Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10

CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN


A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Động lượng.
Đại lượng được đo bằng tích của khối lượng và vận tốc của vật.
 
p  mv
2. Định luật bảo toàn động lượng.
Vectơ tổng động lượng của một hệ kín được bảo toàn
 
p  p'
Với hệ cô lập gồm hai vật:
m1v1  m2v2  m1v1,  m1v2,
3. Công.
Công thực hiện bởi một lực không đổi là đại lượng đo bằng tích độ lớn của lực và hình chiếu
của độ dời điểm đặt trên phương của lực.
A  F.s. cos
Các trường hợp
- α < 900: A > 0: công phát động
- α = 900: A = 0
- 900 < α <=1800: A < 0: công cản
4. Công suất.
Đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của một động cơ, có gái trị bằng thương số
giữa công A và thời gian t cần để thực hiện công ấy.
A
P
t
5. Động năng
Động năng là dạng năng lượng của một vật có được do chuyển động
mv 2
Wđ 
2
6. Định lý động năng
Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng vào vật.
Nếu công của ngoại lực là dương (công phát động), động năng tăng; nếu công này âm (công
cản), động năng giảm
1 1
Ang  Wđ 2  Wđ1  mv22  mv12
2 2
7. Thế năng trọng trường
Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật, nó phụ
thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.
Wt  mgz
8. Thế năng đàn hồi
Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi.
1
Wđh  kx2
2
9. Định luật bảo toàn cơ năng
a. Trường hợp trọng lực
Trang 1
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10

mv 2
Cơ năng: W  Wđ  Wt   mgz
2
Định luật: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ
năng của vật là một đại lượng bảo toàn.
mv12 mv 2
 mgz1  2  mgz2
2 2
b. Trường hợp lực đàn hồi
mv 2 kx2
Cơ năng: W  Wđ  Wđh  
2 2
Định luật: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của lực đàm hồi thì
cơ năng của vật được bảo toàn.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Bài 1: Tìm động lượng của:
a. Vận động viên điền kinh 80 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s.
b. Một xe tải 4000 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h.
c. Trái đất đang quay quanh Mặt Trời với vận tốc 30 km/s.
Bài 2: Một người 50 kg đang đứng ở mũi thuyền nhảy lên bờ vơi vận tốc 6 m/s so với bờ. Thuyền
có khối lượng 300 kg. Tìm vận tốc của thuyền. Bỏ qua lực cản của nước.
Bài 3: Một vận động viên trượt băng khối lượng 80 kg cầm một quả bóng khối lượng 1 kg và đang
đứng yên. Nếu anh ta ném quả bóng với vận tốc 8 m/s thì anh ta chuyển động với vận tốc bao
nhiêu?
Bài 4: Một quả đạn khối lượng 5 kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 50 m/s thì nổ thành 2
mảnh. Mảnh 1 khối lượng 3 kg bay theo phương ngang với vận tốc 100 m/s. Tìm vận tốc và hướng
chuyển động của mảnh thứ 2.
Bài 5: Một quả đạn khối lượng 4 kg đang bay theo phương ngang thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh 1
khôi lượng 3 kg bay thẳng đứng lên với vận tốc 100 m/s. Mảnh thứ 2 bay vơi vận tốc 500 m/s. Tìm
vận tốc ban đầu của quả đạn và hướng chuyển động của mảnh thứ 2
Bài 6: Ô tô A khối lượng 500 kg chạy với vận tốc 20 m/s đến va chạm vào ô tô B khối lượng 600
kg đang nằm yên. Sau va chạm hai xe dính vào nhau. Tìm vận tốc hai xe sau va chạm.
Bài tập nâng cao
Bài 7: Một viên đạn khối lượng 2 kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250 m/s thì nổ thành
hai mảnh khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay với vận tốc 500 m/s theo phương lệch góc 60 0
so với đường thẳng đứng và hướng lên. Tìm hướng và vận tốc mảnh thứ hai.
Bài 8: Một quả đạn khối lượng 0,8 kg đang bay theo phương ngang với vận tốc 12,5 m/s ở độ cao
20 m thì nổ làm hai mảnh. Mảnh thứ nhất khối lượng 0,5 kg bay thẳng đứng xuống đất và chạm đất
với vận tốc 40 m/s. Tìm hướng và vận tốc mảnh thứ hai.
Bài 9: Một quả đạn khối lượng 5 kg đang nằm yên thì nổ thành 3 mảnh. Mảnh 1 khối lượng 1 kg
chuyển động với vận tốc 300 m/s. Mảnh 2 khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 150 m/s và có
phương hợp với phương vận tốc mảnh 1 góc 1200. Tìm hướng và vận tốc mảnh thứ 3.
Bài 10: Hai ô tô chuyển động ngược chiều nhau, đến va chạm trực diện nhau. Ô tô A khối lượng
400 kg chuyển động với vận tốc 30 m/s, ô tô B khối lượng 600 kg chuyển động với vận tốc 20 m/s.
Sau va chạm hai ô tô dính vào nhau. Tìm vận tốc hai ô tô sau va chạm.

Trang 2
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Bài 11: Hai ô tô chuyển động vuông góc nhau va chạm nhau. Ô tô A khối lượng 600 kg chuyển
động với vận tốc 40 m/s, ô tô B khối lượng 500 kg chuyển động với vận tốc 30 m/s. Sau va chạm
hai ô tô dính vào nhau. Tìm vận tốc hai ô tô sau va chạm.
2. CÔNG – CÔNG SUẤT
Bài 1: Một người kéo một vật 4 kg trên mặt phẳng ngang bằng một lực 50 N, hợp với phương
ngang 1 góc 300. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1. Tìm công do các lực tác dụng vào vật thực
hiện khi vật đi được quãng đường 4 m.
Bài 2: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 7,2 km/h nhờ lực kéo F = 40 N, hợp với phương
gang góc 600. Tính công do lực F thực hiện trong 2 phút.
Bài 3: Một tàu thủy chạy trên sông theo đường thẳng kéo một sà lan bằng một lực 5.10 3 N. Khi tàu
thủy thực hiện được một công 15.106 J thì sà lan đã đi được một đoạn đường bao nhiêu?
Bài 4: Một vật 4 kg được kéo lên mặt phẳng nghiêng dài 2 m có góc nghiêng 300 bằng một lực 50
N song song với mặt phẳng nghiêng. Tìm công do các lực tác dụng vào vật thực hiện. Bỏ qua ma
sát.
Bài 5: Môt chiếc trực thăng 3 tấn, bay thẳng đều lên cao với vận tốc 54 km/h.
a. Tính công do lực nâng thực hiện trong 1 phút. Bỏ qua sức cản không khí
b. Công suất của động cơ trực thăng trên là bao nhiêu?
Bài 6: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 25 m/s trên đoạn đường 50 m. Động cơ cung
cấp cho ô tô lực kéo 2000 N.
a. Tìm công do động cơ ô tô thực hiện
b. Tìm công suất của một động cơ ô tô.
Bài tập nâng cao
Bài 7: Một người kéo một vật trên mặt phẳng ngang bằng một lực 50 N, hợp với phương ngang 1
góc 300. Lực ma sát giữa vật và sàn là 14 N. Tìm công do các lực tác dụng vào vật thực hiện khi vật
đi được quãng đường 4 m.
Bài 8: Một vận động viên cử tạ nâng tạ nặng 250 kg lên độ cao 2 m. Giả sử tạ được nâng đều. Tìm
công do vận động viên thực hiện và công do trọng lực thực hiện.
Bài 9: Một công nhân đẩy một thùng hàng 40 kg đi 9 m trên sàn nằm ngang với vận tốc không đổi
bằng một lực F hướng xuống 1 góc 300 so với phương ngang. Nếu hệ số ma sát giữa thùng và sàn là
0,2 thì công do lực F thực hiện bằng bao nhiêu?
Bài 10: Công suất của một động cơ ô tô là bao nhiêu nếu ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 25
m/s trên đoạn đường 50 m, biết lực kéo do động cơ cung cấp có độ lớn 2000 N.
Bài 11: Một động cơ dùng nâng một thang máy cùng tải có khối lượng 3000 kg chuyển động lên
trên một đoạn 80 m trong 6 s với vận tốc không đổi. Tìm công suất của động cơ.
Bài 12: Một ô tô chạy trên đoạn đường ngang với vận tốc không đổi 72 km/h, công suất của động
cơ là 60 kW.
a. Tìm lực phát động của động cơ
b. Tìm công của động cơ khi ô tô đi được quãng đường 2 km
3. ĐỘNG NĂNG
Bài 1: Tìm động năng của:
a. Viên đạn 4,2 g đang bay với vận tốc 950 m/s
b. Xe tải 2500 kg đang chạy với vận tốc 15 m/s
c. Vận động viên 75 kg đang bơi với vận tốc 4 m/s.
d. Mảnh vỡ 100 g từ vụ va chạm vệ tinh đang bay với vận tốc 30 km/s

Trang 3
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
e. Máy bay Boeing 747 SP khối lượng 150 tấn đang bay với vận tốc 900 km/h.
f. Trái đất khối lượng 6.1024 kg chuyển động quanh Mặt trời với vận tốc trung bình 30 km/s
Bài 2: Một vận động viên khối lượng 80 kg có động năng 3500 J. Anh ta đang chạy với vận tốc bao
nhiêu?
Bài 3: Vận tốc của một ô tô khối lượng 1500 kg là bao nhiêu nếu nó có động năng là 243000 J?
Bài 4: Trong một thí nghiệm năm 1896, một đầu máy xe lửa khối lượng 1,22.105 kg được mở máy
hết công suất và cho chạy từ nghỉ trên đoạn đường 3,2 km với gia tốc không đổi là 0,26 m/s 2. Tìm
động năng của đầu máy sau khi nó chạy hết đoạn đường trên.
4. ĐỊNH LÍ ĐỘNG NĂNG
Bài 1: Một thùng hàng 40 kg đang nằm yên trên mặt sàn thì được kéo bằng một lực 300 N, song
song với mặt sàn. Hệ số ma sát giữa thùng và sàn là 0,2. Thùng đi được một đoạn đường 4 m. Tìm:
a. Công do lực kéo và lực ma sát thực hiện.
b. Động năng của thùng và vận tốc của thùng.
Bài 2: Một ô tô 1500 kg đang chạy với vận tốc 4 m/s thì tài xế cho xe tăng tốc. Động cơ cung cấp
cho xe lực kéo 5000 N. Lực ma sát giữa xe và đường là 1500 N. Sau khi xe đi được 40 m từ khi
tăng tốc, tìm:
a. Công do lực kéo và lực ma sát thực hiện
b. Động năng và vận tốc của xe
Bài 3: Một ô tô 800 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tài xế thắng xe. Xe trượt trên mặt đường và
dừng lại sau khi đi được 40 m. Tìm:
a. Động năng ban đầu của ô tô
b. Công do lực thắng xe thực hiện và độ lớn lực thắng xe.
Bài 4: Một ô tô 500 kg đang chạy với vận tốc 4 m/s thì tài xế cho xe tăng tốc. Sau khi đi 50 m, xe
có vận tốc 20 m/s. Lực ma sát giữa xe và đường là 1500 N. Tìm:
a. Động năng đầu và sau của xe
b. Công do lực kéo và lực ma sát thực hiện
c. Độ lớn lực kéo động cơ.
Bài 5: Một viên đạn 10 g bay với vận tốc 300 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua
tấm gỗ, viên đạn có vận tốc 100 m/s. Tìm:
a. Động năng viên đạn trước và sau khi xuyên qua tấm gỗ
b. Công do lực cản của tấm gỗ tác dụng vào đạn thực hiện
c. Lực cản trung bình của gỗ lên viên đạn
Bài tập nâng cao
Bài 6: Một đoàn tàu 5 tấn đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bị hãm phanh. Biết lực hãm tàu
có độ lớn 5000 N. Tìm:
a. Động năng ban đầu của tàu
b. Công do lực cản thực hiện đến khi tàu dừng lại
c. Quãng đường tàu đi được trước khi dừng lại
Bài 7: Một ô tô 600 kg đang chạy với vận tốc 25 m/s thì tài xế thắng xe. Xe trượt trên mặt đường.
Sau khi trượt được 20 m, vận tốc xe còn 10 m/s.
a. Tìm công do lực ma sát thực hiện khi xe trượt trên quãng đường trên
b. Tìm độ lớn lực ma sát
c. Xe trượt thêm một đoạn bao nhiêu nữa cho đến khi dừng lại.

Trang 4
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Bài 8: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg đang nằm yên trên sàn bằng một lực F =
250 N, hợp với phương ngang 1 góc 300. Sau khi kéo được 6 m, thùng có vận tốc 4 m/s. Tìm:
a. Động năng thùng lúc sau
b. Công do lực kéo và lực ma sát thực hiện
c. Lực ma sát do sàn tác dụng vào thùng.
Bài 9: Một người kéo một thùng hàng 50 kg đang nằm yên trên sàn bằng lực F = 200 N, hợp
phương ngang góc 300. Sau khi đi được 5 m, thùng có vận tốc 3 m/s. Tìm:
a. Công do lực kéo và lực ma sát thực hiện
b. Độ lớn lực ma sát
c. Hệ số ma sát giữa thùng và sàn.
Bài 10: Một thùng hàng 20 kg đang nằm yên được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng dài 2m, góc
nghiêng 300 bằng lực kéo có độ lớn 150 N, song song mặt phẳng nghiêng. Lực ma sát giữa thùng và
mặt phẳng nghiêng là 20 N. Tìm:
a. Công do lực kéo, lực ma sát, trọng lực thực hiện khi thùng lên đến đỉnh mặt phẳng nghiêng
b. Động năng và vận tốc của thùng tại đỉnh mặt phẳng nghiêng.
5. THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG - THẾ NĂNG ĐÀN HỒI
Bài 1: Tìm thế năng của:
a. Quả táo khối lượng 200 g ở trên cành cách mặt đất 5 m
b. Viên gạch 1,5 kg ở độ cao 15 m
c. Chậu hoa 4 kg trên ban công cao 20 m
d. Con đại bàng 5 kg đang bay ở độ cao 150 m
e. Trạm không gian ISS đang bay cách mặt đất 350 km
f. Máy bay Boeing 747-8 khối lượng 439000 kg đang bay ở độ cao 13 km
Bài 2: Một con sếu khối lượng 4 kg đang bay ở độ cao bao nhiêu nếu nó có thế năng là 22000 J?
Bài 3: Một người khối lượng 60 kg đang đứng ở trên đỉnh tòa nhà cao bao nhiêu nếu thế năng của
người này là 48000 J?
Bài 4: Một lò xo có độ cứng 50 N/m. Tìm thế năng của lò xo khi nó dãn thêm một đoạn 20 cm.
Bài 5: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng 20 N/m đặt nằm ngang. Từ vị trí lò xo
không bị biến dạng, kéo vât đên vị tri lò xo dãn ra một đoạn 5 cm. Tìm thế năng đàn hồi của lò xo.
Bài 6: Khi tác dụng một lực 5 N vào một lò xo thì nó dãn ra được 4 cm.
a. Tìm hệ số đàn hồi của lò xo
b. Tìm thê năng đàn hồi của lò xo khi no dãn ra một đoạn 3 cm
Bài 7: Một lò xo có độ cứng 50 N/m và chiều dài tự nhiên 30 cm. Chiều dài của lò xo là bao nhiêu
nếu nó có thế năng là 4 J?
6. BẢO TOÀN CƠ NĂNG
Bài 1: Một vật 0,4 kg được thả không vận tốc đầu từ độ cao 30 m. Tìm động năng, thế năng và cơ
năng của vật tại:
a. vị trí thả
b. vị trí vật có độ cao 10 m.
c. mặt đất
Bài 2: Một vật 2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 4 m với vận tốc 16 m/s. Tìm động
năng, thế năng và cơ năng của vật tại:
a. vị trí ném
b. vị trí vật có độ cao cực đại

Trang 5
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
c. mặt đất
Bài 3: Một vật nặng 100 g được gắn vào một lò xo có độ cứng 40 N/m đặt nằm ngang. Từ vị trí lò
xo không bị biến dạng, kéo vật đến vị tri lò xo dãn ra một đoạn 5 cm rồi thả ra nhẹ nhàng. Tìm thế
năng, động năng và cơ năng vật:
a. Tại vị trí thả.
b. Tại vị trí lò xo dãn ra một đoạn 3 cm
c. Tại vị trí vật có động năng bằng thế năng
Bài 4: Một vật 0,25 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 30 m/s từ mặt đất. Dùng định luật
bảo toàn cơ năng tìm độ cao cực đại vật đạt được.
Bài 5: Một vật 0,2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m. Dùng định luật bảo toàn cơ năng tìm vận
tốc vật khi vật:
a. Rơi đến độ cao 8 m
b. Chạm đất.
Bài 6: Một vật được thả rơi từ độ cao 40 m. Ở độ cao bao nhiêu động năng của vật:
a. Bằng thế năng của vật.
b. Gấp đôi thế năng của vật.
c. Bằng 3 lần thế năng của vật
Bài 7: Một vật đang nằm yên tại chân một mặt phẳng nghiêng dài, góc nghiêng 300. Truyền cho vật
vận tốc 3 m/s theo phương song song mặt phẳng nghiêng. Dùng định luật bảo toàn cơ năng tìm
a. Vận tốc vật khi nó đi được 0,5 m trên mặt phẳng nghiêng
b. Quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trên mặt phẳng nghiêng
Bài 8: Một hòn đá 250 g được thả rơi tự do và có động năng bằng 12,5 J khi chạm đất.
a. Tìm vận tốc hòn đá khi chạm đất
b. Tìm thế năng hòn đá tại vị trí thả. Từ đó tìm độ cao hòn đá được thả
c. Do đất mềm nên hòn đá lun sâu 8 cm vào trong đất. Tìm lực cản trung bình của đất tác dụng
vào hòn đá
Bài 9: Một vật nặng được treo bằng một dây dài 1 m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí dây treo
hợp với phương thẳng đứng góc 600 rồi thả ra nhẹ nhàng. Tìm:
a. Vận tốc của vật tại vị dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300
b. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng
c. Tìm lực căng dây tại vị trí cân bằng.
Bài tập nâng cao
Bài 10: Một vật khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 20 m/s. Tìm
thế năng, động năng và cơ năng của vật tại:
a. vị trí ném
b. vị trí vật có độ cao 5 m
c. vị tri vật đạt độ cao cực đại
Bài 11: Một vật khối lượng 0,4 kg được ném thẳng đứng xuống đất với vận tốc 20 m/s từ độ cao 25
m. Tìm thế năng, động năng và cơ năng của vật tại:
a. vị trí ném
b. vị trí vật có độ cao 5 m
c. mặt đất
Bài 12: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, góc nghiêng 300, không ma sát với
vận tốc đầu bằng 0. Tìm động năng, thế năng và cơ năng của vật tại:

Trang 6
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
a. Đỉnh mặt phẳng nghiêng
b. Vị trí vật trượt được 0,5 m trên mặt phẳng nghiêng
c. Chân mặt phẳng nghiêng
Bài 13: Một vật được thả rơi từ độ cao 30 m. Ở độ cao bao nhiêu thế năng của vật:
a. Bằng động năng của vật.
b. Gấp đôi động năng của vật.
Bài 14: Một vật được thả rơi từ độ cao 15 m. Vận tốc của vật là bao nhiêu khi vật ở vị trí có thế
năng:
a. Bằng động năng của vật.
b. Bằng 3 lần động năng của vật
Bài 15: Một chiếc xe chuyển động trên một đường trượt không ma sát từ độ cao h1 = 20 m như hình
với vận tốc 15 m/s.

Tìm vận tốc của nó khi nó ở đỉnh đồi h2 = 14 m.


Bài 16: Một vật được ném xiên từ độ cao 10 m với vận tốc 20 m/s, hợp với phương ngang góc 60 0.
Tìm độ lớn vận tốc vật khi chạm đất.
Bài 17: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 0,5 m, góc nghiêng 300, không ma sát với
vận tốc đầu bằng 0. Tìm vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng.
Bài 18: Một viên bi 100 g được thả không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 0,5 m,
góc nghiêng 300, không ma sát.
a. Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng tìm vận tốc viên bi tại chân mặt phẳng nghiêng
b. Khi đên chân mặt phẳng nghiêng, viên bi tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang. Do co
ma sát nên nó chỉ chuyển động được một đoạn 0,8 m. Tìm công do lực ma sát thực hiện. Từ đo
xác định độ lớn lực ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang.
Bài 19: Một vật nặng được treo bằng một sợi dây có chiều dài ℓ. Kéo vật đên vị trí sao cho dây treo
hợp với phương thẳng đứng góc α0 rồi thả ra nhẹ nhàng.
a. Tìm vận tốc vận khi nó ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đưng góc α
b. Tìm lực căng dây khi đó
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đại lượng nào không phải là đại lượng vô hướng?
A. Động năng B. Động lượng C. Công suất D. Khối lượng
Câu 2: Chọn câu đúng: Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong khoảng thời gian Δt
bằng:
A. tổng các ngoại lực tác dụng vào chất điểm.
B. tổng hợp các nội lực và ngoại lực tác dụng vào chất điểm.
C. xung lượng của các lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian
D. độ biến thiên vận tốc của chất điểm.
Câu 3: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi
A. Ôtô tăng tốc.

Trang 7
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
B. Ôtô giảm tốc.
C. Ôtô chuyển động tròn đều.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát.
Câu 4: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì
A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi B. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. Động năng của vật tăng gấp đôi D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 5: Vectơ vận tốc và vectơ động lượng của một vật:
A. Cùng phương, ngược chiều B. Cùng phương, cùng chiều
C. Vuông góc nhau D. Hợp nhau 1 góc 300
Câu 6: Đơn vị của động lượng là:
A. kg.m/s2 B. kg.m/s C. kg.m2/s2 D. kg2.m/s
Câu 7: Động lượng của một xe tải 2000 kg chuyển động với vận tốc 10 m/s là:
A. 20000 kg.m/s B. 10000 kg.m/s C. 80000 kg.m/s D. 2100kg.m/s
Câu 8: Một vật 3 kg chuyển động với vận tốc 5 m/s có động lượng:
A. 8 kg.m/s B. 15 kg.m/s C. 2 kg.m/s D. 37,5 kg.m/s
Câu 9: Trong hình vẽ sau, một chú hề 100 kg được bắn đi từ một khẩu đại bác 500 kg.

Nếu vận tốc chú hề sau khi bắn là 15 m/s thì vận tốc giật của súng có độ lớn
A. 75 m/s B. 15 m/s C. 3 m/s D. 0 m/s
Câu 10: Một quả bóng rổ 300 g bay vuông góc đến tường với vận tốc 6 m/s rồi bật ra với cùng vận
tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 1,8 kg.m/s B. -1,8 kg.m/s C. 3,6 kg.m/s D. -3,6 kg.m/s
Câu 11: Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn v1 = 1
m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau,
tổng động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 1 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 3 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
Câu 12: Hệ gồm 2 vật có động lượng lần lượt là p1 = 6 kg.m/s và p2 = 8 kg.m/s. Động lượng tổng
cộng của hệ là 10 kg.m/s nếu :
A. p1 và p 2 cùng phương, ngược chiều. B. p1 và p 2 cùng phương, cùng chiều.
C. p1 và p 2 hợp nhau góc 300 D. p1 và p 2 vuông góc với nhau.
Câu 13: Một hệ gồm hai vật. Vật thứ nhất khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 6 m/s. Vật thứ
hai khối lượng 6 kg chuyển động với vận tốc 2 m/s. Nếu động lượng của hệ là 12 kg.m/s thì hai vật
này chuyển động:
A. Cùng chiều B. Ngược chiều C. Vuông góc nhau D. Hợp nhau một góc 600
Câu 14: Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2 kg; m2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2
m/s, v2 = 4 m/s. Biết v1  v2 . Tổng động lượng của hệ là:
A. 16 kg.m/s B. 160 kg.m/s C. 40 kg.m/s D. 12,65 kg.m/s

Trang 8
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 15: Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chuyển động với vận tốc tương ứng là 2 m/s
và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là:
A.12 kg.m/s B. 36 kg.m/s C. 0 kg.m/s D.6 2 kg.m/s
Câu 16: Một vật có khối lượng m = 1 kg rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất một khoảng thời gian t =
0,5 s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời
gian đó là
A. 10 kgm/s. B. 1 kgm/s. C. 5 kgm/s. D. 0,5 kgm/s
Câu 17: Một lực 30 N tác dụng vào vật có khối lượng 200 g đang nằm yên trong thời gian 0,025 s.
Xung lượng của lực trong khoảng thời gian đó là
A. 0,75 kg.m/s. B. 75 kg.m/s. C. 7,5 kg.m/s. D. 750 kg.m/s.
Câu 18: Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s. Lấy g = 10 m/s2.
Độ biến thiên động lượng của vật là:
A. 20 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 1 kg.m/s
Câu 19: Một khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra một viên đạn theo phương ngang có khối lượng
10 g với vận tốc 600 m/s. Khi viên đạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12 cm/s B. 1,2 m/s C. 12 m/s D. 1,2 cm/s
Câu 20: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/s đến va chạm với một vật có khối lượng
2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va
chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 3 m/s B. 2 m/s C. 1 m/s D. 4 m/s
Câu 21: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ
2 khối lượng 2m đang nằm yên. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là:
A. v/3 B. v/2 C. 2v/3 D. 3v/5
Câu 22: Công do lực F thực hiện được tính bằng công thức:
A. A = F.s cosα B. A = F.s/ cosα C. A = s/F cosα D. A = F cosα/s
Câu 23: Công thức tổng quát xác định công do lực F thực hiện khi vật di chuyển một đoạn đường s
là:
A. A = F.s.cosα B. A = F.s.sinα C. A = F.s.α D. A = F.s.tanα
Câu 24: Công có đơn vị là Joule. 1 J tương đương với:
A. 1 N/m B. 1 N/m2 C. 1 N.m D. 1 N.m2
Câu 25: Đơn vị của công là joule. 1 J tuong đương với:
A. 1 kg.m/s B. 1 kg.m2/s2 C. 1 kg.m2/s D.1 kg.m/s2
Câu 26: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào công do lực F thực hiện là âm?

F F
F
s s s s F
A. B. C. D.
Câu 27: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5 N trượt một khoảng dài 0,5 m
trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách.
Người đó đã thực hiện một công là:
A. 2,5 J B. – 2,5 J C. 0 D. 5 J
Câu 28: Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4 m/s để trượt trên
mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện
bằng:

Trang 9
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. 16 J B. – 16 J C. -8 J D. 8 J
Câu 29: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao
10 m trong thời gian 2 s:
A. 2,5 W B. 25 W C. 250 W D. 2,5 kW
Câu 30: Hình sau biểu diễn một lực 20 N tác dụng vào một xe 2 kg làm nó chạy 5 m.

Công do lực F thực hiện có độ lớn:


A. 100 J B. 200 J C. 150 J D. 40 J
Câu 31: Hình vẽ sau mô tả một thùng hàng được đẩy trên mặt sàn bằng một lực 100 N theo phương
ngang. Thùng chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s.
5 m/s
F

Công do người thực hiện khi đẩy thùng đi được 5 m là:


A. 500 J B. 2500 J C. 25 J D. 100 J
Câu 32: Một người đẩy thùng hàng 50 kg trên mặt sàn bằng một lực 150 N theo phương ngang.
Công do người thực hiện là bao nhiêu nếu thùng đi được 10 m?
A. 1500 J B. 75000 J C. 500 J D. 7500 J
Câu 33: Hình sau mô tả một học sinh đang kéo một chiếc xe bằng một lực 20 N, hợp với phương
ngang một góc 250.

Công do học sinh này thực hiện khi kéo chiếc xe đi được một đoạn 4 m là:
A. 5 J B. 34 J C. 73 J D. 80 J
Câu 34: Một học sinh thực hiện một công 300 J để đẩy một thùng hàng sang hướng đông 3 m và
sau đó thực hiện công 400 J để đẩy thùng lên hướng bắc 4 m. Tổng công do học sinh này thực hiện
là:
A. 100 J B. 500 J C. 700 J D. 2500 J
Câu 35: Công suất được xác định bằng:
A. Tích giữa công A và thời gian thực hiện công ấy
B. Thương giữa công A và thời gian thực hiện công ấy
C. Tổng giữa công A và thời gian thực hiện công ấy
D. Hiệu giữa công A và thời gian thực hiện công ấy
Câu 36: Công suất có đơn vị là watt. 1 W tương đương với:
A. 1 J.s B. 1 J/s C. 1 J.s2 D. 1 J./s2
Câu 37: Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi
5.103 N, thực hiện công là 15.106 J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường:
A. 300 m B. 3000 m C. 1500 m D. 2500 m
Câu 38: Một vật khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với
phương ngang bởi một lực không đổi 50 N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của
lực kéo thực hiện độ dời 1,5 m là:

Trang 10
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. 7,5 J B. 50 J C. 75 J D. 45 J
Câu 39: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không
khí, lấy g = 9,8 m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2 s trọng lực đã thực hiện một công là:
A. 138,3 J B. 150 J C. 180 J D. 205,4 J
Câu 40: Một người nhấc một vật có khối lượng 6 kg lên độ cao 1 m rồi mang vật đi ngang được
một độ dời 30 m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được
là:
A. 1860 J B. 1800 J C. 180 J D. 60 J
Câu 41: Một người kéo một thùng hàng với một lực 200 N theo phương ngang làm thùng di chuyển
một đoạn 10 m trong 5 s. Công suất của người là:
A. 400 W B. 40 W C. 2000 W D. 10000 W
Câu 42: Một người đẩy một thùng hàng chuyển động 6 m trên sàn bằng một lực 200 N theo
phương ngang trong 5 s. Công suất của người là:
A. 1200 W B. 600 W C. 240 W D. 166,7 W
Câu 43: Để di chuyển một vật 3 kg với vận tốc không đổi cần tác dụng vào nó một lực 10 N. Vậy
để vật trên đi được 8 m trong thời gian 2 s thì cần một công suất là:
A. 40 W B. 20 W C. 15 W D. 12 W
Câu 44: Một máy kéo có công suất 5 kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800 N chuyển động đều
được 10 m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là
0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện:
A. 0,2 s B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,8 s
Câu 45: Một chiếc xe khối lượng 400 kg. Động cơ của xe có công suất 25 kW. Xe cần bao nhiêu
thời gian để chạy quãng đường dài 2 km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang nếu bỏ qua ma sát,
coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. 50 s B. 100 s C. 108 s D. 216 s
Câu 46: Một motor công suất 2000 W khi hoạt động hết công suất có thể nâng một vật khối lượng
40 kg lên cao với vận tốc không đổi bằng:
A. 2.103 m/s B. 5 m/s C. 50 m/s D. 0,2 m/s
Câu 47: Nếu thời gian để một học sinh chạy 500 m tăng lên gấp đôi thì công suất do học sinh này
thực hiện sẽ:
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 48: Môt người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt
thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:
A. 50 W B. 60 W C. 30 W D. 0
Câu 49: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500 N
từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6 m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính
công suất của cầu thang cuốn này:
A. 4 kW B. 5 kW C. 1 kW D. 10 kW
Câu 50: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có trọng lượng 12 kN lên cao 30
m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này
bằng:
A. 100% B. 80% C. 60% D. 40%
Câu 51: Một trục kéo có hiệu suất 80% được hoạt động bởi một động cơ có công suất 8 kW. Trục
kéo có thể kéo lên đều một vật có trọng lượng 80 N với vận tốc bằng:

Trang 11
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. 190 m/s B. 100 m/s C. 80 m/s D. 60 m/s
Câu 52: Động năng của một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v được tính bằng công
thức:
A. Wđ = ½ mv B. Wđ = ½ mv2 C. Wđ = mv2 D. Wđ = mv
Câu 53: Động năng của một vật:
A. Tỉ lệ thuận với vận tốc vật B. Tỉ lệ nghịch với vận tốc vật
C. Tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc vật D. Tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc vật
Câu 54: Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, dương ,âm hoặc bằng 0 B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Vectơ, luôn dương D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không
Câu 55: Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều.
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi
Câu 56: Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng.
B. vận tốc của vật có giá trị dương.
C. gia tốc của vật giảm.
D. lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 57: Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không
Câu 58: Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động
năng của vật
A. giảm theo thời gian. B. không thay đổi.
C. tăng theo thời gian. D. triệt tiêu.
Câu 59: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
C.động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 60: Sơ đồ sau mô tả vật A khối lượng 2m chuyển động với vận tốc v, vật B khối lượng m
chuyển động với vận tốc 2v.
2m
v m
A 2v
B
So với động năng của vật A thì động năng của vật B:
A. Lớn hơn 2 lần B. Lớn hơn 4 lần C. Bằng nhau D. Nhỏ hơn 2 lần
Câu 61: Động năng của một học sinh khối lượng 60 kg chạy với vận tốc 3 m/s là:
A. 180 J B. 270 J C. 540 J D. 8100 J
Câu 62: Động năng của một người 50 kg khi đang chạy với vận tốc 8 m/s là:
A. 400 J B. 3200 J C. 1600 J D. 200 J
Câu 63: Một vận động viên điền kinh 60 kg có động năng là 1920 J. Anh ta đang chạy với vận tốc:
A. 5,66 m/s B. 32 m/s C. 8 m/s D. 64 m/s
Câu 64: Một vật đang chuyển động có động năng 50 J. Nếu vận tốc nó tăng gấp đôi thì động năng
của nó là:
A. 25 J B. 50 J C. 100 J D. 200 J
Câu 65: Động lượng và động năng của một vật liên hệ với nhau theo biểu thức:
Trang 12
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. Wđ = mp2 B. Wđ = ½ mp2 C. Wđ = p2/(2m) D. Wđ = p2/(4 m)
Câu 66: Một lực 5 N tác dụng vào vật 3 kg theo phương ngang làm nó dịch chuyển một đoạn 6 m
trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Động năng của vật đã thay đổi một lượng bao nhiêu trong
quá trình chuyển động trên?
A. 6 J B. 15 J C. 30 J D. 90 J
Câu 67: Một xe tải 2000 kg đang chuyển động có động năng 100000 J thì tài xế tăng tốc. Sau 10 s
xe có vận tốc 20 m/s. Công do động cơ thực hiện:
A. 300000 J B. 700000 J C. 500000 J D. 900000 J
Câu 68: Một ô tô 1000 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tài xế tăng tốc. Biết lực kéo động cơ là
10000 N và lực ma sát là 4000 N. Vận tốc của xe sau khi nó đi được 20 m từ khi tăng tốc là:
A. 15 m/s B. 220 m/s C. 100 m/s D. 50 m/s
Câu 69: Một ôtô 1000 kg đang chuyển động có động năng 100000 J thì tài xế thắng xe do phía
trước có chướng ngại vật. Xe trượt trên mặt đường. Sau khi trượt 10 m, động năng xe còn 20000 J.
Công do lực ma sát thực hiện :
A. - 80000 J B. -100000 J C. -20000 J D. -120000 J
Câu 70: Một ô tô 1000 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tài xế tăng tốc. Biết lực kéo động cơ là
10000 N và lực ma sát là 4000 N. Vận tốc của xe sau khi nó đi được 20 m từ khi tăng tốc là:
A. 15 m/s B. 220 m/s C. 100 m/s D. 50 m/s
Câu 71: Một viên đạn khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc 600 m/s xuyên qua tấm
gỗ dày 10 cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc 400 m/s. Lực cản trung bình tác dụng
lên tấm gỗ là:
A. 10000 N B. 1000 N C. 6000 N D. 4000 N
Câu 72: Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là
A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng.
C. Cơ năng. D. Thế năng trọng trường.
Câu 73: Một vật nằm yên có thể có:
A. Thế năng B. Vận tốc C. Động năng D. Động lượng
Câu 74: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức của thế năng?
A. Wt = mgh B. W mg(z2 – z1)
C. W = P.h D. W = mgh/2
Câu 75: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không
Câu 76: Một quả táo 0,5 kg ở trên cành cách mặt đất 10 m. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế
năng của quả táo là:
A. 5 J B. 50 J C. 2 J D. 200 J
Câu 77: Thế năng của một viên gạch khối lượng 0,5 kg ở độ cao 20 m là:
A. 10 J B. 100 J C. 40 J D. 400 J
Câu 78: Một quả chuông 500 kg có thế năng 10000 J. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Quả chuông
được đặt cách mặt đất:
A. 2 m B. 20 m C. 200 m D. 2000 m

Trang 13
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 79: Hình sau mô tả một vật 1 kg được cho trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m, góc
nghiêng 300.

5m

300

Công do trọng lực thực hiện khi vật trượt đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. 50 J B. 25 J C. 43,3 J D. 150 J
Câu 80: Một vật có khối lượng m = 5 kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều
dài s = 20 m và nghiêng góc 300 so với phương ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật
đi hết dốc có độ lớn là
A. 0,5 kJ B. 1000 J C. 850 J D. 500 J
Câu 81: Một con mèo 1,5 kg nhảy từ đỉnh một tủ lạnh cao 1,8 m xuống kệ cao 0,9 m.

So với thế năng con mèo khi nó ở đỉnh tủ lạnh thì thế năng con mèo khi nó ở trên kệ:
A. Lớn hơn 2 lần B. Lớn hơn 4 lần C. Nhỏ hơn 2 lần D. Nhỏ hơn 4 lần
Câu 82: Thế năng đàn hồi của một lò xo có độ cứng k khi lò xo dãn ra một đoạn x được xác định
bằng biểu thức:
A. Wđh = kx2 B. Wđh = ½ kx2 C. Wđh = ½ kx D. W
đh = kx
Câu 83: Có hai lò xo. Lò xo thứ nhất có độ cứng k, lò xo thứ hai có độ cứng 2k. Nếu kéo cho hai lò
xo này cùng dãn ra thêm một đoạn x thì thế năng đàn hồi của lò xo thứ nhất so với lò xo thứ hai:
A. Lớn hơn 2 lần B. Nhỏ hơn 2 lần C. Bằng nhau D. Lớn hơn 4 lần
Câu 84: Một lò xo có k = 120 N/m. Thế năng của nó là bao nhiêu khi nó dãn ra một đoạn 0,2 m?
A. 2,4 J B. 4,8 J C. 12 J D. 24 J
Câu 85: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m dãn ra một đoạn bao nhiêu nếu nó có thế năng là 2 J?
A. 0,04 cm B. 20 cm C. 0,2 cm D. 14,1 cm
Câu 86: Trong quá trình chuyển động của một vật rơi tự do từ trên cao xuống đất thì cơ năng của
vật
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng, sau đó giảm
Câu 87: Trong quá trình chuyển động của một vật rơi tự do từ trên cao xuống đất thì thế năng của
vật:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng, sau đó giảm
Câu 88: Trong quá trình rơi tự do của một vật từ trên cao xuống mặt đất thì:
A. Động năng vật tăng, thế năng vật giảm. B. Động năng vật giảm, thế năng vật tăng.
C. Động năng vật tăng, thế năng vật tăng. D. Động năng vật giảm, thế năng vật giảm.
Câu 89: Một chiếc xe khối lượng m chuyển động trên một đường trượt không ma sát từ độ cao h1
như hình.

Trang 14
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Động năng của xe là bao nhiêu khi nó ở đỉnh đồi có độ cao h2?
A. mgh1 B. mg(h2- h3) C. mg(h1-h2) D. 0
Câu 90: Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s.
Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của
vật bằng :
A. 4 J B. 5 J C. 1 J D. 8 J
Câu 91: Một vật 0,25 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 30 m/s từ mặt đất. Độ cao cực
đại vật đạt được là:
A. 15 m B. 45 m C. 75 m D. 90 m
Câu 92: Một vật 0,1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Vận tốc nó khi chạm đất là:
A. 400 m/s B. 20 m/s C. 2 m/s D. 14,14 m/s
Câu 93: Một vật được thả rơi từ độ cao 12 m. Ở độ cao bao nhiêu động năng của vật bằng thế năng
của nó?
A. 6 m B. 3 m C. 4 D. 8 m
Câu 94: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20 m/s. Ở độ cao bao nhiêu động năng
của vật bằng thế năng của nó?
A. 100 m B. 10 m C. 5 m D. 40 m
Câu 95: Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài
5 m, và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ
lớn bằng một phần tư trọng lượng của vật. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có
độ lớn là
A. 4.5 m/s. B. 5 m/s C. 3,25 m/s. D. 4 m/s.
Câu 96: Người ta thả rơi tự do một vật 400 g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy
g = 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5 m là
A. 20 J B. 60 J C. 40 J D. 80 J
Câu 97: Một vật nhỏ có khối lượng 0,4 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 dốc A cao 5 m khi rơi
xuống chân dốc B có vận tốc 6 m/s.Cơ năng của vật ở B là bao nhiêu và có bảo toàn không
A. 7,2 J ; không bảo toàn B. 7,2 J ; bảo toàn
C. 2,7 J ; không bảo toàn D. 2,7 J ; bảo toàn
Câu 98: Một trái banh 0,1 kg rơi thẳng đứng từ độ cao 1 m phía trên sàn. Sau đó nó nảy lên đến độ
cao 0,8 m. Năng lượng mất mát trong quá trình trái banh va chạm với sàn là:
A. 0,08 J B. 0,3 J C. 0,2 J D. 0,78 J

Trang 15
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
CHƯƠNG V. CHẤT KHÍ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Thuyết động học phân tử chất khí.
+ Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
+ Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng ; chuyển động này càng nhanh thì
nhiệt độ của chất khí càng cao.
+ Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình
gây áp suất lên thành bình.
2. Khí lí tưởng.
Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm gọi là
khí lí tưởng.
3. Nhiệt độ tuyệt đối
T (K) = t (0C) + 273
4. Quá trình đẳng nhiệt
Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi
a. Định luật Boyle – Mariotte
Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng
số.
pV = hằng số
b. Đường đẳng nhiệt.

5. Quá trình đẳng tích.


Quá trình đẵng tích là quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi.
a. Định luật Charles
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
p
 const
T
b. Đường đẳng tích.

Trang 16
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
6. Quá trình đẳng áp.
Quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi.
a. Định luật Gay Lussac
Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt
đối
V
 const
T
b. Đường đẳng áp.

7. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng


pV
 const
T
8. Phương trình Clapeyron – Mendeleev
m
pV  nRT  RT
M
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
Bài 1: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn
100 cm3. Tìm áp suất khí trong xilanh.
Bài 2: Một xilanh chứa 20 dm3 khí ở áp suất 3 atm. Nén đẳng nhiệt khí trong xilanh cho thể tích khí
giảm 5 dm3. Tìm áp suất khí trong xilanh.
Bài 3: Một xi lanh chứa 10 lít khí ở áp suất 2.105 Pa. Để áp suất khí trong xi lanh là 5.105 Pa thì
phải thay đổi thể tích khí một lượng bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ khối khí không đổi.
Bài 4: Một xi lanh chứa một lượng khí ở áp suất 1,5.105 Pa. Nén pittông để thể tích khí còn 1/3 thể
tích ban đầu (nén đẳng nhiệt). Áp suất của khối khí lúc này là bao nhiêu?
Bài 5: Khi một khối khí trong xi lanh được nén cho thể tích khí giảm bớt 2/3 thể tích khí lúc đầu thì
áp suất khí sau khi nén là 3 atm. Tìm áp suất khí lúc đầu. Giả sử quá trình nén là đẳng nhiệt.
Bài 6: Khi nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 6 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất khí tăng thêm
0,75 atm. Tìm áp suất ban đầu và lúc sau của khối khí.
Bài 7: Một xilanh chứa 30 dm3 khí ở áp suất 2 atm. Tăng thể tich khí trong xilạnh thêm 4 dm3. Tìm
áp suất khí trong xilanh. Giả sử nhiệt độ không đổi.
Bài tập nâng cao
Bài 8: Một xi lanh chứa 20 dm3 khí ở áp suất 2 atm. Để áp suất khí trong xi lanh tăng thêm 0,5 atm,
phải thay đổi thể tích khí trong xi lanh như thế nào? Giả sử nhiệt độ không đổi
Bài 9: Một xi lanh chứa 40 dm3 khí ở áp suất 3 atm. Để áp suất khí trong xi lanh giảm đi 0,4 atm,
phải thay đổi thể tích khí trong xi lanh như thế nào? Giả sử nhiệt độ không đổi

Trang 17
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Bài 10: Một xi lanh chứa 1 mol khí lí tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỏi phải thay đổi thể tích khí
trong xi lanh như thế nào để áp suất của nó tăng thêm 0,4 atm? Giả sử nhiệt độ không đổi.
Bài 11: Khi nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 10 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất khí tăng thêm
0,4 atm. Tìm áp suất ban đầu và lúc sau của khối khí.
2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
Bài 1: Một bình kín có chứa 5 lít khí oxi. Ban đầu, khí trong bình có nhiệt độ 300 K và áp suất là
1,2 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu nếu khí được đun nóng đến nhiệt độ 650 K?
Bài 2: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 500 K và áp suất 3 atm. Người ta làm lạnh khí trong bình
cho áp suất còn 2 atm. Tìm nhiệt độ khí khi đó.
Bài 3: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 0C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao
nhiêu khi ta đun nóng bình đến 200 0C?
Bài 4: Một bình kín chứa một lượng khí có áp suất 1 atm ở 270C. Để áp suất khí trong bình là 1,2
atm thì phải đun nóng bình đến nhiệt độ bao nhiêu?
Bài 5: Một bình kín chứa khí có áp suất 3.105 Pa ở nhiệt độ 200C. Khi mang bình đến nơi có nhiệt
độ 400C thì áp suất khí trong bình tăng thêm một lượng bao nhiêu?
Bài 6: Một bóng đèn dây tóc chứa khi trơ ở 27 0C và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng, áp suất không
khí trong bình là 1 atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không thay đổi. Tìm
nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng
Bài 7: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí chi nhiêt độ của nó tăng thêm 1 0C thì áp suất khối khí
tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Bài tập nâng cao
Bài 8: Áp suất khí trong một bong đèn thay đổi như thế nào nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25 0C và khi
đèn sáng là 323 0C?
Bài 9: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 250C, áp suất 1 atm. Phải thay đổi nhiệt độ bình như thế
nào để áp suất khi trong bình là 2,5 atm?
Bài 10: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 20 0C, áp suất 3 atm. Phải thay đổi nhiệt độ khí như thế
nào để áp suất của nó giảm 1 atm?
Bài 11: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ t 0C. Nếu tăng nhiệt độ của khí thêm 2 0C thì áp suất của
khí tăng 1/170 áp suất ban đầu. Bỏ qua sự dãn nở của bình. Tìm t.
Bài 12: Một bình nạp khí chứa khí có áp suất 300 kPa ở nhiệt độ 33 0C. Khi bình được chuyển đến
nơi có nhiệt độ 370C thì áp suất của khí trong bình tăng thêm bao nhiêu?
3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP
Bài 1: Một xilanh có một pittong có thể di chuyển dễ dàng. Ban đầu, xi lanh có chứa 2 lít khí ở
nhiệt độ 300 K. Khi đung nóng (đẳng áp) xilanh đến 900 K thì thể tích của khí bao nhiêu?
Bài 2: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu
khi nó được đun nóng đẳng áp đén nhiệt độ 546 0C?
Bài 3: Ở 27 0C, thể tích của một khối khí là 6 lít. Thể tích của khối khí đó ở 227 0C là bao nhiêu nếu
áp suất không đổi?
Bài 4: Một bong bóng có thể tích 4,55 lít ở nhiệt độ 250C. Khi để vào tủ lạnh thì thể tích nó còn
4,02 lít. Nhiệt độ bên trong tủ lạnh là bao nhiêu?
Bài 5: 12 g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 0C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khối khí
là 1,2 g/l. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là bao nhiêu?
Bài tập nâng cao

Trang 18
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Bài 6: Khi đun nóng một khối không khí trong điều kiện đẳng áp cho nhiệt độ của nó tăng thêm 3 K
thì thể tích của nó tăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối không khí là
bao nhiêu?
Bài 7: Có 40 g khí oxi ở thể tích 3,69 lít, áp suất 10 atm được cho nở đẳng áp đến thể tích 4 lít.
Nhiệt độ của khối khí sau khi dãn nở là bao nhiêu?
Bài 8: Một xi lanh chứa một khối khí có pittong có thể di chuyển dễ dàng. Nếu nhiệt độ của khí
trong xi lanh đươc tăng từ 270 K lên 540 K thì thể tích khối khí tăng thêm 20 lít. Thể tích ban đầu
của khí trong xi lanh là bao nhiêu?
4. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
Bài 1: Một quả bóng có thể tích 2 lít chứa khí ở 270C, áp suất 1 atm. Đun nóng quả bóng đến 570C
đồng thời giảm thể tích quả bóng còn 1 lít thì áp suất khí trong quả bóng là bao nhiêu?
Bài 2: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47 0C đến 367
0
C còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100 kPa. Áp
suất ở cuối kì nén là bao nhiêu?
Bài 3: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt
độ 47 0C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên 15
atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén sau khi bị nén là bao nhiêu?
Bài 4: Một xi lanh chứa một lượng khí ở 270C, thể tích 15 lít có áp suất 2 atm. Khi nén cho thể tích
khí còn 12 lít thì áp suất khí trong xi lanh là 3,5 atm. Tìm nhiệt độ của khối khí sau khi nén.
Bài 5: Một xi lanh động cơ chứa một lượng khí ở nhiệt độ 400C và áp suất 0,6 atm. Sau khi nén cho
thể tích của khí giảm đi 4 lần thì áp suất khí là 5 atm. Tìm nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén.
Bài 6: Đồ thị sau biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí
a. Gọi tên các quá trình biến đổi. Cho biết trong các quá trình đó, áp suất, thể tích, nhiệt độ khí
thay đổi như thế nào?
b. Vẽ lại quá trình biên đổi trong hệ trục còn lại.

p V p
1 2 1
2 3

1 3 2 3

T T T

Bài tập nâng cao


Bài 7: Trong xi lanh có 4 dm3 hỗn hợp khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 30 0C. Pittông nén xuống
làm cho thể tích của hỗn hợp khí giảm bớt 3 dm3 và áp suất tăng thêm 6 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp
khí sau khi bị nén là bao nhiêu?
Bài 8: Một lượng không khí được chứa trong một quả cầu đàn hồi. Ở nhiệt độ 20 0C, quả cầu có thể
tích 2,5 lít và áp suất khí trong quả cầu là 1.105 Pa. Khi nhúng quả cầu vào nước có nhiệt độ 50C thì
áp suất khí trong quả cầu là 2.105 Pa. Thể tích của quả cầu lúc đó là bao nhiêu?
Bài 9: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để cho thể tích của nó chỉ còn 4 lít, vì nén nhanh khí bị nóng
lên đến 600C Áp suất khí đã thay đổi bao nhiêu lần?

Trang 19
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Bài 10: Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất 6 atm, thể tích 4 lít và nhiệt độ 270 K. Khối khí
được chuyển đến trạng thái thứ hai có thể tích 3 lít và nhiệt độ 540 K. Tìm áp suất của khối khí lúc
sau.
Bài 11: Nếu thể tích của một lượng khí giảm 1/10 thì áp suất tăng 1/5 so với áp suất ban đầu và
nhiệt độ tăng thêm 160C. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Bài 12: Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/5 lần thể tích ban đầu thì áp suất tăng thêm 1/10
so với áp suất ban đầu và nhiệt độ giảm bớt 360C. Tính nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Bài 13: Nếu ở nhiệt độ 00C, áp suất 1 atm khối lượng riêng của một chất khí là D0 thì ở nhiệt độ
270C, áp suất 2 atm, khối lượng riêng của chất khí này là bao nhiêu?
Bài 14: Một xi lanh chia làm hai phần bằng nhau bởi một pit-tông cách nhiệt. Mỗi phần có chiều
dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27 0C. Nung nóng một phần lên 100C, làm lạnh phần
kia đi 10 0C. Pit-tông dịch chuyển một đoạn bao nhiêu?
Bài 15: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C, áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình:
- Đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần.
- Đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.
a. Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí
b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ p – V; V – T và p – T.
Bài 16: Một xi lanh chứa một lượng khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 200 K. Khí được
cho biến đổi đẳng áp đến thể tích 30 lít, sau đó biến đổi đẳng nhiệt đến áp suất 4 atm.
a. Tìm các thông số còn lại của các trạng thái.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ p – V; V – T và p – T.
Bài 17: Một khối khí lí tưởng có thể tích 4 lít ở nhiệt độ 1270C, áp suất 2.105 Pa được làm biến đổi
qua hai giai đoạn:
- Đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đôi.
- Đẳng áp cho thể tích bằng lúc đầu.
a. Tìm các thông số còn lại của các trạng thái.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ p – V; V – T và p – T.
Bài 18: Một khối khí lý tưởng có thể tích 12 lít ở nhiệt độ 27 0C, áp suất 105 Pa được làm biến đổi
qua hai quá trình:
- Đẳng nhiệt, áp suất tăng gấp 2 lần.
- Đẳng tích, nhiệt độ cuối cùng là 177 0C
a. Tìm áp suất sau cùng của khối khí.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ p – V; V – T và p – T.
Bài 19: Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 270C được biến đổi qua hai giai đoạn:
- Nén đẳng nhiệt cho áp suất tăng 2,5 lần so với áp suất đầu.
- Dãn đẳng áp cho thể tích bằng thể tích ban đầu
Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí.
Bài 20: Đồ thị sau biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí
a. Gọi tên các quá trình biến đổi. Cho biết trong các quá trình đó, áp suất, thể tích, nhiệt độ khí
thay đổi như thế nào?
b. Vẽ lại quá trình biên đổi trong hệ trục p-V, p-T, V-T

Trang 20
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10

p V
V 2
1 1
2 1

4 3 4
3 2 3

T T T

6. PHƯƠNG TRÌNH MENDELEEV - CLAPEYRON


Bài 1: Một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C. Tìm áp suất khí trong bình
Bài 2: Một bình dung tích 5 lít chứa 7 g nitơ ở 2 0C. Tìm áp suất khí trong bình.
Bài 3: 4,4 gam khí CO2 được chứa trong một bình kín thể tích 1,64 lít. Nhiệt độ của khí là bao
nhiêu nếu áp suất khí là 2 atm?
Bài 4: Một bình thể tích 5 lít chứa 2 g khí heli. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu nếu nhiệt độ của
khí là 27 0C?
Bài 5: 1 mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 30 0C co thể tích bao nhiêu?
Bài 6: Một bình chứa 3.1023 phân tử khí hêli. Biết nhiệt độ khí trong bình là 00C và áp suất 1 atm.
Tính thể tích của bình ?
Bài 7: Một khối khí có khối lượng 1,025 g ở nhiệt độ 27 0C có áp suất 0,5 atm và thể tích 1,8 lít.
a. Khí đó là khí gì?
b. Nếu dùng một bình kín dung tích 5 lít chứa 10 g khí trên ở 27 0C thì áp suất khí trong bình là
bao nhiêu?
Bài 8: Một bình chứa một khối khí khí ở nhiệt độ 37 0C và áp suất 30 at. Nếu 2/3 lượng khí thoát ra
khỏi bình và hạ nhiệt độ xuống còn 10 0C thì áp suất khí trong bình là bao nhiêu?
Bài 9: Một bình chứa có dung tích 20 lít chứa khí ôxi ở 17 0C và áp suất 1,03.107 Pa.
a. Tìm khối lượng của khối khí có trong bình.
b. Tìm áp suất của khối khí trong bình khi một nửa lượng khí đã được dùng và nhiệt độ khối khí
còn lại là 13 0C. Khối lượng mol của ôxi là 32 g/mol
Bài tập nâng cao
Bài 10: Một bình chứa khí ôxi dung tích 10 lít, áp suất 250 kPa và nhiệt độ 27 0C. Khối lượng khí
ôxi trong bình là bao nhiêu?
Bài 11: Ở độ cao 10 km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6 kPa còn nhiệt độ là 320
K. Coi không khí như một khí thuần nhất có khối lượng mol là 28,8g/mol. Tìm khối lượng riêng và
mật độ phân tử của không khí tại độ cao đó
Bài 12: Một bìn kính thể tích 3,69 lít có chứa khí ôxi. Khi nhiệt độ của khí là 432 K thì áp suất khí
trong bình là 12 atm. Khối lượng khí oxi có trong bình là:
Bài 13: Có 40 g khí oxi ở thể tích 3,69 l, áp suất 10 atm được cho nở đẳng áp đến thể tích 4 lít. Tìm
nhiệt độ của khối khí sau khi dãn nở.
Bài 14: Một bình kín chứa 20 lít khí oxi ở áp suất 20 atm, nhiệt độ 0 0C. Biết ở điều kiện chuẩn
khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3. Tìm khối lượng oxi chứa trong bình.
Bài 15: Có 0,4 g khí hidrô ở nhiệt độ 27 0C, áp suất 105 Pa, được biến đổi trạng thái qua hai giai
đoạn:
- Nén đẳng nhiệt cho áp suất tăng gấp đôi

Trang 21
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
- Dãn đẳng áp trở cho thể tích bằng lúc đầu
c. Tìm các thông số còn lại của các trạng thái.
d. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trong hệ tọa độ p – V; V – T và p – T.
Bài 16: Pit-tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 2730C và áp suất
1atm vào bình chứa khí có thể tích 0,5 m3. Khi pit-tông đã thực hiện 1000 lần nén và nhiệt độ khí
trong bình là 420C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi nói về cấu tạo chất, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử hay phân tử riêng biệt
B. Các nguyên tử hay phân tử chuyển động không ngừng
C. Các nguyên tử hút và đẩy nhau đồng thời
D. Các nguyên tử, phân tử chỉ chuyển động nhiệt ở nhiệt độ cao
Câu 2: Áp suất khí trong bình chứa được gây ra do:
A. chất khí có thể tích lớn
B. chất khí có khối lượng riêng nhỏ
C. chất khí chuyển động hỗn loạn không ngừng
D. các phân tử chất khí va chạm vào thành bình khi chuyển động nhiệt
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất ?
A. N/m2 B. J C. at D. mmHg
Câu 4: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định?
A. Áp suất; thể tích; khối lượng B. Áp suất; thể tích; nhiệt độ.
C. Áp suất, nhiệt độ; khối lượng D. Thể tích; khối lượng; áp suất
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. Dao động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chất khí?
A. Lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu.
B. Các phân tử khí ở rất gần nhau.
C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
D. Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa và có thể nén được dể dàng.
Câu 7: Chọn câu SAI khi nói về lực tương tác phân tử
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử
Câu 8: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy C. có lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn
B. chỉ có lực hút D. có lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn
Câu 9: Một bình chứa 3,01.1023 phân tử khí hêli. Biết khối lượng mol của He là 4 g. Khối lượng
khí hêli chứa trong bình là:
A. 4 g B. 8 g C. 6 g D. 2 g

Trang 22
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 10: Một bình chứa khí oxi có thể tích là 5,6 lít. Số mol oxi có trong bình là bao nhiêu biết nhiệt
độ khí là 00C và áp suất khí là 1 atm?
A. 125,44 mol B. 4 mol C. 1 mol D. 0,25 mol
Câu 11: 8 g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích:
A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 44,8 lít D. 89,6 lít
Câu 12: Quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng được xác định bởi phương trình:
A. p/V = hằng số B. p.V = hằng số C. p/T = hằng số D. V/T = hằng số
Câu 13: Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng, mật độ phân tử khí (số phân
tử khí trong 1 đơn vị thể tích):
A. Luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
Câu 14: Khi nén đẳng nhiệt một khối khí thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích:
A. tăng tỉ lệ với áp suất B. không đổi
C. giảm tỉ lệ với áp suất D. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất
Câu 15: Trong quá trình đẳng nhiệt, khi tăng áp suất của lượng khí xác định lên 4 lần thì thể tích
của lượng khí:
A. tăng 4 lần. B. không thay đổi. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 16: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là:
A. Một đường thẳng song song với trục OV.
B. Một đường Hypebol.
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ
D. Một đường thẳng song song với trục OP.
Câu 17: Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là:
A. đường thẳng song song trục p. B. đường cong hyperbol.
C. đường thẳng song song trục T. D. đường thẳng có phương qua O.
Câu 18: Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là:
A. đường thẳng vuông góc với trục V. B. đường thẳng vuông góc với trục T.
C. đường hyperbol. D. đường thẳng có phương qua O.
Câu 19: Một xilanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2.105 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn
3

100cm3. Áp suất khí trong xilanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ không đổi.
A. 3.105 Pa B. 4.105 Pa C. 5.105 Pa D. 2.105 Pa
Câu 20: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ?
1 1
A. p  B. p.V  const C. V  D. V T
V p
Câu 21: Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Khi nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống
còn 100 cm3, áp suất khí trong xilanh là:
A. 3.105 Pa B. 0,75.105 Pa C. 1,33.105 Pa D. 2.105 Pa
Câu 22: Trong một xi lanh có 6 dm3 khí ở áp suất 2 atm. Để áp suất khí là 3 atm và nhiệt độ khí
không đổi thì thể tích khí bằng:
A. 4 dm3 B. 9 dm3 C. 36 dm3 D. 1 dm3
Câu 23: Ở áp suất 2.104 N/m2 một khối khí có thể tích 20 lít. Thể tích của khối khi là bao nhiêu ở
áp suất 5.104 N/m2 nếu nhiệt độ không đổi?
A. 6 lít B. 8 lít C. 50 lít D. 0,5 lít

Trang 23
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 24: Một khối khí lí tưởng áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên 4 atm bằng quá trình nén
đẳng nhiệt. Trong quá trình trên, thể tích khối khí biến đổi một lượng 3 dm 3. Thể tích ban đầu của
khối khí là
A. 16 dm3 B. 8 dm3 C. 4 dm3 D. 12 dm3
Câu 25: Khi một khối khí được nén đẳng nhiệt cho thể tích giảm từ 10 lít còn 4 lít thì áp suất của
khối khí
A. tăng 2,5 lần B. tăng 2 lần C. tăng 1,5 lần D. tăng 4 lần
Câu 26: Một khối khí lí tưởng áp suất 1 atm được làm tăng áp suất lên 4 atm bằng quá trình nén
đẳng nhiệt. Trong quá trình trên, thể tích khối khí biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của
khối khí là
A. 8 lít B. 4 lít C. 16 lít D. 12 lít
Câu 27: Một khối khí lí tưởng được làm biến đổi đẳng nhiệt. Khi áp suất của khí biến đổi 2 atm thì
thể tích của nó biến đổi 3 lít. Và khi áp suất của khí biến đổi 5 atm thì thể tích nó biến đổi 5 lít. Áp
suất và thể tích ban đầu của khí là:
A. 4 atm, 9 lít B. 4 atm, 12 lít C. 2 atm, 12 lít D. 2 atm, 8 lít
Câu 28: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5 m nổi lên đến mặt nước. Coi rằng nhiệt độ không đổi. Thể tích
bọt khí thay đổi như thế nào?
A. tăng 5 lần B. Giảm 2,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Tăng 4 lần
Câu 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến 6 lít thì áp suất khí tăng lên một lượng Δp = 50 kPa.
Áp suất ban đầu của khí là:
A. 100 kPa B. 200 kPa C. 250 kPa D. 300 kPa
Câu 30: Vào những năm 80 của thế kỉ 20, người ta tìm ra một loại gốm trở thành siêu dẫn khi nhiệt
độ của nó là 122 K. Nhiệt độ này tương đương với:
A. -1510C B. 3950C C. 1510C D. 1220C
Câu 31: Nhiệt độ phòng là 270C. Trong thang Kelvin, nhiệt độ phòng là:
A. 27 K B. 300 K C. 246 K D. -246 K
Câu 32: Trong một bình kín có 6 dm khí oxi. Khi tăng nhiệt độ của khí thì:
3

A. Áp suất khí không đổi, thể tích khí tăng. B. Áp suất khí tăng, thể tích khí tăng.
C. Áp suất khí tăng, thể tích khí không đổi. D. Áp suất và thể tích khí không đổi.
Câu 33: Trong quá trình biến đổi đẳng tich của một khối khí xác định:
A. áp suất tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối
B. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
D. áp suât tỉ lệ nghịch với bình phương nhiệt độ tuyệt đối
Câu 34: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thì:
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
p
Câu 35: Tăng nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng lên 5 lần, giữ thể tích không đổi thì tỉ số của
T
khí:
A. tăng 4 lần. B. tăng 5 lần. C. giảm 5 lần. D. không thay đổi.
Câu 1: Một bình kín có chứa khí ôxi. Khi cho nhiệt độ khối khí tăng lên hai lần thì áp suất khối khí

Trang 24
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu 36: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào biểu diễn quá trình biến đổi đẳng tích của một khối khí lí
tưởng?
p V V p

A. T B. T C. T D. T

Câu 37: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như
p (atm)
trên hình vẽ. Quá trình trên là (2)
p2
A. Quá trình đung nóng đẳng áp.
B. Quá trình làm lạnh đẳng tích.
p1
C. Quá trình đun nóng đẳng tích. (1)
D. Quá trình làm lạnh đẳng áp. O T1 T2 T (K)
Câu 38: Một bình kín có chứa 2 lít khí oxi. Ban đầu, khí trong bình có
nhiệt độ 300 K và áp suất là 1,2 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu nếu khí được đun nóng
đến nhiệt độ 500 K?
A. 0,72 atm B. 2 atm C. 1,4 atm D. 0,5 atm
Câu 39: Trong một bình kín có 5 dm khí ở 300 K và áp suất 2 atm. Tăng nhiệt độ khí thêm 240 K
3

thì áp suất khí trong bình là:


A. 3,6 atm B. 1,1 atm C. 1,6 atm D. 2,5 atm
Câu 40: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 300 K và áp suất 3 atm. Người ta làm lạnh khí trong bình
cho áp suất còn 0,5 atm. Nhiệt độ khí khi đó là:
A. 100 K B. 50 K C. 500 K D. 1800 K
Câu 41: Trên đồ thị biểu diễn đường đẳng tích của hai lượng khí giống nhau. Kết luận nào là đúng khi so sánh
các thể tích V1 và V2 ?
A. V1 = V2 B. V1< V2 C.V1> V2 D. V1 V2

p
V2

V1

O
T

Câu 42: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270 C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở
470 C thì áp suất trong bình sẽ là
A. 1,07.105 Pa B. 2,07.105 Pa C. 1,00.105 Pa D. 3,05.105 Pa
Câu 43: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 0C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao
nhiêu khi ta đun nóng bình đến 870C?
A. 4,8 atm B. 0,46 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm

Trang 25
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 44: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C và khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng
đèn khi đèn sáng so với khi đèn tắt:
A. Tăng 12,92 lần B. Tăng 10,8 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 1,5 lần
Câu 45: Một bóng đèn dây tóc chứa khi trơ ở 27 C và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng, áp suất không
0

khí trong bình là 1 atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không thay đổi.
Nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là
A. 500 0C B. 2270 C C. 4500C D. 3800C
Câu 46: Một khối khí ở 27 0C khi được đựng trong đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Giãn
nở vì nhiệt độ của bình là không đáng kể. Để áp suất trong bình là 1,5 atm, phải đung bình đến nhiệt
độ:
A. 40,5 0C B. 420 0C C. 870C D. 147 0C
Câu 47: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp
suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình
đó là:
V1
T

V2
V3
0
p

A. V3 > V2 > V1 B. V3 = V2 = V1 C. V3 < V2 < V1 D. V3 ≥ V2 ≥ V1


Câu 48: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như trên hình vẽ. p (atm)
(2)
Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc p2
quá trình là
A. 1,20 atm. B. 4,80 atm. 2,4
(1)
C. 4,98 atm. D. 9,96 atm.
Câu 49: Trong quá trình biến đổi đẳng áp của một khối khí, khi O 400 800 T (K)
nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 2 lần thì:
A. Áp suất giảm khí 2 lần B. Thể tích khí giảm 2 lần
C. Áp suất khí tăng 2 lần D. Thể tích khí tăng 2 lần
Câu 50: Quá trình biến đổi trạng thái cùa một khối khí lí tưởng trong đó áp suất được giữ không đổi
được xác định bởi phương trình:
A. p.V = hằng số B. V/T = hằng số C. V.T = hằng sô D. p/T = hằng số
Câu 51: Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình biến đổi đẳng áp của một khối khí lí tưởng?

A. B. C. D.
Câu 52: Trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khí vào nhiệt độ tuyệt đốicó công thức liên
hệ:

Trang 26
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10

D1 T2 D1 T1 D1 D2
A.  B.  C.  D. Câu A,B,C đều sai.
D2 T1 D2 T2 T1 T2
Câu 53: Ở 300 K, một khối khí có thể tích 6 dm3, áp suất 3 atm. Thể tích khí là bao nhiêu khi nhiệt
độ khí là 500 K và áp suất vẫn là 3 atm?
A. 3,6 dm3 B. 10 dm3 C. 30 dm3 D. 1,2 dm3
Câu 54: Ở 27 0C, thể tích của một khối khí là 6 dm3. Thể tích của khối khí đó ở 2270C là bao nhiêu
nếu áp suất không đổi?
A. 8 dm3 B. 15 dm3 C. 10 dm3 D. 50 dm3
Câu 55: Một xilanh có một pittong có thể di chuyển dễ dàng. Ban đầu, xi lanh có chứa 2 lít khí ở
nhiệt độ 300 K. Khi đung nóng (đẳng áp) xilanh đến 900 K thì thể tích của khí là:
A. 6 lít B. 0,67 lít C. 1,5 lít D. 0,17 lít
Câu 56: Ở nhiệt độ 273 C thể tích của một khối khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu
0

khi nó được đun nóng đẳng áp đén nhiệt độ 546 0C:


A. 20 lít B. 15 lít C.12 lít D. 13,5 lít
Câu 57: Ở 27 C, thể tích của một khối khí là 6 lít. Thể tích của khối khí đó ở 2270C là bao nhiêu
0

nếu áp suất không đổi?


A. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít
Câu 58: 12 g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 C. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khối
0

khí là 1,2 g/l. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là
A. 3270C B. 3870C C. 4270C D. 17,5 0C
Câu 59: Nếu coi áp suất không khí trong và ngoài phòng là như nhau thì khối lượng riêng của
không khí trong phòng ở nhiệt độ 270C lớn hơn khối lượng riêng của không khí ở ngoài sân nắng ở
nhiệt độ 420C:
A. 1,05 lần B. 10,5 lần C. 1,5 lần D. 15 lần
Câu 60: Ba thông số xác định trạng thái của một khối khí là:
A. Áp suất, thể tích và khối lượng B. Áp suất, thể tích và nhiệt độ
C. Áp suất, nhiệt độ và khối lượng D. Thể tích, nhiệt độ và khối lượng
Câu 61: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định:
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celcius D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 62: Khi thể tích của một khối khí giảm 3 lần và nhiệt độ tuyệt đối tăng gấp đôi thì áp suất của
khối khí:
A. tăng 1,5 lần B. giảm 6 lần C. tăng 6 lần D. giảm 1,5 lần
Câu 63: Một khối khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K có thể tích 5 dm , áp suất 3,6 atm. Ở nhiệt độ 450
3

K, khí có thể tích 2,4 dm3 và áp suất:


A. 0,386 atm B. 64,8 atm C. 11,25 atm D. 5 atm
Câu 64: Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất 6 atm, thể tích 4 lít và nhiệt độ 270 K. Khối khí
được chuyển đến trạng thái thứ hai có thể tích 3 lít và nhiệt độ 540 K. Áp suất của khối khí sau khi
chuyển là:
A. 144 atm B. 36 atm C. 16 atm D. 3,3.10-4 atm
Câu 65: Một khối khí lí tưởng ở nhiệt độ 300 K có thể tích 5 dm3, áp suất 3,6 atm. Ở nhiệt độ 450
K, khí có thể tích 2,4 dm3 và áp suất:
A. 11,25 atm B. 5 atm C. 64,8 atm D. 0,386 atm

Trang 27
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 66: Một quả bóng có thể tích 2 lít chứa khí ở 270C, áp suất 1 atm. Đun nóng quả bóng đến
570C đồng thời giảm thể tích quả bóng còn 1 lít thì áp suất khí trong quả bóng là:
A. 2,2 atm B. 1,1 atm C. 0,55 atm D. 4,22 atm
Câu 67: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt
3

độ 47oC. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm 3 và áp suất tăng lên 15
atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén sau khi bị nén là:
A. 70,5oC B. 207oC C. 70,5 K D. 207 K
Câu 68: Một lượng không khí được chứa trong một quả cầu đàn hồi. Ở nhiệt độ 200C, quả cầu có
thể tích 2,5 lít và áp suất khí trong quả cầu là 1.105 Pa. Khi nhúng quả cầu vào nước có nhiệt độ 50C
thì áp suất khí trong quả cầu là 2.105 Pa. Thể tích của quả cầu lúc đó là:
A. 5,3 l B. 1,25 l C. 1,2 l D. 0,3 l
Câu 69: Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất 6 atm, thể tích 4 lít và nhiệt độ 270 K. Khối khí
được chuyển đến trạng thái thứ hai có thể tích 3 lít và nhiệt độ 540 K. Áp suất của khối khí sau khi
chuyển là:
A. 16 atm B. 3,3.10-4 atm C. 144 atm D. 36 atm
Câu 70: Nếu thể tích của một lượng khí giảm 1/10, thì áp suất tăng 1/5 so với áp suất ban đầu và
nhiệt độ tăng thêm 160C. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là
A. 200 K B. 2000C C. 300 K D. 300 0C
Câu 71: Nếu ở nhiệt độ 00C, áp suất 1 atm khối lượng riêng của một chất khí là D0 thì ở nhiệt độ
270C, áp suất 2 atm, khối lượng riêng của chất khí này là:
A. 0,55D0 B. 1,82D0 C. 0,91D0 D. 0,5D0
Câu 72: Đồ thị sau biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng.

Các quá trình biến đổi (1), (2), (3) của khối khí lần lượt là:
A. Đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt B. Đẳng nhiệt, đẳng tích, đẳng áp
C. Đẳng tích, Đẳng nhiệt, đẳng áp D. Đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích
Câu 73: Đồ thị sau biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng.

Các quá trình biến đổi (1), (2), (3) của khối khí lần lượt là:
A. Đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích B. Đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt
C. Đẳng nhiệt, đẳng tích, đẳng áp D. Đẳng tích, đẳng nhiệt, đẳng áp

Trang 28
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 74: Trong 4 bình chứa khí sau, áp suất khí trong bình nào là nhỏ nhất, biết nhiệt độ và thể tích
khí trong bình là như nhau và khối lượng mol của các khí lần lượt là: oxi: 32 g, nito: 28 g, hidro: 2
g, cacbonic: 44 g
A. Bình chứa 18 g khí cacbonic B. Bình chứa 4 g khí hidro
C. Bình chứa 12 g khí oxi D. Bình chứa 11 g khí nito
Câu 75: Một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C. Áp suất khí trong bình là
A. 1,12 atm B. 2,04 atm C. 2,24 atm D. 2,56 atm
Câu 76: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ ở 2 C. Áp suất khí trong bình là
0

A. 3,27 atm B. 1,14 atm C. 1,65 atm D. 1,28 atm


Câu 77: 4,4 gam khí CO2 được chứa trong một bình kín thể tích 1,64 lít. Nhiệt độ của khí là bao
nhiêu nếu áp suất khí là 2 atm?
A. 400 K B. 400 0C C. 600 K D. 600 0C
Câu 78: 1 mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt độ 30 0C thì chiếm một thể tích là:
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Câu 79: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T 2 bằng
bao nhiêu lần nhiệt độ T1 ?
p

p2 = 3p1/2 (2)
p1 T2
(1)
T1
0 V1 V2 = 2V1 V

A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 80: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình. Nếu chuyển đồ
V 3
thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương: 2
1
p p p V 0
1 3 1 1 T
3 2 2
1 2
2 V V 3 V 3 p
0 0 0 0
A B C D
Câu 81: Một khối khí lý tưởng thực hiện hai quá trình như trên
V (l)
hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của chất
6,4
khí khi bắt đầu quá trình là 12 atm. Áp suất của khối khí khi kết
thúc quá trình là
A. 1,88 atm. B. 5 atm. 2,4
C. 13,3 atm. D. 2,67 atm.
Câu 82: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu O 250 600 T (K)
là 32 C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất
0

ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:


A. 970C B. 6520C C. 15520C D. 1320C
Câu 83: Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 77°C thì thực hiện quá trình biến đổi sao cho nhiệt
độ giảm đi 50°C, thể tích giảm 1,75 lần, và áp suất bằng 3 atm. Áp suất ban đầu của khối khí bằng

Trang 29
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. 1,86 atm. B. 4,89 atm. C. 2,00 atm. D. 5,25 atm.
Câu 84: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27 C được dùng để bơm khí
0

vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở
nhiệt độ 170C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng:
A. 10 atm B. 11 atm C. 17 atm D. 100 atm
Câu 85: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau
bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt
T1 T2
độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của
khí trong mỗi bình thì giọt Hg sẽ chuyển động như thế nào:
A. nằm yên không chuyển động B. chuyển động sang phải
C. chuyển động sang trái D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét

Trang 30
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
CHƯƠNG VI. CHẤT RẮN VÀ LỎNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Sự nở dài
Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng
Độ tăng chiều dài l = lo(t – to)
Chiều dài của thanh ở toC: l = lo + l = lo[1 +  (t – to)]
Với:
lo là chiều dài của vật rắn ở nhiệt độ to
l là chiều dài của vật rắn ở nhiệt độ t
: hệ số nở dài của vật rắn
to: nhiệt độ đầu
t là nhiệt độ sau
2. Sự nở khối
Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.
Độ nở khối V = V – Vo = Vot
3. Lực căng bề mặt
- Điểm đặt: trên đường giới hạn của bề mặt.
- Phương : vuông góc với đường giới hạn bề mặt và tiếp tuyến với bề mặt của khối lỏng.
- Chiều : hướng về phía màng bề mặt khối chất lỏng gây ra lực căng đó.
- Độ lớn : F = .l
Với  là hệ số căng mặt ngoài, có đơn vị là N/m.
4. Hiện tượng mao dẫn.
Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng ở bên trong các
ống có bán kính trong nhỏ, trong vách hẹp, khe hẹp, vật xốp,… so với mực chất lỏng ở ngoài.
5. Sự chuyển thể
a. Sự nóng chảy
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
+ Mỗi chất rắn kết tinh có một nhiệt độ nóng chảy xác định ở mỗi áp suất cho trước.
+ Các chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Nhiệt nóng chảy: Nhiệt lượng Q cần cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy
Q = m.
Với  là nhiệt nóng chảy riêng
b. Sự bay hơi
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là sự bay hơi. Quá trình
ngược lại từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kì và luôn
kèm theo sự ngưng tụ.
c. Sự sôi
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
Dưới áp suất chuẩn, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định và không thay đổi.
Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào áp suất chất khí ở phía trên mặt chất lỏng. Áp suất
chất khí càng lớn, nhiệt độ sôi của chất lỏng càng cao.
Nhiệt hoá hơi: Nhiệt lượng Q cần cung cấp cho khối chất lỏng trong khi sôi
Q = Lm.

Trang 31
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Với L: nhiệt hoá hơi riêng
6. Độ ẩm
a. Độ ẩm tuyệt đối.
Đại lượng được đo bằng khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1 m3 không khí.
Kí hiệu: a
Đơn vị: g/m3
b. Độ ẩm cực đại
Khối lượng của hơi nước bão hòa chứa trong 1 m3 không khí ở nhiệt độ đó.
Kí hiệu: A
Đơn vị: g/m3.
c. Độ ẩm tỉ đối.
Tỉ số phần trăm giữa độ ẩm tuyệt đối a và độ ẩm cực đại A của không khí ở cùng nhiệt độ
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Biến dạng nhiệt
Bài 1: Một thanh thép ở 300C có chiều dài 1,5 m. Chiều dài của thanh thép này tăng thêm bao
nhiêu khi nhiệt độ là 500C, biết hệ số nở dài của thép là 1,2.10-5 K-1?
Bài 2: Một thanh ray dài 12,5 m bằng thép. Chiều dài của thanh ray tăng thêm bao nhiêu nếu nhiệt
độ tăng thêm 200C, biết hệ số nở dài là 12.10-6 K-1?
Bài 3: Một thanh thép có chiều dài 100 m ở 200C. Biết thép có hệ số nở dài là 12.10-6 K-1 Nếu thanh
thép được nung nóng đến 4000C thì chiều dài của nó là bao nhiêu?
Bài 4: Tháp Eiffel có chiều cao 324 m ở 200C. Tìm chiều cao tháp vào mùa đông khí nhiệt độ là -
200C và mùa hè khi nhiệt độ là 35 0C. Giả sử tháp làm bằng thép có hệ số nở dài 11.10-6 K-1.
Bài 5: Một thanh sắt và một thanh đồng có chiều dài như nhau ở 20 0C và chênh lệch nhau 2 mm ở
1200C. Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K-1, của đồng là 17.10-6 K-1. Ở 20 0C, chiều dài của các
thanh đó là bao nhiêu?
Bài 6: Một thanh nhôm có chiều dài 2 m ở 300C. Hỏi phải nung nóng thanh nhôm tới nhiệt độ bao
nhiêu để chiều dài thanh tăng thêm 3 mm, biết hệ số nỏ dài của nhôm là 25.10-6 K-1?
Bài 7: Mỗi thanh ray đường sắt ở nhiệt độ 10 0C có độ dài 10 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó
chỉ đặt cách nhau 6 mm thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để
chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Hệ số nở dài của mỗi thanh ray là 12.10-6 K-1.
Bài tập nâng cao
Bài 8: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ dài của
thanh sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400C? Hệ số nở dài của sắt là 1,2.10-5 K-1
Bài 9: Một bánh xe gỗ có đường kính 1 m cần được lắp vào một vành đai sắt mà đường kính của nó
khi ở 200C nhỏ hơn đường kính của bánh xe 3 mm. Biết sắt có hệ số nở dài 12.10-6 K-1. Hỏi phải đốt
nóng vành đai sắt đến nhiệt độ nào để nó có thể lắp nó vào bánh xe?
Bài 10: Một thanh kim loại có chiều dài 4 m ở 200C. Khi nhiệt độ của thanh là 1000C thì chiều dài
của nó tăng thêm 2,5 mm. Hệ số nở dài của thanh kim loại này là bao nhiêu?
Bài 11: Một thanh đồng khi tăng nhiệt độ từ 300C lên đến 3000C thì chiều dài của nó tăng 6 mm.
Biết hệ số nở dài của đồng là 17.10-6K-1. Tìm hiều dài ban đầu của thanh.
Bài 12: Một thanh nhôm và một thanh thép có cùng chiều dài ở 00C. Khi nung nóng tới 1000C thì
độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Độ dài của hai thanh này ở 00C là bao nhiêu? Biết hệ số
nở dài của nhôm là 25.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1

Trang 32
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Bài 13: Mỗi thanh ray đường sắt dài 10 m ở nhiệt độ 20 0C. Hỏi phải để một khe hở là bao nhiêu
giữa hai đầu thanh ray đối diện, để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 50 0C thì vẫn đủ chỗ cho
thanh dãn ra. Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6 K-1?
Bài 14: Một quả cầu bằng nhôm có thể tích 20 dm3 ở 20 0C. Hỏi thể tích quả cầu tăng thêm bao
nhiêu khi được đun nóng đến 120 0C, biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10-6 K-1?
2. Các hiện tượng bề mặt
Bài 1: Một màng xà phòng được căng trên môt khung dây đồng mảnh hình chữ nhật thẳng đứng.
Cạnh dưới của khung dài 60 mm và có thể trượt dễ dàng dọc theo chiều dài khung.. Tìm khối lượng
của cạnh này để nó nằm cân bằng. Hệ số căng bề mặt của xà phòng là 40.10-3 N/m
Bài 2: Nhúng một ống mao dẫn bán kính 2 mm vào trong thủy ngân. Coi thủy ngân hoàn toàn
không làm dinh ướt thành ống. Tìm độ hạ mực thủy ngân trong ống. Biết hệ số căng bề mặt của
thủy ngân là 0,47 N/m và khối lượng riêng của thủy ngân là 13000 kg/m3.
Bài 3: Khi nhúng một ống mao dẫn vào nước thì nước dâng lên 50 mm trong ống. Nếu nhúng ống
vào xăng thì nước dâng lên trong ống bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước và xăng lần lượt là
1000 kg/m3 và 700 kg/m3; hệ số căng mặt ngoài của nước và xăng là 0,072 N/m và 0,029 N/m.
Bài 4: Tìm hệ số căng bề mặt của nước nếu ống mao dẫn có đường kính trong là 1mm và mực nước
trong ống dâng cao 32,6 mm
Bài 5: Trong một ống mao dẫn bán kính 0,5 mm mực chất lỏng dâng lên 11 mm. Hãy tìm khối
lượng riêng của chất lỏng này, biết rằng hệ số căng bề mặt của nó là 0,002 N/m
3. Sự chuyển thể
Bài 1: Phải cung cấp một nhiệt lượng bao nhiêu để làm nóng chảy hoàn toàn 0,8 kg nước đá ở 00C.
Nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 334.103 J/kg.
Bài 2: Phải cung câp một nhiệt lượng bao nhiêu để 500 gam nước ở 100 0C chuyển hết thành hơi
nước? Nhiệt hoa hơi riêng của nước ở 100 0C là 2,26.106 J/kg.
Bài 3: Cung cấp nhiệt lượng 400 kJ cho một ấm nước chứa 300 gam nước ở 100 0C. Tìm khối
lượng nước còn lại trong ấm. Bỏ qua nhiệt dung của ấm.
Bài 4: Phải cung cấp một nhiệt lượng bao nhiêu để 100 gam nước đá ở -10 0C chuyển hết thành hơi
nước ở 100 0C. Biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2200 J/kg.K, nhiệt nóng chảy của nước đá là
334.103 J/kg, nhiệt dung riêng của nước lỏng là 4200 J/ kg.K và nhiệt hóa hơi của nước ở 100 0C là
2,26.106 J/kg.
4. Độ ẩm
Bài 1: Trong 1 m3 không khí ở 30 0C có chứa 18 gam hơi nước. Tìm độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại
và độ ẩm tương đối của khối không khí này.
Bài 2: Một căn phòng có thể tích 50 m3. Nhiệt độ trong phòng là 25 0C và độ ẩm tương đối là 80%.
Tính độ ẩm tuyệt đối và khối lượng hơi nước trong phòng. Biết ở 25 0C, khối lượng riêng của hơi
nước bão hòa là 23 g/m3.
Bài 3: Một khối không khí thể tích 1010 m3 chứa hơi nước ở 25 0C có độ ẩm 80%. Bao nhiêu mưa
rơi xuống qua quá trình tạo thành mây nếu nhiệt độ hạ xuống 10 0C. Biết khối lượng riêng của hơi
nước bão hòa ở 25 0C và 11 0C lần lượt là 23 g/m3 và 9,4 g/m3
Bài 4: Không khí ở nhiệt độ 200C có độ ẩm tỉ đối là f = 80%. Tính độ ẩm tuyệt đối của không khí.
Cho biết ở 200C, khối lượng riêng của hơi nước bão hòa là 17,30 g/m3
Bài 5: Ban ngày nhiệt độ phòng là 250C và độ ẩm tương đối là 80%. Hỏi về đêm, ở nhiệt độ nào sẽ
bắt đầu có sương mù?

Trang 33
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Cho biết: ở 250C khối lượng riêng hơi nước bão hòa là 25 g/m3; ở 200C khối lượng riêng hơi nước
bão hòa là 17,5 g/m3.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể
B.Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc chất rắn kết tinh
C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng
D.Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định, chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.
Câu 2: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?
A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.
C.Có cấu trúc mạng tinh thể. D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 3: Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?
A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.
Câu 4: Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:
A. có tính dị hướng B. có cấu trúc tinh thế
C. có dạng hình học xác định D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định
Câu 5: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?
A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh
Câu 6: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?
A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác
đinh.
D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác
định.
Câu 7: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?
A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình. B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng.
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể . D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
Câu 8: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 9: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 10: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng :
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?

Trang 34
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt  của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.
C. Hệ số căng bề mặt  không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.
D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thoáng của chất lỏng và vuông góc với đường
giới hạn của mặt thoáng.
Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Câu 13: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích của chất lỏng. B. Gió.
C. Nhiệt độ. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
A. Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó.
B. Áp suất hơi bão hoà không phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng thì áp
suất hơi bão hoà giảm.
D. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hoà của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
Câu 15: Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?
A. Áp suất hơi bão hoà của một chất đã cho phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Áp suất hơi bão hoà phụ thuộc vào thể tích của hơi.
C. Áp suất hơi bão hoà ở một nhiệt độ đã cho phụ thuộc vào bản chất chất lỏng.
D. Áp suất hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi lơ Mari ốt
Câu 16: Nếu nung nóng không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tương đối đều tăng.
B. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm tuyệt đối không đổi, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tương đối không đổi.
Câu 17: Nếu làm lạnh không khí thì:
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đối giảm.
B. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối giảm.
C. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng.
D. Độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm.
Câu 18: Điểm sương là :
A. Nơi có sương
B. Lúc không khí bị hóa lỏng
C. Nhiệt độ của không khí lúc hóa lỏng
D. Nhiệt độ tại đó hơi nước trong không khí bão hòa
Câu 19. Phân loại các chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Trang 35
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 20. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 21. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 22. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng?
A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng.
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 23. Chọn đáp án đúng.
Đặc tính của chất rắn vô định hình là
A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 24. Chọn đáp án đúng.
Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 25. Chọn đáp án đúng.
Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc vào
A. độ lớn của lực tác dụng.
B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
C. độ dài ban đầu của thanh.
D. tiết diện ngang của thanh.
Câu 26. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết
diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A.Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.

Câu 27. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A. l  l  l0  l0 t .
B. l  l  l0  l0 t .

Trang 36
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
C. l  l  l0  l0t .
D. l  l  l0  l0 .
Câu 28. Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:
A. V  V  V0  V0 t .
B. V  V  V0  V0 t .
C. V  V0 .
D. V  V0  V  Vt
Câu 29. Chọn đáp án đúng.
Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào
A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.
Câu 30. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn
có phương vuông góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích
bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:
A f   .l

B. f  .
l
l
C. f  .

D. f  2 .l
Câu 31. Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.
B. sự kết tinh.
C. sự bay hơi.
D. sự ngưng tụ.
Câu 32. Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
A. sự nóng chảy.
B. sự kết tinh.
C. sự hoá hơi.
D. sự ngưng tụ.
Câu 33. Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
A. Q  .m .

B. Q  .
m
m
C. Q  .

D. Q  L.m

Trang 37
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 34. Chọn đáp đúng.
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
A. nhiệt độ.
B. diện tích bề mặt.
C. áp suất bề mặt chất lỏng.
D. khối lượng của chất lỏng.
Câu 35. Câu nào dưới đây là không đúng.
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi
luôn xảy ra đồng thời.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt
chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ.
Câu 36. Chọn đáp án đúng.
Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là
A. độ ẩm cực đại.
B. độ ẩm tuyệt đối.
C. độ ẩm tỉ đối.
D. độ ẩm tương đối.
Câu 37. Độ ẩm tỉ đối của không khí được xác định theo công thức:
a
A. f  .100% .
A
a
B. f  .
A
C. f  a.A.100% .
A
D. f  .100% .
a

Trang 38
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
CHƯƠNG VII. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Nội năng
Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật : U = f(T, V)
2. Cách làm thay đổi nội năng.
+ Thực hiện công.
+ Truyền nhiệt.
3. Nguyên lí I nhiệt động lực học
Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
U = A + Q
Qui ước dấu :
U > 0: nội năng tăng; U < 0: nội năng giảm.
A > 0: hệ nhận công; A < 0: hệ thực hiện công.
Q > 0: hệ nhận nhiệt; Q < 0: hệ truyền nhiệt.
4. Nguyên lý II nhiệt động lực học
Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang một vật nóng hơn.
Hoặc:
Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Một hệ chất khí chịu tác dụng của bên ngoài thực hiện hai quá trình khác nhau:
a. Ngoại lực tác dụng công 150 J lên hệ, truyền nhiệt lượng 50 J cho hệ.
b. Hệ thực hiện công 100 J và nhận nhiệt lượng 60 J. Tính độ biến thiên nội năng của hệ trong từng
quá trình?
Bài 2: Một lượng không khí nóng được chứa trong 1 xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pittông có
thể di chuyển được. Không khí nóng giãn nở đẩy pittông dịch chuyển.
a. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 6000J thì nội năng của nó biến thiên một
lượng là bao nhiêu?
b. Giả sử không khí nhận thêm nhiệt lượng 10000 J và công thực hiện vẫn là 6000 J. Hỏi nội
năng của khí thay đổi như thế nào?
Bài 3: Một khối khí có áp suất p = 1 atm thể tích V1 = 2 m3 nhiệt độ t1 = 270C được nung nóng đẳng
áp đến nhiệt độ t2 = 870C. Tính công của khí thực hiện được?
Bài 4: Một lượng khí ở áp suất 2 atm có thể tích 6 lít. Được đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể
tích 8 lít. Tính:
a. Công do khí thực hiện?
b. Độ biến thiên nội năng của khí? Biết khi đun nóng khí nhận được nhiệt lượng 100 J.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng ?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 2: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ?

Trang 39
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
A. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0
C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q < 0
Câu 3: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. áp dụng cho quá trình đẳng áp B. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
C. áp dụng cho quá trình đẳng tích D. áp dụng cho cả ba quá trình trên
Câu 4: Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí ,
biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J
Câu 5: Một lượng khí khi bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m và nội năng biến thiên 1280 J.Nhiệt
3

lượng đã truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.
A. 2720 J. B. 1280 J C. 5280 J. D. 4000 J.
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công ?
A. Nung nước bằng bếp. B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm.
C. Cọ xát hai vật vào nhau. D. Nén khí trong xi lanh.
Câu 7: Nội năng của một vật phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. Nhiệt độ và áp suất.
C. Nhiệt độ và thể tích. D. Nhiệt độ, áp suất và thể tích.
Câu 8: Hơ nóng đẳng tích một khối khí chứa trong một bình lớn kín. Độ biến thiên nội năng của
khối khí là:
A. U = A, A > 0. B. U = Q, Q > 0. C. U = Q, Q < 0. D. U = 0.
Câu 9: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q
phải có giá trị nòa sau đây ?
A. Q < 0, A > 0. B. Q > 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q < 0, A < 0.
Câu 10: Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ:
A. nhận công và nội năng tăng. B. nhận nhiệt và nội năng tăng.
C. nhận nhiệt và sinh công. D. nhận công và truyền nhiệt.
Câu 11 : Chọn đáp án đúng.
Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 12 : Công thức tính nhiệt lượng là
A. Q  mct .
B. Q  ct .
C. Q  mt .
D. Q  mc .
Câu 13 : Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
A. U  A  Q .
B. U  Q .
C. U  A .
D. A  Q  0 .

Trang 40
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
Câu 14. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
A. Q < 0 và A > 0.
B. Q > 0 và A> 0.
C. Q > 0 và A < 0.
D. Q < 0 và A < 0.
Câu 15. Chọn câu đúng.
A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công
Câu 16. Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 17. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. U = Q với Q >0 .
B. U = Q + A với A > 0.
C. U = Q + A với A < 0.
D. U = Q với Q < 0.
Câu 19 Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg
nước ở 200C sôi là :
A. 8.104 J. B. 10. 104 J. C. 33,44. 104 J. D. 32.103 J.
Câu 20. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết
nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103 J/(kg.K).
A. 2,09.105 J. B. 3.105 J. C.4,18.105 J. D. 5.105 J.
Câu 21. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-
tông đi một đoạn 5 cm với một lực có độ lớn là 20 N. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 1 J. B. 0,5 J. C. 1,5 J. D. 2 J.
Câu 22. Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng 20 J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J.
Câu 23. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy
pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 20 J. B. 30 J. C. 40 J. D. 50 J.
Câu 24. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 C. Người ta thả vào
0

bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi

Trang 41
Trường THPT Trịnh Hoài Đức Bài tập vật lí 10
trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K);
của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:
A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C.

Trang 42

You might also like