Professional Documents
Culture Documents
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 2017 PDF
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 2017 PDF
Cấp cứu ngừng tuần hoàn 2017 PDF
CHANGE OF SURVIVAL
ĐIỀU TRỊ NÀO LÀ CÓ HIỆU QUẢ???
Hạ thân nhiệt chỉ huy
Tạo nhịp qua da
Truyền NaBiCa
Tiêm canxi, magie
Truyền dịch và Vận mạch
Thuốc chống loạn nhịp
Adrenaline/Vasopressin
O2/đặt NKQ
Sốc điện
CPR
Tỷ lệ sống khi xuất viện của ngừng tuần hoàn
do rung thất có chứng kiến
Có CPR
Không CPR
% tỷ lệ sống
Thời gian ngừng tim đến khi được sốc điện (phút)
VF at 10 min
(No CPR)
ROSC after 1st set of 1-3 shocks
0/10 5/10 (50%, p<0.05)
Berg RA. Ann Emerg Med 2002;40:563-70 MF = VF median frequency in Hz; AMP = VF amplitude in mV
Kouwenhoven WB. JAMA 1960;173:1064-7
Thoracic Pump Mechanism of CPR
Compression Relaxation
Niemann JT Circulation 1981;64:985-91 Werner JA. Circulation 1981;64:1417-21; Crit Care Med 1981;9:375-6 Rudikoff MT, Circulation 1980;61:345-52
Ép tim
• Tăng áp lực lồng ngực
• Tống máu từ tim lên phổi
• Ép tim “TỐT” tăng cung lượng
tim và huyết áp
Organ perfusion
40
0
TĨNH MẠCH NGOÀI LỒNG
NGỰC (IJ) THẤT TRÁI
NHỈ PHẢI
~2”
Idris AH. Circulation 2012;125:3004-12 Stiell IG. Crit Care Med 2012;DOI:10.1097/CCM.0b013e31823bc8bb
Ngừng giữa chừng là XẤU!
Ảnh hưởng của phân số CPR trên tỷ lệ sống BN RT
29%
n=506 BN RT 25%
Proportion of time with active chest compressions before 1st shock (CPR fraction)*
(ORadj: age, sex, arrest location, bystander witnessed, bystander CPR, EMS response time, EMS site, chest compression rate, chest compression fraction category)
Ngừng CPR
ĐM chủ
Nhĩ phải
16 giây 3 giây
Ngừng ép trước sốc điện và tỷ lệ sống
↓18% tỷ lệ sống/
↑5 giây ngừng trước sốc*
• n = 815 BN RT
OR 0.82 (0.73, 0.93)/↑5 giây
35%% • n = 3756 sốc điện
Tỷ lệ sống khi xuất viện (%)
25%
p=0.02
↓29%
• n= 108 BN NTH
• 112569 lượt ép tim (CC)
• Máy khử rung nhận diện được CPR
“tỳ tay” (không nở)
• “Tỳ tay” = ~ 2,3kg (5 lbs) lực dư
− có trong 91% ép tim
− ảnh hưởng >20% ép tim trên
~20% BN
n=9 con lợn → CPR chuẩn (100% thả ép) x 3’ → CPR (75% thả ép) x 1’ → std CPR (100% recoil)
*†
*†p<0.05 % Chest recoil
†
*
* *p<0.05
mm Hg
↓33%
↓53%
* †
*(Ao Diastolic-RAP) †(MAP – mean ICP pressure)
Yannopoulos D et al. Resuscitation 2005;64:363-72; Paradis et al JAMA 1990;263:3257-8
Chất lượng ép tim giảm đi sau 2 phút
CPR bởi người thân 1.9 (1.3 - 2.8) 1.1 (0.7 – 1.9)
AED bởi người thân 5.0 (2.1 - 11.9) 4.0 (1.3 - 11.7)
TG ứng cứu < 8 phút 1.8 (1.3 – 2.6) 1.3 (0.8 - 2)
Sốc điện trên xe cấp cứu 5.9 (3.9 - 9.0) 1.2 (0.4 – 3.6)
CPR bằng máy 1.3 (0.7 – 2.5) 1.5 (0.7 – 3.2)
Đặt đường thở trước viện 1.0 (0.7 - 1.4) 0.2 (0.1 - 0.3)
Epinephrine 0.5 (0.3 – 0.8) 0.5 (0.3 - 0.9)
Hạ thân nhiệt 19 (8.5 - 42.4) 27 (10.0 – 72.8)
KẾT QUẢ PAROS VIỆT NAM
• Thời gian:
8/2014 – 12/2015
• Địa điểm:
Bệnh viện Bạch Mai
Bệnh viện Trung ương Huế
Bệnh viện Chợ Rẫy
MÔ HÌNH VẬN CHUYỂN
ĐỊA ĐIỂM NGỪNG TUẦN HOÀN
THÔNG TIN CẤP CỨU TRƯỚC VIỆN
KẾT CỤC BỆNH NHÂN
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN