Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 5
PHẦN 5
PHẦN 5
1. Trục 1
2. Trục 2
kđ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng 11.3 tài liệu [1], chọn kđ = 1.
Chọn sơ bộ ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp, kí hiệu 36207 có Co = 18,1 kN (tra
phụ lục P2.12 tài liệu [1]).
3. Trục 3
Trong đó: V – hệ số kể đến vòng nào quay, V = 1 khi vòng trong quay.
kđ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng 11.3 tài liệu [1], chọn kđ = 1.
Chọn sơ bộ ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp, kí hiệu 36211 có Co = 34,9 kN (tra
phụ lục P2.12 tài liệu [1]).
- Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ bảo đảm các chi tiết và bộ phận máy, tiếp nhận
tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, chứa dầu bôi trơn, bảo vệ các chi
tiết máy tránh bụi bặm.
- Bề mặt ghép của vỏ hộp giảm tốc đi qua tâm các trục.
- Nắp và thân được ghép bằng bulông.
- Bề mặt ghép nắp và thân được mài hoặc cạo để lắp sít.
- Mặt đáy hộp giảm tốc dốc về phía lỗ tháo dầu với độ dốc 2o.
- Kết cấu vỏ hộp giảm tốc đúc với các kích thước cơ bản sau :
Chọn ⸹ = 8 mm
Chọn ⸹1 = 8 mm
- Độ dốc Khoảng 2o
Chọn d1 = 15 mm
- Bulông cạnh ổ
d2 = (0,7…0,8)d1 = (10,2…12)
Chọn d2 = 12 mm
- Bulông ghép bích nắp và thân
d3 = (0,8…0,9)d2 = (9,6…10,8)
Chọn d3 = 10 mm
- Vít ghép nắp ổ
d4 = (0,6…0,7)d2 = (7,2…8,4)
Chọn d4 = 8 mm
- Vít ghép nắp cửa thăm
d5 = (0,5…0,6)d2 = (6…7,2)
Chọn d5 = 7 mm
Chọn s3 = 15 mm
Chọn s4 = 15 mm
Chọn E2 = 19 mm
Mặt đế hộp
- Chiều dày: khi không có phần lồi S1 = (1,3 – 1,5)d1 = (19,5 – 22,5)
Chọn S1 = 20 mm
q = K1 + 2⸹ = 36 + 2.8 = 52 mm
Chọn ∆ = 10 mm
Chọn ∆1 = 30 mm
Chọn ∆2 = 10 mm
- Theo bảng 18.3b tài liệu [2], khối lượng gần đúng của hộp giảm tốc:
a1 x a2 = 100x150. Vật liệu bulông là thép 25 → Q = 160 kg.
- Theo bảng 18.3a tài liệu [2], kich thước của bulông vòng:
Ren d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l ≥ f b c x r r1 r2
d
M8 36 20 8 20 13 18 6 5 18 2 10 1,2 2,5 - 4 4
d c l Độ côn
6 1 50 1 : 50
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng