(Tailieupro.com) - Tổng Hợp Công Thức Nguyên Hàm Cần Nhớ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Truy cập website www.tailieupro.

com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
FULL KIẾN THỨC + KỸ NĂNG CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN.

http://www.tailieupro.com/
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp u = u(x)

http://www.tailieupro.com/
( k ) ' = 0 (k là hằng số)
( x a ) ' = a.x a – 1
( kx ) ' = k (k là hằng số)
(u a ) ' = a.u a – 1.u '

http://www.tailieupro.com/
1
'

 =− 2
 x
1
x
1
  =−
u
'
u'
2 u

http://www.tailieupro.com/
( ) ( ) '
x =−
1
2 x
u =
' u'
2 u

http://www.tailieupro.com/
( sinx ) ' = cosx
( cosx ) ' = –sinx
( sinu ) ' = u '.cos u
( cosu ) ' = – u ' sin u

= u ' ( tan 2 u + 1)
1 u'
( tan x ) ' = 2
= tan 2 x + 1 ( tan u ) ' = 2
cos x cos u

http://www.tailieupro.com/
( cot x ) ' = − 2 = − ( cot 2 x + 1)
1'
sin x
( ex ) ' = ex
( cot u ) ' = − 2 = −u ' ( cot 2 u + 1)
u'
sin u
( eu ) ' = u '.eu
http://www.tailieupro.com/
( ) ( )
a x ' = a x .lna (a là hằng số)
1
a u ' = u’a u .lna (a là hằng số)
u'
( ln | x |) ' = ( ln | u |) ' =
http://www.tailieupro.com/
( log a | x |) ' =
x
1
( log a | u |) ' =
u
u'

http://www.tailieupro.com/
1. (u + v – w)’ = u’ + v’ – w’
x.ln a
Tính chất của đạo hàm
2. (ku)’ = ku’ (k là hằng số)
u.ln a

 u  u ' v − uv'  1 
' '
1
3. (u.v)’ = u’v + uv’ 4.   = 2
;   =− 2
v v v v

http://www.tailieupro.com/
∗ Công thức tính đạo hàm nhanh của hàm hữu tỉ :
ax 2 + bx + c (ab'−a' b) x 2 + 2(ac'− a' c) x + (bc'−b' c)
http://www.tailieupro.com/
Dạng : y =
a ' x 2 + b' x + c '
⇒ y’ =
( a ' x 2 + b' x + c ' ) 2

ax 2 + bx + c ad .x 2 + 2ae.x + (be − dc)


Dạng : y = ⇒ y’ =

http://www.tailieupro.com/
Dạng : y =
dx + e
ax + b
cx + d
⇒ y’ =
ad − cb
(cx + d ) 2
(dx + e) 2

http://www.tailieupro.com/ NGUYÊN HÀM


Bảng nguyên hàm các hàm số đơn giản

http://www.tailieupro.com/ u là hàm số theo biến x,


tức là u = u ( x)
*Trường hợp đặc biệt
u = ax + b, a ≠ 0

http://www.tailieupro.com/
*Nguyên hàm của các hàm số đơn giản
1. dx = x + C
∫ ∫
2. ∫ k .dx = k .x + C , k là
du = u + C

∫ k.du = k.u + C
hằng số
1

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
3. ∫ x α dx =
x α+1
α +1
+ C, α ≠ −1 α uα +1
∫ u du = α + 1 + C
α 1 (ax + b)α +1
∫ (ax + b) .dx = a . α + 1 + C

http://www.tailieupro.com/

4.
1
x
1
∫dx = ln x + C

1
1
u
1
du = ln u + C

1
1
(ax + b)
1
dx = ln ax + b + C
a
5. ∫ dx = − + C ∫ 2 dx = − + C
http://www.tailieupro.com/

6.
x2
1

x
dx = 2 x + C

u
1
u

du = 2 u + C
1 1
du = .2 ax + b + C
http://www.tailieupro.com/
x
*Nguyên hàm của hàm số mũ
u ax + b a

http://www.tailieupro.com/
7. e x dx = e x + C
∫ ∫ ∫
8. e− x dx = −e− x + C
∫ ∫
eu du = eu + C

e−u du = −e−u + C
eax+b dx = eax+b + C
1
a

http://www.tailieupro.com/
9.

x dx = ∫ax au du =
au
ln a
+C a mx+n dx =
1 a mx+n
.
m ln a
+ C, m ≠ 0
∫a ln a
+ C, 0 < a ≠ 1
*Nguyên hàm của hàm số lượng giác

http://www.tailieupro.com/
10. ∫ cos x.dx = sin x + C

11. sin x.dx = − cos x + C


∫ cos u.du = sin u + C
sin u.du = − cos u + C
1
∫ cos(ax + b)dx = a sin(ax + b) + C
∫ ∫ 1
∫ sin(ax + b)dx = − a cos(ax + b) + C
http://www.tailieupro.com/

12. ∫
1
dx = tan x + C
1
du = tan u + C ∫
1 1
dx = tan(ax + b) + C
2
cos x 2
cos u cos2 (ax + b) a

http://www.tailieupro.com/

13. ∫
1
sin 2 x
dx = − cot x + C
1
sin 2 u
du = − cot u + C ∫ 2
1
sin (ax + b)
1
dx = − cot g (ax + b) + C
a

http://www.tailieupro.com/ Một số ví dụ trong trường hợp đặc biệt


*Trường hợp đặc biệt u = ax + b Ví dụ
1 1
1. ∫ cos kx.dx = sin kx + C ∫ cos 2 x.dx = 2 sin 2 x + C , (k = 2)
http://www.tailieupro.com/
k
1 1
http://www.tailieupro.com/
2. sin kx.dx = − cos kx + C
∫ ∫
1
k
3. ekx dx = ekx + C
∫ ∫
sin 2 x.dx = − cos 2 x + C
1
2
e2 x dx = e2 x + C
k 2
1 (ax + b)α +1 1 (2 x + 1) 2+1
http://www.tailieupro.com/
4. (ax + b)α .dx = .
1
∫ +C (2 x + 1) .dx = .
2
+ C = .(2 x + 1)3 + C
∫ a α +1 2 2 +1 6
1 1 1 1
http://www.tailieupro.com/

5.
(ax + b)
1
∫dx = ln ax + b + C
a
1
du = .2 ax + b + C
3x − 1
1
dx = ln 3x − 1 + C
3
1
du = .2 3x + 5 + C =
2
3x + 5 + C

6. ∫
http://www.tailieupro.com/
ax + b a
7. eax+b dx = eax+b + C
∫ ∫
1
3x + 5 3

e2 x+1dx = e2 x+1 + C
1
3

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
a
1 a mx+n
8. a mx+ n du = .
m ln a
+ C, m ≠ 0 52 x+1dx = .
2 ln 5
2
1 52 x+1
+C

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
∫ 9. cos(ax + b)dx =

1
a
sin(ax + b) + C
1
1
cos(2 x + 1)dx = sin(2 x + 1) + C
1
2

http://www.tailieupro.com/


10. sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C


11.
1
a
1
dx = tan(ax + b) + C
sin(3x − 1)dx = − cos(3x − 1) + C
1 1
3
dx = tan(2 x + 1) + C
cos2 (ax + b) a cos2 (2 x + 1)
http://www.tailieupro.com/
2
1 1 1 1
∫ ∫
12. dx = − cot(ax + b) + C dx = − cot(3x + 1) + C

http://www.tailieupro.com/
2
sin (ax + b) a 2
sin (3x + 1) 3

*Chú ý: Những công thức trên có thể chứng minh bằng cách lấy đạo hàm vế trái hoặc tính
http://www.tailieupro.com/
bằng phương pháp đổi biến số đặt u = ax + b ⇒ du = .?.dx ⇒ dx = .?.du

http://www.tailieupro.com/
HÀNG LOẠT DẠNG ĐẶC BIỆT CÁC EM NHỚ ĐƯỢC THÌ TUYỆT VỜI ÔNG MẶT

1. ∫ udv = uv − ∫ vdu
TRỜI
u α+1 du
α
2. ∫ u du = + C , α ≠ −1 3. ∫ = ln u + C
α +1 u
4. ∫ e u du = e u + C 6. ∫ sin udu = − cos u + C
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
7. cos udu = sin u + C
5. ∫ a u du =
au
ln a
+C

8. ∫ tan udu = ln cos u + C 9. cot udu = − ln cos u + C

http://www.tailieupro.com/

10. ∫
du
a −u
2 ∫
2
= arcsin
u
a
+C 11.
du
a +u
2 2
1
a
u
= arctan + C
a
12.
du
a −u
2 2
1
= ln
u+a
2a u − a
+C

http://www.tailieupro.com/
13.∫ ∫
du
u −a
2 2 (
1
= ln )
u−a
2a u + a
+C 14. u 2 + a 2 du =
u
2
a2
u 2 + a 2 + ln u + u 2 + a 2 + C
2

http://www.tailieupro.com/

15.
u 2 + a 2 du


u
= u + a − a ln
2 2 a + u2 + a2
u
+C
16.
u 2 + a 2 du
2
=−
u2 + a2
+ a ln a + u 2 + a 2 + C
u u
17. ∫
du
( )
= ln u + u 2 + a 2 + C du 1 u2 + a2 + a

http://www.tailieupro.com/
u +a
2 2 18. ∫
u u +a
2 2
= − ln
a u
+C

http://www.tailieupro.com/
19.∫ (
u +a
2 )
u 2 du

du

2
=
u
2
2

u
2 a2
u + a − ln u + u 2 + a 2 + C
2
20.
u2 u2 + a2
du
=−
u2 + a2
a 2u
+C

u 2 a2 u

21.
∫ = +C 22. a 2 − u 2 du = a − u 2 + arcsin + C
( ) +
3 2 2 2

http://www.tailieupro.com/
u +a
2 2 a u a 2 2 a

23. u 2 du u 2 a2 u
∫ 24. =− a − u 2 + arcsin + C

http://www.tailieupro.com/
4

∫ ( )
u 2 a 2 − u 2 du =
u
8
2u 2 − a 2 a2 − u2 +
a
8
u
arcsin + C
a
a2 − u2 2 2 a

1 a + a2 − u2 du 1

du

= − ln +C 26. =− a2 − u2 + C

http://www.tailieupro.com/
25.
u a2 − u2 a u u 2
a −u
2 2 2
a u

http://www.tailieupro.com/

27. u − a du =
2

u2 − a2
u
2

2
2 2 a2
u − a − ln u + u 2 − a 2 + C
2

− u2 − a2
28.
u2 − a2
u
a
du = u 2 − a 2 − a cos + C

du
u

30. ∫ = ln u + u 2 − a 2 + C
29. ∫ u2
du =
u
+ ln u + u 2 − a 2 + C
u −a 2 2

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/

31.
u 2 du

u2 − a2
=
u
2
a2
u 2 − a 2 + ln y + u 2 − a 2 + C
2
31.
du
u2 u2 − a2
=
u2 − a2
a 2u
+C

http://www.tailieupro.com/

32.
( ) ∫
u2 − a2
du
( )
u2 − a2
=−
u
a2 u2 − a2
+C 33.
udu 1
= 2 a + bu − a ln a + bu + C
a + bu b
34. du 1 a + bu

http://www.tailieupro.com/

u 2 du
a + bu 2b

1
= 3 ( a + bu ) − 4a ( a + bu ) + 2a 2 ln a + bu  + C

2

35. = ln
a ( a + bu ) a u
+C

http://www.tailieupro.com/

36. 2
du

u ( a + bu )
1 b
= − + 2 ln
au a
a + bu
u
+C 37.
udu
( a + bu )
2
=
a
b ( a + bu ) b
2
1
+ 2 ln a + bu + C

http://www.tailieupro.com/

38.
du

u ( a + bu )
2
=
1
a ( a + bu ) a
1
− 2 ln
a + bu
u
+C 39.
u 2 du
( a + bu ) b 
2
1
=
3 
a + bu −
a2
a + bu

− 2a ln a + bu 

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
40. u a + budu =
2
15b 2
( bu − 2a ) ( a + bu )
3
+C 41.
udu
a + bu 3b
2
= 2 ( bu − 2a ) a + bu + C

u 2 du 1
3 (
8a 2 + 3b 2 u 2 − 4abu ) a + bu + C 43. ∫ sin 2 udu = ( u − sin 2u ) + C
2
42. ∫ =
a + bu 15b 2

http://www.tailieupro.com/
∫ 1
44. ∫ cos 2 udu = ( u + sin 2u ) + C
2
45. tan 2 udu = tan u − u + C

http://www.tailieupro.com/
( )
46. ∫ cot udu = − cot u − u + C 1
2

∫ 47. sin 3 udu = −


3
2 + sin 2 u cos u + C

∫ ( )
48. cos3 udu = ∫
1
2 + cos 2 u sin u + C 49. tan 3 udu =
1
tan 2 u + ln cos u + C

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
3
1

50. cot 3 udu = − cot 2 u − ln sin u + C
2
2
1
51. sin n udu = − sin n −1 u cos u +
n
n −1
n
sin n − 2 udu

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
1
52. cos n udu = cos n −1 u.sin u +
∫ n ∫
n −1
n
Cụ thể với n lẻ thì tách, còn n chẵn thì hạ bậc
cos n − 2 udu 53. tan n udu =
1
n −1
tan n −1 u − tan n − 2 udu

−1 sin ( a − b ) u sin ( a = b ) u
54. ∫ cot n udu = cot n −1 u − ∫ cot n − 2 udu 55. ∫ sin au.sin budu = − +C

http://www.tailieupro.com/

n −1
cos ( a − b ) u cos ( a + b ) u
2(a − b)
57. u sin udu = sin u − u cos u + C
2(a − b)

http://www.tailieupro.com/

56. sin au.cos budu = −

∫ ∫ ∫
58. u cos udu = cos u + u sin u + C
2(a − b)

2 (a + b)
+C

59. u n sin udu = − u n cos u + n u n −1 cos udu + C

∫ ∫
60. u n cos udu = u n sin u − n u n −1 sin udu ( a.sin ax + b.cos ax ) ebx

http://www.tailieupro.com/
∫ 61. cos ax.e dx = +C
bx

a 2 + b2
∫ ( b sin au − a cos au ) ebu 63. ln ( au ) du = u ln ( au ) − u + C

http://www.tailieupro.com/

62. sin au.e du = +C
bu

a 2 + b2
ln ( au ) du  b

1
( ln ( au ) ) + C 65. ln ( au + b ) du =  u +  ln ( au + b ) − u + C, a ≠ 0
2

64. =
 a
http://www.tailieupro.com/
∫ ( ) ( )
u 2
66. ln u 2 + a 2 du = u ln u 2 + a 2 + 2a.arctan
∫ ( ) ( )
u
− 2u + C
67.
u+a

http://www.tailieupro.com/
a ln u 2 − a 2 du = u ln u 2 − a 2 + a.ln − 2u + C
u −a
68. 1
∫ 69. eau du = eau + C
a

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
∫ u ln ( au + b ) du =
bu 1 2 1  2 b 2 
− u +  u − 2  ln ( au + b ) + C
2a 4 2 a 

http://www.tailieupro.com/
70. ueu du = ( u − 1) e u + C
∫ ∫
u n eau n n −1 au
u 1 
71. u.eau du =  − 2  eau + C
a a 
1
∫ 73. u.e − au du = − e − au + C
2 2

∫ ∫
72. u n .eau du = − u .e du + C
http://www.tailieupro.com/
a a 2a

http://www.tailieupro.com/ I - PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

http://www.tailieupro.com/
A. Phương pháp biến đổi số thuận t = v ( x )

http://www.tailieupro.com/
b b

∫ ∫
Tính tích phân I = f ( x ) dx = g ( v ( x ) )v ' ( x ) dx
a a

Bước 1: Đặt t = v ( x ) , v ( x ) có đạo hàm liên tục và đổi cận


Bước 2: Biểu thị f ( x ) dx theo t và dt: f ( x ) dx = g ( t ) dt

http://www.tailieupro.com/

Bước 3: Tính I =
v( b )

v( a )
g ( t ) dt

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Nếu phân tích được như trên ta áp dụng trực tiếp

I= ∫
b

a
b

a
'
b
f ( x ) dx = g ( v ( x ) )v ( x ) dx = g ( v ( x ) )d (v ( x ))
a

http://www.tailieupro.com/
B. Phương pháp biến đổi số nghịch x = u ( t )
( )
Bước 1: Đặt x = u ( t ) , t ∈ [α ; β ] sao cho u ( t ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α ; β ] , f u ( t ) được

http://www.tailieupro.com/
xác định trên đoạn [α ; β ] và u (α ) = a; u ( β ) = b
Bước 2: Biểu thị f ( x ) dx theo t và dt: f ( x ) dx = g ( t ) dt
β
Bước 3: Tính I = ∫ g ( t ) dt

http://www.tailieupro.com/ α

C. Phương pháp biến đổi số u ( x ) = g ( x, t )

http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 1: I =
β

α
1
x
1
f ( ln x ) dx đặt u = ln x ⇒ du = dx
x
β
1 1 1
f ln ( ln x )  dx đặt u = ln x ⇒ du = dx hoặc u = ln ( ln x ) ⇒ du =
http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 2: I =
α
β
x ln x x x ln x
dx

∫ ( )
http://www.tailieupro.com/
Dạng 3: I =
α
f e x e x dx đặt u = e x ⇒ du = e x dx

Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng a.e x + b ta có thể giải theo hướng đặt t = a.e x + b

http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 4: I =
β
f [ cos x ] .sin x dx đặt u = cos x ⇒ du = − sin dx

http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 5: I =
α
b

a
f [sin x ] .cos xdx đặt u = sin x ⇒ du = cos xdx

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
Để tính tích phân dạng ∫
a.sin 2 x + b.sinx
c + d .cosx
dx ta đổi biến bằng cách đặt t = c + d .cosx

http://www.tailieupro.com/
 sin 2 x  sin 2 x  du = sin 2 xdx
b
Dạng 6: I = ∫ f   2  sin 2 xdx đặt u =  2 ⇒ 
a  cos x  cos x  −du = sin 2 xdx
β
1
http://www.tailieupro.com/
1

Dạng 7: I = f  tan ( ax + b )  dx đặt u = tan ( ax + b ) ⇒ du = dx
α cos ( ax + b )
2
cos ( ax + b )
2

http://www.tailieupro.com/

Hoặc: I =( )
α
f  tan ( ax + b )  1 + tan 2 ( ax + b ) dx đặt u = tan ( ax + b ) ⇒ du =
1
cos ( ax + b )
2
dx

http://www.tailieupro.com/

Dạng 8: I =
β

α
f cot ( ax + b )  2
1
sin ( ax + b )
dx đặt u = cot ( ax + b ) ⇒ du = − 2
1
sin ( ax + b )
dx

http://www.tailieupro.com/
∫ (
Hoặc: I = )
β

α
f cot ( ax + b )  1 + cot 2 ( ax + b ) dx đặt u = cot ( ax + b ) ⇒ du = − 2

β
1
sin ( ax + b )
dx

Dạng 9: I = ∫ f ( sin x + cos x )( sin x − cos x ) dx đặt u = sin x + cos x ⇒ du = − ( sin x − cos x ) dx
α

http://www.tailieupro.com/

Dạng 10: Tính I =
β

α
a 2 − x 2 .dx , ( a > 0 )

http://www.tailieupro.com/

Hoặc: I =
β

α a − x2
2
1
.dx , ( a > 0)

 π π
http://www.tailieupro.com/
Đặt x = a sin t ⇒ dx = a cos t , với t ∈  − ; 

(Biến đổi để đưa căn bậc hai về dạng


 2 2
A2 tức là a 2 − a 2 sin 2 x = a 2 cos x = a cos x
http://www.tailieupro.com/
x = α


 π π
t = α ' ∈ − ; 
 2 2
Đổi cận:  ⇒ .
x = β   π π 
t = β ∈  − ; 
'

http://www.tailieupro.com/

 π π
 2 2
 π π
Chú ý: vì t ∈  − ;  ⇒ α ' , β ' ∈  − ;  ⇒ cos t > 0
http://www.tailieupro.com/

⇒I=
β


 2 2


a − x .dx = I =
2 2
 2 2
β'
a − a sin t .a cos tdt = a
2 2 2 2
β'
cos 2 tdt
α α' α'

http://www.tailieupro.com/
Đến đây ta hạ bậc tính bình thường

∫ ∫
Hoặc: I = ∫
β
1
dx =
β'
a cos t
dt = dt
β'

http://www.tailieupro.com/
a 2 − x2
TỔNG QUÁT:
β
α α' a 2 − a 2 sin 2 t

β
α'

1
( x )dx , ( a > 0 ) dx , ( a > 0 )
http://www.tailieupro.com/

Tính I = ∫ a −u hoặc: I =
2 2

α α a2 − u2 ( x)
Tương tự: Đặt u ( x ) = a sin t
http://www.tailieupro.com/
Dạng 11 : Môt số dạng khác:

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: a 2 − b 2 x hay
1
a −b x
2 2
a
ta đặt: x = sin t với
b

http://www.tailieupro.com/
 π π a
t ∈  − ;  khi đó dx = cos tdt và
 2 2 b
a 2 − b 2 x 2 = a cos t hoặc t = a 2 − b 2 x 2

1 a
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: b 2 x − a 2 hay ta đặt: x =

http://www.tailieupro.com/ b2 x − a 2
a
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: x ( a − bx ) ta đặt: x = sin 2 t
b sin t

http://www.tailieupro.com/ b

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Dạng 12: I =
β
a + x .dx , ( a > 0 ) hoặc I =
2 2
β
1
dx

http://www.tailieupro.com/ a + x2
2
α α
Đặt x = a tan t
a+x
Dạng 13: I =
a−x
3− x
1

http://www.tailieupro.com/
Ví dụ : Tính tích phân sau: I = ∫
0
1+ x
dx .

Giải:

http://www.tailieupro.com/
Đặt t =
3− x
1+ x
⇒ t2 =
−x + 3
x +1
⇒x= 2
4
t +1
− 1 ⇒ dx = 2
−8tdt
(t + 1) 2
 x = 0 t = 3

http://www.tailieupro.com/
Đổi cận: 
x = 1
⇒
t = 1
−8t 2 dt
http://www.tailieupro.com/
1 3
t 2 dt
∫ ∫
Khi đó: I =
(t 2
+ 1) 2
= 8
1 (t 2
+ 1) 2
.
3

 π π
Đặt t = tan u , u ∈  − ;  ⇒ dt = (tan 2 u + 1)du
 2 2

http://www.tailieupro.com/
Đổi cận: 
 t = 1
⇒


u=
π
4

http://www.tailieupro.com/
π
 t = 3 u = π
 3
π π π
( )3 tan u tan u + 1 du
2 2 3 2
tan udu 3 3


⇒ I =8 ∫ ∫ ∫ =8 = = (1 − cos 2u )du
2
8 sin udu 4

http://www.tailieupro.com/
π
4
(tan 2 u + 1) 2
π
π
π
4
tan 2 u + 1 π
4
π
4

http://www.tailieupro.com/
= ( 4u − 2sin 2u ) π3 =

Chú ý:
4
3
− 3+2.

http://www.tailieupro.com/

Phân tích I =
1

0
3− x
1+ x
dx , rồi đặt t = 1 + x sẽ tính nhanh hơn.

http://www.tailieupro.com/

Dạng 14: I =
β

α
( x − a )( b − x )dx

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/

Ví dụ: Tính tích phân sau: I =
2a

a
x 2 − a 2 .dx , ( a > 0 )

http://www.tailieupro.com/
Đặt x2 − a2 = t ⇒
x
x2 − a2
dx = dt ⇒ xdx = x 2 − a 2 dt = tdt

t 2 + a 2 − a 2 dt
a 3 a 3 a 3 a 3
tdt t 2 dt a 2 dt

http://www.tailieupro.com/
⇒ dx = ∫ ∫ ∫ ∫ ⇒ I= = = t + a dx = −
2 2

t 2 + a2 0 t 2 + a2 0 t 2 + a2 0 0 t 2 + a2
1
Dạng 15 : Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng f ( x ) =
http://www.tailieupro.com/
( )
 π π
a +b x
2 2 2 n
với n =1;2;3; …thì ta có

http://www.tailieupro.com/
thể đặt x =
a
b
tan t với t ∈  − ; 
 2 2

http://www.tailieupro.com/
β

∫ ( )
Dạng 16: Tính tích phân: I =
α
f x n +1 x n dx đặt u = x n +1 ⇒ du = ( n + 1) x n dx

Dạng 17: Tính tích phân : I = ∫ f ( x) 1


x
dx đặt u = x ⇒ du =
1
2 x
dx

http://www.tailieupro.com/
Dạng 18: Tính tích phân: I = ∫ f ( ax + b )dx đặt u = ax + b ⇒ du = adx

KĨ THUẬT TÁCH THÀNH TÍCH


http://www.tailieupro.com/
- Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số nhưng ta tách một cách khôn khéo đế đặt
- Thông thường có một số dạng sau đây:
http://www.tailieupro.com/
∫ ( )
a. I =
β
f x n +1 x n dx đặt t = x n +1 ⇒ dt = ( n + 1) x n dx

http://www.tailieupro.com/
α

∫ ( )
Ví dụ 1: (ĐH Kiến Trúc – 1997) Tính tích phân sau: I = x 5 1 − x 3
1

0
6
dx =
1
168
HD:
− dt
http://www.tailieupro.com/
Đặt: t = 1 − x 3 ⇒ dt = −3 x 2 dx ⇒ dx =
3x 2

http://www.tailieupro.com/ 1  t7 t8 
1 1
I = ∫ t (1 − t )dt = ∫ ( t − t )dt =  −  =
1 6 1 6 7 1
30 30 3  7 8  168
1


Ví dụ 2: (ĐH TK2 - A2003) Tính tích phân: I = x 3 1 − x 2 dx

http://www.tailieupro.com/
Cách 1: Đặt t = 1 − x 2
0

http://www.tailieupro.com/
1 1
1 1  2

I = t (1 − t )dt =  t 3 − t 5  =
2 2

0 3 5  0 15
Cách 2: Đặt t = 1 − x 2

http://www.tailieupro.com/
Cách 3: Đặt t = x 2
π

http://www.tailieupro.com/

2
Cách 4: Đặt x = cos t ⇒ I = sin 2 t cos3 tdt
0
1
Cách 4.1. Đặt sin t = u ⇒ cos tdt = du ⇒ I = ∫ u 2 (1 − u 2 )du
0

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/

π
2
Cách 4.2. I = sin 2 t (1 − sin 2 t )d (sint ) .

http://www.tailieupro.com/
0
π π π π

1 2
1 1 − cos 4t 2
1 12 2

∫ ∫
Cách 4.3. I = ∫ ∫ 40
sin 2 2t costdt =
40 2
cos tdt =
80
cos tdt = − cos 4t cos tdt
80

http://www.tailieupro.com/

Cách 5: I =
1

20 ∫
1
(1 − x 2 − 1) 1 − x 2 d (1 − x 2 ) =
1
20
3
(1 − x 2 ) 2 d (1 − x 2 ) = −
1
1

20
1 − x 2 d (1 − x 2 )
1

http://www.tailieupro.com/ KĨ THUẬT NHÂN


http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
2
dx

Ví dụ 1: Tính tích phân sau: I =
1 x 1 + x3
Giải:
2 2
dx x 2 dx
Ta có: ∫x =∫

http://www.tailieupro.com/
1 1 + x3 1 x 3 1 + x3
Đặt: t = 1 + x3 ⇒ t 2 = 1 + x 3 ⇒ 2tdt = 3 x 2 dx ⇒ x 2 dx =
2tdt
3

http://www.tailieupro.com/
x = 1
Đổi cận: 

Khi đó:
⇒
t = 2
 x = 2 t = 3

http://www.tailieupro.com/

I=
2

∫ ∫
dx

1 x 1+ x
3
=
2

1 x
3
x 2 dx
=
1 + x3 3
2
3
dt
=
t −1 3
2
1
3
 1

 t − 1

t
1 
+ 1
 dt

http://www.tailieupro.com/
2 2

3  1 t −1  3 1 1 2 −1 1 2 +1
=( 1
)
ln t − 1 − ln t + 1 =  ln =  ln − ln  = ln
1
= ln
1
3 ( ) ( )

2  3 t +1  2 3  2 2 +1 3 2 2 −1 3 2 −1
2

http://www.tailieupro.com/
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I = ∫
1
x3
x + x2 + 1
dx

http://www.tailieupro.com/
Giải:
( ) ( ) x3
0

x2 + 1 − x x3 x2 + 1 − x
∫( )
1 1 1 1
x3
I=∫ ∫ ∫ ( dx = dx = dx = x 3 x 2 + 1 − x 4 dx
( )( )
x + x +1 2
) x2 + 1 + x x2 + 1 − x x +1− x
2 2

http://www.tailieupro.com/

1


0

∫ ∫
1
0

= x3 x 2 + 1dx − x 4 dx = x 2 x 2 + 1.xdx −
1
x5 1
1
0

= x 2 x 2 + 1.xdx −
1
0

http://www.tailieupro.com/
0

Đặt: t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx
0 0
5 0 0 5
J

http://www.tailieupro.com/
Đổi cận: 
 x = 0 t = 1
x = 1
⇒
t = 2

http://www.tailieupro.com/
Khi đó:

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
J=∫
2

1
∫( t − 1)
∫ ∫
1
t . dt =
2
1  2
2

2 1
 t
3
− t
1
2



dt =
2
2 3
1 2
1
t dt −
2
2 1
1 2
1
t dt =
5
t
5
1 2 2 2 32 2
1
− t
3 1

http://www.tailieupro.com/
=
2
5
2
+ =
5 5 3 3 5

3
+ =
15
3
1 22 1 4 2 2 2 2 2 2 2
− − +
15 15

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/ KĨ THUẬT CHIA
http://www.tailieupro.com/
- Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số hay phương pháp phân tích:

http://www.tailieupro.com/

β
 1  1  1  1 
- Một số dạng: I = f  x ±  1 ∓ 2  dx đặt t = x ± ⇒ dt = 1 ∓ 2  dx
α  x  x  x  x 
1+ 5
2
x2 + 1 π
Ví dụ: (ĐHTN – 2001) Tính tích phân sau: I = ∫ dx =

http://www.tailieupro.com/
Giải:
1
1 x − x +1


4 2

1 
4

http://www.tailieupro.com/
1+ 5 1+ 5 1+ 5
2
x +1 2 2 1+ 2 1 + 2 
x2  x 

Ta có: ∫ ∫ x − x2 + 1
4
dx =
1
dx =
 1
2
dx
x −1+ 2
2
 x −  +1
1 1 1
x  x
http://www.tailieupro.com/
Đặt: t = x −
1  1 
⇒ dt = 1 + 2  dx
 x 
http://www.tailieupro.com/
x
x = 1
 t = 0
Đổi cận:  1 + 5 ⇒ t = 1
x = 
 2

http://www.tailieupro.com/
1
dt
Khi đó: I = ∫
0
1+ t2

http://www.tailieupro.com/
( )
Đặt: t = tan u ⇒ dt = 1 + tan 2 u du

t = 0 
u = 0
Đổi cận:  ⇒ π
t = 1 u = 4
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫ ∫
dt
1 4
π

1 + tan 2 u 4
π
π
π

http://www.tailieupro.com/
Khi đó: I =
0 1+ t
2
=
0 1 + tan u
2
du =
0
du = u 4 = .
0
4

KĨ THUẬT BIẾN ĐỔI TỬ SỐ CHỨA ĐẠO HÀM Ở MẪU SỐ

http://www.tailieupro.com/ 1
x3

http://www.tailieupro.com/
Giải:

Ví dụ : Tính tích phân sau: I =
0
1 + x 8
dx

10

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
1
Ta có: ∫
0
x3
1 + x8
dx =
1
x3
∫0 1 + x 4 2 dx
( )
http://www.tailieupro.com/
( )
Đặt: x 4 = tan t ⇒ x3 dx =
1
4
 π π
1 + tan 2 t dt với t ∈  − ;  .
 2 2
t = 0
x = 0 
http://www.tailieupro.com/
Đổi cận: 
x = 1
⇒ π
t = 4

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
( )
∫ ∫
Khi đó: I =
x
1
dx =
3
x
1 3
dx =
π

1 1 + tan t
4
dt
2
=
14 1
π

π
dt = t 4 = .
π

http://www.tailieupro.com/ 0 1+ x
4 0 1 + tan t
8 2 2
0 1+ x
4 40 4 16
0

http://www.tailieupro.com/
KĨ THUẬT CHỒNG NHỊ THỨC

http://www.tailieupro.com/
Ví dụ: Tính tích phân sau: I = ∫
1
( 7 x − 1)99
0 ( 2 x + 1)
101
dx

http://www.tailieupro.com/
HD:

∫ ∫
Phân tích: I = 
0
 7x −1 
1


dx
 2 x + 1  ( 2 x + 1)
99

2
=
1  7x −1 

 7x −1 
 d
9 0  2x + 1 
1


 2x + 1 
99

http://www.tailieupro.com/
1 1  7x − 1 
= ⋅  
9 100  2 x + 1 
100
1
0
=
1
900
 2100 − 1

http://www.tailieupro.com/ KĨ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN LIÊN KẾT

http://www.tailieupro.com/

Ví dụ 1: Tính tích phân sau: I =
π
2
sin x
dx

http://www.tailieupro.com/
Giải:
x = 0  π
0 sin x + cosx

π  t =
Đặt: x = − t ⇒ dx = − dt . Đổi cận:  π ⇒ 2

http://www.tailieupro.com/
Khi đó:
2  x = 2 t = 0

http://www.tailieupro.com/

I =−
0

∫ ∫
π 
sin  − t 
2 
dt =
π
2
cos t
cos t + sin t
dt =
π
2
cos x
cos x + sin x
dx
π  π 
http://www.tailieupro.com/
π
sin  − t  + cos  − t 
0 0
2
2  2 
π π

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Vậy I + I = 2 I =
2

0
sin x + cos x
sin x + cos x
2
dx = dx = x 2 = ⇒ I =
0 0
2 4
π
π π

11

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/

Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I =
π
2

sin 3
sin 3 x
x + cos 3
x
dx

http://www.tailieupro.com/
0

Giải:
x = 0  π
π  t =
Đăt x = − t ⇒ dx = − dt . Đổi cận:  π ⇒ 2
http://www.tailieupro.com/
Khi đó:
2  x = 2 t = 0

http://www.tailieupro.com/

I =−
0

∫ ∫
π
2

sin 3  − t 
 dt =
π
2 3
cos t
=
π
2
cos3 x

http://www.tailieupro.com/
dt dx
3 π  3 π  cos3 t + sin 3 t cos3 x + sin 3 x
π
sin  − t  + cos  − t  0 0
2
2  2 

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Vậy I + I = 2 I =
π

sin x + cos x
2

0 sin x + cos x
3 3
dx =
2

0
3
π 3
dx = x 2 = ⇒ I =
0
2
π
4
π
π

e− x
1 1
ex
Ví dụ 3: Tính tích phân sau: I = ∫ x dx và J = ∫ x dx
http://www.tailieupro.com/
Giải:
1
0
e + e− x 0
e + e− x

http://www.tailieupro.com/

Ta có I + J = dx = 1

( )
e x − e− x
1
0

1 d e x + e− x
e2 + 1
( ) −x
1 −1

I−J = x∫ = = + = + − =
x

http://www.tailieupro.com/
−x
dx ln e e ln e e ln 2 ln
0 e +e 0 e x + e− x 0 2e
1 e2 + 1 1 2e 
Từ đó suy ra: I = + và J = 1 + ln 2
http://www.tailieupro.com/ 
2
1 ln
2e  
2 e + 1 

MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆT CẦN NHỚ


1 1

∫ x (1 − x ) dx = ∫ x (1 − x )
http://www.tailieupro.com/
n m
1.Ta luôn có : m n
dx
0 0

2.Chứng minh rằng nếu f (x) là hàm lẻ và liên tục trên đoạn [− a, a ] thì :
http://www.tailieupro.com/
∫I=
−a
a
f ( x )dx = 0

3.Cho a > 0 và f ( x ) là hàm chẵn , liên tục và xác định trên R .

http://www.tailieupro.com/

Ta có : ∫
α
f (x )
ax + 1
dx = f ( x )dx
α

http://www.tailieupro.com/
−α 0

4.Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0,1] . Ta luôn có :


π π
π
∫ ∫ x. f (sin x )dx = f (sin x )dx

http://www.tailieupro.com/
0
2 0

5.Cho hàm số f ( x ) liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T .

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Ta luôn có :
a +T

a
T
f ( x )dx = f ( x )dx
0

12

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
Nếu hàm số f ( x ) liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T , thì ta luôn có :
T
T
2
f ( x )dx = f ( x )dx
http://www.tailieupro.com/
0
∫ ∫

T
2

http://www.tailieupro.com/ b
II-TÍCH PHẦN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI, MAX – MIN

f ( x ) dx ta đi xét dấu f ( x ) trên đoạn [a, b] , khử trị tuyệt đối


http://www.tailieupro.com/

Muốn tính I =
a

http://www.tailieupro.com/
b
Muốn tính I = max[ f ( x ), g (x )]dx ta đi xét dấu f ( x ) − g ( x ) trên đoạn [a, b]
∫ a

http://www.tailieupro.com/
b
Muốn tính I = min[ f ( x ), g ( x )]dx ta đi xét dấu f ( x ) − g ( x ) trên đoạn [a, b]
∫ a

Hoặc ta đưa dấu giá trị tuyệt đối ra ngoài ( áp dụng cho từng khoảng nghiệm)

IV- NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ VÔ TỈ

http://www.tailieupro.com/
Trong phần nầy ta chỉ nghiên cứu những trường hợp đơn giản của tích phân Abel

∫ ( )
http://www.tailieupro.com/
Dạng 1: R x, ax 2 + bx + c dx ở đây ta đang xét dạng hữu tỷ.

a > 0 − ∆   2ax + b  
2

 → ax + bx + c =
2
1 +   

http://www.tailieupro.com/
∆ < 0

∫ ( ) ∫( )
4a   − ∆  

R x, ax 2 + bx + c dx = S t , 1 + t 2 dt Tới đây , đặt t = tan u .

http://www.tailieupro.com/
a < 0
Dạng 2:  → ax + bx + c =
2
t=

1 − 
2 ax +b
−∆

− ∆   2ax + b  
2

 
∆ < 0 4a   − ∆  

∫ R (x, ) ∫ S (t , )
http://www.tailieupro.com/
ax 2 + bx + c dx =
t=
2 ax + b
1 − t 2 dt Tới đây , đặt t = sin u .

http://www.tailieupro.com/
a > 0
Dạng 3: 
∆ > 0
→ ax + bx + c =
2 ∆  2ax + b 

4a  − ∆ 
−∆
2

 − 1


∫ ( ) ∫( ) 1

http://www.tailieupro.com/
R x, ax 2 + bx + c dx =
t=
S t , t 2 − 1 dt Tới đây, đặt t =
2 ax + b

sin u
.

http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Dạng 4 (dạng đặc biệt) :
(αx + β )
dx
ax 2 + bx + c
=
t=
1
αx + β
dt
αt 2 + µt + ζ

http://www.tailieupro.com/
Một số cách đặt thường gặp :
∫ ( )
http://www.tailieupro.com/
∫ (
S x , a 2 − x 2 dx

)
S x , a 2 + x 2 dx
đặt x = a. cos t

đặt x = a. tan t
0≤t ≤π


π
2
<t <
π
2

13

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
( )
∫ S x, x − a dx đặt x = cos t t ≠ 2 + kπ
2 2 a π

 ax 2 + bx + c = xt ± c ; c > 0
http://www.tailieupro.com/
∫ (
S x), ax 2
+ bx + c d x đặt

 ax 2 + bx + c = t (x − x0 ) ; ax0 + bx0 + c = 0

 ax 2 + bx + c = ± a .x ± t ; a>0
http://www.tailieupro.com/
 ax + b 
∫ S  x, m cx + d 

đặt t = m
ax + b
; ad − cb ≠ 0
http://www.tailieupro.com/
  cx + d

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
V-TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN

http://www.tailieupro.com/
Cho hai hàm số u và v có đạo hàm liên tục trên đoạn [a, b] , thì ta có :
b b
udv = [uv ] a − vdu
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
b

a a
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
*ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt u = ln x hay u = log a x .
http://www.tailieupro.com/
*ưu tiên 2 : Đặt u = ?? mà có thể hạ bậc.
Nhớ “NHẤT LỐC, NHÌ ĐA, TAM LƯỢNG, TỨ MŨ".

http://www.tailieupro.com/
* - KỸ THUẬT TÍNH NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN THEO SƠ ĐỒ.

http://www.tailieupro.com/

Câu 1: Một nguyên hàm ( x − 2) sin 3 xdx = −
( x − a ) cos 3 x 1
+ sin 3 x + 2017 thì tổng S= ab +c

http://www.tailieupro.com/
bằng
A. S = 14 B. S = 15 C. S = 3
b c

D.S = 10.
Giải
Sơ đồ giải

http://www.tailieupro.com/
Đạo hàm Nguyên hàm

http://www.tailieupro.com/
x-2 (+) sin3x

http://www.tailieupro.com/
1 (-) cos 3 x

3

http://www.tailieupro.com/
0

sin 3 x
9

14

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
Theo sơ đồ ta có I = − ( x − 2)
cos 3x sin 3x
3
+
9
a = 2

+ C ⇒ b = 3 ⇒ S = ab + c =15( B)
c = 9
http://www.tailieupro.com/

Câu 2 : Biết

x 2 e x dx = ( x 2 + mx + n)e x + C. Giá trị mn là
A.6 B.4 C.0 D.-4

http://www.tailieupro.com/
Giải
Ta có sơ đồ

http://www.tailieupro.com/
Đạo hàm Nguyên Hàm

http://www.tailieupro.com/
x2

2x
(+)

(-)
ex

ex

http://www.tailieupro.com/
2 (+) ex

0 ex

http://www.tailieupro.com/
Vây
I = x 2 e x − 2 xe x + 2e x + C = ( x 2 − 2 x + 2)e x ≡ ( x 2 + mx + n)e x + C
 m = −2
⇒ ⇒ mn = − 4( D)
http://www.tailieupro.com/

n = 2
1
Câu 3 : Biết I = I = x.ln 
 4− x  15 a
dx = − ln − c, Với a,b,c ∈ N * và
a
là phân số tối giản,
 4+ x 2 b b

http://www.tailieupro.com/
A. a + b = 2c.
0

khẳng định nào sau đây đúng.


B. a + b = 3c. C. a + b = c. D. a + b = 4c.

http://www.tailieupro.com/
Giải
Ta có sơ đồ
Đạo hàm Nguyên Hàm
4− x x
ln (+)
4+ x
http://www.tailieupro.com/
8
( - ) x 2 − 16
( kỹ thuật thêm bớt trong từng phần)

http://www.tailieupro.com/
x 2 − 16

Vậy ta có I = 
 x 2 − 16 4 − x
ln
1 15 3
2
a = 3

− 4 x  = − ln − 4 ⇒ b = 5 ⇒ a + b = 2c (C )
 2 4+ x 0 2 5 c = 4

http://www.tailieupro.com/
Với hàm logarit ta đạo hàm đến khi nào mà tích của cột trái và cột phải tính được nguyên hàm thì
dừng.

http://www.tailieupro.com/
A.806.
2

1
B.559.
a
3
b

C.1445.
b
Câu 4 : Biết I = ∫ ( x 2 + x) ln xdx = ln 2 − với a, b, c∈ Z* và tối giản. Tính S = ab + c
c c
C.1994

http://www.tailieupro.com/
Giải.
Ta có sơ đồ

http://www.tailieupro.com/
Đạo hàm
lnx
1
(+)
Nguyên Hàm
x2 + x
x3 x 2
(-) +
x 3 2
15

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
  x3 x2 
 3 2 
 x 3 x 2   2 14
 9 4  1 3
a = 14
55 
Ta có I =   +  ln x −  +   = ln 2 − ⇒ b = 55 ⇒ S = ab + c = 806 ( A)
36 

http://www.tailieupro.com/
π
2
c = 36

a − beπ

Câu 5: Cho I = e 2 x .sin 3 xdx = Chọn đáp án đúng

http://www.tailieupro.com/
A. c − a − b = 8
0
c
B. c − a − b = 9 C. c − a − b =12 D. c − a − b = 7 .

http://www.tailieupro.com/
Giải .
Ta có sơ đồ
Đạo hàm Nguyên Hàm

http://www.tailieupro.com/
sin 3x
3cos 3x
(+)
(-)
e2 x
e2 x

http://www.tailieupro.com/
−9sin 3x (+)
2

e2 x
4

http://www.tailieupro.com/
e
Vậy I = ∫
2x
sin 3 x −
3e 2x

cos 3 x  2 −
π
9 2 2x
π

e .sin 3 xdx

http://www.tailieupro.com/
 2

4  e2 x
3

3e2 x
0 40


π
3 − 2eπ
I

a = 3

⇒I=  sin 3x − cos 3x  2 = ⇒ b = 2 ⇒ ( A)
http://www.tailieupro.com/
13  2 4 0 13 c = 13

http://www.tailieupro.com/
Với dạng bài có hai hàm tuần hoàn, ta đạo hàm ( hoặc nguyên hàm) đến khi nào hàm lượng
giác quay về ban đầu thì dừng

VI - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

http://www.tailieupro.com/
a. Công thức tính diện tích :

http://www.tailieupro.com/
• Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
http://www.tailieupro.com/
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b là:
∫ S=
b
f ( x) dx .

http://www.tailieupro.com/

a

Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a , x = b là:

http://www.tailieupro.com/
∫ S=
b
f ( x) − g ( x) dx .

http://www.tailieupro.com/
a

b. Công thức tính thể tích :

16

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
• Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
http://www.tailieupro.com/
y = f ( x ) , trục Ox ( y = 0 ) và hai đường thẳng x = a , x = b quay xung quanh trục Ox tạo

http://www.tailieupro.com/
b
thành một khối tròn xoay có thể tích là: V = π
∫ [ f ( x)]
2
dx .
a

http://www.tailieupro.com/
c. Thể tích vật thể.
d. Bài toán vật lí.
e. Tính tổng.

http://www.tailieupro.com/
f. Tính độ dài dây cung.

http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
17

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

You might also like