Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bài tập Lực Lo Ren Xơ Lý 11 có đáp án

Câu 1: Một proton chuyển động với vận tốc vào trong từ trường theo phương //
với đường sức từ:
A. động năng của proton tăng
B. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
C. vận tốc của proton tăng
D. hướng chuyển động của proton không đổi
Câu 2: Lực Lorenxơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 3: Chọn một đáp án sai :
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường
sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
Câu 4: Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong
từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi
Câu 5: Phát biểu nào sai phương của lực Lorenxơ
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mp chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mp thẳng đứng.
Câu 6: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển
đồng theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lorenxơ có chiều
A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải.
Câu 7: Khi độ lớn của cảm ứng từ, vận tốc và điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực
Lorenxơ
A. tăng 8 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 8: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lorenxơ, bán kính
quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào đại lượng nào của điện tích:
A. khối lượng. B. vận tốc. C.độ lớn. D.kích thước.
Câu 9: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lorenxơ, khi vận
tốc của điện tích và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện
tích
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 10: Độ lớn của lực Lorenxơ không phụ thuộc vào đại lượng nào:
A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc.
C. độ lớn cảm ứng từ. D.khối lượng điện tích
1
Bài tập Lực Lo Ren Xơ Lý 11 có đáp án
Câu 11: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của
hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,8.106m/s thì
lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10 -6N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 =
4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu:
A. 5.10-5N B. 4.10-5N C. 3.10-5N D. 2.10-5N
Câu 12: Một điện tích q = 3,2.10-19C đang chuyển động với vận tốc v = 5.10 6m/s thì
gặp miền không gian từ trường đều B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc.
Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích:
A. 5,76.10-14N B. 5,76.10-15N C. 2,88.10-14N D. 2,88.10-15N
Câu 13: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 0
với vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ trường B = 1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó
là:
A. 36.1012N B. 0,36.10-12N C. 3,6.10-12 N D. 1,8 .10-12N
Câu 14: Một hạt mang điện 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp
với hướng của đường sức từ 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 8.10-14N. Vận tốc
của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là:
A. 107m/s B. 5.106m/s C. 0,5.106m/s D. 106m/s
Câu 15: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào trong từ trường đều B =
0,01T chịu tác dụng của lực Lorenxơ 16.10-16N . Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng
đường sức từ trường là:
A. 600 B. 300 C. 900 D.450
Câu 16: Một e được tăng tốc bởi hiệu điện thế 10 3V, rồi cho bay vào trong từ trường
đều B=2T, theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ, biết vận
tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ:
A. 6.10-11N B. 6.10-12N C. 2,3.10-12N D. 2.10-12N
Câu 17: Một hạt mang điện 3,2.10-19C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho
bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực
Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67.10-27kg, B = 2T, vận tốc của hạt trước khi tăng
tốc rất nhỏ.
A. 1,2.10-13N B. 1,98.10-13N C. 3,21.10-13N D. 3,4.10-13N
Câu 18: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều
và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ.
B = 0,004T, v = 2.106m/s, xác định hướng và cường độ điện trường :
B

A. hướng lên, E = 6000V/m B. hướng xuống, E = 6000V/m


C. hướng xuống, E = 8000V/m D. hướng lên, E = 8000V/m v

Câu 19: Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều
và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình
vẽ.
E
E = 8000V/m, v = 2.106m/s, xác định hướng và độ lớn :
A. hướng ra. B = 0,002T B. hướng vào. B = 0,003T v

C. hướng xuống. B = 0,004T D. hướng lên. B = 0,004T

2
Bài tập Lực Lo Ren Xơ Lý 11 có đáp án
Câu 20: Hai điện tích q1 = 8 μC và q2 = - 2 μC có cùng khối lượng và ban đầu
chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q 1 chuyển
động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q 2 chuyển
động
A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.
C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.
Câu 21: Người ta cho một electron có vận tốc 3,2.10 6 m/s bay vuông góc với các
đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,91 mT thì bán kính
quỹ đạo của nó là 2 cm. Biết độ lớn điện tích của electron là 1,6.10 -19 C. Khối
lượng của electron là
A. 9,1.10-31 kg. B. 9,1.10-29 kg. C. 10-31 kg. D. 10 – 29 kg.
Bài 22: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có
khối lượng m1= 1,66.10-27 (kg), điện tích q1 = - 1,6.10-19 (C). Hạt thứ hai có khối
lượng m2 = 6,65.10-27 (kg), điện tích q2 = 3,2.10-19 (C). Bán kính quỹ đạo của hạt
thứ nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là bao nhiêu?
A. 15cm B. 25cm C. 45cm D. 54cm
Bài 23: Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu
điện thế U = 106V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều cảm ứng từ

CTHEPHYSICS
B = 1,8T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ.
a. Tìm v của α khi nó bắt đầu bay vào từ trường. Biết m = 6,67.10 -27 kg ; cho q =
3,2.10-19 C.
A. 9.104 m/s B. 9,5.104 m/s C. 10,1.104 m/s D. 10,5.104 m/s
b. Tìm độ lớn lực Lorentz tác dụng lên hạt.
A, 5,8176.10-14 N B. 5,8167.10-14 N C. 5,6178.10-14 N D. 5,7861.10-14 N
Bài 24: Một hạt electron với vận tốc đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện
thế B v
r 400V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền có từ trường với vuông góc với
( v là vận tốc electron). Quỹ đạo của electron là một đường tròn bán kính R
=7cm. Xác định cảm ứng từ B .
A. 9,6.10-5 T B. 0,96.10-3T C. 0,96.10-4 T D. 0,96.10-2 T
Bài 25: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo
của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 =
1,8.106 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 2.10-6 (N), nếu hạt
chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá
trị là bao nhiêu?
A. 5.10-5 N B. 4.10-5 N C. 6.10-5 N D. 3.10-5 N
Câu 26. Dòng điện Phucô là
A. dòng điện chạy trong vật dẫn
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ
trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của
nguồn điện
3
Bài tập Lực Lo Ren Xơ Lý 11 có đáp án
Câu 27. Chọn câu phát biểu sai khi nói về dòng điện Phucô
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phucô cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. chiều của dòng điện Phucô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ
C. dòng điện Phucô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại
D. dòng điện Phucô có tính chất xoáy.
Câu 28. Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc
với từ trường, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay B. đổi chiều sau nửa vòng quay
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng D. không đổi chiều
Câu 29. Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.
D. hình dạng, kích thước của mạch điện
Câu 30. Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến
với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào
sau đây
A. độ lớn của cảm ứng từ B. vận tốc chuyển động của thanh
C. độ dài của thanh D. bản chất kim loại làm thanh
Câu 31. Nếu một mạch điện hở chuyển động trong từ trường cắt các đường sức
từ thì
A. trong mạch không có suất điện động cảm ứng
B. trong mạch không có suất điện động và dòng điện cảm ứng
C. trong mạch có suất điện động và dòng điện cảm ứng
D. trong mạch có suất điện động cảm ứng nhưng không có dòng điện
Câu 32. Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây
B. có đơn vị là Henri (H)
C. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều
Câu 33. Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là
A. W = Li/2 B. W = Li²/2 C. W = L²i/2 D. W = Li²
Câu 34. Một dây dẫn có chiều dài ℓ bọc một lớp cách điện rồi gập lại thành hai
phần bằng nhau sát nhau rồi cho chuyển động vuông góc với các đường cảm ứng
từ của một từ trường đều cảm ứng từ B với vận tốc v. Suất điện động cảm ứng
trong dây dẫn có giá trị
A. e = Bv/ℓ B. e = 2Bvℓ C. e = Bvℓ D. e = 0
Câu 35. Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự
cảm của ống dây là
A. 25µH B. 250µH C. 125µH D. 1250µH
Câu 36. Một ống dây gồm 500 vòng có chiều dài 50cm, tiết diện ngang của ống
là 100cm². Lấy π = 3,14; hệ số tự cảm của ống dây có giá trị
A. 15,9mH B. 31,4mH C. 62,8mH D. 6,28Mh

4
Bài tập Lực Lo Ren Xơ Lý 11 có đáp án
Câu 37. Một khung dây phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm
ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc
30°. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. Φ = 2.10–5Wb B. Φ = 3.10–5Wb C. Φ = 4.10–5Wb D. Φ = 5.10–5Wb
Câu 38. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10 –6 WB. Tính góc hợp bởi véctơ cảm
ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó
A. 0° B. 30° C. 45° D. 60°
Câu 39. Một khung dây phẳng diện tích 40cm² gồm 200 vòng đặt trong từ trường
đều B = 2.10–4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Người
ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi
A. 4.10–3 V B. 8.10–3V C. 2.10–3 V D. 4.10–2 V
Bài 40. Một khung dây có diện tích 2 cm² đặt trong từ trường, các đường sức từ
tạo với mặt phẳng khung dây một góc 30°. Xác định từ thông xuyên qua khung
dây, biết rằng B = 5.10–2 T.
A. 5.10–6 Wb. B. 4.10-6 Wb C. 3.10-6 Wb D. 6.10-6 Wb
Bài 41. Một khung dây hình vuông, cạnh 4 cm, đặt trong từ trường đều, các
đường sức xiên qua bề mặt và tạo với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một
góc 30°, từ trường có cảm ứng từ 2.10 –5 T. Xác định từ thông xuyên qua khung
dây nói trên?
A. 2,75.10-8 Wb B. 2,77.10–8 Wb. C. 2,7.10-8 Wb D. 2.10-8 Wb
Bài 42. Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm², gồm 10 vòng dây đặt trong
từtrường đều, góc giữa B và vector pháp tuyến là 30°, B = 2.10 –4 T, làm cho từ
trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01 s. Hãy xác định suất điện động cảm
ứng sinh ra trong khung dây?
A. 3,45.10-4 V B. 3,46.10-5 V C. 3,46.10–4 V. D. 3,46.10-3 V
Bài 43. Đoạn dây dẫn dài l = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s theo
phương hợp với vector cảm ứng từ một góc 30°, B = 0,2T. Tính suất điện động
xuất hiện trong dây dẫn.

Bài 44. Trong một ống dây điện có L = 0,6 H, dòng điện giảm đều từ I1 = 0,2 A
đến I2 = 0 trong thời gian 12 s. Tính suất điện động tự cảm trong mạch.

Bài 45. Tính độ tự cảm của ống dây, biết sau khoảng thời gian Dt = 0,01 s dòng
điện trong mạch tăng từ 1A đến 2,5A và suất điện động tự cảm là 30V.

Bài 46. Cường độ dòng điện trong một ống dây giảm từ 12 A xuống 8 A thì năng
lượng từ trường của ống dây giảm đi 2J. Tính năng lượng từ trường của ống dây
trước và sau khi giảm?
Bài 47. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài 20cm, có 1000 vòng, diện
tích mỗi vòng S = 1000cm².
a. Tính độ tự cảm của ống dây.
b. Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong 0,1s; tính suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống dây.
5
Bài tập Lực Lo Ren Xơ Lý 11 có đáp án
A. 6,38.10–2H; 3,14V B. 6,3.10-2 H; 3 V
C. 6,5.10-2 H; 3,15 V D. 6.10-2 H; 3,5 V

Bài 48. Đoạn dây dẫn dài ℓ = 1m chuyển động với vận tốc v = 0,5m/s theo
phương hợp với cảm ứng từ một góc 30°, B = 0,2T. Tính suất điện động xuất hiện
trong dây dẫn.

Bài 49. Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều,
cảm ứng từ bằng 0,4 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và
hợp với các đường sức từ một góc 30°. Suất điện động giữa hai đầu thanh R
bằng 0,2 V. Tìm vận tốc của thanh.

Bài 50. Thanh MN khối lượng m = 2g trượt đều với tốc độ v = 5m/s trên B
hai thanh thẳng đứng cách nhau l = 50cm được đặt trong từ trường đều
nằm ngang như hình vẽ. Biết B = 0,2T. Bỏ qua điện trở tiếp xúc. Cho g =
10m/s². Tính suất điện động cảm ứng trong thanh MN.

You might also like