Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 329

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐƯỜNG TỔNG, ĐƯỜNG KHỬ BẰNG PP LANE-EYNON

Tên mẫu và mã số :

Phương pháp phân tích : H.HD.QT.162 Thiết bị chính:


Người thực hiện: Ký tên: Ngày thực hiện:
Khối lượng chuẩn D-glucose: m1 =
Thể tích chuẩn D-glucose V1=

Cách tiến hành TT mẫu

Cân khoảng 1-20g mẫu rắn, hút 5-50ml


mẫu lỏng m (g; ml )
50ml nước cất
Đun cách thủy 15 phút ở 80oC, để nguội
5ml carrez 1 + 5ml carrez 2
Lắc kỹ, định mức và lọc
50ml dịch lọc, 5 ml HCl đặc
Đun cách thủy 20 phút ở 100oC
Để nguội, trung hòa bằng NaOH 30%
Định mức V (ml )
Thể tích chuẩn độ V2 ( ml )
Hệ số pha loãng k
HL X% = ( V1×m1×V×k)/(m×V2)
Trung bình
Độ lệch
Ngày tháng năm
Ghi chú, nhận xét (nếu có): Khoa CLPG
H.BM.QT.162 Lần ban hành: 03 Ngày ban hành: 17.02.2017 Trang: 1/1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO ( PP KHỐI LƯỢNG )
Tên mẫu và mã số :

Lò nung mã số: Cân phân tích mã số:


Phương pháp phân tích : H.HD.QT.002
Người thực hiện: Ký tên: Ngày thực hiện:

Nhiệt độ nung:
Thời gian bắt đầu:
Thời gian kết thúc :

Cách tiến hành TT mẫu

Mẫu được xay nhỏ và đồng nhất kỹ


Khối lượng chén khô m1(g)
Cân khoảng 3-5g mẫu rắn, hút 2-5 ml
mẫu lỏng vào chén đã biết khối lượng
m
Than hóa trên
Tro hóa ở 500-550oC đếnbếp khi
điệntro trắng
Khối lượng chén vàxám
mẫu sau khi nung m2
(g)
HL X% = ( m2-m1)/m×100
Trung bình
Độ lệch
Ngày tháng năm
Ghi chú, nhận xét (nếu có): Khoa CLPG
H.BM.QT.002 Lần ban hành: Ngày ban hành: 30.10.20178 Trang: 1/1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG TỦ SẤY
Tên mẫu và mã số :

Phương pháp phân tích :


Thiết bị chính: Tủ sấy mã số: Cân phân tích mã số:
Người thực hiện: Ký tên: Ngày thực hiện:

Nhiệt độ sấy
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc

Cách tiến hành TT mẫu

Mẫu được xay nhỏ và đồng nhất kỹ


Khối lượng
Cân khoảng chénrắn,hút
3-5g mẫu khô m1( g) mẫu
2-5(ml)
lỏng vào chén khô biết trước khối lượng m
(g;ml)
Sấy ở nhiệt độ 102oC- 105oC
Cân khôí lượng chén và mẫu sau sấy m2 (g)
Hàm lượng X % = [m-(m2-m1)]/m×100
Trung bình
Độ lệch

Ngày tháng năm


Ghi chú, nhận xét (nếu có): Khoa CLPG
NIFC.02.M.01.F.01 Lần ban hành: 01 Ngày ban hành: 30.10.2017 Trang: 1/1
XÁC ĐỊNH pH TRONG THỰC PHẨM

Tên mẫu và mã số:

Phương pháp phân tích: H.HD.QT.070 Thiết bị chính: Máy đo pH


Người thực hiện KT: Ngày thực hiện:

Nhiệt độ : 20o C Thông số Yêu cầu Kết quả Đánh giá


Đo pH dung dịch đệm chuẩn Slope:
+ pH vùng acid: pH = 4.0 và pH 7.0 pHas:
+ pH vùng kiềm : pH 7.0 và 10.0

Chuẩn bị mẫu: Loại mẫu Mẫu V(ml) pH TB


- Mẫu nước: lắc đều trước
khi đo
- Mẫu thịt : xay nhỏ, trộn
đều
- Mẫu bột, sữa: cân chính
xác a(g)

Ghi chú và nhận xét (nếu có) : Ngày tháng năm 20


Khoa CLPG
H.BM.QT.070 Lần ban hành: Ngày ban hành:17.2.2017 Trang:1/1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUXID BẰNG PP LANE-EYNON
Tên mẫu và mã số :

Phương pháp phân tích : H.HD.QT.162 Thiết bị chính:


Người thực hiện: Ký tên: Ngày thực hiện:
Khối lượng chuẩn D-glucose: m1 =
Thể tích chuẩn D-glucose V1=

Cách tiến hành TT mẫu

Cân khoảng 1-20g mẫu rắn, hút 5-50ml


mẫu lỏng m (g; ml )
50ml nước cất + 5ml HCl đặc
Đun cách thủy 3 tiếng ở 100oC
Để nguội, trung hòa bằng NaOH 30%
5ml carrez 1 + 5ml carrez 2
Định mức V (ml )
Lọc dịch
Chuẩn độ
Thể tích chuẩn độ V2 ( ml )
HL X% = ( V1×m1×V)/(m×V2)
Trung bình
Độ lệch

Ngày tháng năm


Ghi chú, nhận xét (nếu có): Khoa CLPG
H.BM.QT.162 Lần ban hành: 03 Ngày ban hành: 17.02.2017 Trang: 1/1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO TAN TRONG NƯỚC ( TÍNH THEO TRO TỔNG )
Tên mẫu và mã số :

Lò nung mã số: Cân phân tích mã số:


Phương pháp phân tích : H.HD.QT.002
Người thực hiện: Ký tên: Ngày thực hiện:

Nhiệt độ nung: Thời gian bắt đầu: Thời gian kết thúc :

Cách tiến hành TT mẫu

Mẫu được xay nhỏ và đồng nhất kỹ


Khối lượng chén khô m1(g)
Cân khoảng 3-5g mẫu rắn, hút 2-5 ml
mẫu lỏng vào chén khô đã biết khối
lượng m (g; ml )
Tro hóa Than hóa trên đến
ở 500-550oC bếp khi
điệntro trắng
Để nguội và hòaxám
với nước cất sôi,lọc
trên giấy lọc không tro.
Sấy khô ở 101oC, sau đó nung tro trắng
Lấy chén để nguội trong bình hút ẩm
rồi đem cân chén m2
HL = (m2-m1)/m×100
Trung bình
Độ lệch
Ngày tháng năm
Ghi chú, nhận xét (nếu có): Khoa CLPG
H.BM.QT.002 Lần ban hành: 02 Ngày ban hành: 17.02.2017 Trang: 1/1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO KHÔNG TAN TRONG HCl
Tên mẫu và mã số :

Lò nung mã số: Cân phân tích mã số:


Phương pháp phân tích : H.HD.QT.002
Người thực hiện: Ký tên: Ngày thực hiện:

Nhiệt độ nung:
Thời gian bắt đầu:
Thời gian kết thúc :

Cách tiến hành TT mẫu

Mẫu được xay nhỏ và đồng nhất kỹ


Khối lượng chén khô m1(g)
Cân khoảng 3-5g mẫu rắn, hút 2-5 ml mẫu lỏng vào chén
khô đã biết khối lượng m (g; ml )
Than hóa trên bếp điện
Tro hóa ở 500-550oC đến khi tro trắng xám
Để nguội và thêm 25ml HCl 10% đun sôi trong 10-15 phút
Lọc rửa nhiều lần bằng nước cất nóng sạch Cl-
Cho cả giấy và tro không tan HCl sấy khô 105oC, đem nung
Kết quả= (m2-m1)/m x100
Trung bình
Độ lệch
Ngày tháng năm
Ghi chú, nhận xét (nếu có): Khoa CLPG
H.BM.QT.002 Lần ban hành: Ngày ban hành: 17.02.2017 Trang: 1/1

You might also like