Bao Cao TTCN1 Hop

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

HỘP GIẤY

I. THÔNG TIN SẢN PHẨM


1. Quy cách sản phẩm, cấu trúc
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Tên sản phẩm Ministop
Số lượng 20000 hộp
Sản phẩm giao Hộp đã dán hông
Nắp Cài
Kiếu dáng
Thân Dán hông
Đáy Cài khóa
Khổ thành phẩm (mm) L W D
(Xem hình 1) 120 80 50,5
Khổ trải (mm)
203 413,5
(Xem hình 1)
Mặt trước
Process 4 CMYK
Spot 1 PANTONE P105-8C
Số màu in
Mặt sau
Process 0
Spot 0
Tên Ivory
Giấy Định lượng 300 g/m2
Độ dày 0.3 mm
Gia công sau in Cáng màng bóng, dán cửa sổ

Bảng 1. Thông tin sản phầm


Đường bleed

Hướng sớ giấy
Hướng sớ giấy

Chú thích:

Đường bleed

Đường cắt

Đường cấn

Kích thước

Hình 1. Khổ trải và khổ thành phẩm của hộp

2. Phân tích đồ họa


- Đồ họa sản phẩm
Hình 2. Đồ họa sản phẩm

3. Phân tích phương pháp in, thành phẩm


4. Vật liệu in
4.1 Giấy in
- Giấy in Ivory, định lượng 300g/m2 độ dày 0.3 mm
- Giấy loại 1 (theo Iso 12647-2)
- Chọn hướng sớ giấy: Vì là hộp nắp cài nên hướng sớ giấy song song với chiều
cài nắp

Hướng sớ giấy

Hình 3. Hướng sớ giấy

II. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT


1. Xác định khổ giấy in
- Chọn khổ giấy in:
Khổ giấy Số con trên một tờ in Hao phí giấy
860 x 650 (mm) 2x3 (hình 4) 44,46%
1020 x 720 (mm) 2x3 (hình 5) 57,73 %

Bảng 2: Khổ giấy giấy và hao phí giấy


Hình 4: Sơ đồ bình trên khổ giấy 860 x 650 (mm)

Hình 5: Sơ đồ bình trên khổ giấy 1020 x 720 (mm)


Chọn in hộp trên khổ giấy 860 x 650 (mm) vì so với số lượng in trên cả
hai tờ in 1020x720 (mm) và 860x650 (mm) là như nhau nhưng hao phí giấy ở
khổ 860x650 (mm) là ít hơn.
2. Điều kiện in
- Đầu tiên phải khảo sát điều kiện của vật liệu in (giấy, mực..), khả năng của
máy in (mực, thờigian khô, phương pháp khô mực…), từ đó tạo icc profile cho
máy in với những điều kiện có thật về vật liệu in. Tuy nhiên với điều kiện của
các công ty in Việt Nam hiện nay việc chuẩn hoá các vật liệu in, các giaiđoạn
công việc là điều hết sức khó khăn, việc chọn ICC profile cho các sản phẩm sẽ
làm theo các khuyến nghị của các tổ chức trên thế giới.
- Do sản phẩm Ministop có cáng màng mờ BOPP sau khi in nên ta không thể
chọn được 2 ICC profile là ISO Coated v2 và ISO Coated v2 300%, mà ta chỉ
có thể dùng ICC: PSO Coated v2 300% Matte laminate (ECI).icc

Điều kiện in Hộp giấy

OF_COM_PO_P1_F60
Phương pháp in Offset tờ rời
Máy in Speedmaster CD 102-6-L-UV
Khuôn in Dương bản
Ivory định lượng 300 gms độ dày 0.5 mm, giấy
Vật liệu in
loại 1
Mực in UV
Độ phân giải in 150 lpi
ICC profile PSO Coated v2 300% Matte laminate (ECI).icc

Bảng 3. Điều kiện in của hộp


** Thông số máy in cho hộp

Stt Máy in Speedmaster CD 102-6-L-UV


1 Khổ giấy tối đa (mm) 720 x 1020
2 Khổ giấy tối thiểu (mm) 340 x 480
3 Vùng in tối đa (mm) 710 x 1020
4 Khổ bản (mm) 790 x 1030
5 Độ dày vật liệu (mm) 0.03 - 1
6 Mực in sử dụng Mực in UV
7 Số phím mực 32
8 Độ rộng phím mực (mm) 32.5
10 - 12 (độ dày giấy < 0.8 mm)
9 Khoảng chừa đầu nhíp (mm)
11 - 12 (độ dày giấy > 0.8 mm)
10 Khoảng chừa bẻ nẹp đầu bản (mm) 43/52
6 đơn vị in
11 Cấu hình máy
1 đơn vị tráng phủ in-line
12 Tốc độ in 1500tờ/giờ
Bảng 4. Thông tin máy in CD 102-6-L-UV

3. Điều kiện thành phẩm


- Phương pháp gia công: Cấn, Bế, Dán hông hộp, Cán màng bóng, Dán cửa sổ
- Thiết bị:

** Máy bế

Stt Máy bế Varimatrix 105 CS


1 Khổ giấy tối đa 750x1050 mm
2 Khổ giấy tối thiểu 350x400 mm
3 Chừa nhíp giấy 15 mm
4 Chừa đuôi giấy 5 mm
5 Chừa lề trái giấy 5 mm
6 Chừa lề phải giấy 5 mm

Bảng 5. Thông tin máy bế hộp Varimatrix 105 CS

** Máy gấp, dán hộp


** Máy cán màng nhiệt: SWAFM 1050
Stt Kích thước tối đa 1040x820 mm
1 Kích thước tối thiểu 350x400 mm
2 Tốc độ cán 0-50m/phút
3 Độ dày của giấy 125-500 gsm

Bảng 6. Thông tin máy cán màng nhiệt SWAFM 1050

Hình 4. Máy cán màng nhiệt tự động SWAFM 1050


4. Điều kiện chế bản
- Phương pháp chế bản: CTP
- Thời điểm chuyển đổi không gian màu: Tách màu ở thời điểm sớm Early
Binding
- ICC Profile: PSO Coated v2 300% Matte laminate (ECI).icc
- Độ phân giải ghi: 2400 dpi
- Thiết bị:

** Máy in thử: Máy in Epson Stylus Pro 4900

- Máy in có khả năng tái tạo chính xác 98% tất cả các màu sắc bao gồm màu
PANTONE.
- Gamut màu rất rộng: Dễ dàng tạo các file in thử phù hợp. Sử dụng 11 màu mực
UltraChrome HDR. Điều chỉnh dễ dàng, hiệu chuẩn nhanh chóng khi muốn tạo
các ICC Profile. Có thể chuyển đổi giữa giấy cuộn và tờ rời.
- Có khả năng in trên nhiều loại giấy với độ dày lớn nhất đến 1.5 mm. Ngoài ra
còn in được trên nhiều chất liệu khác nhau như vải, giấy nhám, các tấm mờ.
- Tiết kiệm năng lượng, an toàn với môi trường.
- Thông số kỹ thuật:

Epson Stylus Pro 4900

In Cuộn và tờ rời
Công nghệ In phun piezo
Đầu phun 360 đầu phun x 10
Kích thước đầu
3.5 picoliter
phun
Tốc độ in 30m2/giờ
2880 x 1440 dpi; 1440 x 1440 dpi;
1440 x 720 dpi;
Độ phân giải
720 x 720 dpi; 720 x 360 dpi; Draft
360 dpi; Draft 180 dpi
Mực

A2, A3++, A3+, A3, A4, Letter

Kích thước tờ in Nhíp bắt giấy


3 mm cho 4 cạnh
3 mm cho top, 2 cạnh bên; 14 mm cho bottom

Bảng 7. Thông số kỹ thuật máy in thử Epson Stylus Pro 4900

** Máy ghi: Suprasetter A105

Khổ bản lớn nhất 930x1060 (mm)


Khổ bản tối thiểu 323 x 370 (mm)
Tốc độ ghi 12 bản/h
Độ dày bản 0,15 -0,35 (mm)
Độ phân giải ghi 2450 dpi

Bảng 8. Thông số kỹ thuật của máy ghi Suprasetter A105

** Máy hiện: G&J RAPTOR 85T


Kích thước kẽm ( Max ) 850x1100 mm
Độ dày kẽm 0.15 x 0.3 mm
Tốc độ hiện 40 – 120 cm/phút
Dung dịch hiện Dung dịch hiện của hãng Mylan
Thời gian hiện trung bình 38s
Nhiệt độ hiện thiết lập 23ºC

Bảng 9. Thông số kỹ thuật của máy hiện G&J RAPTOR 85T

** Máy đo màu
Sử dụng máy X-Rite i1 đo màu để tạo prolile in thử và kiểm tra tờ in thử.
III. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
IV. BẢNG TIÊU CHÍ KIỂM TRA FILE
1. Tại phần mềm ứng dụng
** Artios CAD

Khổ trải 413,5 x 203 (mm) (ngang x cao)


Hướng xớ giấy Theo chiều vuông góc với tay dán
Bleed 3 mm
Khổ thành phẩm 120 x 80 x 50,5 (mm) (ngang x rộng x cao)
(3D)
Định dạng đường Cấn: đỏ
Cắt: đen
Bleed: xanh lá
Dimension: xanh dương

** Ilustrator

Stt Nội dung kiểm tra Tiêu chí kiểm tra


1. Khổ trải + Bleed - Kích thước artboard = Kích thước khổ trải:
320 x 543.3 (mm) (ngang x cao)
- Chừa bleed:
+ Right: 3mm
+ top, bottom, left : 0 vì chỉ chừa bleed cho
phần hông của hộp, các tay dán, nắp cài là
nền giấy.
2. Không gian màu Iso_coated_v2_300_eci.icc
Số màu - Màu in: 5
+ CMYK
+ PANTONE 287C
- Màu thiết kế cấu trúc: 4
+ Crease
+ Cut
+ Dimension and text
+ Outside Bleed
3. Layer Phải có các group layer chính:
+ Layer thiết kế cấu trúc
+ Layer Design
+ Layer Background
Group Layer thiết kế cấu trúc đặt ở trên cùng
Group Layer Background đặt dưới group layer design
4. Text - Nhỏ nhất đối với:
+ Chữ không chân một màu 6pt
+ Chữ không chân hai màu trở lên 8pt
- Chữ 1 màu trên nền màu dưới 12 pt phải
overprint
5. Hình ảnh bitmap - Không gian màu sử dụng là CMYK
- Icc: Iso_coated_v2_300_eci.icc
- Độ phân giải chuẩn: 300dpi (Cho phép
trong phạm vi: 225-450 dpi)
- TAC không vượt quá 300%
- Không thu phóng hình

4.1.1 Tại Acrobat

Preflight
Stt Nội dung Chữa lỗi
OFCOM_Packaging
- Fix tự động trên
preflight: Make
Báo lỗi nếu không phải là PDF/X4 Complient
PDF/X-4 - Quay về bước xuất
PDF ở phần mềm ứng
dụng để chỉnh sửa
1 PDF Standard
Báo lỗi nếu Output Intent Fix automatically:
không phải là: + Chuyển về ICC
+ Chuẩn PDF/X-4 profile: ISO Coated v2
+ ICC Profile: ISO Coated v2 300% (ECI)
300% (ECI) + Chuyển về Standard
+ Chuẩn ICC: Fogra 39 ICC: Fogra 39
- Quay về bước xuất
PDF ở phần mềm ứng
Báo lỗi nếu phiên bản PDF nhỏ dụng để chỉnh sửa (tối
2 Doucument
hơn 1.6 ưu).
- Hoặc fix
automatically:
Change PDF Version to
1.6

Cảnh báo nếu tài liệu bị phá


hủy hoặc cần chỉnh sửa khi mở

- Kích thước trang định nghĩa


theo khổ trim box: 203x413,5
mm Chỉnh sửa thủ công ở
- Chừa bleed 3mm right Set page box hoặc
- Báo lỗi nếu sai khổ bleed enfocus design layout
Báo lỗi nếu trang không có
bleed
3 Page Chỉnh lại khung trang ở
- Báo lỗi nếu trang bị thu phóng
phần mềm ứng dụng
Báo lỗi nếu có trang trống Xóa trang trống
- Cảnh báo nếu trang có nhiều
hơn hoặc bằng 2
(trong trường hợp sản phẩm có
2 mặt thì ta chỉ chọn cảnh báo
khi thiết lập tùy chọn này)
Cảnh báo nếu TAC >300 % Thực hiện UCR, GCR
Kiểm tra các đối tượng và hình để hạ TAC mà vẫn đảm
4 Color ảnh nằm trong khổ trim bảo được màu sắc
Convert hệ màu của đối
Báo lỗi nếu có đối tượng RGB
tượng đó thành CMYK
Cảnh báo nếu có màu Gray hệ Change màu của đối
RGB và Gray mang 4 màu tượng thành màu Real
CMYK Gray
Change màu của đối
Cảnh báo nếu có màu Black hệ
tượng thành màu Real
RGB hoặc màu black mang 4
Black (C:0, M:0, Y:0,
màu CMYK
K:100)
Cảnh báo nếu đối tượng mang
Convert to CMYK
hệ màu Lab
Cảnh báo các màu spot sử dụng
trong tài liệu để ta kiểm tra lại - Quay lại phần mềm
một lần nữa số các màu pha và ứng dụng chọn lại màu
các đối tượng mang màu pha spot
được sử dụng trong tài liệu.
Cảnh báo nếu các đối tượng
partten được sử dụng vì không
thể trapping các đối tượng này

- Nếu Image mang ICC


Cảnh báo nếu image có được
profile trùng với ICC
gán hồ sơ màu. Chọn lựa chọn
màu đích thì ta bỏ qua
cảnh báo để ta thực hiện quản
- Nếu hình ảnh được
lý màu nếu hình ảnh có được
gán ICC khác thì ta
gán một ICC profile khác với
chọn “Remove ICC
ICC profile đích
profile”
- Cảnh báo nếu có sử dụng
5 Transparency
transparency
- Cảnh báo nếu sử dụng màu
spot có transparency
- Cảnh báo nếu có các đối
tượng overprint mang thuộc
tính transparency

- Báo lỗi nếu có font loại 3 và Phải thay đổi font chữ ở
multiple master PDF
Báo lỗi nếu font chưa được
6 Font nhúng (ngoại trừ 14 font chuẩn
Fix automatically:
của PDF, ngoại trừ các font chữ
Nhúng font kiểu subset
nằm ngoài khổ bleeb box)

Báo lỗi nếu chữ nhỏ hơn 5 pt (1


màu), 9 pt (2 màu)
Cảnh báo nếu chữ đen nhỏ hơn
12 pt chưa overprint
7 Text
Cảnh báo nếu chữ trắng chưa Knock out chữ màu
được móc trắng trắng
Fix automatically:
Báo lỗi nếu có text invisible
Loại bỏ text invisible
Fix automatically:
Báo lỗi nếu độ dày đường line 1
Chuyển độ dày các
màu nhỏ hơn 0.05 pt, 2 màu
đường line 1 mà nhỏ
nhỏ hơn 0.2 pt
8 Line art hơn 0.05 pt thành 0.05
(vì độ dày đường line 1 màu tối
pt, đường line 2 màu
thiểu mà máy in có thể phục
nhỏ hơn 0.2 pt thanh
chế được là 0.05 pt)
0.2 pt
Fix automatically:
Cảnh báo nếu color hoặc
Chuyển các hình ảnh
grayscale image nén kiểu LZW,
được cảnh báo này
JPEG hoặc không nén
thành định dạng ZIP
Fix automatically:
Cảnh báo nếu 1 bit image nén
Chuyển các hình ảnh
kiểu LZW, JBIG2 hoặc không
được cảnh báo này
nén
thành định dạng CCITT
Báo lỗi nếu sử dụng hình ảnh
16 bit
Báo lỗi nếu hình ảnh có thông
Remove OPI
tin OPI
Báo lỗi nếu độ phân giải color
image/grayscale image thấp Thay hình ảnh
9 Image
hơn 225 ppi
Fix automatically:
Báo lỗi nếu độ phân giải color
Hạ độ phân giải xuống
image/grayscale image cao hơn
độ phân giải tối ưu 300
450 ppi
ppi
Báo lỗi nếu độ phân giải 1 bit
Thay hình ảnh
image thấp hơn 1800 ppi
Fix automatically:
Báo lỗi nếu độ phân giải 1 bit Hạ độ phân giải xuống
image cao hơn 3600 ppi độ phân giải tối ưu
2400 ppi
Báo lỗi nếu độ phân giải color
image/grayscale image cao hơn Fix automatically:
450 ppi
Hạ độ phân giải xuống
độ phân giải tối ưu 300
ppi
10 Layer Cảnh báo nếu có layer

TÚI GIẤY
1. Thông tin sản phẩm

THÔNG TIN SẢN PHẨM


Tên sản phẩm Túi Ministop
Số lượng 20000 túi
Sản phẩm giao Túi đã dán hông
Kiếu dáng Dán hong
Khổ thành phẩm L W D
(mm)
160 80 220
(Xem hình 1)
Khổ trải (mm)
494.5 330
(Xem hình 1)
Mặt trước
Process 4 CMYK
Spot 1 PANTONE P105-8C
Số màu in
Mặt sau
Process 0
Spot 0
Tên Ivory
Giấy Định lượng 300 g/m2
Độ dày 0.3 mm
Gia công sau in
Bảng . Thông tin sản phầm

Chú thích:
Đường bleed

Đường cắt

Đường cấn

Kích thước

Hình . Khổ trải và khổ thành phẩm của hộp


Hình . Đồ họa sản phẩm

2. Phân tích lựa chọn điều kiện sản xuất


2.1 Xác định khổ giấy in
- Chọn khổ giấy in:
Khổ giấy Số con trên một tờ in Hao phí giấy
860 x 650 (mm) 2x1 (hình ) 41.26%
1020 x 720 (mm) 2x2 (hình ) 11.12 %

Bảng : Khổ giấy giấy và hao phí giấy


Hình : Sơ đồ bình trên khổ giấy 860 x 650 (mm)

Hình : Sơ đồ bình trên khổ giấy 1020 x 720 (mm)


Chọn in hộp trên khổ giấy 1020 x 720 (mm) vì so với số lượng in trên khổ giấy
1020x720 (mm) nhiều hơn 860x650 (mm) và lượng hao phí giấy cũng nhỏ hơn
11.12%
2.2 Điều kiện in

Điều kiện in Hộp giấy

OF_COM_PO_P1_F60
Phương pháp in Offset tờ rời
Máy in Speedmaster CD 102-6-L-UV
Khuôn in Dương bản
Vật liệu in Ivory định lượng 300 gms độ dày 0.5 mm, giấy loại 1
Mực in UV
Độ phân giải in 150 lpi
ICC profile PSO Coated v2 300% Matte laminate (ECI).icc

Bảng . Điều kiện in của túi

2.3 Điều kiện thành phẩm


- Phương pháp gia công: Tráng phủ từng phần >> sử dụng hệ thống tráng phủ
inline trong máy in CD 102-5-L-UV
- Thiết bị: Dùng chung thiết bị thành phẩm hộp
2.4 Điều kiện chế bản
- Phương pháp chế bản: CTP
- Thời điểm chuyển đổi không gian màu: Tách màu ở thời điểm sớm Early
Binding
- ICC Profile: PSO Coated v2 300% Matte laminate (ECI).icc
- Độ phân giải ghi: 2400 dpi
- Thiết bị: Dùng chung thiết bị chế bản cho hộp

You might also like