Trac Nghiem He Thuc Doc Lap Voi Thoi Gian 82920 312201944021PM

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Chương trình Luyện thi Pro S.A.

T – Thầy Đặng Việt Hùng Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ

Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T)


03. HỆ THỨC ĐỘC LẬP VỚI THỜI GIAN
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 (s) và biên độ A = 1 m. Khi chất điểm đi qua
vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. v = 0,5 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 3 m/s. D. v = 1 m/s.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ x =
2 cm thì độ lớn vận tốc của vật là lấy gần đúng là
A. 37,6 cm/s. B. 43,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 46,5 cm/s.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Khi ở cách vị trí cân bằng 1cm,vật có tốc
độ 31,4 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là
A. T = 1,25 (s). B. T = 0,77 (s). C. T = 0,63 (s). D. T = 0,35 (s).
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2 cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao
động là:
A. f = 1 Hz. B. f = 1,2 Hz. C. f = 3 Hz. D. f = 4,6 Hz.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 (s), biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm t vật có li độ tốc độ
v = 2π cm/s thì vật cách VTCB một khoảng là
A. 3,24 cm/s. B. 3,64 cm/s. C. 2,00 cm/s. D. 3,46 cm/s.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm và tốc độ
v = 8π cm/s thì quỹ đạo chuyển động của vật có độ dài là (lấy gần đúng)
A. 4,94 cm. B. 4,47 cm. C. 7,68 cm. D. 8,94 cm.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2 cm/s2
thì chu kỳ dao động của vật là
A. T = 2 (s). B. T = 4 (s). C. T = 0,5 (s). D. T = 8 (s).
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương ứng là
20 3 cm/s , biên độ dao động của vật có trị số
A. A = 5 cm. B. A  4 3 cm. C. A  2 3 cm. D. A = 4 cm.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 (s). Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x
= 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s ?
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/6 rad. D. π/3 rad.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB có tốc độ 8π cm/s. Khi vật qua vị trí biên có độ lớn gia
tốc là 8π2 cm/s2. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 32 cm.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Lúc vật ở li độ  2  cm  thì có vận tốc
π 2  cm / s  và gia tốc π 2 2  cm / s 2  . Tốc độ cực đại của vật là
A. 2π cm / s. B. 20π rad / s. C. 2cm / s. D. 2π 2 cm / s.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi li độ x  A / 2 tốc
độ của vật bằng
A. v max B. vmax / 2 C. 3vmax / 2 D. vmax / 2

MOON.VN – Học để khẳng định mình 1


Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng
nửa tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn
A. x  A / 4 B. x  A / 2 C. x  A 3 / 2 D. x  A / 2
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng
vmax / 2 thì li độ thỏa mãn
A. x  A / 4 B. x  A / 2 C. x  2A 2 / 3 D. x  A / 2
Câu 15: Một vật dao động điều hòa, vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn 20π  cm / s  và gia
tốc cực đại của vật làTính biên độ dao động.
A. 2cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 4cm.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục x quanh gốc tọa độ với phương trình x  A cos  4πt  φ 
với t tính bằng s. Khi pha dao động là π thì gia tốc của vật là 8  m / s 2  . Lấy π 2  10. Tính biên độ dao
động.
A. 5cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 4cm.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật có li độ 2cm thì vận tốc là 1m / s. Tần số dao
động là
A. 3Hz. B. 1Hz. C. 4, 6 Hz. D. 1, 2 Hz.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kì đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ 3cm thì
có vận tốc 16π cm / s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5s. B. 1, 6s. C. 1s. D. 2s.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật
phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a  400π2 x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi
giây là
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ 3cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm / s, và khi vật có li
độ 3 2 cm thì tốc độ 15 2 cm / s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20  cm / s  . B. 25  cm / s  . C. 50  cm / s  . D. 30  cm / s  .
Câu 21: Một dao động điều hòa khi có li độ x1  2  cm  thì vận tốc v1  4π 3  cm / s  , khi có li độ
x 2  2 2  cm  thì có vận tốc v2  4π 2  cm / s  . Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 8cm và 2 Hz. B. 4cm và 1Hz.
C. 4 2 cm và 2 Hz. D. 4 2 cm và 1Hz.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20cm / s. Khi chất điểm có tốc độ là 10cm / s thì gia tốc của nó có độ lớn 40 3 cm / s 2 . Biên độ dao
động của chất điểm là
A. 5cm. B. 4cm. C. 10cm. D. 8cm.
 π
Câu 23: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x  6cos  4t   với x
 2
tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5cm / s 2 . B. 144cm / s 2 . C. 96cm / s 2 . D. 24cm / s 2 .
 π
Câu 24: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x  6cos  4t   với x
 2
tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ của vật có giá trị lớn nhất là
A. 1,5cm / s. B. 144cm / s. C. 24cm / s. D. 240cm / s.

MOON.VN – Học để khẳng định mình 2


Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ
A
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại là v max . Khi li độ x   tốc
3
độ của vật bằng
2v max 2 3v max v
A. v max . B. . C. . D. max .
3 2 2
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hóa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max . Khi tốc độ của vật bằng
một phần ba tốc độ cực đại thì li độ thỏa mãn
A. x  A / 4 B. x  A / 2 C. x  2A 2 / 3 D. x  A / 2
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(5πt + π/4) cm (x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Dao động này có
A. biên độ 0,05 cm. B. tần số 2,5 Hz. C. tần số góc 5 rad/s D. chu kì 0,2 s.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.
Câu 29: Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm
A 2 A 2
C. li độ x  , chuyển động theo chiều dương. D. li độ x  , chuyển động theo chiều âm
2 2
Câu 30: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5 cm, vận tốc cực đại của vật đạt
được là
A. 50π cm/s B. 50 cm/s C. 5π m/s D. 5π cm/s
Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4πt + π/3) cm. Gia tốc cực đại vật là
A. 10cm/s2 B. 16 m/s2 C. 160 cm/s2 D. 100 cm/s2
Câu 32: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Khi chất
điểm đi qua vị trí x = –A thì gia tốc của nó bằng
A. 3 m/s2. B. 4 m/s2. C. 0. D. 1 m/s2
Câu 33: Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1;
a2 thì tần số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
a12  a 22 a12  a 22 a12  a 22 a 22  a12
A. ω  B. ω  C. ω  D. ω 
v 22  v12 v 22  v12 v 22  v12 v 22  v12
v2 a2
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng   1 , trong đó v (cm/s), a
360 1, 44
(m/s2). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 2 cm
Câu 35: Một vật dao động điều hoà với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ x1
và tốc độ v1. Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là
v12 x 22  v 22 x12 v12 x 22  v 22 x12 v12 x 22  v 22 x12 v12 x 22  v 22 x12
A. B. C. D.
v12  v 22 v12  v 22 v12  v 22 v12  v 22
x 2 v2
Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng   1 , trong đó x (cm), v
16 640
(m/s). Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm

MOON.VN – Học để khẳng định mình 3


Chương trình Luyện thi Pro S.A.T – Thầy Đặng Việt Hùng Chuyên đề : DAO ĐỘNG CƠ
Câu 37: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kỳ T. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 16π cm/s.
Khi vật có tốc độ 8π 3 thì gia tốc của vật là 3,2 m/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 2 3 cm
x2 v2
Câu 38: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng   1 , trong đó x (cm), v
12 0,192
(m/s). Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 2 cm; 2 Hz B. 2 3 cm; 2 Hz C. 2 3 cm;0,5 Hz D. 2 3 cm;1 Hz
x 2 v2
Câu 39: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng   1 , trong đó x (cm), v
16 640
(cm/s). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 2,5 s
2 2
v a
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng   1 , trong đó v (cm/s), a
360 1, 44
(m/s2). Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s B. 0,5 s C. 2 s D. 2,5 s
Câu 41: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì
độ lớn gia tốc của vật là 50 3 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 5 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 2 cm.
Câu 42: Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 50 cm/s. Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì
độ lớn gia tốc của vật là 80 21 cm/s2. Tìm biên độ dao động A?
A. 8 cm B. 6 cm C. 6,5 cm D. 6,25 cm.
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6cos  20t  φ  cm , trong đó thời gian t được
tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là
A. 80 2m / s B. 0,8 2m / s C. 40 2cm / s D. 80cm / s
Câu 44: Động lượng và gia tốc của vật nặng 1kg dao động điều hòa tại các thời điểm t1 , t 2 có giá trị tương
ứng p1  0,12kgm / s;p2  0,16kgm / s;a1  0,64m / s 2 ;a 2  0, 48m / s 2 . Biên độ và tần số góc dao động của
con lắc là
A. A  5cm,ω  4rad / s B. A  3cm,ω  6rad / s
C. A  4cm,ω  5rad / s D. A  6cm,ω  3rad / s
Câu 45: Vật dao động điều hòa với biên độ A  5cm , tần số f  4Hz . Khi đó vật có li độ x  3cm thì vận
tốc của nó có độ lớn là
A. 2π  cm / s  B. 16π  cm / s  C. 32π  cm / s  D. 64π  cm / s 

Thầy Đặng Việt Hùng (www.facebook.com/Lyhung95)

MOON.VN – Học để khẳng định mình 4

You might also like