Professional Documents
Culture Documents
Matlab Gii Tich PDF
Matlab Gii Tich PDF
Tính giá trị của f tại một điểm , chẳng hạn tại x=2
subs(f,x,2)
limit(f,x,a)
Tính giới hạn khi x dần đến hằng số a bên trái hoặc phải
limit(f,x,a,’left’)
limit(f,x,a,’right’)
Tính giới hạn khi x dần đến +vô cùng hoặc –vô cùng
limit(f,x,Inf)
limit(f,x,-Inf)
Tính giá trị của trường tại các điểm chia này:
p=P(X,Y)
q=Q(X,Y)
Vẽ các vectơ của trường tại các điểm này:
quiver(X,Y,p,q)
%%% vector
%% các cách tạo một vecto
x = 0:0.1:1; % vecto gồm tất cả các phần tử từ 0 đến 1cách đều nhau 0.1
y = linspace(1,10,20); % vecto tạo bởi 20 phần tử cách đều nhau từ 1 đến 10
z = rand(10,1); % vecto ngẫu nhiên gồm 10 phần tử
%% cho vecto A = [5 7 9 7 4 3]
A = [5 7 9 7 4 3];
B1 = A(3); % lấy giá trị thứ 3
B2 = A(1:5); % lấy giá trị từ 1 đến 5
B3 = A(1:end); % lấy giá trị từ 1 đến cuối cùng
B4 = A(1:end-1); % lấy giá trị từ 1 đến cuối cùng - 1
B5 = A(6:-2:1); % lấy giá trị từ giảm dần 2 đơn vị từ 6 xuống 1
B6 = A(1:2:6); % lấy giá trị từ tăng dần 2 đơn vị từ 1 lên 6
B7 = sum(A); % tính tổng tất cả các phần tử
%%% ma trận
A = [2 7 9 7;3 1 5 6;8 1 2 5]; % ma trận A
B1 = size(A); % kích thước ma trận
B2 = A(2,3); % lấy phần tử hàng 2 cột 3
B3 = A'; % ma trận chuyển vị của A
B4 = A(:,[1 4]); % lấy cột 1 và cột 4
B5 = A(:,1:4); % lấy các cột từ 1 đến 4
B6 = A([1 3],:); % lấy hàng 1 và 3
B7 = A(1:3,:); % lấy các hàng từ 1 đến 3
B8 = A([2 3],[3 1]); % lấy hàng 2 và 3; cột 3,1
B9 = A(:); % viết lại các phần tử thành 1 cột
H10 = [A;A(end,:)];% ma trận tạo bởi A và hàng cuối của A
B11 = [A;A(1:2,:)]; % ma trận tạo bởi A và ma trận congòm hàng 1, 2
B12 = sum(A); % ma trận tạo bởi tổng tất cả các phần tử trong các cột của A
B13 = sum(A,2); % ma trận tạo bởi tổng tất cả các phần tử trong các hàng của A
B14 = reshape(A,2,6); % viết lại ma trận thành 2 hàng 6 cột
B15 = [A;2 5 7 9]; % ma trận tạo bởi A và ma trận [2 5 7 9]
B16 = inv(B16); % ma trận nghịch đảo của A
B17 = det(B16); % định thức của A
B18 = rank(B16); % hạng của ma trận A
%%% đa thức
A = [1 3 5 6]; % cho đa thức A bậc 3
n1 = roots(A); % nghiệm của phương trình A = 0
n2 = polyval(A,2); % giá trị của A tại 2
B = [1 5 7 5]; % cho đa thức B bậc 3
n3 = conv(A,B); % nhân 2 đa thức
n4 = poly(A); % tìm đa thức có các nghiệm là các phần tử của A
n5 = poly2sym(n4); % chuyển ma trận n4 về dạng đa thức
n6 = poly2sym(A); % chuyển ma trận A về dạng đa thức
C = sym2poly(n6); % chuyển đa thức n6 về dạng ma trận C
pretty(n5); % hiển thị dạng viết tay của đa thức n5
Xuất nghiệm:
>>A=2
A=
2
>>T=[‘X=’ num2str(A)];
>>disp(T)
X=2
Ve:
set(ezplot(t),'Color','green','LineWidth',1)