Professional Documents
Culture Documents
Chu de Don Thuc Don Thuc Dong Dang
Chu de Don Thuc Don Thuc Dong Dang
Chu de Don Thuc Don Thuc Dong Dang
PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS XY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
(Tiết 56)
3 3
Luyện tập
Tiết 1:
- Đơn thức.
- Đơn thức thu gọn
- Bậc của đơn thức.
- Nhân hai đơn thức
Tiết 2:
- Đơn thức đồng dạng.
- Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Tiết 3:
- Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
-Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức.
-Biết các khái niệm của đơn thức, bậc của đơn thức một biến.
BƯỚC 2: Biên soạn câu hỏi/bài tập:
* Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo hướng:
GV:Đinh văn huế
2
Chủ đề : Đơn thức , đơn thức đồng dạng
- Xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận
dụng cao)
- Mỗi loại câu hỏi/bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất nào của
học sinh trong dạy học.
* Cụ thể:
Tiết 1:
?1
3 2 3 1
4x2y; 3 – 2y ; 5
x . y .x ;-2y; 2x2. 2
.y3.x;
10x + y ; 5(x + y) ; 2x2y; -2y; 9 ; x;
+ Nhóm 1&2 : 3 – 2y ; 10x + y; 5(x + y);
3 2 3
+ Nhóm 3 : 4x2y; 5
x . y .x ;-2y; 2x2. Thông hiểu
1 1 3
Giải quyết vấn đề.
.y x; Thông hiểu
2
2x2y; -2y; 9 ; x;
? Lấy ví dụ về đơn thức.
*Định nghĩa: (sgk)
3
Ví dụ: 2x2y; ; x; y ...
5
? Thế nào là đơn thức.
? Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 10x6y3
3 ? Thế nào là bậc của đơn thức. Nhận biết Phân tích, giải thích
6 3
Cho đơn thức 10x y .Tổng số mũ: 6 + 3
=9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho. Thông hiểu
? Tính tổng số mũ của các biến.
* Định nghĩa: Bậc của đơn thức có hệ số
GV:Đinh văn huế
3
Chủ đề : Đơn thức , đơn thức đồng dạng
Tiết 2:
?1
a) 12 x2yz.
1 b) 13xyz; -5x3y3z; 9xy8. Thông hiểu Giải quyết vấn đề.
? Thế nào là đơn thức đồng dạng.
Tiết 3:
đó.
Bài tập 22 (sgk)
12 4 2 5
a) x y vµ xy
15 9
12 4 2 5
15 x y 9 xy
12 5 4
15 9
. x4.x y 2.y x5y 3
9
Nhận biết Giải quyết vấn đề.
Đơn thức có bậc 8
1 2
b) - x2y . xy 4
7 5
1 2 2 2 5
x2.x y.y 4 xy Thông hiểu Giải quyết vấn đề.
7 5 35
Bài tập 23 (sgk)
a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y
b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhận biết một biểu thức đại số nào đó là đơn thức, nhận biết được một
đơn thức là đơn thức thu gon, phân biệt được phần biến, phần hệ số của đơn thức.
2. Kỹ năng: Biết nhân hai đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu
gọn.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thu gọn, nhân 2 đơn thức.
II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY&KỸ THUẬT DẠY HỌC.
Nêu, giải quyết vấn đề, nhóm, thực hành, vấn đáp. Kỹ thuật XYZ, chia nhóm, công
đoạn, phòng tranh.
III. CHUẨN BỊ GV- HS:
1. Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ.
1) Tính giá trị Tính giá trị biểu thức x2y3 + xy tại x = 1, y =2.
Giải: Thay x = 1, y = 2 vào biểu thức x2y3 + xy ta được: 12.23 + 1.2 = 8+2 =10
? Thế nào là bậc của đơn thức. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
- Học sinh trả lời câu hỏi. * Định nghĩa: Bậc của đơn thức có hệ số
- Giáo viên thông báo khác không là tổng số mũ của tất cả các
- Học sinh chú ý theo dõi. biến trong đơn thức đó.
GV cho hs nêu ví dụ. - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Ví dụ: Đơn thức
10x2y3 có bậc là 5; 0,3 có bậc là 0.
Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức
Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức
- Giáo viên cho biểu thức 4. Nhân hai đơn thức
2 7
A = 3 .16 Ví dụ. Tính tích A.B = ?
4 6
B = 3 . 16 A = 32.167; B = 34. 166
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính A . B = (32 .167). (34 .166)
A.B = (32. 34 ). (167 .166) = 36.1613
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x2y và
- 1 học sinh lên bảng làm. 9xy4
? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế (2x2y).( 9xy4)
nào. = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5.
- 2 học sinh trả lời.
3. Củng cố: GV chốt lại một số ý chính trong bài. Đơn thức là gì, bậc của đơn thức,
cách tính tích của các đơn thức..*Bài 11 (sgk/tr32).Trong các biểu thức sau, biểu thức
nào là đơn thức?
2 5 3
a) x2 y b) 9x2yz ; c)15,5 ; d) 1 - x
5 9
4. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà:
-Học thuộc định nghĩa : Đơn thức; Đơn thức thu gọn; Bậc của đơn thức
-Nắm vững quy tắc nhân hai đơn thức. Làm BT 11 - 14 (SGK) ; 16 – 18 (SBT).
Xem trước bài mới.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........................................................................
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu được như thế nào là đơn thức đồng dạng.
2. Kỹ năng: Biết cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY&KỸ THUẬT DẠY HỌC.
Nêu, giải quyết vấn đề, nhóm, thực hành, vấn đáp. Kỹ thuật XYZ, chia nhóm, công
đoạn, phòng tranh.
III. CHUẨN BỊ GV- HS:
1. Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ.
1) Đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.
2) Tính giá trị đơn thức 5x2y2 tại x = -1; y = 1.
2. Bài mới.
Hoạt động 1.Đơn thức đồng dạng.
Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức
- Giáo viên đưa ?1 lên máy chiếu. 1. Đơn thức đồng dạng
- Học sinh hoạt động theo nhóm, viết ra ?1
giấy trong.
- Giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm đưa a) 12 x2yz.
lên máy chiếu. b) 13xyz; -5x3y3z; 9xy8.
- Học sinh theo dõi và nhận xét
Các đơn thức của phần a là đơn thức
đồng dạng. - Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
? Thế nào là đơn thức đồng dạng. hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
- 3 học sinh phát biểu. * Chú ý: SGK
- Giáo viên đưa nội dung ?2 lên máy chiếu. ?2
- Học sinh làm bài: bạn Phúc nói đúng.
- Giáo viên cho học sinh tự nghiên cứu sgk.
Hoạt động 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức
- Học sinh nghiên cứu SGK rồi trả lời câu 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
hỏi của giáo viên.
? Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta - Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
làm như thế nào. cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
GV:Đinh văn huế
9
Chủ đề : Đơn thức , đơn thức đồng dạng
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3 nguyên phần biến.
- Cả lớp làm bài ra giấy trong. ?3
- Giáo viên thu 3 bài của học sinh đưa lên (xy3 ) (5xy3 ) (7xy3 )
máy chiếu.
1 5 (7) xy3 xy 3
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập lên màn
hình. Bài tập 16 (tr34-SGK)
- Học sinh nghiên cứu bài toán. Tính tổng 25xy2; 55xy2 và 75xy2.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở. (25 xy2) + (55 xy2) + (75 xy2) = 155 xy2
3. Củng cố:
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
1 5 3 1 3 3
.1 .(1) .15.(1) 1.(
5
1)
2 4 2 4 1 4
(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
4. Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........................................................................
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức
đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
II.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY&KỸ THUẬT DẠY HỌC.
Nêu, giải quyết vấn đề, nhóm, thực hành, vấn đáp. Kỹ thuật XYZ, chia nhóm, công
đoạn, phòng tranh.
III. CHUẨN BỊ GV- HS:
1. Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động 1. Bài tập 19 (sgk)
Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đầu bài. Bài tập 19 (tr36-SGK)
? Muốn tính được giá trị của biểu thức tại Tính giá trị biểu thức: 16x2y5-2x3y2
x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào. . Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
- Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu 16(0,5)2.(1)5 2.(0,5)3.(1)2
thức rồi thực hiện phép tính. 16.0,25.(1) 2.0,125.1
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài.
4 0,25
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung. 4,25
? Còn có cách tính nào nhanh hơn không. 1
. Thay x = ; y = -1 vào biểu thức ta có:
1 2
- HS: đổi 0,5 = 2 3
2 1 1
16. .(1)5 2. .(1)2
2 2
1 1
16. .(1) 2. .1
4 8
16 1 17
4,25
4 4 4
Hoạt động 2. Bài tập 20,22,23 (sgk)
Hoạt động của GV & HS Nội dung kiến thức
GV:Đinh văn huế
11
Chủ đề : Đơn thức , đơn thức đồng dạng
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và Bài tập 20 (sgk)
hoạt động theo nhóm. Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
- Các nhóm làm bài vào giấy. -2x2y rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
- Đại diện nhóm lên trình bày. Bài tập 22 (sgk)
12 4 2 5
a) x y vµ xy
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài. 15 9
? Để tính tích các đơn thức ta làm như thế 12 4 2 5
nào. 15 x y 9 xy
- HS:
12 5 4
+ Nhân các hệ số với nhau
. x4.x y2.y x5y3
15 9 9
+ Nhân phần biến với nhau.
? Thế nào là bậc của đơn thức. Đơn thức có bậc 8
- Là tổng số mũ của các biến. 1 2
b) - x2y . xy 4
? Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng 7 5
làm.
1 2 2 2 5
- Lớp nhận xét.
x2.x y.y 4
xy
7 5 35
- Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài Bài tập 23 (sgk)
tập. a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y
- Học sinh điền vào ô trống. b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
3. Củng cố: GV chốt lại một số ý chính trong bài, cho học sinh xem lại các bài tập khó.
4. Hướng dẫn học ở nhà:- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, xem trước bài
“Đa thức”
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........................................................................
Trần Đình Bá