FTKM Series 2018 PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

VN-PCARVN1808

SIÊU
TIẾT KIỆM
ĐIỆN

ĐỘ BỀN
CAO
DẪN ĐẦU
CÔNG NGHỆ
VẬN HÀNH
CỰC ÊM

ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TREO TƯỜNG 2018


MỘT CHIỀU LẠNH
01 I TẠI SAO CHỌN DAIKIN? ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM | 02

Với gần 100 năm kinh nghiệm ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM
Daikin ược biết ến như là người sáng tạo thực sự
trong lĩnh vực công nghiệp iều hòa không khí toàn
cầu thông qua sự ổi mới không ngừng trong công Siêu tiết kiệm iện
nghệ và thiết kế sản phẩm.
Điều hòa không khí Inverter của Daikin được biết đến
Tiếp tục giữ vững vị thế nhà sản xuất iều hòa không Giảm hóa ơn
với cơ chế hoạt động chính xác và chỉ số tiết kiệm năng
khí hàng ầu, Daikin không ngừng cải tiến ể ưa ra lượng CSPF cao đến 7.40. tiền iện ến
các giải pháp làm lạnh cho thế hệ tiếp theo vượt qua Điểm nổi bật này giúp cho tất cả các dòng máy Inverter
của Daikin đạt mức năng lượng 5 sao, giúp cắt giảm DAIKIN

những giới hạn trong lĩnh vực iều hòa không khí.
THÁI LAN

FTKM25SVMV / RKC50RVMV

2.50 kW

hóa đơn tiền điện, từ đó có thể thu hồi chi phí đầu tư
7.40

TCVN 7830: 2015

No.08160549

ban đầu chỉ trong 8 tháng.

> Chi tiết trang 8 * Dựa trên tính toán điện năng tiêu thụ bởi Daikin Vietnam

Công nghệ của Daikin giúp cân bằng độ ẩm ngay


cả khi làm lạnh ở tải thấp bằng cách cải tiến bộ trao đổi nhiệt của
dàn lạnh sang chế độ khử ẩm bất kỳ lúc nào. Vì thế mang lại cảm
giác mát lạnh dễ chịu và bảo vệ sức khoẻ của gia đình bạn.

Luồng gió dựa trên hiệu ứng được nhà khoa


học cùng tên nghiên cứu. Luồng gió được tạo ra do thiết kế độc
đáo mà mặt nạ mới đem lại, đi lên trần và dọc theo các vách
tường, giúp mang lại không khí thoải mái cho toàn bộ căn phòng,
cũng như tránh được gió thổi trực tiếp vào cơ thể gây khó chịu
cho người sử dụng.

> Chi tiết trang 11

Chất lượng ảm bảo - Độ bền cao


Daikin luôn đặt chất lượng lên hàng đầu. 100% sản phẩm đều đã
được kiểm tra: 8 lần kiểm tra rò rỉ môi chất lạnh cùng các bước kiểm
tra về luồng gió, điện năng tiêu thụ và độ ồn. Chỉ nhất những sản
phẩm đạt tiêu chuẩn Daikin ở tất cả các bước mới được xuất xưởng.

> Chi tiết trang 23

Chứng nhận

* Daikin được thành lập năm 1924


03 I DÃY SẢN PHẨM DÃY SẢN PHẨM | 04

DÃY SẢN PHẨM


CÔNG NGHỆ BIẾN TẦN 9,000 Btu/h I 2.5 kW I 1 HP 12,000 Btu/h I 3.5 kW I 1.5 HP 18,000 Btu/h I 5.0 kW I 2 HP 21,000 Btu/h I 6.0 kW I 2.5 HP 24,000 Btu/h I 7.1 kW I 3 HP

FTKJ - THIẾT KẾ CHÂU ÂU Mắt thần 2 khu vực Phin lọc Apatit Titan Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 6.06

Bạc Bạc Bạc

FTKJ25 FTKJ35 FTKJ50

Trắng Trắng Trắng

FTKJ25 FTKJ35 FTKJ50

FTKM - SIÊU TIẾT KIỆM Tiết kiệm năng lượng Phin lọc Apatit Titan Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 7.40

FTKM25 FTKM35 FTKM50 FTKM60 FTKM71

MỚI
FTKC/ATKC - MÁT LẠNH MỌI NƠI Tiết kiệm năng lượng Phin lọc Apatit Titan Không cần ổn áp CSPF LÊN ĐẾN 6.05

FTKC25 / ATKC25 FTKC35 / ATKC35 FTKC50 FTKC60 FTKC71

MỚI
FTKQ Phin lọc Apatit Titan (tùy chọn) Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 4.60

FTKQ25 FTKQ35

FTKS Tiết kiệm năng lượng Phin lọc Apatit Titan Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 5.54

FTKS25 FTKS35 FTKS50 FTKS60 FTKS71

NON INVERTER - DÒNG TIÊU CHUẨN 9,000 Btu/h I 2.5 kW I 1 HP 12,000 Btu/h I 3.5 kW I 1.5 HP 18,000 Btu/h I 5.0 kW I 2 HP 21,000 Btu/h I 6.0 kW I 2.5 HP

MỚI
FTC Phin lọc Apatit Titan (tùy chọn) Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 3.71

FTC25 FTC35 FTC50 FTC60


05 I BẢNG TÍNH NĂNG BẢNG TÍNH NĂNG | 06

Luồng gió thoải mái

BẢNG TÍNH NĂNG Luồng gió


thoải mái
Điều khiển
tiện nghi
Vệ sinh Tiện lợi
cho cuộc sống
Cài ặt
hẹn giờ
An tâm Cánh đảo gió kép Cánh đảo gió đơn

Đảo gió tự động


Đảo gió góc rộng phương đứng
FTKJ series | THIẾT KẾ CHÂU ÂU (lên và xuống)
FTKJ 25 • 35 • 50
Đảo gió tự động
phương ngang Luồng gió 3 chiều
(Trái và phải)

Chế độ gió Luồng gió thoải mái


dễ chịu (Coanda)
FTKM series | SIÊU TIẾT KIỆM FTKM 25 • 35 Điều khiển tiện nghi
Chế độ dàn lạnh Tốc độ quạt
MCHE hoạt động êm tự động
FTKM 50 • 60 • 71 Mắt thần thông minh Mắt thần thông minh
tiêu chuẩn 2 khu vực
(tiết kiệm năng lượng) (chế độ tập trung và thoải mái)
MCHE Chức năng Chế độ dàn nóng
khử độ ẩm Hoạt động êm

FTKC series | MÁT LẠNH MỌI NƠI Hybrid Cooling


FTKC 25 • 35 (Điều tiết đồng thời độ ẩm & nhiệt độ)

Vệ sinh
Mặt nạ phẳng Máng nước xả
FTKC 50 • 60 • 71 dễ lau chùi có thể tháo rời
Phin lọc khử mùi Phin lọc
Apatit Titan PM 2.5
ATKC series | MÁT LẠNH MỌI NƠI
ATKC 25 • 35
Tiện lợi cho cuộc sống
Chế độ chờ Chế độ
tiết kiệm điện tiết kiệm điện
Làm lạnh nhanh Điều khiển từ xa
Inverter không dây có đèn nền
FTKQ series | Inverter - R32 Nút tắt/mở
FTKQ 25 • 35 Làm lạnh nhanh
trên dàn lạnh
Điều khiển qua
điện thoại thông minh
(phụ kiện)

Cài ặt hẹn giờ


FTKS series | Inverter - R410A
Cài đặt thời gian Cài đặt thời gian
FTKS 25 • 35 tắt/mở 24 giờ tắt/mở đếm ngược
Cài đặt hẹn giờ
hàng tuần Chế độ ban đêm
FTKS 50 • 60 • 71
An tâm
Tự động khởi động lại máy Tự chẩn đoán
sau khi mất nguồn điện sự cố
FTC series | Tiêu Chuẩn - R32 Cánh tản nhiệt
Không cần ổn áp
FTC 25 • 35 xử lý chống ăn mòn
Bảo vệ điện áp
cao - thấp
FTC 50 • 60
: Tùy chọn
MCHE: Microchannel
MCHE
FTC60
07 I CÔNG NGHỆ INVERTER CÔNG NGHỆ INVERTER | 08

Tất cả sản phẩm Inverter của DAIKIN LỢI ÍCH CÔNG NGHỆ INVERTER
đều đạt mức năng lượng 5 sao

1 TIẾT KIỆM DÀI HẠN


SIÊU TIẾT KIỆM VÀ ĐÁNG GIÁ Inverter
Non Inverter

Điều hòa không khí biến tần Inverter của Daikin được biết đến như một cơ chế Giảm hóa ơn tiền iện
điều khiển hoạt động chính xác, giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện so với các dòng
Máy Inverter hoạt ộng: Máy thông thường hoạt ộng:
máy không có chức năng Inverter, đồng thời mang lại sự tiện nghi thoải mái và
một môi trường điều hòa lý tưởng chỉ với một nút nhấn.

Tiền điện Hoạt động Nhiệt độ Tiền điện Độ ồn Nhiệt độ


GIẢM ÊM ỔN ĐỊNH TĂNG CAO KHÔNG ỔN ĐỊNH
Hệ thống biến tần của Daikin có khả năng tăng công suất để Máy điều hòa không biến tần khởi động và dừng máy nén liên
đạt được nhiệt độ mong muốn một cách nhanh chóng. tục để duy trì ở nhiệt độ cài đặt trước. Quá trình khởi động và
Khi nhiệt độ trong phòng gần đạt đến nhiệt độ cài đặt, máy sẽ dừng liên tục này sẽ yêu cầu một nguồn năng lượng lớn để khởi
duy trì ở nhiệt độ ổn định mà không làm lãng phí điện năng động lại động cơ máy nén dẫn đến lãng phí điện năng.
giúp tiết kiệm điện một cách đáng kể.

Chi phí điện năng trong 1 năm


Giá trị thật sự Tiết kiệm
Với hiệu quả tiết kiệm điện năng như vậy, chi
55 %
phí đầu tư ban đầu có thể thu hồi lại trong vòng 7,68
8 THÁNG
triệu

3,43 2,71
triệu triệu
NON Standard Premium
* Theo tính toán của Daikin Vietnam
INVERTER INVERTER INVERTER

Sơ đồ tổng chi phí điều hòa trong 8 năm


VNĐ
75tr

Thu hồi lại chi phí


65tr
đầu tư ban đầu chỉ trong Tiết kiệm
55tr
8 tháng ~ 31 triệu
45tr
Chênh lệch giá mua sau 8 năm
35tr 3 triệu
25tr
Non Inverter
15tr
FTKC-T Mới

5tr Năm
*Dữ liệu được tính toán bởi Daikin Vietnam dựa trên mức điện năng tiêu thụ.
0 1 2 3 4 5 6 7 8
09 I CÔNG NGHỆ INVERTER CÔNG NGHỆ INVERTER | 10

LỢI ÍCH CÔNG NGHỆ INVERTER (tiếp tục)


BÍ MẬT CÔNG NGHỆ INVERTER
Tiết kiệm iện theo cách của Daikin

2 HOẠT ĐỘNG ÊM
Với chế độ hoạt động êm, độ ồn dàn lạnh sẽ giảm được 3 đến 9 dB(A)* giúp
bạn có được giấc ngủ ngon hơn vào ban đêm.
Ngoài ra, chế độ chế độ hoạt động êm cho dàn nóng cũng giúp giảm độ ồn
dàn nóng thấp hơn 3 đến 7 dB(A)** so với hoạt động bình thường.
MÁY NÉN
TRÁI TIM CỦA MÁY ĐIỀU HÒA
* Vui lòng tham khảo trang thông số để biết thêm chi tiết ĐỘNG CƠ DC TỪ TRỞ. Sử dụng lợi thế của nam châm để giảm hóa đơn tiền
** Chỉ áp dụng cho một số model điện cho bạn. Quá trình gắn các nam châm từ tính cao trong toàn bộ phần
giữa của trục quay tạo ra một nam châm mạnh mẽ. Bằng cách nhanh chóng
Bảng tham khảo ộ ồn chuyển đổi các cực của nam châm điện này, động cơ từ trở DC có thể tạo ra
tốc độ và công suất lớn hơn.
20 dB(A)
Tiếng lá rơi
30 dB(A)
Tiếng quả lắc
MÁY NÉN SWING. Với chuyển động quay tròn nhẹ nhàng, máy nén Swing
sẽ làm giảm đáng kể ma sát và rung động. Mặt khác, nó cũng giúp loại bỏ
sự rò rỉ chất làm lạnh trong quá trình nén. Những ưu điểm này làm cho máy
hoạt động êm và hiệu quả hơn.

40
Thư viện
dB(A) 50
Văn phòng
dB(A)

Vị trí tiếp Rò rỉ chất làm lạnh


xúc gây ồn trong quá trình nén

Máy nén Swing Công nghệ HIỆU QUẢ HƠN

20%
làm cho máy
Nhiệt độ HOẠT ĐỘNG ÊM ĐỘC NHẤT
Chênh lệch
nhiệt độ thấp
Không lạnh Loại tiêu chuẩn
(non-inverter) 3 NHIỆT ĐỘ ỔN ĐỊNH do chuyển động quay
nhẹ nhàng
được phát minh
bởi Daikin
so với
động cơ AC

Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều MÁY NÉN QUAY MÁY NÉN SWING CỦA DAIKIN
Thoải mái
hòa không khí biến tần hoạt động với công
Nhiệt độ
cài đặt
suất thấp để duy trì nhiệt độ trong phòng.

Nhiệt độ không ổn định là nguyên nhân


gây ra những khoảng thời gian không
Quá lạnh thoải mái do nhiệt độ trong phòng đôi khi INVERTER TRONG MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Bộ điều khiển Inverter Máy nén
Inverter
quá cao hoặc quá thấp.
Khởi động Thời gian HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO? AC DC DC AC
Inverter
Công nghệ Inverter điều chỉnh tốc độ quay động cơ NGUỒN Bộ Động

4 CÔNG SUẤT TỐI ƯU


máy nén. Hoạt động của máy nén có thể từ mức tối ĐIỆN chỉnh lưu cơ
thiểu lên đến tối đa để phù hợp với tải của căn phòng.

Công nghệ biến tần làm thay đổi tần số của nguồn điện dẫn đến thay đổi công Lọc Mạch
suất của máy. Điều này cho phép máy có thể hoạt động ở công suất cao hơn nhiễu
Công suất tối đa điều khiển
so với các loại máy không biến tần cùng công suất. INVERTER NON-INVERTER

Công suất trung bình


7.1 kW 50% công suất - Tần số 32Hz 50 Hz Dừng lại xấp xỉ
50% số giờ hoạt động Bộ điều khiển
Inverter
Tốc độ vòng quay của máy nén cao
Công suất nhỏ nhất
3.85 kW
khi tải phòng đạt 100%
75% công suất - Tần số 48 Hz 50 Hz Dừng lại xấp xỉ

1.7 kW
25% số giờ hoạt động
Tốc độ vòng quay của máy nén trung
Tốc độ vòng quay của máy nén chậm bình khi có tải một phần
khi chỉ có tải một phần 100% công suất - Tần số 64 Hz 50 Hz

120% công suất - Tần số 96 Hz


Máy nén
50 Hz Thiếu tải
Inverter
11 I CÔNG NGHỆ MỚI HYBRID COOLING CÔNG NGHỆ MỚI HYBRID COOLING | 12

LỢI ÍCH TUYỆT VỜI CỦA CÂN BẰNG ẨM

ĐIỀU TIẾT ĐỒNG THỜI


ĐỘ ẨM VÀ NHIỆT ĐỘ THOẢI MÁI TỐI ĐA
Bạn và những người thân yêu sẽ được sống trong một không
HYBRID COOLING là tính năng giúp cân bằng gian thoải mái nhất nhờ tính năng cân bằng ẩm trong dòng sản
độ ẩm ngay cả khi làm lạnh ở tải thấp bằng cách phẩm FTKM. Tính năng tuyệt vời này được điều khiển bởi cảm
cải tiến bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh sang chế độ biến độ ẩm được lắp bên trong dàn lạnh.
khử ẩm bất cứ lúc nào.

PHÒNG BỆNH HÔ HẤP


Độ ẩm cao là môi trường lý tưởng cho các vi khuẩn gây bệnh
đường hô hấp ở trẻ nhỏ. Việc giảm độ ẩm xuống ở mức hợp
lý sẽ tránh cho trẻ nhỏ của bạn phòng được các bệnh khi thời
tiết bên ngoài đang rất nóng và độ ẩm cao.

TIẾT KIỆM HƠN


Độ ẩm quá cao khiến bạn phải cài đặt mức nhiệt độ xuống thấp gây
tốn nhiều điện năng. Nhưng với dòng máy FTKM sự thoải mái đến từ
việc cân bằng ẩm mà không cần điều chỉnh nhiệt độ thấp, đồng thời

ĐỘ ẨM
năng lượng tiêu hao cũng ít hơn.

LUÔN ĐƯỢC KHẢ NĂNG KHỬ ẨM NHANH VÀO MÙA HÈ


DUY TRÌ Ở MỨC
1,500ml
800ml
BẢO VỆ NỘI THẤT
Nội thất bị ẩm mốc từ nay đã được giải quyết bằng công nghệ
Hybrid Cooling. Nấm mốc sẽ không thể hoạt động bởi tính năng
cân bằng ẩm độc đáo này, giúp cho nội thất tránh được hư hỏng
mỗi khi độ ẩm cao.
Dòng máy thông thường FTKM Series
Mức độ ẩm đạt được tùy điều kiện phòng. *Lượng nước thu được sau 1 giờ khử ẩm
Thí nghiệm khử ẩm tại Trung tâm nghiên cứu và phát triển của Daikin Thái Lan
13 I LUỒNG GIÓ THOẢI MÁI LUỒNG GIÓ THOẢI MÁI | 14

THỔI LUỒNG GIÓ XA ĐẾN

Bạn đã từng nghe về hiệu ứng "COANDA"?


Đây là một hiện tượng vật lý để giải thích tại sao máy bay lại có thể bay
trên không khí và Daikin đã vận dụng điều này vào dòng sản phẩm mới.
Hiệu ứng Coanda là hiện tượng quỹ đạo chuyển động của dòng khí bị
Gió lạnh thổi thẳng lên trần nhà,
thay đổi để xuôi theo hướng bề mặt cong mà dòng khí đó tiếp xúc.
xua i cái nóng và rơi xuống, bao phủ
Chúng tôi đã vận dụng hiện tượng này để điều khiển luồng gió chuyển
như một tấm chăn... Không còn lo lắng
động sát bề mặt của tường hoặc trần trong phòng.
gió thổi trực tiếp sẽ gây cảm lạnh cho
những người thân yêu của bạn.

HIỆU ỨNG Nguyên lý thông thường Khi sử dụng một chiếc


COANDA Nước sẽ chảy xuống tại thìa trên đường nước CHÚNG TA
LÀ GÌ? ĐIỂM D chảy, nước sẽ xuôi theo CÙNG THỬ
gần bề mặt thìa chiếc SUY NGHĨ!
thìa và chảy xuống tại
ĐIỂM E

Gió thổi ra
từ dàn lạnh

ĐIỀU HÒA
THÔNG THƯỜNG
TỐN ĐIỆN, DỄ BỊ CẢM LẠNH TIẾT KIỆM ĐIỆN, THOẢI MÁI, AN TOÀN

Điều hòa thông thường mất nhiều thời gian để đạt được Điều hòa mặt nạ COANDA nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt,
nhiệt độ cài đặt, nhiệt độ không đồng nhất ở các góc phòng. nhiệt độ đồng nhất ở các góc phòng. * Dành cho FTKM60-71SVMV. Khoảng cách đạt được tùy thuộc vào môi trường lắp đặt và điều kiện vận hành.

LUỒNG GIÓ 3 CHIỀU


Giống như sự kết hợp đồng thời của điều hòa không khí cùng với quạt gió, tính CÁNH ĐẢO GIÓ ĐƠN/ Chọn
GÓC THẤP
LUỒNG GIÓ DỄ CHỊU GÓC THỔI GIÓ RỘNG
năng này mang lại cảm giác tươi mới như gió xuân trong phòng bạn. Do không CÁNH ĐẢO GIÓ KÉP MẠNH MẼ để thổi gió đến các
góc phòng trong khi Chế độ luồng gió dễ chịu ngăn gió lùa thổi thẳng vào người. Cài đặt này điều chỉnh Mang lại luồng gió bao phủ cả phòng bất kể vị trí đặt dàn lạnh.
cần sử dụng thêm quạt gió, chi phí cũng được tiết kiệm hơn.
Các cánh đảo hướng gió sẽ mở rộng ra trong quá trình làm lựa chọn GÓC CAO để hướng gió bằng điều khiển cánh đảo gió hướng lên trên, gió lạnh sẽ rơi xuống, Cánh hướng dòng thổi gió đến ngay các góc phòng ở bất cứ
Nhấn đồng thời 2 nút này cùng 1 lần để kích hoạt lạnh để phân phối không khí lạnh đến các góc của căn phòng. phân bố gió che phủ bạn như một tấm chăn. không gian nào.
luồng gió 3 chiều đến giữa phòng
15 I TINH LỌC KHÔNG KHÍ TINH LỌC KHÔNG KHÍ | 16

TINH LỌC KHÔNG KHÍ


Trong khi các lớp vi sợi kích cỡ micrômet của phin lọc giữ
bụi lại thì Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các chất gây dị
ứng và khử mùi hôi. Phin lọc này sử dụng hiệu quả trong
khoảng 3 năm nếu ược rửa bằng nước 6 tháng một lần.

BỤI

Phin lọc bắt bụi chống mốc Phin lọc PM2.5 (Tùy chọn)
Giúp loại bỏ các hạt bụi kích thước siêu nhỏ
với đường kính <2.5µm
Phin lọc khử mùi APATIT TITAN
Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các mùi
và các chất gây dị ứng.

Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TẠI VIỆT NAM


Theo tổ chức Y Tế Thế Giới WHO năm 2016
• Mỗi năm có 2 triệu trẻ em trên thế giới chết vì bệnh đường hô hấp và 60% trong
số đó là do ô nhiễm không khí.
• Việt Nam là một trong 11 quốc gia có chất lượng không khí kém nhất thế giới.
• Cả hai thành phố lớn của Việt Nam là Hà Nội và TP.HCM đã và đang nằm trong
danh sách 10 thành phố ô nhiễm không khí của khu vực châu Á và thế giới.
• Không khí ô nhiễm đang ảnh hưởng đến sức khỏe của gia đình bạn.

SỐ NGÀY Ô NHIỄM TRONG NĂM KHU VỰC HÀ NỘI TP. HỒ CHÍ MINH
TẠI HÀ NỘI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
AQL 121 86
282 175 (Chỉ số chất lượng không khí) (Mức hạn chế ra đường) (Mức cảnh báo)

ngày ngày Nồng ộ bụi 50,5 28,3


Thống kê của Hội Liên Minh Năng Lượng Bền Vững Việt Nam PM2.5 (mg/m3) (Vượt gấp đôi tiêu chuẩn)
theo tiêu chuẩn của WHO
Theo thống kê của Hội Liên Minh Năng Lượng Bền Vững Việt Nam 2016

*Phin lọc này không phải là thiết bị y tế


17 I MẮT THẦN THÔNG MINH MẮT THẦN THÔNG MINH | 18

MẮT THẦN Mắt thần thông minh tiêu chuẩn

THÔNG MINH Mắt thần ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến
hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu
không có chuyển động trong vòng 20 phút, mắt thần sẽ tự động
điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2°C. Một khi mắt thần được bật,
Giảm hao phí iện năng nó sẽ vận hành tự động mà không cần phải cài đặt thêm.
với cảm biến hồng ngoại Chức năng này có ở các dòng
FTKM50/60/71, FTKC, ATKC, FTKS
Đèn báo hoạt động Cảm biến mắt thần
của mắt thần

Mắt thần thông minh hai khu vực


Chức năng này sử dụng cảm biến hồng ngoại để điều chỉnh hướng gió về phía người hoặc ra xa người.
Chức năng này cũng giúp giảm hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có
chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2 độ C.
Chức năng này có ở dòng FTKJ, FTKM 25/35

Chế ộ Vận hành bình thường

tiết kiệm iện


Chức năng này giới hạn mức tiêu thụ điện tối đa. Nó giúp

Mức tiêu thụ điện


giảm mức sử dụng điện khi tải của máy trong quá trình
làm lạnh cao. Ví dụ, khi mới khởi động để làm lạnh ở các
khu vực đông người và vào các giai đoạn ánh nắng mặt trời Chế độ tiết kiệm điện
chiếu trực tiếp.

Thời gian

Công suất tối đa giảm khi sử dụng chế độ Tiết kiệm điện và
do đó cần nhiều thời gian hơn để đạt đến nhiệt độ cài đặt.

Chế ộ

Hướng luồng gió thổi trực tiếp


chờ tiết kiệm iện
Hướng luồng gió tránh thổi trực tiếp
Các thiết bị điện vẫn tiêu hao một lượng lớn điện năng khi máy hoạt động ở chế độ
vào người để mau làm lạnh vào người để ngăn quá lạnh chờ. Nhận thấy được sự hao phí này, Daikin đã phát triển chức năng Tiết kiệm điện ở
chế độ chờ để giảm mức tiêu thụ điện năng ngầm.
Chức năng này có ở các dòng FTKJ,FTKM, FTKC, ATKC, FTKQ
19 I ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH QUA SMARTPHONE ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH QUA SMARTPHONE | 20

Mở/Tắt

ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH CHỨC NĂNG

QUA ĐIỆN THOẠI


Mở/Tắt
HỮU ÍCH Cài đặt chế độ hoạt động
Tự động Làm lạnh
Chế độ quạt Khử ẩm

Tùy chọn thêm


Áp dụng cho model: FTKJ, FTKM, FTKC, ATKC, FTKQ
Khóa Nhiệt độ
chống trẻ em phòng hiện tại Cài đặt nhiệt độ phòng
NHIỆT ĐỘ C
THỊ ÀI
ỂN Đ

HI

ẶT
Làm lạnh

Tận hưởng tiện nghi hơn Nhiệt độ Chế độ


ngoài trời hiện tại ngày nghỉ tiện nghi Cài đặt tốc độ quạt 3
KHI BẠN ĐANG Ở NHÀ
Biến điện thoại thông minh của bạn trở
thành bộ điều khiển trung tâm từ xa
lần/ Cài đặt tốc độ quạt
Duy nhất chỉ mất vài thao tác nhấn dễ dàng để ngày
kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ trong phòng trẻ Lập lịch Cài đặt hướng gió thổi 3
hàng tuần*
em từ phòng phòng khách. Ngoài ra, dễ dàng
kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ mọi phòng chỉ Hướng
gió thổi
với vài thao tác đơn giản.

LẬP LỊCH
HÀNG TUẦN
Sử dụng Lập lịch Hàng tuần, bạn có thể cài đặt lên đến 6
mẫu khác nhau để khởi động và dừng máy điều hòa.
Máy của bạn sẽ tự động mở lên trước khi bạn thức dậy hoặc
trở về nhà và tắt sau khi bạn đi ngủ hoặc rời khỏi nhà.
Các kiểu cài đặt riêng biệt cũng có thể được áp dụng cho mỗi
ngày trong tuần.
PHÒNG KHÁCH

MỞ 7:30 sáng, 25oC TẮT 8:30 sáng MỞ 1:30 chiều, 25oC

Mang lại cho bạn sự


thoải mái và an tâm hơn khi
BẠN ĐANG Ở BÊN NGOÀI NHÀ
Điều khiển qua điện thoại thông minh Ứng dụng điều khiển
Ngay cả khi bạn không có ở nhà, Daikin hoạt động như thế nào?
Bạn vẫn có thể dễ dàng theo dõi và điều chỉnh
thông minh qua điện thoại
Tình trạng hoạt động,
nhiệt độ phòng và mở, tắt tất cả các máy.

*Model FTKM25/35, FTKC25/35, ATKC25/35, FTKQ25/35 cần thêm phụ kiện KRP067A41
và adaptor kết nối mạng không dây BRP072A42 Bộ định tuyến Wifi Bộ nhận tín hiệu.
(với kết nối internet) Nhận dữ liệu và
Điều khiển
*Model FTKM/50/60/71, FTKC50/60/71, ATKC50/60/71 cần thêm phụ kiện KRP980B2 Sẽ nhận dữ liệu từ điện điều khiển tạo cho
máy điều hòa
và adaptor kết nối mạng không dây BRP072A42 thoại của bạn sau đó bạn thoải mái dù
qua ứng dụng
truyền đến bộ nhận bạn đang ở đâu.
*Model FTKJ cần thêm adaptor kết nối mạng không dây BRP072A42 tín hiệu.
21 I LẬP LỊCH HÀNG TUẦN MÔI CHẤT LẠNH R32 | 22

CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT


TẦNG Ô-ZÔN
LẬP LỊCH HÀNG TUẦN LẦN 1 NGÀY
MÔI CHẤT LẠNH Là một khu vực ở tầng bình lưu của Trái Đất hấp thụ phần lớn tia cực
tím (UV) từ mặt trời. Tầng Ô-zôn ngày càng mỏng đi trong những
Thêm nhiều thời gian THẾ HỆ MỚI thập kỷ gần đây do các hoạt động sản xuất thải ra khí có hại vào bầu
khí quyển từ con người.
thú vị cho gia ình Phòng khách Thứ 2 đến Thứ 6
Chương trình 1 NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Là sự gia tăng dần dần nhiệt độ khí quyển của trái đất do sự tăng lên

BẬT
bởi lượng khí CO2, các hợp chất carbon, flo và hydro cũng như các
chất gây ô nhiễm khác. Hiện tượng nóng lên toàn cầu làm cho các
khối băng tan chảy dẫn đến mực nước biển tăng lên. Nhiều đất nước
Bên cạnh chức năng MỞ / ven biển, kể cả Việt Nam đang có nguy cơ bị mất dần diện tích đất.
TẮT, lập lịch hàng tuần còn
giúp bạn cài đặt kế hoạch,
thời gian và nhiệt độ cho Sáng
ngày. Bạn có thể tùy chỉnh
nhiệt độ mong muốn ở Nếu bạn cài đặt thời gian hàng tuần 30 phút trước khi thức dậy,
TRÁI ĐẤT NGÀY CÀNG
những thời điểm khác bạn có thể tránh không khí nóng và ẩm của buổi sáng và tận
hưởng một căn phòng mát mẻ khi thức dậy. NÓNG HƠN
nhau của mỗi ngày trong
tuần lên đến 4 cài đặt lập & NÓNG HƠN NỮA
lịch hẹn giờ * Chương trình 2
Tầng Ô-ZÔN
sẽ hấp thụ phần TIA CỰC TÍM (UV)

TẮT
lớn tia cực tím XUẤT HIỆN KHẮP MỌI NƠI
(UV) từ mặt trời.
DO TẦNG Ô-ZÔN NGÀY CÀNG MỎNG ĐI

Sáng HÓA ĐƠN TIỀN ĐIỆN

Khi không có
NGÀY CÀNG TĂNG LÊN
TẦNG Ô-ZÔN
sẽ làm xuất hiện hiệu ứng
Cài đặt thời gian hàng tuần sẽ tự động ngừng hoạt động của nhà kính làm tăng nhiệt
máy sau khi bạn rời khỏi nhà vào buổi sáng bận rộn trong
độ trên mặt đất SỰ XÂM THỰC BỜ BIỂN
DO MỰC NƯỚC BIỂN DÂNG LÊN
trường hợp quên không tắt máy điều hòa.

Chương trình 3

BẬT THAY ĐỔI ĐẾN

Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng


chiều Ô-zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn
cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh
Nếu cài đặt thời gian hàng tuần một giờ trước khi về đến R-410A và R-22. TRÁI ĐẤT
nhà, bạn có thể tận hưởng một luồng gió mát lạnh ngay MÁT HƠN
khi bước vào cửa phòng.
GIẢM TIA CỰC TÍM
(UV) CÓ HẠI
Chương trình 4

TẮT
GIẢM HÓA ĐƠN
TIỀN ĐIỆN
*Lên đến 6 cài đặt hẹn giờ
mỗi ngày nếu sử dụng Sáng
thông qua "Bộ điều khiển
di động Daikin" (trang 19-20)
GIẢM SỰ
XÂM THỰC BỜ BIỂN
Cài đặt thời gian hàng tuần sẽ tự động ngừng hoạt động
của máy điều hòa khi bạn đang ngủ. Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) của mỗi loại chất làm lạnh
23 I SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG | 24

DÀN TẢN NHIỆT CHỐNG ĂN MÒN


HOÀN TOÀN YÊN TÂM (Chỉ có trên dòng FTKJ, FTKC, ATKC, FTKQ, FTKS, FTC25/35/50)

Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM


được xử lý bằng cách chống ăn mòn
ớ đặc biệt.

c
nư li
m
cr y

c
h ấ
Lớp t a a Bề mặt được phủ một lớp nhựa
Nhự n CÁNH CHỐNG ĂN MÒN
ă n mò acrylic mỏng để tăng khả năng chống
chốn g
mưa axit và sự ăn mòn của muối.

Lớp thấm nước

DAIKIN THỰC HIỆN ĐẾN 8 LẦN KIỂM TRA RÒ RỈ CHẤT LÀM LẠNH Nhôm

Nhựa acrylic
chống ăn mòn

MẶT CẮT CÁNH TẢN NHIỆT


3 lần dàn hoàn thành hoàn tất đóng gói trước khi
cho máy nén trao đổi nhiệt 1/2 sản phẩm sản phẩm giao hàng SƠN PHỦ 2 LỚP

Để đảm bảo sự yên tâm cho khách hàng, Daikin đã tiến hành kiểm tra Cuối cùng, để cung cấp các sản phẩm với chất lượng tốt
rò rỉ chất làm lạnh đến 8 lần để ngăn chặn rò rỉ nhanh, rò rỉ chậm và
rò rỉ cực chậm.
nhất, tất cả các máy điều hòa không khí đều được kiểm tra
kỹ lưỡng về công suất, công suất đầu vào, lưu lượng gió, độ DÀN TẢN NHIỆT MICROCHANNEL
Daikin cũng thành lập "Đội ngũ kiểm tra và chống rò rỉ" không ngừng ồn, và chỉ duy nhất máy nào đáp ứng đầy đủ các thông số (Chỉ có trên dòng FTKM, FTC60)
cải tiến và học tập từ những sự cố rò rỉ trước đây. kiểm tra mới được phân phối đến khách hàng.
Ống và cánh tản nhiệt thông thường Dàn trao ổi nhiệt Microchannel
Đường kính ống môi Đường kính ống môi
chất lạnh (nơi môi chất lạnh (nơi môi chất
chất lạnh chảy qua) Dàn trao đổi lạnh chảy qua) khoảng
khoảng 7mm. nhiệt phẳng, 1mm.
BẢO VỆ BO MẠCH ĐIỆN ÁP CAO - THẤP nhiều lỗ nhôm

Dòng sản phẩm FTKM*, FTKC**, FTKQ*** được trang bị một mạch điện *Mức điện áp hoạt động của FTKM từ 130V – 264V ~1mm
tử có độ bền cao để có thể chịu đựng được điện áp lên đến 440 (V). ** FTKC chỉ bảo vệ điện áp cao, lên đến 440V
Dòng môi
** Mức điện áp hoạt động của FTKQ từ 150V – 264V
Mạch điện này sẽ loại bỏ sự cần thiết phải lắp thêm bộ ổn áp điện đồng chất lạnh
thời tạo ra bảo vệ bổ sung cho các thiết bị trong dàn nóng như động cơ
quạt và máy nén.
Các ống của dàn tản nhiệt ược làm phẳng giúp cải Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn
thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất truyền nhiệt Dàn tản nhiệt
Thời gian thực hiện: 2,000 giờ
Dàn trao ổi nhiệt Dàn trao ổi nhiệt
Dung dịch được phun: Dung dịch nước muối NaCl
ĐIỆN ÁP CAO ** truyền thống Microchannel
Nơi thực hiện: Trung tâm nghiên cứu và phát triển Daikin
Thái Lan
Kết quả: Dàn trao đổi nhiệt không bị xì do ăn mòn

DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC

ĐIỆN ÁP THẤP
Sử dụng các ống trao đổi nhiệt phẳng và nhiều lỗ gia
tăng diện tích tản nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng.
25 I MÔ TẢ CHỨC NĂNG MÔ TẢ CHỨC NĂNG | 26

CHỨC NĂNG
TIỆN NGHI VÀ DỄ DÀNG SỬ DỤNG

LUỒNG GIÓ THOẢI MÁI TIỆN LỢI CHO CUỘC SỐNG ĐIỀU KHIỂN TIỆN NGHI CÀI ĐẶT HẸN GIỜ
Luồng gió thoải mái (Coanda) Chế độ chờ tiết kiệm điện Hybrid Cooling Cài đặt thời gian Mở/tắt 24 giờ
Luồng gió được thổi dọc theo trần nhà và các vách tường, giúp Thậm chí khi một máy điều hòa không hoạt động, nó vẫn tiêu thụ một Tính năng kiểm soát nhiệt độ cùng cân bằng độ ẩm luôn ở mức tốt Chế độ cài đặt thời gian này có thể Mở và Tắt máy điều hòa trong khoảng
tránh gió thổi trực tiếp vào cơ thể, mang lại cảm giác thoải mái và lượng điện năng trong chế độ chờ. Để giải quyết vấn đề này, Daikin đã nhất, giúp mang lại cảm giác thoải mái và bảo vệ sức khỏe thời gian 24 giờ. Nó có thể cài đặt tăng hoặc giảm cứ 10 phút cho một lần
không khí đều khắp phòng đưa ra giải pháp để giảm điện năng lãng phí trong chế độ chờ. nhấn trên nút hẹn giờ Mở/Tắt của điều khiển từ xa. Cài đặt thời gian Mở
Xem trang 11,12
Xem trang 13 Xem trang 16 và Tắt có thể kết hợp chung với nhau trong 1 ngày.

Chế độ tiết kiệm điện Dàn lạnh hoạt động êm


Luồng gió 3 chiều Cài đặt thời gian Mở/tắt đếm ngược
Chế độ này sẽ giới hạn nguồn điện tiêu thụ tối đa của máy. Điều này Độ ồn hoạt động của dàn lạnh sẽ được giảm xuống khi cài đặt tốc
Chức năng này kết hợp cả đảo gió tự động phương ngang và độ quạt thấp trên điều khiển từ xa. Thời gian Mở và Tắt có thể được cài đặt bằng một nút nhấn trong khoảng
đứng để tuần hoàn luồng gió lạnh hoặc nóng đến tất cả các góc giúp cải thiện hiệu suất hoạt động và mặt khác ngăn chặn thiết bị bảo
thời gian từ 1 đến 12 giờ và cứ tăng dần 1 giờ mỗi khi được nhấn. Khi hẹn
phòng thậm chí với không gian lớn hơn. Các cánh đảo này sẽ vệ nguồn điện bị quá tải. Xem trang 9 giờ Tắt được cài đặt, chế độ cài đặt ban đêm sẽ tự động kích hoạt.
đảo theo thứ tự lần lượt. Xem trang 16
Xem trang 13 Dàn nóng hoạt động êm
Hoạt động biến tần mạnh mẽ Độ ồn hoạt động của dàn nóng có thể giảm xuống thấp hơn so với
Chế độ gió dễ chịu hoạt động định mức khi cài đặt trên điều khiển từ xa.
Cài đặt hẹn giờ hàng tuần
Chức năng này tăng công suất làm lạnh hoặc sưởi trong khoảng thời gian 20
Chế độ này cho phép cài đặt lên đến 4 chương trình cho mỗi ngày trong
Chức năng này hạn chế luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể người. phút. Điều này cực kỳ thuận tiện khi cần thay đổi nhanh nhiệt độ trong phòng.
tuần. Ngoài ra, nó không chỉ cho phép duy nhất lập lịch Mở và Tắt máy
Để ngăn luồng gió này, cánh đảo gió sẽ chuyển hướng lên trên mà còn cho phép cài đặt luôn nhiệt độ mong muốn trong các khoảng thời
trong chế độ làm lạnh và hướng xuống dưới trong chế độ sưởi. Tốc độ quạt tự động gian này. Chức năng sao chép sẽ giúp bạn cài đặt dễ dàng hơn khi thực
Xem trang 14 Điều khiển từ xa không dây với đèn nền Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quạt đến mức hiện cài đặt chương trình lập lại giống nhau cho các ngày trong tuần.
Đèn nền LED cho phép dễ dàng sử dụng điều khiển từ xa trong bóng đêm. cao để nhanh chóng giúp nhiệt độ phòng tiến đến giá trị cài đặt. Khi Xem trang 21
Cánh đảo gió kép mạnh mẽ Những chức năng thường xuyên sử dụng nằm ở vị trí thuận tiện phía trên nhiệt độ phòng đạt đến giá trị nhiệt độ cài đặt, chức năng này sẽ tự
Vai trò của cánh đảo gió kép là trải rộng không khí lạnh đến các góc mặt của điều khiển từ xa. động giảm tốc độ quạt xuống mức thấp hơn.
của phòng. Cánh đảo gió có thể đưa luồng không khí ấm trực tiếp Chế độ cài đặt ban đêm
xuống sàn trong chế độ sưởi.
Điều khiển thông minh qua điện thoại (tùy chọn) Chế độ cài đặt ban đêm sẽ tự động được kích hoạt khi bạn nhấn nút cài
Xem trang 13
Sử dụng điện thoại thông minh để thay thế các chức năng của điều khiển từ xa
Mắt thần thông minh đặt thời gian Tắt máy. Chế độ này sẽ giúp hạn chế tình trạng quá lạnh
thông thường. Dù bạn đang ở trong nhà hay bên ngoài vẫn có thể dễ dàng điều Mắt thần thông minh sử dụng cảm biến hồng ngoại để tự động điều hoặc quá nóng trong khi bạn ngủ. Sau khi được kích hoạt 60 phút, nhiệt
Cánh đảo gió đơn khiển máy điều hòa, đồng thời loại bỏ được những lo lắng trong trường hợp quên tắt chỉnh hoạt động của máy điều hòa dựa vào sự chuyển động người độ cài đặt của máy sẽ tăng lên 0,5°C trong chế độ làm lạnh và giảm 2°C
Cánh đảo gió đơn là phân phối không khí lạnh đến các góc của máy điều hòa khi đi ra ngoài. trong trong. Nếu không có chuyển động trong vòng 20 phút, máy trong chế độ sưởi.
phòng. Cánh đảo gió có thể đưa luồng không khí ấm trực tiếp sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2°C để tiết kiệm điện.
Xem trang 19
xuống sàn trong chế độ sưởi. Xem trang 16
Xem trang 13

Đảo gió góc trải rộng Nút Mở / Tắt trên dàn lạnh Mắt thần thông minh hai khu vực
Máy điều hòa có thể được khởi động thuận tiện bằng tay trong trường Chức năng này sử dụng cảm biến hồng ngoại để hướng luồng gió thổi trực
Đảo gió góc trải rộng cung cấp luồng gió trải rộng hiệu quả đến hợp điều khiển từ xa bị hết pin.
khắp nơi trong phòng bất kể vị trí lắp dặt dàn lạnh. tiếp hoặc tránh vào người. Nếu không có sự chuyển động của người trong
vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ cài đặt khoảng 2°C để
Xem trang 14
giảm lãng phí điện năng.

Đảo gió tự động phương đứng (lên và xuống) AN TÂM Xem trang 15
Chức năng này tự động thay đổi hướng cánh đảo gió lên và
xuống để phân phối không khí lạnh đến khắp phòng. Chức năng khử ẩm
Tự động khởi động lại máy sau khi mất nguồn điện Bộ vi xử lý của bo mạch sẽ hoạt động để làm giảm độ ẩm trong khi
Máy điều hòa sẽ ghi nhớ trạng thái cài đặt cho chế độ hoạt động (tự vẫn có thể duy trì nhiệt độ phù hợp nhất.
Đảo gió tự động phương ngang (trái và phải) động, làm lạnh, sưởi, khử ẩm hoặc chạy quạt), tốc độ quạt, nhiệt độ... và Chế độ này sẽ tự động điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt.
Chức năng này tự động thay đổi hướng cánh đảo gió sang trái và tự động trở về như cũ sau khi có điện trở lại.
phải để phân phối không khí lạnh hoặc nóng đến khắp phòng.
Cánh tản nhiệt dàn nóng xử lý chống ăn mòn
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lý bằng cách sử dụng một
VỆ SINH biện pháp chống ăn mòn đặc biệt. Bề mặt được phủ một lớp nhựa acrylic
mỏng để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối gió biển.
Xem trang 24
Phin lọc khử mùi Apatit Titan
Phin lọc này chứa Apatit Titan trong khi đó các vi sợi kích cỡ
micromet sẽ giữ bụi lại. Apatit Titan sẽ hấp thụ các mùi và chất Bổ sung ổn áp điện
gây dị ứng cũng như là khử mùi hôi. Phin lọc này có thể sử dụng Mạch điện tử có độ bền cao sẽ loại bỏ việc gắn thêm bộ ổn áp điện cho
lên đến 3 năm trong điều kiện bảo dưỡng phù hợp. máy điều hòa. Mạch điện này cho phép tăng quá điện áp lên đến 440V
và đem lại sự bảo vệ đáng tin cậy chống lại điện áp cao đồng thời bảo vệ
Xem trang 15
bổ sung cho các thiết bị trong dàn nóng như động cơ quạt và máy nén.
Xem trang 23
Mặt nạ phẳng dễ lau chùi
Thiết kế mặt nạ phẳng dễ dàng được làm sạch chỉ bằng một lần
dùng khăn lau qua bề mặt. Bảo vệ điện áp cao / thấp
Mặt nạ phẳng này mặt khác cũng dễ dàng tháo để vệ sinh kĩ hơn. Chịu được mức điện áp cao và thấp từ 0V-440V. Điện áp dưới 130V và trên
264V máy sẽ tự tắt, khi trở về mức cho phép máy sẽ tự hoạt động trở lại.
Máng nước xả có thể tháo rời Xem trang 23
Máng nước xả là nơi tập trung nước ngưng tụ từ dàn trao đổi
nhiệt chảy vào. Máng nước xả có thể tháo rời giúp làm giảm Tự chẩn đoán sự cố bằng hiển thị số
thời gian vệ sinh và đảm bảo được công việc vệ sinh được thực Những mã lỗi sẽ được hiển thị bằng số trên màn hình điều khiển từ xa
hiện sạch sẽ hơn. làm cho quá trình xử lý sự cố nhanh chóng và dễ dàng.

Phin lọc PM2.5 (tùy chọn)


Giúp loại bỏ các hạt bụi kích thước siêu nhỏ với đường kính <2.5µm.
27 I THÔNG SỐ FTKJ THÔNG SỐ FTKJ | 28

FTKJ - THIẾT KẾ CHÂU ÂU Mắt thần 2 khu vực Phin lọc Apatit Titan Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 6.06

FTKJ / Màu bạc FTKJ / Màu trắng

FTKJ series
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.5 (1.2 - 3.4) 3.5 (1.3 - 4.1) 5.2 (1.7- 5.5)
Công suất định mức 8,500 11,900 17,700
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(4,100 ~11,600) (4,400 ~ 14,000) (5,800 ~ 18,800)
Nguồn điện 1 pha, 220-240 V, 50 Hz
Dòng điện hoạt động A 2.6 - 2.9 -2.8 4.2 - 4.2 - 4.5 6.6 -6.4 -6.1
Điện năng tiêu thụ W 520 855 1,450
CSPF 6.06 5.85 5.61

DÀN LẠNH FTKJ25NVMVW | FTKJ25NVMVS FTKJ35NVMVW | FTKJ35NVMVS FTKJ50NVMVW | FTKJ50NVMVS

Màu mặt nạ Trắng | Bạc Trắng | Bạc Trắng | Bạc


Cao m3/phút 8.9 10.9 10.9
Trung bình m /phút
3
6.6 7.8 8.9
Lưu lượng gió
Thấp m3/phút 4.4 4.8 6.8
Yên tĩnh m3/phút 2.6 2.9 5.5
Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động
Có thể iều chỉnh
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 38 / 32 / 25 / 19 45 / 34 / 26 / 20 46 / 40 / 35 / 29 ộ sáng èn nền
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 303 x 998 x 212

Khối lượng Kg 12 Màu sắc èn thay ổi


theo chế ộ hoạt ộng
DÀN NÓNG RKJ25NVMV RKJ35NVMV RKJ50NVMV
Màu vỏ máy Trắng ngà
Loại Máy nén Swing dạng kín TỰ KHỬ LÀM QUẠT HẸN
Máy nén ĐỘNG ẨM LẠNH GIỜ
Công suất đầu ra W 800 800 1,300
Loại R-32
Môi chất lạnh
Khối lượng nạp Kg 0.9 0.9 1.1
Độ ồn (Cao / thấp) dB(A) 46 / 43 48 / 44 50 / 44 FTKJ // Chức năng điều khiển
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550 x 765 x 285 550 x 765 x 285 735 x 825 x 300 Nút tắt / mở Chế độ Chức năng hẹn giờ
tiết kiệm điện
Khối lượng Kg 34 34 43 Dàn nóng Hẹn giờ hàng tuần
Tăng / giảm nhiệt độ hoạt động êm
Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Chỉnh thời gian cài đặt
Tùy chọn thêm:
Chọn tốc độ quạt Đảo gió tự động
Lỏng mm ø6.4 ø6.4 ø6.4 theo phương đứng Sao chép cài đặt
Tốc độ quạt
Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø9.5 ø12.7 tự động Đảo gió tự động Kế tiếp
theo phương ngang
Dàn lạnh
Nước xả mm ø18.0 ø18.0 ø18.0 hoạt động êm Chọn ngày, thời gian
Luồng gió thoải mái
Chiều dài tối đa m 20 20 30 Làm lạnh nhanh Trở lại
Inverter Mắt thần thông minh
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15 20 2 khu vực Hẹn giờ tắt 24h
Chọn chế độ vận hành Chế độ cài đặt
Điều chỉnh ban đêm
Làm lạnh độ sáng đèn LED
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. Hẹn giờ mở 24h
Khử ẩm
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m Chế độ quạt Hủy cài đặt hẹn giờ
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Cài đặt đồng hồ
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
29 I THÔNG SỐ FTKM THÔNG SỐ FTKM | 30

FTKM - SIÊU TIẾT KIỆM Mắt thần 2 khu vực Phin lọc Apatit Titan Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 7.40

FTKM 25/35 FTKM 50/60/71

FTKM series
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.5 (1.2~3.6) 3.5 (1.2~4.1) 5.2 (1.2~6.2) 6.0 (1.2~7.1) 7.1 (1.2~8.2)
Công suất định mức 8,500 11,900 17,700 20,500 24,200
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(4,100~12,300) (4,100~14,000) (4,100~21,200) (4,100~24,200) (4,100~28,000)
Nguồn điện 1 pha, 220~240V 50Hz
Dòng điện hoạt động A 2.6 4.4 5.9 7.2 10.5
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W 520(185-920) 900 (185-1,160) 1,240 (290-1,880) 1,520 (290-2,230) 2,260 (290-2,770)
CSPF 7.40 6.53 6.73 6.21 5.87
DÀN LẠNH FTKM25SVMV FTKM35SVMV FTKM50SVMV FTKM60SVMV FTKM71SVMV

Màu mặt nạ Trắng


Cao m /phút
3 10.1 10.1 16.8 18.6 19.8
Màn hình điều khiển
Trung bình m3/phút 6.6 7.4 13.5 14.6 16.6
có đèn LED, dễ dàng
Lưu lượng gió
Thấp m3/phút 4.2 4.7 10.6 11.3 12.8 thao tác trong
bóng đêm
Yên tĩnh m3/phút 2.8 3.3 8.2 8.2 10.7

Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động


Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 42 / 33 / 26 / 19 43 / 35 / 28 / 19 45 / 40 / 35 / 29 48 / 42 / 37 / 29 49 / 42 / 37 / 30
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 285 x 770 x 226 295 x 990 x 266
Khối lượng Kg 9 13

DÀN NÓNG RKM25SVMV RKM35SVMV RKM50SVMV RKM60SVMV RKM71SVMV


FTKM // Chức năng điều khiển
Màu vỏ máy Trắng ngà
Loại Máy nén Swing dạng kín Nút tắt / mở Chế độ Chức năng hẹn giờ
Máy nén tiết kiệm điện
Công suất đầu ra W 800 1,300 1,300 Chế độ dàn nóng Hẹn giờ hàng tuần
Tăng / giảm nhiệt độ hoạt động êm
Loại R-32 R-32 R-32 Chỉnh thời gian cài đặt Tùy chọn thêm:
Môi chất lạnh Chọn tốc độ quạt Đảo gió tự động
Khối lượng nạp Kg 0.59 0.62 0.62 phương đứng (lên và xuống) Sao chép cài đặt
Tốc độ quạt
49 / 45 52 / 49 tự động Đảo gió tự động
Độ ồn (Cao / thấp) dB(A) 46 / 43 47 / 44 47 / 44 phương ngang (trái và phải)
Kế tiếp
Chế độ dàn lạnh
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595 x 845 x 300 695 x 930 x 350 695 x 930 x 350 hoạt động êm Chọn ngày, thời gian
Chế độ gió dễ chịu
Khối lượng Kg 32 44 46 Làm lạnh nhanh Trở lại
Inverter Mắt thần thông minh
Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 19.4 đến 46 2 khu vực Hẹn giờ tắt 24h

Lỏng ø6.4 ø6.4 Chọn chế độ vận hành Điều chỉnh Chế độ ban đêm
mm ø6.4
Làm lạnh độ sáng đèn LED
Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø12.7 ø12.7 Hẹn giờ mở 24h
Khử ẩm
Nước xả mm ø16.0 ø16.0 ø16.0 Hủy cài đặt hẹn giờ
Chế độ quạt
Chiều dài tối đa m 20 30 30 Cài đặt đồng hồ
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 20 20 FTKM25,35 cần thêm KRP067A41
và BRP072A42
FTKM50,60,71 cần thêm KRP980B2
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. và BRP072A42
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
31 I THÔNG SỐ FTKC/ATKC THÔNG SỐ FTKC/ATKC | 32

FTKC/ATKC - MÁT LẠNH MỌI NƠI Mắt thần thông minh Phin lọc Apatit Titan Không cần ổn áp CSPF LÊN ĐẾN 6.05

FTKC25/35
ATKC25/35 FTKC 50/60/71

FTKC/ATKC
series
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.5 (1.0 - 3.4) 3.5 (1.3 - 4.1) 5.2 (1.4 - 6.0) 6.0 (1.4 - 6.7) 7.1 (2.1 - 7.5)
Công suất định mức 8,500 11,900 17,700 20,500 24,200
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(3,400 - 11,600) (4,400 - 14,000) (4,800 - 20,500) (4,800 - 22,900) (7,200 - 25,600)
Nguồn điện 1 pha, 220~240V, 50Hz
Dòng điện hoạt động A 3.2 4.5 6.3 8.0 10.9
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W 680 (210 - 1,100) 960 (250 - 1,455) 1,365 (260 - 1,730) 1,740 (300 - 2,060) 2,365 (400 - 2,550)
CSPF 5.7 5.65 6.05 5.82 5.75
FTKC25TVMV FTKC35TVMV FTKC50TVMV FTKC60TVMV FTKC71TVMV
FTKC25TAVMV FTKC35TAVMV
DÀN LẠNH ATKC25TVMV ATKC35TVMV
ATKC25TAVMV ATKC35TAVMV

Màu mặt nạ Trắng


Cao m3/phút 9.9 10.8 16.7 16.7 17.3
Trung bình m /phút
3
8.0 8.2 15.3 15.3 14.7
Lưu lượng gió
Thấp m3/phút 5.9 6.1 11.8 11.8 12.2
Yên tĩnh m3/phút 2.9 4.9 8.3 8.3 9.3
Màn hình điều khiển có đèn LED,
Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động
dễ dàng thao tác trong bóng đêm
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 38 / 33 / 25 / 19 39 / 34 / 26 / 22 44 / 40 / 35 / 29 45 / 41 / 36 / 29 46 / 42 / 37 / 31 (Chỉ có ở FTKC series)

Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 285 x 770 x 226 295 x 990 x 266 295 x 990 x 266
Khối lượng Kg 8 13 13

RKC25TVMV RKC35TVMV RKC50TVMV RKC60TVMV RKC71TVMV


RKC25TAVMV RKC35TAVMV
DÀN NÓNG
ARKC25TVMV ARKC35TVMV
ARKC25TAVMV ARKC35TAVMV
Màu vỏ máy Trắng ngà

Máy nén
Loại Máy nén Swing dạng kín FTKC // Chức năng điều khiển
Công suất đầu ra W 500 700 1,200 1,300
Làm lạnh nhanh
Loại R-32 R-32 R-32 Khởi động chế độ làm lạnh Inverter Tùy chọn thêm:
Môi chất lạnh
Khối lượng nạp Kg 0.50 0.70 1.0 1.05 Tắt máy Đảo gió tự động phương đứng
(lên và xuống)
Độ ồn (Cao / thấp) dB(A) 47 / 44 49 / 45 49 / 43 50 / 43 51 / 46 Khởi động chế độ khử ẩm
Chế độ gió dễ chịu
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550 x 658 x 275 595 x 845 x 300 595 x 845 x 300 Khởi động chế độ quạt
Chế độ dàn nóng
Khối lượng Kg 23 26 36 40 Tăng / giảm nhiệt độ hoạt động êm
Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Chọn tốc độ quạt
Hẹn giờ đếm ngược để mở
Lỏng mm ø6.4 ø6.4 ø6.4 Tốc độ quạt
tự động Hẹn giờ đếm ngược để tắt
Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø12.7 ø15.9
Chế độ dàn lạnh
Nước xả mm ø16.0 ø16.0 ø16.0 hoạt động êm Hủy cài đặt hẹn giờ

Chiều dài tối đa m 15 30 30


Chế độ tiết kiệm điện
Chênh lệch độ cao tối đa m 12 20 20 FTKC25,35 cần thêm KRP067A41
Mắt thần và BRP072A42
Ghi chú: thông minh FTKC50,60,71 cần thêm KRP980B2
Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. và BRP072A42
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
33 I THÔNG SỐ FTKQ THÔNG SỐ FTC | 34

FTKQ Bảo vệ điện áp CSPF LÊN ĐẾN 4.60 FTC Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 3.71

FTKQ25/35 FTC25/35 FTC50/60

FTKQ series FTC series


(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.65 (1.0~2.9) 3.50 (1.3~3.8) kW 2.72 3.26 5.02 6.30
Công suất định mức 9,000 11,900 Công suất định mức
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h Btu/h 9,300 11,100 17,100 21,500
(3,400~9,900) (4,400~13,000)
Nguồn điện 1pha, 220-240V, 50Hz Nguồn điện 1 pha, 220~240V, 50Hz
Dòng điện hoạt động A 3.8 5.6 Dòng điện hoạt động A 3.6 4.3 7.4 9.2
Điện năng tiêu thụ (Tối thiểu - Tối đa) W 810 (220-990) 1,200 (250-1,460) Điện năng tiêu thụ W 780 933 1,524 1,912
CSPF 4.5 4.6 CSPF 3.62 3.71 3.44 3.50
FTKQ25SVMV FTKQ35SVMV DÀN LẠNH FTC25NV1V FTC35NV1V FTC50NV1V FTC60NV1V
DÀN LẠNH
FTKQ25SAVMV FTKQ35SAVMV
Màu mặt nạ Trắng
Màu mặt nạ Trắng
Cao m3/phút 10.2 11.4 19.4 18.5
Cao m3/phút 9.4 9.6
Trung bình m /phút
3
8.3 8.3 15.5 15.6
Trung bình m3/phút 7.9 8.1 Lưu lượng gió
Lưu lượng gió Thấp m /phút
3
5.9 7.3 11.9 12.5
Thấp m3/phút 6.5 6.7
Tốc độ quạt 5 cấp và tự động
Yên tĩnh m3/phút 5.3 5.5
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 38 / 33 / 26 39 / 33 / 30 48 / 43 / 35 48 / 43 / 36
Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 283 x 770 x 223 290 x 1,050 x 238
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 36 / 32 / 27 / 23 37 / 33 / 28 / 24
Khối lượng Kg 9 12
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm 285 x 770 x 223
Khối lượng Kg 8 DÀN NÓNG RC25NV1V RC35NV1V RC50NV1V RC60NV1V

Màu vỏ máy Trắng ngà


RKQ25SVMV RKQ35SVMV
DÀN NÓNG
RKQ25SAVMV RKQ35SAVMV Loại Máy nén Rotary dạng kín
Máy nén
Màu vỏ máy Trắng ngà Công suất đầu ra W 710 855 1,320 1,710

Loại Máy nén Swing dạng kín Loại R-32


Máy nén Môi chất lạnh
Công suất đầu ra W 500 650 Khối lượng nạp Kg 0.65 0.71 0.78 0.79

Môi chất lạnh Loại R-32 Độ ồn dB(A) 50 51 52 53


Khối lượng nạp Kg 0.5 0.65
FTKQ // Chức năng điều khiển Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 418 x 695 x 244 550 x 658 x 275 595 x 845 x 300 595 x 845 x 300
Độ ồn dB(A) 49 Khối lượng Kg 26 30 37 38
Khởi động chế độ làm lạnh Tùy chọn thêm:
Kích thước (Cao*Rộng*Dày) mm 418 x 695 x 244 550 x 658 x 275 Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46
Tắt máy
Khối lượng Kg 21 26 Lỏng mm ø6.4 ø6.4 ø6.4 ø6.4
Khởi động chế độ khử ẩm
Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø12.7 ø15.9 ø15.9
Lỏng mm ø6.35 Khởi động chế độ quạt
Nước xả mm ø18 ø18 ø18 ø18
Kết nối ống Hơi mm ø9.52 Cài đặt nhiệt độ phòng Chiều dài tối đa m 15 20 20 20
Nước xả mm ø16 Chọn tốc độ quạt Chênh lệch độ cao tối đa m 12 15 15 15
Chiều dài tối đa m 15
Chế độ tiết kiệm điện
Chênh lệch độ cao tối đa m 12 Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Chế độgió dễ chịu
Điều kiện đo lường FTC // Chức năng điều khiển
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. 1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB,
Điều kiện đo lường chiều dài đường ống 7,5m Khởi động chế độ làm lạnh Làm lạnh nhanh
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, Làm lạnh nhanh Inverter FTKQ25,35 cần thêm KRP067A41
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
và BRP072A42 Tắt máy
chiều dài đường ống 7,5m Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng Đảo gió tự động
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Đảo gió tự động của điều kiện môi trường xung quanh. theo phương đứng
theo phương đứng Khởi động chế độ khử ẩm
Các giá trị quy đổi này không có dội âm. 3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
Khởi động chế độ quạt Hẹn giờ đếm ngược để mở
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này Hẹn giờ đếm ngược để mở
do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh. Cài đặt nhiệt độ phòng
Hẹn giờ đếm ngược để tắt
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015 Hẹn giờ đếm ngược để tắt
Chọn tốc độ quạt Hủy cài đặt hẹn giờ
Hủy cài đặt hẹn giờ
35 I THÔNG SỐ FTKS THÔNG SỐ FTKS | 36

FTKS Mắt thần thông minh Phin lọc Apatit Titan Chống ăn mòn CSPF LÊN ĐẾN 5.54

FTKS 25/35 FTKS 50/60/71

Cho Cho
25/35 50/60
71
(Tối thiểu - Tối đa) kW 2.5 (1.2 - 3.3) 3.3 (1.3 - 4.2) 5.2 (1.9 - 6.3) 6.0 (1.9 - 7.1) 7.1 (2.5 - 8.7)
Công suất định mức 8,500 11,300 17,700 20,500 24,200
(Tối thiểu - Tối đa) Btu/h
(4,100 ~11,300) (4,400 ~ 14,300) (6,500 ~ 21,500) (6,500 ~ 24,200) (8,500 ~ 29,700)
Nguồn điện 1 pha, 220-240 V, 50 Hz
Dòng điện hoạt động A 3.4 - 3.2 - 3.1 4.4 - 4.2 - 4.0 6.4 - 6.2 - 5.9 8.4 - 8.0 - 7.7 10.4 - 10.0 - 9.6
Điện năng tiêu thụ W 583 892 1,397 1,765 2,283
CSPF 4.48 5.08 5.09 5.54 4.61
DÀN LẠNH FTKS25GVMV FTKS35GVMV FTKS50GVMV FTKS60GVMV FTKS71GVMV

Màu mặt nạ Trắng


Cao m3/phút 9.0 8.9 14.3 15.4 16.3
Trung bình m /phút
3
7.4 7.4 12.4 13.5 14.3
Lưu lượng gió
Thấp m3/phút 5.5 5.6 10.1 11.4 11.7
Yên tĩnh m /phút
3
4.4 4.6 9.0 9.9 10.7
Tốc độ quạt 5 cấp, êm và tự động
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Yên Tĩnh) dB(A) 37 / 31 / 25 / 22 38 / 32 / 26 / 23 43 / 39 / 34 / 31 45 / 40 / 35 / 32 46 / 42 / 37 / 34
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 283 x 800 x 195 290 x 1,050 x 250 290 x 1,050 x 250
Khối lượng Kg 9 12 12

DÀN NÓNG RKS25GVMV RKS35GVMV RKS50GVMV RKS60GVMV RKS71GVMV


Màu vỏ máy Trắng ngà
Loại Máy nén Swing dạng kín
Máy nén
Công suất đầu ra W 600 1,100 1,920
Loại R-410A R-410A R-410A
Môi chất lạnh
Khối lượng nạp Kg 1.0 1.5 1.9
Độ ồn (Cao / thấp) dB(A) 46 / 43 47 / 44 48 / 44 52 / 46 52/49 FTKS 25 • 35 // Chức năng điều khiển FTKS 50 • 60 • 71 // Chức năng điều khiển
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 550 x 765 x 285 735 x 825 x 300 770 x 900 x 320
Mở / Tắt Chọn chế độ vận hành Chức năng hẹn giờ Nút tắt / mở Chọn chế độ vận hành Chức năng hẹn giờ
Khối lượng Kg 34 43 60
Tăng / giảm nhiệt độ Làm lạnh Tăng / giảm nhiệt độ Làm lạnh
Hẹn giờ mở 24h Hẹn giờ mở 24h
Giới hạn họat động °CDB 19.4 đến 46 19.4 đến 46 19.4 đến 46 Khử ẩm Khử ẩm
Chế độ Chế độ
tiết kiệm điện Chỉnh thời gian cài đặt tiết kiệm điện Chỉnh thời gian cài đặt
Lỏng mm ø6.4 ø6.4 ø6.4 Chế độ quạt
Chế độ quạt
Làm lạnh nhanh Hủy hẹn giờ tắt / mở Làm lạnh nhanh Hủy hẹn giờ tắt / mở
Kết nối ống Hơi mm ø9.5 ø12.7 ø15.9 Inverter Đảo gió tự động
Inverter Mắt thần Hẹn giờ tắt 24h theo phương ngang Hẹn giờ tắt 24h
Nước xả mm ø18.0 ø18.0 ø18.0 thông minh Đảo gió tự động
Đảo gió tự động
theo phương đứng Chế độ ban đêm theo phương đứng Luồng gió Chế độ ban đêm
Chiều dài tối đa m 20 30 30 Chế độ thoải mái
chống ẩm mốc Chọn tốc độ quạt
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 20 20 Chọn tốc độ quạt Cài đặt đồng hồ Mắt thần Cài đặt đồng hồ
Dàn nóng Tốc độ quạt thông minh
Tốc độ quạt tự động
tự động hoạt động êm Dàn nóng
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz. Dàn lạnh hoạt động êm
Điều kiện đo lường Dàn lạnh hoạt động êm
hoạt động êm
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm.
Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015
37 I DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG MEMO | 38

DỊCH VỤ GHI CHÚ


SAU BÁN HÀNG
Hỗ trợ kỹ thuật
Kiểm tra, sữa chữa
và thay thế phụ tùng
Cài ặt hệ thống
Bảo trì sữa chữa
Bảo dưỡng dự phòng
Bảo hành thiết bị Bảo hành máy nén

1 5
Cung cấp đầy đủ các dịch vụ bảo trì, bảo
dưỡng nhằm hạn chế tối đa các sự cố và đảm
bảo hiệu quả hoạt động tối ưu cho hệ thống
điều hòa không khí trong nhiều năm.
năm năm

LỢI ÍCH TỪ HỢP ĐỒNG BẢO DƯỠNG CỦA DAIKIN

TIẾT KIỆM ĐÁNG TIN CẬY AN TOÀN THÂN THIỆN VỚI THÔNG MINH
MÔI TRƯỜNG

TỔNG ĐÀI DỊCH VỤ CUỘC GỌI

Dịch vụ chung Hỗ trợ kỹ thuật Thông tin phụ tùng Bảo dưỡng bảo trì

Giờ hoạt động Giờ hoạt động mùa cao điểm


Thứ hai đến thứ sáu: 8:00 - 12:00 Tổng đài: 07:30 - 18:30
& 13:00 - 17:00 Kỹ thuật viên: 08:00 - 19:00
Thứ bảy: 8:00 - 12:00 Thời gian áp dụng:
Chủ nhật và ngày lễ: nghỉ Miền Nam và miền Trung: Từ 02/04 đến30/06/2018
Miền Bắc: Từ 02/05 đến 31/07/2018

Thông tin chi tiết, xin vui lòng xem danh sách và thông tin liên hệ các trung tâm dịch vụ Daikin
trên toàn quốc tại www.daikin.com.vn/dich-vu

You might also like