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 92
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 93
ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Kim Phi Phụng (2007), Phương pháp
cô lập hợp chất hữu cơ, Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
2. Tổng hợp các tài liệu của Dionex

ThS. Phan Bích Hà Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM 95


ỨNG DỤNG TRÊN MÁY IC

Trình bày: Cn. Nguyễn Thị Hà Linh


Khoa Xét Nghiệm - Viện VSYTCC TP.HCM
Phân tích trên mẫu nước
Phân tích các anion

• Column: ionpac As22 ( 4x250mm),


ionpac AG22 ( 4x250mm);
• Eluent: 4.5mmol/L Na2CO3; 1.4mmol/L
NaHCO3
• Flow rate: 1.2 mL/min
• Injection volume: 2.5µL
• SRS suppressor: ASRS 300(2mm)
• Background: 20-23µL
Phân tích các anion

• Column: ionpac As22 ( 4x250mm),


ionpac AG22 ( 4x250mm);
• Eluent: 4.5mmol/L Na2CO3; 1.4mmol/L
NaHCO3
• Flow rate: 1.2 mL/min
• Injection volume: 10µL
• SRS suppressor: asrs 300(4mm)
• Background: 20-23µL

><
Phân tích các anion

• Column: AS23, AG23 Peak ppb


• Eluent: 4.5mmol/L Na2CO3; 1.0mmol/L NaHCO3 • Fluoride 10
• Flow rate: 1.0 mL/min • Chlorite 10
• Detection: suppressed conductivity with CRD-300 • Bromate 5
• Scrubber: 0.5 mol/L KOH • Chloride 100
• Background: < 1.0µL
• Chlorate 10
• Bromide 500
• Nitrate 500
• Sulfate 100
Phân tích các anion
Phân tích cation
Phân tích cation
Phân tích trên mẫu thực phẩm
Phân tích trên mẫu thực phẩm
Phân tích Phương pháp trên IC
Anion vô cơ HPIC/ Suppressed Conductivitty, DC Amperometry, UV/Vis

Kim loại kiềm thổ HPIC/ Suppressed Conductivity


Acid hữu cơ HPIC/ Suppressed Conductivity; HPICE/ Suppressed
Conductivity
Amine béo HPIC/ Suppressed Conductivity/ Pulsed Amperometry
Carbohydrates HPIC/ Pulsed Amperometry
Alcolhols/ aldehydes HPICE/ Pulsed Amperometry
Amino acids HPIC/ Pulsed Amperometry
Phân tích NO2-, NO3- trong thịt
Phân tích iodide trong sữa bột
Phân tích polyphosphates trong
phomai
Anion trong trà
• Column: ionpac
AS19(0.4x250mm and
AG19(0.4x50mm)
• Eluent: KOH(EG)
• Flow rate: 10µL/min
• Inj.volume: 0.4µL
• Detection: suppressed
conductivity
Phân tích phosphate và citrate trong
nước ngọt
Phân tích chất hữu cơ trong nước
Phân tích đường
Phân tích đường monosaccharides
trong càphê hòa tan
ỨNG DỤNG TRÊN IC

You might also like