PHẦN 5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

PHẦN 5 : TÍNH TOÁN Ổ LĂN

1. Trục 1

Tại ổ lăn B (FrB ≠ 0, FaB ≠ 0)

FrB  549,67 2  1020 2  1158,68 N


FaB  Fa1  678,5 N
Tại ổ lăn D (FrD ≠ 0, FaD = 0)

FrD  656,77 2  128,832  669,29 N

Tuổi thọ ổ lăn:


L = 60n1.Lh/106 = 60.1455.33600/106 = 2933,28 (triệu vòng)

Tải trọng quy ước: đối với ổ bi đỡ - chặn


Q  ( XVFr  YFa ).kt kđ  (0,45.1.1158,68  0).1.1  521,406 N
Trong đó: V – hệ số kể đến vòng nào quay, V = 1 khi vòng trong quay.
kt – hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1 khi nhiệt độ ϴ = 105℃.
kđ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng 11.3 tài liệu [1], chọn kđ
=1,5.
Chọn sơ bộ ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp, kí hiệu 36206 có Co = 13,3 kN (tra
phụ lục P2.12 tài liệu [1]).
Tra bảng 11.4 tài liệu [1] có X = 0,45, Y = 1,46.
Tải trọng động tính toán :

Cđ  Q.m L  521,406.3 2933,28  7463,8N 


với m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 3 đối với ổ bi.
Vậy với các thông số tính toán được, ta chọn ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp 1 dãy, kí
hiệu 36206 có C = 18,2 kN chung cho cả 2 ổ lăn.

2. Trục 2

Tại ổ lăn A (FrA ≠ 0, FaA ≠ 0)

FrA  667 2  28962  2971,82 N

Tại ổ lăn D (FrD ≠ 0, FaD ≠ 0)

FrD  38992  5052  3931,56 N

L = 60n2.Lh/106 = 60.303,76.33600/106 = 612 (triệu vòng)


Trong đó đối với hộp giảm tốc Lh = (10…25)103 giờ. Chọn Lh = 24000
giờ.
Tải trọng quy ước: đối với ổ bi đỡ - chặn
Q  ( XVFr  YFa ).kt kđ  (0,45.1.3931,56  0).1.1  1769 N
Trong đó: V – hệ số kể đến vòng nào quay, V = 1 khi vòng trong quay.

kt – hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1 khi nhiệt độ ϴ = 105℃.

kđ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng 11.3 tài liệu [1], chọn kđ = 1.
Chọn sơ bộ ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp, kí hiệu 36207 có Co = 18,1 kN (tra
phụ lục P2.12 tài liệu [1]).

Tra bảng 11.4 tài liệu [1] có X = 0,45, Y = 1,46.


Tải trọng động tính toán :

Cđ  Q.m L  1769.3 612  15019N


với m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 3 đối với ổ bi.
Vậy với các thông số tính toán được, ta chọn ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp 1 dãy, kí
hiệu 36207 có C = 24 kN chung cho cả 2 ổ lăn.

3. Trục 3

Tại ổ lăn A (FrA ≠ 0, FaA = 0)

FrA  1668,97 2  2952,52  3391N


Tại ổ lăn C (FrC ≠ 0, FaC ≠ 0)

FrC  3306,46 2  10427 2  10938 N


FaC  Fa 4  560 N
L = 60n2.Lh/106 = 60.104,03.33600/106 = 209 (triệu vòng)
Trong đó đối với hộp giảm tốc Lh = (10…25)103 giờ. Chọn Lh = 24000
giờ.
Tải trọng quy ước: đối với ổ bi đỡ - chặn
Q  ( XVFr  YFa ).kt kđ  (0,45.1.10938  0).1.1  4922 N

Trong đó: V – hệ số kể đến vòng nào quay, V = 1 khi vòng trong quay.

kt – hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1 khi nhiệt độ ϴ = 105℃.

kđ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng 11.3 tài liệu [1], chọn kđ = 1.
Chọn sơ bộ ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp, kí hiệu 36211 có Co = 34,9 kN (tra
phụ lục P2.12 tài liệu [1]).

Tra bảng 11.4 tài liệu [1] có X = 0,45, Y = 1,46.


Tải trọng động tính toán :

Cđ  Q.m L  4922.3 209  29209N


với m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 3 đối với ổ bi.
Vậy với các thông số tính toán được, ta chọn ổ bi đỡ - chặn cỡ nhẹ hẹp 1 dãy, kí
hiệu 36211 có C = 39,4 kN chung cho cả 2 ổ lăn.

PHẦN 7: THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC

1. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc

- Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ bảo đảm các chi tiết và bộ phận máy, tiếp nhận
tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, chứa dầu bôi trơn, bảo vệ các chi
tiết máy tránh bụi bặm.

- Vật liệu là gang xám GX15 – 32.

- Bề mặt ghép của vỏ hộp giảm tốc đi qua tâm các trục.
- Nắp và thân được ghép bằng bulông.

- Bề mặt ghép nắp và thân được mài hoặc cạo để lắp sít.

- Mặt đáy hộp giảm tốc dốc về phía lỗ tháo dầu với độ dốc 2o.

- Kết cấu vỏ hộp giảm tốc đúc với các kích thước cơ bản sau :

Tên gọi Biểu thức tính toán

Chiều dày : - Thân hộp ⸹ = 0,03a+3 = 0,03.140 + 3 = 7,2 mm

Chọn ⸹ = 8 mm

- Nắp hộp ⸹1 = 0,9⸹ = 0,9.8 = 7,2 mm

Chọn ⸹1 = 8 mm

Gân tăng cứng : - Chiều dày e = (0,8…1)⸹ = (6,4…8). Chọn e = 8 mm

- Chiều cao h = 5⸹ = 5.8 = 40 mm < 58 mm

- Độ dốc Khoảng 2o

Đường kính: - Bulông nền d1 > 0,04a + 10 = 0,0,4.120 + 10 = 14,8


mm

Chọn d1 = 15 mm
- Bulông cạnh ổ
d2 = (0,7…0,8)d1 = (10,2…12)

Chọn d2 = 12 mm
- Bulông ghép bích nắp và thân
d3 = (0,8…0,9)d2 = (9,6…10,8)

Chọn d3 = 10 mm
- Vít ghép nắp ổ
d4 = (0,6…0,7)d2 = (7,2…8,4)

Chọn d4 = 8 mm
- Vít ghép nắp cửa thăm
d5 = (0,5…0,6)d2 = (6…7,2)

Chọn d5 = 7 mm

Mặt bích ghép nắp và thân

- Chiều dày bích thân s3 = (1,4…1,8)d3 = (14…18)

Chọn s3 = 15 mm

- Chiều dày bích nắp s4 = (0,9…1)s3 = (13,5…15)

Chọn s4 = 15 mm

- Bề rộng bích nắp và thân k3 = k2 – (3…5) = 35 mm

Kích thước gối trục

- Đường kính ngoài và tâm lỗ vít D2 = 75mm; D3 = 90 mm (bảng 18 tài liệu


[2])

với D = 62mm (bảng P2.7 tài liệu [1])


- Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ
k2 = E2 + R2 + (3…5) = 19 + 16 + 3 = 38
- Tâm lỗ bulông cạnh ổ
mm

E2 = 1,6d2 = 1,6.12 = 19,2 mm

Chọn E2 = 19 mm

R2 = 1,3d2 =1,3.12 = 15,6 mm


- Khoảng cách từ tâm bulông đến
Chọn R2 = 16 mm
mép lỗ
C = D3/2 = 90/2 = 45 mm

k ≥ 1,2d2 = 1,2.12 = 14,4 mm


- Chiều cao h
Chọn k = 15mm
Xác định theo kết cấu, phu thuộc tâm lỗ
bulông và kích thước mặt tựa

Mặt đế hộp

- Chiều dày: khi không có phần lồi S1 = (1,3 – 1,5)d1 = (19,5 – 22,5)

Chọn S1 = 20 mm

- Bề rộng mặt đế hộp K1 = 3d1 = 3.12 = 36 mm

q = K1 + 2⸹ = 36 + 2.8 = 52 mm

Khe hở giữa các chi tiết

- Giữa bánh răng với thành hộp ∆ ≥ (1 – 1,2) ⸹ = (8 – 9,6)

Chọn ∆ = 10 mm

- Giữa đỉnh răng lớn với đáy hộp ∆1 ≥ (3 - 5) ⸹ = (24 – 40)

Chọn ∆1 = 30 mm

- Giữa mặt bên các bánh răng với nhau ∆2 ≥ ⸹ = 8 mm

Chọn ∆2 = 10 mm

Số lượng bulông nền Z = (L + B)/(200 – 300 ) = 4

với L, B: chiều dài và chiều rộng của


hộp

2. Một số chi tiết khác


2.1. Bulông vòng
- Bulông vòng dùng để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc khi gia công hay lắp
ghép.

- Theo bảng 18.3b tài liệu [2], khối lượng gần đúng của hộp giảm tốc:
a1 x a2 = 100x150. Vật liệu bulông là thép 25 → Q = 160 kg.

- Theo bảng 18.3a tài liệu [2], kich thước của bulông vòng:

Ren d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l ≥ f b c x r r1 r2
d

M8 36 20 8 20 13 18 6 5 18 2 10 1,2 2,5 - 4 4

2.2. Chốt định vị


- Chốt định vị là chốt côn.
- Theo bảng 18.4b tài liệu [2], hình dạng và kích thước của chốt như sau :

d c l Độ côn

6 1 50 1 : 50

2.3. Nút thông hơi (bảng 18.6 tài liệu [2])


A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

2.4. Nút tháo dầu


- Chọn nút tháo dầu trụ. Theo bảng 14.7 tài liệu [2], chọn
d b m f L c q D S Do
M16x1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6

2.5. Cửa thăm


- Theo bảng 18.5 tài liệu [2], chọn

A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng

100 75 150 100 125 - 87 12 M8x22 4

2.6. Que thăm dầu


- Dùng kiểm tra dầu trong hộp giảm tốc. Vị trí lắp đặt nghiêng 45o so với mặt
bên, kích thước tiêu chuẩn :

You might also like