SP541

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần : Đọc hiểu I – PV (Reading I)


- Mã số học phần : SP541
- Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ
- Số tiết học phần : 60 tiết thực hành.
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn : PPDH tiếng Pháp
- Khoa : Khoa Ngoại ngữ
3. Điều kiện tiên quyết: Không
4. Mục tiêu của học phần:
4.1. Kiến thức:
4.1.1. Hiểu khái quát về nghĩa của từ và cấu trúc câu đơn giản.
4.1.2. Nắm được đặc điểm và hình thức viết của thư, thư điện tử, quảng cáo, tin
vắn..v.v.
4.2. Kỹ năng:
4.2.1. Kỹ năng cứng :
4.2.1.1. Biết phân biệt các thể loại bài khoá.
4.2.1.2. Sử dụng một cách hiệu quả các kỹ thuật đọc để hiểu nhanh một văn bản.
4.2.2. Kỹ năng mềm :
4.2.2.1. Kỹ năng làm việc nhóm.
4.2.2.2. Kỹ năng tìm kiếm tài liệu về giải nghĩa từ vựng, viết câu đơn.
4.2.2.3. Kỹ năng tập làm thuyết trình.
4.2.2.4. Kỹ năng tra cứu tài liệu nhanh và hiệu quả.
4.3. Thái độ:
Tạo thói quen đọc bằng tiếng Pháp.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức ban đầu rất khái quát và cơ bản về bài khóa
bao gồm nhiều thể loại ngắn, dễ hiểu cũng như cách giải thích từ, tìm hiểu nghĩa của từ
thông qua các câu đơn.v.v.. Trên cơ sở các kiến thức này, học phần sẽ rèn luyện cho sinh
viên một số kỹ năng để tự sửa lỗi chính tả, lỗi sử dụng từ trong quá trình học tập.
6. Nội dung thực hành của học phần:
Nội dung Số tiết Mục tiêu

1
Bài 1 Les dialogues. (1) 12 tiết 4.1.1,
1. Bienvenue ! (Leçon 1-Nouveau Taxi 1, p. 14) TH 4.2.1.1,
2. Qui est-ce ? (Leçon 2-Nouveau Taxi 1, p. 16) 4.2.1.2,
3. Ça va bien ? (Leçon 3-Nouveau Taxi 1, p. 18) 4.2.2.1,
4. Trouvez l’objet. (Leçon 5-Nouveau Taxi 1, p. 4.3
24)
5. Portrait-robot. (Leçon 6-Nouveau Taxi 1, p.
26)
6. Shopping ! (Leçon 7-Nouveau Taxi 1, p. 28)
7. C’est par où ? (Leçon 10-Nouveau Taxi 1, p.
36)
8. Bon voyage ! (Leçon 11-Nouveau Taxi 1, p.
38)
Bài 2 Les dialogues. (2). 8 tiết 4.1.3,
9. Un aller simple. (Leçon 13-Nouveau Taxi 1, TH 4.2.1.3,
p.46) 4.2.2, 4.3
10. A Londres. (Leçon 14-Nouveau Taxi 1, p.
48)
11. Le dimanche matin. (Leçon 15-Nouveau
Taxi 1, p. 50)
12. On fait des crêpes ? (Leçon 17-Nouveau
Taxi 1, p. 56)
13. Il est comment ? (Leçon 18-Nouveau Taxi 1,
p. 58)
14. C’est interdit ! (Leçon 21-Nouveau Taxi 1, p.
66)
15. Qu’est-ce qu’on lui offre ? (Leçon 23-
Nouveau Taxi 1, p. 70)

Bài 3 Les dialogues. (3). 8 tiết 4.1.1


16. Quitter Paris. (Leçon 26-Nouveau Taxi 1, p. TH 4.2.1.1.
80) 4.2.1.2
17. Vivement les vacances ! (Leçon 27-Nouveau 4.2.2
Taxi 1, p. 82) 4.3
18. Faits divers. (Leçon 30-Nouveau Taxi 1, p.
90)
19. Beau fixe. (Leçon 33-Nouveau Taxi 1, p. 98)
20. Projets d’avenir ! (Leçon 34-Nouveau Taxi
1, p. 100)
21. Envie de changement. (Leçon 35-Nouveau
Taxi 1, p. 102)

2
Bài 4 Les messages simples (lettres et e-mails). 8 tiết 4.1.1.,
1. Correspondance.com (Leçon 4-N. Taxi 1, p. TH 4.1.1.3
20). 4.2.1.2.,
2. Votre e-mail en français. (Leçon 4-N. Taxi 1, 4,2.1.3
p. 21) 4.2.2
3. Appartement à louer ! (Leçon 9-N. Taxi 1, p. 4.3
34)
4. Carte postale. (Leçon 12-N. Taxi 1, p. 41)
5. Chère Léa… (Leçon 19-N. Taxi 1, p. 60)
6. Comprendre un récit simple (Evaluation 2-N.
Taxi 1, p. 76)
Bài 5 Les textes en désordre. 8 tiết 4.1.1.,
1. Exercice 1. (Cahier d’exercices-N. Taxi 1, p. TH 4.1.1.2
28) 4.2.1.1.
2. Exercice 1. (Cahier d’exercices-N. Taxi 1, p. 4.2.2
34) 4.3
3. Exercice 7. (Cahier d’exercices-N. Taxi 1, p.
40)
4. Exercice 7. (Cahier d’exercices-N. Taxi 1, p.
60)
5. Exercice 8. (Cahier d’exercices-N. Taxi 1, p.
74)
6. Exercice 2. (Cahier d’exercices-N. Taxi 1, p.
78)
Bài 6 Les petits textes. 8 tiết 4.1.3,
1. Cherche appartement (Savoir-faire-N. Taxi 1, TH 4.1.4.,
p. 42) 4.2.2.,
2. Une journée avec Laure Manaudou. (Leçon 4.3
16-N. Taxi 1, p.p. 52-53)
3. Les fêtes. (Leçon 20-N. Taxi 1, p.p. 62-63)
4. Petites annonces. (Leçon 22-N. Taxi 1, p.68)
5. Comment réussir ? (Leçon 24-N. Taxi 1, p.p.
72-73)
6. Ma première histoire d’amour. (Leçon 31-N.
Taxi 1, p.92)

Bài 7 Les textes assez longs. 8 tiết 4.1.3.,


1. La 2 CV… (Leçon 32-N. Taxi 1, p.94) TH 4.1.4
2. Les bons conseils (Exercice 3-Cahier 4.2.2
d’exercices-N. Taxi 1, p. 57) 4.3
3. Quel type de voyageur êtes-vous ? (Exercice
1-Cahier d’exercices-N. Taxi 1, p. 67)
4. Ils ont dit « oui ». (Exercice 1-Cahier
d’exercices-N. Taxi 1, p. 78)

7. Phương pháp giảng dạy:


Giáo viên hướng dẫn sinh viên làm bài tập và thuyết trình theo nhóm, giáo viên
nhận xét, tổng hợp và đánh giá.
3
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự 100% giờ thực hành.
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ học tập được giao (đọc tài liệu, chuẩn bị thuyết trình,
làm bài tập…).
- Tham dự thi kết thúc học phần.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm các bài Tham gia tích cực vào bài thuyết 20% 4.1.1, 4.1.2,
thuyết trình trình của nhóm. 4.1.3, 4.1.4,
4.2.1.1,
4.2.1.2,
4.2.1.3,
4.2.2, 4.3
2 Điểm bài tập Làm đầy đủ, nghiêm túc các bài 10 % 4.1.1, 4.1.2,
tập. 4.1.3, 4.1.4,
4.2.1.1,
4.2.1.2,
4.2.1.3,
4.2.1.4,
4.2.2, 4.3
3 Điểm chuyên cần Tham gia đầy đủ các buổi thực 10 % 4.1.1, 4.1.2,
hành. 4.1.3, 4.1.4,
4.2.1.1,
4.2.1.2,
4.2.1.3,
4.2.1.4,
4.2.2, 4.3
4 Điểm thi cuối học - Làm bài thi viết trên lớp. 60% 4.1.1, 4.1.2,
kỳ - Tham dự đủ 100% giờ thực 4.1.3, 4.1.4,
hành. 4.2.1.1,
- Bắt buộc dự thi. 4.2.1.2,
4.2.1.3,
4.2.1.4,
4.2.2, 4.3

9.2. Cách tính điểm


- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ
số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo
quy định về công tác học vụ của Trường.
10. Tài liệu học tập:
4
Thông tin về tài liệu Số đăng ký cá biệt
[1] Guy CAPELLE, Robert MENAND, 2010- Le Nouveau Taxi 1- Thư viện Bộ môn
Méthode de français + Cahier d’exercices, Hachette.
[2] Le Nouveau Petit Robert, 2007-Dictionnaire alphabétique et Thư viện Bộ môn.
analogique de la langue française, LeRobert.
11. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Thực
Tuần Nội dung hành Nhiệm vụ của sinh viên
(tiết)
1-3 Bài 1 12 - Nghiên cứu trước tài liệu.
- Làm bài tập do giáo viên giao.
- Thuyết trình phần Les dialogues
(1).
4-5 Bài 2 8 - Nghiên cứu trước tài liệu.
- Làm bài tập do giáo viên giao.
- Thuyết trình phần Les dialogues
(2).
6-7 Bài 3 8 - Nghiên cứu trước tài liệu.
- Làm bài tập do giáo viên giao.
- Thuyết trình phần Les dialogues.
(3)
8-9 Bài 4 8 - Nghiên cứu trước tài liệu.
- Làm bài tập do giáo viên giao.
- Thuyết trình phần Les messages
simples.
10-11 Bài 5 8 - Nghiên cứu trước tài liệu.
- Làm bài tập do giáo viên giao.
- Thuyết trình phần Les textes en
désordre.
12-13 Bài 6 8 - Nghiên cứu trước tài liệu.
- Làm bài tập do giáo viên giao.
- Thuyết trình phần Les petits textes.

14-15 Bài 7 8 - Nghiên cứu trước tài liệu.


- Làm bài tập do giáo viên giao.
- Thuyết trình phần Les textes assez
longs.
Cần Thơ, ngày 03 tháng 5 năm 2014
TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỞNG KHOA
Võ Văn Chương

You might also like