Professional Documents
Culture Documents
(Tailieupro.com) - Tổng Hợp Công Thức Nguyên Hàm Cần Nhớ
(Tailieupro.com) - Tổng Hợp Công Thức Nguyên Hàm Cần Nhớ
(Tailieupro.com) - Tổng Hợp Công Thức Nguyên Hàm Cần Nhớ
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
FULL KIẾN THỨC + KỸ NĂNG CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN.
http://www.tailieupro.com/
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ CHƯƠNG NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Đạo hàm của hàm số sơ cấp Đạo hàm của hàm hợp u = u(x)
http://www.tailieupro.com/
( k ) ' = 0 (k là hằng số)
( x a ) ' = a.x a – 1
( kx ) ' = k (k là hằng số)
(u a ) ' = a.u a – 1.u '
http://www.tailieupro.com/
1
'
=− 2
x
1
x
1
=−
u
'
u'
2 u
http://www.tailieupro.com/
( ) ( ) '
x =−
1
2 x
u =
' u'
2 u
http://www.tailieupro.com/
( sinx ) ' = cosx
( cosx ) ' = –sinx
( sinu ) ' = u '.cos u
( cosu ) ' = – u ' sin u
= u ' ( tan 2 u + 1)
1 u'
( tan x ) ' = 2
= tan 2 x + 1 ( tan u ) ' = 2
cos x cos u
http://www.tailieupro.com/
( cot x ) ' = − 2 = − ( cot 2 x + 1)
1'
sin x
( ex ) ' = ex
( cot u ) ' = − 2 = −u ' ( cot 2 u + 1)
u'
sin u
( eu ) ' = u '.eu
http://www.tailieupro.com/
( ) ( )
a x ' = a x .lna (a là hằng số)
1
a u ' = u’a u .lna (a là hằng số)
u'
( ln | x |) ' = ( ln | u |) ' =
http://www.tailieupro.com/
( log a | x |) ' =
x
1
( log a | u |) ' =
u
u'
http://www.tailieupro.com/
1. (u + v – w)’ = u’ + v’ – w’
x.ln a
Tính chất của đạo hàm
2. (ku)’ = ku’ (k là hằng số)
u.ln a
u u ' v − uv' 1
' '
1
3. (u.v)’ = u’v + uv’ 4. = 2
; =− 2
v v v v
http://www.tailieupro.com/
∗ Công thức tính đạo hàm nhanh của hàm hữu tỉ :
ax 2 + bx + c (ab'−a' b) x 2 + 2(ac'− a' c) x + (bc'−b' c)
http://www.tailieupro.com/
Dạng : y =
a ' x 2 + b' x + c '
⇒ y’ =
( a ' x 2 + b' x + c ' ) 2
http://www.tailieupro.com/
Dạng : y =
dx + e
ax + b
cx + d
⇒ y’ =
ad − cb
(cx + d ) 2
(dx + e) 2
http://www.tailieupro.com/
*Nguyên hàm của các hàm số đơn giản
1. dx = x + C
∫ ∫
2. ∫ k .dx = k .x + C , k là
du = u + C
∫ k.du = k.u + C
hằng số
1
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
3. ∫ x α dx =
x α+1
α +1
+ C, α ≠ −1 α uα +1
∫ u du = α + 1 + C
α 1 (ax + b)α +1
∫ (ax + b) .dx = a . α + 1 + C
http://www.tailieupro.com/
∫
4.
1
x
1
∫dx = ln x + C
∫
1
1
u
1
du = ln u + C
1
1
(ax + b)
1
dx = ln ax + b + C
a
5. ∫ dx = − + C ∫ 2 dx = − + C
http://www.tailieupro.com/
∫
6.
x2
1
∫
x
dx = 2 x + C
∫
u
1
u
du = 2 u + C
1 1
du = .2 ax + b + C
http://www.tailieupro.com/
x
*Nguyên hàm của hàm số mũ
u ax + b a
http://www.tailieupro.com/
7. e x dx = e x + C
∫ ∫ ∫
8. e− x dx = −e− x + C
∫ ∫
eu du = eu + C
e−u du = −e−u + C
eax+b dx = eax+b + C
1
a
http://www.tailieupro.com/
9.
∫
x dx = ∫ax au du =
au
ln a
+C a mx+n dx =
1 a mx+n
.
m ln a
+ C, m ≠ 0
∫a ln a
+ C, 0 < a ≠ 1
*Nguyên hàm của hàm số lượng giác
http://www.tailieupro.com/
10. ∫ cos x.dx = sin x + C
http://www.tailieupro.com/
∫
13. ∫
1
sin 2 x
dx = − cot x + C
1
sin 2 u
du = − cot u + C ∫ 2
1
sin (ax + b)
1
dx = − cot g (ax + b) + C
a
e2 x+1dx = e2 x+1 + C
1
3
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
a
1 a mx+n
8. a mx+ n du = .
m ln a
+ C, m ≠ 0 52 x+1dx = .
2 ln 5
2
1 52 x+1
+C
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
∫ 9. cos(ax + b)dx =
∫
1
a
sin(ax + b) + C
1
1
cos(2 x + 1)dx = sin(2 x + 1) + C
1
2
http://www.tailieupro.com/
∫
∫
10. sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + C
∫
∫
11.
1
a
1
dx = tan(ax + b) + C
sin(3x − 1)dx = − cos(3x − 1) + C
1 1
3
dx = tan(2 x + 1) + C
cos2 (ax + b) a cos2 (2 x + 1)
http://www.tailieupro.com/
2
1 1 1 1
∫ ∫
12. dx = − cot(ax + b) + C dx = − cot(3x + 1) + C
http://www.tailieupro.com/
2
sin (ax + b) a 2
sin (3x + 1) 3
*Chú ý: Những công thức trên có thể chứng minh bằng cách lấy đạo hàm vế trái hoặc tính
http://www.tailieupro.com/
bằng phương pháp đổi biến số đặt u = ax + b ⇒ du = .?.dx ⇒ dx = .?.du
http://www.tailieupro.com/
HÀNG LOẠT DẠNG ĐẶC BIỆT CÁC EM NHỚ ĐƯỢC THÌ TUYỆT VỜI ÔNG MẶT
1. ∫ udv = uv − ∫ vdu
TRỜI
u α+1 du
α
2. ∫ u du = + C , α ≠ −1 3. ∫ = ln u + C
α +1 u
4. ∫ e u du = e u + C 6. ∫ sin udu = − cos u + C
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
7. cos udu = sin u + C
5. ∫ a u du =
au
ln a
+C
http://www.tailieupro.com/
∫
10. ∫
du
a −u
2 ∫
2
= arcsin
u
a
+C 11.
du
a +u
2 2
1
a
u
= arctan + C
a
12.
du
a −u
2 2
1
= ln
u+a
2a u − a
+C
http://www.tailieupro.com/
13.∫ ∫
du
u −a
2 2 (
1
= ln )
u−a
2a u + a
+C 14. u 2 + a 2 du =
u
2
a2
u 2 + a 2 + ln u + u 2 + a 2 + C
2
http://www.tailieupro.com/
∫
15.
u 2 + a 2 du
∫
u
= u + a − a ln
2 2 a + u2 + a2
u
+C
16.
u 2 + a 2 du
2
=−
u2 + a2
+ a ln a + u 2 + a 2 + C
u u
17. ∫
du
( )
= ln u + u 2 + a 2 + C du 1 u2 + a2 + a
http://www.tailieupro.com/
u +a
2 2 18. ∫
u u +a
2 2
= − ln
a u
+C
http://www.tailieupro.com/
19.∫ (
u +a
2 )
u 2 du
du
∫
2
=
u
2
2
u
2 a2
u + a − ln u + u 2 + a 2 + C
2
20.
u2 u2 + a2
du
=−
u2 + a2
a 2u
+C
u 2 a2 u
∫
21.
∫ = +C 22. a 2 − u 2 du = a − u 2 + arcsin + C
( ) +
3 2 2 2
http://www.tailieupro.com/
u +a
2 2 a u a 2 2 a
23. u 2 du u 2 a2 u
∫ 24. =− a − u 2 + arcsin + C
http://www.tailieupro.com/
4
∫ ( )
u 2 a 2 − u 2 du =
u
8
2u 2 − a 2 a2 − u2 +
a
8
u
arcsin + C
a
a2 − u2 2 2 a
1 a + a2 − u2 du 1
∫
du
∫
= − ln +C 26. =− a2 − u2 + C
http://www.tailieupro.com/
25.
u a2 − u2 a u u 2
a −u
2 2 2
a u
http://www.tailieupro.com/
∫
27. u − a du =
2
∫
u2 − a2
u
2
2
2 2 a2
u − a − ln u + u 2 − a 2 + C
2
− u2 − a2
28.
u2 − a2
u
a
du = u 2 − a 2 − a cos + C
du
u
30. ∫ = ln u + u 2 − a 2 + C
29. ∫ u2
du =
u
+ ln u + u 2 − a 2 + C
u −a 2 2
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
∫
31.
u 2 du
∫
u2 − a2
=
u
2
a2
u 2 − a 2 + ln y + u 2 − a 2 + C
2
31.
du
u2 u2 − a2
=
u2 − a2
a 2u
+C
http://www.tailieupro.com/
∫
32.
( ) ∫
u2 − a2
du
( )
u2 − a2
=−
u
a2 u2 − a2
+C 33.
udu 1
= 2 a + bu − a ln a + bu + C
a + bu b
34. du 1 a + bu
http://www.tailieupro.com/
∫
u 2 du
a + bu 2b
∫
1
= 3 ( a + bu ) − 4a ( a + bu ) + 2a 2 ln a + bu + C
2
35. = ln
a ( a + bu ) a u
+C
http://www.tailieupro.com/
∫
36. 2
du
∫
u ( a + bu )
1 b
= − + 2 ln
au a
a + bu
u
+C 37.
udu
( a + bu )
2
=
a
b ( a + bu ) b
2
1
+ 2 ln a + bu + C
http://www.tailieupro.com/
∫
38.
du
∫
u ( a + bu )
2
=
1
a ( a + bu ) a
1
− 2 ln
a + bu
u
+C 39.
u 2 du
( a + bu ) b
2
1
=
3
a + bu −
a2
a + bu
− 2a ln a + bu
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
40. u a + budu =
2
15b 2
( bu − 2a ) ( a + bu )
3
+C 41.
udu
a + bu 3b
2
= 2 ( bu − 2a ) a + bu + C
u 2 du 1
3 (
8a 2 + 3b 2 u 2 − 4abu ) a + bu + C 43. ∫ sin 2 udu = ( u − sin 2u ) + C
2
42. ∫ =
a + bu 15b 2
http://www.tailieupro.com/
∫ 1
44. ∫ cos 2 udu = ( u + sin 2u ) + C
2
45. tan 2 udu = tan u − u + C
http://www.tailieupro.com/
( )
46. ∫ cot udu = − cot u − u + C 1
2
∫ ( )
48. cos3 udu = ∫
1
2 + cos 2 u sin u + C 49. tan 3 udu =
1
tan 2 u + ln cos u + C
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
3
1
∫
50. cot 3 udu = − cot 2 u − ln sin u + C
2
2
1
51. sin n udu = − sin n −1 u cos u +
n
n −1
n
sin n − 2 udu
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
1
52. cos n udu = cos n −1 u.sin u +
∫ n ∫
n −1
n
Cụ thể với n lẻ thì tách, còn n chẵn thì hạ bậc
cos n − 2 udu 53. tan n udu =
1
n −1
tan n −1 u − tan n − 2 udu
−1 sin ( a − b ) u sin ( a = b ) u
54. ∫ cot n udu = cot n −1 u − ∫ cot n − 2 udu 55. ∫ sin au.sin budu = − +C
http://www.tailieupro.com/
∫
n −1
cos ( a − b ) u cos ( a + b ) u
2(a − b)
57. u sin udu = sin u − u cos u + C
2(a − b)
http://www.tailieupro.com/
∫
56. sin au.cos budu = −
∫ ∫ ∫
58. u cos udu = cos u + u sin u + C
2(a − b)
−
2 (a + b)
+C
∫ ∫
60. u n cos udu = u n sin u − n u n −1 sin udu ( a.sin ax + b.cos ax ) ebx
http://www.tailieupro.com/
∫ 61. cos ax.e dx = +C
bx
a 2 + b2
∫ ( b sin au − a cos au ) ebu 63. ln ( au ) du = u ln ( au ) − u + C
http://www.tailieupro.com/
∫
62. sin au.e du = +C
bu
a 2 + b2
ln ( au ) du b
∫
1
( ln ( au ) ) + C 65. ln ( au + b ) du = u + ln ( au + b ) − u + C, a ≠ 0
2
∫
64. =
a
http://www.tailieupro.com/
∫ ( ) ( )
u 2
66. ln u 2 + a 2 du = u ln u 2 + a 2 + 2a.arctan
∫ ( ) ( )
u
− 2u + C
67.
u+a
http://www.tailieupro.com/
a ln u 2 − a 2 du = u ln u 2 − a 2 + a.ln − 2u + C
u −a
68. 1
∫ 69. eau du = eau + C
a
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
∫ u ln ( au + b ) du =
bu 1 2 1 2 b 2
− u + u − 2 ln ( au + b ) + C
2a 4 2 a
http://www.tailieupro.com/
70. ueu du = ( u − 1) e u + C
∫ ∫
u n eau n n −1 au
u 1
71. u.eau du = − 2 eau + C
a a
1
∫ 73. u.e − au du = − e − au + C
2 2
∫ ∫
72. u n .eau du = − u .e du + C
http://www.tailieupro.com/
a a 2a
http://www.tailieupro.com/
A. Phương pháp biến đổi số thuận t = v ( x )
http://www.tailieupro.com/
b b
∫ ∫
Tính tích phân I = f ( x ) dx = g ( v ( x ) )v ' ( x ) dx
a a
http://www.tailieupro.com/
∫
Bước 3: Tính I =
v( b )
v( a )
g ( t ) dt
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Nếu phân tích được như trên ta áp dụng trực tiếp
I= ∫
b
a
b
a
'
b
f ( x ) dx = g ( v ( x ) )v ( x ) dx = g ( v ( x ) )d (v ( x ))
a
http://www.tailieupro.com/
B. Phương pháp biến đổi số nghịch x = u ( t )
( )
Bước 1: Đặt x = u ( t ) , t ∈ [α ; β ] sao cho u ( t ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [α ; β ] , f u ( t ) được
http://www.tailieupro.com/
xác định trên đoạn [α ; β ] và u (α ) = a; u ( β ) = b
Bước 2: Biểu thị f ( x ) dx theo t và dt: f ( x ) dx = g ( t ) dt
β
Bước 3: Tính I = ∫ g ( t ) dt
http://www.tailieupro.com/ α
http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 1: I =
β
α
1
x
1
f ( ln x ) dx đặt u = ln x ⇒ du = dx
x
β
1 1 1
f ln ( ln x ) dx đặt u = ln x ⇒ du = dx hoặc u = ln ( ln x ) ⇒ du =
http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 2: I =
α
β
x ln x x x ln x
dx
∫ ( )
http://www.tailieupro.com/
Dạng 3: I =
α
f e x e x dx đặt u = e x ⇒ du = e x dx
Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng a.e x + b ta có thể giải theo hướng đặt t = a.e x + b
http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 4: I =
β
f [ cos x ] .sin x dx đặt u = cos x ⇒ du = − sin dx
http://www.tailieupro.com/
∫ Dạng 5: I =
α
b
a
f [sin x ] .cos xdx đặt u = sin x ⇒ du = cos xdx
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
Để tính tích phân dạng ∫
a.sin 2 x + b.sinx
c + d .cosx
dx ta đổi biến bằng cách đặt t = c + d .cosx
http://www.tailieupro.com/
sin 2 x sin 2 x du = sin 2 xdx
b
Dạng 6: I = ∫ f 2 sin 2 xdx đặt u = 2 ⇒
a cos x cos x −du = sin 2 xdx
β
1
http://www.tailieupro.com/
1
∫
Dạng 7: I = f tan ( ax + b ) dx đặt u = tan ( ax + b ) ⇒ du = dx
α cos ( ax + b )
2
cos ( ax + b )
2
http://www.tailieupro.com/
∫
Hoặc: I =( )
α
f tan ( ax + b ) 1 + tan 2 ( ax + b ) dx đặt u = tan ( ax + b ) ⇒ du =
1
cos ( ax + b )
2
dx
http://www.tailieupro.com/
∫
Dạng 8: I =
β
α
f cot ( ax + b ) 2
1
sin ( ax + b )
dx đặt u = cot ( ax + b ) ⇒ du = − 2
1
sin ( ax + b )
dx
http://www.tailieupro.com/
∫ (
Hoặc: I = )
β
α
f cot ( ax + b ) 1 + cot 2 ( ax + b ) dx đặt u = cot ( ax + b ) ⇒ du = − 2
β
1
sin ( ax + b )
dx
Dạng 9: I = ∫ f ( sin x + cos x )( sin x − cos x ) dx đặt u = sin x + cos x ⇒ du = − ( sin x − cos x ) dx
α
http://www.tailieupro.com/
∫
Dạng 10: Tính I =
β
α
a 2 − x 2 .dx , ( a > 0 )
http://www.tailieupro.com/
∫
Hoặc: I =
β
α a − x2
2
1
.dx , ( a > 0)
π π
http://www.tailieupro.com/
Đặt x = a sin t ⇒ dx = a cos t , với t ∈ − ;
http://www.tailieupro.com/
π π
2 2
π π
Chú ý: vì t ∈ − ; ⇒ α ' , β ' ∈ − ; ⇒ cos t > 0
http://www.tailieupro.com/
∫
⇒I=
β
∫
2 2
∫
a − x .dx = I =
2 2
2 2
β'
a − a sin t .a cos tdt = a
2 2 2 2
β'
cos 2 tdt
α α' α'
http://www.tailieupro.com/
Đến đây ta hạ bậc tính bình thường
∫ ∫
Hoặc: I = ∫
β
1
dx =
β'
a cos t
dt = dt
β'
http://www.tailieupro.com/
a 2 − x2
TỔNG QUÁT:
β
α α' a 2 − a 2 sin 2 t
β
α'
1
( x )dx , ( a > 0 ) dx , ( a > 0 )
http://www.tailieupro.com/
∫
Tính I = ∫ a −u hoặc: I =
2 2
α α a2 − u2 ( x)
Tương tự: Đặt u ( x ) = a sin t
http://www.tailieupro.com/
Dạng 11 : Môt số dạng khác:
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: a 2 − b 2 x hay
1
a −b x
2 2
a
ta đặt: x = sin t với
b
http://www.tailieupro.com/
π π a
t ∈ − ; khi đó dx = cos tdt và
2 2 b
a 2 − b 2 x 2 = a cos t hoặc t = a 2 − b 2 x 2
1 a
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: b 2 x − a 2 hay ta đặt: x =
http://www.tailieupro.com/ b2 x − a 2
a
- Nếu hàm dưới dấu tích phân có dạng: x ( a − bx ) ta đặt: x = sin 2 t
b sin t
http://www.tailieupro.com/ b
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Dạng 12: I =
β
a + x .dx , ( a > 0 ) hoặc I =
2 2
β
1
dx
http://www.tailieupro.com/ a + x2
2
α α
Đặt x = a tan t
a+x
Dạng 13: I =
a−x
3− x
1
http://www.tailieupro.com/
Ví dụ : Tính tích phân sau: I = ∫
0
1+ x
dx .
Giải:
http://www.tailieupro.com/
Đặt t =
3− x
1+ x
⇒ t2 =
−x + 3
x +1
⇒x= 2
4
t +1
− 1 ⇒ dx = 2
−8tdt
(t + 1) 2
x = 0 t = 3
http://www.tailieupro.com/
Đổi cận:
x = 1
⇒
t = 1
−8t 2 dt
http://www.tailieupro.com/
1 3
t 2 dt
∫ ∫
Khi đó: I =
(t 2
+ 1) 2
= 8
1 (t 2
+ 1) 2
.
3
π π
Đặt t = tan u , u ∈ − ; ⇒ dt = (tan 2 u + 1)du
2 2
http://www.tailieupro.com/
Đổi cận:
t = 1
⇒
u=
π
4
http://www.tailieupro.com/
π
t = 3 u = π
3
π π π
( )3 tan u tan u + 1 du
2 2 3 2
tan udu 3 3
∫
⇒ I =8 ∫ ∫ ∫ =8 = = (1 − cos 2u )du
2
8 sin udu 4
http://www.tailieupro.com/
π
4
(tan 2 u + 1) 2
π
π
π
4
tan 2 u + 1 π
4
π
4
http://www.tailieupro.com/
= ( 4u − 2sin 2u ) π3 =
Chú ý:
4
3
− 3+2.
http://www.tailieupro.com/
∫
Phân tích I =
1
0
3− x
1+ x
dx , rồi đặt t = 1 + x sẽ tính nhanh hơn.
http://www.tailieupro.com/
∫
Dạng 14: I =
β
α
( x − a )( b − x )dx
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
∫
Ví dụ: Tính tích phân sau: I =
2a
a
x 2 − a 2 .dx , ( a > 0 )
http://www.tailieupro.com/
Đặt x2 − a2 = t ⇒
x
x2 − a2
dx = dt ⇒ xdx = x 2 − a 2 dt = tdt
t 2 + a 2 − a 2 dt
a 3 a 3 a 3 a 3
tdt t 2 dt a 2 dt
http://www.tailieupro.com/
⇒ dx = ∫ ∫ ∫ ∫ ⇒ I= = = t + a dx = −
2 2
t 2 + a2 0 t 2 + a2 0 t 2 + a2 0 0 t 2 + a2
1
Dạng 15 : Nếu hàm số dưới dấu tích phân có dạng f ( x ) =
http://www.tailieupro.com/
( )
π π
a +b x
2 2 2 n
với n =1;2;3; …thì ta có
http://www.tailieupro.com/
thể đặt x =
a
b
tan t với t ∈ − ;
2 2
http://www.tailieupro.com/
β
∫ ( )
Dạng 16: Tính tích phân: I =
α
f x n +1 x n dx đặt u = x n +1 ⇒ du = ( n + 1) x n dx
http://www.tailieupro.com/
Dạng 18: Tính tích phân: I = ∫ f ( ax + b )dx đặt u = ax + b ⇒ du = adx
http://www.tailieupro.com/
α
∫ ( )
Ví dụ 1: (ĐH Kiến Trúc – 1997) Tính tích phân sau: I = x 5 1 − x 3
1
0
6
dx =
1
168
HD:
− dt
http://www.tailieupro.com/
Đặt: t = 1 − x 3 ⇒ dt = −3 x 2 dx ⇒ dx =
3x 2
http://www.tailieupro.com/ 1 t7 t8
1 1
I = ∫ t (1 − t )dt = ∫ ( t − t )dt = − =
1 6 1 6 7 1
30 30 3 7 8 168
1
∫
Ví dụ 2: (ĐH TK2 - A2003) Tính tích phân: I = x 3 1 − x 2 dx
http://www.tailieupro.com/
Cách 1: Đặt t = 1 − x 2
0
http://www.tailieupro.com/
1 1
1 1 2
∫
I = t (1 − t )dt = t 3 − t 5 =
2 2
0 3 5 0 15
Cách 2: Đặt t = 1 − x 2
http://www.tailieupro.com/
Cách 3: Đặt t = x 2
π
http://www.tailieupro.com/
∫
2
Cách 4: Đặt x = cos t ⇒ I = sin 2 t cos3 tdt
0
1
Cách 4.1. Đặt sin t = u ⇒ cos tdt = du ⇒ I = ∫ u 2 (1 − u 2 )du
0
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
∫
π
2
Cách 4.2. I = sin 2 t (1 − sin 2 t )d (sint ) .
http://www.tailieupro.com/
0
π π π π
1 2
1 1 − cos 4t 2
1 12 2
∫ ∫
Cách 4.3. I = ∫ ∫ 40
sin 2 2t costdt =
40 2
cos tdt =
80
cos tdt = − cos 4t cos tdt
80
http://www.tailieupro.com/
∫
Cách 5: I =
1
∫
20 ∫
1
(1 − x 2 − 1) 1 − x 2 d (1 − x 2 ) =
1
20
3
(1 − x 2 ) 2 d (1 − x 2 ) = −
1
1
20
1 − x 2 d (1 − x 2 )
1
http://www.tailieupro.com/
1 1 + x3 1 x 3 1 + x3
Đặt: t = 1 + x3 ⇒ t 2 = 1 + x 3 ⇒ 2tdt = 3 x 2 dx ⇒ x 2 dx =
2tdt
3
http://www.tailieupro.com/
x = 1
Đổi cận:
Khi đó:
⇒
t = 2
x = 2 t = 3
http://www.tailieupro.com/
∫
I=
2
∫ ∫
dx
∫
1 x 1+ x
3
=
2
1 x
3
x 2 dx
=
1 + x3 3
2
3
dt
=
t −1 3
2
1
3
1
t − 1
−
t
1
+ 1
dt
http://www.tailieupro.com/
2 2
3 1 t −1 3 1 1 2 −1 1 2 +1
=( 1
)
ln t − 1 − ln t + 1 = ln = ln − ln = ln
1
= ln
1
3 ( ) ( )
2 3 t +1 2 3 2 2 +1 3 2 2 −1 3 2 −1
2
http://www.tailieupro.com/
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I = ∫
1
x3
x + x2 + 1
dx
http://www.tailieupro.com/
Giải:
( ) ( ) x3
0
x2 + 1 − x x3 x2 + 1 − x
∫( )
1 1 1 1
x3
I=∫ ∫ ∫ ( dx = dx = dx = x 3 x 2 + 1 − x 4 dx
( )( )
x + x +1 2
) x2 + 1 + x x2 + 1 − x x +1− x
2 2
http://www.tailieupro.com/
∫
1
∫
0
∫ ∫
1
0
= x3 x 2 + 1dx − x 4 dx = x 2 x 2 + 1.xdx −
1
x5 1
1
0
= x 2 x 2 + 1.xdx −
1
0
http://www.tailieupro.com/
0
Đặt: t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx
0 0
5 0 0 5
J
http://www.tailieupro.com/
Đổi cận:
x = 0 t = 1
x = 1
⇒
t = 2
http://www.tailieupro.com/
Khi đó:
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
J=∫
2
1
∫( t − 1)
∫ ∫
1
t . dt =
2
1 2
2
2 1
t
3
− t
1
2
dt =
2
2 3
1 2
1
t dt −
2
2 1
1 2
1
t dt =
5
t
5
1 2 2 2 32 2
1
− t
3 1
http://www.tailieupro.com/
=
2
5
2
+ =
5 5 3 3 5
−
3
+ =
15
3
1 22 1 4 2 2 2 2 2 2 2
− − +
15 15
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/ KĨ THUẬT CHIA
http://www.tailieupro.com/
- Thực chất cũng là phương pháp biến đổi số hay phương pháp phân tích:
http://www.tailieupro.com/
∫
β
1 1 1 1
- Một số dạng: I = f x ± 1 ∓ 2 dx đặt t = x ± ⇒ dt = 1 ∓ 2 dx
α x x x x
1+ 5
2
x2 + 1 π
Ví dụ: (ĐHTN – 2001) Tính tích phân sau: I = ∫ dx =
http://www.tailieupro.com/
Giải:
1
1 x − x +1
4 2
1
4
http://www.tailieupro.com/
1+ 5 1+ 5 1+ 5
2
x +1 2 2 1+ 2 1 + 2
x2 x
∫
Ta có: ∫ ∫ x − x2 + 1
4
dx =
1
dx =
1
2
dx
x −1+ 2
2
x − +1
1 1 1
x x
http://www.tailieupro.com/
Đặt: t = x −
1 1
⇒ dt = 1 + 2 dx
x
http://www.tailieupro.com/
x
x = 1
t = 0
Đổi cận: 1 + 5 ⇒ t = 1
x =
2
http://www.tailieupro.com/
1
dt
Khi đó: I = ∫
0
1+ t2
http://www.tailieupro.com/
( )
Đặt: t = tan u ⇒ dt = 1 + tan 2 u du
t = 0
u = 0
Đổi cận: ⇒ π
t = 1 u = 4
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫ ∫
dt
1 4
π
1 + tan 2 u 4
π
π
π
http://www.tailieupro.com/
Khi đó: I =
0 1+ t
2
=
0 1 + tan u
2
du =
0
du = u 4 = .
0
4
http://www.tailieupro.com/ 1
x3
http://www.tailieupro.com/
Giải:
∫
Ví dụ : Tính tích phân sau: I =
0
1 + x 8
dx
10
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
1
Ta có: ∫
0
x3
1 + x8
dx =
1
x3
∫0 1 + x 4 2 dx
( )
http://www.tailieupro.com/
( )
Đặt: x 4 = tan t ⇒ x3 dx =
1
4
π π
1 + tan 2 t dt với t ∈ − ; .
2 2
t = 0
x = 0
http://www.tailieupro.com/
Đổi cận:
x = 1
⇒ π
t = 4
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
( )
∫ ∫
Khi đó: I =
x
1
dx =
3
x
1 3
dx =
π
1 1 + tan t
4
dt
2
=
14 1
π
π
dt = t 4 = .
π
http://www.tailieupro.com/ 0 1+ x
4 0 1 + tan t
8 2 2
0 1+ x
4 40 4 16
0
http://www.tailieupro.com/
KĨ THUẬT CHỒNG NHỊ THỨC
http://www.tailieupro.com/
Ví dụ: Tính tích phân sau: I = ∫
1
( 7 x − 1)99
0 ( 2 x + 1)
101
dx
http://www.tailieupro.com/
HD:
∫ ∫
Phân tích: I =
0
7x −1
1
dx
2 x + 1 ( 2 x + 1)
99
2
=
1 7x −1
7x −1
d
9 0 2x + 1
1
2x + 1
99
http://www.tailieupro.com/
1 1 7x − 1
= ⋅
9 100 2 x + 1
100
1
0
=
1
900
2100 − 1
http://www.tailieupro.com/
∫
Ví dụ 1: Tính tích phân sau: I =
π
2
sin x
dx
http://www.tailieupro.com/
Giải:
x = 0 π
0 sin x + cosx
π t =
Đặt: x = − t ⇒ dx = − dt . Đổi cận: π ⇒ 2
http://www.tailieupro.com/
Khi đó:
2 x = 2 t = 0
http://www.tailieupro.com/
∫
I =−
0
∫ ∫
π
sin − t
2
dt =
π
2
cos t
cos t + sin t
dt =
π
2
cos x
cos x + sin x
dx
π π
http://www.tailieupro.com/
π
sin − t + cos − t
0 0
2
2 2
π π
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Vậy I + I = 2 I =
2
0
sin x + cos x
sin x + cos x
2
dx = dx = x 2 = ⇒ I =
0 0
2 4
π
π π
11
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
∫
Ví dụ 2: Tính tích phân sau: I =
π
2
sin 3
sin 3 x
x + cos 3
x
dx
http://www.tailieupro.com/
0
Giải:
x = 0 π
π t =
Đăt x = − t ⇒ dx = − dt . Đổi cận: π ⇒ 2
http://www.tailieupro.com/
Khi đó:
2 x = 2 t = 0
http://www.tailieupro.com/
∫
I =−
0
∫ ∫
π
2
sin 3 − t
dt =
π
2 3
cos t
=
π
2
cos3 x
http://www.tailieupro.com/
dt dx
3 π 3 π cos3 t + sin 3 t cos3 x + sin 3 x
π
sin − t + cos − t 0 0
2
2 2
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Vậy I + I = 2 I =
π
sin x + cos x
2
0 sin x + cos x
3 3
dx =
2
0
3
π 3
dx = x 2 = ⇒ I =
0
2
π
4
π
π
e− x
1 1
ex
Ví dụ 3: Tính tích phân sau: I = ∫ x dx và J = ∫ x dx
http://www.tailieupro.com/
Giải:
1
0
e + e− x 0
e + e− x
http://www.tailieupro.com/
∫
Ta có I + J = dx = 1
( )
e x − e− x
1
0
1 d e x + e− x
e2 + 1
( ) −x
1 −1
∫
I−J = x∫ = = + = + − =
x
http://www.tailieupro.com/
−x
dx ln e e ln e e ln 2 ln
0 e +e 0 e x + e− x 0 2e
1 e2 + 1 1 2e
Từ đó suy ra: I = + và J = 1 + ln 2
http://www.tailieupro.com/
2
1 ln
2e
2 e + 1
∫ x (1 − x ) dx = ∫ x (1 − x )
http://www.tailieupro.com/
n m
1.Ta luôn có : m n
dx
0 0
2.Chứng minh rằng nếu f (x) là hàm lẻ và liên tục trên đoạn [− a, a ] thì :
http://www.tailieupro.com/
∫I=
−a
a
f ( x )dx = 0
http://www.tailieupro.com/
∫
Ta có : ∫
α
f (x )
ax + 1
dx = f ( x )dx
α
http://www.tailieupro.com/
−α 0
http://www.tailieupro.com/
0
2 0
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Ta luôn có :
a +T
a
T
f ( x )dx = f ( x )dx
0
12
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
Nếu hàm số f ( x ) liên tục,xác định , tuần hoàn trên R và có chu kì T , thì ta luôn có :
T
T
2
f ( x )dx = f ( x )dx
http://www.tailieupro.com/
0
∫ ∫
−
T
2
http://www.tailieupro.com/ b
II-TÍCH PHẦN HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI, MAX – MIN
http://www.tailieupro.com/
b
Muốn tính I = max[ f ( x ), g (x )]dx ta đi xét dấu f ( x ) − g ( x ) trên đoạn [a, b]
∫ a
http://www.tailieupro.com/
b
Muốn tính I = min[ f ( x ), g ( x )]dx ta đi xét dấu f ( x ) − g ( x ) trên đoạn [a, b]
∫ a
Hoặc ta đưa dấu giá trị tuyệt đối ra ngoài ( áp dụng cho từng khoảng nghiệm)
http://www.tailieupro.com/
Trong phần nầy ta chỉ nghiên cứu những trường hợp đơn giản của tích phân Abel
∫ ( )
http://www.tailieupro.com/
Dạng 1: R x, ax 2 + bx + c dx ở đây ta đang xét dạng hữu tỷ.
a > 0 − ∆ 2ax + b
2
→ ax + bx + c =
2
1 +
http://www.tailieupro.com/
∆ < 0
∫ ( ) ∫( )
4a − ∆
http://www.tailieupro.com/
a < 0
Dạng 2: → ax + bx + c =
2
t=
1 −
2 ax +b
−∆
− ∆ 2ax + b
2
∆ < 0 4a − ∆
∫ R (x, ) ∫ S (t , )
http://www.tailieupro.com/
ax 2 + bx + c dx =
t=
2 ax + b
1 − t 2 dt Tới đây , đặt t = sin u .
http://www.tailieupro.com/
a > 0
Dạng 3:
∆ > 0
→ ax + bx + c =
2 ∆ 2ax + b
4a − ∆
−∆
2
− 1
∫ ( ) ∫( ) 1
http://www.tailieupro.com/
R x, ax 2 + bx + c dx =
t=
S t , t 2 − 1 dt Tới đây, đặt t =
2 ax + b
∆
sin u
.
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
Dạng 4 (dạng đặc biệt) :
(αx + β )
dx
ax 2 + bx + c
=
t=
1
αx + β
dt
αt 2 + µt + ζ
http://www.tailieupro.com/
Một số cách đặt thường gặp :
∫ ( )
http://www.tailieupro.com/
∫ (
S x , a 2 − x 2 dx
)
S x , a 2 + x 2 dx
đặt x = a. cos t
đặt x = a. tan t
0≤t ≤π
−
π
2
<t <
π
2
13
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
( )
∫ S x, x − a dx đặt x = cos t t ≠ 2 + kπ
2 2 a π
ax 2 + bx + c = xt ± c ; c > 0
http://www.tailieupro.com/
∫ (
S x), ax 2
+ bx + c d x đặt
ax 2 + bx + c = t (x − x0 ) ; ax0 + bx0 + c = 0
ax 2 + bx + c = ± a .x ± t ; a>0
http://www.tailieupro.com/
ax + b
∫ S x, m cx + d
đặt t = m
ax + b
; ad − cb ≠ 0
http://www.tailieupro.com/
cx + d
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
V-TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
http://www.tailieupro.com/
Cho hai hàm số u và v có đạo hàm liên tục trên đoạn [a, b] , thì ta có :
b b
udv = [uv ] a − vdu
http://www.tailieupro.com/
∫ ∫
b
a a
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau :
*ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải đặt u = ln x hay u = log a x .
http://www.tailieupro.com/
*ưu tiên 2 : Đặt u = ?? mà có thể hạ bậc.
Nhớ “NHẤT LỐC, NHÌ ĐA, TAM LƯỢNG, TỨ MŨ".
http://www.tailieupro.com/
* - KỸ THUẬT TÍNH NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN THEO SƠ ĐỒ.
http://www.tailieupro.com/
∫
Câu 1: Một nguyên hàm ( x − 2) sin 3 xdx = −
( x − a ) cos 3 x 1
+ sin 3 x + 2017 thì tổng S= ab +c
http://www.tailieupro.com/
bằng
A. S = 14 B. S = 15 C. S = 3
b c
D.S = 10.
Giải
Sơ đồ giải
http://www.tailieupro.com/
Đạo hàm Nguyên hàm
http://www.tailieupro.com/
x-2 (+) sin3x
http://www.tailieupro.com/
1 (-) cos 3 x
−
3
http://www.tailieupro.com/
0
−
sin 3 x
9
14
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
Theo sơ đồ ta có I = − ( x − 2)
cos 3x sin 3x
3
+
9
a = 2
+ C ⇒ b = 3 ⇒ S = ab + c =15( B)
c = 9
http://www.tailieupro.com/
∫
Câu 2 : Biết
x 2 e x dx = ( x 2 + mx + n)e x + C. Giá trị mn là
A.6 B.4 C.0 D.-4
http://www.tailieupro.com/
Giải
Ta có sơ đồ
http://www.tailieupro.com/
Đạo hàm Nguyên Hàm
http://www.tailieupro.com/
x2
2x
(+)
(-)
ex
ex
http://www.tailieupro.com/
2 (+) ex
0 ex
http://www.tailieupro.com/
Vây
I = x 2 e x − 2 xe x + 2e x + C = ( x 2 − 2 x + 2)e x ≡ ( x 2 + mx + n)e x + C
m = −2
⇒ ⇒ mn = − 4( D)
http://www.tailieupro.com/
∫
n = 2
1
Câu 3 : Biết I = I = x.ln
4− x 15 a
dx = − ln − c, Với a,b,c ∈ N * và
a
là phân số tối giản,
4+ x 2 b b
http://www.tailieupro.com/
A. a + b = 2c.
0
http://www.tailieupro.com/
Giải
Ta có sơ đồ
Đạo hàm Nguyên Hàm
4− x x
ln (+)
4+ x
http://www.tailieupro.com/
8
( - ) x 2 − 16
( kỹ thuật thêm bớt trong từng phần)
http://www.tailieupro.com/
x 2 − 16
Vậy ta có I =
x 2 − 16 4 − x
ln
1 15 3
2
a = 3
− 4 x = − ln − 4 ⇒ b = 5 ⇒ a + b = 2c (C )
2 4+ x 0 2 5 c = 4
http://www.tailieupro.com/
Với hàm logarit ta đạo hàm đến khi nào mà tích của cột trái và cột phải tính được nguyên hàm thì
dừng.
http://www.tailieupro.com/
A.806.
2
1
B.559.
a
3
b
C.1445.
b
Câu 4 : Biết I = ∫ ( x 2 + x) ln xdx = ln 2 − với a, b, c∈ Z* và tối giản. Tính S = ab + c
c c
C.1994
http://www.tailieupro.com/
Giải.
Ta có sơ đồ
http://www.tailieupro.com/
Đạo hàm
lnx
1
(+)
Nguyên Hàm
x2 + x
x3 x 2
(-) +
x 3 2
15
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
x3 x2
3 2
x 3 x 2 2 14
9 4 1 3
a = 14
55
Ta có I = + ln x − + = ln 2 − ⇒ b = 55 ⇒ S = ab + c = 806 ( A)
36
http://www.tailieupro.com/
π
2
c = 36
a − beπ
∫
Câu 5: Cho I = e 2 x .sin 3 xdx = Chọn đáp án đúng
http://www.tailieupro.com/
A. c − a − b = 8
0
c
B. c − a − b = 9 C. c − a − b =12 D. c − a − b = 7 .
http://www.tailieupro.com/
Giải .
Ta có sơ đồ
Đạo hàm Nguyên Hàm
http://www.tailieupro.com/
sin 3x
3cos 3x
(+)
(-)
e2 x
e2 x
http://www.tailieupro.com/
−9sin 3x (+)
2
e2 x
4
http://www.tailieupro.com/
e
Vậy I = ∫
2x
sin 3 x −
3e 2x
cos 3 x 2 −
π
9 2 2x
π
e .sin 3 xdx
http://www.tailieupro.com/
2
4 e2 x
3
3e2 x
0 40
π
3 − 2eπ
I
a = 3
⇒I= sin 3x − cos 3x 2 = ⇒ b = 2 ⇒ ( A)
http://www.tailieupro.com/
13 2 4 0 13 c = 13
http://www.tailieupro.com/
Với dạng bài có hai hàm tuần hoàn, ta đạo hàm ( hoặc nguyên hàm) đến khi nào hàm lượng
giác quay về ban đầu thì dừng
http://www.tailieupro.com/
a. Công thức tính diện tích :
http://www.tailieupro.com/
• Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
http://www.tailieupro.com/
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b là:
∫ S=
b
f ( x) dx .
http://www.tailieupro.com/
•
a
Cho hai hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị các hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) và hai đường thẳng x = a , x = b là:
http://www.tailieupro.com/
∫ S=
b
f ( x) − g ( x) dx .
http://www.tailieupro.com/
a
16
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
Gv : Lương Văn Huy – Nguyễn Thành Long – Trung Tâm Thầy Huy – Thanh Trì – HN
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
• Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
http://www.tailieupro.com/
y = f ( x ) , trục Ox ( y = 0 ) và hai đường thẳng x = a , x = b quay xung quanh trục Ox tạo
http://www.tailieupro.com/
b
thành một khối tròn xoay có thể tích là: V = π
∫ [ f ( x)]
2
dx .
a
http://www.tailieupro.com/
c. Thể tích vật thể.
d. Bài toán vật lí.
e. Tính tổng.
http://www.tailieupro.com/
f. Tính độ dài dây cung.
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
http://www.tailieupro.com/
17
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3